Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 47/2012/QĐ-UBND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 08 tháng 10 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ PHÂN LOẠI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH PHƯỜNG, XÃ, THỊ TRẤN THUỘC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM 2012

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 159/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ về phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn; Thông tư số 05/2006/TT-BNV ngày 30 tháng 5 năm 2006 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện một số điều quy định tại Nghị định số 159/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ về phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn;

Xét đề nghị của Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện và của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 658/TTr-SNV ngày 26 tháng 9 năm 2012 về thẩm định kết quả phân loại đơn vị hành chính phường, xã, thị trấn,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Nay phân loại đơn vị hành chính 322 phường, xã, thị trấn trên địa bàn thành phố (theo phụ lục đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 (mười) ngày, kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Công an Thành phố, Cục trưởng Cục Thống kê Thành phố, Thủ trưởng các Sở, ngành liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Hoàng Quân

 

PHỤ LỤC

BẢNG PHÂN LOẠI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH PHƯỜNG THUỘC QUẬN 1

theo Nghị định số 159/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ

(Ban hành kèm Quyết định số 47/2012/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2012 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)

STT

TÊN PHƯỜNG

PHÂN LOẠI ĐẠT

1

Phường Bến Nghé

Loại I

2

Phường Bến Thành

Loại I

3

Phường Cầu Kho

Loại I

4

Phường Cầu Ông Lãnh

Loại I

5

Phường Cô Giang

Loại I

6

Phường Đa Kao

Loại I

7

Phường Nguyễn Cư Trinh

Loại I

8

Phường Nguyễn Thái Bình

Loại I

9

Phường Phạm Ngũ Lão

Loại I

10

Phường Tân Định

Loại I

 

PHỤ LỤC

BẢNG PHÂN LOẠI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH PHƯỜNG THUỘC QUẬN 2

theo Nghị định số 159/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ

 (Ban hành kèm Quyết định số 47/2012/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2012 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)

STT

TÊN PHƯỜNG

PHÂN LOẠI ĐẠT

1

Phường An Phú

Loại I

2

Phường Bình An

Loại I

3

Phường Bình Trưng Đông

Loại I

4

Phường Bình Trưng Tây

Loại I

5

Phường Cát Lái

Loại I

6

Phường Thảo Điền

Loại I

7

Phường Thạnh Mỹ Lợi

Loại I

8

Phường An Khánh

Loại III

9

Phường An Lợi Đông

Loại III

10

Phường Bình Khánh

Loại III

11

Phường Thủ Thiêm

Loại III

 

PHỤ LỤC

BẢNG PHÂN LOẠI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH PHƯỜNG THUỘC QUẬN 3

theo Nghị định số 159/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ

 (Ban hành kèm Quyết định số 47/2012/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2012 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)

STT

TÊN PHƯỜNG

PHÂN LOẠI ĐẠT

1

Phường 1

Loại I

2

Phường 2

Loại II

3

Phường 3

Loại II

4

Phường 4

Loại I

5

Phường 5

Loại I

6

Phường 6

Loại II

7

Phường 7

Loại II

8

Phường 8

Loại I

9

Phường 9

Loại I

10

Phường 10

Loại II

11

Phường 11

Loại I

12

Phường 12

Loại II

13

Phường 13

Loại II

14

Phường 14

Loại I

 

PHỤ LỤC

BẢNG PHÂN LOẠI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH PHƯỜNG THUỘC QUẬN 4

theo Nghị định số 159/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ

 (Ban hành kèm Quyết định số 47/2012/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2012 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)

STT

TÊN PHƯỜNG

PHÂN LOẠI ĐẠT

1

Phường 1

Loại II

2

Phường 2

Loại I

3

Phường 3

Loại I

4

Phường 4

Loại I

5

Phường 5

Loại II

6

Phường 6

Loại II

7

Phường 8

Loại I

8

Phường 9

Loại II

9

Phường 10

Loại II

10

Phường 12

Loại II

11

Phường 13

Loại II

12

Phường 14

Loại I

13

Phường 15

Loại I

14

Phường 16

Loại I

15

Phường 18

Loại II

 

PHỤ LỤC

BẢNG PHÂN LOẠI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH PHƯỜNG THUỘC QUẬN 5

theo Nghị định số 159/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ

 (Ban hành kèm Quyết định số 47/2012/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2012 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)

STT

TÊN PHƯỜNG

PHÂN LOẠI ĐẠT

1

Phường 1

Loại I

2

Phường 2

Loại I

3

Phường 3

Loại II

4

Phường 4

Loại II

5

Phường 5

Loại I

6

Phường 6

Loại II

7

Phường 7

Loại I

8

Phường 8

Loại II

9

Phường 9

Loại I

10

Phường 10

Loại II

11

Phường 11

Loại I

12

Phường 12

Loại II

13

Phường 13

Loại II

14

Phường 14

Loại I

15

Phường 15

Loại II

 

PHỤ LỤC

BẢNG PHÂN LOẠI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH PHƯỜNG THUỘC QUẬN 6

theo Nghị định số 159/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ

 (Ban hành kèm Quyết định số 47/2012/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2012 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)

STT

TÊN PHƯỜNG

PHÂN LOẠI ĐẠT

1

Phường 1

Loại I

2

Phường 2

Loại II

3

Phường 3

Loại II

4

Phường 4

Loại I

5

Phường 5

Loại I

6

Phường 6

Loại I

7

Phường 7

Loại I

8

Phường 8

Loại I

9

Phường 9

Loại I

10

Phường 10

Loại I

11

Phường 11

Loại I

12

Phường 12

Loại I

13

Phường 13

Loại I

14

Phường 14

Loại I

 

PHỤ LỤC

BẢNG PHÂN LOẠI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH PHƯỜNG THUỘC QUẬN 7

theo Nghị định số 159/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ

 (Ban hành kèm Quyết định số 47/2012/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2012 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)

STT

TÊN PHƯỜNG

PHÂN LOẠI ĐẠT

1

Phường Bình Thuận

Loại I

2

Phường Phú Mỹ

Loại I

3

Phường Phú Thuận

Loại I

4

Phường Tân Hưng

Loại I

5

Phường Tân Kiểng

Loại I

6

Phường Tân Phong

Loại I

7

Phường Tân Phú

Loại I

8

Phường Tân Quy

Loại I

9

Phường Tân Thuận Đông

Loại I

10

Phường Tân Thuận Tây

Loại I

 

PHỤ LỤC

BẢNG PHÂN LOẠI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH PHƯỜNG THUỘC QUẬN 8

theo Nghị định số 159/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ

 (Ban hành kèm Quyết định số 47/2012/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2012 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)

STT

TÊN PHƯỜNG

PHÂN LOẠI ĐẠT

1

Phường 1

Loại I

2

Phường 2

Loại I

3

Phường 3

Loại I

4

Phường 4

Loại I

5

Phường 5

Loại I

6

Phường 6

Loại I

7

Phường 7

Loại I

8

Phường 8

Loại II

9

Phường 9

Loại I

10

Phường 10

Loại I

11

Phường 11

Loại II

12

Phường 12

Loại I

13

Phường 13

Loại II

14

Phường 14

Loại I

15

Phường 15

Loại I

16

Phường 16

Loại I

 

PHỤ LỤC

BẢNG PHÂN LOẠI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH PHƯỜNG THUỘC QUẬN 9

theo Nghị định số 159/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ

(Ban hành kèm Quyết định số 47/2012/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2012 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)

STT

TÊN PHƯỜNG

PHÂN LOẠI ĐẠT

1

Phường Hiệp Phú

Loại I

2

Phường Tân Phú

Loại I

3

Phường Long Thạnh Mỹ

Loại I

4

Phường Long Bình

Loại I

5

Phường Trường Thạnh

Loại I

6

Phường Tăng Nhơn Phú A

Loại I

7

Phường Tăng Nhơn Phú B

Loại I

8

Phường Phước Long A

Loại I

9

Phường Phước Long B

Loại I

10

Phường Phước Bình

Loại I

11

Phường Phú Hữu

Loại II

12

Phường Long Phước

Loại II

13

Phường Long Trường

Loại II

 

PHỤ LỤC

BẢNG PHÂN LOẠI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH PHƯỜNG THUỘC QUẬN 10

theo Nghị định số 159/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ

(Ban hành kèm Quyết định số 47/2012/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2012 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)

STT

TÊN PHƯỜNG

PHÂN LOẠI ĐẠT

1

Phường 1

Loại I

2

Phường 2

Loại I

3

Phường 3

Loại II

4

Phường 4

Loại II

5

Phường 5

Loại II

6

Phường 6

Loại II

7

Phường 7

Loại II

8

Phường 8

Loại II

9

Phường 9

Loại I

10

Phường 10

Loại II

11

Phường 11

Loại II

12

Phường 12

Loại I

13

Phường 13

Loại I

14

Phường 14

Loại I

15

Phường 15

Loại I

 

PHỤ LỤC

BẢNG PHÂN LOẠI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH PHƯỜNG THUỘC QUẬN 11

theo Nghị định số 159/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ

(Ban hành kèm Quyết định số 47 /2012/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2012 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)

STT

TÊN PHƯỜNG

PHÂN LOẠI ĐẠT

1

Phường 1

Loại I

2

Phường 2

Loại II

3

Phường 3

Loại I

4

Phường 4

Loại II

5

Phường 5

Loại I

6

Phường 6

Loại II

7

Phường 7

Loại I

8

Phường 8

Loại I

9

Phường 9

Loại II

10

Phường 10

Loại II

11

Phường 11

Loại II

12

Phường 12

Loại II

13

Phường 13

Loại II

14

Phường 14

Loại I

15

Phường 15

Loại II

16

Phường 16

Loại I

 

PHỤ LỤC

BẢNG PHÂN LOẠI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH PHƯỜNG THUỘC QUẬN 12

theo Nghị định số 159/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ

(Ban hành kèm Quyết định số 47/2012/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2012 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)

STT

TÊN PHƯỜNG

PHÂN LOẠI ĐẠT

1

Phường An Phú Đông

Loại I

2

Phường Đông Hưng Thuận

Loại I

3

Phường Hiệp Thành

Loại I

4

Phường Tân Chánh Hiệp

Loại I

5

Phường Tân Thới Hiệp

Loại I

6

Phường Tân Thới Nhất

Loại I

7

Phường Thạnh Lộc

Loại I

8

Phường Thạnh Xuân

Loại I

9

Phường Thới An

Loại I

10

Phường Trung Mỹ Tây

Loại I

11

Phường Tân Hưng Thuận

Loại I

 

PHỤ LỤC

BẢNG PHÂN LOẠI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH PHƯỜNG THUỘC QUẬN BÌNH TÂN

theo Nghị định số 159/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ

(Ban hành kèm Quyết định số 47/2012/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2012 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)

STT

TÊN PHƯỜNG

PHÂN LOẠI ĐẠT

1

Phường An Lạc

Loại I

2

Phường An Lạc A

Loại I

3

Phường Bình Hưng Hòa

Loại I

4

Phường Bình Hưng Hòa A

Loại I

5

Phường Bình Hưng Hòa B

Loại I

6

Phường Bình Trị Đông

Loại I

7

Phường Bình Trị Đông A

Loại I

8

Phường Bình Trị Đông B

Loại I

9

Phường Tân Tạo

Loại I

10

Phường Tân Tạo A

Loại I

 

PHỤ LỤC

BẢNG PHÂN LOẠI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH PHƯỜNG THUỘC QUẬN BÌNH THẠNH

theo Nghị định số 159/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ

(Ban hành kèm Quyết định số 47/2012/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2012 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)

STT

TÊN PHƯỜNG

PHÂN LOẠI ĐẠT

1

Phường 1

Loại I

2

Phường 2

Loại I

3

Phường 3

Loại I

4

Phường 5

Loại I

5

Phường 6

Loại II

6

Phường 7

Loại I

7

Phường 11

Loại I

8

Phường 12

Loại I

9

Phường 13

Loại I

10

Phường 14

Loại II

11

Phường 15

Loại I

12

Phường 17

Loại I

13

Phường 19

Loại I

14

Phường 21

Loại I

15

Phường 22

Loại I

16

Phường 24

Loại I

17

Phường 25

Loại I

18

Phường 26

Loại I

19

Phường 27

Loại I

20

Phường 28

Loại II

 

PHỤ LỤC

BẢNG PHÂN LOẠI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH PHƯỜNG THUỘC QUẬN GÒ VẤP

theo Nghị định số 159/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ

(Ban hành kèm Quyết định số 47/2012/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2012 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)

STT

TÊN PHƯỜNG

PHÂN LOẠI ĐẠT

1

Phường 1

Loại I

2

Phường 3

Loại I

3

Phường 4

Loại I

4

Phường 5

Loại I

5

Phường 6

Loại I

6

Phường 7

Loại I

7

Phường 8

Loại I

8

Phường 9

Loại I

9

Phường 10

Loại I

10

Phường 11

Loại I

11

Phường 12

Loại I

12

Phường 13

Loại I

13

Phường 14

Loại I

14

Phường 15

Loại I

15

Phường 16

Loại I

16

Phường 17

Loại I

 

PHỤ LỤC

BẢNG PHÂN LOẠI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH PHƯỜNG THUỘC QUẬN PHÚ NHUẬN

theo Nghị định số 159/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ

(Ban hành kèm Quyết định số 47/2012/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2012 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)

STT

TÊN PHƯỜNG

PHÂN LOẠI ĐẠT

1

Phường 1

Loại II

2

Phường 2

Loại I

3

Phường 3

Loại II

4

Phường 4

Loại I

5

Phường 5

Loại I

6

Phường 7

Loại I

7

Phường 8

Loại II

8

Phường 9

Loại I

9

Phường 10

Loại II

10

Phường 11

Loại II

11

Phường 12

Loại II

12

Phường 13

Loại II

13

Phường 14

Loại II

14

Phường 15

Loại II

15

Phường 17

Loại II

 

PHỤ LỤC

BẢNG PHÂN LOẠI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH PHƯỜNG THUỘC QUẬN TÂN BÌNH

theo Nghị định số 159/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ

(Ban hành kèm Quyết định số 47/2012/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2012 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)

STT

TÊN PHƯỜNG

PHÂN LOẠI ĐẠT

1

Phường 1

Loại I

2

Phường 2

Loại I

3

Phường 3

Loại I

4

Phường 4

Loại I

5

Phường 5

Loại I

6

Phường 6

Loại I

7

Phường 7

Loại I

8

Phường 8

Loại I

9

Phường 9

Loại I

10

Phường 10

Loại I

11

Phường 11

Loại I

12

Phường 12

Loại I

13

Phường 13

Loại I

14

Phường 14

Loại I

15

Phường 15

Loại I

 

PHỤ LỤC

BẢNG PHÂN LOẠI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH PHƯỜNG THUỘC QUẬN TÂN PHÚ

theo Nghị định số 159/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ

(Ban hành kèm Quyết định số 47/2012/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2012 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)

STT

TÊN PHƯỜNG

PHÂN LOẠI ĐẠT

1

Phường Tân Sơn Nhì

Loại I

2

Phường Tây Thạnh

Loại I

3

Phường Sơn Kỳ

Loại I

4

Phường Tân Quý

Loại I

5

Phường Tân Thành

Loại I

6

Phường Phú Thạnh

Loại I

7

Phường Phú Thọ Hòa

Loại I

8

Phường Hòa Thạnh

Loại I

9

Phường Phú Trung

Loại I

10

Phường Hiệp Tân

Loại I

11

Phường Tân Thới Hòa

Loại I

 

PHỤ LỤC

BẢNG PHÂN LOẠI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH PHƯỜNG THUỘC QUẬN THỦ ĐỨC

theo Nghị định số 159/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ

(Ban hành kèm Quyết định số 47/2012/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2012 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)

STT

TÊN PHƯỜNG

PHÂN LOẠI ĐẠT

1

Phường Bình Thọ

Loại I

2

Phường Trường Thọ

Loại I

3

Phường Linh Trung

Loại I

4

Phường Linh Xuân

Loại I

5

Phường Linh Tây

Loại I

6

Phường Linh Chiểu

Loại I

7

Phường Linh Đông

Loại I

8

Phường Tam Phú

Loại I

9

Phường Tam Bình

Loại I

10

Phường Bình Chiểu

Loại I

11

Phường Hiệp Bình Chánh

Loại I

12

Phường Hiệp Bình Phước

Loại I

 

PHỤ LỤC

BẢNG PHÂN LOẠI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH XÃ, THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN BÌNH CHÁNH

theo Nghị định số 159/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ

(Ban hành kèm Quyết định số 47/2012/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2012 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)

STT

TÊN PHƯỜNG

PHÂN LOẠI ĐẠT

1

Thị trấn Tân Túc

Loại I

2

Xã Bình Chánh

Loại I

3

Xã Bình Hưng

Loại I

4

Xã Đa Phước

Loại I

5

Xã Hưng Long

Loại I

6

Xã Lê Minh Xuân

Loại I

7

Xã Phạm Văn Hai

Loại I

8

Xã Phong Phú

Loại I

9

Xã Tân Kiên

Loại I

10

Xã Tân Nhựt

Loại I

11

Xã Tân Quý Tây

Loại I

12

Xã Vĩnh Lộc A

Loại I

13

Xã Vĩnh Lộc B

Loại I

14

Xã An Phú Tây

Loại II

15

Xã Bình Lợi

Loại II

16

Xã Qui Đức

Loại II

 

PHỤ LỤC

BẢNG PHÂN LOẠI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH XÃ, THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN CẦN GIỜ

theo Nghị định số 159/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ

(Ban hành kèm Quyết định số 47/2012/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2012 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)

STT

TÊN PHƯỜNG

PHÂN LOẠI ĐẠT

1

Thị trấn Cần Thạnh

Loại I

2

Xã An Thới Đông

Loại I

3

Xã Long Hòa

Loại I

4

Xã Bình Khánh

Loại I

5

Xã Tam Thôn Hiệp

Loại II

6

Xã Lý Nhơn

Loại II

7

Xã Thạnh An

Loại II

 

PHỤ LỤC

BẢNG PHÂN LOẠI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH XÃ, THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN CỦ CHI

theo Nghị định số 159/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ

(Ban hành kèm Quyết định số 47/2012/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2012 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)

STT

TÊN PHƯỜNG

PHÂN LOẠI ĐẠT

1

Thị trấn Củ Chi

Loại I

2

Xã Tân An Hội

Loại I

3

Xã Tân Thạnh Đông

Loại I

4

Xã Tân Thông Hội

Loại I

5

Xã Bình Mỹ

Loại I

6

Xã Phú Hòa Đông

Loại I

7

Xã Phước Thạnh

Loại I

8

Xã An Nhơn Tây

Loại I

9

Xã Trung An

Loại I

10

Xã Thái Mỹ

Loại I

11

Xã Trung Lập Thượng

Loại I

12

Xã Tân Phú Trung

Loại I

13

Xã Phước Hiệp

Loại I

14

Xã Trung Lập Hạ

Loại I

15

Xã Phước Vĩnh An

Loại I

16

Xã Nhuận Đức

Loại I

17

Xã Hòa Phú

Loại II

18

Xã An Phú

Loại II

19

Xã Phạm Văn Cội

Loại II

20

Xã Phú Mỹ Hưng

Loại II

21

Xã Tân Thạnh Tây

Loại II

 

PHỤ LỤC

BẢNG PHÂN LOẠI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH XÃ, THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN HÓC MÔN

theo Nghị định số 159/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ

(Ban hành kèm Quyết định số 47/2012/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2012 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)

STT

TÊN PHƯỜNG

PHÂN LOẠI ĐẠT

1

Thị trấn Hóc Môn

Loại I

2

Xã Tân Thới Nhì

Loại I

3

Xã Tân Hiệp

Loại I

4

Xã Thới Tam Thôn

Loại I

5

Xã Đông Thạnh

Loại I

6

Xã Xuân Thới Sơn

Loại I

7

Xã Tân Xuân

Loại I

8

Xã Trung Chánh

Loại I

9

Xã Xuân Thới Thượng

Loại I

10

Xã Xuân Thới Đông

Loại I

11

Xã Bà Điểm

Loại I

12

Xã Nhị Bình

Loại I

 

PHỤ LỤC

BẢNG PHÂN LOẠI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH XÃ, THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN NHÀ BÈ

theo Nghị định số 159/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ

(Ban hành kèm Quyết định số 47/2012/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2012 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)

STT

TÊN PHƯỜNG

PHÂN LOẠI ĐẠT

1

Thị trấn Nhà Bè

Loại I

2

Xã Phú Xuân

Loại I

3

Xã Hiệp Phước

Loại I

4

Xã Phước Kiển

Loại I

5

Xã Nhơn Đức

Loại I

6

Xã Long Thới

Loại II

7

Xã Phước Lộc

Loại II

 


BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ CHẤM ĐIỂM CÁC TIÊU CHÍ PHÂN LOẠI PHƯỜNG, XÃ, THỊ TRẤN NĂM 2012

(Ban hành kèm theo Quyết định số 47/2012/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2012 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)

STT

Tên đơn vị hành chính

Diện tích
(ha)

Dân số
(người)

Yếu tố đặc thù

Điểm

Tổng sô điểm

Phân loại đạt loại

Kết quả năm
2007

Khu vực

Dân tộc

Tỷ lệ thu NS

Tỷ lệ
tôn giáo

Đặc thù khác

Diện tích

Dân
số

Khu vực

Dân tộc

Tôn giáo

Thu
NS

Đặc

Thù khác

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

18

19

20

 

QUẬN 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phường Tân Định

63,3611

27.548

 

0,00

125,09

50,00

Đô thị đặc biệt

30

200

 

0

15

9

20

274

I

I

2

Phường Đa Kao

99,4722

23.229

 

0,00

122,75

11,67

Đô thị đặc biệt

30

200

 

0

0

9

20

259

I

I

3

Phường Bến Nghé

247,8381

13.418

 

10,22

152,01

46,22

Đô thị đặc biệt

30

146

 

0

10

15

20

221

I

I

4

Phường Bến Thành

92,9700

17.611

 

0,13

149,71

0,00

Đô thị đặc biệt

30

183

 

0

0

13

20

246

I

I

5

Phường Nguyễn Thái Bình

49,3503

14.287

 

30,00

131,76

14,03

Đô thị đặc biệt

30

154

 

10

0

11

20

225

I

I

6

Phường Phạm Ngũ Lão

49,8982

20.197

 

6,35

127,83

67,30

Đô thị đặc biệt

30

200

 

0

15

9

20

274

I

I

7

Phường Nguyễn Cư Trinh

76,7901

25.441

 

4,66

154,87

49,00

Đô thị đặc biệt

30

200

 

0

10

15

20

275

I

I

8

Phường Cầu Ông Lãnh

23,0156

14.675

 

0,10

128,73

30,07

Đô thị đặc biệt

30

157

 

0

10

9

20

226

I

I

9

Phường Cô Giang

35,6811

17.260

 

22,06

182,06

57,57

Đô thị đặc biệt

30

180

 

0

15

15

20

260

I

I

10

Phường Cầu Kho

34,2388

20.802

 

17,20

187,34

49,54

Đô thị đặc biệt

30

200

 

0

10

15

20

275

I

I

Cộng

772,6155

194.468

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QUẬN 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phường An Khánh

180,1247

2.043

 

0,21

476,91

0,02

Đô thị đặc biệt

30

45

 

0

0

15

20

110

III

I

2

Phường An Lợi Đông

359,6326

332

 

0,01

331,32

0,01

Đô thị đặc biệt

30

45

 

0

0

15

20

110

III

III

3

Phường An Phú

1.021,2320

22.303

 

0,10

6,63

27,47

Đô thị đặc biệt

40

200

 

0

0

0

20

260

I

II

4

Phường Bình An

186,9548

16.684

 

0,18

212,96

17,23

Đô thị đặc biệt

30

175

 

0

0

15

20

240

I

II

5

Phường Bình Khánh

215,2012

3.070

 

0,17

46,35

0,03

Đô thị đặc biệt

30

46

 

0

0

0

20

96

III

II

6

Phường Bình Trưng Đông

331,4449

16.852

 

2,91

275,58

52,78

Đô thị đặc biệt

30

177

 

0

15

15

20

257

I

II

7

Phường Bình Trưng Tây

205,2235

20.641

 

0,44

133,32

20,52

Đô thị đặc biệt

30

200

 

0

0

11

20

261

I

II

8

Phường Cát Lái

668,8408

15.248

 

0,07

184,78

25,33

Đô thị đặc biệt

33

162

 

0

0

15

20

231

I

II

9

Phường Thảo Điền

373,4007

16.908

 

0,01

100,25

10,61

Đô thị đặc biệt

30

177

 

0

0

5

20

232

I

II

10

Phường Thạnh Mỹ Lợi

1.325,0820

16.587

 

0,07

117,25

19,50

Đô thị đặc biệt

47

174

 

0

0

7

20

248

I

II

11

Phường Thủ Thiêm

150,9250

707

 

0,02

792,43

0,03

Đô thị đặc biệt

30

45

 

0

0

15

20

110

III

II

Cộng

5.018,0628

131.375

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QUẬN 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phường 1

14,9720

16.354

 

4,62

75,80

52,75

Đô thị đặc biệt

30

172

 

0

15

0

20

237

I

I

2

Phường 2

15,3156

11.078

 

12,39

141,26

53,79

Đô thị đặc biệt

30

125

 

0

15

13

20

203

II

I

3

Phường 3

15,5890

10.762

 

8,59

158,60

47,41

Đô thị đặc biệt

30

122

 

0

10

15

20

197

II

I

4

Phường 4

30,9700

20.775

 

4,18

173,74

52,10

Đô thị đặc biệt

30

200

 

0

15

15

20

280

I

I

5

Phường 5

24,8738

15.270

 

12,44

175,30

44,72

Đô thị đặc biệt

30

162

 

0

10

15

20

237

I

I

6

Phường 6

88,2853

7.595

 

0,83

137,59

23,19

Đô thị đặc biệt

30

91

 

0

0

11

20

152

II

I

7

Phường 7

91,8681

12.439

 

2,84

130,79

43,34

Đô thị đặc biệt

30

137

 

0

10

11

20

208

II

I

8

Phường 8

39,8325

16.862

 

3,74

175,44

65,51

Đô thị đặc biệt

30

177

 

0

15

15

20

257

I

I

9

Phường 9

44,4185

18.407

 

0,92

156.96

56,23

Đô thị đặc biệt

30

191

 

0

15

15

20

271

I

I

10

Phường 10

15,6847

10.671

 

1,95

179.74

47.47

Đô thị đặc biệt

30

121

 

0

10

15

20

196

II

I

11

Phường 11

47,2758

21.911

 

1,45

198.11

56,04

Đô thị đặc biệt

30

200

 

0

15

15

20

280

I

I

12

Phường 12

16,8396

11.013

 

0,85

198.47

 77,10

Đô thị đặc biệt

30

124

 

0

15

15

20

204

II

I

13

Phường 13

16,3172

8.379

 

3,52

185,79

60,00

Đô thị đặc biệt

30

99

 

0

15

15

20

179

II

II

14

Phường 14

30,6334

16.680

 

1,51

147,10

53,05

Đô thị đặc biệt

30

175

 

0

15

13

20

253

I

I

Cộng

492,8755

198.196

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QUÂN 4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phường 1

38,2980

9.564

 

1,55

157,75

48,11

Đô thị đặc biệt

30

111

 

0

10

15

20

186

II

II

2

Phường 2

19,2460

12.464

 

2,72

178,93

54,74

Đô thị đặc biệt

30

141

 

0

15

15

20

221

I

I

3

Phường 3

30,6020

14.028

 

2,41

162,33

33,83

Đô thị đặc biệt

30

151

 

0

10

15

20

226

I

I

4

Phường 4

28,8910

16.143

 

1,65

157,29

50,28

Đô thị đặc biệt

30

170

 

0

15

15

20

250

I

I

5

Phường 5

16,1100

6.253

 

2,01

165,66

30,05

Đô thị đặc biệt

30

78

 

0

10

15

20

153

II

II

6

Phường 6

20,4989

10.386

 

3,93

145,17

52,56

Đô thị đặc biệt

30

118

 

0

15

13

20

196

II

I

7

Phường 8

15,9230

15.181

 

2,47

144,68

53,91

Đô thị đặc biệt

30

162

 

0

15

13

20

240

I

I

8

Phường 9

11,7220

10.491

 

11,5

140,32

43,82

Đô thị đặc biệt

30

119

 

0

10

13

20

192

II

II

9

Phường 10

10,9421

9.857

 

2,57

193,24

31,23

Đô thị đặc biệt

30

114

 

0

10

15

20

189

II

II

10

Phường 12

42,1290

7.636

 

8,14

165,42

46,27

Đô thị đặc biệt

30

91

 

0

10

15

20

166

II

II

11

Phường 13

41,5900

11.510

 

2,37

147,93

41,55

Đô thị đặc biệt

30

129

 

0

10

13

20

202

II

II

12

Phường 14

16,9300

15.993

 

3,35

157,01

49,19

Đô thị đặc biệt

30

169

 

0

10

15

20

244

I

I

13

Phường 15

21,5720

13.355

 

1,67

133,38

55,72

Đô thị đặc biệt

30

145

 

0

15

11

20

221

I

I

14

Phường 16

32,5490

20.431

 

3,11

148,83

63,94

Đô thị đặc biệt

30

200

 

0

15

13

20

278

I

I

15

Phường 18

70,0790

10.397

 

2,44

155,40

38,7

Đô thị đặc biệt

30

119

 

0

10

15

20

194

II

II

Cộng

417,0840

183.689

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QUÂN 5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phường 1

42,7900

17.650

 

10,88

150,23

39,94

Đô thị đặc biệt

30

184

 

0

10

15

20

259

I

I

2

Phường 2

29,2547

17.031

 

18,28

144,79

29,83

Đô thị đặc biệt

30

178

 

0

0

13

20

241

I

I

3

Phường 3

17,5790

6.895

 

20,31

151,44

11,56

Đô thị đặc biệt

30

84

 

0

0

15

20

149

II

II

4

Phường 4

38,0600

11.845

 

11,40

139,61

26,69

Đô thị đặc biệt

30

132

 

0

0

11

20

193

II

II

5

Phường 5

22,6510

13.854

 

35,01

136,39

20,75

Đô thị đặc biệt

30

150

 

10

0

11

20

221

I

I

6

Phường 6

23,3321

10.349

 

45,15

116,60

15,63

Đô thị đặc biệt

30

118

 

10

0

7

20

185

II

II

7

Phường 7

24,5389

14.047

 

48,56

156,88

16,46

Đô thị đặc biệt

30

151

 

10

0

15

20

226

I

I

8

Phường 8

23,3264

9.171

 

48,70

128,71

22,33

Đô thị đặc biệt

30

107

 

10

0

9

20

176

II

II

9

Phường 9

38,4300

17.128

 

24,09

151,54

27,68

Đô thị đặc biệt

30

179

 

0

0

15

20

244

I

I

10

Phường 10

23,3383

8.479

 

37,93

150,91

14,76

Đô thị đặc biệt

30

100

 

10

0

15

20

175

II

II

11

Phường 11

31,3311

13.721

 

41,61

164,85

16,31

Đô thị đặc biệt

30

148

 

10

0

15

20

223

I

I

12

Phường 12

37,9994

6.412

 

32,84

137,20

12,07

Đô thị đặc biệt

30

79

 

10

0

11

20

150

II

II

13

Phường 13

27,4264

9.613

 

42,12

127,77

22,96

Đô thị đặc biệt

30

111

 

10

0

9

20

180

II

II

14

Phường 14

27,6278

13.467

 

38,19

165,52

18,01

Đô thị đặc biệt

30

146

 

10

0

15

20

221

I

I

15

Phường 15

19,1534

11.288

 

63,39

125,88

19,92

Đô thị đặc biệt

30

127

 

15

0

9

20

201

II

II

Cộng

426,8385

180.950

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QUẬN 6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phường 1

29,2983

15.472

 

54,91

100,00

2,94

Đô thị đặc biệt

30

164

 

15

0

5

20

234

I

II

2

Phường 2

24,4430

9.648

 

25,24

108,66

9,25

Đô thị đặc biệt

30

111

 

0

0

5

20

166

II

II

3

Phường 3

22,8658

10.118

 

55,65

129,00

4,72

Đô thị đặc biệt

30

116

 

15

0

9

20

190

II

II

4

Phường 4

21,1304

14.490

 

32,06

110,34

7,14

Đô thị đặc biệt

30

155

 

10

0

7

20

222

I

II

5

Phường 5

22,8009

16.504

 

26,97

107,79

8,23

Đô thị đặc biệt

30

174

 

0

0

5

20

229

I

I

6

Phường 6

31,3684

17.564

 

51,31

111,49

11,87

Đô thị đặc biệt

30

183

 

15

0

7

20

255

I

I

7

Phường 7

47,3423

15.492

 

25,73

101,29

9,42

Đô thị đặc biệt

30

166

 

0

0

5

20

221

I

I

8

Phường 8

41,0964

25.459

 

33,31

121,95

11,98

Đô thị đặc biệt

30

200

 

10

0

9

20

269

I

I

9

Phường 9

26,8960

13.322

 

33,40

100,05

34,66

Đô thị đặc biệt

30

146

 

10

10

5

20

221

I

I

10

Phường 10

154,8587

23.487

 

11,97

119,11

9,55

Đô thị đặc biệt

30

200

 

0

0

7

20

257

I

I

11

Phường 11

92,0504

26.123

 

14,66

112,11

7,72

Đô thị đặc biệt

30

200

 

0

0

7

20

257

I

I

12

Phường 12

73,1183

30.232

 

8,23

106,19

9,95

Đô thị đặc biệt

30

200

 

0

0

5

20

255

I

I

13

Phường 13

84,3133

26.028

 

8,65

110,17

12,86

Đô thị đặc biệt

30

200

 

0

0

7

20

257

I

I

14

Phường 14

42,8731

23.060

 

13,76

123,46

12,91

Đô thị đặc biệt

30

200

 

0

0

9

20

259

I

I

Cộng

714,4553

266.999

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QUẬN 7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phường Tân Quy

85,7600

24.003

 

1,49

147,93

18,02

Đô thị đặc biệt

30

200

 

0

0

13

20

263

I

I

2

Phường Tân Phong

447,6985

16.266

 

0,05

208,12

0,07

Đô thị đặc biệt

30

171

 

0

0

15

20

236

I

II

3

Phường Tân Hưng

219,8388

32.332

 

1,39

109,57

2,41

Đô thị đặc biệt

30

200

 

0

0

5

20

255

I

I

4

Phường Tân Thuận Tây

105,1950

28.582

 

1,30

122,00

15,60

Đô thị đặc biệt

30

200

 

0

0

9

20

259

I

I

5

Phường Bình Thuận

162,3726

33.830

 

0,70

112,68

4,30

Đô thị đặc biệt

30

200

 

0

0

7

20

257

I

I

6

Phường Tân Phú

428,5777

22.312

 

1,38

211,73

16,73

Đô thị đặc biệt

30

200

 

0

0

15

20

265

I

I

7

Phường Phú Thuận

847,5395

30.888

 

0,03

139,20

0,48

Đô thị đặc biệt

37

200

 

0

0

11

20

268

I

I

8

Phường Phú Mỹ

394,7749

17.758

 

0,26

116,76

0,30

Đô thị đặc biệt

30

185

 

0

0

7

20

242

I

II

9

Phường Tân Kiểng

99,6676

27.948

 

0,02

98,83

0,07

Đô thị đặc biệt

30

200

 

0

0

0

20

250

I

I

10

Phường Tân Thuận Đông

755,3483

32.673

 

1,54

148,34

18,57

Đô thị đặc biệt

35

200

 

0

0

13

20

268

I

I

Cộng

3.546,7729

266.592

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QUẬN 8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phường 1

48,6527

28.042

 

5,27

184,34

44,65

Đô thị đặc biệt

30

200

 

0

10

15

20

275

I

I

2

Phường 2

50,1618

24.725

 

3,52

131,89

44,02

Đô thị đặc biệt

30

200

 

0

10

11

20

271

I

I

3

Phường 3

50,9986

25.736

 

3,51

149,98

48,50

Đô thị đặc biệt

30

200

 

0

10

13

20

273

I

I

4

Phường 4

144,7452

40.800

 

3,15

160,47

57,28

Đô thị đặc biệt

30

200

 

0

15

15

20

280

I

I

5

Phường 5

162,0515

41.630

 

5,66

156,01

27,95

Đô thị đặc biệt

30

200

 

0

0

15

20

265

I

I

6

Phường 6

146,8566

32.260

 

3,57

174,31

64,11

Đô thị đặc biệt

30

200

 

0

15

15

20

280

I

I

7

Phường 7

567,5839

31.460

 

2,06

119,43

47,10

Đô thị đặc biệt

31

200

 

0

10

7

20

268

I

I

8

Phường 8

30,3424

11.235

 

4,72

182,80

34,62

Đô thị đặc biệt

30

126

 

0

10

15

20

201

II

II

9

Phường 9

44,6480

23.764

 

6,9

167,15

23,90

Đô thị đặc biệt

30

200

 

0

0

15

20

265

I

I

10

Phường 10

25,2401

20.448

 

17,19

154,24

24,11

Đô thị đặc biệt

30

200

 

0

0

15

20

265

I

I

11

Phường 11

26,9416

10.029

 

39,25

173,12

21,83

Đô thị đặc biệt

30

115

 

10

0

15

20

190

II

II

12

Phường 12

30,1821

19.722

 

33,86

146,28

25,92

Đô thị đặc biệt

30

200

 

10

0

13

20

273

I

I

13

Phường 13

25,5768

10.488

 

45,35

112,10

8,87

Đô thị đặc biệt

30

119

 

10

0

7

20

186

II

II

14

Phường 14

55,4825

24.948

 

12,93

132,22

17,58

Đô thị đặc biệt

30

200

 

0

0

11

20

261

I

I

15

Phường 15

153,3090

39.335

 

8,07

157,60

26,28

Đô thị đặc biệt

30

200

 

0

0

15

20

265

I

I

16

Phường 16

354,7086

38.615

 

8,87

138,92

19,64

Đô thị đặc biệt

30

200

 

0

0

11

20

261

I

I

Cộng

1.917,4814

423.237

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QUẬN 9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phường Hiệp Phú

224,6096

29.165

 

1,32

125,98

22,28

Đô thị đặc biệt

30

200

 

0

0

9

20

259

I

I

2

Phường Phước Long A

236,5267

22.219

 

0,88

126,30

23,25

Đô thị đặc biệt

30

200

 

0

0

9

20

259

I

I

3

Phường Phước Long B

587,5537

43.765

 

0,94

118,86

15,75

Đô thị đặc biệt

32

200

 

0

0

7

20

259

I

I

4

Phường Tăng Nhơn Phú A

418,9662

33.502

 

1,05

153,66

13,42

Đô thị đặc biệt

30

200

 

0

0

15

20

265

I

I

5

Phường Tăng Nhơn Phú B

528,2770

29.176

 

0,66

117,63

14,39

Đô thị đặc biệt

31

200

 

0

0

7

20

258

I

I

6

Phường Phước Bình

98,3232

19.437

 

0,80

144,88

54,60

Đô thị đặc biệt

30

200

 

0

15

13

20

278

I

I

7

Phường Tân Phú

445,1171

25.471

 

1,36

119,71

19,13

Đô thị đặc biệt

30

200

 

0

0

7

20

257

I

I

8

Phường Long Thạnh Mỹ

1.205,6770

21.541

 

0,30

120,85

31,87

Đô thị đặc biệt

44

200

 

0

10

9

20

283

I

I

9

Phường Long Bình

1.761,2605

19.070

 

1,65

105,52

31,89

Đô thị đặc biệt

55

197

 

0

10

5

20

287

I

I

10

Phường Trường Thạnh

984,9100

13.841

 

1,22

100,01

36,12

Đô thị đặc biệt

40

150

 

0

10

5

20

225

I

II

11

Phường Long Phước

2.443,9999

8.813

 

0,30

89,33

11,50

Đô thị đặc biệt

67

103

 

0

0

0

20

190

II

II

12

Phường Long Trường

1.266,3802

11.879

 

2,28

106,57

15,30

Đô thị đặc biệt

45

132

 

0

0

5

20

202

II

II

13

Phường Phú Hữu

1.187,9997

8.427

 

0,39

140,86

23,95

Đô thị đặc biệt

44

99

 

0

0

13

20

176

II

II

Cộng

11.389,6013

286.306

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QUẬN 10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phường 1

20,8100

14.742

 

40,67

130,47

0,04

Đô thị đặc biệt

30

158

 

10

0

15

20

233

I

I

2

Phường 2

19,9800

17.134

 

17,00

108.67

30,00

Đô thị đặc biệt

30

179

 

0

10

5

20

244

I

I

3

Phường 3

10,1004

8.177

 

0,25

156.14

4.20

Đô thị đặc biệt

30

97

 

0

0

15

20

162

II

II

4

Phường 4

16,5188

12.122

 

25,00

119.13

30.60

Đô thị đặc biệt

30

134

 

0

10

7

20

201

II

I

5

Phường 5

16,0200

11.903

 

42,15

138.20

3,88

Đô thị đặc biệt

30

132

 

10

0

11

20

203

II

II

6

Phường 6

22,0307

8.905

 

11,27

100.41

5,54

Đô thị đặc biệt

30

104

 

0

0

5

20

159

II

II

7

Phường 7

10,5199

8.063

 

13,00

107.43

22,00

Đô thị đặc biệt

30

96

 

0

0

5

20

151

II

II

8

Phường 8

14,5280

11.746

 

30,00

122.97

9.60

Đô thị đặc biệt

30

131

 

10

0

9

20

200

II

II

9

Phường 9

19,8445

17.765

 

31,62

105.66

42,96

Đô thị đặc biệt

30

185

 

10

10

5

20

260

I

I

10

Phường 10

18,3000

12.287

 

0,11

124.26

31.00

Đô thị đặc biệt

30

136

 

0

10

9

20

205

II

II

11

Phường 11

22,3503

11.572

 

1,90

112.10

0.00

Đô thị đặc biệt

30

129

 

0

0

7

20

186

II

II

12

Phường 12

129,2400

25.655

 

2,50

113.86

16.20

Đô thị đặc biệt

30

200

 

0

0

7

20

257

I

I

13

Phường 13

47,1229

25.909

 

0,00

132.24

19,00

Đô thị đặc biệt

30

200

 

0

0

11

20

261

I

I

14

Phường 14

126,7800

31.762

 

0,34

124.29

19.80

Đô thị đặc biệt

30

200

 

0

0

9

20

259

I

I

15

Phường 15

77,6500

28.370

 

2,22

137.62

32,39

Đô thị đặc biệt

30

200

 

0

10

11

20

271

I

I

Cộng

571,7955

246.112

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QUẬN 11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 Phường 1

26,9067

14.096

 

30,00

107,59

34,60

Đô thị đặc biệt

30

152

 

10

10

5

20

227

I

I

2

 Phường 2

20,7790

12.514

 

47,02

103,06

28,24

Đô thị đặc biệt

30

138

 

10

0

5

20

203

II

II

3

 Phường 3

78,9289

23.227

 

30,00

119,11

15,03

Đô thị đặc biệt

30

200

 

10

0

7

20

267

I

I

4

 Phường 4

17,1409

10.254

 

64,93

106,09

14,49

Đô thị đặc biệt

30

117

 

15

0

5

20

187

II

II

5

 Phường 5

67,0602

33.013

 

26,06

109,13

44,60

Đô thị đặc biệt

30

200

 

0

10

5

20

265

I

I

6

 Phường 6

16,5645

10.830

 

74,29

114,17

1,55

Đô thị đặc biệt

30

122

 

15

0

7

20

194

II

II

7

 Phường 7

16,2481

16.620

 

45,59

112,67

13,60

Đô thị đặc biệt

30

175

 

10

0

7

20

242

I

I

8

 Phường 8

32,8394

14.015

 

53,00

100,22

3,14

Đô thị đặc biệt

30

151

 

15

0

5

20

221

I

I

9

 Phường 9

15,1237

9.473

 

56,86

114,46

3,72

Đô thị đặc biệt

30

110

 

15

0

7

20

182

II

II

10

 Phường 10

25,4325

10.585

 

43,48

120,34

22,76

Đô thị đặc biệt

30

120

 

10

0

9

20

189

II

II

11

 Phường 11

23,7930

13.774

 

42,00

104,25

9,93

Đô thị đặc biệt

30

149

 

10

0

5

20

214

II

I

12

 Phường 12

13,2510

10.664

 

69,45

103,54

13,68

Đô thị đặc biệt

30

121

 

15

0

5

20

191

II

II

13

 Phường 13

18,4666

13.105

 

47,62

105,95

27,97

Đô thị đặc biệt

30

143

 

10

0

5

20

208

II

I

14

 Phường 14

30,9658

18.330

 

30,00

114,27

18,58

Đô thị đặc biệt

30

190

 

10

0

7

20

257

I

I

15

 Phường 15

80,8990

9.832

 

1,82

154,69

12,76

Đô thị đặc biệt

30

113

 

0

0

15

20

178

II

II

16

 Phường 16

29,5413

14.794

 

61,99

105,06

19,37

Đô thị đặc biệt

30

158

 

15

0

5

20

228

I

I

Cộng

513,9406

235.126

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QUẬN 12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phường Tân Thới Nhất

389,9710

52.121

 

0,89

114,45

24,92

Đô thị đặc biệt

30

200

 

0

0

7

20

257

I

I

2

Phường Đông Hưng Thuận

255,2001

38.163

 

1,56

127,48

31,86

Đô thị đặc biệt

30

200

 

0

10

9

20

269

I

I

3

Phường Trung Mỹ Tây

270,6346

39.886

 

1,23

153,18

27,12

Đô thị đặc biệt

30

200

 

0

0

15

20

265

I

I

4

Phường Tân Chánh Hiệp

421,3753

54.620

 

0,61

138,20

9,24

Đô thị đặc biệt

30

200

 

0

0

11

20

261

I

I

5

Phường Tân Thới Hiệp

261,9752

44.833

 

0,67

135,88

39,34

Đô thị đặc biệt

30

200

 

0

10

11

20

271

I

I

6

Phường Tân Hưng Thuận

181,0811

30.933

 

0,91

126,94

32,95

Đô thị đặc biệt

30

200

 

0

10

9

20

269

I

I

7

Phường Thới An

518,4576

30.494

 

1,17

123,49

11,41

Đô thị đặc biệt

30

200

 

0

0

9

20

259

I

I

8

Phường Hiệp Thành

542,3681

75.346

 

0,96

126,78

18,95

Đô thị đặc biệt

31

200

 

0

0

9

20

260

I

I

9

Phường Thạnh Lộc

583,2916

36.233

 

0,81

109,33

0,89

Đô thị đặc biệt

32

200

 

0

0

5

20

257

I

I

10

Phường Thạnh Xuân

968,5898

30.999

 

0,73

93,56

0,89

Đô thị đặc biệt

39

200

 

0

0

0

20

259

I

I

11

Phường An Phú Đông

881,9601

29.017

 

0,91

102,52

0,89

Đô thị đặc biệt

38

200

 

0

0

5

20

263

I

I

Cộng

5.274,9045

462.645

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QUẬN BÌNH TÂN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phường An Lạc

484,3301

61.272

 

6,00

128,05

11,00

Đô thị đặc biệt

30

200

 

0

0

9

20

259

I

I

2

Phường An Lạc A

115,5500

32.797

 

3,00

128,59

18,00

Đô thị đặc biệt

30

200

 

0

0

9

20

259

I

I

3

Phường Tân Tạo

505,6300

61.313

 

7,00

115,92

8,00

Đô thị đặc biệt

30

200

 

0

0

7

20

257

I

I

4

Phường Tân Tạo A

1.233,6307

62.444

 

5,00

146,97

7,00

Đô thị đặc biệt

45

200

 

0

0

13

20

278

I

I

5

Phường Bình Trị Đông

295,9500

78.499

 

2,00

125,67

7,00

Đô thị đặc biệt

30

200

 

0

0

9

20

259

I

I

6

Phường Bình Trị Đông A

466,4020

55.727

 

11,00

122,04

15,00

Đô thị đặc biệt

30

200

 

0

0

9

20

259

I

I

7

Phường Bình Trị Đông B

439,7300

51.911

 

8,00

136,31

16,00

Đô thị đặc biệt

30

200

 

0

0

11

20

261

I

I

8

Phường Bình Hưng Hòa

449,4300

64.212

 

2,00

130,80

24,00

Đô thị đặc biệt

30

200

 

0

0

11

20

261

I

I

9

Phường Bình Hưng Hòa A

465,0200

101.489

 

11,00

149,07

27,00

Đô thị đặc biệt

30

200

 

0

0

13

20

263

I

I

10

Phường Bình Hưng Hòa B

732,7299

53.346

 

3,00

119,19

12,00

Đô thị đặc biệt

35

200

 

0

0

7

20

262

I

I

Cộng

5.188,4027

623.010

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QUẬN BÌNH THẠNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phường 1

26,5185

14.515

 

3,03

134,05

3,33

Đô thị đặc biệt

30

160

 

0

0

11

20

221

I

I

2

Phường 2

32,0237

18.702

 

3,32

132,03

64,08

Đô thị đặc biệt

30

193

 

0

15

11

20

269

I

I

3

Phường 3

45,7621

24.570

 

1,43

110,77

47,49

Đô thị đặc biệt

30

200

 

0

10

7

20

267

I

I

4

Phường 5

36,9066

16.650

 

2,06

102,75

10,33

Đô thị đặc biệt

30

175

 

0

0

5

20

230

I

I

5

Phường 6

29,9265

12.647

 

0,84

96,93

22,20

Đô thị đặc biệt

30

139

 

0

0

0

20

189

II

II

6

Phường 7

39,6116

16.452

 

2,02

105,34

0,43

Đô thị đặc biệt

30

173

 

0

0

5

20

228

I

I

7

Phường 11

77,4037

33.610

 

1,27

101,72

46,57

Đô thị đặc biệt

30

200

 

0

10

5

20

265

I

I

8

Phường 12

111,3734

36.218

 

0,89

112,38

0,34

Đô thị đặc biệt

30

200

 

0

0

7

20

257

I

I

9

Phường 13

260,1626

30.870

 

0,89

98,76

0,00

Đô thị đặc biệt

30

200

 

0

0

0

20

250

I

I

10

Phường 14

32,2762

12.384

 

1,99

112,56

83,40

Đô thị đặc biệt

30

136

 

0

15

7

20

208

II

II

11

Phường 15

51,8614

25.316

 

0,85

100,27

0,00

Đô thị đặc biệt

30

200

 

0

0

5

20

255

I

I

12

Phường 17

63,8823

26.552

 

1,69

103,86

82,00

Đô thị đặc biệt

30

200

 

0

15

5

20

270

I

I

13

Phường 19

39,4121

16.324

 

2,54

112,11

44,00

Đô thị đặc biệt

30

172

 

0

10

7

20

239

I

I

14

Phường 21

39,5937

23.176

 

1,86

106,57

64,00

Đô thị đặc biệt

30

200

 

0

15

5

20

270

I

I

15

Phường 22

177,4080

28.839

 

0,70

104,54

35,10

Đô thị đặc biệt

30

200

 

0

10

5

20

265

I

I

16

Phường 24

56,9363

26.294

 

0,89

96,91

50,93

Đô thị đặc biệt

30

200

 

0

15

0

20

265

I

I

17

Phường 25

184,2015

40.072

 

0,78

94,22

5,78

Đô thị đặc biệt

30

200

 

0

0

0

20

250

I

I

18

Phường 26

131,8461

33.461

 

0,98

105,98

12,18

Đô thị đặc biệt

30

200

 

0

0

5

20

255

I

I

19

Phường 27

84,9946

23.295

 

0,88

119,87

57,04

Đô thị đặc biệt

30

200

 

0

15

7

20

272

I

I

20

Phường 28

548,5634

12.867

 

0,42

100,36

50,04

Đô thị đặc biệt

31

141

 

0

15

5

20

212

II

II

Cộng

2.070,6643

472.814

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QUẬN GÒ VẤP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phường 1

58,5500

20.518

 

1,09

106,30

48,68

Đô thị đặc biệt

30

200

 

0

10

5

20

265

I

I

2

Phường 3

144,6800

46.675

 

0,89

118,49

25,80

Đô thị đặc biệt

30

200

 

0

0

7

20

257

I

I

3

Phường 4

37,4200

19.639

 

2,93

139,01

32,86

Đô thị đặc biệt

30

200

 

0

10

11

20

271

I

I

4

Phường 5

158,6600

48.215

 

3,89

101,66

39,23

Đô thị đặc biệt

30

200

 

0

10

5

20

265

I

I

5

Phường 6

164,7500

27.364

 

1,13

107,27

23,86

Đô thị đặc biệt

30

200

 

0

0

5

20

255

I

I

6

Phường 7

97,3600

28.480

 

2,77

109,88

32,08

Đô thị đặc biệt

30

200

 

0

10

5

20

265

I

I

7

Phường 8

116,7600

28.748

 

2,17

108,56

24,95

Đô thị đặc biệt

30

200

 

0

0

5

20

255

I

I

8

Phường 9

83,8400

30.518

 

1,43

106,70

39,18

Đô thị đặc biệt

30

200

 

0

10

5

20

265

I

I

9

Phường 10

165,4200

39.157

 

1,37

99,70

40,77

Đô thị đặc biệt

30

200

 

0

10

0

20

260

I

I

10

Phường 11

121,9800

41.617

 

1,50

94,35

34,67

Đô thị đặc biệt

30

200

 

0

10

0

20

260

I

I

11

Phường 12

143,9100

51.506

 

1,19

98,98

17,55

Đô thị đặc biệt

30

200

 

0

0

0

20

250

I

I

12

Phường 13

85,5500

19.709

 

0,31

96,81

81,13

Đô thị đặc biệt

30

200

 

0

15

0

20

265

I

I

13

Phường 14

209,5200

34.358

 

2,55

101,33

35,73

Đô thị đặc biệt

30

200

 

0

10

5

20

265

I

I

14

Phường 15

143,0300

26.395

 

0,22

95,79

77,00

Đô thị đặc biệt

30

200

 

0

15

0

20

265

I

I

15

Phường 16

127,5100

47.142

 

0,89

107,81

52,00

Đô thị đặc biệt

30

200

 

0

15

5

20

270

I

I

16

Phường 17

116,9100

46.714

 

1,00

101,68

27,70

Đô thị đặc biệt

30

200

 

0

0

5

20

255

I

I

Cộng

1.975,8500

556.755

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QUẬN PHÚ NHUẬN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phường 1

19,6900

12.503

 

3,65

101,85

52.98

Đô thị đặc biệt

30

138

 

0

15

5

20

208

II

II

2

Phường 2

37,2300

14.573

 

3,98

120,33

52.62

Đô thị đặc biệt

30

156

 

0

15

9

20

230

I

I

3

Phường 3

18,4900

8.540

 

1,79

108,94

50.83

Đô thị đặc biệt

30

100

 

0

15

5

20

170

II

II

4

Phường 4

28,1700

13.645

 

1,72

122,73

50.52

Đô thị đặc biệt

30

148

 

0

15

9

20

222

I

II

5

Phường 5

30,2304

14.834

 

1,36

128,01

47,93

Đô thị đặc biệt

30

159

 

0

10

9

20

228

I

I

6

Phường 7

43,2500

24.710

 

1,36

104,38

44,18

Đô thị đặc biệt

30

200

 

0

10

5

20

265

I

I

7

Phường 8

30,3300

8.594

 

2,63

94,53

24,58

Đô thị đặc biệt

30

101

 

0

0

0

20

151

II

II

8

Phường 9

139,9900

19.202

 

1,71

105,63

57,48

Đô thị đặc biệt

30

198

 

0

15

5

20

268

I

I

9

Phường 10

33,2749

9.464

 

1,63

132,33

33,48

Đô thị đặc biệt

30

110

 

0

10

11

20

181

II

II

10

Phường 11

22,6100

9.698

 

1,92

110,91

40,64

Đô thị đặc biệt

30

112

 

0

10

7

20

179

II

II

11

Phường 12

16,1500

6.774

 

2,10

123,48

34,82

Đô thị đặc biệt

30

83

 

0

10

9

20

152

II

II

12

Phường 13

13,8300

9.374

 

1,64

136,54

61,95

Đô thị đặc biệt

30

109

 

0

15

11

20

185

II

II

13

Phường 14

15,3500

7.632

 

1,89

128,73

61,94

Đô thị đặc biệt

30

91

 

0

15

9

20

165

II

II

14

Phường 15

23,1900

12.638

 

7,39

93,80

42,07

Đô thị đặc biệt

30

139

 

0

10

0

20

199

II

II

15

Phường 17

14,5600

9.509

 

12,63

138,98

47,49

Đô thị đặc biệt

30

110

 

0

10

11

20

181

II

II

Cộng

486.3453

181.690

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QUẬN TÂN BÌNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phường 1

36,2580

13.778

 

1,04

150,09

42,36

Đô thị đặc biệt

30

149

 

0

10

15

20

224

I

I

2

Phường 2

199,7122

28.761

 

0,97

146,37

34,78

Đô thị đặc biệt

30

200

 

0

10

13

20

273

I

I

3

Phường 3

26,2499

14.368

 

0,76

190,52

68,38

Đô thị đặc biệt

30

154

 

0

15

15

20

234

I

I

4

Phường 4

240,3500

27.642

 

1,14

116,37

31,98

Đô thị đặc biệt

30

200

 

0

10

7

20

267

I

I

5

Phường 5

30,8053

18.815

 

0,93

117,39

82,70

Đô thị đặc biệt

30

194

 

0

15

7

20

266

I

I

6

Phường 6

57,2398

27.926

 

0,69

117,93

78,52

Đô thị đặc biệt

30

200

 

0

15

7

20

272

I

I

7

Phường 7

47,9300

15.876

 

1,04

125,87

66,10

Đô thị đặc biệt

30

168

 

0

15

9

20

242

I

I

8

Phường 8

40,0400

18.527

 

1,88

282,71

36,56

Đô thị đặc biệt

30

192

 

0

10

15

20

267

I

I

9

Phường 9

50,1598

25.507

 

13,94

103,8

30,11

Đô thị đặc biệt

30

200

 

0

10

5

20

265

I

I

10

Phường 10

84,4496

47.071

 

9,83

155,92

31,96

Đô thị đặc biệt

30

200

 

0

10

15

20

275

I

I

11

Phường 11

58,0866

28.244

 

0,71

129,67

25,88

Đô thị đặc biệt

30

200

 

0

0

9

20

259

I

I

12

Phường 12

143,6571

34.381

 

1,56

165,76

45,14

Đô thị đặc biệt

30

200

 

0

10

15

20

275

I

I

13

Phường 13

131,1292

49.780

 

1,07

127,22

16,90

Đô thị đặc biệt

30

200

 

0

0

9

20

259

I

I

14

Phường 14

80,2507

27.218

 

1,85

139,83

42,30

Đô thị đặc biệt

30

200

 

0

10

11

20

271

I

I

15

Phường 15

1.012,6980

55.470

 

1,30

119,57

23,19

Đô thị đặc biệt

30

200

 

0

0

7

20

257

I

I

Cộng

2.239,0162

433.364

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QUẬN TÂN PHÚ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phường Tân Sơn Nhì

112,7271

37.841

 

1,68

117,48

36,00

Đô thị đặc biệt

30

200

 

0

10

7

20

267

I

I

2

Phường Tây Thạnh

349,8351

52.686

 

1,33

121,50

31,62

Đô thị đặc biệt

30

200

 

0

10

9

20

269

I

I

3

Phường Sơn Kỳ

223,6019

32.712

 

1,37

112,95

23,25

Đô thị đặc biệt

30

200

 

0

0

7

20

257

I

I

4

Phường Tân Quý

169,2777

61.856

 

1,27

120,38

48,98

Đô thị đặc biệt

30

200

 

0

10

9

20

269

I

I

5

Phường Tân Thành

98,5150

31.158

 

1,93

126,08

56,70

Đô thị đặc biệt

30

200

 

0

15

9

20

274

I

I

6

Phường Phú Thọ Hòa

121,1985

47.045

 

4,70

123,07

33,70

Đô thị đặc biệt

30

200

 

0

10

9

20

269

I

I

7

Phường Phú Thạnh

116,5431

38.565

 

9,55

127,99

31,72

Đô thị đặc biệt

30

200

 

0

10

9

20

269

I

I

8

Phường Phú Trung

88,6890

42.253

 

27,89

111,49

26,66

Đô thị đặc biệt

30

200

 

0

0

7

20

257

I

I

9

Phường Hòa Thạnh

94,3655

26.956

 

14,97

120,43

32,66

Đô thị đặc biệt

30

200

 

0

10

9

20

269

I

I

10

Phường Hiệp Tân

111,4502

30.438

 

17,86

124,25

35,18

Đô thị đặc biệt

30

200

 

0

10

9

20

269

I

I

11

Phường Tân Thới Hòa

114,7699

27.652

 

18,35

124,51

23,93

Đô thị đặc biệt

30

200

 

0

0

9

20

259

I

I

Cộng

1.600,9730

429.162

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QUẬN THỦ ĐỨC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phường Bình Thọ

121,1800

16.861

 

1,01

142,07

42,58

Đô thị đặc biệt

30

177

 

0

10

13

20

250

I

II

2

Phường Trường Thọ

499,3100

34.045

 

1,97

126,47

14,45

Đô thị đặc biệt

30

200

 

0

0

9

20

259

I

I

3

Phường Linh Trung

706,0889

59.239

 

1,78

121,88

16,75

Đô thị đặc biệt

34

200

 

0

0

9

20

263

I

I

4

Phường Linh Xuân

387,0847

53.265

 

1,71

136,33

19,82

Đô thị đặc biệt

30

200

 

0

0

11

20

261

I

I

5

Phường Linh Tây

136,2271

21.157

 

4,70

152,30

15,50

Đô thị đặc biệt

30

200

 

0

0

15

20

265

I

I

6

Phường Linh Chiểu

141,1987

30.359

 

1,54

136,95

27,20

Đô thị đặc biệt

30

200

 

0

0

11

20

261

I

I

7

Phường Linh Đông

294,2700

30.837

 

0,94

115,44

33,75

Đô thị đặc biệt

30

200

 

0

10

7

20

267

I

I

8

Phường Tam Phú

308,5400

22.326

 

1,59

133,56

66,87

Đô thị đặc biệt

30

200

 

0

15

11

20

276

I

I

9

Phường Tam Bình

217,4713

25.667

 

1,03

171,46

52,73

Đô thị đặc biệt

30

200

 

0

15

15

20

280

I

I

10

Phường Bình Chiểu

541,2055

67.448

 

2,31

126,33

21,25

Đô thị đặc biệt

31

200

 

0

0

9

20

260

I

I

11

Phường Hiệp Bình Chánh

646,9600

71.926

 

0,90

137,36

27,88

Đô thị đặc biệt

33

200

 

0

0

11

20

264

I

I

12

Phường Hiệp Bình Phước

765,3486

42.591

 

1,67

128,19

20,96

Đô thị đặc biệt

35

200

 

0

0

9

20

264

I

I

Cộng

4.764,8848

475.721

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HUYỆN BÌNH CHÁNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Tân Túc

855,4000

15.054

 

3,86

191,32

13,42

TTâm Huyện

37

165

 

0

0

15

10

227

I

II

2

Xã An Phú Tây

586,5800

11.469

 

3,55

185,20

9,84

NN (3.22)

31

146

 

0

0

15

10

202

II

II

3

Xã Bình Chánh

816,0700

21.877

 

1,58

130,68

4,69

NN (3.05)

33

200

 

0

0

11

10

254

I

I

4

Xã Bình Hưng

1.372,3000

66.309

 

6,04

152,17

12,58

NN (0.56)

40

200

 

0

0

15

10

265

I

I

5

Xã Bình Lợi

1.908,5800

8.791

 

0,98

108,86

6,07

NN (16.73)

45

119

 

0

0

5

10

179

II

II

6

Xã Đa Phước

1.609,1703

18.014

 

1,18

114,42

13,70

NN (7.47)

42

200

 

0

0

7

10

259

I

I

7

Xã Hưng Long

1.297,4400

19.915

 

1,19

104,30

9,78

NN (12.17)

39

200

 

0

0

5

10

254

I

I

8

Xã Lê Minh Xuân

3.508,8725

31.971

 

4,38

174,06

9,47

NN (2.61)

62

200

 

0

0

15

10

287

I

I

9

Xã Phạm Văn Hai

2.745,9499

24.240

 

2,86

124,39

31,25

NN (2.06)

54

200

 

0

10

9

10

283

I

I

10

Xã Phong Phú

1.868,1100

23.904

 

2,88

176,01

2,88

NN (2.86)

45

200

 

0

0

15

10

270

I

I

11

Xã Qui Đức

647,8800

12.266

 

1,13

98,00

13,55

NN (10.06)

32

154

 

0

0

0

10

195

II

II

12

Xã Tân Kiên

1.148,5302

47.980

 

6,02

157,71

10,04

NN (0.92)

37

200

 

0

0

15

10

262

I

I

13

Xã Tân Nhựt

2.344,0700

21.153

 

2,70

137,87

1,94

NN (9.4)

50

200

 

0

0

11

10

271

I

I

14

Xã Tân Quý Tây

835,7500

19.189

 

0,58

114,60

9,84

NN (6.75)

34

200

 

0

0

7

10

251

I

II

15

Xã Vĩnh Lộc A

1.966,3200

62.877

 

2,29

155,14

5,68

NN (3.69)

46

200

 

0

0

15

10

271

I

I

16

Xã Vĩnh Lộc B

1.744,2700

71.138

 

3,89

164,96

7,84

NN (2.31)

44

200

 

0

0

15

10

269

I

I

Cộng

25.255,2929

476.147

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HUYỆN CẦN GiỜ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã Bình Khánh

4.345,2700

19.664

 

0,72

100,08

12,21

NN (35,70)

70

200

 

0

0

5

10

285

I

I

2

Xã Tam Thôn Hiệp

11.038,3900

6.274

 

0,13

106,14

24,06

NN (63,00)

100

92

 

0

0

5

0

197

II

II

3

Xã An Thới Đông

10.372,4800

13.791

 

0,41

84,58

4,48

NN (44,74)

100

169

 

0

0

0

10

279

I

I

4

Xã Lý Nhơn

15.815,2100

5.704

KV biên
giới biển

0,7

90,51

4,26

NN (54,55)

100

86

20

0

0

0

0

206

II

II

5

Xã Long Hòa

13.257,6900

11.999

KV biên
giới biển

2,55

96,07

6,90

NN (54,38)

100

151

20

0

0

0

0

271

I

I

6

Thị trấn Cần Thạnh

2.451,0800

12.133

KV biên
giới biển

0,31

80,57

13,68

TTâm huyện

67

134

20

0

0

0

10

240

I

I

7

Xã Thạnh An

13.141,4600

4.586

KV biên
giới biển

0,17

100,09

46,27

NN (65,31)

100

73

20

0

10

5

0

208

II

II

Cộng

70.421,5800

74.151

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HUYỆN CỦ CHI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã Tân Thạnh Đông

2.650,3829

35.817

 

1,00

128,35

2,08

NN (10,72)

54

200

 

0

0

9

10

273

I

I

2

Xã Tân An Hội

3.024,1400

26.039

 

0,82

114,36

3,70

NN (3,40)

57

200

 

0

0

7

10

274

I

I

3

Xã Tân Phú Trung

3.077,6038

34.267

 

0,60

106,23

8,02

NN (4,40)

58

200

 

0

0

5

10

273

I

I

4

Xã Tân Thông Hội

1.788,1522

33.762

 

0,83

111,5

30,45

NN (33,63)

44

200

 

0

0

7

10

261

I

I

5

Xã Bình Mỹ

2.539,4448

21.897

 

0,59

126,38

6,10

NN (17,00)

52

200

 

0

0

9

10

271

I

I

6

Xã Trung An

1.999,4775

16.729

 

2,20

114,31

5,00

NN (6,50)

46

198

 

0

0

7

10

262

I

I

7

Xã Phú Hòa Đông

2.178,5724

28.521

 

3,02

107,99

2,76

NN (39,00)

48

200

 

0

0

5

10

263

I

I

8

Xã Phước Thạnh

1.507,3217

17.451

 

0,41

129,45

1,36

NN (31,52)

41

200

 

0

0

9

10

260

I

I

9

Xã An Nhơn Tây

2.890,0607

17.206

 

0,22

111,45

9,83

NN (45,00)

56

200

 

0

0

7

10

273

I

I

10

Xã Phước Vĩnh An

1.623,6842

16.432

 

0,46

115,32

5,10

NN (20,30)

42

195

 

0

0

7

10

255

I

II

11

Thị trấn Củ Chi

379,4000

20.520

 

1.90

157,82

8,01

TTâm huyện

30

200

 

0

0

15

10

255

I

II

12

Xã Trung Lập Thượng

2.322,6450

12.739

 

0,11

135,69

1,20

NN (22,77)

50

158

 

0

0

11

10

229

I

II

13

Xã Thái Mỹ

2.414,0836

12.449

 

0,15

126,46

8,02

NN (11,66)

51

155

 

0

0

9

10

226

I

II

14

Xã Phước Hiệp

1.964,2973

12.355

 

0,40

112,03

0,10

NN (20,00)

46

155

 

0

0

7

10

221

I

II

15

Xã Nhuận Đức

2.182,6703

12.665

 

0,24

111,13

0,26

NN (40,00)

49

158

 

0

0

7

10

223

I

II

16

Xã Trung Lập Hạ

1.698,9715

15.053

 

0,04

93,52

3,00

NN (32,86)

43

182

 

0

0

0

10

235

I

II

17

Xã An Phú

2.432,3700

10.449

 

0,27

106,22

2,00

NN (14,60)

51

135

 

0

0

5

10

202

II

II

18

Xã Tân Thạnh Tây

1.148,1108

10.937

 

1,34

106,00

9,00

NN (28,00)

37

140

 

0

0

5

10

192

II

II

19

Xã Hòa Phú

910,0576

12.514

 

1,00

121,41

6,00

NN (24,60)

35

156

 

0

0

9

10

210

II

II

20

Xã Phạm Văn Cội

2.319,9429

8.292

 

3,98

101,00

17,16

NN (32,00)

50

114

 

0

0

5

10

179

II

II

21

Xã Phú Mỹ Hưng

2.445,1953

7.432

 

0,52

140,93

0,84

NN (17,00)

51

105

 

0

0

13

10

179

II

II

Cộng

43.496,5844

383.526

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HUYỆN HÓC MÔN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Hóc Môn

173,7460

18.179

 

7,45

128,90

6,69

TTâm huyện

30

189

 

0

0

9

10

238

I

I

2

Xã Tân Xuân

273,6600

20.844

 

0,42

133,35

11,41

NN (3,49)

30

200

 

0

0

11

10

251

I

I

3

Xã Trung Chánh

177,2039

31.729

 

0,71

137,21

40,13

NN (1,01)

30

200

 

0

10

11

10

261

I

I

4

Xã Xuân Thới Đông

299,1721

25.542

 

0,79

123,99

37,75

NN (1,61)

30

200

 

0

10

9

10

259

I

I

5

Xã Bà Điểm

705,0010

66.914

 

1,03

160,40

9,14

NN (0,86)

32

200

 

0

0

15

10

257

I

I

6

Xã Xuân Thới Thượng

1.857,1746

38.785

 

0,51

172,32

10,90

NN (8,14)

45

200

 

0

0

15

10

270

I

I

7

Xã Xuân Thới Sơn

1.502,0332

24.142

 

0,80

156,00

8,10

NN (7,01)

41

200

 

0

0

15

10

266

I

I

8

Xã Tân Thới Nhì

1.727,7946

25.223

 

1,35

132,69

33,36

NN (5,77)

44

200

 

0

10

11

10

275

I

I

9

Xã Tân Hiệp

1.196,9769

26.371

 

0,99

132,29

9,01

NN (5,02)

38

200

 

0

0

11

10

259

I

I

10

Xã Thới Tam Thôn

894,3302

63.832

 

0,82

150,42

10,73

NN (4,02)

34

200

 

0

0

15

10

259

I

I

11

Xã Đông Thạnh

1.282,9000

45.630

 

0,42

181,79

12,26

NN (8,99)

39

200

 

0

0

15

10

264

I

I

12

Xã Nhị Bình

853,3766

11.706

 

0,40

136,00

31,08

NN (26,49)

34

148

 

0

10

11

10

213

I

II

Cộng

10.943,3691

398.897

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HUYỆN NHÀ BÈ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Nhà Bè

599,3203

30.665

 

1,60

99,44

0,00

TTâm huyện

32

200

 

0

0

0

10

242

I

I

2

Xã Phú Xuân

1.000,4196

23.518

 

0,45

83,01

20,00

NN (2.25)

36

200

 

0

0

0

10

246

I

I

3

Xã Long Thới

1.089,3097

8.951

 

0,26

83,18

0,00

NN (14.41)

36

121

 

0

0

0

10

167

II

II

4

Xã Hiệp Phước

3.802,1900

14.396

 

0,28

127,25

1,26

NN (3,17)

65

175

 

0

0

9

10

259

I

I

5

Xã Nhơn Đức

1.455,6915

14.784

 

0,60

82,12

0,10

NN (5,97)

41

179

 

0

0

0

10

229

I

II

6

Xã Phước Kiển

1.503,9100

21.753

 

0,96

90,13

6,17

NN (3,44)

41

200

 

0

0

0

10

251

I

I

7

Xã Phước Lộc

604,7388

7.911

 

0,90

78,19

1,89

NN (4,57)

31

110

 

0

0

0

10

151

II

II

Cộng

10.055,5800

121.978

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng Cộng

209.554.9705

7.702.910

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Loại I

Loại II

Loại III

Tổng cộng

Năm 2007

Năm 2012

Năm 2007

Năm 2012

Năm 2007

Năm 2012

230

244

91

74

1

4

322

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 47/2012/QĐ-UBND phân loại đơn vị hành chính phường, xã, thị trấn thuộc thành phố Hồ Chí Minh năm 2012

  • Số hiệu: 47/2012/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 08/10/2012
  • Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
  • Người ký: Lê Hoàng Quân
  • Ngày công báo: 01/11/2012
  • Số công báo: Số 53
  • Ngày hiệu lực: 18/10/2012
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản