Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 45/2007/QĐ-UBND | Vũng Tàu, ngày 02 tháng 8 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH MỨC TRỢ CẤP XÃ HỘI THƯỜNG XUYÊN CHO ĐỐI TƯỢNG BẢO TRỢ XÃ HỘI VÀ NGƯỜI TỪ 90 TUỔI TRỞ LÊN KHÔNG CÓ LƯƠNG HƯU, KHÔNG CÓ TRỢ CẤP XÃ HỘI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 07/2000/NĐ-CP ngày 09 tháng 3 năm 2000 của Chính phủ về chính sách cứu trợ xã hội;
Căn cứ Nghị định số 30/2002/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2002 và Nghị định số 120/2003/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ quy định và hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Người cao tuổi;
Căn cứ Nghị định số 168/2004/NĐ-CP ngày 20 tháng 9 năm 2004 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 07/2000/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số 36/2005/TT-BLĐTBXH ngày 26 tháng 12 năm 2005 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 30/2002/NĐ-CP và Nghị định số 120/2003/NĐ-CP ;
Căn cứ Quyết định số 2585/2006/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt đề án giảm nghèo giai đoạn 2006 - 2010;
Xét đề nghị của liên Sở Lao động - Thương binh xã hội và Tài chính tại Tờ trình số 896/LS-LĐTBXH-TC ngày 25 tháng 5 năm 2007 về việc đề nghị điều chỉnh mức trợ cấp xã hội thường xuyên cho đối tượng bảo trợ xã hội tại cộng đồng và người từ 90 tuổi trở lên không có lương hưu, không có trợ cấp xã hội,
QUYẾT ĐỊNH :
Điều 1. Nay phê duyệt điều chỉnh mức trợ cấp xã hội thường xuyên từ 100.000 đ/người/tháng lên 150.000 đ/người/tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội tại cộng đồng bao gồm: người già neo đơn, người tàn tật, trẻ mồ côi và người từ 90 tuổi trở lên không có lương hưu, không có trợ cấp xã hội theo Điểm 2, Mục III, Thông tư số 36/2005/TT-BLĐTBXH ngày 26 tháng 12 năm 2005 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
Điều 2. Nguồn kinh phí trợ cấp được tính trong kế hoạch ngân sách trích từ nguồn đảm bảo xã hội hàng năm giao cho các địa phương trực tiếp quản lý đối tượng thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Kế hoạch - Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các ban, ngành liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các đối tượng được thụ hưởng chế độ trợ cấp căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 40/2009/QĐ-UBND về nâng mức chuẩn trợ cấp xã hội cho đối tượng bảo trợ xã hội tại cộng đồng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 2Quyết định 26/2013/QĐ-UBND năm 2013 về mức trợ cấp, hỗ trợ đối tượng bảo trợ xã hội, người cao tuổi và người khuyết tật tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 78/2014/QĐ-UBND quy định mức trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội sống tại cộng đồng và cơ sở bảo trợ xã hội thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội
- 4Quyết định 3542/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt điều chỉnh mức trợ cấp tiền ăn đối với đối tượng bảo trợ đang nuôi dưỡng tại các Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Thanh Hóa
- 1Thông tư 36/2005/TT-BLĐTBXH hướng dẫn Nghị định 30/2002/NĐ-CP và Nghị định 120/2003/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Pháp lệnh người cao tuổi do Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội ban hành
- 2Nghị định 07/2000/NĐ-CP về chính sách cứu trợ xã hội
- 3Nghị định 30/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh người cao tuổi
- 4Nghị định 120/2003/NĐ-CP sửa đổi Điều 9 Nghị định 30/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh người cao tuổi
- 5Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 6Nghị định 168/2004/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 07/2000/NĐ-CP về chính sách cứu trợ xã hội
- 7Quyết định 2585/2006/QĐ-UBND phê duyệt Đề án giảm nghèo giai đoạn 2006-2010 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 8Quyết định 26/2013/QĐ-UBND năm 2013 về mức trợ cấp, hỗ trợ đối tượng bảo trợ xã hội, người cao tuổi và người khuyết tật tỉnh Bến Tre
- 9Quyết định 78/2014/QĐ-UBND quy định mức trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội sống tại cộng đồng và cơ sở bảo trợ xã hội thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội
- 10Quyết định 3542/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt điều chỉnh mức trợ cấp tiền ăn đối với đối tượng bảo trợ đang nuôi dưỡng tại các Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Thanh Hóa
Quyết định 45/2007/QĐ-UBND về điều chỉnh mức trợ cấp xã hội thường xuyên cho đối tượng bảo trợ xã hội và người từ 90 tuổi trở lên không có lương hưu, không có trợ cấp xã hội do Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- Số hiệu: 45/2007/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/08/2007
- Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Người ký: Võ Thành Kỳ
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra