Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 47/2015/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 18 tháng 12 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về thu tiền sử dụng đất;

Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về thu tiền sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Cà Mau và Quy định áp dụng Bảng giá các loại đất năm 2015;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 303/TTr-STC ngày 15 tháng 12 năm 2015, Giám đốc Sở Tư pháp tại Báo cáo thẩm định số 409/BC- STP ngày 14 tháng 12 năm 2015 và ý kiến của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau tại Công văn số 313/HĐND-TT ngày 18 tháng 12 năm 2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng.

1. Phạm vi điều chỉnh.

Quyết định này quy định Hệ số điều chỉnh giá đất, để áp dụng tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Cà Mau trong các trường hợp:

a) Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất cho các đối tượng đang sử dụng đất thuộc trường hợp phải nộp tiền sử dụng đất được quy định tại Điều 1 Nghị định số 45/2014/NĐ- CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ.

b) Nhà nước cho thuê đất, gồm đất trên bề mặt, đất có mặt nước và phần ngầm của công trình xây dựng trên mặt đất, cho thuê đất để xây dựng công trình trong lòng đất có mục đích kinh doanh mà công trình này không phải là phần ngầm của công trình xây dựng trên mặt đất, công nhận quyền sử dụng đất trong trường hợp thuê đất, gia hạn thời gian thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định tại Điều 1 Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ.

2. Đối tượng áp dụng.

Quyết định này quy định Hệ số điều chỉnh giá đất, để áp dụng cho các đối tượng tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, thuê mặt nước năm 2016 trên địa bàn tỉnh Cà Mau trong các trường hợp:

a) Xác định tiền sử dụng đất áp dụng cho các trường hợp được quy định tại Điểm c, Khoản 3, Điều 3 Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ.

b) Xác định tiền thuê đất được áp dụng các trường hợp được quy định tại Khoản 5, Điều 4 Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ.

Điều 2. Hệ số điều chỉnh giá đất.

Ban hành kèm theo Quyết định này là Hệ số điều chỉnh giá đất đối với từng tuyến đường và từng loại đất để tính giá trị quyền sử dụng đất cho từng thửa đất hoặc khu đất cụ thể nằm trên tuyến đường và loại đất có giá trị dưới 20 tỷ đồng (tính theo giá đất trong Bảng giá các loại đất năm 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành), để tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Cà Mau. Hệ số điều chỉnh giá đất kèm theo Quyết định này gồm:

1. Phụ lục I: Hệ số điều chỉnh giá đất ở tại đô thị;

2. Phụ lục II: Hệ số điều chỉnh giá đất ở tại nông thôn;

3. Phụ lục III: Hệ số điều chỉnh giá đất nông nghiệp;

4. Phụ lục IV: Quy định áp dụng Hệ số điều chỉnh giá đất.

(Chi tiết tại các Phụ lục I, II, III và IV kèm theo Quyết định này).

Điều 3. Hiệu lực thi hành.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 và thay thế Quyết định số 32/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau Quy định Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Cà Mau; Quyết định số 03/2015/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau Sửa đổi, bổ sung khoản 2, Điều 1 Quyết định số 32/2014/QĐ- UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau Quy định Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Cà Mau.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế; Thủ trưởng sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố Cà Mau và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Trong quá trình triển khai thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc đề nghị các cơ quan, đơn vị, hộ gia đình, cá nhân phản ánh kịp thời về Sở Tài chính để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Lâm Văn Bi

 

MỤC LỤC

PHỤ LỤC I: HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

1. Thành phố Cà Mau

2. Huyện Thới Bình

3. Huyện U Minh

4. Huyện Trần Văn Thời

5. Huyện Cái Nước

6. Huyện Phú Tân

7. Huyện Đầm Dơi

8. Huyện Năm Căn

9. Huyện Ngọc Hiển

PHỤ LỤC II: HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

1. Thành phố Cà Mau

2. Huyện Thới Bình

3. Huyện U Minh

4. Huyện Trần Văn Thời

5. Huyện Cái Nước

6. Huyện Phú Tân

7. Huyện Đầm Dơi

8. Huyện Năm Căn

9. Huyện Ngọc Hiển

PHỤ LỤC III: HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

PHỤ LỤC IV: QUY ĐỊNH ÁP DỤNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT

 

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU

(Ban hành kèm theo Quyết định số 47/2015/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh Cà Mau)

PHỤ LỤC I: HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

1. THÀNH PHỐ CÀ MAU

STT

Đường, tuyến lộ, khu vực

Đoạn đường

Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 (K)

Từ

Đến

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Ngô Quyền

Công trường Bạch Đằng

Lý Bôn

1.8

2

nt

Lý Bôn

Nguyễn Trãi

1.8

3

nt

Nguyễn Trãi

Đinh Tiên Hoàng

1.3

4

nt

Đinh Tiên Hoàng

Cổng Công viên Văn hóa

1.3

5

nt

Cổng Công viên Văn hóa

Tạ Uyên

1.8

6

nt

Tạ Uyên

Lương Thế Vinh

1.8

7

Ngô Quyền

Lương Thế Vinh

Võ Văn Tần

1.8

8

nt

Võ Văn Tần

Hết ranh phường 1

1.8

9

nt

Hết ranh phường 1

Vòng xoay đường Ngô Quyền

1.8

10

Đường đi UBND xã Hồ Thị Kỷ

Vòng xoay đường Ngô Quyền

Cầu Bạch Ngưu

1.8

11

Lý Thái Tôn

Lê Lợi

Phan Ngọc Hiển

1.2

12

nt

Phan Ngọc Hiển

Phạm Hồng Thám

1.4

13

Phạm Hồng Thám

Lý Thái Tôn

Lý Bôn

1.5

14

nt

Lý Bôn

Lâm Thành Mậu

1.6

15

Lâm Thành Mậu

Cầu Phụng Hiệp

Phạm Hồng Thám

1.5

16

nt

Phạm Hồng Thám

Hết ranh lò giết mổ

1.5

17

nt

Hết ranh lò giết mổ

Hết ranh phường 4

1.5

18

nt

Hết ranh phường 4

Hết ranh phường Tân Xuyên

1.3

19

Phan Ngọc Hiển

Lý Thường Kiệt

Mố cầu Phụng Hiệp

1.6

20

nt

Mố cầu Phụng Hiệp

Quang Trung: bên trái

1.5

21

nt

Quang Trung: bên phải

1.5

22

nt

Phạm Văn Ký

Lý Bôn (2 bên cầu)

1.5

23

nt

Lý Bôn

Phan Đình Phùng

1.8

24

nt

Phan Đình Phùng

Lý Thái Tôn

1.8

25

nt

Lý Thái Tôn

Nguyễn Trãi

1.8

26

nt

Nguyễn Trãi

Đinh Tiên Hoàng

1.8

27

Phạm Văn Ký

Phan Ngọc Hiển

Nguyễn Hữu Lễ

1.8

28

nt

Nguyễn Hữu Lễ

Phan Chu Trinh

1.8

29

nt

Phan Chu Trinh

Trưng Trắc

1.8

30

Lý Bôn

Lê Lợi

Hoàng Diệu

1.8

31

nt

Hoàng Diệu

Nguyễn Hữu Lễ

1.8

32

nt

Nguyễn Hữu Lễ

Phan Ngọc Hiển

1.8

33

nt

Phan Ngọc Hiển

Bùi Thị Xuân

1.8

34

Lý Bôn

Bùi Thị Xuân

Phạm Hồng Thám

1.8

35

nt

Phạm Hồng Thám

Nguyễn Thiện Năng

1.8

36

Phan Đình Phùng

Lê Lợi

Hoàng Diệu

1.8

37

nt

Hoàng Diệu

Ngô Quyền

1.8

38

nt

Ngô Quyền

Bùi Thị Xuân

1.8

39

Hoàng Diệu

Công trường Bạch Đằng

Lý Bôn

1.8

40

nt

Lý Bôn

Phan Đình Phùng

1.8

41

nt

Phan Đình Phùng

Lý Thái Tôn

1.8

42

Nguyễn Hữu Lễ

Lý Thái Tôn

Lý Bôn

1.8

43

nt

Lý Bôn

Phạm Văn Ký

1.8

44

Lê Lợi

Trưng Nhị

Lê Lai

1.8

45

nt

Lê Lai

Nguyễn Trãi

1.8

46

Lý Văn Lâm

Nguyễn Trãi

Cống bến Tàu A (cũ)

1.6

47

nt

Cống bến Tàu A (cũ)

Cổng Công viên Văn hóa

1.6

48

nt

Cổng Công viên Văn hóa

Hết ranh trường Tiểu học phường 1, khu A

1.6

49

nt

Hết ranh trường Tiểu học phường 1,

Lương Thế Vinh

1.6

 

 

khu A

 

 

50

nt

Lương Thế Vinh

Võ Văn Tần

1.6

51

nt

Võ Văn Tần

Ranh Phường 1

1.6

52

nt

Ranh Phường 1

Cầu Giồng Kè

1.6

53

Nguyễn Trãi

Lê Lợi

Phan Ngọc Hiển

1.8

54

nt

Phan Ngọc Hiển

Nguyễn Thiện Năng

1.8

55

nt

Nguyễn Thiện Năng

Tạ Uyên

1.8

56

nt

Tạ Uyên

Hết ranh khách sạn Best

1.5

57

nt

Hết ranh khách sạn Best

Cống Kênh Mới

1.3

58

Quốc lộ 63

Cống Kênh Mới

Đường vào UBND phường Tân Xuyên

1.5

59

nt

Đường vào UBND phường Tân Xuyên

Cầu số 2

1.2

60

Đường Kênh Củi

Nguyễn Trãi

Hết ranh Trường tiểu học phường 9 (Khu C)

1.2

61

nt

Đoạn còn lại

1.2

62

Kênh Mới

Quốc lộ 63

Cầu Thanh Niên

1.2

63

Đề Thám

Toàn tuyến

1.8

64

Phan Chu Trinh

Toàn tuyến

1.8

65

Trưng Trắc

Toàn tuyến

1.8

66

Trưng Nhị

Toàn tuyến

1.8

67

Lê Lai

Toàn tuyến

1.8

68

Vưu Văn Tỷ

Phan Chu Trinh

Nguyễn Hữu Lễ

1.8

69

Nguyễn Thiện Năng

Lâm Thành Mậu

Nguyễn Trãi

1.5

70

Bùi Thị Xuân

Lý Bôn

Lý Thái Tôn

1.7

71

Đường vào Thành đội Cà Mau

Nguyễn Trãi

Hết ranh đất của Thành đội

1.2

72

Phan Bội Châu

Quang Trung

Hết ranh Sở Thủy sản cũ

1.8

73

nt

Hết ranh Sở Thủy sản cũ

Cầu Gành Hào

1.8

74

nt

Cầu Gành Hào

Hẻm 159

1.6

75

nt

Hẻm 159

Hẻm Bệnh viện sản - nhi

1.3

76

Quang Trung

Phan Bội Châu

Cầu Cà Mau

1.8

77

nt

Cầu Cà Mau

Cầu Phụng Hiệp

1.8

78

nt

Cầu Phụng Hiệp

Bùi Thị Trường

1.5

79

Quang Trung

Bùi Thị Trường

Cầu Bùng Binh

1.5

80

nt

Cầu Bùng Binh

Đường 3/2

1.8

81

nt

Đường 3/2

Cống Cà Mau

1.8

82

Kênh Xáng Phụng Hiệp

Cống Cà Mau

Hết Bến tàu liên tỉnh

1.3

83

nt

Hết Bến tàu liên tỉnh

Vàm Cái Nhúc

1.3

84

nt

Vàm Cái Nhúc

Hết ranh phường Tân Thành

1.3

85

Đường Kênh xáng Cái Nhúc

Vàm Cái Nhúc đi UBND phường Tân Thành

Hết ranh Phường Tân Thành

1.2

86

Bùi Thị Trường

Quang Trung

Hùng Vương

1.7

87

nt

Hùng Vương

Nguyễn Ngọc Sanh

1.8

88

Trần Văn Thời

Nguyễn Ngọc Sanh

Đường 3/2

1.8

89

Lý Thường Kiệt

Ranh phường 6

Đầu lộ Tân Thành

1.4

90

nt

Đầu lộ Tân Thành

Cột mốc KM số 4

1.4

91

nt

Cột mốc KM số 4

Đường vào sân bay

1.4

92

nt

Đường vào sân bay

Cách bến xe liên tỉnh: 100m

1.8

93

nt

Riêng khu vực bến xe liên tỉnh

Cách 2 bên: 100m

1.8

94

Lý Thường Kiệt

Cách bến xe liên tỉnh: 100m

Hẻm đối diện nhà thờ Bảo Lộc

1.8

95

nt

Hẻm đối diện nhà thờ Bảo Lộc

Tượng đài

1.8

96

nt

Tượng đài

Mố cầu Cà Mau

1.8

97

nt

Mố cầu Cà Mau

Quang Trung (2 bên cầu)

1.8

98

An Dương Vương

Lý Thường Kiệt

Hùng Vương

1.8

99

nt

Hùng Vương

Hồ Trung Thành

1.8

100

nt

Hồ Trung Thành

Đường 6A, 6B

1.8

101

Hùng Vương

Huỳnh Ngọc Điệp

Bông Văn Dĩa

1.5

102

nt

Bông Văn Dĩa

Bùi Thị Trường

1.5

103

nt

Bùi Thị Trường

Phan Ngọc Hiển

1.8

104

nt

Phan Ngọc Hiển

Lý Thường Kiệt

1.5

105

nt

Lý Thường Kiệt

Mố cầu Gành Hào

1.2

106

nt

Mố cầu Gành Hào

Phan Bội Châu: Bên phải

1.2

107

nt

 

Phan Bội Châu: Bên trái

1.2

108

Lưu Tấn Tài

Phan Ngọc Hiển

Lý Thường Kiệt

1.8

109

Trần Hưng Đạo

Phan Bội Châu

Mố cầu Huỳnh Thúc Kháng (2 bên)

1.8

110

nt

Mố cầu Huỳnh Thúc Kháng

Lý Thường Kiệt

1.5

111

nt

Lý Thường Kiệt

Phan Ngọc Hiển

1.5

112

nt

Phan Ngọc Hiển

Bùi Thị Trường

1.8

113

nt

Bùi Thị Trường

Nguyễn Du

1.8

114

nt

Nguyễn Du

Đường 3/2

1.8

115

Trần Hưng Đạo

Đường 3/2

Ranh Dự án khu hành chính và công trình công cộng Cửa ngõ Đông Bắc

1.8

116

nt

Hết ranh Dự án khu hành chính và công trình công cộng Cửa ngõ Đông Bắc

Hết ranh phường 5

1.8

117

nt

Hết ranh phường 5

Cầu Cái Nhúc

1.8

118

Quản lộ Phụng Hiệp

Cầu Cái Nhúc

Ranh phường Tân Thành

1.8

119

Lê Đại Hành

Phan Ngọc Hiển

Lý Thường Kiệt

1.5

120

Trần Văn Bỉnh

Nguyễn Ngọc Sanh

Trần Hưng Đạo

1.6

121

nt

Trần Hưng Đạo

Hùng Vương

1.6

122

Châu Văn Đặng

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Ngọc Sanh

1.6

123

Nguyễn Ngọc Sanh

Phan Ngọc Hiển

Đường 30/4

1.6

124

Đường 30/4

Bông Văn Dĩa

Trần Hưng Đạo

1.6

125

nt

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Ngọc Sanh

1.6

126

nt

Nguyễn Ngọc Sanh

Trần Văn Thời

1.6

127

Đường 1/5

Trần Hưng Đạo

Đường 30/4

1.8

128

Đường số 1, 2, 3 (Giới hạn giữa đường 30/4 và đường 1/5)

Đường 30/4

Đường 1/5

1.5

129

Đường số 1

Đường 3/2

Ranh Dự án khu hành chính và công trình công cộng Cửa ngõ Đông Bắc

1.5

130

Đường 3/2

Lý Thường Kiệt

Trần Văn Thời

1.5

131

nt

Trần Văn Thời

Tôn Đức Thắng

1.5

132

nt

Tôn Đức Thắng

Trần Hưng Đạo

1.4

133

Đường 3/2

Trần Hưng Đạo

Quang Trung

1.5

134

Tôn Đức Thắng

Trần Quang Khải

Trần Hưng Đạo

1.4

135

nt

Trần Hưng Đạo

Đường 3/2

1.5

136

nt

Đường 3/2

Hết đường nhựa hiện hữu

1.5

137

Nguyễn Du

Đường 3/2

Trần Hưng Đạo

1.5

138

nt

Trần Hưng Đạo

Quang Trung

1.5

139

Lê Công Nhân

Nguyễn Du

Đường 3/2

1.5

140

Phạm Ngũ Lão

Nguyễn Du

Tôn Đức Thắng

1.5

141

nt

Tôn Đức Thắng

Tô Hiến Thành

1.5

142

nt

Tô Hiến Thành

Đường 3/2

1.5

143

Lê Hoàng Thá

Tô Hiến Thành

Đường 3/2

1.5

144

nt

Đường 3/2

Hết đường hiện hữu

1.5

145

Mạc Đĩnh Chi

Tô Hiến Thành

Đường 3/2

1.5

146

nt

Đường 3/2

Hết đường nhựa hiện hữu

1.5

147

Nguyễn Đình Thi

Đường 3/2

Tô Hiến Thành

1.5

148

Ngô Gia Tự

Huỳnh Ngọc Điệp

Đường 3/2

1.5

149

nt

Đường 3/2

Ranh Dự án khu hành chính và công trình công cộng Cửa ngõ Đông Bắc

1.5

150

Nguyễn Việt Khái

Toàn tuyến

1.5

151

Huỳnh Ngọc Điệp

Kênh xáng Phụng Hiệp

Hùng Vương

1.5

152

Huỳnh Ngọc Điệp

Hùng Vương

Nguyễn Du

1.5

153

Nguyễn Thái Bình

Nguyễn Việt Khái

Trần Hưng Đạo

1.5

154

Tô Hiến Thành

Mạc Đỉnh Chi

Trần Hưng Đạo

1.5

155

nt

Trần Hưng Đạo

Đường 3/2

1.5

156

Trần Quang Khải

Nguyễn Du

Đường 3/2

1.5

157

nt

Đường 3/2

Ranh Dự án khu hành chính và công trình công cộng Cửa ngõ Đông Bắc

1.8

158

Trần Bình Trọng

Nguyễn Du

Đường 3/2

1.5

159

nt

Đường 3/2

Ranh Dự án khu hành chính

1.5

 

 

 

và công trình công cộng Cửa ngõ Đông Bắc

 

160

Tôn Thất Tùng

Ngô Gia Tự

Quang Trung

1.5

161

Lê Khắc Xương

Lý Thường Kiệt

Trần Văn Thời

1.5

162

Nguyễn Tất Thành

Trương Phùng Xuân (Bên trái - Phía Sở GTVT)

Cao Thắng

1.5

163

nt

Trương Phùng Xuân (Bên phải - Phía trường TH Kinh tế - Kỹ thuật)

Hết ranh trường Lương Thế Vinh

1.5

164

nt

Cao Thắng

Nguyễn Công Trứ

1.5

165

nt

Nguyễn Công Trứ

Cống Hội đồng Nguyên

1.5

166

Đường 19/5

Nguyễn Tất Thành

Kênh Rạch Rập

1.5

167

Đường lộ mới (Lộ kinh Tám Dần)

Nguyễn Tất Thành

Kênh Rạch Rập

1.5

168

Lộ Kinh Tỉnh đội (2 bên)

Nguyễn Công Trứ

Đường 19/5

1.5

169

Trương Phùng Xuân

Đường số 3

Đường số 1 (Dự án của Công ty Dịch vụ - TM)

1.5

170

nt

Đường số 1 (Dự án của Công ty Dịch vụ - TM)

Cầu Gành Hào

1.5

171

nt

Cầu Gành Hào

Kênh Rạch Rập

1.5

172

nt

Kênh Rạch Rập

Cống Bà Cai

1.5

173

nt

Cống Bà Cai

Giáp ranh xã Lợi An

1.5

174

Đường kênh Rạch Rập (Phía Đông)

Trương Phùng Xuân

Đường 19/5

1.5

175

nt

Đường 19/5

Hết ranh phường 8

1.5

176

Đường kênh Rạch Rập (Phía Tây)

Trương Phùng Xuân

Đối diện đường 19/5

1.5

177

nt

Đối diện đường 19/5

Hết ranh phường 8

1.5

178

Nguyễn Công Trứ

Cảng cá Cà Mau

Lê Hồng Phong

1.3

179

Nguyễn Công Trứ

Lê Hồng Phong

Nguyễn Tất Thành

1.5

180

nt

Nguyễn Tất Thành

Kênh Rạch Rập

1.8

181

Kênh 26/3

Kênh Rạch Rập

Kênh Bà Cai

1.5

182

Cao Thắng

Nguyễn Tất Thành

Lê Hồng Phong

1.5

183

Lê Hồng Phong

Cao Thắng

Nguyễn Công Trứ

1.5

184

nt

Nguyễn Công Trứ

Nguyễn Đình Chiểu

1.5

185

nt

Nguyễn Đình Chiểu

Hết ranh Phường 8

1.5

186

Lưu Hữu Phước

Toàn tuyến

1.5

187

Nguyễn Bỉnh Khiêm

Toàn tuyến

1.5

188

Nguyễn Đình Chiểu

Lê Hồng Phong

Nguyễn Tất Thành

1.3

189

nt

Nguyễn Tất Thành

Hết đường nhựa hiện hữu

1.5

190

Đường số 5

Nguyễn Đình Chiểu

Giáp ranh xã Lý Văn Lâm

1.5

191

Đường số 12

Nguyễn Công Trứ

Đường 19/5

1.5

192

Kênh xáng Cà Mau - Bạc Liêu

Ngã ba sông Gành Hào

Cống Đôi, Phường 6

1.5

193

nt

Cống Đôi, Phường 6

Giáp ranh giới xã Định Bình

1.5

194

Huỳnh Thúc Kháng

Kênh xáng Cà Mau - Bạc Liêu

Mố cầu Huỳnh Thúc Kháng (2 bên)

1.5

195

nt

Mố cầu Huỳnh Thúc Kháng

Hết ranh Trường tiểu học Lạc Long Quân 2

1.2

196

nt

Hết ranh Trường tiểu học Lạc Long Quân 2

Hết ranh nhà thờ Ao Kho

1.2

197

nt

Hết ranh nhà thờ Ao Kho

Hết ranh phường 7

1.2

 

Khu dự án của Công ty Dịch vụ - Thương mại, phường 8

198

Đường số 1

Cao Thắng

Trương Phùng Xuân

1.5

199

Đường số 2

Đường số 1

Đường số 3 (Giáp Nhị tỳ)

1.5

200

Đường số 6, 7 (Số 2, số 4 mới)

Đường số 1

Đường số 3 (Giáp Nhị tỳ)

1.5

201

Đường số 3 (Giáp Nhị tỳ)

Cao Thắng

Trương Phùng Xuân

1.5

 

Khu phường 8

202

Lê Anh Xuân

Quách Văn Phẩm

Lê Vĩnh Hòa

1.5

203

nt

Lê Vĩnh Hòa

Nguyễn Bỉnh Khiêm

1.5

204

Nguyễn Mai

Toàn tuyến

1.5

205

Nguyễn Ngọc Cung

Toàn tuyến đường hiện hữu

1.5

206

Lê Vĩnh Hòa

Lê Hồng Phong

Lưu Hữu Phước

1.5

207

nt

Đoạn còn lại

1.5

208

Khu D - Phường 8

1.5

209

Quách Văn Phẩm

Lê Hồng Phong

Hết đường hiện hữu

1.5

210

Trần Văn Ơn

Quách Văn Phẩm

Hết đường hiện hữu

1.5

211

Đại Đức Hữu Nhem

Lý Văn Lâm

Vào 50m

1.5

212

nt

> 50m - 100m

1.3

213

nt

Đoạn còn lại

1.3

214

Đường vào UBND phường 1

Lý Văn Lâm

Hết ranh trường Mẫu giáo Họa Mi

1.5

215

Các đường nhánh xung quanh UBND phường 1

1.5

216

Các đường nhánh thuộc khu Tân Lộc - Phường 9

1.5

217

Nguyễn Văn Trỗi

Trần Hưng Đạo

Hết đường nhựa hiện hữu

1.5

218

nt

Đoạn song song với đường Trần Hưng Đạo

1.5

219

nt

Trần Hưng Đạo

Hết đường hiện hữu (Đường vào chợ phường 5)

1.5

220

Bông Văn Dĩa

Toàn tuyến

1.5

221

Hải Thượng Lãn Ông

Huỳnh Thúc Kháng

Hết ranh Bệnh viện đa khoa Cà Mau

1.5

222

nt

Hết ranh Bệnh viện đa khoa Cà Mau

Kênh Cống Đôi

1.5

223

nt

Kênh Cống Đôi

Cống Cầu Nhum

1.5

224

Đường bờ sông Gành Hào phường 7

Kênh xáng Cà Mau - Bạc Liêu

Hết ranh nhà thờ Ao Kho

1.5

225

Đường vào trụ sở Công ty Camimex

Lê Hồng Phong

Hết ranh trụ sở Công ty Camimex

1.5

226

Đinh Tiên Hoàng

Phan Ngọc Hiển

Ngô Quyền

1.5

227

nt

Ngô Quyền

Hết đường hiện hữu (Hướng về phường 1)

1.5

228

Hoa Lư

Toàn tuyến

1.5

 

Khu Trung tâm Thương mại Phường 7

229

Hồ Trung Thành

Đường số 12

Đường số 8

1.6

230

Đường số 16

Đoạn quanh Siêu thị (Gồm các đường: Sư Vạn Hạnh và La Văn Cầu)

1.6

231

Đường số 17

Đường số 11

UBND phường 7

1.6

232

Đường số 6A

Cuối đường An Dương Vương

Phan Bội Châu

1.6

233

Đường số 6B

Cuối An Dương Vương

Quang Trung

1.6

234

Hẻm 43 (tên cũ Đường số 4)

Toàn tuyến

1.6

235

Hẻm 27 (tên cũ Đường số 5)

Toàn tuyến

1.6

236

Đường số 10

Toàn tuyến

1.6

237

Đường số 13

Đường số 10

Hồ Trung Thành

1.6

238

Đường số 11

Hùng Vương

Hồ Trung Thành

1.6

239

nt

Hồ Trung Thành

Đường số 12

1.6

240

Đường số 12

Toàn tuyến

1.6

241

Đường số 8

Hồ Trung Thành

Đường số 3

1.6

242

Các đường xuống Bến tàu B

Cao Thắng

Trương Phùng Xuân

1.5

243

Đường vào UBND phường Tân Thành

Lý Thường Kiệt

Hết ranh phường 6

1.4

244

nt

Hết ranh phường 6

Kênh xáng Cái Nhúc (Trụ sở

1.4

 

 

 

UBND phường Tân Thành)

 

245

Tuyến Ông Tơ

Kênh Xáng Cái Nhúc

Kênh Xáng Phụng Hiệp

1.2

246

Đường vào khu tập thể Sở Tài chính

1.5

247

Kênh Cống Đôi (2 bờ kênh)

1.2

248

Khu dự án sau hậu đường Nguyễn Đình Chiểu

1.2

249

Khu dự án Công ty Cổ phần xây dựng Thủy Lợi

1.5

250

Khu đất phía sau Co.opMart (Khu Đại đội Thông tin phường 5 cũ)

1.5

251

Đường nội bộ Chợ nông sản thực phẩm phường 7

1.5

252

Đường vào Đài không lưu, phường 6

Các lô từ 7A

Đến 21A

1.2

253

nt

Các lô từ 22A

Đến 36A

1.2

254

Trần Văn Phú

Trần Văn Thời

Đường 30/4

1.5

255

Võ Văn Tần

Ngô Quyền

Lý Văn Lâm

1.5

256

Lương Thế Vinh

Ngô Quyền

Lý Văn Lâm

1.5

257

Mậu Thân

Nguyễn Trãi

Trần Quang Diệu

1.5

258

nt

Trần Quang Diệu

Vòng xoay đường Ngô Quyền

1.5

259

Võ Văn Kiệt

Vòng xoay đường Ngô Quyền

Kênh xáng Bạch Ngưu

1.3

260

Tạ Uyên

Nguyễn Trãi

Ngô Quyền (Tên cũ: Hết ranh trường Tiểu học Phường 1)

1.4

261

Trần Quang Diệu

Tạ Uyên

Hết tranh trường trung cấp nghề

1.4

262

Đoàn Giỏi

Trần Quang Diệu

Đường số 16

1.4

263

Ngô Thời Nhiệm

Mậu Thân

Hết ranh Trường tiểu học Phường 9

1.4

264

Nguyễn Hữu Nghĩa

Mậu Thân

Hết ranh Trường tiểu học

1.4

 

 

 

Phường 9

 

265

Trương Định

Mậu Thân

Hết ranh Trường tiểu học Phường 9

1.4

266

Tuyến cù lao sông Cái Nhúc (Lộ bê tông 2,5m)

Cầu Vàm Cái Nhúc

Cầu Cái Nhúc

1.4

 

Đất ở chưa có cơ sở hạ tầng

Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ

1.4

 

Không thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ

1.4

2. HUYỆN THỚI BÌNH

STT

Đường, tuyến lộ, khu vực

Đoạn đường

Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 (K)

Từ

Đến

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đường 3 tháng 2

Ngã ba bưu điện huyện

Ngã tư Quỹ tín dụng

1.2

2

nt

Ngã tư Quỹ tín dụng

Hết ranh đất ông Phạm Chí Thành

1.2

3

Đường 30 tháng 4

Hết ranh đất ông Phạm Chí Thành (Hai bên)

Hết ranh đất ông Quới (Hai bên)

1.2

4

Các tuyến khác

Ngã tư Quỹ tín dụng

Hết ranh đất ông Hai Khuê (Hai bên lộ)

1.2

5

Đường Hồ Thị Kỷ

Hết ranh đất ông Qưới (Hai bên)

Ngã ba bưu điện huyện

1.2

6

Khu Trung tâm chợ

Ngã ba bưu điện huyện

Cầu Bà Đặng

1.2

7

nt

Nhà bia ghi danh Liệt sỹ

Giáp ngã tư Tiệm thuốc tây Thịnh Phát

1.2

8

Đường Hồ Thị Kỷ

Hết ranh đất ông Qưới

Đầu kênh Láng Trâm

1.2

9

nt

Đầu kênh xáng Láng Trâm

(Theo bờ Sông Trẹm)

Hết ranh bến tàu Thới Bình

1.2

10

nt

Hết ranh bến tàu Thới Bình

Rạch Bà Hội

1.2

11

Đường 3 tháng 2

Ranh đất ông Chín (hai bên lộ)

Cống kênh Tám Thước

1.3

12

Kênh Láng Trâm – Cầu Bà Hội (Đoạn giáp tuyến lộ Thới Bình - U Minh)

Kênh Láng Trâm

Cầu Bà Hội

1.2

13

Các tuyến khác

Sông Trẹm

(Theo bờ Bắc kênh Láng Trâm)

Lộ Thới Bình - Tân Lộc

(Giao lộ nhà ông Trí)

1.2

14

Đường 30 tháng 4

Giao lộ 30/4 - 3/2 (Tên cũ: Ranh đất ông Thắng (Hai bên lộ))

Cầu bà Đặng Trong (Tên cũ: Hết ranh đất ông Triều Tân (Hai bên lộ))

1.0

15

Các tuyến thuộc khu dân cư khóm 8, thị trấn

Rạch Bà Năm

Kênh Tám Thước

1.2

16

Đường 30 tháng 4

Rạch Bà Đặng (Ranh đất ông Năm Dân), hai bên lộ

Lộ UBND xã Thới Bình đi Bà Đặng

1.0

17

Các tuyến thuộc khu dân cư Bệnh viện đa khoa Thới Bình

1.2

18

Các tuyến thuộc khu dân cư khóm 1, thị trấn

1.2

19

Đường 19 tháng 5

Đình Thần

Giáp ranh Phòng Nông nghiệp

1.2

20

Đường 1 tháng 5

Giáp lộ Đình Thần đến Phòng Nông nghiệp

Giáp lộ nhựa Thới Bình - Tân Bằng (Đường Hành lang ven biển phía Nam cũ)

1.2

21

Lộ bê tông Trung tâm Văn hóa TDTT và khu vực liền kề

Giáp ranh Phòng Nông nghiệp

Ngã 3 sông Trẹm

1.2

22

nt

Giáp ranh Phòng Nông nghiệp

Trung tâm Thể dục thể thao

1.2

23

nt

Hết ranh Trung tâm Thể dục thể thao

Hết ranh Trung tâm giáo dục thường xuyên

1.2

24

Đường Mậu Thân

Cầu bà Đặng (Bờ Nam)

Đường 30 tháng 4

1.2

25

Lộ Rạch Bà Đặng

Cầu bà Đặng (Bờ Bắc)

Đường 30 tháng 4

1.2

26

Đường Mậu Thân

Đường 30 tháng 4 (Ranh đất ông Bảy Nguyên)

Cầu (Ngang nhà Năm Xuân)

1.2

27

Lộ Rạch Bà Đặng

Đường 30 tháng 4 (Ranh đất ông Thắng)

Cầu (Ngang nhà Năm Xuân, Tư Mười)

1.2

28

Đường Mậu Thân

Cầu (Ngang nhà Năm Xuân) bờ Nam

Giáp ranh xã Thới Bình

1.2

29

Lộ Rạch Bà Đặng

Cầu (Ngang nhà Năm Xuân, Tư Mười) bờ Bắc

Giáp ranh xã Thới Bình

1.2

30

Lộ thị trấn Thới Bình - Tân Lộc

Cống kênh Tám Thước

Cách cầu Bà Hội: 500m

1.2

31

nt

Cách cầu Bà Hội: 500m

Cầu Bà Hội + 100m

1.2

32

Bờ Tây Sông Trẹm

Kênh Zê Rô (Ranh đất ông Thế)

Rạch Giồng Nhỏ

1.2

33

nt

Rạch Giồng Nhỏ

Giáp ranh xã Thới Bình

1.2

34

nt

Kênh Zê Rô (Bờ Tây sông Trẹm)

Đầu kênh xáng (Đối diện Đình Thần)

1.2

35

nt

Đầu kênh Zê Rô (Giáp sông Trẹm)

Đi U Minh (Hết ranh đất ông Bảy Cần)

1.2

36

Thị trấn - Biển Bạch

(Bờ Đông Sông Trẹm)

Ngã ba sông Trèm Trẹm

Đình Thần

1.2

37

nt

Đình Thần

Rạch Ông

1.2

38

nt

Rạch Ông

Kênh Ba Chùa

1.2

39

Lộ bê tông qua đất ông Sáu Đạt

Giáp lộ bê tông Thới Bình - Biển Bạch

Giáp lộ nhựa Thới Bình -Tân Bằng

1.2

40

Bờ Tây sông Trẹm

Đầu kênh xáng (Đối diện Đình Thần)

Kênh số 1

1.2

41

nt

Đầu kênh số 1

Bờ bao (Tiểu khu 14)

1.2

42

Lộ Rạch Ông

Giáp lộ bê tông Thới Bình - Biển Bạch

Giáp lộ nhựa Thới Bình - Tân Bằng

1.2

43

Lộ Rạch Ông

Giáp lộ nhựa Thới Bình - Tân Bằng

Kênh Dân Quân (Xã Thới Bình)

1.2

44

Đường Lê Hoàng Thá

Trụ sở Công an huyện

(Giáp kênh Chắc Băng)

Rạch Ông

1.2

45

nt

Rạch Ông

Kênh Ba Chùa

1.2

46

Tuyến lộ thị trấn Thới Bình - Trí Phải

Cầu Bà Đặng

Phòng Giáo dục

(Giáp ranh xã Thới Bình)

1.2

47

Kinh Chắc Băng (Bờ Tây)

Sau Công an huyện

Giáp xã Thới Bình

1.2

 

Đất ở chưa có cơ sở hạ tầng

Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ

1.2

 

Không thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ

1.2

3. HUYỆN U MINH

STT

Đường, tuyến lộ, khu vực

Đoạn đường

Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 (K)

Từ

Đến

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Nguyễn Phích

Bờ Bắc rạch Cây Khô

Bờ Nam rạch Làng

1.4

2

nt

Bờ Bắc rạch Làng

Bờ Nam rạch Chùa

1.4

3

nt

Bờ Bắc rạch Chùa

Bờ Nam rạch Cỏ

1.4

4

Đỗ Thừa Luông

Bờ Bắc rạch Cỏ

Bờ Nam Kênh 12

1.4

5

nt

Bờ Bắc kênh 12

Hết ranh đất ông Huỳnh Châu

1.4

6

nt

Hết ranh đất ông Huỳnh Châu

Giáp ranh xã Khánh Thuận

1.4

7

Rạch Làng

Bờ Nam (Đầu kênh)

Kênh Tư (LT2)

1.4

8

nt

Bờ Bắc (Đầu kênh)

Kênh Tư (LT2)

1.4

9

Rạch chùa

Bờ Bắc (Đầu kênh)

Kênh Tư (LT2)

1.4

10

nt

Bờ Nam (Đầu kênh)

Kênh Tư (LT2)

1.5

11

Rạch Cỏ

Rạch Cỏ (Hai bờ Nam, Bắc)

Cuối rạch

1.4

12

Kênh 12

Đầu kênh 12 (Hai bờ Nam, Bắc)

Hết ranh đất ông Bảy Lập (Kênh Giữa)

1.4

13

nt

Hết ranh đất ông Bảy Lập (Bờ Nam)

Kênh Tư (LT2)

1.4

14

Kênh Tư

Bờ bao kênh 12

Bờ bao Kênh 15 (Kênh 16 cũ)

1.2

15

Kênh Giữa

Kênh Giữa (Hai bờ Đông, Tây)

Kênh 15

1.4

16

Phía Tây sông Cái Tàu

Ranh Nguyễn Phích

Kênh Hai Chu

1.4

17

Đường 30 tháng 4

Kênh Hai Chu

Hết đất ông Sáu Thuận

(Cầu sông Cái Tàu)

1.4

18

nt

Hết ranh đất ông Sáu Thuận

Ngã 3 Chi Cục Thuế

1.3

19

Phía Tây sông Cái Tàu

Bờ Bắc kênh Tràm Soái

Kênh Sáu Nhiễu (Giáp Khánh Thuận)

1.4

20

Kênh Hai Chu

Bờ Nam (Đầu kênh)

Giáp lộ U Minh - Cà Mau

1.4

21

nt

Bờ Bắc (Đầu kênh)

Giáp lộ U Minh - Cà Mau

1.3

22

Kênh Biện Nhị

Bờ Bắc (Đầu kênh)

Hết ranh đất ông An

1.4

23

Kênh Biện Nhị

Hết ranh đất ông An

Kênh 30/4 (Giáp Khánh Lâm)

1.3

24

nt

Bờ Nam (Đầu kênh Công Nông)

Kênh Cây Bàng (Bờ Đông)

1.4

25

nt

Ngã ba Biện Nhị (Bờ Nam)

Cầu Công Nông

1.3

26

Huỳnh Quảng

Bên phải bến xe U Minh, khóm 3, thị trấn U Minh

Phía Tây liên cơ quan, khóm 3, thị trấn U Minh

1.4

27

Lộ xe U Minh - Cà Mau

Ngã 3 Bưu điện

Cầu Hai Chu (Bờ Bắc) (Tên cũ: Cầu Hai Chu (Bờ Nam))

1.3

28

nt

Cầu Hai Chu (Bờ Nam)

Giáp ranh xã Nguyễn Phích

1.0

29

nt

Bờ Tây cầu Công Nông (Kênh Xáng)

Cầu B4

1.3

30

Lộ xe U Minh - Khánh Hội (Hai bờ Nam, Bắc)

Cầu kênh Công Nông

Cống Cây Bàng

1.4

31

Tuyến lộ bao khóm 1, khóm 3

Cầu B4

Đông Cây Bàng (Giáp Khánh Lâm)

1.3

32

Hai bên Lộ Mới (Đường dẫn cầu Sông Cái Tàu)

Lộ xe U Minh - Cà Mau

Rạch Làng

1.4

33

Hai bên Lộ Mới (Đường dẫn cầu kênh Biện Nhị)

Giáp Cầu kênh Biện Nhị

Giáp ranh Bệnh viên Đa khoa U Minh

1.4

34

Khu dân cư khóm 3

Đường dẫn Cầu Biện Nhị

Bờ Nam Kênh Tràm Soái

1.3

35

Khu hành chính dân cư bờ Tây sông Cái Tàu (Hai bên đường số 1)

Ranh đất ông Khởi

Hết ranh đất ông Hồng Phương

1.4

36

Khu hành chính dân cư bờ Tây sông Cái Tàu (Hai bên đường số 2)

Ranh đất ông Tài

Hết ranh đất ông Hồng Phương

1.4

37

Kinh Chệt Buối (Bờ Bắc)

Đầu kinh Chệt Buối

Kênh 30/4 (Giáp xã Khánh Lâm)

1.4

38

Đỗ Thừa Tự

Ngã 3 Toà án

Ngã 3 liên cơ quan

1.2

 

Đất ở chưa có cơ sở hạ tầng

Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ

1.4

 

Không thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ

1.4

4. HUYỆN TRẦN VĂN THỜI

STT

Đường, tuyến lộ, khu vực

Đoạn đường

Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 (K)

Từ

Đến

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1.Thị trấn Trần Văn Thời

 

1

Tuyến lộ dọc sông Ông Đốc

Vàm Trảng Cò

Giáp ranh cơ quan Huyện Đội

1.4

2

nt

Giáp ranh cơ quan Huyện Đội

Hết ranh đất ông Trần Minh Chiến

1.3

3

nt

Hết ranh đất ông Trần Minh Chiến

Cống Rạch Ráng

1.3

4

nt

Cống Rạch Ráng

Hết ranh Bến tàu Rạch Ráng

1.5

5

nt

Hết ranh Bến tàu Rạch Ráng

Hết ranh Hãng nước đá Toàn Phát

1.2

6

nt

Hết ranh Hãng nước đá Toàn Phát

Ranh đất ông Võ Minh Hòa

1.4

7

nt

Ranh đất ông Võ Minh Hòa

Nhà ông Năm Phó (Tên cũ: Vàm ông Bích Nhỏ)

1.2

8

Lộ Tắc Thủ - Sông Đốc

Giáp ranh xã Khánh Bình Đông

Bảng Nội ô thị trấn Trần Văn Thời (Tên cũ: Cách ranh Bệnh viện Đa khoa Trần Văn Thời 1000m)

1.2

9

nt

Bảng Nội ô thị trấn Trần Văn Thời (Tên cũ: Cách ranh Bệnh viện Đa khoa Trần Văn Thời 1000m)

Cách ranh Bệnh viện Đa khoa Trần Văn Thời 500m

1.2

10

nt

Cách ranh Bệnh viện Đa khoa Trần Văn Thời 500m

Hết ranh Bệnh viện Đa khoa Trần Văn Thời (Bờ Bắc)

1.3

11

nt

Cầu Rạch Ráng

Rạch Dừa (Hai bên lộ giao thông)

1.5

12

nt

Rạch Dừa (Hai bên lộ giao thông)

Cầu Trảng Cò

1.2

13

nt

Cầu Trảng Cò (Trong đê)

Hết ranh TT. Trần Văn Thời

1.2

14

Lộ Tắc Thủ - Sông Đốc

Cầu Trảng Cò (Ngoài đê)

Hết ranh TT. Trần Văn Thời

1.2

15

Bờ Nam Lộ Tắc Thủ - Sông Đốc

Giáp ranh xã Khánh Bình Đông

Cống Ông Bích Nhỏ

1.2

16

nt

Cống Ông Bích Nhỏ

Hết ranh đất ông Sáu Minh

1.2

17

nt

Hết ranh đất ông Sáu Minh

Đường số 4

1.2

18

nt

Đường số 4

Giáp lộ nhựa Nội ô thị trấn Trần Văn Thời (Tên cũ: Hết ranh đất Công an huyện)

1.4

19

Lộ Ô tô về xã Trần Hợi

Cầu treo dân sinh (Tên cũ: Cống Rạch Ráng)

Cầu Rạch Ráng

1.0

20

nt

Cầu Rạch Ráng

Đập kéo ngăn mặn (Bờ Tây)

1.0

21

nt

Đập kéo ngăn mặn (Bờ Tây)

Ngã ba Đồn Còi (Cầu EC)

1.2

22

nt

Ngã ba Đồn Còi (Cầu EC)

Hết ranh Thị trấn Trần Văn Thời (Bờ Tây)

1.2

23

Lộ Ô tô về Ngã ba Đồn Còi

Cống Rạch Ráng

Hết ranh trường PTTH Trần Văn Thời (2 bên)

1.3

24

nt

Hết ranh Trường PTTH Trần Văn Thời

Đập kéo ngăn mặn

1.2

25

nt

Đập kéo ngăn mặn (Bờ đông)

Hết ranh đất ông Trịnh Bình Thuận

1.2

26

nt

Hết ranh đất ông Trịnh Bình Thuận

Cầu Trung ương Đoàn

1.2

27

Các tuyến lộ trong nội ô thị trấn

Cầu Dân Sinh

Ngã tư Bưu Điện

1.0

28

Đường số 14 (Tên cũ: Các tuyến lộ trong nội ô thị trấn)

Đài Truyền Thanh huyện (Hướng Tây) (Tên cũ: Đài Truyền Thanh huyện)

Hết ranh trường cấp II (Tên cũ: Hết ranh trường cấp II (Hướng Tây))

1.4

29

Các đoạn tuyến lộ trong khu dân cư hành chính

Đường số 1 (2 bên) (Khu dân cư Hành chính)

Hết đường số 1

1.3

30

nt

Đường số 2 (2 bên) (Khu dân cư Hành chính)

Hết đường số 2

1.2

31

nt

Đường số 3 (2 bên) (Khu dân cư Hành chính)

Hết đường số 3

1.2

32

Các đoạn tuyến lộ trong khu dân cư hành chính

Đường số 5 (Cầu xi măng phòng Kinh tế cũ)

Kênh đê lộ quy hoạch

1.5

33

nt

Đường số 6 (2 bên) (Khu dân cư Hành chính)

Hết đường số 6

1.0

34

nt

Đường số 7 (Ranh đất ông Hoàng)

Hết ranh đất ông Tuấn (Giáp kênh đê 2 bên)

1.0

35

nt

Đường số 8 (2 bên) (Khu dân cư Hành chính)

Tiếp giáp đường số 1

1.2

36

Các tuyến lộ trong nội ô thị trấn

Đường số 4 (2 bên) (Tên cũ: Đường số 4)

Đầu đường số 6 (Nhà bà bảy Hoa) (Tên cũ: Hết đường số 4 (Nhà bà bảy Hoa))

1.5

37

nt

Đầu đường số 6 (Nhà bà bảy Hoa) (Tên cũ: Hết đường số 4 (Nhà bà bảy Hoa))

Hết đường số 6 (Nhà ông tư Tia) (Tên cũ: Cầu Xi Măng ông Năm Bảo)

1.5

38

nt

Đường số 1 (Nhà ông Chính bán tạp hoá) (Tên cũ: Đường số 1)

Đường số 2

1.2

39

nt

Đường số 2

Hết ranh đất ông Mười Dũng (Hướng Đông)

1.0

40

Các tuyến lộ trong nội ô thị trấn

Hết ranh đất ông Mười Dũng

Hướng Đông 500m

1.2

41

Các tuyến lộ trong nội ô thị trấn

Mốc 500m (Hướng Đông)

Rạch ông Bích nhỏ

1.2

42

nt

Đường số 3 (2 bên) nhà ông Huấn (Tên cũ: Đường số 3 [2])

Tiếp giáp đường số 1 (Tên cũ: Tiếp giáp đường số 1 [2])

1.0

43

nt

Đường số 02 (Vòng quanh)

Đường bến tàu Rạch Ráng (Ranh đất ông Mười Dũng)

1.0

44

nt

Khu dân cư (Cô Ba Dân) thuộc dự án khu thương nghiệp (Chưa có cở sở hạ tầng)

1.2

45

nt

Các tuyến đường khu dân cư hành chính mở rộng (Chưa có cơ sở hạ tầng)

1.2

46

nt

Tuyến lộ Công an huyện giáp Viện Kiểm sát (Tên cũ: Tuyến lộ giáp Công an huyện nhà ông Tư Quynh)

Ranh đất nhà ông Trần Quốc (Tên cũ: Hết ranh đất ông Phan Quốc Hội)

1.2

47

nt

Ranh đất ông Xuyên (2 bên)

Giáp hàng rào Huyện ủy

1.2

48

nt

Ranh đất bà Bảy Hoa

Giáp hàng rào Huyện ủy

1.2

49

Các tuyến lộ bê tông còn lại có chiều ngang từ 1,0 -1,5m

1.2

 

Đất ở chưa có cơ sở hạ tầng

Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ

1.2

Không thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ

1.2

2. Thị trấn Sông Đốc

 

50

Bờ Bắc Sông Đốc

Trạm kiểm soát Biên Phòng 692 khóm 1

Hết ranh đất Xí nghiệp sửa chữa tàu khóm 1

1.2

51

nt

Đất Khu xăng dầu Năm Châu khóm 1

Hết ranh đất bà Phạm Thị Nhân khóm 1

1.2

52

nt

Đất Hãng nước đá Đồn biên phòng 692 khóm 1

Hết ranh đất Trường Tiểu học 4 khóm

1.2

53

nt

Đất Chi nhánh Bảo hiểm khóm 1

Hết ranh đất Chùa Bà K1

1.2

54

Bờ Bắc Sông Đốc

Ranh đất bà Trần Thị Thủy khóm 1

Hết ranh đất ông Nguyễn Quang Tiệp khóm 1

1.2

55

nt

Ranh đất bà Tạ Thị Liếu khóm 2

Hết ranh đất ông Đoàn Thanh Quang khóm 2

1.2

56

nt

Ranh đất ông Huỳnh Văn Hồng khóm 2

Đầu Voi Rạch Băng Ky

1.2

57

Bờ Tây dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên)

Ranh đất ông Chu Anh Thiện khóm 1

Hết ranh Trường Mẫu giáo 19/5 khóm 1

1.2

58

nt

Hẻm chùa Bà Thiên Hậu khóm 1

Hết ranh đất ông Lê Bá Trường khóm 1

1.2

59

nt

Ao cá Hội nông dân khóm 1

Hết ranh đất ông Lê Văn Bắc khóm 1

1.2

60

nt

Hẻm nhà ông Phan Công Nghĩa khóm 1

Hết ranh đất ông Lê Văn Trước khóm 1

1.2

61

nt

Hẻm nhà bà Lê Thanh Xuân khóm 1

Hẻm nhà ông Trần Văn Thơ khóm 1

1.2

62

nt

Ranh đất ông Liêu Văn An khóm 1

Hết ranh đất ông Võ Văn Thăng khóm 1

1.2

63

Bờ đông dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên)

Ranh đất bà Đỗ Thị Lan khóm 2

Lăng Ông Nam Hải khóm 2

1.2

64

Bờ đông dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên)

Ranh đất bà Lê Minh Nguyệt khóm 2

Hết ranh dãy Kiốt ông Huỳnh Thanh Bình khóm 2

1.2

65

nt

Đất Trường THCS Sông Đốc II

Hết ranh đất ông Nguyễn Thanh Liêm khóm 2

1.2

66

nt

Hẻm nhà ông Cao Thanh Xuyên khóm 2

Hẻm nhà ông Tống Hoàng Ân khóm 2

1.2

67

nt

Hẻm nhà ông Nguyễn Minh Hoàng khóm 2

Hẻm nhà ông Nguyễn Văn Hùng khóm 2

1.2

68

nt

Hẻm nhà ông Huỳnh Thanh Bình khóm 2

Hẻm nhà ông Võ Văn Việt khóm 2

1.2

69

nt

Hẻm nhà ông Đỗ Văn Vĩnh khóm 2

Hết ranh đất ông Phạm Việt Hùng khóm 2

1.2

70

nt

Hẻm nhà ông Từ Hữu Dũng khóm 2

Hết ranh đất ông Huỳnh Thành khóm 2

1.2

71

nt

Hẻm nhà ông Nguyễn Hữu Trí khóm 2

Hẻm nhà ông Trần Minh Quân khóm 2

1.2

72

nt

Hẻm nhà ông Trần Văn Khôi khóm 2

Hẻm nhà ông Huỳnh Ngọc Bình khóm 2

1.2

73

nt

Hẻm nhà ông Nguyễn Văn Tình khóm 2

Hẻm nhà bà Dương Thị Xa khóm 2

1.2

74

nt

Hẻm nhà ông Nguyễn Văn Hiền khóm 2

Hết ranh đất bà Lê Thị Thơ khóm 2

1.2

75

nt

Hẻm nhà ông Lê Văn Thắng khóm 2

Hết ranh đất bà Thắm khóm 2

1.2

76

nt

Ranh đất ông Phạm Thanh Hùng khóm 2

Hết ranh đất ông Đoàn Văn Lượm khóm 2

1.2

77

nt

Hẻm nhà bà Lê Thị Phi khóm 2

Hết ranh đất ông Phạm Văn Thống khóm 2

1.2

78

nt

Cầu bê tông kênh Kiểm Lâm khóm 1

Hết ranh đất ông Lê Thanh Tùng khóm 3

1.2

79

Bờ đông dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên)

Cống rạch Băng Ky khóm 3

Ranh đất trụ sở UBND thị trấn Sông Đốc

1.2

80

nt

Hẻm nhà ông Trần Văn Nhị khóm 3

Hết ranh đất bà Dương Tuyết Phượng khóm 3

1.2

81

nt

Hẻm nhà ông Nguyễn Văn Tân khóm 3

Hết ranh đất ông Dương Văn Thế khóm 3

1.2

82

nt

Hẻm nhà ông Phạm Văn Thùy khóm 3 (2 bên)

Hết ranh đất ông Lê Văn Khánh khóm 3

1.2

83

nt

Hẻm nhà ông Lê Hữu Năm khóm 3

Hết ranh đất Chi nhánh cấp nước khóm 8

1.2

84

nt

Trụ sở UBND thị trấn Sông Đốc

Hết ranh đất bà Võ Thị Hà khóm 7

1.2

85

nt

Ranh đất ông Lê Việt Hùng khóm 7 (2 bên)

Hết ranh đất ông Phạm Hoàng Dũng khóm 7

1.2

86

nt

Ranh đất ông Lữ Thanh Vũ khóm 7

Hết ranh đất ông Trần Văn Giàu khóm 7

1.2

87

nt

Hẻm nhà ông Phạm Thạnh Bình khóm 7

Hết ranh đất ông Trần Quốc Việt khóm 7

1.2

88

nt

Ranh đất ông Đặng Văn Đang khóm 7

Hết ranh đất ông Trần Minh Hoàng khóm 7

1.2

89

nt

Hãng nước đá Quốc Dũng khóm 7

Hết ranh đất cây xăng dầu Khánh Duy Khóm 7

1.2

90

nt

Hết ranh đất cây xăng dầu Khánh Duy, Khóm 7

Hết ranh Hải Đội 2 khóm 7

1.2

91

nt

Ranh đất ông Cao Văn Bình khóm 7

Hết ranh đất ông Phạm Minh Quang khóm 7

1.2

92

nt

Ranh đất ông Phù Văn Chính khóm 7

Hết ranh đất ông Lữ Thanh Vũ khóm 7

1.2

93

nt

Ranh đất bà Nguyễn Thị Ái khóm 7

Kênh xáng Nông trường khóm 7

1.2

94

Bờ đông dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên)

Ranh đất Xí nghiệp CBTS Sông Đốc

Phạm Thanh Diệu (khóm 7) (tên cũ: Kênh xáng Nông trường khóm 7)

1.2

95

nt

Hẻm nhà bà Trần Hồng Lạc khóm 8

Hết ranh đất bà Trần Thị Lan khóm 8

1.2

96

nt

Hẻm nhà ông Trần Văn Thương, khóm 8

Hết ranh đất bà Lê Ánh Xuân khóm 8

1.2

97

nt

Ranh đất ông Huỳnh Văn Bồ khóm 8

Hết ranh đất ông Lâm Chí Lâm khóm 8

1.2

98

nt

Ranh đất ông Nguyễn Văn Dũng khóm 8 (2 bên)

Hết ranh đất ông Phùng Thanh Vân khóm 8

1.2

99

nt

Ranh đất ông Nguyễn Văn Chiến khóm 8

Hết ranh đất ông Hiên Khóm 8

1.2

100

nt

Kênh ông Trần Ngọc Lan, Khóm 8.

Về hướng Bắc: 250m

1.2

101

nt

Kênh xáng Nông Trường bờ Nam (Ranh đất ông Phạm Văn Nam)

Hết ranh đất Bà Phạm Thị Lê

1.2

102

nt

Kênh xáng Nông Trường bờ Bắc (Ranh đất ông Trần Văn Dũng) (Tên cũ: Kênh xáng Nông Trường bờ Bắc (Ranh đất ông Trần Văn Dũng))

Hết ranh đất ông Phạm Văn Thành (khóm 8) (Tên cũ: Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Trọng)

1.2

103

nt

Ranh đất ông Việt

Về hướng Bắc: 250 m

1.2

104

nt

Ranh đất ông Trần Văn Thao khóm 8

Kênh xáng Nông trường khóm 8

1.2

105

nt

Hẻm nhà bà Lã Mai Thùy khóm 8 (2 bên)

Kênh xáng Nông trường khóm 8

1.2

106

Bờ đông dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên)

Hẻm nhà ông Huỳnh Thanh Tuấn khóm 8 (2 bên)

Kênh xáng Nông trường khóm 8

1.2

107

nt

Hẻm nhà ông Trần Hương Giang khóm 8 (2 bên)

Kênh xáng Nông trường khóm 8

1.2

108

nt

Hẻm nhà ông Đặng Văn Vinh khóm 8

Kênh xáng Nông trường khóm 8

1.2

109

nt

Kênh Cầu Dừa khóm 8

Về hướng Bắc 250m

1.2

110

nt

Ranh đất ông Kiều Minh Thành khóm 10

Lộ Trung tâm bờ Bắc Sông Đốc

1.2

111

nt

Ranh đất ông Trần Văn Khắp khóm 10

Hết đất ông Phạm Văn Uyên khóm 10 (Tên cũ: Hết ranh đất ông Hùng khóm 10)

1.2

112

nt

Đất ông Trần Ngọc Minh, khóm 10 (hai bên bờ kênh xáng nông trường) (Tên cũ: Ranh đất ông Trần Ngọc Minh khóm 10 (2 bên))

Giáp kênh Phủ Lý (khóm 12) (Tên cũ: Kênh Cựa Gà, khóm 12)

1.2

 113

nt

Hẻm nhà Ông Trần Văn Việt, khóm 10 (2 bên)

Lộ trung tâm bờ Bắc Sông Đốc

1.5

114

nt

Ranh đất bà Vũ Thị Huyền, khóm 10

Hết ranh đất Phan Thị Giáp, khóm 10

1.2

115

nt

Kênh xã Thuần khóm 10

Về hướng Bắc: 250m

1.2

116

nt

Kênh Nhiêu Đáo khóm 11

Về hướng Bắc: 250m

1.2

117

nt

Kênh Phủ Lý khóm 12

Về hướng Bắc: 250m

1.2

118

nt

Kênh Cựa Gà khóm 12

Về hướng Bắc: 250m

1.2

119

Lộ Rạch Ráng - Sông Đốc (2 Bên)

Bến đò kênh Rạch Ruộng khóm 10.

Cống Xã Thuần

1.2

120

Lộ Rạch Ráng - Sông Đốc (2 Bên)

Cống Xã Thuần

Kênh Nhiêu Đáo

1.2

121

nt

Kênh Nhiêu Đáo

Kênh Phủ Lý

1.2

122

nt

Kênh Phủ Lý khóm 12 (Tên cũ: Kênh Phủ Lý)

Kênh ranh xã Khánh Hải

1.2

123

Bờ Nam Sông ông Đốc (Tên cũ: Bờ Nam Sông Đốc)

Kênh Bảy Thanh khóm 5

Hãng nước đá Hiệp Thành K5

1.4

124

nt

Đất ông Trần Thanh Liêm khóm 5

Kênh Rạch Vinh khóm 5

1.2

125

nt

Hãng nước đá Hiệp Thành k5

Kênh Rạch Vinh khóm 5

1.2

126

nt

Công ty KTDV Sông Đốc k4

Đầu vàm kênh Thầy Tư khóm 4

1.2

127

nt

Kênh Xáng Cùng khóm 6

Đê Trung Ương biển Tây K6

1.2

128

nt

Kênh Rạch Vinh khóm 4

Cầu kênh Thầy Tư khóm 4

1.2

129

nt

Cầu kênh Thầy Tư khóm 4 (Tuyến lộ)

Kênh Xáng cùng khóm 4

1.4

130

nt

Kênh Rạch Vinh bờ Đông

(Ranh đất ông Đặng Văn Đông)

Đê Tả khóm 5

1.2

131

nt

Miếu (Bờ Tây kênh Rạch Vinh)

Đê Tả khóm 4

1.2

132

nt

Cầu kênh Thầy Tư (Bờ Tây) khóm 4

Đê Tả khóm 4

1.2

133

nt

Cầu kênh Thầy Tư (Bờ Đông) khóm 4

Đê Tả khóm 4

1.2

134

nt

Cầu kênh Xáng cùng khóm 6 (2 bờ Đông, Tây)

Đê Tả khóm 6

1.2

135

Bờ Nam Sông ông Đốc (Tên cũ: Bờ Nam Sông Đốc)

Kênh xáng Mới, ranh đất bà Lý Kim Tiền (Bờ Đông)

Đê Tả khóm 6

1.2

136

nt

Kênh Xáng Mới, ranh đất ông Trần Văn Lên (Bờ Tây)

Đê Tả khóm 6

1.2

137

nt

Cầu kênh Xẻo Quao khóm 6 (2 bờ Đông, Tây)

Đê Tả khóm 6

1.2

138

nt

Ranh đất bà Lê Thị Tươi khóm 6

Hết ranh đất ông Nguyễn Hữu Phước

1.2

139

nt

Ranh đất bà Trần Ánh Nguyệt khóm 6

Hết ranh đất bà Phạm Thị Thủy khóm 6

1.2

140

nt

Ranh đất ông Quách Hải Sơn (Thửa 65, tờ 36) khóm 6

Hết ranh đất ông Hà Việt Hoa

1.2

141

nt

Ranh đất ông Trịnh Thị Trang khóm 6

Hết ranh đất ông Lại Văn Giàu (2 bên) khóm 6

1.2

142

nt

Ranh đất ông Nguyễn Thanh Hùng, Khóm 6.

Hết ranh đất bà Lê Ánh Xuân (2 bên) khóm 6

1.2

143

nt

Hẻm nhà ông Châu Ngọc Sỹ khóm 6

Hết ranh đất ông Hải

1.2

144

nt

Ranh đất ông Phan Văn Hùng khóm 6

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Mây khóm 6

1.2

145

nt

Ranh đất ông Nguyễn Thanh Dũng khóm 6

Hết ranh đất ông Hồ Văn Vàng khóm 6

1.2

146

nt

Khu dân cư Xẻo Quao khóm 6 (Khu A)

1.2

147

nt

Ranh đất ông Lê Chí Nguyện - khóm 7

Hết ranh đất bà Phạm Thị Lắm

1.2

148

Các tuyến lộ Bê tông trong thị trấn từ 1m - 1,5m

1.2

149

Hẻm

Ranh đất ông Huỳnh Ngọc Phương

Hết ranh đất ông Nguyễn Ngọc Sinh

1.2

150

Tuyến đường cầu Rạch Ruộng nhỏ

Trụ sở UBND thị trấn (khóm 7)

Lộ nhựa Rạch Ráng - Sông Đốc, (khóm 10)

1.2

151

Hẻm

Ranh đất nhà bà lê Chúc Mừng, khóm 7

Hết ranh đất nhà bà Nguyễn Thị Lang, khóm 7

1.2

152

nt

Ranh đất nhà bà Lê Thị Kiều, khóm 7

Hết ranh đất nhà ông Lê Văn Chờ, khóm 7

1.2

153

nt

Ranh đất nhà ông Nguyễn Ngọc Chọn, khóm 8

Hết ranh đất Nguyễn Thị Hoa, khóm 8

1.2

154

nt

Ranh đất nhà Vũ Ngọc Anh, khóm 8

Hết ranh đất Mai Thị Hiền, khóm 8

1.2

155

nt

Ranh đất nhà Phạm Thị Phương, khóm 8

Hết ranh đất Hoàng Thị Rộng, khóm 8

1.2

156

nt

Ranh đất nhà Phạm Văn Thái, khóm 8

Hết ranh đất Phạm Văn Toại, khóm 8

1.2

 

Đất ở chưa có cơ sở hạ tầng

Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ

1.2

 

Không thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ

1.2

5. HUYỆN CÁI NƯỚC

STT

Đường, tuyến lộ, khu vực

Đoạn đường

Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 (K)

 

Từ

Đến

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

1

Đường 19 - 5

Nghĩa trang (Mé sông Lộ Xe cũ)

Giáp ranh Bệnh viện

1.3

 

2

nt

Giáp ranh Bệnh viện

Hết ranh Ban Chỉ huy Quân sự huyện (Tên cũ: Hết ranh Huyện Đội)

1.4

 

3

nt

Hết ranh Ban Chỉ huy Quân sự huyện (Tên cũ: Hết ranh Huyện Đội)

Đầu lộ Phú Mỹ

1.3

 

4

Đối diện đường 19 - 5

(Tên cũ: Đường 19 - 5)

Đối diện hết ranh Nghĩa trang

Cầu Tài chính (Tên cũ: Cầu lộ Goòn)

1.2

 

5

Đường Hồ Thị Kỷ

(Tên cũ: Đường 19 - 5)

Cầu Tài chính (Tên cũ: Cầu lộ Goòn)

Doi Văn hóa (Bia tưởng niệm)

1.2

 

6

Khu Kiôt

Khu Kiôt (Dãy nhà ông Hội)

Hết khu Kiôt

1.2

 

7

nt

Khu Kiôt (Chưa xây, sau nhà lồng chợ)

Hết khu Kiôt

1.2

 

8

Đường 30 - 4

Lộ Tân Duyệt (Tên cũ: Lô 2A, 2B, 2C, 2D (Nhà ông Ba Liên))

Hẻm số 2 (Tên cũ: Hẻm số 2 (Hết ranh đất nhà ông Trần Văn Mực))

1.2

 

9

nt

Hẻm số 2 (Tên cũ: Lô 7A (Hẻm số 2 Bình Minh))

Cầu Văn hóa

1.3

10

nt

Cầu Văn Hoá (Tên cũ: Từ Lô 7C (Cầu Văn Hóa))

Cầu Cây Hương (Tên cũ: Cầu Cây Hương Mới)

1.2

11

Đường 3 - 2

Đường 1-5 (Tên cũ: Lô 3A (Dãy Quản lý thị trường))

Đường 2-9 (Tên cũ: Hết lô)

1.2

12

nt

Đường 2-9 (Tên cũ: Lô 4D, 4E (Dãy nhà ông Hùng, ông Thuấn))

Đường 30-4 (Tên cũ: Hết 2 lô)

1.4

13

Đường 2 - 9

Lộ Tân Duyệt (Tên cũ: Lô 6C, 6D, 6E, 6I (Nhà ông Tặng, ông Hiền))

Hẻm số 2 (Tên cũ: Hết 4 lô)

1.4

14

nt

Hẻm số 2 (Tên cũ: Lô 7B2 (nhà Ông Lừng))

Nhà ông Út Anh (Tên cũ: Cầu Cây Hương Mới)

1.4

15

nt

Nhà ông Chiến (Tên cũ: Lô 7A1, 7A2 (Nhà Ông 10 Quang))

Đường 30-4 (Tên cũ: Hết 2 lô (Hết nhà ông Chiến))

1.4

16

Đường 2-9 (nối dài) (Tên cũ: Đường 2-9)

Nhà ông Chiến (Tên cũ: Cầu Cây Hương Mới)

Cầu Cây Hương (Tên cũ: Từ lô 7B3 (Nhà Ông Sang))

1.2

17

Đường 1 - 5

Lộ Tân Duyệt (Tên cũ: Lô 6F, 6G (Dãy nhà ông Minh, đối diện))

Đường 3-2 (Tên cũ: Hết 2 lô)

1.4

18

nt

Đường 3-2 (Tên cũ: Lô 3B (Dãy nhà Út Em))

Đường 2-9 (Tên cũ: Hết lô)

1.2

19

nt

Đường 2-9 (Tên cũ: Lô 4F, 4G (Dãy nhà bà Ánh, 6 Luôn))

Đường 30-4 (Tên cũ: Hết 2 lô)

1.4

20

Đường Phan Ngọc Hiển

(Tên cũ: Phan Ngọc Hiển)

Hết đất ông 10 Ơn (Tên cũ: Lô 1A, 1B, 1D)

Lộ Tân Duyệt (Tên cũ: Hết 3 lô)

1.4

21

nt

Lộ Tân Duyệt (Tên cũ: Khối Vận )

Hết ranh đất Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị (Tên cũ: Hết ranh đất Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị (Trường Đảng cũ))

1.4

22

nt

Hết ranh đất Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị (Tên cũ: Hết ranh đất Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị (Trường Đảng cũ))

Hết ranh đất ông Phan Văn chiến (Tên cũ: Đối diện đầu lộ Phú Mỹ)

1.0

23

Hẻm số 1

Đường 30-4 (Tên cũ: Lô 6B)

Đường 2-9 (Tên cũ: Hết lô)

1.4

24

nt

Đường 2-9 (Tên cũ: Lô 4B, 4C)

Đường 1-5 (Tên cũ: Hết 2 lô)

1.4

25

Hẻm số 2

Đường 30-4

Đường 2-9

1.2

26

Hẻm số 3

Đường 1-5 (Tên cũ: Lô 7C1 (Tính cả hai bên sau hậu bến tàu))

Cuối Hẻm số 3 (Tên cũ: Hết lô)

1.4

27

nt

Cuối hẻm số 3 (Vòng qua đất ông Út Ấu) (Tên cũ: Cuối hẻm (Vòng qua đất Út Ấu))

Cầu Cây Hương (Tên cũ: Cầu Cây Hương Mới)

1.4

28

nt

Cuối Hẻm số 3

Đường 2-9

1.2

29

Lộ Tân Duyệt (Tên cũ: Lộ Cái Nước -Tân Duyệt)

Quốc lộ 1A

Đường 19-5

1.4

30

nt

Đường 30-4 (Tên cũ Lô 4A (Giáp nhà 3 Liên))

Đường 2/9

1.4

31

nt

Đường 2-9 (Tên cũ Lô 6A (Đường 2/9)

Đường 1/5

1.4

32

nt

Đường 1-5 (Tên cũ Lô 6H (Đường 1/5)

Đập Cây Hương

1.4

33

nt

Đập Cây Hương

Đường Vành Đai

1.4

34

nt

Đường Vành Đai

Đập Ông Phụng

1.3

35

Khu đất tiếp giáp lộ Tân Duyệt (Tên cũ: Lộ Cái Nước -Tân Duyệt)

Lộ Tân Duyệt (đất ông Trần Nam) (Tên cũ: Lô: 1A', 1B', 1C)

Đường 3-2 (đất ông Ngô Văn Tuyến) (Tên cũ: Hết 3 lô)

1.4

36

Đối diện lộ Tân Duyệt (Tên cũ: Đối diện lộ Cái Nước - Tân Duyệt)

Đường Phan Ngọc Hiển (Tên cũ: Cầu Lương Thực)

Đường 2-9

1.3

37

nt

Đường 2/9

Đường 1/5

1.2

38

nt

Đường 1/5

Đập Cây Hương

1.2

39

nt

Đập Cây Hương

Đường Vành Đai

1.2

40

nt

Đường Vành Đai

Đập Ông Phụng

1.2

41

Lộ Goòn

Đầu kinh Láng Tượng

Quốc lộ 1A

1.4

42

Đường Cách Mạng tháng 8

Quốc Lộ 1A (Phía Nam: Tòa án)

Đường 19/5

1.4

43

nt

Quốc Lộ 1A (Phía Bắc: Bệnh viện)

Đường 19/5

1.0

44

Đường Vành Đai

Cầu Tài chính (Tên cũ: Cầu Lộ Gòon)

Cầu Vành Đai

1.4

45

nt

Cầu Vành Đai

Lộ Tân Duyệt (Tên cũ: Lộ Cái Nước - Tân Duyệt)

1.0

46

Đối diện đường Vành Đai

Cầu Tài chính (Tên cũ: Cầu Lộ Gòon)

Cầu Lộ Hãn (Tên cũ: Cầu Vành Đai)

1.3

47

nt

Cầu Vành Đai

Lộ Tân Duyệt (Tên cũ: Lộ Cái Nước - Tân Duyệt)

1.2

48

Hai bên bờ sông Cái Nước

Hai bên bờ sông từ Đền thờ Bác (Tên cũ: Hai bên bờ sông từ Phủ thờ Bác)

Đầu kênh Sư Thông

1.4

49

nt

Đầu kênh Sư Thông

Đầu kênh Láng Tượng

1.2

50

Khu dân cư Cây Hương

Khu dân cư Cây Hương

Hết khu dân cư Cây Hương

1.2

51

Khu dân cư Lương Thực (Tên cũ: Khu Lương Thực cũ)

Khu dân cư Lương Thực (Tên cũ: Lô 8C4, 8C5, 8C6 (Ranh đất ông Huynh, ông Cách))

Hết ranh khu dân cư Lương Thực (Tên cũ: Hết 3 lô)

1.2

52

Đường Võ Thị Sáu (Tên cũ: Khu Văn hóa)

Tượng đài Khu văn hóa (Bia Tưởng niệm)

Hết ranh Trường Nguyễn Mai

1.2

53

nt

Hết ranh Trường Nguyễn Mai

Hết ranh lò giết mổ

1.4

54

nt

Hết ranh lò giết mổ

Cầu Vành Đai

1.4

55

Lộ Cái Nước -Phú Tân

Quốc lộ 1A

Đầu kênh Sư Thông

1.4

56

nt

Đầu kênh Sư Thông

Đập Cây Dương

1.0

57

Quốc lộ 1A theo hướng Cà Mau đi Năm Căn

Ranh Nghĩa trang

Ranh Nhà hàng Cẩm Tiên

1.4

58

nt

Ranh Nhà hàng Cẩm Tiên

Hết ranh cây xăng Kim Minh

1.4

59

Quốc lộ 1A theo hướng Cà Mau đi Năm Căn

Hết ranh cây xăng Kim Minh

Hết ranh xí nghiệp gạch cũ

1.3

60

nt

Hết ranh xí nghiệp gạch cũ

Giáp ranh xã Trần Thới

1.3

61

Khu tập thể bệnh viện (tiếp giáp Đường 1-5, đoạn số 01) (Tên cũ: Khu tập thể bệnh viện)

1.4

62

Khu dân cư Tân Duyệt (Tiếp giáp lộ Tân Duyệt, đoạn số 34)

1.2

63

Lộ bê tông (Tên cũ: Lộ bê tông (Thị trấn Cái Nước))

Lộ Tân Duyệt (Tên cũ: Giáp ranh trạm y tế)

Giáp ranh khu dân cư Cây Hương

1.4

64

nt

Lộ Tân Duyệt (Tên cũ: Hãng nước đá 6 Bình)

Cầu 5 Bương

1.4

65

Thị trấn Cái Nước

Các đoạn tuyến lộ bê tông còn lại từ 1,5m đến 2m

1.2

 

Đất ở chưa có cơ sở hạ tầng

Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ

1.0

Không thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ

1.0

6. HUYỆN PHÚ TÂN

STT

Đường, tuyến lộ, khu vực

Đoạn đường

Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 (K)

Từ

Đến

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Nguyễn Việt Khái

Đầu cầu Kiểm Lâm cũ

Hết trường tiểu học Cái Đôi Vàm I

1.5

2

nt

Hết trường tiểu học Cái Đôi Vàm I

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Tấn

1.5

3

nt

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Tấn

Hết ranh đất ông Võ Thanh Dũng

1.5

4

nt

Hết ranh đất ông Võ Thanh Dũng

Hết ranh đất ông Nguyễn Thành Trung

1.5

5

nt

Hết ranh đất ông Nguyễn Thành Trung

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Hờ

1.4

6

nt

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Hờ

Hết ranh đất ông Lê Hoàng Nam

1.5

7

nt

Hết ranh đất ông Lê Hoàng Nam

Cách mạng tháng 8

1.5

8

nt

Cách mạng tháng 8

Cầu kênh Làng Cá

1.3

9

nt

Cầu kênh Làng Cá

Hết ranh hãng nước đá Tấn Đạt

1.5

10

nt

Hết ranh hãng nước đá Tấn Đạt

Hết đất Đồn Biên Phòng Cái Đôi Vàm

1.5

11

nt

Giáp đất Đồn Biên Phòng Cái Đôi Vàm

Cầu Cơi 5

1.5

12

nt

Cầu Cơi 5

Hạt Kiểm Lâm

1.5

13

nt

Ranh đất hạt Kiểm Lâm

Rạch Cái Đôi Nhỏ

1.5

14

Hẻm Nhà Lồng Chợ

Ranh đất ông Luân Giúp

Hết ranh đất Hứa Thị Kim Yến

1.5

15

Hẻm

Hẻm trường Tiểu học I

(Ranh đất ông Thành)

Giáp tuyến lộ bờ Tây kênh Kiểm Lâm

1.5

16

Hẻm

Ranh đất ông Nguyễn Văn Liêm

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Xê

1.5

17

Tuyến lộ bờ Tây kênh Kiểm Lâm

Cách đầu cầu Kiểm lâm cũ phía Tây: 30m

Cách đầu cầu Kiểm lâm mới: 30m

1.5

18

Lộ Công an

Hẻm Đông y (Lộ Công an)

Trường Mẫu giáo phía sau

1.5

19

Lộ Công an

Trường mẫu giáo phía sau (2 bên)

Lộ bờ Tây kênh Kiểm Lâm

1.5

20

Lộ Công an

Hẻm Đông y (Lộ Công an)

Trụ sở Viện Kiểm Sát cũ

1.5

21

Khu Hành chính tạm (Khóm 1)

1.5

22

Kẻm Khu chữ U

Ranh đất ông Đô Lil

Cầu Cơi 5

1.5

23

Hẻm vào trường Lê Hồng Phong

Trụ sở Văn hóa khóm 4 (2 bên)

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Mĩnh

1.5

24

Cầu Làng Cá - Đồn Biên phòng Cái Đôi vàm

Cầu dự án (Kênh Làng Cá) (2 bên)

Đồn Biên phòng Cái Đôi vàm (Phía sau)

1.5

25

Khu tiểu thủ công nghiệp

1.5

26

Trần Văn Thời

Đầu kênh Bảy Sử

Đầu Kênh Lô 2

1.5

27

Đầu kênh Bảy Sử - Cây ăng teng (Đê Tây)

Đầu kênh Bảy Sử

Cây ăng teng (Đê Tây )

1.5

28

Cây ăng teng (Đê Tây) - Đầu kênh Lô 2

Cây ăng teng (Đê Tây)

Cầu dự án lô 2

1.5

29

Hẻm

Lộ hẻm Khóm 5

Cầu đê Tây

1.5

30

Trần Văn Thời

Đầu Kênh Lô 2

Đầu Kênh Lô 1

1.5

31

Lộ dọc sông Cái Đôi Vàm

Đầu Kênh Lô 1

Hết đất ông Huỳnh Phước Thiện

1.5

32

Dọc sông Cái Đôi Vàm

Ranh đất ông Huỳnh Phước Thiện

Hết ranh đất ông Trịnh Minh Hiện

1.5

33

Kênh Lô 1

Đầu Kênh Lô 1 (Phía Tây)

Hết đất ông Tám Biểu

1.5

34

Kênh Lô 2

Đầu lộ Lô 2 (Phía Đông) (Đầu Kênh Lô 2)

Kênh Tập đoàn 34

1.5

35

Kênh lô 2

Kênh Tập đoàn 34

Cầu dự án lô 2

1.5

36

nt

Cầu dự án lô 2

Hết ranh đất ông Ba Nữa

1.5

37

Cách Mạng tháng Tám

Ranh đất ông Ững A Chiến (Phía sau)

Đường Phan Ngọc Hiển

1.5

38

Phan Ngọc Hiển

Cầu dự án

Hết ranh nhà hàng Hồng Nhiên

1.5

39

nt

Hết ranh nhà hàng Hồng Nhiên

Đầu cầu Kiểm Lâm mới

1.5

40

nt

Đầu cầu Kiểm Lâm mới

Kênh Năm Nhung

1.5

41

nt

Kênh Năm Nhung

Đầu lộ chùa Nguyệt Cảnh

1.5

42

nt

Đầu lộ chùa Nguyệt Cảnh

Đầu cầu Kênh 90

1.5

43

Tuyến kênh Kiểm Lâm

Đầu cầu Kiêm lâm cũ (Phía Đông)

Đầu cầu Kiểm Lâm mới (Phía Đông)

1.5

44

Lộ dọc sông Cái Đôi vàm

Cầu Kiểm Lâm cũ

Hết ranh đất ông Hồng Văn Nghi

1.5

45

nt

Hết ranh đất ông Hồng Văn Nghi

Đầu Kênh 90

1.5

46

Kênh Năm Nhung

Giáp sông Cái Đôi Vàm

Phan Ngọc Hiển

1.5

47

Tuyến kênh Kiểm lâm (Phía Tây)

Cách đường Phan Ngọc Hiển 30m

Rạch Cái Đôi Nhỏ

1.5

48

Khu Công ty Cadovimex

Tiệm chụp hình Dũng

Trụ sở khóm II

1.5

49

nt

Cầu Dự án (Phía Đông)

Cầu Cái Đôi Nhỏ

1.5

50

nt

Tuyến sau Công ty CaDovimex

Kênh Làng Cá

1.5

51

nt

Ranh đất ông Nguyễn Văn Dũng

Hết ranh đất bà Huỳnh Thu Nguyệt

1.5

52

nt

Ranh đất ông Danh Hồng Vĩnh (2 bên)

Cầu cổng sau Công ty CaDovimex

1.5

53

nt

Cầu Dự án (Phía Tây)

Cầu Cái Đôi Nhỏ

1.5

54

Hẻm

Cầu Làng Cá

Cầu Dự án

1.5

55

Khu hành chính huyện mới

Khu hành chính thuộc ấp Cái Đôi Vàm

1.5

 

Đất ở chưa có cơ sở hạ tầng

Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ

1.3

 

Không thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ

1.3

7. HUYỆN ĐẦM DƠI

STT

Đường, tuyến lộ, khu vực

Đoạn đường

Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 (K)

Từ

Đến

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Dương Thị Cẩm Vân

Cầu Cây Dương

Ngô Bình An

1.2

2

nt

Ngô Bình An

Hết ranh trường THCS Thị trấn

1.2

3

nt

Ranh trường THCS Thị trấn (Tên cũ: Hết ranh trường THCS Thị trấn)

Đường 19/5 (Tên cũ: Nguyễn Mai)

1.2

4

nt

Đường 19/5 (Tên cũ: Nguyễn Mai)

Cầu Dương Thị Cẩm Vân

1.2

5

nt

Cầu Dương Thị Cẩm Vân

Hết ranh đất Trung Tâm Giáo Dục Thường Xuyên

1.2

6

nt

Hết ranh đất Trung Tâm Giáo Dục Thường Xuyên

Đập Tư Tính (Giáp ranh xã Tân Duyệt )

1.2

7

Đường 30/4

Cống ngã tư Xóm Ruộng

Giáp ranh Chi nhánh điện

1.3

8

nt

Chi nhánh điện

Đường 19/5

1.2

9

nt

Đường 19/5

Cầu Rạch Sao

1.2

10

nt

Cầu Rạch Sao

Trần Phán

1.2

11

Đường 30/4

Trần Phán

Về hướng Cầu thầy Chương: 500 mét

1.4

12

nt

Trần Phán + 500 m

Cầu thầy Chương

1.4

13

Đường 19/5

Dương Thị Cẩm Vân

Phạm Minh Hoài

1.2

14

nt

Phạm Minh Hoài

Đường 30/4

1.2

15

Phía sau trường cấp II, III

Đường 19/5

Ranh trường cấp II

1.2

16

Phạm Minh Hoài

Trần Văn Phú

Đường 19/5

1.2

17

Trần Văn Phú

Ngã tư Sông Đầm

Dương Thị Cẩm Vân

1.2

18

nt

Dương Thị Cẩm Vân

Lưu Tấn Thành

1.2

19

Trần Văn Phú

Lưu Tấn Thành

Đường 30/4

1.0

20

Lưu Tấn Thành

Trần Văn Phú

Nguyễn Mai

1.3

21

Nguyễn Mai

Dương Thị Cẩm Vân

Lưu Tấn Thành

1.2

22

nt

Lưu Tấn Thành

Phạm Minh Hoài

1.3

23

Trần Kim Yến

Dương Thị Cẩm Vân

Lưu Tấn Thành

1.2

24

nt

Lưu Tấn Thành

Phạm Minh Hoài

1.2

25

Huỳnh Kim Tấn

Dương Thị Cẩm Vân

Lưu Tấn Thành

1.2

26

nt

Lưu Tấn Thành

NguyễnTạo

1.2

27

Tô Văn Mười

Dương Thị Cẩm Vân

Phạm Minh Hoài

1.2

28

Trần Văn Bảy

Dương Thị Cẩm Vân

Phạm Minh Hoài

1.2

29

Nguyễn Tạo

Trần Văn Phú

Đường 19/5

1.2

30

Huỳnh Ngọc Điệp

Trần Văn Phú

Chợ nhà lồng mới

1.2

31

Nguyễn Văn Tiễn

Trần Văn Phú

Chợ nhà lồng mới

1.2

32

Phạm Học Oanh

Đầu chợ nhà lồng cũ

Nguyễn Mai (Bến tàu liên huyện)

1.2

33

nt

Nguyễn Mai (Bến tàu liên huyện)

Hết ranh đất Xí nghiệp chế biến thủy sản (Mé sông)

1.2

34

Thái Thanh Hòa

Dương Thị Cẩm Vân

Đường 30/4

1.4

35

Trần Phán

Đường 30/4

Cầu Chín Dư

1.2

36

Trần Văn Hy

Dương Thị Cẩm Vân

Đường 30/4

1.2

37

Quách Văn Phẩm

Huỳnh Kim Tấn

Đường 19/5

1.2

38

Các tuyến lộ khác

Cầu Cây Dương

Hết ranh Vườn thuốc Nam Hội Đông y

1.2

39

nt

Hết ranh Vườn thuốc Nam Hội Đông y

Ngã tư Xóm Ruộng

1.2

40

nt

Đường 30/4

150m về hướng Đập Chóp Mao

1.2

41

nt

Đường 30/4 + 151 m

Đập Chóp Mao

1.2

42

nt

Đập Chóp Mao

Ngã tư Xóm Ruộng(Theo sông Rạch Sao)

1.2

43

nt

Đường 30/4

Cầu Rạch Sao I

1.2

44

nt

Cầu Rạch Sao I

Cầu Rạch Sao II

1.2

45

nt

Cầu Rạch Sao II

Cầu thầy Chương

1.2

46

Tô Thị Tẻ

Phan Ngọc Hiển (Cầu Huyện Đội)

Tạ An Khương (Nhà Út Oanh)

1.0

47

nt

Tạ An Khương

Hết ranh đất ông Kiệt (Cầu Lung Lắm 2)

1.3

48

Tô Thị Tẻ

Hết ranh đất ông Kiệt (Cầu Lung Lắm 2)

Cầu Cả Bát

1.4

49

Phan Ngọc Hiển

Tô Thị Tẻ

Hết ranh đất Trung tâm dạy nghề

1.2

50

Phan Ngọc Hiển

Hết ranh đất Trung tâm dạy nghề

Nhà bà Trần Thị Cót

1.2

51

nt

Tô Thị Tẻ (Chạy theo sông Lung Lắm)

Tạ An Khương

1.2

52

Tạ An Khương

Cầu Sông Đầm

Ngã tư Tô Thị Tẻ

1.2

53

nt

Ngã tư Tô Thị Tẻ

Cầu Tô Thị Tẻ (Lung Lắm)

1.2

54

nt

Lê Khắc Xương (Cầu Tô Thị Tẻ)

Đầu Lộ dân sinh vào bệnh viện

1.4

55

nt

Đầu Lộ dân sinh vào bệnh viện

Hết ranh Trường Thái Thanh Hòa

1.4

56

nt

Hết ranh Trường Thái Thanh Hòa

Cầu Lô 17

1.2

57

Lê Khắc Xương

Trương Phùng Xuân

Cầu Giáp Nước

1.0

58

Trương Phùng Xuân

Lê Khắc Xương

Hết ranh đất Trường THPT Thái Thanh Hòa

1.2

59

nt

Hết ranh đất Trường THPT Thái Thanh Hòa

Cầu lô 18

1.2

60

nt

Cầu lô 18 (Khóm 5)

Ngã ba lô 18 (Giáp ranh xã Tạ An Khương Nam)

1.2

61

Trương Phùng Xuân

Cầu Cây Dương

Giáp ranh xã Tạ An Khương Nam

1.2

62

nt

Cầu Cây Dương

Ngã tư xóm Ruộng

(Giáp ranh xã Tạ An Khương)

1.2

63

Cầu Cây Dương đấu nối 30/4

Cầu Cây Dương

Lộ 30/4 đi Cà Mau

1.2

64

Ngô Bình An

Dương Thị Cẩm Vân

Đường 30/4

1.0

65

Tuyến khác

Cầu Lung Lắm

Hết ranh đất Nhà ông Trần Bá Phước (Giáp xã Tạ An Khương Nam)

1.4

66

Đường vào trường tiểu học

Phan Ngọc Hiển

Hết ranh trường tiểu học

1.2

67

Đường phía sau trường THPT Đầm Dơi

Đường 19/5

Đường Ngô Bình An

1.2

 

Đất ở chưa có cơ sở hạ tầng

Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ

1.2

 

Không thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ

1.2

8. HUYỆN NĂM CĂN

STT

Đường, tuyến lộ, khu vực

Đoạn đường

Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 (K)

Từ

Đến

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đường Nguyễn Tất Thành

Cầu Ông Tình

Giáp ranh đất Nghĩa trang liệt sỹ huyện (2 bên)

1.2

2

nt

Giáp ranh đất Nghĩa trang liệt sỹ huyện (2 bên)

- Hướng Đông đến đường Châu Văn Đặng

- Hướng Tây đến hết quán Lá

1.2

3

Khóm 9

Đầu Vàm kênh xáng Quốc phòng (tên cũ: Ranh đất ông Lý Quang)

Hết ranh đất ông Tô Văn Xén

1.2

4

nt

Ranh đất ông Sáu Dũng

Cầu Ngọn Phi Xăng (tên cũ Hết ranh đất ông Nguyễn Hoàng Na)

1.0

5

Đường Chu Văn An

Toàn tuyến (Tên cũ: Giáp đường Nguyễn Tất Thành - Hết ranh Trường THCS TT. Năm Căn)

1.2

6

Đường Châu Văn Đặng

Toàn tuyến (Tên cũ: Đường Nguyễn Tất Thành - Đê ngăn triều cường)

1.4

7

Đường Nguyễn Tất Thành

Hạt Kiểm Lâm

Hết ranh đất Trại xuồng Thanh Điều 2

1.2

8

Khóm 8

Lộ mé sông Hạt Kiểm Lâm

Cầu Công an

1.2

9

nt

Cầu Công an

Hết ranh đất Trường Mầm Non

1.2

10

nt

Cầu Công an (Tên cũ: Ranh đất ông Sơn)

Hết ranh đất ông Nguyễn Trường Sơn (Tên cũ: Hết ranh đất ông Chánh)

1.4

11

nt

Đường xuống cầu Bệnh viện

1.2

12

Đường Nguyễn Tất Thành

Hạt Kiểm Lâm

Đường xuống cầu Bệnh viện

1.2

13

nt

Đường xuống cầu Bệnh viện

Hết ranh đất trường Mầm Non thị trấn

1.2

14

nt

Hết ranh đất trường Mầm Non thị trấn

Đường Lý Nam Đế

1.2

15

Khóm 2

Đường Lý Nam Đế

Hết ranh đất trường Mầm Non Sao Mai

1.4

16

nt

Hết ranh đất trường Mầm Non Sao Mai

Đầu đường Lý Nam Đế (Tên cũ: Hết ranh đất nhà may Hảo)

1.2

17

Đường Lý Nam Đế

Hết ranh đất nhà may Hảo

Đường Nguyễn Tất Thành

1.2

18

Khóm 2

Đường Lý Nam Đế

Cầu kênh Tắc

1.2

19

Đường Nguyễn Tất Thành

Đường Lý Nam Đế

Ngã tư (Bưu điện) hướng Tây

1.2

20

Đường Hùng Vương

Ngã Tư (Bưu điện)

Cầu Kênh Tắc (Một bên hướng Bắc)

1.2

21

Đường Hùng Vương

Ngã tư bưu điện

Cầu Kênh Tắc (Một bên hướng Nam)

1.2

22

Đường An Dương Vương

Toàn tuyến

1.2

23

Đường Âu Cơ

Toàn tuyến

1.2

24

Đường Lạc Long Quân

Toàn tuyến

1.2

25

Khóm 2

Hẻm phía sau khách sạn Cẩm Hà (Tên cũ: Hẻm phía sau khách sạn Cẩm Hà - Hết ranh đất ông Vũ Thuốc Bắc)

1.2

26

nt

Đường Nguyễn Tất Thành

Hết ranh đất ông Trần Văn Lâm (Hẻm nhà ông Ba Châu)

1.2

27

Đường Nguyễn Tất Thành

Đường Châu Văn Đặng

Giáp ranh đất Bệnh viện

1.2

28

nt

Giáp ranh đất Bệnh viện

Hết ranh đất trường tiểu học I - thị trấn Năm Căn

1.2

29

nt

Hết ranh đất trường tiểu học I - thị trấn Năm Căn

Ngã Tư Bưu điện (Hướng Đông)

1.2

30

Đường Hùng Vương

Đường Nguyễn Tất Thành (ngã tư bưu điện)

Cầu kênh Xáng

1.2

31

Khóm 4

Nhà ông Phan Bá Đường (Tên cũ: Ranh đất ông Đường (Bưu điện))

Đê ngăn triều cường (Tên cũ: Cầu nhà bà Hải)

1.2

32

Đường Lý Nam Đế

Đường Nguyễn Tất Thành

Hết ranh đất ông Trung (2 bên)

1.2

33

Đường Lý Nam Đế

Ngã ba nhà ông Trung

Ranh đất ông Tiến (Thuốc nam)

1.0

34

Đường Lê Văn Tám

Đường Lý Nam Đế

Đường Hùng Vương

1.2

35

Khóm 6

Cầu Kênh Xáng

Đường Châu Văn Đặng (Tên cũ: Hết ranh đất ông Trần Nam Dân (Kiệt))

1.0

36

nt

Khu tái định cư kênh xáng Nhà Đèn

1.5

37

Khóm 4

Đường Nguyễn Tất Thành

Đê ngăn triều cường (Tên cũ: Giáp

1.3

 

 

 

với cống thoát nước kênh xáng Nhà Đèn)

 

38

nt

Ngã ba khu tập thể giáo viên trường THCS Phan Ngọc Hiển (Tên cũ: Ngã ba khu tập thể giáo viên)

Đường Lý Nam Đế (Tên cũ: Cống thoát nước kênh xáng (Đập))

1.1

39

nt

Đường Hùng Vương

Khu nhà tình nghĩa (Cặp UBND thị trấn Năm Căn)

1.3

40

Khóm 6

Đường Nguyễn Tất Thành

Đê ngăn triều cường

1.3

41

Khóm 4

Các tuyến còn lại trong khóm 4, Thị trấn

1.4

42

nt

Đường Lý Nam Đế

Hết ranh đất ông Nguyễn Minh Hoàng (Tên cũ: Hết ranh đất Bà Cúc)

1.2

43

nt

Đường Lý Nam Đế

Hết ranh đất ông Lê Chí Khắc (Tên cũ: Hết ranh đất ông Khắc)

1.2

44

Đường Nguyễn Tất Thành

Ngã tư bưu điện

Bến phà sông Cửa Lớn (Tên cũ: Bến tàu sông Cửa Lớn (2 bên))

1.2

45

Đường Võ Thị Sáu

Toàn tuyến

1.2

46

Đường Kim Đồng

Toàn tuyến (Tên cũ: Đường Hùng Vương - Đường Võ Thị Sáu)

1.2

47

Khóm 7

Đường Nguyễn Tất Thành (Bến phá sông Cửa Lớn) (Tên cũ: Đường Nguyễn Tất Thành (Hết ranh đất ông Toản))

Hết ranh đất ông Tô Hoàng Cương

1.2

48

nt

Đường Hùng Vương

Đường Võ Thị Sáu

1.2

49

nt

Đường Nguyễn Tất Thành

(Hết ranh đất ông Trần Văn Trọng (Tên cũ: Hết ranh đất ông Hứa Việt Thành)

1.2

50

Khóm 1

Đường Hùng Vương

Hết ranh đất ông Nguyễn Thanh Tuyền

1.0

51

Khóm 7 (Tên cũ: Khóm 1)

Đường Võ Thị Sáu (Tên cũ: Ranh đất ông Bùi Văn Chương)

Hết ranh đất Thái Hồng Lam (Tên cũ: Hết ranh đất ông Kiệt)

1.2

52

Đường 13/12

Toàn tuyến (Tên cũ: Đầu lộ Tượng đài - Giáp đường Hùng Vương)

1.2

53

Khóm 1

Đường 13/12

Đường Nguyễn Tất Thành (Tên cũ: Cống Lâm Sản cũ)

1.2

54

Khóm 7

Hết ranh đất ông Trần Văn Dẹp (Tên cũ: Ranh đất ông Tám Mừng)

Giáp trại giống ông Nguyễn Tương Phùng (Tên cũ:Hết ranh đất ông Hận)

1.3

55

Khóm 1

Hết khu vực I khóm 1 (Sau khu hành chính huyện)

1.3

56

Khóm Hàng Vịnh

Cầu Kênh Xáng

Cầu ông Do (Tên cũ: Rạch ông Do (2 bên))

1.2

57

nt

Cầu Ông Do

Vàm Ông Do

1.3

58

nt

Ranh đất bà Lê Thị Hoa

Hết ranh đất ông Lê Văn Phước

1.2

59

nt

Ranh đất ông Trịnh Hoàng Chiến

Hết ranh đất ông Diệp Văn Khênh

1.2

60

Khóm Hàng Vịnh

Ranh đất Phan Hồng Phúc

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Ngạn

1.0

61

nt

Ranh đất ông Nguyễn Văn Tý

Hết ranh đất ông Cao Thanh Bình

1.0

62

Đường Hùng Vương

Cầu Kênh Tắc

Ngã tư khu tập thể Công ty cổ phần xuất nhập khẩu thuỷ sản Năm Căn

1.2

63

nt

Ngã 3 khu tập thể CTXNKTS Năm Căn (Tên cũ: Ranh đất ông Phạm Đình Tráng)

Hết ranh đất Khóm 3 (Tên cũ: Hết khóm 3 (Lộ xi măng))

1.2

64

Khóm 3

Đường Hùng Vương

Huyện đội

1.2

65

Đường Hùng Vương

Ngã tư khu tập thể Công ty cổ phần xuất nhập khẩu thuỷ sản Năm Căn

Hết ranh đất ông Phạm Đình Tráng

1.2

66

Khóm 3

Đường Hùng Vương

Đến trụ sở khóm 3 (Tên cũ: Hết ranh đất ông Sữa)

1.2

67

nt

Cầu Kênh Tắc cặp theo sông Cái Nai (Tên cũ: Cầu sắt cặp theo sông Cái Nai)

Ranh đất công ty cổ phần xuất nhập khẩu thủy sản Năm Căn (Tên cũ: Hết ranh đất ông Lê Hồng Lâm)

1.2

68

Đường Hùng Vương

Ranh đất khóm 3

Cầu Xẻo Nạn

1.5

69

Khóm 3

Cầu Kênh Tắc cặp theo sông Cái Nai (Tên cũ: Ranh đất bà Tùng Diêm)

Trụ sở sinh hoạt Văn hóa khóm 3 (Tên cũ: Hết ranh đất ông Ba Tuấn)

1.2

70

nt

Hết khu vực dãy 19 căn

1.3

71

Khóm Sa Phô

Giáp khóm 5

Hết ranh đất ông Nguyễn Hồng Khanh

1.3

72

nt

Ranh đất ông Lê Anh Kiệt

Hết ranh đất ông Huynh Đen

1.0

73

nt

Ranh đất ông Trần Hớn Lến

Hết ranh đất ông Nguyễn Việt Trì

1.0

74

nt

Ranh đất ông Trương Hoàng Việt

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Minh

1.0

75

nt

Ranh đất ông Đinh Văn Thơ

Hết ranh đất ông Trần Văn Đấu

1.0

76

Khóm Sa Phô

Vàm Xẻo Nạn

Vàm Xẻo Cập (Ngoài đất Lâm Trường)

1.2

77

Khóm 5

Cầu Xẻo Thùng

Cầu Kênh Cùng

1.1

78

nt

Cầu Kênh Cùng

Hết ranh đất ông Trịnh Hên

1.2

79

Khóm 5

Đầu lộ Trạm y tế

Trụ sở SaLaTen (Tên cũ: Đầu lộ xóm Dân tộc Khơme)

1.3

80

nt

Đầu lộ xóm Dân Tộc Khơme

Hết ranh đất ông Châu Phến

1.3

81

nt

Đầu lộ xóm Dân Tộc Khơme

Giáp sông Xẻo Nạn

1.3

82

nt

Ranh đất ông Nguyễn Văn Quốc

Hết ranh đất ông Trần Minh Phụng

1.2

83

Khóm Tắc Năm Căn

Ranh đất ông Nguyễn Bé Bảy

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Có

1.2

84

nt

Ranh đất ông Hoàng Anh Đức

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Sang

1.2

85

Khóm Cái Nai

Đường Nguyễn Tất Thành

Cầu Ông Tình 2

1.2

 

 

Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ

1.2

 

Không thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ

1.2

9. HUYỆN NGỌC HIỂN

STT

Đường, tuyến lộ, khu vực

Đoạn đường

Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 (K)

Từ

Đến

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Lộ bê tông

Cầu kênh Ba

Cầu ông Tư Lang

1.0

2

nt

Cầu ông Tư Lang

Hết ranh đất Đồn Biên Phòng 676

1.0

3

nt

Cầu kênh Ba

Cầu kênh Ngang

1.2

4

nt

Cầu kênh Ngang

Cầu Tà Hậu

1.0

5

nt

Cầu kênh Ba

Kênh Cả Tháp

1.2

6

nt

Cầu kênh Ba

Kênh Ông Nam

1.2

7

nt

Kênh Ông Nam

Kênh Huế

1.2

8

nt

Kênh Huế

Đầu lộ Trung tâm huyện

1.2

9

nt

Cầu Tà Hậu

Kênh Nước Lộn

1.2

10

nt

Cầu kênh Ngang

Hết ranh đất ông Tư Đậm

1.2

11

nt

Tuyến đường số 14, 15, 16 theo quy hoạch

(Từ đầu lộ Bưu điện đến nhà Lồng chợ)

1.2

12

nt

Cầu Kênh Ngang

Kênh Kiều

1.2

13

Lộ bê tông dọc theo sông

Cầu Kênh Ba (cầu dân sinh)

Kênh ông Nam

1.2

 

Rạch Gốc

(Tên cũ: Cầu Kênh Ba)

 

 

14

nt

Kênh ông Nam

Kênh Huế

1.2

15

nt

Kênh Huế

Đầu lộ Trung tâm huyện

1.2

16

Lộ cấp VI đồng bằng

Trung tâm dạy nghề

Cầu ông Định (Sáu Hà)

1.2

17

nt

Cầu Kênh ba mới

Bến phà sông Đường kéo

1.2

 

Đất ở chưa có cơ sở hạ tầng

Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ

1.2

 

Không thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ

1.2

 

PHỤ LỤC II: HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

1. THÀNH PHỐ CÀ MAU

STT

Đường, tuyến lộ, khu vực

Đoạn đường

Hệ số Điều chỉnh giá đất năm 2016 (K)

Từ

Đến

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Lộ Cống Cà Mau - Ô Rô - Cầu số 3

Quốc Lộ 63

Ranh phường Tân Xuyên

1,2

2

Quốc lộ 63

Cầu số 2

Cách cầu số 3: 300m

1,2

3

nt

Cách cầu số 3: 300m

Cầu số 3

1,4

4

Lộ GTNT (xã An Xuyên)

Cầu số 3

Vàm Cái Giữa

(Giáp ranh phường Tân Xuyên)

1,2

5

nt

Cống số 2

Đập Xóm Làng (Kênh xáng Phụng Hiệp)

1,2

6

Kênh xáng Phụng Hiệp

Ranh phường Tân Thành

Ranh tỉnh Bạc Liêu

1,2

7

Kênh xáng Cái Nhúc

Ranh Phường Tân Thành

Tắc Vân (Đi qua ấp Bình Định)

1,2

8

Quốc lộ 1A

Ranh tỉnh Bạc Liêu

Hết ranh chùa Hưng Vân Tự

1,0

9

nt

Hết ranh chùa Hưng Vân Tự

Phía Đông nhà thờ Tin Lành

1,4

10

nt

Phía Đông nhà thờ Tin Lành

Hết ranh cổng Phân Viện

1,4

11

nt

Hết ranh cổng Phân Viện

Hết ranh Xưởng X 195 Quân đội

1,4

12

nt

Hết ranh Xưởng X 195 Quân đội

Ranh xã Định Bình

1,4

13

nt

Ranh xã Định Bình

Hết ranh kho xăng Công ty cổ phần Du lịch - Dịch vụ Minh Hải

1,4

14

nt

Hết ranh kho xăng Công ty cổ phần Du lịch - Dịch vụ Minh Hải

Hết Nhà máy Nhiệt điện

1,4

15

Quốc lộ 1A

Hết Nhà máy Nhiệt điện

Ranh phường 6

1,4

16

Quảng lộ Phụng Hiệp

Ranh phường Tân Thành

Ranh tỉnh Bạc Liêu

1,2

17

Nguyễn Tất Thành

Cống Hội đồng Nguyên

Đường vào UBND xã Lý Văn Lâm

1,4

18

nt

Đường vào UBND xã Lý Văn Lâm

Đường vào Đình Thạnh Phú

1,4

19

nt

Đường vào Đình Thạnh Phú

Cống Bà Điều

1,4

20

nt

Cống Bà Điều

Cầu Lương Thế Trân

1,4

21

Đường vào UBND xã Lý Văn Lâm

Nguyễn Tất Thành

Kênh Rạch Rập

1,2

22

Đường kênh Rạch Rập (Phía Đông)

Ranh xã Lý Văn Lâm

Kênh xáng Lương Thế Trân

1,2

23

Đường kênh Rạch Rập (Phía Tây)

Ranh xã Lý Văn Lâm

Kênh xáng Lương Thế Trân

1,2

24

Lê Hồng Phong

Giáp ranh phường 8

Sông Gành Hào

1,0

25

Đường Cà Mau - Hòa Thành

Ranh phường 7

Ngã ba nối với đường Cà Mau - Hòa Thành

1,2

26

Đường Cà Mau - Hòa Thành

Ngã ba nối với đường Cà Mau - Hòa Thành

Hết ranh UBND xã Hòa Thành

1,2

27

nt

Hết ranh UBND xã Hòa Tân

(Cầu Hòa Tân - Hòa Thành)

Ngã tư Trạm Y Tế xã Hòa Tân

1,2

28

Tuyến ô tô về trung tâm xã Định Bình

Ngã tư Trạm Y Tế xã Hòa Tân

Ranh xã Định Bình

1,2

29

Tuyến ô tô về trung tâm xã Định Bình

Kênh xáng Cà Mau - Bạc Liêu

Ngã tư UBND xã Định Bình

1,2

30

Tuyến ô tô về trung tâm xã Định Bình

Ngã tư UBND xã Định Bình

Cầu liên xã (Hòa Tân - Định Bình)

1,2

31

Tuyến Cầu Lá Danh

Trạm y tế

Cầu Lá Danh

1,2

32

Lộ nhựa (Xã Hòa Tân)

Ngã tư Trạm Y tế xã Hòa Tân

Cầu Liên Xã (Hòa Tân - Định Bình)

1,2

33

Tuyến Cầu Liên Xã

(Hòa Tân - Định Bình)

Cầu Liên Xã ( Hòa Tân - Định Bình)

Trường Tiểu học Hòa Tân 1(Khu B)

1,2

34

Lộ GTNT (Xã Hòa Tân)

Cống Giồng Nổi

Kênh Cái Su

1,2

35

nt

UBND xã Hòa Tân

Cống Xã Đạt

1,2

36

nt

Kênh Cái Tắc

Kênh Trâm Bầu

1,2

37

nt

Sông Trại Sập

Kênh Cái Tắc

1,2

38

Đường lộ tẻ đi vào xóm Gò Muồng thuộc ấp 3, xã Tắc Vân

(Cạnh Tổng kho xăng dầu, hiện trạng lộ tráng xi măng rộng 2m), đoạn Quốc lộ 1A - Cầu Trắng, có độ dài 500m

1,2

39

Đường Cà Mau - Hòa Thành (Mới)

Cống Hòa Thành

Bến phà đi Đầm Dơi

1,2

40

nt

Bến phà đi Đầm Dơi

Cầu Cái Su

1,2

41

Lộ GTNT (Xã Hòa Thành)

Cầu Giồng Nổi

Kênh Cây Tư

1,2

42

nt

UBND xã Hòa Thành

(Giáp đường Cà Mau - Hòa Thành)

Cống Xã Đạt

1,2

43

Lộ GTNT (Xã Hòa Thành)

Trường THCS Hòa Thành

Cầu Rồng (Cầu Hòa Tân A)

1,2

44

Kênh cầu Nhum

Toàn Tuyến (Xã Hòa Thành)

1,2

45

Rạch Cái Ngang (Hòa Thành)

(Tên cũ: Rạch Cái Ngang)

Toàn Tuyến (Xã Hòa Thành)

1,2

46

Lộ Cây Dương

Cầu Cái Su

(Đi qua ấp Bình Thành, xã Định Bình)

Ấp 4, xã Tắc Vân

1,2

47

Các tuyến lộ bê tông từ 2m - 2,5 m (Xã Định Bình)

1,2

 

Đất ở chưa có cơ sở hạ tầng

Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ

1,2

 

Không thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ

1,2

2. HUYỆN THỚI BÌNH

STT

Đường, tuyến lộ, khu vực

Đoạn đường

Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 (K)

Từ

Đến

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1. Xã Biển Bạch

 

1

Bờ Đông Sông Trẹm

Giáp ranh xã Tân Bằng

Kênh 12 + 500m

1,2

2

nt

Kênh 12 + 500m

Kênh 13 + 500m

1,3

3

nt

Kênh 13 + 500m

Rạch Ngã Bát

1,2

4

Lộ Thới Bình - Tân Bằng nối dài (Lộ đất)

Giáp ranh xã Tân Bằng

Rạch Ngã Bát

1,2

2. Xã Tân Bằng

 

5

Bờ Đông sông Trẹm

Giáp ranh xã Biển Bạch Đông

Kênh Năm

1,2

6

nt

Kênh Năm

Kênh Sáu

1,2

7

nt

Kênh Sáu

Kênh Bảy

1,2

8

nt

Kênh Bảy

Kênh Chín

1,2

9

nt

Kênh Chín

Giáp ranh xã Biển Bạch

1,2

10

Lộ nhựa Thới Bình - Tân Bằng

Kênh Ba+120m (Hết ranh xã Biển Bạch Đông)

Kênh Bảy Tân Bằng

1,2

11

Khu tiểu thủ công nghiệp thuộc bờ Tây

Kênh 11

Hết ranh Chùa Hưng Hạnh Tự

1,2

 

Sông Trẹm

 

 

 

12

Lộ Thới Bình - Tân Bằng nối dài (Lộ đất)

Kênh Bảy Tân Bằng

Giáp ranh xã Biển Bạch

1,2

13

Lộ Kênh 6 – Rạch Giữa

Cầu treo

Giáp lộ Hành Lang ven biển phía Nam

1,2

14

Lộ Vàm Thiệt (bờ Bắc)

Sông Trẹm

Giáp lộ Hành Lang ven biển phía Nam

1,2

3. Xã Biển Bạch Đông

 

15

Bờ Đông sông Trẹm

Kênh Ba Chùa

Cách trụ sở UBND xã Biển Bạch Đông: 300m

1,2

16

nt

Cách trụ sở UBND xã Biển Bạch Đông: 300m (Về hướng thị trấn Thới Bình)

Hết ranh UBND xã Biển Bạch Đông

1,2

17

nt

Hết ranh UBND xã Biển Bạch Đông

Cách UBND xã Biển Bạch Đông: 300m (Về hướng xã Tân Bằng)

1,2

18

nt

Cách UBND xã Biển Bạch Đông: 300m (Về hướng xã Tân Bằng)

Giáp ranh xã Tân Bằng

1,4

19

Lộ nhựa dọc theo Kênh Sáu La Cua (Bờ Bắc)

Giáp lộ bê tông Thới Bình - Biển Bạch

Giáp lộ nhựa Thới Bình - Tân Bằng

1,2

20

Lộ nhựa Thới Bình -

Kênh Ba Chùa

Kênh Ba +120m (Hết ranh xã Biển

1,2

 

Tân Bằng

 

Bạch Đông)

 

21

Lộ nhựa dọc theo kênh Sáu La Cua bờ Bắc

Giáp lộ nhựa Thới Bình - Tân Bằng

Kênh 9 (Giáp xã Trí Lực) (Tên cũ: Kênh 7 (Giáp xã Trí Lực))

1,2

4. Xã Trí Lực

 

22

Tuyến kênh 30

Kênh 8 (Bờ Đông), ấp Phủ Thờ

Kênh 7

1,2

23

nt

Phủ Thờ Bác (Bờ Đông)

Hết ranh Trường trung học cơ sở Trí Lực

1,2

24

nt

Kênh 7, ấp 9 (Bờ Bắc)

Kênh 8 (Bờ Bắc)

1,3

25

Tuyến kênh 7

Chợ xã ấp Phủ Thờ (Bờ Đông)

Hết ranh đất Cây xăng Thanh Hiền

1,2

26

nt

Hết ranh đất Cây xăng Thanh Hiền

Kênh Đầu Ngàn (Giáp ranh xã Trí Phải)

1,2

27

Kênh 7

Giáp kênh 30, ấp 9 (Bờ Đông)

Hết ranh Trạm y tế xã Trí Lực

1,2

28

Lộ nhựa Trí Lực đi Biển Bạch Đông

Đầu cầu bờ Tây kênh 30

Kênh 9 giáp ranh Biển Bạch Đông

1,2

5. Xã Trí Phải

 

29

Tuyến lộ thị trấn Thới Bình - Trí Phải

Giáp ranh xã Thới Bình

Kênh Lầu

1,2

30

Tuyến lộ thị trấn Thới Bình - Trí Phải

Kênh Lầu

Hết Ranh nhà máy đường cũ

1,2

31

nt

Hết Ranh nhà máy đường cũ

Quốc lộ 63 (Bao gồm cả khu chợ)

1,2

32

Quốc lộ 63

Ranh Hạt (Giáp tỉnh Kiên Giang)

Cống Nam Đông

1,0

33

nt

Cống Nam Đông

Cầu Trí Phải + 500m

1,0

34

nt

Cầu Trí Phải + 500m

Cầu Trí Phải

1,2

35

nt

Cầu Trí Phải

Cầu Trí Phải + 500m (Hướng về Tân Phú)

1,2

36

nt

Cầu Trí Phải + 500m (Hướng về Tân Phú)

Hết Trường cấp 3 xã Trí Phải + 100m

1,2

37

nt

Hết Trường cấp 3 xã Trí Phải +100m

Cống Cây Gừa (Giáp ranh Tân Phú)

1,2

38

Cầu Trí Phải (Kênh xáng Chợ Hội, bờ Bắc)

Cầu Trí Phải

Cầu Trí Phải + 300m

1,2

39

Kênh xáng Chắc Băng, bờ Bắc

Kênh Kiểm

Kênh Kiểm + 400m (Về hướng Thị Trấn Thới Bình)

1,2

40

nt

Kênh Kiểm + 400m

(Về hướng Thị Trấn Thới Bình)

Ngang Kênh Lầu

1,2

6. Xã Thới Bình

 

41

Lộ Rạch Bà Đặng

Hết ranh Thị trấn Thới Bình (Bờ Nam)

Kênh Tân Phong (Ngã tư Ngọn Cại)

1,2

42

Lộ nhựa Thới Bình - Tân Lộc

Cầu Bà Hội +100m

Cống Thới Hòa

1,2

43

nt

Cống Thới Hòa

Giáp ranh xã Tân Lộc

1,2

44

Tuyến lộ thị trấn Thới Bình - Trí Phải

Giáp ranh Thị trấn Thới Bình

Cống xã Thới Bình

1,2

45

nt

Cống xã Thới Bình

Giáp ranh xã Trí Phải

1,2

46

Tuyến Kênh Hai Ngó

Đầu kênh Hai Ngó

Ngã tư Đồng Sậy

1,4

47

Bờ Tây Sông Trẹm

Giáp ranh Thị trấn Thới Bình

Rạch ông Bường

1,2

48

Lộ tránh thị trấn Thới Bình

(Phía sau huyện đội)

Giáp ranh Thị trấn Thới Bình

Nút giao với đường hành lang ven biển phía Nam (Tên cũ: Hết ranh đất ông Giang Tử Trực)

1,2

49

Bờ Nam Kênh Công An

Cống xã Thới Bình

Rạch Bà Đặng

1,0

7. Xã Tân Phú

 

50

Quốc lộ 63

Cống Cây Gừa (Ranh xã Trí Phải)

Cách cầu Chợ Hội 1000m

1,0

51

nt

Cách cầu Chợ Hội 1000m

Cầu Chợ Hội + 500m

1,0

52

Quốc lộ 63

Cầu Chợ Hội + 500m

Cống Ban Lì (Giáp ranh Tân Lộc Bắc)

1,0

53

Các lộ nội bộ trung tâm xã Tân Phú

Bạch Ngưu + 100m (Về hướng Tràm Thẻ)

Hết ranh Trạm y tế xã Tân Phú

1,2

54

nt

Lộ bê tông từ ranh UBND xã Tân Phú

UBND xã Tân Phú + 300 m

(Về hướng Chủ Trí)

1,2

55

nt

Cách cầu Chợ Hội: 50 m

(Dọc 2 bờ kênh xáng Bạch Ngưu)

Kênh xáng Huyện Sử - Chợ Hội

1,2

56

nt

Ngã tư Chợ Hội (Về hướng Tràm Thẻ)

Ngã tư Chợ Hội + 500m

1,2

57

Cầu Chợ Hội - Ranh Hạt - Tràm Thẻ

Cầu Chợ Hội - Ranh Hạt

Lộ Tràm Thẻ

1,2

8. Xã Tân Lộc Đông

 

58

Lộ Tân Phong

Kênh C4 (Giáp ranh xã Tân Lộc)

Cách Kinh xáng Phụng Hiệp: 500m

1,2

59

nt

Cách Kinh xáng Phụng Hiệp: 500m

Kinh xáng Phụng Hiệp

1,2

60

nt

Cầu Đầu Xấu

Bến phà Đầu Xấu

(Giáp kinh xáng Phụng Hiệp)

1,2

61

Tuyến lộ dọc Kinh xáng Phụng Hiệp

Kênh Nhà Thờ (Giáp ranh tỉnh Bạc Liêu)

Kênh Nhà Thờ +200 m hướng về UBND xã Tân Lộc Đông

1,2

62

nt

Kênh Nhà Thờ +200 m hướng về UBND xã Tân Lộc Đông

Hết ranh UBND xã Tân Lộc Đông

1,2

63

nt

Hết ranh UBND xã Tân Lộc Đông

UBND xã +1000m (Về hướng Cà Mau)

1,2

64

Tuyến lộ dọc Kinh xáng Phụng Hiệp

UBND xã + 1000m

(Về hướng Cà Mau)

Cách Vàm Bướm: 500m

1,2

65

Tuyến lộ dọc Kinh xáng Phụng Hiệp

Cách Vàm Bướm: 500m

Vàm Bướm

1,2

66

Tuyến Vàm Bướm - kênh Láng Trâm

Vàm Bướm

Vàm Bướm + 200m

(Về hướng cầu số 4)

1,0

67

nt

Vàm Bướm + 200m

(Về hướng cầu số 4)

Giáp ranh Tân Lộc - Tân Lộc Đông

1,2

9. Xã Tân Lộc Bắc

 

68

Quốc lộ 63

Cống Ban Lì (Giáp ranh xã Tân Phú)

Cách cầu Tân Bình 500m

1,2

69

nt

Cách cầu Tân Bình 500m

Cầu Tân Bình

1,2

70

nt

Cầu Tân Bình

Cầu Tân Bình + 500m

(Về hướng Tân Lộc)

1,2

71

nt

Cầu Tân Bình + 500m (Về hướng Tân Lộc)

Giáp ranh xã Tân Lộc

1,2

72

Lộ Tân Phong

Cầu Tân Bình

Hết ranh Trạm y tế xã Tân Lộc Bắc

1,2

73

nt

Hết ranh Trạm y tế xã Tân Lộc Bắc

Trạm y tế xã Tân Lộc Bắc + 500m

1,2

74

nt

Trạm y tế xã Tân Lộc Bắc + 500m

Cống Đường Giữa (Giáp ranh xã Tân Lộc)

1,2

75

Lộ phía sau UBND xã Tân Lộc Bắc

Hết ranh Trạm y tế xã Tân Lộc Bắc

Giáp Quốc lộ 63

1,2

76

nt

Giáp ranh xã Tân Phú

Giáp ranh xã Tân Lộc

1,2

77

Tây Bạch Ngưu

Giáp Tân Lộc

Ranh ấp 6

1,2

78

nt

Giáp ấp 9

Cầu Kênh Miễu

1,2

79

nt

Kênh Miễu giáp ấp 6

Cầu Bào Chà

1,2

10. Xã Tân Lộc

 

80

Lộ nhựa Thới Bình - Tân Lộc

Giáp ranh xã Thới Bình

Cầu Rạch Giáng

1,2

81

Lộ nhựa Thới Bình - Tân Lộc

Cầu Rạch Giáng

Hết ranh đất ông Tám Sỹ

1,2

82

nt

Hết ranh đất ông Tám Sỹ

Cầu Bạch Ngưu

1,2

83

nt

Cầu Bạch Ngưu

Quốc lộ 63

1,2

84

Quốc Lộ 63

Giáp ranh xã Tân Lộc Bắc

Cầu số 5

1,2

85

nt

Cầu số 5

Cách cầu số 4: 500m (Ranh đất nhà ông Kết - ông Thắng)

1,1

86

nt

Cách cầu số 4: 500m (Ranh đất nhà ông Kết - ông Thắng)

Cầu số 4

1,0

87

nt

Cầu số 4

Ranh kho X (Tên cũ: Ranh Kho đạn)

1,2

88

nt

Ranh kho X (Tên cũ: Ranh Kho đạn)

Cầu số 3

1,2

89

Lộ bê tông Chợ Tân Lộc

Tiệm vàng Đức Thiệu

Hết ranh đất ông Đơ

1,2

90

nt

Hết ranh nhà ông Đơ

Hết ranh Trường mầm non Tân Lộc

1,2

91

Các tuyến lộ thuộc xã Tân Lộc

Cầu số 4

Chùa Phước Linh (Phía Nam, ấp 2)

1,2

92

Tuyến Tân Lộc - Vàm Bướm

Cầu số 4 (Bờ Bắc, ấp 3)

Hết ranh đất ông Ba Nhuận (Ấp 3)

1,2

93

nt

Hết ranh đất ông Ba Nhuận (Bờ Bắc, ấp 3)

Giáp ranh xã Tân Lộc Đông

1,2

94

nt

Cầu số 4 (Bờ Nam)

Ngang nhà ông Ba Nhuận

1,2

95

Lộ Tân Phong

Cống Đường Giữa (Giáp ranh xã Tân Lộc Bắc)

Kênh C4 (Giáp ranh xã Tân Lộc Đông)

1,2

11. Xã Hồ Thị Kỷ

 

96

Bờ Tây Sông Trẹm

Rạch Ông Bường

Rạch Cai Phú (Tên cũ: Rạch Cái Phú)

1,2

97

Đường về UBND xã Hồ Thị Kỷ

Cầu Bạch Ngưu

Cầu Bạch Ngưu + 250m (Về hướng Tắc Thủ)

1,2

98

nt

Cầu Bạch Ngưu + 250m

Cầu Tắc Thủ (Phía Nam)

1,2

99

nt

Cầu Bạch Ngưu + 250m

Cầu Tắc Thủ (Phía Bắc)

1,2

100

Tuyến lộ Bạch Ngưu

Vàm Bạch Ngưu

Kênh bà Mười Bánh Cam

1,2

101

nt

Kênh bà Mười Bánh Cam

Vàm Rạch Giồng

1,2

102

Tuyến lộ ven sông Tắc Thủ

Bạch Ngưu

Hết ranh đất bà Lến

1,2

103

Nt

Hết ranh nhà bà Lến

Cầu Tắc Thủ (Khu chợ)

1,2

104

Tuyến lộ Đường Xuồng

Cầu Chữ Y

Cầu Rạch Bần Nhỏ

1,2

105

Tuyến lộ Đường Xuồng

Cầu Rạch Bần Nhỏ

Cống Đường Xuồng

1,2

106

Lộ nhựa đi Bào Nhàn

Cầu Khánh An

Cầu Bến Gỗ

1,2

107

nt

Cầu Bến Gỗ

Cầu kênh Thị Phụng (Trạm y tế xã)

1,2

108

nt

Cầu kênh Thị Phụng (Trạm y tế xã)

Kênh Rạch Giồng (Sông Bạch Ngưu)

1,2

109

Võ Văn Kiệt

Cầu Bạch Ngưu

Cầu Khánh An (Sông Ông Đốc)

1,2

110

Lộ ven sông Trẹm (Phía Đông)

Cầu kênh Thị Phụng

Rạch Ông Hương (Tên cũ: Rạch Bà Hội)

1,2

111

Tuyến lộ bê tông kênh Thị Phụng (Bờ Nam)

Sông Trẹm

Cầu trước nhà ông Quách Dũng

1,2

112

Lộ bê tông (Tắc Thủ - Khánh An)

Cầu Tắc Thủ

Cầu Khánh An

1,2

 

Đất ở chưa có cơ sở hạ tầng

Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ

1,2

 

Không thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ

1,2

3. HUYỆN U MINH

STT

Đường, tuyến lộ, khu vực

Đoạn đường

Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 (K)

Từ

Đến

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1. Xã Khánh Thuận

 

1

Tuyến sông Cái Tàu, bờ Đông

Giáp ranh giáp thị trấn U Minh

Bờ Nam Kênh 18

1,2

2

nt

Kênh 18, bờ Bắc

Giáp ranh tỉnh Kiên Giang

1,2

3

Kênh 5 đất Sét: Bờ Nam

Đầu kênh

Giáp ranh tỉnh Kiên Giang

1,2

4

Kênh 11

Bờ Bắc (Giáp thị trấn U Minh)

Giáp ranh huyện Thới Bình

1,2

5

nt

Bờ Nam (Giáp thị trấn U Minh)

Giáp ranh huyện Thới Bình

1,2

6

Tuyến sông Cái Tàu, bờ Tây

Giáp ranh giáp thị trấn U Minh

Kênh Xã Thìn, bờ Nam

1,2

7

nt

Kênh Xã Thìn, bờ Bắc

Giáp ranh xã Khánh Hòa

1,2

8

Kênh xã Thìn

Đầu kênh Xã Thìn, bờ Bắc

Giáp ranh xã Khánh Hòa

1,2

9

nt

Đầu kênh Xã Thìn, bờ Nam

Giáp ranh xã Khánh Hòa

1,2

10

Rạch Nai

Đầu kênh Rạch Nai, bờ Nam

Giáp ranh xã Khánh Hòa

1,2

11

Bờ bao Ba Quý

Bờ Đông (Giáp lộ bắc kênh 11)

Kênh 21, bờ Nam

1,2

12

Kênh 18

Kênh 18, bờ Bắc(Giáp Thới Bình)

Lộ nhựa 7 Kênh

1,2

13

nt

Đầu kênh 18, bờ Nam

Bờ bao kênh Tư

1,2

14

Lộ nhựa 7 Kênh

Đầu lộ (Bờ Bắc kênh 11)

Giáp ranh tỉnh Kiên Giang

1,2

15

Kênh 3

Kênh 18

Kênh 21

1,2

16

Kênh 27 (Bờ Bắc)

Kênh 7-500

Kênh 14

1,2

17

Kênh 27 (Bờ Nam)

Kênh 7-500

Kênh 14

1,2

18

Kênh 28 (Bờ Bắc)

Kênh 7-500

Kênh 14

1,2

19

Kênh 28 (Bờ Nam)

Kênh 7-500

Kênh 14

1,2

20

Kênh 29 (Bờ Nam)

Kênh 7-500

Kênh 14

1,2

21

Kênh 25 (Bờ Bắc)

Kênh 7-500

Kênh 14

1,2

22

Kênh 25 rưỡi (Bờ Nam)

Kênh 7-500

Kênh 14

1,2

23

Kênh 4

Giáp ranh thị trấn U Minh

Bờ Nam Kênh 18

1,2

24

Kênh 26 (Hai bờ)

Kênh 7-500

Kênh 14

1,2

2. Xã Khánh Hòa

 

25

Tuyến sông Hương Mai (Bờ Nam)

Ngã ba Kim Đài

Giáp ranh xã Khánh Tiến

1,2

26

Tuyến sông Hương Mai (Bờ Bắc)

Ngã ba Đường Cuốc

Giáp ranh xã Khánh Tiến

1,2

27

Kênh Kim Đài - Khánh Lâm

Ngã ba Kim Đài, bờ Đông

Hết ranh đất trường THCS Khánh Hòa

1,2

28

nt

Hết ranh đất trường THCS Khánh Hòa

Giáp ranh xã Khánh Lâm

1,2

29

nt

Ngã ba Kim Đài, bờ Tây

Giáp ranh xã Khánh Lâm

1,3

30

Kênh Mũi Chùi (Bờ Bắc)

Đầu kênh Mũi Chùi (Kênh Công Nghiệp)

Giáp ranh xã Khánh Lâm

1,2

31

Kênh Mũi Chùi (Bờ Nam)

Đầu kênh Mũi Chùi

Giáp ranh xã Khánh Tiến

1,2

32

Kênh Khơ Me lớn

Kênh Khơ Me lớn, bờ Tây (Đầu cầu)

Hết ranh đất ông Danh Âm

1,2

33

Ngã ba Kim Đài - ngã ba Lung Vườn

Ngã ba Kim Đài, bờ Tây (UBND xã)

Ngã ba Lung Vườn

1,2

34

Ngã ba Kim Đài - ngã ba Lung Vườn

Ngã ba Đường Cuốc, bờ Đông (Trạm y tế xã)

Ngã ba Lung Vườn

1,2

35

Ngã ba Lung Vườn - Kênh Sáu Nhiễu

Ngã ba Lung Vườn

Đầu kênh Sáu Nhiễu

1,2

36

Ngã ba Đường Cuốc - Xã Thìn

Ngã ba Đường Cuốc, bờ Nam

Xã Thìn (Giáp xã Khánh Thuận)

1,2

37

nt

Ngã ba Đường Cuốc, bờ Bắc

Xã Thìn (Giáp xã Khánh Thuận)

1,2

38

Kênh Lung Ngang

Đầu kênh Lung Nganh, bờ Tây

Ngã ba kênh xáng Đứng

1,2

39

Kênh Cùng

Kênh Cùng, bờ Bắc

(Giáp kênh Đường Cuốc)

Kênh xáng Đứng

1,2

40

Kênh Khơ Me Nhỏ(Bờ Tây)

Giáp kênh Công nghiệp

Giáp sông Hương Mai

1,2

41

Kênh Năm Đang(Bờ Bắc)

Đầu kênh Kim Đài, bờ Bắc

Kênh Hai Huỳnh

1,2

42

Kênh 3 Chinh (Bờ Tây)

Giáp lộ Khánh Lâm

Ngã 3 ngọn Kim Đài

1,2

43

Kênh Sáng Đứng (Bờ Đông)

Đầu lộ Kênh Cùng

Trường Võ Văn Tần

1,2

44

Kênh 12 hộ (Bờ Tây)

Ngã 4 Lung Ngang

Ngã 4 chữ Đinh

1,2

45

Kênh Lung Vườn - Chánh Bảy (Bờ Bắc)

Ngã 4 Lung Vườn

Chánh Bảy

1,2

3. Xã Khánh Tiến

 

46

Tuyến sông Hương Mai

Phía Nam lộ xe từ cống Hương Mai

Kênh Công Điền, bờ Tây

1,2

47

nt

Kênh Công Điền, bờ Đông

Giáp xã Khánh Hòa

1,2

48

nt

Phía Bắc từ cống Hương Mai

Kênh Chà Là, bờ Tây

1,2

49

nt

Kênh Chà Là, bờ Đông

Giáp xã Khánh Hòa

1,2

50

Kênh Chà Là (Thống Nhất) - cống Tiểu Dừa

Ngã ba kênh Chà Là, bờ Tây

Ngã tư Tiểu Dừa

1,2

51

nt

Ngã ba kênh Chà Là, bờ Đông

Ngã tư kênh Tiểu Dừa

1,2

52

nt

Ngã tư kênh Tiểu Dừa, bờ Nam

Cống Tiểu Dừa

1,2

53

UBND xã Khánh Tiến - Rạch Dinh

UBND xã Khánh Tiến, hướng Tây

Ngã tư rạch Choại

1,2

54

nt

UBND xã Khánh Tiến, hướng Đông

Ngã tư rạch Choại

1,2

55

nt

Ngã tư rạch Choại, bờ Tây

Ngã tư rạch Dinh

1,2

56

nt

Ngã tư rạch Choại, bờ Đông

Ngã tư rạch Dinh

1,2

57

UBND xã Khánh Tiến - Rạch Dinh

Ngã tư rạch Choại, bờ Bắc

Giáp xã Khánh Hòa

1,2

58

UBND xã Khánh Tiến - Rạch Dinh

Ngã tư rạch Choại, bờ Nam

Giáp xã Khánh Hòa

1,2

59

Nt

Ngã tư rạch Choại, bờ Bắc

Đê Biển Tây

1,2

60

UBND xã Khánh Tiến - Rạch Dinh

Ngã tư rạch Choại, bờ Nam

Đê Biển Tây

1,2

61

Ngã tư rạch Dinh-Khánh Lâm, Khánh Hội

Ngã tư rạch Dinh, bờ Tây

Ngã ba Lung Ranh

1,2

62

nt

Ngã tư rạch Dinh, bờ Đông

Ngã ba Lung Ranh

1,2

63

nt

Ngã ba Lung Ranh, bờ Bắc

Cống Lung Ranh

1,2

64

nt

Ngã tư rạch Dinh, bờ Bắc

Đê Biển Tây

1,2

65

nt

Ngã tư rạch Dinh, bờ Nam

Đê Biển Tây

1,2

66

nt

Ngã tư rạch Dinh, bờ Bắc

Giáp xã Khánh Lâm

1,2

67

nt

Ngã tư rạch Dinh, bờ Nam

Giáp xã Khánh Lâm

1,2

68

Kênh Mười Hậu

Đầu kênh Mười hậu, bờ Đông

Cuối kênh

1,2

69

nt

Đầu kênh Mười Hậu, bờ Tây

Cuối kênh

1,2

70

Kênh Cựa Gà

Đầu kênh Cựa Gà, bờ Nam

Ngọn Cựa Gà, bờ Tây

1,2

71

nt

Đầu kênh Cựa Gà, bờ Bắc

Ngọn Cựa Gà, bờ Đông

1,2

72

Kênh 6 Mậu (Bờ Bắc)

Kênh 3 Thước

Cuối kênh

1,2

73

Bờ Nam Rạch Dinh

Ngã ba Xóm Mới

Kinh Út Nhuận

1,2

4. Xã Nguyễn Phích

 

74

Tuyến sông Cái Tàu (Bờ Đông)

Bờ Bắc Bảy Hộ

Bờ Nam Ông Khẹn

1,2

75

nt

Bờ Bắc ông Khẹn

Bờ Nam Đội Tâm

1,2

76

nt

Bờ Bắc Đội Tâm

Bờ Nam Cây Khô(Giáp thị trấn)

1,2

77

Kênh Zero

Đầu kênh Zero, bờ Nam

Cầu Bình Minh

1,2

78

nt

Đầu kênh Zero, bờ Bắc

Giáp huyện Thới Bình

1,2

79

Kênh xáng Bình Minh

Kênh xáng Bình Minh, bờ Tây

Giáp xã Khánh An

1,2

80

Đông Nổng Ông Sâu

Bắc Kênh Zero (Bờ Đông)

Nam Ông Sâu

1,2

81

Đông Nổng Ông Sâu

Bắc Kênh Zero (Bờ Tây)

Nam Ông Sâu

1,2

82

Rạch Ông Sâu

Đầu rạch Ông Sâu, bờ Bắc

Giáp kênh Tư

1,2

83

Rạch Ông Sâu

Đầu rạch Ông Sâu, bờ Nam

Giáp kênh Tư

1,2

84

Rạch Tềnh

Đầu rạch Tềnh, bờ Bắc

Giáp kênh Tư

1,2

85

nt

Đầu rạch Tềnh, bờ Nam

Giáp kênh Tư

1,2

86

Rạch Sộp

Đầu rạch Sộp, bờ Bắc

Giáp kênh Tư

1,2

87

nt

Đầu rạch Sộp, bờ Nam

Giáp kênh Tư

1,2

88

Rạch Chệt

Đầu rạch Chệt, bờ Bắc

Giáp kênh Tư

1,2

89

nt

Đầu rạch Chệt, bờ Nam

Giáp kênh Tư

1,2

90

Bờ Tây sông Cái Tàu

Rạch Lung Điểm, bờ Bắc

Rạch Rọi, bờ Nam

1,2

91

nt

Rạch Rọi, bờ Bắc

Bờ Nam Bà Y

1,2

92

nt

Bờ Bắc bà Y

Giáp ranh thị trấn

1,2

93

Dọc theo tuyến lộ xe U Minh - Cà Mau

Rạch Ông Điểm, bờ Bắc

Giáp thị trấn

1,3

94

Kênh Khai Hoang

Bờ Nam Khai Hoang (Sông Cái Tàu)

Lộ xe U Minh - Cà Mau

1,2

95

nt

Bờ Bắc Khai Hoang (Sông Cái Tàu)

Lộ xe U Minh - Cà Mau

1,2

96

Kênh 29

Cầu Khai Hoang, bờ Bắc

Giáp xã Khánh Lâm

1,2

97

Kênh số 3 (Tên cũ: Ngọn rạch Tềnh)

Kênh 4 (Bờ Nam kênh số 3)

Bờ bao ba Quý

1,2

98

nt

Kênh 4 (Bờ Bắc kênh số 3)

Bờ bao ba Quý (Có đường bê tông)

1,2

99

Rạch Tắc

Đầu rạch Tắc, bờ Nam

Giáp kênh Tư (Có đường bê tông)

1,2

100

nt

Đầu rạch Tắc, bờ Bắc

Giáp kênh Tư

1,2

101

Rạch Ông Điểm

Giáp lộ xe U Minh - Cà Mau, bờ Bắc

Sông Cái Tàu (Lộ nhựa)

1,2

102

Rạch Phó Nguyên

Giáp lộ xe U Minh - Cà Mau, bờ Bắc

Sông Cái Tàu

1,2

103

Rạch Phó Nguyên

Giáp lộ xe U Minh - Cà Mau, bờ Nam

Sông Cái Tàu

1,2

104

Kênh Đội Tâm

Đầu kênh Đội Tâm (Bờ Nam)

Giáp Kênh 4

1,2

105

nt

Đầu kênh Đội Tâm (Bờ Bắc)

Giáp Kênh 4

1,2

106

Kênh Ba Tây (Bờ Đông)

Đầu kênh Ba Tây

Rạch Tền

1,2

107

Kênh Ba Tỉnh (Bờ Nam)

Đầu kênh Ba Tỉnh

Kênh xáng Bình Minh

1,2

108

Rạch Nàng Chăng (Bờ Nam)

Đầu Rạch Nàng Chăng

Lộ xe U Minh - Cà Mau

1,2

109

Rạch Bà Án (Bờ Nam)

Đầu Rạch Bà Án

Kinh Hai Khẹn

1,2

110

Rạch Chuôi (Bờ Nam)

Đầu Rạch Chuôi

Kênh Tư

1,2

111

Rạch Hàng (Bờ Nam)

Sông Cái Tàu

Lộ xe U Minh – Cà Mau

1,2

112

Rạch Giồng Ông (Bờ Nam)

Sông Cái Tàu

Kênh Tư

1,2

113

Rạch Ngã Bác (Bờ Tây)

Rạch Giồng Ông

Kênh Tư

1,2

114

Kênh 35 (Bơ Bắc)

Giáp lộ xe U Minh - Cà Mau

Giáp lộ kênh 96

1,2

115

Kênh 4 (Bờ Đông)

Ngọn Rạch Tềnh

Kênh Zero (Bờ Đông)

1,2

116

Lộ U Minh - Thới Bình

Lộ U Minh - Cà Mau

Lộ kênh sáng Bình Minh

1,2

5. Xã Khánh Lâm

 

117

Tuyến lộ xe U Minh – Khánh Hội (Bờ Bắc)

Kênh Cây Bàng, bờ Tây

Kênh Miễu, bờ Đông

1,5

118

nt

Kênh Miễu, bờ Tây

Kênh Chệt Tửng, bờ Đông

1,3

119

Tuyến lộ xe U Minh – Khánh Hội (Bờ Nam )

Kênh Cây Bàng, bờ Tây

Kênh Miễu, bờ Đông

1,2

120

nt

Kênh Miễu, bờ Tây

Kênh Chệt Tửng, bờ Đông

1,3

121

Kênh Chệt Tửng

Đầu kênh Chệt Tửng, bờ Đông

Đập Chín Thống

1,2

122

Bờ Đông kênh Sáu Tiến - Đội 1

Đầu lộ xe (Cống kênh Sáu Tiến)

Cầu kênh Dớn Hàng Gòn

1,2

 

 

 

(Đầu kênh)

 

123

nt

Đầu kênh Dớn Hàng Gòn

Đội 1

1,2

124

Bờ tây kênh Sáu Tiến – Đội 1

Đầu lộ xe (Cống kênh Sáu Tiến)

Cầu kênh Dớn Hàng Gòn (Đầu kênh)

1,2

125

nt

Cầu kênh Dớn Hàng Gòn (Đầu kênh)

Đội 1

1,2

126

Tuyến kênh 89

Bờ Tây (Đội 1 - đầu lộ nhựa)

Giáp tuyến kênh 29

1,2

127

nt

Bờ Đông (Đội 1 - đầu lộ đất)

Giáp tuyến kênh 29

1,2

128

Dọc theo lộ nhựa tuyến 29

Tuyến 93 (Giáp xã Nguyễn Phích)

Tuyến 89

1,2

129

nt

Tuyến 89

Tuyến 84 (Giáp xã Khánh Hội)

1,2

130

Bờ nam kênh 29

Tuyến 93 (Giáp xã Khánh An)

Tuyến 84 (Giáp xã Khánh Hội)

1,2

131

Kênh Dớn Hàng Gòn - Kênh Đứng

Cầu 6 Kham, bờ Nam

Kênh Đứng, bờ Tây

1,2

132

nt

Cầu Dớn Hàng Gòn, bờ Bắc

Kênh Đứng, bờ Tây

1,2

133

Kênh Mười Quân

Đầu kênh Mười Quân, bờ Tây

Giáp kênh Dớn Hàng Gòn

1,2

134

Kênh Bà Mụ

Đầu kênh Bà Mụ, bờ Tây

Giáp kênh Dớn Hàng Gòn

1,2

135

Tuyến kênh Nước Phèn - 10 Quân (Bờ Nam)

Kênh Cây Bàng, bờ Tây

Kênh Mười Quân, bờ Đông

1,2

136

Tuyến kênh Nước Phèn - 10 Quân (Bờ Bắc)

Kênh Cây Bàng, bờ Tây

Kênh Mười Quân, bờ Đông

1,2

137

Kênh Biện Nhị (Bờ Nam)

Kênh Cây Bàng, bờ Tây

Kênh Chệt Tửng, bờ Đông

1,2

138

Kênh Biện Nhị (Bờ Bắc)

Kênh 30/4, bờ Tây

Kênh Chệt Lèm, bờ Đông

1,3

139

nt

Kênh Chệt Lèm, bờ Tây

Cầu ngang Khánh Lâm

1,2

140

nt

Cầu ngang Khánh Lâm

Cầu Ván, bờ Đông (Giáp xã Khánh Hội)

1,3

141

Kênh Kim Đài

Đầu kênh Kim Đài, bờ Tây

Giáp ranh xã Khánh Hòa

1,2

142

nt

Đầu kênh Kim Đài, bờ Đông

Giáp ranh xã Khánh Hòa

1,2

143

Kênh Ba Thước

Kênh Ba Thước (2 bên)

Giáp ranh xã Khánh Tiến

1,2

144

Kênh Cầu Ván

Đầu kênh Cầu Ván, bờ Đông

Giáp ranh xã Khánh Tiến

1,2

145

Kênh Lung Ranh

Từ bờ Đông Cầu Ván

Bờ Tây kênh 6 Thước

1,2

6. Xã Khánh Hội

 

146

Tuyến lộ U Minh-Khánh Hội 2 bờ Nam, Bắc

Kênh Chệt Tửng

Đê Biển Tây

1,5

147

Tuyến sông kênh Hội

Đê Biển Tây (Kênh Hội, bờ Nam)

Kênh Chệt Tửng

1,4

148

nt

Đê Biển Tây (Kênh Hội, bờ Bắc)

Kênh Cầu Ván

1,2

149

Kênh Chệt Tửng

Đầu kênh Chệt Tửng, bờ Tây

Ngã ba cầu Tư Đại

1,2

150

nt

Ngã ba cầu Tư Đại

Đập ông Chín Thống

1,2

151

Kênh xáng Mới

Lộ xe U Minh Khánh Hội (Bờ Đông)

Giáp huyện Trần Văn Thời

1,2

152

nt

Lộ xe U Minh Khánh Hội (Bờ Tây)

Kênh 92

1,2

153

nt

Kênh 92, bờ Tây

Giáp huyện Trần Văn Thời

1,2

154

Đê Biển Tây, hướng Đông

Ranh đất ông Lâm Văn Thường

Giáp Trần Văn Thời (Kéo dài)

1,2

155

Kênh T29 (Bờ Bắc)

Đê Biển Tây

Tuyến 84 (Giáp xã Khánh Lâm)

1,2

156

Kênh đê Biển Tây, bờ Đông

Đồn Biên Phòng

Cống Lung Ranh

1,2

157

Kênh Cầu Ván, bờ Tây

Đầu kênh Cầu Ván

Vàm Mũi Đước

1,2

158

Kênh Cầu Ván, bờ Tây

Ngã ba Mũi Đước

Cống Lung Ranh

1,2

159

Tuyến Lung Lá - Mũi Đước

Đất nhà ông Năm Ẩn

Hết ranh đất nhà ông Tám Thống

1,2

160

Dớn Dài (Bờ Bắc) - Kênh tập đoàn (Bờ Nam)

Đầu kênh Dớn Dài

Hết kênh Dớn Dài

1,2

7. Xã Khánh An

 

161

Ngã ba Vàm Cái Tàu - Thới Bình

Bưu điện

Cống Hương Thành

1,2

162

nt

Cống Hương Thành

Trụ điện vượt sông

1,2

163

nt

Trụ điện vượt sông

Bờ Tây rạch Xẻo Dài (Đầu rạch)

1,2

164

nt

Bờ Đông rạch Xẻo Dài (Đầu rạch)

Bờ Nam rạch Cây Phú (Giáp Thới Bình)

1,2

165

Kênh Xẻo Dài

Bờ Tây kênh Xẻo Dài (Đầu vàm)

Hết ranh đất ông Kiệt

1,2

166

Ngã ba vàm Cái Tàu - Nguyễn Phích (Bờ Đông)

Ngã ba vàm Cái Tàu

Hết ranh hãng nước đá Sanh Phát 5

1,2

167

nt

Hết ranh hãng nước đá Sanh Phát 5

Hết ranh đất ông Chín Yên

1,2

168

nt

Hết ranh đất ông Chín Yên

Bờ Nam Xẻo Mác

1,2

169

nt

Bờ Bắc Xẻo Mác

Bờ Nam Xẻo Tre

1,2

170

nt

Bờ Bắc Xẻo Tre

Giáp Nguyễn Phích

1,2

171

Kênh Xẻo Tre (2 bờ)

Bờ Nam (Đầu kênh)

Hết lộ bê tông (Kênh Giữa)

1,2

172

nt

Bờ Bắc (Đầu kênh)

Kênh xáng Bình Minh

1,2

173

Ngã ba vàm Cái Tàu - giáp ranh xã Nguyễn Phích (Bờ Tây)

Từ nhà máy điện 1

Bờ Nam kênh Đào Trả tuyến 21

1,2

174

nt

Bờ Bắc kênh Đào Trả tuyến 21

Kênh Nam Dương

1,2

175

nt

Bờ Bắc rạch Rô

Bờ Nam ông Điểm (Giáp Nguyễn Phích)

1,2

176

Kênh Nam Dương (2 bờ)

Bờ Bắc (Đầu kênh)

Lộ xe Cà Mau - U Minh

1,2

177

nt

Bờ Nam (Đầu kênh)

Lộ xe Cà Mau - U Minh

1,2

178

Rạch Rô (2 bờ)

Rạch Rô (Đầu kênh)

Giáp ranh đất Trại giam Cái Tàu

1,2

179

Kênh Đào Trả tuyến 21 - giáp lộ xe U Minh - Cà Mau

Bờ Bắc kênh Đào Trả tuyến 21

Cầu kênh Thủy Lợi

1,2

180

nt

Cầu kênh Thủy Lợi

Hết ranh Trung tâm nuôi dưỡng người tâm thần

1,2

181

Kênh Đào trả tuyến 21 - giáp lộ xe U Minh - Cà Mau

Trung tâm nuôi dưỡng người tâm thần (Bờ Bắc)

Hết ranh đất nhà ông Thư

1,2

182

nt

Hết ranh đất nhà ông Thư

Hết ranh đất ông Lai Chí Thống

1,2

183

nt

Hàng rào khu công nghiệp Khí - Điện - Đạm, bờ Nam

Giáp lộ xe U Minh - Cà Mau

1,2

184

Lộ xe U Minh – Cà Mau (Đoạn từ giáp Nguyễn Phích đến cầu Tắc Thủ)

Ngọn rạch Ông Điểm

Tuyến 23

1,2

185

nt

Tuyến 23

Tuyến 21

1,2

186

Lộ xe U Minh – Cà Mau (Đoạn từ giáp Nguyễn Phích đến cầu Tắc Thủ)

Tuyến 21

Giáp cống bờ bao lộ Minh Hà (Kéo dài thêm)

1,2

187

nt

Cống bờ bao lộ Minh Hà

Cầu Tắc Thủ

1,2

188

nt

Cống bờ bao lộ Minh Hà

Tuyến T19 (Giáp Trần Văn Thời)

1,2

189

nt

Trạm phân phối khí 2 bên (Theo ống dẫn khí)

Trục lộ xe Cà Mau – U Minh

1,2

190

Bờ Nam kênh xáng Minh Hà (Giáp Trần Văn Thời)

Đầu kênh xáng Minh Hà

Hết ranh đất ông Chín Bảo

1,2

191

nt

Hết ranh đất ông Chín Bảo

Ngọn Rạch Nhum

1,2

192

nt

Ngọn Rạch Nhum

Giáp Trần Văn Thời

1,2

193

Ngã ba Vàm Cái Tàu (Giáp Trần Văn Thời)

Bờ Tây lộ nhựa (Đầu tuyến 21 cũ)

Đường Võ Văn Kiệt

1,2

194

nt

Đường Võ Văn Kiệt

Cầu kênh xáng Minh Hà

1,2

195

nt

Cầu kênh xáng Minh Hà

Kênh Ranh giáp Trần Văn Thời

1,2

196

nt

Bờ Đông lộ nhựa (Đầu tuyến T21 cũ)

Hết ranh đất ông Kỷ

1,2

197

Ngã ba Vàm Cái Tàu (Giáp Trần Văn Thời)

Từ ranh đất ông Chiến (Hướng Đông)

Kênh Ranh giáp Trần Văn Thời

1,2

198

nt

Ngã ba Vàm Cái Tàu (Lộ lá)

Cầu Tắc Thủ

1,2

199

nt

Cầu Tắc Thủ (Bờ sông Ông Đốc)

Kênh Ranh giáp Trần Văn Thời

1,2

200

Đường Võ Văn Kiệt

Ngã 3 T21 khu Công nghiệp về phía Đông

Cống 9 Thái

1,2

201

nt

Ngã 3 T21 khu Công nghiệp về phía Tây

Cống 9 Thái

1,5

202

nt

Cống 9 Thái

Kênh Lũy

1,2

203

nt

Kênh Lũy

Giáp ranh đất ông Nguyễn Hồng Kỷ

1,2

204

Đường Võ Văn Kiệt

Hết ranh đất ông Nguyễn Hồng Kỷ

Cầu Khánh An

1,2

205

Bờ Tây Lô 1

Lộ xe Minh Hà

Đường ống dẫn khí

1,2

206

Lô 2 (2 bờ)

Lộ kênh xáng Minh Hà

Trại giam Cái Tàu

1,2

207

Lô 3 (2 bờ )

Lộ kênh xáng Minh Hà + 500m

Trại giam Cái Tàu

1,2

208

Rạch Gián 2 bờ

Đầu Vàm

Hết lô 3

1,2

209

Rạch Nhum Bờ Nam (Tên cũ: Rạch Nhum 2 bờ)

Đầu Vàm

Giáp lộ Minh Hà

1,2

210

Tuyến kênh 29

Đông kênh 93

Giáp lộ xe U Minh - Cà Mau

1,2

 

Khu Tái Định Cư

1,2

211

Đường số 1

Từ đường số 2

Đường số 8

1,2

212

Đường số 1A

Từ đường số 4

Đường số 6

1,2

213

Đường số 2

Từ đường số 1

Đường số 11

1,2

214

Đường số 3

Từ đường số 2

Đường số 8

1,2

215

Đường số 4

Từ đường số 1

Đường số 11

1,2

216

Đường số 5

Từ đường số 2

Đường số 8

1,2

217

Đường số 6

Từ đường số 1

Đường số 11

1,2

218

Đường số 7

Từ đường số 2

Đường số 8

1,2

219

Đường số 8

Từ đường số 1

Đường số 11

1,2

220

Đường số 9

Từ đường số 2

Đường số 8

1,2

221

Đường số 11

Từ đường số 2

Đường số 8

1,2

222

Đường số 11A

Từ đường số 4

Đường số 6

1,2

223

Rạch Giếng (Bờ Nam)

Đầu Rạch

Hết lộ bê tông

1,2

224

Kinh Cây Phú (Bờ Nam)

Kinh xáng Lộ Xe

Hết lộ bê tông

1,2

 

Đất ở chưa có cơ sở hạ tầng

Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ

1,2

 

Không thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ

1,2

 

 

 

 

 

 

 

4. HUYỆN TRẦN VĂN THỜI

STT

Đường, tuyến lộ, khu vực

Đoạn đường

Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 (K)

Từ

Đến

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1. Xã Khánh Bình Tây Bắc

 

1

Tuyến bờ Đông kênh xáng Giữa

Ngã tư Ba Tỉnh (Đất ông Lê Văn Cang)

Đường ống dẫn khí PM3

1,2

2

nt

Ranh đất ông Nguyễn Văn Chót

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Thắng

1,0

3

nt

Ranh đất bà Sử Thị Hòa

Hết ranh đất ông Trương Văn Oai

1,2

4

nt

Ranh đất ông Lương Minh Tuấn

Hết ranh đất ông Huỳnh Thanh Bình

1,2

5

nt

Ranh đất bà Nguyễn Thị Rớt

Hết ranh đất ông Huỳnh Thượng Hải

1,2

6

Tuyến bờ Tây kênh xáng Giữa

UBND xã

Đường ống dẫn khí PM3

1,2

7

nt

Ranh đất bà Châu Thị Mận

Giáp ranh xã Khánh Bình Tây

1,0

8

Tuyến bờ Bắc kênh Ba Tỉnh

Ranh đất ông Phan Viết Thanh

Hết ranh đất ông Võ Tấn Biết

1,2

9

nt

Ranh đất ông Huỳnh Tấn Phiếu

Hết ranh Trường Tiểu học 1

1,0

10

nt

Ranh đất ông Nguyễn Văn Quang

Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Xiếu

1,2

11

Tuyến bờ Nam kênh Ba Tỉnh

Ranh đất ông Lê Văn Vinh

Đầu Kênh 16

1,2

12

nt

Đầu kênh 16

Đầu kênh Tạm Cấp

1,2

13

nt

Đầu kênh Tạm Cấp

Hết ranh đất ông Lê Văn Phát

1,2

14

nt

Ranh đất ông Đổ Hữu Lộc

Hết ranh đất Trường THCS

1,2

15

Tuyến bờ Đông kênh Tạm Cấp

Đường ống PM3

Hết ranh đất ông Trương Văn Chính

1,2

16

Tuyến bờ Tây kênh Tạm Cấp

Đường ống PM3

Hết ranh đất ông Trương Văn Hùm

1,2

17

Tuyến bờ Đông kênh 30

Đường ống PM3

Hết ranh đất bà Nguyễn Thanh Ngân

1,2

18

Tuyến bờ Tây kênh 30

Đường ống PM3

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Sang

1,2

19

nt

Ranh đất ông Trần Văn Rờ (Nguyễn Thị Thủy)

Hết ranh đất ông Dương Văn Trực

1,2

20

Tuyến bờ Đông kênh 16

Ranh đất ông Trần Văn Tuấn

Hết ranh đất ông Bùi Văn Luông

1,2

21

nt

Hết ranh đất ông Bùi Văn Luông

Hết ranh đất ông Phạm Văn Minh

1,2

22

Tuyến bờ Tây kênh 16

Trạm Tiếp bờ PM3

Hết ranh đất ông Mai Văn Thắng

1,2

23

Tuyến bờ Tây kênh 16

Trạm Tiếp bờ PM3

Hết ranh đất ông Trần Văn Phước

1,2

24

nt

Hết ranh đất ông Trần Văn Phước

Hết ranh đất ông Bùi Văn Ri

1,2

25

Tuyến bờ Đông kênh Xóm Huế

Ranh đất ông Huỳnh Xuân Tới

Hết ranh đất ông Lý Văn Tuấn

1,2

26

Tuyến bờ Tây kênh Xóm Huế

Ranh đất bà Lê Thị Bút

Hết ranh đất ông Ngô Văn Đèo

1,0

27

Tuyến bờ Bắc kênh Sào Lưới

Ranh đất ông Nguyễn Quốc Tiến

Hết ranh đất ông Võ Văn Chiến

1,2

28

nt

Ranh đất ông Võ Văn Hoàng

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Học

1,2

29

Tuyến bờ Nam kênh Sào Lưới

Ranh đất Nguyễn Văn Hai

Hết ranh đất ông Hồng Đông Châu

(Giáp đê Trung ương)

1,0

30

Tuyến bờ Tây kênh 84

Ngã ba tuyến 21- 84

Giáp ranh xã Khánh Bình Tây

1,2

31

Tuyến bờ Tây kênh Dớn

Ngã ba tuyến 21 - kênh Dớn

Hết ranh đất bà Phạm Thị Lía

(Ngã 3 kênh Mười Lươm)

1,2

32

nt

Ranh đất ông Dương Thành Nguyên

Giáp ranh xã Khánh Bình Tây

1,2

33

Tuyến bờ Đông kênh 88

Ranh đất ông Nguyễn Văn Đém

Ranh đất Trường THCS Lâm Ngư Trường

1,2

34

nt

Trường THCS Lâm Ngư Trường

Ngã tư tuyến 88 - 21

1,2

35

Tuyến bờ Tây kênh 88

Đường ống PM3

Hết ranh đất bà Đổ Thị Hiền

1,2

36

nt

Đường ống PM3

Hết ranh đất ông Nguyễn Hữu Thịnh

1,2

37

nt

Ranh đất ông Cao Hoàng Giao

Ngã tư tuyến 88 - 25

1,2

38

Tuyến bờ Bắc kênh tuyến 21 (PM3)

Ranh đất ông Lê Văn Hiền

Trạm tiếp bờ PM3

1,2

39

Tuyến bờ Đông kênh bờ Bao (Phía trong Đê quốc phòng)

Ranh xã Khánh Bình Tây

Hết ranh đất ông Lê Hoàng Nam

1,2

40

nt

Ranh đất ông Nguyễn Thành Nam

Ranh xã Khánh Hội, huyện U Minh

1,2

41

Tuyến bờ Tây kênh 85

Ranh đất ông Phạm Công Uẩn

Hết ranh đất ông Lê Tấn Lợi

1,2

42

Tuyến Bờ Tây kênh 87

Ranh đất ông Nguyễn Văn Bình

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Kiệt

1,2

43

Tuyến bờ Đông kênh Đào

Ranh đất ông Phạm Văn Cân

Hết ranh đất bà Lê Ngọc Biết

1,2

44

Tuyến bờ đông kênh Cùng

Ranh đất bà Trương Thị Út

Hết ranh đất ông Dương Văn Mỉnh

1,2

45

Tuyến bờ tây kênh Cùng

Ranh đất bà Trương Thị Bê

Hết rang đất ông Nguyễn Thanh Tùng

1,2

46

Tuyến bờ Tây kênh Tạm Cấp

Ranh đất ông Tôn Văn Đe

Hết ranh đất ông Tạ Minh Quang

1,2

 

Các tuyến lộ bê tông còn lại có chiều ngang từ 1,5 - 2,5m

1,2

2. Xã Khánh Bình

 

47

Lộ ô tô về Trung tâm xã Khánh Bình Đông (Bờ Đông)

Ranh đất ông Trần Văn Quang

(Giáp xã Khánh Bình Đông)

Ngã ba Bảy Triệu

(Hết ranh đất ông Châu Văn Nam)

1,2

48

nt

Ranh đất ông Châu Văn Nam

Vàm Rạch Cui

(Ranh Trường tiểu học)

1,2

49

nt

Ngã ba Bảy Triệu

Vàm Rạch Cui

(Hết ranh đất ông La Văn Sạn)

1,2

50

Lộ Tắc Thủ - Sông Đốc (Trong đê)

Giáp huyện U Minh

Cống kênh Hội (Ranh đất ông Lê Tấn Lợi)

1,2

51

nt

Cống Kênh Hội

Cống Đường Ranh

(Hết ranh đất ông Võ Thanh Hải)

1,2

52

nt

Cống Đường Ranh

Cống Chồn Gầm

1,2

53

nt

Cống Chồn Gầm

Tượng đài Liệt Sỹ

1,2

54

nt

Tượng đài Liệt Sỹ

Cống Rạch Bào

(Hết ranh đất ông Nguyễn Quốc Việt)

1,2

55

nt

Cống Rạch Bào

(Đất ông Nguyễn Văn Thám)

Vàm Ông Bích

1,2

56

nt

Vàm Ông Bích

(Đất ông Nguyễn Văn Sơn)

Vàm Cả Giữa

(Hết ranh đất Ký Văn Hoàng)

1,2

57

nt

Vàm Cả Giữa

(Đất ông Dương Văn Chiến)

Vàm ông Kiệt

(Ranh đất bà Lý Thị Hoa)

1,2

58

nt

Vàm ông Kiệt

(Đất ông Nguyễn Văn Đức)

Kênh Giữa

(Hết ranh đất bà Lê Thị Mãnh)

1,2

59

nt

Kênh Giữa

(Hết ranh đất ông Hồ Văn Trọng)

Vàm Rạch Cui

(Ranh đất ông La Văn Sạn)

1,2

60

Lộ Tắc Thủ - Sông Đốc (Trong đê)

Vàm Rạch Cui

(Đất Trường tiểu học)

Giáp xã Khánh Bình Đông

(Hết ranh đất ông Trương Văn Vinh)

1,2

61

nt

Ranh đất ông Ký Văn Tâm

(Đi vào kênh Cả Giữa)

Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Út

1,2

62

nt

Ranh đất bà Ký Thị Huy

(Hướng Đông)

Hết ranh đất ông Ký Văn Nhi

1,2

63

nt

Trường Tiểu học Vàm Ông Bích

Hết ranh đất ông Phạm Văn Túc

1,2

64

nt

Kênh Cựa Gà (Ông Bích)

Hết ranh đất ông Nguyễn Ngọc Rô

1,2

65

nt

Ranh đất ông Nguyễn Văn Hận

(Vào Kênh Chồn Gầm)

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Hung

1,2

66

nt

Ranh đất Lê Văn Phường

(Vào kênh Chồn Gầm)

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Thông

1,2

67

nt

Ranh đất ông Dương Văn Hữu

(Đường Ranh)

Hết ranh đất ông Dư Văn Trung

1,2

68

nt

Ranh đất bà Võ Thị Thưởng

(Đường Ranh)

Hết ranh đất ông Nguyễn Trung Tần

1,2

69

nt

Cống Kênh Hội

(Bờ Nam, trở vào kênh Hội)

Hết ranh đất ông Nguyễn Hoàng Thao

1,2

70

nt

Cống Kênh Hội

(Bờ Bắc, trở vào kênh Hội)

Hết ranh đất ông Phạm Văn Tý

1,2

71

nt

Cống Kênh Ranh trở vào

Hết ranh đất ông Phạm Văn Ất

1,2

72

nt

Giáp huyện U Minh

Cống Kênh Hội (Ngoài đê)

1,2

73

nt

Cống Kênh Hội (Ngoài đê)

Hết ranh đất ông Lý Văn Bảnh

1,2

74

nt

Hết ranh đất ông Lý Văn Bảnh

Cống Đường Ranh

(Hết ranh đất ông Dư Văn Chiến)

1,2

75

nt

Cống Đường Ranh

Cống Chồn Gầm

1,2

76

nt

Đất Trường cấp II

Vàm Rạch Bào

1,2

77

nt

Vàm Rạch Bào

Vàm Ông Bích

1,2

78

nt

Vàm Ông Bích

Vàm Cả Giữa

(Hết ranh đất Nguyễn Văn Sơn)

1,2

79

Lộ Tắc Thủ - Sông Đốc (Trong đê)

Vàm Cả Giữa

Vàm Ông Kiệt

(Hết ranh đất bà Lý Thị Hoa)

1,2

80

nt

Vàm Ông Kiệt

Vàm Rạch Cui

(Hết ranh đất ông Trịnh Hoàng Na)

1,2

81

nt

Vàm Rạch Cui

Giáp xã Khánh Bình Đông

(Hết ranh đất ông Võ Văn Được)

1,2

82

nt

Vàm Rạch Cui (Hướng Nam)

Sông Ông Đốc (2 bờ)

1,2

83

nt

Cống Cả Giữa (Hướng Nam) 2 bờ

Sông Ông Đốc

1,2

84

nt

Ranh đất bà Nguyễn Kim Loan (Bờ Đông)

Hết ranh đất ông Lý Văn Út

1,2

85

nt

Ranh đất ông Nguyễn Văn Hinh (Bờ Tây)

Hết ranh đất ông Trần Văn Sự

1,2

86

nt

Cống Chồn Gầm

Sông Ông Đốc (02 bờ)

1,2

87

nt

Cống Đường Ranh (02 bờ)

Sông Ông Đốc

1,2

88

nt

Công Kênh Hội (02 bờ)

Sông Ông Đốc

1,2

89

nt

Cống Kênh Ranh

Sông Ông Đốc

1,2

90

Kênh Cựa Gà (Ấp 19/5)

Ranh đất ông Lê Văn Tâm

Hết ranh đất bà Nguyễn Lệ Thủy

1,2

91

Kênh Chồm Gầm (Ấp 19/5)

Ranh đất bà Lê Thị Cẩm

Hết ranh đất bà Dư Thị Mỹ Quyết

1,2

 

Các tuyến lộ bê tông còn lại có chiều ngang từ 1,5 - 2,5m

1,2

3. Xã Khánh Bình Đông

 

92

Lộ Ô tô về trung tâm xã

Đất bà Lê Thị Liên

(Giáp xã Khánh Bình)

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Sanh

1,2

93

nt

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Sanh

Ngã tư phố Rạch Cui

(Hết ranh đất ông Lê Hoàng Thạch)

1,2

94

nt

Đất UBND xã

Hết ranh đất ông Lê Văn Cẩm

1,2

95

nt

Ranh đất ông Lê Văn Cẩm

(Bờ Nam Kênh Dân Quân)

Hết ranh đất Dương Hoàng Nhân

1,2

96

Lộ Ô tô về trung tâm xã

Ranh đất ông Dương Hoàng

Nhân

Hết ranh đất ông Lý Văn Huế

(Bờ Nam)

1,2

97

Lộ Ô tô về Trung tâm xã

(Bờ Đông - Bắc)

Hết ranh đất ông Đặng Trung Lưu

(Giáp xã Khánh Bình)

Hết ranh đất ông Mai Văn Ngà

(Bờ Bắc)

1,2

98

nt

Hết ranh đất ông Mai Văn Ngà

(Bờ Bắc)

Ngã tư phố Rạch Cui

(Hết ranh đất ông Lê Văn Diệp)

1,2

99

nt

Ngã tư phố Rạch Cui (Ranh

đất ông Huỳnh Văn Nhỏ)

Hết ranh đất bà Lê Thị Quyên

1,2

100

Trung tâm xã

UBND xã về hướng kênh Tạm Cấp (Bờ Tây, ranh đất ông Huỳnh Văn Nhỏ)

Hết ranh đất bà Lê Hồng Sáu

1,2

101

nt

UBND xã về hướng kênh Tạm Cấp (Bờ Đông, ranh đất ông Trần Văn Tài)

Hết ranh đất ông Trần Văn Tấn

1,2

102

nt

Đầu kênh Xóm Nhà Ngói

(Bờ Tây, Chùa Rạch Cui)

Hết ranh đất ông Nguyễn Thành Sáu

1,2

103

nt

Đầu kênh Xóm Nhà Ngói (Bờ Đông, ranh đất ông Lê Hoàng Thạch)

Hết ranh đất ông Lê Văn Ẩn

1,2

104

nt

UBND xã về hướng ngã ba Tám Chánh (Bờ Đông, Chùa Rạch Cui)

Hết ranh đất ông Đặng Tấn Phát

1,2

105

nt

UBND xã về hướng ngã ba Tám Chánh (Bờ Tây, đất bà Đặng Thị Vàng)

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Thượng

1,2

106

Lộ Tắc Thủ - Sông Đốc

(Trong đê)

Đất ông Trương Văn Khỏe

(Giáp ranh xã Khánh Bình)

Hết ranh đất ông Lê Hoàng Lắm

(Vàm Tham Trơi)

1,2

107

nt

Hết ranh đất ông Lê Hoàng Lắm

Giáp ranh thị trấn Trần Văn Thời

(Trong đê)

1,2

108

Lộ Tắc Thủ - Sông Đốc

(Trong đê, Đập Mương Củi)

Ranh đất bà Lê Thị Bé và ông Trần Quốc Đáo

Hết ranh đất ông Đặng Văn Út và ông Mai Văn Kĩnh

1,2

109

Lộ Tắc Thủ - Sông Đốc

(Trong đê, Đập Lung Bạ)

Ranh đất ông Ngô Khánh Lâm và Nhà văn hóa ấp Lung Bạ

Hết ranh đất ông Lai Văn Chiến và ông Nguyễn Văn Lý

1,2

110

Lộ Tắc Thủ - Sông Đốc

(Trong đê, Đập Rạch Nhum)

Đất ông Nguyễn Hoàng Đỏ

(Bờ Đông kênh Rạch Nhum)

Hết ranh đất ông Nguyễn Hoàng Thế

1,2

111

Lộ Tắc Thủ - Sông Đốc

(Trong đê, Kênh Tham Trơi)

Ranh đất ông Nguyễn Sinh Cung (Bờ Tây kênh Tham Trơi)

Hết ranh đất bà Trần Thị Hà

1,2

112

nt

Hết ranh đất bà Trần Thị Hà

Hết ranh đất bà Hồ Thị Chọn

1,2

113

Lộ Tắc Thủ - Sông Đốc (Trong đê, Kênh Tham Trơi, Bờ Đông)

Đất ông Lê Minh Dân

(Bờ Đông kênh Tham Trơi)

Hết ranh đất bà Mạc Thị Góp

1,2

114

nt

Ranh đất ông Trần Thanh Phong

Hết ranh đất ông Phạm Văn Thấy

1,2

115

Lộ Tắc Thủ - Sông Đốc

(Trong đê, Kênh Gạch Nhum)

Ranh đất bà Nguyễn Thị Lời

(Bờ Đông kênh Rạch Nhum)

Hết ranh đất ông Nguyễn Hoàng Đỏ

1,2

116

nt

Đất Trụ sở văn hóa ấp Rạch

Nhum

Hết ranh đất ông Trần Văn Tiển

1,2

117

nt

Đất ông Kiều Văn Phú

(Bờ Tây Ngọn Rạch Nhum)

Hết ranh đất ông Trần Văn Giàu

1,2

118

nt

Ranh đất ông Trần Văn Giàu

(Bờ Tây Ngọn Rạch Nhum)

Hết ranh đất ông Trần Văn So

1,2

119

nt

Đất ông Trần Văn Lến

(Bờ Đông Ngọn Rạch Nhum)

Hết ranh đất ông Lê Văn Ẩn

1,2

120

nt

Ranh đất ông Kiều Văn Phú

(Bờ Bắc kênh Bà Kẹo)

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Cưng

1,2

121

nt

Đất ông Quách Văn Nhơn

(Bờ Nam kênh Bà Kẹo)

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Út

1,2

122

nt

Đầu kênh Bà Kẹo

(Bờ Tây kênh Rạch Nhum)

Hết ranh đất Trụ sở văn hóa ấp Rạch Nhum (Đầu kênh Bến Mã)

1,2

123

Lộ Tắc Thủ - Sông Đốc (Ngoài đê)

Ranh đất ông Lê Văn Vui (Ngoài đê)

Hết ranh đất ông Huỳnh Trung Vũ

1,2

124

nt

Hết ranh đất ông Huỳnh Trung Vũ

Giáp ranh thị trấn Trần Văn Thời (Ngoài đê)

1,2

125

Ngã ba Tám Chánh

Đất ông Võ Duy Nghi

(Bờ Đông kênh Tám Chánh)

Hết ranh đất bà Mạc Thị Góp

1,2

126

nt

Đất ông Võ Văn Luận, hướng về đường Cuốc (Bờ Tây kênh Tám Chánh)

Hết ranh đất ông Cao Văn Phàn

1,2

127

nt

Hết ranh đất ông Trần Văn Tân

(Bờ Đông kênh Tám Chánh)

Hết ranh đất ông Trần Văn Hương

1,2

128

nt

Hết ranh đất ông Võ Duy Nghi

(Bờ Tây kênh Đường Cuốc)

Hết ranh đất ông Thái Trung Kiên

1,2

129

nt

Đất ông Nguyễn Tấn Tài

Hết ranh đất ông Trần Văn Tân

1,2

130

nt

Đất ông Từ Văn Vĩnh

(Bờ Tây kênh Tám Chánh)

Ranh đất ông Nguyễn Văn Thượng

1,2

131

nt

Đất ông Nguyễn Văn Ngươn

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Trảng

1,2

132

nt

Trụ sở sinh hoạt văn hóa ấp 4 (Bờ Bắc)

Hết ranh đất ông Lê Văn Quý

1,2

133

nt

Đất ông Trần Văn Phến (Bờ Nam)

Hết ranh đất bà Đoàn Thị Thứ

1,2

134

nt

Đất Trường Tiểu học 3

Hết ranh đất ông Trần Văn Quân

1,2

135

Xã Khánh Tây cũ

Đất bà Trần Thị Định(Bờ Tây, về hướng kênh Sole)

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Du (Giáp xã Trần Hợi)

1,2

136

nt

Đất Trường cấp I (Bờ Đông, về hướng kênh Sole)

Hết ranh đất ông Đặng Văn Gạo

1,2

137

nt

Đất ông Tiêu Văn Phong (Bờ Đông)

Hết ranh đất ông Trần Văn Thôn

1,2

138

nt

Đất ông Trần Thành

Giáp ranh xã Khánh Bình

1,2

139

nt

Đất Nghĩa trang cũ

(Về hướng ngã 3 Lò Đường)

Hết ranh đất ông Lê Văn Bé

1,2

140

Xã Khánh Tây cũ

Ranh đất bà Trần Thị Định

(Bờ Tây kênh Dân Quân)

Hết ranh đất ông Quách Kim

(Đầu kênh Công nghiệp)

1,2

141

nt

Đất ông Trần Thanh Phong

Hết ranh đất ông Đặng Văn Tòng

1,2

142

Ngã tư Sole

Ranh đất ông Trần Văn Út

(về hướng Khánh Tây cũ)

Hết ranh đất ông Nguyễn Thành Trung

1,2

143

nt

Đất ông Trần Văn Út

(Về hướng Tám Chánh)

Hết ranh đất ông Lê Văn Quý

1,2

144

Ngã ba Lò Đường

Ranh đất ông Bùi Văn Đực

Hết ranh đất Ủy ban nhân dân xã quản lý

1,2

145

Ngã Tư Sole

Ranh đất ông Nguyễn Văn Du

(Bờ Đông kinh 1/5)

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Quang (Giáp kênh xáng Vồ Dơi)

1,2

146

nt

Trụ sở sinh hoạt ấp Minh Hà A (Bờ Tây Kinh 1/5)

Hết ranh đất ông Đinh Văn Mẫn (Giáp kênh xáng Vồ Dơi)

1,2

147

Nông trường cũ

Nông trường cũ (Ngã ba Minh Hà)

Hết ranh đất Trường Tiểu học IV

1,2

148

Kênh Kiểm Lâm

Ranh đất ông Hồng Thanh Tâm

Hết ranh Nông Trường Bộ

1,2

149

Kênh Cơi Tư 14

Hết ranh đất bà Nguyễn Kim Khôn

Hết ranh đất ông Trịnh Thái Sơn (Mên)

1,2

150

Kênh Già Dông

Ranh đất trường tiểu học 3

Hết ranh đất bà Dương Hồng Uyển

1,2

151

Kênh Tăng Mốc (Bờ Đông)

Ranh đất ông Trần Tứ

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Nguyễn

1,2

152

Kênh Tăng Mốc (Bờ Tây)

Ranh đất ông Lê Minh Lý

Hết ranh đất bà Danh Thị Án

1,2

 

Các tuyến lộ bê tông còn lại có chiều ngang từ 1,5 - 2,5m

1,2

4. Xã Trần Hợi

 

153

UBND xã - kênh Cũ

Ngã tư UBND xã (Bờ Đông)

Hết ranh đất ông Phạm Văn Điền

1,2

154

nt

Ranh đất ông Phạm Văn Điền

Ngã ba kênh Chùa hết đất ông Tiến

1,2

155

nt

Ngã tư UBND xã (Bờ Tây)

Hết ranh đất ông Phạm Văn Điện

1,2

156

nt

Ranh đất ông Phạm Văn Điện

Hết ranh đất Trường Trung học Trần Hợi I

1,2

157

nt

Ranh đất Trường Trung học Trần Hợi I

Giáp thị trấn Trần Văn Thời

1,2

158

UBND xã - Sole

Ngã tư UBND xã bờ Nam (Hướng Đông)

Hết ranh đất Trường tiểu học Trần Hợi 3

1,2

159

nt

Hết ranh đất Trường tiểu học Trần Hợi 3

Hết ranh đất ông Lâm Văn Há

1,2

160

nt

Ngã tư UBND xã bờ Bắc (Hướng Đông)

Hết ranh đất bà Đặng Thị Gương

1,2

161

nt

Hết ranh đất bà Đặng Thị Gương

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Lèo

1,2

162

nt

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Lèo

Giáp xã Khánh Bình Đông

1,2

163

nt

Hết ranh đất ông Lâm Văn Há

Hết ranh đất ông Trần Thanh Toàn

1,2

164

nt

Hết ranh đất ông Trần Thanh Toàn

Ngã tư Sole

1,2

165

UBND xã - Kênh Đứng

Ngã tư UBND xã bờ Nam (Hướng Tây)

Hết ranh đất ông Duy Ngọc Lâm

1,2

166

nt

Hết ranh đất ông Duy Ngọc Lâm

Hết ranh đất ông Bùi Văn Tài

1,2

167

nt

Ngã tư UBND xã bờ Bắc (Hướng Tây)

Hết ranh đất Trần Xuân Vũ

1,2

168

nt

Hết ranh đất Trần Xuân Vũ

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Cam

1,2

169

nt

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Cam

Cầu kênh Đứng

1,2

170

Cầu kênh Đứng - Co Xáng

Cầu kênh Đứng (Hướng Bắc)

Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Tươi

1,2

171

nt

Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Tươi

Hết ranh đất ông Huỳnh Tấn Ngọc

1,2

172

nt

Hết ranh đất ông Huỳnh Tấn Ngọc

Hết ranh đất ông Phạm Thanh Bình

1,2

173

nt

Hết ranh đất ông Phạm Thanh Bình

Cầu Co Xáng

1,2

174

nt

Cầu Co Xáng

Cầu về Vồ Dơi

1,2

175

nt

Khu thực nghiệm (Hướng Đông)

Cống T19

1,2

176

nt

Ranh đất bà Trần Thị Sa

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Tri

1,2

 

Các tuyến lộ bê tông còn lại có chiều ngang từ 1,5 - 2,5m

1,2

5. Xã Khánh Bình Tây

 

177

UBND xã Khánh Bình Tây - Khánh Bình Tây Bắc (Bờ Đông) (Tên cũ: Lộ Khánh Bình Tây - Khánh Bình Tây Bắc)

Trụ sở UBND xã (Tên cũ: Trụ sở UBND xã (Về hướng Bắc))

Hết ranh đất ông Năm Thạnh (Tên cũ: Hết ranh đất Năm Thạnh)

1,2

178

nt

Hết ranh đất ông Năm Thạnh (Tên cũ: Hết ranh đất Năm Thạnh)

Giáp ranh xã Khánh Bình Tây Bắc (Bờ Đông)

1,2

179

UBND xã Khánh Bình Tây - Khánh Bình Tây Bắc (Bờ Tây) (Tên cũ: Ngang Lộ Khánh Bình Tây - Khánh Bình Tây Bắc)

Ranh Trường Tiểu học A

Hết ranh đất bà Út Em

1,0

180

nt

Ranh đất ông Hai Ngọc

Giáp ranh xã Khánh Bình Tây Bắc (Bờ Tây)

1,2

181

Tuyến Cơi 5 - Hòn Đá Bạc (Tên cũ: Ngang Lộ Khánh Bình Tây - Khánh Bình Tây Bắc)

Cầu Cơi 5

Cầu Kênh Đứng (nhà ông Hoà Lợi) (Tên cũ: Cầu nhà ông Hòa Lợi (Phía có lộ giao thông))

1,2

182

nt

Trụ sở UBND xã (Tên cũ: Trụ sở UBND xã (Về hướng Đông))

Cầu Kênh Đứng (nhà ông Hoà Lợi) (Tên cũ: Hết ranh đất ông Hòa Lợi)

1,2

183

nt

Hết ranh Trường Tiểu học A

Đầu kênh Cựa Gà Bảy Báo

1,0

184

Tuyến Cơi 5 - Hòn Đá Bạc (Tên cũ: Tuyến lộ UBND xã - Hòn Đá Bạc (Bờ Bắc))

Hết ranh đất ông Trần Văn Sai

Kênh Cựa Gà Bảy Báo (Hết ranh đất bà Sáu Chuông)

1,2

185

nt

Ranh đất ông Huỳnh Việt Hùng

Hết ranh đất ông Trần Văn Sai

1,2

186

Kênh Cơi 5 - Hòn Đá Bạc (Bờ Nam) (Tên cũ: Kênh Cơi 5)

Đầu Kênh Cơi 5

Đầu kênh Tám Kệnh

1,2

187

nt

Đầu kênh Tám Kệnh

Cầu Kênh Đứng (nhà ông Tư Gương) (Tên cũ: Hết ranh đất Trường THPT Võ Thị Hồng)

1,0

188

nt

Cầu Kênh Đứng

Cầu Kênh Ngang (Phía lộ nhựa) (Tên cũ: Cầu Kênh Ngang)

1,0

189

nt

Cầu Kênh Ngang

Ranh đất ông Mã Khánh Lũy (phía dưới sông) (Tên cũ: Hết ranh đất ông Mã Khánh Lũy)

1,0

190

nt

Ranh đất ông Mã Khánh Lũy (phía dưới sông) (Tên cũ: Ranh đất ông Mã Khánh Lũy)

Hết ranh đất ông Lê Tấn Đạt

1,0

191

nt

Ranh đất ông Lê Tấn Đạt

Hết ranh đất ông Phạm Văn Xuyên

1,2

192

Kênh Cơi 5 - Hòn Đá Bạc (Bờ Nam) (Tên cũ: Tuyến lộ UBND xã - Hòn Đá Bạc (Bờ Nam))

Ranh đất ông Phạm Văn Xuyên

Hết ranh đất bà Mười Thị

1,2

193

nt

Ranh đất ông Trần Minh Hoàng

Nhà Tư Gương (Cầu Kênh Đứng) (Tên cũ: Cầu nhà Tư Gương (Hướng Đông))

1,0

194

Tuyến lộ Kênh Cơi 5 - UBND xã Khánh Bình Tây

Ranh đất ông Lâm Minh Lý

Cầu Tư Gương

1,2

195

Tuyến UBND Khánh Bình Tây - xã Khánh Hải (Bờ Đông) (Tên cũ: Tuyến lộ Kênh Cơi 5 - UBND xã Khánh Bình Tây)

Cầu nhà ông Trần Minh Hoàng

Hết ranh đất ông Lê Văn Quý

1,2

196

Tuyến UBND Khánh Bình Tây - xã Khánh Hải (Bờ Tây) (Tên cũ: Tuyến lộ Kênh Cơi 5 - UBND xã Khánh Bình Tây)

Nhà máy chà ông Lũy

Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Điệp

1,2

197

Tuyến kênh cựa gà 402 (Bờ Tây) (Tên cũ: Tuyến lộ Kênh Cơi 5 - UBND xã Khánh Bình Tây)

Cầu Nông Trường

Giáp ranh xã Khánh Bình Tây Bắc

1,2

198

Tuyến UBND Khánh Bình Tây - xã Khánh Hải (Bờ Tây) (Tên cũ: UBND xã - ấp Kênh Tám)

Ranh đất ông Phạm Hải Đăng

Hết ranh đất bà Huỳnh Thị Thơm

1,0

199

Kênh Cơi 4

Cầu Cơi 4

Hết ranh đất ông Út On

1,2

200

Khu dân cư Hòn Đá Bạc

Bờ Nam

Lô 20N

1,0

201

nt

Bờ Nam

Lô 20K

1,0

202

nt

Bờ Nam

Lô 22A

1,0

203

nt

Bờ Nam

Lô 20L

1,0

204

nt

Bờ Nam

Lô 20M

1,0

205

nt

Bờ Nam

Lô 20 F

1,0

206

nt

Bờ Nam

Lô 20E

1,0

207

nt

Bờ Nam

Lô 23C

1,0

208

nt

Bờ Nam

Lô 23D

1,0

209

nt

Bờ Bắc

Lô 20D

1,0

210

nt

Bờ Bắc

Lô 22L

1,0

211

nt

Bờ Bắc

Lô 20B

1,0

212

nt

Bờ Bắc

Lô 23A

1,0

213

nt

Bờ Bắc

Lô 20A

1,0

214

nt

Bờ Bắc

Lô 22M

1,0

215

nt

Bờ Bắc

Lô 20N

1,0

216

nt

Bờ Bắc

Lô 23B

1,0

217

nt

Bờ Bắc

Lô 22N

1,0

218

Kênh Tám Khệnh (Tên cũ: Kênh Tám Khện)

Kênh Tám Khện (Bờ Đông)

Giáp ranh xã Khánh Hưng

1,0

219

nt

Kênh Tám Khệnh (Bờ Tây) (Tên cũ: Kênh Tám Khện (Bờ Tây))

Giáp ranh xã Khánh Hưng

1,2

220

Tuyến trong đê Quốc Phòng

Cống kênh Mới

Hết ranh đất ông Lê Minh Hùng

1,2

221

nt

Đất bà Trần Thị Tám

Hết ranh đất ông Đoàn Văn Mừng

1,2

222

Kênh Cơi 6A + Cơi 6B

Từ cầu Co Xáng

Hết ranh đất Nhà ông Kiệt (Nông trường 402)

1,2

223

Tuyến đầu Kênh Cơi 5 (Tên cũ: Kênh Cơi 5)

Cầu Cơi 5

Cầu Cơi 4

1,0

224

Tuyến đầu Kênh Cơi 5 (Tên cũ: Tuyến đầu Cơi 5)

Cầu Cơi 5

Cầu Cơi 6

1,2

225

Tuyến UBND Khánh Bình Tây - xã Khánh Hải (Bờ Đông) (Tên cũ: Tuyến đầu Cơi 5)

Ranh đất ông Lê Văn Quý

Hết ranh đất ông Nguyễn Bình An

1,2

226

Tuyến kênh Tám

Cầu Đê Biển Tây (Nhà ông Việt)

Hết ranh đất ông Nghiệu

1,2

227

Tuyến kênh Thống Nhất ấp Thời Hưng (Tên cũ: Tuyến kênh Thống Nhất)

Ranh đất ông Nghiệu

Hết ranh đất ông Trường

1,2

228

Tuyến kênh Mới

Ranh đất ông Minh

Cống kênh Mới Đê Biển Tây

1,2

229

Tuyến UBND Khánh Bình Tây - xã Khánh Hải (Bờ Tây) (Tên cũ: Tuyến kênh Ngang đi Chính Bộ ấp Đá Bạc)

Ranh đất ông Nguyễn Văn Đáng (Tên cũ: Ranh đất ông Đáng)

Hết ranh đất ông Phạm Văn Dũng

1,2

230

Tuyến kênh Tám

Ranh đất ông Nguyễn Văn Hoa

Hết ranh đất Phạm Trung Kiên

1,2

231

Tuyến kênh Cựa Gà ấp Đá Bạc B (Bờ Đông)

Ranh đất ông Phạm Chí Tâm

Giáp xã Khánh Bình Tây Bắc

1,2

232

Tuyến kênh Cựa Gà ấp Đá Bạc B (Bờ Tây)

Ranh đất ông Đặng Văn Hùng

Giáp xã Khánh Bình Tây Bắc (Nhà ông Trung) (2 bên)

1,2

233

Tuyến kênh Cựa Gà ấp Đá Bạc B

Đất bà Đoàn Kim Chuông (Bờ Tây)

Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Nho

1,2

234

Tuyến kênh Ông Lão

Đất ông Nguyễn Văn Chênh (Tên cũ: Đất ông Nguyễn Văn Chên)

Hết ranh đất ông Lý Hồng Ân

1,2

235

Tuyến kênh Tám

Đất ông Đoàn Văn Yên

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Nhiệm

1,2

236

nt

Đất ông Trương Văn Đúng

Hết ranh đất bà Trương Thị Nhật

1,2

237

nt

Đất ông Lê Văn Ty

Hết ranh đất trụ sở ấp Thời Hưng

1,2

238

Tuyến kênh Công Điền (Tên cũ: Tuyến kênh Tám)

Đất ông Phạm Văn Đạt (Bờ Tây) (Tên cũ: Đất ông Phạm Văn Miên (Bờ Tây))

Giáp ranh xã Khánh Hải (Tên cũ: Hết ranh đất bà Huỳnh Thị Hảnh)

1,2

239

Tuyến kênh Hậu

Đất ông Lê Văn O

Hết ranh đất bà Trần Thị Tuyết

1,2

240

Tuyến kênh Hai Quờn (Tên cũ: Tuyến kênh Hai Hường)

Từ ranh đất bà Lê Thị Thơm

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Mừng

1,2

241

Tuyến kênh Thống Nhất ấp Thới Hưng

Từ ranh đất ông Trần Văn Cánh

Hết ranh đất ông Trần Văn Hùng

1,2

242

Kênh Cơi 4 (Tên cũ: Tuyến kênh Cơi 4)

Từ ranh đất bà Huỳnh Thị Hoa (Tên cũ: Từ ranh đất bà Nguyễn Thị Hoa)

Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Đèo

1,2

243

Tuyến lộ mới mở Khánh Bình Tây đi xã Khánh Bình Tây Bắc

Từ nhà ông Nguyễn Thành Nhân

Hết phần đất ông Mai Thanh Bạch

1,2

244

Tuyến lộ cứu nạn, cứu hộ đi Hòn Đá Bạc

Từ đất ông Phạm Toàn thắng ấp Đá Bạc

Hết đất ông Trần Văn Sai ấp Kinh Hòn Bắc

1,2

 

Các tuyến lộ bê tông còn lại có chiều ngang từ 1,5 - 2,5m

1,2

6. Xã Khánh Lộc

 

245

Tuyến lộ nhựa Sông Đốc - thị trấn Trần Văn Thời

Cầu Rạch Ruộng A (Hướng Đông)

Hết ranh đất ông Tư Hùng

1,2

246

nt

Hết ranh đất ông Tư Hùng

Giáp thị trấn Trần Văn Thời

1,2

247

nt

Cầu Rạch Ruộng (Hướng Tây)

Đầu cống Suối Mênh (Nhập tuyến)

1,2

248

nt

Đầu cống Suối Mênh

Giáp xã Khánh Hưng

1,0

249

Tuyến vào kênh 6 Thước Lớn

Đầu cống kênh Sáu Thước Lớn (Bờ Tây)

Hết ranh đất Trường tiểu học 2 (Điểm Sáu Thước)

1,0

250

nt

Hết ranh đất Trường tiểu học 2 (Điểm Sáu Thước)

Hết ranh đất ông Đỗ Văn Thiện

1,0

251

nt

Đầu cống kênh Sáu Thước Lớn (Bờ Đông)

Hết ranh đất ông Hồ Văn Thu

1,2

252

Tuyến vào Rạch Ruộng A

Ranh đất bà Út Quý (Bờ Tây)

Hết ranh đất ông Phan Văn Hùm

1,0

253

nt

Hết ranh đất ông Phan Văn Hùm

Hết ranh đất ông Tám Tài

1,0

254

nt

Ranh đất bà Nhiễn (Bờ Đông)

Hết ranh đất Chùa Nhẫn Hòa

1,2

255

nt

Hết ranh đất Chùa Nhẫn Hòa

Hết ranh đất ông Sáu Mum

1,2

256

nt

Ranh đất ông Kiên

Hết ranh đất bà Sáu Nhỏ

1,0

257

Tuyến lộ vào ấp Độc Lập

Ranh đất ông Út Miên (Bờ Đông)

Giáp kênh Vườn Giữa

1,0

258

nt

Ranh đất ông Dân (Bờ Tây)

Giáp Kênh Ngang

1,0

259

Tuyến lộ vào kênh Cống Đá

Ngã ba Cống Đá (Trạm y tế) bờ Đông

Hết ranh đất ông Út Kiệt

1,0

260

nt

Ngã ba Cống Đá (Bờ Tây)

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Cường

1,0

261

Tuyến vào kênh Trảng Cò

Đầu vàm Trảng Cò (Bờ Tây)

Cuối kênh Trảng Cò hết đất ông Mãi

1,2

262

nt

Đầu vàm Trảng Cò (Bờ Đông)

Hết ranh đất ông Trần Văn Khởi

1,2

263

Tuyến dọc theo kênh Số 2

Đầu kênh Suối Mênh (Dọc theo kênh số 2) bờ Tây

Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Út

1,0

264

nt

Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Út

Hết ranh đất ông Hai Mẹo

1,0

265

nt

Đầu kênh Suối Mênh (Dọc theo kênh số 2) bờ Đông

Hết ranh đất ông Hoàng

1,0

266

nt

Đầu cống kênh Tư (Bờ Tây)

Hết ranh đất ông Tám Thê

1,2

267

Tuyến dọc theo kênh Tư

Đầu cống kênh Tư (Bờ Đông)

Hết ranh đất ông Tư Minh

1,0

268

Tuyến kênh Mới

Ranh đất ông Trần Văn Dây

Cuối kênh Mới

1,0

269

Kênh Đòn Dong

Trường Tiểu học 2

Cuối kênh Đòn Dong

1,0

270

Tuyến kênh Cây Ổi

Ranh đất ông Huỳnh (Bờ Tây)

Hết ranh đất ông Tám Em

1,0

271

nt

Hết ranh đất ông Kiệt (Bờ Đông)

Hết ranh đất bà Phụng

1,2

272

Kênh Ngang

Ranh đất ông Ba Phiên

Hết ranh Nghĩa trang Ba Cô

1,0

273

nt

Ranh đất ông Tám Định

Hết ranh đất ông Hiệp

1,2

274

Tuyến kênh Sáu Thước Cùng

Từ ranh đất ông Cao Văn Phong

Hết ranh đất ông Phạm Văn Thức

1,2

275

Tuyến kênh Bảy Xăng

Từ ranh đất ông Dương Quang Tuấn (Bờ Nam)

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Đời

1,0

276

Tuyến kênh số 2

Từ ranh đất ông Huỳnh Văn Cường (Bờ Đông)

Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Lạc

1,0

277

Tuyến kênh 5 Danh

Từ ranh đất ông Dương Quang Chiến

Hết ranh đất ông Bùi Văn Bình

1,0

 

Các tuyến lộ bê tông còn lại có chiều ngang từ 1,5 - 2,5m

1,0

7. Xã Khánh Hưng

 

278

Trung tâm xã

Ngã ba Nhà Máy, hướng Nam (Bờ Đông)

Hết ranh đất ông Lê Trung Tính

1,2

279

nt

Ranh đất ông Lê Trung Tính

Hết ranh đất ông Lê Văn Đoàn

1,2

280

nt

Từ đầu cầu bên chợ (Hướng Tây)

Hết ranh đất trường THPT

1,2

281

nt

Hết ranh đất trường THPT

Hết ranh đất ông Phạm Hùng Văn

1,2

282

Trung tâm xã

Ranh đất ông Phạm Hùng Văn

Đầu kênh Dân Quân

1,2

283

nt

Đầu kênh Dân Quân

Giáp xã Khánh Hải

1,2

284

nt

Hết ranh đất ông Trần Thị Định

Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Tùng

1,2

285

nt

Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Tùng

Đầu kênh Dân Quân

1,2

286

nt

Đầu kênh Dân Quân

Giáp ranh xã Khánh Hải

1,2

287

nt

Đầu cầu bên chợ (Hướng Đông)

Hết ranh đất ông Lê Văn Quới

1,2

288

nt

Trạm y tế xã (Hướng Đông)

Hết ranh đất ông Đặng Văn Đường

1,2

289

nt

Đầu kênh Quang Sơn

Ngã tư Miễu Ông Tà (Bờ Đông)

1,2

290

Trung tâm xã

Đầu kênh Quang Sơn

Ngã tư miễu Ông Tà (Bờ Tây)

1,2

291

Ngã ba Kênh Đứng

Đầu Kênh Đứng (Hướng Tây)

Hết ranh đất ông Lê Văn Quới

1,2

292

nt

Ranh đất ông Nguyễn Văn Bầu (Bình Minh II)

Hết ranh đất ông Đặng Văn Đường

1,2

293

nt

Ranh đất ông Nguyễn Văn Bầu

Hết ranh đất ông Trần Văn Bé

1,2

294

nt

Hết ranh đất ông Trần Văn Bé

Giáp ranh xã Trần Hợi

1,2

295

nt

Ngã ba Kênh Đứng (Hướng Bắc)

Cơi 3

1,2

296

nt

Đầu kênh Cơi Nhì bờ Nam

Giáp ranh xã Khánh Hải

1,2

297

nt

Đầu kênh Cơi Nhì bờ Bắc

Giáp ranh xã Khánh Hải

1,2

298

nt

Đầu kênh Cơi 3 bờ Nam

Giáp ranh xã Khánh Bình Tây

1,2

299

nt

Đầu kênh Cơi 3 bờ Bắc

Giáp ranh xã Khánh Bình Tây

1,2

300

nt

Đầu kênh Cơi Tư (Bờ Nam)

Giáp ranh xã Khánh Bình Tây

1,2

301

Lộ dọc kênh Công Nghiệp (Bờ Đông)

Đầu cầu Công Nghiệp

(Bờ Đông hướng Bắc)

Hết ranh đất ông Phạm Văn Dinh

1,2

302

nt

Hết ranh đất ông Phạm Văn Dinh

Hết ranh đất ông Võ Văn Thạnh (Võ Văn Thạch)

1,2

303

Lộ dọc kênh Công Nghiệp (Bờ Đông)

Cầu chữ Y (Bờ Đông)

Hết ranh đất ông Võ Văn Thạnh (Võ Văn Thạch)

1,2

304

nt

Cầu chữ Y (Hướng đông bờ Nam)

Hết ranh đất ông Lê Huỳnh Bé (Trần Văn Bé)

1,2

305

nt

Hết ranh đất ông Lê Huỳnh Bé

Hết ranh đất bà Phạm Thị Hà

1,2

306

nt

Hết ranh đất bà Phạm Thị Hà

Giáp ranh xã Khánh Lộc

1,2

307

Lộ dọc kênh Công Nghiệp (Bờ Tây)

Đầu cầu công nghiệp

(Bờ Tây hướng Bắc)

Hết ranh đất ông Võ Văn Thành

1,2

308

Lộ dọc kênh Công Nghiệp

(Bờ Tây)

Ranh đất ông Võ Văn Thành

Hết ranh đất ông Lê Trường Hận (Lê Văn Hận)

1,2

309

nt

Cầu Chữ Y (Bờ Tây)

Hết ranh đất ông Lê Trường Hận (Lê Văn Hận)

1,2

310

nt

Cầu Chữ Y (Bờ Bắc)

Ngã ba Năm Trì

1,2

311

nt

Cầu Chữ Y (Bờ Nam)

Ngã ba Năm Trì

1,2

312

Lộ từ cầu Chữ Y đến Trung tâm xã

Cầu Chữ Y (Hướng Đông)

Ngã ba về hướng UBND xã Khánh Hưng (Bờ Bắc)

1,2

313

nt

Ngã ba kênh Ngang (Bờ Tây)

Hết ranh đất trường cấp II

1,2

314

nt

Ranh đất trường cấp II

Hết ranh đất ông Đoàn Văn Công

1,2

315

nt

Hết ranh đất ông Đoàn Văn Công

Hết ranh nhà bia ghi danh liệt sỹ

1,2

316

nt

Hết ranh nhà bia ghi danh liệt sỹ

Hết ranh đất ông Trần Thị Định

1,2

317

Trung tâm cầu Chữ Y

Ranh đất ông Phạm Văn Đoàn

Hết ranh đất ông Dương Thanh Xuân (Bờ Bắc)

1,2

318

nt

Hết ranh đất ông Dương Thanh Xuân

Giáp ranh xã Khánh Lộc

1,2

319

nt

Ngã tư Nghĩa trang Ba Cô

Đầu kênh Hai Cải (2 bờ)

1,2

320

Trung tâm cầu Chữ Y

Đầu kênh Bà Xum

Kênh Hai Cải (2 bờ)

1,2

321

Công Nghiệp A

Đầu kênh cua Le Le (2 bờ)

Ngã ba Năm Trì

1,2

322

Vàm Cống Đá

Đầu vàm Cống Đá (Lộ xe, hướng Đông)

Hết ranh đất ông Lê Văn Danh

1,2

323

nt

Đầu vàm Cống Đá (Hướng Bắc)

Hết ranh đất ông Thái Minh Trí (Bờ Đông)

1,2

324

nt

Hết ranh đất ông Thái Minh Trí (Bờ Đông)

Ngã tư Út Cùi

1,2

325

nt

Vàm Cống Đá

Hết ranh đất bà Dương Thị Phê (Bờ Tây)

1,2

326

Vàm Cống Đá

Hết ranh đất bà Dương Thị Phê (Bờ Tây)

Ngã tư Út Cùi

1,2

327

nt

Ranh đất ông Lê Văn Danh

Hết ranh đất ông Trần Anh Phái

1,2

328

nt

Ngã tư Út Cùi (Bờ Đông)

Ngã tư Miễu Ông Tà

1,2

329

nt

Ngã tư Út Cùi (Bờ Tây)

Ngã tư Miễu Ông Tà

1,2

330

nt

Ngã tư Út Cùi (Bờ Bắc)

Giáp ấp Rạch Lùm C

1,2

331

Ấp kênh Hãng C

Đầu vàm cống kênh Hãng C (Hướng Bắc)

Hết ranh đất bà Lê Thị Nhiên (Bờ Đông)

1,2

332

nt

Ranh đất bà Lê Thị Nhiên (Bờ Đông)

Giáp ấp kênh Hãng B

1,2

333

nt

Đầu vàm cống kênh Hãng C (Hướng Bắc)

Hết ranh đất bà Nguyễn Kim Hoa (Bờ Tây)

1,2

334

nt

Hết ranh đất bà Nguyễn Kim Hoa (Bờ Tây)

Giáp ấp kênh Hãng B

1,2

335

Lộ Rạch Ráng - Sông Đốc

Ranh đất xã Khánh Hải

Cầu Rạch Lùm A

1,2

336

nt

Cầu Rạch Lùm

Giáp ấp kênh Hãng C

1,2

337

nt

Giáp ấp kênh Hãng C

Cống kênh Hãng C

1,2

338

Lộ Rạch Ráng - Sông Đốc

Cống kênh Hãng C

Giáp ranh đất ấp Công Nghiệp A

1,2

339

nt

Giáp ranh đất ấp Công Nghiệp A

Cầu Công Nghiệp

1,2

340

nt

Cầu Công Nghiệp A

Giáp xã Khánh Lộc

1,2

341

Vàm Rạch Lùm

Cầu Vàm Rạch Lùm (Hướng Bắc)

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Hòa (Bờ Đông)

1,2

342

nt

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Hòa (Bờ Đông)

Hết ranh đất ông Đặng Văn Danh

1,2

343

nt

Hết ranh đất ông Đặng Văn Danh

Giáp ranh xã Khánh Hải

1,2

344

nt

Cầu Rạch Lùm (Hướng Bắc)

Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Em (Bờ Tây)

1,2

345

nt

Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Em

Hết ranh đất ông Nguyễn Bá Xuân

1,2

346

nt

Hết ranh đất ông Nguyễn Bá Xuân

Giáp ranh xã Khánh Hải

1,2

347

nt

Đầu kênh Hiệp Hòa Bờ Đông

Giáp ranh xã Khánh Hải

1,2

348

nt

Đầu kênh Hiệp Hòa Bờ Tây

Giáp ranh xã Khánh Hải

1,2

349

Kênh Hãng B

Đầu kênh Xóm Miên (2 bờ)

Giáp ranh ấp Rạch Lùm C

1,2

350

nt

Đầu kênh Sáu U (2 bờ)

Ngã tư miễu Ông Tà

1,2

351

nt

Ngã ba Năm Trì (Hướng Bắc)

Giáp ranh ấp Nhà Máy A (Bờ Đông)

1,2

352

nt

Ngã ba Năm Trì (Hướng Bắc)

Giáp ranh ấp Nhà Máy A (Bờ Tây)

1,2

 

Các tuyến lộ bê tông còn lại có chiều ngang từ 1,5 - 2,5m

1,2

8. Xã Khánh Hải

 

353

Khu trung tâm xã

UBND xã về hướng Đông

Hết ranh đất Trường Trung học cơ sở

1,0

354

nt

Ngã tư Trùm Thuật (Bờ Nam)

Ngã ba Kênh Giữa

1,2

355

Khu trung tâm xã

Trường Tiểu học 1

Kênh Bảy Ghe 500m (Bờ Bắc)

1,2

356

nt

Trường Tiểu học 1

Kênh Bảy Ghe 500m - Bờ Nam

1,2

357

Lộ ô tô trung tâm xã khu di tích Bác Ba Phi

UBND xã

Khu di tích Bác Ba Phi

(Hết ranh đất ông Hận)

1,2

358

nt

Ranh đất ông Trương Văn Pha

Hết ranh đất bà Trương Thị Tươi

1,2

359

nt

Ranh đất ông Hồ Văn Chiểu

Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Anh

1,2

360

Lộ dọc kênh Lung Tràm

Tuyến kênh Lung Tràm (Bờ Nam)

1,2

361

nt

Tuyến kênh Trung Tâm (Bờ Tây)

1,2

362

Khu Chợ Mới

Chợ Mới về các hướng 400m (Riêng hướng Đông hết ranh đất ông Hai Nguyên)

1,2

363

Vàm kênh Mới

Vàm kênh Mới (Về hướng Đông)

Giáp ranh đất ông Phan Ngọc Hoàng

1,2

364

Lộ Rạch Ráng - Sông Đốc

Giáp ranh xã Khánh Hưng

Cống kênh Giữa

1,2

365

nt

Cống kênh Giữa

Hết ranh đất ông Năm Hòa

1,2

366

nt

Hết ranh đất ông Năm Hòa

Cống Trùm Thuật

1,2

367

nt

Cống Trùm Thuật

Giáp ranh thị trấn Sông Đốc

1,2

368

Lộ ô tô về Trung tâm xã Khánh Hải

Cống Trùm Thuật

Hết ranh đất ông Trần Thế Vinh

1,2

369

nt

Hết ranh đất ông Trần Thế Vinh

Hết ranh đất ông Lâm Xuân Thành

1,2

370

nt

Hết ranh đất ông Lâm Xuân Thành

Hết ranh đất ông Lương Văn Phúc

1,2

371

nt

Hết ranh đất ông Lương Văn Phúc

Ngã tư kênh Trùm Thuật

1,2

372

Ngã tư Trùm Thuật

Ngã tư Trùm Thuật (Bờ Bắc)

Kênh Bờ Tre 300m (Bờ Đông)

1,2

373

Tuyến kênh Bờ Tre

Hết đoạn 300m kênh Bờ Tre (Bờ Đông)

Về hướng Bắc hết kênh Bờ Tre (Ranh đất ông Hồ Quốc Cường)

1,2

374

Ngã tư Trùm Thuật

Ngã tư Trùm Thuật (Bờ Bắc)

Kênh Bờ Tre 300m Bờ Tây

1,2

375

nt

Ngã tư Trùm Thuật (Bờ Tây)

Về hướng Nam 300m

1,2

376

Tuyến kênh Trùm Thuật (Bờ Tây)

Hết đoạn 300m

(Bờ Tây ngã tư Trùm Thuật)

Tuyến lộ Rạch Ráng - Sông Đốc

1,2

377

Lộ dọc kênh Ranh (Bờ Đông)

Hành lang lộ Rạch Ráng - Sông Đốc

Về hướng Bắc 500m

1,2

378

nt

Hết đoạn 500m

Hết kênh Ranh

1,2

379

Lộ dọc kênh Rạch Lùm

Giáp xã Khánh Hưng

Đến giáp đoạn 300m

(Ngã tư Chủ Mía), bờ Tây

1,2

380

nt

Ngã tư Chủ Mía (Bờ Tây)

Về các hướng 300m

1,2

381

nt

Hết đoạn 200m (Ngã tư Chín Bộ)

Đến giáp đoạn 300m

(Ngã tư Chủ Mía), bờ Tây

1,2

382

Ngã tư Chín Bộ

Ngã tư Chín Bộ

Về các hướng 200m

1,2

383

Ngã tư Chủ Mía

Ngã tư Chủ Mía (Bờ Đông)

Về các hướng (Nam, Bắc) 300m

1,2

384

Kênh Chủ Mía (Về hướng Tây)

Từ hết đoạn 300m

Hết kênh Chủ Mía (Bờ Nam)

1,2

385

Khu Làng Cá

Làng Cá kênh Tư

Hết khu đất Làng Cá kênh Tư (2 bên)

1,2

386

Vàm Bảy Ghe

Cống Bảy Ghe

Về hướng Đông 300m (2 bên)

1,2

387

Kênh Bảy Ghe (Bờ Bắc)

Hết đoạn 500m (Trường Tiểu học 1 đi về kênh Bảy Ghe 500m)

Hết đoạn 300m (Vàm Bảy Ghe về hướng Đông 300m)

1,2

388

Kênh Mới (Bờ Nam)

Kênh Tư Tửu

Giáp ranh đất ông Hai Nguyên

1,2

389

Tuyến kênh Cây Sộp

Ranh đất ông Hồ Quốc Khánh

Hết kênh Cây Sộp

1,2

390

Tuyến kênh Ngang

Ranh đất ông Lê Quốc Tiến

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn To

1,2

 

Các tuyến lộ bê tông còn lại có chiều ngang từ 1,5 - 2,5m

1,2

9. Xã Lợi An

 

391

Trung tâm xã

Cầu Vàm về hướng Đông (Trong đê)

Hết ranh đất Trịnh Hồng Hoa

1,2

392

nt

Đầu Vàm ông Tư về hướng Đông (Ngoài đê)

Hết đất liền (Theo Bờ kè)

1,2

393

Trung tâm xã

Ranh đất ông Nguyễn Văn Hội

Kênh xáng Lương Thế Trân

1,0

394

nt

Hết ranh đất Trịnh Hồng Hoa (Trong đê)

Hết ranh đất ông Cao Văn Trung

1,2

395

nt

Hết ranh đất ông Cao Văn Trung

Hết ranh đất ông Nguyễn Minh Hội

1,2

396

nt

Cầu lớn Vàm Ông Tự

Kênh Biện Đề (Hết đất ông Nguyễn Minh Hòa)

1,2

397

nt

Hết ranh đất ông Cao Hoàng Định

Hết ranh đất ông Lê Minh Quang

1,2

398

nt

Cầu vàm về hướng Tây (Ngoài đê)

Hết ranh đất bà Lê Thị Sang

1,2

399

nt

Cầu vàm về hướng Tây (Trong đê)

Cầu Phát Thạnh

1,0

400

nt

Đất ông Lê Hữu Phước (Mép hướng Nam lộ nhựa)

Hết ranh đất bà Huỳnh Thị Lụa

1,2

401

nt

Đất ông Lê Phước Hữu (Mép hướng Bắc, lộ nhựa)

Hết ranh đất bà Huỳnh Thị Lụa

1,2

402

nt

Cầu mới Vàm Ông Tự (Đi hướng sông Ông Đốc)

Giáp lộ đê bê tông 3m (Hai bên)

1,2

403

Ngã ba Tắc Thủ

Trụ đèn giao thông về hướng Cà Mau

Hết ranh đất bà Văn Thị Hồng Tím

1,2

404

nt

Hết ranh đất bà Văn Thị Hồng Tím

Giáp ranh thành phố Cà Mau

1,2

405

nt

Ngã ba trụ đèn về hướng Sông Đốc (Ngoài đê)

Đến hết khu quy hoạch cụm dân cư

1,0

406

nt

Đầu đê sông Tắc Thủ (Nhà ông Khiêm)

Kênh xáng Lương Thế Trân (Trong đê)

1,2

407

nt

Hết khu quy hoạch cụm dân cư

Kênh xáng Lương Thế Trân (Ngoài đê)

1,2

408

KX Lương Thế Trân

Đầu vàm kênh xáng (Bờ Đông)

Giáp ranh thành phố Cà Mau

1,0

409

nt

Đầu vàm kênh xáng (Bờ Tây)

Giáp ranh huyện Cái Nước

1,2

410

Tuyến Lộ về Trung tâm xã (Ngoài đê)

Ranh đất Lê Thị Sang

Giáp ranh Nghĩa Trang Liệt sĩ huyện (Ngoài đê)

1,2

411

nt

Giáp ranh Nghĩa trang Liệt sĩ huyện (Ngoài đê)

Vàm Rạch Lăng

1,2

412

nt

Vàm Rạch Lăng

Giáp ranh xã Phong Lạc

1,2

413

Tuyến Lộ về Trung tâm xã (Ngoài đê)

Cầu Phát Thạnh

Giáp ranh Nghĩa trang Liệt sỹ huyện (Trong đê)

1,2

414

nt

Hết ranh Nghĩa trang Liệt sỹ huyện (Trong đê)

Giáp Vàm Rạch Lăng

1,2

415

nt

Vàm Rạch Lăng

Giáp ranh xã Phong Lạc (Trong đê)

1,2

416

Tuyến mé sông Rạch Ráng

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Năm

Giáp ranh Nghĩa trang Liệt sỹ huyện

1,2

417

nt

Hết ranh Nghĩa trang Liệt sỹ huyện

Giáp Cầu Treo Rạch Ráng

1,2

418

nt

Cầu Treo Rạch Ráng

Vàm Rạch Lăng

1,2

419

Tuyến lộ đi Quốc Lộ 1A

Cầu Bến phà (Hướng đi Quốc Lộ 1A, bờ Nam)

Cầu Rạch Lăng

1,0

420

nt

Cầu Rạch Lăng (Hướng đi Quốc Lộ 1A, bờ Nam)

Giáp ranh xã Hưng Mỹ

1,2

421

nt

Cầu Bến phà (Hướng đi Quốc Lộ 1A, bờ Bắc)

Giáp ranh xã Hưng Mỹ

1,2

422

Tuyến đê Tắc Thủ - Phường 8

Đầu đê giáp khu quy hoạch cụm dân cư

Giáp Phường 8 – TP Cà Mau

1,2

 

Các tuyến lộ bê tông còn lại có chiều ngang từ 1,5 - 2,5m

1,2

10. Xã Phong Lạc

 

423

Lộ Phong Lạc - Phong Điền (Trong đê)

Giáp xã Lợi An

Cầu Rạch Bần

1,2

424

Lộ Phong Lạc - Phong Điền (Trong đê)

Cầu Rạch Bần (Nhà ông Trương Tấn Đạt)

Cầu kênh Chống Mỹ - Giáp ranh xã Phong Điền (Nhà ông Phan Văn Thảo)

1,2

425

nt

Giáp xã Lợi An

Hết ranh đất Trường THCS Phong Lạc

1,2

426

nt

Đất Trường THCS Phong Lạc

Hết ranh đất ông Tô Văn Tal (Cầu Rạch Bần)

1,2

427

nt

Cầu Rạch Bần (Ranh đất ông Trần Văn Hon)

Hết ranh đất ông Phạm Ngọc Mừng

1,2

428

Lộ Phong Lạc - Phong Điền (Ngoài đê)

Hết ranh đất ông Trương Tấn Phát

Hết ranh đất ông Ngô Văn Tây (Giáp xã Phong Điền)

1,2

429

Ấp Công Bình

Ranh đất ông Phan Văn Ân

Hết ranh đất ông Tạ Văn Trận

1,2

430

nt

Ranh đất ông Thái Văn Chuẩn

Hết ranh đất ông Trần Văn Kén

1,2

431

nt

Ranh đất bà Tống Thị Niên

Hết ranh đất ông Phan Văn Miền

1,2

432

nt

Ranh đất ông Trần Văn Kén

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Mộng

1,2

433

nt

Đầu kênh Công Bình

(Nhà ông Tạ Văn Trận)

Cuối kênh Công Bình

(Đất ông Tạ Văn Trận)

1,2

434

nt

Ranh đất ông Nguyễn Văn Tùng

Hết ranh đất bà Tống Thị Niên

1,2

435

nt

Đầu kênh Chống Mỹ

(Nhà ông Phan Văn Thảo)

Cuối kênh Chống Mỹ

(Đất ông Phan Văn Miền)

1,2

436

nt

Ranh đất ông Nguyễn Văn Lăng

Hết ranh đất ông Dương Hương Cảng

1,2

437

nt

Ranh đất ông Trần Việt Quốc

Hết ranh đất ông Phan Văn Đạo

1,2

438

nt

Ranh đất ông Hà Văn Bò

Hết ranh đất ông Dương Hương Cảng

1,2

439

nt

Ranh đất ông Nguyễn Văn Mộng

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Trung

1,2

440

Ấp Công Bình

Ranh đất ông Mai Văn Kháng

Hết ranh đất bà Thái Thị Diệp

1,2

441

nt

Ranh đất ông Nguyễn Văn Thiểu

Hết ranh đất ông Mai Văn Thuận

1,2

442

nt

Ranh đất ông Nguyễn Văn Đô

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Tăng

1,2

443

Ấp Rạch Bần

Cầu Gạch Bần

Hết ranh đất ông Phan Văn Ngoán (Ấp Gạch Bần)

1,2

444

nt

Cầu Gạch Bần

Hết ranh đất ông Tô Hùng

1,2

445

nt

Ranh đất ông Phan Văn Ngoán

Hết ranh đất ông Lâm Văn Khựng

1,2

446

nt

Hết ranh đất ông Lâm Văn Khựng

Hết ranh đất bà Huỳnh Thị Khoa

1,2

447

nt

Ranh đất ông Nguyễn Văn Bé

Hết ranh đất ông Thái Văn Hùng

1,2

448

Ấp Đất Cháy

Ranh đất ông Trương Văn Tấn

Hết ranh đất bà Trần Thị Tàn

1,2

449

nt

Ranh đất ông Ngô Mười Ba

Hết ranh đất ông Ngô Hoàng Thanh

1,2

450

nt

Ranh đất ông Nguyễn Văn Kiên

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Nho

1,2

451

nt

Ranh đất ông Đào Văn Hòa

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Khanh

1,2

452

Ấp Đất Cháy

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Nho

Hết ranh đất ông Phan Văn Cảnh

1,2

453

nt

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Khanh

Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Nhãn

1,2

454

Ấp Tân Lập

Ranh đất ông Phan Hoàng Em

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Tiềm

1,2

455

nt

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Tiềm

Hết ranh đất ông Dương Văn Hiểu

1,2

456

Ấp Tân Lập

Hết ranh đất ông Dương Văn Hiểu

Hết ranh đất ông Lê Phi Long

1,2

457

nt

Hết ranh đất ông Lê Phi Long

Hết ranh đất ông Võ Văn Nuôi

1,2

458

nt

Ranh đất ông Đào Văn Sĩ

Hết ranh đất ông Tô Văn Hưởng

1,2

459

nt

Ranh đất ông Tô Văn Tồn

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Dân

1,2

460

nt

Ranh đất ông Nguyễn Văn Phương

Hết ranh đất bà Lý Thị Lan

1,2

461

nt

Ranh đất ông Nguyễn Văn Nhân

Hết ranh đất ông Ngô Văn Cường

1,2

462

nt

Hết ranh đất bà Lý Thị Lan

Hết ranh đất ông Mai Văn Nở

1,2

463

nt

Ranh đất ông Trần Văn Tuấn

Hết ranh đất bà Hồng Thị Út

1,2

464

nt

Ranh đất ông Ngô Văn Gốp

Hết ranh đất ông Thạch Hai

1,2

465

nt

Ranh đất ông Ngô Văn Khởi

Hết ranh đất ông Trần Văn Sự

1,2

466

nt

Hết ranh đất ông Mai Văn Nở

Hết ranh đất ông Dương Văn Trân

1,2

467

nt

Hết ranh đất bà Hồng Thị Cúc

Hết ranh đất ông Trần Văn Đồng

1,2

468

nt

Ranh đất ông Trần Văn Út

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Dũng

1,2

469

Ấp Lung Trường

Ranh đất ông Đỗ Thanh Bình

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Miên

1,2

470

nt

Ranh đất ông Hồ Việt Cường

Hết ranh đất ông Trần Văn Tiến

1,2

471

nt

Ranh đất ông Trần Văn Đua

Hết ranh đất bà Võ Thị Hường

1,2

472

nt

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Miên

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Nhật

1,2

473

nt

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Nhật

Hết ranh đất ông Huỳnh Thị Nho

1,2

474

nt

Ranh đất ông Nguyễn Văn Võ

Hết ranh đất ông Trương Văn Trạng

1,2

475

Ấp Lung Trường

Ranh đất ông Trần Văn Đua

Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Phát

1,2

476

nt

Hết ranh đất ông Trần Văn Tiến

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Nghĩa

1,2

477

nt

Ranh đất ông Nguyễn Văn Quân

Hết ranh đất ông Trần Văn Nào

1,2

478

nt

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Nghĩa

Hết ranh đất ông Trần Văn Nào

1,2

479

nt

Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Phát

Hết ranh đất ông Nguyễn Trường Giang

1,2

480

nt

Ranh đất ông Nguyễn Văn Võ

Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Thu

1,2

481

Ấp Lung Dòng

Ranh đất ông Nguyễn Văn Biên

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Việt

1,2

482

nt

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Việt

Hết ranh đất ông Trần Minh Diệu

1,2

483

nt

Ranh đất ông Thái Văn Nam

Hết ranh đất ông Thái Văn Tuấn

1,2

484

Ấp Tân Lợi

Ranh đất ông Lê Bá Nghĩa (Đầu kênh Ba)

Hết ranh Trường Tiểu học Phong Lạc IV

1,2

485

nt

Trường Tiểu học Phong Lạc IV

Hết ranh đất ông Hà Văn Lọng

1,2

486

nt

Hết ranh đất ông Hà Văn Lọng

Cuối kênh Ba

(Hết ranh đất bà Hồ Thị Liên)

1,2

487

nt

Ranh đất bà Đào Thị Bông (Đầu kênh Tư)

Hết ranh đất ông Dương Văn Hòa

1,2

488

nt

Hết ranh đất ông Dương Văn Hòa

Hết ranh đất ông Đặng Văn Đúng

1,2

489

nt

Hết ranh đất ông Đặng Văn Đúng

Cuối kênh Tư (Hết ranh đất ông Phạm Văn Hùng)

1,2

490

nt

Ranh đất ông Diệp Văn Sơn

Hết ranh đất ông Đỗ Thị Đầm

1,2

491

Ấp Tân Lợi

Ranh đất ông Nguyễn Hồng Thanh

Hết ranh đất ông Trần Văn Tùng

1,2

492

nt

Ranh đất ông Trần Văn Thi

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Mười

1,2

493

nt

Ranh đất ông Bùi Văn Cảnh

Hết ranh đất ông Trần Văn Hớn

1,2

494

Ấp Rạch Bần B

Ranh đất ông Trần Văn Hon

Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Chiến

1,2

495

nt

Ranh đất ông Nguyễn Văn Luận

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Bé

1,2

496

nt

Ranh đất ông Thái Văn Chuẩn

Hết ranh đất ông Lưu Văn Rợt

1,2

497

nt

Hết ranh đất ông Lưu Văn Rợt

Hết ranh đất ông Võ Minh Luân

1,2

498

nt

Ranh đất ông Huỳnh Kha Ly

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Phong

1,2

499

nt

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Phong

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Tỏ

1,2

500

nt

Ranh đất ông Trần Văn Kiếm

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Tung

1,2

501

nt

Ranh đất ông Thái Văn Ngộ

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Đại

1,2

502

nt

Ranh đất ông Thái Văn Thi

(Miếu Thần Hoàng)

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Tiết

1,2

503

Ấp Rạch Bần B

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Tiết

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Bùi (Vàm Lung Dòng)

1,2

504

nt

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Đại

Hết ranh đất ông Trần Văn Vinh

1,2

505

nt

Ranh đất ông Thái Văn Thi

Hết ranh đất ông Nguyễn Hữu Hạnh

1,2

506

nt

Hết ranh đất ông Nguyễn Hữu Hạnh

Hết ranh đất bà Trần Thị Lợi

1,2

507

Ấp Tân Bằng

Ranh đất ông Nguyễn Văn Đức

Hết ranh đất ông Đào Văn Tiến

1,2

508

nt

Ranh đất bà Trần Thị Bên

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Danh

1,2

509

nt

Ranh đất ông Nguyễn Văn Khuyên

Hết ranh đất ông Phù Văn Đức

1,2

510

nt

Ranh đất ông Nguyễn Văn Lý

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Lam

1,2

511

nt

Ranh đất bà Nguyễn Thị Xua

Hết ranh đất bà Võ Thị Hết

1,2

512

nt

Ranh đất bà Sử Kim Dung

Hết ranh đất ông Đỗ Giải Phóng

1,2

513

nt

Ranh đất ông Mai Văn Đẹp

Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Ngây

1,2

514

nt

Ranh đất ông Nguyễn Văn Kiến

Hết ranh đất ông Trương Văn Be

1,2

515

Ấp Tân Thành

Ranh đất bà Nguyễn Thị Lợi

Hết ranh đất ông Dương Văn Nhựt

1,2

516

nt

Ranh đất ông Trần Văn Dũng

Hết ranh đất bà Huỳnh Thị Thu

1,2

517

nt

Ranh đất ông Lê Văn Công

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Công

1,2

518

nt

Ranh đất ông Trần Văn Cảnh

Hết ranh đất ông Trần Văn Lương

1,2

519

nt

Ranh đất ông Trần Văn Thiện

Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Mây

1,2

520

nt

Ranh đất ông Võ Văn Tồng

Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Trừ

1,2

521

nt

Ranh đất ông Nguyễn Văn Lực

Hết ranh đất ông Trần Văn Đô

1,2

522

Ấp Tân Thành

Ranh đất ông Nguyễn Văn Đáng

Hết ranh đất ông Lâm Văn Tồng

1,2

523

nt

Hết ranh đất ông Dương Văn Nhựt

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Hon

1,2

524

Ấp Rạch Bần B - Ấp Công Bình

Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Chiến

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Việt

1,2

 

Các tuyến lộ bê tông còn lại có chiều ngang từ 1,5 - 2,5m

1,2

11. Xã Phong Điền

 

525

Tuyến trung tâm xã

UBND xã về hướng Đông

Hết ranh đất Trường Mầm non

1,2

526

nt

Nhà Bia ghi danh về hướng Nam

Hết ranh đất Hãng nước đá Trường Sơn 6

1,2

527

nt

Ranh đất ông Trần Văn Leo

Kênh Công Điền Giữa

1,2

528

nt

Ranh đất ông Phan Văn Kỳ

Hết ranh đất ông Lý Văn Duyên (Bờ Đông)

1,2

529

nt

Ranh đất ông Dương Văn Thành

Kênh Chống Mỹ

1,2

530

nt

Ranh đất ông Trần Văn Đắc

Hết ranh đất ông Trương Thanh Giang

1,2

531

nt

Ranh đất ông Nguyễn Văn Được

Giáp ranh xã Phong Lạc (Trong đê)

1,2

532

nt

Ranh đất ông Nguyễn Văn Bình

Hết ranh đất ông Phan Văn Sơn

1,2

533

nt

Ranh đất ông Trần Văn Mật

Hết ranh đất ông Phan Văn Linh

1,2

534

nt

Ranh đất ông Trịnh Hữu Huy

Kênh Dầu Xây

(Hết ranh đất ông Ngô Tấn Môn)

1,2

535

nt

Kênh Bảy Thanh

Kênh Lựu Đạn (Tuyến ven sông)

1,2

536

nt

Kênh Lựu Đạn

Kênh Dần Xây (Tuyến ven sông)

1,2

537

nt

Kênh Dần Xây

Hết ranh đất Nguyễn Văn Thu

1,2

538

Tuyến đê Trung Ương (Đê Tả)

Kênh xáng Bà Kẹo

Kênh Bảy Thanh

(Giáp Thị trấn Sông Đốc)

1,2

539

Tuyến Rẫy Mới - Mỹ Bình

Ranh đất ông Phan Út Chín

Hết ranh đất ông Trần Văn Nhiều

1,2

540

Tuyến Rạch Vinh

Cầu Đầu Sấu (Ấp Mỹ Bình)

Hết ranh đất ông Nguyễn Như Ý

1,2

541

Tuyến lộ Trung tâm xã

Từ đầu lộ nhựa tiếp giáp Sông Đốc (Ranh đất ông Mười Đẹt)

Ngã 3 (Hướng về huyện)

1,2

 

Các tuyến lộ bê tông còn lại có chiều ngang từ 1,5 - 2,5m

1,2

 

Đất ở chưa có cơ sở hạ tầng

Thuận lợi về mặt giao thông thuỷ, bộ

1,2

 

 

Không thuận lợi về mặt giao thông thuỷ, bộ

1,2

5. HUYỆN CÁI NƯỚC

STT

Đường, tuyến lộ, khu vực

Đoạn đường

Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 (K)

Từ

Đến

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1. Xã Lương Thế Trân

 

1

Lộ Cà Mau - Đầm Dơi

Quốc lộ 1A

Hết ranh đất Công ty cổ phần thực phẩm thủy sản Cà Mau

1,2

2

nt

Hết ranh đất Công ty cổ phần thực phẩm thủy sản Cà Mau

Đập Hai Thông

1,2

3

nt

Đập Hai Thông

Đập Ông Buồl

1,2

4

nt

Đập Ông Buồl

Bến phà Hoà Trung

1,2

5

Tuyến Đê Đông Cái Nước

Bến phà Hòa Trung

Cống Giải Phóng (Đê Đông)

1,2

6

Kênh Hai Mai

Lộ Cà Mau - Đầm Dơi

Ngã ba đường Gạo

1,2

7

nt

Ngã ba đường Gạo

Ngã ba Tư Kía

1,2

8

Kênh Cây Bốm

Ngã ba đường Gạo

Cầu Nhà Thờ Cây Bốm

1,4

9

Kênh Bào Kè

Quốc lộ 1A

Ngã Ba Láng

1,2

10

nt

Ngã Ba Láng

Cầu Tư Đức

1,2

11

nt

Cầu Tư Đức

Ngã Ba Út Đeo

1,2

12

Quốc Lộ 1A theo hướng Cà Mau - Năm Căn

Cầu Lương Thế Trân

Lộ quy hoạch khu công nghiệp

1,0

13

nt

Lộ quy hoạch khu công nghiệp

Cống Bà Bèo

1,0

14

nt

Cống Bà Bèo

Kinh Giữa

1,0

15

Xã Lương Thế Trân

Các đoạn tuyến lộ bê tông còn lại từ 1,5m đến 2m

1,2

2. Xã Thạnh Phú

 

16

Lộ Lung lá Nhà Thể

Quốc lộ 1A

Giáp ranh trường mẫu giáo

1,2

17

nt

Giáp ranh trường mẫu giáo

Cầu Trần Quốc Toản

1,2

18

Lộ Lung lá Nhà Thể

Cầu Trần Quốc Toản

Hết ranh khu di tích Lung lá - Nhà Thể

1,2

19

Kênh xáng Lương Thế Trân

Quốc lộ 1A

Giáp ranh huyện Trần Văn Thời

1,0

20

Quốc Lộ 1A theo hướng Cà Mau - Năm Căn

Cầu Lương Thế Trân

Lộ quy hoạch khu công nghiệp

1,2

21

nt

Lộ quy hoạch khu công nghiệp

Cống Bà Bèo

1,2

22

nt

Cống Bà Bèo

Cống Cái Nhum

1,2

23

nt

Cống Cái Nhum

Cống Vịnh Gáo

1,2

24

nt

Cống Vịnh Gáo

Cống Nhà Phấn

1,2

25

nt

Cống Nhà Phấn

Cống Nhà Phấn + 300m

1,0

26

nt

Cống Nhà Phấn + 300m

Cầu Tân Đức

1,0

27

Xã Thạnh Phú (Lộ bê tông)

Quốc lộ 1A

Chùa Hưng Nhơn

1,4

28

nt

Phía sau trụ sở UBND xã Thạnh Phú (cũ) (Tên cũ: Phía sau UBND xã Thạnh Phú)

1,4

29

Lộ bê tông

Phía sau nhà lồng chợ xã Thạnh Phú

Giáp ranh đất ông Tám Vĩnh

1,4

30

Xã Thạnh Phú

Các đoạn tuyến lộ bê tông còn lại từ 1,5m đến 2m

1,2

3. Xã Phú Hưng

 

31

Chợ Đức An

Quốc lộ 1A

Cầu 6 Hiệp

1,2

32

Khu Dân cư ấp Cái Rắn A

Hết khu

1,4

33

Quốc Lộ 1A theo hướng Cà Mau - Năm Căn

Cầu Tân Đức

Cây xăng Phú Hưng (Tên cũ: Cách cầu Cái Rắn: 200m)

1,0

34

Quốc Lộ 1A theo hướng Cà Mau - Năm Căn

Cây xăng Phú Hưng (Tên cũ: Cách cầu Cái Rắn: 200m)

Hết ranh trường cấp III Phú Hưng

1,2

35

nt

Hết trường cấp III Phú Hưng

Lộ liên huyện về Trần Văn Thời

1,2

36

Đối diện lộ liên huyện về Trần Văn Thời

Quốc lộ 1A

Giáp ranh Trần Văn Thời

1,2

37

Đường ô tô về xã Tân Hưng

Quốc lộ 1A

Cầu Đức An + 300m

1,2

38

nt

Cầu Đức An + 300m

Ranh xã Tân Hưng

1,2

39

Lộ nhà thờ Cái Rắn

Quốc lộ 1A

Nhà thờ Cái Rắn

1,2

40

Xã Phú Hưng

Các đoạn tuyến lộ bê tông còn lại từ 1,5m đến 2m

1,2

4. Xã Hưng Mỹ

 

41

Khu chợ Rau Dừa cũ

Khu chợ phía Bắc (Chợ Rau Dừa cũ)

Hết khu

1,2

42

Khu chợ Rau Dừa

Khu chợ phía Nam

Hết Khu

1,2

43

Khu dân cư

Khu dân cư (Lô 13 + 14)

Hết Khu

1,2

44

Lộ liên huyện về Trần Văn Thời

Quốc lộ 1A

Giáp ranh Trần Văn Thời

1,2

45

Lộ Rau Dừa - Tân Hưng

Ngã Tư Sông Rau Dừa

Cống Cái Giếng

1,2

46

Quốc Lộ 1A theo hướng Cà Mau - Năm Căn

Lộ liên huyện về Trần Văn Thời

Giáp ranh Bưu điện xã Hưng Mỹ

1,2

47

nt

Giáp ranh Bưu điện xã Hưng Mỹ

Cầu Rau Dừa + 500m

(Trừ khu chợ phía Nam)

1,2

48

nt

Cầu Rau Dừa + 500m

Cống Sư Liệu

1,2

49

Đường ô tô về trung tâm xã

Cầu Cái Bần

Hết ranh UBND xã Hưng Mỹ

1,2

50

Xã Hưng Mỹ

Các đoạn tuyến lộ bê tông còn lại từ 1,5m đến 2m

1,2

5. Xã Tân Hưng

 

51

Lộ ấp Phong Lưu

Cầu kênh xáng Đông Hưng

Hết ranh trường THCS Tân Hưng

1,2

52

Lộ ấp Phong Lưu

Giáp đường ô tô về trung tâm xã (Trụ sở UBND xã Tân Hưng)

Kênh Từng Hựu

1,2

53

Lộ ấp Tân Hòa

Cầu Bộ Mão

Trạm Y tế xã

1,2

54

nt

Trạm Y tế xã

Cầu Phan Văn Tám

1,2

55

Khu dân cư phía sau chợ Tân Hưng

Chợ cũ

Giáp đường ô tô TT xã Tân Hưng

1,2

56

Khu chợ xã Tân Hưng

Giáp ranh đất Ông Hồ Văn Nhơn

Hết ranh đất bà Đặng Thị Thà

1,2

57

Đường ô tô về trung tâm xã Tân Hưng

UBND xã Tân Hưng

Cầu Cựa Gà

1,2

58

nt

Cầu Cựa Gà

Giáp ranh xã Phú Hưng

1,2

59

Xã Tân Hưng

Các đoạn tuyến lộ bê tông còn lại từ 1,5m đến 2m

1,2

6. Xã Hòa Mỹ

 

60

Quốc lộ 1A

Cống Sư Liệu

Cống Đá

1,2

61

Đường ô tô về xã Hòa Mỹ

Cầu Hòa Mỹ

Hết khu thiết chế văn hóa xã

1,2

62

Xã Hoà Mỹ

Các đoạn tuyến lộ bê tông còn lại từ 1,5m đến 2m

1,2

7. Xã Tân Hưng Đông

 

63

Lộ cống đá Kênh Tư

Quốc lộ 1A

Cầu kênh Láng Tượng

1,4

64

nt

Cầu kênh Láng Tượng

Đầu kênh Bến Đìa

1,2

65

Đường vào UBND xã cũ

Quốc lộ 1A

Kênh xáng Lộ Xe

1,0

66

Quốc Lộ 1A theo hướng Cà Mau - Năm Căn

Cống Đá

Cách UBND xã Tân Hưng Đông: 250m

1,2

67

nt

Cách UBND xã Tân Hưng Đông: 250m

UBND xã Tân Hưng Đông + 250m

1,2

68

nt

UBND xã Tân Hưng Đông + 250m

Giáp ranh Trạm Biến Điện 110 kv

1,2

69

Quốc Lộ 1A theo hướng Cà Mau - Năm Căn

Giáp ranh Trạm Biến Điện 110 kv

Giáp ranh Nghĩa Trang

1,2

70

Đường kênh Ráng

Từ trạm y tế

Giáp ranh trường Tân Tạo

1,2

71

Xã Tân Hưng Đông

Các đoạn tuyến lộ bê tông còn lại từ 1,5m đến 2m

1,2

8. Xã Đông Thới

 

72

Lộ Tân Duyệt (Tên cũ: Lộ Cái Nước -Tân Duyệt)

Đập Ông Phụng

Cống Hai Lươm (Tên cũ: Đập Bào Tròn)

1,2

73

Tuyến Đê Đông (Tên cũ: Tuyến Đê Đông Cái Nước)

Đập Giáo Hổ

Đập nhà Thính A (Tên cũ: Ranh xã Đông Hưng)

1,0

74

Kênh xáng Đông Hưng

Ngã tư Rạch Dược

Đập Giáo Hổ

1,2

75

Tuyến sông Cái Cấm (Bên nhà thờ)

Cầu Hiệp Thông

Cầu Kinh Huế

1,2

76

Xã Đông Thới

Các đoạn tuyến lộ bê tông còn lại từ 1,5m đến 2m

1,2

9. Xã Đông Hưng

 

77

Cụm dân cư Tân Phong

Cụm dân cư Tân Phong

Hết Cụm

1,2

78

Tuyến Đê Đông (Tên cũ: Tuyến Đê Đông Cái Nước)

Đập nhà Thính A (Tên cũ: Ranh xã Đông Hưng)

Giáp ranh xã Tân Hưng (Tên cũ: Giáp ranh cụm dân cư Tân Phong)

1,0

79

Lộ Tân Duyệt (Tên cũ: Lộ Cái Nước -Tân Duyệt)

Cống Hai Lươm (Tên cũ: Đập Bào Tròn)

Bến phà Giá Ngụ (Tên cũ: Tuyến Đê Đông Cái Nước)

1,2

80

Lộ nhựa Tân Phong

Tuyến Đê Đông (Tên cũ: Tuyến Đê Đông Cái Nước)

Cầu Kênh Tắt (Tên cũ: Cầu Kinh Tắt)

1,2

81

Đường vào UBND xã

Giáp đường ô tô về trung tâm xã

Giáp Sân Chim Chà Là

1,2

82

Xã Đông Hưng

Các đoạn tuyến lộ bê tông còn lại từ 1,5m đến 2m

1,2

10. Xã Trần Thới

 

83

Quốc lộ 1A

Giáp ranh thị trấn Cái Nước

Cách Xí nghiệp Nam Long 300m

1,2

84

nt

Cách Xí nghiệp Nam Long 300m

Giáp ranh Xí nghiệp Nam Long

1,3

85

nt

Giáp ranh Xí nghiệp Nam Long

Bến Phà Đầm Cùng

1,0

86

Lộ Cái Nước - Phú Tân

Đập Cây Dương

Giáp ranh huyện Phú Tân

1,2

87

Đường vào UBND xã Trần Thới

Bến phà Đầm Cùng

Hết ranh UBND xã Trần Thới

1,2

88

Khu vực chợ xã Trần Thới

Hết ranh UBND xã Trần Thới

Hết ranh Trạm Y tế

1,2

89

nt

Hết ranh Trạm Y tế

Hết ranh bến Nhà Máy Nước Đá Tấn Đạt (Tên cũ: Hết ranh bến Nhà Máy Nước Đá)

1,0

90

Lộ trung tâm xã

Quốc lộ 1A

Hết ranh trạm y tế (Tên cũ: Kinh xáng lộ xe)

1,0

91

nt

Lộ Trung tâm xã

Hậu dãy nhà UBND xã Trần Thới

1,0

92

Khu Tái định cư cầu Đầm Cùng

Những dãy giáp mặt tiền lộ trung tâm xã và khu vực chợ xã Trần Thới (Đoạn từ UBND xã đến trạm Y tế)

1,2

93

nt

Những dãy còn lại phía trong

1,2

94

Tuyến kênh Sáng

Quốc lộ 1A

Cống Bào Chấu

1,2

95

Quốc lộ 1A

Cách Xí nghiệp Nam Long 300m

Dốc cầu Đầm Cùng

1,2

96

Tuyến lộ theo sông Bảy Háp

Bến phà Đầm Cùng (Quốc lộ 1A cũ)

Cây xăng Bào Chấu

1,2

97

Xã Trần Thới

Các đoạn tuyến lộ bê tông còn lại từ 1,5m đến 2m

1,2

 

Đất ở chưa có cơ sở hạ tầng

Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ

1,2

 

Không thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ

1,2

6. HUYỆN PHÚ TÂN

STT

Đường, tuyến lộ, khu vực

Đoạn đường

Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 (K)

Từ

Đến

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1. Xã Phú Thuận

 

1

Khu trung tâm xã

Ranh đất ông Giang

Hết ranh đất bà Mỹ Nhung (2 bên)

1,2

2

nt

Ranh đất ông Khá (Phước)

Trạm y tế xã (2 bên)

1,2

3

nt

Trạm y tế xã

Hãng nước đá

1,2

4

nt

Giáp ranh hãng nước đá

Đến hết ranh đất ông Nguyễn Thanh Phương

1,2

5

nt

Ranh đất ông Võ Văn Đèo

Ngã ba về Cái Nước (2 bên)

1,2

6

nt

Ngã ba về Cái Nước (Tuyến lộ xe)

Cầu Vàm Đình (2 bên)

1,2

7

nt

Ranh đất ông Quẩn

Ngã ba sông về Cái Nước

1,2

8

Tuyến đường Vàm Đình - Cái Chim

Ngã ba về Quốc lộ 1A

Hết ranh đất ông Lâm Chịl

1,2

9

nt

Hết ranh đất ông Lâm Chịl

Đập Cái Chim

1,2

10

Phía xã cũ

Đình thần Vàm Đình

Hết ranh đất ông Huỳnh Phúc Lâm

1,2

11

Khu vực chợ Giáp Nước

Tượng đài Liệt sỹ

Đập Giáp Nước (Nhà ông Thi Cống Đá)

1,2

12

nt

Tượng đài Liệt sỹ

Trạm y tế cũ

1,2

13

nt

Ranh đất nhà bà Nguyễn Thị No

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Cao (Chệt Cao)

1,2

14

nt

Cây xăng ông Huỳnh Hoàng Thắng (Nhà bà Tám bán cơm)

Đầm Thị Tường, 2 bên

(Hết ranh đất ông Trung)

1,2

15

nt

Đập Giáp Nước

Cây xăng ông Huỳnh Hoàng Thắng

(Nhà bà Tám bán cơm)

1,2

16

Tuyến kênh Bến Đìa - kênh Chống Mỹ

Kênh Bến Đìa

Kênh Chống Mỹ

1,0

17

Tuyến sông Giáp Nước - kênh Bến Đìa

Ngã ba sông Giáp Nước

Đầu kênh Bến Đìa

1,2

18

Đầu sông Bến Đìa - Đầm Thị Tường

Cầu Bến Đìa

Giáp ranh xã Phú Mỹ

(Nhà ông Nguyễn Văn Thanh)

1,2

19

Tuyến kênh Thọ Mai

Nhà ông Nguyễn Văn Lâm (Bãi cát đá)

Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Kịp

1,2

20

Tuyến kênh Vàm Đình - Cái Nước

Nhà ông Nguyễn Văn Điền

Hết ranh đất ông Nguyễn Lữ Hiền

1,2

21

Khu Trung tâm xã

Ranh đất ông Phương

Cầu Vàm Đình

1,0

22

Phía xã cũ

Hết ranh đất ông Phúc Lâm

Cầu sắt (Nhà ông Nguyễn Văn Cần)

1,2

2. Xã Phú Mỹ

 

23

Khu vực Ba Tiệm

Trường THCS Nguyễn Vĩnh Nghiệp

Hết ranh Trường trung học Phú Mỹ II

1,2

24

Khu vực Vàm Xáng

Phía trước bưu điện xã Phú Mỹ

Hết ranh đất ông Khen

1,2

25

Kênh xáng Thọ Mai

Kênh xáng Thọ Mai

Hết ranh đất bà Tám Nguyệt Lệ

1,2

26

Khu căn cứ Tỉnh ủy

Ranh đất khu căn cứ Tỉnh ủy

Hết ranh đất ông Minh

1,2

27

nt

Hết ranh đất ông Minh

Về vàm kênh xáng Thọ Mai

1,2

28

nt

Khu căn cứ Tỉnh ủy

Hết ranh đất ông Giang

1,2

29

nt

Hết ranh đất ông Giang

Ngã ba Đầm Thị Tường

(Hết ranh đất ông Thắng)

1,2

30

Tuyến kênh Bà Ký

Ngã tư kênh Bà Ký

Trường tiểu học cơ sở Phú Mỹ 3

1,2

31

nt

Đầu ngã tư kênh Bà Ký

Kênh Đòn Dong

1,0

32

Tuyến trường TH Phú Mỹ 2 đến giáp ranh xã Phú Thịnh (Tên cũ: Tuyến Tuyến trường TH Phú Mỹ 2 ngã ba kênh Chồm Mã)

Trường Tiểu học Phú Mỹ 2

Đầu cầu sắt (Giáp ranh xã Phú Thuận)

1,2

33

Tuyến Ngã ba kênh Bà Ký đến Kênh Ba Pha

Ngã ba kênh Bà Ký

Kênh Ba Pha

1,0

34

Tuyến kênh Đê Quốc Phòng

Kênh đê Quốc Phòng

Đến ranh đất ông Nguyễn Thành Trung

1,0

35

Ranh đất ông Khen đến đầu kênh Nước Mặn

Hết ranh đất ông Khen

Kênh Nước Mặn

1,2

36

Từ cuối kênh Quốc Phòng đến Lung Cần Thơ

Cuối Kênh đê Quốc Phòng

Lung Cần Thơ

1,2

37

Tuyến Ngã tư số 1 đến Cống Ba Tiệm

Ngã tư số 1

Cống Ba Tiệm

1,0

38

Đất ông Chánh đến cầu rạch Lung Chim

Ranh đất ông Trần Văn Chánh

Cầu rạch Lung Chim

1,0

39

Tuyến ngã tư kênh Bà Ký đến ranh đất ông Minh

Ngã tư kênh Bà Ký

Hết ranh đất Ông Minh

1,2

40

Tuyến bà Ký nghĩa

Đầu kênh xáng Thọ Mai

Hết ranh đất nhà ông Trần Văn Chánh

1,2

41

Tuyên kênh 5

Ngaã tư Bà Ký

Kênh Phủ Thạch (Giáp ranh xã Phú Thuận)

1,2

3. Xã Phú Tân

 

42

Đường số 1

Tim nhà lồng chợ cũ (Về hướng Đông)

Hàng rào Trường Cấp III

(Ranh đất ông Mười Bổn)

1,2

43

nt

Tim nhà lồng chợ cũ (Về hướng Tây)

Hết ranh đất ông Dũng - Thúy

1,2

44

nt

Ranh đất ông Tráng (Tuyến sông) kéo dài

Hết ranh đất ông Hên, bà Ba Xị (2 bên)

1,2

45

nt

Trường tiểu học Phú Tân (vòng qua bên chợ mới) (Tên cũ: Ranh đất ông Sơn vòng qua bến Tàu)

Hết ranh đất ông Phạm Hùng Tráng (ngã 3) (Tên cũ: Hết ranh Trụ sở ấp văn hóa (Ngã ba nhà ông Tráng))

1,2

46

nt

Hết ranh đất ông Dũng - Thúy

Hết ranh đất ông Sỹ Tuấn (2 bên)

1,2

47

nt

Trụ sở ấp Cái Đôi (2 bên)

Hàng rào trường Cấp III (Nhà ông 10 Bổn)

1,2

48

Đường số 1

Ranh đất ông Sỹ Tuấn (2 bên)

Ngã ba kênh xáng Miếu ông Cò

(Nhà ông Sơn)

1,2

49

Đường số 2

Ngã ba (Nhà ông Khổng Kia)

Ngã 3 đất ông Bông Văn Liếp

1,2

50

nt

Ranh đất ông Minh Gù (2 bên)

Hết ranh đất ông Tú

(Ngã ba Miếu Ông Cò)

1,2

51

nt

Hết ranh đất bà Nga

Hết ranh Nhà mồ ngang trường cấp III (Mới)

1,2

52

Đường số 3

Đầu cầu nhà ông Đức

Đầu cầu nhà ông Hòa (2 bên)

1,2

53

nt

Đầu cầu (Hãng nước đá ông Hil)

Đầu kênh Tân Điền nhà ông Quách Hôn (2 bên)

1,2

54

nt

Đầu cầu (Cuối nhà ông Hòa)

Hết ranh đất ông Võ Văn Go (2 bên)

1,2

55

nt

Hết ranh đất ông Võ Văn Go

Đầu Kênh Đứng

1,2

56

Đường số 4

Đầu cầu nhà ông Năm Thiện (Phía trên bờ)

Ngã ba Cầu UBND xã Phú Tân

1,2

57

nt

Ngã ba cầu UBND xã Phú Tân

Hết ranh đất ông Sáu Báo (2 bên)

1,2

58

nt

Đầu cầu UBND xã Phú Tân

Ngã ba kênh Xáng

1,2

59

nt

Ngã ba kênh xáng (2 bên)

Đường vào kênh Xáng

(Giáp ranh đất nhà ông Sáu Báo)

1,2

60

nt

Hết ranh đất ông Sáu Báo

Hết ranh đất ông Út Xã

1,2

61

Các tuyến lộ khác

Đầu cầu nhà ông Đol (Bờ Nam)

Đầu kênh Đầu Sấu

1,2

62

nt

Đầu cầu (Nhà ông Tráng) bờ Bắc

Đầu kênh Xáng (Miếu ông Cò)

1,2

63

nt

Đầu kênh xáng (Nhà ông Tuấn)

Hết ranh đất ông Sáu Sinh

1,0

64

nt

Đầu cầu (Nhà ông Trãi)

Hết ranh đất ông Ba Hùng (2 bên)

1,2

65

Các tuyến lộ khác

Đầu cầu (Nhà ông Ba Lan)

Hết ranh đất ông Ba Hùng (2 bên)

1,2

66

nt

Ranh đất Ba Lan về Cống Đá (Bờ Nam)

Hết ranh đất ông Tám Xịt

1,2

4. Xã Việt Thắng

 

67

UBND xã đến cầu Cái Đài

UBND xã Việt Thắng

Hết ranh đất ông Ba Be (Về hướng cầu Bào Chấu, 2 bên)

1,2

68

nt

Hết ranh đất ông Ba Be

Cầu Bào Chấu

1,2

69

nt

Cầu Bào Chấu

Cầu Cả Đài (Tên cũ: Cầu Cái Đài)

1,2

70

UBND xã đến đập Kiểm

Cầu Đậu Lợi (Tên cũ: Cầu Độ Lợi)

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Tài

1,0

 

Lâm (Tuyến lộ cấp 6)

 

 

 

71

nt

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Tài

Cầu Dân Quân

1,2

72

nt

Cầu Dân Quân

Đập Kiểm Lâm

1,2

73

Khu Chợ Mới (Ấp Hiệp Thành)

1,2

74

Khu Chợ Mới

Cầu Độ Lợi

Hết ranh Khu Chợ Mới

1,2

75

Kênh 30/4 - Bào Chấu

Kênh 30/4

Lộ uỷ ban xã Cao Đài (Tên cũ: Bào Chấu)

1,2

76

Lung Cây Giá đến kênh Kiểm Lâm

Lung Cây Giá

Kênh Kiểm Lâm

1,2

77

Kênh Ba đến kênh So Đũa

Kênh Ba

Kênh So Đũa

1,0

5. Xã Tân Hưng Tây

 

78

Cầu Kênh Mới đến chợ Cái Bát

Cầu Kênh Mới (Hướng Đông)

Về hướng chợ Cái Bát: 200m

1,2

79

nt

Cầu Kênh Mới từ mét 201

Cách cầu trạm y tế xã: 100m

1,2

80

nt

Cách cầu trạm y tế xã: 100m

Cầu trạm y tế xã

1,2

81

Cầu Kênh Mới đến chợ Cái Bát

Cầu trạm y tế xã

Hết ranh đất ông Tô Thành Khương

1,2

82

Trung tâm chợ Cái Bát

Cầu Cái Bát 2 bên (Khu vực chợ)

Rẽ qua cầu Kênh Ông Xe đến hết trường cấp I, II; trở lại trường mẫu giáo Hướng Dương (lộ cấp 6)

1,2

83

nt

Kênh Ông Xe Bờ Bắc

Đường vào Trường mẫu giáo Hướng Dương

1,2

84

Trung tâm chợ Cái Bát

Kênh Ông Xe Bờ Nam

Trường Tiểu học Tân Hưng Tây A

1,2

85

Các tuyến khác

Đường vào Trường mẫu giáo Hướng Dương (Hướng Bắc)

Hết ranh đất ông Tô Bĩnh Ken

1,2

86

nt

Hết ranh đất ông Tô Bĩnh Ken

Hết ranh đất ông Đỗ Thanh Hồng

1,2

87

nt

Ranh đất ông Nguyễn Văn Sựt

Về chùa Ngọc Ân (Cách 200m)

1,2

88

nt

Ranh đất ông Lý Thạnh

Về cầu Trung ương Đoàn: 200m

1,2

89

Lộ Cái Nước - Cái Đôi Vàm

Cầu Vàm Đình

Cầu kênh Đứng (Hướng Nam)

1,2

90

nt

Cầu kênh Đứng

Cầu Bào Láng (Hướng Nam)

1,2

91

nt

Cầu Vàm Đình

Hết ranh ông Phạm Văn Chàng

1,2

92

Tuyến kênh Ông Xe, phía Bắc

Ranh đất ông Đỗ Thanh Hồng

Hết ranh ông Đỗ Đắc Thơi

1,2

93

Tuyến kênh Ông Xe, phía Nam

Trường Tiểu học Tân Hưng Tây A

Hết ranh Chùa Ngọc Ân

1,0

6. Xã Tân Hải

 

94

Tuyến Bào Láng

Đầu kênh Bào Láng phía bên sông

Lộ huyện Vàm Đình - Cái Đôi Vàm

1,2

95

Tuyến Bào Láng

Đầu kênh Bào Láng phía bên UBND xã

Lộ huyện Vàm Đình - Cái Đôi Vàm

1,2

96

Tuyến lộ huyện Vàm Đình - Cái Đôi Vàm (Hướng Bắc)

Kênh Mới

Cống Lung Heo

1,2

97

nt

Cống Lung Heo

Kênh 90

1,2

98

Phía UBND xã (Tên cũ: UBND xã đến Đầu Sấu)

Cầu miếu ông Lò (Tên cũ: Trụ sở UBND xã Tân Hải)

Đầu kênh Đầu Sấu

1,2

99

nt

Đầu kênh Đầu Sấu

Đầu Kênh Tư

1,2

100

Tuyến lộ ven sông Cái Đôi

Trụ sở UBND xã Tân Hải

Hết khu Bình Hưng

1,2

101

nt

Hết khu Bình Hưng

Kênh 90

1,2

102

Đối diện UBND xã (Hướng Tây)

Ngang vàm Bến Đìa

Về hướng Cái Đôi Vàm: 500 m

1,2

103

Bến Đìa

Vàm Bến Đìa

Hết ranh Trường Cấp II (2 bên)

1,2

104

Xóm Trung

Ngang vàm Bến Đìa

Đầu kênh Tân Điền

1,2

105

Kênh Mới

Đầu Kinh Mới

Đầu lộ huyện (2 bên)

1,2

106

Kênh Công Nghiệp

Đầu kênh Công Nghiệp

Cuối kênh Công Nghiệp

1,2

107

Tân Phong

Đầu kênh Cái Cám

Cuối kênh Cái Cám

1,2

108

Tân Điền

Đầu kênh Tân Điền

Cuối kênh Tân Điền

1,2

109

Kênh Thanh Bình

Đầu Sẻo Cạn

Lô hai Thanh Bình

1,2

7. Xã Rạch Chèo

 

110

Trung tâm chợ Rạch Chèo

Đầu vàm Kênh Năm

Hết Rạch Chèo Ngọn

1,2

111

nt

Vàm Rạch Chèo

Về hướng trụ sở UBND xã: 200m (2 bên)

1,2

112

nt

Vàm Rạch Chèo + 200m

Trụ sở UBND xã Rạch Chèo (2 bên)

1,2

113

nt

Trụ sở UBND xã Rạch Chèo

Ven sông Bảy Háp theo chỉ giới quy hoạch

1,0

114

nt

Trụ sở UBND xã Rạch Chèo

Cách trụ sở UBND xã Rạch Chèo: 250m (Về hướng đầu Kênh 90, 2 bên)

1,2

115

nt

Cách trụ sở UBND xã Rạch Chèo: 250m (Về hướng đầu Kênh 90, 2 bên)

Đầu kênh 90

1,2

116

nt

Vàm Rạch Chèo Ngọn

Hết ranh Trường tiểu học Rạch Chèo

1,2

117

Tuyến Kênh 90

Vàm Kênh 90

Đê biển Tây (Phía Đông)

1,0

118

nt

Ngã ba Đường Ven (Phía Đông)

Cầu Kênh 90

1,2

119

Tuyến lộ huyện Vàm Đình -Cái Đôi Vàm (Hướng Nam)

Cầu Kênh 90

Cống Lung Heo

1,2

120

nt

Cống Lung Heo

Cầu Bào Láng

1,2

121

Kênh Năm (Về UBND xã Tân Hưng Tây)

Cầu Kênh 5

Cầu Cống Mới

1,2

122

nt

Cầu Cống Mới

Bùng binh Cái Bát

1,2

123

Kênh 5

Vàm Kênh 5

Đầu kênh Tư Gà

1,0

8. Xã Nguyễn Việt Khái

 

124

Khu trung tâm xã

Cửa Gò Công

Trạm Y tế

1,2

125

nt

Cầu UBND xã

Cầu Rạch Lạc Nhỏ phía trên bờ

1,0

126

nt

Giáp Khu tái định cư

Ban quản lý Rừng Phòng hộ Sào Lưới

1,0

127

Khu dân cư Gò Công (Khu Cù Lao)

1,0

128

Khu tái định cư Gò Công

1,0

129

Phan Ngọc Hiển

Cầu kênh Kiểm Lâm mới

Kênh Năm Nhung

1,2

130

nt

Kênh Năm Nhung

Đầu lộ về xã Nguyễn Việt Khái

1,2

131

nt

Đầu lộ về xã Nguyễn Việt Khái

Hết đất ông Phạm Văn Khương (Tên cũ: Hết đất ông Nguyễn Thành Khương)

1,2

132

Tuyến Rạch Cái Đôi Nhỏ (2 bên)

Cầu Cái Đôi Nhỏ

Đầu kênh Tạm Cấp

1,2

133

nt

Kinh Năm Nhung

Kinh Cờ Trắng

1,2

134

Tuyến lộ Gò Công - Cái Đôi Vàm

Cầu Rạch Lạc Nhỏ

Cầu Cái Đôi Nhỏ

1,0

135

nt

Cầu Cái Đôi Nhỏ (Hướng Đông)

Đường vào cổng huyện đội

1,2

136

Tuyến lộ Gò Công - Cái Đôi Vàm

Đường vào cổng huyện đội

Cầu Kiểm Lâm

1,2

137

Xóm Gò Công cũ

Cầu Trắng

Hết lộ hiện hữu

1,2

138

Tuyến kênh Năm Nhung

Phan Ngọc Hiển

Rạch Cái Đôi Nhỏ

1,2

139

Khu hành chính huyện mới

Khu hành chính thuộc ấp Cái Đôi Nhỏ

1,2

140

Kênh Tập Đoàn

Đầu kênh Tập Đoàn

Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Lùng (Tên cũ: Hết ranh đất ông Đặng Văn Lùng)

1,0

141

Kênh Tân Tiến

Đầu cầu Tân Tiến

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Hến (Tên cũ: Hết ranh đất ông Đoàn Văn Dần)

1,0

142

Tuyến lộ xã

Đầu cầu UBND xã

Hết ranh đất ông Võ Văn Phuôl

1,2

143

Tuyến lộ về trung tâm xã Nguyễn Việt Khái

Phan Ngọc Hiển (Vào 30m)

Cầu Cái Đôi Nhỏ

1,2

144

nt

Cầu Cái Đôi Nhỏ

Cầu Kênh huyện ủy

1,2

145

nt

Cầu Kênh huyện ủy

Tuyến lộ về trung tâm xã (Cũ)

1,0

 

Tuyến lộ trong khu tái định cư

1,0

 

Đất ở chưa có cơ sở hạ tầng

Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ

1,2

 

Không thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ

1,2

7. HUYỆN ĐẦM DƠI

STT

Đường, tuyến lộ, khu vực

Đoạn đường

Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 (K)

Từ

Đến

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1. Xã Tạ An Khương Đông

 

01

Xã Tạ An Khương Đông

Trung tâm xã Tạ An Khương Đông

1,2

02

nt

UBND xã

Hết ranh Trường tiểu học

1,2

03

Đường ô tô về trung tâm xã

UBND xã

Hết ranh Trạm Viễn thông

1,2

04

nt

Hết ranh Trạm viễn thông

Ranh xã Tạ An Khương Nam

1,2

05

Xã Tạ An Khương Đông

UBND xã

Về các hướng còn lại: 200m

1,2

06

nt

Ngã tư Cây Mét

Về các hướng: 200m

1,2

07

nt

UBND xã

Về vàm Ký Thuật: 200m (Phía lộ GTNT)

1,2

08

nt

UBND xã

Về Kênh 5: 200m (Phía lộ GTNT)

1,2

2. Xã Tạ An Khương

 

09

Xã Tạ An Khương

Ngã tư Cây Nổ

Về 4 hướng 200m

1,5

10

nt

Ngã tư Xóm Ruộng

Về 3 hướng: 200m (Tên cũ: Về 2 hướng: 200m)

1,5

11

nt

Ngã tư Cầu Ván

Về 3 hướng: 200m (Tên cũ: Về 4 hướng: 200m)

1,5

3. Xã Tạ An Khương Nam

 

12

Xã Tạ An Khương Nam

UBND xã

Về hướng kênh xáng Sáu Đông 400m

1,2

13

nt

UBND xã

Về hướng Tân Hồng: 200m (Theo tuyến lộ) phía bờ Đông

1,2

14

nt

UBND xã

Về hướng Tân Hồng: 200m (Theo tuyến lộ) phía bờ Tây

1,2

15

nt

UBND xã

Cầu Hai An

1,2

16

Xã Tạ An Khương Nam

Cầu Hai An

Về hướng ngã ba Cây Dương, giáp thị trấn (Theo tuyến lộ)

1,2

17

Đường ô tô về trung tâm xã

Cầu lô 17 (Giáp ranh thị trấn)

Giáp ranh xã Tạ An Khương Đông

1,2

4. Xã Tân Trung

 

18

Xã Tân Trung

Cống Nhị Nguyệt

Về 2 hướng (Sông Nhị Nguyệt và Tân Trung): 200m

1,2

19

nt

Bến phà Hòa Trung

Về hướng UBND xã

(2 bên lộ Đầm Dơi - Cà Mau): 200m

1,2

20

nt

Bến phà Hòa Trung + 200m

Cống Tám Sị

(2 bên lộ Đầm Dơi - Cà Mau)

1,2

21

nt

Cống Tám Sị

Về hướng Ngã ba cổng chào

(2 bên lộ Đầm Dơi - Cà Mau): 1.000m

1,2

22

nt

Ngã ba Cổng Chào

Đập Hội Đồng Ninh (Tên cũ: 2000m về hướng đập Hội Đồng Ninh)

1,2

23

nt

Ngã ba Cổng Chào

Về Đầm Dơi - Công Nhị Nguyệt (Tên cũ: Về hướng Đầm Dơi (2 bên lộ): 1000m)

1,2

24

nt

Ngã ba Cổng Chào

Sông Bảy Háp

1,2

25

nt

Đập Thầy Cai

Về hướng Đầm Dơi: 800m

1,2

26

nt

Đập Thầy Cai

Về hướng Lung Vệ: 2000m

1,2

27

nt

Bến phà Hòa Trung

Đấu nối Hòa Thành (2 bên lộ)

1,2

28

nt

Đập Hội Đồng Ninh

Đập Bà Ban

1,2

29

nt

Đập Giáo Cử 1.700m

Về hướng xã Tân Trung

1,2

30

nt

Đập Bà Ban

Cách cống Nhị Nguyệt: 200m

1,2

5. Xã Tân Thuận

 

31

Xã Tân Thuận

UBND xã Tân Thuận

Cụm kinh tế kỹ thuật xã Tân Thuận

1,2

32

nt

UBND xã Tân Thuận (Theo kênh xáng phía bên UBND xã )

Về hướng Vàm mương:1000m

1,2

33

Xã Tân Thuận

Khu QHDC 1/500 (Tên cũ: Cụm kinh tế kỹ thuật xã Tân Thuận (Gành Hào))

1,2

34

nt

Ngã ba Xóm Tắc (Đất ven sông, về hướng ngã ba Bộng Két)

Hết ranh đất ông Việt Hùng

(Ngang chùa Kim Liên Cổ Tự)

1,2

35

nt

Ngã ba Xóm Tắc

(Đất ven sông, phía Tây)

Về các hướng Thuận Hòa: 300m

1,2

36

nt

Ngã ba Cây Tàng (Đất ven sông)

Về 2 hướng (Xóm Tắc, Ao Bồng): 500m

1,2

37

nt

Ngã tư Trạm Y tế

Về các hướng: 200m

1,2

38

nt

Ngã ba Bồn Bồn

Về các hướng: 200m

1,2

39

nt

Ngã Tư ông Rum

Về các hướng: 200m

1,2

6. Xã Tân Đức

 

40

Xã Tân Đức

Ngã tư Hiệp Bình

Về các hướng: 200m

1,2

41

nt

Ngã tư Tân Phước (Đầu Trâu)

Về các hướng: 200m

1,2

42

nt

Ngã tư kênh Sáu Đông

Về các hướng: 200m

1,2

43

nt

Ngã tư Hiệp Bình + 200m

Hết ranh Trường tiểu học Hòa Bình

1,5

44

Đường ô tô về trung tâm xã

Ngã Tư Đầu Trâu

Cầu qua sông Hiệp Bình

1,2

45

Ngã tư Soa Đủa

Về các hướng: 200m

1,2

46

Ngã tư Ông Rum

Về các hướng: 200m

1,2

47

Ngã tư Cây Mét

Về các hướng: 200m

1,2

48

Ngã tư Chống Mỹ

Về các hướng: 200m

1,2

7. Xã Tân Tiến

 

49

Xã Tân Tiến

Cầu Ông Búp (Phía Nam)

Hết ranh bên tàu Tân Tiến (Đất ven sông)

1,2

50

nt

Cách bến tàu Tân Tiến: 30m (Về phía sau, giới hạn lộ Cả Học - Tân Tiến)

Cầu Ông Búp (Phía sau nhà lồng, giới hạn lộ Tân Tiến - Cả Học)

1,2

51

nt

Cống Ông Búp (Phía UBND xã)

Về hướng Tắc Cây Bần: 200m

1,2

52

nt

Bến tàu Tân Tiến

Về hướng Cây Tàng (Đất ven sông)

1,2

53

nt

Đất các dãy tiếp giáp nhà lồng

1,2

54

nt

Móng cầu ông Búp

Hết khu văn hóa Tân Tiến

(Giáp ấp Thuận Thành)

1,2

55

Xã Tân Tiến

Khu văn hoá Tân Tiến

Ngã ba Cây Tàng

(2 bên lộ xe Tân Tiến - Cả Học)

1,2

56

nt

Ngã ba Cây Tàng (Phía Đông)

Về 2 hướng : 500m (Nước Trong và Đồn biên phòng)

1,2

57

nt

Ngã ba trạm y tế 2 bên lộ xe (lộ bê tông) (Tên cũ: Cầu Ông Búp 2 bên lộ xe)

Ngã ba lộ xe về xã Tân Thuận

1,2

58

nt

Cầu Ông Búp

Về hướng Tắc Cây Bần: 200m

(Phía UBND xã)

1,2

59

nt

Cầu Ông Búp + 200 m

Về hướng Tắc Cây Bần

(Đối diện UBND xã)

1,2

60

Xã Tân Tiến

Ngã ba Đầu Trâu

Về các hướng: 200m

1,2

61

nt

Ngã ba đập Mặt Trời

Về các hướng: 200m

1,2

62

nt

Ngã ba kênh Nghĩa Hải

Về các hướng: 200m

1,2

63

nt

Cầu Ông Búp 2 bên lộ xe

Bến phà Tân Tiến - Tân Thuận

1,2

64

nt

Ngã 3 lộ xe về xã Tân Thuận

Cầu Chùm Lựu

1,3

65

nt

Cầu Chùm Lựu

Cầu Tân Đức 2

1,2

66

nt

Ngã 3 Cây Tàng (2 bên lộ xe Tân Tiến - Cả Học)

Cả Học

1,2

8. Xã Tân Dân

 

67

Xã Tân Dân

Ngã ba kênh Sáu Thước

Về các hướng: 300m

1,2

68

nt

Ngã ba Lô 4

Về hướng Lô 1: 300m

1,2

69

nt

Ngã ba Lô 4

Về hướng Đông: 300m

1,2

70

nt

Ngã ba Lô 1

Về các hướng: 300m

1,2

71

nt

Cầu Cả Bát (Lộ Đầm Dơi - Tân Tiến)

Về hướng cầu Vũ Đức: 1500m

1,2

72

Đường ô tô về trung tâm xã

Cầu Cả Bát

Kênh Lò Gạch

1,2

73

nt

Kênh Lò Gạch

Ngã ba Lô 4

1,2

74

Xã Tân Dân

Kênh Mới

Về các hướng: 500m

1,2

9. Xã Tân Duyệt

 

75

Xã Tân Duyệt

Khu Quy hoạch chợ ấp 9 (Cầu ấp 9 về hướng Thanh Tùng (Tên cũ: Trung tâm chợ ấp 9 (2 bên lộ Đầm Dơi - Thanh Tùng))

1,4

76

nt

Cầu ấp 9

Hướng về Đầm Dơi 700m (Tên cũ: Về các hướng: 500m)

1,2

77

nt

Cống ngã tư Xóm Ruộng (Lộ Đầm Dơi - Cà Mau)

Cống Tám Đực (Giáp xã Tân Trung)

1,4

78

nt

Cách cống ngã tư Xóm Ruộng: 30m

Cầu kênh Dân Quân

1,2

79

nt

Ngã ba Cống Đá

Về các hướng: 200m

1,2

80

nt

Ngã tư Ông Bỉnh

Về hai hướng: 500 m

1,2

81

nt

Ngã ba Rạch Sao

Hướng về cầu Lung Dừa (Tên cũ: Về các hướng: 200m)

1,2

82

nt

Ngã ba Rạch Sao + 201m (2 bên lộ)

Về các hướng

1,2

83

nt

Cống ấp 10

Về hai bên cống: 300m

1,2

84

nt

Đoạn Ngã Tư Ông Bỉnh

Cầu Bào Vuông

1,2

85

nt

Ngã Tư Ông Bỉnh

Cống đá (Tên cũ: Cầu Bảy Thi)

1,2

86

Xã Tân Duyệt

Đoạn Cầu Lung Ứng

Cầu Bào Vuông

1,0

87

nt

Đoạn Cầu Thầy Chương

Cầu Lung Ứng

1,2

88

nt

Đoạn Cầu Thầy Chương

Cầu Bào Bèo

1,2

89

nt

Lộ Đầm Dơi Thanh Tùng

Các Đoạn còn lại

1,2

90

nt

Cầu Rạch Sao II

Cầu Kinh Hàng Dừa

1,2

91

nt

Cầu Kinh Hàng Dừa

Cống Lung Gạo

1,2

92

nt

Cống đá

Giáp ranh xã Quách Phẩm Bắc (lộ 709)

1,2

10. Xã Trần Phán

 

93

Xã Trần Phán

Cống Chà Là

Hết ranh bến tàu liên huyện

(Trên lộ và dưới sông)

1,2

94

nt

Bến tàu liên huyện

Kênh Chín Y

1,0

95

nt

Kênh Chín Y

Cống Bờ Đập (Sông Bảy Háp)

1,2

96

nt

Cống Chà Là

Cầu Chà Là I (Hướng Bắc)

1,2

97

nt

Cống Chà Là

Cầu Chà Là I (Hướng Nam)

1,2

98

nt

Cầu Chà Là I + 200m (Tên cũ: Cầu Chà Là I)

Về hướng sông Chà Là: 200m (2 bên)

1,2

99

nt

Cống Chà Là

Cầu Kéo cũ (Trạm y tế cũ)

1,2

100

Xã Trần Phán

Trạm y tế (Tên cũ: Cầu Kéo cũ (Trạm y tế cũ))

Bến phà Chà Là (2 bên lộ dọc theo sông Bảy Háp)

1,2

101

nt

Cầu Chà Là (2 bên lộ Chà Là - Cái Keo)

Lộ Chà Là - Cái Nước

1,2

102

nt

Cầu Chà Là I

Kênh Chín Y (2 bên lộ Chà Là - Tân Trung)

1,3

103

nt

Kênh Chín Y

Cách cống Bờ Đập: 200m

(2 bên lộ Chà Là - Tân Trung)

1,2

104

nt

Cống Bờ Đập

Về các hướng còn lại: 200m

1,0

105

nt

Đê ngăn mặn ấp Nhị Nguyệt

Về 2 hướng: 200m (Trần Phán và sông Nhị Nguyệt)

1,0

106

nt

Cầu Sáu Hoàng

Cầu Út Hà

1,3

107

nt

Cầu Sáu Hoàng

Cầu Chà Là II

(Lộ Đầm Dơi - Cái Nước)

1,2

108

nt

Cầu Chà Là II

Cầu Bá Huê (Lộ Đầm Dơi - Cái Nước)

1,3

109

nt

Cầu Bá Huê

Cầu Kênh Nai (Lộ Đầm Dơi - Cái Nước)

1,3

110

nt

Cầu kênh Nai

Cống Lung Gạo giáp ranh xã Tân Duyệt

1,2

111

Xã Trần Phán

Cầu Sáu Hoàng

Hết ranh bến phà Chà Là

1,2

112

Lộ bê tông số 3

Ngã tư lộ Chà Là

Đường bê tông số 3 (Đường vào Trường trung học cơ sở xã Trần Phán cũ)

1,2

11. Xã Nguyễn Huân

 

113

Xã Nguyễn Huân

Bến tàu Vàm Đầm

Ngã ba Vàm Đầm (Phía mé sông)

1,2

114

nt

Bến tàu Vàm Đầm

Ngã ba Vàm Đầm (Phía trên lộ)

1,2

115

nt

Bến tàu Vàm Đầm

Rạch Ông Mao (Phía lộ giáp mé sông lên giáp phía sau dãy nhà nằm trên đường 3-2)

1,3

116

nt

Cách lộ cấp VI đồng bằng 20m

Cầu Ông Mao (2 bên)

1,2

117

nt

Rạch Ông Mao

Hết ranh Trường cấp II

1,2

118

nt

Ngã ba Vàm Đầm

Hết ranh Trạm y tế (Phía mé sông)

1,2

119

nt

Ngã ba Vàm Đầm

Hết ranh Trạm y tế (Phía lộ)

1,2

120

nt

Ngã ba kênh Ba Hồng

Về các hướng: 200m

1,0

121

nt

Ngã ba Bảy Căn

Về các hướng: 200m

1,2

122

Xã Nguyễn Huân

Cụm dân cư làng cá Hố Gùi

1,2

123

Tuyến lộ cấp VI đồng bằng

Giáp Tân Tiến

Hết ranh Trường Tiểu học Vàm Đầm

(Trừ Ngã ba Kênh Ba Hồng)

1,2

124

Xã Nguyễn Huân

Từ nhà ông Châu Văn Loan

Trường tiểu học Vàm Đầm (tính 2 bên)

1,2

125

nt

Từ nhà ông Dương Văn Chiểu

Đến giáp khu đất người dân tộc (tính 2 bên)

1,2

126

Đường 3-2

Từ nhà ông Trần Văn Lượng (giáp đường số 2)

Qua khỏi lộ cấp VI đồng bằng 20m (tính 2 bên)

1,2

12. Xã Ngọc Chánh

 

127

Lộ xe Đầm Dơi - Thanh Tùng

Ngã ba Thầy Cẩn

Về hướng nhà thờ: 500m

(2 bên lộ xe Đầm Dơi - Thanh Tùng)

1,2

128

nt

Ngã ba Thầy Cẩn

Về hướng Đập Ba Dầy: 200m

1,2

129

nt

Đập Ba Dầy: 200m

Cầu Trưởng Đạo (Giáp ranh xã Thanh Tùng)

1,2

130

Xã Ngọc Chánh

Ngã ba Thầy Cẩn

Về hướng Vàm Đầm: 200m

1,2

131

nt

Ngã ba Cống Đá Nông Trường

Về hướng Bàu Sen: 500m (2 bên lộ), (Trước 200m)

1,2

132

nt

Ngã ba Cống Đá Nông Trường

Về hướng Đồng Gò: 500m

1,2

133

nt

Bào Sen, Nam Chánh

Về hướng nhà thờ 1500m

1,2

13. Xã Quách Phẩm Bắc

 

134

Xã Quách Phẩm Bắc

UBND xã Quách Phẩm Bắc

Về hướng Trường cấp II (Tên cũ: Về hướng Trường cấp II (Bên lộ nhựa))

1,2

135

nt

UBND xã

Về hướng Trường cấp II (Tên cũ: Về hướng Trường cấp II (Bên lộ đất))

1,2

136

nt

Trường cấp II

Hết ranh Trường cấp I (2 bên)

1,2

137

Xã Quách Phẩm Bắc

UBND xã

Hết ranh Trường mẫu giáo: 500m (Về hướng sông Cây Kè)

1,2

138

nt

UBND xã

Về hướng Nhà Cũ - Lầu Quốc Gia: 500m

1,2

139

nt

Lầu Quốc Gia

Về hướng Kênh Cùng: 300m

1,0

140

nt

Lầu Quốc Gia

Về hướng Bà Hính: 300m

1,0

141

nt

Lầu Quốc Gia

Về hướng Kênh Giữa: 300m

1,2

142

nt

Lầu Quốc Gia + 300m

Cách UBND xã: 500m

1,0

143

nt

Cầu Bà Hính

Về sông Bà Hính: 500m

1,2

144

Xã Quách Phẩm Bắc

Cầu Bà Hính

Về hướng Lầu Quốc Gia: 500m

1,0

145

nt

Cầu Bà Hính

Giáp ranh xã Quách Phẩm

1,2

146

nt

Giáp Trần Phán (Kênh Út Hà)

Cách Lầu Quốc Gia: 300m

1,0

14. Xã Thanh Tùng

 

147

Xã Thanh Tùng

UBND xã Thanh Tùng cũ

Cầu Bảo Mủ (Chợ Thanh Tùng) + 60m

(Hết ranh cây xăng Hoàng Búp)

1,2

148

nt

Cầu Bảo Mủ

Về hướng Kênh Ba (2 bên)

1,2

149

nt

Cây xăng Hoàng Búp

Cầu Bào Dừa

1,2

150

nt

Cầu Bào Dừa

UBND xã Thanh Tùng mới (Hướng Tây)

1,2

151

nt

Cầu Bào Dừa

Về hướng Xóm Dừa (2 bên): 200m

1,2

152

nt

Đầu kênh Trưởng Đạo

Về hướng Vàm Đầm: 200m

1,2

153

nt

Đàu kênh Ông Đơn

Về hướng Trưởng Đạo: 200m

1,2

154

nt

Đầu Kênh 3

Về hướng Đập Xóm Miên: 200m

1,2

155

nt

Đập Thanh Tùng

Đập Trưởng Đạo (Tuyến lộ nhựa)

1,2

156

Xã Thanh Tùng

Cầu Thanh Tùng

Hướng Trụ sở văn hoá:200m (2 bên)

1,2

157

nt

Cầu Trưởng Đạo

Trường tiểu học Thanh Tùng (Điểm Trưởng Đạo)

1,2

158

nt

UBND xã cũ

Ngã 3 chợ Thanh Tùng (nhà ông Nguyễn Văn Định)

1,2

159

nt

Salatel

Đập Xóm Miên (2 bên)

1,2

160

nt

Đập Xóm Miên

Về hướng đầu kênh 3: 200m

1,2

15. Xã Quách Văn Phẩm

 

161

Xã Quách Văn Phẩm

Cầu Cái Keo 1

Hết ranh Trường Mẫu giáo (Trung tâm chợ)

1,2

162

nt

Trường Mẫu giáo

Về hướng ngã ba Cây Dương: 100m

1,2

163

nt

Trường mẫu giáo + 100m

Ngã ba Cây Dương (Giáp Năm Căn)

1,2

164

nt

Ngã ba Cây Dương

Về hướng sông Cái Nháp: 200m

1,2

165

nt

Cầu Cái Keo 1

Hết ranh Trường Cấp II

1,2

166

Xã Quách Văn Phẩm

Trường cấp II

Hết ranh Trường THPT liên huyện

1,2

167

nt

Hết ranh Trường THPT liên huyện

Cách cống Bà Hính: 400m

1,2

168

nt

Bến tàu Bà Hính

Về hướng chợ Bà Hính: 200m

1,2

169

nt

Bến tàu Bà Hính

Về phía sông Bà Hính: 200m

1,2

170

nt

Cầu Cái Keo 1

Về hướng Cầu Cái Keo 2 (2 bên): 200m

1,2

171

nt

Cầu Cái Keo 2 + 200m

Về hướng sông Cái Keo (2 bên): 300m

1,2

172

nt

Cống Bào Hầm

Về các hướng: 200m

1,2

173

nt

Ngã ba Khạo Đỏ

Về các hướng: 200m

1,2

174

nt

Cầu Cái Keo 2 + 300m

Cách cống Bào Hầm: 200m

1,2

175

nt

Ngã tư chợ Bà Hính + 201 m

Cầu út Thoạt

1,2

176

nt

Cầu Cái Keo II

Bến phà Cây Dương

1,2

177

nt

Trung tâm hành chính xã

Bến phà Cây Dương

1,2

178

nt

Giáp lộ nội ô chợ Cái keo

Giáp ranh Chùa Hưng Thới Tự

1,2

179

Đường số 2, 3, ấp Cái Keo

Giáp đường số 10

Giáp đường số 8

1,2

180

Đường số 5, ấp Cái Keo

Giáp đường số 11

Giáp ngã 3 Cây Dương về hướng sông Cái Nháp 200m

1,2

181

Đường số 6, ấp Cái Keo

Giáp đường số 14

Giáp ngã 3 Cây Dương về hướng sông Cái Nháp 200m

1,2

182

Đường số 9, ấp Cái Keo

Lộ nội ô chợ Cái Keo

Giáp lộ trung tâm hành chính xã - Bến phà Cây Dương

1,2

183

Đường số 10, ấp Cái Keo

Lộ nội ô chợ Cái Keo

Giáp lộ trung tâm hành chính xã - Bến phà Cây Dương

1,2

184

Đường số 11, ấp Cái Keo

Lộ nội ô chợ Cái Keo

Giáp lộ trung tâm hành chính xã - Bến phà Cây Dương

1,2

185

Đường số 12, ấp Cái Keo

Lộ nội ô chợ Cái Keo

Giáp đường số 5

1,2

186

Đường số 14, ấp Cái Keo

Lộ nội ô chợ Cái Keo

Bến phà Cây Dương

1,2

187

Đường số 3, ấp bà Hính

Giáp nhà ông Lý Văn Mến

Giáp đường số 5

1,2

188

Đường số 4, ấp bà Hính

Giáp đường số 2

Giáp đường số 3

1,2

189

Đường số 3, ấp bà Hính

Giáp đường số 2

Ngã tư chợ Bà Hính + 201 m về cầu út Thoạt

1,2

190

Đường số 5, ấp bà Hính

Giáp lộ ô tô về trung tâm xã

Giáp đường số 2

1,2

191

Tuyến trung tâm xã

Cầu Cái Keo II

Giáp lộ trung tâm xã

1,2

 

Đất ở chưa có cơ sở hạ tầng

Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ

1,2

 

Không thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ

1,2

 

 

 

 

 

 

8. HUYỆN NĂM CĂN

STT

Đường, tuyến lộ, khu vực

Đoạn đường

Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 (K)

Từ

Đến

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1. Xã Tam Giang Đông

 

1

Ấp Vinh Hoa

Ranh đất ông Khánh

Hết ranh đất ông Út Huỳnh

1,2

2

nt

Ranh đất ông Vịnh

Cầu nhà bà Chín Thành

1,2

3

Ấp Kinh Ba

Khu dân cư ấp Kinh Ba

Hết ranh đất ông Phèn (Kênh Ba)

1,2

4

nt

Ranh đất ông Hồng

Vàm Cái Nước

1,2

5

nt

Hết ranh đất ông Chín Mai

Rạch Xẻo Bá

1,2

6

Ấp Hố Gùi

Cụm quy hoạch - tái định cư dân cư Hố Gùi 1,2 và tái định cư khu 1 ấp Hố Gùi

1,2

7

Ấp Bỏ Hủ

Cụm quy hoạch dân cư Vàm Cái Nước

Khu dự án CWPD

1,2

8

nt

Khu tái định cư Bỏ Hủ Lớn

Bỏ Hủ

1,2

9

Ấp Vinh Hoa

Ranh đất bà Ba Đành

Hết ranh đất ông Sol

1,0

10

nt

Ranh đất ông Thắng

Hết ranh đất ông Chẳn (Tiểu khu 132)

1,2

11

Ấp Hố Gùi

Kênh xáng khu tái định cư

(Ranh đất ông Ba Minh)

Hết ranh đất ông Bảy Lợi

1,2

12

Ấp Kinh Ba

Rạch Xẻo Bá

Hết ranh đất bà Liễu

1,0

13

Ấp Mai Vinh

Ranh đất ông Lê A

Hết ranh đất ông Ba Giảng

1,0

2. Xã Tam Giang

 

14

Xã Tam Giang

Ranh đất ông Lam Phương

Hết ranh đất ông Dòn

1,2

15

nt

Ngã tư chợ

Hết ranh đất ông Khôi

1,2

16

nt

Ranh đất ông Tư Giang

Hết ranh Đồn Biên Phòng 672

1,2

17

nt

Hết ranh Đồn Biên phòng 672

Trạm y tế xã

1,5

18

nt

Hết ranh Trạm y tế xã

Kênh 1

1,3

19

nt

Ranh đất ông Sết

Hết ranh đất ông Bảy Hụi

1,3

20

nt

Ranh đất ông Khẩn

Hết ranh đất ông Thành

1,2

21

Xã Tam Giang

Hết ranh Trường tiểu học 1

Kênh Bỏ Bầu (Lộ sau UBND xã)

1,2

22

nt

Ranh đất bà Đào

Hết ranh đất ông Sơn

1,2

23

nt

Ranh đất ông Lân

Hết ranh đất Trại giống Út Quang

1,3

24

nt

Trường tiểu học 184 (Ranh đất ông Vũ)

Hết ranh Phân Trường 184

1,2

25

nt

Hết ranh Phân trường 184

Rạch Cái Nhám Nhỏ

1,2

26

nt

Rạch Cái Nhám Nhỏ

Kênh Cây Mắm

1,2

27

nt

Giáp ranh Trường cấp 2

Hết ranh đất ông Hai Nhị

1,5

28

nt

Bến phà Kinh 17

Bến phà Tam Giang III

1,2

29

nt

Kênh Ông Đơn

Hết ranh đất ông Hai Nhị

1,1

30

nt

Cầu Bỏ Bầu

Bến phà Tam Giang III

1,0

3. Xã Hiệp Tùng

 

31

Xã Hiệp Tùng

Trụ sở UBND xã Hiệp Tùng

Hết ranh hàng đáy ông Bảy Hoài (Số 1)

1,2

32

nt

Vàm Cái Ngay

Kênh Cá Chốt

1,2

33

nt

Vàm kênh Năm Sâu

Hết ranh trụ sở UBND xã

1,2

34

nt

Vàm kênh Năm Sâu

Trường trung học cơ sở xã Hiệp Tùng

(Tên cũ: Hết ranh Trung tâm văn hoá xã )

1,2

35

nt

Giáp ranh Trường Tiểu học 1

Ngã tư kênh Năm

1,2

36

nt

Hết ranh Trung tâm văn hoá xã

Hết ranh Trường THCS xã Hiệp Tùng

1,3

37

nt

Hết ranh Trường THCS xã Hiệp Tùng

Cầu kênh Năm Cạn

1,2

38

Kênh Năm Cạn

Cầu Kênh Năm Cạn

Cầu Nàng Kèo

1,0

39

Xóm Lung

Cầu Xóm Lung

Ranh đất ông Hận

1,0

4. Xã Hàm Rồng

 

40

Quốc lộ 1A

Bến phà Đầm Cùng

Ngã ba cầu Đầm Cùng

1,2

41

nt

Mố cầu Đầm Cùng (Tên cũ: Cầu Đầm Cùng)

Mố cầu Lòng Tong (Tên cũ: Cầu Lòng Tong)

1,2

42

nt

Mố cầu Lòng Tong (Tên cũ: Cầu Lòng Tong)

Mố cầu Ông Tình (Tên cũ: Cầu Ông Tình)

1,3

43

Lộ Cây Dương

Quốc lộ 1A

Hết ranh bến phà Đầm Cùng cũ

1,2

44

Các tuyến khác

Quốc lộ 1A

Mố cầu 19/5 (Tên cũ: Cầu 19/5)

1,2

45

Các tuyến khác

Bà Lai Thị Tài (Tên cũ: Quốc lộ 1A)

Bến phà Đầm Cũng cũ (Tên cũ: Giáp lộ Cây Dương (Hướng Tây))

1,2

46

nt

Hết ranh bến phà Đầm Cùng cũ

Hết ranh bến phà Đầm Cùng mới

1,2

47

nt

Quốc lộ 1A

Hết ranh UBND xã

1,2

48

nt

Ranh UBND xã (Tên cũ: Hết ranh UBND xã)

Mố cầu Cái Trăng Lá (Tuyến Cây Dương)

(Tên cũ: Cầu Cái Trăng Lá (Tuyến Cây Dương))

1,2

49

nt

Mố cầu Cái Trăng Lá (Tên cũ: Cầu Cái Trăng Lá)

Bến phà Cây Dương (Tên cũ: Hết ranh bến phà Cây Dương)

1,2

50

nt

Trụ sở Quân sự xã (Tên cũ: Đội thuế)

Trại giống Hoà Lợi

1,1

51

Sông Bảy Háp

Cầu Cái Trăng Lá (Tên cũ: Vàm Truyền Huấn)

Bến phà Cây Dương (Tên cũ: Cầu Truyền Huấn)

1,2

52

nt

Cầu Truyền Huấn

Hết ranh đất ông Phạm Văn Liệu (Hướng Tây)

1,2

53

nt

Cầu Truyền Huấn

Hết ranh đất ông Lê Văn Ngôi (Hướng Đông)

1,1

54

nt

Ranh đất ông Lương Văn Có

Hết ranh đất bà Phạm Thị Cần

1,1

55

Xã Hàm Rồng

Ranh đất ông Danh Hồng Hậu

Hết ranh đất ông Trần Thanh Bình (Hướng Bắc)

1,1

56

nt

Cầu Cái Trăng

Đầu kênh Năm, cầu Sập (2 bên)

1,2

57

nt

Cầu 19/5

Hết ranh đất ông Tô Công Luận

1,2

58

nt

Cầu 19/5

Vàm kênh 3 Trà

1,2

59

Xã Hàm Rồng

Mố cầu kênh Năm (Tên cũ: Cầu kênh Năm)

Hết ranh đất ông Trương Văn Hộ (Hướng Nam)

1,2

60

nt

Ranh đất ông Tiết Văn Góp

Hết ranh đất ông Dương Văn Sanh

1,2

61

nt

Vàm kênh Ngang

Vàm kênh Tư (Hướng Nam)

1,2

62

nt

Cầu 19/5

Hết ranh đất bà Lâm Hồng Lán

1,2

63

nt

Ranh đất bà Lâm Hồng Huệ

Vàm Tắc Ông Nghệ (2 bên)

1,2

64

nt

Ranh đất ông Tô Văn Út

Hết ranh đất ông Đặng Văn Hơn (Hướng Bắc)

1,2

65

nt

Ranh đất ông Nguyễn Văn Que

Hết ranh đất ông Phạm Phi Long (2 bên)

1,0

66

Xã Hàm Rồng

Quốc lộ 1A

Hết ranh đất bà Lê Thị Phiểm (Hướng Nam)

1,2

67

Kênh Ông Tình

Ranh đất ông Lai Hoàng Văn

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Bảy (Hướng Nam)

1,2

68

nt

Ranh đất ông Trần Hữu Hiệp

Hết ranh đất ông Trần Văn Tuấn

1,2

69

Kênh Cạn

Ranh đất ông Đặng Ngọc Dành

Hết ranh đất ông Trương Văn Hùng

1,2

70

Kênh Tắc

Ranh đất ông Đặng Ngọc Dành

Hết ranh Trụ sở văn hoá ấp Cái Nai

1,2

71

Sông Bảy Háp

Vàm kênh Tắc

Vàm Xẻo Chồn

1,1

72

nt

Ranh đất ông Phạm Phi Long

Cầu Kênh Mới (2 bên)

1,1

73

nt

Cầu kênh Mới

Hết ranh đất ông Thái Ngọc Tự (2 bên)

1,2

74

Kênh Tắc

Ranh đất Phạm Việt Dũng

Vàm Kênh Tắc

1,2

75

Kinh Năm Cùng

Ranh đất ông Nguyễn Văn Tỵ

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Hùng

1,2

76

Ấp Truyền Huấn

Từ đất ông Huỳnh Tự Dựng

Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Chiến

1,2

5. Xã Hàng Vịnh

 

77

Ấp Xóm Lớn Trong

Cầu Ông Do

Cầu Xi Tẹc

1,2

78

nt

Cầu Kênh Lò

Cầu Xi Tẹc (Phía Nam lộ)

1,2

79

nt

Cầu Xi Tẹc

Rạch Ông Do (2 bên)

1,2

80

nt

Ranh đất ông Nguyễn Tấn Hòa

Hết ranh đất ông Ngô Văn Hồ (2 bên)

1,0

81

nt

Ranh đất ông Ngô Văn Mia

Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Hóa

1,0

82

nt

Ranh đất ông Lê Thanh Phú

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Lập

1,0

83

nt

Ranh đất ông Lê Văn Mừng

Hết ranh đất ông Phạm Văn Buôl

1,0

84

nt

Ranh đất ông Dương Văn Cáo

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Lê

1,0

85

Ấp Xóm Lớn Ngoài

Vàm Cả Trăng

Hết ranh đất ông Trần Văn Hương

1,2

86

nt

Cầu Xi Tẹc

Hết ranh trại giống ông Lê Đức Chính

(Dọc theo tuyến sông)

1,2

87

Ấp Xóm Lớn Ngoài

Ranh đất ông Cao Trung Tính

Ngã tư Cả Trăng

1,0

88

Ấp 2

Đập ông Hai Sang (Tên cũ: Cầu ông Hai Sang)

Cầu Kênh Lò

1,2

89

nt

Ranh đất ông Trần Sang

Hết ranh đất ông Chu Hoàng Phước (Dọc theo tuyến sông) (Tên cũ: Hết ranh đất ông Chu Hoàng Phước (Dọc kênh Trung Đoàn))

1,2

90

nt

Hết ranh đất ông Lê Văn Chơn

Hết ranh đất bà Lý Thị Loan (Dãy nhà ngang)

1,2

91

nt

Đập ông Hai Sang (Tên cũ: Cầu ông Hai Sang)

Cầu Trung Đoàn

1,2

92

Ấp 1

Cầu Trung Đoàn

Cầu Chệt Còm

1,4

93

nt

Cầu Trung Đoàn

Cầu Chệt Còm (Dọc theo tuyến sông)

1,2

94

nt

Cầu Chệt Còm

Cầu Lương Thực

1,4

95

nt

Cầu Chệt Còm

Hẻm nhà bà Bảy Phái (Dọc theo tuyến sông) (Tên cũ: Cầu Giáo Dục (Dọc theo tuyến sông))

1,2

96

nt

Hẻm nhà bà Bảy Phái (Dọc theo tuyến sông) (Tên cũ: Kênh Giáo Dục)

Hẻm Cống chợ (Dọc theo tuyến sông) (Tên cũ: Hết kênh chợ Cá cũ (Dọc theo tuyến sông))

1,2

97

nt

Cầu Tàu

Trước UBND xã cũ

1,2

98

nt

Hẻm Cống chợ (Tên cũ: Kênh chợ Cá cũ)

Hết ranh đất ông Phạm Văn Dũng (Dọc theo tuyến sông) (Tên cũ: Hết ranh đất ông Tám Hanh (Dọc theo tuyến sông))

1,2

99

nt

Nhà ông Lương Minh Danh (Hẻm Cống Chợ (Tên cũ: Vàm kênh chợ Cá cũ)

Lộ liên huyện

1,2

100

nt

Lộ liên huyện

Cầu ông Tư Lạc

1,2

101

nt

Lộ liên huyện

Hết ranh đất ông Bùi Minh Đức (Tên cũ: Hết ranh đất ông Trần Chiến)

1,2

102

nt

Lộ nhánh nhà ông Hoài Nhơn

Lộ liên huyện

1,2

103

nt

Cầu Lương Thực

Cầu Công An

1,2

104

nt

Vàm kênh Lương Thực

Lộ liên huyện

1,2

105

nt

Cầu Công An

Kênh xáng Cái Ngay

1,2

106

nt

Cầu Công An

Nhà ông Nguyễn Huy Đỉnh (Tên cũ: Ranh đất trường Công Nông cũ (Nhà Huế Đỉnh))

1,2

107

nt

Cầu Chệt Còm

Hết ranh đất ông Mai Xuân Dễ

1,2

108

Ấp 1

Lộ liên huyện

Hẻm Sơn Sương (Hết ranh đất ông Huỳnh Thanh Hải)

1,2

109

nt

Lộ liên huyện

Hết ranh đất ông Lê Công Lượng

1,2

110

Ấp 3

Ranh đất ông Nguyễn Văn Tâm

Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Sơn

1,2

111

nt

Hết ranh đất ông Nguyễn Tấn Tài (Tên cũ: Hết ranh đất ông Diên Văn Sơn)

Giáp ranh ấp 4

1,2

112

nt

Ranh đất ông Đỗ Văn Thật

Hết ranh đất ông Tuyết Thanh Thum

1,0

113

Ấp 3

Ranh đất ông Hỏa Hồng Phương

Hết ranh đất ông Nguyễn Thanh Liêm

1,0

114

nt

Ranh đất ông Nguyễn Văn Hiệp

Hết ranh đất ông Đỗ Xuân Cường (Tên cũ: Hết ranh đất ông Đỗ Xuân Tường)

1,0

115

nt

Lộ liên huyện

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Tình

1,0

116

nt

Ranh đất ông Mã Thanh Huỳnh

Hết ranh đất ông Đặng Quang Sang

1,0

117

Ấp 4

Ranh đất ông Nguyễn Văn Dũng

Hết ranh đất ông Lê Thiện Trí (Tên cũ: Hết ranh đất ông Nguyễn Thiện Trí)

1,0

118

nt

Trại giống ông Thái Thanh Hòa (Tên cũ: Trại giống ông Thái Văn Hòa)

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Hồng

1,0

119

nt

Giáp ranh ấp 3

Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Vinh

1,0

120

nt

Ranh đất ông Trương Văn Kỵ

Giáp ấp Kênh Mới (Xã Hàm Rồng)

1,0

121

nt

Ranh đất ông Hùng

Hết ranh đất ông An

1,0

122

nt

Ranh đất ông Dũng

Hết ranh đất ông Bình

1,0

123

Ấp 2

Ranh đất ông Trần Văn Quận

Ranh đất bà Nguyễn Thị Thanh (dọc kênh Trung Đoàn)

1,2

6. Xã Đất Mới

 

124

Ấp Ông Do

Vàm Ông Do

Hết ranh đất ông Nhàn

1,2

125

nt

Ranh đất ông Trúc

Hết ranh đất ông Hai Sang

1,3

126

nt

Ranh đất ông Thăng Đen

Sông Bảy Háp

1,0

127

nt

Vàm Ông Do

Kênh Bảy Thạnh

1,2

128

Ấp Ông Chừng

Dốc Cầu Dây Giăng

Cống Ông Tà

1,2

129

nt

Trường mẫu giáo (Tên cũ: Trường Tiểu học 2)

Trường tiểu học 2 (Tên cũ: Miếu Ông Tà)

1,4

130

nt

Trương tiểu học 2

Ngã tư Xẻo Ớt

1,3

131

Ấp Xóm Mới

Vàm kênh Nước Lên

Kênh Từng Dện

1,2

132

Ấp Phòng Hộ

Vàm kênh Từng Dện

Hết ranh đất ông Chiến Sò

1,2

133

Ấp Trại Lưới A

Trường Tiểu học 4

Hết ranh đất ông Hùng xăng dầu

1,2

134

Ấp Trại Lưới A

Trường Tiểu học 4

Ngọn Kênh Đào

1,2

135

nt

Vàm Kênh Đào

Ngã ba Kênh Năm

1,2

136

nt

Vàm Trại Lưới

Hết ranh trại giống ông Hùng Cường

1,2

137

Ấp Cây Thơ

Ngã tư Cây Thơ

Hết ranh đất ông Nguyễn Trường Sơn

1,2

138

nt

Ngã tư Cây Thơ

Ngã tư Bùi Mắc

1,2

139

Ấp Ông Chừng

Trường Trung học cơ sở

Ngã ba Ông Chừng

1,2

140

nt

Ngã ba Ông Chừng

Vàm Ông Do (Bảy Háp)

1,0

141

nt

Dốc Cầu Dây Giăng

Vàm Xẻo Ớt

1,2

142

nt

Dốc Cầu Dây Giăng

Kênh Xáng quốc phòng (giáp thị trấn) (Tên cũ: Cầu Ông Tà)

1,2

7. Xã Lâm Hải

 

143

Ấp Xẻo Sao

Vàm Trại Lưới

Vàm Xẻo Sao

1,2

144

nt

Vàm Xẻo Sao

Vàm Lỗ

1,2

145

Ấp Trại Lưới B

Rạch Vàm Lỗ

Rạch Nà Nước

1,2

146

Ấp Biện Trượng

Ngã ba Đầu Chà

Đối diện Vàm Nà Chim

1,2

147

nt

Vàm Ông Ngươn

Vàm Ba Nguyền

1,2

148

Ấp Trại Lưới B

Vàm Lỗ

Hết ranh đất ông Nam

1,2

149

nt

Vàm Nà Nước

Kênh Trốn Sóng

1,2

150

Ấp Xẻo Lớn + Ấp Ông Ngươn

Vàm Ông Ngươn

Hết ranh đất ông Hai Xệ (2 bên)

1,0

151

Ấp Ông Ngươn

Ranh đất ông Mận

Vàm Chủng

1,2

152

Ấp Chà Là

Ranh đất ông Chịa

Hết ranh đất ông Hạ

1,2

153

nt

Ranh đất ông Hạ

Hết ranh đất ông Hùng

1,2

 

Đất ở chưa có cơ sở hạ tầng

Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ

1,2

 

Không thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ

1,2

9. HUYỆN NGỌC HIỂN

STT

Đường, tuyến lộ, khu vực

Đoạn đường

Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 (K)

Từ

Đến

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1. Xã Tam Giang Tây

 

1

Xã Tam Giang Tây

Cầu Tàu

Hết ranh Trạm y tế xã

1,2

2

nt

Cầu Tàu

Giáp ranh đất khu liên doanh

1,2

3

nt

Ranh đất khu liên doanh 02 bên

1,2

4

nt

Ngã tư Chợ

Hết ranh Trường tiểu học 1 (Chợ Thủ A)

1,2

5

nt

Hết ranh trường tiểu học 1

Cầu Bào Công (Chợ Thủ A)

1,2

6

nt

Ranh đất Bưu điện

Hết ranh đất ông Bảy Tùng (Chợ Thủ A)

1,2

7

nt

Ranh đất ông Bằng

Hết ranh đất ông Yên (Chợ Thủ A)

1,2

8

nt

Ranh đất Bà Loan

Hết ranh Trạm y tế xã (Chợ Thủ A)

1,2

9

nt

Ranh đất Bà Xuân

Cầu Thủ (Chợ Thủ A)

1,2

10

nt

Cầu Bào Công

Rạch Bảo Vĩ

1,0

11

nt

Ranh đất Trạm Biên phòng

Cầu Xẻo Ngang

1,2

12

nt

Cầu Thủ

Rạch Xẻo Đưng (Chợ Thủ B)

1,2

13

nt

Cầu Xẻo Ngang

Cầu Thủ (Chợ Thủ B)

1,2

14

nt

Hết ranh Trường tiểu học 2

Cầu Ông Tôn (Chợ Thủ B)

1,0

15

nt

Cầu Ông Tôn

Vàm kênh Chín Biện

1,0

16

nt

Ranh đất Trường tiểu học 2

Hết ranh đất ông Dung

1,2

17

Xã Tam Giang Tây

Vàm Cả Nẩy Nhỏ

Cầu Xí Nghiệp

1,0

18

nt

Cầu Xí Nghiệp

Hết ranh đất trại giống Quang Hà

1,0

19

nt

Hết ranh Trạm Y Tế (Chợ Thủ A)

Kênh Võ Hào Thuật

1,0

20

nt

Ranh đất Bà Thiện

Hết ranh đất Trường Mẫu Giáo

1,2

21

nt

Ngang Nhà Lồng Chợ

Hết ranh đất Bà Nga

1,2

22

nt

Cầu bà Khệt

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Chiến

1,2

23

nt

Lộ cấp VI đồng bằng

Cầu Bão Vĩ (Đất ông Thanh)

1,2

24

nt

Lộ cấp VI đồng bằng

Hết lộ GTNT hiện hữu (Đất ông Dũng)

1,2

2. Xã Tân Ân Tây

 

25

Xã Tân Ân Tây

Cầu ông Định (Tên cũ: Kênh Bảy Tuyền)

Hết ranh Khu nghĩa địa (Trung tâm xã)

1,0

26

nt

Khu vực Doi Dá

Dọc sông Đường Kéo đến rạch

1,2

 

 

 

Chà Là 100m và rạch Giáp Nước 400m

 

27

nt

Hết ranh Khu nghĩa địa (Trung tâm xã)

Cầu kênh Nước Lộn

1,0

28

Xã Tân Ân Tây

Vàm Ông Như

Vàm Ông Quyền

(Dọc theo sông Cửa Lớn)

1,0

29

nt

Bến phà sông Cửa Lớn

Cầu ông Định

1,2

30

nt

Cầu Rạch Chà Là

Hết ranh quy hoạch KDC Doi Giá

1,0

31

nt

Ranh quy hoạch KDC Doi Giá

Cầu kênh Võ Hào Thuật

1,0

3. Xã Tân Ân

 

32

Xã Tân Ân

Rạch Ô Rô

Cầu Nhà Phiếu

1,2

33

nt

Cầu Nhà Phiếu

Cầu Nhà Diệu

1,2

34

nt

Cầu Nhà Diệu

Cầu Dinh Hạng

1,2

35

nt

Cầu Dinh Hạng

Cửa Hóc Năng

(Hết ranh đất dự án CWPD)

1,0

4. Xã Vi n An Đông

 

36

Xã Viên An Đông

Ranh đất ông Phan Văn Thiết

Hết ranh đất ông Phan Văn Sấy

1,2

37

nt

Cầu Lão Nhược

(Ranh đất ông Nguyễn Bé Em)

Hết ranh Trường trung học cơ sở

1,2

38

nt

Ranh đất ông Trần Quốc Khởi

Hết ranh đất ông Đoàn Tuấn

1,0

39

nt

Ranh đất ông Lê Văn Trong

Hết ranh đất ông Mạnh

1,2

40

nt

Cầu Lão Nhược

Hết ranh Trường Mẫu Giáo

(Trường THCS cũ)

1,2

41

nt

Ranh đất ông Ngô Văn Sơn

Vàm Đốc Neo

1,2

42

nt

Ranh đất cơ sở sản xuất nước đá Hiền Phúc

Vàm Nhưng Miên

1,2

43

nt

Vàm Biện Nhạn

Vàm Ông Miễu

1,2

44

Xã Viên An Đông

Vàm Xẻo Lá

(Từ trụ điện vượt sông)

Hết ranh Trạm viễn thông

1,2

45

nt

Cụm dân cư ngã ba Cạnh Đền từ ngã ba ra mỗi hướng + 300m

1,2

46

nt

Cụm ngã ba So Đũa

1,2

47

nt

Khu Trung tâm chợ xã Viên An Đông

1,2

5. Xã Viên An

 

48

Xã Viên An

Vàm Ông Trang

Hết ranh đất ông Tám Chương (Khu phố A)

1,2

49

nt

Bốn khu phố A; B; C; D

1,2

50

nt

Ranh Nhà lồng chợ

Hết ranh Nhà Đèn cũ

1,3

51

nt

Ranh đất Hãng nước đá Thùy Trang

Hết ranh Khu xăng dầu

1,2

52

nt

Khu kiốt

Hết ranh Nhà lồng chợ

1,2

53

nt

Hết ranh Nhà Đèn cũ

Vàm Ông Đồi

1,2

54

Xã Viên An

Ranh đất ông Tư Đen

Hết ranh Trạm y tế xã

1,2

55

nt

Hết ranh Trạm y tế xã

Hết ranh đất ông Ba Dũng

1,2

56

nt

Ranh đất đền thờ Bác Hồ

Rạch Xẻo Bè

1,3

57

nt

Chợ Tắc Gốc

Ngã ba ra tuyến sông

1,2

58

nt

Chợ So Đũa

Ngã ba ra tuyến sông

1,2

59

nt

Vàm Ông Linh (Sắc Cò)

Ngã ba ra tuyến sông

1,2

60

nt

Khu cán bộ

1,2

61

nt

Khu giáo viên

1,0

62

nt

Vàm Ông Thuộc

Vàm Ông Đồi

1,2

63

nt

Ranh đất vuông tôm Quốc Phòng

Kênh xáng nhà lồng cũ

1,2

64

nt

Vàm Ông Trang

Cầu Ông Đồi

1,2

65

nt

Trạm Nước

Hết ranh đất ông Lê Văn Lớp

1,2

6. Xã Đất Mũi

 

66

Xã Đất Mũi

Khu quy hoạch Trung tâm chợ xã

1,5

67

nt

Ranh đất Đội thuế xã

Lộ Tẻ

1,5

68

nt

Giáp ranh khu quy hoạch Trung tâm chợ xã

Cầu Lạch Vàm

1,5

69

nt

Ranh đất ông Nguyễn Văn Chuyển

Kênh Năm

1,5

70

nt

Ranh Trụ sở Vườn Quốc gia Mũi Cà Mau

Hết ranh Đồn Biên Phòng 680

1,2

71

nt

Hết ranh Đồn Biên Phòng 680

Cửa Vàm Xoáy

1,0

72

Xã Đất Mũi

Ranh đất nhà bà Nho

Hết ranh đất nhà ông Hai Hòa

1,0

73

nt

UBND xã Đất Mũi

Kênh Năm (2 bên)

1,5

 

Đất ở chưa có cơ sở hạ tầng

Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ

1,2

 

Không thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ

1,2

 

PHỤ LỤC 3: HỆ SỐ CHỈNH GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

STT

Tên loại đất

Hệ số chỉnh giá đất năm 2016 (K)

01

Đất trồng cây hàng năm (Đất trồng lúa, Đất trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản, Đất trồng cây hàng năm còn lại, Đất nuôi trồng thủy sản, Đất nuôi trồng thủy sản kết hợp trồng lúa)

1.0

02

Đất trồng cây lâu năm

1.0

03

Đất rừng sản xuất :

1.0

 

+ Khu vực Rừng ngập lợ

 

 

+ Khu vực Rừng ngập mặn

 

 

+ Đất rừng sản xuất kết hợp nuôi trồng thủy sản

 

04

Đất rừng phòng hộ (Rừng phòng hộ rất xung yếu và rừng phòng hộ xung yếu)

1.0

 

+ Đất rừng phòng hộ xung yếu

 

 

+ Đất rừng phòng hộ kết hợp nuôi trồng thủy sản

 

05

Đất rừng đặc dụng

1.0

06

Đất làm muối

1.0

 

PHỤ LỤC IV: QUY ĐỊNH ÁP DỤNG HỆ SỐ CHỈNH GIÁ ĐẤT

1. Nguyên tắc áp dụng hệ số chỉnh giá đất áp dụng đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau

Bảng hệ số điều chỉnh giá đất chỉ áp dụng để tính giá trị thị trường cho các thửa đất, khu đất có giá trị dưới 20 tỷ đồng/thửa hoặc khu đất.

2. Trình tự xác định giá trị thị trường đối với từng thửa đất hoặc khu đất cụ thể

Áp dụng Hệ số điều chỉnh giá đất cho từng tuyến đường, loại đất để tính giá trị quyền sử dụng đất cho từng thửa đất hoặc khu đất cụ thể nằm trên tuyến đường và loại đất đó, phải tuân thủ các bước sau:

- Bước 1. Phải áp dụng đồng thời Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 với Bảng giá các loại đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Cà Mau theo nguyên tắc phải trùng khớp tên đường (khu vực, đoạn đường) để xác định giá đất tại tuyến đường, loại đất và hệ số áp dụng tính giá trị thị trường cho từng tuyến đường, loại đất đó.

- Bước 2. Xác định giá trị thị trường của tuyến đường, loại đất

Giá trị thị trường của từng tuyến đường, loại đất bằng (=) Giá đất cùng tuyến đường được quy định tại Bảng giá đất năm 2015 nhân (x) với Hệ số điều chỉnh giá đất của tuyến đường đó.

- Bước 3. Xác định giá trị thị trường cho từng thửa đất hoặc khu đất cụ thể:

Giá trị thị trường của từng tuyến đường, loại đất được xác định tại Bước 2 làm cơ sở tính giá trị thị trường của từng thửa đất hoặc khu đất được quy định tại Quy định áp dụng Bảng giá các loại đất 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau.

3. Trình tự xác định giá trị thị trường đối với đất hẻm

- Bước 1. Sau khi xác định được giá trị thị trường của từng tuyến đường tại Bước 2, mục 2 nêu trên là xác định được giá trị thị trường của đường chính có hẻm cần xác định giá.

- Bước 2. Xác định giá trị thị trường của thửa đất hoặc khu đất cụ thể thuộc hẻm

Chọn giá trị thị trường của tuyến đường chính đã được xác định tại Bước 1 làm cơ sở áp dụng cách tính được quy định tại Bảng giá các loại đất năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau để xác định giá trị thị trường từng thửa đất hoặc khu đất cụ thể có vị trí trong các hẻm thuộc tuyến đường chính đó.

Riêng trường hợp tuyến đường có mức giá đất ở từ 14.000.000 đồng/m2 trở lên tính theo Bảng giá các loại đất năm 2015 thì giá trị thị trường của đất hẻm được tính bằng (=) giá đất hẻm (Bảng giá đất ở hẻm quy định tại Bảng giá các loại đất năm 2015) nhân (x) với Hệ số điều chỉnh giá đất của tuyến đường đó./.

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 47/2015/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Cà Mau

  • Số hiệu: 47/2015/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 18/12/2015
  • Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
  • Người ký: Lâm Văn Bi
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản