Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 45/2025/QĐ-UBND

Đà Nẵng, ngày 26 tháng 6 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT MỘT SỐ TUYẾN ĐƯỜNG, KHU VỰC TẠI BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024 và Luật Đất đai sửa đổi, bổ sung ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 71/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 78/2025/-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Nghị Quyết số 66/2024/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc đặt, đổi tên một số đường và công trình công cộng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng năm 2024;

Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 305/TTr-SNNMT ngày 19/6/2025, Tờ trình số 339/TTr-SNNMT ngày 26/6/2025 về việc ban hành điều chỉnh, bổ sung giá đất một số tuyến đường, khu vực tại bảng giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng và kết qu biểu quyết của các thành viên UBND thành phố tại phiên họp ngày 20/6/2025;

Ủy ban nhân dân ban hành Quyết định điều chỉnh, bổ sung giá đất một số tuyến đường, khu vực tại bảng giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung giá đất một số tuyến đường, khu vực tại Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng

1. Điều chỉnh giá đất ; giá đất thương mại, dịch vụ; giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và nông thôn; giá các loại đất nông nghiệp. Kết quả điều chỉnh tại Phụ lục I, II, III, IV kèm theo Quyết định này.

2. Điều chỉnh giá đất 16 tuyến đường mới đặt tên tại Nghị Quyết số 66/2024/NQ-HĐND ngày 13/12/2024 của Hội đồng nhân dân thành phố. Kết quả điều chính tại Phụ lục V kèm theo Quyết định này.

3. Bổ sung điểm c1 vào sau điểm c khoản 4 Điều 10 Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 của UBND thành phố (được điều chỉnh, bổ sung tại khoản 8 Điều 1 Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của UBND thành phố) như sau:

“c1) Giá đất chợ dân sinh, chợ đầu mối bằng 60% giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ cùng vị trí.

Điều 2. Các quy định khác

1. Đối với thửa đất, khu đất có vị trí tiếp giáp với đường phố, đoạn đường phố nào thì áp dụng theo giá đất của đường phố, đoạn đường phố đó; Thửa đất, khu đất thuộc khu dân cư, khu tái định cư, khu đô thị nào thì áp dụng theo giá đất của khu dân cư, khu tái định cư, khu đô thị đó.

2. Vị trí, địa điểm, ranh giới sử dụng trong bảng giá đất vị trí, địa điểm ranh giới được xác định tại thời điểm ngày 01/6/2025.

Điều 3. Điều khoản chuyển tiếp

Trường hợp cơ quan nhà nước có thẩm quyền đã tiếp nhận hồ sơ hợp lệ của người sử dụng đất để công nhận quyền sử dụng đất; nộp các khoản thuế, lệ phí khi chuyển quyền sử dụng đất và các trường hợp cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất khác trước thời điểm Quyết định này có hiệu lực thi hành được tiếp tục thực hiện theo quy định tại thời điểm nộp hồ sơ hợp lệ.

Riêng đối với các trường hợp tại thời điểm nộp hồ hợp lệ của người sử dụng đất để nộp thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất; nộp các khoản thuế, lệ phí khi chuyển quyền sử dụng đất trước ngày Quyết định này có hiệu lực nhưng chưa có giá đất tại bảng giá đất thì được áp dụng giá đất theo Quyết định này.

Điều 4. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 07 tháng 7 năm 2025.

2. Bãi bỏ phụ lục giá đất ; giá đất thương mại, dịch vụ; giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và nông thôn; giá các loại đất nông nghiệp tại Quyết định số 59/2024/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của UBND thành phố Đà Nẵng.

Điều 5. Tổ chức thực hiện

1. Sở Nông nghiệp và Môi trường chịu trách nhiệm chủ trì, tổ chức triển khai, hướng dẫn, kiểm tra và đôn đốc việc thực hiện Quyết định này.

2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở Tài chính, Xây dựng; Chi cục trưởng Chi Cục Thuế khu vực XII; Chủ tịch UBND các quận, huyện; Chủ tịch UBND các xã, phường; Thủ trưởng các cơ quan đơn vị cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng chính ph;
- Các Bộ: NN&MT, TC, XD, TP;
- Vụ Pháp chế - Bộ NNMT;
- TTTU, TT HĐND TP;
- Cục Kiểm tra văn bản Quản lý xử lý vi phạm hành chính - Bộ Tư pháp;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam thành phố;
- Đoàn đại biểu Quốc hội thành phố;
- Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND Tp;
- Chi cc Thuế khu vực XII;
- Cục Thống kê thành phố;
- Các Sở, Ban, Ngành, hội, đoàn thể của Tp;
- UBND các quận, huyện, xã, phường;
- Công báo thành phố;
- Cổng Thông tin điện tử thành phố;
- Lưu: VT, SNNMT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hồ Kỳ Minh

 

PHỤ LỤC I

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số
45/2025/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2025 của UBND thành phố Đà Nẵng)

ĐVT: 1.000 đồng/m 2

STT

Tên đường phố

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ

Từ

Đến

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

1

2 Tháng 9

Bảo tàng Chàm

Phan Thành Tài

162.160

44.540

31.100

25.930

22.970

97.300

26.720

18.660

15.560

13.780

81.080

22.270

15.550

12.970

11.490

Phan Thành Tài

Tiểu La

120.520

40.490

28.270

23.570

20.880

72.310

24.290

16.960

14.140

12.530

60.260

20.250

14.140

11.790

10.440

Tiểu La

Xô Viết Nghệ Tĩnh

134.160

30.590

25.770

22.300

19.320

80.500

18.350

15.460

13.380

11.590

67.080

15.300

12.890

11.150

9.660

Xô Viết Nghệ Tĩnh

Cách Mạng Tháng 8

62.960

25.610

22.310

18.870

16.210

37.780

15.370

13.390

11.320

9.730

31.480

12.810

11.160

9.440

8.110

2

29 Tháng 3

Nguyễn Đình Thi

Nguyễn Phước Lan

42.870

 

 

 

 

25.720

 

 

 

 

21.440

 

 

 

 

Nguyễn Phước Lan

Võ An Ninh

36.780

 

 

 

 

22.070

 

 

 

 

18.390

 

 

 

 

Võ An Ninh

Văn Tiến Dũng

30.310

 

 

 

 

18.190

 

 

 

 

15.160

 

 

 

 

3

3 Tháng 2

 

 

90.580

28.610

24.560

20.100

16.400

54.350

17.170

14.740

12.060

9.840

45.290

14.310

12.280

10.050

8.200

4

30 Tháng 4

 

 

102.160

 

 

 

 

61.300

 

 

 

 

51.080

 

 

 

 

5

An Bắc 1

 

 

24.120

 

 

 

 

14.470

 

 

 

 

12.060

 

 

 

 

6

An Bắc 2

 

 

25.320

 

 

 

 

15.190

 

 

 

 

12.660

 

 

 

 

7

An Bắc 3

 

 

25.320

 

 

 

 

15.190

 

 

 

 

12.660

 

 

 

 

8

An Bắc 4

 

 

24.120

 

 

 

 

14.470

 

 

 

 

12.060

 

 

 

 

9

An Bắc 5

 

 

22.900

 

 

 

 

13.740

 

 

 

 

11.450

 

 

 

 

10

An Cư 1

 

 

50.470

 

 

 

 

30.280

 

 

 

 

25.240

 

 

 

 

11

An Cư 2

 

 

50.470

 

 

 

 

30.280

 

 

 

 

25.240

 

 

 

 

12

An Cư 3

 

 

50.470

 

 

 

 

30.280

 

 

 

 

25.240

 

 

 

 

13

An Cư 4

 

 

48.100

 

 

 

 

28.860

 

 

 

 

24.050

 

 

 

 

14

An Cư 5

 

 

48.070

 

 

 

 

28.840

 

 

 

 

24.040

 

 

 

 

15

An Cư 6

 

 

48.070

 

 

 

 

28.840

 

 

 

 

24.040

 

 

 

 

16

An Cư 7

 

 

46.960

 

 

 

 

28.180

 

 

 

 

23.480

 

 

 

 

17

An Dương Vương

 

 

61.250

 

 

 

 

36.750

 

 

 

 

30.630

 

 

 

 

18

An Đồn

 

 

56.380

19.260

16.500

13.500

11.020

33.830

11.560

9.900

8.100

6.610

28.190

9.630

8.250

6.750

5.510

19

An Đồn 1

 

 

56.380

 

 

 

 

33.830

 

 

 

 

28.190

 

 

 

 

20

An Đồn 2

 

 

48.970

 

 

 

 

29.380

 

 

 

 

24.490

 

 

 

 

21

An Đồn 3

 

 

66.740

 

 

 

 

40.040

 

 

 

 

33.370

 

 

 

 

22

An Đồn 4

 

 

77.620

 

 

 

 

46.570

 

 

 

 

38.810

 

 

 

 

23

An Đồn 5

 

 

67.130

 

 

 

 

40.280

 

 

 

 

33.570

 

 

 

 

 

STT

Tên đường phố

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ

Từ

Đến

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

24

An Đồn 6

 

 

76.190

 

 

 

 

45.710

 

 

 

 

38.100

 

 

 

 

25

An Hải 1

 

 

31.620

 

 

 

 

18.970

 

 

 

 

15.810

 

 

 

 

26

An Hải 2

 

 

31.620

 

 

 

 

18.970

 

 

 

 

15.810

 

 

 

 

27

An Hải 3

 

 

31.620

 

 

 

 

18.970

 

 

 

 

15.810

 

 

 

 

28

An Hải 4

 

 

31.620

 

 

 

 

18.970

 

 

 

 

15.810

 

 

 

 

29

An Hải 5

Đoạn 5,5m

28.840

 

 

 

 

17.300

 

 

 

 

14.420

 

 

 

 

Đoạn 3,5m

25.160

 

 

 

 

15.100

 

 

 

 

12.580

 

 

 

 

30

An Hải 6

Đoạn 5,5m

31.620

 

 

 

 

18.970

 

 

 

 

15.810

 

 

 

 

Đoạn 3,5m

27.640

 

 

 

 

16.580

 

 

 

 

13.820

 

 

 

 

31

An Hải 7

 

 

31.620

 

 

 

 

18.970

 

 

 

 

15.810

 

 

 

 

32

An Hải 8

 

 

31.620

 

 

 

 

18.970

 

 

 

 

15.810

 

 

 

 

33

An Hải 9

 

 

31.620

 

 

 

 

18.970

 

 

 

 

15.810

 

 

 

 

34

An Hải 10

 

 

29.050

 

 

 

 

17.430

 

 

 

 

14.530

 

 

 

 

35

An Hải 11

 

 

27.450

 

 

 

 

16.470

 

 

 

 

13.730

 

 

 

 

36

An Hải 12

 

 

31.830

 

 

 

 

19.100

 

 

 

 

15.920

 

 

 

 

37

An Hải 14

 

 

27.330

 

 

 

 

16.400

 

 

 

 

13.670

 

 

 

 

38

An Hải 15

 

 

27.450

 

 

 

 

16.470

 

 

 

 

13.730

 

 

 

 

39

An Hải 16

 

 

27.450

 

 

 

 

16.470

 

 

 

 

13.730

 

 

 

 

40

An Hải 17

 

 

28.460

 

 

 

 

17.080

 

 

 

 

14.230

 

 

 

 

41

An Hải 18

 

 

27.380

 

 

 

 

16.430

 

 

 

 

13.690

 

 

 

 

42

An Hải 19

 

 

27.640

 

 

 

 

16.580

 

 

 

 

13.820

 

 

 

 

43

An Hải 20

Đoạn 5,5m

28.840

 

 

 

 

17.300

 

 

 

 

14.420

 

 

 

 

Đoạn còn lại

27.590

 

 

 

 

16.550

 

 

 

 

13.800

 

 

 

 

44

An Hải 21

 

 

27.640

 

 

 

 

16.580

 

 

 

 

13.820

 

 

 

 

45

An Hải 22

 

 

28.560

 

 

 

 

17.140

 

 

 

 

14.280

 

 

 

 

46

An Hải Bắc 1

 

 

25.160

 

 

 

 

15.100

 

 

 

 

12.580

 

 

 

 

47

An Hải Bắc 2

 

 

25.160

 

 

 

 

15.100

 

 

 

 

12.580

 

 

 

 

48

An Hải Bắc 3

 

 

25.160

 

 

 

 

15.100

 

 

 

 

12.580

 

 

 

 

49

An Hải Bắc 4

 

 

24.150

 

 

 

 

14.490

 

 

 

 

12.080

 

 

 

 

50

An Hải Bắc 5

 

 

25.160

 

 

 

 

15.100

 

 

 

 

12.580

 

 

 

 

51

An Hải Bắc 6

 

 

25.160

 

 

 

 

15.100

 

 

 

 

12.580

 

 

 

 

52

An Hải Bắc 7

 

 

31.620

 

 

 

 

18.970

 

 

 

 

15.810

 

 

 

 

53

An Hải Bắc 8

 

 

27.130

 

 

 

 

16.280

 

 

 

 

13.570

 

 

 

 

54

An Hải Đông 1

 

 

32.220

21.020

17.470

14.270

11.580

19.330

12.610

10.480

8.560

6.950

16.110

10.510

8.740

7.140

5.790

55

An Hòa 1

 

 

26.900

 

 

 

 

16.140

 

 

 

 

13.450

 

 

 

 

56

An Hòa 2

 

 

21.290

 

 

 

 

12.770

 

 

 

 

10.650

 

 

 

 

57

An Hòa 3

 

 

21.290

 

 

 

 

12.770

 

 

 

 

10.650

 

 

 

 

58

An Hòa 4

 

 

26.970

 

 

 

 

16.180

 

 

 

 

13.490

 

 

 

 

59

An Hòa 5

 

 

20.190

 

 

 

 

12.110

 

 

 

 

10.100

 

 

 

 

60

An Hòa 6

 

 

21.290

 

 

 

 

12.770

 

 

 

 

10.650

 

 

 

 

61

An Hòa 7

 

 

21.290

 

 

 

 

12.770

 

 

 

 

10.650

 

 

 

 

62

An Hòa 8

 

 

21.290

 

 

 

 

12.770

 

 

 

 

10.650

 

 

 

 

63

An Hòa 9

 

 

26.900

 

 

 

 

16.140

 

 

 

 

13.450

 

 

 

 

64

An Hòa 10

 

 

17.470

8.350

6.970

5.680

4.630

10.480

5.010

4.180

3.410

2.780

8.740

4.180

3.490

2.840

2.320

65

An Hòa 11

 

 

17.230

 

 

 

 

10.340

 

 

 

 

8.620

 

 

 

 

66

An Hòa 12

 

 

26.900

 

 

 

 

16.140

 

 

 

 

13.450

 

 

 

 

67

An Hòa 14

 

 

21.290

 

 

 

 

12.770

 

 

 

 

10.650

 

 

 

 

68

An Hòa 15

 

 

24.250

 

 

 

 

14.550

 

 

 

 

12.130

 

 

 

 

69

An Hòa 16

 

 

24.250

 

 

 

 

14.550

 

 

 

 

12.130

 

 

 

 

70

An Hòa 17

 

 

24.250

 

 

 

 

14.550

 

 

 

 

12.130

 

 

 

 

71

An Hòa 18

 

 

24.250

 

 

 

 

14.550

 

 

 

 

12.130

 

 

 

 

72

An Mỹ

 

 

49.860

 

 

 

 

29.920

 

 

 

 

24.930

 

 

 

 

73

An Mỹ 2

 

 

38.720

 

 

 

 

23.230

 

 

 

 

19.360

 

 

 

 

74

An Mỹ 3

 

 

36.980

 

 

 

 

22.190

 

 

 

 

18.490

 

 

 

 

75

An Mỹ 4

 

 

36.980

 

 

 

 

22.190

 

 

 

 

18.490

 

 

 

 

76

An Mỹ 5

 

 

38.720

 

 

 

 

23.230

 

 

 

 

19.360

 

 

 

 

77

An Mỹ 6

 

 

38.720

 

 

 

 

23.230

 

 

 

 

19.360

 

 

 

 

78

An Mỹ 7

 

 

38.720

 

 

 

 

23.230

 

 

 

 

19.360

 

 

 

 

79

An Mỹ 8

 

 

38.720

 

 

 

 

23.230

 

 

 

 

19.360

 

 

 

 

80

An Nông

 

 

45.570

 

 

 

 

27.340

 

 

 

 

22.790

 

 

 

 

81

An Nhơn 1

 

 

48.910

 

 

 

 

29.350

 

 

 

 

24.460

 

 

 

 

82

An Nhơn 2

 

 

44.010

 

 

 

 

26.410

 

 

 

 

22.010

 

 

 

 

83

An Nhơn 3

 

 

44.010

15.670

13.460

11.370

9.460

26.410

9.400

8.080

6.820

5.680

22.010

7.840

6.730

5.690

4.730

84

An Nhơn 4

 

 

34.470

 

 

 

 

20.680

 

 

 

 

17.240

 

 

 

 

85

An Nhơn 5

 

 

34.470

 

 

 

 

20.680

 

 

 

 

17.240

 

 

 

 

86

An Nhơn 6

 

 

37.430

 

 

 

 

22.460

 

 

 

 

18.720

 

 

 

 

87

An Nhơn 7

Đoạn 5,5m

38.160

 

 

 

 

22.900

 

 

 

 

19.080

 

 

 

 

Đoạn 3,5m

34.470

 

 

 

 

20.680

 

 

 

 

17.240

 

 

 

 

88

An Nhơn 8

 

 

37.130

 

 

 

 

22.280

 

 

 

 

18.570

 

 

 

 

89

An Nhơn 9

 

 

34.470

15.670

13.460

11.370

9.460

20.680

9.400

8.080

6.820

5.680

17.240

7.840

6.730

5.690

4.730

90

An Nhơn 10

 

 

34.470

 

 

 

 

20.680

 

 

 

 

17.240

 

 

 

 

91

An Nhơn 11

 

 

34.470

 

 

 

 

20.680

 

 

 

 

17.240

 

 

 

 

92

An Nhơn 12

 

 

34.470

15.670

13.460

11.370

9.460

20.680

9.400

8.080

6.820

5.680

17.240

7.840

6.730

5.690

4.730

93

An Nhơn 14

 

 

34.470

 

 

 

 

20.680

 

 

 

 

17.240

 

 

 

 

94

An Nhơn 15

 

 

34.470

 

 

 

 

20.680

 

 

 

 

17.240

 

 

 

 

95

An Tư Công Chúa

 

 

39.300

 

 

 

 

23.580

 

 

 

 

19.650

 

 

 

 

96

An Thượng 1

 

 

187.580

 

 

 

 

112.550

 

 

 

 

93.790

 

 

 

 

97

An Thượng 2

 

 

165.450

 

 

 

 

99.270

 

 

 

 

82.730

 

 

 

 

98

An Thượng 3

 

 

147.230

 

 

 

 

88.340

 

 

 

 

73.620

 

 

 

 

99

An Thượng 4

 

 

133.360

 

 

 

 

80.020

 

 

 

 

66.680

 

 

 

 

100

An Thượng 5

 

 

40.200

 

 

 

 

24.120

 

 

 

 

20.100

 

 

 

 

101

An Thượng 6

 

 

57.790

 

 

 

 

34.670

 

 

 

 

28.900

 

 

 

 

102

An Thượng 7

 

 

40.170

 

 

 

 

24.100

 

 

 

 

20.090

 

 

 

 

103

An Thượng 8

 

 

40.210

 

 

 

 

24.130

 

 

 

 

20.110

 

 

 

 

104

An Thượng 9

 

 

55.370

 

 

 

 

33.220

 

 

 

 

27.690

 

 

 

 

105

An Thượng 10

 

 

51.300

 

 

 

 

30.780

 

 

 

 

25.650

 

 

 

 

106

An Thượng 11

 

 

51.920

 

 

 

 

31.150

 

 

 

 

25.960

 

 

 

 

107

An Thượng 12

 

 

37.390

 

 

 

 

22.430

 

 

 

 

18.700

 

 

 

 

108

An Thượng 14

 

 

39.190

16.960

14.560

11.960

9.810

23.510

10.180

8.740

7.180

5.890

19.600

8.480

7.280

5.980

4.910

109

An Thượng 15

 

 

37.280

 

 

 

 

22.370

 

 

 

 

18.640

 

 

 

 

110

An Thượng 16

 

 

37.190

 

 

 

 

22.310

 

 

 

 

18.600

 

 

 

 

111

An Thượng 17

 

 

41.770

 

 

 

 

25.060

 

 

 

 

20.890

 

 

 

 

112

An Thượng 18

 

 

37.300

16.960

14.560

11.960

9.810

22.380

10.180

8.740

7.180

5.890

18.650

8.480

7.280

5.980

4.910

113

An Thượng 19

 

 

37.510

 

 

 

 

22.510

 

 

 

 

18.760

 

 

 

 

114

An Thượng 20

 

 

43.160

 

 

 

 

25.900

 

 

 

 

21.580

 

 

 

 

115

An Thượng 21

Đoạn 5,5m

42.160

 

 

 

 

25.300

 

 

 

 

21.080

 

 

 

 

Đoạn 3,5m

37.280

14.640

12.710

10.420

8.530

22.370

8.780

7.630

6.250

5.120

18.640

7.320

6.360

5.210

4.270

116

An Thượng 22

 

 

46.960

17.940

15.330

12.570

10.320

28.180

10.760

9.200

7.540

6.190

23.480

8.970

7.670

6.290

5.160

117

An Thượng 23

 

 

43.470

 

 

 

 

26.080

 

 

 

 

21.740

 

 

 

 

118

An Thượng 24

Đoạn chỉnh trang

45.860

17.940

15.330

12.570

10.320

27.520

10.760

9.200

7.540

6.190

22.930

8.970

7.670

6.290

5.160

Đoạn chia lô

43.470

17.940

15.330

12.570

10.320

26.080

10.760

9.200

7.540

6.190

21.740

8.970

7.670

6.290

5.160

119

An Thượng 26

 

 

105.730

 

 

 

 

63.440

 

 

 

 

52.870

 

 

 

 

120

An Thượng 27

 

 

97.220

 

 

 

 

58.330

 

 

 

 

48.610

 

 

 

 

121

An Thượng 28

 

 

97.220

 

 

 

 

58.330

 

 

 

 

48.610

 

 

 

 

122

An Thượng 29

Trần Bạch Đằng

Lê Quang Đạo

100.280

 

 

 

 

60.170

 

 

 

 

50.140

 

 

 

 

Lê Quang Đạo

Cuối đường

89.080

17.940

15.330

12.570

10.320

53.450

10.760

9.200

7.540

6.190

44.540

8.970

7.670

6.290

5.160

123

An Thượng 30

 

 

92.780

 

 

 

 

55.670

 

 

 

 

46.390

 

 

 

 

124

An Thượng 31

 

 

93.600

 

 

 

 

56.160

 

 

 

 

46.800

 

 

 

 

125

An Thượng 32

 

 

93.600

 

 

 

 

56.160

 

 

 

 

46.800

 

 

 

 

126

An Thượng 33

 

 

93.600

 

 

 

 

56.160

 

 

 

 

46.800

 

 

 

 

127

An Thượng 34

 

 

95.560

 

 

 

 

57.340

 

 

 

 

47.780

 

 

 

 

128

An Thượng 35

Đoạn 7,5m

105.480

 

 

 

 

63.290

 

 

 

 

52.740

 

 

 

 

Đoạn 5,5m

84.930

 

 

 

 

50.960

 

 

 

 

42.470

 

 

 

 

129

An Thượng 36

 

 

105.480

 

 

 

 

63.290

 

 

 

 

52.740

 

 

 

 

130

An Thượng 37

 

 

83.400

 

 

 

 

50.040

 

 

 

 

41.700

 

 

 

 

131

An Thượng 38

 

 

84.930

 

 

 

 

50.960

 

 

 

 

42.470

 

 

 

 

132

An Thượng 39

 

 

84.930

 

 

 

 

50.960

 

 

 

 

42.470

 

 

 

 

133

An Thượng 40

 

 

77.680

 

 

 

 

46.610

 

 

 

 

38.840

 

 

 

 

134

An Trung 1

 

 

51.480

22.110

17.800

14.540

11.170

30.890

13.270

10.680

8.720

6.700

25.740

11.060

8.900

7.270

5.590

135

An Trung 2

 

 

51.480

 

 

 

 

30.890

 

 

 

 

25.740

 

 

 

 

136

An Trung 3

 

 

70.120

 

 

 

 

42.070

 

 

 

 

35.060

 

 

 

 

137

An Trung 4

 

 

34.280

 

 

 

 

20.570

 

 

 

 

17.140

 

 

 

 

138

An Trung 5

 

 

27.910

 

 

 

 

16.750

 

 

 

 

13.960

 

 

 

 

139

An Trung 6

 

 

27.910

 

 

 

 

16.750

 

 

 

 

13.960

 

 

 

 

140

An Trung 7

 

 

27.910

 

 

 

 

16.750

 

 

 

 

13.960

 

 

 

 

141

An Trung 8

 

 

27.910

 

 

 

 

16.750

 

 

 

 

13.960

 

 

 

 

142

An Trung 9

 

 

33.610

 

 

 

 

20.170

 

 

 

 

16.810

 

 

 

 

143

An Trung 10

 

 

27.910

 

 

 

 

16.750

 

 

 

 

13.960

 

 

 

 

144

An Trung 11

 

 

28.270

 

 

 

 

16.960

 

 

 

 

14.140

 

 

 

 

145

An Trung 12

 

 

27.910

 

 

 

 

16.750

 

 

 

 

13.960

 

 

 

 

146

An Trung 14

 

 

27.910

 

 

 

 

16.750

 

 

 

 

13.960

 

 

 

 

147

An Trung 15

 

 

27.910

 

 

 

 

16.750

 

 

 

 

13.960

 

 

 

 

148

An Trung 16

 

 

27.910

 

 

 

 

16.750

 

 

 

 

13.960

 

 

 

 

149

An Trung Đông 1

 

 

40.330

21.410

18.070

14.290

11.650

24.200

12.850

10.840

8.570

6.990

20.170

10.710

9.040

7.150

5.830

150

An Trung Đông 2

 

 

40.830

 

 

 

 

24.500

 

 

 

 

20.420

 

 

 

 

151

An Trung Đông 3

 

 

40.830

 

 

 

 

24.500

 

 

 

 

20.420

 

 

 

 

152

An Trung Đông 4

 

 

40.830

 

 

 

 

24.500

 

 

 

 

20.420

 

 

 

 

153

An Trung Đông 5

 

 

40.830

 

 

 

 

24.500

 

 

 

 

20.420

 

 

 

 

154

An Trung Đông 6

 

 

40.830

 

 

 

 

24.500

 

 

 

 

20.420

 

 

 

 

155

An Trung Đông 7

 

 

40.830

21.410

18.070

14.290

11.650

24.500

12.850

10.840

8.570

6.990

20.420

10.710

9.040

7.150

5.830

156

An Vĩnh

 

 

33.250

20.670

18.700

13.170

10.960

19.950

12.400

11.220

7.900

6.580

16.630

10.340

9.350

6.590

5.480

157

An Xuân

 

 

42.200

 

 

 

 

25.320

 

 

 

 

21.100

 

 

 

 

158

An Xuân 1

 

 

25.870

 

 

 

 

15.520

 

 

 

 

12.940

 

 

 

 

159

An Xuân 2

 

 

25.870

 

 

 

 

15.520

 

 

 

 

12.940

 

 

 

 

160

Anh Thơ

 

 

32.950

 

 

 

 

19.770

 

 

 

 

16.480

 

 

 

 

161

Ấp Bắc

 

 

15.650

4.380

3.750

3.070

2.520

9.390

2.630

2.250

1.840

1.510

7.830

2.190

1.880

1.540

1.260

162

Âu Cơ

Tôn Đức Thắng

Nguyễn Đình Trọng

39.770

8.890

7.800

6.690

5.440

23.860

5.330

4.680

4.010

3.260

19.890

4.450

3.900

3.350

2.720

Nguyễn Đình Trọng

Kiệt 205 Âu Cơ

28.430

7.840

6.990

5.730

4.680

17.060

4.700

4.190

3.440

2.810

14.220

3.920

3.500

2.870

2.340

Kiệt 205 Âu Cơ

Giáp đoạn nối dài đường số 8

11.460

5.540

4.770

4.360

3.570

6.880

3.320

2.860

2.620

2.140

5.730

2.770

2.390

2.180

1.790

Giáp đoạn nối dài đường số 8

Đến giáp đường số 5

12.870

5.540

4.770

4.360

3.570

7.720

3.320

2.860

2.620

2.140

6.440

2.770

2.390

2.180

1.790

163

Bà Bang Nhãn

 

 

20.850

7.220

6.190

5.070

4.130

12.510

4.330

3.710

3.040

2.480

10.430

3.610

3.100

2.540

2.070

164

Ban Ban 1

 

 

12.980

 

 

 

 

7.790

 

 

 

 

6.490

 

 

 

 

165

Ban Ban 2

 

 

12.980

 

 

 

 

7.790

 

 

 

 

6.490

 

 

 

 

166

Ban Ban 3

 

 

12.980

 

 

 

 

7.790

 

 

 

 

6.490

 

 

 

 

167

Ban Ban 4

 

 

12.980

 

 

 

 

7.790

 

 

 

 

6.490

 

 

 

 

168

Ban Ban 5

 

 

12.980

 

 

 

 

7.790

 

 

 

 

6.490

 

 

 

 

169

Ban Ban 6

 

 

12.980

 

 

 

 

7.790

 

 

 

 

6.490

 

 

 

 

170

Ban Ban 7

 

 

12.980

 

 

 

 

7.790

 

 

 

 

6.490

 

 

 

 

171

Ban Ban 8

 

 

12.980

 

 

 

 

7.790

 

 

 

 

6.490

 

 

 

 

172

Ban Ban 9

 

 

12.520

 

 

 

 

7.510

 

 

 

 

6.260

 

 

 

 

173

Ban Ban 10

 

 

12.980

 

 

 

 

7.790

 

 

 

 

6.490

 

 

 

 

174

Ban Ban 11

 

 

12.980

 

 

 

 

7.790

 

 

 

 

6.490

 

 

 

 

175

Ban Ban 12

 

 

12.980

 

 

 

 

7.790

 

 

 

 

6.490

 

 

 

 

176

Ban Ban 14

 

 

12.980

 

 

 

 

7.790

 

 

 

 

6.490

 

 

 

 

177

Ban Ban 15

 

 

15.170

 

 

 

 

9.100

 

 

 

 

7.590

 

 

 

 

178

Ban Ban 16

 

 

12.980

 

 

 

 

7.790

 

 

 

 

6.490

 

 

 

 

179

Ban Ban 17

 

 

12.980

 

 

 

 

7.790

 

 

 

 

6.490

 

 

 

 

180

Ban Ban 18

 

 

12.980

 

 

 

 

7.790

 

 

 

 

6.490

 

 

 

 

181

Ban Ban 19

 

 

12.980

 

 

 

 

7.790

 

 

 

 

6.490

 

 

 

 

182

Ban Ban 20

 

 

12.980

 

 

 

 

7.790

 

 

 

 

6.490

 

 

 

 

183

Ban Ban 21

 

 

12.980

 

 

 

 

7.790

 

 

 

 

6.490

 

 

 

 

184

Ba Đình

Lê Lợi

Nguyễn Thị Minh Khai

68.700

36.170

26.400

23.890

19.210

41.220

21.700

15.840

14.330

11.530

34.350

18.090

13.200

11.950

9.610

Nguyễn Thị Minh Khai

Cuối đường

60.470

27.590

23.980

20.220

16.700

36.280

16.550

14.390

12.130

10.020

30.240

13.800

11.990

10.110

8.350

185

Bá Giáng 1

 

 

15.030

 

 

 

 

9.020

 

 

 

 

7.520

 

 

 

 

186

Bá Giáng 2

 

 

15.030

 

 

 

 

9.020

 

 

 

 

7.520

 

 

 

 

187

Bá Giáng 3

 

 

15.030

 

 

 

 

9.020

 

 

 

 

7.520

 

 

 

 

188

Bá Giáng 4

 

 

15.030

 

 

 

 

9.020

 

 

 

 

7.520

 

 

 

 

189

Bá Giáng 5

 

 

18.150

 

 

 

 

10.890

 

 

 

 

9.080

 

 

 

 

190

Bá Giáng 6

 

 

16.440

 

 

 

 

9.860

 

 

 

 

8.220

 

 

 

 

191

Bá Giáng 7

 

 

16.440

 

 

 

 

9.860

 

 

 

 

8.220

 

 

 

 

192

Bá Giáng 8

 

 

16.440

 

 

 

 

9.860

 

 

 

 

8.220

 

 

 

 

193

Bá Giáng 9

 

 

16.440

 

 

 

 

9.860

 

 

 

 

8.220

 

 

 

 

194

Bá Giáng 10

 

 

16.440

 

 

 

 

9.860

 

 

 

 

8.220

 

 

 

 

195

Bá Giáng 11

 

 

16.500

 

 

 

 

9.900

 

 

 

 

8.250

 

 

 

 

196

Bá Giáng 12

 

 

16.500

 

 

 

 

9.900

 

 

 

 

8.250

 

 

 

 

197

Bá Giáng 14

 

 

16.500

 

 

 

 

9.900

 

 

 

 

8.250

 

 

 

 

198

Bà Huyện Thanh Quan

Ngũ Hành Sơn

Dương Thị Xuân Quý

62.310

 

 

 

 

37.390

 

 

 

 

31.160

 

 

 

 

Dương Thị Xuân Quý

Chế Lan Viên

52.540

17.670

15.260

12.530

10.260

31.520

10.600

9.160

7.520

6.160

26.270

8.840

7.630

6.270

5.130

Chế Lan Viên

Cuối đường

45.520

17.670

15.260

12.530

10.260

27.310

10.600

9.160

7.520

6.160

22.760

8.840

7.630

6.270

5.130

199

Bạch Đằng

Đống Đa

Nguyễn Du

249.530

44.110

36.100

29.510

24.000

149.720

26.470

21.660

17.710

14.400

124.770

22.060

18.050

14.760

12.000

Nguyễn Du

Lê Duẩn

318.130

44.110

36.100

29.510

24.000

190.880

26.470

21.660

17.710

14.400

159.070

22.060

18.050

14.760

12.000

Lê Duẩn

Nguyễn Văn Linh

340.970

49.370

42.110

34.450

28.140

204.580

29.620

25.270

20.670

16.880

170.490

24.690

21.060

17.230

14.070

2 tháng 9

cầu Trần Thị Lý

177.570

 

 

 

 

106.540

 

 

 

 

88.790

 

 

 

 

200

Bạch Thái Bưởi

Đoạn 6,0m

24.030

 

 

 

 

14.420

 

 

 

 

12.020

 

 

 

 

Đoạn 5,5m

21.750

 

 

 

 

13.050

 

 

 

 

10.880

 

 

 

 

201

Bãi Sậy

 

 

23.310

 

 

 

 

13.990

 

 

 

 

11.660

 

 

 

 

202

Bát Nàn Công Chúa

 

 

23.900

 

 

 

 

14.340

 

 

 

 

11.950

 

 

 

 

203

Bàu Gia 1

 

 

12.550

 

 

 

 

7.530

 

 

 

 

6.280

 

 

 

 

204

Bàu Gia Thượng 1

 

 

13.660

7.890

6.870

5.590

4.540

8.200

4.730

4.120

3.350

2.720

6.830

3.950

3.440

2.800

2.270

205

Bàu Gia Thượng 2

 

 

13.660

 

 

 

 

8.200

 

 

 

 

6.830

 

 

 

 

206

Bàu Gia Thượng 3

 

 

13.710

 

 

 

 

8.230

 

 

 

 

6.860

 

 

 

 

207

Bàu Gia Thượng 4

 

 

17.260

 

 

 

 

10.360

 

 

 

 

8.630

 

 

 

 

208

Bàu Hạc 1

 

 

41.010

18.450

15.080

11.310

8.670

24.610

11.070

9.050

6.790

5.200

20.510

9.230

7.540

5.660

4.340

209

Bàu Hạc 2

 

 

39.110

 

 

 

 

23.470

 

 

 

 

19.560

 

 

 

 

210

Bàu Hạc 3

 

 

37.590

 

 

 

 

22.550

 

 

 

 

18.800

 

 

 

 

211

Bàu Hạc 4

 

 

37.590

 

 

 

 

22.550

 

 

 

 

18.800

 

 

 

 

212

Bàu Hạc 5

 

 

36.640

15.900

13.180

10.030

7.770

21.980

9.540

7.910

6.020

4.660

18.320

7.950

6.590

5.020

3.890

213

Bàu Hạc 6

 

 

41.010

18.450

15.080

11.310

8.670

24.610

11.070

9.050

6.790

5.200

20.510

9.230

7.540

5.660

4.340

214

Bàu Hạc 7

 

 

41.270

 

 

 

 

24.760

 

 

 

 

20.640

 

 

 

 

215

Bàu Hạc 8

 

 

41.270

 

 

 

 

24.760

 

 

 

 

20.640

 

 

 

 

216

Bàu Làng

 

 

33.490

12.340

9.960

8.420

5.900

20.090

7.400

5.980

5.050

3.540

16.750

6.170

4.980

4.210

2.950

217

Bàu Mạc 1

 

 

16.670

 

 

 

 

10.000

 

 

 

 

8.340

 

 

 

 

218

Bàu Mạc 2

 

 

16.670

 

 

 

 

10.000

 

 

 

 

8.340

 

 

 

 

219

Bàu Mạc 3

 

 

16.670

 

 

 

 

10.000

 

 

 

 

8.340

 

 

 

 

220

Bàu Mạc 4

 

 

16.250

 

 

 

 

9.750

 

 

 

 

8.130

 

 

 

 

221

Bàu Mạc 5

 

 

16.990

 

 

 

 

10.190

 

 

 

 

8.500

 

 

 

 

222

Bàu Mạc 6

 

 

16.630

 

 

 

 

9.980

 

 

 

 

8.320

 

 

 

 

223

Bàu Mạc 7

 

 

16.130

 

 

 

 

9.680

 

 

 

 

8.070

 

 

 

 

224

Bàu Mạc 8

 

 

16.670

 

 

 

 

10.000

 

 

 

 

8.340

 

 

 

 

225

Bàu Mạc 9

 

 

18.700

6.300

5.460

4.460

3.620

11.220

3.780

3.280

2.680

2.170

9.350

3.150

2.730

2.230

1.810

226

Bàu Mạc 10

 

 

15.150

 

 

 

 

9.090

 

 

 

 

7.580

 

 

 

 

227

Bàu Mạc 11

 

 

15.150

 

 

 

 

9.090

 

 

 

 

7.580

 

 

 

 

228

Bàu Mạc 12

 

 

17.010

6.300

5.460

4.460

3.620

10.210

3.780

3.280

2.680

2.170

8.510

3.150

2.730

2.230

1.810

229

Bàu Mạc 14

 

 

15.150

6.300

5.460

4.460

3.620

9.090

3.780

3.280

2.680

2.170

7.580

3.150

2.730

2.230

1.810

230

Bàu Mạc 15

 

 

15.150

6.300

5.460

4.460

3.620

9.090

3.780

3.280

2.680

2.170

7.580

3.150

2.730

2.230

1.810

231

Bàu Mạc 16

 

 

15.150

 

 

 

 

9.090

 

 

 

 

7.580

 

 

 

 

232

Bàu Mạc 17

 

 

16.480

 

 

 

 

9.890

 

 

 

 

8.240

 

 

 

 

233

Bàu Mạc 18

 

 

14.960

 

 

 

 

8.980

 

 

 

 

7.480

 

 

 

 

234

Bàu Mạc 19

 

 

17.210

 

 

 

 

10.330

 

 

 

 

8.610

 

 

 

 

235

Bàu Mạc 20

 

 

14.710

 

 

 

 

8.830

 

 

 

 

7.360

 

 

 

 

236

Bàu Mạc 21

 

 

16.230

 

 

 

 

9.740

 

 

 

 

8.120

 

 

 

 

237

Bàu Mạc 22

 

 

16.670

 

 

 

 

10.000

 

 

 

 

8.340

 

 

 

 

238

Bàu Mạc 23

 

 

21.960

 

 

 

 

13.180

 

 

 

 

10.980

 

 

 

 

239

Bàu Năng 1

Lý Thái Tông

Đặng Minh Khiêm

23.050

 

 

 

 

13.830

 

 

 

 

11.530

 

 

 

 

Đặng Minh Khiêm

Cuối đường

21.650

8.560

7.350

6.010

4.910

12.990

5.140

4.410

3.610

2.950

10.830

4.280

3.680

3.010

2.460

240

Bàu Năng 2

 

 

23.280

 

 

 

 

13.970

 

 

 

 

11.640

 

 

 

 

241

Bàu Năng 3

 

 

25.160

 

 

 

 

15.100

 

 

 

 

12.580

 

 

 

 

242

Bàu Năng 4

 

 

23.010

 

 

 

 

13.810

 

 

 

 

11.510

 

 

 

 

243

Bàu Năng 5

 

 

23.560

 

 

 

 

14.140

 

 

 

 

11.780

 

 

 

 

244

Bàu Năng 6

 

 

23.010

 

 

 

 

13.810

 

 

 

 

11.510

 

 

 

 

245

Bàu Năng 7

 

 

22.330

 

 

 

 

13.400

 

 

 

 

11.170

 

 

 

 

246

Bàu Năng 8

 

 

22.330

 

 

 

 

13.400

 

 

 

 

11.170

 

 

 

 

247

Bàu Năng 9

 

 

22.710

 

 

 

 

13.630

 

 

 

 

11.360

 

 

 

 

248

Bàu Năng 10

 

 

21.770

 

 

 

 

13.060

 

 

 

 

10.890

 

 

 

 

249

Bàu Năng 11

 

 

20.860

8.800

7.530

6.160

5.210

12.520

5.280

4.520

3.700

3.130

10.430

4.400

3.770

3.080

2.610

250

Bàu Năng 12

 

 

19.350

 

 

 

 

11.610

 

 

 

 

9.680

 

 

 

 

251

Bàu Năng 14

 

 

19.060

 

 

 

 

11.440

 

 

 

 

9.530

 

 

 

 

252

Bàu Năng 15

 

 

22.330

 

 

 

 

13.400

 

 

 

 

11.170

 

 

 

 

253

Bắc Thượng 1

 

 

12.120

 

 

 

 

7.270

 

 

 

 

6.060

 

 

 

 

254

Bắc Thượng 2

 

 

9.480

 

 

 

 

5.690

 

 

 

 

4.740

 

 

 

 

255

Bắc Thượng 3

 

 

9.480

 

 

 

 

5.690

 

 

 

 

4.740

 

 

 

 

256

Bắc Thượng 4

 

 

9.480

 

 

 

 

5.690

 

 

 

 

4.740

 

 

 

 

257

Bắc Thượng 5

 

 

9.480

 

 

 

 

5.690

 

 

 

 

4.740

 

 

 

 

258

Bàu Tràm 1

 

 

33.720

 

 

 

 

20.230

 

 

 

 

16.860

 

 

 

 

259

Bàu Tràm 2

 

 

34.270

 

 

 

 

20.560

 

 

 

 

17.140

 

 

 

 

260

Bàu Tràm 3

 

 

30.710

 

 

 

 

18.430

 

 

 

 

15.360

 

 

 

 

261

Bàu Tràm Trung

 

 

33.390

 

 

 

 

20.030

 

 

 

 

16.700

 

 

 

 

262

Bàu Trảng 1

 

 

23.510

10.200

7.830

6.480

5.450

14.110

6.120

4.700

3.890

3.270

11.760

5.100

3.920

3.240

2.730

263

Bàu Trảng 2

 

 

22.430

 

 

 

 

13.460

 

 

 

 

11.220

 

 

 

 

264

Bàu Trảng 3

 

 

25.800

 

 

 

 

15.480

 

 

 

 

12.900

 

 

 

 

265

Bàu Trảng 4

 

 

25.210

 

 

 

 

15.130

 

 

 

 

12.610

 

 

 

 

266

Bàu Trảng 5

 

 

22.430

10.200

7.830

6.480

5.450

13.460

6.120

4.700

3.890

3.270

11.220

5.100

3.920

3.240

2.730

267

Bàu Trảng 6

 

 

25.800

 

 

 

 

15.480

 

 

 

 

12.900

 

 

 

 

268

Bàu Trảng 7

 

 

21.810

10.200

7.830

6.480

5.450

13.090

6.120

4.700

3.890

3.270

10.910

5.100

3.920

3.240

2.730

269

Bàu Sen 1

 

 

51.290

 

 

 

 

30.770

 

 

 

 

25.650

 

 

 

 

270

Bàu Sen 2

 

 

45.780

 

 

 

 

27.470

 

 

 

 

22.890

 

 

 

 

271

Bàu Sen 3

 

 

43.730

 

 

 

 

26.240

 

 

 

 

21.870

 

 

 

 

272

Bàu Vàng 1

 

 

17.370

 

 

 

 

10.420

 

 

 

 

8.690

 

 

 

 

273

Bàu Vàng 2

 

 

17.790

 

 

 

 

10.670

 

 

 

 

8.900

 

 

 

 

274

Bàu Vàng 3

 

 

17.790

 

 

 

 

10.670

 

 

 

 

8.900

 

 

 

 

275

Bàu Vàng 4

 

 

17.790

 

 

 

 

10.670

 

 

 

 

8.900

 

 

 

 

276

Bàu Vàng 5

 

 

17.790

 

 

 

 

10.670

 

 

 

 

8.900

 

 

 

 

277

Bàu Vàng 6

 

 

17.790

 

 

 

 

10.670

 

 

 

 

8.900

 

 

 

 

278

Bắc Đẩu

 

 

53.090

22.530

19.230

15.660

12.750

31.850

13.520

11.540

9.400

7.650

26.550

11.270

9.620

7.830

6.380

279

Bắc Sơn

Tôn Đức Thắng

Phan Khoan

34.080

10.670

8.920

7.460

6.070

20.450

6.400

5.350

4.480

3.640

17.040

5.340

4.460

3.730

3.040

Phan Khoan

Cuối đường

21.900

7.870

6.890

5.700

4.650

13.140

4.720

4.130

3.420

2.790

10.950

3.940

3.450

2.850

2.330

280

Bế Văn Đàn

Nhà số 02

Nhà số 184

62.990

23.510

18.170

14.560

11.020

37.790

14.110

10.900

8.740

6.610

31.500

11.760

9.090

7.280

5.510

Nhà số 184

Cuối đường

50.730

23.510

18.170

14.560

11.020

30.440

14.110

10.900

8.740

6.610

25.370

11.760

9.090

7.280

5.510

281

Bích Khê

 

 

25.810

 

 

 

 

15.490

 

 

 

 

12.910

 

 

 

 

282

Bình An 1

 

 

31.290

 

 

 

 

18.770

 

 

 

 

15.650

 

 

 

 

283

Bình An 2

 

 

31.290

 

 

 

 

18.770

 

 

 

 

15.650

 

 

 

 

284

Bình An 3

 

 

31.190

 

 

 

 

18.710

 

 

 

 

15.600

 

 

 

 

285

Bình An 4

 

 

31.290

 

 

 

 

18.770

 

 

 

 

15.650

 

 

 

 

286

Bình An 5

 

 

31.290

 

 

 

 

18.770

 

 

 

 

15.650

 

 

 

 

287

Bình An 6

 

 

31.290

 

 

 

 

18.770

 

 

 

 

15.650

 

 

 

 

288

Bình An 7

Đoạn 5,5m

25.610

18.130

15.570

13.720

11.800

15.370

10.880

9.340

8.230

7.080

12.810

9.070

7.790

6.860

5.900

Đoạn 7,5m

28.410

18.130

15.570

13.720

11.800

17.050

10.880

9.340

8.230

7.080

14.210

9.070

7.790

6.860

5.900

289

Bình Giã

 

 

16.850

 

 

 

 

10.110

 

 

 

 

8.430

 

 

 

 

290

Bình Hòa 1

 

 

17.470

 

 

 

 

10.480

 

 

 

 

8.740

 

 

 

 

291

Bình Hòa 2

 

 

17.470

 

 

 

 

10.480

 

 

 

 

8.740

 

 

 

 

292

Bình Hòa 3

 

 

17.470

 

 

 

 

10.480

 

 

 

 

8.740

 

 

 

 

293

Bình Hòa 4

 

 

20.230

 

 

 

 

12.140

 

 

 

 

10.120

 

 

 

 

294

Bình Hòa 5

 

 

17.470

 

 

 

 

10.480

 

 

 

 

8.740

 

 

 

 

295

Bình Hòa 6

 

 

17.470

 

 

 

 

10.480

 

 

 

 

8.740

 

 

 

 

296

Bình Hòa 7

 

 

17.470

 

 

 

 

10.480

 

 

 

 

8.740

 

 

 

 

297

Bình Hòa 8

 

 

17.040

 

 

 

 

10.220

 

 

 

 

8.520

 

 

 

 

298

Bình Hòa 9

 

 

17.760

 

 

 

 

10.660

 

 

 

 

8.880

 

 

 

 

299

Bình Hòa 10

 

 

28.770

 

 

 

 

17.260

 

 

 

 

14.390

 

 

 

 

300

Bình Hòa 11

 

 

21.480

 

 

 

 

12.890

 

 

 

 

10.740

 

 

 

 

301

Bình Hòa 12

 

 

21.480

 

 

 

 

12.890

 

 

 

 

10.740

 

 

 

 

302

Bình Hòa 14

 

 

19.000

8.710

7.670

6.240

5.090

11.400

5.230

4.600

3.740

3.050

9.500

4.360

3.840

3.120

2.550

303

Bình Hòa 15

 

 

19.080

8.710

7.670

6.240

5.090

11.450

5.230

4.600

3.740

3.050

9.540

4.360

3.840

3.120

2.550

304

Bình Hòa 16

 

 

26.140

 

 

 

 

15.680

 

 

 

 

13.070

 

 

 

 

305

Bình Kỳ

Mai Đăng Chơn

cầu Quốc

9.890

3.700

3.180

2.600

2.120

5.930

2.220

1.910

1.560

1.270

4.950

1.850

1.590

1.300

1.060

306

Bình Minh 1

 

 

66.990

 

 

 

 

40.190

 

 

 

 

33.500

 

 

 

 

307

Bình Minh 2

 

 

60.980

 

 

 

 

36.590

 

 

 

 

30.490

 

 

 

 

308

Bình Minh 3

 

 

63.400

 

 

 

 

38.040

 

 

 

 

31.700

 

 

 

 

309

Bình Minh 4

 

 

166.280

 

 

 

 

99.770

 

 

 

 

83.140

 

 

 

 

310

Bình Minh 5

 

 

166.280

 

 

 

 

99.770

 

 

 

 

83.140

 

 

 

 

311

Bình Minh 6

Phan Thành Tài

Đường 2/9

99.230

 

 

 

 

59.540

 

 

 

 

49.620

 

 

 

 

Đường 2/9

Bạch Đằng

167.000

 

 

 

 

100.200

 

 

 

 

83.500

 

 

 

 

312

Bình Minh 7

 

 

127.810

 

 

 

 

76.690

 

 

 

 

63.910

 

 

 

 

313

Bình Minh 8

 

 

153.860

 

 

 

 

92.320

 

 

 

 

76.930

 

 

 

 

314

Bình Minh 9

 

 

127.810

 

 

 

 

76.690

 

 

 

 

63.910

 

 

 

 

315

Bình Minh 10

 

 

153.860

 

 

 

 

92.320

 

 

 

 

76.930

 

 

 

 

316

Bình Thái 1

 

 

18.460

8.350

6.970

5.680

4.630

11.080

5.010

4.180

3.410

2.780

9.230

4.180

3.490

2.840

2.320

317

Bình Thái 2

 

 

16.920

8.350

6.970

5.680

4.630

10.150

5.010

4.180

3.410

2.780

8.460

4.180

3.490

2.840

2.320

318

Bình Thái 3

 

 

16.920

8.350

6.970

5.680

4.630

10.150

5.010

4.180

3.410

2.780

8.460

4.180

3.490

2.840

2.320

319

Bình Thái 4

 

 

10.990

7.520

6.590

5.370

4.380

6.590

4.510

3.950

3.220

2.630

5.500

3.760

3.300

2.690

2.190

320

Bình Than

 

 

40.920

13.500

11.630

10.040

7.820

24.550

8.100

6.980

6.020

4.690

20.460

6.750

5.820

5.020

3.910

321

Bờ Quan 2

 

 

20.300

 

 

 

 

12.180

 

 

 

 

10.150

 

 

 

 

322

Bờ Quan 3

 

 

19.760

 

 

 

 

11.860

 

 

 

 

9.880

 

 

 

 

323

Bờ Quan 4

 

 

19.730

 

 

 

 

11.840

 

 

 

 

9.870

 

 

 

 

324

Bờ Quan 5

 

 

19.730

 

 

 

 

11.840

 

 

 

 

9.870

 

 

 

 

325

Bờ Quan 6

 

 

19.730

 

 

 

 

11.840

 

 

 

 

9.870

 

 

 

 

326

Bờ Quan 7

 

 

19.730

 

 

 

 

11.840

 

 

 

 

9.870

 

 

 

 

327

Bờ Quan 8

 

 

19.730

 

 

 

 

11.840

 

 

 

 

9.870

 

 

 

 

328

Bờ Quan 9

 

 

19.730

 

 

 

 

11.840

 

 

 

 

9.870

 

 

 

 

329

Bờ Quan 10

 

 

19.680

 

 

 

 

11.810

 

 

 

 

9.840

 

 

 

 

330

Bờ Quan 11

 

 

19.730

 

 

 

 

11.840

 

 

 

 

9.870

 

 

 

 

331

Bờ Quan 12

 

 

19.730

 

 

 

 

11.840

 

 

 

 

9.870

 

 

 

 

332

Bờ Quan 14

 

 

19.740

 

 

 

 

11.840

 

 

 

 

9.870

 

 

 

 

333

Bùi Bỉnh Uyên

 

 

25.650

6.390

5.490

4.490

3.660

15.390

3.830

3.290

2.690

2.200

12.830

3.200

2.750

2.250

1.830

334

Bùi Chát

 

 

13.920

6.300

5.460

4.460

3.620

8.350

3.780

3.280

2.680

2.170

6.960

3.150

2.730

2.230

1.810

335

Bùi Công Trừng

 

 

25.810

 

 

 

 

15.490

 

 

 

 

12.910

 

 

 

 

336

Bùi Dương Lịch

 

 

28.890

13.440

11.370

9.340

7.650

17.330

8.060

6.820

5.600

4.590

14.450

6.720

5.690

4.670

3.830

337

Bùi Giáng

 

 

20.110

7.870

6.890

5.700

4.650

12.070

4.720

4.130

3.420

2.790

10.060

3.940

3.450

2.850

2.330

338

Bùi Hiển

 

 

20.890

7.870

6.890

5.700

4.650

12.530

4.720

4.130

3.420

2.790

10.450

3.940

3.450

2.850

2.330

339

Bùi Huy Bích

 

 

21.230

 

 

 

 

12.740

 

 

 

 

10.620

 

 

 

 

340

Bùi Hữu Nghĩa

 

 

34.410

 

 

 

 

20.650

 

 

 

 

17.210

 

 

 

 

341

Bùi Kỷ

 

 

39.050

 

 

 

 

23.430

 

 

 

 

19.530

 

 

 

 

342

Bùi Lâm

Đoạn 5,5m

28.240

 

 

 

 

16.940

 

 

 

 

14.120

 

 

 

 

Đoạn 3,5m

24.110

 

 

 

 

14.470

 

 

 

 

12.060

 

 

 

 

343

Bùi Quốc Hưng

 

 

50.190

 

 

 

 

30.110

 

 

 

 

25.100

 

 

 

 

344

Bùi Quốc Khái

 

 

31.370

 

 

 

 

18.820

 

 

 

 

15.690

 

 

 

 

345

Bùi Tá Hán

 

 

56.820

14.560

12.520

10.240

8.340

34.090

8.740

7.510

6.140

5.000

28.410

7.280

6.260

5.120

4.170

346

Bùi Tấn Diên

 

 

18.550

 

 

 

 

11.130

 

 

 

 

9.280

 

 

 

 

347

Bùi Thế Mỹ

 

 

24.000

7.220

6.190

5.070

4.130

14.400

4.330

3.710

3.040

2.480

12.000

3.610

3.100

2.540

2.070

348

Bùi Thị Xuân

 

 

52.240

22.110

17.800

14.540

11.170

31.340

13.270

10.680

8.720

6.700

26.120

11.060

8.900

7.270

5.590

349

Bùi Thiện Ngộ

 

 

25.810

 

 

 

 

15.490

 

 

 

 

12.910

 

 

 

 

350

Bùi Trang Chước

 

 

32.460

 

 

 

 

19.480

 

 

 

 

16.230

 

 

 

 

351

Bùi Sĩ Tiêm

Đoạn 7,5m

48.660

 

 

 

 

29.200

 

 

 

 

24.330

 

 

 

 

Đoạn 5,5m

43.580

 

 

 

 

26.150

 

 

 

 

21.790

 

 

 

 

352

Bùi Viện

 

 

34.200

 

 

 

 

20.520

 

 

 

 

17.100

 

 

 

 

353

Bùi Vịnh

Đoạn 7,5m

24.360

8.360

7.250

5.910

4.800

14.620

5.020

4.350

3.550

2.880

12.180

4.180

3.630

2.960

2.400

Đoạn 5,5m

18.440

7.890

6.870

5.590

4.540

11.060

4.730

4.120

3.350

2.720

9.220

3.950

3.440

2.800

2.270

354

Bùi Xuân Phái

 

 

39.210

 

 

 

 

23.530

 

 

 

 

19.610

 

 

 

 

355

Bùi Xương Tự

 

 

19.100

7.910

6.970

5.680

4.630

11.460

4.750

4.180

3.410

2.780

9.550

3.960

3.490

2.840

2.320

356

Bùi Xương Trạch

 

 

19.970

7.960

6.490

5.310

4.340

11.980

4.780

3.890

3.190

2.600

9.990

3.980

3.250

2.660

2.170

357

B1 - Hồng Phước

 

 

17.860

 

 

 

 

10.720

 

 

 

 

8.930

 

 

 

 

358

Ca Văn Thỉnh

 

 

38.760

20.320

17.400

14.230

11.650

23.260

12.190

10.440

8.540

6.990

19.380

10.160

8.700

7.120

5.830

359

Cách Mạng Tháng 8

2 Tháng 9

Ngã tư Cẩm Lệ

56.760

14.140

10.930

8.450

6.910

34.060

8.480

6.560

5.070

4.150

28.380

7.070

5.470

4.230

3.460

Ngã tư Cẩm Lệ

Nguyễn Nhàn

43.170

10.440

9.020

7.360

6.010

25.900

6.260

5.410

4.420

3.610

21.590

5.220

4.510

3.680

3.010

Nguyễn Nhàn

Chân cầu

vượt Hòa Cầm

29.440

9.250

7.950

6.310

5.530

17.660

5.550

4.770

3.790

3.320

14.720

4.630

3.980

3.160

2.770

Chân cầu

vượt Hòa Cầm

Cuối đường

15.980

7.660

6.460

5.290

4.350

9.590

4.600

3.880

3.170

2.610

7.990

3.830

3.230

2.650

2.180

360

Cao Bá Nhạ

 

 

28.930

 

 

 

 

17.360

 

 

 

 

14.470

 

 

 

 

361

Cao Bá Quát

 

 

48.270

 

 

 

 

28.960

 

 

 

 

24.140

 

 

 

 

362

Cao Hồng Lãnh

 

 

22.830

 

 

 

 

13.700

 

 

 

 

11.420

 

 

 

 

363

Cao Lỗ

 

 

25.540

 

 

 

 

15.320

 

 

 

 

12.770

 

 

 

 

364

Cao Sơn 1

 

 

25.020

 

 

 

 

15.010

 

 

 

 

12.510

 

 

 

 

365

Cao Sơn 2

 

 

23.610

 

 

 

 

14.170

 

 

 

 

11.810

 

 

 

 

366

Cao Sơn 3

 

 

23.610

 

 

 

 

14.170

 

 

 

 

11.810

 

 

 

 

367

Cao Sơn 4

 

 

23.610

 

 

 

 

14.170

 

 

 

 

11.810

 

 

 

 

368

Cao Sơn 5

 

 

23.610

 

 

 

 

14.170

 

 

 

 

11.810

 

 

 

 

369

Cao Sơn 6

 

 

23.610

 

 

 

 

14.170

 

 

 

 

11.810

 

 

 

 

370

Cao Sơn 7

 

 

23.610

 

 

 

 

14.170

 

 

 

 

11.810

 

 

 

 

371

Cao Sơn 8

 

 

23.610

 

 

 

 

14.170

 

 

 

 

11.810

 

 

 

 

372

Cao Sơn Pháo

Đoạn 28,5m

41.160

 

 

 

 

24.700

 

 

 

 

20.580

 

 

 

 

Đoạn 7,5m

28.260

10.670

8.920

7.460

6.070

16.960

6.400

5.350

4.480

3.640

14.130

5.340

4.460

3.730

3.040

373

Cao Thắng

 

 

78.930

26.440

22.580

18.470

15.110

47.360

15.860

13.550

11.080

9.070

39.470

13.220

11.290

9.240

7.560

374

Cao Xuân Dục

 

 

39.760

 

 

 

 

23.860

 

 

 

 

19.880

 

 

 

 

375

Cao Xuân Huy

 

 

39.960

 

 

 

 

23.980

 

 

 

 

19.980

 

 

 

 

376

Cầm Bá Thước

 

 

51.670

 

 

 

 

31.000

 

 

 

 

25.840

 

 

 

 

377

Cẩm Bắc 1

 

 

21.640

 

 

 

 

12.980

 

 

 

 

10.820

 

 

 

 

378

Cẩm Bắc 2

 

 

21.640

 

 

 

 

12.980

 

 

 

 

10.820

 

 

 

 

379

Cẩm Bắc 3

 

 

21.640

 

 

 

 

12.980

 

 

 

 

10.820

 

 

 

 

380

Cẩm Bắc 4

 

 

16.500

 

 

 

 

9.900

 

 

 

 

8.250

 

 

 

 

381

Cẩm Bắc 5

 

 

16.420

 

 

 

 

9.850

 

 

 

 

8.210

 

 

 

 

382

Cẩm Bắc 6

 

 

16.420

 

 

 

 

9.850

 

 

 

 

8.210

 

 

 

 

383

Cẩm Bắc 7

 

 

16.420

 

 

 

 

9.850

 

 

 

 

8.210

 

 

 

 

384

Cẩm Bắc 8

 

 

16.420

 

 

 

 

9.850

 

 

 

 

8.210

 

 

 

 

385

Cẩm Bắc 9

 

 

16.420

7.890

6.870

5.590

4.540

9.850

4.730

4.120

3.350

2.720

8.210

3.950

3.440

2.800

2.270

386

Cẩm Bắc 10

 

 

16.420

 

 

 

 

9.850

 

 

 

 

8.210

 

 

 

 

387

Cẩm Bắc 11

 

 

14.870

7.890

6.870

5.590

4.540

8.920

4.730

4.120

3.350

2.720

7.440

3.950

3.440

2.800

2.270

388

Cẩm Bắc 12

 

 

14.870

7.890

6.870

5.590

4.540

8.920

4.730

4.120

3.350

2.720

7.440

3.950

3.440

2.800

2.270

389

Cẩm Chánh 1

 

 

16.280

 

 

 

 

9.770

 

 

 

 

8.140

 

 

 

 

390

Cẩm Chánh 2

 

 

16.280

 

 

 

 

9.770

 

 

 

 

8.140

 

 

 

 

391

Cẩm Chánh 3

 

 

16.280

 

 

 

 

9.770

 

 

 

 

8.140

 

 

 

 

392

Cẩm Chánh 4

 

 

18.160

 

 

 

 

10.900

 

 

 

 

9.080

 

 

 

 

393

Cẩm Chánh 5

 

 

16.280

 

 

 

 

9.770

 

 

 

 

8.140

 

 

 

 

394

Cẩm Nam 1

 

 

15.490

 

 

 

 

9.290

 

 

 

 

7.750

 

 

 

 

395

Cẩm Nam 2

 

 

15.220

 

 

 

 

9.130

 

 

 

 

7.610

 

 

 

 

396

Cẩm Nam 3

 

 

15.490

 

 

 

 

9.290

 

 

 

 

7.750

 

 

 

 

397

Cẩm Nam 4

 

 

15.490

 

 

 

 

9.290

 

 

 

 

7.750

 

 

 

 

398

Cẩm Nam 5

 

 

15.490

 

 

 

 

9.290

 

 

 

 

7.750

 

 

 

 

399

Cẩm Nam 6

 

 

15.380

 

 

 

 

9.230

 

 

 

 

7.690

 

 

 

 

400

Cẩm Nam 7

 

 

14.970

 

 

 

 

8.980

 

 

 

 

7.490

 

 

 

 

401

Cẩm Nam 8

 

 

15.300

 

 

 

 

9.180

 

 

 

 

7.650

 

 

 

 

402

Cẩm Nam 9

 

 

15.490

 

 

 

 

9.290

 

 

 

 

7.750

 

 

 

 

403

Cẩm Nam 10

 

 

20.110

 

 

 

 

12.070

 

 

 

 

10.060

 

 

 

 

404

Cẩm Nam 11

 

 

20.110

 

 

 

 

12.070

 

 

 

 

10.060

 

 

 

 

405

Cẩm Nam 12

 

 

20.110

 

 

 

 

12.070

 

 

 

 

10.060

 

 

 

 

406

Cần Giuộc

 

 

26.400

11.800

9.570

7.810

6.050

15.840

7.080

5.740

4.690

3.630

13.200

5.900

4.790

3.910

3.030

407

Cầu Đỏ - Túy Loan

Phía có vỉa hè

9.810

4.970

4.260

3.480

2.840

5.890

2.980

2.560

2.090

1.700

4.910

2.490

2.130

1.740

1.420

Phía không có vỉa hè

8.210

4.970

4.260

3.480

2.840

4.930

2.980

2.560

2.090

1.700

4.110

2.490

2.130

1.740

1.420

408

Cô Bắc

 

 

70.840

32.490

27.920

22.850

18.610

42.500

19.490

16.750

13.710

11.170

35.420

16.250

13.960

11.430

9.310

409

Cô Giang

 

 

80.030

29.510

25.370

20.760

16.910

48.020

17.710

15.220

12.460

10.150

40.020

14.760

12.690

10.380

8.460

410

Cổ Mân 1

 

 

27.680

 

 

 

 

16.610

 

 

 

 

13.840

 

 

 

 

411

Cổ Mân 2

 

 

27.680

 

 

 

 

16.610

 

 

 

 

13.840

 

 

 

 

412

Cổ Mân 3

 

 

26.580

 

 

 

 

15.950

 

 

 

 

13.290

 

 

 

 

413

Cổ Mân 4

 

 

24.750

 

 

 

 

14.850

 

 

 

 

12.380

 

 

 

 

414

Cổ Mân 5

 

 

24.750

 

 

 

 

14.850

 

 

 

 

12.380

 

 

 

 

415

Cổ Mân 6

 

 

24.750

 

 

 

 

14.850

 

 

 

 

12.380

 

 

 

 

416

Cổ Mân 7

 

 

23.060

 

 

 

 

13.840

 

 

 

 

11.530

 

 

 

 

417

Cổ Mân 8

 

 

25.610

 

 

 

 

15.370

 

 

 

 

12.810

 

 

 

 

418

Cổ Mân 9

 

 

25.380

 

 

 

 

15.230

 

 

 

 

12.690

 

 

 

 

419

Cổ Mân Cúc 1

 

 

13.030

 

 

 

 

7.820

 

 

 

 

6.520

 

 

 

 

420

Cổ Mân Cúc 2

 

 

13.030

 

 

 

 

7.820

 

 

 

 

6.520

 

 

 

 

421

Cổ Mân Cúc 3

 

 

13.030

 

 

 

 

7.820

 

 

 

 

6.520

 

 

 

 

422

Cổ Mân Cúc 4

 

 

13.030

 

 

 

 

7.820

 

 

 

 

6.520

 

 

 

 

423

Cổ Mân Lan 1

 

 

13.030

 

 

 

 

7.820

 

 

 

 

6.520

 

 

 

 

424

Cổ Mân Lan 2

 

 

12.680

 

 

 

 

7.610

 

 

 

 

6.340

 

 

 

 

425

Cổ Mân Lan 3

 

 

13.030

 

 

 

 

7.820

 

 

 

 

6.520

 

 

 

 

426

Cổ Mân Lan 4

 

 

13.030

 

 

 

 

7.820

 

 

 

 

6.520

 

 

 

 

427

Cổ Mân Mai 1

 

 

13.420

 

 

 

 

8.050

 

 

 

 

6.710

 

 

 

 

428

Cổ Mân Mai 2

 

 

13.420

 

 

 

 

8.050

 

 

 

 

6.710

 

 

 

 

429

Cổ Mân Mai 3

 

 

13.720

 

 

 

 

8.230

 

 

 

 

6.860

 

 

 

 

430

Cổ Mân Mai 4

 

 

12.650

 

 

 

 

7.590

 

 

 

 

6.330

 

 

 

 

431

Cổ Mân Mai 5

 

 

13.220

 

 

 

 

7.930

 

 

 

 

6.610

 

 

 

 

432

Cồn Dầu 1

 

 

14.890

 

 

 

 

8.930

 

 

 

 

7.450

 

 

 

 

433

Cồn Dầu 2

 

 

14.810

 

 

 

 

8.890

 

 

 

 

7.410

 

 

 

 

434

Cồn Dầu 3

 

 

14.810

 

 

 

 

8.890

 

 

 

 

7.410

 

 

 

 

435

Cồn Dầu 4

 

 

14.810

 

 

 

 

8.890

 

 

 

 

7.410

 

 

 

 

436

Cồn Dầu 5

 

 

14.810

 

 

 

 

8.890

 

 

 

 

7.410

 

 

 

 

437

Cồn Dầu 6

 

 

14.810

 

 

 

 

8.890

 

 

 

 

7.410

 

 

 

 

438

Cồn Dầu 7

 

 

14.810

 

 

 

 

8.890

 

 

 

 

7.410

 

 

 

 

439

Cồn Dầu 8

 

 

14.810

 

 

 

 

8.890

 

 

 

 

7.410

 

 

 

 

440

Cồn Dầu 9

 

 

14.810

 

 

 

 

8.890

 

 

 

 

7.410

 

 

 

 

441

Cồn Dầu 10

 

 

14.810

 

 

 

 

8.890

 

 

 

 

7.410

 

 

 

 

442

Cồn Dầu 11

 

 

25.810

 

 

 

 

15.490

 

 

 

 

12.910

 

 

 

 

443

Cồn Dầu 12

 

 

25.810

 

 

 

 

15.490

 

 

 

 

12.910

 

 

 

 

444

Cồn Dầu 14

 

 

25.810

 

 

 

 

15.490

 

 

 

 

12.910

 

 

 

 

445

Cồn Dầu 15

 

 

25.810

 

 

 

 

15.490

 

 

 

 

12.910

 

 

 

 

446

Cồn Dầu 16

 

 

25.530

 

 

 

 

15.320

 

 

 

 

12.770

 

 

 

 

447

Cồn Dầu 17

 

 

25.810

 

 

 

 

15.490

 

 

 

 

12.910

 

 

 

 

448

Cồn Dầu 18

 

 

25.670

 

 

 

 

15.400

 

 

 

 

12.840

 

 

 

 

449

Cồn Dầu 19

 

 

26.220

 

 

 

 

15.730

 

 

 

 

13.110

 

 

 

 

450

Cồn Dầu 20

 

 

25.810

 

 

 

 

15.490

 

 

 

 

12.910

 

 

 

 

451

Cồn Dầu 21

 

 

25.810

 

 

 

 

15.490

 

 

 

 

12.910

 

 

 

 

452

Cồn Dầu 22

 

 

25.810

 

 

 

 

15.490

 

 

 

 

12.910

 

 

 

 

453

Cồn Dầu 23

 

 

25.810

 

 

 

 

15.490

 

 

 

 

12.910

 

 

 

 

454

Cồn Dầu 24

 

 

25.810

 

 

 

 

15.490

 

 

 

 

12.910

 

 

 

 

455

Cồn Dầu 25

 

 

40.550

 

 

 

 

24.330

 

 

 

 

20.280

 

 

 

 

456

Cống Quỳnh

 

 

13.660

7.910

6.970

5.680

4.630

8.200

4.750

4.180

3.410

2.780

6.830

3.960

3.490

2.840

2.320

457

Cù Chính Lan

Hà Huy Tập

Huỳnh Ngọc Huệ

51.620

16.790

13.410

11.450

8.870

30.970

10.070

8.050

6.870

5.320

25.810

8.400

6.710

5.730

4.440

Huỳnh Ngọc Huệ

Cuối đường

40.590

14.470

11.680

9.990

6.910

24.350

8.680

7.010

5.990

4.150

20.300

7.240

5.840

5.000

3.460

458

Châu Thị Vĩnh Tế

 

 

95.320

17.940

15.330

12.570

10.320

57.190

10.760

9.200

7.540

6.190

47.660

8.970

7.670

6.290

5.160

459

Châu Thượng Văn

Đoạn 5m

37.540

17.740

15.570

14.160

11.620

22.520

10.640

9.340

8.500

6.970

18.770

8.870

7.790

7.080

5.810

Đoạn 3,5m

28.510

17.740

15.570

13.940

11.620

17.110

10.640

9.340

8.360

6.970

14.260

8.870

7.790

6.970

5.810

460

Châu Văn Liêm

 

 

46.130

18.390

15.760

14.250

11.690

27.680

11.030

9.460

8.550

7.010

23.070

9.200

7.880

7.130

5.850

461

Chế Lan Viên

 

 

43.740

17.670

15.990

13.130

10.760

26.240

10.600

9.590

7.880

6.460

21.870

8.840

8.000

6.570

5.380

462

Chế Viết Tấn

 

 

32.770

 

 

 

 

19.660

 

 

 

 

16.390

 

 

 

 

463

Chi Lăng

 

 

159.320

39.920

32.360

26.420

21.620

95.590

23.950

19.420

15.850

12.970

79.660

19.960

16.180

13.210

10.810

464

Chính Hữu

Đoạn 10,5m x 2

103.920

22.590

19.260

16.510

14.190

62.350

13.550

11.560

9.910

8.510

51.960

11.300

9.630

8.260

7.100

Đoạn 10,5m

89.290

22.590

19.260

16.510

14.190

53.570

13.550

11.560

9.910

8.510

44.650

11.300

9.630

8.260

7.100

465

Chơn Tâm 1

 

 

17.140

 

 

 

 

10.280

 

 

 

 

8.570

 

 

 

 

466

Chơn Tâm 2

 

 

17.140

7.610

6.740

5.520

4.500

10.280

4.570

4.040

3.310

2.700

8.570

3.810

3.370

2.760

2.250

467

Chơn Tâm 3

 

 

17.340

 

 

 

 

10.400

 

 

 

 

8.670

 

 

 

 

468

Chơn Tâm 4

 

 

18.450

 

 

 

 

11.070

 

 

 

 

9.230

 

 

 

 

469

Chơn Tâm 5

 

 

17.340

 

 

 

 

10.400

 

 

 

 

8.670

 

 

 

 

470

Chơn Tâm 6

 

 

17.340

 

 

 

 

10.400

 

 

 

 

8.670

 

 

 

 

471

Chơn Tâm 7

 

 

17.140

 

 

 

 

10.280

 

 

 

 

8.570

 

 

 

 

472

Chơn Tâm 8

 

 

17.140

7.610

6.740

5.520

4.500

10.280

4.570

4.040

3.310

2.700

8.570

3.810

3.370

2.760

2.250

473

Chơn Tâm 9

 

 

18.990

 

 

 

 

11.390

 

 

 

 

9.500

 

 

 

 

474

Chơn Tâm 10

 

 

17.340

 

 

 

 

10.400

 

 

 

 

8.670

 

 

 

 

475

Chơn Tâm 11

 

 

18.250

 

 

 

 

10.950

 

 

 

 

9.130

 

 

 

 

476

Chơn Tâm 12

 

 

17.340

 

 

 

 

10.400

 

 

 

 

8.670

 

 

 

 

477

Chu Cẩm Phong

 

 

25.340

 

 

 

 

15.200

 

 

 

 

12.670

 

 

 

 

478

Chu Huy Mân

Ngô Quyền

Phạm Văn Xảo

47.950

 

 

 

 

28.770

 

 

 

 

23.980

 

 

 

 

Phạm Văn Xảo

Khúc Thừa Dụ

42.810

 

 

 

 

25.690

 

 

 

 

21.410

 

 

 

 

Khúc Thừa Dụ

Cuối đường

34.800

 

 

 

 

20.880

 

 

 

 

17.400

 

 

 

 

479

Chu Lai

 

 

13.540

 

 

 

 

8.120

 

 

 

 

6.770

 

 

 

 

480

Chu Mạnh Trinh

 

 

39.960

 

 

 

 

23.980

 

 

 

 

19.980

 

 

 

 

481

Chu Văn An

 

 

87.270

28.390

25.720

22.040

18.890

52.360

17.030

15.430

13.220

11.330

43.640

14.200

12.860

11.020

9.450

482

Chúc Động

 

 

17.680

 

 

 

 

10.610

 

 

 

 

8.840

 

 

 

 

483

Chương Dương

cầu Trần Thị Lý

cầu Tiên Sơn

75.660

 

 

 

 

45.400

 

 

 

 

37.830

 

 

 

 

cầu Tiên Sơn

Cuối đường

59.770

12.530

10.770

8.810

7.180

35.860

7.520

6.460

5.290

4.310

29.890

6.270

5.390

4.410

3.590

484

Dã Tượng

 

 

43.400

14.850

12.100

9.900

8.100

26.040

8.910

7.260

5.940

4.860

21.700

7.430

6.050

4.950

4.050

485

Diên Hồng

 

 

30.970

 

 

 

 

18.580

 

 

 

 

15.490

 

 

 

 

486

Diệp Minh Châu

 

 

25.810

 

 

 

 

15.490

 

 

 

 

12.910

 

 

 

 

487

Doãn Kế Thiện

 

 

31.580

 

 

 

 

18.950

 

 

 

 

15.790

 

 

 

 

488

Doãn Khuê

Đoạn 10,5m

80.740

 

 

 

 

48.440

 

 

 

 

40.370

 

 

 

 

Đoạn 7,5m

58.290

 

 

 

 

34.970

 

 

 

 

29.150

 

 

 

 

489

Doãn Uẩn

 

 

36.170

13.000

11.140

9.120

7.440

21.700

7.800

6.680

5.470

4.460

18.090

6.500

5.570

4.560

3.720

490

Dũng Sĩ Thanh Khê

Trần Cao Vân

cổng chùa Thanh Hải

66.750

14.470

11.780

9.390

7.010

40.050

8.680

7.070

5.630

4.210

33.380

7.240

5.890

4.700

3.510

cổng chùa Thanh Hải

Phùng Hưng

34.130

10.310

7.910

6.330

4.880

20.480

6.190

4.750

3.800

2.930

17.070

5.160

3.960

3.170

2.440

Phùng Hưng

Cuối đường

29.420

7.890

6.640

5.430

4.440

17.650

4.730

3.980

3.260

2.660

14.710

3.950

3.320

2.720

2.220

491

Duy Tân

Núi Thành

Lê Đình Thám

80.190

35.100

31.850

25.110

21.870

48.110

21.060

19.110

15.070

13.120

40.100

17.550

15.930

12.560

10.940

Lê Đình Thám

Nguyễn Hữu Thọ

94.550

35.100

31.850

25.110

21.870

56.730

21.060

19.110

15.070

13.120

47.280

17.550

15.930

12.560

10.940

Nguyễn Hữu Thọ

Cuối đường

73.170

33.370

28.950

22.980

19.090

43.900

20.020

17.370

13.790

11.450

36.590

16.690

14.480

11.490

9.550

492

Dương Bá Cung

 

 

12.660

 

 

 

 

7.600

 

 

 

 

6.330

 

 

 

 

493

Dương Bá Trạc

 

 

38.670

20.320

17.400

14.230

11.650

23.200

12.190

10.440

8.540

6.990

19.340

10.160

8.700

7.120

5.830

494

Dương Bạch Mai

 

 

21.600

 

 

 

 

12.960

 

 

 

 

10.800

 

 

 

 

495

Dương Bích Liên

 

 

27.420

 

 

 

 

16.450

 

 

 

 

13.710

 

 

 

 

496

Dương Cát Lợi

 

 

13.740

 

 

 

 

8.240

 

 

 

 

6.870

 

 

 

 

497

Dương Đình Nghệ

Ngô Quyền

Huy Du

56.090

18.240

15.670

12.820

10.440

33.650

10.940

9.400

7.690

6.260

28.050

9.120

7.840

6.410

5.220

Huy Du

Chính Hữu

81.830

22.460

18.160

14.850

12.120

49.100

13.480

10.900

8.910

7.270

40.920

11.230

9.080

7.430

6.060

Chính Hữu

Võ Nguyên Giáp

121.290

24.290

20.930

15.010

12.240

72.770

14.570

12.560

9.010

7.340

60.650

12.150

10.470

7.510

6.120

498

Dương Đức Hiền

 

 

22.930

 

 

 

 

13.760

 

 

 

 

11.470

 

 

 

 

499

Dương Đức Nhan

 

 

14.630

 

 

 

 

8.780

 

 

 

 

7.320

 

 

 

 

500

Dương Khuê

 

 

73.950

18.710

16.060

13.210

10.810

44.370

11.230

9.640

7.930

6.490

36.980

9.360

8.030

6.610

5.410

501

Dương Lâm

Hồ Hán Thương

Khúc Thừa Dụ

25.080

 

 

 

 

15.050

 

 

 

 

12.540

 

 

 

 

Khúc Thừa Dụ

Cuối đường

28.350

 

 

 

 

17.010

 

 

 

 

14.180

 

 

 

 

502

Dương Loan

Đoạn 10,5m

24.510

5.130

4.160

2.910

2.250

14.710

3.080

2.500

1.750

1.350

12.260

2.570

2.080

1.460

1.130

Đoạn 7,5m

19.420

 

 

 

 

11.650

 

 

 

 

9.710

 

 

 

 

503

Dương Quảng Hàm

 

 

40.420

 

 

 

 

24.250

 

 

 

 

20.210

 

 

 

 

504

Dương Tôn Hải

 

 

26.160

 

 

 

 

15.700

 

 

 

 

13.080

 

 

 

 

505

Dương Tụ Quán

 

 

55.040

16.960

14.560

11.960

9.810

33.020

10.180

8.740

7.180

5.890

27.520

8.480

7.280

5.980

4.910

506

Dương Tử Giang

 

 

31.030

 

 

 

 

18.620

 

 

 

 

15.520

 

 

 

 

507

Dương Tự Minh

 

 

91.760

 

 

 

 

55.060

 

 

 

 

45.880

 

 

 

 

508

Dương Thạc

 

 

39.660

 

 

 

 

23.800

 

 

 

 

19.830

 

 

 

 

509

Dương Thanh

 

 

28.780

 

 

 

 

17.270

 

 

 

 

14.390

 

 

 

 

510

Dương Thị Xuân Quý

 

 

47.390

17.670

15.260

12.530

10.260

28.430

10.600

9.160

7.520

6.160

23.700

8.840

7.630

6.270

5.130

511

Dương Thưởng

 

 

32.090

17.740

15.570

14.160

11.620

19.250

10.640

9.340

8.500

6.970

16.050

8.870

7.790

7.080

5.810

512

Dương Trí Trạch

 

 

53.220

 

 

 

 

31.930

 

 

 

 

26.610

 

 

 

 

513

Dương Văn An

 

 

30.210

 

 

 

 

18.130

 

 

 

 

15.110

 

 

 

 

514

Dương Vân Nga

Chu Huy Mân

Phạm Huy Thông

33.870

 

 

 

 

20.320

 

 

 

 

16.940

 

 

 

 

Phạm Huy Thông

Nguyễn Sĩ Cố

32.030

 

 

 

 

19.220

 

 

 

 

16.020

 

 

 

 

515

Đa Mặn 1

 

 

20.560

 

 

 

 

12.340

 

 

 

 

10.280

 

 

 

 

516

Đa Mặn 2

 

 

20.560

 

 

 

 

12.340

 

 

 

 

10.280

 

 

 

 

517

Đa Mặn 3

 

 

20.560

11.330

9.790

7.990

6.490

12.340

6.800

5.870

4.790

3.890

10.280

5.670

4.900

4.000

3.250

518

Đa Mặn 4

 

 

20.560

11.330

9.790

7.990

6.490

12.340

6.800

5.870

4.790

3.890

10.280

5.670

4.900

4.000

3.250

519

Đa Mặn 5

 

 

27.070

 

 

 

 

16.240

 

 

 

 

13.540

 

 

 

 

520

Đa Mặn 6

 

 

27.070

11.690

10.080

8.240

6.700

16.240

7.010

6.050

4.940

4.020

13.540

5.850

5.040

4.120

3.350

521

Đa Mặn 7

 

 

27.070

11.690

10.080

8.240

6.700

16.240

7.010

6.050

4.940

4.020

13.540

5.850

5.040

4.120

3.350

522

Đa Mặn 8

 

 

22.310

11.330

9.790

7.990

6.490

13.390

6.800

5.870

4.790

3.890

11.160

5.670

4.900

4.000

3.250

523

Đa Mặn 9

 

 

22.310

 

 

 

 

13.390

 

 

 

 

11.160

 

 

 

 

524

Đa Mặn 10

 

 

22.310

 

 

 

 

13.390

 

 

 

 

11.160

 

 

 

 

525

Đa Mặn 11

 

 

23.580

 

 

 

 

14.150

 

 

 

 

11.790

 

 

 

 

526

Đa Mặn 12

 

 

23.580

 

 

 

 

14.150

 

 

 

 

11.790

 

 

 

 

527

Đa Mặn 14

 

 

23.580

 

 

 

 

14.150

 

 

 

 

11.790

 

 

 

 

528

Đa Mặn 15

 

 

21.460

 

 

 

 

12.880

 

 

 

 

10.730

 

 

 

 

529

Đa Mặn Đông 1

 

 

21.900

 

 

 

 

13.140

 

 

 

 

10.950

 

 

 

 

530

Đa Mặn Đông 2

 

 

23.170

 

 

 

 

13.900

 

 

 

 

11.590

 

 

 

 

531

Đa Mặn Đông 3

 

 

18.930

11.330

9.790

7.990

6.490

11.360

6.800

5.870

4.790

3.890

9.470

5.670

4.900

4.000

3.250

532

Đa Mặn Đông 4

 

 

20.960

11.330

9.790

7.990

6.490

12.580

6.800

5.870

4.790

3.890

10.480

5.670

4.900

4.000

3.250

533

Đá Mọc 1

 

 

16.460

7.140

6.290

5.130

4.160

9.880

4.280

3.770

3.080

2.500

8.230

3.570

3.150

2.570

2.080

534

Đá Mọc 2

 

 

16.000

 

 

 

 

9.600

 

 

 

 

8.000

 

 

 

 

535

Đá Mọc 3

 

 

16.000

 

 

 

 

9.600

 

 

 

 

8.000

 

 

 

 

536

Đá Mọc 4

 

 

16.670

7.140

6.290

5.130

4.160

10.000

4.280

3.770

3.080

2.500

8.340

3.570

3.150

2.570

2.080

537

Đá Mọc 5

 

 

16.000

 

 

 

 

9.600

 

 

 

 

8.000

 

 

 

 

538

Đa Phước 1

 

 

30.330

 

 

 

 

18.200

 

 

 

 

15.170

 

 

 

 

539

Đa Phước 2

 

 

31.460

 

 

 

 

18.880

 

 

 

 

15.730

 

 

 

 

540

Đa Phước 3

 

 

30.330

 

 

 

 

18.200

 

 

 

 

15.170

 

 

 

 

541

Đa Phước 4

 

 

30.330

 

 

 

 

18.200

 

 

 

 

15.170

 

 

 

 

542

Đa Phước 5

 

 

29.710

 

 

 

 

17.830

 

 

 

 

14.860

 

 

 

 

543

Đa Phước 6

 

 

29.710

 

 

 

 

17.830

 

 

 

 

14.860

 

 

 

 

544

Đa Phước 7

 

 

29.710

 

 

 

 

17.830

 

 

 

 

14.860

 

 

 

 

545

Đa Phước 8

 

 

29.710

 

 

 

 

17.830

 

 

 

 

14.860

 

 

 

 

546

Đa Phước 9

 

 

30.330

 

 

 

 

18.200

 

 

 

 

15.170

 

 

 

 

547

Đa Phước 10

 

 

29.710

 

 

 

 

17.830

 

 

 

 

14.860

 

 

 

 

548

Đà Sơn

 

 

16.330

5.840

5.210

4.160

3.400

9.800

3.500

3.130

2.500

2.040

8.170

2.920

2.610

2.080

1.700

549

Đà Sơn 2

 

 

9.050

3.680

3.130

2.580

2.020

5.430

2.210

1.880

1.550

1.210

4.530

1.840

1.570

1.290

1.010

550

Đà Sơn 3

 

 

13.630

 

 

 

 

8.180

 

 

 

 

6.820

 

 

 

 

551

Đà Sơn 4

 

 

10.970

 

 

 

 

6.580

 

 

 

 

5.490

 

 

 

 

552

Đà Sơn 5

 

 

11.050

 

 

 

 

6.630

 

 

 

 

5.530

 

 

 

 

553

Đà Sơn 6

 

 

10.970

 

 

 

 

6.580

 

 

 

 

5.490

 

 

 

 

554

Đà Sơn 7

 

 

10.970

 

 

 

 

6.580

 

 

 

 

5.490

 

 

 

 

555

Đà Sơn 8

 

 

10.970

 

 

 

 

6.580

 

 

 

 

5.490

 

 

 

 

556

Đại An 1

 

 

15.110

 

 

 

 

9.070

 

 

 

 

7.560

 

 

 

 

557

Đại An 2

 

 

15.110

 

 

 

 

9.070

 

 

 

 

7.560

 

 

 

 

558

Đại An 3

 

 

17.550

 

 

 

 

10.530

 

 

 

 

8.780

 

 

 

 

559

Đại An 4

 

 

15.110

 

 

 

 

9.070

 

 

 

 

7.560

 

 

 

 

560

Đại An 5

 

 

17.550

 

 

 

 

10.530

 

 

 

 

8.780

 

 

 

 

561

Đàm Quang Trung

 

 

8.960

5.190

4.510

3.860

3.160

5.380

3.110

2.710

2.320

1.900

4.480

2.600

2.260

1.930

1.580

562

Đàm Thanh 1

 

 

11.190

 

 

 

 

6.710

 

 

 

 

5.600

 

 

 

 

563

Đàm Thanh 2

 

 

10.600

 

 

 

 

6.360

 

 

 

 

5.300

 

 

 

 

564

Đàm Thanh 3

 

 

10.240

 

 

 

 

6.140

 

 

 

 

5.120

 

 

 

 

565

Đàm Thanh 4

 

 

10.270

 

 

 

 

6.160

 

 

 

 

5.140

 

 

 

 

566

Đàm Thanh 5

 

 

10.600

 

 

 

 

6.360

 

 

 

 

5.300

 

 

 

 

567

Đàm Thanh 6

 

 

10.600

 

 

 

 

6.360

 

 

 

 

5.300

 

 

 

 

568

Đàm Thanh 7

 

 

10.600

 

 

 

 

6.360

 

 

 

 

5.300

 

 

 

 

569

Đàm Thanh 8

 

 

10.160

 

 

 

 

6.100

 

 

 

 

5.080

 

 

 

 

570

Đàm Thanh 9

 

 

10.600

 

 

 

 

6.360

 

 

 

 

5.300

 

 

 

 

571

Đàm Thanh 10

 

 

13.550

 

 

 

 

8.130

 

 

 

 

6.780

 

 

 

 

572

Đàm Thanh 11

 

 

13.550

 

 

 

 

8.130

 

 

 

 

6.780

 

 

 

 

573

Đàm Văn Lễ

 

 

26.310

10.670

8.920

7.460

6.070

15.790

6.400

5.350

4.480

3.640

13.160

5.340

4.460

3.730

3.040

574

Đạm Phương

 

 

19.940

 

 

 

 

11.960

 

 

 

 

9.970

 

 

 

 

575

Đào Cam Mộc

 

 

49.800

 

 

 

 

29.880

 

 

 

 

24.900

 

 

 

 

576

Đào Công Chính

Đoạn có vỉa hè hai bên đường

14.590

7.960

6.490

5.310

4.340

8.750

4.780

3.890

3.190

2.600

7.300

3.980

3.250

2.660

2.170

Đoạn có vỉa hè một bên đường

12.680

7.960

6.490

5.310

4.340

7.610

4.780

3.890

3.190

2.600

6.340

3.980

3.250

2.660

2.170

577

Đào Công Soạn

 

 

11.150

 

 

 

 

6.690

 

 

 

 

5.580

 

 

 

 

578

Đào Doãn Địch

 

 

17.180

8.260

7.250

6.100

4.950

10.310

4.960

4.350

3.660

2.970

8.590

4.130

3.630

3.050

2.480

579

Đào Duy Anh

 

 

60.850

 

 

 

 

36.510

 

 

 

 

30.430

 

 

 

 

580

Đào Duy Kỳ

 

 

27.140

 

 

 

 

16.280

 

 

 

 

13.570

 

 

 

 

581

Đào Duy Tùng

 

 

30.560

 

 

 

 

18.340

 

 

 

 

15.280

 

 

 

 

582

Đào Duy Từ

Ông Ích Khiêm

Hết nhà số 21

74.900

27.540

23.690

20.370

17.490

44.940

16.520

14.210

12.220

10.490

37.450

13.770

11.850

10.190

8.750

Hết nhà số 21

Cuối đường

60.220

24.900

21.470

19.120

16.630

36.130

14.940

12.880

11.470

9.980

30.110

12.450

10.740

9.560

8.320

583

Đào Nghiễm

Nguyễn Văn Cừ

Thửa đất số

44 đường Đào Nghiễm

9.030

4.000

3.440

2.810

2.280

5.420

2.400

2.060

1.690

1.370

4.520

2.000

1.720

1.410

1.140

Thửa đất số

44 đường Đào Nghiễm

Cuối đường

7.900

4.000

3.440

2.810

2.280

4.740

2.400

2.060

1.690

1.370

3.950

2.000

1.720

1.410

1.140

584

Đào Nguyên Phổ

 

 

26.040

 

 

 

 

15.620

 

 

 

 

13.020

 

 

 

 

585

Đào Ngọc Chua

 

 

9.820

 

 

 

 

5.890

 

 

 

 

4.910

 

 

 

 

586

Đào Sư Tích

Hoàng Văn Thái đến Hòa Nam 14 - Đoạn 7,5m

20.670

8.260

7.250

6.100

4.950

12.400

4.960

4.350

3.660

2.970

10.340

4.130

3.630

3.050

2.480

Hoàng Văn Thái đến Hòa Nam 14 - Đoạn 5,5m

16.030

8.260

7.250

6.100

4.950

9.620

4.960

4.350

3.660

2.970

8.020

4.130

3.630

3.050

2.480

Hòa Nam 14

Cuối đường

15.160

7.140

6.290

5.130

4.160

9.100

4.280

3.770

3.080

2.500

7.580

3.570

3.150

2.570

2.080

587

Đào Tấn

Đoạn có vỉa hè

51.900

31.600

26.720

22.080

18.190

31.140

18.960

16.030

13.250

10.910

25.950

15.800

13.360

11.040

9.100

Đoạn không có vỉa hè

46.730

31.600

26.720

22.080

18.190

28.040

18.960

16.030

13.250

10.910

23.370

15.800

13.360

11.040

9.100

588

Đào Trí

 

 

34.330

17.600

15.170

13.070

10.600

20.600

10.560

9.100

7.840

6.360

17.170

8.800

7.590

6.540

5.300

589

Đảo Xanh 1

 

 

59.050

 

 

 

 

35.430

 

 

 

 

29.530

 

 

 

 

590

Đảo Xanh 2

 

 

81.730

 

 

 

 

49.040

 

 

 

 

40.870

 

 

 

 

591

Đảo Xanh 3

 

 

59.050

 

 

 

 

35.430

 

 

 

 

29.530

 

 

 

 

592

Đảo Xanh 4

 

 

53.790

 

 

 

 

32.270

 

 

 

 

26.900

 

 

 

 

593

Đảo Xanh 5

 

 

53.790

 

 

 

 

32.270

 

 

 

 

26.900

 

 

 

 

594

Đảo Xanh 6

 

 

53.790

 

 

 

 

32.270

 

 

 

 

26.900

 

 

 

 

595

Đảo Xanh 7

 

 

78.000

 

 

 

 

46.800

 

 

 

 

39.000

 

 

 

 

596

Đặng Chất

 

 

9.810

3.690

3.070

2.630

1.990

5.890

2.210

1.840

1.580

1.190

4.910

1.850

1.540

1.320

1.000

597

Đặng Chiêm

 

 

7.420

 

 

 

 

4.450

 

 

 

 

3.710

 

 

 

 

598

Đặng Dung

Âu Cơ

Ngô Văn Sở

31.360

 

 

 

 

18.820

 

 

 

 

15.680

 

 

 

 

Ngô Văn Sở

Nam Cao

25.640

 

 

 

 

15.380

 

 

 

 

12.820

 

 

 

 

599

Đặng Đoàn Bằng

 

 

39.940

 

 

 

 

23.960

 

 

 

 

19.970

 

 

 

 

600

Đặng Đình Vân

 

 

33.280

 

 

 

 

19.970

 

 

 

 

16.640

 

 

 

 

601

Đặng Đức Siêu

Đoạn 7,5m

18.250

 

 

 

 

10.950

 

 

 

 

9.130

 

 

 

 

Đoạn 5,5m

14.040

 

 

 

 

8.420

 

 

 

 

7.020

 

 

 

 

602

Đặng Hòa

Đoạn 7,5m

20.110

 

 

 

 

12.070

 

 

 

 

10.060

 

 

 

 

Đoạn 5,5m

15.520

 

 

 

 

9.310

 

 

 

 

7.760

 

 

 

 

603

Đặng Hồi Xuân

 

 

21.760

 

 

 

 

13.060

 

 

 

 

10.880

 

 

 

 

604

Đặng Huy Tá

 

 

23.130

8.560

7.350

6.010

4.910

13.880

5.140

4.410

3.610

2.950

11.570

4.280

3.680

3.010

2.460

605

Đặng Huy Trứ

Nguyễn Tất Thành

Đinh Đức Thiện

21.400

 

 

 

 

12.840

 

 

 

 

10.700

 

 

 

 

Đinh Đức Thiện

Cuối đường

18.260

 

 

 

 

10.960

 

 

 

 

9.130

 

 

 

 

606

Đặng Minh Khiêm

 

 

22.620

 

 

 

 

13.570

 

 

 

 

11.310

 

 

 

 

607

Đặng Nguyên Cẩn

 

 

34.450

 

 

 

 

20.670

 

 

 

 

17.230

 

 

 

 

608

Đặng Nhơn

 

 

19.920

 

 

 

 

11.950

 

 

 

 

9.960

 

 

 

 

609

Đặng Nhữ Lâm

 

 

20.290

12.210

10.530

9.200

7.510

12.170

7.330

6.320

5.520

4.510

10.150

6.110

5.270

4.600

3.760

610

Đặng Như Mai

 

 

17.860

8.260

7.250

6.100

4.950

10.720

4.960

4.350

3.660

2.970

8.930

4.130

3.630

3.050

2.480

611

Đặng Phúc Thông

 

 

14.870

 

 

 

 

8.920

 

 

 

 

7.440

 

 

 

 

612

Đặng Tất

 

 

22.420

 

 

 

 

13.450

 

 

 

 

11.210

 

 

 

 

613

Đặng Tử Kính

 

 

57.680

30.930

26.470

21.580

17.270

34.610

18.560

15.880

12.950

10.360

28.840

15.470

13.240

10.790

8.640

614

Đặng Thai Mai

Phan Thanh

Hàm Nghi

70.770

33.390

26.210

21.270

15.730

42.460

20.030

15.730

12.760

9.440

35.390

16.700

13.110

10.640

7.870

Hàm Nghi

Đỗ Quang

67.170

33.390

26.210

21.270

15.730

40.300

20.030

15.730

12.760

9.440

33.590

16.700

13.110

10.640

7.870

615

Đặng Thái Thân

 

 

19.320

7.140

6.130

5.010

4.090

11.590

4.280

3.680

3.010

2.450

9.660

3.570

3.070

2.510

2.050

616

Đặng Thùy Trâm

 

 

51.590

20.150

18.100

13.890

11.290

30.950

12.090

10.860

8.330

6.770

25.800

10.080

9.050

6.950

5.650

617

Đặng Trần Côn

 

 

27.410

 

 

 

 

16.450

 

 

 

 

13.710

 

 

 

 

618

Đặng Văn Bá

 

 

18.310

 

 

 

 

10.990

 

 

 

 

9.160

 

 

 

 

619

Đặng Văn Ngữ

 

 

33.640

9.680

8.600

7.040

5.740

20.180

5.810

5.160

4.220

3.440

16.820

4.840

4.300

3.520

2.870

620

Đặng Văn Chung

 

 

20.580

 

 

 

 

12.350

 

 

 

 

10.290

 

 

 

 

621

Đặng Vũ Hỷ

 

 

44.960

22.850

17.550

15.030

12.220

26.980

13.710

10.530

9.020

7.330

22.480

11.430

8.780

7.520

6.110

622

Đặng Xuân Bảng

 

 

30.000

 

 

 

 

18.000

 

 

 

 

15.000

 

 

 

 

623

Đặng Xuân Thiều

 

 

26.320

 

 

 

 

15.790

 

 

 

 

13.160

 

 

 

 

624

Đầm Rong 1

 

 

42.550

21.080

17.050

13.930

11.300

25.530

12.650

10.230

8.360

6.780

21.280

10.540

8.530

6.970

5.650

625

Đầm Rong 2

 

 

42.550

21.080

17.050

13.930

11.300

25.530

12.650

10.230

8.360

6.780

21.280

10.540

8.530

6.970

5.650

626

Đậu Quang Lĩnh

 

 

25.810

 

 

 

 

15.490

 

 

 

 

12.910

 

 

 

 

627

Điện Biên Phủ

Đoạn 2 bên hầm chui

110.070

27.420

21.570

17.010

13.720

66.040

16.450

12.940

10.210

8.230

55.040

13.710

10.790

8.510

6.860

Đoạn từ Lý Thái Tổ đến Hà Huy Tập (trừ đoạn 2 bên hầm chui)

125.730

27.420

21.570

17.010

13.720

75.440

16.450

12.940

10.210

8.230

62.870

13.710

10.790

8.510

6.860

Hà Huy Tập

chân Cầu vượt

117.440

24.680

20.130

16.100

12.220

70.460

14.810

12.080

9.660

7.330

58.720

12.340

10.070

8.050

6.110

chân Cầu vượt

Cuối đường

43.100

10.620

8.610

6.260

5.280

25.860

6.370

5.170

3.760

3.170

21.550

5.310

4.310

3.130

2.640

628

Đinh Công Tráng

 

 

39.870

 

 

 

 

23.920

 

 

 

 

19.940

 

 

 

 

629

Đinh Công Trứ

 

 

45.130

14.640

12.570

10.280

8.380

27.080

8.780

7.540

6.170

5.030

22.570

7.320

6.290

5.140

4.190

630

Đinh Châu

 

 

36.830

 

 

 

 

22.100

 

 

 

 

18.420

 

 

 

 

631

Đinh Đạt

 

 

47.510

13.970

11.970

9.820

8.050

28.510

8.380

7.180

5.890

4.830

23.760

6.990

5.990

4.910

4.030

632

Đinh Đức Thiện

 

 

26.520

 

 

 

 

15.910

 

 

 

 

13.260

 

 

 

 

633

Đinh Gia Khánh

 

 

25.630

 

 

 

 

15.380

 

 

 

 

12.820

 

 

 

 

634

Đinh Gia Trinh

 

 

22.680

5.360

4.380

3.050

2.380

13.610

3.220

2.630

1.830

1.430

11.340

2.680

2.190

1.530

1.190

635

Đinh Lễ

 

 

28.030

 

 

 

 

16.820

 

 

 

 

14.020

 

 

 

 

636

Đinh Liệt

 

 

24.760

9.000

8.020

6.570

5.350

14.860

5.400

4.810

3.940

3.210

12.380

4.500

4.010

3.290

2.680

637

Đinh Núp

 

 

23.350

 

 

 

 

14.010

 

 

 

 

11.680

 

 

 

 

638

Đinh Nhật Tân

 

 

13.120

7.140

6.290

5.130

4.160

7.870

4.280

3.770

3.080

2.500

6.560

3.570

3.150

2.570

2.080

639

Đinh Nhật Thận

 

 

19.070

12.830

10.840

8.870

7.210

11.440

7.700

6.500

5.320

4.330

9.540

6.420

5.420

4.440

3.610

640

Đinh Tiên Hoàng

 

 

48.110

20.010

17.190

14.070

11.470

28.870

12.010

10.310

8.440

6.880

24.060

10.010

8.600

7.040

5.740

641

Đinh Thị Hòa

 

 

70.960

20.400

17.510

14.280

11.630

42.580

12.240

10.510

8.570

6.980

35.480

10.200

8.760

7.140

5.820

642

Đinh Thị Vân

 

 

30.190

 

 

 

 

18.110

 

 

 

 

15.100

 

 

 

 

643

Đinh Văn Chấp

 

 

22.710

 

 

 

 

13.630

 

 

 

 

11.360

 

 

 

 

644

Đoàn Hữu Trưng

 

 

24.100

9.000

8.020

6.570

5.350

14.460

5.400

4.810

3.940

3.210

12.050

4.500

4.010

3.290

2.680

645

Đoàn Khuê

 

 

39.730

12.530

10.770

8.810

7.180

23.840

7.520

6.460

5.290

4.310

19.870

6.270

5.390

4.410

3.590

646

Đoàn Ngọc Nhạc

Đoạn 7,5m

19.730

 

 

 

 

11.840

 

 

 

 

9.870

 

 

 

 

Đoạn 5,5m

16.080

 

 

 

 

9.650

 

 

 

 

8.040

 

 

 

 

647

Đoàn Nguyễn Tuấn

 

 

13.640

 

 

 

 

8.180

 

 

 

 

6.820

 

 

 

 

648

Đoàn Nguyễn Thục

 

 

16.420

 

 

 

 

9.850

 

 

 

 

8.210

 

 

 

 

649

Đoàn Nhữ Hài

 

 

40.590

16.850

14.390

11.590

8.470

24.350

10.110

8.630

6.950

5.080

20.300

8.430

7.200

5.800

4.240

650

Đoàn Phú Tứ

 

 

17.510

7.670

6.870

5.600

4.590

10.510

4.600

4.120

3.360

2.750

8.760

3.840

3.440

2.800

2.300

651

Đoàn Quý Phi

 

 

39.110

 

 

 

 

23.470

 

 

 

 

19.560

 

 

 

 

652

Đoàn Thị Điểm

 

 

78.030

32.360

27.680

23.780

20.480

46.820

19.420

16.610

14.270

12.290

39.020

16.180

13.840

11.890

10.240

653

Đoàn Trần Nghiệp

 

 

23.520

 

 

 

 

14.110

 

 

 

 

11.760

 

 

 

 

654

Đoàn Văn Cừ

 

 

11.100

 

 

 

 

6.660

 

 

 

 

5.550

 

 

 

 

655

Đò Xu

 

 

36.920

 

 

 

 

22.150

 

 

 

 

18.460

 

 

 

 

656

Đỗ Anh Hàn

Ngô Quyền

Lê Chân

56.370

 

 

 

 

33.820

 

 

 

 

28.190

 

 

 

 

Lê Chân

Nguyễn Sĩ Cố

42.640

 

 

 

 

25.580

 

 

 

 

21.320

 

 

 

 

657

Đỗ Bá

Võ Nguyên Giáp

Lê Quang Đạo

187.940

 

 

 

 

112.760

 

 

 

 

93.970

 

 

 

 

An Thượng 17

Ngũ Hành Sơn

85.620

17.940

15.330

12.570

10.320

51.370

10.760

9.200

7.540

6.190

42.810

8.970

7.670

6.290

5.160

658

Đỗ Bí

 

 

104.190

29.520

24.070

20.020

16.420

62.510

17.710

14.440

12.010

9.850

52.100

14.760

12.040

10.010

8.210

659

Đỗ Đăng Đệ

 

 

32.770

 

 

 

 

19.660

 

 

 

 

16.390

 

 

 

 

660

Đỗ Đăng Tuyển

Đoạn có vỉa hè

22.950

 

 

 

 

13.770

 

 

 

 

11.480

 

 

 

 

Đoạn không có vỉa hè

17.140

7.960

6.490

5.310

4.340

10.280

4.780

3.890

3.190

2.600

8.570

3.980

3.250

2.660

2.170

661

Đỗ Quỳ

 

 

27.110

 

 

 

 

16.270

 

 

 

 

13.560

 

 

 

 

662

Đô Đốc Bảo

 

 

21.940

 

 

 

 

13.160

 

 

 

 

10.970

 

 

 

 

663

Đô Đốc Lân

Nguyễn Xuân Lâm

Hoàng Châu Ký

27.660

 

 

 

 

16.600

 

 

 

 

13.830

 

 

 

 

Hoàng Châu Ký

Vũ Thạnh

24.830

 

 

 

 

14.900

 

 

 

 

12.420

 

 

 

 

Vũ Thạnh

Cuối đường

20.690

 

 

 

 

12.410

 

 

 

 

10.350

 

 

 

 

664

Đô Đốc Lộc

Đoạn 10,5m

27.930

 

 

 

 

16.760

 

 

 

 

13.970

 

 

 

 

Đoạn 7,5m

22.190

 

 

 

 

13.310

 

 

 

 

11.100

 

 

 

 

665

Đô Đốc Tuyết

 

 

20.170

 

 

 

 

12.100

 

 

 

 

10.090

 

 

 

 

666

Đỗ Đức Dục

 

 

14.090

 

 

 

 

8.450

 

 

 

 

7.050

 

 

 

 

667

Đỗ Hành

 

 

30.870

 

 

 

 

18.520

 

 

 

 

15.440

 

 

 

 

668

Đỗ Huy Uyển

 

 

61.260

 

 

 

 

36.760

 

 

 

 

30.630

 

 

 

 

669

Đỗ Năng Tế

 

 

19.500

 

 

 

 

11.700

 

 

 

 

9.750

 

 

 

 

670

Đỗ Ngọc Du

Đoạn 10,5m

49.780

 

 

 

 

29.870

 

 

 

 

24.890

 

 

 

 

Đoạn 5,5m

33.330

12.340

9.960

8.420

5.900

20.000

7.400

5.980

5.050

3.540

16.670

6.170

4.980

4.210

2.950

Đoạn 3,5m

24.120

11.180

9.050

7.500

5.150

14.470

6.710

5.430

4.500

3.090

12.060

5.590

4.530

3.750

2.580

671

Đỗ Nhuận

 

 

17.490

8.990

7.880

6.440

5.270

10.490

5.390

4.730

3.860

3.160

8.750

4.500

3.940

3.220

2.640

672

Đỗ Pháp Thuận

Đoạn 7,5m

50.420

 

 

 

 

30.250

 

 

 

 

25.210

 

 

 

 

Đoạn 10,5m

60.410

 

 

 

 

36.250

 

 

 

 

30.210

 

 

 

 

673

Đỗ Quang

 

 

69.880

33.390

26.210

21.270

15.730

41.930

20.030

15.730

12.760

9.440

34.940

16.700

13.110

10.640

7.870

674

Đỗ Tự

 

 

18.250

 

 

 

 

10.950

 

 

 

 

9.130

 

 

 

 

675

Đỗ Thế Chấp

 

 

92.850

 

 

 

 

55.710

 

 

 

 

46.430

 

 

 

 

676

Đỗ Thúc Tịnh

Đoạn 7,5m

30.970

11.970

10.290

7.950

6.490

18.580

7.180

6.170

4.770

3.890

15.490

5.990

5.150

3.980

3.250

Đoạn 5,5m

23.030

10.830

9.350

7.220

5.870

13.820

6.500

5.610

4.330

3.520

11.520

5.420

4.680

3.610

2.940

677

Đỗ Xuân Cát

 

 

43.310

23.820

21.070

17.970

15.330

25.990

14.290

12.640

10.780

9.200

21.660

11.910

10.540

8.990

7.670

678

Đỗ Xuân Hợp

 

 

34.780

 

 

 

 

20.870

 

 

 

 

17.390

 

 

 

 

679

Đốc Ngữ

 

 

28.500

18.130

15.570

13.720

11.800

17.100

10.880

9.340

8.230

7.080

14.250

9.070

7.790

6.860

5.900

680

Đội Cấn

 

 

20.600

 

 

 

 

12.360

 

 

 

 

10.300

 

 

 

 

681

Đội Cung

 

 

20.020

 

 

 

 

12.010

 

 

 

 

10.010

 

 

 

 

682

Đồng Bài 1

 

 

25.840

 

 

 

 

15.500

 

 

 

 

12.920

 

 

 

 

683

Đồng Bài 2

 

 

23.780

 

 

 

 

14.270

 

 

 

 

11.890

 

 

 

 

684

Đồng Bài 3

 

 

23.780

 

 

 

 

14.270

 

 

 

 

11.890

 

 

 

 

685

Đồng Bài 4

 

 

24.580

 

 

 

 

14.750

 

 

 

 

12.290

 

 

 

 

686

Đống Công Tường

 

 

13.590

 

 

 

 

8.150

 

 

 

 

6.800

 

 

 

 

687

Đông Du

 

 

27.150

 

 

 

 

16.290

 

 

 

 

13.580

 

 

 

 

688

Đống Đa

3 tháng 2

Ông Ích Khiêm

131.930

31.360

28.260

23.860

21.150

79.160

18.820

16.960

14.320

12.690

65.970

15.680

14.130

11.930

10.580

3 tháng 2

Như Nguyệt

117.240

 

 

 

 

70.340

 

 

 

 

58.620

 

 

 

 

689

Đông Giang

 

 

85.550

23.550

20.310

12.880

10.680

51.330

14.130

12.190

7.730

6.410

42.780

11.780

10.160

6.440

5.340

690

Đông Hải 1

 

 

23.610

 

 

 

 

14.170

 

 

 

 

11.810

 

 

 

 

691

Đông Hải 2

 

 

23.900

 

 

 

 

14.340

 

 

 

 

11.950

 

 

 

 

692

Đông Hải 3

 

 

23.440

 

 

 

 

14.060

 

 

 

 

11.720

 

 

 

 

693

Đông Hải 4

 

 

23.440

 

 

 

 

14.060

 

 

 

 

11.720

 

 

 

 

694

Đông Hải 5

 

 

23.200

 

 

 

 

13.920

 

 

 

 

11.600

 

 

 

 

695

Đông Hải 6

 

 

23.610

 

 

 

 

14.170

 

 

 

 

11.810

 

 

 

 

696

Đông Hải 7

 

 

23.610

 

 

 

 

14.170

 

 

 

 

11.810

 

 

 

 

697

Đông Hải 8

 

 

23.610

 

 

 

 

14.170

 

 

 

 

11.810

 

 

 

 

698

Đông Hải 9

 

 

23.440

 

 

 

 

14.060

 

 

 

 

11.720

 

 

 

 

699

Đông Hải 10

 

 

23.610

 

 

 

 

14.170

 

 

 

 

11.810

 

 

 

 

700

Đông Hải 11

 

 

23.440

 

 

 

 

14.060

 

 

 

 

11.720

 

 

 

 

701

Đông Hải 12

 

 

23.510

 

 

 

 

14.110

 

 

 

 

11.760

 

 

 

 

702

Đông Hải 14

 

 

23.610

 

 

 

 

14.170

 

 

 

 

11.810

 

 

 

 

703

Đồng Kè

Âu Cơ

Kiệt số 97 Nguyễn Lương Bằng (và số 93 Đồng Kè)

14.660

6.420

5.810

4.830

3.960

8.800

3.850

3.490

2.900

2.380

7.330

3.210

2.910

2.420

1.980

Kiệt số 97 Nguyễn Lương Bằng (và số 93 Đồng Kè)

Cuối đường

12.100

6.420

5.810

4.830

3.960

7.260

3.850

3.490

2.900

2.380

6.050

3.210

2.910

2.420

1.980

704

Đông Kinh Nghĩa Thục

 

 

74.170

20.400

17.510

14.280

11.630

44.500

12.240

10.510

8.570

6.980

37.090

10.200

8.760

7.140

5.820

705

Đồng Khởi

 

 

19.520

 

 

 

 

11.710

 

 

 

 

9.760

 

 

 

 

706

Đông Lợi 1

 

 

17.780

 

 

 

 

10.670

 

 

 

 

8.890

 

 

 

 

707

Đông Lợi 2

 

 

13.690

 

 

 

 

8.210

 

 

 

 

6.850

 

 

 

 

708

Đông Lợi 3

 

 

13.690

8.480

7.290

5.690

4.370

8.210

5.090

4.370

3.410

2.620

6.850

4.240

3.650

2.850

2.190

709

Đông Lợi 4

 

 

26.460

 

 

 

 

15.880

 

 

 

 

13.230

 

 

 

 

710

Đông Phước 1

 

 

7.940

4.960

4.240

3.470

2.840

4.760

2.980

2.540

2.080

1.700

3.970

2.480

2.120

1.740

1.420

711

Đồng Phước Huyến

 

 

16.210

 

 

 

 

9.730

 

 

 

 

8.110

 

 

 

 

712

Đông Thạnh 1

 

 

22.130

 

 

 

 

13.280

 

 

 

 

11.070

 

 

 

 

713

Đông Thạnh 2

 

 

22.130

 

 

 

 

13.280

 

 

 

 

11.070

 

 

 

 

714

Đông Thạnh 3

 

 

22.130

 

 

 

 

13.280

 

 

 

 

11.070

 

 

 

 

715

Đông Trà 1

 

 

12.900

 

 

 

 

7.740

 

 

 

 

6.450

 

 

 

 

716

Đông Trà 2

 

 

12.900

 

 

 

 

7.740

 

 

 

 

6.450

 

 

 

 

717

Đông Trà 3

 

 

12.900

 

 

 

 

7.740

 

 

 

 

6.450

 

 

 

 

718

Đông Trà 4

 

 

13.550

 

 

 

 

8.130

 

 

 

 

6.780

 

 

 

 

719

Đông Trà 5

 

 

12.900

 

 

 

 

7.740

 

 

 

 

6.450

 

 

 

 

720

Đông Trà 6

 

 

12.900

 

 

 

 

7.740

 

 

 

 

6.450

 

 

 

 

721

Đông Trà 7

 

 

12.900

 

 

 

 

7.740

 

 

 

 

6.450

 

 

 

 

722

Đông Trà 8

 

 

12.900

 

 

 

 

7.740

 

 

 

 

6.450

 

 

 

 

723

Đồng Trí 1

 

 

11.790

 

 

 

 

7.070

 

 

 

 

5.900

 

 

 

 

724

Đồng Trí 2

 

 

11.790

 

 

 

 

7.070

 

 

 

 

5.900

 

 

 

 

725

Đồng Trí 3

 

 

13.050

7.610

6.740

5.240

4.500

7.830

4.570

4.040

3.140

2.700

6.530

3.810

3.370

2.620

2.250

726

Đồng Trí 4

 

 

11.790

 

 

 

 

7.070

 

 

 

 

5.900

 

 

 

 

727

Đồng Trí 5

 

 

12.350

 

 

 

 

7.410

 

 

 

 

6.180

 

 

 

 

728

Đồng Trí 6

 

 

14.520

 

 

 

 

8.710

 

 

 

 

7.260

 

 

 

 

729

Đồng Trí 7

 

 

14.520

 

 

 

 

8.710

 

 

 

 

7.260

 

 

 

 

730

Đồng Trí 8

 

 

14.520

 

 

 

 

8.710

 

 

 

 

7.260

 

 

 

 

731

Đồng Xoài

 

 

26.320

 

 

 

 

15.790

 

 

 

 

13.160

 

 

 

 

732

Đức Lợi 1

 

 

40.260

 

 

 

 

24.160

 

 

 

 

20.130

 

 

 

 

733

Đức Lợi 2

 

 

42.970

23.300

20.660

17.970

15.330

25.780

13.980

12.400

10.780

9.200

21.490

11.650

10.330

8.990

7.670

734

Đức Lợi 3

 

 

45.190

23.300

20.660

17.970

15.330

27.110

13.980

12.400

10.780

9.200

22.600

11.650

10.330

8.990

7.670

735

Gia Tròn 1

 

 

13.230

 

 

 

 

7.940

 

 

 

 

6.620

 

 

 

 

736

Gia Tròn 2

 

 

11.670

 

 

 

 

7.000

 

 

 

 

5.840

 

 

 

 

737

Gia Tròn 3

 

 

11.670

 

 

 

 

7.000

 

 

 

 

5.840

 

 

 

 

738

Gia Tròn 4

 

 

13.770

 

 

 

 

8.260

 

 

 

 

6.890

 

 

 

 

739

Gia Tròn 5

 

 

11.670

 

 

 

 

7.000

 

 

 

 

5.840

 

 

 

 

740

Giang Châu 1

 

 

31.500

 

 

 

 

18.900

 

 

 

 

15.750

 

 

 

 

741

Giang Châu 2

 

 

31.500

 

 

 

 

18.900

 

 

 

 

15.750

 

 

 

 

742

Giang Châu 3

 

 

31.500

 

 

 

 

18.900

 

 

 

 

15.750

 

 

 

 

743

Giang Văn Minh

 

 

37.530

16.950

14.600

11.590

9.990

22.520

10.170

8.760

6.950

5.990

18.770

8.480

7.300

5.800

5.000

744

Giáng Hương 1

 

 

40.730

 

 

 

 

24.440

 

 

 

 

20.370

 

 

 

 

745

Giáng Hương 2

Đoạn 10,5m

42.650

 

 

 

 

25.590

 

 

 

 

21.330

 

 

 

 

Đoạn 7,5m

38.430

 

 

 

 

23.060

 

 

 

 

19.220

 

 

 

 

746

Giáng Hương 3

 

 

38.430

 

 

 

 

23.060

 

 

 

 

19.220

 

 

 

 

747

Giáng Hương 4

 

 

38.430

 

 

 

 

23.060

 

 

 

 

19.220

 

 

 

 

748

Giáng Hương 5

 

 

38.430

 

 

 

 

23.060

 

 

 

 

19.220

 

 

 

 

749

Giáng Hương 6

 

 

38.430

 

 

 

 

23.060

 

 

 

 

19.220

 

 

 

 

750

Giáng Hương 7

 

 

38.430

 

 

 

 

23.060

 

 

 

 

19.220

 

 

 

 

751

Giáng Hương 8

 

 

38.430

 

 

 

 

23.060

 

 

 

 

19.220

 

 

 

 

752

Giáng Hương 9

 

 

38.430

 

 

 

 

23.060

 

 

 

 

19.220

 

 

 

 

753

Giáng Hương 10

 

 

38.430

 

 

 

 

23.060

 

 

 

 

19.220

 

 

 

 

754

Giáp Hải

 

 

24.630

 

 

 

 

14.780

 

 

 

 

12.320

 

 

 

 

755

Giáp Văn Cương

 

 

22.210

 

 

 

 

13.330

 

 

 

 

11.110

 

 

 

 

756

Hà Bồng

 

 

25.810

 

 

 

 

15.490

 

 

 

 

12.910

 

 

 

 

757

Hà Bổng

 

 

130.390

29.180

25.020

21.220

17.400

78.230

17.510

15.010

12.730

10.440

65.200

14.590

12.510

10.610

8.700

758

Hà Chương

 

 

128.510

27.670

23.820

20.220

16.570

77.110

16.600

14.290

12.130

9.940

64.260

13.840

11.910

10.110

8.290

759

Hà Duy Phiên

 

 

15.680

 

 

 

 

9.410

 

 

 

 

7.840

 

 

 

 

760

Hà Đặc

Đoạn 5,5m

61.050

 

 

 

 

36.630

 

 

 

 

30.530

 

 

 

 

Đoạn 3,5m

49.400

 

 

 

 

29.640

 

 

 

 

24.700

 

 

 

 

761

Hà Đông 1

 

 

55.860

 

 

 

 

33.520

 

 

 

 

27.930

 

 

 

 

762

Hà Đông 2

 

 

43.590

 

 

 

 

26.150

 

 

 

 

21.800

 

 

 

 

763

Hà Đông 3

 

 

30.290

11.180

9.050

7.500

5.150

18.170

6.710

5.430

4.500

3.090

15.150

5.590

4.530

3.750

2.580

764

Hà Hồi

 

 

21.790

 

 

 

 

13.070

 

 

 

 

10.900

 

 

 

 

765

Hà Huy Giáp

Lê Thị Hồng Gấm

Huỳnh Tấn Phát

47.380

21.360

17.400

14.230

11.650

28.430

12.820

10.440

8.540

6.990

23.690

10.680

8.700

7.120

5.830

Huỳnh Tấn Phát

Cuối đường

41.390

20.260

16.540

13.540

11.050

24.830

12.160

9.920

8.120

6.630

20.700

10.130

8.270

6.770

5.530

766

Hà Huy Tập

Trần Cao Vân

Điện Biên Phủ

84.650

16.850

14.390

11.590

8.470

50.790

10.110

8.630

6.950

5.080

42.330

8.430

7.200

5.800

4.240

Điện Biên Phủ

Huỳnh Ngọc Huệ

75.780

14.470

11.680

9.990

6.910

45.470

8.680

7.010

5.990

4.150

37.890

7.240

5.840

5.000

3.460

Huỳnh Ngọc Huệ

Trường Chinh

59.560

11.110

9.280

7.820

5.850

35.740

6.670

5.570

4.690

3.510

29.780

5.560

4.640

3.910

2.930

767

Hà Kỳ Ngộ

 

 

89.990

14.810

11.970

9.820

8.050

53.990

8.890

7.180

5.890

4.830

45.000

7.410

5.990

4.910

4.030

768

Hà Khê

 

 

74.770

16.850

14.390

11.590

8.470

44.860

10.110

8.630

6.950

5.080

37.390

8.430

7.200

5.800

4.240

769

Hà Mục

 

 

22.430

 

 

 

 

13.460

 

 

 

 

11.220

 

 

 

 

770

Hà Tông Huân

 

 

33.830

 

 

 

 

20.300

 

 

 

 

16.920

 

 

 

 

771

Hà Tông Quyền

 

 

36.780

9.680

8.600

7.040

5.740

22.070

5.810

5.160

4.220

3.440

18.390

4.840

4.300

3.520

2.870

772

Hà Thị Thân

 

 

56.030

23.550

20.310

12.880

10.680

33.620

14.130

12.190

7.730

6.410

28.020

11.780

10.160

6.440

5.340

773

Hà Văn Tính

 

 

28.160

 

 

 

 

16.900

 

 

 

 

14.080

 

 

 

 

774

Hà Văn Trí

 

 

19.180

10.290

8.870

7.220

5.870

11.510

6.170

5.320

4.330

3.520

9.590

5.150

4.440

3.610

2.940

775

Hà Xuân 1

 

 

35.530

13.670

10.840

9.150

6.160

21.320

8.200

6.500

5.490

3.700

17.770

6.840

5.420

4.580

3.080

776

Hà Xuân 2

 

 

35.530

 

 

 

 

21.320

 

 

 

 

17.770

 

 

 

 

777

Hải Hồ

 

 

58.100

25.190

22.790

19.610

15.950

34.860

15.110

13.670

11.770

9.570

29.050

12.600

11.400

9.810

7.980

778

Hải Phòng

Điện Biên Phủ

Ngã 3 đường đi Siêu thị (nhà số 322)

99.600

30.060

27.320

22.080

18.950

59.760

18.040

16.390

13.250

11.370

49.800

15.030

13.660

11.040

9.480

Ngã 3 đường đi Siêu thị (nhà số 322)

Ông Ích Khiêm (trừ đoạn từ nhà số 248 đến

nhà số 322 phía có đường sắt)

94.850

30.060

27.320

22.080

18.950

56.910

18.040

16.390

13.250

11.370

47.430

15.030

13.660

11.040

9.480

Nhà số 248 phía có đường sắt

Nhà số 322 phía có đường sắt

53.400

28.630

26.150

20.960

18.040

32.040

17.180

15.690

12.580

10.820

26.700

14.320

13.080

10.480

9.020

Ông Ích Khiêm

Nguyễn Chí Thanh

112.780

33.320

30.100

25.530

23.090

67.670

19.990

18.060

15.320

13.850

56.390

16.660

15.050

12.770

11.550

779

Hải Sơn

Hải Hồ

Thanh Sơn

53.470

25.190

22.790

19.610

15.950

32.080

15.110

13.670

11.770

9.570

26.740

12.600

11.400

9.810

7.980

Ngã 3 Hải Sơn

Giáp trường Lê Hồng Phong

36.300

 

 

 

 

21.780

 

 

 

 

18.150

 

 

 

 

Trường Lê Hồng Phong

Mai Am

23.820

16.340

14.010

12.240

10.730

14.290

9.800

8.410

7.340

6.440

11.910

8.170

7.010

6.120

5.370

780

Hải Triều

 

 

25.470

7.370

6.330

5.180

4.220

15.280

4.420

3.800

3.110

2.530

12.740

3.690

3.170

2.590

2.110

781

Hàm Nghi

 

 

178.710

40.300

34.380

24.830

18.820

107.230

24.180

20.630

14.900

11.290

89.360

20.150

17.190

12.420

9.410

782

Hàm Tử

 

 

54.110

18.710

16.060

13.210

10.810

32.470

11.230

9.640

7.930

6.490

27.060

9.360

8.030

6.610

5.410

783

Hàm Trung 1

 

 

10.050

 

 

 

 

6.030

 

 

 

 

5.030

 

 

 

 

784

Hàm Trung 2

 

 

10.850

 

 

 

 

6.510

 

 

 

 

5.430

 

 

 

 

785

Hàm Trung 3

 

 

10.850

 

 

 

 

6.510

 

 

 

 

5.430

 

 

 

 

786

Hàm Trung 4

 

 

10.000

 

 

 

 

6.000

 

 

 

 

5.000

 

 

 

 

787

Hàm Trung 5

 

 

9.930

 

 

 

 

5.960

 

 

 

 

4.970

 

 

 

 

788

Hàm Trung 6

Đoạn có lòng đường 10m

11.610

 

 

 

 

6.970

 

 

 

 

5.810

 

 

 

 

Đoạn có lòng đường 5m

9.930

 

 

 

 

5.960

 

 

 

 

4.970

 

 

 

 

789

Hàm Trung 7

 

 

9.590

 

 

 

 

5.750

 

 

 

 

4.800

 

 

 

 

790

Hàm Trung 8

 

 

11.610

 

 

 

 

6.970

 

 

 

 

5.810

 

 

 

 

791

Hàm Trung 9

 

 

9.550

 

 

 

 

5.730

 

 

 

 

4.780

 

 

 

 

792

Hàn Mạc Tử

Đoạn có mặt cắt đường rộng 5,5m có vỉa hè

38.050

16.450

14.580

12.320

10.590

22.830

9.870

8.750

7.390

6.350

19.030

8.230

7.290

6.160

5.300

Đoạn còn lại

32.430

16.450

14.580

12.320

10.590

19.460

9.870

8.750

7.390

6.350

16.220

8.230

7.290

6.160

5.300

793

Hàn Thuyên

 

 

58.510

20.610

17.790

14.550

11.880

35.110

12.370

10.670

8.730

7.130

29.260

10.310

8.900

7.280

5.940

794

Hằng Phương Nữ Sĩ

 

 

17.490

 

 

 

 

10.490

 

 

 

 

8.750

 

 

 

 

795

Hòa An 1

 

 

20.020

 

 

 

 

12.010

 

 

 

 

10.010

 

 

 

 

796

Hòa An 2

 

 

23.900

 

 

 

 

14.340

 

 

 

 

11.950

 

 

 

 

797

Hòa An 3

 

 

19.320

 

 

 

 

11.590

 

 

 

 

9.660

 

 

 

 

798

Hòa An 4

 

 

19.320

 

 

 

 

11.590

 

 

 

 

9.660

 

 

 

 

799

Hòa An 5

 

 

19.320

 

 

 

 

11.590

 

 

 

 

9.660

 

 

 

 

800

Hòa An 6

Đoạn 5,5m

17.630

 

 

 

 

10.580

 

 

 

 

8.820

 

 

 

 

Đoạn 5,0m

12.800

 

 

 

 

7.680

 

 

 

 

6.400

 

 

 

 

801

Hòa An 7

 

 

14.170

7.480

6.560

5.410

4.390

8.500

4.490

3.940

3.250

2.630

7.090

3.740

3.280

2.710

2.200

802

Hòa An 8

 

 

17.370

 

 

 

 

10.420

 

 

 

 

8.690

 

 

 

 

803

Hòa An 9

 

 

17.180

 

 

 

 

10.310

 

 

 

 

8.590

 

 

 

 

804

Hòa An 10

 

 

15.610

 

 

 

 

9.370

 

 

 

 

7.810

 

 

 

 

805

Hòa An 11

 

 

15.610

 

 

 

 

9.370

 

 

 

 

7.810

 

 

 

 

806

Hòa An 12

 

 

14.190

8.260

7.250

6.100

4.950

8.510

4.960

4.350

3.660

2.970

7.100

4.130

3.630

3.050

2.480

807

Hòa An 14

 

 

14.100

8.260

7.250

6.100

4.950

8.460

4.960

4.350

3.660

2.970

7.050

4.130

3.630

3.050

2.480

808

Hòa An 15

 

 

14.170

8.260

7.250

6.100

4.950

8.500

4.960

4.350

3.660

2.970

7.090

4.130

3.630

3.050

2.480

809

Hòa An 16

 

 

14.170

8.260

7.250

6.100

4.950

8.500

4.960

4.350

3.660

2.970

7.090

4.130

3.630

3.050

2.480

810

Hòa An 17

 

 

14.170

8.260

7.250

6.100

4.950

8.500

4.960

4.350

3.660

2.970

7.090

4.130

3.630

3.050

2.480

811

Hòa An 18

 

 

19.320

 

 

 

 

11.590

 

 

 

 

9.660

 

 

 

 

812

Hòa An 19

 

 

20.950

7.870

6.890

5.700

4.650

12.570

4.720

4.130

3.420

2.790

10.480

3.940

3.450

2.850

2.330

813

Hòa An 20

 

 

10.170

 

 

 

 

6.100

 

 

 

 

5.090

 

 

 

 

814

Hòa An 21

 

 

10.170

 

 

 

 

6.100

 

 

 

 

5.090

 

 

 

 

815

Hòa An 22

 

 

10.170

 

 

 

 

6.100

 

 

 

 

5.090

 

 

 

 

816

Hòa An 23

 

 

10.000

 

 

 

 

6.000

 

 

 

 

5.000

 

 

 

 

817

Hòa An 24

 

 

10.490

7.080

6.200

5.130

4.190

6.290

4.250

3.720

3.080

2.510

5.250

3.540

3.100

2.570

2.100

818

Hòa An 25

 

 

14.970

7.870

6.890

5.700

4.650

8.980

4.720

4.130

3.420

2.790

7.490

3.940

3.450

2.850

2.330

819

Hòa An 26

 

 

15.170

7.870

6.890

5.700

4.650

9.100

4.720

4.130

3.420

2.790

7.590

3.940

3.450

2.850

2.330

820

Hòa Bình 1

 

 

15.030

 

 

 

 

9.020

 

 

 

 

7.520

 

 

 

 

821

Hòa Bình 2

 

 

15.030

 

 

 

 

9.020

 

 

 

 

7.520

 

 

 

 

822

Hòa Bình 3

 

 

15.030

 

 

 

 

9.020

 

 

 

 

7.520

 

 

 

 

823

Hòa Bình 4

 

 

15.030

 

 

 

 

9.020

 

 

 

 

7.520

 

 

 

 

824

Hòa Bình 5

 

 

17.550

 

 

 

 

10.530

 

 

 

 

8.780

 

 

 

 

825

Hòa Bình 6

 

 

15.030

 

 

 

 

9.020

 

 

 

 

7.520

 

 

 

 

826

Hòa Bình 7

 

 

15.030

 

 

 

 

9.020

 

 

 

 

7.520

 

 

 

 

827

Hoa Lư

 

 

21.780

 

 

 

 

13.070

 

 

 

 

10.890

 

 

 

 

828

Hòa Minh 1

 

 

19.330

 

 

 

 

11.600

 

 

 

 

9.670

 

 

 

 

829

Hòa Minh 2

 

 

19.800

 

 

 

 

11.880

 

 

 

 

9.900

 

 

 

 

830

Hòa Minh 3

 

 

18.720

 

 

 

 

11.230

 

 

 

 

9.360

 

 

 

 

831

Hòa Minh 4

 

 

19.730

 

 

 

 

11.840

 

 

 

 

9.870

 

 

 

 

832

Hòa Minh 5

 

 

19.730

 

 

 

 

11.840

 

 

 

 

9.870

 

 

 

 

833

Hòa Minh 6

 

 

19.800

 

 

 

 

11.880

 

 

 

 

9.900

 

 

 

 

834

Hòa Minh 7

 

 

19.730

 

 

 

 

11.840

 

 

 

 

9.870

 

 

 

 

835

Hòa Minh 8

 

 

22.090

 

 

 

 

13.250

 

 

 

 

11.050

 

 

 

 

836

Hòa Minh 9

 

 

20.290

 

 

 

 

12.170

 

 

 

 

10.150

 

 

 

 

837

Hòa Minh 10

 

 

19.730

 

 

 

 

11.840

 

 

 

 

9.870

 

 

 

 

838

Hòa Minh 11

 

 

19.290

 

 

 

 

11.570

 

 

 

 

9.650

 

 

 

 

839

Hòa Minh 12

 

 

19.390

 

 

 

 

11.630

 

 

 

 

9.700

 

 

 

 

840

Hòa Minh 14

 

 

19.020

 

 

 

 

11.410

 

 

 

 

9.510

 

 

 

 

841

Hòa Minh 15

 

 

19.170

 

 

 

 

11.500

 

 

 

 

9.590

 

 

 

 

842

Hòa Minh 16

 

 

19.730

 

 

 

 

11.840

 

 

 

 

9.870

 

 

 

 

843

Hòa Minh 17

 

 

19.730

 

 

 

 

11.840

 

 

 

 

9.870

 

 

 

 

844

Hòa Minh 18

 

 

19.730

 

 

 

 

11.840

 

 

 

 

9.870

 

 

 

 

845

Hòa Minh 19

 

 

19.880

 

 

 

 

11.930

 

 

 

 

9.940

 

 

 

 

846

Hòa Minh 20

 

 

19.390

 

 

 

 

11.630

 

 

 

 

9.700

 

 

 

 

847

Hòa Minh 21

 

 

19.730

 

 

 

 

11.840

 

 

 

 

9.870

 

 

 

 

848

Hòa Minh 22

 

 

20.290

 

 

 

 

12.170

 

 

 

 

10.150

 

 

 

 

849

Hòa Minh 23

 

 

19.730

 

 

 

 

11.840

 

 

 

 

9.870

 

 

 

 

850

Hòa Minh 24

 

 

20.760

 

 

 

 

12.460

 

 

 

 

10.380

 

 

 

 

851

Hòa Minh 25

 

 

18.130

 

 

 

 

10.880

 

 

 

 

9.070

 

 

 

 

852

Hòa Minh 26

 

 

20.760

 

 

 

 

12.460

 

 

 

 

10.380

 

 

 

 

853

Hòa Minh 27

 

 

20.260

 

 

 

 

12.160

 

 

 

 

10.130

 

 

 

 

854

Hòa Minh 28

 

 

21.300

 

 

 

 

12.780

 

 

 

 

10.650

 

 

 

 

855

Hòa Minh 29

 

 

20.760

 

 

 

 

12.460

 

 

 

 

10.380

 

 

 

 

856

Hòa Minh 30

 

 

21.300

 

 

 

 

12.780

 

 

 

 

10.650

 

 

 

 

857

Hòa Mỹ 1

 

 

15.800

 

 

 

 

9.480

 

 

 

 

7.900

 

 

 

 

858

Hòa Mỹ 2

 

 

14.440

 

 

 

 

8.660

 

 

 

 

7.220

 

 

 

 

859

Hòa Mỹ 3

 

 

14.440

 

 

 

 

8.660

 

 

 

 

7.220

 

 

 

 

860

Hòa Mỹ 4

 

 

13.860

 

 

 

 

8.320

 

 

 

 

6.930

 

 

 

 

861

Hòa Mỹ 5

 

 

13.860

 

 

 

 

8.320

 

 

 

 

6.930

 

 

 

 

862

Hòa Mỹ 6

 

 

14.300

 

 

 

 

8.580

 

 

 

 

7.150

 

 

 

 

863

Hòa Mỹ 7

 

 

17.090

 

 

 

 

10.250

 

 

 

 

8.550

 

 

 

 

864

Hòa Mỹ 8

 

 

15.800

 

 

 

 

9.480

 

 

 

 

7.900

 

 

 

 

865

Hòa Mỹ 9

 

 

16.030

8.990

7.880

6.440

5.270

9.620

5.390

4.730

3.860

3.160

8.020

4.500

3.940

3.220

2.640

866

Hòa Nam 1

 

 

17.640

 

 

 

 

10.580

 

 

 

 

8.820

 

 

 

 

867

Hòa Nam 2

 

 

17.640

 

 

 

 

10.580

 

 

 

 

8.820

 

 

 

 

868

Hòa Nam 3

 

 

16.960

 

 

 

 

10.180

 

 

 

 

8.480

 

 

 

 

869

Hòa Nam 4

 

 

17.640

8.260

7.250

6.100

4.950

10.580

4.960

4.350

3.660

2.970

8.820

4.130

3.630

3.050

2.480

870

Hòa Nam 5

Hoàng Tăng Bí

Nguyễn Huy Tưởng

20.860

 

 

 

 

12.520

 

 

 

 

10.430

 

 

 

 

Nguyễn Huy Tưởng

Cuối đường

17.350

 

 

 

 

10.410

 

 

 

 

8.680

 

 

 

 

871

Hòa Nam 6

 

 

20.860

 

 

 

 

12.520

 

 

 

 

10.430

 

 

 

 

872

Hòa Nam 7

 

 

15.570

 

 

 

 

9.340

 

 

 

 

7.790

 

 

 

 

873

Hòa Nam 8

 

 

15.570

 

 

 

 

9.340

 

 

 

 

7.790

 

 

 

 

874

Hòa Nam 9

 

 

15.570

 

 

 

 

9.340

 

 

 

 

7.790

 

 

 

 

875

Hòa Nam 10

 

 

18.470

 

 

 

 

11.080

 

 

 

 

9.240

 

 

 

 

876

Hòa Nam 11

 

 

16.340

 

 

 

 

9.800

 

 

 

 

8.170

 

 

 

 

877

Hòa Nam 12

 

 

16.100

 

 

 

 

9.660

 

 

 

 

8.050

 

 

 

 

878

Hòa Nam 14

 

 

16.100

 

 

 

 

9.660

 

 

 

 

8.050

 

 

 

 

879

Hòa Nam 15

 

 

16.100

7.140

6.290

5.060

4.160

9.660

4.280

3.770

3.040

2.500

8.050

3.570

3.150

2.530

2.080

880

Hòa Phú 1

Đoạn 7,5m

23.810

 

 

 

 

14.290

 

 

 

 

11.910

 

 

 

 

Đoạn 5,5m

18.770

 

 

 

 

11.260

 

 

 

 

9.390

 

 

 

 

881

Hòa Phú 2

 

 

17.200

 

 

 

 

10.320

 

 

 

 

8.600

 

 

 

 

882

Hòa Phú 3

 

 

18.710

 

 

 

 

11.230

 

 

 

 

9.360

 

 

 

 

883

Hòa Phú 4

 

 

18.130

 

 

 

 

10.880

 

 

 

 

9.070

 

 

 

 

884

Hòa Phú 5

 

 

17.200

 

 

 

 

10.320

 

 

 

 

8.600

 

 

 

 

885

Hòa Phú 6

 

 

18.330

 

 

 

 

11.000

 

 

 

 

9.170

 

 

 

 

886

Hòa Phú 7

 

 

18.170

 

 

 

 

10.900

 

 

 

 

9.090

 

 

 

 

887

Hòa Phú 8

 

 

18.170

 

 

 

 

10.900

 

 

 

 

9.090

 

 

 

 

888

Hòa Phú 9

 

 

21.530

 

 

 

 

12.920

 

 

 

 

10.770

 

 

 

 

889

Hòa Phú 10

Đoạn 5,5m

19.710

 

 

 

 

11.830

 

 

 

 

9.860

 

 

 

 

Đoạn 7,5m

23.810

 

 

 

 

14.290

 

 

 

 

11.910

 

 

 

 

890

Hòa Phú 11

 

 

18.360

 

 

 

 

11.020

 

 

 

 

9.180

 

 

 

 

891

Hòa Phú 12

 

 

19.710

 

 

 

 

11.830

 

 

 

 

9.860

 

 

 

 

892

Hòa Phú 14

 

 

23.810

 

 

 

 

14.290

 

 

 

 

11.910

 

 

 

 

893

Hòa Phú 15

 

 

23.810

 

 

 

 

14.290

 

 

 

 

11.910

 

 

 

 

894

Hòa Phú 16

 

 

19.710

 

 

 

 

11.830

 

 

 

 

9.860

 

 

 

 

895

Hòa Phú 17

 

 

17.910

 

 

 

 

10.750

 

 

 

 

8.960

 

 

 

 

896

Hòa Phú 18

 

 

18.170

 

 

 

 

10.900

 

 

 

 

9.090

 

 

 

 

897

Hòa Phú 19

 

 

19.710

 

 

 

 

11.830

 

 

 

 

9.860

 

 

 

 

898

Hòa Phú 20

 

 

21.560

 

 

 

 

12.940

 

 

 

 

10.780

 

 

 

 

899

Hòa Phú 21

 

 

21.390

 

 

 

 

12.830

 

 

 

 

10.700

 

 

 

 

900

Hòa Phú 22

 

 

23.810

 

 

 

 

14.290

 

 

 

 

11.910

 

 

 

 

901

Hòa Phú 23

 

 

21.020

 

 

 

 

12.610

 

 

 

 

10.510

 

 

 

 

902

Hòa Phú 24

 

 

24.650

 

 

 

 

14.790

 

 

 

 

12.330

 

 

 

 

903

Hòa Phú 25

 

 

23.810

 

 

 

 

14.290

 

 

 

 

11.910

 

 

 

 

904

Hòa Phú 26

 

 

23.810

 

 

 

 

14.290

 

 

 

 

11.910

 

 

 

 

905

Hòa Phú 27

 

 

21.740

 

 

 

 

13.040

 

 

 

 

10.870

 

 

 

 

906

Hòa Phú 28

 

 

23.150

 

 

 

 

13.890

 

 

 

 

11.580

 

 

 

 

907

Hòa Phú 29

 

 

24.140

 

 

 

 

14.480

 

 

 

 

12.070

 

 

 

 

908

Hòa Phú 30

 

 

23.810

 

 

 

 

14.290

 

 

 

 

11.910

 

 

 

 

909

Hòa Phú 31

 

 

23.810

 

 

 

 

14.290

 

 

 

 

11.910

 

 

 

 

910

Hòa Phú 32

 

 

23.810

 

 

 

 

14.290

 

 

 

 

11.910

 

 

 

 

911

Hóa Mỹ

 

 

24.950

 

 

 

 

14.970

 

 

 

 

12.480

 

 

 

 

912

Hói Kiểng 1

 

 

19.680

 

 

 

 

11.810

 

 

 

 

9.840

 

 

 

 

913

Hói Kiểng 2

 

 

19.680

 

 

 

 

11.810

 

 

 

 

9.840

 

 

 

 

914

Hói Kiểng 3

 

 

19.680

 

 

 

 

11.810

 

 

 

 

9.840

 

 

 

 

915

Hói Kiểng 4

 

 

19.680

 

 

 

 

11.810

 

 

 

 

9.840

 

 

 

 

916

Hói Kiểng 5

 

 

19.680

 

 

 

 

11.810

 

 

 

 

9.840

 

 

 

 

917

Hói Kiểng 6

 

 

19.680

 

 

 

 

11.810

 

 

 

 

9.840

 

 

 

 

918

Hói Kiểng 7

 

 

19.680

 

 

 

 

11.810

 

 

 

 

9.840

 

 

 

 

919

Hói Kiểng 8

 

 

19.680

 

 

 

 

11.810

 

 

 

 

9.840

 

 

 

 

920

Hói Kiểng 10

 

 

19.630

 

 

 

 

11.780

 

 

 

 

9.820

 

 

 

 

921

Hói Kiểng 11

 

 

19.680

 

 

 

 

11.810

 

 

 

 

9.840

 

 

 

 

922

Hói Kiểng 12

 

 

19.680

 

 

 

 

11.810

 

 

 

 

9.840

 

 

 

 

923

Hói Kiểng 14

 

 

19.680

 

 

 

 

11.810

 

 

 

 

9.840

 

 

 

 

924

Hói Kiểng 15

 

 

19.680

 

 

 

 

11.810

 

 

 

 

9.840

 

 

 

 

925

Hói Kiểng 16

 

 

19.680

 

 

 

 

11.810

 

 

 

 

9.840

 

 

 

 

926

Hói Kiểng 17

 

 

19.680

 

 

 

 

11.810

 

 

 

 

9.840

 

 

 

 

927

Hói Kiểng 18

 

 

19.680

 

 

 

 

11.810

 

 

 

 

9.840

 

 

 

 

928

Hói Kiểng 19

 

 

19.680

 

 

 

 

11.810

 

 

 

 

9.840

 

 

 

 

929

Hói Kiểng 20

 

 

19.680

 

 

 

 

11.810

 

 

 

 

9.840

 

 

 

 

930

Hói Kiểng 21

 

 

19.680

 

 

 

 

11.810

 

 

 

 

9.840

 

 

 

 

931

Hói Kiểng 22

 

 

19.680

 

 

 

 

11.810

 

 

 

 

9.840

 

 

 

 

932

Hói Kiểng 23

 

 

19.680

 

 

 

 

11.810

 

 

 

 

9.840

 

 

 

 

933

Hói Kiểng 24

 

 

19.680

 

 

 

 

11.810

 

 

 

 

9.840

 

 

 

 

934

Hói Kiểng 26

 

 

19.680

 

 

 

 

11.810

 

 

 

 

9.840

 

 

 

 

935

Hói Kiểng 27

 

 

19.680

 

 

 

 

11.810

 

 

 

 

9.840

 

 

 

 

936

Hói Kiểng 29

 

 

19.680

 

 

 

 

11.810

 

 

 

 

9.840

 

 

 

 

937

Hói Kiểng 30

 

 

19.680

 

 

 

 

11.810

 

 

 

 

9.840

 

 

 

 

938

Hói Kiểng 31

 

 

19.680

 

 

 

 

11.810

 

 

 

 

9.840

 

 

 

 

939

Hói Kiểng 32

 

 

19.680

 

 

 

 

11.810

 

 

 

 

9.840

 

 

 

 

940

Hói Kiểng 33

 

 

19.680

 

 

 

 

11.810

 

 

 

 

9.840

 

 

 

 

941

Hóa Quê Trung 1

 

 

28.340

17.740

15.570

13.940

11.620

17.000

10.640

9.340

8.360

6.970

14.170

8.870

7.790

6.970

5.810

942

Hóa Quê Trung 2

 

 

28.340

17.740

15.570

13.940

11.620

17.000

10.640

9.340

8.360

6.970

14.170

8.870

7.790

6.970

5.810

943

Hóa Quê Trung 3

 

 

28.340

17.740

15.570

13.940

11.620

17.000

10.640

9.340

8.360

6.970

14.170

8.870

7.790

6.970

5.810

944

Hóa Sơn 1

 

 

34.070

 

 

 

 

20.440

 

 

 

 

17.040

 

 

 

 

945

Hóa Sơn 2

 

 

33.460

 

 

 

 

20.080

 

 

 

 

16.730

 

 

 

 

946

Hóa Sơn 3

 

 

36.260

 

 

 

 

21.760

 

 

 

 

18.130

 

 

 

 

947

Hóa Sơn 4

 

 

33.250

 

 

 

 

19.950

 

 

 

 

16.630

 

 

 

 

948

Hóa Sơn 5

 

 

33.250

 

 

 

 

19.950

 

 

 

 

16.630

 

 

 

 

949

Hóa Sơn 6

 

 

34.980

 

 

 

 

20.990

 

 

 

 

17.490

 

 

 

 

950

Hóa Sơn 7

 

 

37.690

 

 

 

 

22.610

 

 

 

 

18.850

 

 

 

 

951

Hóa Sơn 8

 

 

37.690

 

 

 

 

22.610

 

 

 

 

18.850

 

 

 

 

952

Hóa Sơn 9

 

 

37.690

 

 

 

 

22.610

 

 

 

 

18.850

 

 

 

 

953

Hóa Sơn 10

 

 

44.450

 

 

 

 

26.670

 

 

 

 

22.230

 

 

 

 

954

Hỏa Sơn 1

 

 

27.090

7.290

6.270

5.130

4.190

16.250

4.370

3.760

3.080

2.510

13.550

3.650

3.140

2.570

2.100

955

Hỏa Sơn 2

 

 

21.370

 

 

 

 

12.820

 

 

 

 

10.690

 

 

 

 

956

Hỏa Sơn 3

 

 

21.370

7.290

6.270

5.130

4.190

12.820

4.370

3.760

3.080

2.510

10.690

3.650

3.140

2.570

2.100

957

Hỏa Sơn 4

 

 

21.370

 

 

 

 

12.820

 

 

 

 

10.690

 

 

 

 

958

Hỏa Sơn 5

 

 

21.370

 

 

 

 

12.820

 

 

 

 

10.690

 

 

 

 

959

Hoài Thanh

Phạm Hữu Kính

Lê Văn Hưu

48.400

18.710

16.060

13.210

10.810

29.040

11.230

9.640

7.930

6.490

24.200

9.360

8.030

6.610

5.410

Lê Văn Hưu

Cuối đường

39.830

18.710

16.060

13.210

10.810

23.900

11.230

9.640

7.930

6.490

19.920

9.360

8.030

6.610

5.410

960

Hoàng Bật Đạt

 

 

16.270

 

 

 

 

9.760

 

 

 

 

8.140

 

 

 

 

961

Hoàng Bích Sơn

 

 

73.410

20.400

17.510

14.280

11.630

44.050

12.240

10.510

8.570

6.980

36.710

10.200

8.760

7.140

5.820

962

Hoàng Bình Chính

 

 

31.370

9.190

7.870

6.440

5.250

18.820

5.510

4.720

3.860

3.150

15.690

4.600

3.940

3.220

2.630

963

Hoàng Công Chất

 

 

34.550

 

 

 

 

20.730

 

 

 

 

17.280

 

 

 

 

964

Hoàng Châu Ký

Đoạn 7,5m

17.930

 

 

 

 

10.760

 

 

 

 

8.970

 

 

 

 

Đoạn 5,5m

13.480

 

 

 

 

8.090

 

 

 

 

6.740

 

 

 

 

965

Hoàng Diệu

Ngã năm Phan Châu Trinh, Trần Quốc Toản, Trần Bình Trọng

Nguyễn Văn Linh

113.180

44.740

36.740

30.970

24.570

67.910

26.840

22.040

18.580

14.740

56.590

22.370

18.370

15.490

12.290

Nguyễn Văn Linh

Trưng Nữ Vương

121.520

41.690

34.350

25.860

22.920

72.910

25.010

20.610

15.520

13.750

60.760

20.850

17.180

12.930

11.460

Trưng Nữ Vương

Duy Tân

101.650

36.420

31.030

20.750

17.690

60.990

21.850

18.620

12.450

10.610

50.830

18.210

15.520

10.380

8.850

966

Hoàng Dư Khương

 

 

25.280

 

 

 

 

15.170

 

 

 

 

12.640

 

 

 

 

967

Hoàng Đạo Thành

Đô Đốc Tuyết

Phạm Hùng

16.010

 

 

 

 

9.610

 

 

 

 

8.010

 

 

 

 

968

Hoàng Đạo Thúy

 

 

16.650

 

 

 

 

9.990

 

 

 

 

8.330

 

 

 

 

969

Hoàng Đình Ái

Đoạn 7,5m

20.290

 

 

 

 

12.170

 

 

 

 

10.150

 

 

 

 

Đoạn 5,5m

15.160

 

 

 

 

9.100

 

 

 

 

7.580

 

 

 

 

970

Hoàng Đức Lương

 

 

62.960

 

 

 

 

37.780

 

 

 

 

31.480

 

 

 

 

971

Hoàng Hiệp

 

 

25.810

 

 

 

 

15.490

 

 

 

 

12.910

 

 

 

 

972

Hoàng Hối Khanh

 

 

15.170

 

 

 

 

9.100

 

 

 

 

7.590

 

 

 

 

973

Hoàng Hoa Thám

 

 

139.670

32.730

28.120

22.390

17.000

83.800

19.640

16.870

13.430

10.200

69.840

16.370

14.060

11.200

8.500

974

Hoàng Kế Viêm

Võ Nguyên Giáp

Lê Quang Đạo

184.150

 

 

 

 

110.490

 

 

 

 

92.080

 

 

 

 

Lê Quang Đạo

Mai Thúc Lân

108.550

 

 

 

 

65.130

 

 

 

 

54.280

 

 

 

 

Mai Thúc Lân

Châu Thị Vĩnh Tế

84.120

 

 

 

 

50.470

 

 

 

 

42.060

 

 

 

 

975

Hoàng Minh Giám

 

 

14.020

 

 

 

 

8.410

 

 

 

 

7.010

 

 

 

 

976

Hoàng Minh Thảo

 

 

18.070

5.310

4.740

3.780

3.090

10.840

3.190

2.840

2.270

1.850

9.040

2.660

2.370

1.890

1.550

977

Hoàng Minh Thắng

 

 

49.370

 

 

 

 

29.620

 

 

 

 

24.690

 

 

 

 

978

Hoàng Ngân

 

 

19.920

 

 

 

 

11.950

 

 

 

 

9.960

 

 

 

 

979

Hoàng Ngọc Phách

 

 

20.980

 

 

 

 

12.590

 

 

 

 

10.490

 

 

 

 

980

Hoàng Quốc Việt

Nguyễn Trung Trực

Đỗ Anh Hàn

24.770

 

 

 

 

14.860

 

 

 

 

12.390

 

 

 

 

Đỗ Anh Hàn

Trần Thánh Tông

25.000

 

 

 

 

15.000

 

 

 

 

12.500

 

 

 

 

981

Hoàng Sa

Nguyễn Huy Chương

Nguyễn Phan Vinh

158.390

24.740

20.610

15.010

12.280

95.030

14.840

12.370

9.010

7.370

79.200

12.370

10.310

7.510

6.140

Nguyễn Phan Vinh

Lê Văn Lương

147.440

22.270

 

 

 

88.460

13.360

 

 

 

73.720

11.140

 

 

 

Lê Văn Lương

Cuối đường

38.940

12.260

10.730

10.020

7.150

23.360

7.360

6.440

6.010

4.290

19.470

6.130

5.370

5.010

3.580

982

Hoàng Sâm

 

 

15.940

 

 

 

 

9.560

 

 

 

 

7.970

 

 

 

 

983

Hoàng Sĩ Khải

 

 

62.420

18.240

15.670

12.820

10.440

37.450

10.940

9.400

7.690

6.260

31.210

9.120

7.840

6.410

5.220

984

Hoàng Tăng Bí

 

 

26.510

9.000

8.020

6.570

5.350

15.910

5.400

4.810

3.940

3.210

13.260

4.500

4.010

3.290

2.680

985

Hoàng Tích Trí

 

 

32.350

 

 

 

 

19.410

 

 

 

 

16.180

 

 

 

 

986

Hoàng Thế Thiện

 

 

25.820

 

 

 

 

15.490

 

 

 

 

12.910

 

 

 

 

987

Hoàng Thị Ái

 

 

19.920

 

 

 

 

11.950

 

 

 

 

9.960

 

 

 

 

988

Hoàng Thị Loan

Hồ Tùng Mậu

Nguyễn Sinh Sắc

40.620

 

 

 

 

24.370

 

 

 

 

20.310

 

 

 

 

Nguyễn Sinh Sắc

Chân cầu vượt Ngã 3 Huế

50.040

9.740

8.340

6.820

5.570

30.020

5.840

5.000

4.090

3.340

25.020

4.870

4.170

3.410

2.790

Đoạn 02 bên đường dẫn cầu vượt Ngã 3 Huế

20.490

8.720

7.490

6.130

5.010

12.290

5.230

4.490

3.680

3.010

10.250

4.360

3.750

3.070

2.510

989

Hoàng Thiều Hoa

 

 

24.000

 

 

 

 

14.400

 

 

 

 

12.000

 

 

 

 

990

Hoàng Thúc Trâm

 

 

53.640

28.000

23.780

19.180

15.630

32.180

16.800

14.270

11.510

9.380

26.820

14.000

11.890

9.590

7.820

991

Hoàng Trọng Mậu

 

 

37.220

 

 

 

 

22.330

 

 

 

 

18.610

 

 

 

 

992

Hoàng Trung Thông

Đoạn 7,5m

21.340

 

 

 

 

12.800

 

 

 

 

10.670

 

 

 

 

Đoạn 10,5m

30.790

 

 

 

 

18.470

 

 

 

 

15.400

 

 

 

 

993

Hoàng Văn Hòe

Bùi Tá Hán

Nguyễn Đình Chiểu

28.180

11.690

10.080

8.240

6.700

16.910

7.010

6.050

4.940

4.020

14.090

5.850

5.040

4.120

3.350

Nguyễn Đình Chiểu

Cuối đường

25.630

11.330

9.790

7.990

6.490

15.380

6.800

5.870

4.790

3.890

12.820

5.670

4.900

4.000

3.250

994

Hoàng Văn Lai

 

 

11.460

4.290

3.540

3.000

2.450

6.880

2.570

2.120

1.800

1.470

5.730

2.150

1.770

1.500

1.230

995

Hoàng Văn Thái

Tôn Đức Thắng

Đà Sơn

22.610

8.570

7.560

6.540

5.360

13.570

5.140

4.540

3.920

3.220

11.310

4.290

3.780

3.270

2.680

Đà Sơn

Đường vào Bãi rác Khánh Sơn

17.740

6.190

5.190

4.490

3.670

10.640

3.710

3.110

2.690

2.200

8.870

3.100

2.600

2.250

1.840

Đường vào Bãi rác Khánh Sơn đến hết địa phận quận Liên Chiểu - Đoạn 15m

16.100

5.900

4.950

4.270

3.500

9.660

3.540

2.970

2.560

2.100

8.050

2.950

2.480

2.140

1.750

Đường vào Bãi rác Khánh Sơn đến hết địa phận quận Liên Chiểu - Đoạn 10,5m x 2 làn

16.100

5.900

4.950

4.270

3.500

9.660

3.540

2.970

2.560

2.100

8.050

2.950

2.480

2.140

1.750

996

Hoàng Văn Thụ

 

 

135.770

48.050

39.300

34.710

27.480

81.460

28.830

23.580

20.830

16.490

67.890

24.030

19.650

17.360

13.740

997

Hoàng Việt

 

 

31.260

 

 

 

 

18.760

 

 

 

 

15.630

 

 

 

 

998

Hoàng Xuân Hãn

Ông Ích Đường

Nguyễn Văn Huyên

41.810

10.130

9.020

7.360

6.010

25.090

6.080

5.410

4.420

3.610

20.910

5.070

4.510

3.680

3.010

Nguyễn Văn Huyên

Cuối đường

39.760

 

 

 

 

23.860

 

 

 

 

19.880

 

 

 

 

999

Hoàng Xuân Nhị

 

 

42.200

 

 

 

 

25.320

 

 

 

 

21.100

 

 

 

 

1000

Hồ Bá Ôn

Đường Nguyễn Sinh Sắc vào 420m

19.730

 

 

 

 

11.840

 

 

 

 

9.870

 

 

 

 

Đoạn còn lại (đến đường sắt)

16.790

7.800

6.750

5.370

4.470

10.070

4.680

4.050

3.220

2.680

8.400

3.900

3.380

2.690

2.240

1001

Hồ Biểu Chánh

 

 

43.430

 

 

 

 

26.060

 

 

 

 

21.720

 

 

 

 

1002

Hồ Đắc Di

 

 

33.370

 

 

 

 

20.020

 

 

 

 

16.690

 

 

 

 

1003

Hồ Hán Thương

 

 

61.990

14.050

11.930

9.780

8.000

37.190

8.430

7.160

5.870

4.800

31.000

7.030

5.970

4.890

4.000

1004

Hồ Học Lãm

 

 

46.690

14.170

12.080

9.840

8.000

28.010

8.500

7.250

5.900

4.800

23.350

7.090

6.040

4.920

4.000

1005

Hồ Huân Nghiệp

 

 

32.280

 

 

 

 

19.370

 

 

 

 

16.140

 

 

 

 

1006

Hồ Nghinh

Võ Văn Kiệt

Morrison

178.710

29.180

25.020

21.220

17.400

107.230

17.510

15.010

12.730

10.440

89.360

14.590

12.510

10.610

8.700

Morision

Đông Kinh Nghĩa Thục

151.840

20.530

17.510

15.010

12.900

91.100

12.320

10.510

9.010

7.740

75.920

10.270

8.760

7.510

6.450

Đông Kinh Nghĩa Thục

Võ Văn Kiệt

113.500

19.400

17.010

14.280

12.290

68.100

11.640

10.210

8.570

7.370

56.750

9.700

8.510

7.140

6.150

Võ Văn Kiệt

Giáp khu đang thi công

117.920

24.310

20.820

17.040

13.900

70.750

14.590

12.490

10.220

8.340

58.960

12.160

10.410

8.520

6.950

1007

Hồ Nguyên Trừng

Nguyễn Hữu Thọ

Lê Thanh Nghị

40.320

11.450

9.850

7.600

6.200

24.190

6.870

5.910

4.560

3.720

20.160

5.730

4.930

3.800

3.100

Lê Thanh Nghị

Núi Thành

52.710

20.110

17.620

13.810

11.880

31.630

12.070

10.570

8.290

7.130

26.360

10.060

8.810

6.910

5.940

1008

Hồ Phi Tích

 

 

23.570

 

 

 

 

14.140

 

 

 

 

11.790

 

 

 

 

1009

Hồ Quý Ly

Nguyễn Tất Thành

Hà Hồi

43.660

13.150

10.710

8.540

6.370

26.200

7.890

6.430

5.120

3.820

21.830

6.580

5.360

4.270

3.190

Hà Hồi

Cuối đường

31.820

8.470

7.260

5.940

4.850

19.090

5.080

4.360

3.560

2.910

15.910

4.240

3.630

2.970

2.430

1010

Hồ Trung Lượng

 

 

27.520

 

 

 

 

16.510

 

 

 

 

13.760

 

 

 

 

1011

Hồ Sĩ Dương

Lê Kim Lăng

Cẩm Bắc 9

19.790

7.890

6.870

5.590

4.540

11.870

4.730

4.120

3.350

2.720

9.900

3.950

3.440

2.800

2.270

Cẩm Bắc 9

Cuối đường

18.930

 

 

 

 

11.360

 

 

 

 

9.470

 

 

 

 

1012

Hồ Sĩ Đống

 

 

9.490

 

 

 

 

5.690

 

 

 

 

4.750

 

 

 

 

1013

Hồ Sĩ Phấn

 

 

28.890

 

 

 

 

17.330

 

 

 

 

14.450

 

 

 

 

1014

Hồ Sĩ Tân

 

 

25.490

 

 

 

 

15.290

 

 

 

 

12.750

 

 

 

 

1015

Hồ Tông Thốc

 

 

51.200

 

 

 

 

30.720

 

 

 

 

25.600

 

 

 

 

1016

Hồ Tùng Mậu

 

 

30.740

8.410

6.990

5.770

4.720

18.440

5.050

4.190

3.460

2.830

15.370

4.210

3.500

2.890

2.360

1017

Hồ Tương

 

 

43.290

13.170

10.850

9.390

7.450

25.970

7.900

6.510

5.630

4.470

21.650

6.590

5.430

4.700

3.730

1018

Hồ Tỵ

 

 

14.010

 

 

 

 

8.410

 

 

 

 

7.010

 

 

 

 

1019

Hồ Thấu

Võ Nguyên Giáp

Hà Kỳ Ngộ

71.530

20.150

17.870

15.010

12.280

42.920

12.090

10.720

9.010

7.370

35.770

10.080

8.940

7.510

6.140

Hà Kỳ Ngộ

Phạm Vấn

68.370

13.970

11.970

9.820

8.050

41.020

8.380

7.180

5.890

4.830

34.190

6.990

5.990

4.910

4.030

1020

Hồ Xuân Hương

 

 

105.950

18.580

16.050

13.190

10.800

63.570

11.150

9.630

7.910

6.480

52.980

9.290

8.030

6.600

5.400

1021

Hố Truông 1

 

 

15.750

 

 

 

 

9.450

 

 

 

 

7.880

 

 

 

 

1022

Hố Truông 2

 

 

20.640

 

 

 

 

12.380

 

 

 

 

10.320

 

 

 

 

1023

Hồng Phước 1

 

 

9.770

 

 

 

 

5.860

 

 

 

 

4.890

 

 

 

 

1024

Hồng Phước 2

 

 

12.040

 

 

 

 

7.220

 

 

 

 

6.020

 

 

 

 

1025

Hồng Phước 3

 

 

12.290

 

 

 

 

7.370

 

 

 

 

6.150

 

 

 

 

1026

Hồng Phước 4

 

 

11.320

 

 

 

 

6.790

 

 

 

 

5.660

 

 

 

 

1027

Hồng Phước 5

 

 

11.180

 

 

 

 

6.710

 

 

 

 

5.590

 

 

 

 

1028

Hồng Thái

 

 

17.890

 

 

 

 

10.730

 

 

 

 

8.950

 

 

 

 

1029

Hùng Vương

 

 

197.170

49.210

40.410

34.070

27.030

118.300

29.530

24.250

20.440

16.220

98.590

24.610

20.210

17.040

13.520

1030

Huy Cận

Tiên Sơn 10

Huỳnh Tấn Phát

44.930

17.700

15.680

13.090

11.250

26.960

10.620

9.410

7.850

6.750

22.470

8.850

7.840

6.550

5.630

Huỳnh Tấn Phát

Cuối đường

41.580

 

 

 

 

24.950

 

 

 

 

20.790

 

 

 

 

1031

Huy Du

 

 

55.010

 

 

 

 

33.010

 

 

 

 

27.510

 

 

 

 

1032

Huyền Quang

 

 

20.750

13.940

11.590

9.650

7.150

12.450

8.360

6.950

5.790

4.290

10.380

6.970

5.800

4.830

3.580

1033

Huyền Trân Công Chúa

 

 

57.900

9.720

8.310

6.750

5.530

34.740

5.830

4.990

4.050

3.320

28.950

4.860

4.160

3.380

2.770

1034

Huỳnh Bá Chánh

 

 

10.370

3.920

3.380

2.770

2.270

6.220

2.350

2.030

1.660

1.360

5.190

1.960

1.690

1.390

1.140

1035

Huỳnh Dạng

 

 

22.500

 

 

 

 

13.500

 

 

 

 

11.250

 

 

 

 

1036

Huỳnh Lắm

 

 

22.980

3.920

3.380

2.770

2.270

13.790

2.350

2.030

1.660

1.360

11.490

1.960

1.690

1.390

1.140

1037

Huỳnh Lý

 

 

33.230

16.450

14.580

12.320

10.590

19.940

9.870

8.750

7.390

6.350

16.620

8.230

7.290

6.160

5.300

1038

Huỳnh Mẫn Đạt

 

 

49.840

 

 

 

 

29.900

 

 

 

 

24.920

 

 

 

 

1039

Huỳnh Ngọc Đủ

 

 

25.810

 

 

 

 

15.490

 

 

 

 

12.910

 

 

 

 

1040

Huỳnh Ngọc Huệ

Điện Biên Phủ

Hà Huy Tập

64.390

13.330

11.960

10.360

9.030

38.630

8.000

7.180

6.220

5.420

32.200

6.670

5.980

5.180

4.520

Hà Huy Tập

Cuối đường

50.240

13.170

11.420

9.910

8.590

30.140

7.900

6.850

5.950

5.150

25.120

6.590

5.710

4.960

4.300

1041

Huỳnh Tấn Phát

30 tháng 4

Phan Đăng Lưu

75.140

25.050

21.620

17.710

15.250

45.080

15.030

12.970

10.630

9.150

37.570

12.530

10.810

8.860

7.630

Phan Đăng Lưu

Hồ Nguyên Trừng

62.290

24.260

20.630

16.890

13.990

37.370

14.560

12.380

10.130

8.390

31.150

12.130

10.320

8.450

7.000

1042

Huỳnh Thị Bảo Hòa

Đoạn 7,5m

10.980

4.190

3.470

2.810

2.220

6.590

2.510

2.080

1.690

1.330

5.490

2.100

1.740

1.410

1.110

Đoạn 5,5m

10.290

4.190

3.470

2.810

2.220

6.170

2.510

2.080

1.690

1.330

5.150

2.100

1.740

1.410

1.110

1043

Huỳnh Thị Một

 

 

22.640

 

 

 

 

13.580

 

 

 

 

11.320

 

 

 

 

1044

Huỳnh Thúc Kháng

Lê Đình Dương

Nguyễn Văn Linh

101.730

39.350

33.550

28.790

24.780

61.040

23.610

20.130

17.270

14.870

50.870

19.680

16.780

14.400

12.390

Nguyễn Văn Linh

Chu Văn An

90.670

39.350

33.550

28.790

24.780

54.400

23.610

20.130

17.270

14.870

45.340

19.680

16.780

14.400

12.390

1045

Huỳnh Văn Gấm

 

 

27.520

 

 

 

 

16.510

 

 

 

 

13.760

 

 

 

 

1046

Huỳnh Văn Nghệ

 

 

22.980

 

 

 

 

13.790

 

 

 

 

11.490

 

 

 

 

1047

Huỳnh Xuân Nhị

 

 

18.800

 

 

 

 

11.280

 

 

 

 

9.400

 

 

 

 

1048

Hưng Hóa 1

 

 

34.830

 

 

 

 

20.900

 

 

 

 

17.420

 

 

 

 

1049

Hưng Hóa 2

 

 

39.170

 

 

 

 

23.500

 

 

 

 

19.590

 

 

 

 

1050

Hưng Hóa 3

 

 

39.170

 

 

 

 

23.500

 

 

 

 

19.590

 

 

 

 

1051

Hưng Hóa 4

 

 

39.170

 

 

 

 

23.500

 

 

 

 

19.590

 

 

 

 

1052

Hưng Hóa 5

 

 

39.030

 

 

 

 

23.420

 

 

 

 

19.520

 

 

 

 

1053

Hưng Hóa 6

 

 

38.910

 

 

 

 

23.350

 

 

 

 

19.460

 

 

 

 

1054

Hưng Hóa 7

 

 

39.170

 

 

 

 

23.500

 

 

 

 

19.590

 

 

 

 

1055

Hương Hải Thiền Sư

 

 

37.650

 

 

 

 

22.590

 

 

 

 

18.830

 

 

 

 

1056

Hướng Dương 1

 

 

12.950

 

 

 

 

7.770

 

 

 

 

6.480

 

 

 

 

1057

Hướng Dương 2

 

 

12.950

 

 

 

 

7.770

 

 

 

 

6.480

 

 

 

 

1058

K20

Lê Văn Hiến

Nguyễn Đình Chiểu

27.640

12.530

10.770

8.810

7.180

16.580

7.520

6.460

5.290

4.310

13.820

6.270

5.390

4.410

3.590

Nguyễn Đình Chiểu

Đoàn Khuê

30.510

 

 

 

 

18.310

 

 

 

 

15.260

 

 

 

 

Đoàn Khuê

Nghiêm Xuân Yêm

38.550

 

 

 

 

23.130

 

 

 

 

19.280

 

 

 

 

1059

Kiều Oánh Mậu

 

 

19.600

 

 

 

 

11.760

 

 

 

 

9.800

 

 

 

 

1060

Kiều Phụng

Tế Hanh

Phạm Hữu Nghi

13.570

 

 

 

 

8.140

 

 

 

 

6.790

 

 

 

 

Phạm Hữu Nghi

Cuối đường

12.520

 

 

 

 

7.510

 

 

 

 

6.260

 

 

 

 

1061

Kiều Sơn Đen

Đoạn 7,5m

18.250

 

 

 

 

10.950

 

 

 

 

9.130

 

 

 

 

Đoạn 5,5m

14.400

 

 

 

 

8.640

 

 

 

 

7.200

 

 

 

 

1062

Kim Đồng

 

 

29.400

 

 

 

 

17.640

 

 

 

 

14.700

 

 

 

 

1063

Kim Liên 1

 

 

7.500

 

 

 

 

4.500

 

 

 

 

3.750

 

 

 

 

1064

Kim Liên 2

 

 

7.430

 

 

 

 

4.460

 

 

 

 

3.720

 

 

 

 

1065

Kim Liên 3

 

 

7.500

 

 

 

 

4.500

 

 

 

 

3.750

 

 

 

 

1066

Kinh Dương Vương

Lý Thái Tông

Nguyễn Sinh Sắc

37.990

 

 

 

 

22.790

 

 

 

 

19.000

 

 

 

 

Nguyễn Sinh Sắc

Trần Đình Tri

33.090

 

 

 

 

19.850

 

 

 

 

16.550

 

 

 

 

1067

Kỳ Đồng

 

 

57.680

11.800

9.520

8.180

5.700

34.610

7.080

5.710

4.910

3.420

28.840

5.900

4.760

4.090

2.850

1068

Khái Đông 1

 

 

12.900

 

 

 

 

7.740

 

 

 

 

6.450

 

 

 

 

1069

Khái Đông 2

 

 

12.900

 

 

 

 

7.740

 

 

 

 

6.450

 

 

 

 

1070

Khái Đông 3

 

 

12.900

 

 

 

 

7.740

 

 

 

 

6.450

 

 

 

 

1071

Khái Đông 4

 

 

12.900

 

 

 

 

7.740

 

 

 

 

6.450

 

 

 

 

1072

Khái Tây 1

 

 

10.800

3.670

3.160

2.510

2.090

6.480

2.200

1.900

1.510

1.250

5.400

1.840

1.580

1.260

1.050

1073

Khái Tây 2

 

 

10.800

3.670

3.160

2.510

2.090

6.480

2.200

1.900

1.510

1.250

5.400

1.840

1.580

1.260

1.050

1074

Khái Tây 3

 

 

14.330

 

 

 

 

8.600

 

 

 

 

7.170

 

 

 

 

1075

Khái Tây 4

 

 

14.330

 

 

 

 

8.600

 

 

 

 

7.170

 

 

 

 

1076

Khái Tây 5

 

 

16.770

 

 

 

 

10.060

 

 

 

 

8.390

 

 

 

 

1077

Khái Tây 6

 

 

14.330

 

 

 

 

8.600

 

 

 

 

7.170

 

 

 

 

1078

Khánh An 1

 

 

12.870

 

 

 

 

7.720

 

 

 

 

6.440

 

 

 

 

1079

Khánh An 2

 

 

12.270

 

 

 

 

7.360

 

 

 

 

6.140

 

 

 

 

1080

Khánh An 3

 

 

10.550

 

 

 

 

6.330

 

 

 

 

5.280

 

 

 

 

1081

Khánh An 4

 

 

10.550

 

 

 

 

6.330

 

 

 

 

5.280

 

 

 

 

1082

Khánh An 5

 

 

12.870

 

 

 

 

7.720

 

 

 

 

6.440

 

 

 

 

1083

Khánh An 6

Đoạn 15m

19.180

 

 

 

 

11.510

 

 

 

 

9.590

 

 

 

 

Đoạn 7,5m

13.070

 

 

 

 

7.840

 

 

 

 

6.540

 

 

 

 

1084

Khánh An 7

Đoạn 7,5m

12.000

 

 

 

 

7.200

 

 

 

 

6.000

 

 

 

 

Đoạn 5,5m

10.980

 

 

 

 

6.590

 

 

 

 

5.490

 

 

 

 

1085

Khánh An 8

 

 

9.430

 

 

 

 

5.660

 

 

 

 

4.720

 

 

 

 

1086

Khánh An 9

 

 

10.550

 

 

 

 

6.330

 

 

 

 

5.280

 

 

 

 

1087

Khánh An 10

 

 

10.550

 

 

 

 

6.330

 

 

 

 

5.280

 

 

 

 

1088

Khánh An 11

 

 

13.270

 

 

 

 

7.960

 

 

 

 

6.640

 

 

 

 

1089

Khánh An 12

 

 

9.650

 

 

 

 

5.790

 

 

 

 

4.830

 

 

 

 

1090

Khúc Hạo

Ngô Quyền

Lê Chân

56.120

 

 

 

 

33.670

 

 

 

 

28.060

 

 

 

 

Lê Chân

Giáp đường quy hoạch 10,5m

32.550

 

 

 

 

19.530

 

 

 

 

16.280

 

 

 

 

1091

Khúc Thừa Dụ

 

 

30.290

 

 

 

 

18.170

 

 

 

 

15.150

 

 

 

 

1092

Khuê Bắc 1

 

 

21.870

 

 

 

 

13.120

 

 

 

 

10.940

 

 

 

 

1093

Khuê Bắc 2

 

 

21.870

 

 

 

 

13.120

 

 

 

 

10.940

 

 

 

 

1094

Khuê Bắc 3

 

 

21.870

 

 

 

 

13.120

 

 

 

 

10.940

 

 

 

 

1095

Khuê Đông

 

 

17.720

 

 

 

 

10.630

 

 

 

 

8.860

 

 

 

 

1096

Khuê Mỹ Đông 1

 

 

53.810

 

 

 

 

32.290

 

 

 

 

26.910

 

 

 

 

1097

Khuê Mỹ Đông 2

 

 

43.180

 

 

 

 

25.910

 

 

 

 

21.590

 

 

 

 

1098

Khuê Mỹ Đông 3

Đoạn 7,5m

51.810

 

 

 

 

31.090

 

 

 

 

25.910

 

 

 

 

Đoạn 5,5m

46.500

 

 

 

 

27.900

 

 

 

 

23.250

 

 

 

 

1099

Khuê Mỹ Đông 4

 

 

43.180

16.650

14.280

11.640

9.440

25.910

9.990

8.570

6.980

5.660

21.590

8.330

7.140

5.820

4.720

1100

Khuê Mỹ Đông 5

 

 

45.170

 

 

 

 

27.100

 

 

 

 

22.590

 

 

 

 

1101

Khuê Mỹ Đông 6

 

 

45.170

 

 

 

 

27.100

 

 

 

 

22.590

 

 

 

 

1102

Khuê Mỹ Đông 7

 

 

52.980

 

 

 

 

31.790

 

 

 

 

26.490

 

 

 

 

1103

Khuê Mỹ Đông 8

Đoạn 7,5m

52.980

 

 

 

 

31.790

 

 

 

 

26.490

 

 

 

 

Đoạn 5,5m

48.710

 

 

 

 

29.230

 

 

 

 

24.360

 

 

 

 

1104

Khuê Mỹ Đông 9

 

 

52.980

 

 

 

 

31.790

 

 

 

 

26.490

 

 

 

 

1105

Khuê Mỹ Đông 10

 

 

59.130

 

 

 

 

35.480

 

 

 

 

29.570

 

 

 

 

1106

Khuê Mỹ Đông 11

 

 

52.980

 

 

 

 

31.790

 

 

 

 

26.490

 

 

 

 

1107

Khuê Mỹ Đông 12

 

 

50.330

 

 

 

 

30.200

 

 

 

 

25.170

 

 

 

 

1108

Khuê Mỹ Đông 14

 

 

50.650

 

 

 

 

30.390

 

 

 

 

25.330

 

 

 

 

1109

Khuê Mỹ Đông 15

 

 

48.550

 

 

 

 

29.130

 

 

 

 

24.280

 

 

 

 

1110

Khương Hữu Dụng

 

 

18.320

 

 

 

 

10.990

 

 

 

 

9.160

 

 

 

 

1111

La Hối

 

 

24.760

 

 

 

 

14.860

 

 

 

 

12.380

 

 

 

 

1112

Lã Xuân Oai

 

 

151.300

 

 

 

 

90.780

 

 

 

 

75.650

 

 

 

 

1113

Lạc Long Quân

 

 

20.610

7.120

6.360

5.210

4.260

12.370

4.270

3.820

3.130

2.560

10.310

3.560

3.180

2.610

2.130

1114

Lâm Hoành

 

 

88.740

21.990

19.990

14.670

12.800

53.240

13.190

11.990

8.800

7.680

44.370

11.000

10.000

7.340

6.400

1115

Lâm Nhĩ

 

 

17.420

8.260

7.250

6.100

4.950

10.450

4.960

4.350

3.660

2.970

8.710

4.130

3.630

3.050

2.480

1116

Lâm Quang Thự

 

 

29.280

 

 

 

 

17.570

 

 

 

 

14.640

 

 

 

 

1117

Lê A

 

 

14.670

 

 

 

 

8.800

 

 

 

 

7.340

 

 

 

 

1118

Lê Anh Xuân

 

 

40.780

 

 

 

 

24.470

 

 

 

 

20.390

 

 

 

 

1119

Lê Ấm

 

 

25.810

 

 

 

 

15.490

 

 

 

 

12.910

 

 

 

 

1121

Lê Bình

 

 

60.600

 

 

 

 

36.360

 

 

 

 

30.300

 

 

 

 

1122

Lê Bôi

 

 

38.410

13.230

11.370

9.340

7.650

23.050

7.940

6.820

5.600

4.590

19.210

6.620

5.690

4.670

3.830

1123

Lê Cảnh Tuân

 

 

24.440

 

 

 

 

14.660

 

 

 

 

12.220

 

 

 

 

1124

Lê Cao Lãng

 

 

16.420

 

 

 

 

9.850

 

 

 

 

8.210

 

 

 

 

1125

Lê Công Kiều

Đoạn 7,5m

9.990

3.690

3.070

2.630

1.990

5.990

2.210

1.840

1.580

1.190

5.000

1.850

1.540

1.320

1.000

Đoạn 5,5m

7.380

3.340

3.070

2.630

1.990

4.430

2.000

1.840

1.580

1.190

3.690

1.670

1.540

1.320

1.000

1126

Lê Cơ

 

 

30.970

17.740

15.570

13.940

11.620

18.580

10.640

9.340

8.360

6.970

15.490

8.870

7.790

6.970

5.810

1127

Lê Chân

 

 

34.560

 

 

 

 

20.740

 

 

 

 

17.280

 

 

 

 

1128

Lê Doãn Nhạ

 

 

26.440

8.820

7.330

6.040

4.950

15.860

5.290

4.400

3.620

2.970

13.220

4.410

3.670

3.020

2.480

1129

Lê Duẩn

Đoạn 2 bên cầu Sông Hàn

111.550

 

 

 

 

66.930

 

 

 

 

55.780

 

 

 

 

Trần Phú

Hoàng Hoa Thám

207.830

50.470

41.700

34.090

27.920

124.700

30.280

25.020

20.450

16.750

103.920

25.240

20.850

17.050

13.960

Hoàng Hoa Thám

Ngã ba Cai Lang

164.210

36.640

30.160

23.550

17.860

98.530

21.980

18.100

14.130

10.720

82.110

18.320

15.080

11.780

8.930

1130

Lê Duy Đình

 

 

44.660

23.510

18.170

14.560

11.020

26.800

14.110

10.900

8.740

6.610

22.330

11.760

9.090

7.280

5.510

1131

Lê Duy Lương

 

 

20.380

 

 

 

 

12.230

 

 

 

 

10.190

 

 

 

 

1132

Lê Đại

 

 

38.260

 

 

 

 

22.960

 

 

 

 

19.130

 

 

 

 

1133

Lê Đại Hành

 

 

39.600

10.440

9.020

7.360

6.010

23.760

6.260

5.410

4.420

3.610

19.800

5.220

4.510

3.680

3.010

1134

Lê Đỉnh

 

 

15.180

 

 

 

 

9.110

 

 

 

 

7.590

 

 

 

 

1135

Lê Đình Chinh

 

 

18.310

 

 

 

 

10.990

 

 

 

 

9.160

 

 

 

 

1136

Lê Đình Diên

Ngô Mây

Phạm Hùng

15.340

 

 

 

 

9.200

 

 

 

 

7.670

 

 

 

 

1137

Lê Đình Dương

 

 

135.420

42.470

37.310

31.550

24.980

81.250

25.480

22.390

18.930

14.990

67.710

21.240

18.660

15.780

12.490

1138

Lê Đình Kỵ

 

 

16.440

7.350

6.420

5.510

4.450

9.860

4.410

3.850

3.310

2.670

8.220

3.680

3.210

2.760

2.230

1139

Lê Đình Lý

Nguyễn Văn Linh

Đỗ Quang

141.200

39.190

32.810

27.890

24.040

84.720

23.510

19.690

16.730

14.420

70.600

19.600

16.410

13.950

12.020

Đỗ Quang

Nguyễn Tri Phương

117.470

39.190

32.810

27.890

24.040

70.480

23.510

19.690

16.730

14.420

58.740

19.600

16.410

13.950

12.020

Nguyễn Tri Phương

Cuối đường

86.920

31.700

27.560

23.530

20.080

52.150

19.020

16.540

14.120

12.050

43.460

15.850

13.780

11.770

10.040

1140

Lê Đình Thám

 

 

81.610

30.430

26.470

22.530

19.150

48.970

18.260

15.880

13.520

11.490

40.810

15.220

13.240

11.270

9.580

1141

Lê Độ

 

 

102.040

19.480

15.870

12.980

11.000

61.220

11.690

9.520

7.790

6.600

51.020

9.740

7.940

6.490

5.500

1142

Lê Đức Thọ

Đoạn 10,5m x 2

58.530

14.940

12.800

10.510

8.610

35.120

8.960

7.680

6.310

5.170

29.270

7.470

6.400

5.260

4.310

Đoạn 7,5m x 2

50.120

14.940

12.800

10.510

8.610

30.070

8.960

7.680

6.310

5.170

25.060

7.470

6.400

5.260

4.310

1143

Lê Hiến Mai

 

 

16.310

 

 

 

 

9.790

 

 

 

 

8.160

 

 

 

 

1144

Lê Hồng Phong

 

 

122.060

42.470

37.310

31.550

24.980

73.240

25.480

22.390

18.930

14.990

61.030

21.240

18.660

15.780

12.490

1145

Lê Hồng Sơn

 

 

28.650

 

 

 

 

17.190

 

 

 

 

14.330

 

 

 

 

1146

Lê Hữu Kiều

 

 

23.750

 

 

 

 

14.250

 

 

 

 

11.880

 

 

 

 

1147

Lê Hữu Khánh

 

 

33.780

 

 

 

 

20.270

 

 

 

 

16.890

 

 

 

 

1148

Lê Hữu Trác

 

 

41.820

22.850

18.690

15.030

12.220

25.090

13.710

11.210

9.020

7.330

20.910

11.430

9.350

7.520

6.110

1149

Lê Hy

 

 

20.530

 

 

 

 

12.320

 

 

 

 

10.270

 

 

 

 

1150

Lê Hy Cát

 

 

33.600

12.320

10.580

8.660

7.050

20.160

7.390

6.350

5.200

4.230

16.800

6.160

5.290

4.330

3.530

1151

Lê Kim Lăng

 

 

25.850

 

 

 

 

15.510

 

 

 

 

12.930

 

 

 

 

1152

Lê Khắc Cần

 

 

45.230

 

 

 

 

27.140

 

 

 

 

22.620

 

 

 

 

1153

Lê Khôi

 

 

50.190

 

 

 

 

30.110

 

 

 

 

25.100

 

 

 

 

1154

Lê Lai

Lê Lợi

Nguyễn Thị Minh Khai

63.980

35.390

24.770

22.730

18.560

38.390

21.230

14.860

13.640

11.140

31.990

17.700

12.390

11.370

9.280

Nguyễn Thị Minh Khai

Cuối đường

57.250

28.040

23.980

20.220

16.700

34.350

16.820

14.390

12.130

10.020

28.630

14.020

11.990

10.110

8.350

1155

Lê Lâm

 

 

39.900

 

 

 

 

23.940

 

 

 

 

19.950

 

 

 

 

1156

Lê Lộ

 

 

92.550

 

 

 

 

55.530

 

 

 

 

46.280

 

 

 

 

1157

Lê Lợi

Đống Đa

Lý Tự Trọng

112.320

44.980

41.640

26.700

22.950

67.390

26.990

24.980

16.020

13.770

56.160

22.490

20.820

13.350

11.480

Lý Tự Trọng

Pasteur

95.710

47.340

41.570

28.970

24.890

57.430

28.400

24.940

17.380

14.930

47.860

23.670

20.790

14.490

12.450

1158

Lê Mạnh Trinh

 

 

61.780

 

 

 

 

37.070

 

 

 

 

30.890

 

 

 

 

1159

Lê Minh Trung

 

 

25.810

 

 

 

 

15.490

 

 

 

 

12.910

 

 

 

 

1160

Lê Ninh

 

 

66.820

 

 

 

 

40.090

 

 

 

 

33.410

 

 

 

 

1161

Lê Như Hổ

 

 

29.720

 

 

 

 

17.830

 

 

 

 

14.860

 

 

 

 

1162

Lê Nỗ

 

 

53.460

18.280

15.960

15.250

13.160

32.080

10.970

9.580

9.150

7.900

26.730

9.140

7.980

7.630

6.580

1163

Lê Ngân

 

 

26.730

11.370

9.800

7.570

6.160

16.040

6.820

5.880

4.540

3.700

13.370

5.690

4.900

3.790

3.080

1164

Lê Ngô Cát

 

 

54.100

20.630

18.290

14.510

12.330

32.460

12.380

10.970

8.710

7.400

27.050

10.320

9.150

7.260

6.170

1165

Lê Phụ Trần

 

 

29.050

 

 

 

 

17.430

 

 

 

 

14.530

 

 

 

 

1166

Lê Phụng Hiểu

 

 

39.800

 

 

 

 

23.880

 

 

 

 

19.900

 

 

 

 

1167

Lê Quảng Ba

Đoạn 10,5m

27.530

 

 

 

 

16.520

 

 

 

 

13.770

 

 

 

 

Đoạn 5,5m

15.090

 

 

 

 

9.050

 

 

 

 

7.550

 

 

 

 

1168

Lê Quảng Chí

Đoạn 7,5m

33.590

 

 

 

 

20.150

 

 

 

 

16.800

 

 

 

 

Đoạn 10,5m

38.360

 

 

 

 

23.020

 

 

 

 

19.180

 

 

 

 

1169

Lê Quang Đạo

 

 

135.150

29.520

24.070

20.020

16.420

81.090

17.710

14.440

12.010

9.850

67.580

14.760

12.040

10.010

8.210

1170

Lê Quang Định

 

 

14.610

 

 

 

 

8.770

 

 

 

 

7.310

 

 

 

 

1171

Lê Quang Hòa

 

 

32.280

 

 

 

 

19.370

 

 

 

 

16.140

 

 

 

 

1172

Lê Quang Sung

 

 

44.030

16.360

13.620

11.130

9.090

26.420

9.820

8.170

6.680

5.450

22.020

8.180

6.810

5.570

4.550

1173

Lê Quát

 

 

17.260

 

 

 

 

10.360

 

 

 

 

8.630

 

 

 

 

1174

Lê Quý Đôn

 

 

93.600

38.340

32.840

25.750

21.190

56.160

23.000

19.700

15.450

12.710

46.800

19.170

16.420

12.880

10.600

1175

Lê Sao

 

 

15.690

 

 

 

 

9.410

 

 

 

 

7.850

 

 

 

 

1176

Lê Sát

 

 

53.460

18.610

16.430

13.340

11.880

32.080

11.170

9.860

8.000

7.130

26.730

9.310

8.220

6.670

5.940

1177

Lê Sỹ

 

 

37.560

 

 

 

 

22.540

 

 

 

 

18.780

 

 

 

 

1178

Lê Tấn Toán

 

 

62.350

 

 

 

 

37.410

 

 

 

 

31.180

 

 

 

 

1179

Lê Tấn Trung

 

 

56.450

15.200

12.800

10.510

8.610

33.870

9.120

7.680

6.310

5.170

28.230

7.600

6.400

5.260

4.310

1180

Lê Tự Nhất Thống

 

 

12.360

 

 

 

 

7.420

 

 

 

 

6.180

 

 

 

 

1181

Lê Thạch

Đoạn 10,5m

33.610

10.670

8.920

7.460

6.070

20.170

6.400

5.350

4.480

3.640

16.810

5.340

4.460

3.730

3.040

Đoạn 7,5m

21.580

8.260

7.250

6.100

4.950

12.950

4.960

4.350

3.660

2.970

10.790

4.130

3.630

3.050

2.480

1182

Lê Thanh Nghị

Tiểu La

Xô Viết Nghệ Tĩnh

97.420

33.310

29.040

23.760

19.390

58.450

19.990

17.420

14.260

11.630

48.710

16.660

14.520

11.880

9.700

Xô Viết Nghệ Tĩnh

Cách mạng tháng 8

88.720

31.390

28.150

20.970

17.030

53.230

18.830

16.890

12.580

10.220

44.360

15.700

14.080

10.490

8.520

1183

Lê Thành Phương

 

 

11.460

 

 

 

 

6.880

 

 

 

 

5.730

 

 

 

 

1184

Lê Thánh Tôn

 

 

88.030

42.760

34.610

30.000

23.710

52.820

25.660

20.770

18.000

14.230

44.020

21.380

17.310

15.000

11.860

1185

Lê Thận

 

 

15.970

 

 

 

 

9.580

 

 

 

 

7.990

 

 

 

 

1186

Lê Thị Hồng Gấm

 

 

42.400

 

 

 

 

25.440

 

 

 

 

21.200

 

 

 

 

1187

Lê Thì Hiến

 

 

13.550

 

 

 

 

8.130

 

 

 

 

6.780

 

 

 

 

1188

Lê Thị Riêng

 

 

23.900

 

 

 

 

14.340

 

 

 

 

11.950

 

 

 

 

1189

Lê Thị Tính

 

 

30.510

15.270

12.440

10.180

7.930

18.310

9.160

7.460

6.110

4.760

15.260

7.640

6.220

5.090

3.970

1190

Lê Thị Xuyến

 

 

38.700

15.900

14.380

11.980

9.930

23.220

9.540

8.630

7.190

5.960

19.350

7.950

7.190

5.990

4.970

1191

Lê Thiện Trị

 

 

13.730

 

 

 

 

8.240

 

 

 

 

6.870

 

 

 

 

1192

Lê Thiệt

 

 

20.770

 

 

 

 

12.460

 

 

 

 

10.390

 

 

 

 

1193

Lê Thiết Hùng

 

 

19.860

 

 

 

 

11.920

 

 

 

 

9.930

 

 

 

 

1194

Lê Thước

 

 

55.970

20.400

17.510

14.280

11.630

33.580

12.240

10.510

8.570

6.980

27.990

10.200

8.760

7.140

5.820

1195

Lê Thương

 

 

12.040

 

 

 

 

7.220

 

 

 

 

6.020

 

 

 

 

1196

Lê Trí Viễn

 

 

22.830

 

 

 

 

13.700

 

 

 

 

11.420

 

 

 

 

1197

Lê Trọng Tấn

Đoạn thuộc phường An Khê

20.560

9.850

8.150

6.560

5.070

12.340

5.910

4.890

3.940

3.040

10.280

4.930

4.080

3.280

2.540

Trường Chinh

Tôn Đản

28.050

8.650

7.580

6.430

5.210

16.830

5.190

4.550

3.860

3.130

14.030

4.330

3.790

3.220

2.610

Tôn Đản

Cổng mỏ đá Phước Tường

20.150

8.190

7.180

6.070

4.920

12.090

4.910

4.310

3.640

2.950

10.080

4.100

3.590

3.040

2.460

Cổng mỏ đá Phước Tường

Cuối đường

14.660

6.650

5.810

4.930

3.980

8.800

3.990

3.490

2.960

2.390

7.330

3.330

2.910

2.470

1.990

1198

Lê Trọng Thứ

 

 

15.170

 

 

 

 

9.100

 

 

 

 

7.590

 

 

 

 

1199

Lê Trung Đình

 

 

13.160

 

 

 

 

7.900

 

 

 

 

6.580

 

 

 

 

1200

Lê Văn An

Phía có vỉa hè

20.650

8.760

7.140

5.840

4.780

12.390

5.260

4.280

3.500

2.870

10.330

4.380

3.570

2.920

2.390

Phía không có vỉa hè

18.050

8.760

7.140

5.840

4.780

10.830

5.260

4.280

3.500

2.870

9.030

4.380

3.570

2.920

2.390

1201

Lê Văn Duyệt

 

 

79.100

18.770

16.970

14.490

11.820

47.460

11.260

10.180

8.690

7.090

39.550

9.390

8.490

7.250

5.910

1202

Lê Văn Đức

 

 

58.680

 

 

 

 

35.210

 

 

 

 

29.340

 

 

 

 

1203

Lê Văn Hiến

Hồ Xuân Hương

Minh Mạng

69.030

13.780

11.760

9.630

7.850

41.420

8.270

7.060

5.780

4.710

34.520

6.890

5.880

4.820

3.930

Minh Mạng

Trần Đại Nghĩa

50.470

9.260

8.000

6.590

5.420

30.280

5.560

4.800

3.950

3.250

25.240

4.630

4.000

3.300

2.710

1204

Lê Văn Huân

 

 

33.250

 

 

 

 

19.950

 

 

 

 

16.630

 

 

 

 

1205

Lê Văn Hưu

 

 

61.940

18.710

16.060

13.210

10.810

37.160

11.230

9.640

7.930

6.490

30.970

9.360

8.030

6.610

5.410

1206

Lê Văn Linh

 

 

20.980

8.760

7.140

5.840

4.780

12.590

5.260

4.280

3.500

2.870

10.490

4.380

3.570

2.920

2.390

1207

Lê Văn Long

 

 

47.870

21.080

17.050

13.930

11.300

28.720

12.650

10.230

8.360

6.780

23.940

10.540

8.530

6.970

5.650

1208

Lê Văn Lương

 

 

52.450

12.710

10.730

8.770

7.150

31.470

7.630

6.440

5.260

4.290

26.230

6.360

5.370

4.390

3.580

1209

Lê Văn Miến

 

 

17.810

8.650

7.430

6.080

4.960

10.690

5.190

4.460

3.650

2.980

8.910

4.330

3.720

3.040

2.480

1210

Lê Văn Quý

Đoạn 7,5m x 2

105.390

 

 

 

 

63.230

 

 

 

 

52.700

 

 

 

 

Đoạn 7,5m

81.990

20.400

17.510

14.280

11.630

49.190

12.240

10.510

8.570

6.980

41.000

10.200

8.760

7.140

5.820

1211

Lê Văn Sỹ

 

 

19.700

 

 

 

 

11.820

 

 

 

 

9.850

 

 

 

 

1212

Lê Văn Tâm

 

 

37.390

 

 

 

 

22.430

 

 

 

 

18.700

 

 

 

 

1213

Lê Văn Thiêm

 

 

31.620

 

 

 

 

18.970

 

 

 

 

15.810

 

 

 

 

1214

Lê Văn Thịnh

 

 

30.400

 

 

 

 

18.240

 

 

 

 

15.200

 

 

 

 

1215

Lê Văn Thủ

 

 

31.170

 

 

 

 

18.700

 

 

 

 

15.590

 

 

 

 

1216

Lê Văn Thứ

 

 

41.130

14.850

12.100

9.900

8.100

24.680

8.910

7.260

5.940

4.860

20.570

7.430

6.050

4.950

4.050

1217

Lê Vĩnh Huy

 

 

38.340

17.740

15.570

14.160

11.620

23.000

10.640

9.340

8.500

6.970

19.170

8.870

7.790

7.080

5.810

1218

Lê Vĩnh Khanh

Đoạn 7,5m

21.950

8.260

7.250

6.100

4.950

13.170

4.960

4.350

3.660

2.970

10.980

4.130

3.630

3.050

2.480

Đoạn 5,5m

17.130

 

 

 

 

10.280

 

 

 

 

8.570

 

 

 

 

1219

Liêm Lạc 1

 

 

14.090

 

 

 

 

8.450

 

 

 

 

7.050

 

 

 

 

1220

Liêm Lạc 2

 

 

10.430

 

 

 

 

6.260

 

 

 

 

5.220

 

 

 

 

1221

Liêm Lạc 3

 

 

10.160

 

 

 

 

6.100

 

 

 

 

5.080

 

 

 

 

1222

Liêm Lạc 4

 

 

10.430

 

 

 

 

6.260

 

 

 

 

5.220

 

 

 

 

1223

Liêm Lạc 5

 

 

10.430

 

 

 

 

6.260

 

 

 

 

5.220

 

 

 

 

1224

Liêm Lạc 6

 

 

10.430

 

 

 

 

6.260

 

 

 

 

5.220

 

 

 

 

1225

Liêm Lạc 7

 

 

10.430

 

 

 

 

6.260

 

 

 

 

5.220

 

 

 

 

1226

Liêm Lạc 8

 

 

10.430

 

 

 

 

6.260

 

 

 

 

5.220

 

 

 

 

1227

Liêm Lạc 9

 

 

10.430

 

 

 

 

6.260

 

 

 

 

5.220

 

 

 

 

1228

Liêm Lạc 10

 

 

10.430

 

 

 

 

6.260

 

 

 

 

5.220

 

 

 

 

1229

Liêm Lạc 11

 

 

10.430

 

 

 

 

6.260

 

 

 

 

5.220

 

 

 

 

1230

Liêm Lạc 12

 

 

10.560

 

 

 

 

6.340

 

 

 

 

5.280

 

 

 

 

1231

Liêm Lạc 14

 

 

10.560

 

 

 

 

6.340

 

 

 

 

5.280

 

 

 

 

1232

Liêm Lạc 15

 

 

10.560

 

 

 

 

6.340

 

 

 

 

5.280

 

 

 

 

1233

Liêm Lạc 16

 

 

10.560

 

 

 

 

6.340

 

 

 

 

5.280

 

 

 

 

1234

Liêm Lạc 17

 

 

10.560

 

 

 

 

6.340

 

 

 

 

5.280

 

 

 

 

1235

Liêm Lạc 18

 

 

10.560

 

 

 

 

6.340

 

 

 

 

5.280

 

 

 

 

1236

Liêm Lạc 19

 

 

10.560

 

 

 

 

6.340

 

 

 

 

5.280

 

 

 

 

1237

Liêm Lạc 20

 

 

10.720

 

 

 

 

6.430

 

 

 

 

5.360

 

 

 

 

1238

Liêm Lạc 21

 

 

10.320

 

 

 

 

6.190

 

 

 

 

5.160

 

 

 

 

1239

Liêm Lạc 22

 

 

10.560

 

 

 

 

6.340

 

 

 

 

5.280

 

 

 

 

1240

Liêm Lạc 24

 

 

14.090

 

 

 

 

8.450

 

 

 

 

7.050

 

 

 

 

1241

Liêm Lạc 25

 

 

10.430

 

 

 

 

6.260

 

 

 

 

5.220

 

 

 

 

1242

Loseby

 

 

140.730

 

 

 

 

84.440

 

 

 

 

70.370

 

 

 

 

1243

Lỗ Giáng 1

 

 

15.980

 

 

 

 

9.590

 

 

 

 

7.990

 

 

 

 

1244

Lỗ Giáng 2

 

 

15.980

 

 

 

 

9.590

 

 

 

 

7.990

 

 

 

 

1245

Lỗ Giáng 3

 

 

15.980

 

 

 

 

9.590

 

 

 

 

7.990

 

 

 

 

1246

Lỗ Giáng 4

 

 

14.710

 

 

 

 

8.830

 

 

 

 

7.360

 

 

 

 

1247

Lỗ Giáng 5

 

 

14.710

 

 

 

 

8.830

 

 

 

 

7.360

 

 

 

 

1248

Lỗ Giáng 6

 

 

14.710

 

 

 

 

8.830

 

 

 

 

7.360

 

 

 

 

1249

Lỗ Giáng 7

 

 

14.710

 

 

 

 

8.830

 

 

 

 

7.360

 

 

 

 

1250

Lỗ Giáng 8

 

 

14.710

 

 

 

 

8.830

 

 

 

 

7.360

 

 

 

 

1251

Lỗ Giáng 9

 

 

14.710

 

 

 

 

8.830

 

 

 

 

7.360

 

 

 

 

1252

Lỗ Giáng 10

 

 

14.710

 

 

 

 

8.830

 

 

 

 

7.360

 

 

 

 

1253

Lỗ Giáng 11

 

 

14.710

 

 

 

 

8.830

 

 

 

 

7.360

 

 

 

 

1254

Lỗ Giáng 12

 

 

13.930

 

 

 

 

8.360

 

 

 

 

6.970

 

 

 

 

1255

Lỗ Giáng 14

 

 

13.930

 

 

 

 

8.360

 

 

 

 

6.970

 

 

 

 

1256

Lỗ Giáng 15

 

 

13.980

 

 

 

 

8.390

 

 

 

 

6.990

 

 

 

 

1257

Lỗ Giáng 16

 

 

13.930

 

 

 

 

8.360

 

 

 

 

6.970

 

 

 

 

1258

Lỗ Giáng 17

 

 

13.930

 

 

 

 

8.360

 

 

 

 

6.970

 

 

 

 

1259

Lỗ Giáng 18

 

 

13.930

 

 

 

 

8.360

 

 

 

 

6.970

 

 

 

 

1260

Lỗ Giáng 19

 

 

13.900

 

 

 

 

8.340

 

 

 

 

6.950

 

 

 

 

1261

Lỗ Giáng 20

 

 

13.800

 

 

 

 

8.280

 

 

 

 

6.900

 

 

 

 

1262

Lỗ Giáng 21

 

 

13.570

 

 

 

 

8.140

 

 

 

 

6.790

 

 

 

 

1263

Lỗ Giáng 22

 

 

13.570

 

 

 

 

8.140

 

 

 

 

6.790

 

 

 

 

1264

Lỗ Giáng 23

 

 

13.570

 

 

 

 

8.140

 

 

 

 

6.790

 

 

 

 

1265

Lỗ Giáng 24

 

 

13.540

 

 

 

 

8.120

 

 

 

 

6.770

 

 

 

 

1266

Lộc Ninh

 

 

14.890

 

 

 

 

8.930

 

 

 

 

7.450

 

 

 

 

1267

Lộc Phước 1

 

 

20.750

12.830

11.090

9.100

7.440

12.450

7.700

6.650

5.460

4.460

10.380

6.420

5.550

4.550

3.720

1268

Lư Giang

 

 

19.420

 

 

 

 

11.650

 

 

 

 

9.710

 

 

 

 

1269

Lương Đắc Bằng

 

 

11.460

 

 

 

 

6.880

 

 

 

 

5.730

 

 

 

 

1270

Lương Định Của

 

 

35.170

10.130

9.020

7.360

6.010

21.100

6.080

5.410

4.420

3.610

17.590

5.070

4.510

3.680

3.010

1271

Lương Hữu Khánh

 

 

33.120

 

 

 

 

19.870

 

 

 

 

16.560

 

 

 

 

1272

Lương Khánh Thiện

 

 

22.500

 

 

 

 

13.500

 

 

 

 

11.250

 

 

 

 

1273

Lương Khắc Ninh

 

 

14.090

 

 

 

 

8.450

 

 

 

 

7.050

 

 

 

 

1274

Lương Ngọc Quyến

 

 

66.860

21.080

17.050

13.930

11.300

40.120

12.650

10.230

8.360

6.780

33.430

10.540

8.530

6.970

5.650

1275

Lương Nhữ Hộc

Tiểu La

Phan Đăng Lưu

67.210

 

 

 

 

40.330

 

 

 

 

33.610

 

 

 

 

Phan Đăng Lưu

Cuối đường

42.560

18.190

15.670

13.540

11.700

25.540

10.910

9.400

8.120

7.020

21.280

9.100

7.840

6.770

5.850

1276

Lương Thế Vinh

 

 

41.040

21.410

18.070

14.290

11.650

24.620

12.850

10.840

8.570

6.990

20.520

10.710

9.040

7.150

5.830

1277

Lương Thúc Kỳ

 

 

23.920

 

 

 

 

14.350

 

 

 

 

11.960

 

 

 

 

1278

Lương Trúc Đàm

 

 

27.260

 

 

 

 

16.360

 

 

 

 

13.630

 

 

 

 

1279

Lương Văn Can

 

 

25.630

7.960

6.490

5.310

4.340

15.380

4.780

3.890

3.190

2.600

12.820

3.980

3.250

2.660

2.170

1280

Lưu Đình Chất

 

 

14.160

 

 

 

 

8.500

 

 

 

 

7.080

 

 

 

 

1281

Lưu Hữu Phước

 

 

31.620

 

 

 

 

18.970

 

 

 

 

15.810

 

 

 

 

1282

Lưu Nhân Chú

 

 

20.860

 

 

 

 

12.520

 

 

 

 

10.430

 

 

 

 

1283

Lưu Quang Thuận

 

 

42.130

17.670

15.260

12.530

10.260

25.280

10.600

9.160

7.520

6.160

21.070

8.840

7.630

6.270

5.130

1284

Lưu Quang Vũ

 

 

10.800

3.670

3.160

2.510

2.090

6.480

2.200

1.900

1.510

1.250

5.400

1.840

1.580

1.260

1.050

1285

Lưu Quý Kỳ

 

 

49.130

18.610

16.430

14.550

11.880

29.480

11.170

9.860

8.730

7.130

24.570

9.310

8.220

7.280

5.940

1286

Lưu Trùng Dương

 

 

15.970

 

 

 

 

9.580

 

 

 

 

7.990

 

 

 

 

1287

Lưu Trọng Lư

 

 

37.720

 

 

 

 

22.630

 

 

 

 

18.860

 

 

 

 

1288

Lưu Văn Lang

 

 

37.400

7.610

6.520

5.340

4.360

22.440

4.570

3.910

3.200

2.620

18.700

3.810

3.260

2.670

2.180

1289

Lý Chính Thắng

 

 

17.480

 

 

 

 

10.490

 

 

 

 

8.740

 

 

 

 

1290

Lý Đạo Thành

 

 

36.700

 

 

 

 

22.020

 

 

 

 

18.350

 

 

 

 

1291

Lý Nam Đế

 

 

85.550

 

 

 

 

51.330

 

 

 

 

42.780

 

 

 

 

1292

Lý Nhân Tông

Thân Cảnh Phúc

Phan Đăng Lưu

44.400

 

 

 

 

26.640

 

 

 

 

22.200

 

 

 

 

Phan Đăng Lưu

Cuối đường

40.160

 

 

 

 

24.100

 

 

 

 

20.080

 

 

 

 

1293

Lý Nhật Quang

Đoạn 10,5m

32.620

 

 

 

 

19.570

 

 

 

 

16.310

 

 

 

 

Đoạn 7,5m

24.750

 

 

 

 

14.850

 

 

 

 

12.380

 

 

 

 

Đoạn 5,5m

19.020

 

 

 

 

11.410

 

 

 

 

9.510

 

 

 

 

1294

Lý Tế Xuyên

 

 

20.600

 

 

 

 

12.360

 

 

 

 

10.300

 

 

 

 

1295

Lý Tử Tấn

 

 

41.800

 

 

 

 

25.080

 

 

 

 

20.900

 

 

 

 

1296

Lý Tự Trọng

Bạch Đằng

Hải Hồ

92.270

45.460

30.660

24.980

20.440

55.360

27.280

18.400

14.990

12.260

46.140

22.730

15.330

12.490

10.220

Hải Hồ

Thanh Sơn

84.470

19.070

16.390

13.410

10.920

50.680

11.440

9.830

8.050

6.550

42.240

9.540

8.200

6.710

5.460

1297

Lý Thái Tổ

 

 

157.640

44.740

36.940

27.310

22.220

94.580

26.840

22.160

16.390

13.330

78.820

22.370

18.470

13.660

11.110

1298

Lý Thái Tông

Nguyễn Tất Thành

Hà Hồi

47.630

13.150

10.710

8.540

6.370

28.580

7.890

6.430

5.120

3.820

23.820

6.580

5.360

4.270

3.190

Hà Hồi

Cuối đường

40.370

13.740

11.200

8.920

6.660

24.220

8.240

6.720

5.350

4.000

20.190

6.870

5.600

4.460

3.330

1299

Lý Thánh Tông

 

 

69.560

 

 

 

 

41.740

 

 

 

 

34.780

 

 

 

 

1300

Lý Thường Kiệt

 

 

104.230

34.510

29.960

24.440

19.930

62.540

20.710

17.980

14.660

11.960

52.120

17.260

14.980

12.220

9.970

1301

Lý Triện

 

 

40.920

13.170

10.850

9.390

7.450

24.550

7.900

6.510

5.630

4.470

20.460

6.590

5.430

4.700

3.730

1302

Lý Văn Phức

 

 

26.380

 

 

 

 

15.830

 

 

 

 

13.190

 

 

 

 

1303

Lý Văn Tố

 

 

52.360

 

 

 

 

31.420

 

 

 

 

26.180

 

 

 

 

1304

Mạc Cửu

 

 

32.350

 

 

 

 

19.410

 

 

 

 

16.180

 

 

 

 

1305

Mạc Đăng Doanh

 

 

25.590

 

 

 

 

15.350

 

 

 

 

12.800

 

 

 

 

1306

Mạc Đăng Dung

 

 

25.590

 

 

 

 

15.350

 

 

 

 

12.800

 

 

 

 

1307

Mạc Đĩnh Chi

 

 

70.840

35.740

30.710

25.140

20.470

42.500

21.440

18.430

15.080

12.280

35.420

17.870

15.360

12.570

10.240

1308

Mạc Thị Bưởi

 

 

37.530

 

 

 

 

22.520

 

 

 

 

18.770

 

 

 

 

1309

Mạc Thiên Tích

Nguyễn Đình Chiểu

Đoàn Khuê

21.340

 

 

 

 

12.800

 

 

 

 

10.670

 

 

 

 

Đoàn Khuê

Anh Thơ

32.350

 

 

 

 

19.410

 

 

 

 

16.180

 

 

 

 

1310

Mai Am

 

 

44.820

16.720

14.770

12.550

10.920

26.890

10.030

8.860

7.530

6.550

22.410

8.360

7.390

6.280

5.460

1311

Mai Anh Tuấn

 

 

15.780

 

 

 

 

9.470

 

 

 

 

7.890

 

 

 

 

1312

Mai Chí Thọ

Nguyễn Đình Thi

Nguyễn Phước Lan

31.300

 

 

 

 

18.780

 

 

 

 

15.650

 

 

 

 

Nguyễn Phước Lan

Võ Chí Công

26.010

 

 

 

 

15.610

 

 

 

 

13.010

 

 

 

 

Võ Chí Công

Võ An Ninh

42.970

 

 

 

 

25.780

 

 

 

 

21.490

 

 

 

 

1313

Mai Dị

Tiểu La

Lê Bá Trinh

39.530

17.740

15.570

14.160

11.620

23.720

10.640

9.340

8.500

6.970

19.770

8.870

7.790

7.080

5.810

Lê Bá Trinh

Lê Thanh Nghị

43.050

17.740

15.570

14.160

11.620

25.830

10.640

9.340

8.500

6.970

21.530

8.870

7.790

7.080

5.810

1314

Mai Đăng Chơn

Trần Đại Nghĩa

Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm

34.500

4.540

3.870

3.170

2.590

20.700

2.720

2.320

1.900

1.550

17.250

2.270

1.940

1.590

1.300

Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm

Nam Kỳ Khởi Nghĩa

26.290

4.290

3.670

3.000

2.450

15.770

2.570

2.200

1.800

1.470

13.150

2.150

1.840

1.500

1.230

Nam Kỳ Khởi Nghĩa

giáp Quảng Nam

19.160

3.410

2.930

2.390

1.950

11.500

2.050

1.760

1.430

1.170

9.580

1.710

1.470

1.200

980

1315

Mai Hắc Đế

 

 

85.550

23.550

20.310

12.880

10.680

51.330

14.130

12.190

7.730

6.410

42.780

11.780

10.160

6.440

5.340

1316

Mai Lão Bạng

 

 

32.360

16.450

14.580

12.320

10.590

19.420

9.870

8.750

7.390

6.350

16.180

8.230

7.290

6.160

5.300

1317

Mai Thúc Lân

Nguyễn Văn Thoại

Đỗ Bá

96.840

29.520

24.070

20.020

16.420

58.100

17.710

14.440

12.010

9.850

48.420

14.760

12.040

10.010

8.210

Đỗ Bá

Ngô Thi Sĩ

112.730

29.520

24.070

20.020

16.420

67.640

17.710

14.440

12.010

9.850

56.370

14.760

12.040

10.010

8.210

Ngô Thi Sĩ

Phan Tứ

89.860

29.520

24.070

20.020

16.420

53.920

17.710

14.440

12.010

9.850

44.930

14.760

12.040

10.010

8.210

1318

Mai Văn Ngọc

 

 

11.540

 

 

 

 

6.920

 

 

 

 

5.770

 

 

 

 

1319

Mai Xuân Thưởng

 

 

47.280

16.850

14.620

11.590

8.470

28.370

10.110

8.770

6.950

5.080

23.640

8.430

7.310

5.800

4.240

1320

Man Thiện

 

 

54.160

 

 

 

 

32.500

 

 

 

 

27.080

 

 

 

 

1321

Mân Quang 1

 

 

19.300

 

 

 

 

11.580

 

 

 

 

9.650

 

 

 

 

1322

Mân Quang 2

 

 

19.300

 

 

 

 

11.580

 

 

 

 

9.650

 

 

 

 

1323

Mân Quang 3

 

 

19.300

 

 

 

 

11.580

 

 

 

 

9.650

 

 

 

 

1324

Mân Quang 4

 

 

19.300

14.120

12.190

10.010

8.190

11.580

8.470

7.310

6.010

4.910

9.650

7.060

6.100

5.010

4.100

1325

Mân Quang 5

 

 

23.770

14.120

12.190

10.010

8.190

14.260

8.470

7.310

6.010

4.910

11.890

7.060

6.100

5.010

4.100

1326

Mân Quang 6

 

 

16.630

 

 

 

 

9.980

 

 

 

 

8.320

 

 

 

 

1327

Mân Quang 7

 

 

16.880

 

 

 

 

10.130

 

 

 

 

8.440

 

 

 

 

1328

Mân Quang 8

 

 

26.590

12.830

11.090

9.590

8.300

15.950

7.700

6.650

5.750

4.980

13.300

6.420

5.550

4.800

4.150

1329

Mân Quang 9

 

 

25.340

 

 

 

 

15.200

 

 

 

 

12.670

 

 

 

 

1330

Mân Quang 10

 

 

25.340

 

 

 

 

15.200

 

 

 

 

12.670

 

 

 

 

1331

Mân Quang 11

 

 

25.340

 

 

 

 

15.200

 

 

 

 

12.670

 

 

 

 

1332

Mân Quang 12

 

 

18.610

 

 

 

 

11.170

 

 

 

 

9.310

 

 

 

 

1333

Mân Quang 14

 

 

18.610

12.830

11.090

9.590

8.300

11.170

7.700

6.650

5.750

4.980

9.310

6.420

5.550

4.800

4.150

1334

Mân Quang 15

 

 

18.530

 

 

 

 

11.120

 

 

 

 

9.270

 

 

 

 

1335

Mân Quang 16

 

 

18.610

 

 

 

 

11.170

 

 

 

 

9.310

 

 

 

 

1336

Mân Quang 17

 

 

18.610

 

 

 

 

11.170

 

 

 

 

9.310

 

 

 

 

1337

Mân Quang 18

 

 

18.610

 

 

 

 

11.170

 

 

 

 

9.310

 

 

 

 

1338

Mân Thái 1

 

 

22.200

13.370

11.440

9.330

7.570

13.320

8.020

6.860

5.600

4.540

11.100

6.690

5.720

4.670

3.790

1339

Mẹ Hiền

 

 

24.920

11.840

10.160

8.110

6.020

14.950

7.100

6.100

4.870

3.610

12.460

5.920

5.080

4.060

3.010

1340

Mẹ Nhu

 

 

31.160

11.840

10.160

8.110

6.020

18.700

7.100

6.100

4.870

3.610

15.580

5.920

5.080

4.060

3.010

1341

Mẹ Suốt

 

 

11.290

5.310

4.740

3.780

3.090

6.770

3.190

2.840

2.270

1.850

5.650

2.660

2.370

1.890

1.550

1342

Mẹ Thứ

Đoạn 10,5m

29.490

 

 

 

 

17.690

 

 

 

 

14.750

 

 

 

 

Đoạn 7,5m

18.250

 

 

 

 

10.950

 

 

 

 

9.130

 

 

 

 

1343

Mê Linh

Đoạn 11,25m x 2

21.500

 

 

 

 

12.900

 

 

 

 

10.750

 

 

 

 

Đoạn 15m

21.230

 

 

 

 

12.740

 

 

 

 

10.620

 

 

 

 

1344

Minh Mạng

Đoạn 15m x 2

74.810

 

 

 

 

44.890

 

 

 

 

37.410

 

 

 

 

Đoạn 7,5m x 2

47.930

 

 

 

 

28.760

 

 

 

 

23.970

 

 

 

 

Đoạn 20m

60.060

 

 

 

 

36.040

 

 

 

 

30.030

 

 

 

 

Đoạn 15m

42.850

 

 

 

 

25.710

 

 

 

 

21.430

 

 

 

 

Đoạn 10,5m

26.600

 

 

 

 

15.960

 

 

 

 

13.300

 

 

 

 

Đoạn 7,5m

23.200

 

 

 

 

13.920

 

 

 

 

11.600

 

 

 

 

1345

Morrison

 

 

92.130

21.530

18.400

15.010

12.240

55.280

12.920

11.040

9.010

7.340

46.070

10.770

9.200

7.510

6.120

1346

Mộc Bài 1

 

 

21.320

 

 

 

 

12.790

 

 

 

 

10.660

 

 

 

 

1347

Mộc Bài 2

 

 

21.320

 

 

 

 

12.790

 

 

 

 

10.660

 

 

 

 

1348

Mộc Bài 3

 

 

21.320

 

 

 

 

12.790

 

 

 

 

10.660

 

 

 

 

1349

Mộc Bài 4

 

 

21.320

 

 

 

 

12.790

 

 

 

 

10.660

 

 

 

 

1350

Mộc Bài 5

 

 

24.780

 

 

 

 

14.870

 

 

 

 

12.390

 

 

 

 

1351

Mộc Bài 6

 

 

22.120

 

 

 

 

13.270

 

 

 

 

11.060

 

 

 

 

1352

Mộc Bài 7

 

 

16.810

 

 

 

 

10.090

 

 

 

 

8.410

 

 

 

 

1353

Mộc Bài 8

 

 

16.810

 

 

 

 

10.090

 

 

 

 

8.410

 

 

 

 

1354

Mộc Bài 9

 

 

16.810

 

 

 

 

10.090

 

 

 

 

8.410

 

 

 

 

1355

Mộc Sơn 1

 

 

29.160

6.390

5.490

4.490

3.660

17.500

3.830

3.290

2.690

2.200

14.580

3.200

2.750

2.250

1.830

1356

Mộc Sơn 2

 

 

29.160

 

 

 

 

17.500

 

 

 

 

14.580

 

 

 

 

1357

Mộc Sơn 3

 

 

32.670

6.390

5.490

4.490

3.660

19.600

3.830

3.290

2.690

2.200

16.340

3.200

2.750

2.250

1.830

1358

Mộc Sơn 4

 

 

43.330

 

 

 

 

26.000

 

 

 

 

21.670

 

 

 

 

1359

Mộc Sơn 5

 

 

28.170

6.390

5.490

4.490

3.660

16.900

3.830

3.290

2.690

2.200

14.090

3.200

2.750

2.250

1.830

1360

Mộc Sơn 6

 

 

25.650

 

 

 

 

15.390

 

 

 

 

12.830

 

 

 

 

1361

Mộc Sơn 7

 

 

44.880

 

 

 

 

26.930

 

 

 

 

22.440

 

 

 

 

1362

Mỹ An 1

 

 

41.070

 

 

 

 

24.640

 

 

 

 

20.540

 

 

 

 

1363

Mỹ An 2

 

 

40.000

 

 

 

 

24.000

 

 

 

 

20.000

 

 

 

 

1364

Mỹ An 3

 

 

40.000

 

 

 

 

24.000

 

 

 

 

20.000

 

 

 

 

1365

Mỹ An 4

 

 

39.470

 

 

 

 

23.680

 

 

 

 

19.740

 

 

 

 

1366

Mỹ An 5

 

 

40.110

 

 

 

 

24.070

 

 

 

 

20.060

 

 

 

 

1367

Mỹ An 6

 

 

40.110

 

 

 

 

24.070

 

 

 

 

20.060

 

 

 

 

1368

Mỹ An 7

 

 

40.110

 

 

 

 

24.070

 

 

 

 

20.060

 

 

 

 

1369

Mỹ An 8

 

 

40.110

 

 

 

 

24.070

 

 

 

 

20.060

 

 

 

 

1370

Mỹ An 9

 

 

40.110

 

 

 

 

24.070

 

 

 

 

20.060

 

 

 

 

1371

Mỹ An 10

 

 

40.110

 

 

 

 

24.070

 

 

 

 

20.060

 

 

 

 

1372

Mỹ An 11

 

 

37.040

 

 

 

 

22.220

 

 

 

 

18.520

 

 

 

 

1373

Mỹ An 12

 

 

37.040

 

 

 

 

22.220

 

 

 

 

18.520

 

 

 

 

1374

Mỹ An 14

 

 

37.040

 

 

 

 

22.220

 

 

 

 

18.520

 

 

 

 

1375

Mỹ An 15

 

 

37.040

 

 

 

 

22.220

 

 

 

 

18.520

 

 

 

 

1376

Mỹ An 16

 

 

37.040

 

 

 

 

22.220

 

 

 

 

18.520

 

 

 

 

1377

Mỹ An 17

 

 

41.410

 

 

 

 

24.850

 

 

 

 

20.710

 

 

 

 

1378

Mỹ An 18

 

 

31.810

 

 

 

 

19.090

 

 

 

 

15.910

 

 

 

 

1379

Mỹ An 19

 

 

33.480

 

 

 

 

20.090

 

 

 

 

16.740

 

 

 

 

1380

Mỹ An 20

 

 

33.480

 

 

 

 

20.090

 

 

 

 

16.740

 

 

 

 

1381

Mỹ An 21

 

 

33.480

 

 

 

 

20.090

 

 

 

 

16.740

 

 

 

 

1382

Mỹ An 22

 

 

33.480

 

 

 

 

20.090

 

 

 

 

16.740

 

 

 

 

1383

Mỹ An 23

 

 

33.480

 

 

 

 

20.090

 

 

 

 

16.740

 

 

 

 

1384

Mỹ An 24

 

 

33.480

 

 

 

 

20.090

 

 

 

 

16.740

 

 

 

 

1385

Mỹ An 25

 

 

33.480

 

 

 

 

20.090

 

 

 

 

16.740

 

 

 

 

1386

Mỹ An 26

 

 

30.400

 

 

 

 

18.240

 

 

 

 

15.200

 

 

 

 

1387

Mỹ Đa Đông 1

Đoạn 5,5m

49.850

 

 

 

 

29.910

 

 

 

 

24.930

 

 

 

 

Đoạn 4,0m

34.390

 

 

 

 

20.630

 

 

 

 

17.200

 

 

 

 

1388

Mỹ Đa Đông 2

 

 

49.590

 

 

 

 

29.750

 

 

 

 

24.800

 

 

 

 

1389

Mỹ Đa Đông 3

 

 

49.590

 

 

 

 

29.750

 

 

 

 

24.800

 

 

 

 

1390

Mỹ Đa Đông 4

 

 

34.390

 

 

 

 

20.630

 

 

 

 

17.200

 

 

 

 

1391

Mỹ Đa Đông 5

 

 

49.590

 

 

 

 

29.750

 

 

 

 

24.800

 

 

 

 

1392

Mỹ Đa Đông 6

 

 

36.450

 

 

 

 

21.870

 

 

 

 

18.230

 

 

 

 

1393

Mỹ Đa Đông 7

 

 

36.450

 

 

 

 

21.870

 

 

 

 

18.230

 

 

 

 

1394

Mỹ Đa Đông 8

Đoạn 4m

34.390

17.670

15.260

12.530

10.260

20.630

10.600

9.160

7.520

6.160

17.200

8.840

7.630

6.270

5.130

Đoạn nối tiếp đường Mỹ Đa Đông 8 chưa đặt tên

32.670

17.670

15.260

12.530

10.260

19.600

10.600

9.160

7.520

6.160

16.340

8.840

7.630

6.270

5.130

1395

Mỹ Đa Đông 9

 

 

41.590

 

 

 

 

24.950

 

 

 

 

20.800

 

 

 

 

1396

Mỹ Đa Đông 10

 

 

49.590

17.670

15.260

12.530

10.260

29.750

10.600

9.160

7.520

6.160

24.800

8.840

7.630

6.270

5.130

1397

Mỹ Đa Đông 11

 

 

41.590

 

 

 

 

24.950

 

 

 

 

20.800

 

 

 

 

1398

Mỹ Đa Đông 12

 

 

51.370

17.670

15.260

12.530

10.260

30.820

10.600

9.160

7.520

6.160

25.690

8.840

7.630

6.270

5.130

1399

Mỹ Đa Tây 1

 

 

30.430

 

 

 

 

18.260

 

 

 

 

15.220

 

 

 

 

1400

Mỹ Đa Tây 2

 

 

30.870

 

 

 

 

18.520

 

 

 

 

15.440

 

 

 

 

1401

Mỹ Đa Tây 3

 

 

30.870

 

 

 

 

18.520

 

 

 

 

15.440

 

 

 

 

1402

Mỹ Đa Tây 4

 

 

31.730

 

 

 

 

19.040

 

 

 

 

15.870

 

 

 

 

1403

Mỹ Đa Tây 5

 

 

31.500

 

 

 

 

18.900

 

 

 

 

15.750

 

 

 

 

1404

Mỹ Đa Tây 6

 

 

31.500

 

 

 

 

18.900

 

 

 

 

15.750

 

 

 

 

1405

Mỹ Đa Tây 7

 

 

31.500

 

 

 

 

18.900

 

 

 

 

15.750

 

 

 

 

1406

Mỹ Đa Tây 8

 

 

31.580

 

 

 

 

18.950

 

 

 

 

15.790

 

 

 

 

1407

Mỹ Đa Tây 9

 

 

34.210

 

 

 

 

20.530

 

 

 

 

17.110

 

 

 

 

1408

Mỹ Đa Tây 10

Đoạn 7,5m

29.380

 

 

 

 

17.630

 

 

 

 

14.690

 

 

 

 

Đoạn 5,5m

28.510

 

 

 

 

17.110

 

 

 

 

14.260

 

 

 

 

1409

Mỹ Đa Tây 11

 

 

25.490

 

 

 

 

15.290

 

 

 

 

12.750

 

 

 

 

1410

Mỹ Đa Tây 12

 

 

29.380

 

 

 

 

17.630

 

 

 

 

14.690

 

 

 

 

1411

Mỹ Khê 1

 

 

58.960

21.240

18.420

14.170

12.170

35.380

12.740

11.050

8.500

7.300

29.480

10.620

9.210

7.090

6.090

1412

Mỹ Khê 2

 

 

56.790

21.240

18.420

14.170

12.170

34.070

12.740

11.050

8.500

7.300

28.400

10.620

9.210

7.090

6.090

1413

Mỹ Khê 3

 

 

58.300

21.240

18.420

14.170

12.170

34.980

12.740

11.050

8.500

7.300

29.150

10.620

9.210

7.090

6.090

1414

Mỹ Khê 4

 

 

58.300

21.240

18.420

14.170

12.170

34.980

12.740

11.050

8.500

7.300

29.150

10.620

9.210

7.090

6.090

1415

Mỹ Khê 5

 

 

58.300

21.240

18.420

14.170

12.170

34.980

12.740

11.050

8.500

7.300

29.150

10.620

9.210

7.090

6.090

1416

Mỹ Khê 6

 

 

64.820

21.240

18.420

14.170

12.170

38.890

12.740

11.050

8.500

7.300

32.410

10.620

9.210

7.090

6.090

1417

Mỹ Khê 7

 

 

57.910

23.370

20.260

15.580

13.390

34.750

14.020

12.160

9.350

8.030

28.960

11.690

10.130

7.790

6.700

1418

Mỹ Khê 8

 

 

59.030

23.370

20.260

15.850

12.930

35.420

14.020

12.160

9.510

7.760

29.520

11.690

10.130

7.930

6.470

1419

Mỹ Thị

 

 

25.760

11.330

9.790

7.990

6.490

15.460

6.800

5.870

4.790

3.890

12.880

5.670

4.900

4.000

3.250

1420

Nại Hiên Đông 1

 

 

17.970

 

 

 

 

10.780

 

 

 

 

8.990

 

 

 

 

1421

Nại Hiên Đông 2

 

 

17.970

 

 

 

 

10.780

 

 

 

 

8.990

 

 

 

 

1422

Nại Hiên Đông 3

 

 

17.970

 

 

 

 

10.780

 

 

 

 

8.990

 

 

 

 

1423

Nại Hiên Đông 4

 

 

17.970

 

 

 

 

10.780

 

 

 

 

8.990

 

 

 

 

1424

Nại Hiên Đông 5

 

 

17.970

 

 

 

 

10.780

 

 

 

 

8.990

 

 

 

 

1425

Nại Hiên Đông 6

 

 

18.180

 

 

 

 

10.910

 

 

 

 

9.090

 

 

 

 

1426

Nại Hiên Đông 7

 

 

17.970

 

 

 

 

10.780

 

 

 

 

8.990

 

 

 

 

1427

Nại Hiên Đông 8

 

 

17.970

 

 

 

 

10.780

 

 

 

 

8.990

 

 

 

 

1428

Nại Hiên Đông 9

 

 

17.970

 

 

 

 

10.780

 

 

 

 

8.990

 

 

 

 

1429

Nại Hiên Đông 10

 

 

17.970

 

 

 

 

10.780

 

 

 

 

8.990

 

 

 

 

1430

Nại Hiên Đông 11

 

 

17.850

 

 

 

 

10.710

 

 

 

 

8.930

 

 

 

 

1431

Nại Hiên Đông 12

 

 

18.260

 

 

 

 

10.960

 

 

 

 

9.130

 

 

 

 

1432

Nại Hiên Đông 14

 

 

18.260

 

 

 

 

10.960

 

 

 

 

9.130

 

 

 

 

1433

Nại Hiên Đông 15

 

 

17.970

 

 

 

 

10.780

 

 

 

 

8.990

 

 

 

 

1434

Nại Hiên Đông 16

 

 

17.970

 

 

 

 

10.780

 

 

 

 

8.990

 

 

 

 

1435

Nại Hiên Đông 17

 

 

17.970

 

 

 

 

10.780

 

 

 

 

8.990

 

 

 

 

1436

Nại Hiên Đông 18

 

 

17.970

 

 

 

 

10.780

 

 

 

 

8.990

 

 

 

 

1437

Nại Hiên Đông 19

 

 

25.220

 

 

 

 

15.130

 

 

 

 

12.610

 

 

 

 

1438

Nại Hiên Đông 20

 

 

25.220

 

 

 

 

15.130

 

 

 

 

12.610

 

 

 

 

1439

Nại Hưng 1

 

 

31.490

 

 

 

 

18.890

 

 

 

 

15.750

 

 

 

 

1440

Nại Hưng 2

 

 

22.430

 

 

 

 

13.460

 

 

 

 

11.220

 

 

 

 

1441

Nại Nam

 

 

40.510

 

 

 

 

24.310

 

 

 

 

20.260

 

 

 

 

1442

Nại Nam 2

 

 

59.190

 

 

 

 

35.510

 

 

 

 

29.600

 

 

 

 

1443

Nại Nam 3

 

 

59.390

 

 

 

 

35.630

 

 

 

 

29.700

 

 

 

 

1444

Nại Nam 4

Đoạn 10,5m

59.390

 

 

 

 

35.630

 

 

 

 

29.700

 

 

 

 

Đoạn 7,5m

49.220

 

 

 

 

29.530

 

 

 

 

24.610

 

 

 

 

1445

Nại Nam 5

 

 

49.220

 

 

 

 

29.530

 

 

 

 

24.610

 

 

 

 

1446

Nại Nam 6

 

 

49.220

 

 

 

 

29.530

 

 

 

 

24.610

 

 

 

 

1447

Nại Nam 7

 

 

49.220

 

 

 

 

29.530

 

 

 

 

24.610

 

 

 

 

1448

Nại Nam 8

 

 

49.400

 

 

 

 

29.640

 

 

 

 

24.700

 

 

 

 

1449

Nại Nghĩa 1

 

 

16.560

 

 

 

 

9.940

 

 

 

 

8.280

 

 

 

 

1450

Nại Nghĩa 2

 

 

16.560

 

 

 

 

9.940

 

 

 

 

8.280

 

 

 

 

1451

Nại Nghĩa 3

 

 

16.480

 

 

 

 

9.890

 

 

 

 

8.240

 

 

 

 

1452

Nại Nghĩa 4

 

 

16.170

 

 

 

 

9.700

 

 

 

 

8.090

 

 

 

 

1453

Nại Nghĩa 5

 

 

16.560

 

 

 

 

9.940

 

 

 

 

8.280

 

 

 

 

1454

Nại Nghĩa 6

 

 

16.560

 

 

 

 

9.940

 

 

 

 

8.280

 

 

 

 

1455

Nại Nghĩa 7

 

 

16.730

 

 

 

 

10.040

 

 

 

 

8.370

 

 

 

 

1456

Nại Tú 1

 

 

26.120

 

 

 

 

15.670

 

 

 

 

13.060

 

 

 

 

1457

Nại Tú 2

 

 

40.010

 

 

 

 

24.010

 

 

 

 

20.010

 

 

 

 

1458

Nại Tú 3

 

 

32.500

 

 

 

 

19.500

 

 

 

 

16.250

 

 

 

 

1459

Nại Tú 4

 

 

38.000

 

 

 

 

22.800

 

 

 

 

19.000

 

 

 

 

1460

Nại Thịnh 1

 

 

21.880

 

 

 

 

13.130

 

 

 

 

10.940

 

 

 

 

1461

Nại Thịnh 2

 

 

22.130

 

 

 

 

13.280

 

 

 

 

11.070

 

 

 

 

1462

Nại Thịnh 3

 

 

20.730

 

 

 

 

12.440

 

 

 

 

10.370

 

 

 

 

1463

Nại Thịnh 4

 

 

20.730

 

 

 

 

12.440

 

 

 

 

10.370

 

 

 

 

1464

Nại Thịnh 5

 

 

22.750

 

 

 

 

13.650

 

 

 

 

11.380

 

 

 

 

1465

Nại Thịnh 6

 

 

22.750

 

 

 

 

13.650

 

 

 

 

11.380

 

 

 

 

1466

Nại Thịnh 7

 

 

22.750

 

 

 

 

13.650

 

 

 

 

11.380

 

 

 

 

1467

Nại Thịnh 8

 

 

22.750

 

 

 

 

13.650

 

 

 

 

11.380

 

 

 

 

1468

Nại Thịnh 9

 

 

23.930

 

 

 

 

14.360

 

 

 

 

11.970

 

 

 

 

1469

Nại Thịnh 10

 

 

22.750

 

 

 

 

13.650

 

 

 

 

11.380

 

 

 

 

1470

Nại Thịnh 11

 

 

22.400

 

 

 

 

13.440

 

 

 

 

11.200

 

 

 

 

1471

Nại Thịnh 12

 

 

22.430

 

 

 

 

13.460

 

 

 

 

11.220

 

 

 

 

1472

Nam Cao

 

 

27.460

8.940

7.980

6.810

5.580

16.480

5.360

4.790

4.090

3.350

13.730

4.470

3.990

3.410

2.790

1473

Nam An 1

 

 

22.770

14.120

12.190

10.010

8.190

13.660

8.470

7.310

6.010

4.910

11.390

7.060

6.100

5.010

4.100

1474

Nam An 2

 

 

22.770

14.120

12.190

10.010

8.190

13.660

8.470

7.310

6.010

4.910

11.390

7.060

6.100

5.010

4.100

1475

Nam Kỳ Khởi Nghĩa

An Nông

cầu Hòa Phước

26.090

4.130

3.540

2.900

2.370

15.650

2.480

2.120

1.740

1.420

13.050

2.070

1.770

1.450

1.190

1476

Nam Sơn 1

 

 

42.750

19.680

16.850

14.550

11.880

25.650

11.810

10.110

8.730

7.130

21.380

9.840

8.430

7.280

5.940

1477

Nam Sơn 2

 

 

35.240

 

 

 

 

21.140

 

 

 

 

17.620

 

 

 

 

1478

Nam Sơn 3

 

 

35.100

 

 

 

 

21.060

 

 

 

 

17.550

 

 

 

 

1479

Nam Sơn 4

 

 

35.240

 

 

 

 

21.140

 

 

 

 

17.620

 

 

 

 

1480

Nam Sơn 5

 

 

30.470

 

 

 

 

18.280

 

 

 

 

15.240

 

 

 

 

1481

Nam Thành

 

 

15.950

4.380

3.750

3.070

2.520

9.570

2.630

2.250

1.840

1.510

7.980

2.190

1.880

1.540

1.260

1482

Nam Thọ 1

 

 

22.210

 

 

 

 

13.330

 

 

 

 

11.110

 

 

 

 

1483

Nam Thọ 2

 

 

22.420

 

 

 

 

13.450

 

 

 

 

11.210

 

 

 

 

1484

Nam Thọ 3

 

 

22.420

14.120

12.190

10.010

8.190

13.450

8.470

7.310

6.010

4.910

11.210

7.060

6.100

5.010

4.100

1485

Nam Thọ 4

 

 

23.300

 

 

 

 

13.980

 

 

 

 

11.650

 

 

 

 

1486

Nam Thọ 5

 

 

24.140

 

 

 

 

14.480

 

 

 

 

12.070

 

 

 

 

1487

Nam Thọ 6

 

 

22.420

 

 

 

 

13.450

 

 

 

 

11.210

 

 

 

 

1488

Nam Thọ 7

 

 

22.420

14.120

12.190

10.010

8.190

13.450

8.470

7.310

6.010

4.910

11.210

7.060

6.100

5.010

4.100

1489

Nam Trân

Tôn Đức Thắng

Nguyễn Tường Phổ

39.100

 

 

 

 

23.460

 

 

 

 

19.550

 

 

 

 

Nguyễn Tường Phổ

Hoàng Thị Loan

35.290

 

 

 

 

21.170

 

 

 

 

17.650

 

 

 

 

1490

Ninh Tốn

 

 

32.640

 

 

 

 

19.580

 

 

 

 

16.320

 

 

 

 

1491

Non Nước

 

 

38.310

9.190

7.870

6.440

5.250

22.990

5.510

4.720

3.860

3.150

19.160

4.600

3.940

3.220

2.630

1492

Nơ Trang Long

 

 

37.550

 

 

 

 

22.530

 

 

 

 

18.780

 

 

 

 

1493

Núi Thành

Trưng Nữ Vương

Duy Tân

94.610

36.140

31.090

25.390

21.010

56.770

21.680

18.650

15.230

12.610

47.310

18.070

15.550

12.700

10.510

Duy Tân

Phan Đăng Lưu

69.650

24.220

20.860

19.500

16.270

41.790

14.530

12.520

11.700

9.760

34.830

12.110

10.430

9.750

8.140

Phan Đăng Lưu

Cách Mạng Tháng 8

60.490

18.610

16.960

16.010

13.090

36.290

11.170

10.180

9.610

7.850

30.250

9.310

8.480

8.010

6.550

1494

Nước Mặn 1

 

 

29.720

 

 

 

 

17.830

 

 

 

 

14.860

 

 

 

 

1495

Nước Mặn 2

 

 

29.270

 

 

 

 

17.560

 

 

 

 

14.640

 

 

 

 

1496

Nước Mặn 3

 

 

29.720

 

 

 

 

17.830

 

 

 

 

14.860

 

 

 

 

1497

Nước Mặn 4

 

 

29.720

 

 

 

 

17.830

 

 

 

 

14.860

 

 

 

 

1498

Nước Mặn 5

 

 

29.720

 

 

 

 

17.830

 

 

 

 

14.860

 

 

 

 

1499

Nước Mặn 6

 

 

29.720

 

 

 

 

17.830

 

 

 

 

14.860

 

 

 

 

1500

Nước Mặn 7

 

 

29.720

 

 

 

 

17.830

 

 

 

 

14.860

 

 

 

 

1501

Nước Mặn 8

 

 

29.720

 

 

 

 

17.830

 

 

 

 

14.860

 

 

 

 

1502

Nghiêm Xuân Yêm

 

 

41.320

13.780

11.850

9.690

7.900

24.790

8.270

7.110

5.810

4.740

20.660

6.890

5.930

4.850

3.950

1503

Ngọc Hân

 

 

46.180

 

 

 

 

27.710

 

 

 

 

23.090

 

 

 

 

1504

Ngọc Hồi

 

 

25.740

 

 

 

 

15.440

 

 

 

 

12.870

 

 

 

 

1505

Ngô Cao Lãng

 

 

53.840

 

 

 

 

32.300

 

 

 

 

26.920

 

 

 

 

1506

Ngô Chân Lưu

 

 

15.090

8.990

7.880

6.440

5.270

9.050

5.390

4.730

3.860

3.160

7.550

4.500

3.940

3.220

2.640

1507

Ngô Chi Lan

 

 

31.490

16.450

14.580

12.320

10.590

18.890

9.870

8.750

7.390

6.350

15.750

8.230

7.290

6.160

5.300

1508

Ngô Đức Kế

 

 

25.030

 

 

 

 

15.020

 

 

 

 

12.520

 

 

 

 

1509

Ngô Gia Khảm

 

 

35.540

11.960

9.960

8.420

5.900

21.320

7.180

5.980

5.050

3.540

17.770

5.980

4.980

4.210

2.950

1510

Ngô Gia Tự

Hải Phòng

Hùng Vương

107.900

39.740

34.170

28.040

24.890

64.740

23.840

20.500

16.820

14.930

53.950

19.870

17.090

14.020

12.450

Hùng Vương

Trần Bình Trọng

106.570

39.740

34.170

28.040

24.890

63.940

23.840

20.500

16.820

14.930

53.290

19.870

17.090

14.020

12.450

1511

Ngô Huy Diễn

 

 

32.280

 

 

 

 

19.370

 

 

 

 

16.140

 

 

 

 

1512

Ngô Mây

 

 

15.210

 

 

 

 

9.130

 

 

 

 

7.610

 

 

 

 

1513

Ngô Nhân Tịnh

 

 

17.830

8.260

7.250

6.100

4.950

10.700

4.960

4.350

3.660

2.970

8.920

4.130

3.630

3.050

2.480

1514

Ngô Quang Huy

 

 

59.450

20.400

17.510

14.280

11.630

35.670

12.240

10.510

8.570

6.980

29.730

10.200

8.760

7.140

5.820

1515

Ngô Quyền

Nguyễn Văn Thoại

Phạm Văn Đồng

70.690

27.140

20.560

15.970

13.710

42.410

16.280

12.340

9.580

8.230

35.350

13.570

10.280

7.990

6.860

Phạm Văn Đồng

Nguyễn Trung Trực

62.490

20.410

17.410

13.500

11.640

37.490

12.250

10.450

8.100

6.980

31.250

10.210

8.710

6.750

5.820

Nguyễn Trung Trực

Trương Định

53.390

18.030

15.480

12.930

11.450

32.030

10.820

9.290

7.760

6.870

26.700

9.020

7.740

6.470

5.730

Trương Định

Yết Kiêu

49.030

14.460

12.290

10.090

8.270

29.420

8.680

7.370

6.050

4.960

24.520

7.230

6.150

5.050

4.140

1516

Ngô Sĩ Liên

Nguyễn Lương Bằng

chân cầu vượt Ngô Sỹ Liên

26.180

9.280

7.690

6.350

5.200

15.710

5.570

4.610

3.810

3.120

13.090

4.640

3.850

3.180

2.600

Đoạn còn lại (kể cả 2 đoạn bên cầu vượt)

12.220

6.460

5.550

4.300

3.480

7.330

3.880

3.330

2.580

2.090

6.110

3.230

2.780

2.150

1.740

1517

Ngô Tất Tố

 

 

58.440

 

 

 

 

35.060

 

 

 

 

29.220

 

 

 

 

1518

Ngô Thế Lân

 

 

21.910

8.260

7.250

6.100

4.950

13.150

4.960

4.350

3.660

2.970

10.960

4.130

3.630

3.050

2.480

1519

Ngô Thế Vinh

 

 

37.010

 

 

 

 

22.210

 

 

 

 

18.510

 

 

 

 

1520

Ngô Thì Hiệu

 

 

27.470

 

 

 

 

16.480

 

 

 

 

13.740

 

 

 

 

1521

Ngô Thì Hương

 

 

20.210

 

 

 

 

12.130

 

 

 

 

10.110

 

 

 

 

1522

Ngô Thị Liễu

 

 

40.230

 

 

 

 

24.140

 

 

 

 

20.120

 

 

 

 

1523

Ngô Thì Sĩ

Võ Nguyên Giáp

Lê Quang Đạo

110.650

 

 

 

 

66.390

 

 

 

 

55.330

 

 

 

 

Lê Quang Đạo

Mai Thúc Lân

86.920

16.960

14.560

11.960

9.810

52.150

10.180

8.740

7.180

5.890

43.460

8.480

7.280

5.980

4.910

Mai Thúc Lân

Châu Thị Vĩnh Tế

83.270

16.960

14.560

11.960

9.810

49.960

10.180

8.740

7.180

5.890

41.640

8.480

7.280

5.980

4.910

1524

Ngô Thì Trí

 

 

17.820

 

 

 

 

10.690

 

 

 

 

8.910

 

 

 

 

1525

Ngô Thì Nhậm

Tôn Đức Thắng

đường sắt

36.020

9.280

7.690

6.350

5.200

21.610

5.570

4.610

3.810

3.120

18.010

4.640

3.850

3.180

2.600

Đoạn còn lại

27.090

8.410

6.990

5.770

4.720

16.250

5.050

4.190

3.460

2.830

13.550

4.210

3.500

2.890

2.360

1526

Ngô Tử Hạ

 

 

10.580

 

 

 

 

6.350

 

 

 

 

5.290

 

 

 

 

1527

Ngô Trí Hòa

 

 

21.960

 

 

 

 

13.180

 

 

 

 

10.980

 

 

 

 

1528

Ngô Văn Sở

Tôn Đức Thắng

Ninh Tốn

49.360

 

 

 

 

29.620

 

 

 

 

24.680

 

 

 

 

Ninh Tốn

Đoàn Phú Tứ

33.240

 

 

 

 

19.940

 

 

 

 

16.620

 

 

 

 

1529

Ngô Viết Hữu

 

 

14.080

3.920

3.380

2.770

2.270

8.450

2.350

2.030

1.660

1.360

7.040

1.960

1.690

1.390

1.140

1530

Ngô Xuân Thu

Nguyễn Văn Cừ

giáp tường rào phía Tây Trường Cao đẳng Giao thông 2 (Bên trái tuyến đến hết số nhà 91)

11.930

4.000

3.440

2.810

2.280

7.160

2.400

2.060

1.690

1.370

5.970

2.000

1.720

1.410

1.140

Đoạn còn lại

8.790

4.000

3.440

2.810

2.280

5.270

2.400

2.060

1.690

1.370

4.400

2.000

1.720

1.410

1.140

1531

Ngũ Hành Sơn

 

 

71.280

19.600

16.680

13.640

11.140

42.770

11.760

10.010

8.180

6.680

35.640

9.800

8.340

6.820

5.570

1532

Nguyễn An Ninh

 

 

27.030

8.580

7.390

6.030

4.890

16.220

5.150

4.430

3.620

2.930

13.520

4.290

3.700

3.020

2.450

1533

Nguyễn Ân

 

 

25.590

 

 

 

 

15.350

 

 

 

 

12.800

 

 

 

 

1534

Nguyễn Bá Học

 

 

60.480

 

 

 

 

36.290

 

 

 

 

30.240

 

 

 

 

1535

Nguyễn Bá Lân

Đoạn 7,5m

51.720

 

 

 

 

31.030

 

 

 

 

25.860

 

 

 

 

Đoạn 4,0m

33.770

17.670

15.260

12.530

10.260

20.260

10.600

9.160

7.520

6.160

16.890

8.840

7.630

6.270

5.130

1536

Nguyễn Bá Ngọc

 

 

24.000

 

 

 

 

14.400

 

 

 

 

12.000

 

 

 

 

1537

Nguyễn Bá Phát

Nguyễn Lương Bằng

Đàm Quang Trung

16.580

5.930

5.130

4.230

3.460

9.950

3.560

3.080

2.540

2.080

8.290

2.970

2.570

2.120

1.730

1538

Nguyễn Biểu

 

 

41.260

 

 

 

 

24.760

 

 

 

 

20.630

 

 

 

 

1539

Nguyễn Bình

 

 

36.540

 

 

 

 

21.920

 

 

 

 

18.270

 

 

 

 

1540

Nguyễn Bính

 

 

14.940

7.350

6.420

5.510

4.450

8.960

4.410

3.850

3.310

2.670

7.470

3.680

3.210

2.760

2.230

1541

Nguyễn Bỉnh Khiêm

 

 

44.730

 

 

 

 

26.840

 

 

 

 

22.370

 

 

 

 

1542

Nguyễn Cảnh Chân

 

 

33.400

 

 

 

 

20.040

 

 

 

 

16.700

 

 

 

 

1543

Nguyễn Cảnh Dị

 

 

21.850

 

 

 

 

13.110

 

 

 

 

10.930

 

 

 

 

1544

Nguyễn Cao

 

 

27.140

9.920

8.420

7.060

5.430

16.280

5.950

5.050

4.240

3.260

13.570

4.960

4.210

3.530

2.720

1545

Nguyễn Cao Luyện

 

 

55.570

 

 

 

 

33.340

 

 

 

 

27.790

 

 

 

 

1546

Nguyễn Công Hãng

 

 

41.270

11.800

9.570

7.810

6.050

24.760

7.080

5.740

4.690

3.630

20.640

5.900

4.790

3.910

3.030

1547

Nguyễn Công Hoan

Tôn Đức Thắng

Nguyễn Đình Tứ

22.680

8.260

7.250

6.100

4.950

13.610

4.960

4.350

3.660

2.970

11.340

4.130

3.630

3.050

2.480

Nguyễn Đình Tứ

Cuối đường

17.830

7.870

6.890

5.700

4.650

10.700

4.720

4.130

3.420

2.790

8.920

3.940

3.450

2.850

2.330

1548

Nguyễn Công Sáu

 

 

53.840

 

 

 

 

32.300

 

 

 

 

26.920

 

 

 

 

1549

Nguyễn Công Triều

 

 

20.950

7.870

6.890

5.700

4.650

12.570

4.720

4.130

3.420

2.790

10.480

3.940

3.450

2.850

2.330

1550

Nguyễn Công Trứ

Trần Hưng Đạo

Ngô Quyền

73.550

22.140

17.970

12.390

10.490

44.130

13.280

10.780

7.430

6.290

36.780

11.070

8.990

6.200

5.250

Ngô Quyền

Hồ Nghinh

85.470

24.070

19.610

16.040

13.080

51.280

14.440

11.770

9.620

7.850

42.740

12.040

9.810

8.020

6.540

1551

Nguyễn Cơ Thạch

 

 

45.070

 

 

 

 

27.040

 

 

 

 

22.540

 

 

 

 

1552

Nguyễn Cư Trinh

 

 

39.190

 

 

 

 

23.510

 

 

 

 

19.600

 

 

 

 

1553

Nguyễn Cửu Vân

 

 

20.510

 

 

 

 

12.310

 

 

 

 

10.260

 

 

 

 

1554

Nguyễn Chánh

 

 

25.520

8.650

7.430

6.080

4.960

15.310

5.190

4.460

3.650

2.980

12.760

4.330

3.720

3.040

2.480

1555

Nguyễn Chơn

 

 

21.180

 

 

 

 

12.710

 

 

 

 

10.590

 

 

 

 

1556

Nguyễn Chế Nghĩa

 

 

20.940

 

 

 

 

12.560

 

 

 

 

10.470

 

 

 

 

1557

Nguyễn Chí Diễu

 

 

41.060

 

 

 

 

24.640

 

 

 

 

20.530

 

 

 

 

1558

Nguyễn Chí Thanh

Lê Hồng Phong

Trần Quốc Toản

104.980

47.340

41.570

28.970

24.890

62.990

28.400

24.940

17.380

14.930

52.490

23.670

20.790

14.490

12.450

Trần Quốc Toản

Lý Tự Trọng

117.170

47.340

41.570

28.970

24.890

70.300

28.400

24.940

17.380

14.930

58.590

23.670

20.790

14.490

12.450

Lý Tự Trọng

Lý Thường Kiệt

96.430

40.890

37.850

24.270

20.860

57.860

24.530

22.710

14.560

12.520

48.220

20.450

18.930

12.140

10.430

1559

Nguyễn Chích

 

 

22.730

8.860

7.590

6.210

5.070

13.640

5.320

4.550

3.730

3.040

11.370

4.430

3.800

3.110

2.540

1560

Nguyễn Chu Sỹ

 

 

10.570

 

 

 

 

6.340

 

 

 

 

5.290

 

 

 

 

1561

Nguyễn Du

 

 

99.070

34.510

28.670

25.490

20.860

59.440

20.710

17.200

15.290

12.520

49.540

17.260

14.340

12.750

10.430

1562

Nguyễn Dục

 

 

16.530

 

 

 

 

9.920

 

 

 

 

8.270

 

 

 

 

1563

Nguyễn Duy

 

 

23.070

 

 

 

 

13.840

 

 

 

 

11.540

 

 

 

 

1564

Nguyễn Duy Cung

 

 

12.900

 

 

 

 

7.740

 

 

 

 

6.450

 

 

 

 

1565

Nguyễn Duy Hiệu

 

 

61.960

24.500

19.150

16.200

12.800

37.180

14.700

11.490

9.720

7.680

30.980

12.250

9.580

8.100

6.400

1566

Nguyễn Duy Trinh

Lê Văn Hiến

cổng Trường Mai Đăng Chơn

48.390

9.190

7.870

6.440

5.250

29.030

5.510

4.720

3.860

3.150

24.200

4.600

3.940

3.220

2.630

cổng Trường Mai Đăng Chơn

Cuối đường

37.580

8.880

7.620

6.250

5.080

22.550

5.330

4.570

3.750

3.050

18.790

4.440

3.810

3.130

2.540

1567

Nguyễn Dữ

 

 

27.990

11.370

9.800

7.570

6.160

16.790

6.820

5.880

4.540

3.700

14.000

5.690

4.900

3.790

3.080

1568

Nguyễn Đăng

 

 

25.770

11.130

9.050

6.720

5.230

15.460

6.680

5.430

4.030

3.140

12.890

5.570

4.530

3.360

2.620

1569

Nguyễn Đăng Đạo

Đoạn 7,5m

36.510

 

 

 

 

21.910

 

 

 

 

18.260

 

 

 

 

Đoạn 5,5m

33.840

 

 

 

 

20.300

 

 

 

 

16.920

 

 

 

 

1570

Nguyễn Đăng Giai

 

 

51.000

 

 

 

 

30.600

 

 

 

 

25.500

 

 

 

 

1571

Nguyễn Đăng Tuân

 

 

19.780

 

 

 

 

11.870

 

 

 

 

9.890

 

 

 

 

1572

Nguyễn Đăng Tuyển

 

 

35.080

 

 

 

 

21.050

 

 

 

 

17.540

 

 

 

 

1573

Nguyễn Địa Lô

 

 

18.040

 

 

 

 

10.820

 

 

 

 

9.020

 

 

 

 

1574

Nguyễn Đình

 

 

56.530

14.550

12.510

10.270

8.420

33.920

8.730

7.510

6.160

5.050

28.270

7.280

6.260

5.140

4.210

1575

Nguyễn Đình Chiểu

Lê Văn Hiến

Đa Mặn 7

33.890

12.320

10.580

8.660

7.050

20.330

7.390

6.350

5.200

4.230

16.950

6.160

5.290

4.330

3.530

Đa Mặn 7

Cuối đường

19.010

11.330

9.790

7.990

6.490

11.410

6.800

5.870

4.790

3.890

9.510

5.670

4.900

4.000

3.250

1576

Nguyễn Đình Hiến

 

 

19.960

 

 

 

 

11.980

 

 

 

 

9.980

 

 

 

 

1577

Nguyễn Đình Hoàn

 

 

27.650

 

 

 

 

16.590

 

 

 

 

13.830

 

 

 

 

1578

Nguyễn Đình Thi

Chế Viết Tấn

Nguyễn Phước Lan

34.600

 

 

 

 

20.760

 

 

 

 

17.300

 

 

 

 

Nguyễn Phước Lan

Quách Thị Trang

27.190

 

 

 

 

16.310

 

 

 

 

13.600

 

 

 

 

1579

Nguyễn Đình Tứ

Tôn Đản đến Nguyễn Huy Tưởng - Đoạn 10,5m

23.920

8.750

7.980

6.520

5.340

14.350

5.250

4.790

3.910

3.200

11.960

4.380

3.990

3.260

2.670

Tôn Đản đến Nguyễn Huy Tưởng - Đoạn 7,5m

22.200

8.750

7.980

6.520

5.340

13.320

5.250

4.790

3.910

3.200

11.100

4.380

3.990

3.260

2.670

Nguyễn Huy Tưởng

Cuối đường

22.370

7.140

6.290

5.130

4.160

13.420

4.280

3.770

3.080

2.500

11.190

3.570

3.150

2.570

2.080

1580

Nguyễn Đình Tựu

Đoạn 10,5m

45.930

11.800

9.570

7.810

6.050

27.560

7.080

5.740

4.690

3.630

22.970

5.900

4.790

3.910

3.030

Đoạn 7,5m

32.440

13.510

11.030

9.030

7.000

19.460

8.110

6.620

5.420

4.200

16.220

6.760

5.520

4.520

3.500

Đoạn 5,5m

25.770

11.130

9.050

6.720

5.230

15.460

6.680

5.430

4.030

3.140

12.890

5.570

4.530

3.360

2.620

1581

Nguyễn Đình Trân

 

 

42.480

 

 

 

 

25.490

 

 

 

 

21.240

 

 

 

 

1582

Nguyễn Đình Trọng

Âu Cơ

Ngô Văn Sở

36.610

 

 

 

 

21.970

 

 

 

 

18.310

 

 

 

 

Ngô Văn Sở

Nam Cao

31.200

 

 

 

 

18.720

 

 

 

 

15.600

 

 

 

 

1583

Nguyễn Đóa

 

 

17.930

 

 

 

 

10.760

 

 

 

 

8.970

 

 

 

 

1584

Nguyễn Đỗ Cung

Đoạn 7,5m

21.340

8.990

7.880

6.440

5.270

12.800

5.390

4.730

3.860

3.160

10.670

4.500

3.940

3.220

2.640

Đoạn 5,5m

16.790

8.990

7.880

6.440

5.270

10.070

5.390

4.730

3.860

3.160

8.400

4.500

3.940

3.220

2.640

1585

Nguyễn Đỗ Mục

Đoạn 7,5m

26.900

 

 

 

 

16.140

 

 

 

 

13.450

 

 

 

 

Đoạn 5,5m

20.980

 

 

 

 

12.590

 

 

 

 

10.490

 

 

 

 

1586

Nguyễn Đôn Tiết

 

 

54.740

21.080

17.050

13.930

11.300

32.840

12.650

10.230

8.360

6.780

27.370

10.540

8.530

6.970

5.650

1587

Nguyễn Đổng Chi

 

 

38.640

 

 

 

 

23.180

 

 

 

 

19.320

 

 

 

 

1588

Nguyễn Đức An

Đoạn 10,5m

62.040

13.970

11.970

9.820

8.050

37.220

8.380

7.180

5.890

4.830

31.020

6.990

5.990

4.910

4.030

Đoạn 7,5m

56.290

13.970

11.970

9.820

8.050

33.770

8.380

7.180

5.890

4.830

28.150

6.990

5.990

4.910

4.030

Đoạn 5,5m

40.260

13.230

11.370

9.340

7.650

24.160

7.940

6.820

5.600

4.590

20.130

6.620

5.690

4.670

3.830

1589

Nguyễn Đức Cảnh

 

 

34.510

 

 

 

 

20.710

 

 

 

 

17.260

 

 

 

 

1590

Nguyễn Đức Thiệu

 

 

16.420

 

 

 

 

9.850

 

 

 

 

8.210

 

 

 

 

1591

Nguyễn Đức Thuận

 

 

66.180

12.530

10.770

8.810

7.180

39.710

7.520

6.460

5.290

4.310

33.090

6.270

5.390

4.410

3.590

1592

Nguyễn Đức Trung

Điện Biên Phủ

Ngô Gia Khảm

78.340

14.470

11.680

9.990

6.910

47.000

8.680

7.010

5.990

4.150

39.170

7.240

5.840

5.000

3.460

Ngô Gia Khảm

Cuối đường

62.230

12.980

10.470

8.180

5.700

37.340

7.790

6.280

4.910

3.420

31.120

6.490

5.240

4.090

2.850

1593

Nguyễn Gia Thiều

 

 

38.230

 

 

 

 

22.940

 

 

 

 

19.120

 

 

 

 

1594

Nguyễn Gia Trí

 

 

24.450

13.890

11.980

9.980

8.610

14.670

8.330

7.190

5.990

5.170

12.230

6.950

5.990

4.990

4.310

1595

Nguyễn Giản Thanh

 

 

25.440

 

 

 

 

15.260

 

 

 

 

12.720

 

 

 

 

1596

Nguyễn Hàng

Nguyễn Phước Tần

Lê Kim Lăng

15.010

7.910

6.970

5.680

4.630

9.010

4.750

4.180

3.410

2.780

7.510

3.960

3.490

2.840

2.320

Lê Kim Lăng

Cuối đường

14.870

7.910

6.970

5.680

4.630

8.920

4.750

4.180

3.410

2.780

7.440

3.960

3.490

2.840

2.320

1597

Nguyễn Hàng Chi

Nguyễn Lương Bằng

Võ Duy Dương

13.470

 

 

 

 

8.080

 

 

 

 

6.740

 

 

 

 

Võ Duy Dương

Trương Vân Lĩnh

10.980

 

 

 

 

6.590

 

 

 

 

5.490

 

 

 

 

1598

Nguyễn Hanh

 

 

51.330

17.600

15.170

13.070

10.600

30.800

10.560

9.100

7.840

6.360

25.670

8.800

7.590

6.540

5.300

1599

Nguyễn Hành

 

 

24.990

 

 

 

 

14.990

 

 

 

 

12.500

 

 

 

 

1600

Nguyễn Hiền

 

 

19.930

 

 

 

 

11.960

 

 

 

 

9.970

 

 

 

 

1601

Nguyễn Hiến Lê

 

 

27.460

 

 

 

 

16.480

 

 

 

 

13.730

 

 

 

 

1602

Nguyễn Hoàng

Ông Ích Khiêm

Nguyễn Văn Linh

87.390

35.820

30.430

26.070

22.450

52.430

21.490

18.260

15.640

13.470

43.700

17.910

15.220

13.040

11.230

Nguyễn Văn Linh

Cuối đường

85.660

33.700

28.800

24.770

21.400

51.400

20.220

17.280

14.860

12.840

42.830

16.850

14.400

12.390

10.700

1603

Nguyên Hồng

 

 

41.260

 

 

 

 

24.760

 

 

 

 

20.630

 

 

 

 

1604

Nguyễn Huy Chương

 

 

80.590

 

 

 

 

48.350

 

 

 

 

40.300

 

 

 

 

1605

Nguyễn Huy Lượng

 

 

26.720

9.920

8.420

7.060

5.430

16.030

5.950

5.050

4.240

3.260

13.360

4.960

4.210

3.530

2.720

1606

Nguyễn Huy Oánh

Hà Duy Phiên

Phạm Hùng

14.980

 

 

 

 

8.990

 

 

 

 

7.490

 

 

 

 

1607

Nguyễn Huy Tự

 

 

19.090

 

 

 

 

11.450

 

 

 

 

9.550

 

 

 

 

1608

Nguyễn Huy Tưởng

Tôn Đức Thắng

Bệnh viện Lao

20.710

9.340

8.040

6.580

5.380

12.430

5.600

4.820

3.950

3.230

10.360

4.670

4.020

3.290

2.690

Bệnh viện Lao

Cuối đường

13.770

7.140

6.290

5.130

4.160

8.260

4.280

3.770

3.080

2.500

6.890

3.570

3.150

2.570

2.080

1609

Nguyễn Hữu An

 

 

27.170

 

 

 

 

16.300

 

 

 

 

13.590

 

 

 

 

1610

Nguyễn Hữu Cảnh

 

 

38.590

 

 

 

 

23.150

 

 

 

 

19.300

 

 

 

 

1611

Nguyễn Hữu Cầu

 

 

29.160

 

 

 

 

17.500

 

 

 

 

14.580

 

 

 

 

1612

Nguyễn Hữu Dật

 

 

59.630

25.050

 

 

 

35.780

15.030

 

 

 

29.820

12.530

 

 

 

1613

Nguyễn Hữu Hào

 

 

26.680

 

 

 

 

16.010

 

 

 

 

13.340

 

 

 

 

1614

Nguyễn Hữu Tiến

 

 

25.080

 

 

 

 

15.050

 

 

 

 

12.540

 

 

 

 

1615

Nguyễn Hữu Thận

 

 

14.410

 

 

 

 

8.650

 

 

 

 

7.210

 

 

 

 

1616

Nguyễn Hữu Thọ

Nguyễn Tri Phương

Phan Đăng Lưu

96.170

26.520

22.470

18.290

15.990

57.700

15.910

13.480

10.970

9.590

48.090

13.260

11.240

9.150

8.000

Phan Đăng Lưu

Cách Mạng Tháng 8

69.510

 

 

 

 

41.710

 

 

 

 

34.760

 

 

 

 

Cách Mạng Tháng 8

Thăng Long

41.280

12.700

10.830

8.370

6.830

24.770

7.620

6.500

5.020

4.100

20.640

6.350

5.420

4.190

3.420

1617

Nguyễn Hữu Thông

 

 

61.530

 

 

 

 

36.920

 

 

 

 

30.770

 

 

 

 

1618

Nguyễn Kiều

 

 

17.560

 

 

 

 

10.540

 

 

 

 

8.780

 

 

 

 

1619

Nguyễn Kim

Trần Nam Trung

Phạm Hùng

17.520

 

 

 

 

10.510

 

 

 

 

8.760

 

 

 

 

1620

Nguyễn Khang

 

 

26.030

 

 

 

 

15.620

 

 

 

 

13.020

 

 

 

 

1621

Nguyễn Khánh Toàn

 

 

44.200

 

 

 

 

26.520

 

 

 

 

22.100

 

 

 

 

1622

Nguyễn Khắc Cần

 

 

22.400

 

 

 

 

13.440

 

 

 

 

11.200

 

 

 

 

1623

Nguyễn Khắc Nhu

 

 

16.800

7.610

6.740

5.520

4.500

10.080

4.570

4.040

3.310

2.700

8.400

3.810

3.370

2.760

2.250

1624

Nguyễn Khắc Viện

 

 

55.800

7.610

6.520

5.340

4.360

33.480

4.570

3.910

3.200

2.620

27.900

3.810

3.260

2.670

2.180

1625

Nguyễn Khoa Chiêm

Đoạn 7,5m

20.380

 

 

 

 

12.230

 

 

 

 

10.190

 

 

 

 

Đoạn 5,5m

15.690

 

 

 

 

9.410

 

 

 

 

7.850

 

 

 

 

1626

Nguyễn Khoái

 

 

50.220

 

 

 

 

30.130

 

 

 

 

25.110

 

 

 

 

1627

Nguyễn Khuyến

 

 

19.850

7.610

6.740

5.520

4.500

11.910

4.570

4.040

3.310

2.700

9.930

3.810

3.370

2.760

2.250

1628

Nguyễn Lai

 

 

20.120

 

 

 

 

12.070

 

 

 

 

10.060

 

 

 

 

1629

Nguyễn Lâm

 

 

35.720

 

 

 

 

21.430

 

 

 

 

17.860

 

 

 

 

1630

Nguyễn Lộ Trạch

 

 

45.470

 

 

 

 

27.280

 

 

 

 

22.740

 

 

 

 

1631

Nguyễn Lữ

 

 

32.740

 

 

 

 

19.640

 

 

 

 

16.370

 

 

 

 

1632

Nguyễn Lương Bằng

Âu Cơ

Lạc Long Quân (kiệt số 144 Nguyễn Lương Bằng)

46.380

9.790

8.370

6.660

5.440

27.830

5.870

5.020

4.000

3.260

23.190

4.900

4.190

3.330

2.720

Lạc Long Quân (kiệt số 146 Nguyễn Lương Bằng)

Phan Văn Định

38.610

8.890

7.980

6.450

5.280

23.170

5.330

4.790

3.870

3.170

19.310

4.450

3.990

3.230

2.640

Phan Văn Định

Nguyễn Tất Thành

22.270

6.590

5.650

4.680

3.830

13.360

3.950

3.390

2.810

2.300

11.140

3.300

2.830

2.340

1.920

Nguyễn Tất Thành

cầu Nam Ô

19.160

5.930

5.130

4.230

3.460

11.500

3.560

3.080

2.540

2.080

9.580

2.970

2.570

2.120

1.730

1633

Nguyễn Lý

 

 

14.470

 

 

 

 

8.680

 

 

 

 

7.240

 

 

 

 

1634

Nguyễn Mậu Kiến

 

 

15.540

 

 

 

 

9.320

 

 

 

 

7.770

 

 

 

 

1635

Nguyễn Mậu Tài

 

 

28.650

 

 

 

 

17.190

 

 

 

 

14.330

 

 

 

 

1636

Nguyễn Minh Chấn

 

 

12.570

5.300

4.740

3.780

3.090

7.540

3.180

2.840

2.270

1.850

6.290

2.650

2.370

1.890

1.550

1637

Nguyễn Minh Châu

 

 

16.120

 

 

 

 

9.670

 

 

 

 

8.060

 

 

 

 

1638

Nguyễn Minh Không

 

 

16.130

 

 

 

 

9.680

 

 

 

 

8.070

 

 

 

 

1639

Nguyễn Mộng Tuân

 

 

20.610

8.990

7.880

6.440

5.270

12.370

5.390

4.730

3.860

3.160

10.310

4.500

3.940

3.220

2.640

1640

Nguyễn Mỹ

 

 

27.520

 

 

 

 

16.510

 

 

 

 

13.760

 

 

 

 

1641

Nguyễn Nghiêm

 

 

40.590

14.470

11.680

9.990

6.910

24.350

8.680

7.010

5.990

4.150

20.300

7.240

5.840

5.000

3.460

1642

Nguyễn Nghiễm

 

 

26.950

 

 

 

 

16.170

 

 

 

 

13.480

 

 

 

 

1643

Nguyễn Nhàn

 

 

28.090

8.810

7.840

6.410

5.230

16.850

5.290

4.700

3.850

3.140

14.050

4.410

3.920

3.210

2.620

1644

Nguyễn Nho Túy

 

 

21.840

 

 

 

 

13.100

 

 

 

 

10.920

 

 

 

 

1645

Nguyễn Như Đổ

Đoạn 6m

8.450

4.970

4.260

3.480

2.840

5.070

2.980

2.560

2.090

1.700

4.230

2.490

2.130

1.740

1.420

Đoạn 7,5m

8.600

 

 

 

 

5.160

 

 

 

 

4.300

 

 

 

 

1646

Nguyễn Như Đãi

 

 

10.780

5.760

4.930

4.040

3.300

6.470

3.460

2.960

2.420

1.980

5.390

2.880

2.470

2.020

1.650

1647

Nguyễn Như Hạnh

Tôn Đức Thắng

Tiếp giáp đường sắt

19.490

9.120

7.830

6.410

5.230

11.690

5.470

4.700

3.850

3.140

9.750

4.560

3.920

3.210

2.620

Tiếp giáp đường sắt

Cuối đường

14.810

7.600

6.530

5.350

4.360

8.890

4.560

3.920

3.210

2.620

7.410

3.800

3.270

2.680

2.180

1648

Nguyễn Nhược Pháp

 

 

19.730

 

 

 

 

11.840

 

 

 

 

9.870

 

 

 

 

1649

Nguyễn Phạm Tuân

 

 

25.120

 

 

 

 

15.070

 

 

 

 

12.560

 

 

 

 

1650

Nguyễn Phan Chánh

 

 

21.470

 

 

 

 

12.880

 

 

 

 

10.740

 

 

 

 

1651

Nguyễn Phan Vinh

 

 

41.310

14.940

12.800

10.510

8.610

24.790

8.960

7.680

6.310

5.170

20.660

7.470

6.400

5.260

4.310

1652

Nguyễn Phẩm

 

 

39.200

 

 

 

 

23.520

 

 

 

 

19.600

 

 

 

 

1653

Nguyễn Phi Khanh

 

 

60.420

 

 

 

 

36.250

 

 

 

 

30.210

 

 

 

 

1654

Nguyễn Phong Sắc

 

 

37.440

11.970

10.290

7.950

6.490

22.460

7.180

6.170

4.770

3.890

18.720

5.990

5.150

3.980

3.250

1655

Nguyễn Phú Hường

 

 

8.390

4.970

4.260

3.480

2.840

5.030

2.980

2.560

2.090

1.700

4.200

2.490

2.130

1.740

1.420

1656

Nguyễn Phục

 

 

33.100

 

 

 

 

19.860

 

 

 

 

16.550

 

 

 

 

1657

Nguyễn Phước Chu

 

 

10.250

3.900

3.340

2.730

2.220

6.150

2.340

2.000

1.640

1.330

5.130

1.950

1.670

1.370

1.110

1658

Nguyễn Phước Lan

 

 

73.370

 

 

 

 

44.020

 

 

 

 

36.690

 

 

 

 

1659

Nguyễn Phước Nguyên

Điện Biên Phủ

Hà Huy Tập

40.160

15.100

12.300

10.040

7.660

24.100

9.060

7.380

6.020

4.600

20.080

7.550

6.150

5.020

3.830

Hà Huy Tập

Trường Chinh

30.580

13.510

11.030

9.030

7.000

18.350

8.110

6.620

5.420

4.200

15.290

6.760

5.520

4.520

3.500

1660

Nguyễn Phước Tần

 

 

31.290

 

 

 

 

18.770

 

 

 

 

15.650

 

 

 

 

1661

Nguyễn Phước Thái

 

 

37.730

11.800

9.570

7.810

6.050

22.640

7.080

5.740

4.690

3.630

18.870

5.900

4.790

3.910

3.030

1662

Nguyễn Quang Bích

 

 

51.150

 

 

 

 

30.690

 

 

 

 

25.580

 

 

 

 

1663

Nguyễn Quang Chung

 

 

24.760

 

 

 

 

14.860

 

 

 

 

12.380

 

 

 

 

1664

Nguyễn Quang Diêu

 

 

23.970

 

 

 

 

14.380

 

 

 

 

11.990

 

 

 

 

1665

Nguyễn Quang Lâm

Hoàng Châu Ký

Vũ Thạnh

18.060

 

 

 

 

10.840

 

 

 

 

9.030

 

 

 

 

Vũ Thạnh

Cuối đường

16.450

 

 

 

 

9.870

 

 

 

 

8.230

 

 

 

 

1666

Nguyễn Quốc Trị

 

 

32.280

 

 

 

 

19.370

 

 

 

 

16.140

 

 

 

 

1667

Nguyễn Quý Anh

 

 

20.910

 

 

 

 

12.550

 

 

 

 

10.460

 

 

 

 

1668

Nguyễn Quý Cảnh

 

 

15.170

 

 

 

 

9.100

 

 

 

 

7.590

 

 

 

 

1669

Nguyễn Quý Đức

 

 

22.110

8.760

7.140

5.840

4.780

13.270

5.260

4.280

3.500

2.870

11.060

4.380

3.570

2.920

2.390

1670

Nguyễn Quyền

 

 

17.020

8.260

7.250

6.100

4.950

10.210

4.960

4.350

3.660

2.970

8.510

4.130

3.630

3.050

2.480

1671

Nguyễn Sáng

 

 

64.550

19.980

16.300

13.560

11.650

38.730

11.990

9.780

8.140

6.990

32.280

9.990

8.150

6.780

5.830

1672

Nguyễn Sắc Kim

 

 

21.180

 

 

 

 

12.710

 

 

 

 

10.590

 

 

 

 

1673

Nguyễn Sĩ Cố

 

 

39.420

13.440

11.370

9.340

7.650

23.650

8.060

6.820

5.600

4.590

19.710

6.720

5.690

4.670

3.830

1674

Nguyễn Sinh Sắc

 

 

58.480

 

 

 

 

35.090

 

 

 

 

29.240

 

 

 

 

1675

Nguyễn Sơn

 

 

40.360

 

 

 

 

24.220

 

 

 

 

20.180

 

 

 

 

1676

Nguyễn Sơn Hà

 

 

30.320

 

 

 

 

18.190

 

 

 

 

15.160

 

 

 

 

1677

Nguyễn Sơn Trà

 

 

61.880

24.220

20.860

19.500

16.270

37.130

14.530

12.520

11.700

9.760

30.940

12.110

10.430

9.750

8.140

1678

Nguyễn Súy

 

 

36.550

 

 

 

 

21.930

 

 

 

 

18.280

 

 

 

 

1679

Nguyễn Tạo

 

 

12.900

 

 

 

 

7.740

 

 

 

 

6.450

 

 

 

 

1680

Nguyễn Tất Thành

Địa phận Hòa Vang

Nguyễn Lương Bằng

31.840

 

 

 

 

19.100

 

 

 

 

15.920

 

 

 

 

Nguyễn Lương Bằng

Trần Đình Tri

32.130

8.650

7.430

6.080

4.960

19.280

5.190

4.460

3.650

2.980

16.070

4.330

3.720

3.040

2.480

Trần Đình Tri

Nguyễn Sinh Sắc

49.550

8.650

7.430

6.080

4.960

29.730

5.190

4.460

3.650

2.980

24.780

4.330

3.720

3.040

2.480

Nguyễn Sinh Sắc

cầu Phú Lộc

52.090

 

 

 

 

31.250

 

 

 

 

26.050

 

 

 

 

cầu Phú Lộc

Hà Khê

68.300

15.240

12.900

10.560

8.770

40.980

9.140

7.740

6.340

5.260

34.150

7.620

6.450

5.280

4.390

Hà Khê

Tôn Thất Đạm

82.000

20.030

17.460

14.280

11.880

49.200

12.020

10.480

8.570

7.130

41.000

10.020

8.730

7.140

5.940

Tôn Thất Đạm

Ông Ích Khiêm

84.420

33.650

29.120

24.820

20.150

50.650

20.190

17.470

14.890

12.090

42.210

16.830

14.560

12.410

10.080

Ông Ích Khiêm

3 Tháng 2

96.940

35.420

30.440

26.180

22.560

58.160

21.250

18.260

15.710

13.540

48.470

17.710

15.220

13.090

11.280

2 bên cầu Thuận Phước nối với đường Như Nguyệt

64.200

 

 

 

 

38.520

 

 

 

 

32.100

 

 

 

 

1681

Nguyễn Tuân

 

 

31.620

 

 

 

 

18.970

 

 

 

 

15.810

 

 

 

 

1682

Nguyễn Tuấn Thiện

 

 

28.090

13.940

11.590

9.650

7.870

16.850

8.360

6.950

5.790

4.720

14.050

6.970

5.800

4.830

3.940

1683

Nguyễn Tuyển

 

 

13.440

 

 

 

 

8.060

 

 

 

 

6.720

 

 

 

 

1684

Nguyễn Tư Giản

 

 

44.120

 

 

 

 

26.470

 

 

 

 

22.060

 

 

 

 

1685

Nguyễn Tường Phổ

 

 

33.630

9.120

7.830

6.410

5.230

20.180

5.470

4.700

3.850

3.140

16.820

4.560

3.920

3.210

2.620

1686

Nguyễn Thái Bình

 

 

21.590

 

 

 

 

12.950

 

 

 

 

10.800

 

 

 

 

1687

Nguyễn Thái Học

 

 

164.170

44.740

36.740

30.970

24.570

98.500

26.840

22.040

18.580

14.740

82.090

22.370

18.370

15.490

12.290

1688

Nguyễn Thành Hãn

 

 

29.160

16.950

14.600

11.590

9.990

17.500

10.170

8.760

6.950

5.990

14.580

8.480

7.300

5.800

5.000

1689

Nguyễn Thành Long

 

 

11.390

 

 

 

 

6.830

 

 

 

 

5.700

 

 

 

 

1690

Nguyễn Thanh Năm

 

 

14.960

9.850

8.150

6.560

5.070

8.980

5.910

4.890

3.940

3.040

7.480

4.930

4.080

3.280

2.540

1691

Nguyễn Thành Ý

 

 

37.850

 

 

 

 

22.710

 

 

 

 

18.930

 

 

 

 

1692

Nguyễn Thần Hiến

 

 

42.430

 

 

 

 

25.460

 

 

 

 

21.220

 

 

 

 

1693

Nguyễn Thế Kỷ

 

 

29.720

 

 

 

 

17.830

 

 

 

 

14.860

 

 

 

 

1694

Nguyễn Thế Lịch

 

 

16.320

 

 

 

 

9.790

 

 

 

 

8.160

 

 

 

 

1695

Nguyễn Thế Lộc

 

 

62.490

18.240

15.670

12.820

10.440

37.490

10.940

9.400

7.690

6.260

31.250

9.120

7.840

6.410

5.220

1696

Nguyễn Thi

 

 

38.930

 

 

 

 

23.360

 

 

 

 

19.470

 

 

 

 

1697

Nguyễn Thị Ba

 

 

24.050

 

 

 

 

14.430

 

 

 

 

12.030

 

 

 

 

1698

Nguyễn Thị Bảy

 

 

26.250

 

 

 

 

15.750

 

 

 

 

13.130

 

 

 

 

1699

Nguyễn Thị Cận

 

 

13.790

 

 

 

 

8.270

 

 

 

 

6.900

 

 

 

 

1700

Nguyễn Thị Định

 

 

64.660

 

 

 

 

38.800

 

 

 

 

32.330

 

 

 

 

1701

Nguyễn Thị Hồng

 

 

20.750

13.940

11.590

9.650

7.150

12.450

8.360

6.950

5.790

4.290

10.380

6.970

5.800

4.830

3.580

1702

Nguyễn Thị Minh Khai

Lý Tự Trọng

Quang Trung

103.470

44.970

36.710

27.510

22.630

62.080

26.980

22.030

16.510

13.580

51.740

22.490

18.360

13.760

11.320

Quang Trung

Hùng Vương

104.780

47.340

37.970

34.350

29.980

62.870

28.400

22.780

20.610

17.990

52.390

23.670

18.990

17.180

14.990

1703

Nguyễn Thị Sáu

 

 

25.650

 

 

 

 

15.390

 

 

 

 

12.830

 

 

 

 

1704

Nguyễn Thị Thập

 

 

36.190

 

 

 

 

21.710

 

 

 

 

18.100

 

 

 

 

1705

Nguyễn Thiện Kế

Đoạn 5,5m

34.030

19.940

16.640

13.600

11.060

20.420

11.960

9.980

8.160

6.640

17.020

9.970

8.320

6.800

5.530

Đoạn 5m

31.000

19.110

15.880

12.970

10.520

18.600

11.470

9.530

7.780

6.310

15.500

9.560

7.940

6.490

5.260

1706

Nguyễn Thiện Thuật

 

 

76.530

31.740

27.380

23.710

20.500

45.920

19.040

16.430

14.230

12.300

38.270

15.870

13.690

11.860

10.250

1707

Nguyễn Thiếp

 

 

35.390

20.440

17.720

11.970

10.290

21.230

12.260

10.630

7.180

6.170

17.700

10.220

8.860

5.990

5.150

1708

Nguyễn Thông

 

 

61.740

23.550

20.310

12.880

10.680

37.040

14.130

12.190

7.730

6.410

30.870

11.780

10.160

6.440

5.340

1709

Nguyễn Thuật

 

 

17.480

8.260

7.250

6.100

4.950

10.490

4.960

4.350

3.660

2.970

8.740

4.130

3.630

3.050

2.480

1710

Nguyễn Thúy

 

 

22.570

 

 

 

 

13.540

 

 

 

 

11.290

 

 

 

 

1711

Nguyễn Thức Đường

 

 

43.330

 

 

 

 

26.000

 

 

 

 

21.670

 

 

 

 

1712

Nguyễn Thức Tự

 

 

13.910

 

 

 

 

8.350

 

 

 

 

6.960

 

 

 

 

1713

Nguyễn Thượng Hiền

 

 

21.120

 

 

 

 

12.670

 

 

 

 

10.560

 

 

 

 

1714

Nguyễn Trác

 

 

37.130

 

 

 

 

22.280

 

 

 

 

18.570

 

 

 

 

1715

Nguyễn Trãi

 

 

91.860

35.600

30.450

26.160

22.770

55.120

21.360

18.270

15.700

13.660

45.930

17.800

15.230

13.080

11.390

1716

Nguyễn Tri Phương

Đoạn có dải phân cách

87.810

26.520

22.470

18.290

15.990

52.690

15.910

13.480

10.970

9.590

43.910

13.260

11.240

9.150

8.000

Đoạn không có dải phân cách

63.260

25.050

21.620

16.690

14.390

37.960

15.030

12.970

10.010

8.630

31.630

12.530

10.810

8.350

7.200

1717

Nguyễn Trọng Hợp

 

 

17.160

 

 

 

 

10.300

 

 

 

 

8.580

 

 

 

 

1718

Nguyễn Trọng Nghĩa

 

 

36.870

14.850

12.100

9.900

8.100

22.120

8.910

7.260

5.940

4.860

18.440

7.430

6.050

4.950

4.050

1719

Nguyễn Trung Ngạn

 

 

21.370

7.960

6.490

5.310

4.340

12.820

4.780

3.890

3.190

2.600

10.690

3.980

3.250

2.660

2.170

1720

Nguyễn Trung Trực

Ngô Quyền

Lê Phụng Hiểu

44.700

16.500

14.250

11.640

9.440

26.820

9.900

8.550

6.980

5.660

22.350

8.250

7.130

5.820

4.720

Lê Phụng Hiểu

Cuối đường

32.540

14.630

12.780

10.490

8.580

19.520

8.780

7.670

6.290

5.150

16.270

7.320

6.390

5.250

4.290

1721

Nguyễn Trực

 

 

36.020

 

 

 

 

21.610

 

 

 

 

18.010

 

 

 

 

1722

Nguyễn Trường Tộ

 

 

50.770

27.230

24.650

21.070

17.990

30.460

16.340

14.790

12.640

10.790

25.390

13.620

12.330

10.540

9.000

1723

Nguyễn Văn Bổng

Đoạn 7,5m

26.900

 

 

 

 

16.140

 

 

 

 

13.450

 

 

 

 

Đoạn 5,5m

20.980

 

 

 

 

12.590

 

 

 

 

10.490

 

 

 

 

1724

Nguyễn Văn Cừ

cầu Nam Ô

hết nhà số 46

- Phía không có đường sắt

19.070

 

 

 

 

11.440

 

 

 

 

9.540

 

 

 

 

cầu Nam Ô

hết nhà số 46

- Phía có đường sắt

8.980

3.900

3.340

2.730

2.220

5.390

2.340

2.000

1.640

1.330

4.490

1.950

1.670

1.370

1.110

nhà số 46

đường vào chợ Kim Liên (đường vào trường THCS Thái Bình)

16.640

4.800

4.110

3.300

2.700

9.980

2.880

2.470

1.980

1.620

8.320

2.400

2.060

1.650

1.350

đường vào chợ Kim Liên (đường vào trường THCS Thái Bình)

cầu Trắng

13.550

4.800

4.110

3.300

2.700

8.130

2.880

2.470

1.980

1.620

6.780

2.400

2.060

1.650

1.350

cầu Trắng

chân đèo Hải Vân

8.950

3.780

3.230

2.560

2.050

5.370

2.270

1.940

1.540

1.230

4.480

1.890

1.620

1.280

1.030

1725

Nguyễn Văn Giáp

 

 

15.250

 

 

 

 

9.150

 

 

 

 

7.630

 

 

 

 

1726

Nguyễn Văn Huề

 

 

24.630

10.690

9.120

7.340

5.100

14.780

6.410

5.470

4.400

3.060

12.320

5.350

4.560

3.670

2.550

1727

Nguyễn Văn Huyên

Cách Mạng Tháng 8

Phạm Tứ

28.950

9.680

8.600

7.040

5.740

17.370

5.810

5.160

4.220

3.440

14.480

4.840

4.300

3.520

2.870

Phạm Tứ

Thăng Long

33.640

 

 

 

 

20.180

 

 

 

 

16.820

 

 

 

 

1728

Nguyễn Văn Hưởng

 

 

22.200

 

 

 

 

13.320

 

 

 

 

11.100

 

 

 

 

1729

Nguyễn Văn Linh

Bạch Đằng

Phan Thanh

242.780

52.030

44.020

37.860

32.590

145.670

31.220

26.410

22.720

19.550

121.390

26.020

22.010

18.930

16.300

Phan Thanh

Nguyễn Tri Phương

200.710

46.610

38.720

30.150

24.520

120.430

27.970

23.230

18.090

14.710

100.360

23.310

19.360

15.080

12.260

Nguyễn Tri Phương

Trạm thu phí phía Bắc Sân Bay

127.550

41.350

34.530

27.610

21.820

76.530

24.810

20.720

16.570

13.090

63.780

20.680

17.270

13.810

10.910

1730

Nguyễn Văn Ngọc

Phạm Hữu Nghi

Vũ Thạnh

18.060

 

 

 

 

10.840

 

 

 

 

9.030

 

 

 

 

Vũ Thạnh

Cuối đường

16.450

 

 

 

 

9.870

 

 

 

 

8.230

 

 

 

 

1731

Nguyễn Văn Nguyễn

 

 

63.020

9.260

8.000

6.590

5.420

37.810

5.560

4.800

3.950

3.250

31.510

4.630

4.000

3.300

2.710

1732

Nguyễn Văn Phương

 

 

24.920

 

 

 

 

14.950

 

 

 

 

12.460

 

 

 

 

1733

Nguyễn Văn Siêu

 

 

46.530

 

 

 

 

27.920

 

 

 

 

23.270

 

 

 

 

1734

Nguyễn Văn Tạo

 

 

27.240

9.000

8.020

6.570

5.350

16.340

5.400

4.810

3.940

3.210

13.620

4.500

4.010

3.290

2.680

1735

Nguyễn Văn Tấn

Đô Đốc Lân

Phù Đổng

18.380

 

 

 

 

11.030

 

 

 

 

9.190

 

 

 

 

Phù Đổng

Huỳnh Tịnh Của

12.830

 

 

 

 

7.700

 

 

 

 

6.420

 

 

 

 

1736

Nguyễn Văn Tố

 

 

32.730

 

 

 

 

19.640

 

 

 

 

16.370

 

 

 

 

1737

Nguyễn Văn Thoại

Ngũ Hành Sơn

Thủ Khoa Huân

114.950

21.150

18.210

14.990

12.320

68.970

12.690

10.930

8.990

7.390

57.480

10.580

9.110

7.500

6.160

Thủ Khoa Huân

Lê Quang Đạo

166.630

21.150

18.210

14.990

12.320

99.980

12.690

10.930

8.990

7.390

83.320

10.580

9.110

7.500

6.160

Lê Quang Đạo

Võ Nguyên Giáp

170.170

22.390

18.210

14.990

12.320

102.100

13.430

10.930

8.990

7.390

85.090

11.200

9.110

7.500

6.160

1738

Nguyễn Văn Thông

Cổng khu EuroVillage

Tôn Thất Dương Kỵ

31.950

 

 

 

 

19.170

 

 

 

 

15.980

 

 

 

 

Tôn Thất Dương Kỵ

Vũ Xuân Thiều

25.300

 

 

 

 

15.180

 

 

 

 

12.650

 

 

 

 

1739

Nguyễn Văn Thủ

 

 

50.200

 

 

 

 

30.120

 

 

 

 

25.100

 

 

 

 

1740

Nguyễn Văn Trỗi

Đoạn thuộc địa phận quận Hải Châu

76.580

 

 

 

 

45.950

 

 

 

 

38.290

 

 

 

 

Đoạn thuộc địa phận quận Ngũ Hành Sơn và quận Sơn Trà

46.180

 

 

 

 

27.710

 

 

 

 

23.090

 

 

 

 

1741

Nguyễn Văn Xuân

Đoạn 7,5m

18.250

 

 

 

 

10.950

 

 

 

 

9.130

 

 

 

 

Đoạn 5,5m

10.510

 

 

 

 

6.310

 

 

 

 

5.260

 

 

 

 

1742

Nguyễn Viết Xuân

 

 

19.640

 

 

 

 

11.780

 

 

 

 

9.820

 

 

 

 

1743

Nguyễn Xí

Đoạn 10,5m

26.570

 

 

 

 

15.940

 

 

 

 

13.290

 

 

 

 

Đoạn 7,5m

25.480

8.860

7.590

6.210

5.070

15.290

5.320

4.550

3.730

3.040

12.740

4.430

3.800

3.110

2.540

1744

Nguyễn Xiển

 

 

38.350

 

 

 

 

23.010

 

 

 

 

19.180

 

 

 

 

1745

Nguyễn Xuân Hữu

 

 

13.660

7.520

6.590

5.370

4.380

8.200

4.510

3.950

3.220

2.630

6.830

3.760

3.300

2.690

2.190

1746

Nguyễn Xuân Khoát

 

 

69.710

 

 

 

 

41.830

 

 

 

 

34.860

 

 

 

 

1747

Nguyễn Xuân Lâm

 

 

34.940

 

 

 

 

20.960

 

 

 

 

17.470

 

 

 

 

1748

Nguyễn Xuân Nhĩ

 

 

48.290

18.610

16.430

13.340

10.140

28.970

11.170

9.860

8.000

6.080

24.150

9.310

8.220

6.670

5.070

1749

Nguyễn Xuân Ôn

 

 

51.420

 

 

 

 

30.850

 

 

 

 

25.710

 

 

 

 

1750

Nhân Hòa 1

 

 

12.830

 

 

 

 

7.700

 

 

 

 

6.420

 

 

 

 

1751

Nhân Hòa 2

 

 

13.080

 

 

 

 

7.850

 

 

 

 

6.540

 

 

 

 

1752

Nhân Hòa 3

 

 

12.660

 

 

 

 

7.600

 

 

 

 

6.330

 

 

 

 

1753

Nhân Hòa 4

 

 

12.930

 

 

 

 

7.760

 

 

 

 

6.470

 

 

 

 

1754

Nhân Hòa 5

 

 

12.660

 

 

 

 

7.600

 

 

 

 

6.330

 

 

 

 

1755

Nhân Hòa 6

 

 

12.660

 

 

 

 

7.600

 

 

 

 

6.330

 

 

 

 

1756

Nhân Hòa 7

 

 

12.660

 

 

 

 

7.600

 

 

 

 

6.330

 

 

 

 

1757

Nhân Hòa 8

 

 

12.950

 

 

 

 

7.770

 

 

 

 

6.480

 

 

 

 

1758

Nhân Hòa 9

 

 

12.830

 

 

 

 

7.700

 

 

 

 

6.420

 

 

 

 

1759

Nhất Chi Mai

 

 

20.530

 

 

 

 

12.320

 

 

 

 

10.270

 

 

 

 

1760

Nhơn Hòa 1

 

 

15.370

7.140

6.290

5.130

4.160

9.220

4.280

3.770

3.080

2.500

7.690

3.570

3.150

2.570

2.080

1761

Nhơn Hòa 2

 

 

15.370

 

 

 

 

9.220

 

 

 

 

7.690

 

 

 

 

1762

Nhơn Hòa 3

 

 

16.020

7.140

6.290

5.130

4.160

9.610

4.280

3.770

3.080

2.500

8.010

3.570

3.150

2.570

2.080

1763

Nhơn Hòa 4

 

 

15.000

7.140

6.290

5.130

4.160

9.000

4.280

3.770

3.080

2.500

7.500

3.570

3.150

2.570

2.080

1764

Nhơn Hòa 5

 

 

13.370

7.140

6.290

5.130

4.160

8.020

4.280

3.770

3.080

2.500

6.690

3.570

3.150

2.570

2.080

1765

Nhơn Hòa 6

 

 

13.370

7.140

6.290

5.130

4.160

8.020

4.280

3.770

3.080

2.500

6.690

3.570

3.150

2.570

2.080

1766

Nhơn Hòa 7

 

 

13.370

7.140

6.290

5.130

4.160

8.020

4.280

3.770

3.080

2.500

6.690

3.570

3.150

2.570

2.080

1767

Nhơn Hòa 8

 

 

12.950

7.140

6.290

5.130

4.160

7.770

4.280

3.770

3.080

2.500

6.480

3.570

3.150

2.570

2.080

1768

Nhơn Hòa 9

 

 

13.370

7.140

6.290

5.130

4.160

8.020

4.280

3.770

3.080

2.500

6.690

3.570

3.150

2.570

2.080

1769

Nhơn Hòa 10

 

 

13.370

7.140

6.290

5.130

4.160

8.020

4.280

3.770

3.080

2.500

6.690

3.570

3.150

2.570

2.080

1770

Nhơn Hòa 11

 

 

13.370

7.140

6.290

5.130

4.160

8.020

4.280

3.770

3.080

2.500

6.690

3.570

3.150

2.570

2.080

1771

Nhơn Hòa 12

 

 

12.190

 

 

 

 

7.310

 

 

 

 

6.100

 

 

 

 

1772

Nhơn Hòa 14

 

 

12.280

7.270

6.380

5.410

4.390

7.370

4.360

3.830

3.250

2.630

6.140

3.640

3.190

2.710

2.200

1773

Nhơn Hòa 15

 

 

12.480

 

 

 

 

7.490

 

 

 

 

6.240

 

 

 

 

1774

Nhơn Hòa 16

 

 

12.480

 

 

 

 

7.490

 

 

 

 

6.240

 

 

 

 

1775

Nhơn Hòa 17

 

 

12.480

 

 

 

 

7.490

 

 

 

 

6.240

 

 

 

 

1776

Nhơn Hòa 18

 

 

12.480

 

 

 

 

7.490

 

 

 

 

6.240

 

 

 

 

1777

Nhơn Hòa 19

 

 

11.870

 

 

 

 

7.120

 

 

 

 

5.940

 

 

 

 

1778

Nhơn Hòa 20

 

 

11.870

 

 

 

 

7.120

 

 

 

 

5.940

 

 

 

 

1779

Nhơn Hòa 21

 

 

11.770

 

 

 

 

7.060

 

 

 

 

5.890

 

 

 

 

1780

Nhơn Hòa 22

 

 

11.870

 

 

 

 

7.120

 

 

 

 

5.940

 

 

 

 

1781

Nhơn Hòa 23

 

 

11.870

 

 

 

 

7.120

 

 

 

 

5.940

 

 

 

 

1782

Nhơn Hòa Phước 1

 

 

15.370

 

 

 

 

9.220

 

 

 

 

7.690

 

 

 

 

1783

Nhơn Hòa Phước 2

 

 

12.710

 

 

 

 

7.630

 

 

 

 

6.360

 

 

 

 

1784

Nhơn Hòa Phước 3

 

 

12.450

 

 

 

 

7.470

 

 

 

 

6.230

 

 

 

 

1785

Nhơn Hòa Xuân

 

 

13.080

 

 

 

 

7.850

 

 

 

 

6.540

 

 

 

 

1786

Như Nguyệt

 

 

122.630

 

 

 

 

73.580

 

 

 

 

61.320

 

 

 

 

1787

Ông Ích Đường

cầu Cẩm Lệ

Cách Mạng Tháng 8

49.540

10.810

9.780

7.980

6.530

29.720

6.490

5.870

4.790

3.920

24.770

5.410

4.890

3.990

3.270

Cách Mạng Tháng 8

Lê Đại Hành

43.620

10.440

9.020

7.360

6.010

26.170

6.260

5.410

4.420

3.610

21.810

5.220

4.510

3.680

3.010

1788

Ông Ích Khiêm

Nguyễn Văn Linh

Lê Đình Dương

129.700

43.580

34.430

25.480

19.210

77.820

26.150

20.660

15.290

11.530

64.850

21.790

17.220

12.740

9.610

Lê Đình Dương

Quang Trung

140.910

48.410

39.010

27.820

21.590

84.550

29.050

23.410

16.690

12.950

70.460

24.210

19.510

13.910

10.800

Quang Trung

Nguyễn Tất Thành

99.760

35.110

26.610

23.440

18.210

59.860

21.070

15.970

14.060

10.930

49.880

17.560

13.310

11.720

9.110

1789

Pasteur

 

 

144.200

38.930

29.320

25.890

22.970

86.520

23.360

17.590

15.530

13.780

72.100

19.470

14.660

12.950

11.490

1790

Phạm Bành

 

 

15.260

 

 

 

 

9.160

 

 

 

 

7.630

 

 

 

 

1791

Phạm Bằng

 

 

39.600

13.500

11.630

9.550

7.820

23.760

8.100

6.980

5.730

4.690

19.800

6.750

5.820

4.780

3.910

1792

Phạm Công Trứ

 

 

12.830

 

 

 

 

7.700

 

 

 

 

6.420

 

 

 

 

1793

Phạm Cự Lượng

 

 

45.060

22.530

18.650

16.090

12.410

27.040

13.520

11.190

9.650

7.450

22.530

11.270

9.330

8.050

6.210

1794

Phạm Duy Tốn

 

 

14.090

 

 

 

 

8.450

 

 

 

 

7.050

 

 

 

 

1795

Phạm Đình Hổ

 

 

30.360

 

 

 

 

18.220

 

 

 

 

15.180

 

 

 

 

1796

Phạm Đức Nam

 

 

17.780

 

 

 

 

10.670

 

 

 

 

8.890

 

 

 

 

1797

Phạm Hồng Thái

Phan Châu Trinh

Nguyễn Chí Thanh

102.770

40.450

33.540

26.170

23.110

61.660

24.270

20.120

15.700

13.870

51.390

20.230

16.770

13.090

11.560

Nguyễn Chí Thanh

Yên Bái

92.370

40.450

33.540

26.170

23.110

55.420

24.270

20.120

15.700

13.870

46.190

20.230

16.770

13.090

11.560

1798

Phạm Hùng

 

 

39.580

6.210

5.060

3.530

2.750

23.750

3.730

3.040

2.120

1.650

19.790

3.110

2.530

1.770

1.380

1799

Phạm Huy Thông

 

 

30.780

 

 

 

 

18.470

 

 

 

 

15.390

 

 

 

 

1800

Phạm Hữu Nghi

Đoạn 10,5m

20.890

 

 

 

 

12.530

 

 

 

 

10.450

 

 

 

 

Đoạn 5,5m x 2

15.200

 

 

 

 

9.120

 

 

 

 

7.600

 

 

 

 

1801

Phạm Hữu Kính

 

 

57.200

19.770

16.910

13.900

11.370

34.320

11.860

10.150

8.340

6.820

28.600

9.890

8.460

6.950

5.690

1802

Phạm Hữu Nhật

 

 

51.720

 

 

 

 

31.030

 

 

 

 

25.860

 

 

 

 

1803

Phạm Kiệt

 

 

56.690

16.650

14.280

11.640

9.440

34.010

9.990

8.570

6.980

5.660

28.350

8.330

7.140

5.820

4.720

1804

Phạm Khiêm Ích

 

 

39.280

 

 

 

 

23.570

 

 

 

 

19.640

 

 

 

 

1805

Phạm Nổi

 

 

15.090

7.290

6.270

5.130

4.190

9.050

4.370

3.760

3.080

2.510

7.550

3.650

3.140

2.570

2.100

1806

Phạm Ngọc Mậu

Đoạn 7,5m

22.020

9.850

8.150

6.560

5.070

13.210

5.910

4.890

3.940

3.040

11.010

4.930

4.080

3.280

2.540

Đoạn 5,5m

15.570

9.850

8.150

6.560

5.070

9.340

5.910

4.890

3.940

3.040

7.790

4.930

4.080

3.280

2.540

1807

Phạm Ngọc Thạch

 

 

41.270

 

 

 

 

24.760

 

 

 

 

20.640

 

 

 

 

1808

Phạm Ngũ Lão

 

 

58.460

32.360

27.680

22.650

18.510

35.080

19.420

16.610

13.590

11.110

29.230

16.180

13.840

11.330

9.260

1809

Phạm Như Hiền

 

 

10.810

 

 

 

 

6.490

 

 

 

 

5.410

 

 

 

 

1810

Phạm Nhữ Tăng

 

 

54.350

16.850

14.620

11.590

8.470

32.610

10.110

8.770

6.950

5.080

27.180

8.430

7.310

5.800

4.240

1811

Phạm Như Xương

Tôn Đức Thắng

Nam Cao

28.040

8.940

7.980

6.810

5.580

16.820

5.360

4.790

4.090

3.350

14.020

4.470

3.990

3.410

2.790

Nam Cao

Khánh An 1

16.760

7.610

6.740

5.520

4.500

10.060

4.570

4.040

3.310

2.700

8.380

3.810

3.370

2.760

2.250

1812

Phạm Phú Tiết

 

 

46.650

 

 

 

 

27.990

 

 

 

 

23.330

 

 

 

 

1813

Phạm Phú Thứ

 

 

160.600

44.740

36.740

30.970

24.570

96.360

26.840

22.040

18.580

14.740

80.300

22.370

18.370

15.490

12.290

1814

Phạm Quang Ảnh

Đoạn 5,5m

36.560

21.930

18.310

14.960

12.170

21.940

13.160

10.990

8.980

7.300

18.280

10.970

9.160

7.480

6.090

Đoạn 5m

29.400

21.020

17.470

14.270

11.580

17.640

12.610

10.480

8.560

6.950

14.700

10.510

8.740

7.140

5.790

1815

Phạm Sư Mạnh

 

 

20.600

 

 

 

 

12.360

 

 

 

 

10.300

 

 

 

 

1816

Phạm Tu

Đoạn 5,5m

51.090

 

 

 

 

30.650

 

 

 

 

25.550

 

 

 

 

Đoạn 3,5m

32.270

 

 

 

 

19.360

 

 

 

 

16.140

 

 

 

 

1817

Phạm Tuấn Tài

Đoạn 10,5m

37.900

 

 

 

 

22.740

 

 

 

 

18.950

 

 

 

 

Đoạn 7,5m

29.590

 

 

 

 

17.750

 

 

 

 

14.800

 

 

 

 

1818

Phạm Tứ

 

 

32.260

10.130

9.020

7.360

6.010

19.360

6.080

5.410

4.420

3.610

16.130

5.070

4.510

3.680

3.010

1819

Phạm Thận Duật

 

 

22.640

 

 

 

 

13.580

 

 

 

 

11.320

 

 

 

 

1820

Phạm Thế Hiển

 

 

37.270

 

 

 

 

22.360

 

 

 

 

18.640

 

 

 

 

1821

Phạm Thị Lam Anh

 

 

8.740

4.190

3.470

2.810

2.220

5.240

2.510

2.080

1.690

1.330

4.370

2.100

1.740

1.410

1.110

1822

Phạm Thiều

 

 

50.960

 

 

 

 

30.580

 

 

 

 

25.480

 

 

 

 

1823

Phạm Văn Bạch

 

 

40.050

18.610

16.430

13.340

10.140

24.030

11.170

9.860

8.000

6.080

20.030

9.310

8.220

6.670

5.070

1824

Phạm Văn Đồng

 

 

197.180

29.600

25.420

21.220

17.400

118.310

17.760

15.250

12.730

10.440

98.590

14.800

12.710

10.610

8.700

1825

Phạm Văn Nghị

 

 

108.070

26.570

19.420

15.660

13.770

64.840

15.940

11.650

9.400

8.260

54.040

13.290

9.710

7.830

6.890

1826

Phạm Văn Ngôn

 

 

19.050

 

 

 

 

11.430

 

 

 

 

9.530

 

 

 

 

1827

Phạm Văn Tráng

 

 

17.650

 

 

 

 

10.590

 

 

 

 

8.830

 

 

 

 

1828

Phạm Văn Xảo

Đoạn 10,5m

51.830

 

 

 

 

31.100

 

 

 

 

25.920

 

 

 

 

Đoạn 7,5m

27.990

 

 

 

 

16.790

 

 

 

 

14.000

 

 

 

 

1829

Phạm Vấn

 

 

45.310

13.970

11.970

9.820

8.050

27.190

8.380

7.180

5.890

4.830

22.660

6.990

5.990

4.910

4.030

1830

Phạm Viết Chánh

 

 

20.770

7.890

6.870

5.590

4.540

12.460

4.730

4.120

3.350

2.720

10.390

3.950

3.440

2.800

2.270

1831

Phạm Vinh

 

 

15.540

 

 

 

 

9.320

 

 

 

 

7.770

 

 

 

 

1832

Phạm Xuân Ẩn

 

 

25.410

 

 

 

 

15.250

 

 

 

 

12.710

 

 

 

 

1833

Phan Anh

 

 

40.160

 

 

 

 

24.100

 

 

 

 

20.080

 

 

 

 

1834

Phan Bá Phiến

 

 

30.360

14.850

12.790

10.500

8.600

18.220

8.910

7.670

6.300

5.160

15.180

7.430

6.400

5.250

4.300

1835

Phan Bá Vành

 

 

27.370

 

 

 

 

16.420

 

 

 

 

13.690

 

 

 

 

1836

Phan Bôi

Phạm Văn Đồng

Dương Đình Nghệ

55.630

 

 

 

 

33.380

 

 

 

 

27.820

 

 

 

 

Đoạn còn lại

50.840

15.670

13.700

11.570

9.460

30.500

9.400

8.220

6.940

5.680

25.420

7.840

6.850

5.790

4.730

1837

Phan Bội Châu

 

 

113.910

34.620

29.960

24.440

19.930

68.350

20.770

17.980

14.660

11.960

56.960

17.310

14.980

12.220

9.970

1838

Phan Châu Trinh

Pasteur

Trần Quốc Toản

140.900

42.680

36.150

30.200

24.720

84.540

25.610

21.690

18.120

14.830

70.450

21.340

18.080

15.100

12.360

Trần Quốc Toản

Nguyễn Văn Linh

117.800

42.680

36.150

30.200

24.720

70.680

25.610

21.690

18.120

14.830

58.900

21.340

18.080

15.100

12.360

Nguyễn Văn Linh

Trưng Nữ Vương

104.000

38.250

32.380

27.060

22.150

62.400

22.950

19.430

16.240

13.290

52.000

19.130

16.190

13.530

11.080

1839

Phan Du

 

 

13.290

 

 

 

 

7.970

 

 

 

 

6.650

 

 

 

 

1840

Phan Đăng Lưu

2 tháng 9

Huỳnh Tấn Phát

68.580

24.660

20.300

19.500

16.270

41.150

14.800

12.180

11.700

9.760

34.290

12.330

10.150

9.750

8.140

Huỳnh Tấn Phát

Nguyễn Hữu Thọ

57.990

21.360

17.400

14.230

11.650

34.790

12.820

10.440

8.540

6.990

29.000

10.680

8.700

7.120

5.830

Nguyễn Hữu Thọ

Nguyễn Đăng Đạo

47.940

 

 

 

 

28.760

 

 

 

 

23.970

 

 

 

 

1841

Phan Đình Giót

 

 

12.220

5.690

4.880

4.040

3.270

7.330

3.410

2.930

2.420

1.960

6.110

2.850

2.440

2.020

1.640

1842

Phan Đình Phùng

 

 

145.150

49.210

40.410

34.070

27.030

87.090

29.530

24.250

20.440

16.220

72.580

24.610

20.210

17.040

13.520

1843

Phan Đình Thông

 

 

24.880

 

 

 

 

14.930

 

 

 

 

12.440

 

 

 

 

1844

Phan Hành Sơn

 

 

71.460

18.710

16.060

13.210

10.810

42.880

11.230

9.640

7.930

6.490

35.730

9.360

8.030

6.610

5.410

1845

Phan Hoan

 

 

21.240

 

 

 

 

12.740

 

 

 

 

10.620

 

 

 

 

1846

Phan Huy Chú

 

 

55.270

 

 

 

 

33.160

 

 

 

 

27.640

 

 

 

 

1847

Phan Huy Ích

 

 

34.560

 

 

 

 

20.740

 

 

 

 

17.280

 

 

 

 

1848

Phan Huy Ôn

 

 

31.420

19.560

16.850

14.550

11.880

18.850

11.740

10.110

8.730

7.130

15.710

9.780

8.430

7.280

5.940

1849

Phan Huy Thực

 

 

24.340

 

 

 

 

14.600

 

 

 

 

12.170

 

 

 

 

1850

Phan Huỳnh Điểu

 

 

23.540

 

 

 

 

14.120

 

 

 

 

11.770

 

 

 

 

1851

Phan Kế Bính

 

 

38.560

17.940

16.380

14.660

13.240

23.140

10.760

9.830

8.800

7.940

19.280

8.970

8.190

7.330

6.620

1852

Phan Khoang

 

 

19.760

7.870

6.890

5.700

4.650

11.860

4.720

4.130

3.420

2.790

9.880

3.940

3.450

2.850

2.330

1853

Phan Khôi

 

 

16.570

 

 

 

 

9.940

 

 

 

 

8.290

 

 

 

 

1854

Phan Liêm

 

 

109.990

 

 

 

 

65.990

 

 

 

 

55.000

 

 

 

 

1855

Phan Ngọc Nhân

 

 

18.770

 

 

 

 

11.260

 

 

 

 

9.390

 

 

 

 

1856

Phan Nhu

Đoạn 5,5m

27.090

9.920

8.420

7.060

5.430

16.250

5.950

5.050

4.240

3.260

13.550

4.960

4.210

3.530

2.720

Đoạn 7,5m

27.090

9.920

8.420

7.060

5.430

16.250

5.950

5.050

4.240

3.260

13.550

4.960

4.210

3.530

2.720

1857

Phan Phu Tiên

 

 

28.780

9.920

8.420

7.060

5.430

17.270

5.950

5.050

4.240

3.260

14.390

4.960

4.210

3.530

2.720

1858

Phan Sĩ Thực

 

 

13.900

7.910

6.970

5.680

4.630

8.340

4.750

4.180

3.410

2.780

6.950

3.960

3.490

2.840

2.320

1859

Phan Tòng

 

 

29.420

 

 

 

 

17.650

 

 

 

 

14.710

 

 

 

 

1860

Phan Tôn

Đoạn 7,5m

105.540

 

 

 

 

63.320

 

 

 

 

52.770

 

 

 

 

Đoạn 5,5m

90.740

 

 

 

 

54.440

 

 

 

 

45.370

 

 

 

 

1861

Phan Tốn

 

 

17.210

 

 

 

 

10.330

 

 

 

 

8.610

 

 

 

 

1862

Phan Tứ

 

 

98.150

17.670

15.260

12.530

10.260

58.890

10.600

9.160

7.520

6.160

49.080

8.840

7.630

6.270

5.130

1863

Phan Thanh

 

 

124.740

36.000

30.930

24.200

16.410

74.840

21.600

18.560

14.520

9.850

62.370

18.000

15.470

12.100

8.210

1864

Phan Thành Tài

Đoạn 7,5m

92.500

34.180

31.160

24.500

20.140

55.500

20.510

18.700

14.700

12.080

46.250

17.090

15.580

12.250

10.070

Đoạn 10,5m

96.880

34.180

31.160

24.500

20.140

58.130

20.510

18.700

14.700

12.080

48.440

17.090

15.580

12.250

10.070

1865

Phan Thao

 

 

27.320

 

 

 

 

16.390

 

 

 

 

13.660

 

 

 

 

1866

Phan Thị Nể

 

 

22.150

 

 

 

 

13.290

 

 

 

 

11.080

 

 

 

 

1867

Phan Thúc Duyện

 

 

45.230

17.940

15.330

12.570

10.320

27.140

10.760

9.200

7.540

6.190

22.620

8.970

7.670

6.290

5.160

1868

Phan Triêm

 

 

21.520

 

 

 

 

12.910

 

 

 

 

10.760

 

 

 

 

1869

Phan Trọng Tuệ

 

 

38.790

 

 

 

 

23.270

 

 

 

 

19.400

 

 

 

 

1870

Phan Văn Đạt

 

 

18.230

 

 

 

 

10.940

 

 

 

 

9.120

 

 

 

 

1871

Phan Văn Định

 

 

19.980

8.580

7.390

6.030

4.890

11.990

5.150

4.430

3.620

2.930

9.990

4.290

3.700

3.020

2.450

1872

Phan Văn Hớn

 

 

32.840

 

 

 

 

19.700

 

 

 

 

16.420

 

 

 

 

1873

Phan Văn Thuật

 

 

20.480

 

 

 

 

12.290

 

 

 

 

10.240

 

 

 

 

1874

Phan Văn Trị

 

 

20.730

8.760

7.140

5.840

4.780

12.440

5.260

4.280

3.500

2.870

10.370

4.380

3.570

2.920

2.390

1875

Phan Văn Trường

 

 

19.980

 

 

 

 

11.990

 

 

 

 

9.990

 

 

 

 

1876

Phan Xích Long

 

 

27.100

 

 

 

 

16.260

 

 

 

 

13.550

 

 

 

 

1877

Phần Lăng 1

 

 

20.760

 

 

 

 

12.460

 

 

 

 

10.380

 

 

 

 

1878

Phần Lăng 2

 

 

21.430

 

 

 

 

12.860

 

 

 

 

10.720

 

 

 

 

1879

Phần Lăng 3

 

 

20.760

 

 

 

 

12.460

 

 

 

 

10.380

 

 

 

 

1880

Phần Lăng 4

 

 

20.760

 

 

 

 

12.460

 

 

 

 

10.380

 

 

 

 

1881

Phần Lăng 5

 

 

20.760

 

 

 

 

12.460

 

 

 

 

10.380

 

 

 

 

1882

Phần Lăng 6

 

 

26.290

 

 

 

 

15.770

 

 

 

 

13.150

 

 

 

 

1883

Phần Lăng 7

 

 

26.290

11.800

9.570

7.810

6.050

15.770

7.080

5.740

4.690

3.630

13.150

5.900

4.790

3.910

3.030

1884

Phần Lăng 8

 

 

26.530

11.800

9.570

7.810

6.050

15.920

7.080

5.740

4.690

3.630

13.270

5.900

4.790

3.910

3.030

1885

Phần Lăng 9

Đoạn 5,5m

21.770

 

 

 

 

13.060

 

 

 

 

10.890

 

 

 

 

Đoạn 3,5m

20.760

 

 

 

 

12.460

 

 

 

 

10.380

 

 

 

 

1886

Phần Lăng 10

 

 

21.770

 

 

 

 

13.060

 

 

 

 

10.890

 

 

 

 

1887

Phần Lăng 11

 

 

22.020

 

 

 

 

13.210

 

 

 

 

11.010

 

 

 

 

1888

Phần Lăng 12

 

 

21.770

 

 

 

 

13.060

 

 

 

 

10.890

 

 

 

 

1889

Phần Lăng 14

 

 

21.770

 

 

 

 

13.060

 

 

 

 

10.890

 

 

 

 

1890

Phần Lăng 15

 

 

21.770

 

 

 

 

13.060

 

 

 

 

10.890

 

 

 

 

1891

Phần Lăng 16

 

 

21.770

 

 

 

 

13.060

 

 

 

 

10.890

 

 

 

 

1892

Phần Lăng 17

 

 

21.770

 

 

 

 

13.060

 

 

 

 

10.890

 

 

 

 

1893

Phần Lăng 18

 

 

21.770

 

 

 

 

13.060

 

 

 

 

10.890

 

 

 

 

1894

Phần Lăng 19

 

 

23.970

 

 

 

 

14.380

 

 

 

 

11.990

 

 

 

 

1895

Phi Bình 1

 

 

18.690

 

 

 

 

11.210

 

 

 

 

9.350

 

 

 

 

1896

Phi Bình 2

 

 

18.690

 

 

 

 

11.210

 

 

 

 

9.350

 

 

 

 

1897

Phi Bình 3

 

 

18.490

 

 

 

 

11.090

 

 

 

 

9.250

 

 

 

 

1898

Phi Bình 4

 

 

18.690

 

 

 

 

11.210

 

 

 

 

9.350

 

 

 

 

1899

Phi Bình 5

 

 

16.870

 

 

 

 

10.120

 

 

 

 

8.440

 

 

 

 

1900

Phi Bình 6

 

 

15.350

 

 

 

 

9.210

 

 

 

 

7.680

 

 

 

 

1901

Phi Bình 7

 

 

15.350

 

 

 

 

9.210

 

 

 

 

7.680

 

 

 

 

1902

Phi Bình 8

 

 

16.870

 

 

 

 

10.120

 

 

 

 

8.440

 

 

 

 

1903

Phó Đức Chính

Ngô Quyền

Nhà số 43

44.340

13.970

11.970

10.190

8.490

26.600

8.380

7.180

6.110

5.090

22.170

6.990

5.990

5.100

4.250

Nhà số 43

Cuối đường

37.990

13.230

11.370

9.340

7.650

22.790

7.940

6.820

5.600

4.590

19.000

6.620

5.690

4.670

3.830

1904

Phong Bắc 1

 

 

13.660

 

 

 

 

8.200

 

 

 

 

6.830

 

 

 

 

1905

Phong Bắc 2

 

 

13.660

 

 

 

 

8.200

 

 

 

 

6.830

 

 

 

 

1906

Phong Bắc 3

 

 

13.660

 

 

 

 

8.200

 

 

 

 

6.830

 

 

 

 

1907

Phong Bắc 4

 

 

14.500

 

 

 

 

8.700

 

 

 

 

7.250

 

 

 

 

1908

Phong Bắc 5

 

 

13.660

 

 

 

 

8.200

 

 

 

 

6.830

 

 

 

 

1909

Phong Bắc 6

 

 

13.660

 

 

 

 

8.200

 

 

 

 

6.830

 

 

 

 

1910

Phong Bắc 7

 

 

13.660

 

 

 

 

8.200

 

 

 

 

6.830

 

 

 

 

1911

Phong Bắc 8

 

 

13.580

 

 

 

 

8.150

 

 

 

 

6.790

 

 

 

 

1912

Phong Bắc 9

 

 

13.070

 

 

 

 

7.840

 

 

 

 

6.540

 

 

 

 

1913

Phong Bắc 10

 

 

12.990

 

 

 

 

7.790

 

 

 

 

6.500

 

 

 

 

1914

Phong Bắc 11

 

 

18.930

 

 

 

 

11.360

 

 

 

 

9.470

 

 

 

 

1915

Phong Bắc 12

 

 

13.660

 

 

 

 

8.200

 

 

 

 

6.830

 

 

 

 

1916

Phong Bắc 14

 

 

18.930

 

 

 

 

11.360

 

 

 

 

9.470

 

 

 

 

1917

Phong Bắc 15

 

 

17.040

 

 

 

 

10.220

 

 

 

 

8.520

 

 

 

 

1918

Phong Bắc 16

 

 

17.040

 

 

 

 

10.220

 

 

 

 

8.520

 

 

 

 

1919

Phong Bắc 17

 

 

12.400

 

 

 

 

7.440

 

 

 

 

6.200

 

 

 

 

1920

Phong Bắc 18

 

 

13.660

 

 

 

 

8.200

 

 

 

 

6.830

 

 

 

 

1921

Phong Bắc 19

 

 

13.660

 

 

 

 

8.200

 

 

 

 

6.830

 

 

 

 

1922

Phong Bắc 20

 

 

13.660

7.660

6.660

5.450

4.470

8.200

4.600

4.000

3.270

2.680

6.830

3.830

3.330

2.730

2.240

1923

Phù Đổng

 

 

14.530

 

 

 

 

8.720

 

 

 

 

7.270

 

 

 

 

1924

Phú Lộc 1

 

 

23.520

 

 

 

 

14.110

 

 

 

 

11.760

 

 

 

 

1925

Phú Lộc 2

 

 

23.890

 

 

 

 

14.330

 

 

 

 

11.950

 

 

 

 

1926

Phú Lộc 3

 

 

25.220

 

 

 

 

15.130

 

 

 

 

12.610

 

 

 

 

1927

Phú Lộc 4

 

 

22.610

9.020

7.650

6.420

5.430

13.570

5.410

4.590

3.850

3.260

11.310

4.510

3.830

3.210

2.720

1928

Phú Lộc 5

 

 

25.310

 

 

 

 

15.190

 

 

 

 

12.660

 

 

 

 

1929

Phú Lộc 6

 

 

25.030

 

 

 

 

15.020

 

 

 

 

12.520

 

 

 

 

1930

Phú Lộc 7

 

 

25.030

 

 

 

 

15.020

 

 

 

 

12.520

 

 

 

 

1931

Phú Lộc 8

 

 

24.260

 

 

 

 

14.560

 

 

 

 

12.130

 

 

 

 

1932

Phú Lộc 9

 

 

26.280

 

 

 

 

15.770

 

 

 

 

13.140

 

 

 

 

1933

Phú Lộc 10

 

 

26.280

9.920

8.420

7.060

5.430

15.770

5.950

5.050

4.240

3.260

13.140

4.960

4.210

3.530

2.720

1934

Phú Lộc 11

 

 

27.900

 

 

 

 

16.740

 

 

 

 

13.950

 

 

 

 

1935

Phú Lộc 12

 

 

26.280

 

 

 

 

15.770

 

 

 

 

13.140

 

 

 

 

1936

Phú Lộc 14

 

 

21.470

 

 

 

 

12.880

 

 

 

 

10.740

 

 

 

 

1937

Phú Lộc 15

 

 

22.500

 

 

 

 

13.500

 

 

 

 

11.250

 

 

 

 

1938

Phú Lộc 16

 

 

22.120

 

 

 

 

13.270

 

 

 

 

11.060

 

 

 

 

1939

Phú Lộc 17

 

 

22.500

 

 

 

 

13.500

 

 

 

 

11.250

 

 

 

 

1940

Phú Lộc 18

 

 

23.030

 

 

 

 

13.820

 

 

 

 

11.520

 

 

 

 

1941

Phú Lộc 19

 

 

27.500

9.920

8.420

7.060

5.430

16.500

5.950

5.050

4.240

3.260

13.750

4.960

4.210

3.530

2.720

1942

Phú Lộc 20

 

 

21.440

 

 

 

 

12.860

 

 

 

 

10.720

 

 

 

 

1943

Phú Lộc 21

 

 

21.440

 

 

 

 

12.860

 

 

 

 

10.720

 

 

 

 

1944

Phú Lộc 22

 

 

31.450

 

 

 

 

18.870

 

 

 

 

15.730

 

 

 

 

1945

Phú Thạnh 1

 

 

16.840

 

 

 

 

10.100

 

 

 

 

8.420

 

 

 

 

1946

Phú Thạnh 2

 

 

16.840

 

 

 

 

10.100

 

 

 

 

8.420

 

 

 

 

1947

Phú Thạnh 3

 

 

16.840

 

 

 

 

10.100

 

 

 

 

8.420

 

 

 

 

1948

Phú Thạnh 4

 

 

16.840

 

 

 

 

10.100

 

 

 

 

8.420

 

 

 

 

1949

Phú Thạnh 5

 

 

16.840

 

 

 

 

10.100

 

 

 

 

8.420

 

 

 

 

1950

Phú Thạnh 6

 

 

16.840

 

 

 

 

10.100

 

 

 

 

8.420

 

 

 

 

1951

Phú Thạnh 7

 

 

21.290

 

 

 

 

12.770

 

 

 

 

10.650

 

 

 

 

1952

Phú Thạnh 8

 

 

16.840

 

 

 

 

10.100

 

 

 

 

8.420

 

 

 

 

1953

Phú Thạnh 9

 

 

16.230

 

 

 

 

9.740

 

 

 

 

8.120

 

 

 

 

1954

Phú Thạnh 10

 

 

16.230

 

 

 

 

9.740

 

 

 

 

8.120

 

 

 

 

1955

Phú Xuân 1

 

 

21.400

 

 

 

 

12.840

 

 

 

 

10.700

 

 

 

 

1956

Phú Xuân 2

 

 

21.400

 

 

 

 

12.840

 

 

 

 

10.700

 

 

 

 

1957

Phú Xuân 3

 

 

24.150

 

 

 

 

14.490

 

 

 

 

12.080

 

 

 

 

1958

Phú Xuân 4

 

 

21.400

 

 

 

 

12.840

 

 

 

 

10.700

 

 

 

 

1959

Phú Xuân 5

 

 

22.510

 

 

 

 

13.510

 

 

 

 

11.260

 

 

 

 

1960

Phú Xuân 6

 

 

20.410

 

 

 

 

12.250

 

 

 

 

10.210

 

 

 

 

1961

Phú Xuân 7

 

 

20.440

 

 

 

 

12.260

 

 

 

 

10.220

 

 

 

 

1962

Phú Xuân 8

 

 

20.110

 

 

 

 

12.070

 

 

 

 

10.060

 

 

 

 

1963

Phú Xuân 9

 

 

24.150

8.800

7.530

6.160

5.040

14.490

5.280

4.520

3.700

3.020

12.080

4.400

3.770

3.080

2.520

1964

Phục Đán

 

 

27.710

 

 

 

 

16.630

 

 

 

 

13.860

 

 

 

 

1965

Phùng Chí Kiên

 

 

25.330

 

 

 

 

15.200

 

 

 

 

12.670

 

 

 

 

1966

Phùng Hưng

 

 

41.630

13.150

10.710

8.540

6.370

24.980

7.890

6.430

5.120

3.820

20.820

6.580

5.360

4.270

3.190

1967

Phùng Khắc Khoan

 

 

44.730

 

 

 

 

26.840

 

 

 

 

22.370

 

 

 

 

1968

Phùng Tá Chu

Đoạn 7,5m

53.190

17.260

14.790

12.100

9.900

31.910

10.360

8.870

7.260

5.940

26.600

8.630

7.400

6.050

4.950

Đoạn 5,5m

44.620

14.120

12.100

9.900

8.100

26.770

8.470

7.260

5.940

4.860

22.310

7.060

6.050

4.950

4.050

1969

Phước Hòa 1

 

 

14.590

7.960

6.490

5.310

4.340

8.750

4.780

3.890

3.190

2.600

7.300

3.980

3.250

2.660

2.170

1970

Phước Hòa 2

Đoạn 10,5m

25.690

 

 

 

 

15.410

 

 

 

 

12.850

 

 

 

 

Đoạn 5,5m

14.590

 

 

 

 

8.750

 

 

 

 

7.300

 

 

 

 

1971

Phước Hòa 3

 

 

14.590

 

 

 

 

8.750

 

 

 

 

7.300

 

 

 

 

1972

Phước Hòa 4

 

 

14.270

7.960

6.490

5.310

4.340

8.560

4.780

3.890

3.190

2.600

7.140

3.980

3.250

2.660

2.170

1973

Phước Hòa 5

 

 

13.950

7.960

6.490

5.310

4.340

8.370

4.780

3.890

3.190

2.600

6.980

3.980

3.250

2.660

2.170

1974

Phước Hòa 6

Đoạn 5,5m

13.430

 

 

 

 

8.060

 

 

 

 

6.720

 

 

 

 

Đoạn 5m

12.680

 

 

 

 

7.610

 

 

 

 

6.340

 

 

 

 

1975

Phước Lý 1

 

 

12.070

 

 

 

 

7.240

 

 

 

 

6.040

 

 

 

 

1976

Phước Lý 2

 

 

12.070

 

 

 

 

7.240

 

 

 

 

6.040

 

 

 

 

1977

Phước Lý 3

 

 

12.070

 

 

 

 

7.240

 

 

 

 

6.040

 

 

 

 

1978

Phước Lý 4

 

 

12.070

 

 

 

 

7.240

 

 

 

 

6.040

 

 

 

 

1979

Phước Lý 5

 

 

12.070

 

 

 

 

7.240

 

 

 

 

6.040

 

 

 

 

1980

Phước Lý 6

 

 

14.620

 

 

 

 

8.770

 

 

 

 

7.310

 

 

 

 

1981

Phước Lý 7

 

 

12.070

 

 

 

 

7.240

 

 

 

 

6.040

 

 

 

 

1982

Phước Lý 8

 

 

14.620

 

 

 

 

8.770

 

 

 

 

7.310

 

 

 

 

1983

Phước Lý 9

 

 

14.780

 

 

 

 

8.870

 

 

 

 

7.390

 

 

 

 

1984

Phước Lý 10

 

 

14.620

 

 

 

 

8.770

 

 

 

 

7.310

 

 

 

 

1985

Phước Lý 11

 

 

14.620

 

 

 

 

8.770

 

 

 

 

7.310

 

 

 

 

1986

Phước Lý 12

 

 

13.900

 

 

 

 

8.340

 

 

 

 

6.950

 

 

 

 

1987

Phước Lý 14

 

 

14.620

 

 

 

 

8.770

 

 

 

 

7.310

 

 

 

 

1988

Phước Lý 15

 

 

14.620

 

 

 

 

8.770

 

 

 

 

7.310

 

 

 

 

1989

Phước Lý 16

 

 

14.620

 

 

 

 

8.770

 

 

 

 

7.310

 

 

 

 

1990

Phước Lý 17

 

 

12.070

 

 

 

 

7.240

 

 

 

 

6.040

 

 

 

 

1991

Phước Lý 18

 

 

12.070

 

 

 

 

7.240

 

 

 

 

6.040

 

 

 

 

1992

Phước Lý 19

 

 

12.070

 

 

 

 

7.240

 

 

 

 

6.040

 

 

 

 

1993

Phước Lý 20

 

 

12.070

 

 

 

 

7.240

 

 

 

 

6.040

 

 

 

 

1994

Phước Lý 21

 

 

12.070

 

 

 

 

7.240

 

 

 

 

6.040

 

 

 

 

1995

Phước Lý 22

 

 

12.070

 

 

 

 

7.240

 

 

 

 

6.040

 

 

 

 

1996

Phước Mỹ 1

 

 

41.840

 

 

 

 

25.100

 

 

 

 

20.920

 

 

 

 

1997

Phước Mỹ 2

 

 

31.520

 

 

 

 

18.910

 

 

 

 

15.760

 

 

 

 

1998

Phước Mỹ 3

 

 

35.330

 

 

 

 

21.200

 

 

 

 

17.670

 

 

 

 

1999

Phước Mỹ 4

 

 

31.520

 

 

 

 

18.910

 

 

 

 

15.760

 

 

 

 

2000

Phước Tường 1

 

 

11.360

 

 

 

 

6.820

 

 

 

 

5.680

 

 

 

 

2001

Phước Tường 2

 

 

11.130

 

 

 

 

6.680

 

 

 

 

5.570

 

 

 

 

2002

Phước Tường 3

 

 

9.510

 

 

 

 

5.710

 

 

 

 

4.760

 

 

 

 

2003

Phước Tường 4

 

 

9.260

 

 

 

 

5.560

 

 

 

 

4.630

 

 

 

 

2004

Phước Tường 5

 

 

12.660

 

 

 

 

7.600

 

 

 

 

6.330

 

 

 

 

2005

Phước Tường 6

 

 

9.910

 

 

 

 

5.950

 

 

 

 

4.960

 

 

 

 

2006

Phước Tường 7

 

 

9.090

 

 

 

 

5.450

 

 

 

 

4.550

 

 

 

 

2007

Phước Tường 8

 

 

12.320

 

 

 

 

7.390

 

 

 

 

6.160

 

 

 

 

2008

Phước Tường 9

 

 

11.210

 

 

 

 

6.730

 

 

 

 

5.610

 

 

 

 

2009

Phước Tường 10

 

 

9.510

 

 

 

 

5.710

 

 

 

 

4.760

 

 

 

 

2010

Phước Tường 11

 

 

10.000

 

 

 

 

6.000

 

 

 

 

5.000

 

 

 

 

2011

Phước Tường 12

 

 

10.000

 

 

 

 

6.000

 

 

 

 

5.000

 

 

 

 

2012

Phước Tường 14

 

 

9.370

 

 

 

 

5.620

 

 

 

 

4.690

 

 

 

 

2013

Phước Tường 15

 

 

9.510

 

 

 

 

5.710

 

 

 

 

4.760

 

 

 

 

2014

Phước Tường 16

 

 

11.240

 

 

 

 

6.740

 

 

 

 

5.620

 

 

 

 

2015

Phước Trường 1

 

 

65.670

 

 

 

 

39.400

 

 

 

 

32.840

 

 

 

 

2016

Phước Trường 2

 

 

51.920

15.080

12.780

10.700

9.250

31.150

9.050

7.670

6.420

5.550

25.960

7.540

6.390

5.350

4.630

2017

Phước Trường 3

 

 

48.070

 

 

 

 

28.840

 

 

 

 

24.040

 

 

 

 

2018

Phước Trường 4

 

 

38.770

 

 

 

 

23.260

 

 

 

 

19.390

 

 

 

 

2019

Phước Trường 5

 

 

40.860

 

 

 

 

24.520

 

 

 

 

20.430

 

 

 

 

2020

Phước Trường 6

 

 

40.860

 

 

 

 

24.520

 

 

 

 

20.430

 

 

 

 

2021

Phước Trường 7

 

 

40.860

 

 

 

 

24.520

 

 

 

 

20.430

 

 

 

 

2022

Phước Trường 8

 

 

48.070

 

 

 

 

28.840

 

 

 

 

24.040

 

 

 

 

2023

Phước Trường 9

 

 

48.070

 

 

 

 

28.840

 

 

 

 

24.040

 

 

 

 

2024

Phước Trường 10

 

 

55.200

13.230

11.370

9.340

7.650

33.120

7.940

6.820

5.600

4.590

27.600

6.620

5.690

4.670

3.830

2025

Phước Trường 11

 

 

54.050

 

 

 

 

32.430

 

 

 

 

27.030

 

 

 

 

2026

Phước Trường 12

 

 

48.300

 

 

 

 

28.980

 

 

 

 

24.150

 

 

 

 

2027

Phước Trường 14

 

 

48.300

 

 

 

 

28.980

 

 

 

 

24.150

 

 

 

 

2028

Phước Trường 15

 

 

47.820

 

 

 

 

28.690

 

 

 

 

23.910

 

 

 

 

2029

Phước Trường 16

 

 

43.750

13.230

11.370

9.340

7.650

26.250

7.940

6.820

5.600

4.590

21.880

6.620

5.690

4.670

3.830

2030

Phước Trường 17

 

 

43.750

13.230

11.370

9.340

7.650

26.250

7.940

6.820

5.600

4.590

21.880

6.620

5.690

4.670

3.830

2031

Quách Thị Trang

 

 

24.190

 

 

 

 

14.510

 

 

 

 

12.100

 

 

 

 

2032

Quách Xân

 

 

15.760

 

 

 

 

9.460

 

 

 

 

7.880

 

 

 

 

2033

Quán Khái 1

 

 

12.970

 

 

 

 

7.780

 

 

 

 

6.490

 

 

 

 

2034

Quán Khái 2

 

 

13.610

 

 

 

 

8.170

 

 

 

 

6.810

 

 

 

 

2035

Quán Khái 3

 

 

12.970

 

 

 

 

7.780

 

 

 

 

6.490

 

 

 

 

2036

Quán Khái 4

 

 

12.970

 

 

 

 

7.780

 

 

 

 

6.490

 

 

 

 

2037

Quán Khái 5

 

 

12.970

 

 

 

 

7.780

 

 

 

 

6.490

 

 

 

 

2038

Quán Khái 6

 

 

12.970

 

 

 

 

7.780

 

 

 

 

6.490

 

 

 

 

2039

Quán Khái 7

 

 

12.970

 

 

 

 

7.780

 

 

 

 

6.490

 

 

 

 

2040

Quán Khái 8

 

 

12.970

 

 

 

 

7.780

 

 

 

 

6.490

 

 

 

 

2041

Quán Khái 9

 

 

11.460

 

 

 

 

6.880

 

 

 

 

5.730

 

 

 

 

2042

Quán Khái 10

 

 

11.460

 

 

 

 

6.880

 

 

 

 

5.730

 

 

 

 

2043

Quán Khái 11

 

 

11.460

 

 

 

 

6.880

 

 

 

 

5.730

 

 

 

 

2044

Quán Khái 12

 

 

11.460

 

 

 

 

6.880

 

 

 

 

5.730

 

 

 

 

2045

Quang Dũng

 

 

74.900

21.520

17.520

14.330

11.730

44.940

12.910

10.510

8.600

7.040

37.450

10.760

8.760

7.170

5.870

2046

Quang Thành 1

 

 

16.280

 

 

 

 

9.770

 

 

 

 

8.140

 

 

 

 

2047

Quang Thành 2

 

 

16.280

 

 

 

 

9.770

 

 

 

 

8.140

 

 

 

 

2048

Quang Trung

 

 

150.620

45.460

37.200

28.460

23.280

90.370

27.280

22.320

17.080

13.970

75.310

22.730

18.600

14.230

11.640

2049

Quảng Nam

Đoạn 20m

57.790

 

 

 

 

34.670

 

 

 

 

28.900

 

 

 

 

Đoạn 15m

41.260

 

 

 

 

24.760

 

 

 

 

20.630

 

 

 

 

2050

Quy Mỹ

 

 

41.800

 

 

 

 

25.080

 

 

 

 

20.900

 

 

 

 

2051

Song Hào

 

 

35.770

4.160

3.610

2.970

2.440

21.460

2.500

2.170

1.780

1.460

17.890

2.080

1.810

1.490

1.220

2052

Sơn Thủy 1

 

 

24.980

 

 

 

 

14.990

 

 

 

 

12.490

 

 

 

 

2053

Sơn Thủy 2

 

 

23.330

 

 

 

 

14.000

 

 

 

 

11.670

 

 

 

 

2054

Sơn Thủy 3

 

 

24.610

 

 

 

 

14.770

 

 

 

 

12.310

 

 

 

 

2055

Sơn Thủy 4

 

 

20.750

 

 

 

 

12.450

 

 

 

 

10.380

 

 

 

 

2056

Sơn Thủy 5

 

 

20.750

 

 

 

 

12.450

 

 

 

 

10.380

 

 

 

 

2057

Sơn Thủy 6

 

 

20.750

 

 

 

 

12.450

 

 

 

 

10.380

 

 

 

 

2058

Sơn Thủy 7

 

 

20.750

 

 

 

 

12.450

 

 

 

 

10.380

 

 

 

 

2059

Sơn Thủy 8

 

 

20.750

 

 

 

 

12.450

 

 

 

 

10.380

 

 

 

 

2060

Sơn Thủy 9

 

 

20.750

 

 

 

 

12.450

 

 

 

 

10.380

 

 

 

 

2061

Sơn Thủy 10

 

 

20.750

 

 

 

 

12.450

 

 

 

 

10.380

 

 

 

 

2062

Sơn Thủy 11

 

 

20.380

 

 

 

 

12.230

 

 

 

 

10.190

 

 

 

 

2063

Sơn Thủy 12

 

 

20.000

 

 

 

 

12.000

 

 

 

 

10.000

 

 

 

 

2064

Sơn Thủy Đông 1

 

 

34.250

 

 

 

 

20.550

 

 

 

 

17.130

 

 

 

 

2065

Sơn Thủy Đông 2

 

 

39.940

 

 

 

 

23.960

 

 

 

 

19.970

 

 

 

 

2066

Sơn Thủy Đông 3

 

 

36.000

 

 

 

 

21.600

 

 

 

 

18.000

 

 

 

 

2067

Sơn Thủy Đông 4

 

 

36.250

 

 

 

 

21.750

 

 

 

 

18.130

 

 

 

 

2068

Suối Đá 1

 

 

31.260

 

 

 

 

18.760

 

 

 

 

15.630

 

 

 

 

2069

Suối Đá 2

 

 

31.260

 

 

 

 

18.760

 

 

 

 

15.630

 

 

 

 

2070

Suối Đá 3

 

 

30.300

 

 

 

 

18.180

 

 

 

 

15.150

 

 

 

 

2071

Suối Lương

 

 

7.590

3.450

2.930

2.420

1.900

4.550

2.070

1.760

1.450

1.140

3.800

1.730

1.470

1.210

950

2072

Sử Hy Nhan

 

 

8.110

3.690

3.070

2.630

1.990

4.870

2.210

1.840

1.580

1.190

4.060

1.850

1.540

1.320

1.000

2073

Sư Vạn Hạnh

Lê Văn Hiến

Chùa Quan Thế Âm

32.100

9.190

7.870

6.440

5.250

19.260

5.510

4.720

3.860

3.150

16.050

4.600

3.940

3.220

2.630

2074

Sương Nguyệt Anh

 

 

51.370

 

 

 

 

30.820

 

 

 

 

25.690

 

 

 

 

2075

Tạ Hiện

 

 

37.620

17.740

15.570

14.160

11.620

22.570

10.640

9.340

8.500

6.970

18.810

8.870

7.790

7.080

5.810

2076

Tạ Mỹ Duật

 

 

53.380

17.240

15.070

12.730

10.410

32.030

10.340

9.040

7.640

6.250

26.690

8.620

7.540

6.370

5.210

2077

Tạ Quang Bửu

 

 

12.490

 

 

 

 

7.490

 

 

 

 

6.250

 

 

 

 

2078

Tản Đà

 

 

79.620

21.520

17.520

14.330

11.730

47.770

12.910

10.510

8.600

7.040

39.810

10.760

8.760

7.170

5.870

2079

Tăng Bạt Hổ

 

 

83.320

32.360

27.680

23.780

20.700

49.990

19.420

16.610

14.270

12.420

41.660

16.180

13.840

11.890

10.350

2080

Tân An 1

 

 

32.840

 

 

 

 

19.700

 

 

 

 

16.420

 

 

 

 

2081

Tân An 2

 

 

33.110

 

 

 

 

19.870

 

 

 

 

16.560

 

 

 

 

2082

Tân An 3

 

 

32.590

 

 

 

 

19.550

 

 

 

 

16.300

 

 

 

 

2083

Tân An 4

 

 

35.970

 

 

 

 

21.580

 

 

 

 

17.990

 

 

 

 

2084

Tân Hòa 1

 

 

14.030

 

 

 

 

8.420

 

 

 

 

7.020

 

 

 

 

2085

Tân Hòa 2

 

 

14.030

 

 

 

 

8.420

 

 

 

 

7.020

 

 

 

 

2086

Tân Hòa 3

 

 

14.030

 

 

 

 

8.420

 

 

 

 

7.020

 

 

 

 

2087

Tân Hòa 4

 

 

14.030

 

 

 

 

8.420

 

 

 

 

7.020

 

 

 

 

2088

Tân Hòa 5

 

 

14.030

 

 

 

 

8.420

 

 

 

 

7.020

 

 

 

 

2089

Tân Hòa 6

 

 

14.030

 

 

 

 

8.420

 

 

 

 

7.020

 

 

 

 

2090

Tân Hòa 7

 

 

36.250

 

 

 

 

21.750

 

 

 

 

18.130

 

 

 

 

2091

Tân Hòa 8

 

 

37.610

 

 

 

 

22.570

 

 

 

 

18.810

 

 

 

 

2092

Tân Hòa 9

 

 

37.610

 

 

 

 

22.570

 

 

 

 

18.810

 

 

 

 

2093

Tân Hòa 10

 

 

13.650

 

 

 

 

8.190

 

 

 

 

6.830

 

 

 

 

2094

Tân Lập 1

 

 

67.550

 

 

 

 

40.530

 

 

 

 

33.780

 

 

 

 

2095

Tân Lập 2

 

 

63.760

 

 

 

 

38.260

 

 

 

 

31.880

 

 

 

 

2096

Tân Lưu

Đoạn 10,5m

36.050

 

 

 

 

21.630

 

 

 

 

18.030

 

 

 

 

Đoạn 7,5m

29.060

 

 

 

 

17.440

 

 

 

 

14.530

 

 

 

 

2097

Tân Phú 1

 

 

31.740

 

 

 

 

19.040

 

 

 

 

15.870

 

 

 

 

2098

Tân Phú 2

 

 

30.720

 

 

 

 

18.430

 

 

 

 

15.360

 

 

 

 

2099

Tân Thái 1

 

 

36.910

 

 

 

 

22.150

 

 

 

 

18.460

 

 

 

 

2100

Tân Thái 2

 

 

30.240

 

 

 

 

18.140

 

 

 

 

15.120

 

 

 

 

2101

Tân Thái 3

 

 

30.840

 

 

 

 

18.500

 

 

 

 

15.420

 

 

 

 

2102

Tân Thái 4

 

 

30.800

 

 

 

 

18.480

 

 

 

 

15.400

 

 

 

 

2103

Tân Thái 5

Đoạn 5,5m

30.800

 

 

 

 

18.480

 

 

 

 

15.400

 

 

 

 

Đoạn 3,5m

25.110

 

 

 

 

15.070

 

 

 

 

12.560

 

 

 

 

2104

Tân Thái 6

 

 

30.800

 

 

 

 

18.480

 

 

 

 

15.400

 

 

 

 

2105

Tân Thái 7

 

 

25.480

 

 

 

 

15.290

 

 

 

 

12.740

 

 

 

 

2106

Tân Thái 8

 

 

25.480

 

 

 

 

15.290

 

 

 

 

12.740

 

 

 

 

2107

Tân Thái 9

 

 

30.800

 

 

 

 

18.480

 

 

 

 

15.400

 

 

 

 

2108

Tân Thái 10

 

 

35.080

 

 

 

 

21.050

 

 

 

 

17.540

 

 

 

 

2109

Tân Thuận

 

 

40.860

13.440

11.370

9.040

7.650

24.520

8.060

6.820

5.420

4.590

20.430

6.720

5.690

4.520

3.830

2110

Tân Trà

 

 

35.610

 

 

 

 

21.370

 

 

 

 

17.810

 

 

 

 

2111

Tân Trào

 

 

17.890

 

 

 

 

10.730

 

 

 

 

8.950

 

 

 

 

2112

Tây Sơn

 

 

17.250

 

 

 

 

10.350

 

 

 

 

8.630

 

 

 

 

2113

Tế Hanh

Văn Tiến Dũng

Phạm Hùng

19.890

 

 

 

 

11.930

 

 

 

 

9.950

 

 

 

 

2114

Tiên Sơn 1

 

 

41.810

 

 

 

 

25.090

 

 

 

 

20.910

 

 

 

 

2115

Tiên Sơn 2

 

 

37.560

 

 

 

 

22.540

 

 

 

 

18.780

 

 

 

 

2116

Tiên Sơn 3

 

 

38.830

 

 

 

 

23.300

 

 

 

 

19.420

 

 

 

 

2117

Tiên Sơn 4

 

 

38.960

 

 

 

 

23.380

 

 

 

 

19.480

 

 

 

 

2118

Tiên Sơn 5

 

 

38.960

 

 

 

 

23.380

 

 

 

 

19.480

 

 

 

 

2119

Tiên Sơn 6

 

 

37.800

 

 

 

 

22.680

 

 

 

 

18.900

 

 

 

 

2120

Tiên Sơn 7

 

 

44.440

 

 

 

 

26.660

 

 

 

 

22.220

 

 

 

 

2121

Tiên Sơn 8

 

 

43.330

 

 

 

 

26.000

 

 

 

 

21.670

 

 

 

 

2122

Tiên Sơn 9

Đoạn 7,5m

46.640

 

 

 

 

27.980

 

 

 

 

23.320

 

 

 

 

Đoạn 5,5m

42.520

 

 

 

 

25.510

 

 

 

 

21.260

 

 

 

 

2123

Tiên Sơn 10

 

 

40.780

17.700

15.680

13.090

11.250

24.470

10.620

9.410

7.850

6.750

20.390

8.850

7.840

6.550

5.630

2124

Tiên Sơn 11

 

 

46.640

 

 

 

 

27.980

 

 

 

 

23.320

 

 

 

 

2125

Tiên Sơn 12

 

 

35.890

 

 

 

 

21.530

 

 

 

 

17.950

 

 

 

 

2126

Tiên Sơn 14

Đoạn 5,5m

38.430

 

 

 

 

23.060

 

 

 

 

19.220

 

 

 

 

Đoạn 3,75m

35.890

 

 

 

 

21.530

 

 

 

 

17.950

 

 

 

 

2127

Tiên Sơn 15

 

 

39.330

 

 

 

 

23.600

 

 

 

 

19.670

 

 

 

 

2128

Tiên Sơn 16

 

 

37.050

 

 

 

 

22.230

 

 

 

 

18.530

 

 

 

 

2129

Tiên Sơn 17

 

 

37.600

 

 

 

 

22.560

 

 

 

 

18.800

 

 

 

 

2130

Tiên Sơn 18

 

 

37.760

 

 

 

 

22.660

 

 

 

 

18.880

 

 

 

 

2131

Tiên Sơn 19

 

 

32.260

 

 

 

 

19.360

 

 

 

 

16.130

 

 

 

 

2132

Tiên Sơn 20

 

 

32.080

 

 

 

 

19.250

 

 

 

 

16.040

 

 

 

 

2133

Tiểu La

2 tháng 9

Núi Thành

87.980

26.950

23.080

19.250

16.570

52.790

16.170

13.850

11.550

9.940

43.990

13.480

11.540

9.630

8.290

Núi Thành

Nguyễn Hữu Thọ

76.530

19.940

17.130

13.720

11.800

45.920

11.960

10.280

8.230

7.080

38.270

9.970

8.570

6.860

5.900

2134

Tô Hiến Thành

 

 

52.100

21.240

18.420

14.410

11.750

31.260

12.740

11.050

8.650

7.050

26.050

10.620

9.210

7.210

5.880

2135

Tô Hiệu

Tôn Đức Thắng

Hoàng Thị Loan

19.760

8.990

7.880

6.440

5.270

11.860

5.390

4.730

3.860

3.160

9.880

4.500

3.940

3.220

2.640

Hoàng Thị Loan

Cuối đường

19.680

8.800

7.530

6.160

5.040

11.810

5.280

4.520

3.700

3.020

9.840

4.400

3.770

3.080

2.520

2136

Tố Hữu

Nguyễn Dữ

Nguyễn Hữu Thọ

46.690

20.260

16.540

13.540

11.050

28.010

12.160

9.920

8.120

6.630

23.350

10.130

8.270

6.770

5.530

Nguyễn Hữu Thọ

Huỳnh Tấn Phát

50.380

22.290

18.190

14.890

12.160

30.230

13.370

10.910

8.930

7.300

25.190

11.150

9.100

7.450

6.080

Huỳnh Tấn Phát

Núi Thành

58.170

24.220

19.430

18.560

15.500

34.900

14.530

11.660

11.140

9.300

29.090

12.110

9.720

9.280

7.750

2137

Tô Ngọc Vân

 

 

66.000

21.560

17.560

14.360

11.750

39.600

12.940

10.540

8.620

7.050

33.000

10.780

8.780

7.180

5.880

2138

Tô Vĩnh Diện

 

 

17.830

8.260

7.250

6.100

4.950

10.700

4.960

4.350

3.660

2.970

8.920

4.130

3.630

3.050

2.480

2139

Tôn Đản

Tôn Đức Thắng

Trường THCS Nguyễn Công Trứ

22.680

9.000

8.020

6.570

5.350

13.610

5.400

4.810

3.940

3.210

11.340

4.500

4.010

3.290

2.680

Trường THCS Nguyễn Công Trứ

Trường tiểu học Thái Thị Bôi

20.580

8.190

7.180

6.070

4.920

12.350

4.910

4.310

3.640

2.950

10.290

4.100

3.590

3.040

2.460

Trường tiểu học Thái Thị Bôi

Đường vào kho bom (CK55)

13.670

6.900

5.900

4.950

4.190

8.200

4.140

3.540

2.970

2.510

6.840

3.450

2.950

2.480

2.100

Đường vào kho bom (CK55)

Cuối đường

9.830

5.760

4.930

4.040

3.300

5.900

3.460

2.960

2.420

1.980

4.920

2.880

2.470

2.020

1.650

2140

Tôn Đức Thắng

Hồng Thái - Yên Thế

cầu Đa Cô

50.730

10.580

9.120

7.150

5.850

30.440

6.350

5.470

4.290

3.510

25.370

5.290

4.560

3.580

2.930

cầu Đa Cô

Âu Cơ

54.580

10.260

8.660

7.080

5.780

32.750

6.160

5.200

4.250

3.470

27.290

5.130

4.330

3.540

2.890

Đoạn 2 bên cầu vượt (từ Hồng Thái đến Nguyễn Như Hạnh và từ Yên Thế đến Tôn Đản)

30.140

9.120

7.830

6.410

5.230

18.080

5.470

4.700

3.850

3.140

15.070

4.560

3.920

3.210

2.620

Đoạn 2 bên cầu vượt còn lại

19.890

9.120

7.830

6.410

5.230

11.930

5.470

4.700

3.850

3.140

9.950

4.560

3.920

3.210

2.620

2141

Tôn Quang Phiệt

 

 

37.700

 

 

 

 

22.620

 

 

 

 

18.850

 

 

 

 

2142

Tôn Thất Dương Kỵ

 

 

28.390

 

 

 

 

17.030

 

 

 

 

14.200

 

 

 

 

2143

Tôn Thất Đạm

 

 

117.340

17.270

15.090

12.350

10.460

70.400

10.360

9.050

7.410

6.280

58.670

8.640

7.550

6.180

5.230

2144

Tôn Thất Tùng

 

 

61.380

21.520

17.520

14.330

11.730

36.830

12.910

10.510

8.600

7.040

30.690

10.760

8.760

7.170

5.870

2145

Tôn Thất Thiệp

 

 

39.750

16.960

14.560

11.960

9.810

23.850

10.180

8.740

7.180

5.890

19.880

8.480

7.280

5.980

4.910

2146

Tôn Thất Thuyết

 

 

27.480

 

 

 

 

16.490

 

 

 

 

13.740

 

 

 

 

2147

Tống Duy Tân

 

 

21.510

8.990

7.880

6.440

5.270

12.910

5.390

4.730

3.860

3.160

10.760

4.500

3.940

3.220

2.640

2148

Tống Phước Phổ

 

 

50.530

24.500

20.980

19.250

16.570

30.320

14.700

12.590

11.550

9.940

25.270

12.250

10.490

9.630

8.290

2149

Tốt Động

Nguyễn Sinh Sắc

Trần Đình Tri

20.920

 

 

 

 

12.550

 

 

 

 

10.460

 

 

 

 

Trần Đình Tri

Cuối đường

19.980

 

 

 

 

11.990

 

 

 

 

9.990

 

 

 

 

2150

Tú Mỡ

Đoạn 10,5m

24.600

 

 

 

 

14.760

 

 

 

 

12.300

 

 

 

 

Đoạn 7,5m

21.580

 

 

 

 

12.950

 

 

 

 

10.790

 

 

 

 

2151

Tú Quỳ

Đoạn 7,5m

17.940

8.260

7.250

6.100

4.950

10.760

4.960

4.350

3.660

2.970

8.970

4.130

3.630

3.050

2.480

Đoạn 5,5m

15.160

7.140

6.290

5.130

4.160

9.100

4.280

3.770

3.080

2.500

7.580

3.570

3.150

2.570

2.080

2152

Tuệ Tĩnh

 

 

60.670

30.930

26.510

22.980

17.310

36.400

18.560

15.910

13.790

10.390

30.340

15.470

13.260

11.490

8.660

2153

Tùng Lâm 1

 

 

13.160

 

 

 

 

7.900

 

 

 

 

6.580

 

 

 

 

2154

Tùng Lâm 2

 

 

13.160

 

 

 

 

7.900

 

 

 

 

6.580

 

 

 

 

2155

Tùng Lâm 3

 

 

13.160

 

 

 

 

7.900

 

 

 

 

6.580

 

 

 

 

2156

Tùng Lâm 4

 

 

13.160

 

 

 

 

7.900

 

 

 

 

6.580

 

 

 

 

2157

Tùng Lâm 5

 

 

13.160

 

 

 

 

7.900

 

 

 

 

6.580

 

 

 

 

2158

Tùng Lâm 6

 

 

13.160

 

 

 

 

7.900

 

 

 

 

6.580

 

 

 

 

2159

Tùng Lâm 7

 

 

13.160

 

 

 

 

7.900

 

 

 

 

6.580

 

 

 

 

2160

Tùng Lâm 8

 

 

13.160

 

 

 

 

7.900

 

 

 

 

6.580

 

 

 

 

2161

Tùng Lâm 9

 

 

13.160

 

 

 

 

7.900

 

 

 

 

6.580

 

 

 

 

2162

Tùng Lâm 10

 

 

13.160

 

 

 

 

7.900

 

 

 

 

6.580

 

 

 

 

2163

Tùng Thiện Vương

 

 

30.400

 

 

 

 

18.240

 

 

 

 

15.200

 

 

 

 

2164

Tuy Lý Vương

 

 

30.400

 

 

 

 

18.240

 

 

 

 

15.200

 

 

 

 

2165

Từ Giấy

 

 

22.660

 

 

 

 

13.600

 

 

 

 

11.330

 

 

 

 

2166

Thạch Lam

 

 

48.500

19.380

16.870

12.850

11.070

29.100

11.630

10.120

7.710

6.640

24.250

9.690

8.440

6.430

5.540

2167

Thạch Sơn 1

 

 

9.640

 

 

 

 

5.780

 

 

 

 

4.820

 

 

 

 

2168

Thạch Sơn 2

 

 

9.300

 

 

 

 

5.580

 

 

 

 

4.650

 

 

 

 

2169

Thạch Sơn 3

 

 

9.900

 

 

 

 

5.940

 

 

 

 

4.950

 

 

 

 

2170

Thạch Sơn 4

 

 

9.900

 

 

 

 

5.940

 

 

 

 

4.950

 

 

 

 

2171

Thạch Sơn 5

 

 

9.900

 

 

 

 

5.940

 

 

 

 

4.950

 

 

 

 

2172

Thạch Sơn 6

 

 

9.900

 

 

 

 

5.940

 

 

 

 

4.950

 

 

 

 

2173

Thạch Sơn 7

 

 

9.000

 

 

 

 

5.400

 

 

 

 

4.500

 

 

 

 

2174

Thái Phiên

 

 

145.510

44.740

36.740

30.970

24.570

87.310

26.840

22.040

18.580

14.740

72.760

22.370

18.370

15.490

12.290

2175

Thái Thị Bôi

 

 

46.570

17.080

14.760

13.960

12.630

27.940

10.250

8.860

8.380

7.580

23.290

8.540

7.380

6.980

6.320

2176

Thái Văn A

 

 

16.440

 

 

 

 

9.860

 

 

 

 

8.220

 

 

 

 

2177

Thái Văn Lung

 

 

25.070

 

 

 

 

15.040

 

 

 

 

12.540

 

 

 

 

2178

Thâm Tâm

 

 

20.600

 

 

 

 

12.360

 

 

 

 

10.300

 

 

 

 

2179

Thanh Duyên

 

 

49.590

 

 

 

 

29.750

 

 

 

 

24.800

 

 

 

 

2180

Thành Điện Hải

 

 

117.090

 

 

 

 

70.250

 

 

 

 

58.550

 

 

 

 

2181

Thanh Hải

 

 

59.730

20.760

17.350

13.930

11.300

35.840

12.460

10.410

8.360

6.780

29.870

10.380

8.680

6.970

5.650

2182

Thanh Hóa

 

 

30.880

 

 

 

 

18.530

 

 

 

 

15.440

 

 

 

 

2183

Thanh Huy 1

 

 

41.890

14.470

11.780

9.390

7.010

25.130

8.680

7.070

5.630

4.210

20.950

7.240

5.890

4.700

3.510

2184

Thanh Huy 2

 

 

41.890

12.340

9.960

8.420

5.900

25.130

7.400

5.980

5.050

3.540

20.950

6.170

4.980

4.210

2.950

2185

Thanh Huy 3

 

 

41.890

 

 

 

 

25.130

 

 

 

 

20.950

 

 

 

 

2186

Thanh Khê 6

 

 

43.630

13.150

10.710

8.540

6.370

26.180

7.890

6.430

5.120

3.820

21.820

6.580

5.360

4.270

3.190

2187

Thanh Long

 

 

56.520

20.760

17.350

13.930

11.300

33.910

12.460

10.410

8.360

6.780

28.260

10.380

8.680

6.970

5.650

2188

Thanh Lương 1

 

 

19.900

 

 

 

 

11.940

 

 

 

 

9.950

 

 

 

 

2189

Thanh Lương 2

 

 

19.610

 

 

 

 

11.770

 

 

 

 

9.810

 

 

 

 

2190

Thanh Lương 3

 

 

19.180

 

 

 

 

11.510

 

 

 

 

9.590

 

 

 

 

2191

Thanh Lương 4

 

 

17.880

 

 

 

 

10.730

 

 

 

 

8.940

 

 

 

 

2192

Thanh Lương 5

 

 

24.860

 

 

 

 

14.920

 

 

 

 

12.430

 

 

 

 

2193

Thanh Lương 6

 

 

24.860

 

 

 

 

14.920

 

 

 

 

12.430

 

 

 

 

2194

Thanh Lương 7

 

 

24.860

 

 

 

 

14.920

 

 

 

 

12.430

 

 

 

 

2195

Thanh Lương 8

 

 

24.860

 

 

 

 

14.920

 

 

 

 

12.430

 

 

 

 

2196

Thanh Lương 9

 

 

24.860

 

 

 

 

14.920

 

 

 

 

12.430

 

 

 

 

2197

Thanh Lương 10

 

 

24.860

 

 

 

 

14.920

 

 

 

 

12.430

 

 

 

 

2198

Thanh Lương 11

 

 

24.860

 

 

 

 

14.920

 

 

 

 

12.430

 

 

 

 

2199

Thanh Lương 12

 

 

24.860

 

 

 

 

14.920

 

 

 

 

12.430

 

 

 

 

2200

Thanh Lương 14

 

 

24.860

 

 

 

 

14.920

 

 

 

 

12.430

 

 

 

 

2201

Thanh Lương 15

 

 

24.860

 

 

 

 

14.920

 

 

 

 

12.430

 

 

 

 

2202

Thanh Lương 16

 

 

24.860

 

 

 

 

14.920

 

 

 

 

12.430

 

 

 

 

2203

Thanh Lương 17

 

 

24.860

 

 

 

 

14.920

 

 

 

 

12.430

 

 

 

 

2204

Thanh Lương 18

 

 

24.860

 

 

 

 

14.920

 

 

 

 

12.430

 

 

 

 

2205

Thanh Lương 19

 

 

24.860

 

 

 

 

14.920

 

 

 

 

12.430

 

 

 

 

2206

Thanh Lương 20

 

 

24.860

 

 

 

 

14.920

 

 

 

 

12.430

 

 

 

 

2207

Thanh Lương 21

 

 

24.860

 

 

 

 

14.920

 

 

 

 

12.430

 

 

 

 

2208

Thanh Lương 22

 

 

24.860

 

 

 

 

14.920

 

 

 

 

12.430

 

 

 

 

2209

Thanh Lương 23

 

 

24.860

 

 

 

 

14.920

 

 

 

 

12.430

 

 

 

 

2210

Thanh Lương 24

 

 

24.860

 

 

 

 

14.920

 

 

 

 

12.430

 

 

 

 

2211

Thanh Lương 25

 

 

24.860

 

 

 

 

14.920

 

 

 

 

12.430

 

 

 

 

2212

Thanh Lương 26

 

 

24.860

 

 

 

 

14.920

 

 

 

 

12.430

 

 

 

 

2213

Thanh Lương 27

 

 

24.860

 

 

 

 

14.920

 

 

 

 

12.430

 

 

 

 

2214

Thanh Lương 28

 

 

24.860

 

 

 

 

14.920

 

 

 

 

12.430

 

 

 

 

2215

Thanh Lương 29

 

 

24.860

 

 

 

 

14.920

 

 

 

 

12.430

 

 

 

 

2216

Thanh Lương 30

 

 

24.860

 

 

 

 

14.920

 

 

 

 

12.430

 

 

 

 

2217

Thanh Lương 31

 

 

24.860

 

 

 

 

14.920

 

 

 

 

12.430

 

 

 

 

2218

Thanh Lương 32

 

 

24.860

 

 

 

 

14.920

 

 

 

 

12.430

 

 

 

 

2219

Thanh Nghị

 

 

22.230

 

 

 

 

13.340

 

 

 

 

11.120

 

 

 

 

2220

Thanh Sơn

 

 

64.050

20.760

17.350

13.930

11.300

38.430

12.460

10.410

8.360

6.780

32.030

10.380

8.680

6.970

5.650

2221

Thanh Sơn 2

 

 

47.870

 

 

 

 

28.720

 

 

 

 

23.940

 

 

 

 

2222

Thanh Tân

 

 

41.890

14.470

11.780

9.390

7.010

25.130

8.680

7.070

5.630

4.210

20.950

7.240

5.890

4.700

3.510

2223

Thanh Tịnh

 

 

27.440

 

 

 

 

16.460

 

 

 

 

13.720

 

 

 

 

2224

Thành Thái

 

 

30.430

9.680

8.600

7.040

5.740

18.260

5.810

5.160

4.220

3.440

15.220

4.840

4.300

3.520

2.870

2225

Thanh Thủy

 

 

67.790

20.760

17.350

13.930

11.300

40.670

12.460

10.410

8.360

6.780

33.900

10.380

8.680

6.970

5.650

2226

Thanh Vinh 1

 

 

6.230

 

 

 

 

3.740

 

 

 

 

3.120

 

 

 

 

2227

Thanh Vinh 2

 

 

6.230

 

 

 

 

3.740

 

 

 

 

3.120

 

 

 

 

2228

Thanh Vinh 3

 

 

6.230

 

 

 

 

3.740

 

 

 

 

3.120

 

 

 

 

2229

Thanh Vinh 4

 

 

6.440

3.340

3.070

2.630

1.990

3.860

2.000

1.840

1.580

1.190

3.220

1.670

1.540

1.320

1.000

2230

Thanh Vinh 5

 

 

6.270

3.340

3.070

2.630

1.990

3.760

2.000

1.840

1.580

1.190

3.140

1.670

1.540

1.320

1.000

2231

Thanh Vinh 6

 

 

6.230

 

 

 

 

3.740

 

 

 

 

3.120

 

 

 

 

2232

Thanh Vinh 7

 

 

6.230

 

 

 

 

3.740

 

 

 

 

3.120

 

 

 

 

2233

Thanh Vinh 8

 

 

6.250

3.340

3.070

2.630

1.990

3.750

2.000

1.840

1.580

1.190

3.130

1.670

1.540

1.320

1.000

2234

Thanh Vinh 9

 

 

6.230

3.340

3.070

2.630

1.990

3.740

2.000

1.840

1.580

1.190

3.120

1.670

1.540

1.320

1.000

2235

Thanh Vinh 10

 

 

6.320

3.340

3.070

2.630

1.990

3.790

2.000

1.840

1.580

1.190

3.160

1.670

1.540

1.320

1.000

2236

Thanh Vinh 11

 

 

6.230

 

 

 

 

3.740

 

 

 

 

3.120

 

 

 

 

2237

Thanh Vinh 12

 

 

6.650

3.340

3.070

2.630

1.990

3.990

2.000

1.840

1.580

1.190

3.330

1.670

1.540

1.320

1.000

2238

Thanh Vinh 14

 

 

6.320

3.340

3.070

2.630

1.990

3.790

2.000

1.840

1.580

1.190

3.160

1.670

1.540

1.320

1.000

2239

Thanh Vinh 15

 

 

6.320

3.340

3.070

2.630

1.990

3.790

2.000

1.840

1.580

1.190

3.160

1.670

1.540

1.320

1.000

2240

Thanh Vinh 16

 

 

6.320

3.340

3.070

2.630

1.990

3.790

2.000

1.840

1.580

1.190

3.160

1.670

1.540

1.320

1.000

2241

Thanh Vinh 17

 

 

7.380

 

 

 

 

4.430

 

 

 

 

3.690

 

 

 

 

2242

Thành Vinh 1

 

 

23.010

13.080

11.050

9.200

7.650

13.810

7.850

6.630

5.520

4.590

11.510

6.540

5.530

4.600

3.830

2243

Thành Vinh 2

 

 

21.610

13.080

11.050

9.200

7.650

12.970

7.850

6.630

5.520

4.590

10.810

6.540

5.530

4.600

3.830

2244

Thành Vinh 3

 

 

24.140

13.080

11.050

9.200

7.650

14.480

7.850

6.630

5.520

4.590

12.070

6.540

5.530

4.600

3.830

2245

Thành Vinh 4

 

 

23.800

13.080

11.050

9.200

7.650

14.280

7.850

6.630

5.520

4.590

11.900

6.540

5.530

4.600

3.830

2246

Thành Vinh 5

 

 

23.800

13.080

11.050

9.200

7.650

14.280

7.850

6.630

5.520

4.590

11.900

6.540

5.530

4.600

3.830

2247

Thăng Long

Đoạn thuộc địa bàn quận Hải Châu

66.770

20.470

18.070

14.480

12.490

40.060

12.280

10.840

8.690

7.490

33.390

10.240

9.040

7.240

6.250

giáp Hải Châu

cầu Cẩm Lệ

39.110

 

 

 

 

23.470

 

 

 

 

19.560

 

 

 

 

cầu Cẩm Lệ

gần cầu Đỏ

30.200

 

 

 

 

18.120

 

 

 

 

15.100

 

 

 

 

đường Thăng Long

giáp đường đi TTHC huyện Hòa Vang

17.120

 

 

 

 

10.270

 

 

 

 

8.560

 

 

 

 

2248

Thân Cảnh Phúc

Lê Đại

Lương Nhữ Hộc

38.460

 

 

 

 

23.080

 

 

 

 

19.230

 

 

 

 

Lương Nhữ Hộc

Nguyễn Trác

42.430

 

 

 

 

25.460

 

 

 

 

21.220

 

 

 

 

2249

Thân Công Tài

 

 

12.480

7.480

6.560

5.410

4.390

7.490

4.490

3.940

3.250

2.630

6.240

3.740

3.280

2.710

2.200

2250

Thân Nhân Trung

 

 

41.260

 

 

 

 

24.760

 

 

 

 

20.630

 

 

 

 

2251

Thân Văn Nhiếp

 

 

15.170

 

 

 

 

9.100

 

 

 

 

7.590

 

 

 

 

2252

Thép Mới

Đoạn 7,5m

27.890

 

 

 

 

16.730

 

 

 

 

13.950

 

 

 

 

Đoạn 5,5m

24.000

 

 

 

 

14.400

 

 

 

 

12.000

 

 

 

 

2253

Thế Lữ

 

 

33.080

17.320

14.930

12.820

10.440

19.850

10.390

8.960

7.690

6.260

16.540

8.660

7.470

6.410

5.220

2254

Thi Sách

 

 

51.840

24.520

21.120

16.690

14.390

31.100

14.710

12.670

10.010

8.630

25.920

12.260

10.560

8.350

7.200

2255

Thích Phước Huệ

 

 

16.270

 

 

 

 

9.760

 

 

 

 

8.140

 

 

 

 

2256

Thích Quảng Đức

 

 

22.990

 

 

 

 

13.790

 

 

 

 

11.500

 

 

 

 

2257

Thích Thiện Chiếu

 

 

25.700

 

 

 

 

15.420

 

 

 

 

12.850

 

 

 

 

2258

Thiều Chửu

 

 

24.860

 

 

 

 

14.920

 

 

 

 

12.430

 

 

 

 

2259

Thổ Sơn 1

 

 

21.420

7.140

6.130

5.010

4.090

12.850

4.280

3.680

3.010

2.450

10.710

3.570

3.070

2.510

2.050

2260

Thổ Sơn 2

 

 

21.420

7.140

6.130

5.010

4.090

12.850

4.280

3.680

3.010

2.450

10.710

3.570

3.070

2.510

2.050

2261

Thôi Hữu

 

 

32.250

 

 

 

 

19.350

 

 

 

 

16.130

 

 

 

 

2262

Thu Bồn

 

 

12.570

 

 

 

 

7.540

 

 

 

 

6.290

 

 

 

 

2263

Thủ Khoa Huân

 

 

32.220

21.020

17.470

14.270

11.580

19.330

12.610

10.480

8.560

6.950

16.110

10.510

8.740

7.140

5.790

2264

Thuận An 1

 

 

29.190

15.900

14.380

11.980

9.930

17.510

9.540

8.630

7.190

5.960

14.600

7.950

7.190

5.990

4.970

2265

Thuận An 2

 

 

29.190

 

 

 

 

17.510

 

 

 

 

14.600

 

 

 

 

2266

Thuận An 3

 

 

29.190

 

 

 

 

17.510

 

 

 

 

14.600

 

 

 

 

2267

Thuận An 4

 

 

31.300

 

 

 

 

18.780

 

 

 

 

15.650

 

 

 

 

2268

Thuận An 5

 

 

29.520

 

 

 

 

17.710

 

 

 

 

14.760

 

 

 

 

2269

Thuận An 6

 

 

43.390

 

 

 

 

26.030

 

 

 

 

21.700

 

 

 

 

2270

Thuận Yến

 

 

49.170

 

 

 

 

29.500

 

 

 

 

24.590

 

 

 

 

2271

Thúc Tề

 

 

25.880

11.800

9.570

7.810

6.050

15.530

7.080

5.740

4.690

3.630

12.940

5.900

4.790

3.910

3.030

2272

Thủy Sơn 1

 

 

39.720

 

 

 

 

23.830

 

 

 

 

19.860

 

 

 

 

2273

Thủy Sơn 2

 

 

36.630

 

 

 

 

21.980

 

 

 

 

18.320

 

 

 

 

2274

Thủy Sơn 3

 

 

36.630

 

 

 

 

21.980

 

 

 

 

18.320

 

 

 

 

2275

Thủy Sơn 4

 

 

39.940

 

 

 

 

23.960

 

 

 

 

19.970

 

 

 

 

2276

Thủy Sơn 5

 

 

39.940

 

 

 

 

23.960

 

 

 

 

19.970

 

 

 

 

2277

Thủy Sơn 6

 

 

36.630

 

 

 

 

21.980

 

 

 

 

18.320

 

 

 

 

2278

Thượng Đức

 

 

17.250

 

 

 

 

10.350

 

 

 

 

8.630

 

 

 

 

2279

Trà Khê 1

 

 

19.510

 

 

 

 

11.710

 

 

 

 

9.760

 

 

 

 

2280

Trà Khê 2

 

 

19.510

 

 

 

 

11.710

 

 

 

 

9.760

 

 

 

 

2281

Trà Khê 3

 

 

22.800

 

 

 

 

13.680

 

 

 

 

11.400

 

 

 

 

2282

Trà Khê 4

 

 

19.510

 

 

 

 

11.710

 

 

 

 

9.760

 

 

 

 

2283

Trà Khê 5

 

 

30.640

 

 

 

 

18.380

 

 

 

 

15.320

 

 

 

 

2284

Trà Khê 6

 

 

24.020

 

 

 

 

14.410

 

 

 

 

12.010

 

 

 

 

2285

Trà Khê 7

 

 

22.800

 

 

 

 

13.680

 

 

 

 

11.400

 

 

 

 

2286

Trà Khê 8

 

 

19.510

 

 

 

 

11.710

 

 

 

 

9.760

 

 

 

 

2287

Trà Khê 9

 

 

19.510

 

 

 

 

11.710

 

 

 

 

9.760

 

 

 

 

2288

Trà Lộ

Đoạn 7,5m

29.160

 

 

 

 

17.500

 

 

 

 

14.580

 

 

 

 

Đoạn 5,5m

22.880

 

 

 

 

13.730

 

 

 

 

11.440

 

 

 

 

2289

Trà Na 1

 

 

9.750

4.190

3.470

2.810

2.220

5.850

2.510

2.080

1.690

1.330

4.880

2.100

1.740

1.410

1.110

2290

Trà Na 2

 

 

9.750

 

 

 

 

5.850

 

 

 

 

4.880

 

 

 

 

2291

Trà Na 3

 

 

10.600

4.190

3.470

2.810

2.220

6.360

2.510

2.080

1.690

1.330

5.300

2.100

1.740

1.410

1.110

2292

Trà Na 4

 

 

11.390

 

 

 

 

6.830

 

 

 

 

5.700

 

 

 

 

2293

Trần Anh Tông

 

 

39.810

13.150

10.710

8.540

6.370

23.890

7.890

6.430

5.120

3.820

19.910

6.580

5.360

4.270

3.190

2294

Trần Bạch Đằng

Đoạn thuộc địa bàn quận Sơn Trà

130.150

24.310

20.820

17.040

13.900

78.090

14.590

12.490

10.220

8.340

65.080

12.160

10.410

8.520

6.950

Đoạn tiếp theo từ đường Lâm Hoành đến giáp đường Trần Bạch Đằng hiện hữu

130.150

24.310

20.820

17.040

13.900

78.090

14.590

12.490

10.220

8.340

65.080

12.160

10.410

8.520

6.950

Đoạn thuộc địa bàn quận Ngũ Hành Sơn

181.900

 

 

 

 

109.140

 

 

 

 

90.950

 

 

 

 

2295

Trần Bích San

 

 

14.540

 

 

 

 

8.720

 

 

 

 

7.270

 

 

 

 

2296

Trần Bình Trọng

 

 

91.250

34.070

29.270

25.210

21.730

54.750

20.440

17.560

15.130

13.040

45.630

17.040

14.640

12.610

10.870

2297

Trần Can

 

 

28.240

 

 

 

 

16.940

 

 

 

 

14.120

 

 

 

 

2298

Trần Cao Vân

Ông Ích Khiêm

Tôn Thất Đạm

105.120

20.030

17.460

14.280

10.800

63.070

12.020

10.480

8.570

6.480

52.560

10.020

8.730

7.140

5.400

Tôn Thất Đạm

Hà Huy Tập

91.700

20.030

17.460

14.280

10.800

55.020

12.020

10.480

8.570

6.480

45.850

10.020

8.730

7.140

5.400

Hà Huy Tập

Cuối đường

66.010

18.000

14.980

12.240

10.000

39.610

10.800

8.990

7.340

6.000

33.010

9.000

7.490

6.120

5.000

2299

Trần Cừ

 

 

25.330

 

 

 

 

15.200

 

 

 

 

12.670

 

 

 

 

2300

Trần Duy Chiến

 

 

51.200

13.820

11.640

9.560

7.830

30.720

8.290

6.980

5.740

4.700

25.600

6.910

5.820

4.780

3.920

2301

Trần Đại Nghĩa

Lê Văn Hiến

Văn Tân

45.930

4.590

3.960

3.270

2.680

27.560

2.750

2.380

1.960

1.610

22.970

2.300

1.980

1.640

1.340

Văn Tân

Cuối đường

38.420

4.590

3.960

3.270

2.680

23.050

2.750

2.380

1.960

1.610

19.210

2.300

1.980

1.640

1.340

2302

Trần Đăng

 

 

24.350

 

 

 

 

14.610

 

 

 

 

12.180

 

 

 

 

2303

Trần Đăng Ninh

 

 

69.400

 

 

 

 

41.640

 

 

 

 

34.700

 

 

 

 

2304

Trần Đình Đàn

 

 

65.670

20.400

17.510

14.280

11.630

39.400

12.240

10.510

8.570

6.980

32.840

10.200

8.760

7.140

5.820

2305

Trần Đình Long

 

 

13.660

 

 

 

 

8.200

 

 

 

 

6.830

 

 

 

 

2306

Trần Đình Nam

 

 

22.490

8.430

7.130

5.930

4.830

13.490

5.060

4.280

3.560

2.900

11.250

4.220

3.570

2.970

2.420

2307

Trần Đình Tri

 

 

23.540

8.650

7.430

6.080

4.960

14.120

5.190

4.460

3.650

2.980

11.770

4.330

3.720

3.040

2.480

2308

Trần Đức

 

 

12.020

4.190

3.470

2.810

2.220

7.210

2.510

2.080

1.690

1.330

6.010

2.100

1.740

1.410

1.110

2309

Trần Đức Thảo

 

 

54.010

19.380

16.570

14.230

12.270

32.410

11.630

9.940

8.540

7.360

27.010

9.690

8.290

7.120

6.140

2310

Trần Đức Thông

 

 

41.340

 

 

 

 

24.800

 

 

 

 

20.670

 

 

 

 

2311

Trần Hoành

Lê Văn Hiến

Nguyễn Đình Chiểu

48.650

12.530

10.770

8.810

7.180

29.190

7.520

6.460

5.290

4.310

24.330

6.270

5.390

4.410

3.590

2312

Trần Huấn

 

 

41.940

12.700

10.830

8.370

6.830

25.160

7.620

6.500

5.020

4.100

20.970

6.350

5.420

4.190

3.420

2313

Trần Huy Liệu

 

 

22.420

8.760

7.140

5.840

4.780

13.450

5.260

4.280

3.500

2.870

11.210

4.380

3.570

2.920

2.390

2314

Trần Hưng Đạo

Lê Văn Duyệt

Nại Tú 2

80.500

20.760

18.770

16.100

13.390

48.300

12.460

11.260

9.660

8.030

40.250

10.380

9.390

8.050

6.700

Nại Tú 2

cầu Sông Hàn

113.510

25.430

21.740

18.040

14.770

68.110

15.260

13.040

10.820

8.860

56.760

12.720

10.870

9.020

7.390

cầu Sông Hàn

cầu Rồng

182.370

36.390

30.720

21.480

17.970

109.420

21.830

18.430

12.890

10.780

91.190

18.200

15.360

10.740

8.990

cầu Rồng

cầu Trần Thị Lý

101.650

27.140

20.560

15.970

13.710

60.990

16.280

12.340

9.580

8.230

50.830

13.570

10.280

7.990

6.860

2315

Trần Hữu Duẩn

 

 

14.300

 

 

 

 

8.580

 

 

 

 

7.150

 

 

 

 

2316

Trần Hữu Dực

 

 

40.530

 

 

 

 

24.320

 

 

 

 

20.270

 

 

 

 

2317

Trần Hữu Độ

 

 

34.690

 

 

 

 

20.810

 

 

 

 

17.350

 

 

 

 

2318

Trần Hữu Tước

 

 

86.270

 

 

 

 

51.760

 

 

 

 

43.140

 

 

 

 

2319

Trần Hữu Trang

 

 

32.700

 

 

 

 

19.620

 

 

 

 

16.350

 

 

 

 

2320

Trần Kế Xương

 

 

93.830

35.600

30.450

26.160

22.010

56.300

21.360

18.270

15.700

13.210

46.920

17.800

15.230

13.080

11.010

2321

Trần Kim Bảng

 

 

20.070

 

 

 

 

12.040

 

 

 

 

10.040

 

 

 

 

2322

Trần Kim Xuyến

 

 

24.860

 

 

 

 

14.920

 

 

 

 

12.430

 

 

 

 

2323

Trần Khánh Dư

 

 

44.840

17.940

15.330

12.570

10.320

26.900

10.760

9.200

7.540

6.190

22.420

8.970

7.670

6.290

5.160

2324

Trần Khát Chân

 

 

32.730

 

 

 

 

19.640

 

 

 

 

16.370

 

 

 

 

2325

Trần Lê

 

 

22.260

 

 

 

 

13.360

 

 

 

 

11.130

 

 

 

 

2326

Trần Lựu

 

 

15.000

 

 

 

 

9.000

 

 

 

 

7.500

 

 

 

 

2327

Trần Mai Ninh

 

 

19.960

 

 

 

 

11.980

 

 

 

 

9.980

 

 

 

 

2328

Trần Minh Tông

 

 

25.710

 

 

 

 

15.430

 

 

 

 

12.860

 

 

 

 

2329

Trần Minh Thiệt

 

 

19.780

 

 

 

 

11.870

 

 

 

 

9.890

 

 

 

 

2330

Trần Nam Trung

Võ Chí Công

Dương Loan

37.310

 

 

 

 

22.390

 

 

 

 

18.660

 

 

 

 

Dương Loan

Cuối đường

32.360

 

 

 

 

19.420

 

 

 

 

16.180

 

 

 

 

2331

Trần Ngọc Sương

 

 

20.530

7.660

6.460

5.290

4.350

12.320

4.600

3.880

3.170

2.610

10.270

3.830

3.230

2.650

2.180

2332

Trần Nguyên Đán

Nguyễn Sinh Sắc

Hồ Tùng Mậu

27.460

 

 

 

 

16.480

 

 

 

 

13.730

 

 

 

 

Hồ Tùng Mậu

Trần Đình Tri

26.320

 

 

 

 

15.790

 

 

 

 

13.160

 

 

 

 

Trần Đình Tri

Cuối đường

24.550

 

 

 

 

14.730

 

 

 

 

12.280

 

 

 

 

2333

Trần Nguyên Hãn

 

 

51.550

 

 

 

 

30.930

 

 

 

 

25.780

 

 

 

 

2334

Trần Nhân Tông

Đỗ Anh Hàn

Cao Lỗ

65.790

 

 

 

 

39.470

 

 

 

 

32.900

 

 

 

 

Cao Lỗ

Cuối đường

46.540

15.610

13.400

10.470

8.570

27.920

9.370

8.040

6.280

5.140

23.270

7.810

6.700

5.240

4.290

2335

Trần Nhật Duật

 

 

22.730

12.630

10.890

9.070

7.560

13.640

7.580

6.530

5.440

4.540

11.370

6.320

5.450

4.540

3.780

2336

Trần Phú

Đống Đa

Lê Duẩn (Trừ đoạn 2 bên hầm chui)

200.550

39.830

33.340

27.800

22.700

120.330

23.900

20.000

16.680

13.620

100.280

19.920

16.670

13.900

11.350

Lê Duẩn (Trừ đoạn 2 bên hầm chui)

Nguyễn Văn Linh

237.930

48.800

39.900

32.660

26.640

142.760

29.280

23.940

19.600

15.980

118.970

24.400

19.950

16.330

13.320

Đoạn 2 bên hầm chui

102.050

44.800

38.470

31.570

25.930

61.230

26.880

23.080

18.940

15.560

51.030

22.400

19.240

15.790

12.970

2337

Trần Phước Thành

 

 

36.900

12.700

10.830

8.370

6.830

22.140

7.620

6.500

5.020

4.100

18.450

6.350

5.420

4.190

3.420

2338

Trần Quang Diệu

 

 

52.240

23.620

20.320

14.130

11.170

31.340

14.170

12.190

8.480

6.700

26.120

11.810

10.160

7.070

5.590

2339

Trần Quang Khải

 

 

28.420

15.400

13.000

10.630

8.690

17.050

9.240

7.800

6.380

5.210

14.210

7.700

6.500

5.320

4.350

2340

Trần Quang Long

 

 

20.550

 

 

 

 

12.330

 

 

 

 

10.280

 

 

 

 

2341

Trần Quốc Hoàn

 

 

81.270

 

 

 

 

48.760

 

 

 

 

40.640

 

 

 

 

2342

Trần Quốc Toản

 

 

148.740

49.210

40.410

34.070

27.030

89.240

29.530

24.250

20.440

16.220

74.370

24.610

20.210

17.040

13.520

2343

Trần Quốc Thảo

 

 

14.090

 

 

 

 

8.450

 

 

 

 

7.050

 

 

 

 

2344

Trần Quốc Vượng

 

 

19.090

 

 

 

 

11.450

 

 

 

 

9.550

 

 

 

 

2345

Trần Quý Cáp

 

 

95.520

30.360

25.890

22.210

19.090

57.310

18.220

15.530

13.330

11.450

47.760

15.180

12.950

11.110

9.550

2346

Trần Quý Hai

Đoạn 7,5m

20.530

7.910

6.970

5.680

4.630

12.320

4.750

4.180

3.410

2.780

10.270

3.960

3.490

2.840

2.320

Đoạn 5,5m

15.160

 

 

 

 

9.100

 

 

 

 

7.580

 

 

 

 

2347

Trần Quý Khoách

 

 

19.000

 

 

 

 

11.400

 

 

 

 

9.500

 

 

 

 

2348

Trần Quý Kiên

Đoạn 7,5m

18.690

 

 

 

 

11.210

 

 

 

 

9.350

 

 

 

 

Đoạn 5,5m

15.350

 

 

 

 

9.210

 

 

 

 

7.680

 

 

 

 

2349

Trần Sâm

 

 

26.830

 

 

 

 

16.100

 

 

 

 

13.420

 

 

 

 

2350

Trần Tấn

 

 

13.350

 

 

 

 

8.010

 

 

 

 

6.680

 

 

 

 

2351

Trần Tấn Mới

Đoạn có vỉa hè

36.370

15.410

13.320

10.530

9.110

21.820

9.250

7.990

6.320

5.470

18.190

7.710

6.660

5.270

4.560

Đoạn không có vỉa hè

34.270

15.410

 

 

 

20.560

9.250

 

 

 

17.140

7.710

 

 

 

2352

Trần Tống

 

 

56.430

21.520

17.520

14.330

11.730

33.860

12.910

10.510

8.600

7.040

28.220

10.760

8.760

7.170

5.870

2353

Trần Thái Tông

 

 

19.570

9.850

8.150

6.560

5.070

11.740

5.910

4.890

3.940

3.040

9.790

4.930

4.080

3.280

2.540

2354

Trần Thanh Mại

 

 

57.540

 

 

 

 

34.520

 

 

 

 

28.770

 

 

 

 

2355

Trần Thánh Tông

Ngô Quyền

Vân Đồn

39.020

 

 

 

 

23.410

 

 

 

 

19.510

 

 

 

 

Vân Đồn

Cuối đường

40.740

 

 

 

 

24.440

 

 

 

 

20.370

 

 

 

 

2356

Trần Thanh Trung

 

 

39.760

 

 

 

 

23.860

 

 

 

 

19.880

 

 

 

 

2357

Trần Thị Lý

Đoạn thuộc địa phận quận Hải Châu

75.580

 

 

 

 

45.350

 

 

 

 

37.790

 

 

 

 

Đoạn thuộc địa phận quận Ngũ Hành Sơn

52.210

 

 

 

 

31.330

 

 

 

 

26.110

 

 

 

 

2358

Trần Thủ Độ

 

 

35.410

12.650

10.830

8.370

6.830

21.250

7.590

6.500

5.020

4.100

17.710

6.330

5.420

4.190

3.420

2359

Trần Thúc Nhẫn

 

 

22.680

 

 

 

 

13.610

 

 

 

 

11.340

 

 

 

 

2360

Trần Thuyết

 

 

30.820

 

 

 

 

18.490

 

 

 

 

15.410

 

 

 

 

2361

Trần Triệu Luật

Đầu đường

Nguyễn Chơn

24.250

 

 

 

 

14.550

 

 

 

 

12.130

 

 

 

 

Nguyễn Chơn

Nguyễn Sinh Sắc

24.730

 

 

 

 

14.840

 

 

 

 

12.370

 

 

 

 

2362

Trần Trọng Khiêm

 

 

30.140

13.000

11.140

9.120

7.440

18.080

7.800

6.680

5.470

4.460

15.070

6.500

5.570

4.560

3.720

2363

Trần Văn Cẩn

 

 

14.930

 

 

 

 

8.960

 

 

 

 

7.470

 

 

 

 

2364

Trần Văn Dư

 

 

66.420

17.670

15.260

12.530

10.260

39.850

10.600

9.160

7.520

6.160

33.210

8.840

7.630

6.270

5.130

2365

Trần Văn Đán

 

 

29.690

 

 

 

 

17.810

 

 

 

 

14.850

 

 

 

 

2366

Trần Văn Đang

 

 

21.950

 

 

 

 

13.170

 

 

 

 

10.980

 

 

 

 

2367

Trần Văn Giảng

 

 

26.380

 

 

 

 

15.830

 

 

 

 

13.190

 

 

 

 

2368

Trần Văn Giáp

 

 

38.460

 

 

 

 

23.080

 

 

 

 

19.230

 

 

 

 

2369

Trần Văn Hai

 

 

29.720

 

 

 

 

17.830

 

 

 

 

14.860

 

 

 

 

2370

Trần Văn Kỷ

 

 

30.620

 

 

 

 

18.370

 

 

 

 

15.310

 

 

 

 

2371

Trần Văn Lan

 

 

15.540

 

 

 

 

9.320

 

 

 

 

7.770

 

 

 

 

2372

Trần Văn Ơn

Đoạn 7,5m

23.260

8.260

7.250

6.100

4.950

13.960

4.960

4.350

3.660

2.970

11.630

4.130

3.630

3.050

2.480

Đoạn 5,5m

17.830

8.260

7.250

6.100

4.950

10.700

4.960

4.350

3.660

2.970

8.920

4.130

3.630

3.050

2.480

2373

Trần Văn Quế

 

 

12.000

 

 

 

 

7.200

 

 

 

 

6.000

 

 

 

 

2374

Trần Văn Thành

Hồ Xuân Hương

Vũ Mộng Nguyên

53.310

16.650

14.280

11.640

9.440

31.990

9.990

8.570

6.980

5.660

26.660

8.330

7.140

5.820

4.720

Vũ Mộng Nguyên

Cuối đường

23.270

13.320

11.420

9.310

7.550

13.960

7.990

6.850

5.590

4.530

11.640

6.660

5.710

4.660

3.780

2375

Trần Văn Trà

 

 

30.080

 

 

 

 

18.050

 

 

 

 

15.040

 

 

 

 

2376

Trần Văn Trứ

 

 

137.610

 

 

 

 

82.570

 

 

 

 

68.810

 

 

 

 

2377

Trần Viện

 

 

19.260

 

 

 

 

11.560

 

 

 

 

9.630

 

 

 

 

2378

Trần Xuân Hòa

 

 

25.770

 

 

 

 

15.460

 

 

 

 

12.890

 

 

 

 

2379

Trần Xuân Lê

Huỳnh Ngọc Huệ

Hà Huy Tập

33.680

14.370

12.450

10.730

7.770

20.210

8.620

7.470

6.440

4.660

16.840

7.190

6.230

5.370

3.890

Hà Huy Tập

Trần Can

30.280

13.770

11.870

10.230

7.370

18.170

8.260

7.120

6.140

4.420

15.140

6.890

5.940

5.120

3.690

Trần Can

Nguyễn Công Hãng

33.680

12.980

11.320

9.770

7.010

20.210

7.790

6.790

5.860

4.210

16.840

6.490

5.660

4.890

3.510

2380

Trần Xuân Soạn

 

 

19.560

 

 

 

 

11.740

 

 

 

 

9.780

 

 

 

 

2381

Triệu Nữ Vương

Hoàng Diệu

Lê Đình Dương

114.970

35.600

30.450

26.160

23.670

68.980

21.360

18.270

15.700

14.200

57.490

17.800

15.230

13.080

11.840

Lê Đình Dương

Hùng Vương

114.970

35.600

30.450

26.160

23.670

68.980

21.360

18.270

15.700

14.200

57.490

17.800

15.230

13.080

11.840

2382

Triệu Quốc Đạt

 

 

17.030

7.910

6.970

5.680

4.630

10.220

4.750

4.180

3.410

2.780

8.520

3.960

3.490

2.840

2.320

2383

Triệu Việt Vương

 

 

85.550

23.550

20.310

12.880

10.680

51.330

14.130

12.190

7.730

6.410

42.780

11.780

10.160

6.440

5.340

2384

Trinh Đường

 

 

9.020

6.900

5.900

4.950

4.190

5.410

4.140

3.540

2.970

2.510

4.510

3.450

2.950

2.480

2.100

2385

Trịnh Công Sơn

 

 

60.520

18.610

16.960

16.010

13.090

36.310

11.170

10.180

9.610

7.850

30.260

9.310

8.480

8.010

6.550

2386

Trịnh Đình Thảo

 

 

46.580

12.700

10.830

8.370

6.830

27.950

7.620

6.500

5.020

4.100

23.290

6.350

5.420

4.190

3.420

2387

Trịnh Hoài Đức

Nguyễn Duy

Trần Thủ Độ

21.190

 

 

 

 

12.710

 

 

 

 

10.600

 

 

 

 

Trần Thủ Độ

Nguyễn Thượng Hiền

18.550

 

 

 

 

11.130

 

 

 

 

9.280

 

 

 

 

2388

Trịnh Khả

 

 

15.210

 

 

 

 

9.130

 

 

 

 

7.610

 

 

 

 

2389

Trịnh Khắc Lập

 

 

13.750

 

 

 

 

8.250

 

 

 

 

6.880

 

 

 

 

2390

Trịnh Lỗi

 

 

32.800

 

 

 

 

19.680

 

 

 

 

16.400

 

 

 

 

2391

Trung Hòa 1

 

 

14.730

 

 

 

 

8.840

 

 

 

 

7.370

 

 

 

 

2392

Trung Hòa 2

 

 

14.840

 

 

 

 

8.900

 

 

 

 

7.420

 

 

 

 

2393

Trung Hòa 3

 

 

14.920

 

 

 

 

8.950

 

 

 

 

7.460

 

 

 

 

2394

Trung Hòa 4

 

 

14.790

 

 

 

 

8.870

 

 

 

 

7.400

 

 

 

 

2395

Trung Hòa 5

 

 

13.970

 

 

 

 

8.380

 

 

 

 

6.990

 

 

 

 

2396

Trung Lập 1

 

 

10.800

 

 

 

 

6.480

 

 

 

 

5.400

 

 

 

 

2397

Trung Lập 2

 

 

9.310

 

 

 

 

5.590

 

 

 

 

4.660

 

 

 

 

2398

Trung Lập 3

 

 

9.310

 

 

 

 

5.590

 

 

 

 

4.660

 

 

 

 

2399

Trung Lập 4

 

 

10.800

 

 

 

 

6.480

 

 

 

 

5.400

 

 

 

 

2400

Trung Lập 5

 

 

9.310

 

 

 

 

5.590

 

 

 

 

4.660

 

 

 

 

2401

Trung Lập 6

 

 

9.310

 

 

 

 

5.590

 

 

 

 

4.660

 

 

 

 

2402

Trung Lập 7

 

 

9.310

 

 

 

 

5.590

 

 

 

 

4.660

 

 

 

 

2403

Trung Lập 8

 

 

9.310

 

 

 

 

5.590

 

 

 

 

4.660

 

 

 

 

2404

Trung Lập 9

 

 

14.340

 

 

 

 

8.600

 

 

 

 

7.170

 

 

 

 

2405

Trung Lập 10

 

 

9.310

 

 

 

 

5.590

 

 

 

 

4.660

 

 

 

 

2406

Trung Lập 11

 

 

9.310

 

 

 

 

5.590

 

 

 

 

4.660

 

 

 

 

2407

Trung Lập 12

 

 

10.800

 

 

 

 

6.480

 

 

 

 

5.400

 

 

 

 

2408

Trung Lập 14

 

 

9.310

 

 

 

 

5.590

 

 

 

 

4.660

 

 

 

 

2409

Trung Lập 15

 

 

9.310

 

 

 

 

5.590

 

 

 

 

4.660

 

 

 

 

2410

Trung Lập 16

 

 

9.310

 

 

 

 

5.590

 

 

 

 

4.660

 

 

 

 

2411

Trung Lập 17

 

 

17.600

 

 

 

 

10.560

 

 

 

 

8.800

 

 

 

 

2412

Trung Lập 18

 

 

9.310

 

 

 

 

5.590

 

 

 

 

4.660

 

 

 

 

2413

Trung Lương 1

 

 

14.930

 

 

 

 

8.960

 

 

 

 

7.470

 

 

 

 

2414

Trung Lương 2

 

 

14.930

 

 

 

 

8.960

 

 

 

 

7.470

 

 

 

 

2415

Trung Lương 3

 

 

14.930

 

 

 

 

8.960

 

 

 

 

7.470

 

 

 

 

2416

Trung Lương 4

 

 

14.930

 

 

 

 

8.960

 

 

 

 

7.470

 

 

 

 

2417

Trung Lương 5

 

 

14.930

 

 

 

 

8.960

 

 

 

 

7.470

 

 

 

 

2418

Trung Lương 6

 

 

18.310

 

 

 

 

10.990

 

 

 

 

9.160

 

 

 

 

2419

Trung Lương 7

 

 

18.720

 

 

 

 

11.230

 

 

 

 

9.360

 

 

 

 

2420

Trung Lương 8

 

 

29.720

 

 

 

 

17.830

 

 

 

 

14.860

 

 

 

 

2421

Trung Lương 9

 

 

29.720

 

 

 

 

17.830

 

 

 

 

14.860

 

 

 

 

2422

Trung Lương 10

 

 

28.990

 

 

 

 

17.390

 

 

 

 

14.500

 

 

 

 

2423

Trung Lương 11

 

 

29.720

 

 

 

 

17.830

 

 

 

 

14.860

 

 

 

 

2424

Trung Lương 12

 

 

29.720

 

 

 

 

17.830

 

 

 

 

14.860

 

 

 

 

2425

Trung Lương 14

 

 

29.720

 

 

 

 

17.830

 

 

 

 

14.860

 

 

 

 

2426

Trung Lương 15

 

 

30.000

 

 

 

 

18.000

 

 

 

 

15.000

 

 

 

 

2427

Trung Lương 16

 

 

29.720

 

 

 

 

17.830

 

 

 

 

14.860

 

 

 

 

2428

Trung Lương 17

 

 

30.170

 

 

 

 

18.100

 

 

 

 

15.090

 

 

 

 

2429

Trung Lương 18

 

 

33.880

 

 

 

 

20.330

 

 

 

 

16.940

 

 

 

 

2430

Trung Lương 19

 

 

33.880

 

 

 

 

20.330

 

 

 

 

16.940

 

 

 

 

2431

Trung Lương 20

 

 

33.880

 

 

 

 

20.330

 

 

 

 

16.940

 

 

 

 

2432

Trung Nghĩa 1

 

 

17.190

 

 

 

 

10.310

 

 

 

 

8.600

 

 

 

 

2433

Trung Nghĩa 2

 

 

17.190

 

 

 

 

10.310

 

 

 

 

8.600

 

 

 

 

2434

Trung Nghĩa 3

 

 

17.190

 

 

 

 

10.310

 

 

 

 

8.600

 

 

 

 

2435

Trung Nghĩa 4

 

 

17.650

9.120

7.830

6.410

5.230

10.590

5.470

4.700

3.850

3.140

8.830

4.560

3.920

3.210

2.620

2436

Trung Nghĩa 5

 

 

17.700

 

 

 

 

10.620

 

 

 

 

8.850

 

 

 

 

2437

Trung Nghĩa 6

 

 

17.650

9.120

7.830

6.410

5.230

10.590

5.470

4.700

3.850

3.140

8.830

4.560

3.920

3.210

2.620

2438

Trung Nghĩa 7

 

 

17.650

 

 

 

 

10.590

 

 

 

 

8.830

 

 

 

 

2439

Trung Nghĩa 8

 

 

17.650

 

 

 

 

10.590

 

 

 

 

8.830

 

 

 

 

2440

Trung Nghĩa 9

 

 

21.290

 

 

 

 

12.770

 

 

 

 

10.650

 

 

 

 

2441

Trừ Văn Thố

 

 

13.660

 

 

 

 

8.200

 

 

 

 

6.830

 

 

 

 

2442

Trưng Nữ Vương

Bảo tàng Chàm

Nguyễn Thiện Thuật

87.590

36.140

31.090

25.390

22.200

52.550

21.680

18.650

15.230

13.320

43.800

18.070

15.550

12.700

11.100

Nguyễn Thiện Thuật

Duy Tân

90.850

36.140

31.090

25.390

22.200

54.510

21.680

18.650

15.230

13.320

45.430

18.070

15.550

12.700

11.100

Duy Tân

Nguyễn Hữu Thọ

74.170

34.430

29.150

24.350

19.940

44.500

20.660

17.490

14.610

11.960

37.090

17.220

14.580

12.180

9.970

Nguyễn Hữu Thọ

Cuối đường

70.160

21.270

17.040

11.920

10.510

42.100

12.760

10.220

7.150

6.310

35.080

10.640

8.520

5.960

5.260

2443

Trưng Nhị

 

 

50.260

24.710

19.730

17.000

13.930

30.160

14.830

11.840

10.200

8.360

25.130

12.360

9.870

8.500

6.970

2444

Trương Công Huấn

 

 

12.600

 

 

 

 

7.560

 

 

 

 

6.300

 

 

 

 

2445

Trương Công Hy

 

 

29.210

 

 

 

 

17.530

 

 

 

 

14.610

 

 

 

 

2446

Trương Chí Cương

 

 

58.040

17.600

15.170

13.070

10.600

34.820

10.560

9.100

7.840

6.360

29.020

8.800

7.590

6.540

5.300

2447

Trương Minh Hùng

 

 

12.980

 

 

 

 

7.790

 

 

 

 

6.490

 

 

 

 

2448

Trương Xuân Nam

 

 

22.880

 

 

 

 

13.730

 

 

 

 

11.440

 

 

 

 

2449

Trường Chinh (phía không có đường sắt)

Ngã 3 Huế

Chân cầu vượt (Ngã 3 Huế)

31.430

14.590

11.880

9.690

7.480

18.860

8.750

7.130

5.810

4.490

15.720

7.300

5.940

4.850

3.740

Chân cầu vượt (Ngã 3 Huế)

Hà Huy Tập

39.590

16.350

13.290

10.840

7.930

23.750

9.810

7.970

6.500

4.760

19.800

8.180

6.650

5.420

3.970

Hà Huy Tập

hết địa phận phường An Khê

32.700

14.590

11.880

9.690

7.480

19.620

8.750

7.130

5.810

4.490

16.350

7.300

5.940

4.850

3.740

hết địa phận phường An Khê

nút giao thông Hòa Cầm

21.450

8.360

7.250

5.910

4.800

12.870

5.020

4.350

3.550

2.880

10.730

4.180

3.630

2.960

2.400

nút giao thông Hòa Cầm

Nguyễn Nhàn

19.910

8.360

7.250

5.910

4.800

11.950

5.020

4.350

3.550

2.880

9.960

4.180

3.630

2.960

2.400

Nguyễn Nhàn

Cầu Đỏ

16.380

7.660

6.460

5.290

4.350

9.830

4.600

3.880

3.170

2.610

8.190

3.830

3.230

2.650

2.180

2450

Trường Chinh (phía có đường sắt)

Cầu vượt Ngã ba Huế

Lê Trọng Tấn

15.390

6.540

5.510

4.740

3.880

9.230

3.920

3.310

2.840

2.330

7.700

3.270

2.760

2.370

1.940

Lê Trọng Tấn

Cầu vượt Hòa Cầm

12.920

6.130

5.220

4.400

3.650

7.750

3.680

3.130

2.640

2.190

6.460

3.070

2.610

2.200

1.830

Cầu vượt Hòa Cầm

Cuối đường

10.340

5.510

4.660

3.740

3.120

6.200

3.310

2.800

2.240

1.870

5.170

2.760

2.330

1.870

1.560

2451

Trương Đăng Quế

 

 

22.880

 

 

 

 

13.730

 

 

 

 

11.440

 

 

 

 

2452

Trương Định

Đoạn 10,5m

53.120

19.980

16.300

13.560

11.650

31.870

11.990

9.780

8.140

6.990

26.560

9.990

8.150

6.780

5.830

Đoạn 7,5m

42.980

18.030

15.480

12.930

11.450

25.790

10.820

9.290

7.760

6.870

21.490

9.020

7.740

6.470

5.730

2453

Trương Gia Mô

 

 

13.380

3.920

3.380

2.770

2.270

8.030

2.350

2.030

1.660

1.360

6.690

1.960

1.690

1.390

1.140

2454

Trương Hán Siêu

 

 

44.820

 

 

 

 

26.890

 

 

 

 

22.410

 

 

 

 

2455

Trương Hoàn

Đoạn 7,5m

11.880

 

 

 

 

7.130

 

 

 

 

5.940

 

 

 

 

Đoạn 5,5m

10.080

 

 

 

 

6.050

 

 

 

 

5.040

 

 

 

 

2456

Trương Minh Giảng

 

 

22.540

 

 

 

 

13.520

 

 

 

 

11.270

 

 

 

 

2457

Trương Minh Ký

 

 

20.890

 

 

 

 

12.530

 

 

 

 

10.450

 

 

 

 

2458

Trương Quang Được

 

 

26.460

 

 

 

 

15.880

 

 

 

 

13.230

 

 

 

 

2459

Trương Quang Giao

 

 

20.100

7.960

6.490

5.310

4.340

12.060

4.780

3.890

3.190

2.600

10.050

3.980

3.250

2.660

2.170

2460

Trương Quốc Dụng

 

 

26.050

 

 

 

 

15.630

 

 

 

 

13.030

 

 

 

 

2461

Trương Quyền

 

 

40.690

 

 

 

 

24.410

 

 

 

 

20.350

 

 

 

 

2462

Trường Sa

Minh Mạng

Non Nước

94.870

10.750

9.240

7.620

6.270

56.920

6.450

5.540

4.570

3.760

47.440

5.380

4.620

3.810

3.140

Non Nước

Cuối đường

66.780

9.720

8.310

6.790

5.540

40.070

5.830

4.990

4.070

3.320

33.390

4.860

4.160

3.400

2.770

2463

Trường Sơn

phía Tây cầu vượt

đường vào Trung tâm sát hạch lái xe

17.800

5.760

4.930

4.040

3.300

10.680

3.460

2.960

2.420

1.980

8.900

2.880

2.470

2.020

1.650

Trung tâm sát hạch lái xe

trường quân sự QK5

15.110

5.190

4.470

3.660

2.980

9.070

3.110

2.680

2.200

1.790

7.560

2.600

2.240

1.830

1.490

trường quân sự QK5

Trạm biến áp 500KV

15.110

5.190

4.470

3.660

2.980

9.070

3.110

2.680

2.200

1.790

7.560

2.600

2.240

1.830

1.490

2464

Trường Thi 1

 

 

55.530

 

 

 

 

33.320

 

 

 

 

27.770

 

 

 

 

2465

Trường Thi 2

 

 

55.040

 

 

 

 

33.020

 

 

 

 

27.520

 

 

 

 

2466

Trường Thi 3

 

 

54.640

 

 

 

 

32.780

 

 

 

 

27.320

 

 

 

 

2467

Trường Thi 4

 

 

48.840

 

 

 

 

29.300

 

 

 

 

24.420

 

 

 

 

2468

Trường Thi 5

 

 

49.650

 

 

 

 

29.790

 

 

 

 

24.830

 

 

 

 

2469

Trường Thi 6

 

 

54.160

 

 

 

 

32.500

 

 

 

 

27.080

 

 

 

 

2470

Trường Thi 7

 

 

59.840

 

 

 

 

35.900

 

 

 

 

29.920

 

 

 

 

2471

Trương Văn Đa

 

 

23.240

 

 

 

 

13.940

 

 

 

 

11.620

 

 

 

 

2472

Trương Văn Hiến

 

 

38.170

 

 

 

 

22.900

 

 

 

 

19.090

 

 

 

 

2473

Trương Vân Lĩnh

 

 

8.780

 

 

 

 

5.270

 

 

 

 

4.390

 

 

 

 

2474

Ung Văn Khiêm

Đoạn 7,5m

49.090

 

 

 

 

29.450

 

 

 

 

24.550

 

 

 

 

Đoạn 5,5m

41.710

 

 

 

 

25.030

 

 

 

 

20.860

 

 

 

 

Đoạn 3,5m

37.420

 

 

 

 

22.450

 

 

 

 

18.710

 

 

 

 

2475

Vạn Tường

 

 

12.250

4.380

3.750

3.070

2.520

7.350

2.630

2.250

1.840

1.510

6.130

2.190

1.880

1.540

1.260

2476

Văn Cao

 

 

77.630

21.520

17.520

14.330

11.730

46.580

12.910

10.510

8.600

7.040

38.820

10.760

8.760

7.170

5.870

2477

Văn Cận

 

 

38.570

 

 

 

 

23.140

 

 

 

 

19.290

 

 

 

 

2478

Văn Tân

 

 

14.690

 

 

 

 

8.810

 

 

 

 

7.350

 

 

 

 

2479

Văn Tiến Dũng

Đinh GiaTrinh

Nguyễn Xuân Lâm

32.790

 

 

 

 

19.670

 

 

 

 

16.400

 

 

 

 

Đường 15m chưa có tên

Hoàng Châu Ký

27.980

 

 

 

 

16.790

 

 

 

 

13.990

 

 

 

 

Hoàng Châu Ký

Vũ Thạnh

23.590

 

 

 

 

14.150

 

 

 

 

11.800

 

 

 

 

Vũ Thạnh

Cuối đường

21.450

 

 

 

 

12.870

 

 

 

 

10.730

 

 

 

 

2480

Văn Thánh 1

 

 

10.060

 

 

 

 

6.040

 

 

 

 

5.030

 

 

 

 

2481

Văn Thánh 2

 

 

10.060

 

 

 

 

6.040

 

 

 

 

5.030

 

 

 

 

2482

Văn Thánh 3

 

 

10.010

 

 

 

 

6.010

 

 

 

 

5.010

 

 

 

 

2483

Văn Thánh 4

 

 

10.060

 

 

 

 

6.040

 

 

 

 

5.030

 

 

 

 

2484

Vân Đài Nữ Sĩ

 

 

14.790

 

 

 

 

8.870

 

 

 

 

7.400

 

 

 

 

2485

Vân Đồn

Trần Hưng Đạo

Trần Thánh Tông

64.560

 

 

 

 

38.740

 

 

 

 

32.280

 

 

 

 

Trần Thánh Tông

Cuối đường

54.220

 

 

 

 

32.530

 

 

 

 

27.110

 

 

 

 

2486

Việt Bắc

 

 

33.200

 

 

 

 

19.920

 

 

 

 

16.600

 

 

 

 

2487

Vĩnh Tân

Đoạn 7,5m

73.400

 

 

 

 

44.040

 

 

 

 

36.700

 

 

 

 

Đoạn 5,5m

56.670

 

 

 

 

34.000

 

 

 

 

28.340

 

 

 

 

2488

Võ An Ninh

Đoạn 10,5m

31.750

 

 

 

 

19.050

 

 

 

 

15.880

 

 

 

 

Đoạn 7,5m

23.700

 

 

 

 

14.220

 

 

 

 

11.850

 

 

 

 

2489

Võ Chí Công

cầu Nguyễn Tri Phương

cầu Khuê Đông

62.430

 

 

 

 

37.460

 

 

 

 

31.220

 

 

 

 

cầu Khuê Đông

Mai Đăng Chơn

41.860

4.290

3.670

3.000

2.450

25.120

2.570

2.200

1.800

1.470

20.930

2.150

1.840

1.500

1.230

Mai Đăng Chơn

Trần Đại Nghĩa

36.010

4.290

3.670

3.000

2.450

21.610

2.570

2.200

1.800

1.470

18.010

2.150

1.840

1.500

1.230

2490

Võ Duy Dương

 

 

13.090

 

 

 

 

7.850

 

 

 

 

6.550

 

 

 

 

2491

Võ Duy Ninh

 

 

35.080

14.710

12.590

10.260

8.330

21.050

8.830

7.550

6.160

5.000

17.540

7.360

6.300

5.130

4.170

2492

Võ Nghĩa

 

 

59.390

 

 

 

 

35.630

 

 

 

 

29.700

 

 

 

 

2493

Võ Nguyên Giáp

Nguyễn Huy Chương

Phạm Văn Đồng

220.240

26.320

23.820

20.560

16.860

132.140

15.790

14.290

12.340

10.120

110.120

13.160

11.910

10.280

8.430

Phạm Văn Đồng

Võ Văn Kiệt

279.640

32.760

26.860

21.220

17.400

167.780

19.660

16.120

12.730

10.440

139.820

16.380

13.430

10.610

8.700

Võ Văn Kiệt

Phan Tứ

229.150

24.650

21.020

16.300

13.300

137.490

14.790

12.610

9.780

7.980

114.580

12.330

10.510

8.150

6.650

Phan Tứ

Hồ Xuân Hương

149.650

20.740

17.910

13.890

12.050

89.790

12.440

10.750

8.330

7.230

74.830

10.370

8.960

6.950

6.030

Hồ Xuân Hương

Minh Mạng

120.170

18.670

15.900

13.590

11.640

72.100

11.200

9.540

8.150

6.980

60.090

9.340

7.950

6.800

5.820

2494

Võ Như Hưng

 

 

40.890

18.710

16.060

13.210

10.810

24.530

11.230

9.640

7.930

6.490

20.450

9.360

8.030

6.610

5.410

2495

Võ Quảng

 

 

15.260

 

 

 

 

9.160

 

 

 

 

7.630

 

 

 

 

2496

Võ Quý Huân

 

 

46.250

 

 

 

 

27.750

 

 

 

 

23.130

 

 

 

 

2497

Võ Sạ

 

 

15.260

 

 

 

 

9.160

 

 

 

 

7.630

 

 

 

 

2498

Võ Thị Sáu

Nguyễn Hữu Cảnh

đường 3/2

52.930

 

 

 

 

31.760

 

 

 

 

26.470

 

 

 

 

đường 3/2

Cuối đường

45.370

 

 

 

 

27.220

 

 

 

 

22.690

 

 

 

 

2499

Võ Tự

Đoạn 7,5m

10.800

 

 

 

 

6.480

 

 

 

 

5.400

 

 

 

 

Đoạn 5,5m

9.310

 

 

 

 

5.590

 

 

 

 

4.660

 

 

 

 

2500

Võ Trường Toản

 

 

30.750

15.760

14.250

12.200

10.440

18.450

9.460

8.550

7.320

6.260

15.380

7.880

7.130

6.100

5.220

2501

Võ Văn Đặng

 

 

23.990

 

 

 

 

14.390

 

 

 

 

12.000

 

 

 

 

2502

Võ Văn Đồng

 

 

32.670

 

 

 

 

19.600

 

 

 

 

16.340

 

 

 

 

2503

Võ Văn Kiệt

 

 

227.860

35.210

29.730

21.060

17.970

136.720

21.130

17.840

12.640

10.780

113.930

17.610

14.870

10.530

8.990

2504

Võ Văn Ngân

Đoạn 10,5m

26.720

 

 

 

 

16.030

 

 

 

 

13.360

 

 

 

 

Đoạn 7,5m

18.310

 

 

 

 

10.990

 

 

 

 

9.160

 

 

 

 

2505

Võ Văn Tần

 

 

106.930

17.440

14.950

12.870

11.120

64.160

10.460

8.970

7.720

6.670

53.470

8.720

7.480

6.440

5.560

2506

Vũ Cán

 

 

11.430

 

 

 

 

6.860

 

 

 

 

5.720

 

 

 

 

2507

Vũ Duy Đoán

 

 

38.170

 

 

 

 

22.900

 

 

 

 

19.090

 

 

 

 

2508

Vũ Duy Thanh

 

 

64.770

 

 

 

 

38.860

 

 

 

 

32.390

 

 

 

 

2509

Vũ Đình Liên

 

 

27.450

 

 

 

 

16.470

 

 

 

 

13.730

 

 

 

 

2510

Vũ Đình Long

 

 

38.310

14.710

12.590

10.260

8.330

22.990

8.830

7.550

6.160

5.000

19.160

7.360

6.300

5.130

4.170

2511

Vũ Huy Tấn

 

 

11.020

 

 

 

 

6.610

 

 

 

 

5.510

 

 

 

 

2512

Vũ Hữu

 

 

51.460

 

 

 

 

30.880

 

 

 

 

25.730

 

 

 

 

2513

Vũ Hữu Lợi

 

 

19.910

 

 

 

 

11.950

 

 

 

 

9.960

 

 

 

 

2514

Vũ Lập

 

 

14.980

 

 

 

 

8.990

 

 

 

 

7.490

 

 

 

 

2515

Vũ Lăng

 

 

17.870

6.900

5.900

4.950

4.190

10.720

4.140

3.540

2.970

2.510

8.940

3.450

2.950

2.480

2.100

2516

Vũ Mộng Nguyên

Đoạn 7,5m

52.770

 

 

 

 

31.660

 

 

 

 

26.390

 

 

 

 

Đoạn 5,5m

43.660

16.650

14.280

11.640

9.440

26.200

9.990

8.570

6.980

5.660

21.830

8.330

7.140

5.820

4.720

2517

Vũ Ngọc Nhạ

 

 

49.130

 

 

 

 

29.480

 

 

 

 

24.570

 

 

 

 

2518

Vũ Ngọc Phan

Đoạn đối diện với chợ Hòa Khánh

34.140

 

 

 

 

20.480

 

 

 

 

17.070

 

 

 

 

Đoạn còn lại

29.280

 

 

 

 

17.570

 

 

 

 

14.640

 

 

 

 

2519

Vũ Quỳnh

 

 

31.510

 

 

 

 

18.910

 

 

 

 

15.760

 

 

 

 

2520

Vũ Tông Phan

 

 

30.300

14.710

12.590

10.260

8.330

18.180

8.830

7.550

6.160

5.000

15.150

7.360

6.300

5.130

4.170

2521

Vũ Thạnh

 

 

14.190

 

 

 

 

8.510

 

 

 

 

7.100

 

 

 

 

2522

Vũ Thành Năm

 

 

27.400

 

 

 

 

16.440

 

 

 

 

13.700

 

 

 

 

2523

Vũ Trọng Hoàng

 

 

27.060

9.000

8.020

6.570

5.350

16.240

5.400

4.810

3.940

3.210

13.530

4.500

4.010

3.290

2.680

2524

Vũ Trọng Phụng

 

 

38.510

 

 

 

 

23.110

 

 

 

 

19.260

 

 

 

 

2525

Vũ Văn Cẩn

Đoạn 10,5m

24.490

 

 

 

 

14.690

 

 

 

 

12.250

 

 

 

 

Đoạn 7,5m

20.920

 

 

 

 

12.550

 

 

 

 

10.460

 

 

 

 

2526

Vũ Văn Dũng

 

 

73.550

23.740

20.310

12.880

10.680

44.130

14.240

12.190

7.730

6.410

36.780

11.870

10.160

6.440

5.340

2527

Vũng Thùng 1

 

 

18.640

 

 

 

 

11.180

 

 

 

 

9.320

 

 

 

 

2528

Vũng Thùng 2

 

 

15.110

 

 

 

 

9.070

 

 

 

 

7.560

 

 

 

 

2529

Vũng Thùng 3

 

 

15.000

 

 

 

 

9.000

 

 

 

 

7.500

 

 

 

 

2530

Vũng Thùng 4

 

 

15.110

 

 

 

 

9.070

 

 

 

 

7.560

 

 

 

 

2531

Vũng Thùng 5

 

 

14.810

 

 

 

 

8.890

 

 

 

 

7.410

 

 

 

 

2532

Vũng Thùng 6

 

 

14.960

 

 

 

 

8.980

 

 

 

 

7.480

 

 

 

 

2533

Vũng Thùng 7

 

 

15.370

 

 

 

 

9.220

 

 

 

 

7.690

 

 

 

 

2534

Vũng Thùng 8

 

 

14.960

 

 

 

 

8.980

 

 

 

 

7.480

 

 

 

 

2535

Vũng Thùng 9

 

 

15.110

6.750

5.820

5.030

3.910

9.070

4.050

3.490

3.020

2.350

7.560

3.380

2.910

2.520

1.960

2536

Vùng Trung 1

 

 

22.000

 

 

 

 

13.200

 

 

 

 

11.000

 

 

 

 

2537

Vùng Trung 2

 

 

22.000

 

 

 

 

13.200

 

 

 

 

11.000

 

 

 

 

2538

Vùng Trung 3

 

 

22.000

 

 

 

 

13.200

 

 

 

 

11.000

 

 

 

 

2539

Vùng Trung 4

 

 

22.090

 

 

 

 

13.250

 

 

 

 

11.050

 

 

 

 

2540

Vùng Trung 5

 

 

22.000

 

 

 

 

13.200

 

 

 

 

11.000

 

 

 

 

2541

Vùng Trung 6

 

 

19.910

 

 

 

 

11.950

 

 

 

 

9.960

 

 

 

 

2542

Vùng Trung 7

 

 

19.910

 

 

 

 

11.950

 

 

 

 

9.960

 

 

 

 

2543

Vùng Trung 8

 

 

19.910

 

 

 

 

11.950

 

 

 

 

9.960

 

 

 

 

2544

Vùng Trung 9

 

 

19.910

 

 

 

 

11.950

 

 

 

 

9.960

 

 

 

 

2545

Vùng Trung 10

 

 

20.920

 

 

 

 

12.550

 

 

 

 

10.460

 

 

 

 

2546

Vùng Trung 11

Đoạn 7,5m

20.920

 

 

 

 

12.550

 

 

 

 

10.460

 

 

 

 

Đoạn 5,5m

19.910

 

 

 

 

11.950

 

 

 

 

9.960

 

 

 

 

2547

Vùng Trung 12

 

 

19.910

 

 

 

 

11.950

 

 

 

 

9.960

 

 

 

 

2548

Vùng Trung 14

 

 

20.920

 

 

 

 

12.550

 

 

 

 

10.460

 

 

 

 

2549

Vùng Trung 15

 

 

19.910

 

 

 

 

11.950

 

 

 

 

9.960

 

 

 

 

2550

Vùng Trung 16

 

 

19.910

 

 

 

 

11.950

 

 

 

 

9.960

 

 

 

 

2551

Vùng Trung 17

 

 

19.910

 

 

 

 

11.950

 

 

 

 

9.960

 

 

 

 

2552

Vùng Trung 18

 

 

21.380

 

 

 

 

12.830

 

 

 

 

10.690

 

 

 

 

2553

Vùng Trung 19

 

 

20.920

 

 

 

 

12.550

 

 

 

 

10.460

 

 

 

 

2554

Vũ Xuân Thiều

 

 

25.000

 

 

 

 

15.000

 

 

 

 

12.500

 

 

 

 

2555

Vương Thừa Vũ

Võ Nguyên Giáp

Hồ Nghinh

102.870

 

 

 

 

61.720

 

 

 

 

51.440

 

 

 

 

Hồ Nghinh

Cuối đường

71.330

20.400

17.510

14.280

11.630

42.800

12.240

10.510

8.570

6.980

35.670

10.200

8.760

7.140

5.820

2556

Xóm Đồng

 

 

23.390

11.330

9.790

7.990

6.490

14.030

6.800

5.870

4.790

3.890

11.700

5.670

4.900

4.000

3.250

2557

Xô Viết Nghệ Tĩnh

2 Tháng 9

Lê Thanh Nghị

100.400

33.250

30.070

27.410

20.440

60.240

19.950

18.040

16.450

12.260

50.200

16.630

15.040

13.710

10.220

Lê Thanh Nghị

Nguyễn Hữu Thọ

93.860

 

 

 

 

56.320

 

 

 

 

46.930

 

 

 

 

2558

Xuân An 1

Nguyễn Đình Tựu

Nguyễn Đình Tựu

23.070

11.130

9.050

6.720

5.230

13.840

6.680

5.430

4.030

3.140

11.540

5.570

4.530

3.360

2.620

2559

Xuân Diệu

 

 

45.740

 

 

 

 

27.440

 

 

 

 

22.870

 

 

 

 

2560

Xuân Đán 1

 

 

34.580

15.900

14.380

11.980

9.930

20.750

9.540

8.630

7.190

5.960

17.290

7.950

7.190

5.990

4.970

2561

Xuân Đán 2

 

 

30.290

15.900

14.380

11.980

9.930

18.170

9.540

8.630

7.190

5.960

15.150

7.950

7.190

5.990

4.970

2562

Xuân Đán 3

 

 

38.960

15.900

14.380

11.980

9.930

23.380

9.540

8.630

7.190

5.960

19.480

7.950

7.190

5.990

4.970

2563

Xuân Hòa 1

 

 

37.410

 

 

 

 

22.450

 

 

 

 

18.710

 

 

 

 

2564

Xuân Hòa 2

 

 

37.410

11.960

9.960

8.420

5.900

22.450

7.180

5.980

5.050

3.540

18.710

5.980

4.980

4.210

2.950

2565

Xuân Hòa 3

 

 

44.970

 

 

 

 

26.980

 

 

 

 

22.490

 

 

 

 

2566

Xuân Hòa 4

 

 

44.970

 

 

 

 

26.980

 

 

 

 

22.490

 

 

 

 

2567

Xuân Quỳnh

 

 

44.570

13.780

11.850

9.690

7.900

26.740

8.270

7.110

5.810

4.740

22.290

6.890

5.930

4.850

3.950

2568

Xuân Tâm

 

 

45.930

22.290

20.110

16.040

12.940

27.560

13.370

12.070

9.620

7.760

22.970

11.150

10.060

8.020

6.470

2569

Xuân Thiều 1

 

 

12.790

 

 

 

 

7.670

 

 

 

 

6.400

 

 

 

 

2570

Xuân Thiều 2

 

 

12.790

 

 

 

 

7.670

 

 

 

 

6.400

 

 

 

 

2571

Xuân Thiều 3

 

 

15.420

 

 

 

 

9.250

 

 

 

 

7.710

 

 

 

 

2572

Xuân Thiều 4

 

 

15.420

 

 

 

 

9.250

 

 

 

 

7.710

 

 

 

 

2573

Xuân Thiều 5

 

 

14.180

 

 

 

 

8.510

 

 

 

 

7.090

 

 

 

 

2574

Xuân Thiều 6

 

 

12.790

 

 

 

 

7.670

 

 

 

 

6.400

 

 

 

 

2575

Xuân Thiều 7

 

 

14.680

 

 

 

 

8.810

 

 

 

 

7.340

 

 

 

 

2576

Xuân Thiều 8

 

 

13.380

 

 

 

 

8.030

 

 

 

 

6.690

 

 

 

 

2577

Xuân Thiều 9

 

 

12.500

 

 

 

 

7.500

 

 

 

 

6.250

 

 

 

 

2578

Xuân Thiều 10

 

 

12.550

 

 

 

 

7.530

 

 

 

 

6.280

 

 

 

 

2579

Xuân Thiều 11

 

 

13.750

 

 

 

 

8.250

 

 

 

 

6.880

 

 

 

 

2580

Xuân Thiều 12

 

 

12.830

 

 

 

 

7.700

 

 

 

 

6.420

 

 

 

 

2581

Xuân Thiều 14

 

 

13.030

 

 

 

 

7.820

 

 

 

 

6.520

 

 

 

 

2582

Xuân Thiều 15

 

 

12.790

 

 

 

 

7.670

 

 

 

 

6.400

 

 

 

 

2583

Xuân Thiều 16

 

 

12.790

 

 

 

 

7.670

 

 

 

 

6.400

 

 

 

 

2584

Xuân Thiều 17

 

 

12.790

 

 

 

 

7.670

 

 

 

 

6.400

 

 

 

 

2585

Xuân Thiều 18

 

 

9.630

 

 

 

 

5.780

 

 

 

 

4.820

 

 

 

 

2586

Xuân Thiều 19

 

 

9.090

 

 

 

 

5.450

 

 

 

 

4.550

 

 

 

 

2587

Xuân Thiều 20

 

 

7.550

 

 

 

 

4.530

 

 

 

 

3.780

 

 

 

 

2588

Xuân Thiều 21

 

 

7.550

 

 

 

 

4.530

 

 

 

 

3.780

 

 

 

 

2589

Xuân Thiều 22

 

 

9.990

 

 

 

 

5.990

 

 

 

 

5.000

 

 

 

 

2590

Xuân Thiều 23

 

 

8.820

 

 

 

 

5.290

 

 

 

 

4.410

 

 

 

 

2591

Xuân Thiều 24

 

 

11.310

 

 

 

 

6.790

 

 

 

 

5.660

 

 

 

 

2592

Xuân Thiều 25

 

 

8.890

 

 

 

 

5.330

 

 

 

 

4.450

 

 

 

 

2593

Xuân Thiều 26

 

 

8.840

 

 

 

 

5.300

 

 

 

 

4.420

 

 

 

 

2594

Xuân Thiều 27

 

 

9.090

 

 

 

 

5.450

 

 

 

 

4.550

 

 

 

 

2595

Xuân Thiều 28

 

 

9.090

 

 

 

 

5.450

 

 

 

 

4.550

 

 

 

 

2596

Xuân Thiều 29

 

 

9.630

 

 

 

 

5.780

 

 

 

 

4.820

 

 

 

 

2597

Xuân Thiều 30

 

 

9.090

 

 

 

 

5.450

 

 

 

 

4.550

 

 

 

 

2598

Xuân Thiều 31

 

 

9.090

 

 

 

 

5.450

 

 

 

 

4.550

 

 

 

 

2599

Xuân Thiều 32

 

 

9.090

 

 

 

 

5.450

 

 

 

 

4.550

 

 

 

 

2600

Xuân Thiều 33

 

 

9.210

 

 

 

 

5.530

 

 

 

 

4.610

 

 

 

 

2601

Xuân Thiều 34

 

 

18.870

 

 

 

 

11.320

 

 

 

 

9.440

 

 

 

 

2602

Xuân Thiều 35

 

 

18.870

 

 

 

 

11.320

 

 

 

 

9.440

 

 

 

 

2603

Xuân Thiều 36

 

 

14.120

 

 

 

 

8.470

 

 

 

 

7.060

 

 

 

 

2604

Xuân Thiều 37

 

 

14.120

 

 

 

 

8.470

 

 

 

 

7.060

 

 

 

 

2605

Xuân Thiều 38

 

 

14.120

 

 

 

 

8.470

 

 

 

 

7.060

 

 

 

 

2606

Xuân Thủy

 

 

46.870

 

 

 

 

28.120

 

 

 

 

23.440

 

 

 

 

2607

Ỷ Lan Nguyên Phi

 

 

59.580

25.070

21.630

18.690

15.540

35.750

15.040

12.980

11.210

9.320

29.790

12.540

10.820

9.350

7.770

2608

Yersin

 

 

32.130

11.330

9.790

7.990

6.490

19.280

6.800

5.870

4.790

3.890

16.070

5.670

4.900

4.000

3.250

2609

Yên Bái

Lê Duẩn

Nguyễn Thái Học

148.740

44.800

38.470

31.570

25.930

89.240

26.880

23.080

18.940

15.560

74.370

22.400

19.240

15.790

12.970

Nguyễn Thái Học

Lê Hồng Phong

135.420

42.530

36.650

30.100

24.710

81.250

25.520

21.990

18.060

14.830

67.710

21.270

18.330

15.050

12.360

2610

Yên Khê 1

Nguyễn Tất Thành

Dũng Sĩ Thanh Khê

36.940

13.740

11.180

8.920

6.620

22.160

8.240

6.710

5.350

3.970

18.470

6.870

5.590

4.460

3.310

Dũng Sĩ Thanh Khê

Cuối đường

33.970

 

 

 

 

20.380

 

 

 

 

16.990

 

 

 

 

2611

Yên Khê 2

Nguyễn Tất Thành

Dũng Sĩ Thanh Khê

37.850

13.740

11.180

8.920

6.620

22.710

8.240

6.710

5.350

3.970

18.930

6.870

5.590

4.460

3.310

Dũng Sĩ Thanh Khê

Cuối đường

36.080

13.740

11.180

8.920

6.620

21.650

8.240

6.710

5.350

3.970

18.040

6.870

5.590

4.460

3.310

2612

Yên Khê 3

 

 

35.900

 

 

 

 

21.540

 

 

 

 

17.950

 

 

 

 

2613

Yên Thế

 

 

33.150

 

 

 

 

19.890

 

 

 

 

16.580

 

 

 

 

2614

Yết Kiêu

 

 

45.660

15.700

13.410

10.410

8.490

27.400

9.420

8.050

6.250

5.090

22.830

7.850

6.710

5.210

4.250

2615

Đường số 1 Khu công nghiệp Hoà Cầm

 

 

9.510

 

 

 

 

5.710

 

 

 

 

4.760

 

 

 

 

2616

Đường số 3 Khu công nghiệp Hoà Cầm

 

 

8.760

4.970

4.260

3.480

2.840

5.260

2.980

2.560

2.090

1.700

4.380

2.490

2.130

1.740

1.420

2617

Đường quy hoạch 10,5m từ đường Trần Đại Nghĩa vào trường Cao đẳng CNTT Hữu Nghị Việt Hàn

 

 

21.020

5.210

4.430

3.650

2.870

12.610

3.130

2.660

2.190

1.720

10.510

2.610

2.220

1.830

1.440

2618

Đường tránh Hải Vân

- Túy Loan

Đoạn thuộc địa bàn quận Liên Chiểu

6.300

 

 

 

 

3.780

 

 

 

 

3.150

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số
45/2025/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2025 của UBND thành phố Đà Nẵng)

ĐVT: 1.000 đồng/m 2

STT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ

Từ

Đến

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

A

Các đường đã đặt tên thuộc huyện Hòa Vang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Âu Dương Lân

Đoạn 10,5m

15.490

 

 

 

 

9.290

 

 

 

 

4.650

 

 

 

 

Đoạn 7,5m x 2 bên bờ kênh

13.570

 

 

 

 

8.140

 

 

 

 

4.070

 

 

 

 

2

An Ngãi 1

 

 

4.650

 

 

 

 

2.790

 

 

 

 

1.400

 

 

 

 

3

An Ngãi 2

 

 

4.650

 

 

 

 

2.790

 

 

 

 

1.400

 

 

 

 

4

An Ngãi 3

 

 

5.730

 

 

 

 

3.440

 

 

 

 

1.720

 

 

 

 

5

An Ngãi 4

 

 

4.650

 

 

 

 

2.790

 

 

 

 

1.400

 

 

 

 

6

An Ngãi 5

 

 

4.650

 

 

 

 

2.790

 

 

 

 

1.400

 

 

 

 

7

An Ngãi 6

 

 

4.650

 

 

 

 

2.790

 

 

 

 

1.400

 

 

 

 

8

An Ngãi 7

 

 

4.650

 

 

 

 

2.790

 

 

 

 

1.400

 

 

 

 

9

An Ngãi 8

 

 

4.650

 

 

 

 

2.790

 

 

 

 

1.400

 

 

 

 

10

An Ngãi 9

 

 

4.750

 

 

 

 

2.850

 

 

 

 

1.430

 

 

 

 

11

Bàu Cầu 1

 

 

12.120

 

 

 

 

7.270

 

 

 

 

3.640

 

 

 

 

12

Bàu Cầu 2

 

 

12.120

 

 

 

 

7.270

 

 

 

 

3.640

 

 

 

 

13

Bàu Cầu 3

 

 

12.120

 

 

 

 

7.270

 

 

 

 

3.640

 

 

 

 

14

Bàu Cầu 4

 

 

12.120

 

 

 

 

7.270

 

 

 

 

3.640

 

 

 

 

15

Bàu Cầu 5

 

 

12.120

 

 

 

 

7.270

 

 

 

 

3.640

 

 

 

 

16

Bàu Cầu 6

 

 

12.120

 

 

 

 

7.270

 

 

 

 

3.640

 

 

 

 

17

Bàu Cầu 7

 

 

12.120

 

 

 

 

7.270

 

 

 

 

3.640

 

 

 

 

18

Bàu Cầu 8

 

 

12.120

 

 

 

 

7.270

 

 

 

 

3.640

 

 

 

 

19

Bàu Cầu 9

 

 

12.120

 

 

 

 

7.270

 

 

 

 

3.640

 

 

 

 

20

Bàu Cầu 10

 

 

12.120

 

 

 

 

7.270

 

 

 

 

3.640

 

 

 

 

21

Bàu Cầu 11

 

 

12.120

 

 

 

 

7.270

 

 

 

 

3.640

 

 

 

 

22

Bàu Cầu 12

 

 

12.120

 

 

 

 

7.270

 

 

 

 

3.640

 

 

 

 

23

Bàu Cầu 14

 

 

12.120

 

 

 

 

7.270

 

 

 

 

3.640

 

 

 

 

24

Bàu Cầu 15

 

 

12.340

 

 

 

 

7.400

 

 

 

 

3.700

 

 

 

 

25

Bàu Cầu 16

 

 

12.120

 

 

 

 

7.270

 

 

 

 

3.640

 

 

 

 

26

Bàu Cầu 17

 

 

12.120

 

 

 

 

7.270

 

 

 

 

3.640

 

 

 

 

27

Bàu Cầu 18

 

 

12.120

 

 

 

 

7.270

 

 

 

 

3.640

 

 

 

 

28

Bàu Cầu 19

 

 

12.120

 

 

 

 

7.270

 

 

 

 

3.640

 

 

 

 

29

Bàu Cầu 20

 

 

12.120

 

 

 

 

7.270

 

 

 

 

3.640

 

 

 

 

30

Bàu Cầu 21

 

 

12.120

 

 

 

 

7.270

 

 

 

 

3.640

 

 

 

 

31

Bàu Cầu 22

 

 

12.120

 

 

 

 

7.270

 

 

 

 

3.640

 

 

 

 

32

Bàu Cầu 23

 

 

12.120

 

 

 

 

7.270

 

 

 

 

3.640

 

 

 

 

33

Bàu Cầu 24

 

 

12.120

 

 

 

 

7.270

 

 

 

 

3.640

 

 

 

 

34

Bàu Cầu 25

 

 

14.040

 

 

 

 

8.420

 

 

 

 

4.210

 

 

 

 

35

Bàu Cầu 26

 

 

12.030

 

 

 

 

7.220

 

 

 

 

3.610

 

 

 

 

36

Bàu Cầu 27

 

 

11.990

 

 

 

 

7.190

 

 

 

 

3.600

 

 

 

 

37

Bàu Cầu 28

 

 

12.120

 

 

 

 

7.270

 

 

 

 

3.640

 

 

 

 

38

Bàu Nghè 1

 

 

4.650

 

 

 

 

2.790

 

 

 

 

1.400

 

 

 

 

39

Bàu Nghè 2

 

 

4.650

 

 

 

 

2.790

 

 

 

 

1.400

 

 

 

 

40

Bàu Nghè 3

 

 

4.650

 

 

 

 

2.790

 

 

 

 

1.400

 

 

 

 

41

Bàu Nghè 4

 

 

4.650

 

 

 

 

2.790

 

 

 

 

1.400

 

 

 

 

42

Bàu Nghè 5

 

 

5.730

 

 

 

 

3.440

 

 

 

 

1.720

 

 

 

 

43

Bàu Nghè 6

 

 

4.650

 

 

 

 

2.790

 

 

 

 

1.400

 

 

 

 

44

Bàu Nghè 7

 

 

4.650

 

 

 

 

2.790

 

 

 

 

1.400

 

 

 

 

45

Bàu Nghè 8

 

 

4.650

 

 

 

 

2.790

 

 

 

 

1.400

 

 

 

 

46

Bàu Nghè 9

 

 

4.650

 

 

 

 

2.790

 

 

 

 

1.400

 

 

 

 

47

Bùi Cầm Hổ

 

 

12.210

 

 

 

 

7.330

 

 

 

 

3.670

 

 

 

 

48

Bùi Huy Đáp

 

 

12.210

 

 

 

 

7.330

 

 

 

 

3.670

 

 

 

 

49

Bờ Đằm 1

 

 

9.430

 

 

 

 

5.660

 

 

 

 

2.830

 

 

 

 

50

Bờ Đằm 2

 

 

8.510

 

 

 

 

5.110

 

 

 

 

2.560

 

 

 

 

51

Bờ Đằm 3

 

 

8.510

 

 

 

 

5.110

 

 

 

 

2.560

 

 

 

 

52

Bờ Đằm 4

Đoạn 7,5m

9.430

 

 

 

 

5.660

 

 

 

 

2.830

 

 

 

 

Đoạn 5,5m

8.510

 

 

 

 

5.110

 

 

 

 

2.560

 

 

 

 

53

Bờ Đằm 5

 

 

8.510

 

 

 

 

5.110

 

 

 

 

2.560

 

 

 

 

54

Bờ Đằm 6

 

 

8.510

 

 

 

 

5.110

 

 

 

 

2.560

 

 

 

 

55

Bờ Đằm 7

 

 

8.510

 

 

 

 

5.110

 

 

 

 

2.560

 

 

 

 

56

Bờ Đằm 8

 

 

8.510

 

 

 

 

5.110

 

 

 

 

2.560

 

 

 

 

57

Bờ Đằm 9

 

 

8.510

 

 

 

 

5.110

 

 

 

 

2.560

 

 

 

 

58

Bờ Đằm 10

 

 

8.510

 

 

 

 

5.110

 

 

 

 

2.560

 

 

 

 

59

Bờ Đằm 11

 

 

8.510

 

 

 

 

5.110

 

 

 

 

2.560

 

 

 

 

60

Bờ Đằm 12

 

 

8.510

 

 

 

 

5.110

 

 

 

 

2.560

 

 

 

 

61

Bờ Đằm 14

 

 

8.510

 

 

 

 

5.110

 

 

 

 

2.560

 

 

 

 

62

Cao Bá Đạt

 

 

11.760

 

 

 

 

7.060

 

 

 

 

3.530

 

 

 

 

63

Cầu Đỏ - Túy Loan

 

 

9.470

5.180

4.440

3.640

2.960

5.680

3.110

2.660

2.180

1.780

2.840

1.560

1.330

1.090

890

64

Cồn Đình

 

 

11.700

 

 

 

 

7.020

 

 

 

 

3.510

 

 

 

 

65

Dương Lâm 1

 

 

14.220

 

 

 

 

8.530

 

 

 

 

4.270

 

 

 

 

66

Dương Lâm 2

 

 

14.220

 

 

 

 

8.530

 

 

 

 

4.270

 

 

 

 

67

Dương Lâm 3

 

 

11.780

 

 

 

 

7.070

 

 

 

 

3.540

 

 

 

 

68

Dương Lâm 4

 

 

11.780

 

 

 

 

7.070

 

 

 

 

3.540

 

 

 

 

69

Dương Lâm 5

 

 

11.780

 

 

 

 

7.070

 

 

 

 

3.540

 

 

 

 

70

Dương Lâm 6

 

 

11.780

 

 

 

 

7.070

 

 

 

 

3.540

 

 

 

 

71

Dương Lâm 7

 

 

8.910

 

 

 

 

5.350

 

 

 

 

2.680

 

 

 

 

72

Dương Sơn 1

Đoạn 10,5m

14.270

 

 

 

 

8.560

 

 

 

 

4.280

 

 

 

 

Đoạn 7,5m

12.990

 

 

 

 

7.790

 

 

 

 

3.900

 

 

 

 

73

Dương Sơn 2

 

 

12.990

 

 

 

 

7.790

 

 

 

 

3.900

 

 

 

 

74

Dương Sơn 3

 

 

12.990

 

 

 

 

7.790

 

 

 

 

3.900

 

 

 

 

75

Dương Sơn 4

 

 

12.990

 

 

 

 

7.790

 

 

 

 

3.900

 

 

 

 

76

Dương Sơn 5

 

 

10.910

 

 

 

 

6.550

 

 

 

 

3.280

 

 

 

 

77

Dương Sơn 6

 

 

10.910

 

 

 

 

6.550

 

 

 

 

3.280

 

 

 

 

78

Dương Sơn 7

 

 

10.670

 

 

 

 

6.400

 

 

 

 

3.200

 

 

 

 

79

Dương Sơn 8

 

 

10.910

 

 

 

 

6.550

 

 

 

 

3.280

 

 

 

 

80

Dương Sơn 9

 

 

10.910

 

 

 

 

6.550

 

 

 

 

3.280

 

 

 

 

81

Dương Sơn 10

 

 

12.990

 

 

 

 

7.790

 

 

 

 

3.900

 

 

 

 

82

Dương Sơn 11

 

 

12.990

 

 

 

 

7.790

 

 

 

 

3.900

 

 

 

 

83

Đại La 1

 

 

4.310

 

 

 

 

2.590

 

 

 

 

1.300

 

 

 

 

84

Đại La 2

 

 

3.550

 

 

 

 

2.130

 

 

 

 

1.070

 

 

 

 

85

Đại La 3

Đoạn 7,5m

4.310

 

 

 

 

2.590

 

 

 

 

1.300

 

 

 

 

Đoạn 5,5m

3.550

 

 

 

 

2.130

 

 

 

 

1.070

 

 

 

 

86

Đại La 4

 

 

3.550

 

 

 

 

2.130

 

 

 

 

1.070

 

 

 

 

87

Đại La 5

 

 

3.550

 

 

 

 

2.130

 

 

 

 

1.070

 

 

 

 

88

Đại La 6

 

 

3.550

 

 

 

 

2.130

 

 

 

 

1.070

 

 

 

 

89

Đá Bàn 1

 

 

11.280

 

 

 

 

6.770

 

 

 

 

3.390

 

 

 

 

90

Đá Bàn 2

 

 

9.160

 

 

 

 

5.500

 

 

 

 

2.750

 

 

 

 

91

Đá Bàn 3

 

 

9.460

 

 

 

 

5.680

 

 

 

 

2.840

 

 

 

 

92

Đá Bàn 4

 

 

9.460

 

 

 

 

5.680

 

 

 

 

2.840

 

 

 

 

93

Đá Bàn 5

 

 

8.070

 

 

 

 

4.840

 

 

 

 

2.420

 

 

 

 

94

Đá Bàn 6

Đoạn 7,5m

11.280

 

 

 

 

6.770

 

 

 

 

3.390

 

 

 

 

Đoạn 3,75m

8.070

 

 

 

 

4.840

 

 

 

 

2.420

 

 

 

 

95

Đá Bàn 7

 

 

8.070

 

 

 

 

4.840

 

 

 

 

2.420

 

 

 

 

96

Đá Bàn 8

 

 

8.070

 

 

 

 

4.840

 

 

 

 

2.420

 

 

 

 

97

Đá Bàn 9

 

 

9.460

 

 

 

 

5.680

 

 

 

 

2.840

 

 

 

 

98

Đá Bàn 10

 

 

8.070

 

 

 

 

4.840

 

 

 

 

2.420

 

 

 

 

99

Đá Bàn 11

 

 

11.280

 

 

 

 

6.770

 

 

 

 

3.390

 

 

 

 

100

Đào Trinh Nhất

 

 

12.050

 

 

 

 

7.230

 

 

 

 

3.620

 

 

 

 

101

Đặng Đức Siêu

 

 

14.040

 

 

 

 

8.420

 

 

 

 

4.210

 

 

 

 

102

Đặng Văn Kiều

 

 

12.330

 

 

 

 

7.400

 

 

 

 

3.700

 

 

 

 

103

Đỗ Đình Thiện

 

 

10.890

 

 

 

 

6.530

 

 

 

 

3.270

 

 

 

 

104

Đồng Lớn 1

 

 

8.590

 

 

 

 

5.150

 

 

 

 

2.580

 

 

 

 

105

Đồng Lớn 2

 

 

8.590

 

 

 

 

5.150

 

 

 

 

2.580

 

 

 

 

106

Đồng Lớn 3

 

 

8.590

 

 

 

 

5.150

 

 

 

 

2.580

 

 

 

 

107

Đồng Lớn 4

 

 

8.590

 

 

 

 

5.150

 

 

 

 

2.580

 

 

 

 

108

Đồng Lớn 5

 

 

8.590

 

 

 

 

5.150

 

 

 

 

2.580

 

 

 

 

109

Đồng Lớn 6

 

 

8.590

 

 

 

 

5.150

 

 

 

 

2.580

 

 

 

 

110

Đồng Lớn 7

 

 

8.590

 

 

 

 

5.150

 

 

 

 

2.580

 

 

 

 

111

Đồng Lớn 8

 

 

8.590

 

 

 

 

5.150

 

 

 

 

2.580

 

 

 

 

112

Đồng Lớn 9

 

 

8.590

 

 

 

 

5.150

 

 

 

 

2.580

 

 

 

 

113

Đồng Lớn 10

 

 

8.590

 

 

 

 

5.150

 

 

 

 

2.580

 

 

 

 

114

Đồng Lớn 11

 

 

8.590

 

 

 

 

5.150

 

 

 

 

2.580

 

 

 

 

115

Đồng Lớn 12

 

 

8.590

 

 

 

 

5.150

 

 

 

 

2.580

 

 

 

 

116

Đồng Lớn 14

 

 

8.590

 

 

 

 

5.150

 

 

 

 

2.580

 

 

 

 

117

Đồng Lớn 15

 

 

8.590

 

 

 

 

5.150

 

 

 

 

2.580

 

 

 

 

118

Đinh Văn Chất

 

 

9.710

 

 

 

 

5.830

 

 

 

 

2.920

 

 

 

 

119

Gò Lăng 1

 

 

7.400

 

 

 

 

4.440

 

 

 

 

2.220

 

 

 

 

120

Gò Lăng 2

 

 

9.470

 

 

 

 

5.680

 

 

 

 

2.840

 

 

 

 

121

Gò Lăng 3

 

 

7.400

 

 

 

 

4.440

 

 

 

 

2.220

 

 

 

 

122

Gò Lăng 4

 

 

9.470

 

 

 

 

5.680

 

 

 

 

2.840

 

 

 

 

123

Gò Lăng 5

 

 

7.400

 

 

 

 

4.440

 

 

 

 

2.220

 

 

 

 

124

Gò Lăng 6

 

 

7.400

 

 

 

 

4.440

 

 

 

 

2.220

 

 

 

 

125

Gò Lăng 7

 

 

7.400

 

 

 

 

4.440

 

 

 

 

2.220

 

 

 

 

126

Hà Duy Phiên

 

 

15.680

 

 

 

 

9.410

 

 

 

 

4.710

 

 

 

 

127

Hà Văn Mao

 

 

8.510

 

 

 

 

5.110

 

 

 

 

2.560

 

 

 

 

128

Hòa Liên 1

 

 

11.620

 

 

 

 

6.970

 

 

 

 

3.490

 

 

 

 

129

Hòa Liên 2

 

 

11.620

 

 

 

 

6.970

 

 

 

 

3.490

 

 

 

 

130

Hòa Liên 3

 

 

10.890

 

 

 

 

6.530

 

 

 

 

3.270

 

 

 

 

131

Hòa Liên 4

 

 

10.890

 

 

 

 

6.530

 

 

 

 

3.270

 

 

 

 

132

Hòa Liên 5

 

 

10.890

 

 

 

 

6.530

 

 

 

 

3.270

 

 

 

 

133

Hòa Liên 6

 

 

10.890

 

 

 

 

6.530

 

 

 

 

3.270

 

 

 

 

134

Hòa Liên 7

 

 

10.890

 

 

 

 

6.530

 

 

 

 

3.270

 

 

 

 

135

Hòa Liên 8

 

 

10.890

 

 

 

 

6.530

 

 

 

 

3.270

 

 

 

 

136

Hòa Liên 9

 

 

10.890

 

 

 

 

6.530

 

 

 

 

3.270

 

 

 

 

137

Hòa Liên 10

 

 

10.890

 

 

 

 

6.530

 

 

 

 

3.270

 

 

 

 

138

Hòa Liên 11

 

 

10.890

 

 

 

 

6.530

 

 

 

 

3.270

 

 

 

 

139

Hoàng Đạo Thành

 

 

16.010

 

 

 

 

9.610

 

 

 

 

4.810

 

 

 

 

140

Hoàng Phê

 

 

5.770

 

 

 

 

3.460

 

 

 

 

1.730

 

 

 

 

141

Hoàng Sâm

 

 

15.680

 

 

 

 

9.410

 

 

 

 

4.710

 

 

 

 

142

Hoàng Văn Thái

 

 

16.460

6.770

5.680

4.900

4.010

9.880

4.060

3.410

2.940

2.410

4.940

2.030

1.710

1.470

1.210

143

Học Phi

 

 

8.510

 

 

 

 

5.110

 

 

 

 

2.560

 

 

 

 

144

Huỳnh Tịnh Của

 

 

11.360

 

 

 

 

6.820

 

 

 

 

3.410

 

 

 

 

145

Kiều Sơn Đen

 

 

14.400

 

 

 

 

8.640

 

 

 

 

4.320

 

 

 

 

146

Kha Vạng Cân

 

 

15.140

 

 

 

 

9.080

 

 

 

 

4.540

 

 

 

 

147

La Bông 1

 

 

7.930

 

 

 

 

4.760

 

 

 

 

2.380

 

 

 

 

148

La Bông 2

 

 

11.170

 

 

 

 

6.700

 

 

 

 

3.350

 

 

 

 

149

La Bông 3

 

 

7.930

 

 

 

 

4.760

 

 

 

 

2.380

 

 

 

 

150

La Bông 4

 

 

7.930

 

 

 

 

4.760

 

 

 

 

2.380

 

 

 

 

151

La Bông 5

 

 

7.930

 

 

 

 

4.760

 

 

 

 

2.380

 

 

 

 

152

La Bông 6

 

 

7.930

 

 

 

 

4.760

 

 

 

 

2.380

 

 

 

 

153

Lê Đình Diên

 

 

14.960

 

 

 

 

8.980

 

 

 

 

4.490

 

 

 

 

154

Lê Trực

Đoạn 7,5m

14.550

 

 

 

 

8.730

 

 

 

 

4.370

 

 

 

 

Đoạn 5,5m

12.210

 

 

 

 

7.330

 

 

 

 

3.670

 

 

 

 

155

Lê Văn Hoan

 

 

8.830

 

 

 

 

5.300

 

 

 

 

2.650

 

 

 

 

156

Lý Thiên Bảo

 

 

12.290

 

 

 

 

7.370

 

 

 

 

3.690

 

 

 

 

157

Mai An Tiêm

 

 

12.330

 

 

 

 

7.400

 

 

 

 

3.700

 

 

 

 

158

Mẹ Thứ

Đoạn 7,5m

18.250

 

 

 

 

10.950

 

 

 

 

5.480

 

 

 

 

159

Mê Linh

 

 

21.230

 

 

 

 

12.740

 

 

 

 

6.370

 

 

 

 

160

Miếu Bông 1

 

 

10.330

 

 

 

 

6.200

 

 

 

 

3.100

 

 

 

 

161

Miếu Bông 2

 

 

10.330

 

 

 

 

6.200

 

 

 

 

3.100

 

 

 

 

162

Miếu Bông 3

 

 

10.330

 

 

 

 

6.200

 

 

 

 

3.100

 

 

 

 

163

Miếu Bông 4

 

 

10.330

 

 

 

 

6.200

 

 

 

 

3.100

 

 

 

 

164

Miếu Bông 5

 

 

10.340

 

 

 

 

6.200

 

 

 

 

3.100

 

 

 

 

165

Miếu Bông 6

 

 

14.590

 

 

 

 

8.750

 

 

 

 

4.380

 

 

 

 

166

Nam Kỳ Khởi Nghĩa

cầu Hòa Phước

Quốc Lộ 1A

22.600

 

 

 

 

13.560

 

 

 

 

6.780

 

 

 

 

167

Ngô Miễn

Đoạn 7,5m

9.330

 

 

 

 

5.600

 

 

 

 

2.800

 

 

 

 

Đoạn 5,5m

8.590

 

 

 

 

5.150

 

 

 

 

2.580

 

 

 

 

168

Nguyễn Án

 

 

8.620

 

 

 

 

5.170

 

 

 

 

2.590

 

 

 

 

169

Nguyễn Bá Loan

 

 

8.670

 

 

 

 

5.200

 

 

 

 

2.600

 

 

 

 

170

Nguyễn Bảo

 

 

12.360

 

 

 

 

7.420

 

 

 

 

3.710

 

 

 

 

171

Nguyễn Cách

Đoạn 7,5m

4.670

 

 

 

 

2.800

 

 

 

 

1.400

 

 

 

 

Đoạn 5,5m

3.800

 

 

 

 

2.280

 

 

 

 

1.140

 

 

 

 

172

Nguyễn Chí Trung

 

 

5.640

 

 

 

 

3.380

 

 

 

 

1.690

 

 

 

 

173

Nguyễn Công Thái

Đoạn 7,5m

9.330

 

 

 

 

5.600

 

 

 

 

2.800

 

 

 

 

Đoạn 5,5m

8.590

 

 

 

 

5.150

 

 

 

 

2.580

 

 

 

 

174

Nguyễn Hàm Ninh

 

 

11.610

 

 

 

 

6.970

 

 

 

 

3.490

 

 

 

 

175

Nguyễn Hồng Ánh

 

 

18.560

 

 

 

 

11.140

 

 

 

 

5.570

 

 

 

 

176

Nguyễn Huy Oánh

 

 

11.140

 

 

 

 

6.680

 

 

 

 

3.340

 

 

 

 

177

Nguyễn Kim

 

 

17.520

 

 

 

 

10.510

 

 

 

 

5.260

 

 

 

 

178

Nguyễn Khả Trạc

 

 

12.080

 

 

 

 

7.250

 

 

 

 

3.630

 

 

 

 

179

Nguyễn Minh Vân

 

 

5.310

 

 

 

 

3.190

 

 

 

 

1.600

 

 

 

 

180

Nguyễn Triệu Luật

 

 

4.650

 

 

 

 

2.790

 

 

 

 

1.400

 

 

 

 

181

Nguyễn Tất Thành

Đường tránh Hải Vân - Túy Loan

Hết địa phận huyện Hòa Vang

21.420

 

 

 

 

12.850

 

 

 

 

6.430

 

 

 

 

182

Nguyễn Thiên Tích

 

 

11.620

 

 

 

 

6.970

 

 

 

 

3.490

 

 

 

 

183

Nguyễn Văn Tỵ

 

 

11.970

 

 

 

 

7.180

 

 

 

 

3.590

 

 

 

 

184

Nguyễn Văn Vĩnh

 

 

13.450

 

 

 

 

8.070

 

 

 

 

4.040

 

 

 

 

185

Nguyễn Văn Xuân

 

 

11.150

 

 

 

 

6.690

 

 

 

 

3.350

 

 

 

 

186

Ống Khế 1

 

 

7.610

 

 

 

 

4.570

 

 

 

 

2.290

 

 

 

 

187

Ống Khế 2

 

 

6.530

 

 

 

 

3.920

 

 

 

 

1.960

 

 

 

 

188

Ống Khế 3

 

 

6.530

 

 

 

 

3.920

 

 

 

 

1.960

 

 

 

 

189

Ống Khế 4

 

 

6.530

 

 

 

 

3.920

 

 

 

 

1.960

 

 

 

 

190

Ống Khế 5

 

 

6.530

 

 

 

 

3.920

 

 

 

 

1.960

 

 

 

 

191

Ống Khế 6

 

 

6.530

 

 

 

 

3.920

 

 

 

 

1.960

 

 

 

 

192

Phạm Hùng

 

 

39.580

6.480

5.280

3.680

2.870

23.750

3.890

3.170

2.210

1.720

11.880

1.950

1.590

1.110

860

193

Phạm Hữu Nghi

 

 

15.200

 

 

 

 

9.120

 

 

 

 

4.560

 

 

 

 

194

Phan Quang Định

 

 

5.780

 

 

 

 

3.470

 

 

 

 

1.740

 

 

 

 

195

Phan Thêm

 

 

5.800

 

 

 

 

3.480

 

 

 

 

1.740

 

 

 

 

196

Phan Thúc Trực

 

 

12.000

 

 

 

 

7.200

 

 

 

 

3.600

 

 

 

 

197

Phạm Đôn Lễ

 

 

11.620

 

 

 

 

6.970

 

 

 

 

3.490

 

 

 

 

198

Phạm Quý Thích

Đoạn 7,5m

9.330

 

 

 

 

5.600

 

 

 

 

2.800

 

 

 

 

Đoạn 5,5m

8.590

 

 

 

 

5.150

 

 

 

 

2.580

 

 

 

 

199

Phan Văn Đáng

Đoạn 10,5m

15.060

5.620

5.020

3.320

2.720

9.040

3.370

3.010

1.990

1.630

4.520

1.690

1.510

1.000

820

Đoạn 7,5m

12.180

5.620

5.020

3.320

2.720

7.310

3.370

3.010

1.990

1.630

3.660

1.690

1.510

1.000

820

200

Phú Sơn Tây 1

 

 

3.800

 

 

 

 

2.280

 

 

 

 

1.140

 

 

 

 

201

Phú Sơn Tây 2

 

 

3.800

 

 

 

 

2.280

 

 

 

 

1.140

 

 

 

 

202

Phú Sơn Tây 3

 

 

3.800

 

 

 

 

2.280

 

 

 

 

1.140

 

 

 

 

203

Phú Sơn Tây 4

 

 

4.670

 

 

 

 

2.800

 

 

 

 

1.400

 

 

 

 

204

Phú Sơn Tây 5

 

 

3.800

 

 

 

 

2.280

 

 

 

 

1.140

 

 

 

 

205

Phú Sơn Tây 6

 

 

3.800

 

 

 

 

2.280

 

 

 

 

1.140

 

 

 

 

206

Tế Hanh

 

 

17.310

 

 

 

 

10.390

 

 

 

 

5.200

 

 

 

 

207

Túy Loan 1

 

 

8.930

 

 

 

 

5.360

 

 

 

 

2.680

 

 

 

 

208

Túy Loan 2

 

 

8.930

 

 

 

 

5.360

 

 

 

 

2.680

 

 

 

 

209

Túy Loan 3

 

 

7.290

 

 

 

 

4.370

 

 

 

 

2.190

 

 

 

 

210

Túy Loan 4

 

 

8.830

 

 

 

 

5.300

 

 

 

 

2.650

 

 

 

 

211

Túy Loan 5

 

 

5.230

 

 

 

 

3.140

 

 

 

 

1.570

 

 

 

 

212

Túy Loan 6

 

 

8.830

 

 

 

 

5.300

 

 

 

 

2.650

 

 

 

 

213

Túy Loan 7

 

 

8.830

 

 

 

 

5.300

 

 

 

 

2.650

 

 

 

 

214

Túy Loan 8

 

 

6.320

 

 

 

 

3.790

 

 

 

 

1.900

 

 

 

 

215

Túy Loan 9

 

 

6.440

 

 

 

 

3.860

 

 

 

 

1.930

 

 

 

 

216

Thu Bồn

 

 

12.200

 

 

 

 

7.320

 

 

 

 

3.660

 

 

 

 

217

Trà Ban 1

 

 

7.610

 

 

 

 

4.570

 

 

 

 

2.290

 

 

 

 

218

Trà Ban 2

 

 

7.610

 

 

 

 

4.570

 

 

 

 

2.290

 

 

 

 

219

Trà Ban 3

 

 

7.610

 

 

 

 

4.570

 

 

 

 

2.290

 

 

 

 

220

Trần Quốc Tảng

 

 

11.620

 

 

 

 

6.970

 

 

 

 

3.490

 

 

 

 

221

Trần Tử Bình

 

 

14.000

 

 

 

 

8.400

 

 

 

 

4.200

 

 

 

 

222

Trần Văn Giàu

 

 

12.230

 

 

 

 

7.340

 

 

 

 

3.670

 

 

 

 

223

Trịnh Quang Xuân

 

 

12.160

 

 

 

 

7.300

 

 

 

 

3.650

 

 

 

 

224

Trung Đồng

 

 

11.820

 

 

 

 

7.090

 

 

 

 

3.550

 

 

 

 

225

Trường Sơn

Trường quân sự QK5

Trạm biến áp 500KV

17.740

5.950

5.140

4.200

3.420

10.640

3.570

3.080

2.520

2.050

5.320

1.790

1.540

1.260

1.030

Trạm biến áp 500KV

Đường Cao tốc Đà Nẵng - Quảng

Ngãi

16.100

6.490

5.600

4.580

3.730

9.660

3.890

3.360

2.750

2.240

4.830

1.950

1.680

1.380

1.120

Đường Cao tốc Đà Nẵng - Quảng

Ngãi

Giáp Quảng Nam

7.560

 

 

 

 

4.540

 

 

 

 

2.270

 

 

 

 

226

Trương Vĩnh Ký

Đoạn 10,5m

15.440

 

 

 

 

9.260

 

 

 

 

4.630

 

 

 

 

Đoạn 7,5m

13.210

 

 

 

 

7.930

 

 

 

 

3.970

 

 

 

 

227

Vân Dương 1

Đoạn 7,5m

9.350

 

 

 

 

5.610

 

 

 

 

2.810

 

 

 

 

Đoạn 5,5m

8.080

 

 

 

 

4.850

 

 

 

 

2.430

 

 

 

 

228

Vân Dương 2

 

 

8.080

 

 

 

 

4.850

 

 

 

 

2.430

 

 

 

 

229

Vân Dương 3

 

 

8.180

 

 

 

 

4.910

 

 

 

 

2.460

 

 

 

 

230

Vân Dương 4

 

 

8.080

 

 

 

 

4.850

 

 

 

 

2.430

 

 

 

 

231

Vân Dương 5

 

 

8.080

 

 

 

 

4.850

 

 

 

 

2.430

 

 

 

 

232

Vân Dương 6

 

 

9.350

 

 

 

 

5.610

 

 

 

 

2.810

 

 

 

 

233

Vũ Phạm Hàm

 

 

4.580

 

 

 

 

2.750

 

 

 

 

1.380

 

 

 

 

234

Võ Thành Vỹ

 

 

15.260

 

 

 

 

9.160

 

 

 

 

4.580

 

 

 

 

235

Vũ Miên

 

 

10.470

5.710

4.640

2.790

2.170

6.280

3.430

2.780

1.670

1.300

3.140

1.720

1.390

840

650

B

Các đường liên thôn, liên xã thuộc huyện Hòa Vang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Xã Hòa Châu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 1A cũ

Cầu Đỏ cũ

Đường ĐT 605

3.500

 

 

 

 

2.100

 

 

 

 

1.050

 

 

 

 

2

Quốc lộ 1A

 

 

23.950

5.710

4.640

2.790

2.170

14.370

3.430

2.780

1.670

1.300

7.190

1.720

1.390

840

650

3

Đường ĐT 605

 

 

14.280

 

 

 

 

8.570

 

 

 

 

4.290

 

 

 

 

4

Đường 409

Giáp Hòa Phước

Giáp Hòa Tiến

3.500

 

 

 

 

2.100

 

 

 

 

1.050

 

 

 

 

5

Đường nhựa thôn Phong Nam

 

 

7.280

 

 

 

 

4.370

 

 

 

 

2.190

 

 

 

 

6

Đường chính thôn Đông Hòa

Quốc lộ 1A

Giáp Trường Lê Kim Lăng

3.910

 

 

 

 

2.350

 

 

 

 

1.180

 

 

 

 

7

Tuyến đường Quang Châu

Quốc lộ 1A

Đình làng Quang Châu

7.280

 

 

 

 

4.370

 

 

 

 

2.190

 

 

 

 

8

Đường Hòa Phước - Hòa Khương

 

 

9.860

 

 

 

 

5.920

 

 

 

 

2.960

 

 

 

 

9

Các thôn thuộc xã Hòa Châu

Đường rộng từ 5m trở lên

3.020

1.810

910

Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m

2.070

1.240

620

Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m

1.710

1.030

520

Đường rộng dưới 2m

1.460

880

440

II

Xã Hòa Tiến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường ĐT 605

Giáp Hòa Châu

Chợ Lệ Trạch cộng thêm 300m về phía Nam (đo từ tim đường 409)

14.530

 

 

 

 

8.720

 

 

 

 

4.360

 

 

 

 

Chợ Lệ Trạch cộng thêm 300m về phía Nam (đo từ tim đường 409)

Cuối đường

10.290

 

 

 

 

6.170

 

 

 

 

3.090

 

 

 

 

2

Đường 409 (đường đi Ba-ra An Trạch)

Giáp Hòa Châu

Giáp đường sắt (Hòa Tiến)

6.070

 

 

 

 

3.640

 

 

 

 

1.820

 

 

 

 

Giáp đường sắt (Hòa Tiến)

Giáp phía Đông khu tái định cư Lệ Sơn 1

7.490

 

 

 

 

4.490

 

 

 

 

2.250

 

 

 

 

Giáp phía Đông khu tái định cư Lệ Sơn 1

Phía Tây khu tái định cư Lệ Sơn 1

6.620

 

 

 

 

3.970

 

 

 

 

1.990

 

 

 

 

Phía Tây khu tái định cư Lệ Sơn 1

Giáp cầu Bến Giang

3.620

 

 

 

 

2.170

 

 

 

 

1.090

 

 

 

 

Cầu Bến Giang

Giáp đình làng An Trạch

3.700

 

 

 

 

2.220

 

 

 

 

1.110

 

 

 

 

Đình làng An Trạch

Giáp Ba-ra An Trạch

2.830

 

 

 

 

1.700

 

 

 

 

850

 

 

 

 

3

Đường ADB5 (đường từ Hòa Tiến đi Hòa Phong)

Đường ĐT 605

Cầu Đá

7.280

 

 

 

 

4.370

 

 

 

 

2.190

 

 

 

 

Cầu Đá

Cuối đường

5.910

 

 

 

 

3.550

 

 

 

 

1.780

 

 

 

 

4

Đường Hòa Phước - Hòa Khương

Giáp Hòa Châu

Đường liên thôn Lệ Sơn - La Bông (kể cả khu TĐC cho các hộ mặt đường ĐT 605)

13.590

 

 

 

 

8.150

 

 

 

 

4.080

 

 

 

 

Đường liên thôn Lệ Sơn - La Bông (kể cả khu TĐC cho các hộ mặt đường ĐT 605)

Cuối đường

7.540

 

 

 

 

4.520

 

 

 

 

2.260

 

 

 

 

5

Các thôn thuộc xã Hòa Tiến

Đường rộng từ 5m trở lên

2.860

1.720

860

Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m

2.000

1.200

600

Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m

1.630

980

490

Đường rộng dưới 2m

1.420

850

430

III

Xã Hòa Phước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 1A

Giáp Hòa Châu

cầu Quá Giáng

18.580

5.710

4.640

2.790

2.170

11.150

3.430

2.780

1.670

1.300

5.580

1.720

1.390

840

650

cầu Quá Giáng

UBND xã Hòa Phước

17.260

5.140

4.180

2.510

1.950

10.360

3.080

2.510

1.510

1.170

5.180

1.540

1.260

760

590

UBND xã Hòa Phước

Giáp tỉnh Quảng Nam

16.810

5.140

4.180

2.510

1.950

10.090

3.080

2.510

1.510

1.170

5.050

1.540

1.260

760

590

2

Đường 409

Quốc lộ 1A

Giáp Hòa Châu

10.700

 

 

 

 

6.420

 

 

 

 

3.210

 

 

 

 

3

Đường từ ngã ba Tứ Câu đến giáp cầu Tứ Câu

 

 

10.600

 

 

 

 

6.360

 

 

 

 

3.180

 

 

 

 

4

Tuyến đường Quang Châu - địa phận xã Hòa Phước

Quốc lộ 1A

Đình làng Quang Châu

7.280

 

 

 

 

4.370

 

 

 

 

2.190

 

 

 

 

5

Đường Hòa Phước - Hòa Khương

 

 

9.870

 

 

 

 

5.920

 

 

 

 

2.960

 

 

 

 

6

Các thôn phía Bắc sông chảy qua cầu Quá Giáng, thuộc xã Hòa Phước

Đường rộng từ 5m trở lên

3.510

2.110

1.060

Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m

2.620

1.570

790

Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m

2.100

1.260

630

Đường rộng dưới 2m

1.910

1.150

580

7

Các thôn phía Nam sông chảy qua cầu Quá Giáng, thuộc xã Hòa Phước

Đường rộng từ 5m trở lên

3.110

1.870

940

Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m

2.360

1.420

710

Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m

2.000

1.200

600

Đường rộng dưới 2m

1.690

1.010

510

IV

Xã Hòa Nhơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 14B (nay là đường Trường Sơn)

Đường tránh Hải Vân - Túy Loan

Cầu Túy Loan

10.380

 

 

 

 

6.230

 

 

 

 

3.120

 

 

 

 

2

Đường Quảng Xương

Giáp Quốc lộ 14B

Cầu Giăng (thuộc Quốc lộ 14G)

12.620

 

 

 

 

7.570

 

 

 

 

3.790

 

 

 

 

3

Đường ĐH 2

Quảng Xương

Miếu đôi Phước Thái

10.740

 

 

 

 

6.440

 

 

 

 

3.220

 

 

 

 

Miếu đôi Phước Thái

Giáp Hòa Sơn

9.130

 

 

 

 

5.480

 

 

 

 

2.740

 

 

 

 

4

Đường ĐH2 cũ (xã Hòa Nhơn)

Đoạn từ cầu Giăng đến tiếp giáp đường ĐH2 mới (Đoạn qua chợ cũ xã Hòa Nhơn)

3.890

 

 

 

 

2.330

 

 

 

 

1.170

 

 

 

 

Đoạn từ Chợ Hòa Nhơn (mới) đi giáp Trung tâm văn hóa xã.

4.470

 

 

 

 

2.680

 

 

 

 

1.340

 

 

 

 

Các đoạn còn lại.

3.330

 

 

 

 

2.000

 

 

 

 

1.000

 

 

 

 

5

Đường từ Ngã 3 Cây Thông đến đường vành đai phía Tây (ĐH10)

Ngã 3 Cây Thông

Cầu Tân Thanh

2.500

 

 

 

 

1.500

 

 

 

 

750

 

 

 

 

Cầu Tân Thanh

Cầu Diêu Phong

1.970

 

 

 

 

1.180

 

 

 

 

590

 

 

 

 

Cầu Diêu Phong

Đường vành đai phía Tây

2.170

 

 

 

 

1.300

 

 

 

 

650

 

 

 

 

6

Đường từ cầu Giăng đến cầu chợ Túy Loan vòng ra dốc Thủ Kỳ

 

 

3.050

 

 

 

 

1.830

 

 

 

 

920

 

 

 

 

7

Đường vào mỏ đá Hòa Nhơn

Đường Trường Sơn

Đường vào mỏ đá Chu Lai

3.660

 

 

 

 

2.200

 

 

 

 

1.100

 

 

 

 

Ngã ba Phước Thuận

Cây đa Phước Thuận

3.110

 

 

 

 

1.870

 

 

 

 

940

 

 

 

 

8

Đường tránh Hải Vân - Túy Loan

Đoạn thuộc xã Hòa Nhơn

5.510

 

 

 

 

3.310

 

 

 

 

1.660

 

 

 

 

9

Bà Nà - Suối Mơ

Đoạn thuộc xã Hòa Nhơn

10.810

 

 

 

 

6.490

 

 

 

 

3.250

 

 

 

 

10

Các thôn thuộc xã Hòa Nhơn

Đường rộng từ 5m trở lên

1.400

840

420

Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m

1.060

640

320

Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m

830

500

250

Đường rộng dưới 2m

720

430

220

V

Xã Hòa Phong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 14B (nay là đường Trường Sơn)

Cầu Tuý Loan

Giáp Hòa Khương

7.560

 

 

 

 

4.540

 

 

 

 

2.270

 

 

 

 

2

Đường Quảng Xương- Đoạn từ cầu Giăng đến giáp đường vào Trung tâm Hành chính huyện Hòa Vang (thuộc Quốc lộ 14B cũ)

Cầu Giăng

Cua Bảy Nhâm

14.240

 

 

 

 

8.540

 

 

 

 

4.270

 

 

 

 

Cua Bảy Nhâm

Giáp đường vào chợ Túy Loan cũ

17.620

 

 

 

 

10.570

 

 

 

 

5.290

 

 

 

 

Giáp đường vào chợ Túy Loan cũ

Cầu Túy Loan

18.750

 

 

 

 

11.250

 

 

 

 

5.630

 

 

 

 

Cầu Túy Loan

Cuối đường

16.520

 

 

 

 

9.910

 

 

 

 

4.960

 

 

 

 

3

Đường vào chợ và mặt tiền quanh chợ Túy Loan cũ

 

 

7.460

 

 

 

 

4.480

 

 

 

 

2.240

 

 

 

 

4

Đường ĐH 5

Quốc lộ 14B

Hết khu dân cư quân đội

3.910

 

 

 

 

2.350

 

 

 

 

1.180

 

 

 

 

Hết khu dân cư quân đội

Giáp xã Hòa Phú

2.060

 

 

 

 

1.240

 

 

 

 

620

 

 

 

 

5

Quốc lộ 14G

Ngã ba Túy Loan

Đồi Chu Hương

3.010

 

 

 

 

1.810

 

 

 

 

910

 

 

 

 

Đồi Chu Hương

Giáp Hòa Phú

2.090

 

 

 

 

1.250

 

 

 

 

630

 

 

 

 

6

Đường từ Hòa Phong đi Hòa Tiến

QL14B

Cầu Sông Yên

4.900

 

 

 

 

2.940

 

 

 

 

1.470

 

 

 

 

7

Đường từ Quốc lộ 14B cũ đi Trạm y tế Hòa Phong

 

 

3.220

 

 

 

 

1.930

 

 

 

 

970

 

 

 

 

8

Các thôn thuộc xã Hòa Phong

Đường rộng từ 5m trở lên

1.770

1.060

530

Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m

1.390

830

420

Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m

1.200

720

360

Đường rộng dưới 2m

960

580

290

VI

Xã Hòa Khương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 14B ( nay là đường Trường Sơn)

 

 

6.670

 

 

 

 

4.000

 

 

 

 

2.000

 

 

 

 

2

Đường ĐH 4 (409)

Ba-ra An Trạch

Ngã tư đường nối Hòa Phước - Hòa Khương

1.920

 

 

 

 

1.150

 

 

 

 

580

 

 

 

 

Ngã tư đường nối Hòa Phước - Hòa Khương

Quốc lộ 14B

2.660

 

 

 

 

1.600

 

 

 

 

800

 

 

 

 

3

Đường ĐH 8

Quốc lộ 14B

Tiểu đoàn 355

3.200

 

 

 

 

1.920

 

 

 

 

960

 

 

 

 

Tiểu đoàn 355

Hồ Đồng Nghệ

1.790

 

 

 

 

1.070

 

 

 

 

540

 

 

 

 

4

Đường từ Quốc lộ 14B đi La Châu

 

 

2.590

 

 

 

 

1.550

 

 

 

 

780

 

 

 

 

5

Đường từ Quốc lộ 14B đi thôn 5

 

 

2.590

 

 

 

 

1.550

 

 

 

 

780

 

 

 

 

6

Đường Hòa Phước - Hòa Khương

 

 

9.870

 

 

 

 

5.920

 

 

 

 

2.960

 

 

 

 

7

Đường Gò Quảng đi đường vành đai Hòa Phước - Hòa Khương

 

 

7.900

 

 

 

 

4.740

 

 

 

 

2.370

 

 

 

 

8

Các thôn thuộc xã Hòa Khương

Đường rộng từ 5m trở lên

1.540

920

460

Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m

1.240

740

370

Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m

1.110

670

340

Đường rộng dưới 2m

950

570

290

VII

Xã Hòa Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường ĐT 602

Đường Âu Cơ

Đường vào Nghĩa trang Hòa Sơn

11.930

 

 

 

 

7.160

 

 

 

 

3.580

 

 

 

 

Đường vào Nghĩa trang Hòa Sơn

Cuối đường

7.380

 

 

 

 

4.430

 

 

 

 

2.220

 

 

 

 

2

Đường ĐT 601

UBND xã Hòa Sơn

Giáp Hòa Liên

6.430

 

 

 

 

3.860

 

 

 

 

1.930

 

 

 

 

3

Đường ĐH 2

Ngã ba Tùng Sơn

Giáp Hòa Nhơn

3.360

 

 

 

 

2.020

 

 

 

 

1.010

 

 

 

 

4

Đường Hoàng Văn Thái nối dài cũ

Đoạn thôn Đại La đi thôn Phú Hạ

4.560

 

 

 

 

2.740

 

 

 

 

1.370

 

 

 

 

5

Đường tránh Hải Vân - Túy Loan

Đoạn thuộc xã Hòa Sơn

6.310

 

 

 

 

3.790

 

 

 

 

1.900

 

 

 

 

6

Bà Nà - Suối Mơ

Đoạn thuộc xã Hòa Sơn

13.960

 

 

 

 

8.380

 

 

 

 

4.190

 

 

 

 

7

Thôn An Ngãi Đông

Đường rộng từ 5m trở lên

1.920

1.150

580

Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m

1.460

880

440

Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m

1.280

770

390

Đường rộng dưới 2m

1.100

660

330

8

Các thôn còn lại thuộc xã Hòa Sơn

Đường rộng từ 5m trở lên

1.720

1.030

520

Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m

1.430

860

430

Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m

1.220

730

370

Đường rộng dưới 2m

980

590

300

VIII

Xã Hòa Liên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường ĐT 601

Giáp Hòa Sơn

Cua đi Hòa Bắc

4.360

 

 

 

 

2.620

 

 

 

 

1.310

 

 

 

 

Cua đi Hòa Bắc

Cuối đường và đi Hòa Hiệp

2.960

 

 

 

 

1.780

 

 

 

 

890

 

 

 

 

2

Đường nhựa liên thôn Hưởng Phước - Tân Ninh

 

 

3.530

 

 

 

 

2.120

 

 

 

 

1.060

 

 

 

 

3

Đoạn từ cầu Trường Định đến đường Thủy Tú - Phò Nam

 

 

2.960

 

 

 

 

1.780

 

 

 

 

890

 

 

 

 

4

Đường Thủy Tú - Phò Nam

Từ Hòa Hiệp Bắc đi Hòa Bắc

1.950

 

 

 

 

1.170

 

 

 

 

590

 

 

 

 

5

Đường tránh Hải Vân - Túy Loan

Đoạn thuộc xã Hòa Liên

5.940

 

 

 

 

3.560

 

 

 

 

1.780

 

 

 

 

6

Các thôn thuộc xã Hòa Liên

Đường rộng từ 5m trở lên

2.500

1.500

750

Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m

2.030

1.220

610

Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m

1.740

1.040

520

Đường rộng dưới 2m

1.410

850

430

IX

Xã Hòa Phú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 14G

Giáp xã Hòa Phong

Kho K97

2.130

 

 

 

 

1.280

 

 

 

 

640

 

 

 

 

Kho K97

Hết thôn Hòa Hải

2.640

 

 

 

 

1.580

 

 

 

 

790

 

 

 

 

Hết thôn Hòa Hải

Cuối đường

1.950

 

 

 

 

1.170

 

 

 

 

590

 

 

 

 

2

Đường từ ngã ba chợ Hòa Phú đến giáp xã Hòa Ninh (Đường ĐH10)

Ngã ba chợ Hòa Phú

Cầu Hội Phước

2.780

 

 

 

 

1.670

 

 

 

 

840

 

 

 

 

Cầu Hội Phước

Giáp Hòa Ninh

1.800

 

 

 

 

1.080

 

 

 

 

540

 

 

 

 

3

Đường ĐH 5

Giáp xã Hòa Phong

Quốc lộ 14G

1.850

 

 

 

 

1.110

 

 

 

 

560

 

 

 

 

4

Bà Nà - Suối Mơ

Đoạn thuộc xã Hòa Phú

10.480

 

 

 

 

6.290

 

 

 

 

3.150

 

 

 

 

5

Các đường còn lại thuộc xã Hòa Phú

Đường rộng từ 5m trở lên

1.510

910

460

Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m

1.140

680

340

Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m

810

490

250

Đường rộng dưới 2m

680

410

210

X

Xã Hòa Ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường ĐT 602

Giáp Hòa Sơn

Khu Tái định cư số 4 ĐT 602

8.860

 

 

 

 

5.320

 

 

 

 

2.660

 

 

 

 

Khu Tái định cư số 4 ĐT 602

Đường vào Suối Mơ

13.260

 

 

 

 

7.960

 

 

 

 

3.980

 

 

 

 

2

Đường từ Hòa Ninh đến giáp Hòa Phú

 

 

1.810

 

 

 

 

1.090

 

 

 

 

550

 

 

 

 

3

Đường từ ĐT 602 đến Chân đèo Đá Gân

Giáp ĐT 602 tại ngã 3 Sơn Phước

Cống Mỹ Sơn

- Đoạn có lề đường, mương thoát nước

1.970

 

 

 

 

1.180

 

 

 

 

590

 

 

 

 

Cống Mỹ Sơn

Cuối thôn Mỹ Sơn tại chân đèo Đá Gân - Đoạn không có lề đường, mương thoát nước

1.810

 

 

 

 

1.090

 

 

 

 

550

 

 

 

 

4

Đường từ chân đèo Đá Gân đến Nghĩa trang liệt sỹ Hòa Ninh (giáp đường ĐT 602)

 

 

1.680

 

 

 

 

1.010

 

 

 

 

510

 

 

 

 

5

Đường bê tông từ giáp ĐT 602 đến ngã 3 giáp đường liên thôn đi thôn Trung Nghĩa

 

 

1.480

 

 

 

 

890

 

 

 

 

450

 

 

 

 

6

Đường từ ngã ba đường liên thôn đi Hố Túi thôn Trung Nghĩa

 

 

1.680

 

 

 

 

1.010

 

 

 

 

510

 

 

 

 

7

Bà Nà - Suối Mơ

Đoạn thuộc xã Hòa Ninh

13.050

 

 

 

 

7.830

 

 

 

 

3.920

 

 

 

 

8

Thôn An Sơn

Đường rộng từ 5m trở lên

2.260

1.360

680

Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m

1.730

1.040

520

Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m

1.970

1.180

590

Đường rộng dưới 2m

1.230

740

370

9

Các đường còn lại thuộc xã Hòa Ninh

Đường rộng từ 5m trở lên

1.470

880

440

Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m

1.170

700

350

Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m

1.040

620

310

Đường rộng dưới 2m

870

520

260

XI

Xã Hòa Bắc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường ĐT 601

Giáp xã Hòa Liên

Khe Cầu Mít

1.070

 

 

 

 

640

 

 

 

 

320

 

 

 

 

Khe Cầu Mít

UBND xã Hòa Bắc

1.610

 

 

 

 

970

 

 

 

 

490

 

 

 

 

UBND xã Hòa Bắc

Cầu Khe Đào

1.070

 

 

 

 

640

 

 

 

 

320

 

 

 

 

Cầu Khe Đào

Cuối đường

990

 

 

 

 

590

 

 

 

 

300

 

 

 

 

2

Đường Thủy Tú - Phò Nam

Giáp xã Hòa Liên

Nhà văn hóa thôn Nam Yên

1.070

 

 

 

 

640

 

 

 

 

320

 

 

 

 

3

Các đường còn lại thuộc xã Hòa Bắc

Đường rộng từ 5m trở lên

740

440

220

Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m

560

340

170

Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m

460

280

140

Đường rộng dưới 2m

430

260

130

 

PHỤ LỤC III

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN ĐỐI VỚI CÁC ĐƯỜNG CHƯA ĐẶT TÊN TRONG CÁC KHU DÂN CƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số
45/2025/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2025 của UBND thành phố Đà Nẵng)

ĐVT: 1.000 đồng/m 2

TT

Địa bàn khu dân cư

Đất ở

Đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ

I

Quận Hải Châu

 

 

 

1

Khu dân cư Công ty cấp nước và Sở KH&ĐT cũ (địa bàn phường Hải Châu)

 

 

 

 

- Đường 5,5m

61.350

36.810

30.680

2

Các khu dân cư phía đông đường 2/9 thuộc địa bàn phường Hòa Cường Bắc, Hòa Cường Nam

 

 

 

 

- Đường 5,5m

42.310

25.390

21.160

 

- Đường 7,5m

48.640

29.180

24.320

 

- Đường 10,5m

65.120

39.070

32.560

 

- Đường 15m (Bạch Đằng nối dài)

106.420

63.850

53.210

3

Đường 10,5m phía Tây đường 2 tháng 9, đối diện bể bơi thành tích cao

70.360

42.220

35.180

4

Đoạn đường 15m chưa đặt tên, nối từ đường Lê Thanh Nghị đến đường Thăng Long (phường Hòa Cường Nam)

69.770

41.860

34.890

5

Khu Tái định cư Xưởng in Quân Khu 5

 

 

 

 

- Đường 5,5m

43.750

26.250

21.880

6

Khu TĐC Phan Bội Châu và Trần Quý Cáp

 

 

 

 

- Đường 5,5m

36.530

21.920

18.270

7

Khu Đông Nam Đài tưởng niệm có mặt cắt rộng 17,5m - Phía trước Nhà hàng Cội Nguồn

68.760

41.260

34.380

8

Khu sân bay Đà Nẵng

 

 

 

 

- Đường 10,5m

57.940

34.760

28.970

 

- Đường 15m

65.990

39.590

33.000

9

02 đoạn đường chưa đặt tên nối đường Như Nguyệt và Xuân Diệu

 

 

 

 

- Đường 7,5m

41.880

25.130

20.940

 

- Đường 10,5m

47.980

28.790

23.990

II

Quận Thanh Khê

 

 

 

1

Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường: Thanh Khê Đông, Thanh Khê Tây, Xuân Hà và Hòa Khê (trừ khu Khu dân cư kiệt 285 Trần Cao Vân)

 

 

 

 

- Đường 3,5m

23.090

13.850

11.550

 

- Đường 5,5m

28.180

16.910

14.090

 

- Đường 7,5m

34.400

20.640

17.200

 

- Đường 10,5m

51.380

30.830

25.690

 

- Đường 15m

59.380

35.630

29.690

2

Các khu dân cư còn lại thuộc địa bàn phường An Khê

 

 

 

 

Khu dân cư Phần Lang giai đoạn 2

 

 

 

 

Khu dân cư xí nghiệp may An Hòa

 

 

 

 

- Đường 5,5m

31.600

18.960

15.800

 

- Đường 7,5m

37.760

22.660

18.880

3

Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Tam Thuận, Tân Chính và Chính Gián:

 

 

 

 

Khu dân cư nhà máy cơ khí ô tô thuộc phường Tam Thuận

 

 

 

 

Khu dân cư 296 Điện Biên Phủ (phường Chính Gián)

 

 

 

 

- Đường 3,5m

38.370

23.020

19.190

 

- Đường 5,5m

43.020

25.810

21.510

 

- Đường 7,5m

55.830

33.500

27.920

 

- Đường 10,5m

76.930

46.160

38.470

4

Khu Tái định cư Kiệt 242 Điện Biên Phủ - Rộng 5,5m

30.660

18.400

15.330

5

Khu dân cư kiệt 285 Trần Cao Vân (phường Xuân Hà)

 

 

 

 

- Đường 3,5m

19.820

11.890

9.910

 

- Đường 5,5m

22.110

13.270

11.060

 

- Đường 7,5m

24.300

14.580

12.150

6

Khu dân cư Lê Đình Lý

 

 

 

 

- Đường 5,5m

54.360

32.620

27.180

 

- Đường 7,5m

70.650

42.390

35.330

7

Khu dân cư 223 Trường Chinh

 

 

 

 

- Đường 5,5m

32.210

19.330

16.110

 

- Đường 10,5m

51.520

30.910

25.760

8

Khu dân cư phường Thạc Gián

 

 

 

 

- Đường 5,5m nối từ đường Phan Thanh đến đường Tản Đà

77.900

46.740

38.950

9

Đường quy hoạch 5,2m vỉa hè 2m thuộc phường An Khê

26.440

15.860

13.220

III

Quận Sơn Trà

 

 

 

1

Các khu dân cư thuộc địa bàn phường An Hải Bắc

 

 

 

 

- Đường 3,5m

24.080

14.450

12.040

 

- Đường 5,5m

28.390

17.030

14.200

 

- Đường 7,5m

32.480

19.490

16.240

 

- Đường 10,5m

37.950

22.770

18.980

 

- Đường 15m

46.410

27.850

23.210

2

Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường: An Hải Tây, An Hải Đông và Phước Mỹ

 

 

 

 

- Đường 3,5m

26.250

15.750

13.130

 

- Đường 5,5m

35.950

21.570

17.980

 

- Đường 7,5m

42.650

25.590

21.330

 

- Đường 10,5m

51.960

31.180

25.980

 

- Đường 15m

58.830

35.300

29.420

3

Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường: Nại Hiên Đông, Mân Thái và Thọ Quang

 

 

 

 

- Đường 3,5m

15.960

9.580

7.980

 

- Đường 5,5m

17.560

10.540

8.780

 

- Đường 7,5m

20.830

12.500

10.420

 

- Đường 10,5m

27.940

16.760

13.970

4

Khu dân cư Phúc Lộc Viên (địa bàn phường An Hải Bắc)

 

 

 

 

- Đường 7,5m

48.390

29.030

24.200

5

Khu dân cư Du lịch dịch vụ ven Sông Hàn - Làng Châu Âu (địa bàn phường An Hải Tây)

 

 

 

 

- Đường 7,5m

89.960

53.980

44.980

 

- Đường 10,5m

93.380

56.030

46.690

6

Khu dân cư Marina Complex

 

 

 

 

- Đường 5,5m

25.110

15.070

12.560

 

- Đường 7,5m

30.200

18.120

15.100

 

- Đường 10,5m

31.790

19.070

15.900

7

Đường dẫn 2 bên cầu Sông Hàn rộng 10,5m

70.260

42.160

35.130

8

Đường dẫn 2 bên cầu Trần Thị Lý thuộc địa bàn quận Sơn Trà rộng 7,5m

47.140

28.280

23.570

9

Đường dẫn 2 bên cầu Rồng rộng 7,5m

57.570

34.540

28.790

10

Các tuyến đường trong Khu Olalani

 

 

 

 

- Đường 6 m

60.592

36.360

30.300

 

- Đường 7,5m

75.740

45.440

37.870

 

- Đường 10,5m

87.101

52.260

43.550

IV

Quận Ngũ Hành Sơn

 

 

 

1

Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Quý

 

 

 

 

Khu tái định cư Bá Tùng

 

 

 

 

- Đường 5,5m

9.620

5.770

4.810

 

- Đường 7,5m

11.080

6.650

5.540

 

- Đường 10,5m

13.700

8.220

6.850

 

Khu tái định cư Bá Tùng mở rộng (2A-2B-3-3A)

 

 

 

 

- Đường 3,5m

8.290

4.970

4.150

 

- Đường 5,5m

9.060

5.440

4.530

 

- Đường 7,5m

10.700

6.420

5.350

 

- Đường 10,5m

13.460

8.080

6.730

 

- Đường 15,5m

15.480

9.290

7.740

 

Khu Đô thị Hòa Quý

 

 

 

 

- Đường 3,5m

8.900

5.340

4.450

 

- Đường 5,5m

10.210

6.130

5.110

 

- Đường 7,5m

11.690

7.010

5.850

 

Khu Đô thị ven sông Hòa Quý - Đồng Nò

 

 

 

 

- Đường 7,5m

21.140

12.680

10.570

 

- Đường 10,5m

22.610

13.570

11.310

 

- Đường 15m

25.820

15.490

12.910

 

Khu TĐC phía Bắc đường vành đai phía Nam

 

 

 

 

- Đường 5,5m

8.510

5.110

4.260

 

- Đường 7,5m

9.980

5.990

4.990

 

- Đường 10,5m

11.710

7.030

5.860

 

Khu TĐC Bình Kỳ

 

 

 

 

- Đường 3,5m

7.530

4.520

3.770

 

- Đường 5,5m

7.920

4.750

3.960

 

- Đường 7,5m

9.440

5.660

4.720

 

- Đường 10,5

13.460

8.080

6.730

 

Mở rộng KĐT biệt thự sinh thái, công viên văn hóa làng quê và quần thể sông nước, phường Hòa Quý

 

 

 

 

- Đường 5,5m

14.040

8.420

7.020

 

- Đường 7,5m

17.030

10.220

8.520

 

- Đường 10,5m

21.070

12.640

10.540

 

- Đường 15m

24.230

14.540

12.120

 

Khu Đảo Kim Cương

 

 

 

 

- Đường 7,5m

19.460

11.680

9.730

 

- Đường 10,5m

22.500

13.500

11.250

2

Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Hải

 

 

 

 

Khu Làng đá Mỹ nghệ

 

 

 

 

- Đường 5,5m

9.740

5.840

4.870

 

- Đường 7,5m

11.860

7.120

5.930

 

Khu đô thị FPT

 

 

 

 

- Đường 5,5m

16.590

9.950

8.300

 

- Đường 7,5m

19.080

11.450

9.540

 

- Đường 10,5m

21.260

12.760

10.630

 

- Đường 15m

29.340

17.600

14.670

 

Khu đô thị Phú Mỹ An

 

 

 

 

- Đường 5,5m

15.350

9.210

7.680

 

- Đường 7,5m

17.930

10.760

8.970

 

- Đường 10,5m

20.100

12.060

10.050

 

- Đường 15m

22.740

13.640

11.370

 

Khu Tái định cư Đông Hải, Tân Trà

 

 

 

 

- Đường 5,5m

21.460

12.880

10.730

 

- Đường 7,5m

27.550

16.530

13.780

 

- Đường 10,5m

32.420

19.450

16.210

 

Khu đô thị Hòa Hải H1 - 3 (giai đoạn 1 và 2)

 

 

 

 

- Đường 5,5m

26.120

15.670

13.060

 

- Đường 7,5m

32.060

19.240

16.030

 

- Đường 10,5m

39.260

23.560

19.630

 

Khu tái định cư dọc tuyến Sơn Trà Điện Ngọc

 

 

 

 

- Đường 5,5m

23.040

13.820

11.520

 

- Đường 7,5m

26.900

16.140

13.450

 

- Đường 10,5m

31.020

18.610

15.510

 

Khu dân cư Bắc bến xe Đông Nam

 

 

 

 

- Đường 5,5m

31.530

18.920

15.770

 

Phân khu X4 thuộc khu dân cư Hòa Hải 2

 

 

 

 

- Đường 5,5m

18.930

11.360

9.470

 

- Đường 15m

34.510

20.710

17.260

 

Khu TĐC Tây Nam làng đá mỹ nghệ

 

 

 

 

- Đường 5,5m

8.040

4.820

4.020

 

- Đường 7,5m

10.200

6.120

5.100

 

- Đường 10,5m

13.040

7.820

6.520

 

- Đường 15m

15.280

9.170

7.640

 

Khu TĐC tiếp giáp về phía Tây khu đô thị FPT

 

 

 

 

- Đường 5,5m

13.310

7.990

6.660

 

- Đường 7,5m

17.250

10.350

8.630

 

- Đường 10,5m

21.340

12.800

10.670

 

- Đường 15m

26.080

15.650

13.040

 

Tuyến đường 10,5m nối từ tường Trường Sa đến bãi tắm Non Nước

48.410

29.050

24.210

 

Khu dân cư thu nhập thấp Đông Trà

 

 

 

 

- Đường 5,5m

8.590

5.150

4.300

 

- Đường 7,5m

10.800

6.480

5.400

 

- Đường 10,5m

13.180

7.910

6.590

 

Mở rộng KĐT ven sông Hòa Quý - Đồng Nò về phía Đông, phường Hòa Hải (dự án Hoàng Trà)

 

 

 

 

- Đường 5,5m

14.720

8.830

7.360

 

- Đường 7,5m

19.280

11.570

9.640

 

- Đường 10,5m

22.170

13.300

11.090

 

- Đường 15m

25.460

15.280

12.730

 

Khu phố chợ Hòa Hải

 

 

 

 

- Đường 3,75m + 2,9m + 3,75m (Không có vỉa hè)

9.040

5.420

4.520

3

Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Khuê Mỹ

 

 

 

 

Khu gia đình quân nhân vùng 3 Hải quân

 

 

 

 

- Đường 5,5m

22.030

13.220

11.020

 

- Đường 7,5m

24.340

14.600

12.170

 

Khu dân cư Nhà máy cao su

 

 

 

 

- Đường 7,5m

46.000

27.600

23.000

 

Khu dân cư Bùi Tá Hán

 

 

 

 

- Đường 5,5m

17.860

10.720

8.930

 

Khu số 4 mở rộng - Khu đô thị mới Nam cầu Tiên Sơn

 

 

 

 

- Đường 7,5m

28.280

16.970

14.140

 

- Đường 10,5m

32.680

19.610

16.340

 

- Đường 15m

40.370

24.220

20.190

 

Khu TĐC Mỹ Đa Tây

 

 

 

 

- Đường 3,5m

21.040

12.620

10.520

 

- Đường 5,5m

24.470

14.680

12.240

 

- Đường 7,5m

28.640

17.180

14.320

 

Khu TĐC chợ và khu phố chợ Khuê Mỹ

 

 

 

 

- Đường 5,5m

19.160

11.500

9.580

 

- Đường 7,5m

22.700

13.620

11.350

 

- Đường 10,5m

29.570

17.740

14.790

 

Khu số 4 vệt khai thác quỹ đất dự án mở rộng Lê Văn Hiến – Trần Đại Nghĩa (Đường Từ Ngã 4 Lê Văn Hiến - Nguyễn Đức Thuận đến Trần Văn Đán

 

 

 

 

- Đường 5,5m

34.790

20.870

17.400

 

- Đường 15m

43.640

26.180

21.820

 

Khu dân cư số 12 Hồ Xuân Hương

 

 

 

 

- Đường 5,5m

28.900

17.340

14.450

 

Khu dân cư dự án Saphia

 

 

 

 

- Đường 7,5m

40.810

24.490

20.410

 

- Đường 10,5m

50.340

30.200

25.170

4

Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Mỹ An

 

 

 

 

-Đường dẫn 2 bên cầu Trần Thị Lý thuộc địa bàn quận Ngũ Hành Sơn rộng 7,5m

52.210

31.330

26.110

 

- Đường 3,5m

32.340

19.400

16.170

 

- Đường 5,5m

38.130

22.880

19.070

 

- Đường 7,5m

44.130

26.480

22.070

 

- Đường 10,5m

51.840

31.100

25.920

 

- Đường 15m

60.580

36.350

30.290

 

Đường quy hoạch 10,5m từ Lê Quang Đạo đến kiệt 116 Nguyễn Văn Thoại

82.370

49.420

41.190

 

- Đường 10,5m nối từ Lê Quang Đạo đến An Thượng 17 (nối dài Đỗ Bá)

135.520

81.310

67.760

V

Quận Cẩm Lệ

 

 

 

1

Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Thọ Đông

 

 

 

 

- Đường 3,5m

12.170

7.300

6.090

 

- Đường 5,5m

13.520

8.110

6.760

2

Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Khuê Trung

 

 

 

 

Khu Đảo nổi

 

 

 

 

- Đường 3,5m

16.650

9.990

8.330

 

- Đường 5,5m

20.110

12.070

10.060

 

- Đường 7,5m

24.350

14.610

12.180

 

- Đường 10,5m

30.100

18.060

15.050

 

- Đường 15m

35.970

21.580

17.990

 

Khu dân cư 18 Trần Huy Liệu

 

 

 

 

- Đường 5,5m

11.640

6.980

5.820

 

Đường 7,5m đoạn từ Nguyễn Hữu Thọ đến đường Đỗ Thúc Tịnh (Đường vào nhà máy thuốc lá Đà Nẵng)

26.600

15.960

13.300

 

Khu dân cư Khuê Trung - Đò Xu - Hòa Cường

 

 

 

 

- Đường 5,5m

22.840

13.700

11.420

 

Khu dân cư mới phường Khuê Trung

 

 

 

 

- Đường 3,5m

16.800

10.080

8.400

3

Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa An

 

 

 

 

Khu TĐC Phước Lý, TĐC Phước Lý 2, 4, Khu DC Phước Lý 5; Khu dân cư Hòa Phát 5

 

 

 

 

- Đường 5m

9.400

5.640

4.700

 

- Đường 5,5m

9.890

5.930

4.950

 

- Đường 7,5m

14.210

8.530

7.110

 

- Đường 10,5m

18.200

10.920

9.100

 

- Đường 15m

20.450

12.270

10.230

 

Khu đô thi Phước Lý, Khu Tái định cư Phước Lý 6, Khu gia đình quân nhân Sư đoàn 375

 

 

 

 

- Đường 5,5m

10.600

6.360

5.300

 

- Đường 7,5m

13.260

7.960

6.630

 

- Đường 10,5m

17.270

10.360

8.640

 

Khu dân cư Phước Lý mở rộng

 

 

 

 

- Đường 5,5m

11.090

6.650

5.550

 

- Đường 7,5m

16.480

9.890

8.240

 

- Đường 10,5m

21.160

12.700

10.580

 

Khu dân cư Hòa Phát 1 và Hòa Phát 2

 

 

 

 

- Đường 3,75m

13.250

7.950

6.630

 

- Đường 10,5m

22.430

13.460

11.220

 

Kkhu dân cư Hòa Phát 3

 

 

 

 

- Đường 5,5m

17.940

10.760

8.970

 

Tuyến giao thông trên mương khe cạn có độ rộng 5,5m

10.290

6.170

5.150

4

Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường Hòa Phát

 

 

 

 

- Đường 5,5m

9.640

5.780

4.820

 

- Đường 7,5m

11.150

6.690

5.580

 

- Đường 10,5m

13.090

7.850

6.550

5

Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Thọ Tây

 

 

 

 

- Đường 5,5m

5.310

3.190

2.660

 

- Đường 7,5m

7.100

4.260

3.550

 

- Đường 10,5m

9.940

5.960

4.970

6

Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Xuân

 

 

 

 

Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ

 

 

 

 

+ Khu E1

 

 

 

 

- Đường 5,5m

12.890

7.730

6.450

 

- Đường 7,5m

15.840

9.500

7.920

 

- Đường 10,5m

17.650

10.590

8.830

 

- Đường 15m

20.160

12.100

10.080

 

+ Khu E2

 

 

 

 

- Đường 5,5m

12.140

7.280

6.070

 

- Đường 7,5m

14.620

8.770

7.310

 

- Đường 10,5m

16.390

9.830

8.200

 

- Đường 15m

18.620

11.170

9.310

 

+ Khu D và Khu E2 mở rộng

 

 

 

 

- Đường 5,5m

9.160

5.500

4.580

 

- Đường 7,5m

11.410

6.850

5.710

 

- Đường 10,5m

14.210

8.530

7.110

 

- Đường 15m

17.450

10.470

8.730

 

+ Khu C

 

 

 

 

- Đường 15m

29.370

17.620

14.690

 

Các khu dân cư Nam cầu Nguyễn Tri Phương

 

 

 

 

- Đường 7,5m

23.180

13.910

11.590

 

- Đường 10,5m

25.510

15.310

12.760

 

- Đường 15m

29.730

17.840

14.870

 

- Đường 21m

34.890

20.930

17.450

 

Khu đô thị sinh thái Hòa Xuân

 

 

 

 

- Đường 5,5m

20.980

12.590

10.490

 

- Đường 7,5m

24.390

14.630

12.200

 

- Đường 10,5m

27.110

16.270

13.560

 

- Đường 15m

30.530

18.320

15.270

 

- Đường 21m

36.680

22.010

18.340

 

Khu nhà ở cán bộ, Công nhân viên khối Đảng T26 (Khu C - Khu dân cư phía Nam cầu Cẩm Lệ)

 

 

 

 

- Đường 7,5m

15.200

9.120

7.600

VI

Quận Liên Chiểu

 

 

 

1

Các khu dân cư Phường Hòa Minh

 

 

 

 

Trung tâm đô thị mới Tây Bắc:

 

 

 

 

+ Khu số 2, Khu số 3, Khu phức hợp đô thị TMDV cao tầng Phương Trang

 

 

 

 

- Đường 3,5m

15.480

9.290

7.740

 

- Đường 5,5m

18.940

11.360

9.470

 

- Đường 7,5m

20.970

12.580

10.490

 

- Đường 10,5m

26.340

15.800

13.170

 

- Đường 15m

32.340

19.400

16.170

 

+ Khu số 5,6 và 7

 

 

 

 

- Đường 5,5m

14.610

8.770

7.310

 

- Đường 7,5m

18.320

10.990

9.160

 

- Đường 10,5m

22.560

13.540

11.280

 

+ Khu số 1 và số 8

 

 

 

 

- Đường 5,5m

15.560

9.340

7.780

 

- Đường 7,5m

19.070

11.440

9.540

 

- Đường 10,5m

23.310

13.990

11.660

 

Khu dân cư Hòa Minh 5, Khu Tái định cư Hòa Minh 5, Khu Tái định cư Foodinco, Khu dân cư phía Tây đường Nguyễn Huy Tưởng

 

 

 

 

- Đường 5,5m

12.610

7.570

6.310

 

- Đường 7,5m

15.330

9.200

7.670

 

- Đường 10,5m

18.310

10.990

9.160

 

Khu đô thi Phước Lý, Khu Tái định cư Phước Lý 6, Khu gia đình quân nhân Sư đoàn 375

 

 

 

 

- Đường 5,5m

11.520

6.910

5.760

 

- Đường 7,5m

13.900

8.340

6.950

 

- Đường 10,5m

17.300

10.380

8.650

 

Các khu dân cư còn lại

 

 

 

 

- Đường 3,5m

14.020

8.410

7.010

 

- Đường 5,5m

17.070

10.240

8.540

 

- Đường 7,5m

20.350

12.210

10.180

 

- Đường 10,5m

25.240

15.140

12.620

 

- Đường 15m

30.740

18.440

15.370

2

Các khu dân cư thuộc phường Hòa Khánh Bắc, Hòa Khánh Nam

 

 

 

 

Các khu dân cư Thanh Vinh, Đà Sơn và Khánh Sơn

 

 

 

 

- Đường 3,5m

6.470

3.880

3.240

 

- Đường 5,5m

7.120

4.270

3.560

 

- Đường 7,5m

7.900

4.740

3.950

 

- Đường 10,5m

8.920

5.350

4.460

 

- Đường 15m

10.460

6.280

5.230

 

Các khu dân cư còn lại thuộc phường Hòa Khánh Nam, Hòa Khánh Bắc (trừ khu dân cư Khánh Sơn; khu dân cư Thanh Vinh, Đà Sơn

 

 

 

 

- Đường 3,5m

8.040

4.820

4.020

 

- Đường 5,5m

9.770

5.860

4.890

 

- Đường 7,5m

12.060

7.240

6.030

 

- Đường 10,5m

14.560

8.740

7.280

 

- Đường 15m

17.840

10.700

8.920

3

Các khu dân cư thuộc phường Hòa Hiệp Nam

 

 

 

 

Khu dân cư Golden Hills, Khu đô thị Xanh Bàu Tràm Lakeside và Khu đô thị Thủy tú

 

 

 

 

- Đường 5,5m

10.180

6.110

5.090

 

- Đường 7,5m

11.550

6.930

5.780

 

- Đường 10,5m

12.430

7.460

6.220

 

- Đường 15m

13.960

8.380

6.980

 

Khu TĐC Hòa Hiệp 2,3,4 và các Khu Dân cư phía Bắc đường số 5

 

 

 

 

- Đường 5,5m

9.190

5.510

4.600

 

- Đường 7,5m

11.270

6.760

5.640

 

- Đường 10,5m

14.570

8.740

7.290

 

- Đường 15m

17.800

10.680

8.900

 

Các khu dân cư còn lại thuộc địa bàn phường Hòa Hiệp Nam

 

 

 

 

- Đường 3,5m

8.630

5.180

4.320

 

- Đường 5,5m

10.650

6.390

5.330

 

- Đường 7,5m

11.230

6.740

5.620

 

- Đường 10,5m

13.760

8.260

6.880

 

- Đường 15m

16.830

10.100

8.420

4

Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Hiệp Bắc

 

 

 

 

- Đường 3,5m

6.640

3.980

3.320

 

- Đường 5,5m

7.290

4.370

3.650

 

- Đường 7,5m

8.120

4.870

4.060

 

- Đường 10,5m

9.140

5.480

4.570

 

- Đường 15m

10.770

6.460

5.390

VII

Huyện Hòa Vang

 

 

 

1

Các khu dân cư thuộc xã Hòa Châu

 

 

 

 

Khu A, Khu B Nam cầu Cẩm Lệ

 

 

 

 

- Đường 5,5m

10.830

6.500

5.420

 

- Đường 7,5m

12.940

7.760

6.470

 

- Đường 10,5m

14.460

8.680

7.230

 

- Đường 15m

16.520

9.910

8.260

 

Khu tái định cư ĐT 605

 

 

 

 

- Đường 5,5m

7.040

4.220

3.520

 

- Đường 7,5m

8.620

5.170

4.310

 

Khu tái định cư số 1, 2 đường ĐT 605

 

 

 

 

- Đường 5,5m

7.040

4.220

3.520

 

- Đường 7,5m

8.620

5.170

4.310

 

- Đường 10,5m

9.490

5.690

4.750

 

Khu dân cư Phong Nam

 

 

 

 

- Đường 3,5m

5.200

3.120

2.600

 

- Đường 3,75m

5.490

3.290

2.750

 

- Đường 5,5m

6.660

4.000

3.330

 

- Đường 7,5m

8.140

4.880

4.070

 

Khu dân cư Phong Nam 2

 

 

 

 

- Đường 3,5m

5.200

3.120

2.600

 

- Đường 3,75m

5.490

3.290

2.750

 

- Đường 5,5m

6.660

4.000

3.330

 

- Đường 7,5m

8.140

4.880

4.070

2

Các khu dân cư thuộc xã Hòa Tiến

 

 

 

 

Khu dân cư thôn La Bông

 

 

 

 

- Đường 3,5m

3.090

1.850

1.550

 

- Đường 5,5m

3.780

2.270

1.890

 

- Đường 7,5m

4.970

2.980

2.490

 

- Đường 10,5m

5.410

3.250

2.710

 

Khu tái định cư thôn Lệ Sơn 1

 

 

 

 

- Đường 5,5m

5.670

3.400

2.840

3

Các khu dân cư thuộc xã Hòa Phước

 

 

 

 

Khu B Nam cầu Cẩm Lệ và Khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ

 

 

 

 

- Đường 5,5m

9.930

5.960

4.970

 

- Đường 7,5m

11.610

6.970

5.810

 

- Đường 10,5m

13.260

7.960

6.630

 

- Đường 15m

15.100

9.060

7.550

 

Khu tái định cư Giáng Nam 2

 

 

 

 

- Đường 3,5m

5.160

3.100

2.580

 

- Đường 3,75m

5.460

3.280

2.730

 

- Đường 7,5m

6.330

3.800

3.170

 

Khu tái định cư phía Đông bến xe phía Nam

 

 

 

 

- Đường 5,5m

6.650

3.990

3.330

 

- Đường 7,5m

7.850

4.710

3.930

 

Khu tái định cư phía Đông bến xe phía Nam mở rộng

 

 

 

 

- Đường 5,5m

6.650

3.990

3.330

 

- Đường 7,5m

7.850

4.710

3.930

 

Khu tái định cư phục vụ bến xe phía Nam

 

 

 

 

- Đường 5,5m

6.180

3.710

3.090

 

Khu dân cư phía Nam cầu Quá Giáng

 

 

 

 

- Đường 5,5m

6.760

4.060

3.380

 

- Đường 7,5m

7.850

4.710

3.930

 

Khu dân cư gia đình quân đội

 

 

 

 

- Đường 5,5m

6.060

3.640

3.030

4

Các khu dân cư thuộc xã Hòa Nhơn

 

 

 

 

Khu tái định cư dọc 2 bên tuyến đường Cầu đỏ - Túy Loan

 

 

 

 

- Đường 5,5m

7.030

4.220

3.520

 

- Đường 7,5m

9.130

5.480

4.570

 

Khu tái định cư Hòa Nhơn, Khu tái định cư phục vụ giải tỏa dự án Cụm Công nghiệp Hòa Nhơn

 

 

 

 

- Đường 5,5m

6.740

4.040

3.370

 

- Đường 7,5m

8.630

5.180

4.320

 

Khu dân cư Hòa Nhơn

 

 

 

 

- Đường 5,5m

6.850

4.110

3.430

 

Khu tái định cư phục vụ giải tỏa đường ĐH2

 

 

 

 

- Đường 5,5m

5.970

3.580

2.990

 

- Đường 7,5m

7.630

4.580

3.820

 

- Đường 10,5m

10.740

6.440

5.370

5

Các khu dân cư thuộc xã Hòa Phong

 

 

 

 

Khu dân cư chợ Túy Loan thuộc xã Hòa Phong

 

 

 

 

+ Khu TĐC Phía đông chợ Túy Loan

 

 

 

 

- Đường 3,5m

5.020

3.010

2.510

 

- Đường 5,5m

6.250

3.750

3.130

 

- Đường 7,5m

8.390

5.030

4.200

 

+ Khu phố chợ Túy Loan (Hòa Phong)

 

 

 

 

- Đường 3,5m

5.340

3.200

2.670

 

- Đường 5,5m

6.940

4.160

3.470

 

- Đường 7,5m

8.920

5.350

4.460

 

+ Khu TĐC Trung tâm hành chính

 

 

 

 

- Đường 3,5m

5.020

3.010

2.510

 

- Đường 5,5m

6.250

3.750

3.130

 

- Đường 7,5m

8.390

5.030

4.200

 

Các đường thuộc Trung tâm thành chính huyện Hòa Vang

 

 

 

 

- Đường 3,5m

5.020

3.010

2.510

 

- Đường 5,5m

6.250

3.750

3.130

 

- Đường 7,5m

8.390

5.030

4.200

 

Khu tái định cư phục vụ giải tỏa dự án Tuyến đường vành đai phía Tây tại xã Hòa Phong.

 

 

 

 

- Đường 5,5m

6.250

3.750

3.130

 

- Đường 7,5m

8.390

5.030

4.200

 

- Đường 10,5m

11.810

7.090

5.910

6

Các khu dân cư thuộc xã Hòa Khương

 

 

 

 

Khu tái định cư Hòa Khương

 

 

 

 

- Đường 5,5m

3.670

2.200

1.840

 

- Đường 7,5m

4.470

2.680

2.240

 

Khu tái định cư phục vụ giải tỏa dự án Tuyến đường vành đai phía Tây tại xã Hòa Khương.

 

 

 

 

- Đường 5,5m

3.670

2.200

1.840

 

- Đường 7,5m

4.470

2.680

2.240

 

- Đường 10,5m

6.290

3.770

3.150

7

Các khu dân cư thuộc xã Hòa Ninh

 

 

 

 

Khu dân cư nhà vườn Hòa Ninh (của huyện Hòa Vang)

 

 

 

 

- Đường 3,5m

2.480

1.490

1.240

 

- Đường 5,5m

2.870

1.720

1.440

 

- Đường 7,5m

3.320

1.990

1.660

 

Khu TĐC phía Nam nhà vườn Hòa Ninh, Khu TĐC số 4 Vệt khai thác quỹ đất dọc tuyến đường ĐT 602

 

 

 

 

- Đường 3,5m

3.000

1.800

1.500

 

- Đường 5,5m

3.250

1.950

1.630

 

- Đường 7,5m

3.850

2.310

1.930

 

Khu TĐC số 1 Vệt khai thác quỹ đất dọc tuyến đường ĐT 602

 

 

 

 

- Đường 5,5m

2.320

1.390

1.160

 

- Đường 7,5m

2.980

1.790

1.490

 

Khu TĐC số 2 và số 3 Vệt khai thác quỹ đất dọc tuyến đường ĐT 602, Khu tái định cư phục vụ giải toả Khu Công nghiệp Hoà Ninh (phía Nam Khu tái định cư số 2 Vệt khai thác quỹ đất dọc tuyến ĐT602), Khu vực giữa Khu tái định cư số 2 và số 3 Vệt khai thác quỹ đất dọc tuyến đường ĐT602 (bố trí tái định cư phục vụ giải toả Khu Công nghiệp Hoà Ninh).

 

 

 

 

- Đường 5,5m

2.150

1.290

1.080

 

- Đường 7,5m

2.840

1.700

1.420

8

Các Khu Dân cư thuộc xã Hòa Liên

 

 

 

 

Khu dân cư Golden Hills

 

 

 

 

- Đường 5,5m

10.000

6.000

5.000

 

- Đường 7,5m

10.940

6.560

5.470

 

- Đường 10,5m

12.390

7.430

6.200

 

- Đường 15m

13.660

8.200

6.830

 

Khu TĐC Hòa Liên 2 , 3, 3 mở rộng, 4

 

 

 

 

- Đường 5,5m

6.960

4.180

3.480

 

- Đường 7,5m

7.860

4.720

3.930

 

Khu TĐC Hòa Liên 5

 

 

 

 

- Đường 5,5m

8.940

5.360

4.470

 

- Đường 7,5m

9.820

5.890

4.910

 

Khu TĐC xã Hòa Liên và các đường thuộc Khu A2-12 Vệt khai thác quỹ đất hai bên tuyến đường Nguyễn Tất Thành nối dài

 

 

 

 

- Đường 5,5m

7.450

4.470

3.730

 

- Đường 7,5m

8.880

5.330

4.440

 

Khu dân cư phía Nam đường Nguyễn Tất Thành nối dài

 

 

 

 

- Đường 5,5m

10.370

6.220

5.190

 

- Đường 7,5m

11.530

6.920

5.770

 

- Đường 10,5m

12.700

7.620

6.350

 

Vệt 50m đường Nguyễn Tất Thành nối dài

 

 

 

 

- Đường 5,5m

10.370

6.220

5.190

 

- Đường 7,5m

11.530

6.920

5.770

 

Khu tái định cư phục vụ giải tỏa phần mở rộng Khu Công nghệ cao và Khu phụ trợ Khu Công nghệ cao

 

 

 

 

- Đường 5,5m

6.990

4.190

3.500

 

- Đường 7,5m

7.920

4.750

3.960

9

Các khu dân cư thuộc địa bàn xã Hòa Sơn

 

 

 

 

Khu TĐC Hòa Sơn, khu TĐC số 6 Vệt khai thác quỹ đất dọc tuyến đường ĐT 602 và Khu dân cư phía Tây Bắc KTĐC số 6

- Vệt khai thác quỹ đất đường ĐT 602

 

 

 

 

- Đường 5,5m

4.140

2.480

2.070

 

- Đường 7,5m

4.940

2.960

2.470

 

- Đường 10,5m

5.690

3.410

2.850

 

Khu TĐC số 7 Vệt khai thác quỹ đất dọc tuyến đường ĐT 602

 

 

 

 

- Đường 5,5m

3.600

2.160

1.800

 

- Đường 7,5m

4.350

2.610

2.180

 

- Đường 10,5m

5.080

3.050

2.540

 

Khu TĐC phục vụ giải tỏa đường Hoàng Văn Thái nối dài

 

 

 

 

- Đường 5,5m

3.970

2.380

1.990

 

- Đường 7,5m

4.650

2.790

2.330

 

Đường 10,5m từ ĐT 602 đến KCN Thanh Vinh (đường số 11 KCN Thanh Vinh) và các đường 10,5m thuộc Cụm CN Thanh Vinh

16.150

9.690

8.080

10

Các khu dân cư thuộc địa bàn xã Hòa Bắc

 

 

 

 

Khu dân cư Nam Yên, Nam Mỹ và Tuyến đường ADB5

 

 

 

 

- Đường 3,5m

710

430

360

 

- Đường 5,5m

780

470

390

 

Khu TĐC trung tâm xã Hòa Bắc và Khu TĐC Tà Lang Giàn Bí

 

 

 

 

- Đường 5,5m

790

470

400

 

- Đường 7,5m

820

490

410

11

Các khu dân cư thuộc địa bàn xã Hòa Phú

 

 

 

 

Các khu dân cư nhà ở cán bộ giáo dưỡng số 3

 

 

 

 

- Đường 5,5m

1.940

1.160

970

12

Đường 15m (nối từ Trung tâm Logictics của Công ty CP Cảng Đà Nẵng đến đường tránh)

5.280

3.170

2.640

13

Các khu dân cư còn lại

 

 

 

a

Khu TĐC phía Tây Nam khu đô thị Dragon City Park

 

 

 

 

- Đường 5,5m

10.370

6.220

5.190

 

- Đường 7,5m

11.530

6.920

5.770

 

- Đường 10,5m

12.700

7.620

6.350

 

- Đường 15m

14.870

8.920

7.440

b

Khu TĐC phục vụ giải tỏa tuyến đường vành đai phía Tây, xã Hòa Phú

 

 

 

 

- Đường 5,5m

3.500

2.100

1.750

 

- Đường 7,5m

4.010

2.410

2.010

c

Khu tái định cư các hộ sạt lỡ sông Túy Loan, xã Hòa Phong

 

 

 

 

- Đường 5,5m

6.250

3.750

3.130

d

Khu tái định cư Tân Ninh mở rộng giai đoạn 1, 2

 

 

 

 

- Đường 5,5m

6.980

4.190

3.490

 

- Đường 7,5m

7.920

4.750

3.960

đ

Đường vành đai phía Tây tại xã Hòa Khương, xã Hòa Phong, xã Hòa Phú và xã Hòa Ninh

16.870

10.120

8.440

VIII

Khu đô thị Quốc tế Đa Phước thuộc quận Hải Châu và Thanh Khê (Khu 29ha)

 

 

 

 

- Đường 5,5m

52.940

31.760

26.470

 

- Đường 7m

55.970

33.580

27.990

 

- Đường 7,5m

57.300

34.380

28.650

 

- Đường 9m

59.350

35.610

29.680

 

- Đường 9,5m

61.070

36.640

30.540

 

- Đường 10 m

63.390

38.030

31.700

 

- Đường 10,5m

65.280

39.170

32.640

 

- Đường 11,25m

70.150

42.090

35.080

 

- Đường 14m

78.120

46.870

39.060

 

PHỤ LỤC IV

BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số
45/2025/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2025 của UBND thành phố Đà Nẵng)

ĐVT: 1.000 đồng/m 2

STT

Nội dung

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

1

Các xã trên địa bàn huyện Hòa Vang thành phố Đà Nẵng

 

 

 

Đất trồng cây hàng năm

140

115

 

Đất trồng cây lâu năm

140

115

 

Đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản (không kể mặt nước tự nhiên)

106

87

 

Đất rừng sản xuất

37

37

2

Các phường trên địa bàn các quận thành phố Đà Nẵng

 

 

 

Đất trồng cây hàng năm

200

 

 

Đất trồng cây lâu năm

200

 

 

Đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản (không kể mặt nước tự nhiên

106

 

 

Đất rừng sản xuất

37

 

PHỤ LỤC V

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ ĐỐI VỚI 16 TUYẾN ĐƯỜNG MỚI ĐẶT TÊN THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 66/2024/NQ-HĐND NGÀY 13/12/2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/2025/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2025 của UBND thành phố Đà Nẵng)

ĐVT: 1.000 đồng/m 2

STT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

1

Bàu Làng 2

33.330

 

 

 

 

20.000

 

 

 

 

16.670

 

 

 

 

2

Bàu Làng 3

33.330

 

 

 

 

20.000

 

 

 

 

16.670

 

 

 

 

3

Bàu Làng 4

33.330

 

 

 

 

20.000

 

 

 

 

16.670

 

 

 

 

4

Đồng Cửa 1

13.230

 

 

 

 

7.940

 

 

 

 

6.620

 

 

 

 

5

Đồng Cửa 2

13.770

 

 

 

 

8.260

 

 

 

 

6.890

 

 

 

 

6

Đồng Cửa 3

13.230

 

 

 

 

7.940

 

 

 

 

6.620

 

 

 

 

7

Đồng Cửa 4

16.800

 

 

 

 

10.080

 

 

 

 

8.400

 

 

 

 

8

Đồng Cửa 5

13.230

 

 

 

 

7.940

 

 

 

 

6.620

 

 

 

 

9

Đồng Cửa 6

13.770

 

 

 

 

8.260

 

 

 

 

6.890

 

 

 

 

10

Đồng Cửa 7

16.800

 

 

 

 

10.080

 

 

 

 

8.400

 

 

 

 

11

Hòa Phú 14

23.810

8.990

7.880

6.440

5.270

14.290

5.390

4.730

3.860

3.160

11.910

4.500

3.940

3.220

2.640

12

Khánh An 14

7.910

3.680

3.130

2.580

2.020

4.750

2.210

1.880

1.550

1.210

3.960

1.840

1.570

1.290

1.010

13

Nông Quốc Chấn

13.230

 

 

 

 

7.940

 

 

 

 

6.620

 

 

 

 

14

Phần Lăng 20

22.020

 

 

 

 

13.210

 

 

 

 

11.010

 

 

 

 

15

Phú Lộc 23

24.750

 

 

 

 

14.850

 

 

 

 

12.380

 

 

 

 

16

Xuân Hòa 5

40.470

 

 

 

 

24.280

 

 

 

 

20.240

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 45/2025/QĐ-UBND điều chỉnh giá đất một số tuyến đường, khu vực tại bảng giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng

  • Số hiệu: 45/2025/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 26/06/2025
  • Nơi ban hành: Thành phố Đà Nẵng
  • Người ký: Hồ Kỳ Minh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 07/07/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản