- 1Nghị định 92/2006/NĐ-CP về việc lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội
- 2Nghị định 04/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 92/2006/NĐ-CP về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội
- 3Luật giao thông đường bộ 2008
- 4Thông tư 05/2013/TT-BKHĐT hướng dẫn tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; quy hoạch ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch giao thông vận tải đường bộ tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 9Nghị quyết 04/2021/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND thông qua quy hoạch giao thông vận tải đường bộ tỉnh Đồng Nai đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4466/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 27 tháng 10 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc Hội giải thích một số điều của Luật quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội;
Căn cứ Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội;
Căn cứ Thông tư số 05/2013/TT-BKHĐT ngày 31 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch Đầu tư về hướng dẫn tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; quy hoạch ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu;
Căn cứ Nghị quyết số 04/2021/NQ-HĐND ngày 30 tháng 7 năm 2021 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một khoản 3 Điều 1 của Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh thông qua Quy hoạch giao thông vận tải đường bộ tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 559/TTr-SKHĐT ngày 15 tháng 9 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi điểm a khoản 2 Mục II Điều 1 Quyết định số 615/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về Quy hoạch tổng thể phát triển giao thông vận tải tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 và định hướng chiến lược phát triển đến năm 2030, như sau:
1. Điều chỉnh nội dung Hệ thống giao thông đường tỉnh (ĐT) tại tiết 2 thành (Chi tiết thể hiện tại Phụ lục I: Quy hoạch hệ thống giao thông đường tỉnh):
a) Định hướng chung:
- Định hướng quy hoạch đến năm 2030 nâng cấp, mở mới các tuyến đạt tiêu chuẩn từ 02 - 06 làn xe, lộ giới 45m. Một số tuyến trục chính định hướng phục vụ khu vực nâng lên 04 - 08 làn xe, lộ giới 60 - 80m.
- Đối với những đoạn tuyến đi qua khu vực đô thị, sẽ được đầu tư theo quy hoạch xây dựng đô thị đã được phê duyệt.
b) Đối với các tuyến hiện hữu:
- ĐT.760: Dài 9,3 km, điểm đầu cầu Ông Tiếp (Ranh Bình Dương); điểm cuối cầu Tân Vạn (Ranh Bình Dương). Tuyến đường nằm trong nội đô thành phố Biên Hòa. Vì vậy, xây dựng kế hoạch giai đoạn sau năm 2020 bàn giao Ủy ban nhân dân thành phố Biên Hòa quản lý.
- ĐT.761: Dài 37,3 km, điểm đầu giao ĐT.767, điểm cuối tại Km37+300. Quy hoạch tuyến quy mô 02 làn xe, lộ giới 45m. Lộ trình đầu tư như sau:
+ Giai đoạn đến năm 2020: Đầu tư nhựa hóa 02 km đường đất, duy tu bảo dưỡng thường xuyên đoạn còn lại.
+ Giai đoạn năm 2021 đến năm 2025: Duy tu bảo dưỡng, bàn giao về Khu bảo tồn thiên nhiên - văn hóa Đồng Nai khi đầu tư xong tuyến đường Ven hồ Trị An.
- ĐT.762: Dài 20,5km, điểm đầu tại Km6+900 Quốc lộ 20, xã Quang Trung, huyện Thống Nhất; điểm cuối giao đường Nguyễn Tất Thành, thị trấn Vĩnh An, huyện Vĩnh Cửu. Quy hoạch tuyến đạt quy mô 04 - 06 làn xe, lộ giới 45m. Lộ trình đầu tư như sau:
+ Giai đoạn đến năm 2020: Duy tu bảo dưỡng thường xuyên.
+ Giai đoạn năm 2021 đến năm 2030: Nâng cấp, mở rộng tuyến đạt chuẩn quy hoạch và duy tu, bảo dưỡng.
Riêng đối với đoạn đi qua thị trấn Vĩnh An từ đường N9 đến đường Nguyễn Tất Thành được xây dựng theo tiêu chuẩn đường trục chính đô thị theo quy hoạch thị trấn Vĩnh An.
- ĐT.763: Dài 29,4km, điểm đầu tại Km 1802+000 Quốc lộ 1, xã Suối Cát, huyện Xuân Lộc; điểm cuối tại Km22+600 Quốc lộ 20, xã Phú Túc, huyện Định Quán. Quy hoạch tuyến đạt quy mô 04 - 06 làn xe, lộ giới 45m. Lộ trình đầu tư như sau:
+ Giai đoạn đến năm 2020: Đầu tư nâng cấp mở rộng tuyến.
+ Giai đoạn năm 2021 đến năm 2025: Tiếp tục thực hiện đầu tư xây dựng và duy tu, bảo dưỡng.
+ Giai đoạn năm 2026 đến năm 2030: Đầu tư đạt chuẩn quy mô quy hoạch.
- ĐT.764: Dài 18,7km, điểm đầu giao Quốc lộ 56 tại Km16+100; điểm cuối giáp ranh tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Quy hoạch tuyến đạt quy mô 04 - 06 làn xe, lộ giới 45m. Lộ trình đầu tư như sau:
+ Giai đoạn đến 2020: Duy tu bảo dưỡng thường xuyên.
+ Giai đoạn năm 2021 đến năm 2025: Thực hiện nâng cấp, mở rộng tuyến.
+ Giai đoạn năm 2026 đến năm 2030: Tiếp tục đầu tư xây dựng và duy tu, bảo dưỡng.
- ĐT.765: Dài 28,3km, điểm đầu giao Quốc lộ 1 tại Km 1800+900; điểm cuối giáp ranh tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (Cầu Gia Hoét). Quy hoạch tuyến đạt quy mô 04 - 06 làn xe, lộ giới 45m. Lộ trình đầu tư như sau:
+ Giai đoạn đến 2020: Tiến hành nâng cấp mở rộng đoạn Km1+526 đến Km5+500.
+ Giai đoạn năm 2021 đến năm 2025: Tiến hành nâng cấp mở rộng 18,3km đoạn còn lại.
+ Giai đoạn năm 2026 đến năm 2030: Tiếp tục đầu tư xây dựng và duy tu, bảo dưỡng.
- ĐT.766: Dài 15km (Gồm: 11,8km hiện hữu và 3,2km mở mới tuyến tránh thị trấn Gia Ray), điểm đầu giao Quốc lộ 1, xã Xuân Hiệp; điểm cuối cầu Gia Huynh - giáp ranh tỉnh Bình Thuận. Quy hoạch tuyến đạt quy mô 04 - 06 làn xe, lộ giới 45m. Lộ trình đầu tư như sau:
+ Giai đoạn đến năm 2020: Duy tu bảo dưỡng thường xuyên.
+ Giai đoạn năm 2021 đến năm 2025: Tiến hành mở mới đoạn tránh về phía Tây thị trấn Gia Ray dài 3,2 km đạt cấp quy hoạch.
+ Giai đoạn năm 2026 đến năm 2030: Tiếp tục đầu tư đoạn còn lại đạt chuẩn quy hoạch.
- ĐT.767: Dài 24,12km, điểm đầu tại Km1815+300 Quốc lộ 1, xã Bắc Sơn, huyện Trảng Bom; điểm cuối giao ĐT.761, xã Mã Đà, huyện Vĩnh Cửu.
Hướng tuyến, quy mô và phân kỳ đầu tư cụ thể như sau:
+ Đoạn 1: Từ Quốc lộ 1 đến Km 16+754. Quy hoạch đạt quy mô 04 - 06 làn xe, lộ giới 45m. Lộ trình đầu tư như sau:
• Giai đoạn đến năm 2020: duy tu bảo dưỡng thường xuyên.
• Giai đoạn năm 2021 đến năm 2025: Thực hiện đầu tư 9,4km khu vực từ nút giao đường Vành đai 4 đến thị trấn Vĩnh An.
• Giai đoạn năm 2026 đến năm 2030: Đầu tư đạt chuẩn quy mô quy hoạch.
+ Đoạn 2: Từ Km 16+475 đến Km 17+840 (Ngã tư trung tâm hành chính), đoạn tuyến đi qua thị trấn Vĩnh An, được quy hoạch theo tiêu chuẩn đường đô thị, lộ giới 33m. Đầu tư theo quy hoạch xây dựng thị trấn Vĩnh An đã được phê duyệt.
+ Đoạn 3: Từ Km17+840 đến Km 18+940 (giao ĐT.768), đoạn tuyến đi qua thị trấn Vĩnh An, được quy hoạch theo tiêu chuẩn đường đô thị, lộ giới 22m. Thực hiện đầu tư theo quy hoạch xây dựng thị trấn Vĩnh An đã được phê duyệt.
+ Đoạn 4: Từ Km 18+940 (giao ĐT.768) đến giao ĐT.761 (Xã Mã Đà). Quy hoạch đạt quy mô 04 - 06 làn xe, lộ giới 45m. Lộ trình đầu tư như sau:
• Giai đoạn đến năm 2025: Duy tu bảo dưỡng thường xuyên.
• Giai đoạn năm 2026 đến năm 2030: Đầu tư đạt chuẩn quy mô quy hoạch.
- ĐT.768: Dài 37,9km, điểm đầu tại ngã ba Gạc Nai, thành phố Biên Hòa/ điểm cuối giao với ĐT.767 tại thị trấn Vĩnh An.
Hướng tuyến, quy mô và phân kỳ đầu tư cụ thể như sau:
+ Đoạn 1: Từ ngã 3 Gạc Nai đến cầu Thủ Biên, dài khoảng 16,9km, đầu tư theo tiêu chuẩn đường đô thị, lộ giới 24m. Dự án được đầu tư theo hình thức BOT. Lộ trình đầu tư như sau:
• Giai đoạn đến năm 2025: Duy tu bảo dưỡng thường xuyên.
• Giai đoạn năm 2026 đến năm 2030: Đầu tư đạt chuẩn quy mô quy hoạch.
+ Đoạn 2: Từ cầu Thủ Biên đến ĐT.767, dài khoảng 21km. Quy hoạch tuyến đạt tiêu chuẩn 04 - 06 làn xe, lộ giới 45m. Lộ trình đầu tư như sau:
• Giai đoạn đến năm 2020: Tiến hành nâng cấp mở rộng.
• Giai đoạn năm 2021 đến năm 2025: Tiếp tục đầu tư hoàn thành và duy tu bảo dưỡng.
• Giai đoạn năm 2026 đến năm 2030: Đầu tư xây dựng đạt chuẩn quy hoạch.
- ĐT.769: Điểm đầu giao Quốc lộ 1 tại Km 1833+000 thị trấn Dầu Giây; điểm cuối giao Quốc lộ 51B, trong đó nắn chỉnh hướng tuyến tại vị trí Ủy ban nhân dân xã Lộc An đến nghĩa trang xã Bình An. Tổng chiều dài tuyến 42,16km, trong đó, chiều dài tuyến sau điều chỉnh khoảng 30,36km.
Hướng tuyến, quy mô và phân kỳ đầu tư cụ thể như sau:
+ Đoạn 1: Từ giao Quốc lộ 1 đến giao đường Vành đai 4, dài 14,76km. Quy hoạch tiêu chuẩn đường đô thị, quy mô 06 làn xe cơ giới, lộ giới 45m. Lộ trình đầu tư như sau:
• Giai đoạn đến năm 2020: Duy tu bảo dưỡng thường xuyên.
• Giai đoạn năm 2021 đến năm 2025: Tiến hành nâng cấp mở rộng.
• Giai đoạn năm 2026 đến năm 2030: Tiếp tục đầu tư xây dựng đạt chuẩn quy hoạch và duy tu bảo dưỡng thường xuyên.
+ Đoạn 2: Từ giao đường Vành đai 4 đến Quốc lộ 51B, dài 15,6km. Quy hoạch tiêu chuẩn đường đô thị, quy mô 06 làn xe cơ giới, 02 làn xe hỗn hợp, lộ giới 45m. Lộ trình đầu tư như sau:
• Giai đoạn đến năm 2020: Duy tu bảo dưỡng thường xuyên.
• Giai đoạn năm 2021 đến năm 2025: Tiến hành nâng cấp mở rộng.
• Giai đoạn năm 2026 đến năm 2030: Tiếp tục đầu tư xây dựng đạt chuẩn quy hoạch và duy tu bảo dưỡng thường xuyên.
+ Đoạn 3: Từ nghĩa trang Bình An đến đường Đội 3- Nông trường Long Thành, dài 11,8km. Lộ trình đầu tư như sau:
• Giai đoạn trước năm 2020: Tiếp tục duy tu bảo dưỡng thường xuyên.
• Giai đoạn sau năm 2021: Bàn giao về huyện Long Thành quản lý sau khi đã đầu tư hoàn thành đoạn chỉnh tuyến.
- ĐT.769B: Điểm đầu phà Cát Lái, điểm cuối giao Quốc lộ 51A, dài khoảng 29,4km. Tuyến đi qua khu vực thị trấn Long Thành và đô thị Nhơn Trạch nên được đầu tư xây dựng theo quy hoạch đô thị.
Hướng tuyến, quy mô và phân kỳ đầu tư cụ thể như sau:
+ Đoạn 1: Từ phà Cát Lái đến đường Nguyễn Văn Trị, dài khoảng 3,45km, quy hoạch quy mô đường đô thị lộ giới 30m. Đã đầu tư xây dựng đưa vào hoạt động trước năm 2020. Giai đoạn sau năm 2020: Thực hiện theo quy hoạch đô thị Nhơn Trạch.
+ Đoạn 2: Từ đường Nguyễn Văn Trị đến ranh huyện Nhơn Trạch và huyện Long Thành, dài khoảng 23,85km, quy hoạch quy mô đường đô thị lộ giới 35m. Đã đầu tư xây dựng đưa vào hoạt động trước năm 2020. Giai đoạn sau năm 2020: Thực hiện theo quy hoạch đô thị Nhơn Trạch.
+ Đoạn 3: Đi qua thị trấn Long Thành, từ ranh Nhơn Trạch đến giao Quốc lộ 51A, dài khoảng 2,1km, quy hoạch quy mô đường đô thị lộ giới 32m. Đã đầu tư xây dựng đưa vào hoạt động trước năm 2020. Giai đoạn sau năm 2020: Thực hiện theo quy hoạch đô thị Long Thành.
- ĐT.769C (25B): Dài khoảng 14,9km, điểm đầu giao Quốc lộ 51 tại Km23+900; điểm cuối giao đường Quách Thị Trang xã Phú Thạnh, huyện Nhơn Trạch.
Hướng tuyến, quy mô và phân kỳ đầu tư cụ thể như sau:
+ Đoạn 1: Từ giao Quốc lộ 51 đến giao đường Vành đai 3, dài 13,3km. Quy hoạch tiêu chuẩn đường đô thị, lộ giới 80m. Lộ trình đầu tư như sau:
• Giai đoạn đến năm 2020: Duy tu bảo dưỡng thường xuyên.
• Giai đoạn năm 2021 đến năm 2025: Đầu tư theo tiêu chuẩn quy hoạch.
• Giai đoạn năm 2026 đến năm 2030: Tiếp tục đầu tư hoàn thành và duy tu bảo dưỡng thường xuyên.
+ Đoạn 2: Từ giao đường Vành đai 3 đến giao đường Quách Thị Trang, dài 1,6km. Quy hoạch tiêu chuẩn đường đô thị, lộ giới 51m. Lộ trình đầu tư như sau:
• Giai đoạn đến năm 2020: Duy tu bảo dưỡng thường xuyên.
• Giai đoạn năm 2021 đến năm 2025: Đầu tư theo tiêu chuẩn quy hoạch.
• Giai đoạn năm 2026 đến năm 2030: Tiếp tục đầu tư hoàn thành và duy tu bảo dưỡng thường xuyên.
- ĐT.770 (Suối Tre - Bình Lộc): Dài 11,3km, điểm đầu tại Km 1823+800 Quốc lộ 1, phường Suối Tre, thành phố Long Khánh; điểm cuối giao Quốc lộ 20 tại xã Quang Trung, huyện Thống Nhất. Quy hoạch tuyến đạt quy mô 02 - 06 làn xe, lộ giới 45m. Lộ trình đầu tư như sau:
• Giai đoạn đến năm 2020: Duy tu bảo dưỡng thường xuyên.
• Giai đoạn năm 2021 đến năm 2025: Nâng cấp, mở rộng tuyến.
• Giai đoạn năm 2026 đến năm 2030: Tiếp tục đầu tư xây dựng và duy tu bảo dưỡng thường xuyên.
Riêng đối với đoạn đi qua thành phố Long Khánh, dài khoảng 6,0km, được xây dựng theo tiêu chuẩn đường đô thị, lộ giới 45m.
- ĐT.771 (Biên Hòa - Long Thành - Nhơn Trạch): Toàn tuyến dài 25,4km, điểm đầu giao Quốc lộ 51; điểm cuối nút giao đường ĐT.771C (Đường kết nối vào Cảng Phước An).
Hướng tuyến, quy mô và phân kỳ đầu tư cụ thể như sau:
+ Đoạn 1: Mở mới 10,0km từ giao Quốc lộ 51 đến ranh phía Bắc Khu công nghiệp Long Thành. Xây dựng theo tiêu chuẩn đường đô thị, lộ giới 70m. Lộ trình đầu tư như sau:
• Giai đoạn năm 2021 đến năm 2025: Thực hiện đầu tư xây dựng.
• Giai đoạn năm 2026 đến năm 2030: Tiếp tục đầu tư xây dựng và duy tu bảo dưỡng thường xuyên.
+ Đoạn 2: Đoạn đi ngang qua Khu công nghiệp Long Thành, dài khoảng 2,8km, thực hiện theo quy hoạch khu công nghiệp Long Thành.
+ Đoạn 3: Từ ranh phía Nam Khu công nghiệp Long Thành đến giao cao tốc thành phố Hồ Chí Minh - Long Thành - Dầu Giây, dài khoảng 3,7km, đầu tư xây dựng theo tiêu chuẩn đường đô thị, lộ giới 70m. Lộ trình đầu tư như sau:
• Giai đoạn năm 2021 đến năm 2025: Thực hiện đầu tư xây dựng.
• Giai đoạn năm 2026 đến năm 2030: Tiếp tục đầu tư xây dựng và duy tu bảo dưỡng thường xuyên.
+ Đoạn 4: Từ cao tốc thành phố Hồ Chí Minh - Long Thành - Dầu Giây đến ranh KCN Nhơn Trạch 1, dài khoảng 3,2 km, quy hoạch tiêu chuẩn đường đô thị, lộ giới 61m. Lộ trình đầu tư như sau:
• Giai đoạn trước năm 2020: Thực hiện đầu tư xây dựng 1,2km và nâng cấp 02km hiện hữu.
• Giai đoạn năm 2021 đến năm 2025: Thực hiện duy tu, bảo dưỡng thường xuyên.
• Giai đoạn năm 2026 đến năm 2030: Đầu tư đạt chuẩn quy hoạch.
+ Đoạn 5: Đi qua Khu công nghiệp Nhơn Trạch 1 đến giao ĐT.769C (25B), dài 1,4km, đã đầu tư xây dựng đồng bộ hạ tầng khu công nghiệp Nhơn Trạch 1, lộ giới 48m. Tiếp tục duy tu, bảo dưỡng thường xuyên.
+ Đoạn 6: Từ giao ĐT.769C (25B) đến vòng xoay Đường kết nối vào cảng Phước An, dài khoảng 4,3km, đã đầu tư xây dựng theo tiêu chuẩn đường đô thị, lộ giới 61m. Tiếp tục duy tu, bảo dưỡng thường xuyên.
- ĐT.322B: Dài 2,6km, điểm đầu giao ĐT.761; điểm cuối giao ĐT.761. Chuyển về huyện quản lý.
- ĐT.772 (Trảng Bom - Xuân Lộc): Dài 58,2km, điểm đầu giao với ĐT.766, huyện Xuân Lộc; điểm cuối giao ĐT.767, huyện Trảng Bom. Quy hoạch tuyến đạt quy mô 04 - 08 làn xe, lộ giới 45m.
Hướng tuyến và phân kỳ đầu tư cụ thể như sau:
+ Đoạn 1 (mở mới): Từ ĐT.766, huyện Xuân Lộc đến đường Hàm Nghi, thành phố Long Khánh, dài 16,08km. Lộ trình đầu tư như sau:
• Giai đoạn năm 2021 đến năm 2025: Thực hiện đầu tư xây dựng.
• Giai đoạn năm 2026 đến năm 2030: Tiếp tục đầu tư xây dựng và duy tu bảo dưỡng thường xuyên.
+ Đoạn 2 (mở mới): Từ đường Hàm Nghi, thành phố Long Khánh đến ĐT.767, huyện Trảng Bom, dài khoảng 42,12km. Lộ trình đầu tư như sau:
• Giai đoạn năm 2021 đến năm 2025: Thực hiện đầu tư xây dựng.
• Giai đoạn năm 2026 đến năm 2030: Tiếp tục đầu tư xây dựng và duy tu bảo dưỡng thường xuyên.
+ Đoạn hiện hữu: Từ ĐT.766, huyện Xuân Lộc đến xã Bảo Quang, thành phố Long Khánh, dài khoảng 16,7km, giữ nguyên đường hiện hữu và chuyển về địa phương quản lý sau khi đầu tư xây dựng xong tuyến mở mới.
- ĐT.773 (Long Thành - Cẩm Mỹ - Xuân Lộc): Điểm đầu giao Quốc lộ 1 (Xã Xuân Hiệp, huyện Xuân Lộc); điểm cuối giao ĐT.769 (Xã Bình An, huyện Long Thành). Chiều dài toàn tuyến khoảng 50,59km. Hướng tuyến, quy mô và phân kỳ đầu tư cụ thể như sau:
+ Đoạn 1: Từ giao Quốc lộ 1, huyện Xuân Lộc đến Quốc lộ 56, huyện Cẩm Mỹ dài khoảng 24,76km, quy hoạch với quy mô 06 làn xe cơ giới, 02 làn xe hỗn hợp, lộ giới 60m. Lộ trình đầu tư như sau:
• Giai đoạn năm 2021 đến năm 2025: Thực hiện đầu tư xây dựng.
• Giai đoạn năm 2026 đến năm 2030: Tiếp tục đầu tư xây dựng và duy tu bảo dưỡng thường xuyên.
+ Đoạn 2: Từ Quốc lộ 56 đến Hương lộ 10 hiện hữu, dài khoảng 03km, quy hoạch với quy mô 06 làn xe cơ giới, lộ giới 45m. Quy hoạch thành đường địa phương.
+ Đoạn 3 (Hiện hữu): Từ điểm đầu Hương lộ 10 hiện hữu đến đường cầu Mên, dài khoảng 13,53 km, quy hoạch với quy mô 06 làn xe cơ giới, 02 làn xe hỗn hợp, lộ giới 80m. Lộ trình đầu tư như sau:
• Giai đoạn đến năm 2020: Duy tu bảo dưỡng thường xuyên.
• Giai đoạn năm 2021 đến năm 2025: Nâng cấp, mở rộng tuyến.
• Giai đoạn năm 2026 đến năm 2030: Tiếp tục đầu tư xây dựng và duy tu bảo dưỡng thường xuyên.
+ Đoạn 4 (Hiện hữu): Từ đường cầu Mên đến giao ĐT.769, dài khoảng 5,77km quy hoạch với quy mô 02 làn xe, lộ giới 32m. Nằm trong phạm vi Cảng hàng không quốc tế Long Thành.
+ Đoạn 5 (Đoạn trùng tuyến Vành đai 4 - thành phố Hồ Chí Minh): Từ Km38+540 (Tuyến quy hoạch) đến ĐT.769 (Xã Bình An, huyện Long Thành), dài khoảng 9,5km, theo quy mô đường Vành đai 4 - Thành phố Hồ Chí Minh. Lộ trình đầu tư như sau:
• Giai đoạn trước năm 2020: Đầu tư xây dựng đoạn dài khoảng 9,3km.
• Giai đoạn năm 2021 đến năm 2025: đầu tư quy mô 04 làn xe với đoạn trùng tuyến đường Vành đai 4 - Thành phố Hồ Chí Minh và chuyển về địa phương đoạn còn lại.
• Giai đoạn năm 2026 đến năm 2030: Đầu tư theo quy hoạch tuyến đường Vành đai 4 - Thành phố Hồ Chí Minh.
- ĐT.774 (Đường 30 tháng 4): Dài 4,7km, điểm đầu giao Quốc lộ 20 huyện Tân Phú, điểm cuối giáp ranh tỉnh Bình Thuận. Đây là trục giao thông kết nối huyện Tân Phú với tỉnh Bình Thuận, góp phần thúc đẩy kinh tế khu vực phát triển. Quy hoạch tuyến đạt quy mô 02 - 04 làn xe, lộ giới 32m. Lộ trình đầu tư như sau:
+ Giai đoạn đến năm 2020: Duy tu bảo dưỡng thường xuyên.
+ Giai đoạn năm 2021 đến năm 2025: Nâng cấp, mở rộng toàn tuyến đạt cấp quy hoạch.
+ Giai đoạn năm 2026 đến năm 2030: Duy tu bảo dưỡng thường xuyên.
- ĐT.774B (Tà Lài - Trà Cổ): Tuyến hình thành trên cơ sở nâng cấp từ Đường Trà Cổ; Đường Tà Lài; Đường Núi Tượng - Nam Cát Tiên; Đường 600A và mở mới một số đoạn tuyến với tổng chiều dài khoảng 54km. Quy hoạch tuyến đạt quy mô 02 - 04 làn xe, lộ giới 32m. Đối với đoạn đi qua thị trấn Tân Phú được xây dựng theo tiêu chuẩn đường đô thị.
Lộ trình đầu tư như sau:
+ Giai đoạn đến năm 2020: Đầu tư nâng cấp toàn tuyến.
+ Giai đoạn năm 2021 đến năm 2030: Tiếp tục đầu tư xây dựng đạt chuẩn quy hoạch và duy tu bảo dưỡng thường xuyên.
- ĐT.775 (Cao Cang): Dài khoảng 13,1km. Điểm đầu giao Quốc lộ 20 tại khoảng Km47+800, điểm cuối giáp ranh tỉnh Bình Thuận. Quy hoạch tuyến đạt quy mô 04 - 06 làn xe, lộ giới 45m. Đoạn qua thị trấn Định Quán quy hoạch theo tiêu chuẩn đường đô thị, lộ giới 30m. Lộ trình đầu tư như sau:
+ Giai đoạn đến năm 2020: Đầu tư nâng cấp, mở rộng.
+ Giai đoạn năm 2021 đến năm 2025: Tiếp tục đầu tư xây dựng và duy tu, bảo dưỡng các vị trí đã hoàn thành đầu tư xây dựng.
+ Giai đoạn năm 2026 đến năm 2030: Đầu tư đạt chuẩn quy hoạch toàn tuyến, duy tu bảo dưỡng thường xuyên.
- ĐT.776 (Xuân Bắc - Thanh Sơn): Dài khoảng 48,3km, điểm đầu giao ĐT.763 xã Xuân Bắc, huyện Xuân Lộc; điểm cuối tại ĐT.761 xã Phú Lý, huyện Vĩnh Cửu. Quy hoạch tuyến đạt quy mô 02 - 04 làn xe, lộ giới 32m. Lộ trình đầu tư như sau:
+ Giai đoạn trước năm 2020: Thực hiện duy tu bảo dưỡng thường xuyên.
+ Giai đoạn năm 2021 đến năm 2025: Đầu tư nâng cấp, mở rộng.
+ Giai đoạn năm 2026 đến năm 2030: Tiếp tục đầu tư xây dựng đạt chuẩn quy hoạch và duy tu bảo dưỡng thường xuyên.
- DT.777 (Chất Thải Rắn): Dài khoảng 19,07km, điểm đầu giao Quốc lộ 1 (Thị trấn Trảng Bom); điểm cuối giao Quốc lộ 51, huyện Long Thành. Quy hoạch tuyến theo tiêu chuẩn đường đô thị, lộ giới 45m. Lộ trình đầu tư như sau:
+ Giai đoạn đến năm 2020: Duy tu bảo dưỡng thường xuyên.
+ Giai đoạn năm 2021 đến năm 2025: Đầu tư nâng cấp toàn tuyến.
+ Giai đoạn năm 2026 đến năm 2030: Tiếp tục thực hiện đầu tư đạt chuẩn quy hoạch và duy tu bảo dưỡng thường xuyên.
- ĐT.780 (Sông Nhạn - Dầu Giây): Dài khoảng 16,6km, điểm đầu giao ĐT.773 (Hương lộ 10 hiện hữu), điểm cuối giao ĐT.769. Quy hoạch tuyến đạt quy mô 04 - 06 làn xe, lộ giới 45m. Lộ trình đầu tư như sau:
+ Giai đoạn năm 2021 đến năm 2025: Nhận bàn giao và tiếp tục duy tu bảo dưỡng thường xuyên.
+ Giai đoạn sau 2025: Thực hiện đầu tư đạt chuẩn quy hoạch và duy tu bảo dưỡng thường xuyên.
- ĐT.767C (đường Đồng Khởi): Dài khoảng 8,6km, điểm đầu giao Quốc lộ 1 tại ngã tư Amata, điểm cuối giao ĐT.768. Quy hoạch toàn tuyến theo tiêu chuẩn đường đô thị, lộ giới 30m. Đoạn từ ngã tư Amata đến cây xăng 26 đã được đầu tư theo tiêu chuẩn đường đô thị. Đoạn từ cây xăng 26 đến giao ĐT.768 nằm trong dự án BOT.
- ĐT.767B (Đường vào Nhà máy nước Thiện Tân): Dài khoảng 6,3km, điểm đầu giao Quốc lộ 1; điểm cuối giao ĐT.768. Quy hoạch tuyến đạt quy mô 02 - 04 làn xe, lộ giới 32m, riêng đoạn qua thành phố Biên Hòa thực hiện theo quy hoạch đô thị đã được phê duyệt. Tuyến đã được thực hiện theo dự án BOT.
c) Đối với các tuyến mở mới:
- ĐT.765B (Xuân Định - Lâm San): Tuyến hình thành trên cơ sở nâng cấp đường huyện hiện hữu với tổng chiều dài khoảng 27km, điểm đầu giao Quốc lộ 1 (Xã Xuân Định, huyện Xuân Lộc); điểm cuối giao ĐT.765 (Xã Lâm San, huyện Xuân Lộc). Quy hoạch tuyến đạt quy mô 02 - 04 làn xe, lộ giới 32m. Lộ trình đầu tư như sau:
+ Giai đoạn năm 2021- 2025: Duy tu bảo dưỡng thường xuyên.
+ Giai đoạn năm 2026 đến năm 2030: Nâng cấp, mở rộng đạt chuẩn quy hoạch.
- ĐT.771B (Hương lộ 2): Toàn tuyến dài khoảng 17,8km, điểm đầu giao Quốc lộ 51, phường An Hòa, thành phố Biên Hòa; điểm cuối giao đường vào làng Đại học, xã Long Tân, huyện Nhơn Trạch.
Quy hoạch hướng tuyến, quy mô, phân kỳ đầu tư cụ thể như sau:
+ Đoạn 1: Từ Quốc lộ 51 đến cao tốc thành phố Hồ Chí Minh - Long Thành - Dầu Giây, chiều dài khoảng 14,6km. Xây dựng theo tiêu chuẩn đường đô thị, lộ giới 60m. Lộ trình đầu tư như sau:
• Giai đoạn trước năm 2020: Thực hiện đầu tư xây dựng.
• Giai đoạn năm 2021 đến năm 2025: Tiếp tục đầu tư xây dựng, duy tu bảo dưỡng trong.
• Giai đoạn năm 2026 đến năm 2030: Đầu tư đạt chuẩn quy hoạch và duy tu, bảo dưỡng thường xuyên.
+ Đoạn 2: Từ Cao tốc thành phố Hồ Chí Minh - Long Thành - Dầu Giây đến giao đường vào làng Đại học, huyện Nhơn Trạch, dài khoảng 3,2km. Quy hoạch tiêu chuẩn đường đô thị, lộ giới 35m. Lộ trình đầu tư như sau:
• Giai đoạn năm 2021 đến năm 2025: Thực hiện mở mới.
• Giai đoạn năm 2026 đến năm 2030: Tiếp tục đầu tư xây dựng và duy tu, bảo dưỡng thường xuyên.
- ĐT.769D (25C): Tuyến dài khoảng 25,28km, điểm đầu giao Cảng hàng không Quốc tế Long Thành, điểm cuối giao đường ĐT.769G (đường Liên Cảng Nhơn Trạch).
Hướng tuyến, lộ giới cụ thể như sau:
+ Đoạn 1: Từ Cảng hàng không quốc tế Long Thành đến cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu. Quy mô lộ giới 120m, có cập nhật hành lang tuyến đường sắt nhẹ Thủ Thiêm - sân bay quốc tế Long Thành và tuyến đường sắt cao tốc trục Bắc - Nam. Mặt cắt ngang: Hành lang đường sắt 40m, dải an toàn đường chính 0,5m x 4, mặt cắt ngang xe chạy rộng 18,75m x 2, dải phân cách bên 1,75m x 2, đường song hành mỗi bên rộng 12,5m x 2, vỉa hè 6m x 2. Lộ trình đầu tư như sau:
• Giai đoạn đến năm 2020: Thực hiện mở mới.
• Giai đoạn năm 2021 đến năm 2030: Tiếp tục đầu tư xây dựng và duy tu, bảo dưỡng.
+ Đoạn 2: Từ cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu đến Quốc lộ 51. Quy mô lộ giới 85m. Mặt cắt ngang: Mặt cắt ngang xe chạy rộng 18,75m x 2, dải an toàn đường chính 0,5m x 4, dải phân cách giữa 5m, dải phân cách bên 1,75m x 2, đường song hành mỗi bên rộng 12,5m x 2, vỉa hè 6m x 2. Lộ trình đầu tư như sau:
• Giai đoạn đến năm 2020: Thực hiện đầu tư.
• Giai đoạn năm 2021 đến năm 2030: Tiếp tục đầu tư xây dựng và duy tu, bảo dưỡng.
+ Đoạn 3: Từ Quốc lộ 51 đến đường Hùng Vương, quy hoạch đường đô thị, lộ giới 100m. Lộ trình đầu tư như sau:
• Giai đoạn đến năm 2020: Thực hiện đầu tư và những đoạn đã đầu tư xong tiếp tục duy tu bảo dưỡng thường xuyên.
• Giai đoạn năm 2021 đến năm 2030: Tiếp tục đầu tư xây dựng và duy tu, bảo dưỡng.
+ Đoạn 4: Từ đường Hùng Vương đến ranh Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3, quy hoạch đường đô thị, lộ giới 100m. Đã được đầu tư xây dựng, tiếp tục thực hiện duy tu bảo dưỡng thường xuyên.
+ Đoạn 5: Từ ranh Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3 đến đường Vành đai 3, quy hoạch đường đô thị, lộ giới 100m. Lộ trình đầu tư như sau:
• Giai đoạn đến năm 2020: Thực hiện đầu tư.
• Giai đoạn năm 2021 đến 2030: tiếp tục đầu tư xây dựng và duy tu, bảo dưỡng.
+ Đoạn 6: Từ đường Vành đai 3 đến đường ĐT.769G (đường Liên Cảng Nhơn Trạch), quy hoạch đường đô thị, lộ giới 100m. Lộ trình đầu tư như sau:
• Giai đoạn năm 2021 đến 2035: Thực hiện đầu tư.
• Giai đoạn năm 2026 đến 2030: Đầu tư đạt chuẩn quy hoạch.
- ĐT.768B: Toàn tuyến dài khoảng 11,6km, quy hoạch quy mô đường đô thị, lộ giới 30m. Điểm đầu giao ĐT.768 (Xã Bình Hòa), điểm cuối giao ĐT.767B (Đường vào Nhà máy nước Thiện Tân). Lộ trình đầu tư như sau:
• Giai đoạn năm 2021 đến 2035: Đầu tư xây dựng.
• Giai đoạn năm 2026 đến 2030: Tiếp tục đầu tư xây dựng và duy tu, bảo dưỡng.
- ĐT.778 (Bắc Sơn - Long Thành): Dài khoảng 18,12km, điểm đầu giao Quốc lộ 1 tại Km 1854+200, xã Bắc Sơn, huyện Trảng Bom; điểm cuối giao ĐT.769 (Đoạn tuyến mở mới), huyện Long Thành.
Quy hoạch hướng tuyến, quy mô, phân kỳ đầu tư cụ thể như sau:
+ Đoạn 1: Từ Quốc lộ 1 đến đường Võ Nguyên Giáp, chiều dài khoảng 4,5km. Quy hoạch đạt quy mô 04 - 06 làn xe, lộ giới 45m. Lộ trình đầu tư như sau:
• Giai đoạn trước năm 2020: Đầu tư nâng cấp.
• Giai đoạn năm 2021 đến năm 2025: Tiếp tục đầu tư xây dựng và duy tu bảo dưỡng.
• Giai đoạn năm 2026 đến năm 2030: Thực hiện đầu tư đạt chuẩn theo quy hoạch.
+ Đoạn 2: Từ đường Võ Nguyên Giáp đến giao ĐT.777 (Chất Thải Rắn), dài khoảng 5,77km. Quy hoạch tiêu chuẩn đường đô thị, lộ giới 60m. Lộ trình đầu tư như sau:
• Giai đoạn trước năm 2020: Mở mới 3,4km.
• Giai đoạn năm 2021 đến năm 2025: Tiếp tục thực hiện đầu tư xây dựng đoạn còn lại và duy tu, bảo dưỡng.
• Giai đoạn năm 2026 đến năm 2030: Tiếp tục thực hiện đầu tư đạt chuẩn quy hoạch và duy tu, bảo dưỡng thường xuyên.
+ Đoạn 3: Từ ĐT.777 (Chất Thải Rắn) đến giao ĐT.769, dài khoảng 7,85km. Quy hoạch đạt quy mô 04 - 08 làn xe, lộ giới 45m. Lộ trình đầu tư như sau:
• Giai đoạn đến năm 2025: Thực hiện mở mới.
• Giai đoạn năm 2026 đến năm 2030: Tiếp tục đầu tư đạt chuẩn quy hoạch và duy tu, bảo dưỡng thường xuyên.
- ĐT.779 (Xuân Tâm - Xuân Đông): Toàn tuyến dài khoảng 10,8km, điểm đầu giao Quốc lộ 1 (Xã Xuân Tâm, huyện Xuân Lộc); điểm cuối giao ĐT.765 (Xã Xuân Đông, huyện Cẩm Mỹ). Quy hoạch đạt quy mô 02 - 04 làn xe, lộ giới 25 - 32m. Lộ trình đầu tư như sau:
• Giai đoạn năm 2021 đến năm 2025: Thực hiện đầu tư xây dựng.
• Giai đoạn sau năm 2025: Tiếp tục đầu tư đạt chuẩn quy hoạch và duy tu bảo dưỡng thường xuyên.
- ĐT.769E: Mở mới tuyến đường tỉnh nối từ Cảng hàng không Quốc tế Long Thành kết nối đến ĐT.770B, là tuyến cửa ngõ phía Đông của Cảng hàng không Quốc tế Long Thành.
+ Hướng tuyến, lộ giới cụ thể như sau:
• Đoạn 1: Từ ranh giới sân bay tới deport đường sắt nhẹ Thủ Thiêm - sân bay quốc tế Long Thành. Quy mô lộ giới 115m, có cập nhật hành lang tuyến đường sắt cao tốc trục Bắc - Nam. Mặt cắt ngang: Hành lang đường sắt 40m, dải an toàn đường chính 0,5m x 4, mặt cắt ngang xe chạy rộng 15m x 2, dải phân cách bên 3m x 2, đường song hành mỗi bên rộng 12,5m x 2, vỉa hè 6m x 2.
• Đoạn 2: Từ deport đường sắt nhẹ Thủ Thiêm - sân bay quốc tế Long Thành tới ĐT.770B. Quy mô 95m, có cập nhật hành lang tuyến đường sắt cao tốc trục Bắc - Nam. Mặt cắt ngang: Hành lang đường sắt 22,5m, dải an toàn đường chính 0,5m x 4, mặt cắt ngang xe chạy rộng 15mx2, dải phân cách bên 1,75m x 2, đường song hành mỗi bên rộng 12,5m x 2, vỉa hè 6m x 2.
+ Phân kỳ đầu tư như sau:
• Giai đoạn đến năm 2025: Thực hiện đầu tư xây dựng.
• Giai đoạn từ 2026 đến năm 2030: Tiếp tục đầu tư đạt chuẩn quy hoạch và duy tu bảo dưỡng.
- ĐT.778B: Mở mới tuyến đường tỉnh từ đường ĐT.778 (Bắc Sơn - Long Thành) đến Khu công nghiệp Giang Điền, chiều dài khoảng 1,82km. Quy hoạch theo tiêu chuẩn đường đô thị, lộ giới 45m. Lộ trình đầu tư như sau:
• Giai đoạn trước năm 2020: Công ty cổ phần Sonadezi Giang Điền đầu tư.
• Giai đoạn năm 2021 đến năm 2025: Nhận bàn giao từ Công ty cổ phần Sonadezi Giang Điền và thực hiện duy tu, bảo dưỡng thường xuyên.
• Giai đoạn năm 2026 đến năm 2030: Thực hiện đầu tư nâng cấp đạt chuẩn quy hoạch.
- ĐT.763B: Mở mới tuyến đường tỉnh từ đường ven hồ Sông Ray, huyện Cẩm Mỹ qua địa bàn huyện Xuân Lộc, thành phố Long Khánh kết nối đến đường song hành phía Đông quốc lộ 20, huyện Thống Nhất. Toàn tuyến dài khoảng 44,12 km. Tuyến quy hoạch đạt quy mô 02 - 06 làn xe, lộ giới 45m. Đầu tư giai đoạn sau năm 2025.
- ĐT.770B: Mở mới tuyến đường tỉnh từ ĐT.763, huyện Định Quán qua địa bàn huyện Thống Nhất, thành phố Long Khánh, huyện Cẩm Mỹ kết nối đến Quốc lộ 51, huyện Long Thành. Toàn tuyến dài khoảng 54,61km. Tuyến quy hoạch đạt quy mô 04 - 08 làn xe, lộ giới 60m. Lộ trình đầu tư như sau:
• Giai đoạn năm 2021 đến năm 2025: Thực hiện đầu tư xây dựng.
• Giai đoạn năm 2026 đến năm 2030: Tiếp tục đầu tư đạt chuẩn quy hoạch và duy tu, bảo dưỡng thường xuyên.
- ĐT.773B: Mở mới tuyến đường tỉnh từ Quốc lộ 56, huyện Cẩm Mỹ kết nối đến nút giao đường huyện Suối Quýt và đường Phước Bình - Bàu Cạn - Cẩm Mỹ, huyện Long Thành. Toàn tuyến dài khoảng 10,72 km. Tuyến quy hoạch đạt quy mô 04 - 06 làn xe, lộ giới 45m. Đầu tư giai đoạn sau năm 2025.
- ĐT.777B: Mở mới tuyến đường tỉnh từ Quốc lộ 51, thành phố Biên Hòa kết nối đến ĐT.771B. Toàn tuyến dài khoảng 5,5 km. Tuyến quy hoạch theo tiêu chuẩn đường đô thị, lộ giới 47m. Lộ trình đầu tư như sau:
• Giai đoạn năm 2021 đến năm 2025: Thực hiện đầu tư xây dựng.
• Giai đoạn năm 2026 đến năm 2030: Thực hiện duy tu, bảo dưỡng thường xuyên.
- ĐT.780B: Mở mới tuyến đường tỉnh từ Quốc lộ 1, huyện Trảng Bom kết nối đến ĐT.780, huyện Cẩm Mỹ. Toàn tuyến dài khoảng 16,24 km. Tuyến quy hoạch đạt quy mô 04 - 06 làn xe, lộ giới 45m. Đầu tư giai đoạn sau năm 2025. Riêng đoạn đi qua Khu công nghiệp công nghệ cao Dofico thực hiện theo quy hoạch khu công nghiệp.
2. Điều chỉnh nội dung Trục chính quan trọng khác tại tiết 3 thành:
a) ĐT.769G (Đường liên cảng Nhơn Trạch): Dài khoảng 15,2km, điểm đầu từ Khu công nghiệp Ông Kèo, điểm cuối hết ranh bến cảng Việt Thuận Thành.
Quy hoạch hướng tuyến, quy mô, phân kỳ đầu tư cụ thể như sau:
- Đoạn 1: Từ Khu công nghiệp Ông Kèo đến giao ĐT.769B quy hoạch quy mô 4-8 làn xe, lộ giới 61m. Lộ trình đầu tư:
+ Giai đoạn năm 2021 đến 2025: Thực hiện đầu tư
+ Giai đoạn năm 2026 đến năm 2030: Tiếp tục đầu tư đạt quy mô quy hoạch.
- Đoạn 2: Từ ĐT.769B đến hết ranh Cảng Việt Thuận Thành dài khoảng 2,0km quy hoạch quy mô 4-6 làn xe, lộ giới 45m. Lộ trình đầu tư:
+ Giai đoạn năm 2021 đến 2025: Thực hiện đầu tư
+ Giai đoạn năm 2026 đến năm 2030: Tiếp tục đầu tư đạt quy mô quy hoạch.
b) ĐT.771E (Đường Vành đai 3 nối dài): Tuyến dài khoảng 2,3km, điểm đầu tại cao tốc Bến Lức - Long Thành, điểm cuối giao đường vào Khu công nghiệp Ông Kèo. Đầu tư tuyến theo tiêu chuẩn đường đô thị, lộ giới 48m. Lộ trình đầu tư như sau:
- Giai đoạn năm 2021 đến năm 2025: Thực hiện đầu tư xây dựng.
- Giai đoạn năm 2026 đến năm 2030: Tiếp tục đầu tư đạt chuẩn quy hoạch và duy tu, bảo dưỡng thường xuyên.
c) ĐT.771C (Đường kết nối vào cảng Phước An): Toàn tuyến dài 11,1 km, điếm đầu tại vòng xoay ĐT.771; điểm cuối tại cảng Phước An. Quy hoạch theo tiêu chuẩn đường đô thị, lộ giới 61m. Lộ trình đầu tư như sau:
- Giai đoạn trước năm 2020: Thực hiện đầu tư xây dựng.
- Giai đoạn năm 2021 đến năm 2025: Tiếp tục đầu tư xây dựng và duy tu bảo dưỡng thường xuyên.
- Giai đoạn năm 2026 đến năm 2030: Đầu tư đạt chuẩn quy hoạch.
d) DT.769F (Đường nối Quận 2 - Nhơn Trạch): Dài khoảng 8,5km, điểm đầu giao cao tốc Bến Lức-Long Thành; điểm cuối tại xã Phú Hữu, huyện Nhơn Trạch (Sông Đồng Nai). Quy hoạch đạt tiêu chuẩn đường phố chính cấp I, lộ giới 100m. Lộ trình đầu tư như sau:
- Giai đoạn năm 2021 đến năm 2025: Thực hiện đầu tư xây dựng.
- Giai đoạn năm 2026 đến năm 2030: Tiếp tục thực hiện đạt chuẩn quy hoạch và duy tu bảo dưỡng.
đ) ĐT.777C (Đường chuyên dùng vận chuyển vật liệu xây dựng): Tuyến dài khoảng 7,37 km, điểm đầu giao Quốc lộ 51, điểm cuối giao đường Võ Nguyên Giáp. Tuyến đầu tư xây dựng đạt quy mô 02 - 06 làn xe, lộ giới rộng 32m. Tuyến đường phụ có mặt đường rộng 6m. Lộ trình đầu tư:
+ Giai đoạn năm 2016 đến năm 2020: Thực hiện đầu tư.
+ Giai đoạn năm 2021 đến năm 2030: Tiếp tục đầu tư đạt chuẩn quy hoạch và duy tu bảo dưỡng thường xuyên.
e) ĐT.768C (Đường Vành đai thành phố Biên Hòa): Toàn tuyến dài 17,62km, điểm đầu tại ĐT.767 xã Bắc Sơn huyện Trảng Bom; điểm cuối cầu Bạch Đằng huyện Vĩnh Cửu. Quy hoạch theo tiêu chuẩn đường đô thị, lộ giới 60m. Lộ trình đầu tư như sau:
- Giai đoạn năm 2021 đến năm 2025: Thực hiện đầu tư xây dựng.
- Giai đoạn năm 2026 đến năm 2030: Tiếp tục thực hiện đạt chuẩn quy hoạch và duy tu bảo dưỡng.
g) ĐT.771 D (Đường liên cảng Cái Mép - Thị Vải): Đoạn tuyến trên địa bàn tỉnh Đồng Nai dài khoảng 1,64 km, điểm đầu tại cầu Phước An; điểm cuối kết nối vào ĐT.771C (đường kết nối vào Cảng Phước An). Quy hoạch theo tiêu chuẩn đường đô thị, lộ giới 50m. Lộ trình đầu tư như sau:
- Giai đoạn năm 2021 đến năm 2025: Thực hiện đầu tư xây dựng.
- Giai đoạn năm 2026 đến năm 2030: Duy tu bảo dưỡng thường xuyên.
a) Về lộ giới quy hoạch: Định hướng chung đối với hệ thống đường huyện đến 2030 đạt tối thiểu 02 - 04 làn xe, lộ giới khoảng 32m. Một số tuyến quan trọng sẽ được nâng cấp đạt 02 - 06 làn xe, lộ giới khoảng 45m.
b) Kết cấu mặt đường: Bê tông nhựa; Hệ thống cầu trên tuyến có tải trọng HL93 và bề rộng cầu đồng nhất bề rộng mặt đường.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
2. Quyết định này bãi bỏ Quyết định số 792/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 615/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về Quy hoạch tổng thể phát triển giao thông vận tải tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Giao thông Vận tải, Tài chính, Xây dựng, Tài Nguyên và Môi trường, Công thương, Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Biên Hòa, thành phố Long Khánh và các huyện căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUY HOẠCH HỆ THỐNG GIAO THÔNG ĐƯỜNG TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 4466/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Stt | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Dài | Quy mô Quy hoạch | Giai đoạn đến 2020 | Giai đoạn 2021-2025 | Giai đoạn 2026-2030 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Quy mô | Lộ giới | Chiều dài | Kinh phí | Chiều dài | Kinh phí | Chiều dài | Kinh phí | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Nâng cấp | Làm mới | Nâng cấp | Làm mới | Nâng cấp | Làm mới | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
A | Các tuyến đường tỉnh hiện hữu | 606,31 |
|
| 160,40 | 11,30 | 1.908,72 | 188,96 | 79,86 | 10.739,04 | 114,10 | 53,60 | 5491,59 | |||||||||||||||||||||||||||
1 | ĐT.760 | Cầu Ông Tiếp | Cầu Tân Vạn | 9,30 | Đường đô thị | Duy tu bảo dưỡng | Bàn giao thành phố Biên Hòa quản lý | |||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | ĐT.761 | ĐT.767 | Km3 7+300 | 37,30 | 2 | 45 | 2,00 |
| 10,00 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng và chuyển về BQL Khu bảo tồn Thiên nhiên Văn hóa Đồng Nai khi đầu tư xong tuyến đường Ven hồ Trị An | |||||||||||||||||||||||||||||
3 | ĐT.762 | Quốc lộ 20 | Đường Nguyễn Tất Thành | 20,50 | 4-6 | 45 | Duy tu bảo dưỡng | 20,50 |
| 964,48 | Tiếp tục đầu tư xây dựng và duy tu, bảo dưỡng | |||||||||||||||||||||||||||||
| Đoạn qua thị trấn Vĩnh An | Đường N9 | Đường Nguyễn Tất Thành | 3,20 | Đường đô thị | Thực hiện theo quy hoạch thị trấn | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 | ĐT.763 | Quốc lộ 1 | Quốc lộ 20 | 29,40 | 4-6 | 45 | 29,40 |
| 266,00 | Tiếp tục đầu tư xây dựng và duy tu, bảo dưỡng | Đầu tư quy mô 4 -6 làn xe | |||||||||||||||||||||||||||||
5 | ĐT.764 | Quốc lộ 56 | Ranh Bà Rịa-Vũng Tàu | 18,70 | 4-6 | 45 | Duy tu bảo dưỡng | 18,70 |
| 615,86 | Tiếp tục đầu tư xây dựng và duy tu, bảo dưỡng | |||||||||||||||||||||||||||||
6 | ĐT.765 | Quốc lộ 1 | Ranh Bà Rịa-Vũng Tàu | 28,30 | 4-6 | 45 | 4,00 |
| 10,50 | 18,30 |
| 602,69 | Tiếp tục đầu tư xây dựng và duy tu, bảo dưỡng | |||||||||||||||||||||||||||
7 | ĐT.766 | Quốc lộ 1 xã Xuân Hiệp | Cầu Gia Huynh | 15,0 | 4-6 | 45 | Duy tu bảo dưỡng |
| 3,20 | 150,55 | 11,80 |
| 388.62 | |||||||||||||||||||||||||||
8 | ĐT.767 | Quốc lộ 1 | ĐT.761 (xã Mã Đà) | 24,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||
| Đoạn 1 | Quốc lộ 1 | Km 16+754 | 16,75 | 4-6 | 45 | Duy tu bảo dưỡng | 9,4 |
| 116 | Đầu tư quy mô 4-6 làn xe | |||||||||||||||||||||||||||||
| Đoạn 2 (qua thị trấn Vĩnh An) | Km 16+754 | Km 17+840 (ngã tư trung tâm hành chính) | 1,09 | Đường đô thị | 33 | Thực hiện theo quy hoạch thị trấn | |||||||||||||||||||||||||||||||||
| Đoạn 3 (qua thị trấn Vĩnh An) | Km 17+840 | Km 18+940 (ĐT.768) | 1,10 | Đường đô thị | 22 | Thực hiện theo quy hoạch thị trấn | |||||||||||||||||||||||||||||||||
| Đoạn 4 | Km 18+940 | ĐT.761 (xã Mã Đà) | 4,18 | 4-6 | 45 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Đầu tư quy mô 4 -6 làn xe | |||||||||||||||||||||||||||||||
9 | ĐT.768 | Ngã 3 Gạc Nai | ĐT.767 | 37,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||
| Đoạn 1 | Ngã 3 Gạc Nai | Cầu Thủ Biên | 16,90 | Đường đô thị | 24 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Đầu tư quy mô đường đô thị | |||||||||||||||||||||||||||||||
| Đoạn 2 | Cầu Thủ Biên | ĐT.767 | 21,00 | 4-6 | 45 | 21,00 |
| 123,80 | Tiếp tục đầu tư xây dựng và duy tu, bảo dưỡng | Đầu tư quy mô 4 -6 làn xe | |||||||||||||||||||||||||||||
10 | ĐT.769 | Quốc lộ 1 (Dầu Giây) | Quốc lộ 51B | 42,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||
| Đoạn 1 | Quốc lộ 1 (Dầu Giây) | Vành đai 4 | 14,76 | 6 làn xe cơ giới | 45 | Duy tu bảo dưỡng | 14,76 |
| 618,59 | Tiếp tục đầu tư xây dựng và duy tu, bảo dưỡng | |||||||||||||||||||||||||||||
| Đoạn 2 (bao gồm đoạn mở mới) | Vành đai 4 | Quốc lộ 51B | 15,60 | 6 làn xe cơ giới, 2 làn xe hỗn hợp | 45 | Duy tu bảo dưỡng | 7,20 | 8,40 | 653,80 | Tiếp tục đầu tư xây dựng và duy tu, bảo dưỡng | |||||||||||||||||||||||||||||
| Đoạn 3 | Nghĩa trang xã Bình An | Đường Đội 3- Nông trường Long Thành | 11,80 |
| 45 | Duy tu bảo dưỡng | Chuyển về huyện quản lý sau khi đầu tư đưa vào sử dụng đoạn mở mới | ||||||||||||||||||||||||||||||||
11 | ĐT.769B | Phà Cát Lái | Quốc lộ 51A | 29,40 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Đoạn 1 | Phà Cát Lái | Đường Nguyễn Văn Trị | 3,45 | Đường đô thị | 30 | 3,45 |
| 60,56 | Căn cứ quy hoạch đô thị Nhơn Trạch | ||||||||||||||||||||||||||||||
| Đoạn 2 | Đường Nguyễn Văn Trị | Ranh huyện Nhơn Trạch và Long Thành | 23,85 | Đường đô thị | 35 | 23,85 |
| 418,64 | Căn cứ quy hoạch đô thị Nhơn Trạch | ||||||||||||||||||||||||||||||
| Đoạn 3 | Ranh huyện Nhơn Trạch và Long Thành | Quốc lộ 51A | 2,10 | Đường đô thị | 32 | 2,10 |
| 36,86 | Căn cứ quy hoạch đô thị Long Thành | ||||||||||||||||||||||||||||||
12 | ĐT.770 (Suối Tre - Bình Lộc) | Quốc lộ 1 | Quốc lộ 20 | 11,30 | 2-6 | 45 | Duy tu bảo dưỡng | 11,30 |
| 357,96 | Tiếp tục đầu tư xây dựng và duy tu, bảo dưỡng | |||||||||||||||||||||||||||||
| Đoạn qua thành phố Long khánh | Quốc lộ 1 | Cầu số 2 | 6,0 | Đường đô thị | 45 | Thực hiện theo quy hoạch đô thị thành phố Long Khánh | |||||||||||||||||||||||||||||||||
13 | ĐT.769C (25B) | Quốc lộ 51 | Đường Quách Thị Trang | 14,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||
| Đoạn 1 | Quốc lộ 51 | Nút giao đường Vành đai 3 | 13,30 | Đường đô thị | 80 | Duy tu bảo dưỡng | 13,30 |
| 321,06 | Tiếp tục đầu tư xây dựng và duy tu, bảo dưỡng | |||||||||||||||||||||||||||||
| Đoạn 2 | Nút giao đường Vành đai 3 | Đường Quách Thị Trang | 1,60 | Đường đô thị | 51 | Duy tu bảo dưỡng | 1,60 |
| 38,62 | Tiếp tục đầu tư xây dựng và duy tu, bảo dưỡng | |||||||||||||||||||||||||||||
14 | ĐT.771 (Biên Hòa-Long Thành-Nhơn Trạch) | Quốc lộ 51 | ĐT.771C (đường kết nối vào Cảng Phước An) | 25,40 |
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||
| Đoạn 1 | Quốc lộ 51 | Ranh phía Bắc KCN Long Thành | 10,00 | Đường đô thị | 70 |
|
|
|
| 10,0 | 241,40 | Tiếp tục đầu tư xây dựng và duy tu, bảo dưỡng | |||||||||||||||||||||||||||
| Đoạn 2 | Đi qua KCN Long Thành | 2,80 | Theo QH KCN | Căn cứ quy hoạch Khu công nghiệp | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Đoạn 3 | Ranh phía Nam KCN Long Thành | Cao tốc TP. HCM - Long Thành-Dầu Giây | 3,70 | Đường đô thị | 70 |
|
|
|
| 3,70 | 241,23 | Đầu tư quy mô đường đô thị | |||||||||||||||||||||||||||
| Đoạn 4 | Cao tốc TP. HCM - Long Thành - Dầu Giây | Ranh KCN Nhơn Trạch 1 | 3,20 | Đường đô thị | 61 | 1,20 | 2,00 | 185,16 | Duy tu bảo dưỡng | Đầu tư quy mô đường đô thị | |||||||||||||||||||||||||||||
| Đoạn 5 | Ranh KCN Nhơn Trạch 1 | ĐT.769C (25B) | 1,40 | Theo quy hoạch KCN | 48 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | |||||||||||||||||||||||||||||||
| Đoạn 6 | ĐT.769C (25B) | ĐT.771C | 4,30 | Đường đô thị | 61 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | |||||||||||||||||||||||||||||||
15 | ĐT.322B | Km30+317, | Km35+266, ĐT.761 | 2,6 | Theo quy hoạch huyện Vĩnh Cửu | Chuyển về huyện quản lý | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
16 | ĐT.772 (Trảng Bom-Xuân Lộc) | ĐT.766, huyện Xuân Lộc | ĐT.767 huyện Trảng Bom | 58,2 | 4-8 | 45 |
|
|
|
| 58,2 | 2.439,16 | Đầu tư quy mô 4-8 làn xe | |||||||||||||||||||||||||||
| Đoạn 1 (mở mới) | ĐT.766, huyện Xuân Lộc | Đường Hàm Nghi, TP. Long Khánh | 16,08 | 4-8 | 45 |
|
|
|
| 16,08 | 637,82 | Đầu tư quy mô 4-8 làn xe | |||||||||||||||||||||||||||
| Đoạn 2 (mở mới) | Đường Hàm Nghi, TP. Long Khánh | ĐT.767 huyện Trảng Bom | 42,12 | 4-8 | 45 |
|
|
|
| 42,12 | 1.801,34 | Đầu tư quy mô 4-8 làn xe | |||||||||||||||||||||||||||
| Đoạn hiện hữu | ĐT.766, huyện Xuân Lộc +65 | Xã Bào Quang, TP.Long Khánh | 16,70 | Theo quy hoạch huyện Xuân Lộc | Chuyển về huyện quản lý sau khi đầu tư xong tuyến mới | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
17 | ĐT.773 (Long Thành-Cẩm Mỹ-Xuân Lộc) | Quốc lộ 1 | ĐT.769 (xã Bình An) | 50,59 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Đoạn 1 | Quốc lộ 1 | Quốc lộ 56 | 24,76 | 6 làn xe cơ giới, 2 làn xe hỗn hợp | 60 |
|
|
|
| 24,76 | 1622,9 | Đầu tư quy mô 6 làn xe cơ giới, 2 làn xe hỗn hợp | |||||||||||||||||||||||||||
| Đoạn 2 | Quốc lộ 56 | Hương lộ 10 hiện hữu | 3,0 | 6 làn xe cơ giới | 45 | Quy hoạch thành đường địa phương | |||||||||||||||||||||||||||||||||
| Đoạn 3 (hiện hữu) | Hương lộ 10 (hiện hữu) | Đường Cầu Mên | 13,53 | 6 làn xe cơ giới, 2 làn xe hỗn hợp | 80 |
|
|
| 13,50 |
| 616,10 | Đầu tư quy mô 6 làn xe cơ giới, 2 làn xe hỗn hợp | |||||||||||||||||||||||||||
| Đoạn 4 (hiện hữu) | Đường Cầu Mên | ĐT.769 | 5,77 | 2 | 32 | Nằm trong phạm vi sân bay | |||||||||||||||||||||||||||||||||
| Đoạn 5 (trùng đoạn tuyến Vành đai 4) | Km38+540 (theo tuyến quy hoạch) | ĐT.769 (xã Bình An) | 9,5 | Theo quy hoạch đường Vành đai 4 |
| 9,30 | 165,00 | Đầu tư quy mô 4 làn xe với đoạn trùng tuyến Vành đai 4, đoạn còn lại DTBD và chuyển về đường địa phương | Đầu tư theo quy hoạch tuyến đường Vành đai 4 đối với đoạn trùng tuyến, đoạn còn lại DTBD và chuyển về đường địa phương | ||||||||||||||||||||||||||||||
| Đoạn qua trục chính đô thị thị trấn Long Giao | 2,80 | Theo quy hoạch đô thị Long Giao | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
18 | ĐT.774 (ĐT.30/4) | Km 46+950, Quốc lộ 20 | Ranh tỉnh Bình Thuận | 4,70 | 2-4 | 32 | Duy tu bảo dưỡng | 4,70 |
| 82,50 | Duy tu bảo dưỡng | |||||||||||||||||||||||||||||
19 | ĐT.774B (Tà Lài - Trà Cổ) | ĐT.775 | Quốc lộ 20 | 54,0 | 2-4 | 32 | 54,0 |
| 151,0 | Tiếp tục đầu tư xây dựng và duy tu, bảo dưỡng | Đầu tư quy mô 2-4 làn xe | |||||||||||||||||||||||||||||
| Đoạn qua thị trấn Tân Phú | 2,0 | Đường đô thị | Căn cứ theo Quy hoạch thị trấn Tân Phú | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
20 | ĐT.775 | Quốc lộ 20 | Ranh tỉnh Bình Thuận | 13,10 | 4-6 | 45 | 13,10 |
| 431,43 | Tiếp tục đầu tư xây dựng và duy tu, bảo dưỡng | đầu tư quy mô 4-6 làn xe | |||||||||||||||||||||||||||||
| Đoạn qua thị trấn Định Quán | 1,0 | Đường đô thị | 30 | 1,0 |
|
| Căn cứ quy hoạch đô thị Định Quán | ||||||||||||||||||||||||||||||||
21 | ĐT.776 (Xuân Bắc- Thanh Sơn) | ĐT.763 | ĐT.761 | 48,30 | 2-4 | 32 | Duy tu bảo dưỡng |
| 29,80 | 880,00 | đầu tư quy mô 2-4 làn xe | |||||||||||||||||||||||||||||
22 | ĐT.777 (Chất Thải Rắn) | Quốc lộ 1 | Quốc lộ 51 | 19,07 | Đường đô thị | 45 | Duy tu bảo dưỡng | 19,07 |
| 576,34 | đầu tư quy mô đường đô thị | |||||||||||||||||||||||||||||
23 | ĐT.780 (Sông Nhạn - Dầu Giây) | ĐT.773 | ĐT.769 | 16,60 | 4-6 | 45 | Huyện quản lý | Nhận bàn giao từ huyện và tiếp tục duy tu bảo dưỡng | 16,60 |
| 546,70 | |||||||||||||||||||||||||||||
24 | ĐT.767C (đường Đồng khởi) | Nút giao Amata | ĐT.768 | 8,60 | Đường đô thị | 30 |
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||
| Đoạn 1 | Nút giao Amata | Cây xăng 26 | 4,32 | Đường đô thị | 30 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | |||||||||||||||||||||||||||||||
| Đoạn 2 | Cây xăng 26 | ĐT.768 | 4,28 | Đường đô thị | 30 | Nằm trong dự án BOT | |||||||||||||||||||||||||||||||||
25 | ĐT.767B (đường vào Nhà máy nước Thiện Tân) | Quốc lộ 1 | ĐT.768 | 6,30 | 2-4 | 32 | Nằm trong dự án BOT | |||||||||||||||||||||||||||||||||
| Đoạn qua thành phố Biên Hòa | 3,80 | Theo quy hoạch đô thị thành phố Biên Hòa | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
B | Các tuyến đường tỉnh mở mới | 246,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||
1 | ĐT.765B (Xuân Định - Lâm San) | Quốc lộ 1 | ĐT.765 | 27,00 | 2-4 | 32 | Nhận bàn giao từ huyện | Duy tu bảo dưỡng | 27,0 |
| 101,30 | |||||||||||||||||||||||||||||
2 | ĐT.771B (Hương Lộ 2) | Quốc lộ 51 | Đường vào làng đại học | 17,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||
| Đoạn 1 | Quốc lộ 51 | Cao tốc TP. HCM - Long Thành - Dầu Giây | 14,60 | Đường đô thị | 60 |
| 14,60 | 352,44 | Tiếp tục đầu tư xây dựng và duy tu, bảo dưỡng | Đầu tư quy mô đường đô thị | |||||||||||||||||||||||||||||
| Đoạn 2 | Cao tốc TP. HCM - Long Thành - Dầu Giây | Đường vào làng Đại học | 3,20 | Đường đô thị | 35 |
|
|
|
| 3,20 | 77,25 | Tiếp tục đầu tư xây dựng và duy tu, bảo dưỡng | |||||||||||||||||||||||||||
3 | ĐT.769D (25C) | Sân bay Long Thành | ĐT.769G (đường liên cảng Nhơn Trạch) | 25,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||
| Đoạn 1 | Sân bay Long Thành | Cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu | 2,10 | Đường đô thị | 120 |
| 2,10 | 50,69 | Tiếp tục đầu tư xây dựng và duy tu, bảo dưỡng | Tiếp tục đầu tư xây dựng và duy tu, bảo dưỡng | |||||||||||||||||||||||||||||
| Đoạn 2 | Cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu | Quốc lộ 51 | 1,70 | Đường đô thị | 85 |
| 1,70 | 41,04 | Tiếp tục đầu tư xây dựng và duy tu, bảo dưỡng | Tiếp tục đầu tư xây dựng và duy tu, bảo dưỡng | |||||||||||||||||||||||||||||
| Đoạn 3 | Quốc lộ 51 | Đường Hùng Vương | 3,40 | Đường đô thị | 100 |
| 3,40 | 82,08 | Tiếp tục đầu tư xây dựng và duy tu, bảo dưỡng | Tiếp tục đầu tư xây dựng và duy tu, bảo dưỡng | |||||||||||||||||||||||||||||
| Đoạn 4 | Đường Hùng Vương | Ranh KCN Nhơn Trạch 3 | 5,66 | Đường đô thị | 100 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | |||||||||||||||||||||||||||||||
| Đoạn 5 | Ranh KCN Nhơn Trạch 3 | Đường Vành đai 3 | 5,42 | Đường đô thị | 100 |
| 5,42 | 129,40 | Tiếp tục đầu tư xây dựng và duy tu, bảo dưỡng | Tiếp tục đầu tư xây dựng và duy tu, bảo dưỡng | |||||||||||||||||||||||||||||
| Đoạn 6 | Đường Vành đai 3 | ĐT.769G (Đường liên cảng Nhơn Trạch) | 7,00 | Đường đô thị | 100 |
|
|
|
| 7,00 | 97,202 | Đầu tư quy mô đường đô thị | |||||||||||||||||||||||||||
4 | ĐT.768B | ĐT.768 (xã Bình Hòa) | ĐT.767B (Đường vào Nhà máy nước Thiện Tân) | 11,60 | Đường đô thị | 30 |
|
|
|
| 11,60 | 174,00 | Đầu tư quy mô đường đô thị | |||||||||||||||||||||||||||
5 | ĐT.778 (Bắc Sơn - Long Thành) | Quốc lộ 1 (Km 1854+200) | ĐT.769 (đoạn tuyến mở mới) | 18,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||
| Đoạn 1 | Quốc lộ 1 | Đường Võ Nguyên Giáp | 4,50 | 4-6 | 45 | 4,50 |
| 108,63 | tiếp tục đầu tư xây dựng và duy tu, bảo dưỡng | Đầu tư quy mô 4-6 làn xe | |||||||||||||||||||||||||||||
| Đoạn 2 | Đường Võ Nguyên Giáp | ĐT.777 | 5,77 | Đường đô thị | 60 |
| 3,40 | 85,26 |
| 2,37 | 111,50 | Đầu tư quy mô đường đô thị | |||||||||||||||||||||||||||
| Đoạn 3 | ĐT.777 | ĐT.769 (đoạn tuyến mở mới) | 7,85 | 4-8 | 45 |
|
|
|
| 7,85 | 369,33 | Đầu tư quy mô 4-8 làn | |||||||||||||||||||||||||||
6 | ĐT.779 (Xuân Tâm - Xuân Đông) | Quốc lộ 1 | ĐT.765 | 10,80 | 2-4 | 25-32 |
|
|
| 10,80 |
| 189,57 | Đầu tư quy mô 2-4 làn xe | |||||||||||||||||||||||||||
7 | ĐT.769E | Sân bay Long Thành | ĐT.770B | 8,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||
| Đoạn 1 | Sân bay Long Thành | Depot đường sắt nhẹ Thủ Thiêm - Long Thành | 3,5 | Đường đô thị | 115 |
|
|
|
| 3,33 | 45,90 | Tiếp tục đầu tư xây dựng và duy tu, bảo dưỡng | |||||||||||||||||||||||||||
| Đoạn 2 | Depot đường sắt nhẹ Thủ Thiêm - Long Thành | ĐT.770B | 4,63 | Đường đô thị | 95 |
|
|
|
| 4,57 | 159,30 | Tiếp tục đầu tư xây dựng và duy tu, bảo dưỡng | |||||||||||||||||||||||||||
8 | ĐT.778B | ĐT.778 | KCN Giang Điền | 1,82 | Đường đô thị | 45 | Công ty CP Sonadezi Giang Điền đầu tư | Nhận bàn giao từ Công ty CP Sonadezi Giang Điền | 1,82 |
| 59,94 | |||||||||||||||||||||||||||||
9 | ĐT.763B | Đường ven hồ Sông Ray | Đường song hành phía Đông Quốc lộ 20 | 44,12 | 2-6 | 45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||
| Đoạn 1 | Đường ven hồ Sông Ray | Quốc lộ 1 | 20,11 | 2-6 | 45 |
|
|
|
|
|
| 9,88 | 10,23 | 624,14 | |||||||||||||||||||||||||
| Đoạn 2 | Quốc lộ 1 | Ranh huyện Xuân Lộc và thành phố Long Khánh | 7,02 | 2-6 | 45 |
|
|
|
|
|
|
| 7,02 | 330,28 | |||||||||||||||||||||||||
| Đoạn 3 | Ranh huyện Xuân Lộc và thành phố Long Khánh | Đường Suối Chồn - Bảo Quang | 8,04 | 2-6 | 45 |
|
|
|
|
|
|
| 8,04 | 378,27 | |||||||||||||||||||||||||
| Đoạn 4 | Đường Suối Chồn - Bảo Quang | Đường song hành phía Đông Quốc lộ 20 | 6,95 | 2-6 | 45 |
|
|
|
|
|
|
| 6,95 | 326,98 | |||||||||||||||||||||||||
10 | ĐT.770B | ĐT.763 | QL.51 | 54,61 | 4-8 | 60 |
|
|
|
| 54,61 | 2502,95 | Tiếp tục đầu tư xây dựng và duy tu, bảo dưỡng | |||||||||||||||||||||||||||
11 | ĐT.773B | Quốc lộ 56 | Nút giao đường Suối Quýt và đường Phước Bình - Bàu Cạn - Cẩm Đường | 10,72 | 4-6 | 45 |
|
|
|
|
|
|
| 10,72 | 504,35 | |||||||||||||||||||||||||
12 | ĐT.777B | Quốc lộ 51 | ĐT.771B | 5,50 | Đường đô thị | 47 |
|
|
|
| 5,50 | 276,08 | Duy tu bảo dưỡng | |||||||||||||||||||||||||||
13 | ĐT.780B | Quốc lộ 1 | ĐT.780 (Sông Nhạn - Dầu Giây) | 16,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||
| Đoạn 1 | Quốc lộ 1 | Ranh Khu công nghiệp công nghệ cao Dofico | 7,05 | 4-6 | 45 |
|
|
|
|
|
|
| 7,05 | 331,69 | |||||||||||||||||||||||||
| Đoạn 2 | Ranh khu công nghiệp công nghệ cao Dofico | ĐT.769 | 1,72 | Căn cứ quy hoạch Khu công nghiệp | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Đoạn 3 | ĐT.769 | ĐT.780 | 7,47 | 4-6 | 45 |
|
|
|
|
|
|
| 7,47 | 351,45 | |||||||||||||||||||||||||
C | Trục chính quan trọng khác |
| 61,54 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | ĐT.769G (Đường Liên Cảng Nhơn Trạch) | KCN Ông Kèo | Hết ranh Cảng Việt Thuận Thành | 15,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||
| Đoạn 1 | KCN Ông Kèo | ĐT.769B | 13,2 | 4-8 | 61 |
|
|
|
| 13,2 | 2.060 | Tiếp tục đầu tư xây dựng quy mô 4-8 làn xe và duy tu, bảo dưỡng | |||||||||||||||||||||||||||
| Đoạn 2 | ĐT.769B | Hết ranh Cảng Việt Thuận Thành | 2,0 | 4-6 | 45 |
|
|
|
| 2,0 | 312 | Tiếp tục đầu tư xây dựng quy mô 4-6 làn xe và duy tu, bảo dưỡng | |||||||||||||||||||||||||||
2 | ĐT.771E (đường Vành đai 3 nối dài) | Cao tốc Long Thành-Bến Lức | Đường vào KCN ông Kèo | 2,3 | Đường đô thị | 48 |
|
|
|
| 2,3 | 95,51 | Tiếp tục đầu tư xây dựng quy mô đường đô thị và duy tu, bảo dưỡng | |||||||||||||||||||||||||||
3 | ĐT.771C (đường kết nối vào cảng Phước An) | ĐT.771 | Cảng Phước An | 11,10 | Đường đô thị | 61 |
| 11,10 | 268,19 | Tiếp tục đầu tư xây dựng và duy tu, bảo dưỡng | Tiếp tục đầu tư xây dựng quy mô đường đô thị và duy tu, bảo dưỡng | |||||||||||||||||||||||||||||
4 | DT.769F (đường nối Quận 2-Nhơn Trạch) | Cao tốc Long Thành-Bến Lức | Xã Phú Hữu, Nhơn Trạch (sông Đồng Nai) | 8,50 | Đường đô thị | 100 |
|
|
|
| 8,50 | 477,67 | Tiếp tục đầu tư xây dựng quy mô đường đô thị và duy tu, bảo dưỡng | |||||||||||||||||||||||||||
5 | ĐT.777C (đường chuyên dùng vận chuyển vật liệu xây dựng) | Quốc lộ 51 | Quốc lộ 1 đoạn tránh TP. Biên Hòa (Võ Nguyên Giáp) | 7,37 | 2-6 | 32 |
| 5,62 | 98,62 |
| 1,20 | 30,09 | Tiếp tục đầu tư xây dựng quy mô 2-6 làn xe và duy tu, bảo dưỡng | |||||||||||||||||||||||||||
6 | ĐT.768C (đường vành đai TP. Biên Hòa) | ĐT.767 (xã Bắc Sơn) | Cầu Bạch Đằng | 17,62 | Đường đô thị | 60 |
|
|
|
| 17,62 | 453,90 | Tiếp tục đầu tư xây dựng quy mô đường đô thị và duy tu, bảo dưỡng | |||||||||||||||||||||||||||
7 | ĐT.771D (đường liên cảng Cái Mép - Thị Vải) | Cầu Phước An | ĐT.771C | 1,64 | Đường đô thị | 50 |
|
|
|
| 1,64 | 77,16 | Duy tu bảo dưỡng | |||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUY HOẠCH HỆ THỐNG ĐƯỜNG HUYỆN CỦA HUYỆN NHƠN TRẠCH
(Kèm theo Quyết định số 4466/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Stt | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Quy hoạch đến năm 2030 | |||||||||||||
Dài | Chiều rộng | Cấp | Lộ giới | Đến 2020 | 2021 -2025 | 2026 - 2030 | |||||||||||
Chiều dài | Kinh phí | Khối lượng | Kinh phí | Khối lượng | Kinh phí | ||||||||||||
Mặt | Nền | Nâng cấp | Làm mới | Nâng cấp | Làm mới | Nâng cấp | Làm mới | ||||||||||
I | Hệ thống đường huyện hiện hữu | 56,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Đ. Hùng Vương | ĐT.769 | ĐT.769 | 33,3 | Theo quy hoạch xây dựng đô thị Nhơn Trạch | ||||||||||||
2 | Đ. Phạm Thái Bường | Đ. Hùng Vương | Đ. Đê Ông Kèo | 4,2 | |||||||||||||
3 | Đ. Nguyễn Văn Ký | Đ. Hùng Vương | Hương Lộ 12 (Long Thành) | 0,8 | |||||||||||||
4 | Đ. Võ Thị Sáu | Đ. Hùng Vương | Khu dân cư | 3,2 | |||||||||||||
5 | Đ. Huỳnh Văn Lũy | Đ. Trần Văn Trà | Đ. Hùng Vương | 0,7 | |||||||||||||
6 | Đ. Lý Tự Trọng | ĐT.769 | Khu sản xuất nông nghiệp | 4,4 | |||||||||||||
7 | Đ. Hà Huy Tập | ĐT.769 | Đ. Hùng Vương | 2,6 | |||||||||||||
8 | Đ. Đào Thị Phấn | Đ. Cây Dầu | KCN Nhơn Trạch | 3,7 | |||||||||||||
9 | Đ. Nguyễn Văn Trị | ĐT.769 | Đ. Đê Ông Kèo | 3,2 | |||||||||||||
II | Các tuyến đô thị chính | 39,85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Đ. Lê Hồng Phong | Đ. Nguyễn Hữu Cảnh | Xã Long Thọ | 7,8 | Theo quy hoạch xây dựng đô thị Nhơn Trạch | ||||||||||||
2 | Đ. Nguyễn Hữu Cảnh | ĐT.769 | Đ. Hùng Vương | 8,8 | |||||||||||||
3 | Đ. Trần Nam Trung | ĐT.769 | Đ. Hùng Vương | 0,6 | |||||||||||||
4 | Đ. Cây Dầu | ĐT.769 | Đ. Nguyễn Hữu Cảnh | 1,8 | |||||||||||||
5 | Đ. Kim Đồng | Đ. Nguyễn Hữu Cảnh | Đ. Trần Văn Ơn | 0,8 | |||||||||||||
6 | Đ. Giồng Sắn | Đ. Hùng Vương | Giồng Sắn | 0,7 | |||||||||||||
7 | Đ. Trần Văn Ơn | ĐT.769 | ĐT.25B | 2,6 | |||||||||||||
8 | Đ. Nguyễn Ái Quốc | Đ. Hùng Vương | Km5+600 | 5,6 | |||||||||||||
9 | Đ. Võ Văn Tần | Đ. Hùng Vương | Km5+300 | 5,3 | |||||||||||||
10 | Đ. Nguyễn Văn Cừ | ĐT.319 | Đ. Hùng Vương | 3,7 | |||||||||||||
11 | Đ. Huỳnh Văn Nghệ | ĐT.25B | Km0+950 | 0,95 | |||||||||||||
12 | Đ. Nguyễn Thị Nhạt | ĐT.769 | Đ. Đào Thị Phấn | 1,2 |
QUY HOẠCH HỆ THỐNG ĐƯỜNG HUYỆN CỦA HUYỆN LONG THÀNH
(Kèm theo Quyết định số 4466/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Stt | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Quy hoạch đến năm 2030 | |||||||||||
Dài | Quy mô | Lộ giới | Giai đoạn đến 2020 | Giai đoạn 2021 - 2025 | Giai đoạn 2026 - 2030 | ||||||||||
Chiều dài | Kinh phí | Chiều dài | Kinh phí | Chiều dài | Kinh phí | ||||||||||
Nâng cấp | Làm mới | Nâng cấp | Làm mới | Nâng cấp | Làm mới | ||||||||||
A | Hệ thống đường huyện hiện hữu |
| |||||||||||||
1 | Đ. Long Đức - Lộc An | QL.51 | ĐT 769 (ngay UBND xã Lộc An) | 5,2 | 6 | 32 | Lập hồ sơ chuẩn bị đầu tư | Đầu tư nâng cấp | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
2 | Đ. Phước Bình | QL.51 | Ranh xã Cù Bị (Bà Rịa-Vũng Tàu) | 14,7 | 6 | 32 | Công ty Tuấn Lộc thực hiện 7,4-km | Tiếp tục đầu tư | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
3 | Đ.Ấp 1-Ấp 3 | Đ.Phước Bình | Ranh xã Mỹ Xuân (Bà Rịa-Vũng Tàu) | 2,0 | 2 | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt quy mô 2 làn xe | ||||||
4 | Đ.Tân Hiệp | QL.51 | Xã Tân Hiệp | 9,5 |
|
|
|
|
| ||||||
| Đoạn 1 | QL.51 | cầu Số 2 | 5,2 | 6 | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Đầu tư nâng cấp | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
| Đoạn 2 | Cầu Số 2 | Xã Tân Hiệp | 4,3 | 2 | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt quy mô 2 làn xe | ||||||
5 | Đ.Cây Cầy-Suối Le | Ngã ba Cây cầy | Ranh Bà Rịa-Vũng Tàu | 5,5 | 2 | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt quy mô 2 làn xe | ||||||
6 | Đ.Bàu Cạn | QL.51 | Ranh Bà Rịa-Vũng Tàu | 16,3 |
|
|
|
|
| ||||||
| Đoạn 1 | QL.51 | Ngã ba cây cầy | 11,1 | 4-6 | 32 | Lập hồ sơ | Đầu tư nâng cấp | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
| Đoạn 2 | Ngã ba cây cầy | Ranh tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | 5,2 | 2-4 | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt quy mô 2-4 làn xe | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
7 | Đ. Phước Bình - Bình An | Ranh Bà Rịa - Vũng Tàu | ĐT.769 | 27,1 | 6-8 | 45 | Lập hồ sơ chuẩn bị đầu tư | Đầu tư nâng cấp | Tiếp tục đầu tư nâng cấp | ||||||
8 | Hương Lộ 12 | QL.51 | Đ. Long Phước - Phước Thái | 2,4 | 2-4 | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt quy mô 2-4 làn xe | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
9 | Đ. Bưng Môn | QL.51 | ĐT.769 | 7,0 |
|
|
|
|
| ||||||
| Đoạn 1 | Đoạn hiện hữu | 2,5 | Đường đô thị | 32 | Lập hồ sơ | Đầu tư nâng cấp | Duy tu bảo dưỡng | |||||||
| Đoạn 2 | Đoạn nâng cấp, mở mới | 4,5 | 2-4 | 32 | Lập hồ sơ | Đầu tư nâng cấp, kéo dài | Duy tu bảo dưỡng | |||||||
10 | Đ. Cầu Xéo - Lộc An (Đinh Bộ Lĩnh) | Đ. Lê Duẩn | ĐT.769 | 2,1 | Đường đô thị | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Đầu tư nâng cấp | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
11 | Hương Lộ 21 | QL.51 | Ranh TP. Biên Hòa | 7,9 |
|
|
|
|
| ||||||
| Đoạn 1 | QL51 | Ranh KCN Long Thành | 2,1 | Đường đô thị | 32 | Lập hồ sơ | Đầu tư nâng cấp | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
| Đoạn 2 | Ranh KCN Long Thành | Ranh TP. Biên Hòa | 7,0 | 2-4 | 32 | Lập hồ sơ | Đầu tư nâng cấp | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
12 | Đ. An Định | Hương Lộ 21 | Đ. Trần Phú (đường N7 mở mới) | 1,1 | Đường đô thị | 20,5 | Cải tạo theo đường hiện hữu | Đầu tư nâng cấp | Nâng cấp theo quy hoạch đạt tiêu chuẩn đường đô thị | ||||||
13 | Đ. An Phước-Tam An (Đ. Nguyễn Hải) | Đ. Lê Duẩn | Hương Lộ 21 | 2,1 | Đường đô thị | 22,5 | Cải tạo theo đường hiện hữu | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp theo quy hoạch đạt tiêu chuẩn đường đô thị | ||||||
14 | Đ. Ấp 7 - Ấp 8 | QL.51 | ĐT. Chất Thải Rắn (ĐT.777) | 3,1 | 2-4 | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt quy mô 2-4 làn xe | ||||||
15 | Đ. Lò Gạch - Cầu Nước Trong | QL.51 | Đ. Sa Cá | 11,4 |
|
|
|
|
| ||||||
| Đoạn 1 | QL.51 | KCN Long Đức | 3,9 | Đường đô thị | 45 | Lập hồ sơ | Đầu tư nâng cấp | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
| Đoạn 2 | KCN Long Đức | Đ. Sa Cá | 7,5 | 2-4 | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Đầu tư nâng cấp | ||||||
16 | Đ. Đội 3 Nông Trường Long Thành | Đ.Long Đức - Lộc An | Đ. Bờ Đê Long Đức | 6,5 | 2-4 | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Đầu tư nâng cấp | ||||||
17 | Đ. Sa Cá | ĐT.769 | Khu sản xuất nông nghiệp | 2,8 | 2-4 | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Đầu tư nâng cấp | ||||||
18 | Đ. Cầu Mên | ĐT.769 | Đ. Phước Bình - Bình An | 3,5 | 2-4 | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt quy mô 2-4 làn xe | ||||||
19 | Đ. Suối Quýt | ĐT. Long Thành - cẩm Mỹ - Xuân Lộc | Hồ Cầu Mới | 2,5 | 2-4 | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt quy mô 2-4 làn xe | ||||||
20 | Đường Dầu Ba | Đường An Phước - Tam An | Khu SX nông nghiệp | 4,0 | Chuyển thành đường đô thị | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Đầu tư nâng cấp | |||||||
21 | Đ. Ấp 8 Bình Sơn | ĐT.769 (UBND xã Bình Sơn) | ĐT.769 (Khu TĐC) | 3,6 | 2-4 | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt quy mô 2-4 làn xe | ||||||
22 | Đ. Long Đức - Long An | Đ.Long Đức - Lộc An | Đ. Võ Thị Sáu | 2,2 | 2-4 | 32 | Cải tạo theo đường hiện hữu | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
23 | Đ. Khu 12 Long Đức (Vũ Hồng Phô) | Đ. Lê Duẩn | ĐT.769 | 3,1 | Đường đô thị | 32 | Lập hồ sơ | Nâng cấp, mở mới đạt tiêu chuẩn đường đô thị | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
B | Hệ thống đường huyện dự kiến |
| |||||||||||||
1 | Đ. Long Phước - Phước Thái | Đ. Nguyễn Văn Ký (Ranh Nhơn Trạch) | QL.51 -Đ. Tân Hiệp | 9,7 | 6 | 32 | Lập hồ sơ | Đầu tư nâng cấp | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
2 | Đ. Phước Bình - Bàu Cạn | Đ. Phước Bình | Đ. Phước Bình - Bình An | 10,4 | 6-8 | 32 | Lập hồ sơ | Đầu tư đạt quy mô 6-8 làn xe | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
3 | Đ. Phước Bình - Tân Hiệp - Bàu Cạn | Ranh tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu | Đ. Phước Bình - Bình An | 11,4 | 6-8 | 32 | Lập hồ sơ | Đầu tư đạt quy mô 6-8 làn xe | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
4 | Đường chuyên dùng Phước Bình | Cao tốc Bến Lức - Long Thành | Hết ranh Phước Binh | 12,25 | 8-10 | 60 | Bổ sung quy hoạch | Bổ sung quy hoạch | Đầu tư đạt quy mô 8-10 làn xe | ||||||
5 | Đường song hành cao tốc TP. HCM-Long Thành-Giầu Dây | Giao cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu | Hầm chui Bình Sơn | 6,5 | Đường đô thị | 32 | Bổ sung quy hoạch | Bổ sung quy hoạch | Đầu tư đạt quy mô đường đô thị | ||||||
6 | Đường số 1 xã Tân Hiệp (chuyển cấp một đoạn) | Đường Phước Bình- Tân Hiệp-Bàu Cạn- Cẩm Đường | Ranh khu Logistic Tân Hiệp | 1,06 | 6-8 | 45 | Bổ sung quy hoạch | Bổ sung quy hoạch | Đầu tư đạt quy mô 6-8 làn xe | ||||||
7 | Đường vào khu Logistics | Đường Tân Hiệp | Ranh khu Logistic Tân Hiệp | 0,127 | 6 | 32 | Đầu tư xây dựng | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
8 | Đường vào khu dân cư Long Đức (phía Bắc) | Đường Lò Gạch - cầu Nước Trong | Khu dân cư Long Đức | 0,68 | Đường đô thị | 32 | Đầu tư xây dựng | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
9 | Đường vào khu dân cư Long Đức (phía Nam) | Đường Long Đức - Lộc An | Khu dân cư Long Đức | 1,2 | Đường đô thị | 32 | Đầu tư xây dựng | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUY HOẠCH HỆ THỐNG ĐƯỜNG HUYỆN CỦA HUYỆN CẨM MỸ
(Kèm theo Quyết định số 4466/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Stt | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Quy hoạch đến năm 2030 | |||||||||||
Dài (km) | Quy mô (làn xe) | Lộ giới | Đến 2020 | 2021 -2025 | 2026 - 2030 | ||||||||||
Khối lượng (km) | K.phí (tỷ đồng) | Khối lượng (km) | K.phí (tỷ đồng) | Khối lượng (km) | K.phí (tỷ đồng) | ||||||||||
Nâng cấp | Làm mới | Nâng cấp | Làm mới | Nâng cấp | Làm mới | ||||||||||
A | Hệ thống đường huyện hiện hữu | 176,5 |
|
|
|
|
| ||||||||
1 | Đ. Nhân Nghĩa - Sông Nhạn | QL.56 | ĐT. 770B | 31,2 | 2-4 |
|
|
|
| ||||||
| Đoạn 1 (hiện hữu) | QL.56 | Đ. Xuân Quế - Long Khánh | 7,2 | 2-4 | 45 | Duy tu bảo dưỡng | đầu tư đạt quy mô 2-4 làn xe | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
| Đoạn 2 (hiện hữu) | Đ. Xuân Quế - Long Khánh | Đ. Sông Nhạn - Dầu Giây | 5 | 2 | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng |
| ||||||
| Đoạn 3 (Mở mới) | Đ. Sông Nhạn - Dầu Giây | ĐT.770B | 19 | 2-4 | 45 |
| đầu tư đạt quy mô 2-4 làn xe | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
2 | Đ. Khu 3 ấp 6 | Đ. Sông Nhạn Dầu Giây | Đ. Nhân Nghĩa - Sông Nhạn | 5,9 | 2 | 32 |
| Nâng cấp đạt quy mô 2 làn xe | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
3 | Đ.57 - Suối Râu | Đ. Sông Nhạn Dầu Giây | Đ. Cầu Đỏ - Suối Râu | 5,7 | 2 | 32 | Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp VI | Nâng cấp quy mô 2 làn xe | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
4 | Đ. Cầu Đỏ - Suối Râu | Đ. Nhân Nghĩa - Sông Nhạn | Đ. Xuân Lập - Bàu Sao | 5,3 | 2 | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt quy mô 2 làn xe | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
| Đoạn 1 | Đ. Nhân Nghĩa - Sông Nhạn | Km 4+300 | 4,3 | 2 | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt quy mô 2 làn xe | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
| Đoạn 2 (mở mới) | km 4+300 | Đ. Xuân Lập - Bàu Sao | 1 | 2 | 32 |
| Nâng cấp đạt quy mô 2 làn xe | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
5 | Đ. Xuân Đường - Thừa Đức | ĐT. 770B | Ranh huyện Long Thành | 14 | 2-4 | 45 | Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp V | Nâng cấp đạt quy mô 2 -4 làn xe | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
6 | QL.56 - Cẩm Đường | QL.56 | ĐT.770 | 8,5 | 2 | 32 | Chuyển thành đường huyện dự kiến | Duy tu bảo dưỡng những đoạn hiện hữu | Đầu tư đạt quy mô 2 làn xe | ||||||
7 | Đ. Khu Công nghệ sinh học | ĐT. Long Thành - Cẩm Mỹ - Xuân Lộc | Khu Công nghệ sinh học | 4,5 | 2 | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
8 | Đ. Hoàn Quân - Xuân Mỹ | QL.56 | ĐT.764 | 3,5 | 2 | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt quy mô 2 làn xe | ||||||
9 | Đ. Ấp 3-Lâm San - Quảng Thành | ĐT. 765 | Ranh Bà Rịa - Vũng Tàu | 4,8 | 2 | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt quy mô 2 làn xe | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
| Đoạn 1 | ĐT. 765 | Ranh Bà Rịa - Vũng Tàu | 3,6 | 2 | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt quy mô 2 làn xe | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
| Đoạn 2 | Km 3+020 | ĐT. Xuân Định- Lâm San | 1,2 | 2 | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt quy mô 2 làn xe | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
10 | Đ. Ấp 5 - Quảng Thành | ĐT.765 | Ranh Bà Rịa - Vũng Tàu | 1,5 | 2 | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt quy mô 2 làn xe | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
11 | Đ.765 đi Làng Dân tộc | ĐT.765 | Làng Dân tộc | 3,2 | 2 | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt quy mô 2 làn xe | ||||||
12 | ĐH.72 | ĐT.765 | ĐT. Xuân Định- Lâm San | 4,8 | 2 | 32 | Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp VI | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt quy mô 2 làn xe | ||||||
13 | Đ. Ấp 6 - 7 Sông Ray | ĐT.764 | ĐT. Xuân Định - Lâm San | 2,9 | 2 | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt quy mô 2 làn xe | ||||||
14 | Đ.Ấp 10- 11 Xuân Tây | ĐT.764 | Đ. Xuân Đông - Xuân Tây | 2,9 | 2 | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt quy mô 2 làn xe | ||||||
15 | Đ. Xuân Đông - Xuân Tây | ĐT.765 | ĐT. Xuân Định - Lâm San | 6,1 | 2 | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
16 | Đ. Tân Bình | ĐT. Xuân Định Lâm San | Đường Long Giao - Bảo Bình | 3,1 | 2 | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt quy mô 2 làn xe | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
17 | Đ. Nhân Nghĩa - Xuân Đông | QL.56 | ĐT.765 | 15,4 | 2 | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt quy mô 2 làn xe | ||||||
18 | Đ. Tân Mỹ - Nhân Nghĩa | QL.56 | ĐT. Xuân Định - Lâm San | 6 | 2 | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt quy mô 2 làn xe | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
19 | Đ. Xuân Bảo - Xuân Tây | ĐT. Xuân Định - Lâm San | Đ. Xuân Phú - Xuân Tây | 6,6 | 2 | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt quy mô 2 làn xe | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
20 | Đ. Ấp 4 - Xuân Tây | ĐT.765 | Đ. Chốt Mỹ - Xuân Tây | 5 |
|
| Duy tu bảo dưỡng |
|
| ||||||
| Đoạn 1 | ĐT.765 | Km1+000 | 1 | 4-6 | 45 | Duy tu bảo dưỡng | Đầu tư đạt quy mô 4-6 làn xe | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
| Đoạn 2 | Km 1+000 | Đ. Chốt Mỹ - Xuân Tây | 4 | 2 | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
21 | Đ. Chốt Mỹ - Xuân Tây | ĐT.765 | Đ. Nhân Nghĩa - Xuân Đông | 9,1 | 2 | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt quy mô 2 làn xe | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
22 | Đ. Rừng Tre - La Hoa | ĐT.764 | Đ. Suối Lức đi Rừng Tre | 3 | 2 | 32 | Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp V | Nâng cấp đạt quy mô 2 làn xe | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
23 | Đ. Suối Lức đi Rừng Tre | ĐT.765 | Rừng Tre | 4,8 | 2 | 32 | Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp V | Nâng cấp đạt quy mô 2 làn xe | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
24 | Đ. đi Cọ Dầu | ĐT.765 | Ranh xã Xuân Tâm (Xuân Lộc) | 4,7 | 2 | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt quy mô 2 làn xe | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
25 | Đ. Láng Me - Cọ Dầu | Đ. đi Cọ Dầu | Đ. Xuân Đông - Xuân Tâm | 3 | 2 | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt quy mô 2 làn xe | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
26 | Đ. Long Giao – Bảo Bình | QL.56 | ĐT. 765B | 8 | 2 | 32 | Mở mới đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
II | Hệ thống đường huyện dự kiến | 135,35 |
|
|
| ||||||||||
1 | Đ. Ấp 8 Thừa Đức đi Bà Rịa | Đ. Xuân Đường - Thừa Đức | Ranh Bà Rịa -Vũng Tàu | 2,5 | 2 | 32 |
|
| Mở mới đạt quy mô 2 làn xe | ||||||
2 | Đ. Xuân Mỹ - Bảo Bình | ĐT.764 | Đ. Long Giao - Bảo Bình | 5,6 | 2 | 32 | Mở mới đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
3 | Đ. ĐT.764 - Suối Lức | ĐT.764 | Đ. Suối Lức đi Rừng Tre | 3 | 2 | 32 | Mở mới đạt tiêu chuẩn đường cấp V | Tiếp tục đầu tư mở mới | Nâng cấp đạt quy mô 2 làn xe | ||||||
4 | Đ. XNDV Sông Ray | ĐT.764 | ĐT.765 | 4,9 | 2 | 32 | Mở mới đạt tiêu chuẩn đường cấp V, VI | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
| Đoạn 1 | ĐT.764 | Km2+00 |
| 2 | 32 | Mở mới đạt tiêu chuẩn đường cấp V | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt quy mô 2 làn xe | ||||||
| Đoạn 2 | Km2+00 | ĐT.765 |
| 2 | 32 | Mở mới đạt tiêu chuẩn đường cấp VI | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt quy mô 2 làn xe | ||||||
5 | Đ. ấp 4 xã Sông Nhạn đi Xã lộ 25 | Đ. Sông Nhạn - Dầu Giây | Đường Nhân Nghĩa - Sông Nhạn | 2,4 | 2 | 32 | Nghiên cứu, đề xuất đầu tư | Đầu tư theo quy mô 2 làn xe | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
6 | Đ. Tuyến 5 Hồ Cầu Mới | Đ. Xuân Đường - Thừa Đức | Ranh Long Thành | 0,5 | 2 | 32 | Mở mới đạt tiêu chuẩn đường cấp V | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt quy mô 2 làn xe | ||||||
7 | Đ. Xuân Quế - Long Khánh | ĐT. Long Thành - Cẩm Mỹ Xuân Lộc | Ranh TP. Long Khánh | 7,7 | 2 | 32 | Nghiên cứu, đề xuất đầu tư | Mở mới đạt quy mô 2 làn xe | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
8 | Đ. Dọc Sông Ray | Đ. Rừng Tre La Hoa | Đ. Xuân Đông - Xuân Tâm | 8,8 | 2 | 32 | Nghiên cứu, đề xuất đầu tư | Mở mới đạt quy mô 2 làn xe | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
9 | Đ. Thống Nhất - Cẩm Mỹ | Đ. Nhân Nghĩa - Sông Nhạn | Ranh Thống Nhất | 1,8 | 2 | 32 |
| Mở mới đạt quy mô 2 làn xe | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
10 | Đ.Song hành Quốc lộ 56 đoạn qua Trung tâm thị trấn Long Giao | Quốc lộ 56 (Km7+967) | Quốc lộ 56 (Km 10+76) | 2,8 | 4-6 | 50 | Nghiên cứu, đề xuất đầu tư | Thực hiện đầu tư | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
11 | Đường giáp ranh thành phố Long Khánh | ĐT.770B | Đ. Xuân Quế - Long Khánh | 4 | 2 | 32 | Nghiên cứu, đề xuất đầu tư | Thực hiện đầu tư | Tiếp tục đầu tư đạt quy mô 2 làn xe | ||||||
12 | Đường ven hồ Sông Ray | Đ. Dọc sông Ray | ĐT.765 | 10,8 | 2-4 | 32,0 |
| Nâng cấp đạt quy mô 2-4 làn xe | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
13 | Đường Tỉnh lộ 764 đi Quảng Thành | ĐT. 764 | Ranh H. Châu Đức (BR-VT) | 7,60 | 2-4 | 32,0 |
| Thực hiện đầu tư | Tiếp tục đầu quy mô 2-4 làn xe | ||||||
14 | Đường Tỉnh lộ 765 đi ấp 8, xã Sông Ray | ĐT.765 | ĐT.Xuân Định - Lâm San | 5,10 | 2-4 | 32,0 |
| Nâng cấp quy mô 2-4 làn xe | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
15 | Đường Tỉnh lộ 764 đi Suối Nhát | ĐT. 764 | Đ. Ấp 12 xã Xuân Tây đi ấp La Hoa xã Xuân Đông | 1,53 | 2-4 | 32,0 |
| Nâng cấp quy mô 2-4 làn xe | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
16 | Đường Suối Lức đi Cọ Dầu | Đ. Suối Lức - Rừng Tre | ĐT.765 đi Cọ Dầu | 2,60 | 2-4 | 32,0 |
| Nâng cấp quy mô 2-4 làn xe | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
17 | Đường Suối Đục - Cầu Mên (ấp 6 đi Cầu Mên) | Đ. Nhân Nghĩa - Sông Nhạn | Ranh H.Long Thành | 1,00 | 2 | 32,0 |
| Nâng cấp quy mô 2 làn xe | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
18 | Đường ấp 4 đi ấp 5, xã Xuân Tây | Đ. Ấp 4 - Xuân Tây | Ranh xã Lang Minh (H.Xuân Lộc) | 4,80 | 2-4 | 32,0 |
| Nâng cấp quy mô 2-4 làn xe | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
19 | Đường Tỉnh lộ 765 đi ấp 3, xã Xuân Tây | ĐT.765 | Đ. Nhân Nghĩa - Xuân Đông | 3,90 | 2-4 | 32,0 |
| Nâng cấp quy mô 2-4 làn xe | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
20 | Đường Tỉnh lộ 773 đi ấp Tân Hạnh, xã Xuân Bảo | ĐT. 773 | Đ. Xuân Bảo - Xuân Tây | 1,70 | 2-4 | 32,0 |
| Nâng cấp quy mô 2-4 làn xe | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
21 | Đường ấp 12, xã Xuân Tây đi ấp La Hoa, xã Xuân Đông | ĐT.Xuân Định - Lâm San | ĐT.764 đi Suối Lức | 7,60 | 2-4 | 32,0 |
| Nâng cấp quy mô 2-4 làn xe | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
22 | Đường dọc Sông Ray nối dài | ĐT.765 | Đường ven hồ Sông Ray | 18,50 | 2-4 | 32,0 |
| Thực hiện đầu tư | Tiếp tục đầu tư quy mô 2-4 làn xe | ||||||
23 | Đường vào nghĩa trang huyện | Đ. Vành đai 4 | Nghĩa trang huyện | 0,80 | 2-4 | 32,0 |
| Nâng cấp đạt quy mô 2-4 làn xe | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
24 | Đường Cẩm Đường đi Bàu Cạn | Đường Cây Sung xã Cẩm Đường (H.Long Thành) | Ranh xã Bàu Cạn (H.Long Thành) | 2,80 | 2-4 | 32,0 |
| Nâng cấp đạt quy mô 2-4 làn xe | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
25 | Đường Sông Nhạn đi xã Lộ 25 | Đ. Sông Nhạn - Dầu Giây | Ranh xã Lộ 25 (H.Thống Nhất | 3,5 | 2 | 22-32 |
| Nâng cấp đạt quy mô 2 làn xe | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
26 | Đường nối ĐT. 765 (ấp 1) xã Lâm San đi hồ Sông Ray | ĐT.765 | Đường ven hồ Sông Ray | 1,40 | 2 | 32,0 |
| Nâng cấp đạt quy mô 2 làn xe | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
27 | Đường nối ĐT. 765 (ấp 2) xã Lâm San đi hồ Sông Ray | ĐT.765 | Đường ven hồ Sông Ray | 1,40 | 2 | 32,0 |
| Nâng cấp đạt quy mô 2 làn xe | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
28 | Đường N1 huyện Cẩm Mỹ | Đường N1 | Đường số 5 | 2,70 | 2 | 24,0 |
| Thực hiện đầu tư | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
29 | Đường Vành đai Long Giao | Đ. Long Giao - Bảo Bình | ĐT.773 | 13,62 | 2-4 | 22-32 |
| Thực hiện đầu tư | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUY HOẠCH HỆ THỐNG ĐƯỜNG HUYỆN CỦA HUYỆN TRẢNG BOM
(Kèm theo Quyết định số 4466/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Quy hoạch đến năm 2030 | |||||||||||
Dài | Quy mô | Lộ giới | Đến 2020 | 2021 -2025 | 2026-2030 | ||||||||||
Khối lượng | K.phí | Khối lượng | K.phí | Khối lượng | K.phí | ||||||||||
Nâng cấp | Làm mới | Nâng cấp | Làm mới | Nâng cấp | Làm mới | ||||||||||
I | Hệ thống đường huyện hiện hữu | ||||||||||||||
1 | Đ. Đức Huy - Thanh Bình - Dốc Mơ | Đ. Trảng Bom - Cây Gáo | Ranh huyện Thống Nhất | 2,1 | 2-4 | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
2 | Hương lộ 24 | ĐT.762 | Đ. Trảng Bom - Cây Gáo | 6,8 | 2-4 | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
3 | Đ. Trảng Bom - Cây Gáo | Quốc lộ 1 | Hồ Trị An | 18,5 | 2-4 | 32 | Nâng cấp | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
4 | Đ. Vĩnh Tân - Cây Gáo | Đ. Trảng Bom - Cây Gáo | Đ. Vĩnh Tân - Cây Điệp | 3,7 | 2-4 | 32 | Đầu tư xây dựng | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
5 | Đ.19/5 | ĐT.762 | Đ. Sông Thao - Bàu Hàm | 7,7 | 2-4 | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Đầu tư xây dựng | ||||||
6 | Đ. Sông Thao - Bàu Hàm | Quốc lộ 1 | Ranh huyện Thống Nhất | 7,5 | 2-4 | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Đầu tư xây dựng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
7 | Đ. Bình Minh - Giang Điền | Quốc lộ 1 | ĐT.777 | 8,5 | 2-4 | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
8 | Đ.30/4 | ĐT.762 | Đ. Sông Thao - Bàu Hàm | 5,7 | 2-4 | 32 | Đầu tư xây dựng | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
9 | Đ. Hưng Bình 1 | Quốc lộ 1 | Ranh huyện Thống Nhất | 6 | 2-4 | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Đầu tư xây dựng | ||||||
II | Hệ thống đường huyện dự kiến |
| |||||||||||||
1 | Đ. Trảng Bom - Thanh Bình | Đường 30/4 - thị trấn Trảng Bom | Đ. Hương lộ 24 | 15,4 | 2-6 | 45 |
| Đầu tư xây dựng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
2 | Đ. Tây Hòa - Cây Gáo | Quốc lộ 1 | ĐT.762 | 10,8 | 2-4 | 32 |
| Xây dựng đạt quy mô 2-4 làn xe | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
3 | Đ. Bàu Hàm - Cây Gáo | Đ.30/4 | Ranh huyện Vĩnh Cửu | 10,2 | 2-4 | 32 |
| Đầu tư xây dựng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
4 | Đ. An Viễn - Hưng Thịnh | Ranh huyện Thống Nhất | ĐT. Bắc Sơn - Long Thành | 14,8 | 2-4 | 32 |
| Xây dựng đạt quy mô 2-4 làn xe | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
5 | Đ. Tây Hòa - Trung Hòa | Quốc lộ 1 | Ranh huyện Long Thành | 7,7 | 2-4 | 32 |
|
| Đầu tư xây dựng | ||||||
6 | Đ. Thanh Bình - Tây Kim | Đ. Trảng Bom - Cây Gáo | Đ. Tây Kim - Thanh Bình | 1,6 | 2-4 | 32 |
|
| Đầu tư xây dựng | ||||||
7 | Đ. Bắc Sơn - Tân An | ĐT.767 | Đ. Bến Xúc | 2,8 | 2-4 | 32 |
| Đầu tư xây dựng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
8 | Đ. Bàu Hàm - Sông Trầu | Đ. Bàu Hàm - Sông Thao | Ranh huyện Vĩnh Cửu | 9,9 | 2-4 | 32 |
|
| Xây dựng đạt quy mô 2-4 làn xe | ||||||
9 | Đ. Liên xã Sông Trầu - Bình Minh - Bắc Sơn | Đ. Trảng Bom - Cây Gáo | ĐT.767 | 8,4 | 2-4 | 32 |
| Xây dựng đạt quy mô 2-4 làn xe | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
10 | Đ. ven hồ Trị An | Ranh huyện Thống Nhất | Ranh huyện Vĩnh Cửu | 6,8 | 2-4 | 32 |
| Xây dựng đạt quy mô 2-4 làn xe | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUY HOẠCH HỆ THỐNG ĐƯỜNG HUYỆN THỐNG NHẤT
(Kèm theo Quyết định số 4466/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Stt | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Quy hoạch đến năm 2030 | |||||||||||
Dài | Quy mô | Lộ giới | Đến 2020 | 2021-2025 | 2026 - 2030 | ||||||||||
Khối lượng | K.phí | Khối lượng | K.phí | Khối lượng | K.phí | ||||||||||
Nâng cấp | Làm mới | Nâng cấp | Làm mới | Nâng cấp | Làm mới | ||||||||||
A | Hệ thống đường huyện hiện hữu | 102,4 |
|
|
|
|
| 60 | 6,3 |
| 14,1 |
|
| ||
1 | Đường Vườn Xoài | Quốc lộ 20, xã Gia Tân 2 | Cánh Đồng Ngô, xã Gia Tân 2 | 2,8 | 2-4 | 32 |
|
|
| ||||||
| Đoạn 1 | Quốc lộ 20, xã Gia Tân 2 | Km 0+500 | 0,5 | 2-4 |
| Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt quy mô 2-4 làn xe | Tiếp tục nâng cấp quy mô 2-4 làn xe | ||||||
| Đoạn 2 | Km 0+500 | Cánh Đồng Ngô, xã Gia Tân 2 | 2,3 | 2-4 |
| Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt quy mô 2-4 làn xe | Tiếp tục nâng cấp quy mô 2-4 làn xe | ||||||
2 | Đường Đức Huy - Thanh Bình | Quốc lộ 20, xã Gia Tân 1 | Xã Thanh Bình (huyện Trảng Bom) | 7,1 | 2-4 | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt quy mô 2-4 làn xe | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
3 | Đường Chu Văn An - Định Quán | Quốc lộ 20, xã Gia Tân 3 | Xã Phú Cường, huyện Định Quán | 8,5 | 2-4 | 32 |
|
|
| ||||||
| Đoạn 1 | Quốc lộ 20, xã Gia Tân 3 | Đường Song hành phía Đông Quốc lộ 20 | 1,2 | 2-4 | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt quy mô 2-4 làn xe | ||||||
| Đoạn 2 | Đường Song hành phía Đông Quốc lộ 20 | Ấp Gia Yên, xã Gia Tân 3 | 3,0 | 2-4 | 32 | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | Nâng cấp đạt quy mô 2-4 làn xe | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
| Đoạn 3 | Ấp Gia Yên, xã Gia Tân 3 | Xã Suối Nho huyện Định Quán | 4,3 | 2-4 | 32 | - | - | Mở mới đạt quy mô 2-4 làn xe | ||||||
4 | Đường Tây Kim - Thanh Bình | Quốc lộ 20, xã Gia Kiệm | Xã Thanh Bình (huyện Trảng Bom) | 12,3 | 2-4 | 32 |
|
|
| ||||||
| Đoạn 1 | Quốc lộ 20, xã Gia Kiệm | Khoảng Km 2+400 | 2,4 | 2-4 | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt quy mô 2-4 làn xe | ||||||
| Đoạn 2 | Khoảng Km 2+400 | xã Thanh Bình, huyện Trảng Bom | 6,2 | 2-4 | 32 | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | Nâng cấp đạt quy mô 2-4 làn xe | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
| Nhánh 2 | Khoảng Km 5+200 | xã Thanh Bình, huyện Trảng Bom | 3,7 | 2-4 | 32 |
| Nâng cấp đạt quy mô 2-4 làn xe | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
5 | Đường Đông Kim - Xuân Thiện | Quốc lộ 20, xã Gia Kiệm | Cầu Suối Đục, xã Suối Nho, huyện Định Quán | 14,6 | 2-4 | 32 |
|
|
| ||||||
| Đoạn 1 | Quốc lộ 20, xã Gia Kiệm | Km 1+900 | 1,9 | 2-4 | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt quy mô 2-4 làn xe | ||||||
| Đoạn 2 | Km 1+900 | Cầu Suối Đục, xã Suối Nho, huyện Định Quán | 10,1 | 2-4 | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp quy mô 2-4 làn xe | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
| Nhánh 2 | Đông Kim - Xuân Thiện (Nhánh chính) | ĐT.770B, xã Xuân Thiện | 2,6 | 2-4 | 32 |
|
| Mở mới quy mô 2-4 làn xe | ||||||
6 | Đường Võ Dõng 3 - Soklu | Quốc lộ 20, xã Gia Kiệm | ĐT.762, xã Gia Kiệm | 4,6 | 2-4 | 32 |
|
|
| ||||||
| Đoạn 1 | Quốc lộ 20, xã Gia Kiệm | Km 1+800 | 1,8 | 2-4 | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt quy mô 2-4 làn xe | ||||||
| Đoạn 2 | Km1+800 | ĐT.762, xã Gia Kiệm | 2,8 | 2-4 | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp quy mô 2-4 làn xe | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
7 | Đường Võ Dõng - Lạc Sơn | Quốc lộ 20, xã Gia Kiệm | Đ. Lạc Sơn - Xuân Thiện | 5,3 | 2-4 | 32 |
|
|
| ||||||
| Đoạn 1 | Quốc lộ 20, xã Gia Kiệm | Km1+200 | 1,2 | 2-4 | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp quy mô 2-4 làn xe | ||||||
| Đoạn 2 | Km 1+200 | Đường Suối Rút - Đông Kim - Lạc Sơn | 4,1 | 2-4 | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp quy mô 2-4 làn xe | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
8 | Đường Lạc Sơn - Xuân Thiện | Quốc lộ 20, xã Quang Trung | Đ. Đông Kim - Xuân Thiện | 7,9 | 2-4 | 32 |
|
|
| ||||||
| Đoạn 1 | Quốc lộ 20, xã Quang Trung | Km1+100 | 1,1 | 2-4 | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt quy mô 2-4 làn xe | ||||||
| Đoạn 2 | Km1+100 | Km3+400 | 2,3 | 2-4 | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đường huyện thành đường tỉnh (ĐT.763B) | ||||||
| Đoạn 3 | Km3+400 | Đ. Đông Kim - Xuân Thiện | 4,5 | 2-4 | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt quy mô 2- 4 làn xe | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
9 | Đ. Lê Lợi - Bàu Hàm | Quốc lộ 20, xã Bàu Hàm 2 | Xã Bàu Hàm, huyện Trảng Bom | 3,5 | 2-4 | 32 |
|
|
| ||||||
| Đoạn 1 | Quốc lộ 20, xã Bàu Hàm 2 | Km0+600 | 0,6 | 2-4 | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt quy mô 2-4 làn xe | ||||||
| Đoạn 2 | Km0+600 | Xã Bàu Hàm, huyện Trảng Bom | 2,9 | 2-4 | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp quy mô 2-4 làn xe | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
10 | Đ. Ngô Quyền - Sông Thao | Quốc lộ 1, xã Bàu Hàm 2 | Xã Sông Thao, huyện Trảng Bom | 3,6 | 2-4 | 32 |
|
|
| ||||||
| Đoạn 1 | Quốc lộ 1, xã Bàu Hàm 2 | Ngã tư Miếu Ông Cọp | 1,2 | 2-4 | 32 | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt quy mô 2-4 làn xe | ||||||
| Đoạn 2 | Ngã tư Miếu Ông Cọp | Giao đường Trảng Bom - Xuân Lộc | 2,4 | 2-4 | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt quy mô 2- 4 làn xe | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
11 | Đ. Hưng Nghĩa - Xã lộ 25 | Quốc lộ 1, Xã Hưng Lộc | ĐT.769, xã Lộ 25 | 8,4 | 2-4 | 32 |
|
|
| ||||||
| Đoạn 1 | Quốc lộ 1, xã Hưng Lộc | Đường sắt Bắc - Nam | 1,2 | 2-4 | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt quy mô 2-4 làn xe | ||||||
| Đoạn 2 | Đường sắt Bắc - Nam | ĐT.769, xã Lộ 25 | 7,2 | 2-4 | 32 | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | Nâng cấp đạt quy mô 2- 4 làn xe | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
12 | Đ. Trung tâm Hưng Lộc | QL.1 | Đ. Hưng Nghĩa - Xã lộ 25 | 4,6 | 2-4 | 32 |
|
|
| ||||||
| Đoạn 1 | Quốc lộ 1, xã Hưng Lộc | Đường sắt Bắc - Nam | 1,1 | 2-4 | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt quy mô 2-4 làn xe | ||||||
| Đoạn 2 | Đường sắt Bắc - Nam | ĐT.769, xã Lộ 25 | 3,5 | 2-4 | 32 | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | Nâng cấp đạt quy mô 2- 4 làn xe | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
13 | Đ. Hưng Long - Lộ 25 | ĐT.769 xã Lộ 25 | Ranh huyện Trảng Bom | 2,3 | 2-4 | 32 | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | Nâng cấp đạt quy mô 2- 4 làn xe | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
14 | Đ.135 | ĐT. Suối Tre-Bình Lộc | Đ. Võ Dõng - Lạc Sơn | 1,7 | 2-4 | 32 |
|
|
| ||||||
| Đoạn 1 | Đường Suối Tre - Bình Lộc | Đường Lạc Sơn - Xuân Thiện | 1,3 | 2-4 | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt quy mô 2- 4 làn xe | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
| Đoạn 2 | Đường Lạc Sơn - Xuân Thiện | Đường Võ Dõng 1 - Lạc Sơn | 0,4 | 2-4 | 32 | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt quy mô 2-4 làn xe | ||||||
15 | Đ. Bình Lộc-Tín Nghĩa | Đ. Lạc Sơn - Xuân Thiện | Cầu Ba Cao, thành phố Long Khánh | 1,0 | 2-4 | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt quy mô 2- 4 làn xe | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
16 | Đường cầu ông Bồ đi thành phố Long Khánh | Đường Lạc Sơn - Xuân Thiện | Thành phố Long Khánh | 2,8 | 2-4 | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt quy mô 2-4 làn xe | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
17 | Đường Đống Đa | Quốc lộ 20, xã Quang Trung | Khu Công nghiệp Gia Kiệm | 7,8 | 2-4 | 32 |
|
|
| ||||||
| Đoạn 1 | Quốc lộ 20, xã Quang Trung | Đường Võ Dõng 3 - Socklu | 1,5 | 2-4 | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt quy mô 2- 4 làn xe | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
| Đoạn 2 | Đường Võ Dõng 3 - Socklu | Giáp huyện Trảng Bom | 6,3 | 2-4 | 32 |
|
| Mở mới đạt quy mô 2-4 làn xe | ||||||
18 | Đường Mồng 4 Tết | Quốc Lộ 20, xã Gia Tân 2 | Giao đường Suối Reo | 1,5 | 2-4 | 32 |
| Nâng cấp đạt quy mô 2- 4 làn xe | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
B | Hệ thống đường huyện dự kiến (mở mới) | 140,48 |
|
|
|
|
|
| 133,18 |
|
| 2,8 |
| ||
1 | Đ. song hành phía Đông | Quốc lộ 20, xã Gia Tân 1 | Thị trấn Dầu Giây | 16,6 | 2-4 | 32 |
|
|
| ||||||
| Đoạn 1 | Quốc lộ 20, xã Gia Tân 1 | Đường Lạc Sơn - Xuân Thiện | 8,2 | 2-4 | 32 |
| Mở mới đại quy mô 2-4 làn xe | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
| Đoạn 2 | Đường Lạc Sơn - Xuân Thiện | Đường N1 thị trấn Dầu Giây | 8,4 | 2-4 | 32 |
| Mở mới đạt quy mô 2-4 làn xe | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
2 | Đ. song hành phía Tây | Quốc lộ 20, xã Gia Tân 1 | Đường Trảng Bom - Xuân Lộc (Quy hoạch) | 14,0 | 2-4 | 32 |
|
|
| ||||||
| Đoạn 1 | Đường vào Trung tâm Đức Mẹ Núi Cúi, xã Gia Tân 1 | ĐT.762 xã Quang Trung | 9,5 | 2-4 | 32 |
| Mở mới đạt quy mô 2-4 làn xe | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
| Đoạn 2 | ĐT.762 xã Quang Trung | Đường Trảng Bom - Xuân Lộc (Quy hoạch) | 4,5 | 2-4 | 32 |
| Mở mới đạt quy mô 2-4 làn xe | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
3 | Tuyến tránh ngã tư Dầu Giây, nối ĐT.769 | Đường Quốc lộ 1, thị trấn Dầu Giây | ĐT.769 (Ngã 5 KCN Dầu Giây) | 2,8 | Đường đô thị | 28 |
| Mở mới theo quy mô đường đô thị | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
4 | Đường trục chính D7 - thị trấn Dầu Giây | Đường trục chính N13 - thị trấn Dầu Giây | Khu dân cư A1 - C1 | 0,8 | Đường đô thị | 28 |
| Nâng cấp mở rộng đạt quy mô đường đô thị | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
5 | Đường trục chính N12 - thị trấn Dầu Giây | Đường Song hành Cao tốc TP Hồ Chí Minh - Long Thành - Dầu Giây | Đường D19 (Đường vào Trường Mầm non Hoa Cúc, xã Hưng Lộc) | 4,7 | Đường đô thị | 28 |
| Mở mới theo quy mô đường đô thị | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
6 | Đường trục chính N13 - thị trấn Dầu Giây (Tuyến tránh thị trấn Dầu Giây) | Quốc Lộ 1, xã Bàu Hàm 2 | Lý trình 1836+850, Quốc lộ 1, xã Hưng Lộc | 8,6 | Đường đô thị | 45 |
| Mở mới theo quy mô đường đô thị | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
7 | Đường trục chính D17 - thị trấn Dầu Giây | Đường trục chính N13 - thị trấn Dầu Giây | Đường Trảng Bom - Xuân Lộc (quy hoạch) | 3,8 | Đường đô thị | 28 |
| Mở mới theo quy mô đường đô thị | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
8 | Đ. Bàu Hàm - Gia Tân 1 | Đ.30/4 | Hồ Trị An | 9,0 | 2-4 | 32 |
| - | Mở mới đạt quy mô 2-4 làn xe | ||||||
9 | Đ. Hưng Lộc - Quang Trung | Quốc lộ 1, xã Hưng Lộc | Đ. Tây Kim - Thanh Bình | 11,6 | 2-4 | 32 |
| - | Mở mới đạt quy mô 2-4 làn xe | ||||||
10 | Đ. Gia Tân 2 - Xuân Thiện | Giao Quốc lộ 20 | Đường Chu Văn An - Định Quán | 5,3 | 2-4 | 32 |
| - | Mở mới đạt quy mô 2-4 làn xe | ||||||
11 | Đường ngã tư ông Hố - Xóm Hố A (Xã Hưng Lộc, Bàu Hàm 2) | Quốc Lộ 1A (Km 1834+400) | Đ.Ngô Quyền - Sông Thao | 1,9 | 2-4 | 32 |
| Mở mới đạt quy mô 2-4 làn xe | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
12 | Đường bên hông chợ đầu mối (giai đoạn 2) | Giao Trảng Bom - Xuân Lộc | Giao Quốc lộ 20 | 2,3 | 2-4 | 32 |
| Mở mới đạt quy mô 2-4 làn xe | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
13 | Đường Trảng Bom, Xuân Lộc đi Quốc Lộ 1A (đường 12) | Giao Trảng Bom - Xuân Lộc | Giao Quốc Lộ 1A | 1,2 | 2-4 | 32 |
| Mở mới đạt quy mô 2-4 làn xe | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
14 | Đường song hành phía Bắc đường sắt Bắc Nam | Giáp TP. Long Khánh | Giáp huyện Trảng Bom | 5,0 | 2-4 | 32 |
| Mở mới đạt quy mô 2-4 làn xe | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
15 | Đường song hành phía Nam đường sắt Bắc Nam | Giáp TP. Long Khánh | Giáp huyện Trảng Bom | 9,0 | 2-4 | 32 |
| Mở mới đạt quy mô 2-4 làn xe | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
16 | Đường trục chính D8 - thị trấn Dầu Giây (bên hông Trường ĐH Công nghệ Miền Đồng) | Đường trục chính N1 - Thị trấn Dầu Giây | Đường trục chính N13 - Thị trấn Dầu Giây | 2,6 | Đường đô thị | 28 |
| Mở mới đạt quy mô đường đô thị | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
17 | Đường Suối Rứt - Đông Kim, Lạc Sơn | Đường Suối Rút, xã Gia Tân 3 | Giao Cao tốc Dầu Giây - Đà Lạt | 4,5 | 2-4 | 32 |
| Mở mới đạt quy mô 2-4 làn xe | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
18 | Đường Đông Kim - Lạc Sơn | Đường Đông Kim - Xuân Thiện | Đường Lạc Sơn - Xuân Thiện | 2,8 | 2-4 | 32 |
| Mở mới đạt quy mô 2-4 làn xe | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
19 | Các tuyến đường song hành các suối | Giao Quốc lộ 20 | Giao đường Hưng Lộc - Quang Trung, Ngô Quyền - Sông Thao | 15,6 | 2-4 |
|
|
|
| ||||||
| Đường song hành hai bờ suối Gia Đức | Giao Trảng Bom - Xuân Lộc | Hồ Gia Đức | 4,0 | 2-4 | 28 |
| Mở mới đạt quy mô 2-4 làn xe | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
| Đường hai bờ kênh xã 10 Suối Reo | Quốc Lộ 20 | Bên trái hồ Trị An - Bên phải giao đường Thánh Tâm | 11,6 | 2-4 | 28 |
| Mở mới đạt quy mô 2-4 làn xe | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
20 | Đường Vành đai phía Đông của huyện (Giáp thành phố Long Khánh) | Giáp đường Trảng Bom - Xuân Lộc | Giáp ĐT.770B | 3,98 | 2-4 | 32 |
| Mở mới đạt quy mô 2-4 làn xe | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
21 | Đường Vành đai cụm công nghiệp Quang Trung | Giáp Quốc lộ 20 | Giáp đường Vành đai kênh xã lũ suối Reo | 5,0 | 2-4 | 32 |
| Mở mới đạt quy mô 2-4 làn xe | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
22 | Đường Vành đai phía Bắc của huyện | Đường Chu Văn An - Định Quán | Giáp ĐT.770B | 2,8 | 2-4 | 32 |
| Mở mới đạt quy mô 2-4 làn xe | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
23 | Đường Tín Nghĩa - Chu Văn An, Định Quán | Đường Đông Kim - Xuân Thiện nhánh 2 | Đường Chu Văn An Định Quán | 1,1 | 2-4 | 32 |
| Mở mới đạt quy mô 2-4 làn xe | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
24 | Đường Tín Nghĩa 1 | Đường Đông Kim - Xuân Thiện nhánh 2 | Đường Chu Văn An Định Quán | 1,0 | 2-4 | 32 |
| Mở mới đạt quy mô 2-4 làn xe | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
25 | Đường Tín Nghĩa 2 | Đường Tín Nghĩa - Chu Văn An huyện Định Quán | Giáp ĐT.770B | 1,2 | 2-4 | 32 |
| Mở mới đạt quy mô 2-4 làn xe | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
26 | Đường N7 | Giao cao tốc Dầu Giây - Đà Lạt | Đường Vành đai phía Đông | 1,1 | 2-4 | 32 |
| Mở mới đạt quy mô 2-4 làn xe | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
27 | Đường Đ13 | Quốc lộ 1A (xã Bàu Hàm 2) | Giao đường sắt Bắc Nam | 1,3 | 2-4 | 32 |
| Mở mới đạt quy mô 2-4 làn xe | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
28 | Đường N11 (nối dài) | Giao cao tốc TP. HCM - Long Thành -Dầu Giây | Đường Vành đai phía Đông | 0,9 | 2-4 | 32 |
| Mở mới đạt quy mô 2-4 làn xe | Duy tu bảo dưỡng |
QUY HOẠCH HỆ THỐNG ĐƯỜNG HUYỆN CỦA HUYỆN XUÂN LỘC
(Kèm theo Quyết định số 4466/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Stt | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Quy hoạch đến năm 2030 | |||||||||||
Dài | Quy mô | Lộ giới | Đến 2020 | Giai đoạn 2021 - 2025 | Giai đoạn 2026 - 2030 | ||||||||||
Khối lượng | K.phí | Khối lượng | K.phí | Khối lượng | K.phí | ||||||||||
Nâng cấp | Làm mới | Nâng cấp | Làm mới | Nâng cấp | Làm mới | ||||||||||
A | Hệ thống đường huyện hiện hữu | 151,80 |
|
|
|
|
| ||||||||
1 | Đường Xuân Phú - Xuân Tây | QL.1 | Ranh xã Xuân Tây (Cẩm Mỹ) | 6,70 | 4-6 | 45 | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp thành đường tỉnh quản lý | |||||||
2 | Đường Lang Minh - Xuân Đông | ĐT.765 | Đường Xuân Tâm - Xuân Đông | 5,20 | 2-4 | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt quy mô 2-4 làn xe | ||||||
3 | Đường Sóc Ba Buông | QL.1 | Đ. Xuân Hưng - Xuân Tâm | 12,50 |
|
|
|
|
| ||||||
| Đoạn hiện hữu | QL.1 | Làng Dân tộc | 5,00 | 2-4 | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt quy mô 2-4 làn xe | ||||||
| Đoạn mở mới | Làng Dân tộc | Đ. Xuân Hưng - Xuân Tâm | 7,50 | 2-4 | 32 |
|
| Nâng cấp đạt quy mô 2-4 làn xe | ||||||
4 | Đường Xuân Hưng - Xuân Tâm | QL.1 | Đ. Xuân Tâm - Trảng Táo | 11,80 |
|
|
|
|
| ||||||
| Đoạn hiện hữu | QL.1 | Cầu ấp 3 | 1,00 | 2-4 | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Xây dựng đạt quy mô 2-4 làn xe | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
| Đoạn mở mới | Cầu ấp 3 | Đ. Xuân Tâm - Trảng Táo | 10,80 | 2-4 | 32 |
| Xây dựng đạt quy mô 2-4 làn xe | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
5 | Đường Xuân Tâm - Tràng Táo | QL.1 | Đ. Xuân Trường - Trảng Táo | 14,80 | 2-4 | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Xây dựng đạt quy mô 2-4 làn xe | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
6 | Đường Tân Hữu - Trảng Táo | ĐT.766 | Đ. Xuân Tâm - Trảng Táo | 9,20 |
|
|
|
|
| ||||||
| Đoạn hiện hữu | ĐT.766 | Cầu Suối Khỉ | 1,76 | 2-4 | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Xây dựng đạt quy mô 2-4 làn xe | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
| Đoạn mở mới | Cầu Suối Khỉ | Đ. Xuân Tâm - Trảng Táo | 7,44 | 2-4 | 32 | Xây dựng đạt chuẩn theo quy hoạch | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
7 | Đường Xuân Trường - Trảng Táo | ĐT.766 | Ranh Bình Thuận | 16,30 |
|
|
|
|
| ||||||
| Đoạn hiện hữu | ĐT.766 | Đ. Xuân Tâm - Trảng Táo | 11,00 | 2-4 | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
| Đoạn mở mới | Đ. Xuân Tâm - Trảng Táo | Ranh Bình Thuận | 5,30 | 2-4 | 32 |
|
| Xây dựng đạt chuẩn 2-4 làn xe | ||||||
8 | Đường Xuân Trường - Suối Cao | ĐT.766 | Sông La Ngà | 11,00 | 2-4 | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Xây dựng đạt quy mô 2-4 làn xe | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
9 | Đường Xuân Thành - Suối Cao - Xuân Bắc | ĐT.766 | ĐT. 776 (đường Xuân Bắc - Thanh Sơn) | 15,00 | 2-4 | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
10 | Đường vào núi Chứa Chan | ĐT.766 | Núi Chứa Chan | 3,70 | 4-6 | 45 | Xây dựng đạt chuẩn theo quy hoạch | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
| Đoạn từ km 3+187 đến km3+587 | 0,4 | Đường đô thị | 26 |
|
|
| ||||||||
11 | Đường Bảo Hòa - Long Khánh | QL.1 | Cầu Suối Rết | 2,30 | Đường đô thị | 45 | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường đô thị | Nâng cấp đạt quy mô đường đô thị | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
12 | Đường Quanh núi Chứa Chan | QL.1 | Đ. vào núi Chứa Chan | 15,60 |
|
|
|
|
| ||||||
| Đoạn 1 (hiện hữu) | QL.1 | Ranh Xuân Hiệp - Suối Cát | 1,20 | 4-6 | 45 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Xây dựng đạt quy mô 4-6 làn xe | ||||||
| Đoạn 2 (hiện hữu) | Đường vào núi Chứa Chan | Ranh Xuân Hiệp - Suối Cát (Km3+700) | 3,70 | 4-6 | 45 |
| Duy tu bảo dưỡng | Xây dựng đạt quy mô 4-6 làn xe | ||||||
| Đoạn 3 (mở mới) | Ranh Xuân Hiệp - Suối Cát | Đường vào núi Chứa Chan (Km2+846) | 10,70 | 4-6 | 45 |
| Xây dựng đạt quy mô 4-6 làn xe | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
13 | Đường Hồ Núi Le | ĐT.766 | Đường Huỳnh Văn Nghệ | 4,00 | Đường đô thị | 30 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt quy mô đường đô thị | ||||||
14 | Đường Xuân Hiệp - Lang Minh | QL.1 | Đ. Lang Minh - Xuân Đông | 7,20 |
|
|
|
|
| ||||||
| Đoạn hiện hữu | QL.1 | Cầu Sông Ray | 5,50 | 2-4 | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
| Đoạn hiện hữu | Cầu Sông Ray | Đ. Lang Minh - Xuân Đông | 1,70 | 2-4 | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Xây dựng đạt quy mô 2-4 làn xe | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
15 | Đường Xuân Bắc - Long Khánh | ĐT.763 | Ranh TP. Long Khánh | 5,30 | 2-4 | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
16 | Đường Xuân Bắc - Bảo Quang | ĐT.763 | Ranh TP. Long Khánh | 6,60 | 2-4 | 32 | Xây dựng đạt chuẩn theo quy hoạch | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
17 | Đường Bằng Lăng 1-2 | Ranh xã Xuân Đông (Cẩm Mỹ) | Ranh huyện Xuyên Mộc | 4,60 | 2-4 | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
B | Hệ thống đường huyện dự kiến | 141,80 |
|
|
|
|
| ||||||||
1 | Đường Xuân Thành - Trảng Táo | ĐT.766 | Đ. Tân Hữu - Trảng Táo | 8,00 | 2-4 | 32 |
| Xây dựng đạt quy mô 2-4 làn xe | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
2 | Đường Xuân Bắc - Suối Cao | Đ. Xuân Trường - Suối Cao | Ranh TP. Long Khánh | 7,60 | 2-4 | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Xây dựng đạt quy mô 2-4 làn xe | ||||||
3 | Đường Suối Mè | ĐT. Trảng Bom - Xuân Lộc | Đ. Xuân Thành - Suối Cao - Xuân Bắc | 8,40 | 2-4 | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Xây dựng đạt quy mô 2-4 làn xe | ||||||
4 | Đường Xuân Thành - Xuân Hòa | Đ. Sóc Ba Buông | Đ. Tân Hữu - Trảng Táo | 20,80 | 2-4 | 32 |
|
| Xây dựng đạt quy mô 2-4 làn xe | ||||||
5 | Đường Bảo Hòa - Xuân Hòa | ĐT. 765B | QL.1 xã Xuân Hòa | 35,20 | 2-4 | 32 |
|
| Xây dựng đạt quy mô 2-4 làn xe | ||||||
6 | Đường Chiến Thắng - Nam Hà | QL.1 | Ranh xã Bảo Bình (Cẩm Mỹ) | 3,80 | 2-4 | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Xây dựng đạt quy mô 2-4 làn xe | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
7 | Đường Mả Vôi | QL.1 | Đ. Xuân Phú - Xuân Tây | 7,00 | 2-4 | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Xây dựng đạt quy mô 2-4 làn xe | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
8 | Đường Bình Hòa - Thọ Tan | QL.1 | Đ. Thọ Chánh - Thọ Tân | 5,70 |
|
|
|
|
| ||||||
| Đoạn hiện hữu | QL.1 | Làng Dân tộc | 1,70 | 2-4 | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Xây dựng đạt quy mô 2-4 làn xe | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
| Đoạn hiện hữu | Làng Dân tộc | Đ. Thọ Chánh - Thọ Tân | 4,00 | 2-4 | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Xây dựng đạt quy mô 2-4 làn xe | ||||||
9 | Đường Gia Tỵ - Cao Su | ĐT.772 | Đ. Xuân Thành - Suối Cao - Xuân Bắc | 9,70 | 2-4 | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Xây dựng đạt quy mô 2-4 làn xe | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
10 | Đường Suối Rết B | QL.1 | Ranh TP. Long Khánh | 2,20 | Đường đô thị | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Xây dựng đạt quy mô 2-4 làn xe | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
11 | Đường Điểu Xiển (đường Đồi Đá - Bầu Trâm) | QL.1 | Ranh TP. Long Khánh | 1,10 | 4-6 | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Xây dựng đạt quy mô 2-4 làn xe | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
12 | Đường Thọ Chánh -Thọ Tân | ĐT.763 | Ranh TP. Long Khánh | 3,90 | 2-4 | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Xây dựng đạt quy mô 2-4 làn xe | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
13 | Đ. Xuân Bắc - Ruộng Tre | Đ. Xuân Bắc - Bảo Quang | Ranh TP. Long Khánh | 3,20 | 2-4 | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Xây dựng đạt quy mô 2-4 làn xe | ||||||
14 | Đường vào Thác Trời | ĐT.776 | Sông La Ngà | 2,70 | 2-4 | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Xây dựng đạt quy mô 2-4 làn xe | ||||||
15 | Đường Lang Minh - Suối Đá | ĐT.765 | Đường Xuân Phú - Xuân Tây | 4,20 | 2-4 | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Xây dựng đạt quy mô 2-4 làn xe | ||||||
16 | Đường quanh hồ Gia Măng | Đầu bờ đập hồ Gia Măng | Cuối bờ đập hồ Gia Măng | 10,00 | 2-4 | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Xây dựng đạt quy mô 2-4 làn xe | ||||||
17 | Đường Suối Cát - Xuân Hiệp | ĐT.765 | Giáp KCN Xuân Lộc | 4,60 | 4-6 | 45 | Duy tu bảo dưỡng | Xây dựng đạt quy mô 2-4 làn xe | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
18 | Đường Tà Lú | Quốc lộ 1 | Ranh đất quốc phòng | 3,70 | 2-4 | 32 |
| Nâng cấp từ đường xã thành đường huyện, Duy tu bảo dưỡng | Xây dựng đạt quy mô 2-4 làn xe | ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUY HOẠCH HỆ THỐNG ĐƯỜNG HUYỆN CỦA HUYỆN VĨNH CỬU
(Kèm theo Quyết định số 4466/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Stt | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Quy hoạch đến năm 2030 | |||||||||||
Dài | Quy mô | Lộ giới | Đến năm 2020 | 2021 -2025 | 2026-2030 | ||||||||||
Khối lượng | K.phí | Khối lượng | K.phí | Khối lượng | K.phí | ||||||||||
Nâng cấp | Làm mới | Nâng cấp | Làm mới | Nâng cấp | Làm mới | ||||||||||
I | Hệ thống đường huyện hiện hữu | 102 |
|
|
|
|
| ||||||||
1 | Hương lộ 09 | ĐT 768 | Hương lộ 9 (Km0+450) | 7,4 | 2-4 | 32 | Xây dựng đạt chuẩn theo quy hoạch | Xây dựng đạt quy mô 2-4 làn xe | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
2 | Hương lộ 7 | ĐT.768 | Hương lộ 15 | 6,0 | 2-4 | 32 | Xây dựng đạt chuẩn theo quy hoạch | Xây dựng đạt quy mô 2-4 làn xe | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
3 | Hương lộ 15 | ĐT.768 | Sông Đồng Nai (bến đò Bình Ninh) | 7,0 | 2-4 | 32 | Xây dựng đạt chuẩn theo quy hoạch |
|
| ||||||
| Đoạn 1 | ĐT.768 | Km2+250 | 2,25 | Đường đô thị |
| Xây dựng đạt theo quy hoạch đô thị | Duy tu bảo dưỡng | |||||||
| Đoạn 2 | Km2+250 | Sông Đồng Nai (bến đò Bình Ninh | 4,75 | 2-4 | 32 |
| Xây dựng đạt quy mô 2-4 làn xe | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
4 | Đ. Tân Hiền | ĐT.768 | Hương lộ 6 | 3,7 | 2-4 | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Xây dựng đạt quy mô 2-4 làn xe | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
5 | Đường Bình Hoà - Cây Dương | ĐT 768 (Ngã ba Bình Hoà) | ĐT 768 (Ngã ba Cây Dương) | 7,7 | 2-4 | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Xây dựng đạt quy mô 2-4 làn xe | ||||||
6 | Đường Bình Lục - Long Phú | Hương lộ 7 (Ngã ba Bình Thảo) | Hương lộ 7 (Ngã ba Bình Lợi) | 4,3 | 2-4 | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Xây dựng đạt quy mô 2-4 làn xe | ||||||
7 | Đường ấp 3 - Tân An | ĐT. 768 | Đường Cộ Cây Xoài | 4,5 | 2-4 | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Xây dựng đạt quy mô 2-4 làn xe | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
8 | Đường Long Chiến | Hương lộ 15 | Sông Đồng Nai | 2,6 | 2-4 | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Xây dựng đạt quy mô 2-4 làn xe | ||||||
9 | Đường Bình Chánh ấp 4 | Km28+200 | Km3 0+800 | 8,2 | 2-4 | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Xây dựng đạt quy mô 2-4 làn xe | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
10 | Đường Cộ - Cây Xoài | ĐT 768 | ĐT. 767 | 10,0 | 4-6 | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Xây dựng đạt quy mô 4-6 làn xe | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
11 | Đ. Vĩnh Tân - Trị An | ĐT.767 xã Vĩnh Tân (Km9+100) | ĐT.768, xã Trị An | 10,5 | 2-4 | 32 |
|
|
| ||||||
| Đoạn 1 | ĐT. 767 xã Vĩnh Tân | Km1+058 | 1,05 | 2-4 | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Xây dựng đạt quy mô 2-4 làn xe | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
| Đoạn 2 | Km 1+058 | ĐT.768, xã Trị An | 9,45 | 2-4 | 32 |
| Xây dựng đạt quy mô 2-4 làn xe | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
12 | Đường Sở Quýt | ĐT.768 | Ngã tư Cụm công nghiệp Thiện Tân | 1,7 | 2-4 | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Xây dựng đạt quy mô 2-4 làn xe | ||||||
13 | Đường Vĩnh Tân - Cây Điệp | ĐT.767 | Sông Trâu- Trảng Bom | 3,2 | 2-4 | 45 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
14 | Đ. Ranh thị trấn Vĩnh An | ĐT.768 | Ranh huyện Trảng Bom | 8,4 | 2-4 | 32 |
|
|
| ||||||
| Đoạn 1 | ĐT.768 | ĐT.767 | 5,7 | 2-4 | 32 |
| Thực hiện đầu tư | Xây dựng đạt quy mô 2-4 làn xe | ||||||
| Đoạn 2 | ĐT.767 | Ranh huyện Trảng Bom | 2,7 | 2-4 | 32 | Xây dựng đạt chuẩn theo quy hoạch | Duy tu bảo dưỡng | Xây dựng đạt quy mô 2-4 làn xe | ||||||
15 | Đường Bến Xúc | Đường Cộ Cây Xoài | Đường Bến Xúc nối dài | 2,4 | 2-4 | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Xây dựng đạt quy mô 2-4 làn xe | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
16 | Đường Bình Lợi - Tân Bình - Thạnh Phú (Ông Binh) | Hương lộ 7 | ĐT. 768 | 2,4 | 2-4 | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
17 | Đường Bàu Tre | Hương lộ 15 | Hương lộ 6 | 1,3 | 2-4 | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Xây dựng đạt quy mô 2-4 làn xe | ||||||
18 | Đường Bùng Binh | Đ. Đoàn Văn Cự | Đường Bà Vân | 2,1 | 2-4 | 32 | Xây dựng đạt chuẩn theo quy hoạch | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
19 | ĐT.768 nối dài | Ngã tư bệnh viện (ĐT.767) | ĐT.762 | 2,4 | 2-4 | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
20 | Đường 322A | Km31+500 | Km33+900 | 1,6 | 2-4 | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
21 | Hương lộ 6 | Hương lộ 15 | Đường Tân Hiền | 3,1 | 2-4 | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Xây dựng đạt quy mô 2-4 làn xe | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
B | Hệ thống đường huyện dự kiến | 87,21 |
|
|
|
|
| ||||||||
1 | Đường ven hồ Trị An | ĐT.761 | ĐT.761 | 24,0 | 2-4 | 32 | Xây dựng đạt chuẩn theo quy hoạch | Thực hiện đầu tư | Xây dựng đạt quy mô 2-4 làn xe | ||||||
2 | Đường Bến Xúc nối dài | Ngã ba Đường Bến Xúc | ĐT.767 (Cây xăng Nai vàng xã Bắc Sơn, huyện Trảng Bom) | 2,4 | 2-4 | 32 | Xây dựng đạt chuẩn theo quy hoạch | Xây dựng đạt quy mô 2-4 làn xe | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
3 | Đường Vĩnh Tân - Tân An | ĐT.767 | ĐT.768 (Tân An) | 12,5 | 2-4 | 32 |
|
|
| ||||||
| Đoạn 1 | ĐT. 767, xã Vĩnh Tân | Km 3+054 | 3,0 | 2-4 | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Xây dựng đạt quy mô 2-4 làn xe | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
| Đoạn 2 | Km 3 + 054 | ĐT.768, xã Tân An | 9,5 | 2-4 | 32 |
| Xây dựng đạt quy mô 2-4 làn xe | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
4 | Đường Kỳ Lân | Đường Đoàn Văn Cự | Mỏ đá Thiện Tân 5 (Cường thuận IDICO) | 4,3 | 2-4 | 32 | Xây dựng đạt chuẩn theo quy hoạch | Xây dựng đạt quy mô 2-4 làn xe | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
5 | Đường dẫn vào cầu Hiếu Liêm | ĐT.768 | Đường Hiếu Liêm | 1,5 | 4-6 | 45 | Thực hiện đầu tư mới | Xây dựng đạt quy mô 4-6 làn xe | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
6 | Cầu Hiếu Liêm | Xã Trị An | Xã Hiếu Liêm (Vĩnh Cửu); Xã Hiếu Liêm huyện Bắc Tân Uyên | 0,45 | 4-6 | 45 | Thực hiện đầu tư mới | Xây dựng đạt quy mô 4-6 làn xe | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
7 | Cầu và đường dẫn Bình Lục Tân Triều | Đường Bình Lục - Long Phú | Hương lộ 9 | 0,15 | 2-4 | 32 | Thực hiện đầu tư mới | Xây dựng đạt quy mô 4-6 làn xe | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
8 | Đường Tân Hiền nối dài (đường Liên xã Bình Hòa - Bình Lợi - Thiện Tân) | Nối tiếp đường Tân Hiền hiện hữu | Hương lộ 15 | 6,52 | 2-4 | 32 | Thực hiện đầu tư mới | Thực hiện đầu tư | Xây dựng đạt quy mô 2-4 làn xe | ||||||
9 | Đường Ông Binh nối dài | ĐT.768 (Nối tiếp đường Ông Binh hiện hữu) | ĐT.768B | 1,4 | 2-4 | 45 | Thực hiện đầu tư mới | Xây dựng đạt quy mô 2-4 làn xe | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
10 | Đường liên xã Bình Lợi - Thạnh Phú | ĐT.768 (Khu dân cư Tín Khải) | Ngã 3 Bình Lục (giao đường Bình Lục - Long Phú với Hương lộ 7) | 2,2 | 2-4 | 32 | Thực hiện đầu tư mới | Thực hiện đầu tư | Xây dựng đạt quy mô 2-4 làn xe | ||||||
11 | Đường Cộ Cây Xoài nối dài | ĐT.767 (Km 8+000) | QL.1A | 7,09 | 4-6 | 45 |
| Thực hiện đầu tư | Xây dựng đạt quy mô 2-4 làn xe | ||||||
12 | Đường Ấp 3-Tân An nối dài | Nối tiếp đường Ấp 3-Tân An | QL.1A | 5,0 | 2-4 | 32 |
| Thực hiện đầu tư | Xây dựng đạt quy mô 2-4 làn xe | ||||||
13 | Đường Thiện Tân - Trị An | Nút giao ĐT.767B - ĐT.768B | ĐT.768 (Km 33+750) | 19,7 | 4-6 | 45 |
| Thực hiện đầu tư | Xây dựng đạt quy mô 2-4 làn xe | ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUY HOẠCH HỆ THỐNG ĐƯỜNG HUYỆN CỦA HUYỆN ĐỊNH QUÁN
(Kèm theo Quyết định số 4466/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Stt | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Dài | Quy mô | Lộ giới | Quy hoạch đến năm 2030 | ||||||||
Giai đoạn đến 2020 | Giai đoạn 2021-2025 | Giai đoạn 2026-2030 | |||||||||||||
Chiều dài | Kinh phí | Chiều dài | Kinh phí | Chiều dài | Kinh phí | ||||||||||
Nâng cấp | Làm mới | Nâng cấp | Làm mới | Nâng cấp | Làm mới | ||||||||||
I | Hệ thống đường hiện hữu | 266,91 |
|
| 2437 | 5,90 | 235,27 | 102,94 | 28,25 | 1.178,87 | 110,30 |
| 976,32 | ||
1 | Đường 120 | Km 53+495 QL20 | Ranh xã Phú Lộc huyện Tân Phú | 8,20 | 2-4 | 32,0 | Duy tu bảo dưỡng | 8,20 |
| 39,20 | Duy tu bảo dưỡng | ||||
2 | Đường 118- sông Đồng Nai | Km 51+060 QL20 | Sông Đồng Nai | 8,47 | 2-4 | 32,0 | Lập hồ sơ đề xuất đầu tư dự án nâng cấp | Nâng cấp đạt quy mô 2-4 làn xe | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
3 | Đường Phú Lợi - Phú Hòa | Km 48+240 QL20 | ĐT. 774B | 8,20 | 2-4 | 32,0 | Duy tu bảo dưỡng | 8,20 |
| 39,20 | Duy tu bảo dưỡng | ||||
4 | Đường Suối Soong II | Đường Phú Vinh - Ngọc Định | Đường 118 - sông Đồng Nai | 2,80 | 2-4 | 32,0 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | 2,80 |
| 20,08 | ||||
5 | Đường ấp 1 xã Phú Vinh | Điểm Công nghiệp Định Quán | Đường Suối Soong II | 6,40 | 2-4 | 32,0 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | 6,40 |
| 76,48 | ||||
6 | Đường Cầu Trắng | Đường CMT8 thị trấn Định Quán | Cầu Hòa Hiệp | 6,10 | 2-4 | 32,0 | Lập hồ sơ đề xuất đầu tư dự án nâng cấp | Nâng cấp đạt quy mô 2-4 làn xe | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
7 | Đường vào KDL Thác Mai | Km 43+685 QL20 | KDL Thác Mai |
| 2-4 | 32,0 |
|
|
| ||||||
| Đoạn 1 | Km 43+685 QL20 | Cầu Suối Đá | 14,00 |
|
| Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | 14,00 |
| 66,92 | ||||
| Đoạn 2 | Cầu Suối Đá | KDL Thác Mai | 8,40 |
|
| Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp V | Duy tu bảo dưỡng | 8,40 |
| 60,23 | ||||
8 | Đường Ngã Tư Sở | ĐT. 776 | Bến phà ấp 8 xã Thanh Sơn | 16,30 | 2-4 | 32,0 | Duy tu bảo dưỡng | 16,30 |
| 116,87 | Duy tu bảo dưỡng | ||||
9 | Đường 96 -La Ngà | Km 28+700 QL20 | Hồ Trị An | 5,80 | 2-4 | 32,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Km 28+700 QL20 | Km 2+900 | 2,90 | 2-4 | 32,0 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | 2,90 |
| 34,66 | ||||
| Đoạn 2 | Km 2+900 | Km 4+290 | 1,39 | 2-4 | 32,0 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | 1,39 |
| 16,61 | ||||
| Đoạn 3 | Km 4+290 | Hồ Trị An | 1,51 | 2-4 | 32,0 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | 1 51 |
| 18,04 | ||||
10 | Đường Bến Cá - Phú Cương | Km 19+060 QL20 | Hồ Trị An | 3,70 | 2-4 | 32,0 | Duy tu bảo dưỡng | 3,70 |
| 26,53 | Duy tu bảo dưỡng | ||||
11 | Đường vào Bến Nôm | Km 18+895 QL20 | ấp Bến Nôm | 5,00 | 2-4 | 32,0 | Duy tu bảo dưỡng | 5,00 |
| 35,85 | Duy tu bảo dưỡng | ||||
12 | Đường Cầu Ván | Km 21+590 | Ranh huyện Thống Nhất | 4,60 | 2-4 | 32,0 | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp V | Duy tu bảo dưỡng | 4,60 |
| 54,97 | ||||
13 | Đường ấp 2 - ấp 9 xã Gia Canh | Km 3+000 ĐT. 775 | Km 5+300 đường vào Thác Mai | 6,07 | 2-4 | 32,0 | Duy tu bảo dưỡng | 6,07 |
| 72,54 | Duy tu bảo dưỡng | ||||
14 | Đường ấp 1 - 2 xã Thanh Sơn | Cầu Thanh Sơn | ĐT.776 | 6,36 | 2-4 | 32,0 | Duy tu bảo dưỡng | 6,36 |
| 30,40 | Duy tu bảo dưỡng | ||||
15 | Đường ấp 6 - 8 xã Thanh Sơn | Đường Ngã Tư Sở (giao ĐT.776) | Đường Ngã Tư Sở (Giao với đường vào Cánh đồng lứa Bàu Kiên) | 7,40 | 2-4 | 32,0 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | 7,40 |
| 88,43 | ||||
16 | Đường vào cánh đồng lúa Bàu Kiên | ĐT. 776 | Đường Ngã Tư Sở | 8,20 | 2-4 | 32,0 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | 8,20 |
| 97,99 | ||||
17 | Đường nối 118 - 120 | Km 6+500 đường 118 | Km 6+200 đường 120 | 7,10 | 2-4 | 32,0 | Duy tu bảo dưỡng | 7,10 |
| 84,85 | Duy tu bảo dưỡng | ||||
18 | Đường 101 La Ngà | Km 32+950 QL20 | Hồ Trị An | 4,30 | 2-4 | 32,0 | Duy tu bảo dưỡng | 4,30 |
| 20,55 | Duy tu bảo dưỡng | ||||
19 | Đường 101 Nam Lộ | Km 33+165 QL20 | ĐT. 763 | 12,70 | 2-4 | 32,0 | Duy tu bảo dưỡng | 12,70 |
| 60,71 | Duy tu bảo dưỡng | ||||
20 | Đường NaGoa | Đường 101 Nam Lộ | ĐT. 776 | 5,40 | 2-4 | 32,0 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | 5,40 |
| 64,53 | ||||
21 | Đường 101 - Vĩnh An | Đường 101 La Ngà | Ấp Bằng Lăng, Vĩnh An | 6,60 | 2-4 | 32,0 | Duy tu bảo dưỡng | 6,60 |
| 78,87 | Duy tu bảo dưỡng | ||||
22 | Đường vào khu an dưỡng | Km 34+340 QL20 | Khu an dưỡng | 2,60 | 2-4 | 32,0 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | 2,60 |
| 12,43 | ||||
23 | Đường 120 đi Gia Canh | Km 52+840 QL20 | Km 2+940 ĐT. 775 | 9,60 | 2-4 | 32,0 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | 9,60 |
| 45,89 | ||||
24 | Đường Gia Canh - TT. Định Quán | Km 44+500 QL20 | Đường ấp 2 - ấp 9 xã Gia Canh | 3,40 | 2-4 | 32,0 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | 3,40 |
| 40,63 | ||||
25 | Đường ấp 1 - 2 xã Phú Ngọc | Tượng đài chiến thắng La Ngà | Khu dân cư | 5,50 | 2-4 | 32,0 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | 5,50 |
| 26,29 | ||||
26 | Đường Phú Ngọc - Phú Vinh | ĐT. 776 | Đường Phú Vinh - Ngọc Định | 6,30 | 2-4 | 32,0 | Duy tu bảo dưỡng | 6,30 |
| 105,40 | Duy tu bảo dưỡng | ||||
27 | Đường 120 ấp 7 xã Phú Tân | Km 2+000 đường 120 | Ấp 7 xã Phú Tân | 6,40 | 2-4 | 32,0 | Duy tu bảo dưỡng | 6,40 |
| 76,48 | Duy tu bảo dưỡng | ||||
28 | Đường ấp 3 - Gia Huynh | Km 10+800 ĐT. 763 | Ngã ba Gia Huynh | 4,20 | 2-4 | 32,0 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | 4,20 |
| 50,19 | ||||
29 | Đường ấp Suối Dzui, xã Túc Trưng | Km 26+500 QL20 | Sông La Ngà | 4,40 | 2-4 | 32,0 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | 4,40 |
| 52,58 | ||||
30 | Đường 104 Bắc - Nam Lộ | Hồ Trị An | Sông La Ngà | 9,90 | 2-4 | 32,0 | Duy tu bảo dưỡng |
| 3,60 | 60,23 | Duy tu bảo dưỡng | ||||
31 | Đường Phú Vinh - Ngọc Định | Km 47+880 QL20 | ĐT. 776 | 9,30 | 2-4 | 32,0 |
|
|
| ||||||
| Đoạn 1 | Km 47+880 QL20 | Km 3+100 | 3,10 | 2-4 | 32,0 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | 3,10 |
| 37,05 | ||||
| Đoạn 2 | Km 3+100 | Đường Cầu Trắng | 3,70 | 2-4 | 32,0 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | 3,70 |
| 44,22 | ||||
| Đoạn 3 | Đường Cầu Trắng | ĐT. 776 | 2,50 | 2-4 | 32,0 | Duy tu bảo dưỡng | 2,50 |
| 29,88 | Duy tu bảo dưỡng | ||||
32 | Đường Suối Rắc | Km 20+605 QL20 | Đường Phú Cường - La Ngà |
| 2-4 | 32,0 |
|
|
| ||||||
| Đoạn 1 | Km 20+605 QL20 | Km 0+700 | 0,70 |
|
| Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | 0,70 |
| 5,02 | ||||
| Đoạn 2 | Km 0+700 | Đồi 48 | 2,40 |
|
| Duy tu bảo dưỡng |
| 1,35 | 22,59 | 2 40 |
| 11,47 | ||
33 | Đường ấp Suối Son | Km 23+000 QL20 | Đường 101 Nam Lộ | 3,00 | 2-4 | 32,0 | Duy tu bảo dưỡng | 3,00 |
| 21,51 | Duy tu bảo dưỡng | ||||
34 | Đường KDC ấp Thống Nhất | Km 18+920 QL20 | Km 19+715 QL20 | 1,90 | 2-4 | 32,0 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | 1,90 |
| 13,62 | ||||
35 | Đường ấp 6 - 7 xã Phú Tân | Đường ven sông Đồng Nai | Đường 120 | 4,30 | 2-4 | 32,0 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | 4,30 |
| 30,83 | ||||
36 | Đường ven sông Đồng Nai | Đường 118- sông Đồng Nai | Đường ấp 6 - 7 xã Phú Tân | 5,99 | 2-4 | 32,0 | Lập hồ sơ đề xuất đầu tư dự án nâng cấp | Nâng cấp đạt quy mô 2-4 làn xe | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
37 | Đường Suối Nho - Xuân Thiện | ĐT. 763 | Ranh huyện Thống Nhất | 1,50 | 2-4 | 32,0 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | 1,50 |
| 7,17 | ||||
38 | Đường vào KDL Thác Trời | Km 37+640 QL20 | Thác Trời | 14,9 | 2-4 | 32,0 |
|
|
| ||||||
| Đoạn 1 | Km 37+640 QL20 | ĐT. 776 | 4,50 | 2-4 | 32,0 | Duy tu bảo dưỡng | 4,50 |
| 21,51 | Duy tu bảo dưỡng | ||||
| Đoạn 2 | Đường 104 Bắc - Nam Lộ | Thác Trời | 10,40 | 2-4 | 32,0 | Duy tu bảo dưỡng |
| 10,40 | 173,99 | Duy tu bảo dưỡng | ||||
39 | Đường Phú Hòa - Gia Canh | Km 7+300 đường Phú Lợi - Phú Hòa | Km 1+500 đường ấp 2 - ấp 9 xã Gia Canh | 8,61 | 2-4 | 32,0 | Duy tu bảo dưỡng | 8,61 |
| 61,73 | Duy tu bảo dưỡng | ||||
II | Hệ thống đường huyện dự kiến |
| 100,70 |
|
| 25,50 | 20,20 | 459,84 |
| 50,80 | 849,88 | 27,00 |
| 193,59 | |
1 | Đường nối Cụm Công nghiệp Phú Túc đi ĐT. 763 | QL20 | ĐT. 763 |
| 2-4 | 32,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đoạn 1 | QL20 | Km 1+500 | 1,50 |
|
| Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | 1,50 |
| 10,76 | ||||
| Đoạn 2 | Km 1+500 | ĐT. 763 | 5,00 |
|
| Lập hồ sơ đề xuất đầu tư dự án nâng cấp | Nâng cấp đạt quy mô 2-4 làn xe | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
2 | Đường Phú Cường - La Ngà | Đường Bến Cá - Phú Cường | Đường 96 - La Ngà | 9,30 | 2-4 | 32,0 | Lập hồ sơ đề xuất đầu tư dự án nâng cấp | Nâng cấp đạt quy mô 2-4 làn xe | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
3 | Đường gom Nam QL 20 | QL20 | ĐT. 776 | 25,50 | 2-4 | 32,0 | Mở mới đạt tiêu chuẩn đường cấp VI | Duy tu bảo dưỡng | 25,50 |
| 182,84 | ||||
4 | Đường gom Bắc QL 20 | QL20 | Đường 120 | 14,70 | 2-4 | 32,0 |
|
| 14,70 | 245,93 | Duy tu bảo dưỡng | ||||
5 | Đường Phú Ngọc - Gia Canh | Đường 104 Bắc - Nam Lộ | Đường vào KDL Thác Mai | 8,60 | 2-4 | 32,0 |
|
|
| ||||||
| Đoạn 1 | Đường 104 Bắc - Nam Lộ | Km 1+500 | 1,50 | 2-4 | 32,0 | Lập hồ sơ đề xuất đầu tư dự án nâng cấp | Nâng cấp đạt quy mô 2-4 làn xe | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
| Đoạn 2 | Km 1+500 | Đường vào KDL Thác Mai | 7,10 | 2-4 | 32,0 | Lập hồ sơ đề xuất đầu tư dự án nâng cấp | Nâng cấp đạt quy mô 2-4 làn xe | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
6 | Đường ven suối Tam Bung | Đường Bình Lộc - Cây Đa | Đường Cầu Ván | 13,80 | 2-4 | 32,0 |
|
|
| ||||||
| Đoạn 1 | Đường Bình Lộc - Cây Đa | Km 1+500 | 1,50 | 2-4 | 32,0 |
|
| 1,50 | 25,10 | Duy tu bảo dưỡng | ||||
| Đoạn 2 | Km 1+500 | Đường Cầu Ván | 12,30 | 2-4 | 32,0 |
|
| 12,30 | 205,78 | Duy tu bảo dưỡng | ||||
7 | Đường Cụm Công nghiệp Phú Vinh - thị trấn Tân Phú | Đường 118 - sông Đồng Nai | Đường Nguyễn Tri Phương thị trấn Tân Phú | 6,10 | 2-4 | 32,0 |
|
| 6,10 | 102,05 | Duy tu bảo dưỡng | ||||
8 | Đường Trà Cổ đi QL20 | ĐT. 774B | QL20 | 5,00 | 2-4 | 32,0 |
|
| 5,00 | 83,65 | Duy tu bảo dưỡng | ||||
9 | Đường liên ấp 2-4-5 xã Thanh Sơn | ĐT. 776 (ấp 2) | ĐT. 776 (ấp 5) | 11,20 | 2-4 | 32,0 |
|
| 11,20 | 187,38 | Duy tu bảo dưỡng |
QUY HOẠCH HỆ THỐNG ĐƯỜNG HUYỆN CỦA HUYỆN TÂN PHÚ
(Kèm theo Quyết định số 4466/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Stt | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Quy hoạch đến năm 2030 | |||||||||||
Dài | Quy mô | Lộ giới | Đến 2020 | 2021 - 2025 | 2026-2030 | ||||||||||
Chiều dài | Kinh phí | Chiều dài | Kinh phí | Chiều dài | Kinh phí | ||||||||||
Nâng cấp | Làm mới | Nâng cấp | Làm mới | Nâng cấp | Làm mới | ||||||||||
I | Hệ thống đường huyện hiện hữu | 121,5 |
|
| 47,6 |
| 190,7 | 37,6 |
| 147,3 | 48,5 |
| 145,5 | ||
1 | Đ. Tà Lài | QL.20 | Sông Đồng Nai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đoạn 1 | QL.20 | Giao Đ. Phú Lập - Núi Tượng |
| Nâng cấp thành ĐT. Tà Lài - Trà Cổ |
|
|
|
|
|
| ||||
| Đoạn 2 | Giao Đ. Phú Lập - Núi Tượng | Sông Đồng Nai | 4 | 2-4 | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt quy mô 2-4 làn xe | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
2 | Đ. Trà Cổ | QL.20 | Đập Đồng Hiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Đoạn 1 | QL.20 | Ngã 3 chợ Phú Hòa |
| Nâng cấp thành ĐT. Tà Lài - Trà Cổ |
|
|
|
|
|
| ||||
| Đoạn 2 | Ngã 3 chợ Phú Hòa | Đập Đồng Hiệp | 2,5 | 2-4 | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt quy mô 2-4 làn xe | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
3 | Đ. Núi Tượng- Nam Cát Tiên | Xã Núi Tượng | Đ.600A |
| Nâng cấp thành ĐT. Tà Lài - Trà Cổ |
|
|
|
|
|
| ||||
4 | Đ.600A | Km 75+00 QL.20 | Sông Đồng Nai |
| Nâng cấp thành ĐT. Tà Lài - Trà cổ |
|
|
|
|
|
| ||||
5 | Đ. Phú Lâm - Thanh Sơn | Km 65+600 QL.20 | Hồ Đa Tôn | 4,2 | 2-4 | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt quy mô 2-4 làn xe | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
6 | Đ. Phú Xuân - Thanh Sơn | Đ. Phú Xuân - Núi Tượng | Đ. Phú Lâm - Thanh Sơn | 8 | 2-4 | 32 | Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp IV | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
7 | Đ. Phú Xuân - Núi Tượng | QL.20 | xã Núi Tượng | 18 | 2-4 | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
8 | Đ. Năm Rưỡi | Đ.Tà Lài | Sông Đồng Nai | 9 | 2-4 | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt quy mô 2- 4 làn xe | ||||||
9 | Đ. Năm Tấn | QL.20 | Đường đê bao | 5,1 | 2-4 | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt quy mô 2-4 làn xe | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
10 | Đ. Phú Lập - Núi Tượng | Xã Phú Lập | Đ.Phú Xuân - Núi Tượng |
| Nâng cấp thành ĐT. Tà Lài - Trà Cổ |
|
|
|
|
|
| ||||
11 | Đ.323 | Ngã 3 Tà Lài | Đường chuyên dùng | 2,3 | 2-4 | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt quy mô 2-4 làn xe | ||||||
12 | Đ. Lá Ủ | ĐT.30/4 | Ấp Lá Ủ | 2,2 | 2-4 | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | ||||||
13 | Đ. Thanh Sơn - Phú An | Hồ Đa Tôn | Đ.600B | 7 | 2-4 | 32 | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
14 | Đ. Phú Lâm - Phú Binh | QL.20 | Đ. Lá Ủ | 3,2 | 2-4 | 32 | Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp V | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt quy mô 2-4 làn xe | ||||||
15 | Đ. Phú Trung - Phú An | QL.20 | Km 3 đường 600A | 9 | 2-4 | 32 | Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp V | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
16 | Đ. Thị Trấn - Trà Cổ | QL.20 | Km 4+700 | 4,7 | 2-4 | 32 | Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp V | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
17 | Đ. Suối Mơ | Đ. Trà Cổ | Đ. Suối Mơ | 0,5 | 2-4 | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
18 | Đ. Phú Lộc - Phú Xuân | Đường Tà Lài | Đ. Phú Xuân - Núi Tượng | 5,5 | 2-4 | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt quy mô 2-4 làn xe | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
19 | Đ.600B | Km 6+000 Đ.600A | Đ. Phú Xuân - Thanh Sơn | 11,5 | 2-4 | 32 | Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp V | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt quy mô 2-4 làn xe | ||||||
20 | Đ. Phú Lộc - Phú Tân | Km 0+300 Đ. Năm Rưỡi | Xã Phú Tân huyện Định Quán | 2,8 | 2-4 | 32 | Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp V | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt quy mô 2-4 làn xe | ||||||
21 | Đ.129 | km 62+000 QL.20 | Đường dê bao Đồng Hiệp | 7,9 | 2-4 | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt quy mô 2-4 làn xe | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
22 | Đường Đắc Lua - Đăng Hà | Ranh tỉnh Lâm Đồng | Ranh tỉnh Bình Phước | 13,1 | 2-4 | 32 | Nâng cấp từ đường xã | ||||||||
B | Hệ thống đường huyện dự kiến | 49 |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 22,2 | 177,6 | 0 | 24,5 | 196 | ||
1 | Đ.Gom Bắc QL.20 | Ranh huyện Định Quán | xã Phú Trung huyện Tân Phú | 13,5 | 2-4 | 32 |
|
|
| Nâng cấp đạt quy mô 2-4 làn xe | Duy tu bảo dưỡng | ||||
2 | Đ. Phú Thịnh - Phú An | ĐT. Tà Lài -Trà Cổ (ĐT. 774B) | Đ.600B | 5,8 | 2-4 | 32 |
|
|
|
| Nâng cấp đạt quy mô 2-4 làn xe | ||||
3 | Đ. Nam Cát Tiên - Phú An | ĐT. Tà Lài -Trà Cổ (ĐT. 774B) | Đ.600B | 6,2 | 2-4 | 32 |
|
|
|
|
|
| Nâng cấp đạt quy mô 2-4 làn xe | ||
4 | Đ. Trà Cổ - Phú Lâm | Ranh huyện Định Quán | Đ. 774 (30/4) | 11 | 2-4 | 32 |
|
|
| Nâng cấp đạt quy mô 2-4 làn xe | Duy tu bảo dưỡng | ||||
5 | Đ. Thị trấn - Núi Tượng | Đ. Lê Đại Hành - thị trấn Tân Phú | Đ. Phú Xuân - Núi Tượng | 12,5 | 2-4 | 32 |
|
|
|
|
|
| Nâng Cấp đạt quy mô 2-4 làn xe |
QUY HOẠCH HỆ THỐNG ĐƯỜNG HUYỆN CỦA THÀNH PHỐ LONG KHÁNH
(Kèm theo Quyết định số 4466/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Stt | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Quy hoạch đến năm 2030 | |||||||||||||
Dài | Chiều rộng | Cấp | Lộ | 2016-2020 | 2021-2025 | 2026-2030 | |||||||||||
Chiều dài | Kinh phí | Chiều dài | Kinh phí | Chiều dài | Kinh phí | ||||||||||||
Mặt | Nền | Nâng cấp | Làm mới | Nâng cấp | Làm mới | Nâng cấp | Làm mới | ||||||||||
I | Hệ thống đường huyện hiện hữu | 105 | Theo quy hoạch xây dựng đô thị thành phố Long Khánh | ||||||||||||||
1 | Đ.Xuân Lập-Hàng Gòn | QL. 1 phường Xuân Lập | QL.56-Đồi Rìu | 13,7 | |||||||||||||
| - Đoạn 1 | QL.1 Phường Xuân Lập | km0+800 |
| |||||||||||||
| - Đoạn 2 | Km0+800 | Đường sắt Bắc- Nam |
| |||||||||||||
| - Đoạn 3 | Đường sắt Bắc- Nam | Km 11+700 |
| |||||||||||||
| - Đoạn 4 | km 11+700 | QL.56-Đồi Rìu |
| |||||||||||||
2 | QL.56-Đồi Rìu | QL.56 | Đ.Xuân Lập- Hàng Gòn | 4,0 | |||||||||||||
3 | Đ.Lê Hồng Phong | QL.1 huyện Xuân Lộc | QL.1 xã Xuân Tân | 1,7 | |||||||||||||
4 | Đ.Bàu Trâm-Long Khánh | Ngã 4 Trần Phú- Ngô Quyền | Ranh huyện Xuân Lộc | 5,7 | |||||||||||||
5 | Đ.Lê A | Quốc lộ 1 | Đ. Bình Lộc - Tín Nghĩa | 7,0 | |||||||||||||
| - Đoạn 1 (Đường Lê A) | Quốc lộ 1 | Cầu Bình Lộc |
| Theo quy hoạch xây dựng đô thị thành phố Long Khánh | ||||||||||||
| - Đoạn 2 | Cầu Bình Lộc | Đ. Bình Lộc - Tín Nghĩa |
| |||||||||||||
6 | Đ.Võ Văn Tần | Đ.Lê A | Đ.số 16 | 6,9 | |||||||||||||
| - Đoạn 1 | Đ.Lê A | QL.1 |
| |||||||||||||
| - Đoạn 2 | QL.1 | Đ.số 16 |
| |||||||||||||
7 | Đ.Bình Lộc -Tín Nghĩa | Đ.Lê A | Ranh huyện Thống Nhất | 6,4 | |||||||||||||
8 | Đ.Ấp 3 xã Bình Lộc | UBND xã Bình Lộc | Ranh huyện Thống Nhất | 3,8 | |||||||||||||
9 | Đ.Bình Lộc-Cây Da-Xuân Bắc | Đ.Lê A | Ranh huyện Xuân Lộc | 6,6 | |||||||||||||
10 | Đ.Suối Chồn-Bàu Cối | Đ.Lê A | Ranh huyện Xuân Lộc | 8,0 | |||||||||||||
11 | Đ.Bảo Vinh A-Bàu Cối | Đ.Ngô Quyền | Đ.Suối Chồn- Bàu Cối | 5,0 | |||||||||||||
12 | Đ.Bảo Vinh-Bảo Quang | Đ.Hàm Nghi | Ranh huyện Xuân Lộc | 12,5 | |||||||||||||
13 | Đ.QL.1 - Xuân Lập | QL.1 | Đ.Xuân Lập- Hàng Gòn | 5,9 | |||||||||||||
14 | Đ. Ruộng Tre-Thọ An | Đ.Bảo Vinh-Bảo Quang | Ranh huyện Xuân Lộc | 8,5 | |||||||||||||
15 | Đ.Trần Nhân Tông | Đ.Suối Chồn | Đ.Bảo Vinh A- Bàu Cối | 1,7 | |||||||||||||
16 | Đ.Hàm Nghi | Đ. Duy Tân | Đ.Bảo Vinh- Bảo Quang | 2,4 | Theo quy hoạch xây dựng đô thị thành phố Long Khánh | ||||||||||||
17 | Đ.Ruộng Tre-Xuân Bắc | Đ. Bảo Vinh - Bảo Quang | Ranh Xuân Lộc | 6,1 | |||||||||||||
18 | QL.1 - Bàu Sen | UBND phường Bàu Sen | QL.1 (phường Xuân Lập) | 5,2 | |||||||||||||
II | Hệ thống đường huyện dự kiến | 31,7 |
| ||||||||||||||
1 | Đ.Vành dai 1 | QL.1 | QL.1 | 4,4 | Theo quy hoạch xây dựng đô thị thành phố Long Khánh | ||||||||||||
2 | Đ.Xuân Tân-Xuân Lập | QL.56 (Xuân Tân) | Ranh huyện Cẩm Mỹ | 4,9 | |||||||||||||
3 | Đ. Vành đai 2 | QL.1 | ĐT. Trảng Bom - Xuân Lộc (ĐT. 773) | 5,6 | |||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUY HOẠCH HỆ THỐNG ĐƯỜNG HUYỆN CỦA THÀNH PHỐ BIÊN HÒA
(Kèm theo Quyết định số 4466/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Stt | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Quy hoạch đến năm 2030 | |||||||||||||
Dài | Chiều rộng | Cấp | Lộ giới | Đến 2020 | 2021 -2015 | 2026 - 2030 | |||||||||||
Chiều dài | Kinh phí | Chiều dài | Kinh phí | Chiều dài | Kinh phí | ||||||||||||
Mặt | Nền | Nâng cấp | Làm mới | Nâng cấp | Làm mới | Nâng cấp | Làm mới | ||||||||||
I | Hệ thống đường huyện hiện hữu | 48,9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Hương lộ 21 | QL.51 | Ranh xã Tam An | 5,6 | Theo quy hoạch xây dựng đô thị Biên Hòa | ||||||||||||
2 | Đường Hà Nam | QL.51 | Hương Lộ 21 |
| |||||||||||||
3 | Đường Lý Nhân Tông | QL.51 | Hương Lộ 21 | 2,9 | |||||||||||||
4 | Hương lộ 2 | QL.51 | Hương Lộ 21 | 10,7 | |||||||||||||
| Đoạn 1 | QL.51 | Ranh xã Long Hưng - Tam Phước |
| |||||||||||||
| Đoạn 2 | Ranh xã Long Hưng - Tam Phước | Hương Lộ 21 |
| |||||||||||||
5 | Đường Đinh Quang Ân | QL.51 | Đường Bình Minh - Giang Điền | 10,2 | |||||||||||||
| Đoạn 1 | QL.51 | Đường Thành Thái |
| Theo quy hoạch xây dựng đô thị Biên Hòa | ||||||||||||
| Đoạn 2 | Đường Thành Thái | Đường Bình Minh - Giang Điền |
| |||||||||||||
6 | Đường Thành Thái | Thiền viện Phước Sơn | ĐT. Chất Thải Rắn | 9,3 | |||||||||||||
| Đoạn 1 | Thiền viện Phước Sơn | Cầu Sông Buông |
| |||||||||||||
| Đoạn 2 | Cầu Sông Buông | ĐT. Chất thải rắn |
| |||||||||||||
7 | Đường Phạm Văn Diêu | Đường Bùi Hữu Nghĩa | Ranh Bình Dương | 2,1 | |||||||||||||
8 | Đường Đỗ Văn Thi | Đường Nguyễn Tri Phương | Bến đò | 3,0 | |||||||||||||
9 | Đường Đặng Văn Trơn | Đường Đỗ Văn Thi | Đ. Cầu Bửu Hòa | 2,3 |
- 1Quyết định 4818/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển giao thông vận tải tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
- 2Quyết định 985/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch tổng thể phát triển giao thông vận tải tỉnh Bắc Kạn đến năm 2025, định hướng đến năm 2035 - Tuyến đường thủy nội địa địa phương sông Năng - hồ Ba Bể
- 3Quyết định 1963/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch tổng thể phát triển giao thông vận tải tỉnh Bắc Kạn đến năm 2025, định hướng đến năm 2035
- 4Nghị quyết 59/NQ-HĐND năm 2017 về điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển giao thông vận tải tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025, định hướng đến năm 2030
- 5Nghị quyết 415/NQ-HĐND năm 2021 về điều chỉnh cục bộ Quy hoạch tổng thể phát triển giao thông vận tải tỉnh Hòa Bình đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
- 6Nghị quyết 355/NQ-HĐND năm 2023 thông qua việc điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển giao thông vận tải tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2011-2020 và định hướng đến năm 2030 (Điều chỉnh cục bộ Quy hoạch)
- 1Nghị định 92/2006/NĐ-CP về việc lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội
- 2Nghị định 04/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 92/2006/NĐ-CP về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội
- 3Luật giao thông đường bộ 2008
- 4Thông tư 05/2013/TT-BKHĐT hướng dẫn tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; quy hoạch ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch giao thông vận tải đường bộ tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
- 7Quyết định 4818/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển giao thông vận tải tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 10Quyết định 985/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch tổng thể phát triển giao thông vận tải tỉnh Bắc Kạn đến năm 2025, định hướng đến năm 2035 - Tuyến đường thủy nội địa địa phương sông Năng - hồ Ba Bể
- 11Quyết định 1963/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch tổng thể phát triển giao thông vận tải tỉnh Bắc Kạn đến năm 2025, định hướng đến năm 2035
- 12Nghị quyết 59/NQ-HĐND năm 2017 về điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển giao thông vận tải tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025, định hướng đến năm 2030
- 13Nghị quyết 415/NQ-HĐND năm 2021 về điều chỉnh cục bộ Quy hoạch tổng thể phát triển giao thông vận tải tỉnh Hòa Bình đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
- 14Nghị quyết 04/2021/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND thông qua quy hoạch giao thông vận tải đường bộ tỉnh Đồng Nai đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
- 15Nghị quyết 355/NQ-HĐND năm 2023 thông qua việc điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển giao thông vận tải tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2011-2020 và định hướng đến năm 2030 (Điều chỉnh cục bộ Quy hoạch)
Quyết định 4466/QĐ-UBND năm 2021 sửa đổi Điểm a Khoản 2 Mục II Điều 1 Quyết định 615/QĐ-UBND về Quy hoạch tổng thể phát triển giao thông vận tải tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 và định hướng chiến lược phát triển đến năm 2030
- Số hiệu: 4466/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/10/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
- Người ký: Cao Tiến Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/10/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực