Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4217/QĐ-UBND

Vĩnh Phúc, ngày 26 tháng 12 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ ĐIỀU TRA, RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO CUỐI NĂM 2016 THEO CHUẨN NGHÈO GIAI ĐOẠN 2016-2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 17 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020;

Căn cứ Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội hướng dẫn quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hàng năm theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020;

Xét đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tờ trình số 235/TTr-LĐTBXH ngày 20/12/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kết quả tổng điều tra hộ nghèo, hộ cận nghèo cuối năm 2016 theo chuẩn nghèo giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc, cụ thể như sau:

Tổng số hộ trên địa bàn tỉnh cuối năm 2016: 302.833 hộ, trong đó:

- Số hộ nghèo: 11.901 hộ, chiếm 3,93% tổng số hộ;

- Số hộ cận nghèo: 12.106 hộ, chiếm 4,00% tổng số hộ. (Chi tiết theo biểu đính kèm)

Điều 2. Số hộ nghèo, hộ cận nghèo tiếp cận đa chiều phê duyệt tại Quyết định này là cơ sở để thực hiện chính sách giảm nghèo, an sinh xã hội và các chính sách về phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 trên địa bàn tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể tỉnh; Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thực hiện./.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Lao động - TB&XH (b/c);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh, Đoàn ĐBQH tỉnh (b/c);
- CPCT, CPVP;
- Như điều 3;
- CV NCTH;
- Lưu VT; VX1 (80b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Vũ Chí Giang

 

SỐ HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO VÀ TỶ LỆ CUỐI NĂM 2016

Theo chuẩn nghèo giai đoạn 2016 -2015)

(Kèm theo Quyết định số 4217/QĐ-UBND, ngày 26/12/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc )

Số TT

Huyện, thành, thị

Tổng số hộ dân cư trên địa bàn cuối năm 2016

Số hộ nghèo, hộ cận nghèo và tỷ lệ cuối năm 2016

Ghi chú

Số lượng hộ gia đình

Tỷ lệ (%)

Hộ cận nghèo

Hộ nghèo

Hộ cận nghèo

Hộ nghèo

A

B

1

2

3

4 = 2/1(%)

5 = 3/1(%)

 

1

Huyện Lập Thạch

38,583

1,937

1,881

5,02

4,88

 

2

Huyện Sông Lô

26,828

1,361

1,566

5,07

5,84

 

3

Huyện Tam Dương

30,985

845

1,182

2,73

3,81

 

4

Huyện Tam Đảo

22,781

3,033

1,649

13,31

7,24

 

5

Huyện Yên Lạc

40,573

1,610

1,773

3,97

4,37

 

6

Huyện Vĩnh Tường

58,943

1,661

1,976

2,82

3,35

 

7

Huyện Bình Xuyên

33,677

873

878

2,59

2,61

 

8

Thành phố Vĩnh Yên

26,755

340

462

1,27

 

 

9

Thị xã Phúc Yên

23,708

446

534

1,88

2,25

 

Tổng

302,833

12,106

11,901

4,00

3,93

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 4217/QĐ-UBND phê duyệt kết quả điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo cuối năm 2016 theo chuẩn nghèo giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc

  • Số hiệu: 4217/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 26/12/2016
  • Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
  • Người ký: Vũ Chí Giang
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 26/12/2016
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản