- 1Luật khoa học và công nghệ năm 2013
- 2Nghị định 08/2014/NĐ-CP hướng dẫn Luật Khoa học và Công nghệ
- 3Thông tư liên tịch 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN về hướng dẫn định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Tài chính ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 46/2016/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 19 tháng 08 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC CHI ĐỐI VỚI NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CÓ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TẠI TỈNH LÂM ĐỒNG.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Khoa học và công nghệ ngày 18 tháng 6 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và công nghệ;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22 tháng 4 năm 2015 của Bộ Tài chính - Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính và Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành định mức chi đối với các nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước tại tỉnh Lâm Đồng, gồm:
1. Định mức chi làm căn cứ xây dựng dự toán thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Phụ lục số 1.
2. Định mức chi quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Phụ lục số 2.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 43/2007/QĐ-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước tại tỉnh Lâm Đồng.
Các nhiệm vụ khoa học và công nghệ khác không sử dụng ngân sách nhà nước, khuyến khích vận dụng định mức này để lập dự toán và thanh quyết toán.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, thành phố Bảo Lộc; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, các cơ quan đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC SỐ 1
ĐỊNH MỨC CHI LÀM CĂN CỨ XÂY DỰNG DỰ TOÁN THỰC HIỆN ĐỐI VỚI NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND ngày 19 tháng 08 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
1. Định mức hệ số tiền công ngày cho các chức danh thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
TT | Chức danh | Hệ số chức danh nghiên cứu (Hcd) | Hệ số lao động khoa học (Hkh) | Hệ số tiền công theo ngày Hstcn= (HcdxHkh)/22 ngày |
1 | Chủ nhiệm nhiệm vụ | 4,74 | 2,5 | 0,54 |
2 | Thành viên thực hiện chính; thư ký khoa học | 3,66 | 2,0 | 0,33 |
3 | Thành viên | 2,67 | 1,5 | 0,18 |
4 | Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ | 2,26 | 1,2 | 0,12 |
2. Định mức chi hội thảo khoa học
Đơn vị tính: 1.000 đồng
Số TT | Chức danh | Đơn vị tính | Dư toán chi | ||
Trên 1 tỷ đồng | Từ 350 triệu đến 1 tỷ đồng | Dưới 350 triệu đồng | |||
1 | Người chủ trì | Buổi | 1.050 | 900 | 750 |
2 | Thư ký hội thảo | Buổi | 350 | 300 | 250 |
3 | Báo cáo viên trình bày tại hội thảo | Báo cáo | 1.400 | 1200 | 1.000 |
4 | Báo cáo khoa học được cơ quan tổ chức hội thảo đặt hàng nhưng không trình bày tại hội thảo | Báo cáo | 700 | 600 | 500 |
5 | Thành viên tham gia hội thảo | Buổi | 140 | 120 | 100 |
3. Thuê chuyên gia phối hợp nghiên cứu
Đơn vị tính: 1.000 đồng
TT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Trên 1 tỷ đồng | Đến 1 tỷ đồng |
1 | Thuê chuyên gia trong nước | người/tháng (22 ngày) | Không quá 40 triệu (không quá 30% tổng dự toán kinh phí chi tiền công trực tiếp) | Không quá 28 triệu đồng (không quá 30% tổng dự toán kinh phí chi tiền công trực tiếp) |
2 | Thuê chuyên gia nước ngoài (bao gồm cả Việt kiều) | người/tháng (22 ngày) | Không vượt quá 50% tổng dự toán chi tiền công trực tiếp | Không vượt quá 50% tổng dự toán chi tiền công trực tiếp |
4. Định mức chi hội đồng tự đánh giá kết quả thực hiện (nghiệm thu cơ sở)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
TT | Nội dung công việc | Đ/vị | Dự toán chi | ||
trên 1 tỷ đồng | từ 350 triệu đến 1 tỷ đồng | Dưới 350 triệu đồng | |||
1 | Chi họp Hội đồng nghiệm thu | Nhiệm vụ |
|
|
|
| Chủ tịch hội đồng |
| 520 | 450 | 370 |
| Phó chủ tịch, thành viên hội đồng |
| 350 | 300 | 250 |
| Thư ký hành chính |
| 100 | 90 | 70 |
| Đại biểu được mời tham dự |
| 70 | 60 | 50 |
2 | Chi nhận xét đánh giá | 01 phiếu |
|
|
|
| Nhận xét đánh giá của thành viên hội đồng |
| 180 | 150 | 120 |
| Nhận xét đánh giá của thành viên phản biện |
| 250 | 210 | 170 |
5. Định mức chỉ quản lý chung nhiệm vụ khoa học và công nghệ
Đơn vị tính: 1.000 đồng
TT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Trên 1 tỷ đồng | Đến 1 tỷ đồng |
1 | Chi quản lý chung nhiệm vụ khoa học và công nghệ | Nhiệm vụ | 5% tổng dự toán kinh phí (nhưng không quá 200 triệu đồng) | 5% tổng dự toán kinh phí (nhưng không quá 50 triệu đồng) |
PHỤ LỤC SỐ 2
ĐỊNH MỨC CHI QUẢN LÝ NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND ngày 19 tháng 08 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Số TT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Dự toán chi (1.000 đồng) | ||
Trên 1 tỷ đồng | Từ 350 triệu đồng đến 1 tỷ đồng | Dưới 350 triệu đồng | |||
1 | Chi tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
a | Chi họp hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ | Hội đồng |
|
|
|
| Chủ tịch hội đồng |
| 700 | 600 | 500 |
| Phó chủ tịch hội đồng; thành viên hội đồng |
| 560 | 480 | 400 |
| Thư ký hành chính |
| 210 | 180 | 150 |
| Đại biểu được mời tham dự |
| 140 | 120 | 100 |
b | Chi nhận xét đánh giá | 01 phiếu |
|
|
|
| Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện trong hội đồng |
| 350 | 300 | 250 |
2 | Chi về tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
a | Chi họp hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ | Hội đồng |
|
|
|
| Chủ tịch hội đồng |
| 1.050 | 900 | 750 |
| Phó chủ tịch hội đồng; thành viên hội đồng |
| 700 | 600 | 500 |
| Thư ký hành chính |
| 210 | 180 | 150 |
| Đại biểu được mời tham dự |
| 140 | 120 | 100 |
b | Chi nhận xét đánh giá | 01 phiếu |
|
|
|
| Nhận xét đánh giá của ủy viên hội đồng |
| 350 | 300 | 250 |
| Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện trong hội đồng | 01 phiếu | 490 | 420 | 350 |
3 | Chi thẩm định nội dung, tài chính của nhiệm vụ khoa học và công nghệ | Nhiệm vụ |
|
|
|
| Tổ trưởng tổ thẩm định |
| 490 | 420 | 350 |
| Thành viên tổ thẩm định |
| 350 | 300 | 250 |
| Thư ký hành chính |
| 210 | 180 | 150 |
| Đại biểu được mời tham dự |
| 140 | 120 | 100 |
4 | Chi cho hội đồng đánh giá giữa kỳ (trong trường hợp cần thiết có đánh giá giữa kỳ) | Nhiệm vụ |
|
|
|
| Chủ tịch hội đồng |
| 520 | 450 |
|
| Phó chủ tịch, thành viên hội đồng |
| 350 | 300 |
|
| Thư ký hành chính |
| 100 | 90 |
|
| Đại biểu được mời tham dự |
| 70 | 60 |
|
5 | Chi tư vấn đánh giá nghiệm thu chính thức nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
a | Chi họp hội đồng nghiệm thu | Nhiệm vụ |
|
|
|
| Chủ tịch hội đồng |
| 1.050 | 900 | 750 |
| Phó chủ tịch, thành viên hội đồng |
| 700 | 600 | 500 |
| Thư ký hành chính |
| 210 | 180 | 150 |
| Đại biểu được mời tham dự |
| 140 | 120 | 100 |
b | Chi nhận xét đánh giá | 01 phiếu |
|
|
|
| Nhận xét đánh giá của thành viên hội đồng |
| 350 | 300 | 250 |
| Nhận xét đánh giá của thành viên phản biện |
| 490 | 420 | 350 |
- 1Quyết định 43/2007/QĐ-UBND ban hành định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách Nhà nước tại tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 16/2015/QĐ-UBND về định mức chi đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 19/2016/QĐ-UBND về định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 4Quyết định 19/2016/QĐ-UBND Quy định về định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 5Quyết định 2134/QĐ-UBND năm 2016 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Xây dựng thành phố Hải Phòng
- 6Chỉ thị 18/UBND về tăng cường giải pháp thực hiện nhiệm vụ thu, chi ngân sách nhà nước 6 tháng cuối năm 2016 do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 7Quyết định 50/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 38/2016/QĐ-UBND quy định mức chi quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ; nội dung liên quan đến lập dự toán, phân bổ và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 8Nghị quyết 88/2017/NQ-HĐND về quy định mức chi quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ; nội dung liên quan đến lập dự toán, phân bổ và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 9Nghị quyết 45/2021/NQ-HĐND về nội dung và mức chi đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 10Quyết định 70/2023/QĐ-UBND về Định mức lập dự toán thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 1Luật khoa học và công nghệ năm 2013
- 2Nghị định 08/2014/NĐ-CP hướng dẫn Luật Khoa học và Công nghệ
- 3Thông tư liên tịch 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN về hướng dẫn định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Tài chính ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 16/2015/QĐ-UBND về định mức chi đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 6Quyết định 19/2016/QĐ-UBND về định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 7Quyết định 19/2016/QĐ-UBND Quy định về định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 8Quyết định 2134/QĐ-UBND năm 2016 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Xây dựng thành phố Hải Phòng
- 9Chỉ thị 18/UBND về tăng cường giải pháp thực hiện nhiệm vụ thu, chi ngân sách nhà nước 6 tháng cuối năm 2016 do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 10Quyết định 50/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 38/2016/QĐ-UBND quy định mức chi quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ; nội dung liên quan đến lập dự toán, phân bổ và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 11Nghị quyết 88/2017/NQ-HĐND về quy định mức chi quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ; nội dung liên quan đến lập dự toán, phân bổ và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 12Nghị quyết 45/2021/NQ-HĐND về nội dung và mức chi đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND định mức chi đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước tại tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 46/2016/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/08/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Đoàn Văn Việt
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/08/2016
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực