Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4685/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 28 tháng 12 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 THÀNH PHỐ BIÊN HÒA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 18118/TTr-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố Biên Hòa, Tờ trình số 1615/TTr-STNMT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 thành phố Biên Hòa với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Số lượng dự án thực hiện trong năm 2019
Thứ tự | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng số dự án | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất quốc phòng | 4 | 65,99 |
2 | Đất an ninh | 9 | 35,26 |
3 | Đất khu công nghiệp | 3 | 191,85 |
4 | Đất cụm công nghiệp | 1 | 31,20 |
5 | Đất thương mại, dịch vụ | 42 | 280,91 |
6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 8 | 17,68 |
7 | Đất phát triển hạ tầng | 163 | 388,46 |
| - Đất cơ sở văn hóa | 7 | 1,72 |
| - Đất cơ sở y tế | 6 | 9,73 |
| - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | 56 | 48,52 |
| - Đất xây cơ sở khoa học và công nghệ | 8 | 0,08 |
| - Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | 1 | 2,63 |
| - Đất giao thông | 57 | 200,53 |
| - Đất thủy lợi | 16 | 47,58 |
| - Đất công trình năng lượng | 8 | 75,16 |
| - Đất công trình bưu chính, viễn thông | 1 | 0,04 |
| - Đất chợ | 3 | 2,47 |
8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 5 | 2,42 |
9 | Đất ở tại nông thôn | 27 | 788,36 |
10 | Đất ở tại đô thị | 107 | 567,38 |
11 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 16 | 6,98 |
12 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 3 | 4,06 |
13 | Đất cơ sở tôn giáo | 54 | 21,90 |
14 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 10 | 220,80 |
15 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 28 | 1,00 |
16 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 3 | 4,57 |
17 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 1 | 1,60 |
Tổng | 484 | 2.630,41 |
(Chi tiết các dự án, công trình được thể hiện trong Phụ lục; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2019 thành phố Biên Hòa được Ủy ban nhân dân thành phố Biên Hòa ký xác nhận ngày 26 tháng 12 năm 2018).
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 của hộ gia đình, cá nhân
- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở tại nông thôn: 10 ha;
- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở tại đô thị: 6 ha;
- Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp không phải là đất ở 10 ha;
- Chuyển mục đích từ đất phi nông nghiệp không phải đất ở sang đất ở của hộ gia đình cá nhân 2 ha;
- Chuyển mục đích từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình cá nhân 7 ha;
- Chuyển mục đích từ đất trồng lúa sang đất nuôi trồng thủy sản 2 ha.
- Chuyển mục đích sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp phải xin phép 3 ha.
3. Số lượng dự án cần thu hồi đất năm 2019
TT | Mục đích sử dụng đất | Tổng số | ||
Số lượng | Diện tích kế hoạch (ha) | Diện tích thu hồi (ha) | ||
1 | Đất quốc phòng | 4 | 65,99 | 65,99 |
2 | Đất an ninh | 6 | 35,10 | 9,06 |
3 | Đất khu công nghiệp | 3 | 191,85 | 73,41 |
4 | Đất thương mại, dịch vụ | 6 | 187,91 | 8,54 |
5 | Đất phát triển hạ tầng | 122 | 353,01 | 254,86 |
| - Đất cơ sở văn hóa | 5 | 1,30 | 1,30 |
| - Đất cơ sở y tế | 4 | 6,52 | 6,23 |
| - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | 33 | 34,49 | 24,09 |
| - Đất xây cơ sở khoa học và công nghệ | 8 | 0,08 | 0,08 |
| - Đất giao thông | 47 | 175,50 | 152,93 |
| - Đất thủy lợi | 14 | 57,54 | 37,33 |
| - Đất công trình năng lượng | 8 | 75,16 | 30,48 |
| - Đất công trình bưu chính, viễn thông | 1 | 0,04 | 0,04 |
| - Đất chợ | 2 | 2,38 | 2,38 |
7 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 5 | 2,42 | 1,58 |
8 | Đất ở tại nông thôn | 18 | 476,57 | 365,23 |
9 | Đất ở tại đô thị | 44 | 378,26 | 347,18 |
10 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 8 | 7,22 | 5,32 |
11 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 1 | 0,05 | 0,05 |
12 | Đất cơ sở tôn giáo | 50 | 20,88 | 20,63 |
13 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 19 | 0,76 | 0,75 |
14 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 2 | 2,60 | 1,30 |
Tổng | 288 | 1.722,61 | 1.153,90 |
4. Số lượng dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2019
TT | Mục đích sử dụng đất | Số lượng dự án | Diện tích dự án (ha) | Trong đó sử dụng vào: | |
Đất trồng lúa (ha) | Đất rừng phòng hộ (ha) | ||||
1 | Đất khu công nghiệp | 1 | 1,95 | 1,95 | - |
2 | Đất thương mại, dịch vụ | 4 | 46,43 | 46,43 | - |
3 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 1 | 0,09 | 0,09 | - |
4 | Đất phát triển hạ tầng | 25 | 22,93 | 21,46 | 1,47 |
| - Đất cơ sở y tế | 1 | 0,01 | 0,01 | - |
| - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | 9 | 3,14 | 3,14 | - |
| - Đất giao thông | 11 | 11,18 | 9,71 | 1,47 |
| - Đất thủy lợi | 3 | 1,25 | 1,25 | - |
| - Đất công trình năng lượng | 1 | 7,35 | 7,35 | - |
5 | Đất ở tại nông thôn | 9 | 82,04 | 82,04 | - |
6 | Đất ở tại đô thị | 21 | 58,43 | 58,43 | - |
7 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 2 | 1,22 | 1,22 | - |
8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 2 | 1,36 | 1,36 | - |
9 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 1 | 0,63 | 0,63 | - |
Tổng | 66 | 215,08 | 213,61 | 1,47 |
5. Số lượng dự án hủy bỏ kế hoạch năm 2019
Thứ tự | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng số dự án | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất quốc phòng | 2 | 7,83 |
2 | Đất an ninh | 1 | 0,51 |
3 | Đất thương mại, dịch vụ | 2 | 2,63 |
4 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 3 | 3,52 |
5 | Đất phát triển hạ tầng | 38 | 89,16 |
| - Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 3 | 1,17 |
| - Đất cơ sở y tế | 6 | 4,71 |
| - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | 11 | 13,56 |
| - Đất giao thông | 12 | 59,40 |
| - Đất thủy lợi | 6 | 10,32 |
6 | Đất ở tại nông thôn | 3 | 51,76 |
7 | Đất ở tại đô thị | 13 | 51,70 |
8 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | 1 | 1,50 |
9 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 4 | 0,07 |
10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 2 | 2,17 |
Tổng | 69 | 210,85 |
6. Chỉ tiêu các loại đất năm 2019
Thứ tự | Mục đích sử dụng đất | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | 7.154,32 |
1.1 | Đất trồng lúa | 691,40 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 48,78 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 2.237,16 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 3.161,84 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 151,94 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | 614,42 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 262,58 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | 34,98 |
1.8 | Đất phi nông nghiệp | 19.197,84 |
2 | Đất quốc phòng | 4.397,91 |
2.1 | Đất an ninh | 79,65 |
2.2 | Đất khu công nghiệp | 1.939,88 |
2.3 | Đất cụm công nghiệp | 144,90 |
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | 500,48 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 645,58 |
2.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | - |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng | 2.958,95 |
| Trong đó: | - |
| - Đất cơ sở văn hóa | 45,98 |
| - Đất cơ sở y tế | 76,03 |
| - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | 306,69 |
| - Đất cơ sở thể dục - thể thao | 133,21 |
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 12,81 |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 20,89 |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | 1.992,57 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | 3.201,72 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 41,62 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 14,73 |
2.14 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | - |
2.15 | Đất cơ sở tôn giáo | 169,24 |
2.16 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | 227,79 |
2.17 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 666,24 |
2.18 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 6,09 |
2.19 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 272,26 |
2.20 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 16,50 |
2.21 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 1.713,23 |
2.22 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 128,85 |
7. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019
Thứ tự | Mục đích sử dụng đất | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | 776,80 |
1.1 | Đất trồng lúa | 149,79 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 50,34 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 223,87 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 282,95 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | 66,45 |
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | 52,78 |
1.6 | Đất nông nghiệp khác | 0,95 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 377,10 |
2.1 | Đất quốc phòng | 30,10 |
2.2 | Đất an ninh | 0,05 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | 24,14 |
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | 3,89 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 41,62 |
2.6 | Đất phát triển hạ tầng | 93,86 |
2.7 | - Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 1,31 |
| - Đất cơ sở y tế | 1,36 |
| - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | 5,29 |
| - Đất cơ sở thể dục - thể thao | 0,10 |
| - Đất cơ sở dịch vụ xã hội | 3,27 |
| - Đất giao thông | 72,40 |
| - Đất thủy lợi | 7,14 |
| - Đất công trình năng lượng | 0,16 |
| - Đất chợ | 0,63 |
| - Đất hạ tầng khác | 2,20 |
2.8 | Đất ở tại nông thôn | 24,66 |
2.9 | Đất ở tại đô thị | 76,06 |
2.10 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 2,74 |
2.11 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 1,21 |
2.12 | Đất cơ sở tôn giáo | 0,62 |
2.13 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | 5,22 |
2.15 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 24,39 |
2.16 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 4,79 |
2.17 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 0,21 |
2.18 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 38,41 |
Tổng | 1.153,90 |
8. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019
Thứ tự | Mục đích sử dụng đất | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 1.503,94 |
1.1 | Đất trồng lúa | 202,19 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 50,40 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 374,58 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 503,09 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | 342,75 |
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | 77,64 |
1.6 | Đất nông nghiệp khác | 2,22 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 10,50 |
| Trong đó: |
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | 7,00 |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | 2,00 |
2.3 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | 1,50 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | 188,24 |
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Biên Hòa có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, có trách nhiệm chỉ đạo, lập kế hoạch triển khai thực hiện các dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất và chỉ đạo rà soát, kịp thời xử lý những dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất nhưng chậm triển khai.
4. Đối với các dự án đã ghi trong kế hoạch sử dụng đất quá 03 năm đã được điều chỉnh thời gian thực hiện sang năm 2019, Ủy ban nhân dân thành phố Biên Hòa có trách nhiệm rà soát tiến độ thực hiện, phân nhóm các trường hợp cụ thể (chưa thực hiện, đã có hiện trạng nhưng chưa hoàn thành thủ tục, đang thực hiện thủ tục dở dang, ...), trong đó tách riêng các dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua để báo cáo xin ý kiến Hội đồng nhân dân tỉnh vào kỳ họp tới theo chỉ đạo tại Nghị quyết số 145/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh. Đồng thời, Ủy ban nhân dân thành phố Biên Hòa có trách nhiệm lập kế hoạch, có biện pháp cụ thể để triển khai thực hiện và chịu trách nhiệm chỉ đạo hoàn thành các thủ tục pháp lý của các dự án này trong năm 2019.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường; Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Xây dựng; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giao thông và Vận tải; Công Thương; Y tế; Giáo dục và Đào tạo; Khoa học và Công nghệ; Thông tin và Truyền Thông; Văn hóa Thể thao và Du lịch; Tư pháp; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Biên Hòa; Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Biên Hòa; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 THÀNH PHỐ BIÊN HÒA
(Kèm theo Quyết định số 4685/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Đồng Nai)
TT | Tên công trình | Địa điểm (xã, phường) | Diện tích kế hoạch (ha) |
| A. CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 |
|
|
| 1. Đất Quốc phòng |
|
|
1 | Trạm tiếp nhận dầu của Trung đoàn 935 - Sư đoàn 370 | Bửu Long | 0,19 |
2 | Trường bắn cơ bản 2 | Phước Tân | 53,79 |
3 | Công trình phòng thủ tỉnh | Tam Phước | 0,11 |
4 | Thao trường huấn luyện LLVT thành phố | Trảng Dài | 11,90 |
| * Đất quốc phòng bàn giao |
|
|
5 | Nhà ở xã hội cho cán bộ, chiến sỹ LLVT QK7 | Trảng Dài, Tân Phong | 4,50 |
6 | Bàn giao khu gia đình quân đội Quân đoàn 4 | Tân Phong | 42,94 |
| 2. Đất an ninh |
|
|
7 | Đồn Công an Khu công nghiệp Tam Phước | Tam Phước | 0,21 |
8 | Trung Đoàn Cảnh sát cơ động và trung tâm huấn luyện Quân sự Thể dục thể thao | Tân Phong | 26,24 |
9 | Trụ sở Công an Tỉnh | An Bình | 5,75 |
10 | Trụ sở Công an phường Bửu Long | Bửu Long | 0,07 |
11 | Trụ sở Công an phường Tân Biên | Tân Biên | 0,18 |
12 | Phòng PC 68 | An Bình | 1,10 |
13 | Trụ sở Công an phường Tam Hòa | Tam Hòa | 0,05 |
14 | Nhà tạm giữ xe vi phạm giao thông | Tân Hạnh | 1,62 |
15 | Trụ sở Công an phường Hóa An | Hóa An | 0,04 |
| * Đất an ninh -PCCC |
|
|
| * Đất an ninh bàn giao |
|
|
16 | Khu dân cư số 105 (gồm: Nhà khách 36 công an Hậu Cần và văn phòng cũ bàn giao) | Hóa An | 1,51 |
17 | Khu dân cư số 107 (phòng PC 45 và PC 47 bàn giao) | Tân Hiệp | 0,28 |
18 | Khu dân cư số 108 (Phòng cảnh sát kinh tế bàn giao) | Trảng Dài | 0,43 |
19 | Khu dân cư số 109 (Đội cảnh sát điều tra bàn giao) | Trung Dũng | 0,01 |
20 | Khu dân cư số 110 (Trụ sở công an TP. Biên Hòa bàn giao) | Trung Dũng | 1,00 |
21 | Khu nhà ở xã hội cho cán bộ công an | Tân Phong | 5,00 |
| 3. Khu công nghiệp |
|
|
22 | Khu công nghiệp Amata (mở rộng) | Long Bình | 53,29 |
23 | KCN Hố Nai giai đoạn II | Long Bình; Phước Tân | 65,14 |
24 | Khu công nghiệp Giang Điền | Tam Phước | 73,42 |
| 4. Cụm công nghiệp |
|
|
25 | Cụm công nghiệp Dốc 47 | Tam Phước | 31,20 |
| 5. Đất thương mại dịch vụ |
|
|
| * Công trình Trung tâm TMDV |
|
|
26 | Khu đô thị du lịch sinh thái Sơn Tiên | An Hòa | 179,50 |
27 | Khu trung tâm thương mại dịch vụ và nhà ở của KCN AMATA | Long Bình | 2,70 |
28 | Điểm du lịch sinh thái nghỉ dưỡng kết hợp dịch vụ vui chơi giải trí (Công ty TNHH Thương mại - Dịch vụ Hoàng Gia Bảo) | Long Bình Tân | 30,35 |
29 | Khu du lịch Vườn Xoài (mở rộng) | Phước Tân | 3,08 |
30 | Trung tâm thương mại kết hợp chung cư | Quang Vinh | 0,25 |
31 | Mở rộng khách sạn Hòa Bình | Quyết Thắng | 0,46 |
32 | Trung tâm Thương mại - Tài chính (rạp Nam Hà) | Quyết Thắng | 0,19 |
33 | Khu trung tâm quản lý và dịch vụ phục vụ Cụm công nghiệp (Cty TNHH sản xuất thương mại Tiến Lộc) | Tam Phước | 0,50 |
34 | Ngân hàng Thương mại cổ phần đầu tư phát triển Việt Nam - Chi nhánh Đồng Nai | Tân Hiệp | 0,23 |
35 | Kho ngoại quan và cung cấp dịch vụ Logistics (Cảng ICD Tân Vạn) | Tân Vạn | 4,38 |
36 | Trụ sở làm việc Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | Thống Nhất | 0,30 |
| * Công trình Trung tâm TMDV |
|
|
37 | Khu du lịch sinh thái của Công ty TNHH T&Q | Hiệp Hòa | 0,80 |
38 | Điểm kinh doanh Khu vui chơi giải trí - cây xanh (Nguyễn Thị Xuân Mai) | Hiệp Hòa | 0,38 |
39 | Mở rộng Văn phòng làm việc (Tổng Công ty Công nghiệp thực phẩm Đồng Nai) | Long Bình Tân | 0,02 |
40 | Kho - bãi lưu trữ hàng hóa (Công ty TNHH Hữu Trọng) | Long Bình Tân | 6,00 |
41 | Khu thương mại cơ giới và kho bãi nông sản (Công ty Mai Mai) | Phước Tân | 29,85 |
42 | Khu thương mại dịch vụ nhà hàng khách sạn (Công ty Mai Mai) | Phước Tân | 7,23 |
43 | Trung tâm Hội nghị | Quyết Thắng | 0,13 |
44 | Trung tâm thương mại, siêu thị | Trảng Dài | 0,38 |
45 | Trung tâm TMDV theo quy hoạch (Cty TNHH TMDV Khang Điền Thịnh) | Thống Nhất | 0,94 |
46 | Trung tâm điều hành thông tin di động | Tân Tiến | 0,55 |
47 | Khu trung tâm thương mại - Dịch vụ - dân cư | Thống Nhất | 1,38 |
| * Trạm xăng dầu |
|
|
48 | Trạm xăng dầu trên đường Đặng Văn Trơn (Mã ngành 526) | Hiệp Hòa | 0,07 |
49 | Trạm xăng dầu Long Bình (Tổng Cty Tín Nghĩa) | Long Bình | 0,20 |
50 | Nhà trưng bày, kinh doanh dịch vụ mua bán ô tô xe gắn máy và KDDV nhà hàng (Cty TNHH ô tô Việt Nhân) | An Hòa | 0,30 |
51 | Trạm xăng dầu trên đường Đặng Văn Trơn (Mã ngành 548) | Hiệp Hòa | 0,54 |
52 | Trạm xăng dầu trên đường Đặng Văn Trơn (Mã ngành 560) | Hiệp Hòa | 0,26 |
53 | Trạm kinh doanh xăng dầu và nhà nghỉ - Cty TNHH MTV Hà Bình (Mã 557) | Tam Phước | 0,45 |
54 | Trạm xăng dầu tại phường Tân Biên (mã 57) (công ty Yến Bình Minh) | Tân Biên | 0,05 |
55 | Trạm xăng dầu tại Tân Hòa (mã 58) (công ty Yến Bình Minh) | Tân Hòa | 0,15 |
56 | Trạm xăng dầu và cửa hàng vật liệu xây dựng (Cty TNHH MTV Quý Như Ngọc) | Trảng Dài | 0,14 |
| * Đất thương mại dịch vụ khác |
|
|
57 | Trạm dừng chân Tp. Biên Hòa | Tam Phước | 0,53 |
58 | Showroom trưng bày mô tô | Phước Tân | 0,87 |
| 6. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
59 | Nhà máy gạch TUYNEL (Liên hiệp HTX Dịch vụ Nông nghiệp tổng hợp Đồng Nai) | Phước Tân | 0,12 |
60 | Nhà xưởng sản xuất gạch, đá Granit (HTX Phước Tân) | Tam Phước | 0,30 |
61 | Mở rộng Nhà xưởng sản xuất tủ bàn ghế (Công ty TNHH Minh Nguyệt) | Tân Hòa | 0,27 |
62 | Nhà máy gạch TUYNEL (Doanh nghiệp TN Cao Vân) | Phước Tân; Tam Phước | 3,68 |
63 | Nhà máy gạch TUYNEL mở rộng (Doanh nghiệp TN Cao Vân) | Phước Tân | 5,06 |
64 | Nhà máy sản xuất đồ gỗ trang trí nội thất (Cty TNHH Quyết Hợp Nhất) | Tam Phước | 0,97 |
65 | Đầu tư xây dựng mở rộng nhà máy sản xuất phụ tùng ô tô, xe máy tại xã Tam Phước (Công ty Tiến Lộc) | Tam Phước | 3,90 |
66 | Nhà lưu trú cho công nhân (Công ty Cp Trung Đông) | Tam Phước | 3,38 |
| 7. Đất phát triển hạ tầng |
|
|
| 7.1. Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
|
|
67 | Trung tâm VH-TT phường Quang Vinh | Quang Vinh | 0,23 |
68 | Trung tâm học cộng đồng, Bia tưởng niệm | Tân Hiệp | 0,08 |
69 | Trung tâm VH-TT phường Tân Tiến | Tân Tiến | 0,47 |
70 | Trung tâm VH-TT, học tập cộng đồng | Hiệp Hòa | 0,30 |
71 | Trung tâm VH-TT phường Tân Biên (Khu vui chơi giải trí kết hợp sân bãi tập luyện TDTT - hồ bơi trẻ em) | Tân Biên | 0,38 |
72 | Bia tưởng niệm kết hợp công viên văn hóa | Hiệp Hòa | 0,14 |
73 | Trung tâm học tập cộng đồng phường Thanh Bình | Thanh Bình | 0,12 |
| 7.2. Đất xây dựng cơ sở y tế |
|
|
74 | Bệnh viện điều dưỡng kết hợp trung tâm chuẩn đoán y khoa | Hóa An | 2,21 |
75 | Trường cao đẳng y tế và bệnh viện (Lê Quý Đôn) | Long Bình Tân | 4,51 |
76 | Bệnh viện Điều dưỡng - Phục hồi chức năng II (Bộ Công thương) | Long Bình Tân | 1,30 |
77 | Mở rộng khu điều trị bắt buộc | Tân Phong | 0,80 |
78 | Trạm y tế phường An Bình | An Bình | 0,20 |
79 | Bệnh viện da liễu Đồng Nai (mở rộng) | Trảng Dài | 0,71 |
| 7.3. Đất cơ sở Giáo dục đào tạo |
|
|
| * Trường Đại học, Cao đẳng, dạy nghề |
|
|
80 | Ký túc xá và khu học tập sinh viên (trường ĐH Lạc Hồng) | Bửu Long | 1,92 |
81 | Trường Trung cấp nghề kinh tế - Kỹ thuật số 2 (cơ sở 2) | Tân Phong | 2,20 |
| * Trường Trung học Phổ thông |
|
|
82 | Trường THPT Chu Văn An | Hóa An | 1,40 |
83 | Trường THPT Tam Hiệp (mở rộng) | Tam Hiệp | 0,20 |
84 | Trường PTTH và dạy nghề (mở rộng) | Tân Hòa | 0,92 |
85 | Trường THPT tư thục Bùi Thị Xuân (mở rộng) | Tân Tiến | 0,68 |
| * Trường Trung học Cơ sở |
|
|
86 | Mở rộng trường THCS Hòa Hưng | An Hòa | 0,21 |
87 | Trường THCS Bình Đa (vị trí TH Trần Quốc Tuấn) | Bình Đa | 1,45 |
88 | Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm | Bửu Long | 1,51 |
89 | Trường THCS Hoàng Văn Thụ (THCS Long Bình 2) | Long Bình | 0,70 |
90 | Trường THCS Ngô Nhơn Tịnh | Quyết Thắng | 1,00 |
91 | Trường THCS Tân Biên | Tân Biên | 1,33 |
92 | Trường THCS Tân Hạnh | Tân Hạnh | 1,48 |
93 | Trường THCS Tân Phong | Tân Phong | 1,58 |
94 | Trường THCS Trường Sa (THCS Trảng Dài 2) | Trảng Dài | 1,80 |
95 | Trường THCS Phước Tân 3 (vị trí TH Phước Tân 2) | Phước Tân | 1,18 |
96 | Trường THCS Thống Nhất | Thống Nhất | 1,10 |
97 | Trường THCS Long Bình Tân (mở rộng) | Long Bình Tân | 0,48 |
| * Trường Tiểu học |
|
|
98 | Trường TH Long Bình 1 | Long Bình | 2,14 |
99 | Trường TH Nguyễn Thị Sáu | An Hòa | 1,02 |
100 | Trường TH Trần Văn Ơn (mở rộng) | Bửu Hòa | 1,30 |
101 | Mở rộng trường TH Hiệp Hòa | Hiệp Hòa | 0,26 |
102 | Trường TH Tam Phước 4 | Tam Phước | 1,13 |
103 | Trường TH Tân Hiệp | Tân Hiệp | 0,90 |
104 | Trường TH Tân Tiến A | Tân Tiến | 1,30 |
105 | Trường TH Phan Đăng Lưu | Thanh Bình | 0,51 |
106 | Trường TH Trảng Dài 3 (KP2) | Trảng Dài | 1,12 |
107 | Trường TH Lê Văn Tám | Quang Vinh | 1,00 |
108 | Trường TH Nguyễn Khắc Hiếu (mở rộng) | Hòa Bình | 0,02 |
109 | Trường TH - THCS Lê Quý Đôn (mở rộng) | Quyết Thắng | 0,16 |
| * Trường mầm non |
|
|
110 | Trường MN Hòa Hưng (cơ sở 2) mở rộng | An Hòa | 0,12 |
111 | Trường mầm non | Tân Mai | 0,15 |
112 | Trường MN (Tu xá Thánh Giuse 1) | Tân Mai | 0,38 |
113 | Trường MN Tâm Đức (Cty TNHH MN Tâm Đức) | Thống Nhất | 0,21 |
114 | Trường MN tại xã Hóa An (mở rộng) | Hóa An | 0,10 |
115 | Trường MN công lập (khu dân cư phía Nam phường Thống Nhất) | Thống Nhất | 0,55 |
116 | Trường MN công lập (cạnh trường THCS Thống Nhất) | Thống Nhất | 0,23 |
117 | Trường MN tư thục Á Châu | Thống Nhất | 0,37 |
| 6.3. Đất cơ sở Giáo dục đào tạo |
|
|
118 | Trường TH, THCS, THPT tư thục song ngữ | Quyết Thắng | 0,52 |
119 | Trường TH Trảng Dài 2 (Kp4) | Trảng Dài | 1,27 |
120 | Trường TH Tân Hiệp (mới) | Tân Hiệp | 1,33 |
121 | Trường TH Long Bình Tân 2 | Long Bình Tân | 1,23 |
122 | Trường TH Tân Phong | Tân Phong | 1,78 |
123 | Trường MN tại xã An Hòa (ấp 3) | An Hòa | 0,41 |
124 | Trường MN Sơn Long | Thống Nhất | 0,20 |
125 | Trường MN ấp Vườn Dừa | Phước Tân | 0,50 |
126 | Trường MN ấp Tân Cang | Phước Tân | 0,50 |
127 | Trường MN Tân Hạnh 2 | Tân Hạnh | 0,84 |
128 | Trường MN Tân Phong | Tân Phong | 0,67 |
129 | Trường MN Quang Vinh (vị trí hạt duy tu cũ) | Quang Vinh | 0,76 |
| 6.4. Đất cơ sở khoa học và công nghệ |
|
|
| * Công trình Giếng Quan trắc |
|
|
130 | Giếng khoan nghiên cứu địa chất thủy văn (TD46) | Hiệp Hòa | 0,01 |
131 | Giếng khoan nghiên cứu địa chất thủy văn (TD40) | Long Bình | 0,01 |
132 | Giếng khoan quan trắc nhiễm bẩn (NB-10) | Long Bình | 0,01 |
133 | Giếng khoan nghiên cứu ĐCTV (TD29) | Tam Phước | 0,01 |
134 | Giếng khoan nghiên cứu ĐCTV (TD36) | Phước Tân | 0,01 |
135 | Giếng khoan quan trắc nhiễm bẩn (NB-9A, NB-9B) | Long Bình | 0,02 |
136 | Giếng khoan quan trắc nhiễm bẩn (NB-12A, NB-12B) | Tam Phước | 0,003 |
137 | Giếng khoan quan trắc nhiễm bẩn (NB-6A; NB-6B) | Trảng Dài | 0,003 |
| 6.5. Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
|
|
138 | Trung tâm Công tác xã hội tổng hợp | Tân Hiệp | 2,63 |
| 7.4. Đất giao thông |
|
|
| * Sân bay, bến, cảng |
|
|
139 | Cảng Đồng Nai (mở rộng) | Long Bình Tân | 15,59 |
140 | Hạt bảo trì đường bộ Dự án đường QL1 tránh TP.Biên Hòa | Phước Tân | 1,00 |
141 | Cầu số 1 (Thống Nhất - Hiệp Hòa) | Thống Nhất, Hiệp Hòa | 2,17 |
142 | Bến Xe Biên Hòa 2 | Phước Tân | 2,33 |
| * Đường bộ |
|
|
143 | Hành lang an toàn giao thông Quốc lộ 51 | An Hòa | 1,00 |
144 | Nối dài tuyến đường số 1 và số 3 | An Bình | 2,00 |
145 | Đường ven sông Cái (Đường Trần Phú) | Các phường | 19,37 |
146 | Hương Lộ 2 (đoạn 1 từ QL 51 đến cầu Long Hưng) | An Hòa | 11,70 |
147 | Đường nối từ cầu Bửu Hòa và Quốc lộ 1K | Bửu Hòa, Tân Vạn | 9,00 |
148 | Đường ven sông Đồng Nai (đoạn từ cầu Hóa An đến ranh huyện Vĩnh Cửu) | Bửu Long | 19,66 |
149 | Đường Đỗ Văn Thi (mở rộng đoạn 1) | Hiệp Hòa | 2,46 |
150 | Đường vào trường THCS Phan Bội Châu | Long Bình | 1,03 |
151 | Nâng cấp, mở rộng đường liên khu phố 3, 4, 5 | Long Bình | 1,00 |
152 | Cầu sông Buông và đường dẫn vào cầu tại ấp Miễu | Phước Tân | 0,82 |
153 | Đường chuyên dùng vận chuyển VLXD | Phước Tân, Tam Phước | 17,92 |
154 | Đường đấu nối KCN Giang Điền với đường tránh Biên Hòa (Tổng Công ty phát triển khu công nghiệp) | Phước Tân, Tam Phước | 24,16 |
155 | Đường nối từ đường Nguyễn Ái Quốc tới đường nối Phan Đình Phùng - Cây Chàm (đường vào Viện kiểm sát) | Quang Vinh | 0,35 |
156 | Đường vào Trường THCS Ngô Nhơn Tịnh | Quyết Thắng | 0,34 |
157 | Đường từ Hương lộ 2 đấu nối vào đường cao tốc TPHCM - Long Thành - Dầu Giây | Tam Phước | 5,30 |
158 | Mở rộng quốc lộ 51 | Tam Phước | 0,09 |
159 | Hương lộ 21 | Tam Phước | 1,1 |
160 | Đường vào Trạm bơm tăng áp | Tam Phước | 0,03 |
161 | Đường vào trường THCS Lê Quang Định (HT) | Tân Hiệp | 0,41 |
162 | Mở rộng đường Trương Định (khu vực mũi tàu) | Tân Mai | 0,02 |
163 | Đường từ Đồng Khởi đến đường Nguyễn Văn Hoài (Chống ùn tắc ngã tư Tân Phong) | Tân Phong | 3,50 |
164 | Đường vào trường THCS Tân Phong | Tân Phong | 0,24 |
165 | Đường vào trường TH Tân Tiến A | Tân Tiến | 0,46 |
166 | Đường Lưu Văn Viết | Tân Tiến | 0,75 |
167 | Đường QH D6 và Đường QH D35 theo quy hoạch | Tân Vạn | 2,22 |
168 | Vỉa hè đường Lê Thánh Tôn | Thanh Bình | 0,02 |
169 | Đường D9 (nối đường Võ Thị Sáu và đường Nguyễn Văn Hoa) | Thống Nhất | 1,87 |
170 | Đường liên phường Trảng Dài - Tân Hiệp | Trảng Dài; Tân Hiệp | 6,79 |
171 | Bến thủy nội địa phục vụ du lịch và trung chuyển hàng hóa (Cty TNHH MTV Hoàng Gia Bảo) | Thanh Bình | 0,22 |
172 | Dự án đường D1 tại phường Long Bình Tân (Cty An Hưng Phát) | Long Bình Tân | 0,07 |
173 | Đường chống ùn tắc giao thông trên QL1 (Đường Điều Xiển) | Tân Hòa, Tân Biên, Long Bình | 5,10 |
174 | Đường vào trường TH Nguyễn Thị Sáu | An Hòa | 0,27 |
175 | Đường Nguyễn Du (gồm đường Nguyễn Du và đường vành đai sân bay) | Bửu Long, Tân Phong, Quang Vinh | 8,29 |
176 | Đường Nguyễn Tri Phương nâng cấp mở rộng | Bửu Hòa | 2,63 |
| * Đường bộ |
|
|
177 | Đường Bùi Văn Hòa | An Bình, Long Bình, Long Bình Tân, Bình Đa | 15,59 |
178 | Trạm thu phí và Nhà điều hành trên đường vận chuyển khoáng sản | Phước Tân | 1,16 |
179 | Đường vào trạm bơm số 1 | Thống Nhất | 0,02 |
180 | Đường vào trường TH Long Bình 1 | Long Bình | 0,16 |
181 | Đường từ Huỳnh Văn Nghệ và bến đò Trạm phường Bửu Long (đường Ngô Thì Nhậm) | Bửu Long | 0,53 |
182 | Đường dẫn vào Trường THPT Chu Văn An | Hóa An | 0,18 |
183 | Đoạn kết nối hạ tầng giữa giai đoạn 1 và giai đoạn 2 khu công nghiệp Hố Nai | Phước Tân, Long Bình | 0,45 |
184 | Đường sắt Trảng Bom - Hòa Hưng | Phước Tân, An Hòa, Long Bình Tân | 0,75 |
185 | Nâng cấp, mở rộng đường nhà máy nước Thiện Tân | Tân Hòa, Tân Biên, Trảng Dài | 2,80 |
186 | Vỉa hè đường Hưng Đạo Vương | Thanh Bình | 0,00 |
187 | Lắp dựng cầu ghềnh cũ | Long Bình Tân | 1,10 |
188 | Chỉnh trang vỉa hè đường Phạm Văn Thuận | Tam Hiệp | 0,01 |
189 | Dự án kết nối từ đường Điều Xiển vào khu tập thể dệt Thống Nhất | Tân Biên | 0,10 |
| 7.5. Đất thủy lợi |
|
|
| * Nhà máy, Trạm cấp nước, trạm tăng áp |
|
|
190 | Trạm bơm tăng áp và hệ thống cấp nước Thiện Tân (gđ 2) | Tân Biên, Long Bình | 2,33 |
191 | Mở rộng Nhà máy nước Hóa An | Hóa An | 0,35 |
| * Công trình xử lý nước thải |
|
|
192 | Dự án Xử lý nhà máy nước thải tại phường Hố Nai | Hố Nai | 1,7 |
193 | Nhà máy xử lý nước thải số 2 | Tam Hiệp | 2,40 |
194 | Trạm bơm nước thải số 1 | Thống Nhất | 0,49 |
| * Công trình thoát nước, nạo vét |
|
|
195 | Cải tạo rạch Diên Hồng | Thống Nhất | 0,72 |
196 | Dự án chống ngập úng khu vực Suối Chùa, suối Bà Lúa và Suối Cầu Quan | Long Bình, Long Bình Tân, An Hòa, An Bình, Phước Tân | 15,20 |
197 | Dự án nạo vét suối Săn Máu (đoạn bổ sung từ điểm cuối K6 + 052 đến sông Cái) | Tân Mai, Thống Nhất | 0,32 |
198 | Đầu tư xây dựng bờ kè sông Đồng Nai | Hiệp Hòa | 0,85 |
199 | Tuyến cống thoát nước hạ lưu khu TĐC dự án QL 1A đoạn tránh thành phố Biên Hòa (Công ty Đồng Thuận) | Phước Tân | 0,16 |
200 | Mương thoát nước cho khu công nghiệp Giang Điền | Phước Tân, Tam Phước | 3,20 |
201 | Hệ thống thoát nước khu vực suối Nước Trong | Tam Phước | 0,96 |
202 | Gia cố bờ sông Đồng Nai (đoạn từ cầu Rạch Cát đến Cầu Ghềnh) | Hiệp Hòa | 1,85 |
203 | Gia cố bờ trái sông Đồng Nai (đoạn từ cầu Rạch Cát đến trạm xử lý nước thải số 2) | Thống Nhất, Quyết Thắng | 1,6 |
204 | Dự án nạo vét suối Săn Máu (đoạn dầu của nhánh suối chính, xuất phát từ phường Tân Hòa đến cầu Xóm Mai) | Tân Hòa, Trảng Dài, Tân Biên, Hố Nai | 13,75 |
| 7.6. Đất công trình năng lượng |
|
|
| * Đường dây 110kV, 220 kV |
|
|
205 | Trạm biến áp 500kV và đường dây đấu nối | Bửu Hòa; Hóa An; Tân Hạnh | 15,92 |
206 | Đường dây 110 kV 4 mạch từ TC 110 kV trạm 220 kV Tam Phước đấu chuyển tiếp ĐZ 2 mạch Long Bình - Long Thành (đường dây 110kv lộ ra trạm 220kv Tam Phước) | Tam Phước | 0,07 |
| * Trạm biến áp |
|
|
207 | Trạm 110 kV KĐT Long Hưng và đường dây đấu nối | Phước Tân | 0,4 |
208 | Trạm Biến áp 110 kV Giang Điền và đường dây đấu nối | Phước Tân, Tam Phước | 0,27 |
209 | Trạm BA 220 kV Tam Phước và đường dây đấu nối | Phước Tân | 4,30 |
210 | Trụ RMU và Trạm Compact Tam Hiệp 13 | Tân Mai | 0,01 |
211 | Trạm biến áp 110kV Tân Mai | Thống Nhất | 0,40 |
| 6.9. Đất bưu chính viễn thông |
|
|
212 | Trạm viễn thông | Tam Phước | 0,04 |
| 7.7. Đất chợ |
|
|
213 | Chợ Hóa An (mở rộng) | Hóa An | 0,67 |
214 | Chợ Tam Phước | Tam Phước | 1,71 |
215 | Mở rộng chợ Sặt | Tân Biên | 0,09 |
| 8. Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
|
|
216 | Mở rộng đền thờ Nguyễn Hữu Cảnh | Hiệp Hòa | 1,10 |
217 | Di tích Mộ Đoàn Văn Cự và 16 nghĩa binh Thiên Địa Hội | Long Bình | 0,65 |
218 | Di tích Mộ Trịnh Hoài Đức (mở rộng) | Trung Dũng | 0,58 |
219 | Đền Quốc Tổ Hùng Vương (mở rộng) | Bình Đa | 0,02 |
| 9. Đất ở |
|
|
| 9.1. Đất ở nông thôn |
|
|
| * Khu tái định cư |
|
|
220 | Khu tái định cư phục vụ dự án Khu đô thị và du lịch Sơn Tiên | An Hòa | 8,05 |
221 | Khu tái định cư phục vụ dự án Mở rộng trường THCS Hòa Hưng | An Hòa | 0,32 |
222 | Khu dân cư và tái định cư số 27 (Công ty TNHH Đầu tư phát triển Hiệp Hòa) | Hiệp Hòa | 28,60 |
223 | Khu tái định cư đường tránh QL1A (Công ty Đồng Thuận) | Phước Tân | 0,60 |
224 | Dự án Khu nhà ở biệt thự vườn và khu tái định cư tại núi Dòng Dài | Phước Tân | 138,44 |
225 | Khu tái định cư số 100 (Ban quản lý dự án) | Tân Hạnh | 3,05 |
226 | Khu dân cư tái định cư số 101 | Tân Hạnh | 4,53 |
227 | Khu tái định cư Hiệp Hòa (ấp Nhị Hòa) | Hiệp Hòa | 0,56 |
228 | Khu tái định cư số 43 | Phước Tân | 2,97 |
| * Nhà ở cho công nhân, nhà xã hội, cho người có thu nhập thấp |
|
|
229 | Khu nhà ở xã hội số 47 (Công ty Tín Nghĩa) | Tam Phước | 3,82 |
230 | Khu dân cư cho người có thu nhập thấp (Khu đô thị du lịch sinh thái của Công ty Tràng An) | Tam Phước | 6,40 |
| * Khu dân cư, Chung cư |
|
|
231 | Khu dân cư số 10 (Công ty CP BĐS Phố Bình Minh) | An Hòa | 7,89 |
232 | Khu đô thị Waterfront | Long Hưng | 20,00 |
233 | Khu dân cư Long Hưng | Long Hưng | 40,00 |
234 | Khu đô thị, sân golf, thể thao và du lịch sinh thái Long Thành (Cty Golf Long Thành) | Phước Tân | 3,34 |
235 | Khu đô thị sinh thái Phước Tân | Phước Tân | 56,00 |
236 | Khu dân cư và tái định cư số 44 (Công ty CP phát triển hạ tầng An Hưng Phát) | Phước Tân | 13,90 |
237 | Khu dân cư theo QL1 tránh TP Biên Hòa (Công ty Đồng Thuận) | Phước Tân | 10,42 |
238 | Khu đô thị sinh thái Long Thành (Cty CP đầu tư và kinh doanh Golf Long Thành) | Phước Tân, Tam Phước | 300,00 |
239 | Khu dân cư dự án số 6 (Công ty Phú Thuận Lợi) | Tam Phước | 19,10 |
240 | Nhà ở thấp tầng kết hợp TMDV số 45 (Cty Đông Á Phát) | Thống Nhất | 0,98 |
241 | Khu dân cư dự án số 7 (Cty TNHH TM và DV Lê Sơn Thịnh) | Tam Phước | 25,60 |
242 | Khu dân cư Tân Cang | Phước Tân | 45,94 |
243 | Khu dân cư Tân Hạnh | Tân Hạnh | 0,40 |
| 9.2. Đất ở đô thị |
|
|
| * Khu tái định cư |
|
|
244 | Khu tái định cư số 91 (Ban quản lý dự án) | Tam Hiệp | 0,60 |
245 | Khu dân cư phục vụ tái định cư dự án cầu Đồng Nai và kinh doanh (Công ty An Hưng Phát) | Long Bình Tân | 0,12 |
246 | Khu dân cư và Tái định cư Tân Biên 2 (Cty Tín Nghĩa) | Tân Biên | 0,23 |
247 | Khu Tái định cư Tân Phong 1 | Tân Phong | 1,30 |
248 | Khu Tái định cư Tân Phong 2 | Tân Phong | 1,33 |
249 | Khu tái định cư số 83 (ban QLDA) | Trảng Dài | 4,50 |
250 | Khu tái định cư và công viên cây xanh số 23 | Bửu Long | 0,70 |
251 | Khu dân cư, tái định cư số 15 (phục vụ Dự án đường kết nối từ Bùi Hữu Nghĩa đến Quốc lộ 1K) | Bửu Hòa | 1,80 |
252 | Khu tái định cư số 51 (xây dựng hạ tầng) | Tân Biên | 0,97 |
253 | Khu dân cư, tái định cư (Công ty 28 - Bộ Quốc phòng) | Long Bình | 2,58 |
254 | Khu tái định cư số 53 (Khu đất Lâm trường Biên Hòa) | Tân Biên | 6,20 |
255 | Khu tái định cư phường Quang Vinh | Quang Vinh | 0,52 |
256 | Khu dân cư phục vụ tái định cư số 71 | Tân Vạn | 3,23 |
257 | Nhà ở tái định cư số 60 (phục vụ mở rộng Giáo xứ Tân Lộc) | Tân Mai | 0,09 |
258 | Khu dân cư tái định cư phường Thống Nhất (gồm: khu TDC3, TDC4 của Cty Đông Á Phát) | Thống Nhất | 3,78 |
259 | Khu tái định cư (khu dân cư phía Nam phường Thống Nhất) | Thống Nhất | 0,73 |
260 | Khu dân cư và tái định cư số 55 (xây dựng hạ tầng) | Tân Hiệp | 2,15 |
| * Nhà ở cho công nhân, nhà xã hội cho người có thu nhập thấp |
|
|
261 | Khu nhà ở xã hội và TMDV số 68 (Cty Tín Nghĩa Á Châu) | Bửu Hòa, Tân Vạn | 15,17 |
| * Khu dân cư, Chung cư |
|
|
262 | Khu dân cư An Hòa 3 (giai đoạn 2 - Cty cổ phần sonadezi An Bình) | An Bình | 2,40 |
263 | Chung cư thu nhập thấp Phúc An Khang | Bửu Hòa | 0,28 |
264 | Khu dân cư - TMDV số 22 (Công ty Phúc Hiếu) | Bửu Hòa, Tân Vạn | 19,06 |
265 | Khu dân cư theo quy hoạch số 25 (Công ty CP Kinh doanh nhà Đồng Nai) | Bửu Long | 0,13 |
266 | Khu dân cư với các dịch vụ thương mại, nhà ở cao cấp và tái định cư số 26 (Tổng công ty CP kinh doanh nhà Đồng Nai) | Bửu Long | 27,88 |
267 | Khu dân cư suối Cầu Vạt | Tân Mai | 9,80 |
268 | Khu nhà ở và dịch vụ công cộng | Long Bình | 2,96 |
269 | Nhà ở cao tầng kết hợp trường mầm non (Công ty CPVLXD Thế Giới Nhà) | Long Bình Tân | 0,99 |
270 | Khu dân cư số 35 (Công ty An Hưng Phát) | Long Bình Tân | 0,15 |
271 | Khu tái định cư số 39 (khu quân đoàn 4) | Long Bình Tân | 1,52 |
272 | Khu tái định cư số 37 (Công ty Anh Vinh) | Long Bình Tân | 4,80 |
273 | Khu dân cư theo quy hoạch (Khu 2 - Cty cổ phần Đinh Thuận) | Quang Vinh | 1,72 |
274 | Khu dân cư dịch vụ và du lịch Cù lao Tân Vạn (Cty CP Đầu tư Tín Nghĩa Á Châu) | Tân Vạn | 48,00 |
275 | Khu dân cư và trạm kinh doanh xăng dầu số 65 ( Cty Cổ phần Đồng Tiến) | Tân Tiến | 2,80 |
276 | Khu dân cư phường Thống Nhất (Công ty D2D) | Thống Nhất | 30,62 |
277 | Khu thương mại dịch vụ và dân cư số 79 (Công ty CP BĐS Tân Mai) | Thống Nhất | 20,56 |
278 | Khu dân cư số 88 (giai đoạn 2 - Công ty CP XD Dân dụng CN số 1 ĐN) | Trảng Dài | 1,10 |
279 | Khu nhà ở chung cư A6, A7 (Cty kinh doanh nhà) | Quang Vinh | 0,59 |
280 | Khu dân cư Long Bình Tân tại phường Long Bình Tân (Cty Toàn Thịnh Phát) | Long Bình Tân | 5,51 |
281 | Khu dân cư số 58 (Cty CODONA) | Tân Hòa | 2,85 |
282 | Khu dân cư An Bình Riverside (KDC số 13 của Cty cổ phần An Bình) | An Bình | 3,02 |
283 | Khu dân cư số 93 (Cty XD Miền Đông) | Long Bình Tân | 0,07 |
284 | Cải tạo cảnh quan và phát triển đô thị ven sông Đồng Nai | Quyết Thắng | 8,40 |
285 | Khu dân cư theo quy hoạch (Khu 1 - Cty cổ phần Đinh Thuận) | Quang Vinh | 0,90 |
286 | Khu thương mại và nhà ở cao tầng (Cty CP Thế Giới Nhà) | Thống Nhất | 0,15 |
287 | Nhà ở thấp tầng và trường học theo quy hoạch | Thống Nhất | 2,12 |
288 | Khu dân cư số 85 (Cty Nhị Phú Gia) | Trảng Dài | 4,70 |
289 | Khu dân cư số 86 (Cty Phú Gia) | Trảng Dài | 1,80 |
290 | Khu dân cư số 87 (cty Thánh Phong) | Trảng Dài | 0,60 |
291 | Nhà ở kết hợp TMDV và nhà ở thấp tầng số 67 (Cty CP vật tư xây lắp Phương Nam) | Tân Tiến | 0,77 |
292 | Nhà ở kết hợp TMDV số 82 (Cty Đông Á Phát) | Thống Nhất | 4,02 |
293 | Khu nhà ở số 63 ( Cty Kinh Doanh Nhà) | Tân Phong | 1,00 |
294 | Khu dân cư số 33 (Cty TNHH Haiyatt Việt Nam) | Long Bình | 0,71 |
295 | Chung cư cao tầng kết hợp TMDV (Công ty Phát triển nhà Lộc An) | Thống Nhất | 0,15 |
296 | Nhà ở cao tầng kết hợp TMDV số 46 (Cty Văn Tiến Nghĩa) | Thống Nhất | 0,28 |
297 | Khu dân cư theo quy hoạch tại phường Long Bình Tân | Long Bình Tân | 1,10 |
| 9.3 Khu dân cư tạo vốn phục vụ các dự án theo hình thức BT |
|
|
298 | Khu dân cư tạo vốn số 2 (đường ven sông Đồng Nai) | Bửu Long | 12,00 |
299 | Khu dân cư tạo vốn số 3 (phục vụ dự án đường từ cầu Bửu Hòa đến Quốc lộ 1K) | Bửu Hòa, Tân Vạn | 40,90 |
300 | Khu đất tạo vốn số 12 (phục vụ dự án xây dựng đường liên phường Trảng Dài - Tân Hiệp) | Tân Phong | 26,00 |
301 | Khu dân cư tạo vốn số 1 (Hương lộ 2 đoạn 1) | An Hòa; Hóa An | 48,56 |
302 | Khu dân cư tạo vốn số 4 (phục vụ đường ven sông Đồng Nai) | Bửu Long | 25,00 |
303 | Khu đất tạo vốn số 13 (Đường ven sông Cái) | Các phường | 68,27 |
| 10. Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
304 | Trụ sở Công an xã Tân Hạnh | Tân Hạnh | 0,13 |
305 | Trụ sở làm việc Cục Thi hành án Tỉnh và Chi cục Thi hành án dân sự thành phố Biên Hoà | Bửu Long | 0,40 |
306 | Xây dựng trụ sở Sở LĐTBXH mới | Quyết Thắng | 0,13 |
307 | Trụ sở làm việc các phòng ban TP. Biên Hòa | Thống Nhất | 2,64 |
308 | Trụ sở Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng tỉnh | Quang Vinh | 0,26 |
309 | Xây dựng Tòa án thành phố | Bửu Long | 0,40 |
310 | Mở rộng trụ sở UBMTTQ tỉnh | Quyết Thắng | 0,07 |
311 | Trụ sở Tỉnh đoàn Đồng Nai (mở rộng) | Quyết Thắng | 0,06 |
312 | Phòng Đăng ký kinh doanh và Trung tâm hỗ trợ doanh nghiệp | Quyết Thắng | 0,04 |
313 | Xây dựng trụ sở Đội nghiệp vụ số 2 Cục Hải quan | Tam Phước | 0,39 |
314 | Trung tâm hành chính công | Thống Nhất | 1,70 |
315 | Khối đoàn thể phường Trung Dũng (vị trí Quỹ Tín dụng phường) | Trung Dũng | 0,01 |
316 | Trụ sở Công an xã An Hòa | An Hòa | 0,05 |
317 | Trụ sở Công an xã Phước Tân | Phước Tân | 0,05 |
318 | Trụ sở kiểm toán nhà nước khu vực XIII | An Bình | 0,50 |
319 | Trụ sở làm việc Ủy ban Đoàn kết Công giáo | Tân Biên | 0,15 |
| 11. Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
|
|
320 | Trụ sở làm việc Trung tâm Kiểm định và Tư vấn Xây dựng Đồng Nai | Quang Vinh | 0,05 |
321 | Trung tâm dịch vụ việc làm tỉnh Đồng Nai | Tân Hiệp | 3,30 |
322 | Đất xây dựng trụ sở các tổ chức sự nghiệp khác (trung tâm KHCN và trung tâm thông tin truyền thông) | Quang Vinh | 0,71 |
| 12. Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
323 | Giáo xứ Xuân Trà (mở rộng) | Hố Nai | 0,08 |
324 | Chùa Từ Bi | Phước Tân | 0,09 |
325 | Cơ sở Phan xi cô | Long Bình | 0,25 |
326 | Chùa Trúc Lâm Viên Nghiêm | Long Bình | 0,21 |
327 | Niệm Phật Đường Long Hưng | Long Hưng | 0,40 |
328 | Họ đạo Cao Đài Tân Hạnh (CĐTN) | Tân Hạnh | 0,37 |
329 | Giáo xứ Tân Lộc | Tân Mai | 0,07 |
330 | Giáo xứ Thái An | Trảng Dài | 0,60 |
| 13. Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
|
|
331 | Khai thác chế biến Đá xây dựng Mỏ đá Tân Cang 9 | Tam Phước | 15,10 |
332 | Mỏ đá xây dựng Tân Cang 1 -Phước Tân | Phước Tân | 62,99 |
333 | Mỏ đá xây dựng Tân Cang 2 mở rộng -Phước Tân (BH.Đ2-3) | Phước Tân | 5,65 |
334 | Mỏ đá xây dựng Tân Cang 4 -Phước Tân | Phước Tân | 18,20 |
335 | Mỏ đá xây dựng Tân Cang 5 -Phước Tân | Phước Tân | 13,59 |
336 | Mỏ đá xây dựng Tân Cang 6 -Phước Tân | Phước Tân | 15,00 |
337 | Mỏ đá xây dựng Tân Cang 7 -Phước Tân (BH.Đ8-2) | Phước Tân; Tam Phước | 45,00 |
338 | Mỏ đá xây dựng Tân Cang 8 -Phước Tân (BH.Đ1-3) | Phước Tân - Tam Phước | 35,98 |
339 | Mỏ đá xây dựng Ấp Miễu | Phước Tân | 5,00 |
340 | Mỏ đá xây dựng Tân Cang 3 -Phước Tân | Phước Tân, Tam Phước | 4,29 |
| 14. Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
341 | Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Vườn Dừa | Phước Tân | 0,03 |
342 | Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc khu phố KP2 | Quang Vinh | 0,02 |
343 | Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP4 | Quyết Thắng | 0,02 |
344 | Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP7 | Tam Hiệp | 0,01 |
345 | Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP2 | Tam Hiệp | 0,02 |
346 | Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP1 | Tân Mai | 0,02 |
347 | Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP5 | Tân Mai | 0,02 |
348 | Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP6 | Tân Mai | 0,02 |
349 | Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP7 | Tân Phong | 0,02 |
350 | Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP4, 6 | Trung Dũng | 0,02 |
351 | Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP5 (xây mới) | Trung Dũng | 0,02 |
352 | Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP1 | An Bình | 0,02 |
353 | Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP2A | Long Bình | 0,03 |
354 | Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP5 | Tân Hiệp | 0,05 |
355 | Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP3A | Trảng Dài | 0,03 |
356 | Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP2A | Trảng Dài | 0,03 |
357 | Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP4B | Trảng Dài | 0,02 |
358 | Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP4A | Trảng Dài | 0,03 |
359 | Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP5A | Trảng Dài | 0,03 |
360 | Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP3 | Trảng Dài | 0,05 |
361 | Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP4C | Trảng Dài | 0,03 |
362 | Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP4 | Tân Tiến | 0,04 |
363 | Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Nhất Hòa 2 | Hiệp Hòa | 0,12 |
364 | Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP1 | Thống Nhất | 0,02 |
365 | Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 2 | An Hòa | 0,16 |
366 | Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP3, 4 | Tam Hiệp | 0,04 |
367 | Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP2 | Tân Biên | 0,02 |
368 | Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Nhị Hòa | Hiệp Hòa | 0,06 |
| 15. Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
|
369 | Dự án cải tạo cảnh quan môi trường xung quanh khu vực Hồ Điều Hòa | Quang Vinh | 1,30 |
370 | Khu vui chơi giải trí công cộng tại khu phố 11 | An Bình | 0,09 |
371 | Công viên cây xanh, TDTT kết hợp khu vui chơi giải trí (cạnh Nhà lao Tân Hiệp) | Tân Tiến | 3,18 |
| 14. Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
372 | Nhà từ đường | Bửu Long | 1,60 |
| 16. Các khu đất đấu giá |
|
|
373 | Khu đất đấu giá số 2, 3 (tờ 20 thửa 46; tờ 45 thửa 3) | An Hòa | 0,72 |
374 | Khu đất đấu giá số 8 (Tờ thửa 11 thửa 137) | Bửu Long | 0,18 |
375 | Khu đất đấu giá số 5 (Tờ 9 thửa 153, tờ 20 thửa 1) | Bửu Hòa | 0,53 |
376 | Khu đất đấu giá số 9 (Tờ 28 thửa 103) | An Bình | 0,03 |
377 | Khu đất đấu giá số 10 (Tờ 34 thửa 40) | An Bình | 0,01 |
378 | Khu đất đấu giá số 11 (Tờ 57 thửa 141) | An Bình | 0,04 |
379 | Khu đất đấu giá số 14 (Tờ 36 thửa 59) | Long Bình Tân | 1,41 |
380 | Khu đất đấu giá số 16 (Tờ 100 thửa 63, 64) | Phước Tân | 0,77 |
381 | Khu đất đấu giá số 26 (Tờ 2 thửa 36) | Quyết Thắng | 0,02 |
382 | Khu đất đấu giá số 33 (tờ số 33, thửa số 230) | Trảng Dài | 0,15 |
383 | Khu đất đấu giá số 24 (Tờ 18 thửa 102) | Quyết Thắng | 0,01 |
384 | Khu đất đấu giá số 47 (đất TMDV) | Tam Phước | 0,06 |
385 | Khu đất đấu giá (tách từ KDC số 55) | Tân Hiệp | 2,11 |
386 | Khu đất đấu giá số 50 (tờ 34 thửa 81) | Tân Hòa | 0,00 |
387 | Khu đất đấu giá số 1 (tờ 33 thửa 217) | An Hòa | 0,30 |
388 | Khu đất đấu giá số 6 (Tờ 23 thửa 104 và thửa 76) | Bửu Hòa | 0,02 |
389 | Khu đất đấu giá số 12 (đất ở kết hợp TMDV) | Hóa An | 25,47 |
390 | Khu đất đấu giá số 13 (Tờ thửa 21 thửa 221) | Hóa An | 0,57 |
391 | Khu đất đấu giá số 15 (Tờ thửa 31 thửa 81) | Phước Tân | 1,42 |
392 | Khu đất đấu giá số 17 (Tờ 29 thửa 62) | Tam Hiệp | 0,01 |
393 | khu đất đấu giá số 19 ( Thửa số 351, tờ số 34: đấu giá TMDV) | Trảng Dài | 0,28 |
394 | Khu đất đấu giá số 20 (khu đất Cty Giày Cự Hùng cũ) | Tân Hiệp | 0,77 |
395 | Khu đất đấu giá số 21 (Tờ 22 thửa 71a và cty giày cự hùng cũ) | Tân Hiệp | 0,23 |
396 | Khu đất đấu giá số 25 (Tờ 13 thửa 31) | Quyết Thắng | 0,07 |
397 | Khu đất đấu giá số 23 (Tờ 25 thửa 7) | Quyết Thắng | 0,28 |
398 | Khu đất đấu giá số 29 (tờ 151 thửa 1) | Long Bình | 0,26 |
399 | Khu đất đấu giá số 30 (vị trí Trường TH Tân Phong A mở rộng) | Tân Phong | 0,36 |
400 | Khu nhà ở kết hợp TMDV | Trảng Dài | 1,73 |
401 | Khu đất đấu giá số 34 (tờ 14 thửa 1 đấu giá trung tâm TMDV) | Trung Dũng | 0,34 |
402 | Khu đất đấu giá số 44 (Tờ 14 thửa 131) | Quang Vinh | 0,08 |
403 | Khu đất đấu giá số 48 (tờ 24 thửa 61) | Bửu Hòa | 1,56 |
404 | Khu đất đấu giá số 49 (chợ tạm Tân Hiệp cũ) | Tân Hiệp | 2,42 |
405 | Khu đất đấu giá số 52 (tờ 59 thửa 98) | An Bình | 0,014 |
406 | Đấu giá khu đất Bệnh viện Đa khoa Đồng Nai (cũ) theo mục tiêu QH là đất giáo dục (Trường liên cấp quốc tế từ Tiểu học đến Phổ thông Trung học) | Quyết Thắng | 1,49 |
407 | Thửa 18 tờ 9 (Khu đất ngân hàng TMCP Công thương VN đấu giá đất giáo dục) | Tân Tiến | 0,75 |
408 | Trường MN Tam Hiệp (trường TH Tam Hiệp A cũ, TTQĐ đấu giá theo mục tiêu QH duyệt đất giáo dục) | Tam Hiệp | 0,16 |
409 | Thửa đất số 106, 144 tờ bản đồ số 25 (Kho, cảng xăng dầu (Khu đất Công ty Cổ phần sản xuất và xuất nhập khẩu Lâm sản Sài Gòn) | Long Bình Tân | 2,57 |
| B. CÁC DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI VÀO KHSDĐ 2019 |
|
|
| I. Các dự án đã phù hợp quy hoạch sử dụng đất |
|
|
| 1. Đất quốc phòng |
|
|
| * Bàn giao khu gia đình quân nhân |
|
|
410 | Khu gia đình B, sân bay Biên Hòa | Các phường | 3,95 |
| 2. Đất phát triển hạ tầng |
|
|
| 2.1. Đất cơ sở giáo dục |
|
|
411 | Trường Tiểu học Hóa An 2 | Hóa An | 0,85 |
412 | Trường Tiểu học Long Bình 2 | Long Bình | 0,81 |
413 | Ký túc xá trường ĐH lạc Hồng ( cơ sở 6) | Bửu Long | 0,34 |
| 2.3. Đất giao thông |
|
|
414 | Phần đường bổ sung vào trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm | Bửu Long, Quang Vinh | 0,37 |
415 | Đường Nguyễn Văn Hoa | Thống Nhất | 1,60 |
416 | Xây dựng tuyến phố đi bộ tại phường Thống Nhất | Thống Nhất | 1,22 |
417 | Xây dựng một phần tuyến đường giao thông theo quy hoạch (Đường N1) | Bình Đa | 0,24 |
418 | Bến xe tải Biên Hòa | Phước Tân | 1,77 |
419 | Tuyến đường giao thông dọc suối Săn Máu theo quy hoạch | Thống Nhất | 1,20 |
| 2.4. Đất thủy lợi |
|
|
420 | Gia cố bờ trái sông Đồng Nai (đoạn từ đình Phước Lư đến khu dân cư dọc sông Rạch Cát) | Thống Nhất, Quyết Thắng | 1,70 |
421 | Đường dây 220kV Sông Mây - Tam Phước | Tam Phước, Phước Tân | 53,79 |
| 3. Đất ở |
|
|
422 | Khu nhà ở kết hợp TMDV số 78 | Thống Nhất | 3,71 |
423 | Khu đất tạo vốn cho dự án đường Nguyễn Du | Bửu Long | 9,53 |
424 | Khu dân cư phục vụ tái định cư | Bình Đa | 2,33 |
425 | Khu dân cư phục vụ tái định cư | Tam Hiệp | 9,40 |
426 | Mở rộng khu dân cư tại phường An Bình | An Bình | 3,24 |
427 | Mở rộng đền thờ Nguyễn Hữu Cảnh | Hiệp Hòa | 0,07 |
428 | Chùa Liên Trí Chơn Như | An Hòa | 0,02 |
429 | Giáo xứ Thánh Giuse | Bình Đa | 0,28 |
430 | Tịnh xá Ngọc Ấn | Bửu Long | 0,06 |
431 | Ban Trị sự GHPGVN tỉnh | Hiệp Hòa | 0,70 |
432 | Tịnh xá Ngọc Pháp | Hiệp Hòa | 0,03 |
433 | Cơ sở Hóa An (nay là Giáo xứ Hóa An) | Hóa An | 0,40 |
434 | Giáo xứ Phúc Lâm | Hố Nai | 0,05 |
435 | Giáo họ Hội Am thuộc Giáo xứ Bắc Hải | Hố Nai | 0,08 |
436 | Giáo họ Vinh Sơn (Giáo xứ Bắc Hải) | Hố Nai | 0,05 |
437 | Chùa Long Phú | Long Bình Tân | 0,53 |
438 | Trường Trung cấp Phật học | Phước Tân | 0,73 |
439 | Nhà thờ Tân Cang (Giáo xứ Tân Cang) | Phước Tân | 1,22 |
440 | Nhà thờ Thiên Phước (Giáo xứ Thiên Phước) | Phước Tân | 1,36 |
441 | Cộng đồng thiên trợ Phước Tân | Phước Tân | 0,79 |
442 | Chùa Viên Thông | Phước Tân | 1,07 |
443 | Thiền viện Hiện Quang | Phước Tân | 1,45 |
444 | Chùa Quảng Nghiêm | Phước Tân | 0,14 |
445 | Thiền viện Phước Sơn | Phước Tân | 3,80 |
446 | Chùa Y Sơn | Phước Tân | 0,70 |
447 | Chùa Phước Hộ | Phước Tân | 0,10 |
448 | Chùa Liên Hoa | Phước Tân | 0,70 |
449 | Chùa Thiền Tôn Ni Tự | Phước Tân | 0,06 |
450 | Tịnh Thất Chơn Tịnh | Phước Tân | 0,06 |
451 | Tịnh thất Quan Âm | Phước Tân | 0,03 |
452 | Linh Sơn Ni Tự | Phước Tân | 0,05 |
453 | Cộng Đoàn con Đức mẹ Phù Hộ (Trường MNDL Sơn Ca) | Tam Hiệp | 0,30 |
454 | Giáo Xứ Bùi Thượng | Tam Hòa | 0,52 |
455 | Hội trường giáo xứ Thiên Bình (Giáo xứ Thiên Bình) | Tam Phước | 0,46 |
456 | Giáo Xứ Thiên Bình | Tam Phước | 1,46 |
457 | Nhà dòng giáo xứ Long Đức (Trường MG Long Đức 1) | Tam Phước | 0,10 |
458 | Chùa Thanh Hương | Tam Phước | 0,17 |
459 | Chùa Chơn Nguyên | Tam Phước | 0,17 |
460 | Chùa Thanh Long Cổ Tự | Tam Phước | 0,25 |
461 | Tịnh thất Liên Thanh | Tam Phước | 0,16 |
462 | Chùa Di Lặc | Tam Phước | 0,26 |
463 | Nhà thờ giáo xứ Đại Lộ (Giáo xứ Đại Lộ) | Tân Biên | 0,30 |
464 | Dòng Nữ Tu Đa Minh Thái Bình (Trường mầm non) | Tân Biên | 0,18 |
465 | Tu Viện Mân Côi (trường MN Ngọc Đồng, MN Tân Hòa) | Tân Hòa | 0,45 |
466 | Nhà thờ Hoàng Xá (Giáo xứ Ngọc Đồng) | Tân Hòa | 0,32 |
467 | Nhà Giáo lý Giáo xứ Bình Hải (Giáo xứ Bình Hải) | Tân Tiến | 0,01 |
468 | Tịnh Xá Ngọc Hiệp | Thống Nhất | 0,05 |
469 | Tịnh xá Ngọc Long | Thống Nhất | 0,03 |
470 | Chùa Tịnh Châu Như Ý | Thống Nhất | 0,04 |
471 | Chùa Pháp Bửu | Thống Nhất | 0,03 |
472 | Tịnh Thất Bửu Minh | Trảng Dài | 0,04 |
473 | Nhà Thờ Tin Lành (Chi hội Tin Lành Biên Hòa) | Trung Dũng | 0,07 |
| * Đăng ký các khu đất đấu giá |
|
|
474 | Thửa đất số 196 tờ 10 | Quyết Thắng | 0,01 |
475 | Khu đất phường An Bình (khu vực thuộc tờ 63 thửa 20) | An Bình | 0,30 |
476 | Khu đất Công ty TNHH xây dựng và trang trí nội thất số 7 (tờ 34 thửa 456) | Trảng Dài | 0,13 |
477 | Khu đất mỏ đá công ty cổ phần Hóa An | Hóa An | 6,78 |
478 | Thửa đất số 174 tờ bản đồ số 63 | Long Bình Tân | 0,78 |
479 | Thửa 255 tờ bản đồ số 10 | Hòa Bình | 0,27 |
480 | Khu đất đấu giá công ty CP Vật tư Nông nghiệp Đồng Nai | Long Bình Tân | 0,19 |
| III. Các dự án điều chỉnh quy mô, vị trí |
|
|
481 | Khu đất Bệnh viện Đa Khoa Đồng Nai (Khu BV Trung cao-CS2) | Quyết Thắng | 0,32 |
482 | Khu căn hộ cao cấp kết hợp thương mại dịch vụ | Thống Nhất | 0,65 |
483 | Khu đất của Ban bảo vệ sức khỏe cán bộ | Quyết Thắng | 0,19 |
484 | Trạm xăng dầu | Tân Hòa | 0,09 |
| C. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH NĂM 2019 |
|
|
1 | Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn của hộ gia đình, cá nhân | Các xã | 10,00 |
| Trong đó: từ đất lúa chuyển sang đất ở | Các xã | 5,00 |
2 | Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở đô thị của hộ gia đình, cá nhân | Các phường | 6,00 |
| Trong đó: từ đất lúa chuyển sang đất ở | Các phường | 3,00 |
3 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp không phải là đất ở | Các phường, xã | 10,00 |
| Trong đó, chuyển từ đất trồng lúa | Các phường, xã | 5,00 |
4 | Chuyển mục đích từ đất phi nông nghiệp không phải đất ở sang đất ở của hộ gia đình cá nhân | Các phường, xã | 2,00 |
5 | Chuyển mục đích từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình cá nhân | Các phường, xã | 7,00 |
6 | Chuyển mục đích từ đất trồng lúa sang đất nuôi trồng thủy sản | Các phường, xã | 2,00 |
7 | Chuyển mục đích sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp phải xin phép | Các phường, xã | 3,00 |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN HỦY KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 4685/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT | Tên công trình | Địa điểm (xã, phường) | Diện tích kế hoạch (ha) | Năm đăng ký kế hoạch |
1 | Gia cố bờ sông Đồng Nai | An Bình, Tân Mai, Tam Hiệp | 1,60 | 2015 |
2 | Trường mầm non xây mới | An Hòa | 0,55 | 2015 |
3 | Cải tạo cảnh quan nút giao thông đường Võ Nguyên Giáp - Bùi Văn Hòa - Quốc Lộ 51 | An Hòa | 2,30 | 2016 |
4 | Hương Lộ 2 và Cầu An Hòa (vị trí QH cũ) | An Hòa, Long Hưng | 12,06 | 2015 |
5 | Trung tâm văn hóa phường | Bửu Long | 0,59 | 2015 |
6 | Nhà tang lễ thành phố | Bửu Long | 1,50 | 2015 |
7 | Khu vui chơi giải trí | Bửu Long | 1,47 | 2015 |
8 | Khu dân cư tái định cư cho dự án Ký túc xá và khu học tập sinh hoạt của sinh viên - Trường đại học Lạc Hồng | Bửu Long | 0,19 | 2015 |
9 | Phòng Cảnh sát PCCC TP.Biên Hòa | Bửu Long | 0,51 | 2016 |
10 | Đất ở (Khu đất công ty CP Công trình GT ĐN) | Các phường, xã | 0,02 | 2015 |
11 | Xây dựng mới hệ thống cấp nước tập trung | Hố Nai | 0,44 | 2015 |
12 | Điểm du lịch và nhà ở tại xã Hóa An | Hóa An | 45,70 | 2016 |
13 | Văn hóa khu phố 3, 4 | Hòa Bình | 0,03 | 2015 |
14 | Bàn giao khu đất Lữ đoàn tăng thiết giáp 22 thuộc Quân đoàn 4 phục vị tái định cư | Long Bình | 5,06 | 2015 |
15 | Mở rộng nhà máy đá Granite Tín Nghĩa | Long Bình | 1,00 | 2015 |
16 | Nhà máy chế biến gỗ tại phường Long Bình (Công ty TNHH Thái Bảo Châu) | Long Bình | 1,60 | 2015 |
17 | Công ty TNHH gỗ Khang Vy | Long Bình | 0,92 | 2015 |
18 | Khu thương mại dịch vụ (Cty Nhơn Long) | Long Bình Tân | 0,33 | 2015 |
19 | Khu dân cư (công ty Hữu Trọng) | Long Bình Tân | 5,64 | 2015 |
20 | Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty Sinh Quốc Phát Lộc) | Long Bình Tân | 4,00 | 2015 |
21 | Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP1 | Long Bình Tân | 0,02 | 2015 |
22 | KDC theo quy hoạch - công ty Hữu Trọng | Long Bình Tân | 6,06 | 2015 |
23 | Thao trường huấn luyện cho lực lượng vũ trang | Phước Tân | 6,70 | 2015 |
24 | Trung tâm y tế thành phố Biên Hòa | Quang Vinh | 0,13 | 2015 |
25 | Xây dựng dự án khu dân cư theo quy hoạch (Tổng Cty Phát triển KCN) | Quang Vinh | 0,76 | 2015 |
26 | Xây dựng trạm bơm nước thô Nhà máy nước Biên Hòa | Quyết Thắng | 0,10 | 2015 |
27 | Khu hiệu bộ trường THCS bán Công Quyết Thắng | Quyết Thắng | 0,20 | 2015 |
28 | Đường vào trường THCS Quyết Thắng 2 (Ban Quản lý Dự án thành phố) | Quyết Thắng | 0,30 | 2015 |
29 | Trường THCS Quyết Thắng 2 (Ngô Nhơn Tịnh) (Ban Quản lý Dự án thành phố) | Quyết Thắng | 0,72 | 2015 |
30 | Trung tâm VH-TT phường Tam Hiệp | Tam Hiệp | 0,30 | 2016 |
31 | Trung tâm VH-TT phường Tam Hòa | Tam Hòa | 0,28 | 2015 |
32 | Trạm hoạt động Quân báo - Trinh sát | Tam Phước | 1,13 | 2015 |
33 | Trạm bơm tăng áp (cho dự án tuyến ống cấp nước từ QL51 đến trường Sỹ quan Lục quân 2) | Tam Phước | 0,16 | 2015 |
34 | Khu nhà ở công nhân số 1 (Công ty Cổ phần Kiến trúc và Nội thất Nano) | Tam Phước | 1,00 | 2015 |
35 | Trường mầm non tư thục Họa Mi | Tam Phước | 0,12 | 2015 |
36 | Đường chất thải rắn | Tam Phước | 7,27 | 2016 |
37 | Khu dân cư tái định cư số 52 (Công ty TNHH MTV Đặng Gia Bảo) | Tân Biên | 3,32 | 2015 |
38 | Khu trưng bày sản phẩm kết hợp công đoạn lắp ráp ngành công nghiệp phụ trợ | Tân Biên | 2,30 | 2015 |
39 | Đường vào Trung tâm hành chính phường Tân Biên | Tân Biên | 2,73 | 2016 |
40 | Trường Thực hành sư phạm | Tân Hiệp | 1,90 | 2015 |
41 | Văn phòng KP 6 | Tân Hòa | 0,01 | 2015 |
42 | Mở rộng Trường Tiểu học Tân Phong A | Tân Phong | 0,40 | 2015 |
43 | Trường Mầm non Tân Tiến (Công ty Sơn Long) | Tân Tiến | 0,70 | 2015 |
44 | Khu dân cư phường Tân Tiến (khu đất Cty Đồng Tiến) | Tân Tiến | 0,84 | 2016 |
45 | Trường Cao đẳng nghề Đồng Nai | Thống Nhất | 0,82 | 2015 |
46 | Nhà ở tái định cư Thống Nhất - Tân Mai (Cty Thế giới nhà) | Thống Nhất, Tân Mai | 15,20 | 2016 |
47 | Bệnh viện phụ sản, răng hàm mặt - Tai mũi họng, trung tâm sức khỏe người Lao động và Môi trường (Sở y tế) | Trảng Dài | 4,40 | 2015 |
48 | Khu tái định cư 2,7 ha phường Trảng Dài (Ban Quản lý Dự án) | Trảng Dài | 2,70 | 2015 |
49 | Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai mở rộng | Trảng Dài | 4,60 | 2015 |
50 | Trạm y tế phường Thống Nhất | Thống Nhất | 0,03 | 2018 |
51 | Trạm y tế phường Bình Đa | Bình Đa | 0,04 | 2018 |
52 | Trạm y tế xã An Hòa | An Hòa | 0,04 | 2018 |
53 | Trạm y tế xã Phước Tân | Phước Tân | 0,07 | 2018 |
54 | Cải tạo cảnh quan nút giao thông đường Võ Nguyên Giáp - Bùi Văn Hòa - Quốc Lộ 51 | Phước Tân | 0,70 | 2018 |
55 | Đường Bắc Sơn - Long Thành | Tam Phước | 11,58 | 2018 |
56 | Đường nối Phan Đình Phùng và Hồ Văn Đại (QH-D1) | Quang Vinh | 1,82 | 2017 |
57 | Đường song hành xa lộ Hà Nội | Tam Hòa, Tân Hiệp, An Bình, Bình Đa | 15,08 | 2018 |
58 | Đường đấu nối từ ấp Long Đức 3 đến đường Phùng Hưng (đoạn từ công ty CP Tổ hợp SaDo ra đường Phùng Hưng) | Tam Phước | 1,36 | 2018 |
59 | Đường Trương Quyền | Tân Mai | 2,67 | 2018 |
60 | Dự án tuyến thoát nước khu phố 3 | Hố Nai | 0,02 | 2018 |
61 | Dự án thoát nước và xử lý nước thải - nhánh suối Săn Máu | Tân Biên, Tân Hòa, Hố Nai | 8,00 | 2018 |
62 | Khu đất tại phường An Bình | An Bình | 0,70 | 2018 |
63 | Khu dân cư phục vụ tái định cư số 70 | Tân Vạn | 11,29 | 2018 |
64 | Khu dân cư kết hợp Thương mại Dịch vụ số 112 | Bửu Long | 1,64 | 2018 |
65 | Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP3 | Long Bình Tân | 0,01 | 2018 |
66 | Thửa 133 tờ 6 đấu giá theo mục tiêu QH duyệt (đất ở) | Tân Vạn | 0,09 | 2018 |
67 | Mở rộng bến xe ngã tư Vũng Tàu (giai đoạn 1) | An Bình | 1,53 | 2018 |
68 | Mở rộng trường trung cấp nghề Đinh Tiên Hoàng | Tân Hiệp | 3,36 | 2018 |
69 | Chung cư cao tầng kết hợp TMDV số 81 (Cty TNHH Duyên Anh Đào) | Thống Nhất | 0,14 | 2018 |
- 1Quyết định 434/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Bù Đốp, tỉnh Bình Phước
- 2Quyết định 442/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước
- 3Quyết định 443/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Phú Riềng, tỉnh Bình Phước
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Nghị quyết 145/2018/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2019 tỉnh Đồng Nai
- 7Quyết định 434/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Bù Đốp, tỉnh Bình Phước
- 8Quyết định 442/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước
- 9Quyết định 443/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Phú Riềng, tỉnh Bình Phước
Quyết định 4685/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
- Số hiệu: 4685/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/12/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
- Người ký: Võ Văn Chánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra