Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 45/2018/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 19 tháng 12 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Luật Phí và Lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Nghị định số 141/2016/NĐ-CP của Chính phủ ngày 10 tháng 10 năm 2016 quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác;

Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên và môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3622/TTr-STNMT ngày 18 tháng 12 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định đơn giá dịch vụ đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Văn phòng đăng ký đất đai trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường.

2. Người sử dụng đất (Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân) có nhu cầu thực hiện dịch vụ đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp giấy, chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất được Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện.

Điều 3. Đối tượng và mức miễn, giảm

1. Miễn 100% đơn giá đối với các trường hợp:

a) Người có công với Cách mạng, gồm: Bà mẹ Việt Nam anh hùng, thương binh, bệnh binh, con liệt sĩ;

b) Biến động thay đổi diện tích do sạt lở tự nhiên.

2. Giảm 50% đơn giá đối với các trường hợp: Người sử dụng đất là hộ gia đình nghèo, cận nghèo, neo đơn, khuyết tật, ảnh hưởng chất độc da cam, hóa học.

Điều 4. Đơn giá dịch vụ

Thực hiện theo Phụ lục đơn giá dịch vụ đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre ban hành kèm theo Quyết định này (Đơn giá này đã bao gồm thuế giá trị gia tăng).

Điều 5. Điều khoản thi hành

1. Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp Sở Tài chính hướng dẫn, theo dõi, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.

2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị; Các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2019 và bãi bỏ Quyết định 1833/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Bộ đơn giá đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất dạng đơn lẻ./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5 (để thực hiện);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Website chính phủ;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh (thay b/c)
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- Các Sở, ban ngành tỉnh;
- Sở Tư pháp (để tự kiểm tra);
- Chánh, các Phó CVP;
- CTTĐT, Ban tiếp dân (niêm yết);
- Báo Đồng Khởi; Đài PT&TH;
- Các phòng N/c: TCĐT, KT, TH;
- Lưu: VT, STNMT, Ph.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Cao Văn Trọng

 

PHỤ LỤC

ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 45/2018/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Đơn vị tính: Đồng

Số TT

Danh mục sản phẩm

Đơn vị tính

Đơn giá dịch vụ (đã có VAT)

Đối với đất

Đối với tài sản

Đối với đất và tài sản

1

2

3

4

5

6

I.

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận lần đầu từng hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam (sau đây viết tắt là hộ gia đình, cá nhân):

 

(Trừ trường hợp Nhà nước giao đất, cho thuê đất)

1

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận:

Hồ sơ

350,000

350,000

394,000

2

Đối với các hồ sơ đăng ký không đủ điều kiện cấp GCN thì được tính bằng.

Hồ sơ

132,000

132,000

152,000

3

Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp Giấy chứng nhận thì được tính bằng.

Hồ sơ

277,000

277,000

310,000

4

Trường hợp người sử dụng đất đã đăng ký đất đai theo quy định của pháp luật mà có nhu cầu cấp Giấy chứng nhận.

Hồ sơ

181,000

171,000

205,000

II.

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận lần đầu đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài, người Việt nam định cư ở nước ngoài đầu tư sử dụng đất tại Việt Nam (sau đây gọi tắt là tổ chức):

 

(Trừ trường hợp Nhà nước giao đất, cho thuê đất)

1

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận lần đầu

 

704,000

704,000

769,000

2

Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng không thuộc trường hợp phải cấp Giấy chứng nhận.

 

388,000

388,000

428,000

5

Trường hợp đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp Giấy chứng nhận.

 

641,000

641,000

701,000

4

Trường hợp người sử dụng đất đã đăng ký đất đai theo quy định của pháp luật mà có nhu cầu cấp Giấy chứng nhận.

Hồ sơ

529,000

512,000

578,000

III.

Đăng ký, cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận riêng lẻ đối với hộ gia đình, cá nhân:

1

Đăng ký, cấp đổi Giấy chứng nhận:

Hồ sơ

334,000

321,000

385,000

2

Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất:

Hồ sơ

357,000

344,000

409,000

3

Trường hợp có kê khai đăng ký, nhưng người sử dụng đất không đổi Giấy chứng nhận:

Hồ sơ

300,000

288,000

347,000

 

Ghi chú:

(1) Trường hợp thửa đất đã cấp GCN mà có thay đổi về mục đích sử dụng đất, ranh giới thửa đất thì áp dụng theo như trường hợp cấp GCN riêng lẻ lần đầu Mục I bộ đơn giá này.

(2) Trường hợp cấp đổi GCN đối với thửa đất có biến động khác về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (chuyển quyền sử dụng đất, thay đổi về tài sản gắn liền với đất, v.v...) thì áp dụng theo như trường hợp đăng ký biến động đất đai quy định tại Mục V bộ đơn giá này.

(3) Trường hợp cấp đổi GCN đồng thời với thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai thì áp dụng theo đăng ký biến động đất đai quy định tại Mục V bộ đơn giá này.

IV.

Đăng ký, cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận riêng lẻ đối với tổ chức:

 

 

1

Đăng ký, cấp đổi Giấy chứng nhận:

Hồ sơ

336,000

320,000

385,000

2

Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất:

Hồ sơ

359,000

344,000

408,000

3

Trường hợp có kê khai đăng ký, nhưng người sử dụng đất không đổi Giấy chứng nhận:

Hồ sơ

309,000

295,000

355,000

 

Ghi chú: Trường hợp cấp đổi GCN đồng thời với thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai thì áp dụng theo đăng ký biến động đất đai quy định tại Mục VI bộ đơn giá này.

V.

Đăng ký biến động đối với hộ gia đình, cá nhân:

 

 

 

 

(Trừ trường hợp Nhà nước giao đất, cho thuê đất, chuyển nhượng, đăng ký thế chấp hoặc xóa thế chấp)

A

Đăng ký biến động, chỉnh lý Giấy chứng nhận cũ, không cấp mới Giấy chứng nhận:

 

1

Chuyển đổi, chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; góp vốn hoặc xóa góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; phân chia hoặc hợp nhất quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.

Hồ sơ

266,000

280,000

336,000

2

Thay đổi thông tin về thửa đất (đo đạc chỉnh lý bản đồ):

Thửa

229,000

242,000

286,000

3

Chuyển mục đích sử dụng toàn bộ thửa đất; thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp; đăng ký cho thuê, cho thuê lại hoặc xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; Chuyển đổi hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất thành tổ chức kinh tế của hộ gia đình cá nhân đó mà không thuộc trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; ghi nợ hoặc xóa nợ về nghĩa vụ tài chính; các trường hợp đăng ký biến động khác:

 

 

Hồ sơ

176,000

176,000

181,000

B

Đăng ký biến động, cấp mới Giấy chứng nhận:

 

 

 

 

1

Chuyển đổi, chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; góp vốn hoặc xóa góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; phân chia hoặc hợp nhất quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.

Hồ sơ

340,000

332,000

387,000

2

Thay đổi thông tin về thửa đất (Đo đạc tách thửa đất, hợp thửa đất):

Thửa

279,000

293,000

338,000

3

Chuyển mục đích sử dụng toàn bộ thửa đất; đăng ký cho thuê, cho thuê lại hoặc xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; Chuyển đổi hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất thành tổ chức kinh tế của hộ gia đình cá nhân đó mà không thuộc trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; ghi nợ hoặc xóa nợ về nghĩa vụ tài chính; các trường hợp đăng ký biến động khác:

 

 

Hồ sơ

227,000

228,000

284,000

VI.

Đăng ký biến động đối với tổ chức:

 

(Trừ trường hợp Nhà nước giao đất, cho thuê đất, chuyển nhượng, đăng ký thế chấp hoặc xóa thế chấp)

A

Đăng ký biến động, chỉnh lý Giấy chứng nhận cũ, không cấp mới Giấy chứng nhận:

 

1

Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; góp vốn hoặc xóa góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; chuyển đổi công ty; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp.

Hồ sơ

546,000

614,000

663,000

2

Thay đổi thông tin về thửa đất (đo đạc chỉnh lý bản đồ):

Thửa

385,000

477,000

478,000

3

Chuyển mục đích sử dụng toàn bộ thửa đất; thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp; đăng ký cho thuê, cho thuê lại hoặc xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đổi tên, thay đổi thông tin về giấy tờ pháp nhân, nhân thân hoặc địa chỉ; các trường hợp đăng ký biến động khác:

 

 

Hồ sơ

283,000

339,000

367,000

B

Đăng ký biến động, cấp mới Giấy chứng nhận:

 

 

 

 

1

Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; góp vốn hoặc xóa góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; chuyển đổi công ty; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp.

Hồ sơ

634,000

727,000

775,000

2

Thay đổi thông tin về thửa đất (Đo đạc tách thửa đất, hợp thửa đất):

Thửa

484,000

555,000

587,000

3

Chuyển mục đích sử dụng toàn bộ thửa đất; đăng ký cho thuê, cho thuê lại hoặc xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đổi tên, thay đổi thông tin về giấy tờ pháp nhân, nhân thân hoặc địa chỉ; các trường hợp đăng ký biến động khác:

 

 

Hồ sơ

365,000

500,000

534,000

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 45/2018/QĐ-UBND quy định về đơn giá dịch vụ đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre

  • Số hiệu: 45/2018/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 19/12/2018
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
  • Người ký: Cao Văn Trọng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản