Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4688/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 28 tháng 12 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN THỐNG NHẤT

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 cửa Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét Tờ trình số 404/TTr-UBND ngày 25/12/2018 của Ủy ban nhân dân huyện Thống Nhất, Tờ trình số 1622/TTr-STNMT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Sở Tài nguyên và Môi trường,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Thống Nhất với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Số lượng dự án, công trình thực hiện trong năm 2019

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng số dự án

Tổng diện tích (ha)

1

Đất quốc phòng

4

55,51

2

Đất khu công nghiệp

1

250,00

3

Đất cụm công nghiệp

2

120,32

4

Đất thương mại, dịch vụ

3

9,40

5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1

0,75

6

Đất phát triển hạ tầng

33

203,46

 

Trong đó:

 

 

 

- Đất cơ sở văn hóa

1

0,11

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

12

22,33

 

- Đất cơ sở khoa học và công nghệ

1

0,02

 

- Đất giao thông

9

110,40

 

- Đất thủy lợi

6

68,36

 

- Đất công trình năng lượng

2

1,93

 

- Đất công trình bưu chính viễn thông

1

0,01

 

- Đất chợ

1

0,30

7

Đất ở tại nông thôn

2

26,85

8

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

3

0,41

9

Đất cơ sở tôn giáo

15

5,61

10

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

1

40,48

11

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

4

63,01

12

Đất sinh hoạt cộng đồng

11

0,51

13

Đất có mặt nước chuyên dùng

1

45,00

14

Khu đất đấu giá

3

4,65

Tổng

84

825,96

(Chi tiết các dự án, công trình được thể hiện trong Phụ lục 1; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Thống Nhất được Ủy ban nhân dân huyện ký xác nhận ngày 25 tháng 12 năm 2018)

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 của hộ gia đình, cá nhân

- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở tại nông thôn: 2,50 ha (Trong đó, diện tích đất trồng lúa chuyển sang đất ở tại nông thôn 1,00 ha);

- Chuyển từ đất trồng lúa sang đất phi nông nghiệp là 2,00 ha;

- Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm là 2,00 ha;

- Chuyển từ đất trồng lúa sang đất nông nghiệp khác là 5,00 ha;

- Chuyển từ đất trồng cây hàng năm sang đất nông nghiệp khác là 10,00

- Chuyển từ đất trồng cây lâu năm sang đất nông nghiệp khác là 15,00 ha;

- Chuyển từ đất nuôi trồng thủy sản sang đất trồng cây lâu năm là 1,00 ha.

3. Số lượng dự án cần thu hồi đất năm 2019

TT

Mục đích sử dụng đất

Số lượng dự án

Diện tích kế hoạch (ha)

Diện tích thu hồi (ha)

1

Đất quốc phòng

3

25,51

25,51

2

Đất khu công nghiệp

1

250,00

250,00

3

Đất phát triển hạ tầng

28

201,33

198,62

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

10

21,77

21,58

 

- Đất xây cơ sở khoa học và công nghệ

1

0,02

0,02

 

- Đất giao thông

9

110,40

107,88

 

- Đất thủy lợi

6

68,36

68,36

 

- Đất công trình năng lượng

1

0,77

0,77

 

- Đất công trình bưu chính viễn thông

1

0,01

0,01

4

Đất ở tại nông thôn

2

26,85

26,85

5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

3

0,41

0,41

6

Đất cơ sở tôn giáo

13

3,83

3,48

7

Đất sinh hoạt cộng đồng

5

0,23

0,23

8

Đất có mặt nước chuyên dùng

1

45,00

45,00

 

Tổng

56

553,16

550,10

4. Số lượng dự án có sử dụng đất trồng lúa năm 2019

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng số dự án

Tổng diện tích

Đất trồng lúa

Số lượng dự án

Diện tích  (ha)

1

Đất khu công nghiệp

1

250,00

1

56,77

2

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

1

1,50

1

0,47

3

Đất giao thông

1

26,00

1

7,55

4

Đất thủy lợi

2

51,20

2

6,00

5

Đất công trình dẫn truyền năng lượng

1

0,77

1

0,19

Tổng

6

329,47

6

70,98

5. Số lượng dự án hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất

TT

Mục đích sử dụng đất

Số lượng

Diện tích (ha)

1

Đất quốc phòng

2

28,00

2

Đất an ninh

1

2,00

3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

3

3,27

4

Đất phát triển hạ tầng

28

30,37

 

Trong đó:

 

 

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

1

0,95

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

14

10,90

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

2

2,20

 

- Đất giao thông

4

14,65

 

- Đất thủy lợi

1

0,08

 

- Đất công trình dẫn truyền năng lượng

1

0,40

 

- Đất công trình bưu chính viễn thông

1

0,05

 

- Đất chợ

4

1,15

5

Đất danh lam thắng cảnh

1

10,00

6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

12

17,95

7

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

1

0,20

8

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

2

3,93

9

Đất sinh hoạt cộng đồng

4

0,56

10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

4

2,15

 

Tổng

58

98,43

(Chi tiết các dự án thể hiện tại Phụ lục 02 kèm theo)

6. Chỉ tiêu các loại đất năm 2019

Thứ tự

Mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

20.424,55

1.1

Đất trồng lúa

991,19

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

605,61

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

1.709,48

1.3

Đất trồng cây lâu năm

16.936,08

1.4

Đất rừng phòng hộ

138,76

1.5

Đất rừng sản xuất

1,27

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

121,29

1.7

Đất nông nghiệp khác

526,48

2

Đất phi nông nghiệp

4.375,92

2.1

Đất quốc phòng

59,54

2.2

Đất an ninh

8,80

2.3

Đất khu công nghiệp

579,62

2.4

Đất cụm công nghiệp

118,88

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

26,35

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

54,20

2.7

Đất phát triển hạ tầng

1.207,40

 

Trong đó:

 

 

- Đất cơ sở văn hóa

25,12

 

- Đất cơ sở y tế

5,49

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

74,10

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

10,62

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

0,21

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

129,51

2.10

Đất ở tại nông thôn

969,29

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

17,84

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

1,08

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

47,42

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

101,42

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

121,20

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

2,64

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

14,66

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

1,73

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

167,28

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

746,85

7. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019

Thứ tự

Mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

507,28

1.1

Đất trồng lúa

70,98

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

232,23

1.3

Đất trồng cây lâu năm

200,07

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

2,00

1.5

Đất nông nghiệp khác

2,00

2

Đất phi nông nghiệp

42,82

2.1

Đất khu công nghiệp

0,11

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

0,08

2.3

Đất giao thông

3,60

2.4

Đất ở tại nông thôn

7,03

2.5

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

32,00

 

Tổng

550,10

8. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018

Thứ tự

Mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

678,77

1.1

Đất trồng lúa

73,98

 

Đất chuyên trồng lúa nước

3,90

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

268,73

1.3

Đất trồng cây lâu năm

327,34

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

6,72

1.5

Đất nông nghiệp khác

2,00

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

33,00

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

2,00

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

5,00

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

10,00

2.4

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

15,00

2.5

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất trồng cây lâu năm

1,00

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Thống Nhất có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, có trách nhiệm chỉ đạo, lập kế hoạch triển khai thực hiện các dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất và chỉ đạo rà soát, kịp thời xử lý những dự án dã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất nhưng chậm triển khai.

4. Đối với các dự án đã ghi trong kế hoạch sử dụng đất quá 03 năm đã được điều chỉnh thời gian thực hiện sang năm 2019, Ủy ban nhân dân huyện Thống Nhất có trách nhiệm rà soát tiến độ thực hiện, phân nhóm các trường hợp cụ thể (chưa thực hiện, đã có hiện trạng nhưng chưa hoàn thành thủ tục, đang thực hiện thủ tục dở dang, ...), trong đó tách riêng các dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua để báo cáo xin ý kiến Hội đồng nhân dân tỉnh vào kỳ họp tới theo chỉ đạo tại Nghị quyết số 145/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh. Đồng thời, Ủy ban nhân dân huyện Thống Nhất có trách nhiệm lập kế hoạch, có biện pháp cụ thể để triển khai thực hiện và chịu trách nhiệm chỉ đạo hoàn thành các thủ tục pháp lý của các dự án này trong năm 2019.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường; Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Xây dựng; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giao thông và Vận tải; Công Thương; Y tế; Giáo dục và Đào tạo; Khoa học và Công nghệ; Thông tin và Truyền Thông; Văn hóa Thể thao và Du lịch; Tư pháp; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thống Nhất; Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Thống Nhất; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân huyện Thống Nhất;
- Chánh, Phó Văn phòng CNN;
- Lưu: VT, CNN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Văn Chánh

 

PHỤ LỤC 01

DANH MỤC CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN THỐNG NHẤT
(Kèm theo Quyết định số 4688/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm (xã)

Diện tích kế hoạch (ha)

 

I. Công trình chuyển tiếp từ kế hoạch sử dụng đất năm 2018

 

686.37

 

1. Đất quốc phòng

 

 

1

Công trình phòng thủ địa phương

Gia Tân 2

30.00

2

Thao trường huấn luyện cho lực lượng vũ trang

Gia Kiệm

25.00

3

Trụ sở Trung đội dân quân thường trực Khu công nghiệp Dầu Giây

Bàu Hàm 2

0.11

 

2. Đất khu công nghiệp

 

 

4

Khu dịch vụ, thương mại, logistics

Lộ 25

250.00

 

3. Đất cụm công nghiệp

 

 

5

Cụm công nghiệp Hưng Lộc

Hưng Lộc

40.45

 

4. Đất thương mại, dịch vụ

 

 

6

Khu du lịch sinh thái Hồ Sen

Hưng Lộc

4.72

7

Trạm dừng nghỉ Quốc lộ 1A

Xuân Thạnh

4.65

8

Văn phòng giao dịch Viettel

Gia Tân 3

0.03

 

5. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

9

Cơ sở sản xuất phân bón hữu cơ

Gia Kiệm

0.75

 

6. Đất phát triển hạ tầng

 

 

 

6.1. Đất xây dựng cơ sở Văn hóa

 

 

10

Nhà văn hóa xã

Gia Kiệm

0.11

 

6.2. Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

 

 

11

Trường mẫu giáo Tuổi Thơ

Gia Kiệm

0.49

12

Trường MN Dầu Giây

Bàu Hàm 2

0.64

13

Trường MN Gia Tân 1

Gia Tân 1

1.30

14

Trường TH Gia Tân 1

Gia Tân 1

1.30

15

Trường THCS Gia Tân 1

Gia Tân 1

1.30

16

Trường MG Gia Tân 3 (mở rộng)

Gia Tân 3

0.20

17

Trường THCS Duy Tân

Gia Tân 3

1.50

18

Trường MN Lộ 25 (mở rộng)

Lộ 25

0.39

19

Trường MN Quang Trung B (Cơ sở 2)

Quang Trung

0.14

20

Trường MN Lê Lợi (mở rộng)

Quang Trung

0.07

 

6.3. Đất xây cơ sở khoa học và công nghệ

 

 

21

Giếng khoan quan trắc

Quang Trung

0.02

 

6.4. Đất giao thông

 

 

22

Đường cao tốc Bắc Nam (đoạn Dầu Giây - Phan Thiết)

Lộ 25

28.36

23

Nút giao Dầu Giây (QL 20 và QL 1A)

Bàu Hàm 2; Xuân Thạnh

4.50

24

Đường vành đai thay thế đường Tỉnh Lộ 769

Bàu Hàm 2; Xuân Thạnh

10.00

25

Đường Song hành phía đông Quốc Lộ 20

Các xã

26.00

26

Đường tránh ngã tư Dầu Giây nối ĐT769

Xuân Thạnh

6.80

27

Đường từ QL 20 vào Trung tâm Mục vụ Núi Cúi

Gia Tân 1

3.00

28

Đường một chiều từ chân lên đỉnh đồi Núi Cúi

Gia Tân 1

3.20

 

6.5. Đất thủy lợi

 

 

29

Hệ thống cấp nước tập trung 5 xã Kiệm Tân và khu vực đô thị Dầu Giây

Các xã

7.46

30

Hệ thống cấp nước tập trung

Lộ 25

0.10

31

Hệ thống thoát nước ngoài hàng rào cửa xả số 6 khu công nghiệp Dầu Giây

Bàu Hàm 2

1.30

32

Hệ thống kênh mương thủy lợi cánh đồng 78A - 78B

Lộ 25

5.00

33

Tiêu thoát lũ xã Bình Lộc

Xuân Thiện

8.30

34

Nạo vét và nâng cấp hành lang suối Reo

Các xã

46.20

 

6.6. Đất năng lượng

 

 

35

Đường điện 500 kV TTĐL Vĩnh Tân - Rẽ Sông Mây - Tân Uyên

Các xã

1.16

36

Đường điện 110 kV một mạch Định Quán 2 - Vĩnh An

Gia Tân 1; Gia Tân 2

0.77

 

6.7. Đất công trình bưu chính viễn thông

 

 

37

Điểm công nghệ thông tin Gia Kiệm

0.01

 

 

6.8. Đất Chợ

 

 

38

Chợ Phan Bội Châu

Bàu Hàm 2

0.30

 

7. Đất ở tại nông thôn

 

 

39

Khu đất đấu nối hạ tầng khu dân cư A1-C1 (công ty Phú Việt Tin)

Xuân Thạnh

1.85

40

Khu dân cư tái định cư

Lộ 25

25.00

 

8. Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

41

Trụ Sở Ban chỉ huy Quân sự xã Xuân Thiện

Xuân Thiện

0.25

42

Trụ sở công an xã Xuân Thiện

Xuân Thiện

0.08

43

Trụ sở Ban chỉ huy Quân sự xã Gia Tân 3

Gia Tân 3

0.08

 

9. Đất tôn giáo

 

 

44

Chùa Tịnh Quang

Bàu Hàm 2

0.21

45

Giáo xứ Minh Tín

Lộ 25

0.89

46

Giáo xứ Bình Lộc

Xuân Thiện

0.89

47

Niệm phật đường Quan Thế Âm

Xuân Thạnh

0.34

 

10. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

 

 

48

Nghĩa trang Nhất An Viên

Quang Trung

40.48

 

11. Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

 

 

49

SokLu 4 - Gia Kiệm - (TN.D94-2)

Gia Kiệm

13.90

50

Sóc Lu 3 - Gia Kiệm - (TN.Đ3-2)

Gia Kiệm

18.80

51

Tăng Xi - Hưng Lộc (TN.VS6-3)

Bàu Hàm 2, Hưng Lộc

17,81

 

12. Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

52

Nhà văn hóa kết hợp văn phòng ấp Trần Cao Vân

Bàu Hàm 2

0.04

53

Nhà văn hóa kết hợp văn phòng ấp Võ Dõng 2

Gia Kiệm

0.05

54

Nhà văn hóa kết hợp văn phòng ấp Đông Bắc

Gia Kiệm

0.04

55

Nhà văn hóa kết hợp văn phòng ấp Đông Kim

Gia Kiệm

0.04

56

Nhà văn hóa kết hợp văn phòng ấp Dốc Mơ 2

Gia Tân 1

0.03

57

Nhà văn hóa kết hợp văn phòng ấp Phúc Nhạc 2

Gia Tân 3

0.07

58

Nhà văn hóa kết hợp văn phòng ấp Tân Yên

Gia Tân 3

0.05

59

Nhà văn hóa kết hợp văn phòng ấp Lê Lợi 1

Quang Trung

0.05

60

Nhà văn hóa kết hợp văn phòng ấp Nguyễn Huệ 1

Quang Trung

0.05

61

Nhà văn hóa kết hợp văn phòng ấp Tây Nam

Gia Kiệm

0.04

62

Nhà văn hóa kết hợp văn phòng ấp Tây Kim

Gia Kiệm

0.05

 

13. Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

63

Hồ chứa nước Gia Đức

Bàu Hàm 2; Xuân Thạnh

45.00

 

14. Khu đất đấu giá

 

 

64

Đấu giá đất ở nông thôn

Các xã

0.15

65

Khu Tích Thiện (Đất công ích)

Quang Trung

4.34

66

Khu đất xã quản lý (Lập thủ tục giao đất cho hộ đình, cá nhân theo nội dung Quyết định số 1002/QĐ-UBND ngày 14/4/2011 của UBND tỉnh)

Quang Trung

0.16

 

II. Công trình bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2019

 

139.59

 

A. Các công trình bổ sung có cơ sở pháp lý

 

 

 

1. Đất quốc phòng

 

 

1

Công trình Quốc phòng

Bàu Hàm 2

0.40

 

2. Đất cụm công nghiệp

 

 

2

Cụm CN Quang Trung

Quang Trung

79.87

 

3. Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

 

 

3

Trường TH Kim Đồng (Khu TTHC xã)

Bàu Hàm 2

1.00

4

Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất

Xuân Thạnh

14.00

 

4. Đất giao thông

 

 

5

Quốc lộ 1A (mở rộng đoạn qua đô thị Dầu Giây)

Xuân Thạnh, Bàu Hàm 2

23,62

6

Quốc lộ 20 (mở rộng đoạn qua đô thị Dầu Giây)

Xuân Thạnh, Bàu Hàm 2

4.92

 

5. Đất tôn giáo

 

 

7

Cộng Đoàn Thánh TêRêSa

Gia Tân 1

0.23

8

Giáo xứ Kim Phát 1

Gia Tân 3

0.07

9

Giáo xứ Martino (Nhà nguyện Đài Thánh Martino)

Gia Kiệm

0.43

10

Cộng đoàn Matino

Gia Kiệm

0.11

11

Mở rộng Tu hội Têrêsa Hài đồng Giêsu

Gia Kiệm

0.17

12

Nhà nguyện Thánh Fatima (Nay là Giáo xứ Đức Mẹ Fatima)

Gia Kiệm

0.20

13

Tu hội Gia đình mẹ Maria thăm viếng

Gia Kiệm

0.32

14

Dòng Mân Côi Đức Huy

Gia Tân 1

0.21

15

Giáo Xứ Dốc Mơ (Cơ sở mới)

Gia Tân 1

0.84

16

Cộng đoàn Lạc Sơn

Quang Trung

0.22

17

Chùa Phổ Minh

Hưng Lộc

0.48

 

6. Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

 

 

18

Soklu 6 - Quang Trung - (TN.Đ6-2)

Quang Trung

12.50

 

PHỤ LỤC 02

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN HỦY KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 4688/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai)

Stt

n công trình

Địa điểm (xã, phường)

Diện tích kế hoạch (ha)

Năm đăng ký kế hoạch

Ghi chú

 

1. Đất an ninh

 

 

 

 

1

Phòng cảnh sát PCCC huyện Thống Nhất

Bàu Hàm 2

2.00

2016

Chưa thực hiện và đề xuất đưa ra khỏi kế hoạch sử dụng đất năm 2019 do đã sáp nhập với công an huyện

 

2. Đất quốc phòng

 

 

 

 

2

Thao trường huấn luyện và trường bắn cho LLVT

Bàu Hàm 2

25.00

2015

Chưa thực hiện và đề xuất đưa ra khỏi kế hoạch sử dụng đất năm 2019 do điều chỉnh quy hoạch

3

Công trình phòng thủ địa phương

Bàu Hàm 2

3.00

2015

Chưa thực hiện và đề xuất đưa ra khỏi kế hoạch sử dụng đất năm 2019 do chưa được bố trí vốn

 

3. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

 

4

Cơ sở giết mổ xã Gia Tân 2

Gia Tân 2

2.00

2015

Chưa thực hiện và đề xuất đưa ra khỏi kế hoạch sử dụng đất năm 2019 do hủy quy hoạch

5

Đất sản xuất kinh doanh

Gia Kiệm

0.37

2015

Chưa thực hiện và đề xuất đưa ra khỏi kế hoạch sử dụng đất năm 2019 do hủy quy hoạch

6

Cơ sở giết mổ xã Gia Tân 3 (2 điểm)

Gia Tân 3

0.90

2015

Chưa thực hiện và đề xuất đưa ra khỏi kế hoạch sử dụng đất năm 2019 do hủy quy hoạch

 

4. Đất phát triển hạ tầng

 

 

 

 

 

4.1. Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 

 

 

 

7

Trung tâm văn hóa - học tập công đồng xã Gia Kiệm

Gia Kiệm

0.95

2015

Chưa thực hiện và đề xuất đưa ra khỏi kế hoạch sử dụng đất năm 2019 do chưa được bố trí vốn

 

4.2. Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

8

Trường tiểu học (khu đồi đá soklu)

Gia Kiệm

0.20

2015

Chưa thực hiện và đề xuất đưa ra khỏi kế hoạch sử dụng đất năm 2019 do chưa được bố trí vốn

9

Trường TH Trần Quốc Toản (mở rộng)

Gia Tân 2

0.30

2015

Chưa thực hiện và đề xuất đưa ra khỏi kế hoạch sử dụng đất năm 2019 do chưa được bố trí vốn

10

Mở rộng trường Trần Quang Khải

Gia Tân 3

0.38

2015

Chưa thực hiện và đề xuất đưa ra khỏi kế hoạch sử dụng đất năm 2019 do chưa được bố trí vốn

11

Trường Mầm non Gia Tân 3 (mở rộng)

Gia Tân 3

0.37

2015

Chưa thực hiện và đề xuất đưa ra khỏi kế hoạch sử dụng đất năm 2019 do chưa được bố trí vốn

12

Trường MN Hoa Cúc (mở rộng)

Hưng Lộc

0.46

2015

Chưa thực hiện và đề xuất đưa ra khỏi kế hoạch sử dụng đất năm 2019 do chưa được bố trí vốn

13

Trường Mẫu giáo Hoa Mai

Hưng Lộc

0.60

2015

Chưa thực hiện và đề xuất đưa ra khỏi kế hoạch sử dụng đất năm 2019 do chưa được bố trí vốn

14

Trường mầm non ấp Dốc Mơ 3

Gia Tân 1

1.35

2015

Chưa thực hiện và đề xuất đưa ra khỏi kế hoạch sử dụng đất năm 2019 do chưa được bố trí vốn

15

Trường tiểu học ấp Dốc Mơ 3

Gia Tân 1

1.32

2015

Chưa thực hiện và đề xuất đưa ra khỏi kế hoạch sử dụng đất năm 2019 do chưa được bố trí vốn

16

Trường THCS ấp Dốc Mơ 3

Gia Tân 1

1.33

2015

Chưa thực hiện và đề xuất đưa ra khỏi kế hoạch sử dụng đất năm 2019 do chưa được bố trí vốn

17

Trường Trung học phổ thông Á Châu - Đồng Nai

Bàu Hàm 2

2.10

2015

Chưa thực hiện và đề xuất đưa ra khỏi kế hoạch sử dụng đất năm 2019 do chưa được bố trí vốn

18

Trường MN Quang Trung B (Mở rộng)

Quang Trung

0.16

2015

Chưa thực hiện và đề xuất đưa ra khỏi kế hoạch sử dụng đất năm 2019 do chưa được bố trí vốn

19

Trường THCS tại Gia Kiệm (mở rộng)

Gia Kiệm

0.05

2016

Chưa thực hiện và đề xuất đưa ra khỏi kế hoạch sử dụng đất năm 2019 do chưa được bố trí vốn

20

Trường THCS Gia Tân 3

Gia Tân 3

1.60

2016

Chưa thực hiện và đề xuất đưa ra khỏi kế hoạch sử dụng đất năm 2019 do chưa được bố trí vốn

21

Trường TH Gia Tân 3

Gia Tân 3

0.68

2016

Chưa thực hiện và đề xuất đưa ra khỏi kế hoạch sử dụng đất năm 2019 do chưa được bố trí vốn

 

4.3. Đất cơ sở thể dục, thể thao

 

 

 

 

22

Khu thể dục thể thao ấp

Gia Tân 2

1.00

2015

Chưa thực hiện và đề xuất đưa ra khỏi kế hoạch sử dụng đất năm 2019 do hủy quy hoạch

23

Sân vận động

Hưng Lộc

1.20

2015

Chưa thực hiện và đề xuất đưa ra khỏi kế hoạch sử dụng đất năm 2019 do chưa được bố trí vốn

 

4.4. Đất giao thông

 

 

 

 

24

Đường song hành QL20 khu TTHC huyện

Bàu Hàm 2

2.52

2015

Chưa thực hiện và đề xuất đưa ra khỏi kế hoạch sử dụng đất năm 2019 do chưa được bố trí vốn

25

Đường Lạc Sơn-Xuân Thiện (Km0+0-km3+00)

Quang Trung

4.12

2015

Chưa thực hiện và đề xuất đưa ra khỏi kế hoạch sử dụng đất năm 2019 do chưa được bố trí vốn

26

Đường song hành QL1A khu TTHC huyện

Xuân Thạnh

3.11

2015

Chưa thực hiện và đề xuất đưa ra khỏi kế hoạch sử dụng đất năm 2019 do chưa được bố trí vốn

27

Mở rộng QL 20 đoạn qua đô thị Dầu Giây

Bàu Hàm 2, Xuân Thạnh

4.90

2016

Chưa thực hiện và đề xuất đưa ra khỏi kế hoạch sử dụng đất năm 2019 do chưa được bố trí vốn

 

4.5. Đất thủy lợi

 

 

 

 

28

Trạm cấp nước tập trung

Gia Tân 2

0.08

2015

Chưa thực hiện và đề xuất đưa ra khỏi kế hoạch sử dụng đất năm 2019 do chưa được bố trí vốn

 

4.6. Đất năng lượng

 

 

 

 

29

Đường dây 110 kV Mạch 2 Xuân Lộc- Sông Mây

Các xã

0.40

2015

Chưa thực hiện và đề xuất đưa ra khỏi kế hoạch sử dụng đất năm 2019 do chưa được bố trí vốn

 

4.7. Đất công trình bưu chính viễn thông

 

 

 

 

30

Nhà Trạm KCN Dầu Giây

Bàu Hàm 2

0.05

2015

Chưa thực hiện và đề xuất đưa ra khỏi kế hoạch sử dụng đất năm 2019 do hủy quy hoạch

 

4.8. Đất Chợ

 

 

 

 

31

Chợ Ngô Quyền

Bàu Hàm 2

0.63

2015

Chưa thực hiện và đề xuất đưa ra khỏi kế hoạch sử dụng đất năm 2019 do hủy quy hoạch

32

Chợ tại Gia Kiệm

Gia Kiệm

0.20

2015

Chưa thực hiện và đề xuất đưa ra khỏi kế hoạch sử dụng đất năm 2019 do hủy quy hoạch

33

Chợ Bạch Lâm

Gia Tân 2

0.25

2015

Chưa thực hiện và đề xuất đưa ra khỏi kế hoạch sử dụng đất năm 2019 do chưa được bố trí vốn

34

Chợ Nguyễn Huệ

Quang Trung

0.07

2015

Chưa thực hiện và đề xuất đưa ra khỏi kế hoạch sử dụng đất năm 2019 do hủy quy hoạch

 

5. Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

35

Di tích danh thắng Suối Reo

Gia Tân 1

10.00

2015

Chưa thực hiện và đề xuất đưa ra khỏi kế hoạch sử dụng đất năm 2019 do chưa kêu gọi được nhà đầu tư

 

6. Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

 

36

Trụ sở công an xã Gia Tân 3

Gia Tân 3

0.30

2015

Chưa thực hiện và đề xuất đưa ra khỏi kế hoạch sử dụng đất năm 2019 do chưa được bố trí vốn

37

Trụ sở Ban chỉ huy Quân sự xã Hưng Lộc

Hưng Lộc

0.05

2015

Chưa thực hiện và đề xuất đưa ra khỏi kế hoạch sử dụng đất năm 2019 do chưa được bố trí vốn

38

Trụ sở công an xã Gia Tân 1

Gia Tân 1

0.22

2016

Chưa thực hiện và đề xuất đưa ra khỏi kế hoạch sử dụng đất năm 2019 do chưa được bố trí vốn

39

Trụ sở công an xã Gia Tân 3

Gia Tân 3

0.30

2016

Chưa thực hiện và đề xuất đưa ra khỏi kế hoạch sử dụng đất năm 2019 do chưa được bố trí vốn

40

Trụ sở công an xã Bàu Hàm 2

Bàu Hàm 2

0.30

2016

Chưa thực hiện và đề xuất đưa ra khỏi kế hoạch sử dụng đất năm 2019 do chưa được bố trí vốn

41

Trụ sở công an xã Xuân Thạnh

Bàu Hàm 2

0.30

2016

Chưa thực hiện và đề xuất đưa ra khỏi kế hoạch sử dụng đất năm 2019 do chưa được bố trí vốn

42

Trụ sở công an xã Quang Trung

Quang Trung

0.11

2016

Chưa thực hiện và đề xuất đưa ra khỏi kế hoạch sử dụng đất năm 2019 do chưa được bố trí vốn

43

Trụ sở công an xã Gia Kiệm

Gia Kiệm

0.20

2016

Chưa thực hiện và đề xuất đưa ra khỏi kế hoạch sử dụng đất năm 2019 do chưa dược bố trí vốn

44

Trụ sở công an xã Lộ 25

Lộ 25

0.23

2016

Chưa thực hiện và đề xuất đưa ra khỏi kế hoạch sử dụng đất năm 2019 do chưa được bố trí vốn

45

Trung tâm hành chính thị trấn Dầu Giây

Xuân Thạnh

5.00

2016

Chưa thực hiện và đề xuất đưa ra khỏi kế hoạch sử dụng đất năm 2019 do chưa được bố trí vốn

46

Trung tâm hành chính xã Xuân Thạnh

Bàu Hàm 2

5.94

2016

Chưa thực hiện và đề xuất đưa ra khỏi kế hoạch sử dụng đất năm 2019 do chưa được bố trí vốn

47

Trung tâm hành chính xã Bàu Hàm 2

Bàu Hàm 2

5.00

2016

Chưa thực hiện và đề xuất đưa ra khỏi kế hoạch sử dụng đất năm 2019 do chưa được bố trí vốn

 

7. Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

 

 

 

48

Trạm thú y huyện

Hưng Lộc

0.20

2015

Chưa thực hiện và đề xuất đưa ra khỏi kế hoạch sử dụng đất năm 2019 do chưa được bố trí vốn

 

8. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

 

 

 

 

49

Nghĩa địa

Gia Kiệm

0.93

2015

Chưa thực hiện và đề xuất đưa ra khỏi kế hoạch sử dụng đất năm 2019 do hủy quy hoạch

50

Nghĩa địa xã

Xuân Thạnh

3.00

2015

Chưa thực hiện và đề xuất đưa ra khỏi kế hoạch sử dụng đất năm 2019 do hủy quy hoạch

 

9. Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

51

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Võ Dõng 1

Gia Kiệm

0.05

2015

Chưa thực hiện và đề xuất đưa ra khỏi kế hoạch sử dụng đất năm 2019 do chưa được bố trí vốn

52

Nhà Văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Võ Dõng 3

Gia Kiệm

0.05

2015

Chưa thực hiện và đề xuất đưa ra khỏi kế hoạch sử dụng đất năm 2019 do chưa được bố trí vốn

53

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Gia Yên

Gia Tân

0.26

2015

Chưa thực hiện và đề xuất đưa ra khỏi kế hoạch sử dụng đất năm 2019 do chưa được bố trí vốn

54

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 6

Lộ 25

0.20

2015

Chưa thực hiện và đề xuất đưa ra khỏi kế hoạch sử dụng đất năm 2019 do chưa được bố trí vốn

 

10. Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

 

 

 

55

Khu vui chơi giải trí Nguyễn Huệ 1

Quang Trung

0.11

2015

Chưa thực hiện và đề xuất đưa ra khỏi kế hoạch sử dụng đất năm 2019 do hủy quy hoạch

56

Khu vui chơi Thanh thiếu niên

Gia Tân 2

1.00

2015

Chưa thực hiện và đề xuất đưa ra khỏi kế hoạch sử dụng đất năm 2019 do hủy quy hoạch

57

Khu vui chơi giải trí tại ấp Đức Long 2

Gia Tân 2

0.58

2015

Chưa thực hiện và đề xuất đưa ra khỏi kế hoạch sử dụng đất năm 2019 do hủy quy hoạch

58

Khu vui chơi giải trí thanh thiếu niên ấp Nguyễn Huệ 2

Quang Trung

0.46

2016

Chưa thực hiện và đề xuất đưa ra khỏi kế hoạch sử dụng đất năm 2019 do hủy quy hoạch

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 4688/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai

  • Số hiệu: 4688/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 28/12/2018
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
  • Người ký: Võ Văn Chánh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản