Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 461/QĐ-UBND | Cần Thơ, ngày 27 tháng 02 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 12 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 29 tháng 9 năm 2016 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực luật sư, tư vấn pháp luật, công chứng, giám định tư pháp, bán đấu giá tài sản, trọng tài thương mại, quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 1500/QĐ-BTP ngày 13 tháng 8 năm 2015 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, ban hành mới trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 925/QĐ-BTP ngày 25 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 2243/QĐ-BTP ngày 24 tháng 12 năm 2015 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 1021/QĐ-BTP ngày 05 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 2109/QĐ-BTP ngày 30 tháng 11 năm 2015 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 118 thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp.
Điều 2.
1. Bãi bỏ các Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố, cụ thể:
a) Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2012 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Cần Thơ;
b) Quyết định số 4424/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2013 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp;
c) Quyết định số 1741/QĐ-UBND ngày 04 tháng 6 năm 2013 về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị hủy bỏ trong Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Cần Thơ;
d) Quyết định số 668/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2014 về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới và thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp;
đ) Quyết định số 1390/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2014 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại Sở Tư pháp;
e) Quyết định số 435/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2015 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp;
g) Quyết định số 546/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2016 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp;
h) Quyết định số 2170/QĐ-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2016 về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hộ tịch, Lý lịch tư pháp, Trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp.
2. Bãi bỏ các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tại các quyết định sao y bản chính của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố số 01/SYQĐ-UBND và 02/SYQĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2016; số 17/SYQĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2016.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 461/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực Lý lịch tư pháp | |
1 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
2 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
3 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
II. Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý | |
1 | Yêu cầu trợ giúp pháp lý |
2 | Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
3 | Công nhận và cấp Thẻ cộng tác viên |
4 | Cấp lại Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
5 | Thu hồi Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
6 | Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
7 | Thay đổi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
8 | Thu hồi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
9 | Khiếu nại về từ chối thụ lý vụ việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
10 | Đề nghị thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý |
III. Lĩnh vực Phổ biến, giáo dục pháp luật | |
1 | Công nhận báo cáo viên pháp luật cấp thành phố |
2 | Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật cấp thành phố |
IV. Lĩnh vực Hành chính tư pháp | |
A | Lĩnh vực Quốc tịch |
1 | Tiếp nhận, thẩm tra và chuyển giao hồ sơ xin nhập quốc tịch Việt Nam |
2 | Tiếp nhận, thẩm tra và chuyển giao hồ sơ xin trở lại quốc tịch Việt Nam |
3 | Tiếp nhận, thẩm tra và chuyển giao hồ sơ xin thôi quốc tịch Việt Nam |
4 | Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam |
5 | Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
B | Lĩnh vực Con nuôi |
1 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
2 | Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
3 | Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
C | Lĩnh vực Hộ tịch |
1 | Cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
2 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài |
V. Lĩnh vực Bổ trợ tư pháp | |
A | Lĩnh vực Luật sư |
1 | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
2 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
3 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
4 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
5 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
6 | Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
7 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
8 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
9 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
10 | Hợp nhất công ty luật |
11 | Sáp nhập công ty luật |
12 | Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh |
13 | Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật |
14 | Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư |
15 | Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư |
16 | Giải thể Đoàn luật sư |
17 | Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài |
18 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
19 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
20 | Thành lập văn phòng giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư |
B | Lĩnh vực Tư vấn pháp luật |
1 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
2 | Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
3 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
4 | Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản |
5 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật |
6 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
7 | Cấp Thẻ tư vấn viên pháp luật |
8 | Thu hồi Thẻ tư vấn viên pháp luật |
9 | Cấp lại Thẻ tư vấn viên pháp luật |
C | Lĩnh vực Công chứng |
1 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
2 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một thành phố, thành phố trực thuộc Trung ương |
3 | Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại thành phố, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại thành phố, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
4 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại thành phố, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
5 | Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng |
6 | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
7 | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
8 | Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) |
9 | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự |
10 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
11 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên |
12 | Cấp lại Thẻ công chứng viên |
13 | Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên |
14 | Thành lập Văn phòng công chứng |
15 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
16 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
17 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) |
18 | Hợp nhất Văn phòng công chứng |
19 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
20 | Sáp nhập Văn phòng công chứng |
21 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
22 | Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
23 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng |
24 | Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
25 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
26 | Thành lập Hội công chứng viên |
D | Lĩnh vực Giám định tư pháp trong lĩnh vực tư pháp |
1 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp |
2 | Miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
3 | Cấp phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp |
4 | Đăng ký hoạt động Văn phòng giám định tư pháp |
5 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
6 | Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp |
7 | Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp |
8 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
9 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp |
10 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng |
11 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất |
Đ | Lĩnh vực Bán đấu giá tài sản |
1 | Đăng ký danh sách đấu giá viên |
E | Lĩnh vực Trọng tài thương mại |
1 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài |
2 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài |
3 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài |
4 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài |
5 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài |
6 | Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm Trọng tài |
7 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
8 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
9 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
10 | Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
11 | Thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi thành phố, thành phố trực thuộc Trung ương |
12 | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang thành phố, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
13 | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang thành phố, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
14 | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm Trọng tài, Chi nhánh Trung tâm Trọng tài sang thành phố, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
15 | Thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm Trọng tài tại nước ngoài |
16 | Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm Trọng tài |
17 | Thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm Trọng tài |
18 | Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên |
19 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài, Chi nhánh Trung tâm Trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
G | Lĩnh vực Quản tài viên |
1 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
2 | Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
3 | Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
4 | Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
5 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
6 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên |
7 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 2995/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Cần Thơ
- 2Quyết định 668/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Cần Thơ
- 3Quyết định 4424/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Cần Thơ
- 4Quyết định 1741/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Cần Thơ
- 5Quyết định 435/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Cần Thơ
- 6Quyết định 546/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Cần Thơ
- 7Quyết định 2170/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hộ tịch, Lý lịch tư pháp, Trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Cần Thơ
- 8Quyết định 321/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế trong lĩnh vực luật sư và giám định tư pháp
- 9Quyết định 320/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10Quyết định 549/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực viễn thông, xuất bản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Quyết định 2995/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Cần Thơ
- 2Quyết định 668/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Cần Thơ
- 3Quyết định 4424/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Cần Thơ
- 4Quyết định 1741/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Cần Thơ
- 5Quyết định 435/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Cần Thơ
- 6Quyết định 546/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Cần Thơ
- 7Quyết định 2170/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hộ tịch, Lý lịch tư pháp, Trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Cần Thơ
- 8Quyết định 3144/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tư pháp thành phố Cần Thơ
- 9Quyết định 473/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp; Ủy ban nhân dân quận, huyện; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 10Quyết định 1957/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 11Quyết định 2438/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Cần Thơ
- 12Quyết định 964/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Cần Thơ ban hành
- 13Quyết định 2285/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Cần Thơ
- 14Quyết định 1552/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Cần Thơ
- 15Quyết định 1735/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Cần Thơ
- 16Quyết định 2039/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan đăng ký hộ tịch trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Quyết định 925/QĐ-BTP năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 5Quyết định 1021/QĐ-BTP năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, được thay thế trong lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Quyết định 1500/QĐ-BTP năm 2015 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, ban hành mới trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 8Quyết định 2243/QĐ-BTP năm 2015 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 9Quyết định 2007/QĐ-BTP năm 2016 về công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực: Luật sư, tư vấn pháp luật, Công chứng, giám định tư pháp, bán đấu giá tài sản, trọng tài thương mại, Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp
- 10Quyết định 321/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế trong lĩnh vực luật sư và giám định tư pháp
- 11Quyết định 320/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 12Quyết định 549/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực viễn thông, xuất bản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 461/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành
- Số hiệu: 461/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/02/2017
- Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ
- Người ký: Lê Văn Tâm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra