ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 449/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 25 tháng 3 năm 2016 |
VỀ VIỆC CHUẨN Y KẾT QUẢ TỔNG ĐIỀU TRA HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2015 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc Ban hành chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Kế hoạch số 5631/KH-UBND ngày 04/11/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Tổng điều tra, rà soát xác định hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2015 theo chuẩn giai đoạn 2016-2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 21/TTr-SLĐTBXH ngày 17/3/2016 về việc đề nghị chuẩn y kết quả Tổng điều tra hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2015 theo chuẩn giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chuẩn y kết quả Tổng điều tra hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, cụ thể như sau:
I. Hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2015 theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011-2015
- Tổng số hộ dân cư trên địa bàn: 342.986 hộ
- Hộ nghèo: 31.635 hộ, tỷ lệ: 9,22%
- Hộ cận nghèo: 31.475 hộ, tỷ lệ 9,18 %
Trong đó:
* Khu vực miền núi:
+ Hộ nghèo: 17.180 hộ, tỷ lệ: 28,76%
+ Hộ cận nghèo: 8.829 hộ, tỷ lệ 14,78 %
* Khu vực đồng bằng:
+ Hộ nghèo: 14.455 hộ, tỷ lệ: 5,10%
+ Hộ cận nghèo: 22.646 hộ, tỷ lệ 8,00%
(Chi tiết đối với từng địa phương theo phụ lục 1,2 đính kèm)
II. Hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2015 theo chuẩn nghèo giai đoạn 2016-2020, áp dụng thực hiện từ ngày 01/01/2016.
- Tổng số hộ dân cư trên địa bàn: 342.986 hộ
- Hộ nghèo: 52.100 hộ, tỷ iệ: 15,19%
- Hộ cận nghèo: 30.334 hộ, tỷ lệ 8,84%
Trong đó:
Chia theo khu vực miền núi và đồng bằng
* Khu vực miền núi:
+ Hộ nghèo: 27.937 hộ, tỷ lệ: 46,76%
+ Hộ cận nghèo: 7.700 hộ, tỷ lệ 12,89%
* Khu vực đồng bằng:
+ Hộ nghèo: 24.163 hộ, tỷ lệ: 8,53%
+ Hộ cận nghèo: 22.634 hộ, tỷ lệ 7,99%
Chia theo khu vực thành thị và nông thôn
* Khu vực thành thị:
+ Hộ nghèo: 3.071 hộ, tỷ lệ: 6,25%
+ Hộ cận nghèo: 3.477 hộ, tỷ lệ 7,08%
* Khu vực nông thôn:
+ Hộ nghèo: 49.029 hộ, tỷ lệ: 16,68%
+ Hộ cận nghèo: 26.857 hộ, tỷ lệ 9,14%
Chia theo nhóm đối tượng:
+ Hộ nghèo thuộc nhóm chính sách bảo trợ xã hội: 13.451hộ, chiếm tỷ lệ 25,82% trong tổng số hộ nghèo.
+ Hộ nghèo thuộc nhóm chính sách giảm nghèo: 58.649 hộ, chiếm tỷ lệ 74,18% trong tổng số hộ nghèo.
(Chi tiết đối với từng địa phương theo phụ lục 3,4,5,6 đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Cục Trưởng Cục Thống kê tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, Hội đoàn thể tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP KẾT QUẢ TRA, RÀ SOÁT HỘ NGHÈO NĂM 2015 THEO CHUẨN GIAI ĐOẠN 2011-2015
(Kèm theo Quyết định số 449/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | Huyện, thành phố | Tổng số hộ dân cư đầu năm | Hộ nghèo đầu năm | Biến động hộ nghèo trong năm | Tổng số hộ dân cư cuối năm | Số hộ nghèo cuối năm | |||||||||||||
Số hộ thoát nghèo | Số hộ tái nghèo | Hộ nghèo phát sinh | |||||||||||||||||
Số hộ | Trong đó: Hộ DTTS | Số hộ | Tỷ lệ (%) | Số hộ DTTS | Tỷ lệ (%) | Số hộ | Tỷ lệ (%) | Số hộ | Tỷ lệ (%) | Số hộ | Tỷ lệ (%) | Số hộ | Trong đó: Hộ DTTS | Số hộ | Tỷ lệ (%) | Số hộ DTTS | Tỷ lệ (%) | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4=3/1 | 5 | 6=5/2 | 7 | 8=7/1 | 9 | 10=9/1 | 11 | 12=11/1 | 13 | 14 | 15 | 16=15/13 | 17 | 18=17/14 |
| Đồng bằng | 278.579 | 1.141 | 19.005 | 6,82 | 445 | 39,00 | 4.872 | 1,75 | 20 | 0,01 | 302 | 0,11 | 283.241 | 1.162 | 14.455 | 5,10 | 330 | 28,40 |
1 | TP. Quảng Ngãi | 63.898 | 0 | 2.730 | 4,27 |
|
| 971 | 1,52 |
|
| 14 | 0,02 | 65.091 |
| 1.773 | 2,72 |
|
|
2 | Lý Sơn | 5.776 | 0 | 942 | 16,31 |
|
| 153 | 2,65 |
|
| 25 | 0,43 | 5.892 | 1 | 814 | 13,82 |
|
|
3 | Bình Sơn | 53.814 | 167 | 4.746 | 8,82 | 40 | 23,95 | 500 | 0,93 | 8 | 0,01 | 110 | 0,20 | 54.206 | 170 | 4.364 | 8,05 | 49 | 28,82 |
4 | Sơn Tịnh | 25.100 | 4 | 1.697 | 6,76 |
|
| 300 | 1,20 |
|
|
|
| 25.265 | 3 | 1.397 | 5,53 |
|
|
5 | Tư Nghĩa | 34.898 | 690 | 2.091 | 5,99 | 214 | 31,01 | 809 | 2,32 |
|
| 2 | 0,01 | 35.563 | 693 | 1.284 | 3,61 | 91 | 13,13 |
6 | Nghĩa Hành | 24.244 | 272 | 1.580 | 6,52 | 183 | 67,28 | 384 | 1,58 | 3 | 0,01 | 61 | 0,25 | 24.571 | 288 | 1.260 | 5,13 | 183 | 63,54 |
7 | Mộ Đức | 32.860 | 7 | 2.315 | 7,05 | 7 | 100,00 | 636 | 1,94 |
|
| 61 | 0,19 | 34.504 | 7 | 1.740 | 5,04 | 7 | 100,00 |
8 | Đức Phổ | 37.989 | 1 | 2.904 | 7,64 | 1 | 100,00 | 1.119 | 2,95 | 9 | 0,02 | 29 | 0,08 | 38.149 | 0 | 1.823 | 4,78 |
|
|
| Miền núi | 58.653 | 46.215 | 20.548 | 35,03 | 18.395 | 39,80 | 3.799 | 6,48 | 30 | 0,05 | 401 | 0,68 | 59.745 | 47.073 | 17.180 | 28,76 | 16.064 | 34,13 |
9 | Trà Bồng | 8.457 | 3.682 | 3.405 | 40,26 | 2.562 | 69,58 | 584 | 6,91 |
|
| 3 | 0,04 | 8.636 | 3.763 | 2.824 | 32,70 | 2.399 | 63,75 |
10 | Sơn Hà | 20.393 | 17.114 | 6.435 | 31,55 | 5.820 | 34,01 | 1.526 | 7,48 | 15 | 0,07 | 254 | 1,25 | 20.722 | 17.415 | 5.178 | 24,99 | 4.738 | 27,21 |
11 | Sơn Tây | 5.102 | 4.560 | 2.148 | 42,10 | 2.141 | 46,95 | 446 | 8,74 | 8 | 0,16 | 134 | 2,63 | 5.191 | 4.658 | 1.844 | 35,52 | 1.840 | 39,50 |
12 | Minh Long | 4.775 | 3.626 | 1.519 | 31,81 | 1.216 | 33,54 | 319 | 6,68 |
|
| 4 | 0,08 | 4.851 | 3.689 | 1.204 | 24,82 | 1.017 | 27,57 |
13 | Ba Tơ | 15.345 | 12.800 | 4.346 | 28,32 | 3.967 | 30,99 | 718 | 4,68 |
|
|
|
| 15.837 | 13.173 | 3.628 | 22,91 | 3.381 | 25,67 |
14 | Tây Trà | 4.581 | 4.433 | 2.695 | 58,83 | 2.689 | 60,66 | 206 | 4 | 7 | 0 | 6 | 0 | 4.508 | 4.375 | 2.502 | 55,50 | 2.689 | 61,46 |
| Tổng cộng | 337.232 | 47.356 | 39.553 | 11,73 | 18.840 | 39,78 | 8.671 | 2,57 | 50 | 0,01 | 703 | 0,21 | 342.986 | 48.235 | 31,635 | 9,22 | 16.394 | 33,99 |
TỔNG HỢP KẾT QUẢ TRA, RÀ SOÁT HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2015 THEO CHUẨN 2011-2015
(Kèm theo Quyết định số 449/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | Huyện, thành phố | Tổng số hộ dân cư đầu năm | Hộ cận nghèo đầu năm | Biến động hộ nghèo trong năm | Tổng số hộ dân cư cuối năm | Số hộ cận nghèo cuối năm | |||||||||||||
Số hộ thoát nghèo | Số hộ tái cận nghèo | Hộ cận nghèo phát sinh | |||||||||||||||||
Số hộ | Trong đó: Hộ DTTS | Số hộ | Tỷ lệ (%) | Số hộ DTTS | Tỷ lệ (%) | Số hộ | Tỷ lệ (%) | Số hộ | Tỷ lệ (%) | Số hộ | Tỷ lệ (%) | Số hộ | Trong đó: Hộ DTTS | Số hộ | Tỷ lệ (%) | Số hộ DTTS | Tỷ lệ (%) | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4=3/1 | 5 | 6=5/2 | 7 | 8=7/1 | 9 | 10=9/1 | 11 | 12=11/1 | 13 | 14 | 15 | 16=15/13 | 17 | 18=17/14 |
| Đồng bằng | 278.579 | 1.141 | 23.769 | 8,53 | 316 | 27,70 | 3.782 | 1,36 | 19 | 0,01 | 2.640 | 0,95 | 283.241 | 1.162 | 22.646 | 8,00 | 319 | 27,45 |
1 | TP. Quảng Ngãi | 63.898 | 0 | 3.879 | 6,07 | 0 | 0,00 | 866 | 1,36 |
| 0,00 | 5 | 0,01 | 65.091 | 0 | 3.018 | 4,64 | 0 |
|
2 | Lý Sơn | 5.776 | 0 | 562 | 9,73 | 0 | 0,00 | 161 | 2,79 |
| 0,00 | 112 | 1,94 | 5.892 | 1 | 513 | 8,71 | 0 | 0,00 |
3 | Bình Sơn | 53.814 | 167 | 5.144 | 9,56 | 34 | 20,36 | 559 | 1,04 | 3 | 0,01 | 244 | 0,45 | 54.206 | 170 | 4.832 | 8,91 | 34 | 20,00 |
4 | Sơn Tịnh | 25.100 | 4 | 1.633 | 6,51 | 0 | 0,00 | 409 | 1,63 |
| 0,00 | 617 | 2,46 | 25.265 | 3 | 1.841 | 7,29 | 0 | 0,00 |
5 | Tư Nghĩa | 34.898 | 690 | 2.712 | 7,77 | 192 | 27,83 | 395 | 1,13 |
| 0,00 | 465 | 1,33 | 35.563 | 693 | 2.782 | 7,82 | 192 | 27,71 |
6 | Nghĩa Hành | 24.244 | 272 | 3.454 | 14,25 | 90 | 33,09 | 491 | 2,03 | 4 | 0,02 | 399 | 1,65 | 24.571 | 288 | 3.366 | 13,70 | 86 | 29,86 |
7 | Mộ Đức | 32.860 | 7 | 4.203 | 12,79 | 0 | 0,00 | 427 | 1,30 |
| 0,00 | 311 | 0,95 | 34.504 | 7 | 4.087 | 11,85 | 7 | 100,00 |
8 | Đức Phổ | 37.989 | 1 | 2.182 | 5,74 | 0 | 0,00 | 474 | 1,25 | 12 | 0,03 | 487 | 1,28 | 38.149 | 0 | 2.207 | 5,79 | 0 |
|
| Miền núi | 58.653 | 46.215 | 9.133 | 15,57 | 6.422 | 13,90 | 1.543 | 2,63 | 603 | 1,03 | 555 | 0,95 | 59.745 | 47.073 | 8.829 | 14,78 | 6.190 | 13,15 |
9 | Trà Bồng | 8.457 | 3.682 | 2.561 | 30,28 | 601 | 16,32 | 146 | 1,73 |
|
| 258 | 3,05 | 8.636 | 3.763 | 2.673 | 30,95 | 601 | 15,97 |
10 | Sơn Hà | 20.393 | 17.114 | 2.476 | 12,14 | 2.134 | 12,47 | 653 | 3,20 | 599 | 2,94 |
| 0,00 | 20.722 | 17.415 | 2.503 | 12,08 | 2.063 | 11,85 |
11 | Sơn Tây | 5.102 | 4.560 | 599 | 11,74 | 595 | 13,05 | 147 | 2,88 |
|
| 209 | 4,10 | 5.191 | 4.658 | 661 | 12,73 | 595 | 12,77 |
12 | Minh Long | 4.775 | 3.626 | 464 | 9,72 | 408 | 11,25 | 81 | 1,70 |
|
|
|
| 4.851 | 3.689 | 383 | 7,90 | 342 | 9,27 |
13 | Ba Tơ | 15.345 | 12.800 | 2.070 | 13,49 | 1.737 | 13,57 | 489 | 3,19 |
|
|
|
| 15.837 | 13.173 | 1.581 | 9,98 | 1.642 | 12,46 |
14 | Tây Trà | 4.581 | 4.433 | 963 | 21,02 | 947 | 21,36 | 27 | 0,59 | 4 | 0,09 | 88 | 1,92 | 4.508 | 4.375 | 1.028 | 22,80 | 947 | 21,65 |
| Tổng cộng | 337.232 | 47.356 | 32.902 | 9,76 | 6.738 | 14,23 | 5.325 | 1,58 | 622 | 0,18 | 3.195 | 0,95 | 342.986 | 48.235 | 31.475 | 9,18 | 6.509 | 13,49 |
TỔNG HỢP KẾT QUẢ TRA, RÀ SOÁT HỘ NGHÈO NĂM 2015 THEO CHUẨN GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theo Quyết định số 449/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | Đơn vị | Tổng số hộ dân cư | Kết quả tra rà soát hộ nghèo theo chuẩn nghèo quy định tại Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015 | Ghi chú | ||||||||
Số hộ nghèo | Tỷ lệ hộ nghèo | |||||||||||
Số hộ | Trong đó Hộ DTTS | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | |||||||
|
| 1 | 2 | 3=4+5+6 | 4 | 5 | 6 | 7=3/1 | 8=4/3 | 9=5/3 | 10=6/3 | |
I | Khu vực thành thị | 49.133 | 2.221 | 3.071 | 1.938 | 478 | 655 | 6,25 | 63,11 | 15,46 | 21,33 | (4), (8): Hộ nghèo, tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011-2015 trong tổng số hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2016-2020; (5),(9):Hộ cận nghèo, tỷ lệ hộ cận nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011-2015 trong tổng số hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2016-2020; (6), (10): Hộ nghèo, tỷ lệ hộ nghèo phát sinh mới theo chuẩn nghèo giai đoạn 2016-2020. |
1 | TP. Quảng Ngãi | 29.677 |
| 590 | 385 | 69 | 136 | 1,99 | 65,25 | 11,69 | 23,05 | |
2 | Bình Sơn | 2.481 |
| 119 | 94 | 18 | 7 | 4,80 | 78,99 | 15,13 | 5,88 | |
3 | Tư Nghĩa | 4.175 |
| 176 | 143 | 20 | 13 | 4,22 | 81,25 | 11,36 | 7,39 | |
4 | Nghĩa Hành | 2.464 | 1 | 230 | 124 | 65 | 41 | 9,33 | 53,91 | 28,26 | 17,83 | |
5 | Mộ Đức | 1.930 |
| 208 | 111 | 65 | 32 | 10,78 | 53,37 | 31,25 | 15,38 | |
6 | Đức Phổ | 2.532 |
| 108 | 88 | 8 | 12 | 4,27 | 81,48 | 7,41 | 11,11 | |
7 | Trà Bồng | 2.029 | 118 | 446 | 275 | 132 | 39 | 21,98 | 61,66 | 29,60 | 8,74 | |
8 | Sơn Hà | 2.335 | 1.422 | 825 | 550 | 95 | 180 | 35,33 | 66,67 | 11,52 | 21,82 | |
9 | Ba Tơ | 1.510 | 680 | 369 | 168 | 6 | 195 | 24,44 | 45,53 | 1,63 | 52,85 | |
II | Khu vực nông thôn | 293.853 | 46.014 | 49.029 | 30.881 | 7.822 | 10.326 | 16,68 | 62,99 | 15,95 | 21,06 | |
1 | TP. Quảng Ngãi | 35.414 | 0 | 1.771 | 1.474 | 111 | 186 | 5,00 | 83,23 | 6,27 | 10,50 | |
2 | Lý Sơn | 5.892 | 1 | 889 | 630 | 166 | 93 | 15,09 | 70,87 | 18,67 | 10,46 | |
3 | Bình Sơn | 51.725 | 170 | 6.056 | 4.295 | 1.173 | 588 | 11,71 | 70,92 | 19,37 | 9,71 | |
4 | Sơn Tịnh | 25.265 | 3 | 1.660 | 1.315 | 150 | 195 | 6,57 | 79,22 | 9,04 | 11,75 | |
5 | Tư Nghĩa | 31.388 | 693 | 1.706 | 1.243 | 199 | 264 | 5,44 | 72,86 | 11,66 | 15,47 | |
6 | Nghĩa Hành | 22.107 | 287 | 3.140 | 1.247 | 824 | 1.069 | 14,20 | 39,71 | 26,24 | 34,04 | |
7 | Mộ Đức | 32.574 | 7 | 3.860 | 2.111 | 759 | 990 | 11,85 | 54,69 | 19,66 | 25,65 | |
8 | Đức Phổ | 35.617 | 0 | 3.650 | 1.964 | 788 | 898 | 10,25 | 53,81 | 21,59 | 24,60 | |
9 | Trà Bồng | 6.607 | 3.645 | 3.708 | 2.818 | 605 | 285 | 56,12 | 76,00 | 16,32 | 7,69 | |
10 | Sơn Hà | 18.387 | 15.993 | 7.238 | 4.523 | 771 | 1.944 | 39,36 | 62,49 | 10,65 | 26,86 | |
11 | Sơn Tây | 5.191 | 4.658 | 3.117 | 2.020 | 335 | 762 | 60,05 | 64,81 | 10,75 | 24,45 |
|
12 | Minh Long | 4.851 | 3.689 | 2.298 | 1.204 | 165 | 929 | 47,37 | 52,39 | 7,18 | 40,43 |
|
13 | Ba Tơ | 14.327 | 12.493 | 6.340 | 3.457 | 1.175 | 1.708 | 44,25 | 54,53 | 18,53 | 26,94 |
|
14 | Tây Trà | 4.508 | 4.375 | 3.596 | 2.580 | 601 | 415 | 79,77 | 71,75 | 16,71 | 11,54 |
|
| Tổng cộng (I)+(II) | 342.986 | 48.235 | 52.100 | 32.819 | 8.300 | 10.981 | 15,19 | 62,99 | 15,93 | 21,08 |
|
| Đồng bằng | 283.241 | 1.162 | 24.163 | 15.224 | 4.415 | 4.524 | 8,53 | 63,01 | 18,27 | 18,72 |
|
1 | TP.Quảng Ngãi | 65.091 |
| 2.361 | 1.859 | 180 | 322 | 3,63 | 78,74 | 7,62 | 13,64 |
|
2 | Lý Sơn | 5.892 | 1 | 889 | 630 | 166 | 93 | 15,09 | 70,87 | 18,67 | 10,46 |
|
3 | Bình Sơn | 54.206 | 170 | 6.175 | 4.389 | 1.191 | 595 | 11,39 | 71,08 | 19,29 | 9,64 |
|
4 | Sơn Tịnh | 25.265 | 3 | 1.660 | 1.315 | 150 | 195 | 6,57 | 79,22 | 9,04 | 11,75 |
|
5 | Tư Nghĩa | 35.563 | 693 | 1.882 | 1.386 | 219 | 277 | 5,29 | 73,65 | 11,64 | 14,72 |
|
6 | Nghĩa Hành | 24.571 | 288 | 3.370 | 1.371 | 889 | 1.110 | 13,72 | 40,68 | 26,38 | 32,94 |
|
7 | Mộ Đức | 34.504 | 7 | 4.068 | 2.222 | 824 | 1.022 | 11,79 | 54,62 | 20,26 | 25,12 |
|
8 | Đức Phổ | 38.149 |
| 3.758 | 2.052 | 796 | 910 | 9,85 | 54,60 | 21,18 | 24,22 |
|
| Miền núi | 59.745 | 47.073 | 27.937 | 17.595 | 3.885 | 6.457 | 46,76 | 62,98 | 13,91 | 23,11 |
|
9 | Trà Bồng | 8.636 | 3.763 | 4.154 | 3.093 | 737 | 324 | 48,10 | 74,46 | 17,74 | 7,80 |
|
10 | Sơn Hà | 20.722 | 17.415 | 8.063 | 5.073 | 866 | 2.124 | 38,91 | 62,92 | 10,74 | 26,34 |
|
11 | Sơn Tây | 5.191 | 4.658 | 3.117 | 2.020 | 335 | 762 | 60,05 | 64,81 | 10,75 | 24,45 |
|
12 | Minh Long | 4.851 | 3.689 | 2.298 | 1.204 | 165 | 929 | 47,37 | 52,39 | 7,18 | 40,43 |
|
13 | Ba Tơ | 15.837 | 13.173 | 6.709 | 3.625 | 1.181 | 1.903 | 42,36 | 54,03 | 17,60 | 28,36 |
|
14 | Tây Trà | 4.508 | 4.375 | 3.596 | 2.580 | 601 | 415 | 79,77 | 71,75 | 16,71 | 11,54 |
|
TỔNG HỢP KẾT QUẢ TRA, RÀ SOÁT HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2015 THEO CHUẨN GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theo Quyết định số 449/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | Đơn vị | Tổng số hộ dân cư | Kết quả tra rà soát hộ nghèo theo chuẩn nghèo quy định tại Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015 | Ghi chú | ||||||||
Số hộ cận nghèo | Tỷ lệ hộ cận nghèo | |||||||||||
Số hộ | Trong đó Hộ DTTS | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | |||||||
|
| 1 | 2 | 3=4+5 | 4 | 5 | 6 | 7=3/1 | 8=4/3 | 9=5/3 | 10=6/3 | |
I | Khu vực thành thị | 49.133 | 2.221 | 3.477 | 2.120 | 1.219 | 138 | 7,08 | 60,97 | 35,06 | 3,97 | (4) , (7): Hộ cận nghèo, tỷ lệ hộ cận nghèo theo chuẩn giai đoạn 2011-2015 trong tổng số hộ cận nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2016-2020; (5), (8): Hộ cận nghèo, tỷ lệ hộ cận nghèo phát sinh mới theo chuẩn nghèo giai đoạn 2016-2020. 6), (10): Hộ nghèo, tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011-2015 trong tổng số hộ cận nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2016-2020 |
1 | TP. Quảng Ngãi | 29.677 | 0 | 1.072 | 701 | 371 | 0 | 3,61 | 65,39 | 34,61 | 0,00 | |
2 | Bình Sơn | 2.481 | 0 | 181 | 161 | 18 | 2 | 7,30 | 88,95 | 9,94 | 1,10 | |
3 | Tư Nghĩa | 4.175 | 0 | 320 | 220 | 100 | 0 | 7,66 | 68,75 | 31,25 | 0,00 | |
4 | Nghĩa Hành | 2.464 | 1 | 447 | 13 | 325 | 109 | 18,14 | 2,91 | 72,71 | 24,38 | |
5 | Mộ Đức | 1.930 | 0 | 378 | 289 | 89 | 0 | 19,59 | 76,46 | 23,54 | 0,00 | |
6 | Đức Phổ | 2.532 | 0 | 81 | 67 | 14 | 0 | 3,20 | 82,72 | 17,28 | 0,00 | |
7 | Trà Bồng | 2.029 | 118 | 705 | 553 | 125 | 27 | 34,75 | 78,44 | 17,73 | 3,83 | |
8 | Sơn Hà | 2.335 | 1.422 | 150 | 68 | 82 | 0 | 6,42 | 45,33 | 54,67 | 0,00 | |
9 | Ba Tơ | 1.510 | 680 | 143 | 48 | 95 | 0 | 9,47 | 33,57 | 66,43 | 0,00 | |
II | Khu vực nông thôn | 293.853 | 46.014 | 26.857 | 13.934 | 10.455 | 2.468 | 9,14 | 51,88 | 38,93 | 9,19 | |
1 | TP. Quảng Ngãi | 35.414 | 0 | 2.310 | 1.735 | 575 | 0 | 6,52 | 75,11 | 24,89 | 0,00 | |
2 | Lý Sơn | 5.892 | 1 | 339 | 128 | 211 | 0 | 5,75 | 37,76 | 62,24 | 0,00 | |
3 | Bình Sơn | 51.725 | 170 | 4.490 | 3.585 | 545 | 360 | 8,68 | 79,84 | 12,14 | 8,02 | |
4 | Sơn Tịnh | 25.265 | 3 | 1.272 | 739 | 302 | 231 | 5,03 | 58,10 | 23,74 | 18,16 | |
5 | Tư Nghĩa | 31.388 | 693 | 2.413 | 1.534 | 879 | 0 | 7,69 | 63,57 | 36,43 | 0,00 | |
6 | Nghĩa Hành | 22.107 | 287 | 3.563 | 48 | 1.716 | 1.799 | 16,12 | 1,35 | 48,16 | 50,49 | |
7 | Mộ Đức | 32.574 | 7 | 3.323 | 1.921 | 1.402 | 0 | 10,20 | 57,81 | 42,19 | 0,00 | |
8 | Đức Phổ | 35.617 | 0 | 2.445 | 1.247 | 1.198 | 0 | 6,86 | 51,00 | 49,00 | 0,00 | |
9 | Trà Bồng | 6.607 | 3.645 | 1.108 | 757 | 273 | 78 | 16,77 | 68,32 | 24,64 | 7,04 | |
10 | Sơn Hà | 18.387 | 15.993 | 2.620 | 777 | 1.843 | 0 | 14,25 | 29,66 | 70,34 | 0,00 | |
11 | Sơn Tây | 5.191 | 4.658 | 412 | 196 | 216 | 0 | 7,94 | 47,57 | 52,43 | 0,00 | |
12 | Minh Long | 4.851 | 3.689 | 433 | 301 | 132 | 0 | 8,93 | 69,52 | 30,48 | 0,00 | |
13 | Ba Tơ | 14.327 | 12.493 | 1.740 | 782 | 958 | 0 | 12,14 | 44,94 | 55,06 | 0,00 | |
14 | Tây Trà | 4.508 | 4.375 | 389 | 184 | 205 | 0 | 8,63 | 47,30 | 52,70 | 0,00 | |
| Tổng cộng (I)+(II) | 342.986 | 48.235 | 30.334 | 16.054 | 11.674 | 2.606 | 8,84 | 52,92 | 38,48 | 8,59 | |
| Đồng bằng | 283.241 | 1.162 | 22.634 | 12.388 | 7.745 | 2.501 | 7,99 | 54,73 | 34,22 | 11,05 | |
1 | TP.Quảng Ngãi | 65.091 | 0 | 3.382 | 2.436 | 946 |
| 5,20 | 72,03 | 27,97 | 0,00 | |
2 | Lý Sơn | 5.892 | 1 | 339 | 128 | 211 | 0 | 5,75 | 37,76 | 62,24 | 0,00 | |
3 | Bình Sơn | 54.206 | 170 | 4.671 | 3.746 | 563 | 362 | 8,62 | 80,20 | 12,05 | 7,75 | |
4 | Sơn Tịnh | 25.265 | 3 | 1.272 | 739 | 302 | 231 | 5,03 | 58,10 | 23,74 | 18,16 | |
5 | Tư Nghĩa | 35.563 | 693 | 2.733 | 1.754 | 979 | 0 | 7,68 | 64,18 | 35,82 | 0,00 | |
6 | Nghĩa Hành | 24.571 | 288 | 4.010 | 61 | 2.041 | 1.908 | 16,32 | 1,52 | 50,90 | 47,58 | |
7 | Mộ Đức | 34.504 | 7 | 3.701 | 2.210 | 1.491 | 0 | 10,73 | 59,71 | 40,29 | 0,00 | |
8 | Đức Phổ | 38.149 | 0 | 2.526 | 1.314 | 1.212 | 0 | 6,62 | 52,02 | 47,98 | 0,00 | |
| Miền núi | 59.745 | 47.073 | 7.700 | 3.666 | 3.929 | 105 | 12,89 | 47,61 | 51,03 | 1,36 | |
9 | Trà Bồng | 8.636 | 3.763 | 1.813 | 1.310 | 398 | 105 | 20,99 | 72,26 | 21,95 | 5,79 | |
10 | Sơn Hà | 20.722 | 17.415 | 2.770 | 845 | 1.925 | 0 | 13,37 | 30,51 | 69,49 | 0,00 | |
11 | Sơn Tây | 5.191 | 4.658 | 412 | 196 | 216 | 0 | 7,94 | 47,57 | 52,43 | 0,00 | |
12 | Minh Long | 4.851 | 3.689 | 433 | 301 | 132 | 0 | 8,93 | 69,52 | 30,48 | 0,00 | |
13 | Ba Tơ | 15.837 | 13.173 | 1.883 | 830 | 1.053 | 0 | 11,89 | 44,08 | 55,92 | 0,00 | |
14 | Tây Trà | 4.508 | 4.375 | 389 | 184 | 205 | 0 | 8,63 | 47,30 | 52,70 | 0,00 |
PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO THEO MỨC ĐỘ THIẾU HỤT CÁC DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN
(Kèm theo Quyết định số 449/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | Khu vực/Đơn vị | Tổng số hộ nghèo | Trong đó số hộ nghèo thiếu hụt các chỉ số về: | Tỷ lệ thiếu hụt các chỉ số so với tổng số hộ nghèo | ||||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |||
I | Khu vực thành thị | 3.071 | 287 | 387 | 823 | 1.428 | 616 | 236 | 610 | 895 | 844 | 588 | 9,35 | 12,60 | 26,80 | 46,50 | 20,06 | 7,68 | 19,86 | 29,14 | 27,48 | 19,15 |
1 | TP. Quảng Ngãi | 590 | 25 | 19 | 37 | 397 | 83 | 93 | 22 | 38 | 218 | 110 | 4,24 | 3,22 | 6,27 | 67,29 | 14,07 | 15,76 | 3,73 | 6,44 | 36,95 | 18,64 |
2 | Bình Sơn | 119 | 1 | 4 | 23 | 36 | 10 | 5 | 20 | 6 | 7 | 7 | 0,84 | 3,36 | 19,33 | 30,25 | 8,40 | 4,20 | 16,81 | 5,04 | 5,88 | 5,88 |
3 | Tư Nghĩa | 176 | 6 | 5 | 17 | 176 | 1 | 8 | 2 | 20 | 30 | 37 | 3,41 | 2,84 | 9,66 | 100,00 | 0,57 | 4,55 | 1,14 | 11,36 | 17,05 | 21,02 |
4 | Nghĩa Hành | 230 | 6 | 1 | 63 | 130 | 39 | 24 | 12 | 67 | 21 | 15 | 2,61 | 0,43 | 27,39 | 56,52 | 16,96 | 10,43 | 5,22 | 29,13 | 9,13 | 6,52 |
5 | Mộ Đức | 208 | 0 | 9 | 32 | 118 | 80 | 32 | 34 | 20 | 14 | 0 | 0,00 | 4,33 | 15,38 | 56,73 | 38,46 | 15,38 | 16,35 | 9,62 | 6,73 | 0,00 |
6 | Đức Phổ | 108 | 11 | 1 | 5 | 94 | 49 | 12 | 59 | 41 | 17 | 2 | 10,19 | 0,93 | 4,63 | 87,04 | 45,37 | 11,11 | 54,63 | 37,96 | 15,74 | 1,85 |
7 | Trà Bồng | 446 | 15 | 51 | 326 | 237 | 148 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3,36 | 11,43 | 73,09 | 53,14 | 33,18 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
8 | Sơn Hà | 825 | 113 | 18 | 9 | 9 | 201 | 61 | 211 | 697 | 239 | 129 | 13,70 | 2,18 | 1,09 | 1,09 | 24,36 | 7,39 | 25,58 | 84,48 | 28,97 | 15,64 |
9 | Ba Tơ | 369 | 110 | 279 | 311 | 231 | 5 | 1 | 250 | 6 | 298 | 288 | 29,81 | 75,61 | 84,28 | 62,60 | 1,36 | 0,27 | 67,75 | 1,63 | 80,76 | 78,05 |
II | Khu vực nông thôn | 49.029 | 7.392 | 5.632 | 5.090 | 14.274 | 15.241 | 12.857 | 15.333 | 22.723 | 17.305 | 11.418 | 15,08 | 11,49 | 10,38 | 29,11 | 31,09 | 26,22 | 31,27 | 46,35 | 35,30 | 23,29 |
1 | TP. Quảng Ngãi | 1.771 | 233 | 46 | 69 | 1309 | 225 | 143 | 116 | 644 | 598 | 159 | 13,16 | 2,60 | 3,90 | 73,91 | 12,70 | 8,07 | 6,55 | 36,36 | 33,77 | 8,98 |
2 | Lý Sơn | 889 | 173 | 8 | 106 | 1 | 185 | 21 | 97 | 98 | 192 | 70 | 19,46 | 0,90 | 11,92 | 0,11 | 20,81 | 2,36 | 10,91 | 11,02 | 21,60 | 7,87 |
3 | Bình Sơn | 6.056 | 164 | 161 | 629 | 1873 | 1651 | 434 | 2189 | 1821 | 2664 | 968 | 2,71 | 2,66 | 10,39 | 30,93 | 27,26 | 7,17 | 36,15 | 30,07 | 43,99 | 15,98 |
4 | Sơn Tịnh | 1.660 | 173 | 8 | 106 | 1 | 185 | 21 | 97 | 98 | 192 | 70 | 10,42 | 0,48 | 6,39 | 0,06 | 11,14 | 1,27 | 5,84 | 5,90 | 11,57 | 4,22 |
5 | Tư Nghĩa | 1.706 | 103 | 18 | 103 | 1162 | 473 | 204 | 372 | 530 | 799 | 187 | 6,04 | 1,06 | 6,04 | 68,11 | 27,73 | 11,96 | 21,81 | 31,07 | 46,83 | 10,96 |
6 | Nghĩa Hành | 3.140 | 522 | 55 | 534 | 1387 | 1050 | 845 | 691 | 1026 | 1391 | 407 | 16,62 | 1,75 | 17,01 | 44,17 | 33,44 | 26,91 | 22,01 | 32,68 | 44,30 | 12,96 |
7 | Mộ Đức | 3.860 | 430 | 70 | 411 | 933 | 1389 | 1101 | 841 | 1224 | 1393 | 447 | 11,14 | 1,81 | 10,65 | 24,17 | 35,98 | 28,52 | 21,79 | 31,71 | 36,09 | 11,58 |
8 | Đức Phổ | 3.650 | 517 | 55 | 592 | 1423 | 1040 | 857 | 644 | 1052 | 1395 | 420 | 14,16 | 1,51 | 16,22 | 38,99 | 28,49 | 23,48 | 17,64 | 28,82 | 38,22 | 11,51 |
9 | Trà Bồng | 3.708 | 644 | 48 | 34 | 24 | 1796 | 2056 | 1772 | 3243 | 876 | 537 | 17,37 | 1,29 | 0,92 | 0,65 | 48,44 | 55,45 | 47,79 | 87,46 | 23,62 | 14,48 |
10 | Sơn Hà | 7.238 | 877 | 71 | 57 | 18 | 3286 | 2709 | 1830 | 5830 | 1991 | 2170 | 12,12 | 0,98 | 0,79 | 0,25 | 45,40 | 37,43 | 25,28 | 80,55 | 27,51 | 29,98 |
11 | Sơn Tây | 3.117 | 1277 | 505 | 0 | 567 | 1165 | 1574 | 2040 | 2250 | 1029 | 1360 | 40,97 | 16,20 | 0,00 | 18,19 | 37,38 | 50,50 | 65,45 | 72,18 | 33,01 | 43,63 |
12 | Minh Long | 2.298 | 262 | 70 | 79 | 68 | 743 | 992 | 1135 | 1568 | 837 | 372 | 11,40 | 3,05 | 3,44 | 2,96 | 32,33 | 43,17 | 49,39 | 68,23 | 36,42 | 16,19 |
13 | Ba Tơ | 6.340 | 1531 | 4433 | 2235 | 5373 | 55 | 15 | 514 | 121 | 2380 | 2252 | 24,15 | 69,92 | 35,25 | 84,75 | 0,87 | 0,24 | 8,11 | 1,91 | 37,54 | 35,52 |
14 | Tây Trà | 3.596 | 486 | 84 | 135 | 135 | 1998 | 1885 | 2995 | 3218 | 1568 | 1999 | 13,52 | 2,34 | 3,75 | 3,75 | 55,56 | 52,42 | 83,29 | 89,49 | 43,60 | 55,59 |
| Tổng cộng (I)+(II) | 52.100 | 7.060 | 6.021 | 5.724 | 15.176 | 15.880 | 12.848 | 16.075 | 24.199 | 17.817 | 11.971 | 13,55 | 11,56 | 10,99 | 29,13 | 30,48 | 24,66 | 30,85 | 46,45 | 34,20 | 22,98 |
| Đồng bằng | 24.163 | 1.745 | 462 | 2.538 | 8.514 | 6.483 | 3.555 | 5.328 | 7.266 | 8.599 | 2.864 | 7,22 | 1,91 | 10,50 | 35,24 | 26,83 | 14,71 | 22,05 | 30,07 | 35,59 | 11,85 |
1 | TP.Quảng Ngãi | 2.361 | 258 | 65 | 106 | 1706 | 308 | 236 | 138 | 682 | 816 | 269 | 10,93 | 2,75 | 4,49 | 72,26 | 13,05 | 10,00 | 5,84 | 28,89 | 34,56 | 11,39 |
2 | Lý Sơn | 889 | 173 | 8 | 106 | 1 | 185 | 21 | 97 | 98 | 192 | 70 | 19,46 | 0,90 | 11,92 | 0,11 | 20,81 | 2,36 | 10,91 | 11,02 | 21,60 | 7,87 |
3 | Bình Sơn | 6.175 | 165 | 165 | 652 | 1909 | 1661 | 439 | 2209 | 1827 | 2671 | 975 | 2,67 | 2,67 | 10,56 | 30,91 | 26,90 | 7,11 | 35,77 | 29,59 | 43,26 | 15,79 |
4 | Sơn Tịnh | 1.660 | 37 | 41 | 108 | 1196 | 386 | 253 | 413 | 802 | 740 | 299 | 2,23 | 2,47 | 6,51 | 72,05 | 23,25 | 15,24 | 24,88 | 48,31 | 44,58 | 18,01 |
5 | Tư Nghĩa | 1.882 | 109 | 23 | 120 | 1338 | 474 | 212 | 374 | 550 | 829 | 224 | 5,79 | 1,22 | 6,38 | 71,09 | 25,19 | 11,26 | 19,87 | 29,22 | 44,05 | 11,90 |
6 | Nghĩa Hành | 3.370 | 528 | 56 | 597 | 1517 | 1089 | 869 | 703 | 1093 | 1412 | 422 | 15,67 | 1,66 | 17,72 | 45,01 | 32,31 | 25,79 | 20,86 | 32,43 | 41,90 | 12,52 |
7 | Mộ Đức | 4.068 | 430 | 79 | 443 | 1051 | 1469 | 1133 | 875 | 1244 | 1407 | 447 | 10,57 | 1,94 | 10,89 | 25,84 | 36,11 | 27,85 | 21,51 | 30,58 | 34,59 | 10,99 |
8 | Đức Phổ | 3.758 | 303 | 90 | 512 | 1502 | 1219 | 628 | 657 | 1652 | 1348 | 427 | 8,06 | 2,39 | 13,62 | 39,97 | 32,44 | 16,71 | 17,48 | 43,96 | 35,87 | 11,36 |
| Miền núi | 27.937 | 5.315 | 5.559 | 3.186 | 6.662 | 9.397 | 9.293 | 10.747 | 16.933 | 9.218 | 9.107 | 19,02 | 19,90 | 11,40 | 23,85 | 33,64 | 33,26 | 38,47 | 60,61 | 33,00 | 32,60 |
9 | Trà Bồng | 4.154 | 659 | 99 | 360 | 261 | 1944 | 2056 | 1772 | 3243 | 876 | 537 | 15,86 | 2,38 | 8,67 | 6,28 | 46,80 | 49,49 | 42,66 | 78,07 | 21,09 | 12,93 |
10 | Sơn Hà | 8.063 | 990 | 89 | 66 | 27 | 3487 | 2770 | 2041 | 6527 | 2230 | 2299 | 12,28 | 1,10 | 0,82 | 0,33 | 43,25 | 34,35 | 25,31 | 80,95 | 27,66 | 28,51 |
11 | Sơn Tây | 3.117 | 1277 | 505 |
| 567 | 1165 | 1574 | 2040 | 2250 | 1029 | 1360 | 40,97 | 16,20 | 0,00 | 18,19 | 37,38 | 50,50 | 65,45 | 72,18 | 33,01 | 43,63 |
12 | Minh Long | 2.298 | 262 | 70 | 79 | 68 | 743 | 992 | 1135 | 1568 | 837 | 372 | 11,40 | 3,05 | 3,44 | 2,96 | 32,33 | 43,17 | 49,39 | 68,23 | 36,42 | 16,19 |
13 | Ba Tơ | 6.709 | 1641 | 4712 | 2546 | 5604 | 60 | 16 | 764 | 127 | 2678 | 2540 | 24,46 | 70,23 | 37,95 | 83,53 | 0,89 | 0,24 | 11,39 | 1,89 | 39,92 | 37,86 |
14 | Tây Trà | 3.596 | 486 | 84 | 135 | 135 | 1998 | 1885 | 2995 | 3218 | 1568 | 1999 | 13,52 | 2,34 | 3,75 | 3,75 | 55,56 | 52,42 | 83,29 | 89,49 | 43,60 | 55,59 |
Ghi chú:
1: Trình độ giáo dục người lớn
2: Tình trạng đi học của trẻ em
3: Tiếp cận dịch vụ y tế
4: Bảo hiểm y tế
5:Chất lượng nhà ở
6: Diện tích nhà ở
7: Nguồn nước sinh hoạt
8: Hố xí/nhà tiêu hợp vệ sinh
9: Sử dụng dịch vụ viễn thông
10: Tài sản phục vụ tiếp cận thông tin
PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO THEO CÁC NHÓM ĐỐI TƯỢNG
(Kèm theo Quyết định số 449/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | Khu vực/Đơn vị | Tổng số hộ dân cư | Số hộ DTTS | Hộ nghèo theo các nhóm đối tượng | |||||||||||
Tổng số hộ | Tỷ lệ | Số hộ DTTS | Tỷ lệ | Hộ nghèo thuộc đối tượng chính sách BTXH | Tỷ lệ | Hộ nghèo thuộc chính sách giảm nghèo | |||||||||
Tổng số hộ | Tỷ lệ | Trong đó | |||||||||||||
Hộ nghèo có thành viên thuộc đối tượng C/S người có công | Tỷ lệ | Hộ nghèo có thành viên thuộc đối tượng C/S BTXH | Tỷ lệ | ||||||||||||
A | B | C | D | E | F | G | H=G/E | I | J=I/E | K | L=K/E | M | N=M/K | O | P=O/K |
I | Khu vực thành thị | 49.133 | 2.221 | 3.071 |
| 1.033 | 33,64 | 893 | 29,08 | 2.178 | 70,92 | 60 | 2,75 | 614 | 28,19 |
1 | TP. Quảng Ngãi | 29.677 | 0 | 590 | 1,99 |
| 0,00 | 285 | 48,31 | 305 | 51,69 | 4 | 1,31 | 117 | 38,36 |
2 | Bình Sơn | 2.481 | 0 | 119 | 4,80 |
| 0,00 | 101 | 84,87 | 18 | 15,13 | 5 | 27,78 | 2 | 11,11 |
3 | Tư Nghĩa | 4.175 | 0 | 176 | 4,22 | 0 | 0,00 | 94 | 53,41 | 82 | 46,59 |
| 0,00 | 31 | 37,80 |
4 | Nghĩa Hành | 2.464 | 1 | 230 | 9,33 | 0 | 0,00 | 30 | 13,04 | 200 | 86,96 |
| 0,00 | 47 | 23,50 |
5 | Mộ Đức | 1.930 | 0 | 208 | 10,78 | 0 | 0,00 | 89 | 42,79 | 119 | 57,21 | 0 | 0,00 | 67 | 56,30 |
6 | Đức Phổ | 2.532 | 0 | 108 | 4,27 | 0 | 0,00 | 50 | 46,30 | 58 | 53,70 | 0 | 0,00 | 58 | 100,00 |
7 | Trà Bồng | 2.029 | 118 | 446 | 21,98 | 12 | 2,69 | 140 | 31,39 | 306 | 68,61 | 5 | 1,63 | 140 | 45,75 |
8 | Sơn Hà | 2.335 | 1.422 | 825 | 35,33 | 704 | 85,33 | 37 | 4,48 | 788 | 95,52 | 41 | 5,20 | 85 | 10,79 |
9 | Ba Tơ | 1.510 | 680 | 369 | 24,44 | 317 | 85,91 | 67 | 18,16 | 302 | 81,84 | 5 | 1,66 | 67 | 22,19 |
II | Khu vực nông thôn | 293.853 | 46.014 | 49.029 | 16,68 | 24.705 | 50,39 | 12.558 | 25,61 | 36.471 | 74,39 | 2.041 | 5,60 | 9.414 | 25,81 |
1 | TP. Quảng Ngãi | 35.414 | 0 | 1.771 | 5,00 | 0 | 0,00 | 907 | 51,21 | 864 | 48,79 | 12 | 1,39 | 378 | 43,75 |
2 | Lý Sơn | 5.892 | 1 | 889 | 15,09 | 0 | 0,00 | 396 | 44,54 | 493 | 55,46 | 37 | 7,51 | 266 | 53,96 |
3 | Bình Sơn | 51.725 | 170 | 6.056 | 11,71 | 0 | 0,00 | 3243 | 53,55 | 2813 | 46,45 | 493 | 17,53 | 1224 | 43,51 |
4 | Sơn Tịnh | 25.265 | 3 | 1.660 | 6,57 | 1 | 0,06 | 940 | 56,63 | 720 | 43,37 | 8 | 1,11 | 316 | 43,89 |
5 | Tư Nghĩa | 31.388 | 693 | 1.706 | 5,44 | 136 | 7,97 | 795 | 46,60 | 911 | 53,40 |
| 0,00 | 398 | 43,69 |
6 | Nghĩa Hành | 22.107 | 287 | 3.140 | 14,20 | 249 | 7,93 | 977 | 31,11 | 2163 | 68,89 | 48 | 2,22 | 782 | 36,15 |
7 | Mộ Đức | 32.574 | 7 | 3.860 | 11,85 | 7 | 0,18 | 1281 | 33,19 | 2579 | 66,81 | 135 | 5,23 | 1683 | 65,26 |
8 | Đức Phổ | 35.617 | 0 | 3.650 | 10,25 | 0 | 0,00 | 1767 | 48,41 | 1883 | 51,39 | 47 | 2,50 | 1836 | 97,50 |
9 | Trà Bồng | 6.607 | 3.645 | 3.708 | 56,12 | 2.997 | 80,83 | 534 | 14,40 | 3.174 | 85,60 | 210 | 6,62 | 600 | 18,90 |
10 | Sơn Hà | 18.387 | 15.993 | 7.238 | 39,36 | 6544 | 90,41 | 845 | 11,67 | 6393 | 88,33 | 335 | 5,24 | 664 | 10,39 |
11 | Sơn Tây | 5.191 | 4.658 | 3.117 | 60,05 | 3117 | 100,00 | 68 | 2,18 | 3049 | 97,82 | 207 | 6,79 | 135 | 4,43 |
12 | Minh Long | 4.851 | 3.689 | 2.298 | 47,37 | 1979 | 86,12 | 396 | 17,23 | 1902 | 82,77 | 220 | 11,57 | 369 | 19,40 |
13 | Ba Tơ | 14.327 | 12.493 | 6.340 | 44,25 | 6090 | 96,06 | 219 | 3,45 | 6121 | 96,55 | 121 | 1,98 | 219 | 3,58 |
14 | Tây Trà | 4.588 | 4.375 | 3.596 | 79,77 | 3585 | 99,69 | 190 | 5,28 | 3406 | 94,72 | 168 | 4,93 | 544 | 15,97 |
| Tổng cộng (I)+(II) | 342.986 | 48.235 | 52.100 | 15,19 | 4.278 | 8,21 | 13.451 | 25,82 | 38,649 | 74,18 | 2.101 | 5,44 | 10.028 | 25,95 |
| Đồng bằng | 283.241 | 1.162 | 24.163 | 8,53 | 393 | 1,63 | 10.955 | 45,34 | 13.208 | 54,66 | 789 | 5,97 | 7.205 | 54,55 |
1 | TP.Quảng Ngãi | 65.091 | 0 | 2.361 | 3,63 | 0 | 0,00 | 1192 | 50,49 | 1.169 | 49,51 | 16 | 1,37 | 495 | 42,34 |
2 | Lý Sơn | 5.892 | 1 | 889 | 15,09 | 0 | 0,00 | 396 | 44,54 | 493 | 55,46 | 37 | 7,51 | 266 | 53,96 |
3 | Bình Sơn | 54.206 | 170 | 6.175 | 11,39 | 0 | 0,00 | 3344 | 54,15 | 2.831 | 45,85 | 498 | 17,59 | 1226 | 43,31 |
4 | Sơn Tịnh | 25.265 | 3 | 1.660 | 6,57 | 1 | 0,06 | 940 | 56,63 | 720 | 43,37 | 8 | 1,11 | 316 | 43,89 |
5 | Tư Nghĩa | 35.563 | 693 | 1.882 | 5,29 | 136 | 7,23 | 889 | 47,24 | 993 | 52,76 | 0 | 0,00 | 429 | 43,20 |
6 | Nghĩa Hành | 24.571 | 288 | 3.370 | 13,72 | 249 | 7,39 | 1007 | 29,88 | 2.363 | 70,12 | 48 | 2,03 | 829 | 35,08 |
7 | Mộ Đức | 34.504 | 7 | 4.068 | 11,79 | 7 | 0,17 | 1370 | 33,68 | 2.698 | 66,32 | 135 | 5,00 | 1750 | 64,86 |
8 | Đức Phổ | 38.149 | 0 | 3.758 | 9,85 | 0 | 0,00 | 1817 | 48,35 | 1.941 | 51,65 | 47 | 2,42 | 1894 | 97,58 |
| Miền núi | 59.745 | 47.073 | 27.937 | 46,76 | 3.885 | 13,91 | 2.496 | 8,93 | 25.441 | 91,07 | 1.312 | 5,16 | 2.823 | 11,10 |
9 | Trà Bồng | 8.636 | 3.763 | 4.154 | 48,10 | 3009 | 72,44 | 674 | 16,23 | 3.480 | 83,77 | 215 | 6,18 | 740 | 21,26 |
10 | Sơn Hà | 20.722 | 17.415 | 8.063 | 38,91 | 7248 | 89,89 | 882 | 10,94 | 7.181 | 89,06 | 376 | 5,24 | 749 | 10,43 |
11 | Sơn Tây | 5.191 | 4.658 | 3.117 | 60,05 | 3117 | 100,00 | 68 | 2,18 | 3.049 | 97,82 | 207 | 6,79 | 135 | 4,43 |
12 | Minh Long | 4.851 | 3.689 | 2.298 | 47,37 | 1979 | 86,12 | 396 | 17,23 | 1.902 | 82,77 | 220 | 11,57 | 369 | 19,40 |
13 | Ba Tơ | 15.837 | 13.173 | 6.709 | 42,36 | 6407 | 95,50 | 286 | 4,26 | 6.423 | 95,74 | 126 | 1,96 | 286 | 4,45 |
14 | Tây Trà | 4.508 | 4.375 | 3.596 | 79,77 | 3585 | 99,69 | 190 | 5,28 | 3.406 | 94,72 | 168 | 4,93 | 544 | 15,97 |
- 1Quyết định 14/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kết quả điều tra hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2016 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình theo phương pháp đo lường nghèo đa chiều, giai đoạn 2016-2020
- 2Quyết định 2276/QĐ-UBND phê duyệt kết quả điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo tỉnh Cà Mau năm 2016
- 3Quyết định 4217/QĐ-UBND phê duyệt kết quả điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo cuối năm 2016 theo chuẩn nghèo giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 59/2015/QĐ-TTg về chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 14/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kết quả điều tra hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2016 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình theo phương pháp đo lường nghèo đa chiều, giai đoạn 2016-2020
- 4Quyết định 2276/QĐ-UBND phê duyệt kết quả điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo tỉnh Cà Mau năm 2016
- 5Quyết định 4217/QĐ-UBND phê duyệt kết quả điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo cuối năm 2016 theo chuẩn nghèo giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
Quyết định 449/QĐ-UBND năm 2016 về chuẩn y kết quả Tổng điều tra hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- Số hiệu: 449/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/03/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Lê Quang Thích
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/03/2016
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định