Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 35/2007/NQ-HĐND | Long Xuyên, ngày 07 tháng 12 năm 2007 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC PHÂN LOẠI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH TỈNH AN GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
KHOÁ VII, KỲ HỌP THỨ 10
(Từ ngày 05 đến ngày 07/12/2007)
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 15/2007/NĐ-CP ngày 26/01/2007 của Chính phủ về phân loại đơn vị hành chính cấp tỉnh và cấp huyện và Thông tư số 05/2007/TT-BNV ngày 21/6/2007 của Bộ Nội vụ về việc hướng dẫn một số điều quy định tại Nghị định số 15/2007/NĐ-CP ngày 26/01/2007 của Chính phủ;
Sau khi xem xét Tờ trình số 52/TTr-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc phân loại đơn vị hành chính tỉnh An Giang; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phân loại đơn vị hành chính tỉnh An Giang như sau:
1. Về dân số theo vùng: Đối với tỉnh vùng đồng bằng: Tỉnh An Giang có 2.210.271 nhân khẩu, (2.210.271 – 700.000)/9.000 + 50 điểm = 218 điểm.
2. Về diện tích tự nhiên: Đối với tỉnh đồng bằng: Tỉnh An Giang 353.676 ha diện tích tự nhiên, (353.676 – 90.000)/6.000 + 40 điểm = 84 điểm.
3. Các yếu tố đặc thù: Tỉnh thuộc khu vực biên giới quốc gia được tính 20 điểm.
* Tổng số điểm: 322 điểm;
Theo khung phân loại đơn vị hành chính tỉnh An Giang: Loại II.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo Bộ Nội vụ thẩm định.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang Khoá VII, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2007 và có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
- 1Quyết định 47/2012/QĐ-UBND phân loại đơn vị hành chính phường, xã, thị trấn thuộc thành phố Hồ Chí Minh năm 2012
- 2Quyết định 50/2012/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 93/2007/QĐ-UBND về phân loại đơn vị hành chính phường, xã, thị trấn thuộc thành phố Hồ Chí Minh
- 3Quyết định 928/QĐ-UBND năm 2013 về phân loại, điều chỉnh phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn thuộc thành phố Hà Nội
- 4Quyết định số 420/QĐ-UBND về phân loại đơn vị hành chính cấp xã thuộc huyện Hiệp Hòa, Tỉnh Bắc Giang
- 5Quyết định 373/QĐ-UBND năm 2015 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành từ ngày 01/01/1977 - 31/12/2014
- 6Quyết định 357/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh An Giang kỳ 2014-2018
- 1Quyết định 373/QĐ-UBND năm 2015 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành từ ngày 01/01/1977 - 31/12/2014
- 2Quyết định 357/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh An Giang kỳ 2014-2018
- 1Nghị định 15/2007/NĐ-CP về việc phân loại đơn vị hành chính cấp tỉnh và cấp huyện
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 4Thông tư 05/2007/TT-BNV hướng dẫn thực hiện Nghị định 15/2007/NĐ-CP về phân loại đơn vị hành chính cấp tỉnh và cấp huyện do Bộ Nội vụ ban hành
- 5Quyết định 47/2012/QĐ-UBND phân loại đơn vị hành chính phường, xã, thị trấn thuộc thành phố Hồ Chí Minh năm 2012
- 6Quyết định 50/2012/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 93/2007/QĐ-UBND về phân loại đơn vị hành chính phường, xã, thị trấn thuộc thành phố Hồ Chí Minh
- 7Quyết định 928/QĐ-UBND năm 2013 về phân loại, điều chỉnh phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn thuộc thành phố Hà Nội
- 8Quyết định số 420/QĐ-UBND về phân loại đơn vị hành chính cấp xã thuộc huyện Hiệp Hòa, Tỉnh Bắc Giang
Nghị quyết 35/2007/NQ-HĐND phân loại đơn vị hành chính tỉnh An Giang
- Số hiệu: 35/2007/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 07/12/2007
- Nơi ban hành: Tỉnh An Giang
- Người ký: Võ Thanh Khiết
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra