Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 465/QĐ-UBND | Vĩnh Phúc, ngày 01 tháng 02 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT MẠNG LƯỚI QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TỈNH VĨNH PHÚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của Chính phủ về quản lý chất thải và phế liệu;
Căn cứ Chỉ thị số 25/CT-TTg ngày 31/8/2016 của Thủ tướng Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp cấp bách về bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư số 24/2017/TT-BTNMT ngày 01/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định kỹ thuật quan trắc môi trường;
Căn cứ Quyết định số 54/2017/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Quy định phân vùng tiếp nhận nước thải và khí thải trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 62/TTr-STNMT ngày 22/01/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt mạng lưới quan trắc môi trường tỉnh Vĩnh Phúc, với các nội dung sau:
1. Chất lượng môi trường không khí: Quan trắc 40 vị trí với tần suất 06 lần/năm.
2. Chất lượng môi trường đất: Quan trắc 13 vị trí với tần suất 01 lần/năm.
3. Chất lượng nước dưới đất: Quan trắc 30 vị trí với tần suất 04 lần/năm.
4. Chất lượng nước mặt: Quan trắc 47 vị trí với tần suất 06 lần/năm.
5. Chất lượng trầm tích: Quan trắc 15 vị trí với tần suất 02 lần/năm.
(Có biểu vị trí và tần suất quan trắc môi trường kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì phối hợp với các cơ quan liên quan xây dựng kế hoạch và tổ chức triển khai thực hiện theo định kỳ hàng năm, đảm bảo theo đúng quy định pháp luật hiện hành.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định số 1394/QĐ-CT ngày 25/6/2012 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc, Quyết định số 2273/QĐ-UBND ngày 21/8/2014 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị, cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
VỊ TRÍ VÀ TẦN SUẤT QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 465/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)
TT | VỊ TRÍ QUAN TRẮC | Tọa độ | Tần suất (lần/năm) | |
X | Y | |||
I | Môi trường không khí |
|
|
|
1 | Thôn Thành Công, Xã Lãng Công, huyện Sông Lô | 540875 | 2376376 | 06 |
2 | Thôn Trung, Xã Đôn Nhân, huyện Sông Lô | 537084 | 2370134 | 06 |
3 | Thôn Thượng Thọ, Xã Đức Bác, huyện Sông Lô | 541683 | 2362062 | 06 |
4 | Thôn Dân Chủ, Xã Hải Lựu, huyện Sông Lô | 537791 | 2374240 | 06 |
5 | Thôn An Khang, Xã Yên Thạch, huyện sông Lô | 542710 | 2365742 | 06 |
6 | Thôn Phú Di, Xã Hợp Lý, huyện Lập Thạch | 550445 | 2377493 | 06 |
7 | Xã Vân Trục, huyện Lập Thạch | 546039 | 2369792 | 06 |
8 | Thôn Vinh Quang, Xã Tiên Lữ, huyện Lập Thạch | 550607 | 2362081 | 06 |
9 | Thôn Oản, Xã Ngọc Mỹ, huyện Lập Thạch | 547598 | 2374209 | 06 |
10 | Thôn Tây Hạ, Xã Bàn Giản, huyện Lập Thạch | 552521 | 2365759 | 06 |
11 | Thôn Nam Hải, Xã Sơn Đông, huyện Lập Thạch | 547586 | 2357261 | 06 |
12 | Thôn Quang Trung, Xã Đồng Tĩnh, huyện Tam Dương | 555184 | 2369838 | 06 |
13 | Thôn Đoàn Kết, Xã Đạo Tú, huyện Tam Dương | 559571 | 2362131 | 06 |
14 | Thôn Hội Thịnh, Xã Hợp Thịnh, huyện Tam Dương | 554950 | 2354340 | 06 |
15 | Xã Vân Hội, huyện Tam Dương | 557368 | 2357278 | 06 |
16 | Đường Hà Nội – Lào Cai (Điểm xã Kim Long) | 562927 | 2362616 | 06 |
17 | Xã Đạo Trù, huyện Tam Đảo | 556848 | 2376854 | 06 |
18 | Thôn Làng Hà, Xã Hồ Sơn, huyện Tam Đảo | 563778 | 2369823 | 06 |
19 | Xóm Khế, Xã Đại Đình, huyện Tam Đảo | 557364 | 2374194 | 06 |
20 | Thôn Cửu Yên, Xã Hợp Châu, huyện Tam Đảo | 562357 | 2365717 | 06 |
21 | Thôn Thanh Lanh, Xã Trung Mỹ, huyện Bình Xuyên | 571646 | 2364989 | 06 |
22 | Thôn Gia Khau, Xã Trung Mỹ, huyện Bình Xuyên | 568600 | 2362003 | 06 |
23 | Thôn Tam Lộng,Xã Hương Sơn, huyện Bình Xuyên | 567125 | 2357269 | 06 |
24 | Đường Hà Nội – Lào Cai (Điểm xã Sơn Lôi) | 569423 | 2351170 | 06 |
25 | Xóm Đông, phường Khai Quang, Thành phố Vĩnh Yên | 563989 | 2354352 | 06 |
26 | QL 2 – Khu vực đầu vào thành phố (Bến xe Vĩnh Yên cũ) | 564320 | 2358040 | 06 |
27 | Xã Ngọc Thanh, thành phố Phúc Yên | 577348 | 2361206 | 06 |
28 | Xóm Đình, Xã Cao Minh, thành phố Phúc Yên | 573306 | 2355189 | 06 |
29 | Thôn Tảo Phú, Xã Tam Hồng, huyện Yên Lạc | 559542 | 2346622 | 06 |
30 | Thôn Trung Thôn, Xã Bình Định, huyện Yên Lạc | 562261 | 2348806 | 06 |
31 | Làng Nhật Chiêu, Xã Liên Châu, huyện Yên Lạc | 557385 | 2340299 | 06 |
32 | Thôn Thượng, Xã Tuân Chính, huyện Vĩnh Tường | 550740 | 2346961 | 06 |
33 | Thôn Yên Nhiên, Xã Vũ Di, huyện Vĩnh Tường | 552462 | 2348811 | 06 |
34 | Làng nghề Bàn Mạch - xã Lý Nhân, Vĩnh Tường | 548259 | 2347803 | 06 |
35 | Làng nghề Thôn Gia - xã Yên Đồng, Yên Lạc | 556575 | 2345451 | 06 |
36 | Làng nghề Vĩnh Trung - thị trấn Yên Lạc | 560131 | 2349389 | 06 |
37 | Làng nghề Hợp Lễ - thị trấn Thanh Lãng (Đình làng) | 563479 | 2349445 | 06 |
38 | Làng nghề Lũng Hạ - xã Yên Phương, Yên Lạc | 558213 | 2350856 | 06 |
39 | Làng nghề Bích Chu - xã An Tường (Đình làng) | 548233 | 2346030 | 06 |
40 | Thôn Giã Bàng, xã Tề Lỗ, huyện Yên Lạc | 556772 | 2351620 | 06 |
II | Môi trường đất |
|
| 01 |
1 | Thôn Khoan Bô, Xã Phượng Khoan, huyện Sông Lô | 539068 | 2370580 | 01 |
2 | Khu 3, Xã Xuân Hòa, huyện Lập Thạch | 548908 | 2370382 | 01 |
3 | Thôn Đoàn Kết, Xã Đình Chu, huyện Lập Thạch | 548804 | 2360620 | 01 |
4 | Xóm Giềng, Xã Thanh Vân, huyện Tam Dương | 558550 | 2360619 | 01 |
5 | Xã Đạo Trù, huyện Tam Đảo | 558546 | 2380127 | 01 |
6 | Thôn Yên Trung, Xã Tam Quan, huyện Tam Đảo | 558548 | 2370422 | 01 |
7 | Xã Minh Quang, huyện Tam Đảo | 568355 | 2370360 | 01 |
8 | Thôn Ngũ Hồ, Xã Thiện Kế, huyện Bình Xuyên | 568831 | 2360584 | 01 |
9 | Thôn Thắng Lợi,Thị trấn Hương Canh, huyện Bình Xuyên | 568102 | 2350806 | 01 |
10 | Thôn Thanh Cao,Xã Ngọc Thanh, thành phố Phúc Yên | 578176 | 2360527 | 01 |
11 | Thôn Lạc Trung, Xã Trung Nguyên, huyện Yên Lạc | 558551 | 2350802 | 01 |
12 | Thôn Cửu Ấp, Xã Liên Châu, huyện Yên Lạc | 558720 | 2341139 | 01 |
13 | Thôn Lũng Ngoài, Xã Lũng Hòa, huyện Vĩnh Tường | 548766 | 2350804 | 01 |
III | Chất lượng nước dưới đất |
|
| 04 |
1 | Thôn Đồng Dạ, Xã Quang Yên, huyện Sông Lô | 536449 | 2378636 | 04 |
2 | Thôn Trung, Xã Đồng Nhân, huyện Sông Lô | 536449 | 2370473 | 04 |
3 | Thôn Quế Nham, Xã Tân Lập, huyện Sông Lô | 544479 | 2370607 | 04 |
4 | Thôn Bằng Phú, Xã Đồng Thịnh, huyện Sông Lô | 544479 | 2362443 | 04 |
5 | Xóm Thượng, Xã Liễn Sơn, huyện Lập Thạch | 552575 | 2370674 | 04 |
6 | Thôn Đại Lữ, Xã Đông Ích, huyện Lập Thạch | 552575 | 2362527 | 04 |
7 | Đồng Ơn,Xã Yên Dương, huyện Tam Đảo | 552509 | 2378636 | 04 |
8 | Xã Đạo Trù, huyện Tam Đảo | 560672 | 2378636 | 04 |
9 | Thôn Nhân Lý, Xã Tam Quan, huyện Tam Đảo | 560672 | 2370590 | 04 |
10 | Xã Minh Quang, huyện Tam Đảo | 568835 | 2370540 | 04 |
11 | Xóm Quế, Xã Hướng Đạo, huyện Tam Dương | 560672 | 2362548 | 04 |
12 | Xóm Núi, Xã Hướng Đạo, huyện Tam Dương | 560662 | 2354443 | 04 |
13 | Gia Khau, Xã Trung Mỹ, huyện Bình Xuyên | 568769 | 2362506 | 04 |
14 | Đồng Sậu, Thị trấn Hương Canh, huyện Bình Xuyên | 568754 | 2354441 | 04 |
15 | Thôn Bác Ái, Xã Ngọc Thanh, thành phố Phúc Yên | 576882 | 2362539 | 04 |
16 | Thôn Bảo An, Phường Xuân Hòa, thành phố Phúc Yên | 576738 | 2354421 | 04 |
17 | Thôn Lâm Xuyên, Xã Tam Hồng, huyện Yên Lạc | 560670 | 2346360 | 04 |
18 | Thôn Yên Nội, Xã Chấn Hưng, huyện Vĩnh Tường | 552588 | 2354457 | 04 |
19 | Thị trấn Vĩnh Tường, huyện Vĩnh Tường | 552594 | 2346370 | 04 |
20 | Làng nghề Bàn Mạch, Lý Nhân, Vĩnh Tường | 548219 | 2347863 | 04 |
21 | Làng nghề Thôn Gia, Yên Đồng, Yên Lạc | 556525 | 2345452 | 04 |
22 | Làng nghề Vĩnh Sơn, Vĩnh Sơn, Vĩnh Tường | 551551 | 2350327 | 04 |
23 | Làng nghề Vân Hà, Lý Nhân, Vĩnh Tường | 547927 | 2347314 | 04 |
24 | Làng nghề Vĩnh Trung, TT Yên Lạc, Yên Lạc | 560111 | 2349382 | 04 |
25 | Làng nghề Hợp Lễ, Thanh Lãng, Bình Xuyên | 563479 | 2349445 | 04 |
26 | Làng nghề Lũng Hạ, Yên Phương, Yên Lạc | 558211 | 2350846 | 04 |
27 | Làng Nghề Bích Chu, An Tường, Vĩnh Tường | 548231 | 2346080 | 04 |
28 | Ngã ba giao giữa đường tỉnh 310 và 310B, xã Bá Hiến, huyện Bình Xuyên | 570822 | 2358951 | 04 |
29 | Khu dân cư thôn Ngũ Hồ, xã Thiện Kế, Bình Xuyên | 569779 | 2360719 | 04 |
30 | Thôn Giã Bàng, xã Tề Lỗ, Yên Lạc | 556722 | 2351660 | 04 |
IV | Chất lượng nước mặt |
|
| 06 |
a | Sông Cà Lồ |
|
| 06 |
1 | Hàm Rồng, Xã Tam Hợp, huyện Bình Xuyên | 568786 | 2354749 | 06 |
2 | Thị trấn Hương Canh, huyện Bình Xuyên | 567530 | 2351499 | 06 |
3 | Đồng Sậu, TT Hương Canh, huyện Bình Xuyên | 567996 | 2352890 | 06 |
4 | Thôn An Lão, xã Sơn Lôi, huyện Bình Xuyên | 572633 | 2351723 | 06 |
5 | Thôn Đạm Xuyên, Xã Đạo Đức, huyện Bình Xuyên | 571005 | 2349272 | 06 |
6 | Thôn Nhân Vực, Xã Đạo Đức, huyện Bình Xuyên | 570396 | 2348217 | 06 |
7 | Thôn Bảo Đức, Xã Đạo Đức, huyện Bình Xuyên | 567362 | 2348739 | 06 |
8 | Thôn Can Bi, Xã Phú Xuân, huyện Bình Xuyên | 566472 | 2346294 | 06 |
9 | Gốc Duối, Xã Ngọc Thanh, thành phố Phúc Yên (gần Hồ Đại Lải) | 572355 | 2357886 | 06 |
b | Sông Phan |
|
| 06 |
10 | Xóm Vàng, Xã Hoàng Đan, huyện Tam Dương | 552459 | 2359181 | 06 |
11 | Thôn Phủ Yên, Xã Yên Lập, huyện Vĩnh Tường | 549946 | 2354500 | 06 |
12 | Thôn Lũng Ngoại ,Xã Lũng Hòa, huyện Vĩnh Tường | 549004 | 2351380 | 06 |
13 | Đồng Chằm, Xã Vĩnh Sơn, huyện Vĩnh Tường | 551834 | 2349610 | 06 |
14 | Thôn Xuân Lại, Xã Vũ Di, huyện Vĩnh Tường | 554249 | 2347657 | 06 |
15 | Thôn Tân Nguyên, Xã Trung Nguyên, huyện Yên Lạc | 558244 | 2352350 | 06 |
c | Sông Bến Tre |
|
| 06 |
16 | Thôn Kiên Ngọc, Xã Tam Quan, huyện Tam Đảo | 560059 | 2367504 | 06 |
17 | Thôn Tiên Lộng, Xã Hoàng Hoa, huyện Tam Dương | 558438 | 2366631 | 06 |
18 | Xóm Hảo, Xã Hướng Đạo, huyện Tam Dương | 556872 | 2365339 | 06 |
19 | Thôn Long Trì, Xã Đạo Tú, huyện Tam Dương | 556345 | 2363982 | 06 |
20 | Thôn Long Sơn, Xã Đạo Tú, huyện Tam Dương | 555582 | 2362414 | 06 |
21 | Thôn Xóm Guột, Xã Đạo Tú, huyện Tam Dương | 558012 | 2361047 | 06 |
22 | Thôn Khâu, phường Định Trung, thành phố Vĩnh Yên | 559631 | 2357458 | 06 |
d | Sông Phó Đáy |
|
| 06 |
23 | Thôn Kiên Ngọc, Xã Tam Quan, huyện Tam Đảo | 560059 | 2367504 | 06 |
24 | Thôn Tiên Lộng, Xã Hoàng Hoa, huyện Tam Dương | 558438 | 2366631 | 06 |
25 | Xóm Hảo, Xã Hướng Đạo, huyện Tam Dương | 556872 | 2365339 | 06 |
26 | Thôn Long Trì, Xã Đạo Tú, huyện Tam Dương | 556345 | 2363982 | 06 |
27 | Thôn Long Sơn, Xã Đạo Tú, huyện Tam Dương | 555582 | 2362414 | 06 |
28 | Thôn Xóm Guột, Xã Đạo Tú, huyện Tam Dương | 558012 | 2361047 | 06 |
29 | Thôn Khâu, phường Định Trung, thành phố Vĩnh Yên | 559631 | 2357458 | 06 |
e | Sông Lô |
|
| 06 |
30 | Xã Bạch Lưu huyện Sông Lô | 533584 | 2379168 | 06 |
31 | Xã Sơn Đông huyện Lập Thạch | 547275 | 2356221 | 06 |
32 | Phà Then - xã Yên Thạch - huyện Sông Lô | 541032 | 2367088 | 06 |
33 | Phà Đức Bác - xã Đức Bác - huyện Sông Lô | 542242 | 2361505 | 06 |
f | Sông Mây |
|
| 06 |
34 | Cầu Khu công nghiệp Bá Thiện I | 569748 | 2358831 | 06 |
g | Suối Tam Đảo |
|
| 06 |
35 | Đập tràn xã Đại Đình, huyện Tam Đảo | 559581 | 2372635 | 06 |
h | Các thủy vực tĩnh |
|
| 06 |
36 | Hồ Bò Lạc: xã Đồng Quế, Sông Lô | 543234 | 2372917 | 06 |
37 | Đập Vân Trục: Xuân Phong, Vân Trục, Lập Thạch | 545688 | 2371291 | 06 |
38 | Hồ Đải Lải: xã Ngọc Thanh, Phúc Yên, Vĩnh Phúc | 572746 | 2358506 | 06 |
39 | Đầm Vạc: Trạm bơm Đê cụt | 561071 | 2356047 | 06 |
40 | Đầm Rưng: Xã Tứ Trưng | 554138 | 2345448 | 06 |
41 | Hồ Xạ Hương - – Tam Đảo | 565904 | 2367940 | 06 |
42 | Đầm Diệu - thành phố Phúc Yên | 572548 | 2349152 | 06 |
43 | Hồ Làng Hà – Tam Đảo | 563768 | 2369843 | 06 |
44 | Vực Xanh – Vĩnh Tường | 552908 | 2347256 | 06 |
45 | Hồ Thanh Lanh | 571642 | 2364969 | 06 |
46 | Đầm Vạc - Hồ Khai Quang | 563370 | 2357158 | 06 |
47 | Hồ Đại Lải - Đảo Ngọc | 573424 | 2358143 | 06 |
V | Trầm tích |
|
| 02 |
1 | Sông Phan - Cầu Giã Bàng | 556752 | 2351624 | 02 |
2 | Sông Phan - Cầu Mùi | 562524 | 2353351 | 02 |
3 | Sông Cà Lồ - Cầu Lò Cang | 567916 | 2352870 | 02 |
4 | Sông Cà Lồ - Cầu Xuân Phương | 576071 | 2348250 | 02 |
5 | Sông Cà Lồ cụt - Gần trạm bơm Phúc Yên | 571713 | 2350405 | 02 |
6 | Sông Bến Tre - Cầu Lĩnh | 559631 | 2357458 | 02 |
7 | Sông Phó Đáy - Cầu Liễn Sơn | 555109 | 2371557 | 02 |
8 | Sông Phó Đáy - Cầu Gạo | 552305 | 2360830 | 02 |
9 | Hồ Đải Lải | 573950 | 2359711 | 02 |
10 | Đầm Rưng: Xã Tứ Trưng | 554138 | 2345448 | 02 |
11 | Đầm Vạc - Khu Sông Hồng thủ đô | 560553 | 2356053 | 02 |
12 | Đầm Vạc - Thôn An Định | 562752 | 2356180 | 02 |
13 | Đầm Diệu - thành phố Phúc Yên | 572548 | 2349152 | 02 |
14 | Sông Mây: Sau cửa xả nước thải của Khu CN Bá Thiện 2, xã Bá Hiến, huyện Bình Xuyên | 570471 | 2358599 | 02 |
15 | Sông Mây: Sau cửa xả nước thải của Khu CN Bá Thiện | 569425 | 2356433 | 02 |
- 1Quyết định 2319/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Đề án điều chỉnh, bổ sung quy hoạch mạng lưới quan trắc môi trường Hà Tĩnh giai đoạn 2016-2020
- 2Quyết định 4848/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Quy hoạch mạng lưới quan trắc môi trường tỉnh Bình Định đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030
- 3Quyết định 1710/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Mạng lưới quan trắc môi trường tỉnh Hà Giang đến năm 2025, định hướng đến năm 2030
- 4Quyết định 08/2019/QĐ-UBND về Đơn giá sản phẩm quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 5Quyết định 2270/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Mạng lưới quan trắc môi trường tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2018-2025, định hướng đến năm 2030
- 6Quyết định 759/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Mạng lưới điểm quan trắc môi trường tỉnh Kon Tum giai đoạn 2021-2025 định hướng đến năm 2030
- 7Quyết định 805/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt mạng lưới quan trắc Dioxin khu vực xung quanh sân bay Biên Hòa giai đoạn 2022-2025, định hướng đến năm 2030 do tỉnh Đồng Nai ban hành
- 8Quyết định 2244/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt mạng lưới quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 9Quyết định 2772/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt mạng lưới quan trắc môi trường tỉnh Nam Định giai đoạn 2021-2025
- 10Quyết định 1421/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung mạng lưới quan trắc môi trường Khu kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi
- 1Luật bảo vệ môi trường 2014
- 2Nghị định 38/2015/NĐ-CP về quản lý chất thải và phế liệu
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Thông tư 24/2017/TT-BTNMT quy định kỹ thuật quan trắc môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Chỉ thị 25/CT-TTg năm 2016 về nhiệm vụ, giải pháp cấp bách về bảo vệ môi trường do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 2319/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Đề án điều chỉnh, bổ sung quy hoạch mạng lưới quan trắc môi trường Hà Tĩnh giai đoạn 2016-2020
- 7Quyết định 4848/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Quy hoạch mạng lưới quan trắc môi trường tỉnh Bình Định đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030
- 8Quyết định 54/2017/QĐ-UBND về Quy định phân vùng môi trường tiếp nhận nước thải và khí thải trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 9Quyết định 1710/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Mạng lưới quan trắc môi trường tỉnh Hà Giang đến năm 2025, định hướng đến năm 2030
- 10Quyết định 08/2019/QĐ-UBND về Đơn giá sản phẩm quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 11Quyết định 2270/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Mạng lưới quan trắc môi trường tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2018-2025, định hướng đến năm 2030
- 12Quyết định 759/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Mạng lưới điểm quan trắc môi trường tỉnh Kon Tum giai đoạn 2021-2025 định hướng đến năm 2030
- 13Quyết định 805/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt mạng lưới quan trắc Dioxin khu vực xung quanh sân bay Biên Hòa giai đoạn 2022-2025, định hướng đến năm 2030 do tỉnh Đồng Nai ban hành
- 14Quyết định 2244/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt mạng lưới quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 15Quyết định 2772/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt mạng lưới quan trắc môi trường tỉnh Nam Định giai đoạn 2021-2025
- 16Quyết định 1421/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung mạng lưới quan trắc môi trường Khu kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi
Quyết định 465/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt mạng lưới quan trắc môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
- Số hiệu: 465/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/02/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Nguyễn Văn Khước
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra