Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 447/QĐ-UBND-HC | Đồng Tháp, ngày 08 tháng 5 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH (ĐỢT 1)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 413/TTr-STP ngày 27 tháng 4 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục các thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp (đợt 1).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Giao các sở, ban, ngành tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên quan phối hợp với doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích triển khai thực hiện việc tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích được quy định tại Phụ lục của Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân Tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Kèm theo Quyết định số: 447/QĐ-UBND-HC ngày 08/5/2017 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
I. SỞ TƯ PHÁP
STT | Tên Thủ tục hành chính | Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | ||
Gửi hồ sơ | Nhận kết quả | Gửi hồ sơ và nhận kết quả | ||
A. Cấp tỉnh | ||||
I. Lĩnh vực bổ trợ tư pháp | ||||
Về công chứng | ||||
1 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
|
| x |
2 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
| x |
3 | Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
| x |
4 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
| x |
5 | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
|
| x |
6 | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
|
| x |
7 | Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) |
|
| x |
8 | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự |
|
| x |
9 | Đăng ký hoạt động của văn phòng công chứng | x |
|
|
10 | Đề nghị cấp lại thẻ công chứng viên | x |
|
|
11 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng | x |
|
|
12 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập | x |
|
|
Về luật sư | ||||
13 | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | x |
|
|
14 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân | x |
|
|
15 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | x |
|
|
16 | Đăng ký hoạt động chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | x |
|
|
17 | Thành lập văn phòng giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư | x |
|
|
18 | Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân | x |
|
|
Về quản tài viên | ||||
19 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
|
| x |
20 | Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
|
| x |
21 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
| x |
22 | Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
| x |
23 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp |
|
| x |
Về tư vấn pháp luật | ||||
24 | Đề nghị cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
|
| x |
25 | Đề nghị cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật |
|
| x |
26 | Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật |
|
| x |
27 | Đăng ký hoạt động của trung tâm tư vấn pháp luật |
|
| x |
28 | Chấm dứt hoạt động của trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản |
|
| x |
29 | Đăng ký hoạt động của trung tâm tư vấn pháp luật và cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
|
| x |
30 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật |
|
| x |
31 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
|
| x |
Về giám định tư pháp |
|
|
| |
32 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp |
|
| x |
33 | Miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
|
| x |
II. Lĩnh vực hộ tịch |
|
|
| |
1 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
|
| x |
III. Lĩnh vực lý lịch tư pháp | ||||
1 | Thủ tục cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
|
| x |
2 | Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam) |
|
| x |
3 | Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
|
| x |
II. SỞ NGOẠI VỤ
STT | Tên Thủ tục hành chính |
|
|
|
A. Cấp tỉnh | ||||
I. Lĩnh vực lãnh sự | ||||
1 | Giải quyết đi nước ngoài |
|
| x |
2 | Giải quyết tiếp đoàn nước ngoài vào làm việc trên địa bàn Tỉnh |
|
| x |
III. SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
STT | Tên Thủ tục hành chính |
|
|
|
A. Cấp tỉnh | ||||
I. Lĩnh vực vận tải, phương tiện và người lái | ||||
1 | Cấp lại giấy phép lái xe do ngành giao thông quản lý |
|
| x |
2 | Đổi Giấp phép lái xe do ngành công an cấp |
|
| x |
3 | Cấp phù hiệu chạy xe |
|
| x |
4 | Cấp mới, cấp lại giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
|
| x |
5 | Cấp biển hiệu xe ô tô vận chuyển khách du lịch |
|
| x |
IV. SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
STT | Tên Thủ tục hành chính |
|
|
|
A. Cấp tỉnh | ||||
I. Lĩnh vực đất đai | ||||
1 | Đăng ký và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
|
| x |
2 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
|
| x |
3 | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
|
| x |
4 | Đăng ký chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất vào giấy chứng nhận đã cấp |
|
| x |
5 | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng của tổ chức đầu tư xây dựng |
|
| x |
6 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
|
| x |
7 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
|
| x |
8 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân. |
|
| x |
9 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
|
| x |
10 | Cấp lại giấy chứng nhận, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
|
| x |
11 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
|
| x |
12 | Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất |
|
| x |
13 | Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp |
|
| x |
14 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất |
|
| x |
15 | Chuyển mục đích sử dụng đất |
|
| x |
16 | Đăng ký đất đai đối với trường hợp nhà nước giao đất để quản lý |
|
| x |
17 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghiệp, khu công nghệ cao, khu kinh tế |
|
| x |
18 | Thủ tục đính chính giấy chứng nhận, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đã cấp |
|
| x |
19 | Tách thửa, hợp thửa |
|
| x |
20 | Đăng ký xác lập hoặc thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
|
| x |
21 | Đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; do đổi tên người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc thay đổi về hình dạng, kích thước, diện tích, số hiệu, địa chỉ thửa đất hoặc thay đổi hạn chế quyền sử dụng đất hoặc thay đổi về nghĩa vụ tài chính hoặc thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp giấy chứng nhận |
|
| x |
22 | Cấp đổi giấy chứng nhận, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng |
|
| x |
23 | Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
|
| x |
24 | Đăng ký, xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất quyền sử dụng đất, tài sản thuộc sở hữu của mình gắn liền với đất thuê |
|
| x |
25 | Hồ sơ đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất |
|
| x |
26 | Hồ sơ đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai |
|
| x |
27 | Hồ sơ đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đồng thời là người sử dụng đất |
|
| x |
28 | Hồ sơ đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời là người sử dụng đất |
|
| x |
29 | Hồ sơ đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai |
|
| x |
30 | Hồ sơ xóa đăng ký thế chấp |
|
| x |
31 | Hồ sơ đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký |
|
| x |
32 | Hồ sơ đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp |
|
| x |
33 | Hồ sơ yêu cầu sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký |
|
| x |
34 | Trình tự, thủ tục gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo |
|
| x |
35 | Cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ |
|
| x |
36 | Bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ |
|
| x |
II. Lĩnh vực môi trường | ||||
1 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường |
|
| x |
2 | Cấp giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án |
|
| x |
3 | Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường |
|
| x |
4 | Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất đối với tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất |
|
| x |
5 | Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn) |
|
| x |
6 | Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng) |
|
| x |
7 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
|
| x |
8 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
|
| x |
9 | Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường; phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung |
|
| x |
10 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
|
| x |
11 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
|
| x |
12 | Cấp sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
|
| x |
13 | Cấp lại sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
|
| x |
14 | Thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
|
| x |
15 | Lập, đăng ký và xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
|
| x |
16 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
|
| x |
III. Lĩnh vực tài nguyên nước | ||||
1 | Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
|
| x |
2 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
|
| x |
3 | Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
|
| x |
4 | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất |
|
| x |
5 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất |
|
| x |
6 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất |
|
| x |
7 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất |
|
| x |
8 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt |
|
| x |
9 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt |
|
| x |
10 | Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước |
|
| x |
11 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước |
|
| x |
12 | Cấp lại giấy phép tài nguyên nước |
|
| x |
IV. Lĩnh vực khoáng sản | ||||
1 | Cấp phép thăm dò khoáng sản |
|
| x |
2 | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
|
| x |
3 | Cấp phép khai thác tận thu khoáng sản |
|
| x |
4 | Trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
|
| x |
5 | Đóng cửa mỏ khoáng sản |
|
| x |
6 | Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản |
|
| x |
7 | Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản |
|
| x |
8 | Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
|
| x |
9 | Thẩm định, phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
|
| x |
10 | Cấp giấy phép khai thác khoáng sản |
|
| x |
11 | Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản |
|
| x |
12 | Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản |
|
| x |
13 | Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
|
| x |
V. Lĩnh vực khí tượng thủy văn | ||||
1 | Cấp giấy phép công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng |
|
| x |
2 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng. |
|
| x |
3 | Cấp lại giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng |
|
| x |
V. SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
STT | Tên Thủ tục hành chính |
|
|
|
A. Cấp tỉnh | ||||
I. Lĩnh vực văn hóa | ||||
1 | Thủ tục tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
|
| x |
2 | Thủ tục thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
|
| x |
3 | Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
|
| x |
4 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) |
|
| x |
5 | Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) |
|
| x |
6 | Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật |
|
| x |
7 | Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng sử dụng làm đạo cụ |
|
| x |
8 | Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên |
|
| x |
9 | Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu (thẩm quyền UBND tỉnh) |
|
| x |
10 | Thủ tục cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc sân khấu do các tổ chức thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu |
|
| x |
11 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương |
|
| x |
12 | Thủ tục thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp người mẫu |
|
| x |
13 | Thủ tục cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang (UBND tỉnh) |
|
| x |
14 | Thủ tục cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương (UBND tỉnh) |
|
| x |
15 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương (thẩm quyền UBND tỉnh) |
|
| x |
16 | Thủ tục giám định văn hoá phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương |
|
| x |
17 | Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền UBND tỉnh) |
|
| x |
18 | Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền UBND tỉnh) |
|
| X |
19 | Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim |
|
| x |
20 | Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh vũ trường |
|
| x |
21 | Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh |
|
| x |
II. Lĩnh vực du lịch | ||||
1 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
|
| x |
2 | Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
|
| x |
3 | Thủ tục đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch |
|
| x |
4 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
|
| x |
5 | Thủ tục xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: Hạng tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác. |
|
| X |
6 | Thủ tục cấp lại biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch. |
|
| x |
7 | Thủ tục thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch. |
|
| x |
8 | Thủ tục thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác |
|
| x |
9 | Thủ tục cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch. |
|
| x |
10 | Thủ tục cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch. |
|
| x |
11 | Thủ tục xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch hạng 1 sao đến 5 sao và hạng cao cấp |
|
| x |
III. Lĩnh vực gia đình | ||||
1 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình. |
|
| x |
2 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình. |
|
| x |
3 | Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình. |
|
| x |
4 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình. |
|
| x |
5 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình. |
|
| x |
6 | Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình. |
|
| x |
7 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình. |
|
| x |
8 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình. |
|
| x |
9 | Thủ tục cấp thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình. |
|
| x |
10 | Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình. |
|
| x |
11 | Thủ tục cấp thẻ nhân viên tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình. |
|
| x |
12 | Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình. |
|
| x |
13 | Thủ tục công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”. |
|
| x |
IV. Lĩnh vực thể dục thể thao | ||||
1 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động billards & snooker. |
|
| x |
2 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thể hình. |
|
| x |
3 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động vũ đạo giải trí. |
|
| x |
4 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bơi, lặn. |
|
| x |
5 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động khiêu vũ thể thao. |
|
| x |
6 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn võ cổ truyền và vovinam. |
|
| x |
7 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quần vợt. |
|
| x |
8 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thẩm mỹ. |
|
| x |
9 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động dù lượn và diều bay có động cơ. |
|
| x |
10 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức tập luyện quyền anh. |
|
| x |
11 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo. |
|
| x |
12 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bắn súng thể thao. |
|
| x |
13 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karatedo. |
|
| x |
14 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng |
|
| x |
15 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo |
|
| x |
16 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá. |
|
| x |
17 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn |
|
| x |
18 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông |
|
| x |
19 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin |
|
| x |
V. Lĩnh vực di sản | ||||
1 | Cấp phép làm bản sao di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia thuộc bảo tàng cấp tỉnh, bảo tàng tư nhân. |
|
| x |
2 | Thẩm định hồ sơ thiết kế tu bổ di tích cấp tỉnh |
|
| x |
3 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
|
| x |
4 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
|
| x |
B. Cấp huyện | ||||
I. Lĩnh vực văn hóa | ||||
1 | Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh karaoke |
|
| x |
2 | Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản |
|
| x |
II. Lĩnh vực gia đình | ||||
1 | Thủ tục công nhận “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa” và tương đương. |
|
| x |
2 | Thủ tục công nhận “Tổ dân phố văn hóa” và tương đương. |
|
| x |
3 | Thủ tục công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”. |
|
| x |
4 | Thủ tục công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”. |
|
| x |
5 | Thủ tục công nhận lần đầu “Phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”. |
|
| x |
6 | Thủ tục công nhận lại “Phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”. |
|
| x |
7 | Thủ tục công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”. |
|
| X |
8 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình. |
|
| x |
9 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình. |
|
| x |
10 | Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình. |
|
| x |
11 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình. |
|
| x |
12 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình. |
|
| x |
13 | Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình. |
|
| x |
C. Cấp xã |
|
|
| |
I. Lĩnh vực văn hóa | ||||
1 | Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản |
|
| x |
II. Lĩnh vực thể dục, thể thao | ||||
1 | Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
|
| x |
VI. SỞ NỘI VỤ
STT | Tên Thủ tục hành chính |
|
|
|
A. Cấp tỉnh | ||||
I. Lĩnh vực cán bộ, công chức, viên chức | ||||
1 | Xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức, viên chức cấp tỉnh |
|
| x |
2 | Nâng bậc lương thường xuyên, nâng bậc lương trước thời hạn đối với các chức danh UBND Tỉnh quản lý |
|
| x |
3 | Nghỉ hưu đối với cán bộ, công chức, viên chức lãnh đạo, quản lý (nam đủ 60 tuổi, nữ đủ 55 tuổi) |
| x |
|
4 | Tiếp nhận cán bộ, công chức, viên chức công tác tại các địa phương, đơn vị ngoài tỉnh, cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh về các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh quản lý |
|
| x |
5 | Điều động cán bộ, công chức từ ngạch chuyên viên chính và tương đương trở xuống và viên chức thuộc chức danh nghề nghiệp hạng II trở xuống đến công tác tại các địa phương, đơn vị ngoài tỉnh, cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh (trừ các chức danh thuộc thẩm quyền quản lý của cấp trên) |
|
| x |
6 | Bổ nhiệm vào ngạch công chức, viên chức |
|
| x |
7 | Thi nâng ngạch công chức lên cán sự, chuyên viên hoặc tương đương |
| x |
|
II. Lĩnh vực tổ chức bộ máy | ||||
1 | Thủ tục hành chính thành lập cơ quan hành chính |
| x |
|
2 | Thủ tục hành chính chia tách, sáp nhập, hợp nhất, giải thể cơ quan hành chính |
| x |
|
3 | Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
|
| x |
4 | Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
|
| x |
5 | Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
|
| x |
6 | Thủ tục hành chính ban hành về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp. |
| x |
|
7 | Thủ tục hành chính thành lập tổ chức tư vấn phối hợp liên ngành |
| x |
|
8 | Thủ tục hành chính điều chỉnh, bổ sung thành viên tổ chức tư vấn phối hợp liên ngành |
| x |
|
III. Lĩnh vực Hội, Tổ chức phi chính phủ | ||||
1 | Công nhận ban vận động thành lập hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh |
|
| x |
2 | Thành lập hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, trong huyện |
|
| x |
3 | Phê duyệt điều lệ hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, trong huyện. |
|
| x |
4 | Đổi tên hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, trong huyện. |
|
| x |
5 | Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, trong huyện. |
| x |
|
6 | Hội tự giải thể có phạm vi hoạt động trong tỉnh, trong huyện. |
| x |
|
7 | Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh. |
|
| x |
8 | Cho phép hội Trung ương hoặc hội liên tỉnh đặt văn phòng đại diện tại tỉnh. |
| x |
|
IV. Lĩnh vực quỹ xã hội, quỹ từ thiện có phạm vi hoạt động trong tỉnh | ||||
1 | Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
| x |
|
2 | Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
| x |
|
3 | Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
| x |
|
4 | Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
|
| x |
5 | Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
| x |
|
6 | Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
| x |
|
7 | Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ |
| x |
|
8 | Đổi tên quỹ |
|
| x |
9 | Quỹ tự giải thể |
| x |
|
V. Lĩnh vực xây dựng chính quyền | ||||
1 | Thủ tục thành lập thôn mới, tổ dân phố mới |
| x |
|
VI. Lĩnh vực quản lý nhà nước về thanh niên | ||||
1 | Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong |
| x |
|
2 | Thành lập tổ chức thanh niên xung phong |
| x |
|
3 | Giải thể tổ chức thanh niên xung phong |
| x |
|
VII. Lĩnh vực thi đua, khen thưởng | ||||
1 | Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc | X |
|
|
2 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen UBND Tỉnh | X |
|
|
3 | Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh | X |
|
|
4 | Khen thưởng thành tích theo phong trào, chuyên đề, đột xuất có phạm vi ảnh hưởng trong tỉnh | X |
|
|
VIII. Lĩnh vực Tôn giáo | ||||
1 | Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ ngoài huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh |
|
| x |
VII. SỞ XÂY DỰNG
STT | Tên Thủ tục hành chính |
|
|
|
A. Cấp tỉnh | ||||
I. Lĩnh vực cấp chứng chỉ, cấp phép hoạt động xây dựng | ||||
1 | Cấp/cấp lại/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với: tổ chức khảo sát xây dựng; tổ chức lập quy hoạch xây dựng; tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng; tổ chức lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng; tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng; tổ chức thi công xây dựng công trình; tổ chức giám sát thi công xây dựng; tổ chức kiểm định xây dựng; tổ chức quản lý, thẩm tra chi phí đầu tư xây dựng. |
|
| x |
2 | Đăng tải/thay đổi, bổ sung thông tin năng lực của tổ chức (chỉ áp dụng cho tổ chức không thuộc đối tượng cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng). |
|
| x |
3 | Cấp/cấp lại (trường hợp CCHN hết hạn sử dụng)/cấp chuyển đổi/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: khảo sát xây dựng; thiết kế quy hoạch xây dựng; thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng; giám sát thi công xây dựng; kiểm định xây dựng; định giá xây dựng. |
|
| x |
4 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III (Trường hợp CCHN rách, nát/thất lạc) đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng. |
|
| x |
5 | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (sau đây gọi tắt là Nhà thầu): Thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C. |
|
| x |
6 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (sau đây gọi tắt là Nhà thầu): Thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C. |
|
| x |
7 | Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
|
| x |
8 | Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
|
| x |
II. Lĩnh vực nhà ở |
|
|
| |
1 | Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại đối với trường hợp tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có quyền sử dụng đất ở hợp pháp, phù hợp với quy hoạch xây dựng nhà ở, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt, có đủ điều kiện làm chủ đầu tư và có nhu cầu tham gia đầu tư xây dựng nhà ở |
|
| x |
2 | Lựa chọn chủ đầu tư dự án cải tạo, xây dựng nhà chung cư cũ đối với trường hợp doanh nghiệp kinh doanh bất động sản tham gia đầu tư vốn hoặc góp vốn |
|
| x |
3 | Thông báo nhà đủ điều kiện được bán, cho thuê, thuê mua đối với nhà ở xã hội có sẵn được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài nhà nước |
|
| x |
III. Lĩnh vực kinh doanh bất động sản | ||||
1 | Thông báo nhà ở đủ điều kiện được bán, cho thuê mua nhà ở hình thành trong tương lai. |
|
| x |
IV. Lĩnh vực cấp phép xây dựng |
|
|
| |
1 | Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II (bao gồm các trường hợp: công trình không theo tuyến; cấp theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến; đối với dự án) |
|
| x |
2 | Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình tôn giáo |
|
| x |
3 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình tượng đài, tranh hoành tráng |
|
| x |
4 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình quảng cáo |
|
| x |
5 | Điều chỉnh giấy phép xây dựng |
|
| x |
6 | Gia hạn giấy phép xây dựng |
|
| x |
7 | Cấp lại giấy phép xây dựng |
|
| x |
8 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình theo tuyến |
|
| x |
9 | Cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp di dời công trình |
|
| x |
10 | Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình |
|
| x |
V. Lĩnh vực quy hoạch | ||||
1 | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh tổng thể quy hoạch xây dựng vùng thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND Tỉnh. |
|
| x |
2 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh tổng thể quy hoạch quy hoạch xây dựng vùng thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND Tỉnh. |
|
| x |
3 | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh tổng thể quy hoạch chung thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND Tỉnh. |
|
| x |
4 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh tổng thể quy hoạch chung thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND Tỉnh. |
|
| x |
5 | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh tổng thể quy hoạch phân khu thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND Tỉnh. |
|
| x |
6 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh tổng thể quy hoạch phân khu thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND Tỉnh. |
|
| x |
7 | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh tổng thể quy hoạch chi tiết thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND Tỉnh. |
|
| x |
8 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh tổng thể quy hoạch chi tiết thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND Tỉnh. |
|
| x |
9 | Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND Tỉnh. |
|
| x |
VI. Lĩnh vực thẩm định dự án, thẩm định thiết kế cơ sở | ||||
1 | Thẩm định dự án đầu tư xây dựng đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước (NSNN) |
|
| x |
2 | Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
|
| x |
3 | Thẩm định dự án đầu tư xây dựng điều chỉnh đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
|
| x |
4 | Thẩm định thiết kế cơ sở điều chỉnh đối với dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách (NNNNS) thuộc vốn đầu tư công |
|
| x |
5 | Thẩm định thiết kế cơ sở điều chỉnh đối với dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách không thuộc vốn đầu tư công và dự án sử dụng vốn khác |
|
| x |
6 | Thẩm định thiết kế cơ sở (trừ thiết kế công nghệ) đối với dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách thuộc vốn đầu tư công |
|
| x |
7 | Thẩm định thiết kế cơ sở (trừ thiết kế công nghệ) đối với dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách không thuộc vốn đầu tư công và dự án sử dụng vốn khác |
|
| x |
8 | Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán trong trường hợp thiết kế 2 bước đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước và vốn nhà nước ngoài ngân sách |
|
| x |
9 | Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công trong trường hợp thiết kế 2 bước đối với dự án sử dụng vốn khác |
|
| x |
10 | Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán của báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng (trừ thiết kế công nghệ và các nội dung khác) đối với dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách |
|
| x |
11 | Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán của báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng (trừ thiết kế công nghệ và các nội dung khác) đối với dự án sử dụng vốn khác ảnh hưởng lớn đến cảnh quan môi trường và an toàn của cộng đồng |
|
| x |
B. Cấp huyện | ||||
I. Lĩnh vực thẩm định báo cáo kinh tế - kỹ thuật, thẩm định bản vẽ thi công, dự toán | ||||
1 | Thẩm định báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
|
| x |
2 | Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán của báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng (trừ thiết kế công nghệ và các nội dung khác) đối với dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách |
|
| x |
II. Lĩnh vực cấp phép xây dựng |
|
|
| |
1 | Cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp di dời công trình (trừ các công trình thuộc thẩm quyền Bộ Xây dựng, Sở Xây dựng, Ban Quản lý Khu kinh tế) |
|
| x |
2 | Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình (trừ các công trình thuộc thẩm quyền Bộ Xây dựng, Sở Xây dựng, Ban Quản lý Khu kinh tế) |
|
| x |
3 | Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình và nhà ở riêng lẻ (trừ các công trình thuộc thẩm quyền Bộ Xây dựng, Sở Xây dựng, Ban Quản lý Khu kinh tế). |
|
| x |
4 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình theo tuyến |
|
| x |
5 | Điều chỉnh giấy phép xây dựng |
|
| x |
6 | Gia hạn giấy phép xây dựng |
|
| x |
7 | Cấp lại giấy phép xây dựng |
|
| x |
8 | Cấp giấy phép xây dựng có thời hạn |
|
| x |
III. Lĩnh vực quy hoạch | ||||
1 | Thẩm định, trình phê duyệt nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh tổng thể quy hoạch phân khu đô thị và quy hoạch phân khu xây dựng trong phạm vi địa giới hành chính do UBND cấp huyện quản lý (trừ các nhiệm vụ quy hoạch phân khu thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND Tỉnh) |
|
| x |
2 | Thẩm định, trình phê duyệt đồ án, đồ án điều chỉnh tổng thể quy hoạch phân khu đô thị và quy hoạch phân khu xây dựng trong phạm vi địa giới hành chính do UBND cấp huyện quản lý (trừ các đồ án quy hoạch phân khu thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND Tỉnh) |
|
| x |
3 | Thẩm định, trình phê duyệt nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh tổng thể quy hoạch chi tiết đô thị và quy hoạch chi tiết xây dựng trong phạm vi địa giới hành chính do UBND cấp huyện quản lý (trừ nhiệm vụ quy hoạch chi tiết thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND Tỉnh và nhiệm vụ quy hoạch chi tiết thuộc các dự án đầu tư xây dựng trong đô thị đã được cấp giấy phép quy hoạch) |
|
| x |
4 | Thẩm định, trình phê duyệt đồ án, đồ án điều chỉnh tổng thể quy hoạch chi tiết đô thị và quy hoạch chi tiết xây dựng trong phạm vi địa giới hành chính do UBND cấp huyện quản lý (trừ đồ án quy hoạch chi tiết thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND Tỉnh) |
|
| x |
5 | Thẩm định, trình phê duyệt nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh tổng thể quy hoạch chung xây dựng xã |
|
| x |
6 | Thẩm định, trình phê duyệt đồ án, đồ án điều chỉnh tổng thể quy hoạch chung xây dựng xã |
|
| x |
7 | Thẩm định, trình phê duyệt nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh tổng thể quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn |
|
| x |
8 | Thẩm định, trình phê duyệt đồ án, đồ án điều chỉnh tổng thể quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn |
|
| x |
9 | Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện quản lý (trừ dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Tỉnh) |
|
| x |
VIII. SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
STT | Tên Thủ tục hành chính |
|
|
|
A. Cấp tỉnh | ||||
I. Lĩnh vực người có công cách mạng | ||||
1 | Di chuyển hồ sơ người có công cách mạng |
|
| x |
II. Lĩnh vực lao động - việc làm | ||||
1 | Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
|
| x |
2 | Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
|
| x |
3 | Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
|
| x |
4 | Đăng ký nội quy lao động |
|
| x |
IX. SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
STT | Tên Thủ tục hành chính |
|
|
|
A. Cấp tỉnh | ||||
1. Lĩnh vực đăng ký kinh doanh | ||||
1 | Đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân |
|
| x |
2 | Đăng ký doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
| x |
3 | Đăng ký doanh nghiệp đối với công ty cổ phần |
|
| x |
4 | Đăng ký doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
| x |
5 | Đăng ký doanh nghiệp đối với công ty hợp danh |
|
| x |
6 | Đăng ký doanh nghiệp - công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần trên cơ sở chia công ty |
|
| x |
7 | Đăng ký doanh nghiệp - công ty TNHH, công ty cổ phần trên cơ sở tách công ty |
|
| x |
8 | Đăng ký doanh nghiệp - công ty TNHH, công ty cổ phần trên cơ sở hợp nhất |
|
| x |
9 | Đăng ký doanh nghiệp - công ty TNHH, công ty cổ phần trên cơ sở sáp nhập |
|
| x |
10 | Đăng ký chuyển đổi công ty TNHH một thành viên thành công ty TNHH 02 thành viên |
|
| x |
11 | Đăng ký chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty TNHH một thành viên |
|
| x |
12 | Đăng ký chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn |
|
| x |
13 | Đăng ký chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần |
|
| x |
14 | Đăng ký chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn |
|
| x |
15 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, lập địa điểm kinh doanh (doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
| x |
16 | Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
| x |
17 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính (doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
| x |
18 | Đăng ký đổi tên (doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
| x |
19 | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh công ty hợp danh |
|
| x |
20 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật (công ty TNHH, công ty cổ phần) |
|
| x |
21 | Thông báo thay đổi vốn đầu tư của doanh nghiệp tư nhân |
|
| x |
22 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, tỷ lệ góp vốn (công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
| x |
23 | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần |
|
| x |
24 | Đăng ký thay đổi thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên |
|
| x |
25 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên |
|
| x |
26 | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích |
|
| x |
27 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế |
|
| x |
28 | Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc nội dung khác liên quan đến đăng ký doanh nghiệp theo quyết định của Tòa án |
|
| x |
29 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Chi nhánh, Văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
|
| x |
30 | Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp |
|
| x |
31 | Thông báo chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
|
| x |
32 | Thông báo giải thể doanh nghiệp |
|
| x |
33 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh của doanh nghiệp/chi nhánh/ văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh |
|
| x |
34 | Đăng ký cấp lại giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/ văn phòng đại diện/giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh |
|
| x |
35 | Đăng ký hiệu đính thông tin trong giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
|
| x |
36 | Thông báo chấm dứt tồn tại của công ty bị sáp nhập |
|
| x |
37 | Đăng ký cấp đổi sang giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
|
| x |
38 | Thông báo về việc thành lập chi nhánh/văn phòng đại diện ở nước ngoài |
|
| x |
39 | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết |
|
| x |
40 | Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của doanh nghiệp/chi nhánh/ văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh |
|
| x |
41 | Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện ở nước ngoài |
|
| x |
42 | Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện |
|
| x |
43 | Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp |
|
| x |
44 | Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp |
|
| x |
45 | Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài |
|
| x |
46 | Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ |
|
| x |
47 | Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân |
|
| x |
48 | Thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền |
|
| x |
49 | Đăng ký cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thay thế cho nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đầu tư |
|
| x |
50 | Đăng ký cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong giấy chứng nhận đầu tư |
|
| x |
51 | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án |
|
| x |
52 | Đăng ký thành lập quỹ tín dụng nhân dân, liên hiệp hợp tác xã |
|
| x |
53 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của quỹ tín dụng nhân dân, liên hiệp hợp tác xã |
|
| x |
54 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký quỹ tín dụng nhân dân, liên hiệp hợp tác xã |
|
| x |
55 | Đăng ký Quỹ tín dụng nhân dân, Liên hiệp hợp tác xã trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, sáp nhập |
|
| x |
56 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc Quỹ tín dụng nhân dân, Liên hiệp hợp tác xã về Tên; Địa chỉ trụ sở chính; Ngành nghề sản xuất, kinh doanh; Vốn điều lệ; Người đại diện theo pháp luật; Tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh; Tên, địa chỉ, người đại diện văn phòng đại diện |
|
| x |
57 | Thông báo tạm ngừng hoạt động Quỹ tín dụng nhân dân, Liên hiệp hợp tác xã |
|
| x |
58 | Thông báo giải thể tự nguyện quỹ tín dụng nhân dân, liên hiệp hợp tác xã |
|
| x |
59 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh quỹ tín dụng nhân dân, liên hiệp hợp tác xã |
|
| x |
60 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký của quỹ tín dụng nhân dân, liên hiệp hợp tác xã về điều lệ; số lượng thành viên, hợp tác xã thành viên; thành viên hội đồng quản trị; ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên; địa điểm kinh doanh |
|
| x |
61 | Thông báo chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Quỹ tín dụng nhân dân, Liên hiệp hợp tác xã . |
|
| x |
62 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp Liên hiệp hợp tác xã |
|
| x |
63 | Đăng ký thay đổi cơ quan đăng ký của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
|
| x |
II. Lĩnh vực đấu thầu, thẩm định | ||||
1 | Thẩm định và trình phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình |
| x |
|
2 | Thẩm định và trình phê duyệt điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình |
| x |
|
3 | Thẩm định và trình phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình |
| x |
|
4 | Thẩm định và trình phê duyệt điều chỉnh báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình |
| x |
|
5 | Thẩm định và trình phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư không có cấu phần xây dựng |
| x |
|
6 | Thẩm định và trình phê duyệt điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư không có cấu phần xây dựng |
| x |
|
7 | Thẩm định và trình phê duyệt kế hoạch lựa chọn thầu thực hiện dự án (hoặc báo cáo nghiên cứu khả thi) |
| x |
|
8 | Thẩm định và trình phê duyệt Điều chỉnh Kế hoạch lựa chọn thầu thực hiện dự án (hoặc Báo cáo nghiên cứu khả thi) |
| x |
|
III. Lĩnh vực đầu tư | ||||
1 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
| x |
|
2 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh |
| x |
|
3 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
| x |
|
4 | Quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án không thuộc diện cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: Trường hợp UBND Tỉnh quyết định chủ trương đầu tư |
| x |
|
5 | Quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án không thuộc diện cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: Trường hợp Thủ tướng Chính phủ quyết định chủ trương đầu tư |
| x |
|
6 | Điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
| x |
|
7 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh |
| x |
|
8 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
| x |
|
9 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: Trường hợp Quyết định chủ trương đầu tư của UBND Tỉnh |
| x |
|
10 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: Trường hợp Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
| x |
|
11 | Thay đổi nhà đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư (dự án hoạt động theo giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư) |
| x |
|
12 | Thay đổi nhà đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư (dự án hoạt động theo giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh) |
| x |
|
13 | Thay đổi nhà đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư (dự án hoạt động theo giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ) |
| x |
|
14 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
| x |
|
15 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài |
| x |
|
16 | Hiệu đính thông tin trên giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
| x |
|
17 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
| x |
|
18 | Chấm dứt hoạt động dự án (trường hợp tự nguyện) |
| x |
|
19 | Chấm dứt hoạt động dự án (trường hợp bắt buộc) |
| x |
|
20 | Đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài |
| x |
|
21 | Thành lập văn phòng điều của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
| x |
|
22 | Giãn tiến độ thực hiện đầu tư |
| x |
|
23 | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
| x |
|
24 | Thẩm định, phê duyệt Đề xuất dự án PPP do Sở, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện lập |
| x |
|
25 | Thẩm định, phê duyệt Đề xuất dự án PPP do Nhà đầu tư lập |
| x |
|
26 | Thẩm định, phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án PPP |
| x |
|
X. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
STT | Tên Thủ tục hành chính |
|
|
|
A. Cấp tỉnh | ||||
I. Lĩnh vực văn bằng chứng chỉ | ||||
1 | Cấp bản sao bằng tốt nghiệp (Riêng đối với cấp THCS từ năm 2005 trở về trước) |
|
| x |
2 | Điều chỉnh văn bằng tốt nghiệp |
|
| x |
II. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo | ||||
1 | Thành lập trung tâm ngoại ngữ - tin học |
|
| x |
2 | Cấp phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ - tin học |
|
| x |
3 | Cấp phép dạy thêm, học thêm đối tượng ngoài nhà trường |
|
| x |
4 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia |
|
| x |
5 | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
|
| x |
6 | Công nhận trường trung học cơ sở, trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia |
|
| x |
7 | Chuyển trường đối với học sinh THPT |
|
| x |
8 | Công nhận trường học đạt chuẩn Xanh - Sạch - Đẹp |
|
| x |
9 | Công nhận thư viện trường học đạt các danh hiệu |
|
| x |
10 | Xét tiếp nhận giáo viên ngoài tỉnh đề nghị chuyển về công tác tại các đơn vị trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
| x |
11 | Thành lập trường THPT |
|
| x |
12 | Sáp nhập, chia tách trường THPT |
|
| x |
13 | Thành lập Trung tâm GDTX-KTHN cấp tỉnh |
|
| x |
B. Cấp huyện |
|
|
| |
I. Lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ | ||||
1 | Cấp bản sao văn bằng tốt nghiệp THCS |
|
| x |
2 | Điều chỉnh văn bằng tốt nghiệp THCS |
|
| x |
II. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo | ||||
1 | Chuyển trường đối với học sinh THCS (ngoài tỉnh) |
|
| x |
XI. SỞ Y TẾ
STT | Tên Thủ tục hành chính |
|
|
|
A. Cấp tỉnh | ||||
I. Lĩnh vực Y |
|
|
| |
1 | Thủ tục đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề Y đối với công dân Việt Nam. |
|
| x |
2 | Thủ tục đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề đối với người bị mất hoặc bị hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh đối với công dân Việt Nam. |
|
| x |
3 | Thủ tục đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề trong trường hợp bị thu hồi theo quy định tại các Điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh đối với công dân Việt Nam. |
|
| x |
4 | Thủ tục bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề Y đối với công dân Việt Nam. |
|
| x |
5 | Thủ tục đề nghị thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề Y đối với công dân Việt Nam. |
|
| x |
6 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập: |
|
| x |
7 | Thủ tục đề nghị cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm: |
|
| x |
8 | Thủ tục đề nghị cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
|
| x |
9 | Thủ tục đề nghị cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi theo quy định tại Điểm a Khoản 1 Điều 28 Luật khám bệnh, chữa bệnh |
|
| x |
10 | Thủ tục đề nghị điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn |
|
| x |
11 | Thủ tục đề nghị thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
|
| x |
12 | Thủ tục đăng ký hành nghề đối với trường hợp đã được cấp giấy phép hoạt động khi có thay đổi về nhân sự |
|
| x |
13 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền |
|
| x |
14 | Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn |
|
| x |
15 | Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn |
|
| x |
16 | Cấp mới giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I |
|
| x |
17 | Cấp mới giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp II |
|
| x |
18 | Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I và II do hết hạn |
|
| x |
19 | Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, II do bị hỏng, bị mất |
|
| x |
20 | Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, II do thay đổi tên của cơ sở có phòng xét nghiệm |
|
| x |
21 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
|
| x |
22 | Thủ tục đề nghị cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền: |
|
| x |
23 | Thủ tục đề nghị điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn |
|
| x |
24 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
|
| x |
25 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
|
| x |
26 | Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng |
|
| x |
27 | Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm |
|
| x |
28 | Thủ tục cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Khoản 1 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT . |
|
| x |
29 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Khoản 2 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT |
|
| x |
30 | Cho phép đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
|
| x |
31 | Thủ tục công bố đủ điều kiện khám sức khỏe theo Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013 |
|
| x |
32 | Thủ tục công bố đủ điều kiện khám sức khỏe theo Thông tư số 24/2015/TTLT-BYT-BGTVT ngày 21/8/2015 của Liên bộ: Y tế và Giao thông vận tải |
|
| x |
33 | Thủ tục phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
|
| x |
34 | Thủ tục phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
|
| x |
35 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế |
|
| x |
36 | Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế bị mất giấy phép hoạt động hoặc có giấy phép hoạt động bị hư hỏng |
|
| x |
37 | Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi cơ sở thay đổi địa điểm hoạt động hoặc bị thu hồi giấy phép hoạt động |
|
| x |
38 | Thủ tục cho phép hoạt động lại sau khi bị đình chỉ hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế |
|
| x |
39 | Thủ tục công bố phòng xét nghiệm đủ điều kiện thực hiện xét nghiệm sàng lọc HIV thuộc thẩm quyền của Sở Y tế cấp |
|
| x |
40 | Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người có giấy chứng nhận là lương y (hoặc giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền) |
|
| x |
41 | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1 Điều 1 của Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
|
| x |
42 | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4 Điều 1 của Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
|
| x |
43 | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5 Điều 1 của Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
|
| x |
44 | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6 Điều 1 của Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
|
| x |
45 | Cấp lại giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
| x |
46 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
| x |
47 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng |
|
| x |
48 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
|
| x |
49 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp giấy xác nhận nội dung quảng cáo hết hiệu lực sử dụng (bị thu hồi giấy phép hoạt động hoặc đình chỉ hoạt động; bị tước quyền sử dụng giấy phép hoạt động theo quy định của pháp luật về xử l vi phạm hành chính; cấp lại giấy phép hoạt động do thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn có liên quan đến dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh được quảng cáo) |
|
| x |
50 | Cho phép đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
|
| x |
51 | Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
|
| x |
52 | Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
|
| x |
II. Lĩnh vực Dược |
|
|
| |
1 | Cấp chứng chỉ hành nghề dược đối với công dân Việt Nam. |
|
| x |
2 | Cấp chứng chỉ hành nghề dược tại Việt Nam cho cá nhân người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
|
| x |
3 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề dược do bị mất, hỏng, rách nát; hết hiệu lực (đối với các Chứng chỉ đã cấp có thời hạn 5 năm); thay đổi thông tin của cá nhân đăng ký hành nghề dược trên Chứng chỉ hành nghề dược |
|
| x |
4 | Thủ tục trả lại chứng chỉ hành nghề dược |
|
| x |
5 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc |
|
| x |
6 | Thủ tục đề nghị bổ sung phạm vi kinh doanh trong giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc |
|
| x |
7 | Thủ tục đề nghị gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với các giấy chứng nhận có thời hạn quy định |
|
| x |
8 | Thủ tục đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc do bị mất, hỏng, rách nát; thay đổi người quản lý chuyên môn về dược; thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không thay đổi địa điểm kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh trong trường hợp trụ sở đăng ký kinh doanh không phải là địa điểm hoạt động kinh doanh đã được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc |
|
| x |
9 | Thủ tục đăng ký kiểm tra điều kiện bán lẻ thuốc theo nguyên tắc, tiêu chuẩn “Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP) |
|
| x |
10 | Thủ tục đăng ký kiểm tra lại điều kiện bán lẻ thuốc theo nguyên tắc, tiêu chuẩn “Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP) |
|
| x |
11 | Thủ tục đăng ký kiểm tra lần đầu nguyên tắc “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) |
|
| x |
12 | Thủ tục đăng ký tái kiểm tra “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) |
|
| x |
13 | Thủ tục đăng ký kiểm tra nguyên tắc “Thực hành tốt phân phối thuốc”, trường hợp thay đổi/bổ sung phạm vi kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh, kho bảo quản |
|
| x |
14 | Thủ tục đề nghị cấp, bổ sung, gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc đối với cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu |
|
| x |
15 | Thủ tục kê khai lại giá bán buôn, giá bán lẻ của thuốc sản xuất tại Việt Nam (có trụ sở sản xuất thuốc đóng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp) |
|
| x |
16 | Thủ tục đăng ký lần đầu, đăng ký lại đối với các thuốc dùng ngoài sản xuất trong nước quy định tại Phụ lục V, Thông tư số 22/2009/TT-BYT |
|
| x |
17 | Thủ tục đăng ký hội thảo giới thiệu thuốc cho cán bộ y tế |
|
| x |
18 | Thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu thuốc theo đường phi mậu dịch |
|
| x |
19 | Thủ tục cấp thẻ người giới thiệu thuốc |
|
| x |
20 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt bảo quản thuốc” (GSP) - Trường hợp đăng ký lần đầu. |
|
| x |
21 | Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt bảo quản thuốc” (GSP) - Trường hợp đăng ký tái kiểm tra. |
|
| x |
22 | Duyệt dự trù thuốc thành phẩm gây nghiện, thuốc thành phẩm hướng tâm thần, thuốc thành phẩm tiền chất cho công ty bán buôn, cơ sở bán lẻ thuốc, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong và ngoài ngành (trừ các đơn vị trực thuộc Bộ Quốc phòng và Bộ Giao thông vận tải), cơ sở nghiên cứu, cơ sở đào tạo chuyên ngành Y- Dược. |
|
| x |
III. Lĩnh vực mỹ phẩm | ||||
1 | Thủ tục công bố sản phẩm mỹ phẩm |
|
| x |
2 | Thủ tục đăng ký quảng cáo mỹ phẩm, tổ chức hội thảo, sự kiện giới thiệu mỹ phẩm |
|
| x |
XII. SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
STT | Tên Thủ tục hành chính |
|
|
|
A. Cấp tỉnh | ||||
I. Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ | ||||
1 | Thủ tục đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
|
| x |
2 | Thủ tục thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người |
|
| x |
3 | Thủ tục đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người |
|
| x |
4 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung giao dịch công nghệ |
|
| x |
5 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm xúc tiến và hỗ trợ hoạt động chuyển giao công nghệ |
|
| x |
6 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ định giá tài sản trí tuệ |
|
| x |
7 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ đổi mới sáng tạo |
|
| x |
8 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cơ sở ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
|
| x |
9 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Sàn giao dịch công nghệ vùng |
|
| x |
10 | Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp |
|
| x |
11 | Thủ tục miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
|
| x |
12 | Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
|
| x |
13 | Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh |
|
| x |
14 | Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam |
|
| x |
15 | Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước cấp tỉnh |
|
| x |
16 | Thủ tục xét hỗ trợ đổi mới công nghệ |
|
| x |
17 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước |
|
| x |
18 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ/giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh |
|
| x |
19 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ/văn phòng đại diện, chi nhánh |
|
| x |
20 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký/đăng ký bổ sung, sửa đổi hợp đồng chuyển giao công nghệ |
|
| x |
21 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
|
| x |
22 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
|
| x |
II. Lĩnh vực sở hữu trí tuệ | ||||
1 | Thủ tục cấp/ cấp lại giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
|
| x |
III. Lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân | ||||
1 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
|
| x |
2 | Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
|
| x |
3 | Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang y tế) |
|
| x |
4 | Thủ tục xác nhận khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
|
| x |
5 | Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ |
|
| x |
6 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế) |
|
| x |
7 | Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
|
| x |
IV. Lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng | ||||
1 | Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng |
|
| x |
2 | Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu |
|
| x |
3 | Thủ tục cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ và các chất ăn mòn bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ. |
|
| x |
4 | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
|
| x |
5 | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
|
| x |
6 | Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận |
|
| x |
7 | Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
|
| x |
8 | Thủ tục tiếp nhận bản công bố sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn |
|
| x |
9 | Thủ tục kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu |
|
| x |
10 | Đăng ký xét duyệt giải thưởng chất lượng quốc gia |
|
| x |
11 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn |
|
| x |
XIII. SỞ CÔNG THƯƠNG
STT | Tên Thủ tục hành chính |
|
|
|
A. Cấp tỉnh | ||||
I. Lĩnh vực lưu thông hàng hóa | ||||
1 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | x |
|
|
2 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | x |
|
|
3 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | x |
|
|
4 | Cấp gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | x |
|
|
5 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải | x |
|
|
6 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải | x |
|
|
7 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải | x |
|
|
8 | Cấp gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải | x |
|
|
9 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG | x |
|
|
10 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG | x |
|
|
11 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG | x |
|
|
12 | Cấp gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG | x |
|
|
13 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | x |
|
|
14 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | x |
|
|
15 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | x |
|
|
16 | Cấp gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | x |
|
|
17 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | x |
|
|
18 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | x |
|
|
19 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | x |
|
|
20 | Cấp gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | x |
|
|
21 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
|
| x |
22 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
|
| x |
23 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
|
| x |
24 | Cấp gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
|
| x |
25 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải | x |
|
|
26 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải | x |
|
|
27 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải | x |
|
|
28 | Cấp gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải | x |
|
|
29 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG | x |
|
|
30 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG | x |
|
|
31 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG | x |
|
|
32 | Cấp gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG | x |
|
|
33 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải | x |
|
|
34 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải | x |
|
|
35 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải | x |
|
|
36 | Cấp gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải | x |
|
|
37 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG | x |
|
|
38 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG | x |
|
|
39 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG | x |
|
|
40 | Cấp gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG | x |
|
|
41 | Cấp giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu | x |
|
|
42 | Cấp mới giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bản lẻ xăng dầu |
|
| x |
43 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bản lẻ xăng dầu. |
|
| x |
44 | Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (Trường hợp bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức khác). |
|
| x |
45 | Cấp mới giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý xăng dầu. |
|
| x |
46 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý xăng dầu. |
|
| x |
47 | Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý xăng dầu (Trường hợp bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức khác). |
|
| x |
48 | Cấp mới giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu. |
|
| x |
49 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu. |
|
| x |
50 | Cấp lại giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu. |
|
| x |
51 | Cấp giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu (do hết hiệu lực) | x |
|
|
52 | Cấp lại giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu (do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy) | x |
|
|
53 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu. | x |
|
|
54 | Cấp mới giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | x |
|
|
55 | Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | x |
|
|
56 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | x |
|
|
II. Lĩnh vực công nghiệp | ||||
1 | Thẩm định thiết kế cơ sở các công trình khai thác mỏ và chế biến khoáng sản rắn (trừ khoáng sản làm vật liệu xây dựng). | x |
|
|
2 | Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình. | x |
|
|
3 | Thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình. | x |
|
|
4 | Thẩm định thiết kế cơ sở. | x |
|
|
5 | Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công - dự toán xây dựng công trình thuộc báo cáo kinh tế - kỹ thuật. | x |
|
|
6 | Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng công trình triển khai sau thiết kế cơ sở. | x |
|
|
7 | Thẩm tra thiết kế xây dựng công trình công nghiệp (nhà máy luyện kim, nhà máy sản xuất alumin, các công trình nhà máy lọc hóa dầu, chế biến khí) | x |
|
|
III. Lĩnh vực thương mại quốc tế | ||||
1 | Chấm dứt hoạt động văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. | x |
|
|
2 | Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (cấp mới) | x |
|
|
3 | Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (cấp lại) | x |
|
|
4 | Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (điều chỉnh, bổ sung) | x |
|
|
5 | Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (gia hạn) | x |
|
|
IV. Lĩnh vực an toàn thực phẩm | ||||
1 | Cấp mới giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm. | x |
|
|
2 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm. | x |
|
|
3 | Cấp sửa đổi/bổ sung giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm. | x |
|
|
4 | Kiểm tra và cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm |
|
| x |
5 | Cấp mới giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
|
| x |
6 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (Trường hợp hết hạn; do bị mất, thất lạc, bị hỏng hoặc do hết hạn) | x |
|
|
V. Lĩnh vực hóa chất |
|
|
| |
1 | Cấp giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp. | x |
|
|
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận sản xuất hoá chất thuộc danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp. | x |
|
|
3 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hoá chất thuộc danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp. | x |
|
|
4 | Cấp giấy chứng nhận kinh doanh hoá chất thuộc danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp. | x |
|
|
5 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận kinh doanh hoá chất thuộc danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp. | x |
|
|
6 | Cấp lại giấy chứng nhận kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp. | x |
|
|
7 | Cấp giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp. | x |
|
|
8 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp. | x |
|
|
9 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp. | x |
|
|
10 | Cấp giấy xác nhận khai báo hóa chất đối với tổ chức, cá nhân sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất phải khai báo | x |
|
|
11 | Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất | x |
|
|
12 | Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất | x |
|
|
13 | Xác nhận biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất | x |
|
|
14 | Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm | x |
|
|
VI. Lĩnh vực điện |
|
|
| |
1 | Thẩm định dự án đầu tư xây dựng hoặc thiết kế cơ sở công trình điện | x |
|
|
2 | Thẩm định báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình điện | x |
|
|
3 | Thẩm định xây dựng và dự toán xây dựng công trình điện | x |
|
|
4 | Cấp giấy phép hoạt động điện lực do thay đổi tên, địa chỉ trụ sở của đơn vị được cấp phép | x |
|
|
5 | Cấp giấy phép hoạt động điện lực đối với hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương | x |
|
|
6 | Cấp giấy phép hoạt động điện lực đối với hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương, trừ trường hợp kinh doanh điện tại vùng nông thôn mua điện với công suất nhỏ hơn 50 kVA từ lưới điện phân phối để bán điện trực tiếp tới khách hàng sử dụng điện tại vùng nông thôn. | x |
|
|
7 | Cấp giấy phép hoạt động điện lực đối với hoạt động phát điện của nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03 MW đặt tại địa phương, trừ trường hợp phát điện để tự sử dụng không bán điện cho tổ chức, cá nhân khác và phát điện có công suất lắp đặt dưới 50 kW để bán điện cho tổ chức, cá nhân khác. | x |
|
|
8 | Cấp giấy phép hoạt động điện lực đối với hoạt động tư vấn giám sát thi công công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương. | x |
|
|
9 | Cấp giấy phép hoạt động điện lực đối với hoạt động Tư vấn đầu tư xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương. | x |
|
|
10 | Cấp mới, cấp lại, sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện | x |
|
|
11 | Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực lần đầu | x |
|
|
12 | Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực do thẻ hết hạn sử dụng | x |
|
|
13 | Cấp lại thẻ kiểm tra viên điện lực do thẻ bị mất, hỏng | x |
|
|
VII. Lĩnh vực công nghiệp hỗ trợ |
|
|
| |
1 | Cấp giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa | x |
|
|
VIII. Lĩnh vực công nghiệp tiêu dùng | ||||
1 | Cấp mới/cấp lại do hết hiệu lực giấy phép sản xuất rượu công nghiệp. | x |
|
|
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu công nghiệp. | x |
|
|
3 | Cấp lại giấy phép sản xuất rượu công nghiệp do bị hỏng, mất. | x |
|
|
4 | Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá. | x |
|
|
5 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá (Trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy) | x |
|
|
6 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá. | x |
|
|
7 | Cấp mới giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | x |
|
|
8 | Cấp lại giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá (Trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy) | x |
|
|
9 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | x |
|
|
IX. Lĩnh vực sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu các sản phẩm hàng hóa nhóm 2 | ||||
1 | Thông báo xác nhận bản công bố sản phẩm, hàng hoá nhóm 2 phù hợp quy chuẩn kỹ thuật | x |
|
|
X. Lĩnh vực sản xuất và nhập khẩu phân bón | ||||
1 | Xác nhận công bố hợp quy | x |
|
|
XI. Lĩnh vực dịch vụ thương mại | ||||
1 | Thông báo về việc chấp nhận đăng ký dấu nghiệp vụ | x |
|
|
XII. Lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp |
|
|
| |
1 | Cấp mới giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | x |
|
|
2 | Cấp lại giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | x |
|
|
3 | Cấp điều chỉnh giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | x |
|
|
4 | Đăng ký giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | x |
|
|
XIII. Lĩnh vực Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng |
|
|
| |
1 | Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung |
|
| x |
2 | Đăng ký lại hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung | x |
|
|
XIV. Lĩnh vực xúc tiến thương mại |
|
|
| |
1 | Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại |
|
| x |
2 | Văn bản chấp thuận đăng ký tổ chức trưng bày hàng giả, hàng vi phạm quyền sở hữu trí tuệ để so sánh với hàng thật tại hội chợ, triển lãm thương mại | x |
|
|
3 | Xác nhận đăng ký thực hiện khuyến mại |
|
| x |
XV. Lĩnh vực quản lý hoạt động bán hàng đa cấp | ||||
1 | Thông báo hoạt động bán hàng đa cấp | x |
|
|
2 | Thông báo sửa đổi/bổ sung hoạt động bán hàng đa cấp | x |
|
|
3 | Thông báo hội thảo, hội nghị, đào tạo bán hàng đa cấp | x |
|
|
XIV. SỞ TÀI CHÍNH
STT | Tên Thủ tục hành chính |
|
|
|
A. Cấp tỉnh | ||||
I. Lĩnh vực quản lý công sản - giá | ||||
1 | Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu mua sắm tài sản cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân tỉnh |
| x |
|
2 | Thủ tục báo cáo công khai việc quản lý, sử dụng TSNN tại các cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức được giao, quản lý sử dụng TSNN |
| x |
|
3 | Xử lý tài sản của dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước khi dự án kết thúc |
| x |
|
4 | Quản lý và sử dụng hóa đơn bán TSNN và hóa đơn bán tài sản tịch thu, sung quỹ nhà nước |
| x |
|
5 | Thủ tục chi trả các khoản chi phí liên quan (kể cả chi phí di dời các hộ gia đình, cá nhân trong khuôn viên cơ sở nhà đất thực hiện bán) từ số tiền thu được từ bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất của các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, các tổ chức, công ty nhà nước thuộc địa phương quản lý |
| x |
|
6 | Thủ tục chi trả số tiền thu được từ bán tài sản trên đất của công ty nhà nước |
| x |
|
7 | Thủ tục cấp phát và quyết toán số tiền thực hiện dự án đầu tư |
| x |
|
8 | Thủ tục thanh toán số tiền hỗ trợ di dời các hộ gia đình, cá nhân đã bố trí làm nhà ở trong khuôn viên cơ sở nhà, đất khác (nếu có) của các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, các tổ chức thuộc địa phương quản lý |
| x |
|
9 | Thủ tục bán tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân tỉnh |
| x |
|
10 | Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi Sở Tài chính |
| x |
|
11 | Kê khai giá của các các doanh nghiệp thuộc phạm vi Sở Tài chính |
| x |
|
12 | Hiệp thương giá đối với hàng hóa, dịch vụ thẩm quyền của Sở Tài chính |
| x |
|
13 | Thủ tục điều chuyển tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân tỉnh |
| x |
|
14 | Thủ tục thanh lý tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân tỉnh |
| x |
|
15 | Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của các tổ chức được Nhà nước giao không thu tiền sử dụng đất |
| x |
|
II. Lĩnh vực quản lý vốn đầu tư | ||||
16 | Quyết toán vốn đầu tư công trình hoàn thành thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước đối với các dự án quan trọng quốc gia (QTQG), nhóm A, B, C |
| x |
|
17 | Thẩm định và thông báo quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản hàng năm (đối với nguồn vốn do Tỉnh quản lý và phân bổ) |
| x |
|
XV. SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
STT | Tên Thủ tục hành chính |
|
|
|
A. Cấp tỉnh | ||||
I. Lĩnh vực bưu chính | ||||
1 | Thủ tục xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
|
| x |
2 | Thủ tục cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
|
| x |
3 | Thủ tục cấp giấy phép bưu chính |
|
| x |
4 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
|
| x |
5 | Thủ tục cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn |
|
| x |
6 | Thủ tục cấp lại giấy phép bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
|
| x |
II. Lĩnh vực viễn thông | ||||
1 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử cộng cộng |
|
| x |
2 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
| x |
3 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
| x |
4 | Thủ tục gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
| x |
III. Lĩnh vực phát thanh truyền hình và thông tin điện tử | ||||
1 | Thông báo thời gian chính thức cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
|
| x |
2 | Thông báo thay đổi trụ sở chính nhưng vẫn trong cùng một tỉnh, thành phố, văn phòng giao dịch, địa chỉ cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
|
| x |
3 | Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
|
| x |
4 | Thông báo thời gian chính thức cung cấp trò chơi điện tử trên mạng |
|
| x |
5 | Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt |
|
| x |
6 | Thông báo thời gian chính thức bắt đầu cung cấp trò chơi G2, G3, G4 trên mạng cho công cộng |
|
| x |
7 | Thông báo thay đổi tên miền trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động), thể loại trò chơi (G2, G3, G4) |
|
| x |
8 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
|
| x |
9 | Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
|
| x |
10 | Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
|
| x |
11 | Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng |
|
| x |
12 | Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng |
|
| x |
13 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng |
|
| x |
14 | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng |
|
| x |
IV. Lĩnh vực báo chí | ||||
1 | Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin |
|
| x |
2 | Thủ tục cấp giấy phép xuất bản bản tin |
|
| x |
3 | Thủ tục cho phép họp báo |
|
| x |
4 | Thủ tục cho phép thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú của các cơ quan báo chí |
|
| x |
5 | Thủ tục cấp giấy phép trưng bày tủ ảnh, tủ thông tin |
|
| x |
V. Lĩnh vực xuất bản | ||||
1 | Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
|
| x |
2 | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
|
| x |
3 | Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
|
| x |
4 | Giấy phép hoạt động in |
|
| x |
5 | Cấp lại giấy phép hoạt động in |
|
| x |
6 | Cấp đổi giấy phép hoạt động in |
|
| x |
7 | Cấp giấy phép in gia công cho nước ngoài sản phẩm không phải là xuất bản phẩm đối với cơ sở in của cơ quan, tổ chức, cá nhân thuộc địa phương |
|
| x |
8 | Cấp giấy phép hoạt động in đối với xuất bản phẩm, sản phẩm báo chí, tem chống giả cho cơ sở in của địa phương. |
|
| x |
9 | Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
|
| x |
10 | Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ của xuất bản phẩm |
|
| x |
11 | Đăng ký sử dụng máy photocopy màu |
|
| x |
B. Cấp huyện | ||||
I. Lĩnh vực viễn thông | ||||
1 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử cộng cộng |
|
| x |
2 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
| x |
3 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
| x |
4 | Thủ tục gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
| x |
XVI. SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
STT | Tên Thủ tục hành chính |
|
|
|
A. Cấp tỉnh | ||||
I. Lĩnh vực chăn nuôi, thú ý | ||||
1 | Cấp, gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chuẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật, buôn bán thuốc thú y) |
|
| x |
2 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) |
|
| x |
3 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y |
| x |
|
4 | Cơ sở ấp trứng, sản xuất, kinh doanh con giống; chợ chuyên kinh doanh động vật; cơ sở xét nghiệm chuẩn đoán bệnh động vật; cơ sở sản xuất nguyên liệu thức ăn chăn nuôi có nguồn gốc động vật và các sản phẩm động vật khác không sử dụng làm thực phẩm |
| x |
|
5 | Cơ sở cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật, chợ kinh doanh động vật nhỏ lẻ cơ sở thu gom động vật |
| x |
|
6 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
|
| x |
7 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức cá nhân đăng ký) |
|
| x |
8 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
|
| x |
9 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
|
| x |
10 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) |
|
| x |
11 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại |
|
| x |
12 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
|
| x |
13 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản |
|
| x |
14 | Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc dưới nước) |
|
| x |
15 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
|
| x |
16 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
|
| x |
17 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở có giấy chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận |
|
| x |
18 | Kiểm tra, cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP |
| x |
|
19 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP nông lâm thủy sản đối với trường hợp giấy chứng nhận sắp hết hạn |
| x |
|
20 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP nông lâm thủy sản đối với trường hợp giấy chứng nhận vẫn còn hiệu lực nhưng bị mất, hư hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận ATTP |
| x |
|
21 | Cấp giấy xác nhận kiến thức về ATTP cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm |
| x |
|
II. Lĩnh vực kiểm lâm |
|
|
| |
1 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt nam và phụ lục II, III của CITES |
|
| x |
2 | Cấp giấy chứng nhận (cấp mới, cấp đổi, cấp bổ sung) trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại. |
|
| x |
III. Lĩnh vực phát triển nông thôn | ||||
1 | Phê duyệt chủ trương xây dựng cánh đồng lớn |
|
| x |
2 | Phê duyệt dự án hoặc phương án cánh đồng lớn |
|
| x |
IV. Lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm thủy sản | ||||
1 | Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mãnh vỏ | x |
|
|
2 | Cấp phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mãnh vỏ | x |
|
|
3 | Xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm lần đầu | x |
|
|
4 | Xác nhận lại nội dung quảng cáo thực phẩm | x |
|
|
5 | Cấp giấy xác nhận kiến thức về ATTP | x |
|
|
6 | Cấp giấy xác nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản | x |
|
|
7 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày giấy chứng nhận ATTP hết hạn) | x |
|
|
8 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận) | x |
|
|
V. Lĩnh vực thủy lợi, thủy sản |
|
|
| |
1 | Thủ tục đăng kí để được cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi |
| x |
|
2 | Thủ tục đăng kí để được cấp giấy phép gia hạn sử dụng (hoặc điều chỉnh nội dung) giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi |
| x |
|
3 | Thủ tục đăng kí để được cấp giấy phép xây dựng, nâng cấp, sửa chữa đối với công trình, nhà hiện có trong phạm vi bảo vệ đê cấp III |
| x |
|
4 | Thủ tục đăng kí để được cấp giấy phép gia hạn sử dụng (hoặc điều chỉnh nội dung) xây dựng, nâng cấp, sửa chữa đối với công trình, nhà hiện có trong phạm vi bảo vệ đê cấp III |
| x |
|
5 | Cấp mã số nhận diện cơ sở nuôi và xác nhận đăng kí nuôi cá Tra thương phẩm |
|
| x |
6 | Cấp lại mã số nhận diện cơ sở nuôi cá Tra thương phẩm |
|
| x |
7 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP |
|
| x |
8 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP |
|
| x |
9 | Cấp giấy xác nhận kiến thức về ATTP cho cơ sở và người trực tiếp sản xuất kinh doanh thực phẩm |
|
| x |
10 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thức ăn thủy sản |
|
| x |
11 | Cấp giấy chứng nhận đăng kí tàu cá đối với tàu cá đóng mới áp dụng cho tàu cá từ 20 Cv trở lên |
|
| x |
12 | Cấp giấy chứng nhận đăng kí tàu cá đối với tàu cá đóng mới áp dụng cho tàu cá dưới 20 Cv |
|
| x |
13 | Cấp giấy chứng nhận đăng kí tàu cá chuyển quyền sở hữu |
|
| x |
14 | Cấp giấy chứng nhận đăng kí tàu cá do đổi tên tàu |
|
| x |
15 | Cấp giấy chứng nhận đăng kí tàu cá thuộc diện thuê tàu trần, hoặc thuê- mua tàu |
|
| x |
16 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng kí tàu cá đối với trường hợp bị mất, rách, hư hỏng |
|
| x |
17 | Cấp giấy phép khai thác thủy sản áp dụng cho tàu có công suất từ 20 Cv trở lên |
|
| x |
18 | Gia hạn giấy phép khai thác thủy sản áp dụng cho trường hợp giấy phép hết hạn sử dụng |
|
| x |
19 | Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
|
| x |
20 | Kiểm tra, cấp giấy chứng nhận an toàn kĩ thuật tàu cá (đối với tàu từ 20 Cv trở lên). |
|
| x |
21 | Đổi giấy phép khai thác thủy sản (áp dụng cho trường hợp thay đổi tàu, ngư cụ) |
|
| x |
22 | Cấp giấy chứng nhận lưu giữ thủy sinh vật ngoại lai |
|
| x |
23 | Cấp giấy chứng nhận đăng kí bè cá |
|
| x |
VI. Lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật |
|
|
| |
1 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở sản xuất nông sản đủ điều kiện ATTP (giấy chứng nhận ATTP) | x |
|
|
2 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở sản xuất nông sản đủ điều kiện ATTP (giấy chứng nhận ATTP) | x |
|
|
3 | Tiếp nhận công bố hợp quy chất lượng phân bón của các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh phân bón (trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy) |
|
| x |
4 | Tiếp nhận công bố hợp quy chất lượng phân bón của các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh phân bón (trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh) |
|
| x |
5 | Cấp giấy công nhận cây đầu dòng | x |
|
|
6 | Cấp giấy công nhận vườn cây đầu dòng | x |
|
|
7 | Cấp lại giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng | x |
|
|
8 | Tiếp nhận công bố hợp quy giống cây trồng nhóm 2 dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận |
|
| x |
9 | Tiếp nhận công bố hợp quy giống cây trồng nhóm 2 dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất giống cây trồng |
|
| x |
10 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc BVTV | x |
|
|
11 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc BVTV | x |
|
|
12 | Thẩm định nội dung quảng cáo thuốc BVTV | x |
|
|
13 | Cấp giấy phép vận chuyển thuốc BVTV | x |
|
|
14 | Tiếp nhận đăng ký công bố hợp quy thuốc BVTV | x |
|
|
XVII. BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ
STT | Tên Thủ tục hành chính |
|
|
|
1 | Tiếp nhận thỏa ước lao động tập thể của các doanh nghiệp trong khu công nghiệp, khu kinh tế |
|
| x |
2 | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp trong khu công nghiệp, khi kinh tế. |
|
| x |
XVIII. THANH TRA TỈNH
STT | Tên Thủ tục hành chính |
|
|
|
A. Cấp tỉnh | ||||
I. Lĩnh vực xử lý đơn | ||||
1 | Thủ tục xử lý đơn tại cấp tỉnh | x |
|
|
II. Lĩnh vực giải quyết khiếu nại, tố cáo | ||||
1 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh | x |
|
|
2 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh | x |
|
|
3 | Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh | x |
|
|
III. Lĩnh vực phòng, chống tham nhũng | ||||
1 | Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình | x |
|
|
B. Cấp huyện | ||||
I. Lĩnh vực xử lý đơn | ||||
1 | Thủ tục xử lý đơn tại cấp huyện | x |
|
|
II. Lĩnh vực giải quyết khiếu nại, tố cáo | ||||
1 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện | x |
|
|
2 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp huyện | x |
|
|
3 | Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp huyện | x |
|
|
III. Lĩnh vực phòng, chống tham nhũng | ||||
1 | Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình | x |
|
|
C. Cấp xã | ||||
I. Lĩnh vực xử lý đơn | ||||
1 | Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã | x |
|
|
II. Lĩnh vực giải quyết khiếu nại, tố cáo | ||||
1 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã | x |
|
|
2 | Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã | x |
|
|
III. Lĩnh vực phòng, chống tham nhũng | ||||
1 | Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình | x |
|
|
XIX. CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ TỈNH
STT | Tên Thủ tục hành chính |
|
|
|
1 | Gửi đơn yêu cầu thi hành án | x |
|
|
2 | Xác nhận kết quả thi hành án |
|
| x |
3 | Yêu cầu hoãn thi hành án |
| x |
|
4 | Đề nghị xét miễn, giảm chi phí cưỡng chế thi hành án |
|
| x |
5 | Yêu cầu thay đổi chấp hành viên |
| x |
|
XX. CÔNG AN TỈNH
STT | Tên Thủ tục hành chính |
|
|
|
I. Cấp tỉnh |
|
|
| |
1 | Cấp hộ chiếu (lần đầu) |
| x |
|
2 | Cấp đổi hộ chiếu phổ thông |
| x |
|
3 | Cấp lại hộ chiếu phổ thông |
| x |
|
4 | Sửa đổi hộ chiếu phổ thông |
| x |
|
5 | Cấp chứng minh nhân dân |
| x |
|
6 | Cấp đổi chứng minh nhân dân |
| x |
|
7 | Cấp lại chứng minh nhân dân |
| x |
|
8 | Đăng ký, cấp bản số xe |
| x |
|
9 | Đăng ký sang tên xe trong cùng tỉnh |
| x |
|
10 | Sang tên, di chuyển xe đi tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
| x |
|
11 | Đăng ký xe từ tỉnh khác chuyển đến |
| x |
|
12 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe |
| x |
|
13 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe |
| x |
|
II. Cấp huyện | ||||
1 | Cấp chứng minh nhân dân |
| x |
|
2 | Cấp đổi chứng minh nhân dân |
| x |
|
3 | Cấp lại chứng minh nhân dân |
| x |
|
4 | Đăng ký thường trú tại Công an thị xã, thành phố |
| x |
|
5 | Tách hộ khẩu tại Công an thị xã, thành phố |
| x |
|
6 | Cấp đổi sổ hộ khẩu tại Công an thị xã, thành phố |
| x |
|
7 | Cấp lại sổ hộ khẩu tại Công an thị xã, thành phố |
| x |
|
8 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký xe mô tô, xe gắn máy, xe máy điện |
| x |
|
9 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký xe mô tô, xe gắn máy, xe máy điện |
| x |
|
10 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký xe mô tô, xe gắn máy, xe máy điện |
| x |
|
XXI. BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH
STT | Tên Thủ tục hành chính |
|
|
|
I. Lĩnh vực BHXH, BHYT, BHTN | ||||
1 | Đơn vị tham gia lần đầu, đơn vị di chuyển từ địa bàn tỉnh, thành phố khác đến |
|
| x |
2 | Điều chỉnh đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp hằng tháng |
|
| x |
3 | Truy thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp |
|
| x |
4 | Người lao động có thời hạn ở nước ngoài tự đăng ký đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc |
|
| x |
5 | Đăng ký, đăng ký lại, điều chỉnh đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện |
|
| x |
6 | Tham gia bảo hiểm y tế đối với người chỉ tham gia bảo hiểm y tế |
|
| x |
7 | Hoàn trả tiền đã đóng đối với người tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện, người tham gia bảo hiểm y tế theo hộ gia đình, người tham gia bảo hiểm y tế được ngân sách nhà nước hỗ trợ một phần mức đóng | x |
|
|
II. Lĩnh vực cấp sổ, thẻ | ||||
1 | Cấp và ghi xác nhận thời gian đóng BHXH trên sổ BHXH cho người tham gia được cộng nối thời gian nhưng không phải đóng BHXH; điều chỉnh làm nghề hoặc công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm hoặc đặc biệt nặng nhọc, độc hại nguy hiểm trước năm 1995 |
|
| x |
2 | Cấp lại, đổi, điều chỉnh thông tin trên sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế |
|
| x |
III. Lĩnh vực chi trả các chế độ BHXH, BHTN | ||||
1 | Truy lĩnh lương hưu, hưởng tiếp trợ cấp bảo hiểm xã hội trong các trường hợp: Hết hạn hưởng, không còn trên danh sách chi trả tháng này nhưng còn số tiền của các tháng trước chưa nhận; người hưởng hoặc người lĩnh thay 6 tháng liên tục không nhận tiền, cơ quan bảo hiểm xã hội đã tạm dừng in danh sách chi trả; truy lĩnh chế độ bảo hiểm xã hội một lần của những năm trước | x |
|
|
2 | Người hưởng lĩnh chế độ bảo hiểm xã hội hằng tháng bằng tiền mặt chuyển sang lĩnh bằng tài khoản cá nhân và ngược lại, hoặc thay đổi nơi nhận trong địa bàn tỉnh |
|
| x |
3 | Truy lĩnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng hoặc trợ cấp một lần của người đã chết nhưng còn những tháng chưa nhận |
|
| x |
IV. Lĩnh vực thực hiện chính sách BHXH | ||||
1 | Giải quyết hưởng chế độ ốm đau |
|
| x |
2 | Giải quyết hưởng chế độ thai sản |
|
| x |
3 | Giải quyết hưởng trợ cấp dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau ốm đau, thai sản, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp |
|
| x |
4 | Giải quyết trợ cấp bảo hiểm xã hội một lần |
|
| x |
5 | Giải quyết hưởng chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp đối với trường hợp bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp lần đầu |
|
| x |
6 | Giải quyết hưởng chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp do thương tật, bệnh tật tái phát |
|
| x |
7 | Giải quyết hưởng chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp đối với trường hợp đã bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, tiếp tục bị tai nạn lao động hoặc bệnh nghề nghiệp |
|
| x |
8 | Giải quyết hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã. |
|
| x |
9 | Giải quyết hưởng trợ cấp một lần đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng ra nước ngoài để định cư. |
|
| x |
10 | Giải quyết hưởng chế độ tử tuất |
|
| x |
11 | Giải quyết hưởng tiếp lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng đối với người chấp hành xong hình phạt tù, người xuất cảnh trái phép trở về nước định cư hợp pháp, người được Tòa án hủy quyết định tuyên bố mất tích. |
|
| x |
12 | Giải quyết di chuyển đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng và người chờ hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng từ tỉnh này đến tỉnh khác |
|
| x |
13 | Giải quyết điều chỉnh thông tin về nhân thân đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng; điều chỉnh, hủy quyết định, chấm dứt hưởng bảo hiểm xã hội |
|
| x |
14 | Giải quyết hưởng trợ cấp hàng tháng theo Quyết định số 91/2000/QĐ-TTg ; Quyết định số 613/QĐ-TTg |
|
| x |
15 | Giải quyết hưởng trợ cấp đối với nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương hưu theo Quyết định số 52/2013/QĐ-TTg |
|
| x |
V. Lĩnh vực thực hiện chính sách BHYT | ||||
1 | Thanh toán trực tiếp chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế | x |
|
|
2 | Thanh toán chi phí khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế với cơ sở khám chữa bệnh bảo hiểm y tế |
|
| x |
3 | Ký hợp đồng khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế |
|
| x |
* Ghi chú: Đối với các thủ tục hành chính được công bố thực hiện qua dịch vụ bưu chính với hình thức “Gửi hồ sơ và nhận kết quả”, tổ chức, công dân có thể lựa chọn thực hiện riêng đối với hình thức “Gửi hồ sơ” hoặc “Nhận kết quả”.
- 1Quyết định 1060/QĐ-UBND năm 2017 về công bố danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Phú Yên (Đợt 2)
- 2Quyết định 2017/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk (Đợt 2)
- 3Quyết định 1155/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk (Đợt 5)
- 4Quyết định 1340/QĐ-UBND-HC năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 1060/QĐ-UBND năm 2017 về công bố danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Phú Yên (Đợt 2)
- 4Quyết định 2017/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk (Đợt 2)
- 5Quyết định 1155/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk (Đợt 5)
Quyết định 447/QĐ-UBND-HC năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích (đợt 1) do tỉnh Đồng Tháp ban hành
- Số hiệu: 447/QĐ-UBND-HC
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/05/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp
- Người ký: Nguyễn Văn Dương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra