Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1060/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 26 tháng 5 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 30/TTr-STP ngày 22/5/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này là danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Phú Yên (Đợt 2).
Điều 2. Giao các cơ quan, đơn vị có liên quan phối hợp với đơn vị cung cấp dịch vụ bưu chính công ích, triển khai thực hiện việc tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích được quy định tại phụ lục Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH (ĐỢT 2)
(Kèm theo Quyết định số 1060/QĐ-UBND ngày 26/5/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên)
I. SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
STT | Tên Thủ tục hành chính | Đã được UBND tỉnh công bố tại Quyết định |
I. Lĩnh vực Phát triển nông thôn | ||
1 | Công nhận nghề truyền thống | Quyết định số 814/QĐ-UBND ngày 20/4/2017 |
2 | Công nhận làng nghề | |
3 | Công nhận làng nghề truyền thống | |
II. Lĩnh vực Thú y | ||
4 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y | Quyết định số 814/QĐ-UBND ngày 20/4/2017 |
5 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | |
6 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | |
7 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y | |
8 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn | |
9 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thuỷ sản (đối với cơ sở nuôi trồng thuỷ sản, cơ sở sản xuất thuỷ sản giống) | |
10 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thuỷ sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại | |
11 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn | |
12 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thuỷ sản | |
13 | Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc dưới nước) | |
14 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | |
15 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thuỷ sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | |
16 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thuỷ sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận | |
17 | Kiểm dịch đối với động vật thuỷ sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thuỷ sản tham gia hội chợ, triển lãm | |
18 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn thực phẩm | |
19 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm | |
III. Lĩnh vực Chăn nuôi | ||
20 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thức ăn chăn nuôi | Quyết định số 814/QĐ-UBND ngày 20/4/2017 |
21 | Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate of Sale – CFS) đối với Giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung thức ăn chăn nuôi; Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư, hoá chất chuyên dùng trong chăn nuôi | |
22 | Cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate of Sale – CFS) đối với Giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung thức ăn chăn nuôi; Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư, hoá chất chuyên dùng trong chăn nuôi | |
IV. Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản | ||
23 | Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ | Quyết định số 814/QĐ-UBND ngày 20/4/2017 |
24 | Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ | |
25 | Xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm lần đầu | |
26 | Xác nhận lại nội dung quảng cáo thực phấm | |
27 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm | |
28 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản | |
29 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) | |
30 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bố sung thông tin trên Giấy chứng nhận) | |
V. Lĩnh vực Trồng trọt | ||
31 | Tiếp nhận công bố hợp quy giống cây trồng nhóm 2 (dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tố chức chứng nhận) | Quyết định số 814/QĐ-UBND ngày 20/4/2017 |
32 | Tiếp nhận công bố hợp quy giống cây trồng nhóm 2 (dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhãn sản xuất giống cây trồng) | |
VI. Lĩnh vực Bảo vệ thực vật | ||
33 | Tiếp nhận công bố hợp quy chất lượng phân bón cúa các tố chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh phân bón (Trường hợp công bô hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tố chức chứng nhận hợp quy) | Quyết định số 814/QĐ-UBND ngày 20/4/2017 |
34 | Tiếp nhận công bố hợp quy chất lượng phân bón của các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh phân bón (Trường hợp công bo hợp quy dựa trên kêt quả tự đánh giá của to chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh | |
VII. Lĩnh vực Thuỷ sản | ||
35 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời | Quyết định số 814/QĐ-UBND ngày 20/4/2017 |
36 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | |
37 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu | |
38 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá thuộc diện thuê tàu trần, hoặc thuê - mua tàu | |
39 | Cấp sổ danh bạ thuyền viên | |
40 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá | |
41 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá hoán cải | |
42 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá đóng mới | |
43 | Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá | |
44 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá (đối với tàu cá nhập khẩu) | |
45 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời (đối với tàu cá nhập khẩu) | |
46 | Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác | |
47 | Chứng nhận thủy sản khai thác | |
48 | Chứng nhận lại thuỷ sản khai thác | |
49 | Cấp giấy phép khai thác thủy sản | |
50 | Gia hạn giấy phép khai thác thủy sản | |
51 | Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản | |
52 | Cấp đổi và cấp lại giấy phép khai thác thủy sản | |
53 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản | |
54 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) | |
55 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận) | |
56 | Kiểm tra chất lượng giống thuỷ sản nhập khẩu (trừ giống thuỷ sản bố mẹ chủ lực) | |
57 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thức ăn chăn nuôi | |
58 | Cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong NTTS | |
59 | Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề kinh doanh sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong NTTS | |
VIII. Lĩnh vực Kiểm lâm | ||
60 | Cho phép chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do UBND cấp tỉnh xác lập | Quyết định số 814/QĐ-UBND ngày 20/4/2017 |
61 | Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với tổ chức | |
62 | Cấp phép khai thác tận dụng gỗ trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách hoặc vốn viện trợ chuyển sang trồng cao su của tổ chức | |
63 | Thủ tục phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự nhiên của chủ rừng là tổ chức | |
64 | Cấp phép Khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng Phòng hộ cho các chủ rừng là tổ chức | |
65 | Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và các loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ. | |
66 | Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng rừng phòng hộ của tổ chức | |
67 | Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và các loài ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng đặc dụng | |
68 | Thẩm định, phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của tổ chức | |
69 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam và các Phụ lục II, III của Công ước CITES | |
70 | Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý | |
71 | Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý | |
72 | ||
73 | ||
74 | Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | |
75 | ||
76 | ||
77 | ||
78 | Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh giảm diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | |
79 | ||
80 | ||
81 | ||
82 | Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch khu rừng đặc dụng do địa phương quản lý | |
83 | Thẩm định, phê duyệt đề án thành lập Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý) | |
84 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo xác định vùng đệm khu rừng đặc dụng và khu bảo tồn biển thuộc địa phương quản lý | |
85 | ||
86 | ||
87 | ||
88 | Phê duyệt hồ sơ thiết kế chặt nuôi dưỡng đối với khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý | |
89 | Thẩm định và phê duyệt dự án lâm sinh (đối với đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh quản lý) | |
90 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải tạo rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn) | |
91 | Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đôi với tổ chức, cá nhân sử dụng DVMTR nằm trong phạm vi 01 tỉnh) | |
92 | Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác | |
93 | ||
94 | ||
95 | ||
96 | ||
97 | ||
98 | ||
99 | ||
100 | Chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh | |
101 |
STT | Tên Thủ tục hành chính | Đã được UBND tỉnh công bố tại Quyết định |
I. Lĩnh vực Xây dựng | ||
1 | Cấp GPXD (GPXD mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh | Quyết định số 283/QĐ-UBND ngày 07/02/2017 |
2 | Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh | |
II. Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh | ||
3 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | Quyết định số 1697/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 |
4 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | |
III. Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước | ||
5 | Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | Quyết định số 682/QĐ-UBND ngày 03/4/2017 |
6 | Cấp phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu | |
7 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán PGL chai | |
IV. Lĩnh vực Đất đai | ||
8 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư | Quyết định số 2363/QĐ-UBND ngày 05/10/2016 |
9 | Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất | |
10 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân | |
11 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | |
12 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | |
13 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | |
14 | Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp | |
15 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | |
16 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | |
17 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất | |
18 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | |
19 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | |
20 | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện | |
V. Lĩnh vực Môi trường | ||
21 | Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường | Quyết định số 2363/QĐ-UBND ngày 05/10/2016 |
22 | Xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản. | |
VI. Lĩnh vực Văn hóa | ||
23 | Cấp giấy phép kinh doanh karaoke | Quyết định số 707/QĐ-UBND ngày 07/4/2017 |
VII. Lĩnh vực Viễn thông và Internet | ||
24 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Quyết định 1651/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 |
STT | Tên Thủ tục hành chính | Đã được UBND tỉnh công bố tại quyết định |
A. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND huyện Đồng Xuân | ||
I. Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo | ||
1 | Thành lập nhà trường, nhà trẻ | Quyết định số 1647/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 |
2 | Cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ | |
3 | Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ | |
4 | Giải thể hoạt động nhà trường, nhà trẻ | |
5 | Thành lập, cho phép thành lập trường tiểu học | |
6 | Cho phép hoạt động giáo dục trường tiểu học | |
7 | Sáp nhập, chia tách trường tiểu học | |
8 | Giải thể trường tiểu học | |
9 | Thành lập Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn | |
10 | Giải thể Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn – UBND cấp huyện | |
11 | Thành lập cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | |
12 | Thành lập, cho phép thành lập trường trung học cơ sở | |
13 | Cho phép hoạt động giáo dục trường trung học cơ sở | |
14 | Sáp nhập, chia tách trường trung học cơ sở | |
15 | Giải thể trường trung học cơ sở | |
16 | Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập | |
17 | Chuyển trường đố với học sinh trung học cơ sở | |
18 | Cho phép thành lập nhà trường, nhà trẻ tư thục | |
19 | Cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trường, nhà trẻ tư thục | |
20 | Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ, nhà trẻ tư thục | |
21 | Giải thể nhà trường, nhà trẻ tư thục | |
22 | Tiếp nhận đối tượng học bổ túc THCS | |
23 | Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc THCS | |
24 | Cho phép thành lập nhà trường, nhà trẻ dân lập | |
25 | Cho phép nhà trường, nhà trẻ dân lập hoạt động giáo dục | |
26 | Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ dân lập | |
27 | Giải thể nhà trường, nhà trẻ dân lập | |
28 | Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | |
29 | Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu | |
30 | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học | |
31 | Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã | |
32 | Công nhận phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi đối với đơn vị cấp cơ sở | |
33 | Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học cơ sở | |
34 | Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo ba và bốn tuổi | |
II. Lĩnh vực Bồi thường nhà nước | ||
35 | Xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường | Quyết định số 1375/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
36 | Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu | |
37 | Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai | |
III. Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật | ||
38 | Công nhận báo cáo viên pháp luật (cấp huyện) | Quyết định số 1375/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
39 | Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật (cấp huyện) | |
IV. Lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở | ||
40 | Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hường đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải (cấp huyện) | Quyết định số 1375/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
V. Lĩnh vực Chứng thực | ||
41 | Cấp bản sao từ sổ gốc | Quyết định số 358/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 |
VI. Lĩnh vực Hộ tịch | ||
42 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | Quyết định số 2390/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 |
43 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | |
44 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | |
45 | Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài | |
46 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc | |
47 | Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | |
48 | Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | |
49 | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài | |
50 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | |
51 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | |
52 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | |
VII. Lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ | ||
53 | Đăng ký chủ trì đề tài, dự án khoa học công nghệ cấp cơ sở | Quyết định số 689/QĐ-UBND ngày 29/3/2016 |
54 | Đăng ký đánh giá nghiệm thu đề tài, dự án khoa học công nghệ cấp cơ sở | |
VIII. Lĩnh vực Đường thủy nội địa | ||
55 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | Quyết định số 906/QĐ-UBND ngày 27/4/2016 |
56 | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | |
57 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | |
58 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | |
59 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | |
60 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | |
61 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | |
62 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | |
63 | Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | |
IX. Lĩnh vực Quản lý nhà nước về Hội | ||
64 | Công nhận ban vận động thành lập Hội | Quyết định số 607/QĐ-UBND ngày 18/3/2016 |
65 | Thành lập hội | |
66 | Phê duyệt điều lệ hội | |
67 | Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội | |
68 | Đổi tên hội | |
69 | Hội tự giải thể | |
70 | Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của Hội | |
X. Lĩnh vực Quản lý nhà nước về Quỹ xã hội, quỹ từ thiện | ||
71 | Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | Quyết định số 607/QĐ-UBND ngày 18/3/2016 |
72 | Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ | |
73 | Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ | |
74 | Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ | |
75 | Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | |
76 | Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động | |
77 | Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ | |
78 | Đổi tên quỹ | |
79 | Quỹ tự giải thể | |
XI. Lĩnh vực Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập | ||
80 | Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | Quyết định số 607/QĐ-UBND ngày 18/3/2016 |
81 | Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | |
82 | Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | |
XII. Lĩnh vực Quản lý nhà nước về thi đua - khen thưởng | ||
83 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị | Quyết định số 607/QĐ-UBND ngày 18/3/2016 |
84 | Tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến | |
85 | Tặng danh hiệu thôn, ấp, bản, làng, khu phố văn hóa | |
86 | Tặng danh hiệu chiến sĩ thi đua cơ sở | |
87 | Tặng danh hiệu lao động tiên tiến | |
88 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề | |
89 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất | |
90 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại | |
XIII. Lĩnh vực Quản lý nhà nước về tôn giáo | ||
91 | Đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | Quyết định số 607/QĐ-UBND ngày 18/3/2016 |
92 | Đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | |
93 | Thông báo thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành | |
94 | Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành | |
95 | Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ trong huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | |
96 | Chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở | |
97 | Chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | |
98 | Chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo | |
99 | Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một xã nhưng trong phạm vi một huyện | |
XIV. Lĩnh vực Lâm nghiệp | ||
100 | Quyết định số 769/QĐ-UBND ngày 19/4/2017 | |
101 | ||
102 | ||
XV. Lĩnh vực Giải quyết khiếu nại | ||
103 | Giải quyết khiếu nại lần đầu | Quyết định số 1915/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 |
104 | Giải quyết khiếu nại lần hai | |
XVI. Lĩnh vực Giải quyết tố cáo | ||
105 | Giải quyết tố cáo | Quyết định số 1915/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 |
XVII. Lĩnh vực Tiếp công dân | ||
106 | Tiếp công dân | Quyết định số 1915/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 |
XVIII. Lĩnh vực Xử lý đơn | ||
107 | Xử lý đơn | Quyết định số 1915/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 |
B. Thủ tục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã | ||
I. Lĩnh vực Chứng thực | ||
1 | Cấp bản sao từ sổ gốc | Quyết định số 359/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 |
II. Lĩnh vực Hộ tịch | ||
2 | Đăng ký khai sinh | Quyết định số 2389/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 |
3 | Đăng ký khai tử | |
4 | Đăng ký giám hộ | |
5 | Đăng ký chấm dứt giám hộ | |
6 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch | |
7 | Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | |
8 | Đăng ký lại khai sinh | |
9 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | |
10 | Đăng ký lại khai tử | |
11 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | |
III. Lĩnh vực Bồi thường nhà nước | ||
12 | Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu | Quyết định số 1374/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
IV. Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật | ||
13 | Công nhận tuyên truyền viên pháp luật | Quyết định số 1374/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
14 | Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật |
|
V. Lĩnh vực Đường thuỷ nội địa | ||
15 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | Quyết định số 903/QĐ-UBND ngày 27/4/2016 |
16 | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | |
17 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | |
18 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | |
19 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | |
20 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | |
21 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | |
22 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | |
23 | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | |
VI. Lĩnh vực Giải quyết khiếu nại, tố cáo | ||
24 | Giải quyết khiếu nại lần đầu | Quyết định số 1914/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 |
25 | Giải quyết tố cáo | |
VII. Lĩnh vực Xử lý đơn | ||
26 | Xử lý đơn | Quyết định số 1914/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 |
VIII. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | ||
27 | Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2014-2015 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế | Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 |
IX. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo | ||
28 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục | Quyết định số 1645/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 |
29 | Sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục | |
30 | Giải thể hoạt động nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục | |
31 | Đăng ký hoạt động nhóm trẻ đối với những nơi mạng lưới cơ sở giáo dục mầm non chưa đáp ứng đủ nhu cầu đưa trẻ tới trường, lớp | |
X. Lĩnh vực Quản lý nhà nước về thi đua khen thưởng | ||
32 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị | Quyết định số 600/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 |
33 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | |
34 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất | |
35 | ||
36 | ||
XI. Lĩnh vực Quản lý nhà nước về tôn giáo | ||
37 | Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trong phạm vi một xã | Quyết định số 600/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 |
38 | ||
39 | ||
40 | Đăng ký chương trình hoạt động tôn giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở | |
41 | ||
42 | Tiếp nhận thông báo dự kiến hoạt động tín ngưỡng diễn ra vào năm sau tại cơ sở tín ngưỡng | |
43 | Tiếp nhận thông báo người đại diện hoặc Ban quản lý cơ sở tín ngưỡng |
STT | Tên Thủ tục hành chính | Đã được UBND tỉnh công bố tại Quyết định |
A. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND huyện Sông Hinh | ||
I. Lĩnh vực Đất đai | ||
1 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân | Quyết định số 2363/QĐ-UBND ngày 05/10/2016 |
2 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | |
3 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | |
4 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | |
5 | Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp | |
6 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | |
7 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất | |
8 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | |
9 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | |
II. Lĩnh vực Môi trường | ||
10 | Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường | Quyết định số 2363/QĐ-UBND ngày 05/10/2016 |
11 | Xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản | |
III. Lĩnh vực Tài nguyên nước | ||
12 | Đăng ký khai thác nước dưới đất | Quyết định số 2363/QĐ-UBND ngày 05/10/2016 |
IV. Lĩnh vực Phát triển nông thôn | ||
13 | Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại | Quyết định số 769/QĐ-UBND ngày 19/4/2017 |
14 | Cấp đổi Giấy chứng nhận kinh tế trang trại | |
15 | Cấp lại Giấy chứng nhận kinh tế trang trại | |
16 | Thu hồi Giấy chứng nhận kinh tế trang trại | |
V. Lĩnh vực Xây dựng | ||
17 | Cấp GPXD (GPXD mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh | Quyết định số 283/QĐ-UBND ngày 07/2/2017 |
18 | Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh | |
VI. Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước | ||
19 | Cấp phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | Quyết định số 682/QĐ-UBND ngày 03/4/2017 |
20 | Cấp phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu | |
21 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khi dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | |
VII. Lĩnh vực Hộ tịch | ||
22 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | Quyết định số 2390/QĐ-UBND ngày 10 /10 /2016 |
VIII. Lĩnh vực Viễn thông và Internet | ||
23 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Quyết định số 1651/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 |
IX. Lĩnh vực Văn hóa | ||
24 | Cấp giấy phép kinh doanh Karaoke | Quyết định số 707/QĐ-UBND ngày 07/4/2017 |
B. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã | ||
I. Lĩnh vực Hộ tịch | ||
1 | Liên thông các thủ tục đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi | Quyết định số 2389/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 |
2 | Đăng ký khai sinh | |
3 | Đăng ký khai tử | |
4 | Đăng ký giám hộ | |
5 | Đăng ký chấm dứt giám hộ | |
6 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch | |
7 | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | |
8 | Đăng ký lại khai sinh | |
9 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | |
10 | Đăng ký lại khai tử | |
11 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | |
II. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | ||
12 | Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2014-2015 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế | Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 |
III. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo | ||
13 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục | Quyết định số 1645/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 |
14 | Sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục | |
15 | Giải thể hoạt động nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục | |
16 | Đăng ký hoạt động nhóm trẻ đối với những nơi mạng lưới cơ sở giáo dục mầm non chưa đáp ứng đủ nhu cầu đưa trẻ tới trường, lớp | |
IV. Lĩnh vực Tôn giáo | ||
17 | Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trong phạm vi một xã | Quyết định số 600/QĐ-UBND ngày 17/3/2016
|
18 | ||
19 | ||
20 | Đăng ký chương trình hoạt động tôn giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở | |
21 | ||
22 | Tiếp nhận thông báo dự kiến hoạt động tín ngưỡng diễn ra vào năm sau tại cơ sở tín ngưỡng | |
23 | Tiếp nhận thông báo người đại diện hoặc Ban quản lý cơ sở tín ngưỡng | |
V. Lĩnh vực Giải quyết khiếu nại, tố cáo | ||
24 | Giải quyết khiếu nại lần đầu | Quyết định số 1914/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 |
25 | Giải quyết tố cáo | |
VI. Lĩnh vực Môi trường | ||
26 | Tham vấn ý kiến báo cáo đánh giá tác động môi trường | Quyết định số 2364/QĐ-UBND ngày 05/10/2016 |
27 | Tham vấn ý kiến đề án bảo vệ môi trường chi tiết | |
28 | Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản | |
29 | Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường |
STT | Tên Thủ tục hành chính | Đã được UBND tỉnh công bố tại Quyết định |
A. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND huyện Sơn Hòa | ||
I. Lĩnh vực Hộ tịch | ||
1 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | Quyết định số 2390/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 |
2 | Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | |
II. Lĩnh vực Văn hóa | ||
3 | Cấp giấy phép kinh doanh karaoke | Quyết định số 707/QĐ-UBND ngày 07/4/2017 |
III. Lĩnh vực Viễn thông và Internet | ||
4 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Quyết định số 1651/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 |
IV. Lĩnh vực Giải quyết khiếu nại | ||
5 | Giải quyết khiếu nại lần đầu | Quyết định số 1915/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 |
6 | Giải quyết khiếu nại lần hai | |
V. Lĩnh vực Giải quyết tố cáo | ||
7 | Giải quyết tố cáo | Quyết định số 1915/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 |
VI. Lĩnh vực Xử lý đơn | ||
8 | Xử lý đơn | Quyết định số 1915/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 |
B. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã | ||
I. Lĩnh vực Hộ tịch | ||
1 | Cấp giấy xác nhận tỉnh trạng hôn nhân | Quyết định số 2389/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 |
2 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
STT | Tên Thủ tục hành chính | Đã được UBND tỉnh công bố tại Quyết định |
I. Lĩnh vực Hộ tịch | ||
1 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | Quyết định số 2390/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 |
II. Lĩnh vực Xử lý đơn | ||
2 | Xử lý đơn | Quyết định số 1915/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 |
III. Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật | ||
3 | Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh | Quyết định số 283/QĐ-UBND ngày 07/02/2017 |
IV. Lĩnh vực Quy hoạch – Kiến trúc | ||
4 | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện | Quyết định số 283/QĐ-UBND ngày 07/02/2017 |
5 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện | |
6 | Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện quản lý | |
V. Lĩnh vực Xây dựng | ||
7 | Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) | Quyết định số 283/QĐ-UBND ngày 07/02/2017 |
8 | Cấp GPXD (GPXD mới, giấy phép sữa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh | |
9 | Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh | |
VI. Lĩnh vực Nhà ở và công sở | ||
10 | Cấp, đổi biển số nhà | Quyết định số 283/QĐ-UBND ngày 07/02/2017 |
VII. Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước | ||
11 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng ban PGL chai | Quyết định số 682/QĐ-UBND ngày 03/4/2017 |
12 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng ban PGL chai | |
13 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng ban PGL chai | |
14 | Cấp gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng ban PGL chai | |
VIII. Lĩnh vực An toàn thực phẩm | ||
15 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ | Quyết định số 682/QĐ-UBND ngày 03/4/2017 |
16 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ |
STT | Tên Thủ tục hành chính | Đã được UBND tỉnh công bố tại Quyết định |
A. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND huyện Tuy An | ||
I. Lĩnh vực Viễn thông và Internet | ||
1 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Quyết định số 1651/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 |
2 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | |
3 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | |
4 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | |
II. Lĩnh vực Văn hóa | ||
5 | Cấp giấy phép kinh doanh karaoke | Quyết định số 707/QĐ-UBND ngày 07/4/2017 |
III. Lĩnh vực Thủy sản | ||
6 | Xác nhận đăng ký tàu cá | Quyết định 769/QĐ-UBND ngày 19/4/2017 |
IV. Lĩnh vực Phát triển nông thôn | ||
7 | Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại | Quyết định 769/QĐ-UBND ngày 19/4/2017 |
8 | Cấp đổi Giấy chứng nhận kinh tế trang trại | |
9 | Cấp lại Giấy chứng nhận kinh tế trang trại | |
10 | Thu hồi Giấy chứng nhận kinh tế trang trại | |
V. Lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng | ||
11 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại khoản 2 điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014 | Quyết định số 1125/QĐ-UBND ngày 27/5/2016 |
12 | Cấp đổi giấy chứng nhận nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại khoản 2 điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014 | |
VI. Lĩnh vực Hộ tịch | ||
13 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | Quyet định số 2390/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 |
14 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | |
15 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | |
16 | Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài | |
17 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc | |
18 | Ghi vào sổ hội tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài. | |
19 | Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài. | |
20 | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài | |
21 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | |
22 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | |
23 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | |
VII. Lĩnh vực Lao động – Tiền lương và Quan hệ lao động | ||
24 | Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp | Quyết định số 1479/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 |
B. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã | ||
I. Lĩnh vực Hộ tịch | ||
1 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | Quyết định số 2389/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 |
2 | Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
STT | Tên Thủ tục hành chính | Đã được UBND tỉnh công bố tại Quyết định |
A. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND huyện Phú Hòa | ||
I. Lĩnh vực Hộ tịch | ||
1 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | Quyết định số 2390/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 |
II. Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước | ||
2 | Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm rượu | Quyết địnhsố 682/QĐ-UBND ngày 03/4/2017 |
3 | Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | Quyết định số 907/QĐ-UBND ngày 03/4/2017 |
III. Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng | ||
4 | Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | Quyết định số 471/QĐ-UBND ngày 09/3/2017 |
IV. Lĩnh vực Nhà ở và công sở | ||
5 | Cấp, đổi biển số nhà | Quyết định số 283/QĐ-UBND ngày 07/02/2017 |
V. Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật | ||
6 | Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh | Quyết định số 283/QĐ-UBND ngày 07/02/2017 |
VI. Lĩnh vực Môi trường | ||
7 | Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường | Quyết định số 2363/QĐ-UBND ngày 05/10/2016 |
8 | Xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản | |
VII. Lĩnh vực Đất đai | ||
9 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân | Quyết định số 2363/QĐ-UBND ngày 05/10/2016 |
10 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | |
11 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | |
12 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | |
13 | Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp | |
14 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | |
15 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | |
16 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất | |
17 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | |
18 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | |
B. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã | ||
I. Lĩnh vực Hộ tịch | ||
1 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | Quyết định số 2389/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 |
II. Lĩnh vực Môi trường | ||
2 | Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường | Quyết định số 2364/QĐ-UBND ngày 5/10/2016 |
3 | Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản | |
III. Lĩnh vực Đất đai | ||
4 | Thủ tục cho thuê đất công ích đối với hộ gia đình, cá nhân | Quyết định số 2364/QĐ-UBND ngày 05/10/2016 |
IV. Lĩnh vực Đường thủy nội địa | ||
5 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | Quyết định số 903/QĐ-UBND ngày 27/4/2016 |
6 | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | |
7 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | |
8 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | |
9 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | |
10 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | |
11 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | |
12 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | |
13 | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | |
V. Lĩnh vực Thư viện | ||
14 | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản | Quyết định số 705/QĐ-UBND ngày 07/4/2017 |
STT | Tên Thủ tục hành chính | Đã được UBND tỉnh công bố tại Quyết định |
I. Lĩnh vực Nhà ở và công sở | ||
1 | Cấp, đổi biển số nhà | Quyết định số 283/QĐ-UBND ngày 07/02/2017 |
II. Lĩnh vực Đường thuỷ nội địa | ||
2 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | Quyết định số 906/QĐ-UBND ngày 27/4/2016
|
3 | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | |
4 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | |
5 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | |
6 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | |
7 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | |
8 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | |
9 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | |
10 | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | |
III. Lĩnh vực Môi trường | ||
11 | Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường | Quyết định số 2363/QĐ-UBND ngày 05/10/2016 |
12 | Xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản | |
IV. Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hợp tác xã | ||
13 | Đăng ký thành lập hợp tác xã | Quyết định số 1697/QĐ-UBND ngày 27/7/2016
|
14 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | |
15 | Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã | |
16 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | |
17 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | |
18 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã | |
19 | Tạm ngừng hoạt động hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | |
20 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã. | |
21 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện) | |
22 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất) | |
23 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất) | |
24 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hỏng) | |
25 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hỏng) | |
26 | Đăng ký thay đổi cơ quan đăng ký Hợp tác xã | |
27 | Đăng ký khi hợp tác xã chia | |
28 | Đăng ký khi hợp tác xã tách | |
29 | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất | |
30 | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập | |
31 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã) | |
V. Lĩnh vực Đầu tư | ||
32 | Quyết toán dự án hoàn thành các dự án sử dụng vốn nhà nước | Quyết định số 2814/QĐ-UBND ngày 23/11/2016 |
VI. Lĩnh vực Giáo dục đào tạo | ||
33 | Giải thể hoạt động nhà trường, nhà trẻ | Quyết định số 1647/QĐ-UBND ngày 20/7/2016
|
34 | Giải thể trường tiểu học | |
35 | Thành lập Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn | |
36 | Giải thể Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn - UBND cấp huyện | |
37 | Thành lập cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | |
38 | Giải thể trường trung học cơ sở | |
39 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở | |
40 | Giải thể nhà trường, nhà trẻ tư thục | |
41 | Tiếp nhận đối tượng học bổ túc THCS | |
42 | Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc THCS | |
43 | Giải thể nhà trường, nhà trẻ dân lập | |
44 | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
- 1Quyết định 340/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích (Đợt 1) do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
- 2Quyết định 2017/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk (Đợt 2)
- 3Quyết định 5994/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 4Quyết định 1155/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk (Đợt 5)
- 5Quyết định 447/QĐ-UBND-HC năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích (đợt 1) do tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 340/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích (Đợt 1) do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
- 4Quyết định 2017/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk (Đợt 2)
- 5Quyết định 5994/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 6Quyết định 1155/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk (Đợt 5)
- 7Quyết định 447/QĐ-UBND-HC năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích (đợt 1) do tỉnh Đồng Tháp ban hành
Quyết định 1060/QĐ-UBND năm 2017 về công bố danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Phú Yên (Đợt 2)
- Số hiệu: 1060/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/05/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên
- Người ký: Trần Hữu Thế
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra