Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
| BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ  | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ  NGHĨA VIỆT NAM | 
| Số: 4461/QĐ-BNNMT | Hà Nội, ngày 28 tháng 10 năm 2025 | 
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH KỸ THUẬT CƠ SỞ DỮ LIỆU LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Luật Dữ liệu ngày 30 tháng 11 năm 2024;
Căn cứ Luật Giao dịch điện tử ngày 22 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật ngày 25 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Trồng trọt ngày 19 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 35/2025/NĐ-CP ngày 25 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 116/2014/NĐ-CP ngày 04 tháng 12 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật;
Căn cứ Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác;
Căn cứ Nghị định số 130/2022/NĐ-CP ngày 31/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón, Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác, có hiệu lực kể từ ngày 31 tháng 12 năm 2022;
Căn cứ Nghị định số 85/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ về đảm bảo an toàn hệ thống thông tin theo cấp độ;
Căn cứ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 165/2025/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dữ liệu;
Căn cứ Nghị định số 194/2025/NĐ-CP ngày 03 tháng 7 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giao dịch điện tử về cơ sở dữ liệu quốc gia, kết nối và chia sẻ dữ liệu, dữ liệu mở phục vụ giao dịch điện tử của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết 214/NQ-CP ngày 23 tháng 7 năm 2025 của Chính phủ ban hành Kế hoạch hành động về thúc đẩy tạo lập dữ liệu phục vụ chuyển đổi số toàn diện, được ban hành;
Căn cứ Thông tư số 18/2019/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 11 năm 2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định việc cung cấp thông tin, cập nhật, khai thác và quản lý cơ sở dữ liệu quốc gia về trồng trọt;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, Cục trưởng Cục Chuyển đổi số.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định kỹ thuật cơ sở dữ liệu lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật.
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
2. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, Cục trưởng Cục Chuyển đổi số, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| 
 | KT. BỘ TRƯỞNG  | 
QUY ĐỊNH KỸ THUẬT CƠ SỞ DỮ LIỆU LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4461/QĐ-BNNMT ngày 28 tháng 10 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
Chương I
Quy định này quy định về kiến trúc, mô hình, cấu trúc, nội dung cơ sở dữ liệu; về thu thập, quản lý, lưu trữ, kết nối, chia sẻ, khai thác sử dụng dữ liệu và bảo đảm an toàn, bảo mật cơ sở dữ liệu lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Quy định này áp dụng đối với Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, các Sở Nông nghiệp và Môi trường, các cơ quan nhà nước, các tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc thu thập, xây dựng, cập nhật, lưu trữ, quản lý, vận hành, kết nối, chia sẻ, cung cấp, khai thác sử dụng dữ liệu và bảo đảm an toàn, bảo mật cơ sở dữ lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật.
Điều 3. Giải thích từ ngữ
1. Dữ liệu chủ là dữ liệu chứa mã định danh đối tượng và thông tin cơ bản nhất để mô tả một đối tượng cụ thể, làm cơ sở để tham chiếu, đồng bộ giữa các cơ sở dữ liệu hoặc các tập dữ liệu khác nhau. Dữ liệu chủ thuộc cơ sở dữ liệu của bộ, ngành, địa phương được sử dụng thống nhất, xuyên suốt và tham chiếu, đồng bộ giữa các cơ sở dữ liệu, tập dữ liệu trong bộ, ngành, địa phương đó.
2. Dữ liệu mở là dữ liệu mà mọi cơ quan, tổ chức, cá nhân có nhu cầu đều được tiếp cận, chia sẻ, khai thác, sử dụng. Dữ liệu mở của cơ quan nhà nước là dữ liệu không thuộc diện bị cấm công khai do liên quan đến an ninh quốc gia, quyền riêng tư, bí mật thương mại hoặc các lý do khác theo quy định của pháp luật được cơ quan nhà nước có thẩm quyền công bố rộng rãi cho mọi cơ quan, tổ chức, cá nhân có nhu cầu đều được tiếp cận, tự do khai thác, sử dụng, tái sử dụng, chia sẻ.
3. Dữ liệu danh mục dùng chung là dữ liệu về các danh mục, bảng mã phân loại do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành, được sử dụng chung trong các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu bảo đảm việc tích hợp, trao đổi, chia sẻ dữ liệu đồng bộ, thống nhất.
4. Thông điệp dữ liệu là thông tin được tạo ra, được gửi, được nhận, được lưu trữ bằng phương tiện điện tử.
5. Thu hồi dữ liệu là việc yêu cầu chuyển giao lại dữ liệu và thực hiện xóa, hủy dữ liệu đã cung cấp hoặc yêu cầu ngừng xử lý, sử dụng dữ liệu trong trường hợp không thể xóa, hủy dữ liệu.
6. Xóa dữ liệu là hoạt động loại bỏ dữ liệu khỏi cấu trúc, môi trường đang được lưu trữ.
7. Hủy dữ liệu là hoạt động loại bỏ dữ liệu khỏi cấu trúc, môi trường đang được lưu trữ và bảo đảm loại bỏ khả năng phục hồi bằng phương thức ghi đè hoặc phá hủy vật lý.
8. Hệ thống quản lý dịch vụ chia sẻ dữ liệu là hệ thống thông tin quản lý tập trung danh mục các dịch vụ chia sẻ dữ liệu của các cơ quan nhà nước do Bộ Khoa học và Công nghệ thống nhất xây dựng và quản lý để cung cấp cho các cơ quan nhà nước khai thác, sử dụng
9. Cấu trúc dữ liệu trao đổi là cấu trúc của thông điệp dữ liệu được trao đổi giữa các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu.
10. Dịch vụ chia sẻ dữ liệu là các dịch vụ cung cấp, chia sẻ dữ liệu cho cơ quan, tổ chức, cá nhân khai thác hoặc thu nhận dữ liệu từ các cơ quan, tổ chức, cá nhân qua các hệ thống thông tin. Trong hệ thống thông tin, dịch vụ chia sẻ dữ liệu là giao diện tương tác của phần mềm phục vụ tiếp nhận kết nối và trao đổi các thông điệp dữ liệu với các hệ thống bên ngoài.
11. Agent Node là thành phần của Nền tảng chia sẻ, điều phối dữ liệu có chức năng bảo mật điểm kết nối phục vụ trao đổi, chia sẻ dữ liệu giữa các cơ sở dữ liệu, hệ thống thông tin.
12. Kết nối, chia sẻ dữ liệu bắt buộc là việc thiết lập kết nối kỹ thuật bắt buộc giữa các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu trong hệ thống chính trị nhằm chia sẻ, khai thác và sử dụng dữ liệu đã được phân quyền theo quy định, không phụ thuộc vào thỏa thuận riêng giữa các cơ quan, tổ chức.
13. Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu là hình thức chia sẻ dữ liệu cho cơ quan nhà nước khác sử dụng theo yêu cầu riêng đối với dữ liệu không được sử dụng thông dụng bởi nhiều cơ quan nhà nước khác nhau; việc chia sẻ dữ liệu theo hình thức này cần thực hiện các hoạt động phối hợp của các bên về mặt kỹ thuật để chuẩn bị về mặt hạ tầng, kỹ thuật, công nghệ để xử lý hoặc tạo ra dữ liệu phục vụ chia sẻ dữ liệu.
14. XML (eXtensible Markup Language - ngôn ngữ đánh dấu mở rộng) là một định dạng chuẩn để mã hóa dữ liệu phục vụ trao đổi dữ liệu.
15. GML (Geography Markup Language - ngôn ngữ đánh dấu địa lý mở rộng) là một định dạng chuẩn để mã hóa dữ liệu không gian phục vụ trao đổi dữ liệu.
16. JSON (JavaScript Object Notation - kiểu dữ liệu trao đổi) là một định dạng dữ liệu dựa trên văn bản được mã hóa để phục vụ trao đổi dữ liệu.
17. GeoJSON (Geographic JavaScript Object Notation - kiểu dữ liệu trao đổi các đối tượng địa lý) là một định dạng chuẩn để mã hóa các cấu trúc dữ liệu địa lý phục vụ trao đổi dữ liệu.
Chương II
KIẾN TRÚC MÔ HÌNH, NỘI DUNG, CẤU TRÚC CƠ SỞ DỮ LIỆU
Điều 4. Kiến trúc cơ sở dữ liệu lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
Kiến trúc cơ sở dữ liệu lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật như sau:

Điều 5. Thành phần của cơ sở dữ liệu lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
Cơ sở dữ liệu lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật được tổ chức quản lý tập trung tại Trung ương, bao gồm các cơ sở dữ liệu lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật cấp Trung ương và các cơ sở dữ liệu lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật cấp tỉnh.
1. Cơ sở dữ liệu lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật cấp Trung ương (tại Bộ Nông nghiệp và Môi trường), gồm:
a) Cơ sở dữ liệu về giống cây trồng;
b) Cơ sở dữ liệu về sản xuất trồng trọt;
c) Cơ sở dữ liệu về phân bón;
d) Cơ sở dữ liệu về đất trồng trọt;
đ) Cơ sở dữ liệu về thuốc bảo vệ thực vật;
e) Cơ sở dữ liệu về sinh vật gây hại cây trồng;
g) Cơ sở dữ liệu về kiểm dịch thực vật;
h) Cơ sở dữ liệu về chế biến và thị trường sản phẩm trồng trọt;
i) Dữ liệu danh mục dùng chung;
k) Siêu dữ liệu (Metadata) mô tả nguồn gốc, cấu trúc, chuẩn kỹ thuật.
2. Cơ sở dữ liệu lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật cấp tỉnh do Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố cập nhật, quản lý; các cơ sở dữ liệu này được xây dựng và vận hành theo quy định kỹ thuật, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, kết nối, chia sẻ, đồng bộ với cơ sở dữ liệu do Trung ương và các cơ sở dữ liệu khác theo quy định của pháp luật.
Điều 6. Nội dung cơ sở dữ liệu lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
1. Dữ liệu thuộc tính:
a) Cơ sở dữ liệu về giống cây trồng:
- Dữ liệu về giống cây trồng;
- Dữ liệu về tổ chức, cá nhân đủ điều kiện sản xuất, buôn bán giống cây trồng (Dữ liệu cơ sở sản xuất, buôn bán giống cây trồng);
- Dữ liệu về tổ chức khảo nghiệm, thử nghiệm; tổ chức chứng nhận giống cây trồng đã đăng ký hoặc được chỉ định (Dữ liệu cơ sở khảo nghiệm, chứng nhận giống);
- Dữ liệu về cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng;
- Dữ liệu về nhập khẩu, xuất khẩu giống cây trồng;
- Danh mục giống cây trồng được phép lưu hành tại Việt Nam;
- Danh mục giống cây trồng được bảo hộ.
b) Cơ sở dữ liệu về sản xuất trồng trọt:
- Dữ liệu về sản xuất;
- Dữ liệu về liên kết, hợp tác sản xuất;
- Dữ liệu về sản xuất cây trồng biến đổi gen;
- Dữ liệu về sản xuất ứng dụng công nghệ cao;
- Dữ liệu về tổ chức thử nghiệm, tổ chức chứng nhận sản phẩm cây trồng đã đăng ký hoặc được chỉ định;
- Dữ liệu về cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm, VietGAP, sản xuất hữu cơ được chứng nhận;
- Dữ liệu về mã số vùng trồng;
- Dữ liệu về cơ sở đóng gói;
- Dữ liệu về thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh.
c) Cơ sở dữ liệu về phân bón:
- Dữ liệu về tổ chức, cá nhân đủ điều kiện sản xuất phân bón;
- Dữ liệu về tổ chức, cá nhân đủ điều kiện buôn bán phân bón;
- Dữ liệu về tổ chức khảo nghiệm, thử nghiệm phân bón; tổ chức chứng nhận phân bón đã đăng ký hoặc được chỉ định;
- Dữ liệu về nhập khẩu, xuất khẩu phân bón;
- Dữ liệu về tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật về phân bón.
d) Cơ sở dữ liệu về đất trồng trọt:
- Dữ liệu về độ phì nhiêu đất trồng trọt;
- Dữ liệu về chuyển đổi cơ cấu cây trồng (trên đất trồng lúa sang trồng cây hằng năm, cây lâu năm, trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản);
- Dữ liệu về tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật về đất trồng trọt.
đ) Cơ sở dữ liệu về thuốc bảo vệ thực vật:
- Dữ liệu thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam;
- Dữ liệu về tổ chức đăng ký thuốc bảo vệ thực vật;
- Dữ liệu cơ sở sản xuất thuốc bảo vệ thực vật;
- Dữ liệu về cơ sở buôn bán thuốc bảo vệ thực vật;
- Dữ liệu về xuất, nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật;
- Dữ liệu về tổ chức đủ điều kiện khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật;
- Dữ liệu về tổ chức chứng nhận thuốc bảo vệ thực vật được chỉ định.
e) Cơ sở dữ liệu về sinh vật gây hại cây trồng:
- Dữ liệu sinh vật gây hại cây trồng;
- Dữ liệu sinh học và sinh thái của sinh vật gây hại cây trồng;
- Dữ liệu gây hại của sinh vật gây hại cây trồng;
- Dữ liệu phòng trừ sinh vật gây hại cây trồng.
g) Cơ sở dữ liệu về kiểm dịch thực vật:
- Dữ liệu tổ chức/cá nhân xuất, nhập khẩu vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật thực vật;
- Dữ liệu về tình hình (số lượng/khối lượng, chủng loại, xuất xứ) vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật nhập khẩu;
- Dữ liệu về tình hình (số lượng/khối lượng, chủng loại, nước nhập khẩu) vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật xuất khẩu.
h) Cơ sở dữ liệu về chế biến và thị trường sản phẩm trồng trọt:
- Dữ liệu về cơ sở sơ chế, chế biến sản phẩm trồng trọt;
- Dữ liệu về các thị trường xuất khẩu, nhập khẩu sản phẩm trồng trọt.
2. Dữ liệu không gian
a) Cơ sở dữ liệu về giống cây trồng:
- Vùng phân bố giống cây trồng;
- Vùng khảo nghiệm;
b) Cơ sở dữ liệu về sản xuất trồng trọt:
- Vùng trồng;
- Vùng phân bố diện tích các loại cây trồng chính (lúa, ngô, rau, cây công nghiệp, ...).
c) Cơ sở dữ liệu về đất trồng trọt:
- Vùng hiện trạng đất trồng trọt;
- Vùng chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa.
- Vùng cảnh báo đất bị thoái hóa, nhiễm kim loại nặng, nhiễm mặn, nhiễm phèn;
d) Cơ sở dữ liệu về sinh vật gây hại cây trồng:
- Vùng phân bố sinh vật gây hại theo địa lý;
- Vị trí phát sinh, bùng phát dịch hại cây trồng;
- Điểm quan trắc, giám sát dịch hại;
- Vùng cảnh báo nguy cơ dịch hại (theo mùa vụ và điều kiện thời tiết).
đ) Cơ sở dữ liệu về chế biến và thị trường sản phẩm trồng trọt:
- Vùng nguyên liệu gắn với cơ sở chế biến;
- Vùng sản xuất theo tiêu chuẩn thương mại.
3. Dữ liệu phi cấu trúc
a) Hồ sơ, tài liệu, biểu mẫu điện tử liên quan đến trồng trọt và bảo vệ thực vật;
b) Hình ảnh, tệp tin đa phương tiện;
c) Dữ liệu trao đổi qua dịch vụ số, tin nhắn, văn bản điện tử.
4. Dữ liệu chủ trong cơ sở dữ liệu lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
a) Dữ liệu về giống cây trồng;
b) Dữ liệu về cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng;
c) Dữ liệu về mã số vùng trồng;
d) Dữ liệu về phân bón được công nhận lưu hành tại Việt Nam;
đ) Dữ liệu thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam và thuốc BVTV cấm sử dụng tại Việt Nam;
e) Dữ liệu về sinh vật gây hại cây trồng;
g) Dữ liệu về đối tượng kiểm dịch thực vật;
h) Dữ liệu về các thị trường xuất khẩu, nhập khẩu sản phẩm trồng trọt.
5. Dữ liệu danh mục dùng chung về trồng trọt và bảo vệ thực vật
a) Danh mục loài cây trồng;
b) Danh mục loài cây trồng chính;
c) Danh mục nguồn gen giống cây trồng cấm xuất khẩu;
d) Danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng tại Việt Nam;
Điều 7. Mô hình cấu trúc cơ sở dữ liệu lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
Cấu trúc, kiểu thông tin của các dữ liệu, tài liệu của cơ sở dữ liệu lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật được quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quy định này.
Điều 8. Hệ quy chiếu không gian và thời gian
1. Cơ sở dữ liệu lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật được xây dựng theo quy định Hệ quy chiếu và hệ tọa độ quốc gia VN-2000.
2. Hệ quy chiếu thời gian: Ngày, tháng, năm theo Dương lịch; giờ, phút, giây theo múi giờ UTC + 07:00 (Coordinated Universal Time).
Điều 9. Siêu dữ liệu
1. Siêu dữ liệu lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật gồm các thông tin mô tả về dữ liệu của các cơ sở dữ liệu lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật quy định tại các Điều 6 Quyết định này.
2. Siêu dữ liệu lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật bao gồm các nhóm thông tin sau đây:
a) Nhóm thông tin mô tả siêu dữ liệu lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật;
b) Nhóm thông tin mô tả về tọa độ mặt phẳng trên hệ tọa độ VN2000 (kinh tuyến trục, múi chiếu);
b) Nhóm thông tin mô tả dữ liệu lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật;
c) Nhóm thông tin mô tả chất lượng dữ liệu lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật;
d) Nhóm thông tin mô tả phương pháp và quy trình phân phối dữ liệu lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật.
3. Siêu dữ liệu lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật được lập, cập nhật trong phạm vi xây dựng cơ sở dữ liệu lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật đã được phê duyệt và khi có biến động về dữ liệu.
4. Siêu dữ liệu lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật phải được mã hóa bằng XML.
5. Cấu trúc và kiểu thông tin của siêu dữ liệu lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật được quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quy định này.
Chương III
THU THẬP, THU NHẬN, QUẢN LÝ, LƯU TRỮ DỮ LIỆU
Điều 10. Nguyên tắc, yêu cầu thu thập, thu nhận, quản lý, lưu trữ dữ liệu
1. Việc thu thập, thu nhận dữ liệu phải đúng mục đích, đầy đủ, chính xác, kịp thời và tuân thủ quy định của pháp luật.
2. Dữ liệu phải được quản lý thống nhất, bảo đảm an toàn, bảo mật, tránh thất thoát, sai lệch.
3. Việc lưu trữ dữ liệu thực hiện theo thời hạn, hình thức và quy định hiện hành; bảo đảm khả năng tra cứu, khai thác, chia sẻ khi có yêu cầu hợp pháp.
Điều 11. Thông tin, dữ liệu thu thập, thu nhận, tạo lập, cập nhật
Thông tin, dữ liệu được thu thập, cập nhật từ các nguồn sau:
1. Thu thập, cập nhật từ hoạt động nghiệp vụ quan trắc, điều tra, khảo sát trồng trọt và bảo vệ thực vật.
2. Dữ liệu từ các hệ thống giám sát, quan trắc chuyên ngành.
3. Từ số hóa, chuẩn hóa thông tin từ hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính.
4. Kết nối, chia sẻ, đồng bộ, khai thác dữ liệu liên quan từ các cơ sở dữ liệu quốc gia khác, cơ sở dữ liệu của bộ, ngành khác, địa phương khi có thay đổi.
5. Dữ liệu từ các tổ chức, doanh nghiệp, hợp tác xã và người dân.
6. Các nguồn khác theo quy định của pháp luật có liên quan.
Điều 12. Tần suất, thời gian, phương thức thu thập, thu nhận, cập nhật dữ liệu
1. Tần suất thu thập, cập nhật dữ liệu
a) Đối với các nguồn thông tin, dữ liệu quy định từ khoản 1 đến khoản 3 Điều 11 thu thập sau khi kết thúc nghiệp vụ, cập nhật sau khi được xử lý, chuẩn hóa và kiểm soát chất lượng;
b) Đối với nguồn thông tin, dữ liệu quy định tại khoản 4 Điều 11 thực hiện theo quy định tại Mục 1 Chương IV Quy định này và quy định của pháp luật về kết nối, chia sẻ dữ liệu giữa các cơ quan nhà nước;
c) Đối với nguồn thông tin, dữ liệu quy định tại khoản 5 và khoản 6 Điều 11 thực hiện định kỳ theo quy định của pháp luật chuyên ngành.
2. Phương thức thu thập, cập nhật dữ liệu
a) Các phương thức thu thập:
- Thu thập trực tiếp từ hoạt động nghiệp vụ trồng trọt và bảo vệ thực vật;
- Thu thập gián tiếp từ các tổ chức, doanh nghiệp, hợp tác xã, người dân và hệ thống tích hợp dữ liệu, Cổng thông tin;
- Thu thập tự động thông qua các ứng dụng, dịch vụ công nghệ thông tin.
b) Trường hợp thu thập khi có đề xuất sửa đổi, bổ sung của cơ quan, tổ chức, cá nhân hoặc khi phát hiện thông tin chưa chính xác thực hiện theo quy định của pháp luật chuyên ngành;
c) Các đơn vị, cá nhân được giao trách nhiệm cập nhật thông tin, dữ liệu vào cơ sở dữ liệu trồng trọt và bảo vệ thực vật theo các phương thức: tự động, bán tự động và thủ công.
Chương IV
KẾT NỐI, CHIA SẺ, KHAI THÁC, SỬ DỤNG THÔNG TIN, DỮ LIỆU
Mục 1. KẾT NỐI, CHIA SẺ DỮ LIỆU
Điều 13. Nguyên tắc kết nối, chia sẻ dữ liệu
1. Bảo đảm tuân thủ các quy định của pháp luật về dữ liệu, an toàn thông tin mạng, an ninh mạng, bảo vệ dữ liệu cá nhân, các quy định có liên quan của pháp luật chuyên ngành và các quy định sau:
a) Chủ quản hệ thống thông tin tham gia vào quá trình kết nối, chia sẻ, khai thác, sử dụng dữ liệu trồng trọt và bảo vệ thực vật chịu trách nhiệm đảm bảo an toàn, an ninh thông tin khi dữ liệu được quản lý, lưu trữ, xử lý, truyền tải trên hệ thống của mình;
b) Cơ quan khai thác dữ liệu trồng trọt và bảo vệ thực vật có trách nhiệm bảo đảm an toàn, an ninh thông tin khi kết nối, tiếp nhận dữ liệu chia sẻ theo quy định của cơ quan cung cấp dữ liệu và các quy định của pháp luật.
2. Tuân thủ các nguyên tắc chung về kết nối, chia sẻ dữ liệu bắt buộc giữa các cơ quan nhà nước trong hệ thống chính trị về kết nối, chia sẻ dữ liệu trong giao dịch điện tử của cơ quan nhà nước.
3. Tuân thủ đầy đủ Kiến trúc Chính phủ số do Bộ Nông nghiệp và Môi trường ban hành.
4. Bảo đảm tính chính xác, kịp thời, minh bạch; chịu trách nhiệm về tính hợp pháp và chất lượng dữ liệu cung cấp, chia sẻ.
5. Thông tin, dữ liệu có liên quan đến cá nhân, tổ chức phải gắn mã định danh cá nhân, tổ chức để bảo đảm tính duy nhất, giá trị pháp lý, tạo điều kiện thuận lợi cho việc kết nối, chia sẻ, số hoá, tạo lập dữ liệu.
6. Bảo đảm hiệu quả, đơn giản, thuận tiện cho cơ quan, tổ chức, cá nhân trong thực hiện thủ tục hành chính, dịch vụ công và các hoạt động khác.
Điều 14. Dữ liệu bắt buộc kết nối, chia sẻ
1. Dữ liệu trồng trọt và bảo vệ thực vật phải kết nối chia sẻ, bao gồm:
a) Dữ liệu chủ, dữ liệu dùng chung, siêu dữ liệu về trồng trọt và bảo vệ thực vật quy định tại Quy định này.
b) Dữ liệu mở về trồng trọt và bảo vệ thực vật thuộc danh mục dữ liệu mở do Bộ Nông nghiệp và Môi trường ban hành.
c) Dữ liệu dùng riêng về trồng trọt và bảo vệ thực vật của cơ quan nhà nước theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ để phục vụ nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, đối ngoại, cơ yếu, phát triển kinh tế - xã hội, chuyển đổi số, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng.
d) Dữ liệu phục vụ giải quyết thủ tục hành chính, dịch vụ công, phục vụ hoạt động chỉ đạo, điều hành cho các bộ, cơ quan trung ương, địa phương.
2. Dữ liệu bắt buộc kết nối, chia sẻ thuộc phạm vi bí mật nhà nước được kết nối, chia sẻ theo quy định của pháp luật về bảo vệ bí mật nhà nước.
Điều 15. Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu
1. Nguyên tắc chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu tuân thủ các quy định tại Điều 36 Nghị định số 47/2020/NĐ-CP.
2. Cơ quan cung cấp dữ liệu và cơ quan khai thác dữ liệu có trách nhiệm phối hợp thực hiện các nội dung sau:
a) Rà soát nhu cầu, quy định, điều kiện cần thiết và các hoạt động cần thực hiện để kết nối và chia sẻ dữ liệu;
b) Phối hợp xây dựng dự thảo nội dung thống nhất chia sẻ dữ liệu;
c) Xác nhận nội dung thống nhất chia sẻ dữ liệu;
d) Triển khai thực hiện theo các nội dung thống nhất chia sẻ dữ liệu theo quy định tại Điều 38 Nghị định số 47/2020/NĐ-CP.
3. Thực hiện kết nối, chia sẻ dữ liệu, khai thác và sử dụng dữ liệu theo các nội dung chia sẻ dữ liệu đã được cơ quan cung cấp dữ liệu và cơ quan khai thác dữ liệu thống nhất. Trong quá trình triển khai thực hiện có sự thay đổi về nội dung thống nhất phải tiến hành cập nhật lại các nội dung này để làm cơ sở theo dõi, giám sát và xử lý các vướng mắc phát sinh.
Điều 16. Mô hình kết nối, chia sẻ dữ liệu
1. Kết nối, đồng bộ, tổng hợp dữ liệu trồng trọt và bảo vệ thực vật, giữa các đơn vị thuộc Bộ, từ địa phương với trung ương (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) qua Nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu của Bộ Nông nghiệp và Môi trường, ngành nông nghiệp và môi trường.
2. Kết nối, chia sẻ sử dụng dữ liệu với các cơ quan trong hệ thống chính trị; tổ chức, cá nhân qua Nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu của Bộ Nông nghiệp và Môi trường, Nền tảng kết nối, chia sẻ dữ liệu cấp bộ, cấp tỉnh và Nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu quốc gia, với Nền tảng chia sẻ, điều phối dữ liệu của Trung tâm dữ liệu quốc gia thông qua Agent Node đặt tại Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
3. Kết nối, chia sẻ dữ liệu trồng trọt và bảo vệ thực vật trực tiếp với các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu.
Điều 17. Phương thức kết nối, chia sẻ dữ liệu
1. Phương thức kết nối, chia sẻ dữ liệu bao gồm:
a) Kết nối, chia sẻ dữ liệu trực tuyến trên môi trường mạng bằng việc đồng bộ toàn bộ hoặc một phần dữ liệu giữa cơ sở dữ liệu trồng trọt và bảo vệ thực vật từ địa phương với trung ương, với các cơ sở dữ liệu quốc gia, chuyên ngành liên quan về nông nghiệp và môi trường, với Trung tâm dữ liệu quốc gia, các hệ thống cơ sở dữ liệu quốc gia khác, cơ sở dữ liệu của các Bộ, ngành, địa phương.
b) Chia sẻ dữ liệu được đóng gói và lưu giữ trên các phương tiện lưu trữ thông tin.
2. Khuyến khích áp dụng phương thức chia sẻ dữ liệu được quy định tại điểm a khoản 1 Điều này.
3. Đối với phương thức chia sẻ dữ liệu được quy định tại điểm a khoản 1 Điều này, việc chia sẻ dữ liệu được xác định liên tục theo thời hạn hoặc không xác định thời hạn kể từ khi đơn vị vận hành cơ sở dữ liệu trồng trọt và bảo vệ thực vật chấp nhận chia sẻ dữ liệu.
4. Dữ liệu về trồng trọt và bảo vệ thực vật và siêu dữ liệu về trồng trọt và bảo vệ thực vật được trao đổi, chia sẻ dưới dạng tệp dữ liệu thông qua các dịch vụ trao đổi, chia sẻ dữ liệu hoặc các thiết bị lưu trữ.
5. Chuẩn định dạng dữ liệu sử dụng trong trao đổi, chia sẻ thông tin, dữ liệu về trồng trọt và bảo vệ thực vật:
a) Đối với dữ liệu không gian về trồng trọt và bảo vệ thực vật áp dụng theo theo ngôn ngữ định dạng GML hoặc định dạng GeoJSON;
b) Đối với dữ liệu thuộc tính về trồng trọt và bảo vệ thực vật áp dụng theo ngôn ngữ định dạng mở rộng XML hoặc định dạng JSON;
c) Đối với dữ liệu phi cấu trúc về trồng trọt và bảo vệ thực vật theo định dạng đã được lưu trữ trong cơ sở dữ liệu.
Điều 18. Dịch vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu
1. Xây dựng, thiết lập dịch vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu
a) Việc kết nối, chia sẻ và khai thác, sử dụng dữ liệu về trồng trọt và bảo vệ thực vật giữa các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu phải thực hiện qua các dịch vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu.
b) Đơn vị vận hành cơ sở dữ liệu trồng trọt và bảo vệ thực vật có trách nhiệm xây dựng, thiết lập các dịch vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu và cung cấp các tài liệu kỹ thuật, hướng dẫn sử dụng nhằm phục vụ mục đích kết nối, chia sẻ dữ liệu trồng trọt và bảo vệ thực vật được ổn định, thông suốt và đảm bảo an toàn thông tin.
c) Nội dung thông tin về dịch vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu bao gồm:
- Danh sách dịch vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu và thông số, tài liệu kỹ thuật, hướng dẫn sử dụng (nếu có) kèm theo;
- Cấu trúc dữ liệu trao đổi của dữ liệu được chia sẻ theo các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật hiện hành;
- Các thông tin cần thiết khác về dịch vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu mà đơn vị vận hành cơ sở dữ liệu trồng trọt và bảo vệ thực vật sẽ cung cấp cho cơ quan, tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng dữ liệu để tạo thuận lợi cho việc tiếp cận, kết nối và sử dụng dịch vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu.
2. Phân loại dịch vụ kết nối chia sẻ dữ liệu
a) Dịch vụ dữ liệu công khai: cung cấp dữ liệu mở, không yêu cầu xác thực, áp dụng đối với dữ liệu đã được công bố theo danh mục dữ liệu mở.
b) Dịch vụ dữ liệu dùng chung: chia sẻ dữ liệu có phân quyền giữa các cơ quan, tổ chức được ủy quyền theo quy định pháp luật và thỏa thuận phối hợp.
c) Dịch vụ truy cập theo yêu cầu: cung cấp dữ liệu theo từng trường hợp cụ thể, yêu cầu đăng ký, phê duyệt và kiểm soát truy cập chặt chẽ.
d) Dịch vụ chia sẻ dữ liệu định kỳ (hằng ngày, tuần, tháng…): thực hiện tự động qua kênh kết nối đã được cấu hình trước.
đ) Dịch vụ truy vấn dữ liệu động: cho phép truy cập và khai thác dữ liệu theo tham số thông qua giao diện lập trình ứng dụng (API) và các ứng dụng công nghệ thông tin khác.
3. Công bố dịch vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu
a) Đơn vị vận hành cơ sở dữ liệu trồng trọt và bảo vệ thực vật chịu trách nhiệm đăng tải công khai, cập nhật (khi có thay đổi) thông tin về dịch vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu trên Hệ thống quản lý dịch vụ chia sẻ dữ liệu; quản lý danh mục các dịch vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu và các thông tin, tài liệu liên quan đi kèm; tiếp nhận, xử lý các yêu cầu, đề nghị, kiến nghị của các cơ quan, tổ chức, cá nhân khai thác sử dụng, dữ liệu.
b) Cục Chuyển đổi số - Bộ Nông nghiệp và Môi trường hỗ trợ đơn vị vận hành cơ sở dữ liệu trồng trọt và bảo vệ thực vật thực hiện việc quản lý, đăng tải, cập nhật các thông tin về dịch vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu trồng trọt và bảo vệ thực vật.
Điều 19. Cấu trúc dữ liệu trao đổi của dữ liệu được chia sẻ
1. Cấu trúc gói tin trao đổi phải sử dụng định dạng chuẩn theo quy định (JSON, XML, CSV, GeoJSON, …).
2. Cấu trúc dữ liệu trao đổi gồm dữ liệu xác thực (token, api key, chữ ký số hoặc thông tin xác thực khác), dữ liệu được chia sẻ, thông điệp kết quả chia sẻ.
3. Đối với dữ liệu quan trọng, cốt lõi, nhạy cảm có thể được áp dụng các phương thức mã hóa như AES, RSA.
4. Dữ liệu xác thực cho kết nối phải đảm bảo thay đổi định kỳ, tránh việc lộ thông tin bảo mật, truy cập trái phép.
Điều 20. Hạ tầng phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu
1. Yêu cầu về giải pháp kỹ thuật công nghệ
a) Tương thích với hạ tầng công nghệ thông tin;
b) Có cam kết, hỗ trợ từ các tổ chức cung cấp nền tảng phát triển ứng dụng, dịch vụ;
c) Đáp ứng về giải pháp truy cập và dịch vụ phân phối dữ liệu;
d) Đáp ứng về giải pháp chia sẻ, tích hợp; giải pháp dự phòng và phục hồi dữ liệu phù hợp với mức độ rủi ro.
2. Yêu cầu về quy mô triển khai
a) Đáp ứng quy mô triển khai trên phạm vi toàn quốc;
b) Đáp ứng phục vụ cho các nhóm người dùng khác nhau trong quản lý, vận hành, cập nhật, khai thác cơ sở dữ liệu lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật.
3. Yêu cầu về hiệu năng
a) Đáp ứng các yêu cầu về thời gian xử lý;
b) Đáp ứng yêu cầu về số lượng người dùng truy cập đồng thời vào hệ thống.
Điều 21. Giải quyết vướng mắc trong quá trình kết nối, chia sẻ dữ liệu
1. Thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết vướng mắc trong quá trình kết nối, chia sẻ dữ liệu trồng trọt và bảo vệ thực vật thực hiện theo quy định tại Điều 48 Nghị định số 47/2020/NĐ-CP.
2. Trình tự xử lý, giải quyết vướng mắc trong kết nối, chia sẻ dữ liệu trồng trọt và bảo vệ thực vật thực hiện theo quy định tại Điều 49 Nghị định số 47/2020/NĐ-CP.
3. Nguyên tắc, phương án giải quyết vướng mắc và triển khai tuân thủ phương án xử lý vướng mắc trong quá trình kết nối, chia sẻ dữ liệu về trồng trọt và bảo vệ thực vật thực hiện theo quy định tại Điều 50 Nghị định số 47/2020/NĐ-CP.
Điều 22. Quyền và trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân trong việc kết nối, chia sẻ dữ liệu
1. Quyền của đơn vị quản lý, duy trì, vận hành cơ sở dữ liệu trồng trọt và bảo vệ thực vật:
a) Từ chối đề nghị kết nối, chia sẻ dữ liệu về trồng trọt và bảo vệ thực vật nếu đề nghị cung cấp, chia sẻ dữ liệu không phù hợp với quy định của pháp luật hoặc có những vướng mắc phát sinh liên quan.
b) Yêu cầu cơ quan, tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng dữ liệu về trồng trọt và bảo vệ thực vật thông báo tình hình sử dụng dữ liệu đã chia sẻ trong trường hợp có dấu hiệu việc sử dụng dữ liệu không phù hợp với Quy định này và quy định của pháp luật có liên quan.
c) Tạm dừng hoặc chấm dứt kết nối, chia sẻ dữ liệu theo quy định tại Điều 43, 44 của Nghị định số 47/2020/NĐ-CP.
2. Trách nhiệm của đơn vị quản lý, duy trì, vận hành cơ sở dữ liệu trồng trọt và bảo vệ thực vật:
a) Đảm bảo cơ sở hạ tầng kỹ thuật để sẵn sàng phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu; xây dựng và hoàn thiện các tài liệu hướng dẫn kết nối, chia sẻ dữ liệu theo quy định tại Quy định này và quy định của pháp luật về kết nối, chia sẻ dữ liệu.
b) Quản lý, công bố dữ liệu theo quy định của pháp luật; bảo đảm việc quản lý dữ liệu của cơ quan, đơn vị phù hợp với thực tiễn quản lý dữ liệu.
c) Bảo đảm chất lượng dữ liệu được cung cấp; cập nhật dữ liệu kịp thời; đính chính, hiệu chỉnh khi có sai lệch dữ liệu.
d) Rà soát, đánh giá cơ sở hạ tầng thông tin, hạn chế các rào cản về điều kiện cơ sở hạ tầng thông tin phục vụ cung cấp, chia sẻ dữ liệu; đánh giá các vướng mắc và đề xuất giải pháp tháo gỡ trong việc chia sẻ dữ liệu; báo cáo cấp có thẩm quyền và cơ quan quản lý nhà nước về chia sẻ dữ liệu.
đ) Báo cáo cơ quan có thẩm quyền tình hình cung cấp và trao đổi dữ liệu khi có yêu cầu.
e) Phối hợp với cơ quan, tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng dữ liệu và cơ quan có thẩm quyền liên quan để xử lý, giải quyết vướng mắc trong quá trình kết nối, chia sẻ và khai thác, sử dụng dữ liệu.
g) Chia sẻ dữ liệu đang quản lý về cá nhân, tổ chức cho cơ quan nhà nước khác có nhu cầu khi cá nhân, tổ chức đó đề nghị.
h) Khi xây dựng cơ sở dữ liệu có kết nối đến Trung tâm dữ liệu quốc gia phải tuân thủ hướng dẫn của Trung tâm dữ liệu quốc gia để bảo đảm việc kết nối, chia sẻ dữ liệu được ổn định, thông suốt và đáp ứng yêu cầu về an ninh, an toàn thông tin.
i) Công bố thông tin dịch vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu trên Hệ thống quản lý dịch vụ chia sẻ dữ liệu nhằm phục vụ việc tiếp nhận đề nghị thiết lập kết nối, chia sẻ dữ liệu của các cơ quan, tổ chức, cá nhân.
3. Cơ quan, tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng dữ liệu có quyền:
a) Kết nối, khai thác, sử dụng dữ liệu về trồng trọt và bảo vệ thực vật theo quy định.
b) Đề nghị cơ quan có thẩm quyền để xử lý, giải quyết các vướng mắc làm ảnh hưởng đến quyền khai thác, sử dụng dữ liệu chia sẻ của mình.
4. Cơ quan, tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng dữ liệu có trách nhiệm:
a) Tuân thủ các quy định tại Quy định này và quy định của pháp luật về kết nối, chia sẻ dữ liệu.
b) Phối hợp với đơn vị cung cấp dữ liệu về trồng trọt và bảo vệ thực vật và cơ quan có thẩm quyền liên quan để xử lý, giải quyết các vướng mắc trong quá trình kết nối, chia sẻ và khai thác, sử dụng dữ liệu.
Mục 2. CUNG CẤP, KHAI THÁC, SỬ DỤNG THÔNG TIN, DỮ LIỆU
Điều 23. Nguyên tắc cung cấp, khai thác sử dụng thông tin, dữ liệu
Mọi hoạt động cung cấp, chia sẻ và khai thác thông tin, dữ liệu thuộc trồng trọt và bảo vệ thực vật phải tuân thủ nguyên tắc:
1. Nguyên tắc tuân thủ pháp luật: Việc thu thập, cung cấp, chia sẻ và khai thác thông tin, dữ liệu về trồng trọt và bảo vệ thực vật phải tuân thủ đầy đủ các quy định của pháp luật hiện hành, bao gồm quy định về an ninh quốc gia, bảo vệ dữ liệu cá nhân, bí mật nhà nước và quy định chuyên ngành có liên quan.
2. Nguyên tắc mục đích rõ ràng và hạn chế mục đích: Thông tin, dữ liệu chỉ được thu thập, cung cấp và sử dụng cho các mục đích đã được xác định, phục vụ quản lý nhà nước trong lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật, tạo điều kiện thuận lợi cho người dân, doanh nghiệp tiếp cận, sử dụng dữ liệu phục vụ sản xuất kinh doanh hiệu quả và các mục đích hợp pháp khác theo quy định.
3. Nguyên tắc tối thiểu dữ liệu: Chỉ cung cấp, chia sẻ những thông tin, dữ liệu cần thiết, phù hợp với mục đích sử dụng; không cung cấp toàn bộ dữ liệu gốc trong trường hợp chỉ cần dữ liệu đã được tổng hợp.
4. Nguyên tắc bảo vệ quyền riêng tư và dữ liệu nhạy cảm: Thông tin, dữ liệu có yếu tố cá nhân, nhạy cảm phải được quản lý, xử lý theo quy định của pháp luật về bảo vệ dữ liệu cá nhân; chỉ được cung cấp, khai thác ở dạng đã được ẩn danh, tổng hợp hoặc làm mờ nhằm bảo đảm không tiết lộ danh tính, đời sống riêng tư của cá nhân.
5. Nguyên tắc bảo vệ chủ quyền, lợi ích và dữ liệu cốt lõi, dữ liệu quan trọng: Thông tin, dữ liệu cốt lõi, quan trọng về trồng trọt và bảo vệ thực vật phải được mã hóa, ký số và thực hiện các biện pháp bảo mật khác để bảo đảm tính bí mật, toàn vẹn và tính chống chối bỏ; việc chuyển, xử lý dữ liệu cốt lõi, quan trọng xuyên biên giới phải bảo đảm quốc phòng, an ninh, bảo vệ lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, quyền và lợi ích hợp pháp của chủ thể dữ liệu, chủ sở hữu dữ liệu, người sử dụng và các bên liên quan theo quy định của pháp luật Việt Nam, phù hợp các điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên và thỏa thuận quốc tế trên cơ sở bình đẳng, cùng có lợi, tôn trọng độc lập, chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ.
5. Nguyên tắc phân cấp quyền truy cập và bảo mật: Việc cung cấp, khai thác thông tin, dữ liệu phải được thực hiện trên cơ sở phân cấp, phân quyền theo vai trò, thẩm quyền và trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân; bảo đảm áp dụng cơ chế xác thực, phân quyền, ghi nhật ký truy cập, đồng thời tuân thủ các quy định về an toàn, an ninh thông tin.
6. Nguyên tắc minh bạch và công khai có kiểm soát: Quy định rõ ràng đối tượng, phạm vi, điều kiện được quyền tiếp cận, khai thác dữ liệu; công khai quy trình, thủ tục đề nghị cung cấp dữ liệu, mục đích sử dụng và cơ chế giám sát, khiếu nại, giải quyết khiếu nại.
7. Nguyên tắc bảo đảm chất lượng và nguồn gốc dữ liệu: Mọi tập dữ liệu phải đi kèm thông tin mô tả (metadata) về nguồn gốc, thời điểm thu thập, phương pháp thu thập, độ tin cậy, mức độ cập nhật; chịu trách nhiệm về tính chính xác, đầy đủ và hợp lệ của dữ liệu.
8. Nguyên tắc liên thông, tương thích kỹ thuật: Thông tin, dữ liệu phải được chuẩn hóa theo định dạng, mã số, mã định danh, hệ tọa độ, cấu trúc dữ liệu và các quy chuẩn kỹ thuật có liên quan để bảo đảm khả năng liên thông, kết nối, tích hợp và sử dụng chung giữa các hệ thống.
9. Nguyên tắc phân quyền, phân cấp trong truy cập và sử dụng: Việc truy cập, cung cấp và sử dụng dữ liệu phải dựa trên phân quyền rõ ràng đối với từng đối tượng sử dụng khác nhau và từng loại dữ liệu khác nhau.
10. Nguyên tắc hạn chế lưu trữ và hủy bỏ theo chu kỳ: Thông tin, dữ liệu chỉ được lưu trữ trong thời hạn cần thiết cho mục đích quản lý; hết thời hạn lưu trữ, cơ quan, tổ chức có trách nhiệm thực hiện việc hủy bỏ, xóa bỏ dữ liệu theo quy định của pháp luật và quy chế chuyên ngành.
11. Việc cung cấp, khai thác, sử dụng dữ liệu mở về trồng trọt và bảo vệ thực vật phải bảo đảm các nguyên tắc quy định tại Điều 43 Luật Giao dịch điện tử.
12. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng dữ liệu về trồng trọt và bảo vệ thực vật phải nộp phí theo quy định của pháp luật về phí và lệ phí.
Điều 24. Phương thức cung cấp, khai thác thông tin, dữ liệu
Thông tin, dữ liệu lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật được cung cấp và khai thác theo các hình thức chính như sau:
1. Khai thác, sử dụng trực tiếp trên hệ thống thông tin cơ sở dữ liệu; tra cứu, tìm kiếm qua Cổng dữ liệu quốc gia, Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng dữ liệu, Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Môi trường, Trang thông tin điện tử của đơn vị quản lý, duy trì, vận hành hệ thống thông tin cơ sở dữ liệu quốc gia, chuyên ngành về trồng trọt và bảo vệ thực vật; Ứng dụng định danh quốc gia, Nền tảng định danh và xác thực điện tử và các phương tiện khác do cơ quan có thẩm quyền cung cấp.
2. Khai thác, sử dụng gián tiếp qua kết nối, chia sẻ dữ liệu giữa các hệ thống thông tin theo quy định tại khoản 4 Điều 10 Nghị định số 194/2025/NĐ-CP.
3. Khai thác, sử dụng qua việc gửi văn bản đến cơ quan có thẩm quyền hoặc qua các phương tiện khác được cơ quan có thẩm quyền cung cấp theo quy định của pháp luật chuyên ngành.
Điều 25. Công bố, cung cấp dữ liệu mở
1. Công bố dữ liệu mở về trồng trọt và bảo vệ thực vật
a) Dữ liệu mở về trồng trọt và bảo vệ thực vật được cung cấp thuộc danh mục dữ liệu mở do Bộ Nông nghiệp và Môi trường ban hành.
b) Cơ quan, tổ chức, cá nhân phải trích dẫn, ghi nhận thông tin sử dụng dữ liệu về trồng trọt và bảo vệ thực vật mở trong sản phẩm, dịch vụ, tài liệu liên quan có sử dụng dữ liệu mở và tuân thủ nội dung được chỉ định trong dữ liệu đặc tả của tập dữ liệu mở khi khai thác, sử dụng và các quy định về dữ liệu mở tại Quy định này và quy định của pháp luật liên quan.
2. Cung cấp dữ liệu mở về trồng trọt và bảo vệ thực vật
a) Dữ liệu mở về trồng trọt và bảo vệ thực vật được cung cấp phải bảo đảm chất lượng, có định dạng mở, có khả năng gửi, nhận, lưu trữ, xử lý bằng thiết bị số, bảo đảm khả năng tiếp cận của người sử dụng và tuân thủ theo quy định tại khoản 2, khoản 3 Điều 43 Luật Giao dịch điện tử.
b) Việc cung cấp dữ liệu mở về trồng trọt và bảo vệ thực vật phải đáp ứng các yêu cầu sau:
- Không được tiết lộ thông tin cá nhân; đã được đánh giá và hạn chế nguy cơ, rủi ro tiết lộ thông tin cá nhân khi dữ liệu mở kết hợp với các thông tin khác;
- Bảo đảm an toàn thông tin mạng, an ninh mạng trong quá trình sử dụng dữ liệu mở, bao gồm cả rủi ro do dữ liệu mở gây ra hoặc rủi ro khi dữ liệu mở kết hợp với dữ liệu khác gây ra;
- Danh mục dữ liệu mở về trồng trọt và bảo vệ thực vật phải được rà soát, định kỳ hằng năm; trường hợp có thay đổi, cập nhật nội dung thì phải kịp thời sửa đổi, bổ sung. Dữ liệu mở đã công bố theo danh mục phải được cập nhật hoặc bổ sung trong thời hạn không quá 03 tháng kể từ thời điểm công bố;
- Tuân thủ các quy định của pháp luật chuyên ngành có liên quan.
3. Hình thức cung cấp dữ liệu mở về trồng trọt và bảo vệ thực vật
a) Dữ liệu mở về trồng trọt và bảo vệ thực vật được cung cấp dưới hình thức các tập dữ liệu mở, bao gồm các thành phần sau:
- Siêu dữ liệu của tập dữ liệu mở, tuân thủ tiêu chuẩn đặc tả dữ liệu mở cho Cổng dữ liệu;
- Nội dung dữ liệu mở được chứa trong tệp dữ liệu tải về hoặc trong thông điệp dữ liệu chia sẻ qua dịch vụ chia sẻ dữ liệu trên môi trường mạng.
b) Dữ liệu mở về trồng trọt và bảo vệ thực vật được cung cấp ít nhất một trong các kênh giao tiếp trên Internet sau: Cổng thông tin điện tử của đơn vị quản lý, duy trì, vận hành hệ thống thông tin cơ sở dữ liệu trồng trọt và bảo vệ thực vật; Cổng dữ liệu mở, Cổng dữ liệu, Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Môi trường; Cổng dữ liệu quốc gia; các hệ thống trung gian phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu theo quy định của pháp luật.
Điều 26. Đối tượng, phạm vi khai thác sử dụng thông tin, dữ liệu
1. Các cơ quan, đơn vị trong hệ thống chính trị - xã hội từ trung ương đến cấp xã và các tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật theo mục đích khai thác, sử dụng quy định tại khoản 1 Điều 10 Nghị định số 194/2025/NĐ-CP.
2. Thông tin, dữ liệu lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật được khai thác và sử dụng rộng rãi trên toàn quốc, kết nối, chia sẻ với bộ, ngành, địa phương và cơ quan nhà nước phục vụ quản lý nhà nước, thực hiện thủ tục hành chính, cải cách hành chính, phục vụ người dân, doanh nghiệp hoặc phục vụ các mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội.
Điều 27. Thời hạn khai thác sử dụng thông tin, dữ liệu
1. Thông tin, dữ liệu về trồng trọt và bảo vệ thực vật được khai thác qua hình thức quy định tại khoản 1 Điều 24 của Quy định này có giá trị sử dụng ngay sau khi khai thác nếu không có quy định khác.
2. Thông tin, dữ liệu về trồng trọt và bảo vệ thực vật được khai thác qua hình thức quy định tại khoản 2 Điều 24 của Quy định này được phép sử dụng trong thời hạn nhất định. Thời hạn sử dụng dữ liệu tính từ thời điểm lần đồng bộ cuối cùng từ cơ sở dữ liệu nguồn sang cơ sở dữ liệu đích. Hết thời hạn sử dụng, dữ liệu trong cơ sở dữ liệu đích không có giá trị sử dụng hoặc cơ sở dữ liệu đích phải thực hiện việc đồng bộ lại dữ liệu với cơ sở dữ liệu nguồn.
3. Thông tin, dữ liệu lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật được khai thác theo hình thức quy định tại khoản 3 Điều 24 của Quy định này được phép sử dụng nhiều lần trong phạm vi thời gian hạn định. Hết thời gian hạn định, dữ liệu không có giá trị sử dụng.
Điều 28. Quyền và trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân trong việc cung cấp, khai thác sử dụng thông tin, dữ liệu
1. Đơn vị quản lý, vận hành cơ sở dữ liệu lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
a) Tổ chức công bố, cung cấp, khai thác sử dụng thông tin, dữ liệu thuộc phạm vi quản lý theo các quy định tại Quy định này và pháp luật liên quan.
b) Phân loại dữ liệu dựa trên yêu cầu quản trị, xử lý, bảo vệ, bao gồm phân loại theo tính chất chia sẻ (dùng chung, dùng riêng, mở) và tính chất quan trọng (cốt lõi, quan trọng, khác).
c) Tiếp nhận dữ liệu của các cơ quan, tổ chức, cá nhân cung cấp, chia sẻ theo quy định tại khoản 3 Điều 18 Luật Dữ liệu và Điều 8 Nghị định số 165/2025/NĐ-CP của Chính phủ.
2. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân
a) Khai thác và sử dụng dữ liệu về trồng trọt và bảo vệ thực vật đúng phạm vi, mục đích; tuân thủ các quy định tại Quy định này, quy định của pháp luật chuyên ngành liên quan, của pháp luật về khai thác, sử dụng dữ liệu, bảo vệ bí mật, sở hữu trí tuệ.
b) Thông báo kịp thời cho đơn vị cung cấp dữ liệu trồng trọt và bảo vệ thực vật về những sai sót của dữ liệu đã chia sẻ.
c) Không được thực hiện các hành vi bị nghiêm cấm theo quy định tại Điều 10 Luật Dữ liệu, Điều 6 Luật Giao dịch điện tử trong quá trình khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật và các hoạt động liên quan.
Chương V
BẢO ĐẢM AN TOÀN, BẢO MẬT CƠ SỞ DỮ LIỆU
Điều 29. Nguyên tắc và yêu cầu chung
1. Tuân thủ các quy định của pháp luật về an toàn thông tin mạng, bảo vệ dữ liệu cá nhân, bảo vệ bí mật nhà nước, an ninh mạng và các quy định liên quan.
2. Hệ thống cơ sở dữ liệu trồng trọt và bảo vệ thực vật phải được phân loại dữ liệu và xác định cấp độ hệ thống thông tin, làm căn cứ lựa chọn biện pháp bảo vệ tương ứng theo quy định tại Nghị định số 85/2016/NĐ-CP, TCVN 11930:2017, TCVN 14423:2025 và các tiêu chuẩn, quy chuẩn hiện hành hoặc thay thế khi được ban hành.
3. Đảm bảo yêu cầu về bảo mật, toàn vẹn và sẵn sàng, xác thực và truy xuất nguồn gốc của thông tin và hệ thống cơ sở dữ liệu trồng trọt và bảo vệ thực vật.
4. Phân định rõ trách nhiệm giữa các cơ quan, tổ chức, cá nhân trong quản lý, vận hành, khai thác hệ thống cơ sở dữ liệu trồng trọt và bảo vệ thực vật.
5. Tổ chức đào tạo, nâng cao nhận thức và kỹ năng an toàn thông tin cho cán bộ, công chức, viên chức và người sử dụng.
Điều 30. Yêu cầu kỹ thuật về đảm bảo an toàn thông tin khi kết nối, chia sẻ, cung cấp dữ liệu
1. Kết nối, chia sẻ dữ liệu qua giao thức an toàn đã được kiểm thử, bảo đảm tính bảo mật, toàn vẹn và xác thực nguồn dữ liệu phù hợp với cấp độ hệ thống thông tin; có biện pháp ngăn chặn truy cập trái phép.
2. Ghi nhật ký (log) đầy đủ mọi hoạt động truy cập, chỉnh sửa, xóa, khai thác dữ liệu; bảo vệ log khỏi bị sửa đổi hoặc xóa trái phép; lưu trữ tối thiểu theo cấp độ hệ thống.
3. Thực hiện sao lưu dữ liệu định kỳ, bảo đảm khả năng khôi phục khi cần thiết; việc sao lưu và lưu trữ bản sao thực hiện theo yêu cầu kỹ thuật quy định tại khoản 5 Điều 32 của Quy định này.
4. Hệ thống kết nối, chia sẻ được đánh giá an toàn thông tin định kỳ theo cấp độ hệ thống; các lỗ hổng nghiêm trọng phải khắc phục kịp thời theo cảnh báo cơ quan chuyên trách về an toàn thông tin.
5. Chia sẻ thông tin, dữ liệu phải có thỏa thuận quy định rõ phạm vi, thời hạn sử dụng dữ liệu, biện pháp bảo mật, trách nhiệm xử lý sự cố và trách nhiệm bảo đảm an toàn thông tin.
Điều 31. Yêu cầu kỹ thuật trong quản lý, vận hành, khai thác cơ sở dữ liệu
1. Thực hiện quản trị định danh và phân quyền truy cập theo mô hình phù hợp; áp dụng xác thực mạnh đối với tài khoản quản trị; ghi nhận và lưu vết mọi thay đổi về phân quyền; định kỳ rà soát tài khoản, nhóm quyền và thu hồi hoặc khóa quyền truy cập khi không còn phù hợp.
2. Cập nhật bản vá bảo mật cho hệ điều hành, cơ sở dữ liệu, ứng dụng, dịch vụ; không được sử dụng phần mềm, dịch vụ đã ngừng hỗ trợ hoặc không rõ nguồn gốc; thực hiện kiểm thử sau khi cập nhật và áp dụng biện pháp thay thế nếu phần mềm, dịch vụ không còn được cập nhật bản nâng cấp, vá lỗi.
3. Thực hiện sao lưu dữ liệu tối thiểu hàng ngày đối với dữ liệu quan trọng, bảo đảm khả năng khôi phục khi cần thiết; việc sao lưu và lưu trữ bản sao thực hiện theo yêu cầu kỹ thuật quy định tại khoản 5 Điều 32 của Quy định này.
4. Đảm bảo hệ thống giám sát an toàn thông tin 24/7; kết nối và chia sẻ cảnh báo với đơn vị chuyên trách khi có dấu hiệu tấn công hoặc sự cố; việc thiết lập cơ chế, công cụ và cấu hình kỹ thuật giám sát thực hiện theo yêu cầu quy định tại khoản 7 Điều 32 của Quy định này.
5. Tổ chức kiểm tra, đánh giá an toàn định kỳ: tối thiểu 01 lần/năm hoặc sau mỗi thay đổi lớn (kiến trúc, nền tảng, tích hợp, dữ liệu); bao gồm quét lỗ hổng và kiểm thử xâm nhập phù hợp cấp độ; khắc phục các điểm yếu, lỗ hổng trước khi tiếp tục vận hành.
6. Việc khai thác dữ liệu từ cơ sở dữ liệu trồng trọt và bảo vệ thực vật phải tuân thủ phân quyền truy cập, mục đích sử dụng và quy định bảo mật đã được quy định; mọi hoạt động khai thác dữ liệu phải được ghi nhật ký đầy đủ, bảo đảm khả năng truy xuất nguồn gốc và kiểm tra khi cần thiết; không cho phép truy cập trực tiếp vào dữ liệu gốc đối với các đối tượng không có thẩm quyền; dữ liệu chia sẻ ra ngoài phải được áp dụng biện pháp bảo vệ phù hợp, bao gồm lọc bỏ thông tin không cần thiết, xử lý hoặc mã hóa để đáp ứng yêu cầu bảo mật.
Điều 32. Yêu cầu kỹ thuật bảo đảm về an toàn, bảo mật cơ sở dữ liệu
1. Triển khai tường lửa thế hệ mới có tính năng IDS/IPS, phân tách rõ các vùng mạng, đặc biệt là vùng DMZ cho kết nối, chia sẻ thông tin, dữ liệu trồng trọt và bảo vệ thực vật; cấu hình chính sách tường lửa phù hợp với cấp độ hệ thống thông tin và loại dữ liệu.
2. Áp dụng các biện pháp bảo mật cần thiết để mã hóa và bảo đảm toàn vẹn dữ liệu trồng trọt và bảo vệ thực vật nhạy cảm trong quá trình truyền và lưu trữ theo mức độ phù hợp với phân loại dữ liệu và cấp độ hệ thống thông tin; thực hiện cơ chế xác thực và đảm bảo nguồn gốc dữ liệu khi trao đổi, chia sẻ với các bên liên quan.
3. Triển khai các giải pháp kỹ thuật bảo đảm xác thực mạnh và quản lý quyền truy cập an toàn đối với tài khoản quản trị và tài khoản truy cập thông tin, dữ liệu trồng trọt và bảo vệ thực vật quan trọng; bảo đảm các cơ chế kỹ thuật hỗ trợ phân quyền hợp lý và rà soát, thu hồi quyền truy cập khi không còn nhu cầu sử dụng hoặc không phù hợp với nhiệm vụ được giao.
4. Cấu hình an toàn hệ điều hành, hệ quản trị, ứng dụng khai thác cơ sở dữ liệu trồng trọt và bảo vệ thực vật; tắt các dịch vụ không cần thiết; cập nhật bản vá bảo mật định kỳ và ngay khi có cảnh báo khẩn từ cơ quan chuyên trách về an toàn thông tin.
5. Mã hóa bản sao lưu cơ sở dữ liệu trồng trọt và bảo vệ thực vật; lưu trữ ít nhất tại 02 vị trí độc lập hoặc hệ thống độc lập, trong đó có tối thiểu 01 bản lưu offline hoặc chống ghi đè; kiểm tra toàn vẹn bản sao lưu và diễn tập khôi phục tối thiểu 01 lần/năm.
6. Triển khai giải pháp kiểm soát lưu lượng và phòng chống tấn công (APT, DDoS, brute-force, SQL injection, XSS) và các hình thức tấn công phổ biến khác đối với hạ tầng mạng và API chia sẻ thông tin, dữ liệu trồng trọt và bảo vệ thực vật.
7. Thiết lập cơ chế giám sát, phát hiện và cảnh báo sự cố an toàn thông tin đối với hệ thống cơ sở dữ liệu trồng trọt và bảo vệ thực vật một cách liên tục; bảo đảm khả năng kết nối, chia sẻ thông tin cảnh báo với đơn vị chuyên trách khi phát hiện nguy cơ mất an toàn hoặc bị tấn công.
8. Thực hiện kiểm thử, đánh giá an toàn bảo mật định kỳ hoặc khi có thay đổi lớn đối với các hệ thống và ứng dụng quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu trồng trọt và bảo vệ thực vật; khắc phục kịp thời các điểm yếu, lỗ hổng bảo mật được phát hiện trước khi đưa vào hoặc tiếp tục vận hành./.
PHỤ LỤC 1
CẤU TRÚC, KIỂU THÔNG TIN CỦA CƠ SỞ DỮ LIỆU TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT
I. Mô hình cơ sở dữ liệu lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
1. Mô hình tổng quát

2. Mô hình dữ liệu thuộc tính trồng trọt và bảo vệ thực vật

3. Mô hình dữ liệu không gian trồng trọt và bảo vệ thực vật

4. Mô hình dữ liệu phi cấu trúc trồng trọt và bảo vệ thực vật

II. Cấu trúc, kiểu thông tin cơ sở dữ liệu về giống cây trồng

Mô hình dữ liệu của Cơ sở dữ liệu giống cây trồng
2. Cấu trúc, kiểu thông tin dữ liệu
2.1. Dữ liệu về giống cây trồng
2.1.1. Dữ liệu giống cây trồng
- Bảng dữ liệu: Giống cây trồng
- Tên bảng dữ liệu: GiongCayTrong
| Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài | Mô tả | ||
| Thông tin | Tên trường thông tin | Tiếng Việt | Tiếng Anh | ||
| Mã giống cây trồng | maGiongCay | Chuỗi ký tự | String | 50 | Là chuỗi ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ | 
| Tên giống cây trồng | tenGiongCay | Chuỗi ký tự | String | 100 | Tên giống cây trồng | 
| Mã loài cây trồng | maLoaiCayTrong | Chuỗi ký tự | String | 50 | Khoá ngoại liên kết với bảng “Loài cây trồng” | 
| Loài cây trồng chính | 
 | 
 | 
 | 
 | Liên kết đến Danh mục Loài cây trồng chính | 
| Nguồn gốc của giống | nguonGocGiong | Chuỗi ký tự | String | 200 | Nguồn gốc của giống | 
| Video, hình ảnh mô tả giống cây trồng | hinhAnhGiongCayTrong | Nhị phân | Blob | 
 | Video, hình ảnh mô tả giống cây trồng | 
| Mã số lưu hành | maSoLuuHanh | Chuỗi ký tự | String | 50 | Mã số lưu hành | 
| Ghi chú | ghiChu | Chuỗi ký tự | String | 500 | Thông tin bổ sung | 
2.1.2. Dữ liệu đặc tính và hiện trạng sử dụng giống cây trồng
- Bảng dữ liệu: Đặc tính và hiện trạng sử dụng giống cây trồng
- Tên bảng dữ liệu: DacTinhGiongCayTrong
| Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài | Mô tả | ||
| Thông tin | Tên trường thông tin | Tiếng Việt | Tiếng Anh | ||
| Mã đặc tính giống cây trồng | maDacTinh | Chuỗi ký tự | String | 50 | Là chuỗi ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ | 
| Mã loài cây trồng | maLoaiCayTrong | Chuỗi ký tự | String | 50 | Khoá ngoại liên kết với bảng “Loai cây trồng” | 
| Đặc điểm thực vật học chủ yếu | dacDiemTVH | Chuỗi ký tự | String | 500 | Đặc điểm thực vật học chủ yếu | 
| Giá trị sử dụng | giaTriSD | Chuỗi ký tự | String | 500 | Giá trị sử dụng | 
| Kỹ thuật gieo trồng | kyThuatGieoTrong | Chuỗi ký tự | String | 500 | Kỹ thuật gieo trồng | 
| Cảnh báo các tác hại | canhBaoTacHai | Chuỗi ký tự | String | 500 | Cảnh báo các tác hại | 
| Hiện trạng sử dụng | hienTrangSuDung | Chuỗi ký tự | String | 500 | Hiện trạng sử dụng | 
| Ghi chú | ghiChu | Chuỗi ký tự | String | 500 | Thông tin bổ sung | 
2.1.3. Dữ liệu tác giả giống cây trồng
- Bảng dữ liệu: Tác giả giống cây trồng
- Tên bảng dữ liệu: TacGiaGiongCayTrong
| Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài | Mô tả | ||
| Thông tin | Tên trường thông tin | Tiếng Việt | Tiếng Anh | ||
| Mã định danh tác giả | maDinhDanhTacGia | Chuỗi ký tự | String | 12 | Mã định danh tác giả, đối với tác giả là cá nhân thì mã định danh tác giả là mã định danh cá nhân (VNeID), tác giả là tổ chức thì là số định danh tổ chức liên kết từ CSDL định danh tổ chức | 
| Mã loài cây trồng | maLoaiCayTrong | Chuỗi ký tự | String | 50 | Khoá ngoại liên kết với bảng “Loai cây trồng” | 
| Mã loại tác giả | maLoaiTacGia | 
 | 
 | 
 | Liên kết DM loại tác giả (Tác giả/Đồng tác giả) | 
2.1.4. Dữ liệu tính thương mại giống cây trồng
- Bảng dữ liệu: Tính thương mại giống cây trồng
- Tên bảng dữ liệu: TinhThuongMaiGiongCayTrong
| Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài | Mô tả | ||
| Thông tin | Tên trường thông tin | Tiếng Việt | Tiếng Anh | ||
| Mã thương mại | maThuongMai | Chuỗi ký tự | String | 50 | Là chuỗi ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ | 
| Mã loài cây trồng | maLoaiCayTrong | Chuỗi ký tự | String | 50 | Khoá ngoại liên kết với bảng “Loai cây trồng” | 
| Chủ sở hữu cá nhân | maDinhDanhCaNhan | Chuỗi ký tự | String | 12 | Mã định danh cá nhân sở hữu giống cây trồng, sử dụng dữ liệu Định danh cá nhân từ cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, ứng dụng VNeID | 
| Chủ sở hữu Tổ chức | maDinhDanhToChuc | Chuỗi ký tự | String | 12 | Mã định danh tổ chức sở hữu giống cây trồng, liên kết thông qua cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, ứng dụng VNeID | 
| Đại diện chủ sở hữu | maDinhDanhDaiDienCSH | Chuỗi ký tự | String | 12 | Mã định danh cá nhân đại diện chủ sở hữu, liên kết thông qua cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, ứng dụng VNeID | 
| Hình thức chuyển nhượng | hinhThucChuyenNhuong | Chuỗi ký tự | String | 500 | Mô tả hình thức chuyển nhượng | 
| Ngày bắt đầu sở hữu | batDauSH | Ngày tháng | Date | 
 | Ngày bắt đầu sở hữu | 
| Ngày kết thúc sở hữu | ketThucSH | Ngày tháng | Date | 
 | Ngày kết thúc sở hữu | 
| Ngày bắt đầu bán ở Việt Nam | lanDauBanVN | Ngày tháng | Date | 
 | Ngày bắt đầu bán ở Việt Nam | 
| Ngày bắt đầu bán ở nước ngoài | lanDauBanNN | Ngày tháng | Date | 
 | Ngày bắt đầu bán ở nước ngoài | 
| Tính thương mại ở Việt Nam | tinhThuongMaiVN | Chuỗi ký tự | String | 500 | Tính thương mại ở Việt Nam | 
| Tính thương mại ở nước ngoài | tinhThuongMaiNN | Chuỗi ký tự | String | 500 | Tính thương mại ở nước ngoài | 
| Mã sản phẩm | maSanPham | Chuỗi ký tự | String | 50 | Mã sản phẩm | 
| Ghi chú | ghiChu | Chuỗi ký tự | String | 500 | Thông tin bổ sung | 
2.1.5. Dữ liệu tài liệu liên quan đến giống cây trồng
- Bảng dữ liệu: Tài liệu liên quan đến giống cây trồng
- Tên bảng dữ liệu: TaiLieuGiongCayTrong
| Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài | Mô tả | ||
| Thông tin | Tên trường thông tin | Tiếng Việt | Tiếng Anh | ||
| Mã tài liệu | maTaiLieu | Chuỗi ký tự | String | 50 | Là chuỗi ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ | 
| Mã loài cây trồng | maLoaiCayTrong | Chuỗi ký tự | String | 50 | Khoá ngoại liên kết với bảng “Loai cây trồng” | 
| Tên tài liệu | tenTaiLieu | Chuỗi ký tự | String | 300 | Tên tài liệu | 
| Loại tài liệu | loaiTaiLieu | Chuỗi ký tự | String | 100 | Quy trình, báo cáo, nghiên cứu… | 
| Ngày ban hành | ngayBanHanh | Ngày tháng | Date | 
 | Ngày ban hành tài liệu | 
| Tác giả/cơ quan | tacGia | Chuỗi ký tự | String | 200 | Người/đơn vị ban hành | 
| Tệp đính kèm | tepDinhKem | Chuỗi ký tự | String | 500 | Đường dẫn file/tài liệu | 
| Ghi chú | ghiChu | Chuỗi ký tự | String | 500 | Thông tin bổ sung | 
2.2. Dữ liệu về cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng
2.2.1. Dữ liệu cây đầu dòng
- Bảng dữ liệu: Cây đầu dòng
- Tên bảng dữ liệu: CayDauDong
| Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài | Mô tả | ||
| Thông tin | Tên trường thông tin | Tiếng Việt | Tiếng Anh | ||
| Mã cây đầu dòng | maCayDauDong | Chuỗi ký tự | String | 50 | Là chuỗi ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ | 
| Tên cây đầu dòng | tenCayDauDong | Chuỗi ký tự | String | 100 | Tên cây đầu dòng | 
| Mã loài cây trồng | maLoaiCayTrong | Chuỗi ký tự | String | 50 | Khoá ngoại liên kết với bảng “Loai cây trồng” | 
| Địa chỉ | diaChi | Chuỗi ký tự | String | 200 | Địa chỉ cây đầu dòng | 
| Mã tổ chức là chủ cây | maDinhDanhToChuc | Chuỗi ký tự | String | 12 | Mã định danh tổ chức là chủ cây, sử dụng dữ liệu định danh tổ chức thông qua VNeID. Trong CSDL này là khóa ngoại liên kết với thông tin Tổ chức với bảng dữ liệu ToChucHoatDongTTBVTV | 
| Mã cá nhân là chủ cây | maDinhDanhCaNhan | Chuỗi ký tự | String | 12 | Mã định danh của cá nhân là chủ cây, liên kết thông qua cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, ứng dụng VNeID | 
| Năm trồng | namTrong | Số nguyên | Integer | 
 | Năm cây đầu dòng được trồng | 
| Số GCN | soGCN | Chuỗi ký tự | String | 100 | Số giấy chứng nhận | 
| Năm công nhận | namCongNhan | Số nguyên | Integer | 
 | Năm được công nhận | 
| Thông tin chi tiết trong GCN | thongTinChiTietGCN | Chuỗi ký tự | String | 500 | Thông tin chi tiết trong giấy chứng nhận | 
| Ghi chú | ghiChu | Chuỗi ký tự | String | 500 | Thông tin khác | 
2.3.2. Dữ liệu vườn cây đầu dòng
- Bảng dữ liệu: Vườn cây đầu dòng
- Tên bảng dữ liệu: VuonCayDauDong
| Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài | Mô tả | ||
| Thông tin | Tên trường thông tin | Tiếng Việt | Tiếng Anh | ||
| Mã vườn cây đầu dòng | maVuonCayDauDong | Chuỗi ký tự | String | 50 | Là chuỗi ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ | 
| Tên vườn cây đầu dòng | tenVuonCayDauDong | Chuỗi ký tự | String | 100 | Tên vườn cây đầu dòng | 
| Mã loài cây trồng | maLoaiCayTrong | Chuỗi ký tự | String | 50 | Khoá ngoại liên kết với bảng “Loai cây trồng” | 
| Địa chỉ | diaChi | Chuỗi ký tự | String | 200 | Địa chỉ vườn cây đầu dòng | 
| Mã tổ chức là chủ vườn cây | maDinhDanhToChuc | Chuỗi ký tự | String | 12 | Mã định danh tổ chức là chủ cây, sử dụng dữ liệu định danh tổ chức thông qua VNeID. Trong CSDL này là khóa ngoại liên kết với thông tin Tổ chức với bảng dữ liệu ToChucHoatDongTTBVTV. | 
| Mã cá nhân là chủ vườn cây | maCaNhan | Chuỗi ký tự | String | 50 | Mã định danh của cá nhân là chủ vườn cây, liên kết thông qua cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, ứng dụng VNeID | 
| Năm trồng | namTrong | Số nguyên | Integer | 
 | Năm vườn cây đầu dòng được trồng | 
| Số GCN | soGCN | Chuỗi ký tự | String | 100 | Số giấy chứng nhận | 
| Năm công nhận | namCongNhan | Số nguyên | Integer | 
 | Năm được công nhận | 
| Thông tin chi tiết trong GCN | thongTinChiTietGCN | Chuỗi ký tự | String | 500 | Thông tin chi tiết trong giấy chứng nhận | 
| Ghi chú | ghiChu | Chuỗi ký tự | String | 500 | Thông tin khác | 
2.3. Dữ liệu về sản xuất, kinh doanh giống cây trồng
2.3.1. Dữ liệu tổ chức/cá nhân đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh giống cây trồng
- Bảng dữ liệu: Tổ chức/cá nhân đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh giống cây trồng
- Tên bảng dữ liệu: ToChucCaNhanDuDieuKienSanXuatGiongCayTrong
| Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài | Mô tả | ||
| Thông tin | Tên trường thông tin | Tiếng Việt | Tiếng Anh | ||
| Số giấy chứng nhận | soGCNSXGCT | Chuỗi ký tự | String | 50 | Số GCN đủ điều kiện sản xuất giống cây trồng | 
| Mã tổ chức sản xuất | maDinhDanhToChuc | Chuỗi ký tự | String | 12 | Mã định danh của tổ chức, liên kết thông qua cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, ứng dụng VNeID. Liên kết với thông tin Tổ chức với bảng dữ liệu ToChucHoatDongTTBVTV | 
| Mã cá nhân sản xuất | maDinhDanhCaNhan | Chuỗi ký tự | String | 12 | Mã định danh của cá nhân, liên kết thông qua cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, ứng dụng VNeID | 
| Mã cá nhân liên hệ | maDinhDanhCaNhanLH | Chuỗi ký tự | String | 12 | Mã định danh của cá nhân là đầu mối liên hệ của tổ chức/cá nhân, liên kết thông qua cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, ứng dụng VNeID | 
| Ngày cấp | ngayCap | Ngày tháng | Date | 
 | Ngày cấp GCN đủ điều kiện sản xuất giống cây trồng | 
| Cơ quan cấp | maCQCap | Chuỗi ký tự | String | 50 | Mã định danh của cơ quan cấp chứng nhận | 
| Ghi chú | ghiChu | Chuỗi ký tự | String | 500 | Thông tin bổ sung | 
2.3.2. Dữ liệu năng lực sản xuất giống cây trồng
- Bảng dữ liệu: Năng lực sản xuất giống cây trồng
- Tên bảng dữ liệu: NangLucSanXuatGiongCayTrong
| Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài | Mô tả | ||
| Thông tin | Tên trường thông tin | Tiếng Việt | Tiếng Anh | ||
| Mã sản xuất giống | maSanXuatGiong | Chuỗi ký tự | String | 50 | Là chuỗi ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ. | 
| Mã giống cây trồng | maGiongCay | Chuỗi ký tự | String | 50 | Khoá ngoại liên kết với bảng “Giống cây trồng” | 
| Số giấy chứng nhận | soGCNSXGCT | Chuỗi ký tự | String | 50 | Số GCN đủ điều kiện sản xuất giống cây trồng | 
| Cấp giống sản xuất | capGiongSX | Chuỗi ký tự | String | 50 | Cấp giống sản xuất (Mã cấp giống: giống siêu nguyên chủng là SNC, giống nguyên chủng là NC, giống xác nhận là XN, giống bố của hạt lai là B, giống mẹ của hạt lai là M, hạt lai là F1) | 
| Đối tượng sản xuất | doiTuongSX | Chuỗi ký tự | String | 50 | Đối tượng sản xuất | 
| Sản lượng | sanLuong | Chuỗi ký tự | String | 50 | Sản lượng | 
| Tiêu chuẩn công bố áp dụng | tieuChuan | Chuỗi ký tự | String | 50 | Tiêu chuẩn công bố áp dụng | 
| Công bố hợp quy | congBoHopQuy | Chuỗi ký tự | String | 200 | Công bố hợp quy | 
| Ghi chú | ghiChu | Chuỗi ký tự | String | 500 | Thông tin bổ sung | 
2.3.3. Dữ liệu tổ chức chứng nhận giống cây trồng
- Bảng dữ liệu: Tổ chức chứng nhận giống cây trồng
- Tên bảng dữ liệu: ToChucChungNhanGiongCayTrong
| Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài | Mô tả | ||
| Thông tin | Tên trường thông tin | Tiếng Việt | Tiếng Anh | ||
| Mã tổ chức chứng nhận giống cây trồng | ToChucChungNhanGiongCayTrong | Chuỗi ký tự | String | 50 | Là chuỗi ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ | 
| Mã tổ chức | maDinhDanhToChuc | Chuỗi ký tự | String | 12 | Mã định danh tổ chức chứng nhận, sử dụng dữ liệu định danh tổ chức thông qua VNeID. Trong CSDL này là khóa ngoại liên kết với thông tin Tổ chức với bảng dữ liệu ToChucHoatDongTTBVTV. | 
| Mã cá nhân liên hệ | maDinhDanhCaNhanLH | Chuỗi ký tự | String | 12 | Mã định danh của cá nhân là đầu mối liên hệ của tổ chức chứng nhận, liên kết thông qua cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, ứng dụng VNeID | 
| Phạm vi chứng nhận | phamVi | Chuỗi ký tự | String | 300 | Loài cây trồng, khoá ngoại liên kết với bảng “Loài cây trồng” | 
| Số quyết định | soQuyetDinh | Chuỗi ký tự | String | 100 | Quyết định chỉ định | 
| Ngày chỉ định | ngayChiDinh | Ngày tháng | Date | 
 | Ngày chỉ định | 
| Ghi chú | ghiChu | Chuỗi ký tự | String | 500 | Thông tin bổ sung | 
2.3.4. Dữ liệu tổ chức thử nghiệm giống cây trồng
- Bảng dữ liệu: Tổ chức thử nghiệm giống cây trồng
- Tên bảng dữ liệu: ToChucThuNghiemGiongCayTrong
| Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài | Mô tả | ||
| Thông tin | Tên trường thông tin | Tiếng Việt | Tiếng Anh | ||
| Mã thử nghiệm giống cây trồng | maThuNghiemGiong | Chuỗi ký tự | String | 50 | Là chuỗi ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ | 
| Mã tổ chức | maDinhDanhToChuc | Chuỗi ký tự | String | 12 | Mã định danh tổ chức chứng nhận, sử dụng dữ liệu định danh tổ chức thông qua VNeID. Trong CSDL này là khóa ngoại liên kết với thông tin Tổ chức với bảng dữ liệu ToChucHoatDongTTBVTV. | 
| Mã cá nhân liên hệ | maDinhDanhCaNhanLH | Chuỗi ký tự | String | 12 | Mã định danh của cá nhân là đầu mối liên hệ của tổ chức chứng nhận, liên kết thông qua cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, ứng dụng VNeID | 
| Phạm vi thử nghiệm | phamVi | Chuỗi ký tự | String | 300 | Loài cây trồng, khoá ngoại liên kết với bảng “Loài cây trồng”, phép thử, phương pháp thử | 
| Số quyết định | soQuyetDinh | Chuỗi ký tự | String | 100 | Quyết định chỉ định | 
| Ngày chỉ định | ngayChiDinh | Ngày tháng | Date | 
 | Ngày chỉ định | 
| Ghi chú | ghiChu | Chuỗi ký tự | String | 500 | Thông tin bổ sung | 
2.3.5. Dữ liệu nhập khẩu, xuất khẩu giống cây trồng
- Bảng dữ liệu: Nhập khẩu, xuất khẩu giống cây trồng
- Tên bảng dữ liệu: XuatNhapKhauGiongCayTrong
| Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài | Mô tả | ||
| Thông tin | Tên trường thông tin | Tiếng Việt | Tiếng Anh | ||
| Mã giao dịch | maGiaoDich | Chuỗi ký tự | String | 50 | Là chuỗi ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ | 
| Loại giao dịch | loaiGiaoDich | Chuỗi ký tự | String | 50 | Nhập khẩu hoặc xuất khẩu | 
| Mã loài cây trồng | maLoaiCay | Chuỗi ký tự | String | 50 | Khoá ngoại liên kết với bảng “Loài cây trồng” | 
| Số lượng | soLuong | Số thập phân | Decimal | 
 | Số lượng giống | 
| Đơn vị tính | donViTinh | Chuỗi ký tự | String | 50 | Kg, cây con, hạt… | 
| Quốc gia đối tác | quocGia | Chuỗi ký tự | String | 200 | Quốc gia đối tác nhập/xuất | 
| Ngày giao dịch | ngayGiaoDich | Ngày tháng | Date | 
 | Ngày thực hiện | 
| Cơ quan cấp phép | coQuanCapPhep | Chuỗi ký tự | String | 200 | Cơ quan cấp phép | 
| Số giấy phép | soGiayPhep | Chuỗi ký tự | String | 100 | Số giấy phép XNK | 
| Ghi chú | ghiChu | Chuỗi ký tự | String | 500 | Thông tin khác | 
2.3.6. Dữ liệu nguồn gen giống cây trồng cấm xuất khẩu
- Bảng dữ liệu: Nguồn gen giống cây trồng cấm xuất khẩu
- Tên bảng dữ liệu: NguonGenCamXuatKhau
| Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài | Mô tả | ||
| Thông tin | Tên trường thông tin | Tiếng Việt | Tiếng Anh | ||
| Mã nguồn gen | maNguonGen | Chuỗi ký tự | String | 50 | Là chuỗi ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ | 
| Mã loài cây trồng | maLoaiCay | Chuỗi ký tự | String | 50 | Khoá ngoại liên kết với bảng “Loài cây trồng” | 
| Lý do cấm XK | lyDoCamXK | Chuỗi ký tự | String | 500 | Lý do bảo tồn, an ninh sinh học… | 
| Cơ quan ban hành | coQuanBanHanh | Chuỗi ký tự | String | 200 | Cơ quan ban hành quy định cấm | 
| Ngày ban hành | ngayBanHanh | Ngày tháng | Date | 
 | Ngày ban hành quyết định | 
| Ghi chú | ghiChu | Chuỗi ký tự | String | 500 | Thông tin khác | 
2.3.7. Dữ liệu giống cây trồng được bảo hộ
- Bảng dữ liệu: Giống cây trồng được bảo hộ
- Tên bảng dữ liệu: GiongCayTrongDuocBaoHo
| Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài | Mô tả | ||
| Thông tin | Tên trường thông tin | Tiếng Việt | Tiếng Anh | ||
| Mã giống cây trồng bảo hộ | maGiongBaoHo | Chuỗi ký tự | String | 50 | Là chuỗi ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ | 
| Mã loài cây trồng | maLoaiCay | Chuỗi ký tự | String | 50 | Khoá ngoại liên kết với bảng “Loài cây trồng” | 
| Chủ sở hữu quyền cá nhân | maCaNhan | Chuỗi ký tự | String | 50 | Mã định danh cá nhân sở hữu quyền bảo hộ, liên kết thông qua cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, ứng dụng VNeID | 
| Chủ sở hữu quyền tổ chức | maDinhDanhToChuc | Chuỗi ký tự | String | 12 | Mã định danh tổ chức là chủ cây, sử dụng dữ liệu định danh tổ chức thông qua VNeID. Trong CSDL này là khóa ngoại liên kết với thông tin Tổ chức với bảng dữ liệu ToChucHoatDongTTBVTV. | 
| Số văn bằng | soVanBang | Chuỗi ký tự | String | 100 | Số hiệu văn bằng bảo hộ | 
| Ngày cấp | ngayCap | Ngày tháng | Date | 
 | Ngày cấp văn bằng | 
| Ngày hết hạn | ngayHetHan | Ngày tháng | Date | 
 | Ngày hết hiệu lực | 
| Ghi chú | ghiChu | Chuỗi ký tự | String | 500 | Thông tin khác | 
2.4. Dữ liệu về khảo nghiệm, kiểm nghiệm giống cây trồng
2.4.1. Dữ liệu tổ chức khảo nghiệm giống cây trồng
- Bảng dữ liệu: Tổ chức khảo nghiệm giống cây trồng
- Tên bảng dữ liệu: ToChucKhaoNghiemGiongCayTrong
| Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài | Mô tả | ||
| Thông tin | Tên trường thông tin | Tiếng Việt | Tiếng Anh | ||
| Mã tổ chức khảo nghiệm | maDinhDanhToChucKNG | Chuỗi ký tự | String | 12 | Mã định danh tổ chức khảo nghiệm, sử dụng dữ liệu định danh tổ chức thông qua VNeID. Trong CSDL này là khóa ngoại liên kết với thông tin Tổ chức với bảng dữ liệu ToChucHoatDongTTBVTV. | 
| Mã khảo nghiệm | maKhaoNghiem | Chuỗi ký tự | String | 50 | Mã khảo nghiệm | 
| Mã cá nhân liên hệ | maDinhDanhCaNhanLH | Chuỗi ký tự | String | 12 | Mã định danh của cá nhân là đầu mối liên hệ của tổ chức khảo nghiệm, liên kết thông qua cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, ứng dụng VNeID | 
| Mã loài cây trồng | maLoaiCay | Chuỗi ký tự | String | 50 | Khoá ngoại liên kết với bảng “Loài cây trồng” | 
| Nội dung khảo nghiệm | noiDungKhaoNghiem | Chuỗi ký tự | String | 200 | Nội dung khảo nghiệm | 
| Vùng khảo nghiệm | vungKhaoNghiem | 
 | String | 200 | Vùng khảo nghiệm | 
| Số quyết định công nhận | soQuyetDinh | Chuỗi ký tự | String | 100 | Số quyết định công nhận | 
| Ngày công nhận | ngayCongNhan | Ngày tháng | Date | 
 | Ngày công nhận | 
| Ghi chú | ghiChu | Chuỗi ký tự | String | 500 | Thông tin bổ sung | 
2.4.2. Dữ liệu hoạt động khảo nghiệm giống cây trồng
- Bảng dữ liệu: Hoạt động khảo nghiệm giống cây trồng
- Tên bảng dữ liệu: KhaoNghiemGiongCayTrong
| Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài | Mô tả | ||
| Thông tin | Tên trường thông tin | Tiếng Việt | Tiếng Anh | ||
| Mã khảo nghiệm | maKhaoNghiem | Chuỗi ký tự | String | 50 | Là chuỗi ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ | 
| Mã loài cây trồng | maLoaiCay | Chuỗi ký tự | String | 50 | Khoá ngoại liên kết với bảng “Loài cây trồng” | 
| Ghi chú | ghiChu | Chuỗi ký tự | String | 500 | Thông tin bổ sung | 
2.4.3. Dữ liệu giống cây trồng được phép lưu hành tại Việt Nam
- Bảng dữ liệu: Giống cây trồng được phép lưu hành tại Việt Nam
- Tên bảng dữ liệu: GiongCayTrongDuocLuuHanh
| Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài | Mô tả | ||
| Thông tin | Tên trường thông tin | Tiếng Việt | Tiếng Anh | ||
| Mã giống cây trồng lưu hành | maGiongCayTrongLuuHanh | Chuỗi ký tự | String | 50 | Là chuỗi ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ | 
| Mã loài cây trồng | maLoaiCayTrong | Chuỗi ký tự | String | 50 | Khoá ngoại liên kết với bảng “Loài cây trồng” | 
| Cá nhân đăng ký lưu hành | maDinhDanhCaNhan | Chuỗi ký tự | String | 12 | Mã định danh cá nhân đăng ký lưu hành giống cây trồng, sử dụng dữ liệu Định danh cá nhân từ cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, ứng dụng VNeID | 
| Tổ chức đăng ký lưu hành | maDinhDanhToChuc | Chuỗi ký tự | String | 12 | Mã định danh tổ chức đăng ký lưu hành giống cây trồng, sử dụng dữ liệu định danh tổ chức thông qua VNeID. Trong CSDL này là khóa ngoại liên kết với thông tin Tổ chức với bảng dữ liệu ToChucHoatDongTTBVTV. | 
| Phạm vi lưu hành | phamViLuuHanh | Chuỗi ký tự | String | 200 | Vùng sinh thái | 
| Ngày bắt đầu lưu hành | batDauLH | Ngày tháng | Date | 
 | Ngày ban hành quyết định công nhận, ngày đăng tải lên website Cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật | 
| Ngày kết thúc lưu hành | ketThucLH | Ngày tháng | Date | 
 | Ngày kết thúc lưu hành | 
| Số quyết định lưu hành | soQuyetDinh | Chuỗi ký tự | String | 100 | Số quyết định lưu hành | 
| Ghi chú | ghiChu | Chuỗi ký tự | String | 500 | Thông tin bổ sung | 
2.5. Dữ liệu về danh mục loài cây trồng
2.5.1. Dữ liệu danh mục loài cây trồng
- Bảng dữ liệu: Danh mục loài cây trồng
- Tên bảng dữ liệu: LoaiCayTrong
| Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài | Mô tả | ||
| Thông tin | Tên trường thông tin | Tiếng Việt | Tiếng Anh | ||
| Mã loài cây | maLoaiCay | Chuỗi ký tự | String | 50 | Là chuỗi ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ | 
| Tên loài tiếng Việt | tenLoai | Chuỗi ký tự | String | 200 | Tên loài bằng tiếng Việt | 
| Tên khoa học | tenKhoaHoc | Chuỗi ký tự | String | 200 | Tên khoa học của loài cây trồng | 
| Ghi chú | ghiChu | Chuỗi ký tự | String | 500 | Thông tin khác | 
III. Cấu trúc, kiểu thông tin cơ sở dữ liệu về sản xuất trồng trọt

Mô hình dữ liệu của Cơ sở dữ liệu về sản xuất trồng trọt
2. Cấu trúc, kiểu thông tin dữ liệu
2.1. Nhóm dữ liệu về sản xuất
2.1.1. Dữ liệu Cây trồng
- Bảng dữ liệu: Cây trồng
- Tên bảng dữ liệu: CayTrong
| Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài | Mô tả | ||
| Thông tin | Tên trường thông tin | Tiếng Việt | Tiếng Anh | ||
| Mã cây trồng | maCayTrongID | Chuỗi ký tự | String | 50 | Là mã xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ | 
| Mã giống cây trồng | maGiongCayTrongID | Chuỗi ký tự | String | 50 | Khoá ngoại liên kết với bảng “Giống cây trồng” | 
| Mã loài cây trồng | maLoaiCayTrongID | Chuỗi ký tự | String | 50 | Khoá ngoại liên kết với bảng “Loại cây trồng” | 
| Tên cây trồng | tenCayTrong | Chuỗi ký tự | String | 250 | Tên cây trồng | 
| Tên khoa học | tenKhoaHoc | Chuỗi ký tự | String | 250 | Tên khoa học của cây trồng | 
| Tên thương mại | tenThuongMai | Chuỗi ký tự | String | 250 | Tên thương mại của cây trồng mang tính thương mại | 
| Tình trạng | tinhTrang | Chuỗi ký tự | String | 50 | Tình trạng của cây trồng (Vd: Phổ biến / Hạn chế / Biến đổi gen / Thử nghiệm) | 
| Mục đích | mucDich | Chuỗi ký tự | String | 250 | Mục đích sử dụng của cây trồng (Vd: Lương thực, thực phẩm, xuất khẩu, dược liệu…) | 
| Ghi chú | ghiChu | Chuỗi ký tự | String | 500 | Thông tin bổ sung | 
2.1.2. Dữ liệu Danh mục gen
- Bảng dữ liệu: Danh mục Gen
- Tên bảng dữ liệu: DM_Gen
| Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài | Mô tả | ||
| Thông tin | Tên trường thông tin | Tiếng Việt | Tiếng Anh | ||
| Mã gen | maGenID | Chuỗi ký tự | String | 50 | Là mã xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ | 
| Tên gen | tenGen | Chuỗi ký tự | String | 250 | Tên gen | 
| Nguồn gen | nguonGen | Chuỗi ký tự | String | 250 | Thuộc nguồn gen | 
| Chức năng | chucNang | Chuỗi ký tự | String | 250 | Chức năng của gen | 
| Công nghệ | congNghe | Chuỗi ký tự | String | 250 | Công nghệ | 
| Ghi chú | ghiChu | Chuỗi ký tự | String | 500 | Ghi chú | 
2.1.3. Dữ liệu Cây trồng biến đổi gen
- Bảng dữ liệu: Cây trồng biến đổi gen
- Tên bảng dữ liệu: CayTrongBDG
| Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài | Mô tả | ||
| Thông tin | Tên trường thông tin | Tiếng Việt | Tiếng Anh | ||
| Mã cây trồng | maCayTrongID | Chuỗi ký tự | String | 50 | Khoá ngoại liên kết với bảng “Cây trồng” | 
| Mã gen | maGenID | Chuỗi ký tự | String | 50 | Khoá ngoại liên kết với bảng “Gen” | 
| Vai trò | vaiTro | Chuỗi ký tự | String | 500 | Vai trò của cây trồng biến đổi gen | 
2.1.4. Dữ liệu Danh mục loài cây trồng
- Bảng dữ liệu: Danh mục loài cây trồng
- Tên bảng dữ liệu: DM_LoaiCayTrong
| Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài | Mô tả | ||
| Thông tin | Tên trường thông tin | Tiếng Việt | Tiếng Anh | ||
| Mã loài cây trồng | maLoaiCayTrongID | Chuỗi ký tự | String | 50 | Là mã xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ | 
| Tên loài cây trồng | tenLoaiCayTrong | Chuỗi ký tự | String | 250 | Tên loài cây trồng | 
| Tên khoa học | tenKhoaHoc | Chuỗi ký tự | String | 250 | Tên khoa học của loài cây trồng | 
| Thời vụ | thoiVu | Chuỗi ký tự | String | 250 | Thời vụ của cây trồng | 
| Mục đích | mucDich | Chuỗi ký tự | String | 250 | Mục đích sử dụng của cây trồng | 
| Ghi chú | ghiChu | Chuỗi ký tự | String | 500 | Thông tin bổ sung | 
2.1.5. Dữ liệu Sản xuất
- Bảng dữ liệu: Sản xuất
- Tên bảng dữ liệu: SanXuat
| Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài | Mô tả | ||
| Thông tin | Tên trường thông tin | Tiếng Việt | Tiếng Anh | ||
| Mã sản xuất | maSanXuatID | Chuỗi ký tự | String | 50 | Là mã xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ | 
| Mã doanh nghiệp | maDinhDanhDoanhNghiep | Chuỗi ký tự | String | 12 | Khoá ngoại liên kết với bảng “Doanh nghiệp” | 
| Mã cây trồng | maCayTrongID | Chuỗi ký tự | String | 50 | Liên kết tới bảng “Cây trồng” | 
| Mã vùng trồng | maVungTrongID | Chuỗi ký tự | String | 50 | Liên kết tới bảng “Vùng trồng” | 
| Diện tích sản phẩm | dienTichSanPham | Số nguyên | Integer | 
 | Diện tích cho sản phẩm | 
| Diện tích gieo trồng | dienTichGieoTrong | Số nguyên | Integer | 
 | Diện tích gieo trồng | 
| Diện tích trồng mới | dienTichTrongMoi | Số nguyên | Integer | 
 | Diện tích trồng mới | 
2.1.6. Dữ liệu Nhật ký sản xuất
- Bảng dữ liệu: Nhật ký sản xuất
- Tên bảng dữ liệu: NhatKySanXuat
| Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài | Mô tả | ||
| Thông tin | Tên trường thông tin | Tiếng Việt | Tiếng Anh | ||
| Mã nhật ký | maNhatKyID | Chuỗi ký tự | String | 50 | Là mã xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ | 
| Mã sản xuất | maSanXuatID | Chuỗi ký tự | String | 50 | Khoá ngoại liên kết với bảng “Sản xuất” | 
| Mã phân bón | maPhanBonID | Chuỗi ký tự | String | 50 | Khoá ngoại liên kết với bảng “Phân bón” | 
| Mã thuốc BVTV | maThuocBVTVID | Chuỗi ký tự | String | 50 | Khoá ngoại liên kết với bảng “Thuốc BVTV” | 
| Ghi chú | ghiChu | Chuỗi ký tự | String | 500 | Thông tin bổ sung | 
2.1.7. Dữ liệu Sản lượng sản xuất
- Bảng dữ liệu: Sản lượng sản xuất
- Tên bảng dữ liệu: SanLuongSanXuat
| Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài | Mô tả | ||
| Thông tin | Tên trường thông tin | Tiếng Việt | Tiếng Anh | ||
| Mã sản lượng sản xuất | maSanLuongSXID | Chuỗi ký tự | String | 50 | Là mã xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ | 
| Mã sản xuất | maSanXuatID | Chuỗi ký tự | String | 50 | Khoá ngoại liên kết với bảng “Sản xuất” | 
| Sản lượng | sanLuong | Số nguyên | Integer | 
 | Sản lượng thu hoạch tổng cộng (tấn, kg, con, lít…). | 
| Năng suất | nangSuat | Số nguyên | Integer | 
 | Năng suất tính bằng sản lượng/diện tích hoặc đầu con (tấn/ha, kg/con…). | 
| Đơn vị tính | donViTinh | Chuỗi ký tự | String | 150 | Đơn vị đo lường (kg, gói, thùng...) | 
| Thời gian sản xuất | thoiGianSanXuat | Ngày, tháng, năm | Date | 
 | Thời gian sản xuất | 
2.1.8. Dữ liệu Liên kết hợp tác sản xuất
- Bảng dữ liệu: Liên kết hợp tác sản xuất
- Tên bảng dữ liệu: LienKetHopTacSX
| Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài | Mô tả | ||
| Thông tin | Tên trường thông tin | Tiếng Việt | Tiếng Anh | ||
| Mã liên kết | maLienKetID | Chuỗi ký tự | String | 50 | Là mã xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ | 
| Mã cây trồng | maCayTrongID | Chuỗi ký tự | String | 50 | Khoá ngoại liên kết với bảng “Cây trồng” | 
| Mã sản xuất | maSanXuatID | Chuỗi ký tự | String | 50 | Khoá ngoại liên kết với bảng “Sản xuất” | 
| Mã hợp đồng | maHopDong | Chuỗi ký tự | String | 50 | Mã hợp đồng liên kết, hợp tác sản xuất | 
| Hình thức liên kết | hinhThucLienKet | Số nguyên | Integer | 
 | Hình thức liên kết, hợp tác trong sản xuất | 
| Diện tích | dienTich | Số nguyên | Integer | 
 | Diện tích gieo trồng giống cây trồng | 
| Nội dung | noiDung | Chuỗi ký tự | String | 500 | Nội dung bổ sung liên kết, hợp tác sản xuất | 
2.1.9. Dữ liệu Sản xuất cây trồng biến đổi gen
- Bảng dữ liệu: Sản xuất cây trồng biến đổi gen
- Tên bảng dữ liệu: SanXuatCayTrongBDG
| Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài | Mô tả | ||
| Thông tin | Tên trường thông tin | Tiếng Việt | Tiếng Anh | ||
| Mã sản xuất biến đổi gen | maSanXuatBDGID | Chuỗi ký tự | String | 50 | Là mã xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ | 
| Mã doanh nghiệp | maDinhDanhToChuc | Chuỗi ký tự | String | 12 | Khoá ngoại liên kết với bảng “Doanh nghiệp” | 
| Mã cây trồng | maCayTrongID | Chuỗi ký tự | String | 50 | Khoá ngoại liên kết với bảng “Cây trồng” | 
| Năm sản xuất | namSanXuat | Số nguyên | Integer | 
 | Năm sản xuất cây trồng biến đổi gen | 
| Diện tích | dienTich | Số nguyên | Integer | 
 | Diện tích gieo trồng (ha) | 
| Sản lượng | sanLuong | Số nguyên | Integer | 
 | Sản lượng sản xuất | 
| Nội dung | noiDung | Chuỗi ký tự | String | 500 | Thông tin nội dung | 
2.1.10. Dữ liệu Sản xuất ứng dụng công nghệ cao
- Bảng dữ liệu: Sản xuất ứng dụng công nghệ cao
- Tên bảng dữ liệu: SanXuatCNC
| Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài | Mô tả | ||
| Thông tin | Tên trường thông tin | Tiếng Việt | Tiếng Anh | ||
| Mã sản xuất công nghệ cao | maSanXuatCNCID | Chuỗi ký tự | String | 50 | Là mã xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ | 
| Mã vùng trồng | maVungTrongID | Chuỗi ký tự | String | 50 | Khoá ngoại liên kết với bảng “Vùng trồng” | 
| Mã cây trồng | maCayTrongID | Chuỗi ký tự | String | 50 | Khoá ngoại liên kết với bảng “Cây trồng” | 
| Mã sản xuất | maSanXuatID | Chuỗi ký tự | String | 50 | Khoá ngoại liên kết với bảng “Sản xuất” | 
| Công nghệ | congNghe | Chuỗi ký tự | String | 500 | Công nghệ áp dụng (nhà màng, thủy canh, IoT, AI phân tích dinh dưỡng…) | 
| Ghi chú | ghiChu | Chuỗi ký tự | String | 500 | Thông tin bổ sung | 
2.2. Nhóm dữ liệu quản lý mã số vùng trồng
2.2.1. Dữ liệu Vùng trồng
- Lớp dữ liệu: Vùng trồng - Kiểu dữ liệu: Dạng vùng
- Tên lớp dữ liệu: VungTrong
| Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài | Mô tả | ||
| Thông tin | Tên trường thông tin | Tiếng Việt | Tiếng Anh | ||
| Mã vùng trồng | maVungTrongID | Chuỗi ký tự | String | 50 | Là mã xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ | 
| Tên vùng trồng | tenVungTrong | Chuỗi ký tự | String | 250 | Tên đầy đủ/miêu tả vùng trồng | 
| Diện tích | dienTich | Số nguyên | Integer | 
 | Diện tích vùng trồng | 
| Ghi chú | ghiChu | Chuỗi ký tự | String | 500 | Thông tin bổ sung (đặc điểm, cảnh báo, lịch sử) | 
| Dữ liệu không gian | Geometry | Dạng vùng | GM_Polygon | 
 | Là dữ liệu không gian của đối tượng dạng vùng | 
2.2.2. Dữ liệu Vùng trồng loại cây trồng chính
- Bảng dữ liệu: Vùng trồng loại cây trồng chính
- Tên bảng dữ liệu: VungTrongLoaiCayTrongChinh
| Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài | Mô tả | ||
| Thông tin | Tên trường thông tin | Tiếng Việt | Tiếng Anh | ||
| Mã vùng trồng | maVungTrongID | Chuỗi ký tự | String | 50 | Khoá ngoại liên kết với bảng “Vùng trồng” | 
| Mã loại cây trồng | maLoaiCayTrongID | Chuỗi ký tự | String | 50 | Khoá ngoại liên kết với bảng “Loại cây trồng” | 
2.3. Nhóm dữ liệu về tổ chức thử nghiệm, tổ chức chứng nhận sản phẩm cây trồng đã đăng ký hoặc được chỉ định
2.3.1. Dữ liệu Tổ chức chứng nhận sản phẩm cây trồng
- Bảng dữ liệu: Tổ chức chứng nhận sản phẩm cây trồng
- Tên bảng dữ liệu: ToChucChungNhanSanPhamCayTrong
| Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài | Mô tả | ||
| Thông tin | Tên trường thông tin | Tiếng Việt | Tiếng Anh | ||
| Mã chứng nhận sản phẩm cây trồng | maChungNhanSanPhamCayTrong | Chuỗi ký tự | String | 50 | Là chuỗi ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ | 
| Mã tổ chức | maDinhDanhToChuc | Chuỗi ký tự | String | 12 | Mã định danh tổ chức chứng nhận, sử dụng dữ liệu định danh tổ chức thông qua VNeID. Trong CSDL này là khóa ngoại liên kết với thông tin Tổ chức với bảng dữ liệu ToChucHoatDongTTBVTV. | 
| Mã cá nhân liên hệ | maDinhDanhCaNhanLH | Chuỗi ký tự | String | 12 | Mã định danh của cá nhân là đầu mối liên hệ của tổ chức chứng nhận, liên kết thông qua cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, ứng dụng VNeID | 
| Phạm vi chứng nhận | phamVi | Chuỗi ký tự | String | 300 | Loại sản phẩm cây trồng | 
| Số giấy chứng nhận đăng ký | soGiayChungNhan | Chuỗi ký tự | String | 100 | Giấy chứng nhận đăng ký | 
| Ngày cấp giấy | ngayCapGiay | Ngày tháng | Date | 
 | Ngày cấp giấy | 
| Ghi chú | ghiChu | Chuỗi ký tự | String | 500 | Thông tin bổ sung | 
2.3.2. Dữ liệu Tổ chức thử nghiệm sản phẩm cây trồng
- Bảng dữ liệu: Tổ chức thử nghiệm sản phẩm cây trồng
- Tên bảng dữ liệu: ToChucThuNghiemSanPhamCayTrong
| Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài | Mô tả | ||
| Thông tin | Tên trường thông tin | Tiếng Việt | Tiếng Anh | ||
| Mã thử nghiệm sản phẩm cây trồng | maThuNghiemSanPhamCayTrong | Chuỗi ký tự | String | 50 | Là chuỗi ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ | 
| Mã tổ chức | maDinhDanhToChuc | Chuỗi ký tự | String | 12 | Mã định danh tổ chức chứng nhận, sử dụng dữ liệu định danh tổ chức thông qua VNeID. Trong CSDL này là khóa ngoại liên kết với thông tin Tổ chức với bảng dữ liệu ToChucHoatDongTTBVTV. | 
| Mã cá nhân liên hệ | maDinhDanhCaNhanLH | Chuỗi ký tự | String | 12 | Mã định danh của cá nhân là đầu mối liên hệ của tổ chức chứng nhận, liên kết thông qua cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, ứng dụng VNeID | 
| Phạm vi thử nghiệm | phamVi | Chuỗi ký tự | String | 300 | Loại sản phẩm cây trồng, phép thử, phương pháp thử | 
| Số giấy chứng nhận đăng ký | soGiayChungNhan | Chuỗi ký tự | String | 100 | Giấy chứng nhận đăng ký | 
| Ngày cấp giấy | ngayCapGiay | Ngày tháng | Date | 
 | Ngày cấp giấy | 
| Ghi chú | ghiChu | Chuỗi ký tự | String | 500 | Thông tin bổ sung | 
2.4. Nhóm dữ liệu về cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm, VietGAP, sản xuất hữu cơ được chứng nhận
2.4.1. Dữ liệu Cơ sở chứng nhận VietGAP
- Bảng dữ liệu: Cơ sở chứng nhận VietGAP
- Tên bảng dữ liệu: CoSoChungNhanVietGAP
| Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài | Mô tả | ||
| Thông tin | Tên trường thông tin | Tiếng Việt | Tiếng Anh | ||
| Mã chứng nhận | maChungNhanID | Chuỗi ký tự | String | 50 | Khoá ngoại liên kết với bảng “Chứng nhận” | 
| Mã doanh nghiệp | maDinhDanhToChuc | Chuỗi ký tự | String | 12 | Khoá ngoại liên kết với bảng “Doanh nghiệp” | 
2.5. Nhóm dữ liệu về thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh
2.5.1. Dữ liệu Thiệt hại
- Bảng dữ liệu: Thiệt hại
- Tên bảng dữ liệu: ThietHai
| Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài | Mô tả | ||
| Thông tin | Tên trường thông tin | Tiếng Việt | Tiếng Anh | ||
| Mã thiệt hại | maThietHaiID | Chuỗi ký tự | String | 50 | Là mã xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ. | 
| Mã vùng | maVungID | Chuỗi ký tự | String | 50 | Khoá ngoại liên kết với bảng “Vùng” | 
| Tên thiệt hại | tenThietHai | Chuỗi ký tự | String | 250 | Tên cụ thể của thiên tai | 
| Thời gian báo cáo | thoiGianBaoCao | Ngày, tháng, năm | Date | 
 | Thời gian được báo cáo | 
| Loại thiệt hại | loaiThietHai | Số nguyên | Integer | 
 | Loại thiệt hại (0: Thiên tai; 1: Dịch bệnh) | 
| Thời gian xảy ra | thoiGianXayRa | Ngày, tháng, năm | Date | 
 | Thời gian xảy ra thiệt hại | 
| Ghi chú | ghiChu | Chuỗi ký tự | String | 500 | Thông tin bổ sung | 
2.5.2. Dữ liệu Biện pháp khắc phục
- Bảng dữ liệu: Biện pháp khắc phục
- Tên bảng dữ liệu: BienPhapKhacPhuc
| Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài | Mô tả | ||
| Thông tin | Tên trường thông tin | Tiếng Việt | Tiếng Anh | ||
| Mã biện pháp | maBienPhapID | Chuỗi ký tự | String | 50 | Là mã xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ | 
| Mã thiệt hại | maThietHaiID | Chuỗi ký tự | String | 50 | Khoá ngoại liên kết với bảng “Thiệt hại” | 
| Tên biện pháp | tenBienPhap | Chuỗi ký tự | String | 500 | Tên biện pháp khắc phục thiệt hại | 
| Nội dung | noiDung | Chuỗi ký tự | String | 500 | Nội dung biện pháp khắc phục thiệt hại | 
2.5.3. Dữ liệu Đối tượng thiệt hại
- Bảng dữ liệu: Đối tượng thiệt hại
- Tên bảng dữ liệu: DoiTuongThietHai
| Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài | Mô tả | ||
| Thông tin | Tên trường thông tin | Tiếng Việt | Tiếng Anh | ||
| Mã thiệt hại | maThietHaiID | Chuỗi ký tự | String | 50 | Khoá chính liên kết với bảng “Thiệt Hại” | 
| Mã cây trồng | maCayTrongID | Chuỗi ký tự | String | 50 | Khoá ngoại liên kết với bảng “Cây trồng” | 
| Diện tích | dienTich | Số nguyên | Integer | 
 | Diện tích bị thiệt hại do ảnh hưởng bởi thiên tai | 
| Sản lượng | sanLuong | Số nguyên | Integer | 
 | Sản lượng bị thiệt hại do ảnh hưởng bởi thiên tai | 
| Tỷ lệ | tyLe | Số nguyên | Integer | 
 | Tỷ lệ bị thiệt hại do ảnh hưởng bởi thiên tai | 
| Ghi chú | ghiChu | Chuỗi ký tự | String | 500 | Thông tin bổ sung | 
IV. Cấu trúc, kiểu thông tin cơ sở dữ liệu về phân bón
1. Mô hình cơ sở dữ liệu Phân bón

Mô hình dữ liệu của Cơ sở dữ liệu về phân bón
2. Cấu trúc, kiểu thông tin dữ liệu
2.1. Dữ liệu phân bón
2.1.1. Dữ liệu về phân bón
- Bảng dữ liệu: Phân bón
- Tên bảng dữ liệu: PhanBon
| Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài | Mô tả | ||
| Thông tin | Tên trường thông tin | Tiếng Việt | Tiếng Anh | ||
| Mã Phân bón | maPhanBon | Chuỗi ký tự | String | 50 | Là chuỗi ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ | 
| Tên phân bón | tenPhanBon | Chuỗi ký tự | String | 255 | Tên thương mại hoặc tên kỹ thuật của sản phẩm phân bón, dùng để nhận diện và phân biệt giữa các loại phân bón trên thị trường | 
| Chỉ tiêu chất lượng | chiTieuChatLuong | Ngày, tháng | Date | 
 | Các thông số kỹ thuật thể hiện chất lượng của phân bón như hàm lượng dinh dưỡng, độ ẩm, độ pH, độ hòa tan… theo quy chuẩn kỹ thuật | 
| Phương thức sử dụng | phuongThucSuDung | Chuỗi ký tự | String | 255 | Cách thức sử dụng phân bón như bón gốc, phun qua lá, hòa tan trong nước, hoặc phối trộn với đất | 
| Hướng dẫn sử dụng | huongDanSuDung | Chuỗi ký tự | String | 255 | Hướng dẫn chi tiết về liều lượng, thời điểm, cách bón và các lưu ý khi sử dụng phân bón để đạt hiệu quả tối ưu | 
| Hạn sử dụng | hanSuDung | Ngày, tháng | Date | 
 | Thời hạn sử dụng của sản phẩm phân bón tính từ ngày sản xuất | 
| Tên nhà sản xuất | tenNhaSX | Chuỗi ký tự | String | 255 | Tên đầy đủ của đơn vị sản xuất phân bón. | 
| Địa chỉ nhà sản xuất | diaChiNhaSx | Chuỗi ký tự | String | 255 | Địa chỉ liên hệ hoặc địa điểm đặt cơ sở sản xuất phân bón | 
| Loại phân bón | loaiPhanBon | Chuỗi ký tự | String | 255 | Phân loại sản phẩm theo đặc điểm. | 
| Dạng phân bón | dangPhanBon | Chuỗi ký tự | String | 255 | Dạng vật lý của phân bón. | 
| Kết quả thử nghiệm | ketQuaThuNghiem | Chuỗi ký tự | String | 255 | Thông tin về kết quả kiểm nghiệm chất lượng sản phẩm tại phòng thí nghiệm, chứng minh sản phẩm đạt yêu cầu kỹ thuật | 
| Kết quả thực hiện khảo nghiệm | ketQuaThucHienKhaoNghiem | Chuỗi ký tự | String | 255 | Kết quả khảo nghiệm thực tế trên đồng ruộng hoặc mô hình canh tác, đánh giá hiệu quả sử dụng phân bón trong điều kiện thực tế | 
| GCN lưu hành dự do | gcnLuuHanhTuDo | Chuỗi ký tự | String | 255 | Giấy chứng nhận lưu hành chính thức do cơ quan có thẩm quyền cấp, xác nhận sản phẩm phân bón đủ điều kiện lưu hành trên thị trường | 
| GCN lưu hành | gcnLuuHanh | Chuỗi ký tự | String | 255 | Giấy chứng nhận lưu hành chính thức do cơ quan có thẩm quyền cấp, xác nhận sản phẩm phân bón đủ điều kiện lưu hành trên thị trường | 
2.1.2. Dữ liệu về phân bón và yếu tố hạn chế
- Bảng dữ liệu: Phân bón và yếu tố hạn chế
- Tên bảng dữ liệu: PhanBonHanChe
| Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài | Mô tả | ||
| Thông tin | Tên trường thông tin | Tiếng Việt | Tiếng Anh | ||
| Mã yếu tố hạn chế | maYeuToHanChe | Chuỗi ký tự | String | 50 | Là chuỗi ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ | 
| Mã số phân bón | maSoPhanBon | Chuỗi ký tự | String | 50 | Là khóa ngoại liên kết với bảng “Phân Bón” | 
| Mã yếu tố hạn chế | maYeuTo | Số nguyên | Integer | 
 | Mã định danh của yếu tố hạn chế | 
| Hàm lượng | hamLuong | Chuỗi ký tự | String | 255 | Hàm lượng của yếu tố hạm chế trong phân bón | 
2.2. Dữ liệu về tổ chức, cá nhân đủ điều kiện sản xuất phân bón
2.2.1. Dữ liệu giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón
- Bảng dữ liệu: Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón
- Tên bảng dữ liệu: GiayCNDuDKSXPB
| Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài | Mô tả | ||
| Thông tin | Tên trường thông tin | Tiếng Việt | Tiếng Anh | ||
| Mã giấy chứng nhận | maGiayCNDuDKSXPB | Chuỗi ký tự | String | 50 | Là chuỗi ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ | 
| Số giấy chứng nhận | soGiayCNDuDKSXPB | Chuỗi ký tự | String | 50 | Là số hiệu văn bản pháp lý của Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón được cấp bởi cơ quan có thẩm quyền, dùng để tra cứu, đối chiếu trong hệ thống quản lý nhà nước. | 
| Ngày ban hành | ngayBanHanh | Ngày, tháng | Date | 
 | Là ngày tháng năm ban hành Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón, được thể hiện trên văn bản chính thức. Thông tin này dùng để tính thời gian hiệu lực và xác định thời điểm gia hạn. | 
| Ngày hiệu lực | ngayHieuLuc | Ngày, tháng | Date | 
 | Là ngày tháng năm có hiệu lực của Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón, được thể hiện trên văn bản chính thức. Thông tin này dùng để xác định thời điểm hiệu lực của Giấy chứng nhận. | 
| Hình thức sản xuất | hinhThucSX | Chuỗi ký tự | String | 255 | Có 2 hình thức được chứng nhận: sản xuất phân bón hoặc đóng gói phân bón hoặc cả sản xuất và đóng gói | 
| Sản xuất phân bón | sanXuatPB | Chuỗi ký tự | String | 255 | Sản xuất phân bón là việc thực hiện một, một số hoặc tất cả các hoạt động phối trộn, pha chế, nghiền, sàng, sơ chế, ủ, lên men, chiết xuất, tái chế, làm khô, làm ẩm, tạo hạt, đóng gói và hoạt động khác thông qua quá trình vật lý, hóa học hoặc sinh học để tạo ra sản phẩm phân bón | 
| Đóng gói phân bón | dongGoi | Chuỗi ký tự | String | 255 | Là hoạt động sản xuất phân bón, nhưng được hiểu là chỉ sang chiết bao gói lớn sang bao gói nhỏ mà không làm thay đổi bản chất của phân bón | 
| Công suất sản xuất | congSuatSX | Chuỗi ký tự | String | 255 | Là phần thông tin mô tả công suất của từng nhóm phân bón lớn (vô cơ, hữu cơ, sinh học) | 
| Tổng công suất | tongCongSuat | Chuỗi ký tự | String | 255 | Là tổng cộng công suất của 3 nhóm phân bón lớn (vô cơ, hữu cơ, sinh học) | 
| Phân bón | MaPhanBon | Chuỗi ký tự | String | 50 | Khóa ngoại tham chiếu với bảng dữ liệu “Phân Bón” | 
2.2.2. Dữ liệu về tổ chức, cá nhân đủ điều kiện sản xuất phân bón
- Bảng dữ liệu: Tổ chức, cá nhân đủ điều kiện sản xuất phân bón
- Tên bảng dữ liệu: ToChucDuDKSXPB
| Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài | Mô tả | ||
| Thông tin | Tên trường thông tin | Tiếng Việt | Tiếng Anh | ||
| Mã tổ chức | maDinhDanhToChuc | Chuỗi ký tự | String | 12 | Mã định danh tổ chức đủ điều kiện sản xuất phân bón, sử dụng dữ liệu định danh tổ chức thông qua VNeID. Trong CSDL này là khóa ngoại liên kết với thông tin Tổ chức với bảng dữ liệu ToChucHoatDongTTBVTV. | 
| Tên tổ chức, cá nhân | tenToChuc | Chuỗi ký tự | String | 255 | Là tên pháp lý của đơn vị hoặc cá nhân đứng tên | 
| Địa chỉ trụ sở chính | diaChiTruSo | Chuỗi ký tự | String | 255 | Là nơi đăng ký trụ sở chính của tổ chức, cá nhân khai báo, sử dụng trong quá trình trao đổi hoặc phản hồi thông tin và để liên lạc khi cần thiết | 
| Địa chỉ sản xuất | diaChiSX | Chuỗi ký tự | String | 255 | Là nơi đăng ký địa điểm hoạt động của tổ chức, cá nhân, phục vụ trong hồ sơ, là nơi có quá trình hoạt động sản xuất phân bón khi được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón | 
| Tên cơ quan ban hành | tenCoQuanBanHanh | Chuỗi ký tự | String | 255 | Là tên pháp lý của cơ quan chức năng xử lý thủ tục hành chính về phân bón và ban hành Giấy chứng nhận khi đáp ứng điều kiện. | 
2.3. Dữ liệu về tổ chức, cá nhân đủ điều kiện buôn bán phân bón
2.3.1. Dữ liệu về giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
- Bảng dữ liệu: Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
- Tên bảng dữ liệu: GiayCNDuDKBuonBanPB
| Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài | Mô tả | ||
| Thông tin | Tên trường thông tin | Tiếng Việt | Tiếng Anh | ||
| Mã giấy chứng nhận | maGCNDuDKBuonBanPB | Chuỗi ký tự | String | 50 | Là chuỗi ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ | 
| Số giấy chứng nhận | soGCNDuDKBuonBanPB | Chuỗi ký tự | String | 50 | Là số hiệu văn bản pháp lý của Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón được cấp bởi cơ quan có thẩm quyền, dùng để tra cứu, đối chiếu trong hệ thống quản lý nhà nước | 
| Mã tổ chức | maDinhDanhToChuc | Chuỗi ký tự | String | 12 | Mã định danh tổ chức đủ điều kiện buôn bán phân bón. sử dụng dữ liệu định danh tổ chức thông qua VNeID. Trong CSDL này là khóa ngoại liên kết với thông tin Tổ chức với bảng dữ liệu ToChucHoatDongTTBVTV. | 
| Mã cá nhân | maDinhDanhCaNhan | Chuỗi ký tự | String | 50 | Mã định danh cá nhân đủ điều kiện buôn bán phân bón. Sử dụng để liên kết với mã định danh cá nhân trong cơ sở dữ liệu dân cư, ứng dụng VNeID. | 
| Mã đơn vị | MaDonVi | Chuỗi ký tự | String | 50 | Khóa ngoại tham chiếu với bảng dữ liệu “Đơn vị” | 
| Người ký | NguoiKy | Chuỗi ký tự | String | 255 | Là lãnh đạo có thẩm quyền của cơ quản có thẩm quyền/cơ quan xử lý hồ sơ ký Giấy chứng nhận ban hành | 
2.4.1. Dữ liệu về khảo nghiệm phân bón
- Bảng dữ liệu: Khảo nghiệm phân bón
- Tên bảng dữ liệu: KhaoNghiemPhanBon
| Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài | Mô tả | ||
| Thông tin | Tên trường thông tin | Tiếng Việt | Tiếng Anh | ||
| Mã khảo nghiệm | maKhaoNghiem | Chuỗi ký tự | String | 50 | Là chuỗi ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ | 
| Hồ sơ khảo nghiệm | hoSoKhaoNghiem | Chuỗi ký tự | String | 255 | Hồ sơ khảo nghiệm Phân bón | 
| Kết quả đánh giá | ketQuaDanhGia | Chuỗi ký tự | String | 255 | Kết quả đánh giá khảo nghiệm | 
| Ngày cấp phép khảo nghiệm | ngayCapPhepKhaoNghiem | Chuỗi ký tự | String | 255 | Ngày cấp giấy phép khảo nghiệm | 
| Số quyết định | soQuyetDinh | Chuỗi ký tự | String | 50 | Số quyết định khảo nghiệm | 
| Thời gian bắt đầu | thoiGianBD | Ngày, Tháng | Date | 
 | Thời gian bắt đầu khảo nghiệm | 
| Thời gian kết thúc | thoiGianKT | Ngày, Tháng | Date | 
 | Thời gian kết thúc khảo nghiệm | 
| Hình thức | hinhThuc | Chuỗi ký tự | String | 255 | Hình thức khảo nghiệm | 
| Diện tích | dientich | Số thập phân | Decimal | 
 | Diện tích khảo nghiệm | 
| Địa điểm | diaDiem | Chuỗi ký tự | String | 255 | Địa điểm khảo nghiệm | 
| Tổ chức khảo nghiệm | maDinhDanhToChucKN | Chuỗi ký tự | String | 12 | Khóa ngoại tham chiếu với bảng dữ liệu “Tổ chức khảo nghiệm” | 
| Phân bón | maPhanBon | Chuỗi ký tự | String | 50 | Khóa ngoại tham chiếu với bảng dữ liệu “Phân bón” | 
| Cây trồng | maCayTrong | Chuỗi ký tự | String | 50 | Khóa ngoại tham chiếu với bảng dữ liệu “Cây trồng” | 
2.4.2. Dữ liệu về tổ chức khảo nghiệm
- Bảng dữ liệu: Tổ chức khảo nghiệm
- Tên bảng dữ liệu: ToChucKhaoNghiem
| Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài | Mô tả | ||
| Thông tin | Tên trường thông tin | Tiếng Việt | Tiếng Anh | ||
| Mã tổ chức | maToChuc | Chuỗi ký tự | String | 50 | Là chuỗi ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ | 
| Tên tổ chức, cá nhân | tenToChucKhaoNghiem | Chuỗi ký tự | String | 255 | Là tên pháp lý của đơn vị hoặc cá nhân đứng tên | 
| Địa chỉ | diaChi | Chuỗi ký tự | String | 255 | Là địa chỉ của đơn vị, cá nhân đứng tên | 
| Mã số | maSo | Chuỗi ký tự | String | 50 | Là mã định danh pháp lý do cơ quan nhà nước cấp cho tổ chức hoặc cá nhân | 
| Đơn vị cấp quyết định | donViCapQuyetDinh | Chuỗi ký tự | String | 255 | Là tên pháp lý của cơ quan chức năng có thẩm quyền cấp Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm/thử nghiệm hoặc tổ chức chứng nhận phân bón đã đăng ký hoặc được chỉ định | 
| Số quyết định | soQuyetDinh | Chuỗi ký tự | String | 50 | Là số hiệu văn bản pháp lý của Quyết định được cấp bởi cơ quan có thẩm quyền, dùng để tra cứu, đối chiếu trong hệ thống quản lý nhà nước | 
| Lĩnh vực hoạt động được chỉ định hoặc công nhận | linhVucHoatDong | Chuỗi ký tự | String | 255 | là chi tiết các nội dung trong lĩnh vực hoạt động được công nhận hoặc chỉ định | 
2.5. Dữ liệu về nhập khẩu, xuất khẩu phân bón
2.5.1. Dữ liệu về lô hàng xuất nhập khẩu
- Bảng dữ liệu: Lô hàng xuất nhập khẩu
- Tên bảng dữ liệu: LoHangXNK
| Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài | Mô tả | ||
| Thông tin | Tên trường thông tin | Tiếng Việt | Tiếng Anh | ||
| Mã lô hàng | maLoHang | Chuỗi ký tự | String | 50 | Là chuỗi ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ | 
| Đơn vị tiền tệ | donViTienTe | Chuỗi ký tự | String | 50 | Đơn vị tiền tệ | 
| Giá trị lô hàng | giaTriLoHang | Số thập phân | Decimal | 
 | Giá trị lô hàng | 
| Loại giao dịch | loaiGiaoDich | 
 | 
 | 
 | Loại giao dịch | 
| Ngày cập nhật cuối | ngayCapNhatCuoi | Ngày, Tháng | Date | 
 | Ngày cập nhật lần cuối | 
| Ngày khai hải quan | ngayKhaiHaiQuan | Ngày, Tháng | Date | 
 | Ngày khai hải quan | 
| Ngày nhập, xuất kho | ngayNhapXuatKho | Ngày, Tháng | Date | 
 | Ngày xuất nhập kho | 
| Quốc gia đối tác | quocGiaDoiTac | Chuỗi ký tự | String | 255 | Quốc gia đối tác | 
| Số tời khai hải quan | soToKhaiHaiQuan | Chuỗi ký tự | String | 50 | Số tờ khai hải quan của lô hàng | 
| Trạng thái xử lý | trangThai | Chuỗi ký tự | String | 255 | Trạng thái xử lý lô hàng | 
2.5.2. Dữ liệu về Sản phẩm xuất nhập
- Bảng dữ liệu: Sản phẩm xuất nhập
- Tên bảng dữ liệu: SanPham
| Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài | Mô tả | ||
| Thông tin | Tên trường thông tin | Tiếng Việt | Tiếng Anh | ||
| Mã sản phẩm | maSanPham | Chuỗi ký tự | String | 50 | Là chuỗi ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ | 
| Đơn vị tính | donViTinh | Chuỗi ký tự | String | 255 | Đơn vị tính của sản phẩm | 
| Hồ sơ kiểm tra | hoSoKiemTra | Chuỗi ký tự | String | 255 | Hồ sơ kiểm tra sản phẩm | 
| Kết quả kiểm tra | ketQuaKiemTra | Chuỗi ký tự | String | 255 | Kết quả kiểm tra | 
| Lô hàng | maLoHang | Chuỗi ký tự | String | 50 | Khóa ngoại tham chiếu với bảng dữ liệu “Lô hàng xuất nhập khẩu” | 
| Phân bón | maPhanBon | Chuỗi ký tự | String | 50 | Khóa ngoại tham chiếu với bảng dữ liệu “Phân bón” | 
2.5.3. Dữ liệu về giấy tờ pháp lý
- Bảng dữ liệu: Giấy tờ pháp lý
- Tên bảng dữ liệu: GiayToPhapLy
| Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài | Mô tả | ||
| Thông tin | Tên trường thông tin | Tiếng Việt | Tiếng Anh | ||
| Mã giấy tờ | maGiayTo | Chuỗi ký tự | String | 50 | Là chuỗi ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ | 
| Số giấy tờ | soGiayTo | Chuỗi ký tự | String | 50 | Là số định danh giấy tờ pháp lý | 
| Loại giấy tờ | loaiGiayTo | Chuỗi ký tự | String | 255 | Loại giấy tờ pháp lý | 
| Cơ quan cấp | coQuanCap | Chuỗi ký tự | String | 255 | Cơ quan có thẩm quyền cấp phép | 
| File đính kèm | fileDinhKem | Chuỗi ký tự | String | 255 | File đính kèm theo | 
| Ngày cấp | ngayCap | Ngày, tháng | Date | 
 | Ngày cấp giấy tờ pháp lý | 
| Lô hàng | maLoHang | Chuỗi ký tự | String | 50 | Khóa ngoại tham chiếu với bảng dữ liệu “Lô hàng” | 
V. Cấu trúc, kiểu thông tin cơ sở dữ liệu về đất trồng trọt

Mô hình dữ liệu của Cơ sở dữ liệu đất trồng trọt
2. Cấu trúc, kiểu thông tin dữ liệu
2.1. Bản đồ thổ nhưỡng
2.1.1. Bản đồ thổ nhưỡng
- Lớp dữ liệu: Bản đồ thổ nhưỡng - Kiểu dữ liệu: Dạng vùng
- Tên lớp dữ liệu: BanDoThoNhuong
| Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài | Mô tả | ||
| Thông tin | Tên trường thông tin | Tiếng Việt | Tiếng Anh | ||
| Mã bản đồ thổ nhưỡng | thoNhuongID | Chuỗi ký tự | String | 50 | Là chuỗi ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu | 
| Loại đất | loaiDat | Danh mục | Domain | 
 | Là danh mục các loại đất thuộc bảng dữ liệu danh mục đất thổ nhưỡng | 
| Diện tích | dienTich | Số thực | Double | 
 | Là diện tích của loại đất | 
| Dữ liệu không gian | Geometry | Dạng vùng | GM_Polygon | 
 | Là dữ liệu không gian của đối tượng dạng vùng | 
2.1.2. Danh mục loại đất
- Bảng dữ liệu: Danh mục loại đất
- Tên bảng dữ liệu: DM_LoaiDat
| Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài | Mô tả | ||
| Thông tin | Tên trường thông tin | Tiếng Việt | Tiếng Anh | ||
| Mã danh mục loại đất | loaiDatID | Chuỗi ký tự | String | 50 | Là chuỗi ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ | 
| Tên loại đất | tenLoaiDat | Chuỗi ký tự | String | 250 | Tên loại đất | 
| Tên quốc tế | tenQuocTe | Chuỗi ký tự | String | 250 | Tên quốc tế (nếu có) | 
| Ký hiệu | kyHieu | Chuỗi ký tự | String | 50 | Ký hiệu loại đất | 
| Ghi chú | ghiChu | Chuỗi ký tự | String | 255 | Ghi chú | 
2.2. Độ phì nhiêu của đất
2.2.1. Dữ liệu đất trồng trọt
- Bảng dữ liệu: Đất trồng trọt
- Tên bảng dữ liệu: Đất trồng trọt
| Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài | Mô tả | ||
| Thông tin | Tên trường thông tin | Tiếng Việt | Tiếng Anh | ||
| Mã đất trồng | maDatTrong | Chuỗi ký tự | String | 50 | Là chuỗi ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ | 
| Mã vùng trồng | vungTrongID | Chuỗi ký tự | String | 50 | Là khóa phụ liên kết với lớp dữ liệu vùng đất trồng | 
| Loại đất | loaiDat | Chuỗi ký tự | String | 50 | Loại đất | 
| Diện tích | dienTich | Số thực | Double | 
 | Diện tích | 
| Ghi chú | ghiChu | Chuỗi ký tự | String | 50 | Ghi chú | 
2.2.2. Dữ liệu vùng trồng trọt
- Lớp dữ liệu: Vùng đất trồng
- Tên lớp dữ liệu: VungDatTrong
| Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài | Mô tả | ||
| Thông tin | Tên trường thông tin | Tiếng Việt | Tiếng Anh | ||
| Mã vùng trồng | vungTrongID | Chuỗi ký tự | String | 50 | Là chuỗi ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ | 
| Mã tỉnh | maTinh | Chuỗi ký tự | String | 50 | Là khóa phụ liên kết với dữ liệu mã đơn vị hành chính cấp tỉnh | 
| Mã xã | maXa | Chuỗi ký tự | String | 50 | Là khóa phụ liên kết với dữ liệu mã đơn vị hành chính cấp xã | 
| Tên vùng trồng | tenVungTrong | Chuỗi ký tự | String | 255 | Tên vùng trồng | 
| Dữ liệu không gian | Geometry | Dạng vùng | GM_Polygon | 
 | Là dữ liệu không gian của đối tượng dạng vùng | 
2.2.3. Dữ liệu chuyển đổi cơ cấu cây trồng
- Bảng dữ liệu: Chuyển đổi cơ cấu cây trồng
- Tên bảng dữ liệu: ChuyenDoiCCCT
| Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài | Mô tả | ||
| Thông tin | Tên trường thông tin | Tiếng Việt | Tiếng Anh | ||
| Mã chuyển đổi cơ cấu cây trồng | chuyenDoiID | Chuỗi ký tự | String | 50 | Là chuỗi ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ | 
| Mã vùng trồng | vungTrongID | Chuỗi ký tự | String | 50 | Là khóa phụ liên kết với lớp dữ liệu vùng đất trồng | 
| Loại đất trước chuyển đổi | loaiDatTruocChuyenDoi | Chuỗi ký tự | String | 50 | Loại đất loại đất trước chuyển đổi | 
| Loại đất sau chuyển đổi | loaiDatSauChuyenDoi | Chuỗi ký tự | String | 50 | Loại đất loại đất sau chuyển đổi | 
| Diện tích | dienTich | Số thực | Double | 
 | Diện tích | 
| Mùa vụ | muaVu | Chuỗi ký tự | String | 250 | Mùa vụ | 
| Năm chuyển đổi | namChuyenDoi | Ngày, tháng, năm | Date | 
 | Năm chuyển đổi | 
| Tỉnh thành phố | maDinhDanhĐVHC | Chuỗi ký tự | String | 12 | Mã định danh đơn vị hành chính cấp tỉnh thực hiện chuyển đổi cơ cấu cây trồng, mã định danh đơn vị hành chính được lấy theo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 
2.2.4. Dữ liệu chỉ tiêu đất trồng
- Bảng dữ liệu: Chi tiêu đất trồng
- Tên bảng dữ liệu: ChiTieuDatTrong
| Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài | Mô tả | ||
| Thông tin | Tên trường thông tin | Tiếng Việt | Tiếng Anh | ||
| Mã chỉ tiêu | maChiTieu | Chuỗi ký tự | String | 50 | Là chuỗi ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ | 
| Mã đất trồng | maDatTrong | Chuỗi ký tự | String | 50 | Là khóa phụ liên kết với bảng đất trồng trọt | 
| pH đất | pH | Chuỗi ký tự | String | 50 | PH trong đất | 
| Nito tổng số | niTo | Chuỗi ký tự | String | 50 | Nito trong đất | 
| Photpho dễ tiêu | photPho | Chuỗi ký tự | String | 50 | Phốt pho trong đất | 
| Kali dễ tiêu | kaLi | Chuỗi ký tự | String | 50 | Kali trong đất | 
| Hữu cơ trong đất | huuCo | Chuỗi ký tự | String | 50 | Hữu cơ trong đất | 
| Ngày lấy mẫu | ngayLayMau | Ngày, tháng, năm | Date | 
 | Ngày tháng năm khảo sát | 
| Ma định danh người lấy mẫu | maDinhDanhCaNhan | Chuỗi ký tự | String | 12 | Mã định danh người khảo sát, tích hợp sử dụng dữ liệu mã định danh cá nhân trong cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, ứng dụng VNeID. | 
| Cơ quan khảo sát | maDinhDanhToChuc | Chuỗi ký tự | String | 12 | Mã định danh tổ chức khảo sát, liên kết thông qua cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, ứng dụng VNeID | 
2.2.5. Dữ liệu tiêu chuẩn kỹ thuật đất trồng trọt
- Bảng dữ liệu: Tiêu chuẩn kỹ thuật đất trong trồng trọt
- Tên bảng dữ liệu: TieuChuanKyThuatDatTrongTrot
| Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài | Mô tả | ||
| Thông tin | Tên trường thông tin | Tiếng Việt | Tiếng Anh | ||
| Mã tiêu chuẩn | tieuChuanID | Chuỗi ký tự | String | 50 | Là chuỗi ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ | 
| Mã số | maSo | Chuỗi ký tự | String | 50 | Mã số tiêu chuẩn ví dụ QCVN 03:2023/BTNMT | 
| Tên tiêu chuẩn | tenTieuChuan | Chuỗi ký tự | String | 255 | Tên tiêu chuẩn | 
| Ngày ban hành | ngayBanHanh | Ngày, tháng, năm | Date | 
 | Ngày ban hành tiêu chuẩn | 
| Cơ quan ban hành | coQuanBanHanh | Chuỗi ký tự | String | 255 | Cơ quan ban hành | 
| Tóm tắt nội dung | tomTatNoiDung | Chuỗi ký tự | String | 255 | Tóm tắt nội dung | 
2.2.6. Dữ liệu tiêu chuẩn quy chuẩn đất trồng trọt
- Bảng dữ liệu: Tiêu chuẩn quy chuẩn đất trồng trọt
- Tên bảng dữ liệu: TCQC_DatTT
| Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài | Mô tả | ||
| Thông tin | Tên trường thông tin | Tiếng Việt | Tiếng Anh | ||
| Mã tiêu chuẩn quy chuẩn | tieuChuanQDID | Chuỗi ký tự | String | 50 | Là chuỗi ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ | 
| Mã tiêu chuẩn | tieuChuanID | Chuỗi ký tự | String | 50 | Là khóa phụ liên kết với bảng tiêu chuẩn kỹ thuật đất trồng trọt | 
| Mã đất trồng | maDatTrong | Chuỗi ký tự | String | 50 | Là khóa phụ liên kết với bảng đất trồng trọt | 
VI. Cấu trúc, kiểu thông tin cơ sở dữ liệu về thuốc bảo vệ thực vật

Mô hình dữ liệu của Cơ sở dữ liệu thuốc bảo vệ thực vật
2. Cấu trúc, kiểu thông tin dữ liệu
2.1. Nhóm thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại việt nam
2.1.1. Dữ liệu về thuốc bảo vệ thực vật
- Bảng dữ liệu: Thuốc bảo vệ thực vật
- Tên bảng dữ liệu: ThuocBVTV
| Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài | Mô tả | ||
| Thông tin | Tên trường thông tin | Tiếng Việt | Tiếng Anh | ||
| Mã thuốc | maThuoc | Chuỗi ký tự | String | 50 | Mã định danh thuốc là dãy số xác định duy nhất đối tượng sử dụng làm khóa chính. | 
| Tên thuốc | tenThuoc | Chuỗi ký tự | String | 255 | Tên thương mại của thuốc | 
| Hoạt chất chính | hoatChatChinh | Chuỗi ký tự | String | 255 | Thành phần hoạt chất chính | 
| Dạng bào chế | dangBaoChe | Chuỗi ký tự | String | 100 | Dạng bào chế của thuốc | 
| Hàm lượng | hamLuong | Chuỗi ký tự | String | 100 | Nồng độ hoạt chất | 
| Chỉ định | chiDinh | Chuỗi ký tự | String | 255 | Mục đích, công dụng điều trị | 
| Mã vật giống cây | maGiongCay | Chuỗi ký tự | String | 50 | Liên kết với bảng giống cây trồng | 
| Cách dùng | cachDung | Chuỗi ký tự | String | 255 | Hướng dẫn sử dụng | 
| Bảo quản | baoQuan | Chuỗi ký tự | String | 255 | Điều kiện bảo quản thuốc | 
| Hạn sử dụng | hanSuDung | Ngày | Date | 
 | Thời hạn sử dụng thuốc | 
| Số đăng ký | soDangKy | Chuỗi ký tự | String | 50 | Số đăng ký lưu hành | 
| Tình trạng | tinhTrang | Chuỗi ký tự | String | 50 | Trạng thái lưu hành (Còn hiệu lực/Hết hạn) | 
2.1.2. Dữ liệu danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam
- Bảng dữ liệu: Danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam
- Tên bảng dữ liệu: DM_ThuocDuocPhepSuDungTaiVietNam
| Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài | Mô tả | ||
| Thông tin | Tên trường thông tin | Tiếng Việt | Tiếng Anh | ||
| Mã danh mục thuốc | maDanhMucThuoc | Chuỗi ký tự | String | 50 | Mã định danh thuốc là dãy số xác định duy nhất đối tượng sử dụng làm khóa chính. | 
| Mã thuốc | maThuoc | Chuỗi ký tự | String | 50 | Là khóa phụ liên kết với thuốc bảo vệ thực vật | 
| Mã cây trồng | maCayTrong | Chuỗi ký tự | String | 50 | Là khóa phụ liên kết với bảng Cây trồng | 
| Ngày ban hành | ngayBanHanh | Ngày/tháng/năm | Date | 
 | Ngày ban hành | 
| Mã tổ chức | maToChuc | Chuỗi ký tự | String | 50 | Là khóa phụ liên kết với bảng tổ chức hoạt động chăn nuôi thú y | 
2.1.3. Dữ liệu danh mục thuốc cấm sử dụng ở Việt Nam
- Bảng dữ liệu: Danh mục thuốc cấm sử dụng ở Việt Nam
- Tên bảng dữ liệu: DM_ThuocCamSuDung
| Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài | Mô tả | ||
| Thông tin | Tên trường thông tin | Tiếng Việt | Tiếng Anh | ||
| Mã danh mục thuốc | maDanhMucThuoc | Chuỗi ký tự | String | 50 | Mã định danh thuốc là dãy số xác định duy nhất đối tượng sử dụng làm khóa chính. | 
| Mã thuốc | maThuoc | Chuỗi ký tự | String | 50 | Là khóa phụ liên kết với thuốc bảo vệ thực vật | 
| Lý do cấm | lyDoCam | Chuỗi ký tự | String | 250 | Lý do cấm | 
| Ngày cấm | ngayCam | Ngày/tháng/năm | Date | 
 | Ngày cấm | 
| Mã tổ chức | maToChuc | Chuỗi ký tự | String | 50 | Là khóa phụ liên kết với bảng tổ chức hoạt động chăn nuôi thú y | 
2.1.4. Dữ liệu quản lý sử dụng thuốc bảo vệ thực vật
- Bảng dữ liệu: Quản lý sử dụng thuốc bảo vệ thực vật
- Tên bảng dữ liệu: QuanLySuDungThuocBVTV
| Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài | Mô tả | ||
| Thông tin | Tên trường thông tin | Tiếng Việt | Tiếng Anh | ||
| Mã sử dụng | maSuDung | Chuỗi ký tự | String | 50 | Mã sử dụng là dãy số xác định duy nhất đối tượng sử dụng làm khóa chính. | 
| Mã thuốc | maThuoc | Chuỗi ký tự | String | 50 | Là khóa phụ liên kết với bảng thuốc bảo vệ thực vật | 
| Mã cây trồng | maCayTrong | Chuỗi ký tự | String | 50 | Là khóa phụ liên kết với bảng cây trồng | 
| Mã tổ chức thực hiện | maToChuc | Chuỗi ký tự | String | 50 | Là khóa phụ liên kết với bảng kết với bảng tổ chức hoạt động trồng trọt và bảo vệ thực vật | 
| Mã định danh các nhân | maDinhDanhCaNhan | Chuỗi ký tự | String | 50 | Là khóa phụ liên kết với CSDL quốc gia về dân cư | 
| Địa bàn sử dụng | diaBanSuDung | Chuỗi ký tự | String | 250 | Địa bàn sử dụng | 
| Mục đích sử dụng | mucDichSuDung | Chuỗi ký tự | String | 250 | Mục đích sử dụng | 
| Liều lượng | lieuLuong | Chuỗi ký tự | String | 250 | Liều lượng sử dụng | 
| Ngày sử dụng | ngaySuDung | Ngày/tháng/năm | Date | 
 | Ngày sử dụng | 
2.2. Nhóm về tổ chức đăng ký thuốc bảo vệ thực vật
2.2.1. Dữ liệu về tổ chức đăng ký thuốc bảo vệ thực vật
- Bảng dữ liệu: Tổ chức đăng ký thuốc bảo vệ thực vật
- Tên bảng dữ liệu: DangKyThuocBVTV
| Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài | Mô tả | ||
| Thông tin | Tên trường thông tin | Tiếng Việt | Tiếng Anh | ||
| Mã đăng ký | maDangKy | Chuỗi ký tự | String | 50 | Là khóa chính là số đăng ký thuốc thú y | 
| Mã thuốc | maThuoc | Chuỗi ký tự | String | 50 | Là khóa ngoại liên kết với bảng bảng thuốc bảo vệ thực vật | 
| Mã cơ sở đăng ký | maCoSo | Chuỗi ký tự | String | 50 | Là khóa ngoại liên kết với bảng cơ sở sản xuất kinh doanh buôn bán | 
| Ngày cấp | ngayCap | Ngày/tháng/năm | Date | 
 | Ngày cấp số đăng ký | 
| Ngày hết hạn | ngayHetHan | Ngày/tháng/năm | Date | 
 | Ngày hết hạn đăng ký | 
| Tình trạng | tinhTrang | Chuỗi ký tự | String | 50 | Hiệu lực đăng ký | 
| Loại đăng ký | loaiDangKy | Chuỗi ký tự | String | 50 | Đăng ký mới/Gia hạn/Thay đổi | 
2.2.2. Dữ liệu về giấy chứng nhận
- Bảng dữ liệu: Giấy chứng nhận
- Tên bảng dữ liệu: GiayChungNhan
| Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài | Mô tả | ||
| Thông tin | Tên trường thông tin | Tiếng Việt | Tiếng Anh | ||
| Mã giấy chứng nhận | chungNhanID | Chuỗi ký tự | String | 50 | Là chuỗi ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ | 
| Mã đơn vị chứng nhận | maDinhDanhToChuc | Chuỗi ký tự | String | 12 | Mã định danh tổ chức chứng nhận, sử dụng dữ liệu định danh tổ chức thông qua VNeID. Trong CSDL này là khóa ngoại liên kết với thông tin Tổ chức với bảng dữ liệu ToChucHoatDongTTBVTV. | 
| Mã thuốc | thuocID | Chuỗi ký tự | String | 50 | Là khóa ngoại liên kết với bảng “Thuốc bảo vệ thực vật” | 
| Ghi chú | ghiChu | Chuỗi ký tự | String | 255 | Ghi chú thông tin | 
| Ngày cấp giấy phép | ngayCap | Ngày, tháng, năm | Date | 
 | Ngày cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc BVTV. Dùng để kiểm tra hiệu lực và thời hạn. | 
| Ngày hết hạn | ngayHetHan | Ngày, tháng, năm | Date | 
 | Ngày hết hạn chứng nhận | 
| Sổ quyết định | soQuyetDinh | Chuỗi ký tự | String | 255 | Sổ quyết định | 
| Tài liệu kèm theo | taiLieuKemTheo | Chuỗi ký tự | String | 255 | Tài liệu kèm theo | 
2.3. Dữ liệu cơ sở sản xuất kinh doanh buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
2.3.1. Dữ liệu về giấy phép sản xuất, kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật
- Bảng dữ liệu: Giấy phép sản xuất, kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật
- Tên bảng dữ liệu: GiayPhepSXKDThuocBVTV
| Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài | Mô tả | ||
| Thông tin | Tên trường thông tin | Tiếng Việt | Tiếng Anh | 
 | 
 | 
| Mã giấy phép | giayPhepID | Chuỗi ký tự | String | 50 | Là chuỗi ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ | 
| Mã doanh nghiệp được cấp phép | maDinhDanhToChuc | Chuỗi ký tự | String | 12 | Mã định danh tổ chức được cấp phép, sử dụng dữ liệu định danh tổ chức thông qua VNeID. Trong CSDL này là khóa ngoại liên kết với thông tin Tổ chức với bảng dữ liệu ToChucHoatDongTTBVTV. | 
| Loại giấy phép | LoaiGiayPhep | Danh mục | Domain | 
 | Là danh mục các loại giấy phép được cấp để hoạt động trong lĩnh vực thuốc bảo vệ thực vật | 
| Số giấy phép | soGiayPhep | Chuỗi ký tự | String | 50 | Số giấy phép | 
| Ngày cấp | ngayCap | Ngày, tháng, năm | Date | 
 | Ngày cấp giấy phép | 
| Ngày hết hạn | ngayHetHan | Ngày, tháng, năm | Date | 
 | Ngày hết hạn của giấy phép | 
| Nội dung cấp | noiDungCap | Chuỗi ký tự | String | 255 | Nội dung cấp | 
| Phạm vi hoạt động | phamViHoatDong | Chuỗi ký tự | String | 255 | Phạm vi hoạt động | 
2.3.2. Dữ liệu về loại giấy phép sản xuất, kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật
- Bảng dữ liệu: Danh mục loại giấy phép sản xuất, kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật
- Tên bảng dữ liệu:DM_LoaiGiayPhepSXKDThuocBVTV
| Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài | Mô tả | ||
| Thông tin | Tên trường thông tin | Tiếng Việt | Tiếng Anh | 
 | 
 | 
| Mã loại giấy phép | loaiGiayPhep | Chuỗi ký tự | String | 50 | Là chuỗi ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ | 
| Tên loại giấy phép | tenLoaiGiayPhep | Chuỗi ký tự | String | 255 | Tên loại giấy phép | 
| Ghi chú | ghiChu | Chuỗi ký tự | String | 255 | Ghi chú giấy phép | 
2.3.4. Dữ liệu cơ sở sản xuất kinh doanh buôn bán
- Bảng dữ liệu: Cơ sở sản xuất kinh doanh buôn bán
- Tên bảng dữ liệu: CoSoSanXuatKinhDoanhBuonBan
| Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài | Mô tả | ||
| Thông tin | Tên trường thông tin | Tiếng Việt | Tiếng Anh | ||
| Mã cơ sở | maCoSo | Chuỗi ký tự | String | 50 | Khóa chính, mã định danh cơ sở | 
| Mã tổ chức | maToChuc | Chuỗi ký tự | String | 50 | Là khóa phụ liên kết với bảng tổ chức hoạt động trồng trọt và bảo vệ thực vật | 
| Mã loại cơ sở | loaiCoSo | Chuỗi ký tự | String | 50 | Là khóa phụ liên kết bảng loại hình kinh doanh buôn bán | 
| Giấy phép hoạt động | giayPhepHoatDong | Chuỗi ký tự | String | 100 | Số giấy phép hoạt động | 
| Ngày cấp phép | ngayCap | Ngày/tháng/năm | Date | 
 | Ngày cấp giấy phép | 
| Người đại diện | nguoiDaiDien | Chuỗi ký tự | String | 100 | Người đại diện pháp luật | 
2.3.5. Dữ liệu về loại cơ sở kinh doanh buôn bán
- Bảng dữ liệu: Loại cơ sở kinh doanh buôn bán
- Tên bảng dữ liệu: LoaiCoSoKinhDoanh
| Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài | Mô tả | ||
| Thông tin | Tên trường thông tin | Tiếng Việt | Tiếng Anh | ||
| Mã loại cơ sở | maLoaiCoSo | Chuỗi ký tự | String | 50 | Khóa chính, mã định danh cơ sở | 
| Tên loại cơ sở | tenLoaiHinhKinhDoanh | Chuỗi ký tự | String | 255 | Tên các loại hình kinh doanh | 
| Ghi chú | ghiChu | Chuỗi ký tự | String | 255 | Ghi chú | 
2.4. Dữ liệu về xuất nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật
2.4.1. Dữ liệu sản phẩm xuất khẩu, nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật
- Bảng dữ liệu: Sản phẩm xuất khẩu, nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật
- Tên bảng dữ liệu: SanPhamXNKThuocBVTV
| Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài | Mô tả | ||
| Thông tin | Tên trường thông tin | Tiếng Việt | Tiếng Anh | 
 | 
 | 
| Mã loại sản phẩm xuất nhập | sanPhamID | Chuỗi ký tự | String | 50 | Là chuỗi ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ | 
| Mã lô hàng xuất nhập | loHangID | Chuỗi ký tự | String | 50 | Là khóa phụ liên kết với bảng Lô hàng xuất nhập khẩu | 
| Mã thuốc | thuocID | Chuỗi ký tự | String | 50 | Là khóa phụ liên kết với bảng Thuốc bảo vệ thực vật | 
| Số chứng nhận kiểm dịch | soChungNhanKiemDich | Chuỗi ký tự | String | 255 | Số chứng nhận kiểm dich | 
| Khối lượng | khoiLuong | Số nguyên | Double | 
 | Khối lượng sản phẩm | 
| Đơn vị tính | donViTinh | Chuỗi ký tự | String | 255 | Đơn vị tính | 
| Kết quả kiểm tra | ketQuaKiemTra | Chuỗi ký tự | String | 255 | Kết quả kiểm tra | 
| Hồ sơ kiểm tra | hoSoKiemTra | Chuỗi ký tự | String | 255 | Lưu hồ sơ kiểm tra | 
2.4.2. Dữ liệu lô hàng xuất khẩu, nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật
- Bảng dữ liệu: Lô hàng xuất khẩu, nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật
- Tên bảng dữ liệu: LoHangXNKThuocBVTV
| Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài | Mô tả | ||
| Thông tin | Tên trường thông tin | Tiếng Việt | Tiếng Anh | 
 | 
 | 
| Mã lô hàng | loHangID | Chuỗi ký tự | String | 50 | Là chuỗi ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ | 
| Mã Doanh nghiệp | maDinhDanhToChuc | Chuỗi ký tự | String | 12 | Mã định danh tổ chức xuất, nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật, sử dụng dữ liệu định danh tổ chức thông qua VNeID. Trong CSDL này là khóa ngoại liên kết với thông tin Tổ chức với bảng dữ liệu ToChucHoatDongTTBVTV. | 
| Loại giao dịch | loaiGiaoDich | Danh mục | Domain | 
 | Là danh mục xuất khẩu, nhập khẩu | 
| Giá trị lô hàng | giaTriLoHang | Số nguyên | Double | 
 | Là giá trị lô hàng | 
| Đơn vị tiền tệ | donViTienTe | Chuỗi ký tự | String | 50 | Đơn vị tiền tệ | 
| Cảng giao dịch | cangGiaoDich | Chuỗi ký tự | String | 255 | Tên cảng giao dịch | 
| Quốc gia đối tác | quocGiaDoiTac | Chuỗi ký tự | String | 255 | Nước xuất khẩu, nhập khẩu | 
| Ngày xuất, nhập kho | ngayNhap_XuatKho | Ngày, tháng, năm | Date | 
 | Ngày hàng đi hàng về | 
| Ngày khai hải quan | ngayKhaiHaiQuan | Ngày, tháng, năm | Date | 
 | Ngày khai hải quan | 
| Số tờ khai hải quan | soToKhaiHaiQuan | Chuỗi ký tự | String | 255 | Số tờ khai hải quan | 
| Trạng thái xử lý | trangThaiXuLy | Chuỗi ký tự | String | 255 | Trạng thái xử lý | 
| Ngày cập nhật cuối cùng | ngayCapNhatCuoi | Ngày, tháng, năm | Date | 
 | Ngày cập nhật cuối | 
2.4.3. Dữ liệu giấy tờ pháp lý
- Bảng dữ liệu: Giấy tờ pháp lý
- Tên bảng dữ liệu: GiayToPhapLy
| Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài | Mô tả | ||
| Thông tin | Tên trường thông tin | Tiếng Việt | Tiếng Anh | 
 | 
 | 
| Mã giấy tờ pháp lý | giayToID | Chuỗi ký tự | String | 50 | Là chuỗi ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ | 
| Mã lô hàng | loHangID | Chuỗi ký tự | String | 50 | Là khóa phụ liên kết với bảng “Lô hàng xuất khẩu, nhập khẩu” | 
| Số giấy tờ | soGiayTo | Chuỗi ký tự | String | 250 | Số giấy tờ | 
| Ngày cấp | ngayCap | Ngày, tháng, năm | Date | 
 | Ngày cấp | 
| Loại giấy tờ | loaiGiayTo | Chuỗi ký tự | String | 250 | Loại giấy tờ | 
| Cơ quan cấp | coQuanCap | Chuỗi ký tự | String | 250 | Cơ quan cấp | 
| File đính kèm | fileDinhKem | Chuỗi ký tự | String | 250 | Tài liệu đính kèm | 
2.4.4. Dữ liệu danh mục thuốc được nhập khẩu xuất khẩu
- Bảng dữ liệu: Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được nhập khẩu, xuất khẩu
- Tên bảng dữ liệu:DM_ThuocBVTVXuatNhap
| Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài | Mô tả | ||
| Thông tin | Tên trường thông tin | Tiếng Việt | Tiếng Anh | 
 | 
 | 
| Mã danh mục thuốc | danhMucID | Chuỗi ký tự | String | 50 | Là chuỗi ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ | 
| Mã thuốc | thuocID | Chuỗi ký tự | String | 50 | Là khóa phụ liên kết với bảng “Thuốc bảo vệ thực vật” | 
| Số đăng ký lưu hanh | soDangKy | Chuỗi ký tự | String | 250 | Số đăng ký lưu hành | 
| Mô tả | moTa | Chuỗi ký tự | String | 250 | Mô tả | 
| Ghi chú | ghiChu | Chuỗi ký tự | String | 250 | Ghi chú | 
2.5. Dữ liệu về tổ chức đủ điều kiện khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật
2.5.1. Dữ liệu về khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật
- Bảng dữ liệu: Khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật
- Tên bảng dữ liệu: KhaoNghiemThuocBVTV
| Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài | Mô tả | ||
| Thông tin | Tên trường thông tin | Tiếng Việt | Tiếng Anh | 
 | 
 | 
| Mã khảo nghiệm | khaoNghiemID | Chuỗi ký tự | String | 50 | Là chuỗi ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ | 
| Mã đơn vị khảo nghiệm | donViKhaoNghiemID | Chuỗi ký tự | String | 12 | Mã đơn vị khảo nghiệm là khóa ngoại sử dụng dữ liệu định danh tổ chức thông qua VNeID. Trong CSDL này là khóa ngoại liên kết với thông tin Tổ chức với bảng dữ liệu ToChucHoatDongTTBVTV. | 
| Mã thuốc | thuocID | Chuỗi ký tự | String | 50 | Là khóa ngoại liên kết với bảng “Thuốc bảo vệ thực vật” | 
| Hồ sơ | hoSo | Chuỗi ký tự | String | 255 | Hồ sơ lưu trữ khảo nghiệm | 
| Kết quả đánh giá | ketQuaDanhGia | Chuỗi ký tự | String | 255 | Kết quả đánh giá khảo nghiệm | 
| Ngày cấp phép khảo nghiệm | ngayCapPhepKhaoNghiem | Ngày, tháng, năm | Date | 
 | Ngày cấp phép khảo nghiệm | 
| Sổ quyết định | soQuyetDinh | Chuỗi ký tự | String | 255 | Sổ quyết định khảo nghiệm | 
| Thời gian bắt đầu | thoiGianBatDau | Ngày, tháng, năm | Date | 
 | Thời gian bắt đầu khảo nghiệm | 
| Thời gian kết thúc | thoiGianKetThuc | Ngày, tháng, năm | Date | 
 | Thời gian kết thúc khảo nghiệm | 
2.5.2. Dữ liệu về kiểm nghiệm chất lượng
- Bảng dữ liệu: Kiểm nghiệm chất lượng
- Tên bảng dữ liệu: KiemNghiemChatLuong
| Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài | Mô tả | ||
| Thông tin | Tên trường thông tin | Tiếng Việt | Tiếng Anh | ||
| Mã kiểm nghiệm | maKiemNghiem | Chuỗi ký tự | String | 50 | Khóa chính phiếu kiểm nghiệm | 
| Mã thuốc | maThuoc | Chuỗi ký tự | String | 50 | Là khóa ngoại liên kết với bảng thuốc bảo vệ thực vật | 
| Ngày kiểm nghiệm | ngayKiemNghiem | Ngày/tháng/năm | Date | 
 | Ngày thực hiện kiểm nghiệm | 
| Mã tổ chức | maToChuc | Chuỗi ký tự | String | 50 | Là khóa phụ liên kết với bảng tổ chức hoạt động trồng trọt và bảo vệ thực vật | 
| Kết quả | ketQua | Chuỗi ký tự | String | 100 | Kết quả đạt/không đạt | 
| Chỉ tiêu đánh giá | chiTieuDanhGia | Chuỗi ký tự | String | 250 | Các chỉ tiêu được kiểm tra | 
| Biện pháp xử lý | bienPhapXuLy | Chuỗi ký tự | String | 250 | Hướng xử lý nếu không đạt | 
2.5.3. Dữ liệu về xử lý vi phạm
- Bảng dữ liệu: Xử lý vi phạm
- Tên bảng dữ liệu: XyLyViPham
| Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài | Mô tả | ||
| Thông tin | Tên trường thông tin | Tiếng Việt | Tiếng Anh | ||
| Mã xử lý | maXuLy | Chuỗi ký tự | String | 50 | Khóa chính phiếu kiểm nghiệm | 
| Mã thuốc | maThuoc | Chuỗi ký tự | String | 50 | Là khóa ngoại liên kết với bảng thuốc bảo vệ thực vật | 
| Hình thức vi phạm | hinhThucViPham | Chuỗi ký tự | String | 250 | Mô tả hành vi vi phạm | 
| Ngày phát hiện | ngayPhatHien | Ngày/tháng/năm | Date | 
 | Ngày phát hiện vi phạm | 
| Đơn vị phát hiện | donViPhatHien | Chuỗi ký tự | String | 100 | Đơn vị phát hiện | 
| Biện pháp xử lý | bienPhapXuLy | Chuỗi ký tự | String | 250 | Các biện pháp xử lý | 
| Ghi chú | ghiChu | Chuỗi ký tự | String | 250 | Thông tin ghi chú | 
VII. Cấu trúc, kiểu thông tin cơ sở dữ liệu về sinh vật gây hại cây trồng

Mô hình dữ liệu của Cơ sở dữ liệu sinh vật gây hại cây trồng
2. Cấu trúc, kiểu thông tin dữ liệu
2.1. Nhóm Dữ liệu về sinh vật gây hại cây trồng
2.1.1. Bảng dữ liệu sinh vật gây hại
- Bảng dữ liệu: Sinh vật gây hại
- Tên bảng dữ liệu: SinhVatGayHai
| Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài | Mô tả | ||
| Thông tin | Tên trường thông tin | Tiếng Việt | Tiếng Anh | ||
| Mã sinh vật gây hại | maSinhVatGayHai | Chuỗi ký tự | String | 50 | Là chuỗi ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ | 
| Mã thuốc BVTV đối với sinh vật gây hại. | maThuocSinhVatGayHai | Chuỗi ký tự | String | 50 | Là khóa ngoại tham chiếu với bảng dữ liệu “Thuốc bảo vệ thực vật” | 
| Mã loài cây trồng | maLoaiCayTrong | Chuỗi ký tự | String | 50 | Là khóa ngoại tham chiếu với bảng dữ liệu “Loài cây trồng” | 
| Phân loại | phanLoai | Số nguyên | Integer | 
 | Tham chiếu đến bảng danh mục “Phân loại đối tượng sinh vật gây hại” | 
| Nhóm sinh vật | nhomSinhVat | Số nguyên | Integer | 
 | Tham chiếu đến bảng danh mục “Nhóm đối tượng sinh vật gây hại” | 
| Tên sinh vật | tenSinhVat | Chuỗi ký tự | String | 255 | Tên thường gọi | 
| Tên khoa học | tenKhoaHoc | Chuỗi ký tự | String | 255 | Tên khoa học | 
| Đặc điểm hình thái | dacDiemHinhThai | Chuỗi ký tự | String | 500 | Kích thước, hình dạng, cấu tạo, khả năng di chuyển, sinh sản, cách thức tồn tại trong môi trường… | 
| Tác động | tacDong | Chuỗi ký tự | String | 500 | Ảnh hưởng đến khả năng vận chuyển nước và dinh dưỡng, giảm năng suất, chất lượng nông sản… | 
| Môi trường sống của sinh vật gây hại | moiTruongSong | Chuỗi ký tự | String | 500 | Nơi sinh sôi và phát triển: Đất, tàn dư thực vật, không khí, nước… | 
| File chụp hình ảnh SVGH tham khảo | duongDanFile | Chuỗi ký tự | String | 150 | Đường dẫn đến File ảnh chụp sinh vật gây hại tham khảo | 
2.1.2. Bảng dữ liệu biến thể sinh vật gây hại
- Bảng dữ liệu: Biến thể sinh vật gây hại
- Tên bảng dữ liệu: BienTheSinhVatGayHai
| Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài | Mô tả | ||
| Thông tin | Tên trường thông tin | Tiếng Việt | Tiếng Anh | 
 | 
 | 
| Mã biến thể | maBienThe | Chuỗi ký tự | String | 50 | Là chuỗi ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ | 
| Mã sinh vật gây hại | maSinhVatGayHai | Chuỗi ký tự | String | 50 | Là khóa ngoại tham chiếu với bảng dữ liệu “Sinh vật gây hại”. | 
| Tên biến thể sinh vật gây hại | tenBienTheSVGH | Chuỗi ký tự | String | 255 | Tên biến thể sinh vật gây hại. | 
| Đặc điểm hình thái biến thể | dacDiemHinhThaiBienThe | Chuỗi ký tự | String | 500 | Các dấu hiệu nhận biết đặc trưng: Màu sắc; hình dạng; vết tích trên vật chủ, vòng đời…. | 
| File chụp hình ảnh biến thể sinh vật gây hại tham khảo | duongDanFile | Ký tự | String | 150 | Đường dẫn đến File ảnh chụp biến thể sinh vật gây hại tham khảo. | 
2.1.3. Bảng dữ liệu thuốc - sinh vật gây hại
- Bảng dữ liệu: Thuốc - sinh vật gây hại
- Tên bảng dữ liệu : ThuocSinhVatGayHai
| Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài | Mô tả | ||
| Thông tin | Tên trường thông tin | Tiếng Việt | Tiếng Anh | 
 | 
 | 
| Mã thuốc BVTV | maThuocBVTV | Chuỗi ký tự | String | 50 | Là khóa ngoại tham chiếu với bảng dữ liệu “Thuốc bảo vệ thực vật”. | 
| Mã sinh vật gây hại | maSinhVatGayHai | Chuỗi ký tự | String | 50 | Là khóa ngoại tham chiếu với bảng dữ liệu “Sinh vật gây hại”. | 
2.1.4. Bảng dữ liệu loài cây trồng - sinh vật gây hại
- Bảng dữ liệu: Loài cây trồng - sinh vật gây hại
- Tên bảng dữ liệu: LoaiCayTrongSinhVatGayHai
| Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài | Mô tả | ||
| Thông tin | Tên trường thông tin | Tiếng Việt | Tiếng Anh | 
 | 
 | 
| Mã loài cây trồng | maLoaiCayTrong | Chuỗi ký tự | String | 50 | Là khóa ngoại tham chiếu với bảng dữ liệu “Loài cây trồng”. | 
| Mã sinh vật gây hại | maSinhVatGayHai | Chuỗi ký tự | String | 50 | Là khóa ngoại tham chiếu với bảng dữ liệu “Sinh vật gây hại”. | 
2.2. Nhóm Dữ liệu về đặc điểm nhận biết sinh vật, biến thể sinh vật gây hại
2.2.1. Bảng dữ liệu đặc điểm nhận biết sinh vật gây hại
- Bảng dữ liệu: Đặc điểm nhận biết sinh vật gây hại
- Tên bảng dữ liệu: DacDiemNhanBietSVGH
| Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài | Mô tả | ||
| Thông tin | Tên trường thông tin | Tiếng Việt | Tiếng Anh | 
 | 
 | 
| Mã đặc điểm | maDacDiem | Chuỗi ký tự | String | 50 | Là chuỗi ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ | 
| Dấu hiệu nhận biết | dauHieuNhanBiet | Chuỗi ký tự | String | 255 | Là tên dấu hiệu nhận biết sinh vật hoặc biến thể sinh vật gây hại như: màu sắc; hình dạng; vết tích trên vật chủ, vòng đời….; căn cứ để nhận định sinh vật gây hại: nhiệt độ trung bình, độ ẩm trung bình, lượng mưa của khu vực ... | 
| File chụp hình ảnh dấu hiệu nhận biết biến thể sinh vật gây hại tham khảo | duongDanFile | Ký tự | String | 150 | Đường dẫn đến File ảnh chụp biến thể sinh vật gây hại tham khảo. | 
2.2.2. Bảng dữ liệu đặc điểm nhận biết biến thể sinh vật gây hại
- Bảng dữ liệu: Đặc điểm nhận biết biến thể sinh vật gây hại
- Tên bảng dữ liệu: DacDiemNhanBietBienTheSVGH
| Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài | Mô tả | ||
| Thông tin | Tên trường thông tin | Tiếng Việt | Tiếng Anh | 
 | 
 | 
| Mã đặc điểm | maDacDiem | Chuỗi ký tự | String | 50 | Khóa chính, tham chiếu đến bảng dữ liệu “Đặc điểm nhận biết”. | 
| Mã biến thể | maBienThe | Chuỗi ký tự | String | 50 | Khóa chính, tham chiếu đến bảng dữ liệu “Biến thể sinh vật gây hại”. | 
| Giá trị | giaTri | Chuỗi ký tự | String | 255 | Là các giá trị của dấu hiệu nhận biết của sinh vật hoặc biến thể sinh vật gây hại. | 
VIII. Cấu trúc, kiểu thông tin cơ sở dữ liệu về kiểm dịch thực vật

Mô hình dữ liệu của Cơ sở dữ liệu kiểm dịch thực vật
2. Cấu trúc, kiểu thông tin dữ liệu
2.1. Tổ chức cá nhân hoạt động kiểm dịch thực vật
2.1.1. Dữ liệu lô hàng xuất khẩu, nhập khẩu
- Bảng dữ liệu: Lô hàng xuất khẩu, nhập khẩu
- Tên bảng dữ liệu: LoHangXNK
| Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài | Mô tả | ||
| Thông tin | Tên trường thông tin | Tiếng Việt | Tiếng Anh | ||
| Mã lô hàng | loHangID | Chuỗi ký tự | String | 50 | Là chuỗi ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ | 
| Doanh nghiệp | doanhNghiepID | Chuỗi ký tự | String | 50 | Là khóa phụ liên kết với bảng Doanh nghiệp | 
| Loại giao dịch | loaiGiaoDich | Danh mục | Domain | 
 | Là danh mục xuất khẩu, nhập khẩu | 
| Giá trị lô hàng | giaTriLoHang | Số nguyên | Double | 
 | Là giá trị lô hàng | 
| Đơn vị tiền tệ | donViTienTe | Chuỗi ký tự | String | 50 | Đơn vị tiền tệ | 
| Cảng giao dịch | cangGiaoDich | Chuỗi ký tự | String | 255 | Tên cảng giao dịch | 
| Quốc gia đối tác | quocGiaDoiTac | Chuỗi ký tự | String | 255 | Nước xuất khẩu, nhập khẩu | 
| Ngày xuất, nhập kho | ngayNhap_XuatKho | Ngày, tháng, năm | Date | 
 | Ngày hàng đi hàng về | 
| Ngày khai hải quan | ngayKhaiHaiQuan | Ngày, tháng, năm | Date | 
 | Ngày khai hải quan | 
| Số tờ khai hải quan | soToKhaiHaiQuan | Chuỗi ký tự | String | 255 | Số tờ khai hải quan | 
| Trạng thái xử lý | trangThaiXuLy | Chuỗi ký tự | String | 255 | Trạng thái xử lý | 
| Ngày cập nhật cuối cùng | ngayCapNhatCuoi | Ngày, tháng, năm | Date | 
 | Ngày cập nhật cuối | 
2.1.2. Dữ liệu về hồ sơ, chứng từ lô hàng xuất, nhập khẩu
- Bảng dữ liệu: Chứng từ kèm theo
- Tên bảng dữ liệu: ChungTuKemTheo
| Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài | Mô tả | ||
| Thông tin | Tên trường thông tin | Tiếng Việt | Tiếng Anh | 
 | 
 | 
| Mã chứng từ | maChungTu | Chuỗi ký tự | String | 50 | Là chuỗi ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ | 
| Mã lô hàng | loHangID | Chuỗi ký tự | String | 50 | Là khóa phụ kết nối với bảng lô hàng xuất nhập khẩu | 
| Loại chứng từ | loaiChungTu | Chuỗi ký tự | String | 50 | Loại chứng từ | 
| Tệp kèm theo | tepDinhKem | Chuỗi ký tự | String | 250 | Tệp kèm theo | 
2.1.3. Dữ liệu về tờ khai hải quan lô hàng xuất, nhập khẩu
- Bảng dữ liệu: Tờ khai hải quan
- Tên bảng dữ liệu: ToKhaiHaiQuan
| Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài | Mô tả | ||
| Thông tin | Tên trường thông tin | Tiếng Việt | Tiếng Anh | 
 | 
 | 
| Mã tờ khai | maToKhai | Chuỗi ký tự | String | 50 | Là chuỗi ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ | 
| Mã doanh nghiệp | doanhNghiepID | Chuỗi ký tự | String | 50 | Là khóa phụ kết nối với bảng bảng doanh nghiệp | 
| Loại hình xuất nhập khẩu | loaiHinhNXK | Chuỗi ký tự | String | 250 | Loại hình nhập khẩu, xuất khẩu | 
| Cửa khẩu | cuaKhau | Chuỗi ký tự | String | 250 | Cửa khẩu | 
2.2. Dữ liệu Đối tượng kiểm dịch
2.2.1. Dữ liệu đối tượng kiểm dịch
- Bảng dữ liệu: Đối tượng kiểm dịch
- Tên bảng dữ liệu: DoiTuongKiemDich
| Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài | Mô tả | ||
| Thông tin | Tên trường thông tin | Tiếng Việt | Tiếng Anh | 
 | 
 | 
| Mã đối tượng kiểm dịch | maDoiTuong | Chuỗi ký tự | String | 50 | Là chuỗi ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ | 
| Tên đối tượng | tenDoiTuong | Chuỗi ký tự | String | 250 | Tên đối tương | 
| Loại kiểm dich | loaiDoiTuong | Chuỗi ký tự | String | 50 | Thực vật, sản phẩm từ thực vật | 
| Mô tả | moTa | Chuỗi ký tự | String | 50 | Mô tả | 
2.2.2. Dữ liệu kết quả kiểm dịch
- Bảng dữ liệu: Kết quả kiểm dịch
- Tên bảng dữ liệu: Kết quả kiểm dịch
| Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài | Mô tả | ||
| Thông tin | Tên trường thông tin | Tiếng Việt | Tiếng Anh | 
 | 
 | 
| Mã kết quả kiểm dịch | maKetQua | Chuỗi ký tự | String | 50 | Là chuỗi ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ | 
| Mã lô hàng | loHangID | Chuỗi ký tự | String | 50 | Là khóa phụ liên kết với bảng lô hành xuất nhập khẩu | 
| Ngày kiểm tra | ngayKiemTra | Ngày, tháng, năm | Date | 
 | Ngày kiểm tra | 
| Kết quả kiểm dịch | ketQuaKD | Chuỗi ký tự | String | 255 | Kết quả kiểm dịch | 
| Chi chú | ghiChu | Chuỗi ký tự | String | 255 | Ghi chú nội dung nếu có | 
2.2.3. Dữ liệu mẫu kiểm tra phòng thì nghiệm
- Bảng dữ liệu: Mẫu kiểm tra phòng thì nghiệm
- Tên bảng dữ liệu: MauKiemTraPTN
| Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài | Mô tả | ||
| Thông tin | Tên trường thông tin | Tiếng Việt | Tiếng Anh | 
 | 
 | 
| Mã mẫu kiểm tra | maMau | Chuỗi ký tự | String | 50 | Là chuỗi ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ | 
| Mã lô hàng | loHangID | Chuỗi ký tự | String | 50 | Là khóa phụ liên kết với bảng lô hành xuất nhập khẩu | 
| Ngày lấy mẫu | ngayLayMau | Ngày, tháng, năm | Date | 
 | Ngày lấy mẫu | 
| Kết quả ở phòng thí nghiệm | ketQuaPTN | Chuỗi ký tự | String | 255 | Kết quả phòng thí nghiệm | 
| Chỉ tiêu phân tích | chiTieuPhanTich | Chuỗi ký tự | String | 255 | Chỉ tiêu phân tích | 
2.2.4. Dữ liệu Chứng nhận kiểm dịch
- Bảng dữ liệu: Chứng nhận kiểm dịch
- Tên bảng dữ liệu: ChungNhanKiemDich
| Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài | Mô tả | ||
| Thông tin | Tên trường thông tin | Tiếng Việt | Tiếng Anh | 
 | 
 | 
| Mã chứng nhận | maChungNha | Chuỗi ký tự | String | 50 | Là chuỗi ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ | 
| Mã lô hàng | loHangID | Chuỗi ký tự | String | 50 | Là khóa phụ liên kết với bảng lô hành xuất nhập khẩu | 
| Ngày cấp | ngayCap | Ngày, tháng, năm | Date | 
 | Ngày cấp chứng nhận | 
| Hiệu lực đến | hieuLucDen | Ngày, tháng, năm | Date | 
 | Hiệu lực đến ngày | 
| Người ký | nguoiKy | Chuỗi ký tự | String | 250 | Người ký | 
| Hồ sơ kèm theo | hoSo | Chuỗi ký tự | String | 250 | Hồ sơ kèm theo | 
2.3. Dữ liệu hoạt động xử lý vật thể
2.3.1. Dữ liệu danh mục vật thể
- Bảng dữ liệu: Danh mục vật thể
- Tên bảng dữ liệu: DM_VatThe
| Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài | Mô tả | ||
| Thông tin | Tên trường thông tin | Tiếng Việt | Tiếng Anh | 
 | 
 | 
| Mã vật thể | maVatThe | Chuỗi ký tự | String | 50 | Là chuỗi ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ | 
| Tên vật thể | tenVatThe | Chuỗi ký tự | String | 250 | Tên vật thể | 
| Yêu cầu nguy cơ phân tích | yeuCauNguyCo | Chuỗi ký tự | String | 250 | Yêu cầu nguy cơ phân tích | 
| ghiChu | ghiChu | Chuỗi ký tự | String | 250 | Ghi chú | 
2.3.2. Dữ liệu vật thể cấm và tạm ngừng
- Bảng dữ liệu: Vật thể cấm và tạm ngừng
- Tên bảng dữ liệu: VatTheCamTamNgung
| Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài | Mô tả | ||
| Thông tin | Tên trường thông tin | Tiếng Việt | Tiếng Anh | 
 | 
 | 
| Mã vật thể cấm | maCamTamNgung | Chuỗi ký tự | String | 50 | Là chuỗi ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ | 
| Mã vật thể | maVatThe | Chuỗi ký tự | String | 50 | La khóa phụ liên kết nối với bảng “Danh mục vật thể” | 
| Hình thức | hinhThuc | Chuỗi ký tự | String | 50 | Hình thức tạm ngưng hay cấm | 
| Thời gian bắt đầu | thoiGianBatDau | Ngày, tháng, năm | Date | 
 | Thời gian bắt đầu | 
| Thời gian kết thúc | thoiGianKetThuc | Ngày, tháng, năm | Date | 
 | Thời gian kết thúc | 
| Căn cứ pháp lý | canCuPhapLy | Chuỗi ký tự | String | 250 | Căn cứ pháp lý (Quyết định, hoặc thông báo) | 
2.3.3. Dữ liệu xử lý vật thể
- Bảng dữ liệu: Xử lý vật thể
- Tên bảng dữ liệu: XuLyVatThe
| Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài | Mô tả | ||
| Thông tin | Tên trường thông tin | Tiếng Việt | Tiếng Anh | 
 | 
 | 
| Mã xử lý | maXuLy | Chuỗi ký tự | String | 50 | Là chuỗi ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ | 
| maHoSo | maHoSo | Chuỗi ký tự | String | 50 | Là khóa phụ liên kết với bảng “Hồ sơ” | 
| Phương pháp | phuongPhap | Chuỗi ký tự | String | 250 | Phương pháp xử lý | 
| Đơn vị thực hiện | doanhNghiepID | Chuỗi ký tự | String | 50 | Là khóa phụ liên kết với bảng doanh nghiệp | 
| Ngày xử lý | ngayXuLy | Ngày, tháng, năm | Date | 
 | Ngày xử lý | 
| Kết quả xử lý | ketQua | Chuỗi ký tự | String | 250 | Kết quả xử lý | 
2.3.4. Dữ liệu hồ sơ kiểm dịch
- Bảng dữ liệu: Hồ sơ kiểm dịch
- Tên bảng dữ liệu: HoSoKiemDich
| Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài | Mô tả | ||
| Thông tin | Tên trường thông tin | Tiếng Việt | Tiếng Anh | 
 | 
 | 
| Mã hồ sơ | maHoSo | Chuỗi ký tự | String | 50 | Là chuỗi ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ | 
| Loại hồ sơ | loaiHoSo | Chuỗi ký tự | String | 50 | Loại hồ sơ | 
| Mã chủ thể đăng ký | maChuTheDangKy | Chuỗi ký tự | String | 12 | Mã chủ thể đăng ký là mã doanh nghiệp, sử dụng dữ liệu định danh tổ chức thông qua VNeID. Trong CSDL này là khóa ngoại liên kết với thông tin Tổ chức với bảng dữ liệu ToChucHoatDongTTBVTV. | 
| Ngày đăng ký | ngayDangKy | Ngày, tháng, năm | Date | 
 | Ngày nộp hồ sơ | 
| Tên của khẩu | cuaKhau | Chuỗi ký tự | String | 255 | Tên cửa khẩu | 
| Thông tin lô hàng | thongTinLoHang | Chuỗi ký tự | String | 255 | Thông tin lô hàng | 
| Trạng thái | trangThai | Chuỗi ký tự | String | 255 | Đang xử lý, đã cấp, không đạt | 
| Số chứng nhận | soChungNhan | Chuỗi ký tự | String | 50 | Là khóa phụ liên kết với bảng giấy chứng nhận | 
IX. Cấu trúc, kiểu thông tin cơ sở dữ liệu về chế biến và thị trường sản phẩm trồng trọt

Mô hình dữ liệu của Cơ sở dữ liệu chế biến và thị trường sản phẩm trồng trọt
2. Cấu trúc, kiểu thông tin dữ liệu
2.1 Dữ liệu về cơ sở sơ chế, chế biến sản phẩm trồng trọt
2.1.1. Dữ liệu về cơ sở sơ chế, chế biến sản phẩm trồng trọt
- Lớp dữ liệu: Cơ sở sơ chế, chế biến sản phẩm trồng trọt - Kiểu dữ liệu: Dữ liệu dạng điểm
- Tên lớp dữ liệu: CoSoCheBienTrongTrot
| Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài | Mô tả | ||
| Thông tin | Tên trường thông tin | Tiếng Việt | Tiếng Anh | ||
| Mã cơ sở/nhà máy | coSoID | Chuỗi ký tự | String | 50 | Là chuỗi ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ | 
| Tên cơ sở/nhà máy | tenCoSo | Chuỗi ký tự | String | 100 | Tên cơ sở, nhà máy sơ chế, chế biến | 
| Địa chỉ | diaChi | Chuỗi ký tự | String | 100 | Địa chỉ hoạt động của cơ sở chế biến/nhà máy | 
| Mã số doanh nghiệp | maDinhDanhToChuc | Chuỗi ký tự | String | 12 | Mã số doanh nghiệp, sử dụng dữ liệu định danh tổ chức thông qua VNeID. Trong CSDL này là khóa ngoại liên kết với thông tin Tổ chức với bảng dữ liệu ToChucHoatDongTTBVTV. | 
| CODE Nhà máy | CodeNhaMay | Chuỗi ký tự | String | 50 | CODE nhà máy sơ chế, chế biến | 
| Điều kiện an toàn thực phẩm | dieuKienATTP | Chuỗi ký tự | String | 255 | Thông tin điều kiện an toàn thực phẩm, ví dụ ISO 22000, HACCP | 
| Công suất chế biến | congSuat | Số nguyên | Integer | 
 | Công suất thiết kế (tấn/năm) | 
| Thị trường tiêu thụ chính | thiTruongTieuThu | Số nguyên | Integer | 
 | Thị trường tiêu thụ chính: 1: Nội địa 2: Xuất khẩu | 
| Ghi chú | ghiChu | Chuỗi ký tự | String | 255 | Thông tin mô tả khác | 
| Dữ liệu không gian | Geometry | Dạng điểm | GM_Point | 
 | Là dữ liệu không gian của đối tượng dạng điểm (GM_Point) | 
2.1.2. Dữ liệu về sản phẩm sơ chế, chế biến
- Bảng dữ liệu: Sản phẩm sơ chế, chế biến
- Tên bảng dữ liệu: SanPhamCheBienTrongTrot
| Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài | Mô tả | ||
| Thông tin | Tên trường thông tin | Tiếng Việt | Tiếng Anh | ||
| Mã sản phẩm sơ chế, chế biến | sanPhamID | Chuỗi ký tự | String | 
 | Là chuỗi ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ | 
| Mã cơ sở/ nhà máy | coSoID | Chuỗi ký tự | String | 
 | Là khóa ngoại tham chiếu với bảng dữ liệu “Cơ sở sơ chế, chế biến sản phẩm trồng trọt” | 
| Tên mặt hàng | matHang | Chuỗi ký tự | String | 255 | Tên mặt hàng sản phẩm trồng trọt được sơ chế, chế biến | 
| Mã số vùng trồng và mã số sản phẩm | codeSanPham | Chuỗi ký tự | String | 
 | Là mã số vùng trồng (PUC) hoặc mã số sản phẩm để phục vụ công tác truy xuất nguồn gốc | 
| Chủng loại chế biến | chungLoaiCheBien | Chuỗi ký tự | String | 100 | Mô tả chủng loại sản phẩm chế biến (lên men, sấy khô, xử lý nhiệt, dạng bột, đóng hộp, nước ép, dịch chiết, …) | 
| Sản lượng thu mua | sanLuongThuMua | Số thực | Double | 
 | Sản lượng thu mua. Đơn vị tính là tấn/năm, độ chính xác được làm tròn đến 01 số phần thập phân. | 
| Sản lượng nguyên liệu nhập khẩu | sanLuongNKNguyen Lieu | Số thực | Double | 
 | Sản lượng nguyên liệu nhập khẩu. Đơn vị tính là tấn/năm, độ chính xác được làm tròn đến 01 số phần thập phân. | 
| Sản lượng chế biến | sanLuongCheBien | Số thực | Double | 
 | Sản lượng chế biến. Đơn vị tính là tấn/năm, độ chính xác được làm tròn đến 01 số phần thập phân. | 
| Giá thành | giaThanhSanPham | Số thực | Double | 
 | Giá thành sản phẩm. Đơn vị tính là USD/kg hoặc VNĐ/kg, độ chính xác được làm tròn đến 02 số phần thập phân. | 
| Giá trị xuất khẩu | giaTriXuatKhau | Số thực | Double | 
 | Giá trị xuất khẩu. Đơn vị tính là USD/năm, độ chính xác được làm tròn đến 02 số phần thập phân. | 
| Ghi chú | ghiChu | Chuỗi ký tự | String | 255 | Thông tin mô tả khác | 
2.2. Dữ liệu về các thị trường xuất khẩu, nhập khẩu sản phẩm trồng trọt
2.2.1. Dữ liệu về thị trường xuất, nhập khẩu sản phẩm trồng trọt
- Bảng dữ liệu: Thị trường xuất, nhập khẩu sản phẩm trồng trọt
- Tên bảng dữ liệu: ThiTruongXNKTrongTrot
| Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài | Mô tả | ||
| Thông tin | Tên trường thông tin | Tiếng Việt | Tiếng Anh | ||
| Mã thị trường | thiTruongID | Chuỗi ký tự | String | 50 | Là chuỗi ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ | 
| Quốc gia xuất, nhập khẩu | maQuocGia | Chuỗi ký tự | String | 2 | Là mã quốc gia xuất, nhập khẩu sản phẩm trồng trọt. Tham chiếu bảng Danh mục mã quốc gia, vùng lãnh thổ theo chuẩn hải quan VNACCS (Viet Nam Automated Cargo Clearance System), áp dụng tiêu chuẩn ISO 3166-1 Alpha-2. | 
| Loại thị trường | loaiThiTruong | Số nguyên | Integer | 
 | 1: Xuất khẩu 2: Nhập khẩu | 
| Ghi chú | ghiChu | Chuỗi ký tự | String | 255 | Thông tin mô tả khác | 
2.2.2. Dữ liệu về giao dịch xuất, nhập khẩu sản phẩm trồng trọt
- Bảng dữ liệu: Thông tin giao dịch xuất, nhập khẩu sản phẩm trồng trọt
- Tên bảng dữ liệu: GiaoDichXNKTrongTrot
| Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài | Mô tả | ||
| Thông tin | Tên trường thông tin | Tiếng Việt | Tiếng Anh | ||
| Mã giao dịch | giaoDichID | Chuỗi ký tự | String | 50 | Là chuỗi ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ | 
| Mã thị trường | thiTruongID | Chuỗi ký tự | String | 50 | Là khóa ngoại tham chiếu với bảng dữ liệu “Thị trường xuất, nhập khẩu sản phẩm trồng trọt” | 
| Mã sản phẩm trồng trọt | sanPhamID | Chuỗi ký tự | String | 50 | Là khóa ngoại tham chiếu với bảng dữ liệu “Sản phẩm sơ chế, chế biến” | 
| Số lượng xuất nhập khẩu | soLuong | Số thực | Double | 
 | Số lượng sản phẩm xuất nhập khẩu, Đơn vị tính là tấn, độ chính xác được làm tròn đến 01 số phần thập phân. | 
| Chủng loại | chungLoai | Chuỗi ký tự | String | 255 | Chủng loại chi tiết của sản phẩm | 
| Quy cách | quyCach | Chuỗi ký tự | String | 255 | Quy cách đóng gói sản phẩm | 
| Giá mua | giaMua | Số thực | Double | 
 | Giá mua sản phẩm. Đơn vị tính là USD/ đơn vị sản phẩm, độ chính xác được làm tròn đến 02 số phần thập phân. | 
| Giá bán | giaBan | Số thực | Double | 
 | Giá bán sản phẩm. Đơn vị tính là USD/ đơn vị sản phẩm, độ chính xác được làm tròn đến 02 số phần thập phân. | 
| Đơn vị tính | donViTinh | Chuỗi ký tự | String | 50 | Đơn vị tính cơ bản của sản phẩm, ví dụ: Kg, Tấn, Container, Thùng… | 
| Giá trị xuất/nhập khẩu | giaTriXNK | Số thực | Double | 
 | Giá trị xuất/nhập khẩu. Đơn vị tính là USD/Năm, độ chính xác được làm tròn đến 02 số phần thập phân. | 
| Năm giao dịch | nam | Số nguyên | Integer | 
 | Năm thực hiện giao dịch | 
| Hồ sơ cấp phép xuất khẩu, nhập khẩu | soHoSoCapPhep | Chuỗi ký tự | String | 100 | Là khóa ngoại tham chiếu với bảng dữ liệu “Hồ sơ cấp phép xuất, nhập khẩu sản phẩm trồng trọt” | 
| Ghi chú | ghiChu | Chuỗi ký tự | String | 255 | Thông tin mô tả khác | 
2.2.3. Dữ liệu về hồ sơ cấp phép xuất, nhập khẩu sản phẩm trồng trọt
- Bảng dữ liệu: Hồ sơ cấp phép xuất, nhập khẩu sản phẩm trồng trọt
- Tên bảng dữ liệu: CapPhepXNKTrongTrot
| Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài | Mô tả | ||
| Thông tin | Tên trường thông tin | Tiếng Việt | Tiếng Anh | ||
| Mã hồ sơ cấp phép xuất, nhập khẩu sản phẩm trồng trọt | CapPhepXNKTrongTrot ID | Chuỗi ký tự | String | 50 | Là chuỗi ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ | 
| Số hồ sơ cấp phép | soHoSoCapPhep | Chuỗi ký tự | String | 50 | Là số hồ sơ cấp phép xuất, nhập khẩu sản phẩm trồng trọt. Số hồ sơ này được cập nhật từ hệ thống giải quyết TTHC | 
| Loại văn bản | loaiVB | Chuỗi ký tự | String | 100 | Là loại văn bản trong hồ sơ cấp phép, ví dụ: Văn bản đề nghị cấp phép xuất hoặc nhập khẩu; Giấy phép xuất hoặc nhập khẩu; Tờ khai kỹ thuật … | 
| Số hiệu của văn bản | kyHieuVB | Chuỗi ký tự | String | 50 | Là số ký hiệu của văn bản trong hồ sơ cấp phép | 
| Tên văn bản | tenVB | Chuỗi ký tự | String | 500 | Là tên của văn bản trong hồ sơ cấp phép | 
| Đơn vị ban hành | donViBanHanh | Chuỗi ký tự | String | 155 | Đơn vị ban hành văn bản trong hồ sơ cấp phép | 
| Ngày ban hành | ngayBanHanh | Ngày tháng | Date | 
 | Ngày ban hành văn bản, định dạng dd/mm/yyyy | 
| Nội dung chính | noiDungTomTat | Chuỗi ký tự | String | 500 | Mô tả tóm tắt nội dung chính của văn bản trong hồ sơ cấp phép | 
| Mục đích xuất/nhập khẩu | mucDichXNK | Chuỗi ký tự | String | 100 | Là mục đích xuất/nhập khẩu sản phẩm theo hồ sơ cấp phép | 
| Thời hạn xuất, nhập khẩu | thoiHạnXNK | Ngày tháng | Date | 
 | Thời hạn xuất nhập khẩu theo hồ sơ cấp phép, định dạng dd/mm/yyyy | 
| Địa điểm xuất, nhập khẩu | diaDiemXNK | Chuỗi ký tự | String | 255 | Là địa điểm xuất/nhập khẩu sản phẩm theo hồ sơ cấp phép | 
| Tài liệu đính kèm | duongDanFile | Chuỗi ký tự | String | 250 | Tệp tin đính kèm hoặc đường dẫn tới tệp tin văn bản | 
| Ghi chú | ghiChu | Chuỗi ký tự | String | 255 | Thông tin mô tả khác | 
2.2.4. Dữ liệu về hiệp định thương mại đối với sản phẩm trồng trọt
- Bảng dữ liệu: Hiệp định thương mại đối với sản phẩm trồng trọt
- Tên bảng dữ liệu: HiepDinhThuongMaiTrongTrot
| Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài | Mô tả | ||
| Thông tin | Tên trường thông tin | Tiếng Việt | Tiếng Anh | ||
| Mã hiệp định | hiepDinhID | Chuỗi ký tự | String | 50 | Là chuỗi ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ | 
| Mã thị trường | thiTruongID | Chuỗi ký tự | String | 50 | Là khóa ngoại tham chiếu với bảng dữ liệu “Thị trường xuất, nhập khẩu sản phẩm trồng trọt” | 
| Loại biện pháp áp dụng | loaiBienPhap | Chuỗi ký tự | String | 255 | Mô tả loại biện pháp áp dụng trong hiệp định, ví dụ: áp dụng các biện pháp kiểm dịch động thực vật (SPS) và các rào cản thương mại (thuế quan, phi thuế quan) | 
| Mô tả chi tiết | moTaChiTiet | Chuỗi ký tự | String | 255 | Mô tả tóm tắt về hiệp định, thỏa thuận thương mại | 
| Tài liệu đính kèm | duongDanFile | Chuỗi ký tự | String | 250 | Tệp tin đính kèm hoặc đường dẫn tới tệp tin hiệp định, thỏa thuận thương mại | 
| Ghi chú | ghiChu | Chuỗi ký tự | String | 255 | Thông tin mô tả khác | 
X. Dữ liệu dùng chung lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
1. Dữ liệu về tổ chức hoạt động trong lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
- Bảng dữ liệu: Tổ chức hoạt động trong lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
- Tên bảng dữ liệu: ToChucHoatDongTTBVTV
| Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Độ dài | Mô tả | ||
| Thông tin | Tên trường thông tin | Tiếng Việt | Tiếng Anh | 
 | 
 | 
| Mã doanh nghiệp | maDinhDanhToChuc | Chuỗi ký tự | String | 12 | Mã định danh tổ chức đủ điều kiện sản xuất thuốc bảo vệ thực vật, liên kết thông qua cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, ứng dụng VNeID | 
| Tên doanh nghiệp | tenDoanhNghiep | Chuỗi ký tự | String | 255 | Tên doanh nghiệp | 
| Tên giao dịch | tenGiaoDich | Chuỗi ký tự | String | 255 | Tên giao dich | 
| Địa chỉ trụ sở | diaChiTruSo | Chuỗi ký tự | String | 255 | Địa chỉ trị sở | 
| Mã định danh người đại diện pháp luật | maDinhDanhCaNhan | Chuỗi ký tự | String | 12 | Mã định danh người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp, liên kêt thông qua CSDL quốc gia về dân cư, ứng dụng VNeID | 
| Chức vụ người đại diện | chucVu | Chuỗi ký tự | String | 255 | Chức vụ người đại diện | 
| Mã số thuế | maSoThue | Chuỗi ký tự | String | 100 | Mã số thuế | 
| Số điện thoại | soDienThoai | Chuỗi ký tự | String | 30 | Số điện thoại | 
|  |  | Chuỗi ký tự | String | 50 |  | 
| Tên tỉnh thành phố | maTinh | Chuỗi ký tự | String | 100 | Tên tỉnh thành phố | 
| Tên phường xã | maDinhDanhXa | Chuỗi ký tự | String | 100 | Tên phường xã | 
| Ngày đăng ký | ngayDangKy | Ngày, tháng, năm | Date | 
 | Ngày tháng năm | 
1. Dữ liệu về danh mục loài cây trồng chính
Tên bảng: DM_LoaiCayTrongChinh
| Mã | Loại cây trồng | Ghi chú | 
| 1 | Lúa | 
 | 
| 2 | Ngô | 
 | 
| 3 | Cà phê | 
 | 
| 4 | Cam | 
 | 
| 5 | Bưởi | 
 | 
| 6 | Chuối | 
 | 
2. Dữ liệu về danh mục nguồn gen giống cây trồng cấm xuất khẩu
Tên bảng: DM_NguonGenGiongCayTrong_CamXK
| Mã | Tên nguồn gen | Loài cây trồng | Ghi chú | 
| 1 | Nếp Cẩm | Lúa | 
 | 
| 2 | Nếp cái Hoa vàng | 
 | |
| 3 | Nếp Tú Lệ | 
 | |
| 4 | Lúa Tám | 
 | |
| 5 | Dự hương | 
 | |
| 6 | Nàng thơm Chợ đào | 
 | |
| 7 | Dòng bố, mẹ của các tổ hợp lúa lai | 
 | |
| 8 | Dòng bố, mẹ của các tổ hợp ngô lai | Ngô | 
 | 
| 9 | Các giống chè Shan bản địa | Chè | 
 | 
| 10 | Cam Bù | Cam | 
 | 
| 11 | Cam Bố Hạ | 
 | |
| 12 | Cam Xã Đoài | 
 | |
| 13 | Cam Đường Canh | 
 | |
| 14 | Bưởi Năm roi | Bưởi | 
 | 
| 15 | Thanh Trà | 
 | |
| 16 | Phúc Trạch | 
 | |
| 17 | Đoan Hùng | 
 | |
| 18 | Phú Diễn | 
 | |
| 19 | Da xanh | 
 | |
| 20 | Nhãn lồng Hưng Yên | Nhãn | 
 | 
| 21 | Nhãn tiêu Da bò | 
 | |
| 22 | Nhãn Xuồng cơm vàng | 
 | |
| 23 | Vải thiều Thanh Hà | Vải | 
 | 
| 24 | Vải thiều Hùng Long | 
 | |
| 25 | Xoài cát Hòa Lộc | Xoài | 
 | 
| 26 | Xoài Cát Chu | 
 | |
| 27 | Mơ Hương Tích | Mơ | 
 | 
| 28 | Các giống thanh long bản địa | Thanh long | 
 | 
| 29 | Sầu riêng Chín hóa | Sầu riêng | 
 | 
| 30 | Sầu riêng Ri-6 | 
 | |
| 31 | Sâm Ngọc Linh | 
 | 
 | 
3. Dữ liệu về danh mục thuốc bảo vệ thực vật lưu hành tại Việt Nam
Tên bảng: DM_ThuocBVTVLuuHanh
Chi tiết quy định tại Phụ lục I. Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam kèm theo Thông tư số 25/2024/TT-BNNPTNT ngày 16/12/2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam và Danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng tại Việt Nam.
4. Dữ liệu về danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng tại Việt Nam
Tên bảng: DM_ThuocBVTVCamSuDung
| Mã | Giá trị | Ghi chú | 
| Thuốc trừ sâu, thuốc bảo quản lâm sản | ||
| 1 | Aldrin | 
 | 
| 2 | BHC, Lindane | 
 | 
| 3 | Cadmium compound (Cd) | 
 | 
| 4 | Carbofuran | 
 | 
| 5 | Chlordane | 
 | 
| 6 | Chlordimeform | 
 | 
| 7 | DDT | 
 | 
| 8 | Dieldrin | 
 | 
| 9 | Endosulfan | 
 | 
| 10 | Endrin | 
 | 
| 11 | Heptachlor | 
 | 
| 12 | Isobenzan | 
 | 
| 13 | Isodrin | 
 | 
| 14 | Lead (Pb) | 
 | 
| 15 | Methamidophos | 
 | 
| 16 | Methyl Parathion | 
 | 
| 17 | Monocrotophos | 
 | 
| 18 | Parathion Ethyl | 
 | 
| 19 | Sodium Pentachlorophenate monohydrate | 
 | 
| 20 | Pentachlorophenol | 
 | 
| 21 | Phosphamidon | 
 | 
| 22 | Polychlorocamphene | 
 | 
| 23 | Trichlorfon (Chlorophos) | 
 | 
| Thuốc trừ bệnh | ||
| 24 | Arsenic (As) | 
 | 
| 25 | Captan | 
 | 
| 26 | Captafol | 
 | 
| 27 | Hexachlorobenzene | 
 | 
| 28 | Mercury (Hg) | 
 | 
| 29 | Selenium (Se) | 
 | 
| Thuốc trừ chuột | ||
| 30 | Talium compond | 
 | 
| Thuốc trừ cỏ | ||
| 31 | 2,4,5-T | 
 | 
PHỤ LỤC 2
CẤU TRÚC, KIỂU THÔNG TIN CỦA SIÊU DỮ LIỆU TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT

Siêu dữ liệu trồng trọt và bảo vệ thực vật bao gồm các nhóm thông tin:
- Nhóm thông tin chung về siêu dữ liệu trồng trọt và bảo vệ thực vật;
- Nhóm thông tin mô tả hệ quy chiếu tọa độ;
- Nhóm thông tin mô tả dữ liệu trồng trọt và bảo vệ thực vật;
- Nhóm thông tin mô tả chất lượng dữ liệu trồng trọt và bảo vệ thực vật;
- Nhóm thông tin mô tả phương thức chia sẻ dữ liệu trồng trọt và bảo vệ thực vật.
Siêu dữ liệu trồng trọt và bảo vệ thực vật được lập cho phạm vi cơ sở dữ liệu trồng trọt và bảo vệ thực vật đã được xây dựng và được cập nhật khi có thay đổi thông tin.
2. Cấu trúc, kiểu thông tin siêu dữ liệu trồng trọt và bảo vệ thực vật
2.1. Nhóm thông tin chung về siêu dữ liệu
2.1.1. Dữ liệu chung
Tên bảng dữ liệu: DM_SieuDuLieu
| Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Mô tả | ||
| Thông tin | Tên trường thông tin | Tiếng Việt | Tiếng Anh | |
| Mã đối tượng | sieuDuLieuID | Chuỗi ký tự | String | Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ | 
| Loại cấp độ siêu dữ liệu | loaiCapDoSDL | Chuỗi ký tự | String | Là mã hoặc giá trị trong bảng danh mục về siêu dữ liệu | 
| Loại dữ liệu | loaiDuLieu | Chuỗi ký tự | String | Là mã hoặc giá trị trong bảng danh mục về siêu dữ liệu | 
| Loại siêu dữ liệu | loaiSieuDuLieu | Chuỗi ký tự | String | Là mã hoặc giá trị trong danh mục về siêu dữ liệu | 
| Ngôn ngữ | ngonNgu | Chuỗi ký tự | String | Là ngôn ngữ chính thức được sử dụng trong thông tin mô tả của siêu dữ liệu | 
| Phạm vi | phamVi | Chuỗi ký tự | String | Là phạm vi dữ liệu trồng trọt và bảo vệ thực vật mà siêu dữ liệu mô tả | 
| Phiên bản | phienBan | Chuỗi ký tự | String | Là phiên bản của chuẩn siêu dữ liệu được áp dụng để lập siêu dữ liệu | 
| Siêu dữ liệu gốc | sieuDuLieuIDGoc | Chuỗi ký tự | String | Là mã nhận dạng duy nhất được gán cho mỗi tài liệu siêu dữ liệu | 
| Tên chuẩn | tenChuan | Chuỗi ký tự | String | Là tên đầy đủ của chuẩn siêu dữ liệu được áp dụng để lập siêu dữ liệu | 
| Thời gian lập | thoiGianLap | Ngày, tháng | Date | Là ngày lập siêu dữ liệu (dd/mm/yyyy) | 
2.1.2. Dữ liệu về đơn vị
Tên bảng dữ liệu: DM_DonVi
| Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Mô tả | ||
| Thông tin | Tên trường thông tin | Tiếng Việt | Tiếng Anh | |
| Mã đối tượng | sieuDuLieuDVID | Chuỗi ký tự | String | Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ | 
| Chức vụ | chucVu | Chuỗi ký tự | String | Chức vụ của người đại diện cho cơ quan, tổ chức có liên quan đến dữ liệu trồng trọt và bảo vệ thực vật. | 
| Địa chỉ liên hệ | diaChiLienHe | Chuỗi ký tự | String | Là địa chỉ liên hệ của đơn vị | 
| Điện thoại | dienThoai | Chuỗi ký tự | String | Là số điện thoại liên hệ của đơn vị | 
| Chỉ dẫn liên hệ | chiDanLienHe | Chuỗi ký tự | String | Các chỉ dẫn bổ sung nhằm giúp cho người có nhu cầu có thể liên hệ với các cơ quan, tổ chức có liên quan đến dữ liệu trồng trọt và bảo vệ thực vật. | 
|  |  | Chuỗi ký tự | String | Địa chỉ thư điện tử | 
| Loại đơn vị | loaiDonVi | Chuỗi ký tự | String | Là mã hoặc giá trị trong bảng danh mục về siêu dữ liệu | 
| Mô tả | moTa | Chuỗi ký tự | String | Vai trò của cơ quan, tổ chức có liên quan đến dữ liệu trồng trọt và bảo vệ thực vật. | 
| Người đại diện | nguoiDaiDien | Chuỗi ký tự | String | Tên của người đại diện cho cơ quan, tổ chức có liên quan đến dữ liệu trồng trọt và bảo vệ thực vật | 
| Số giấy phép | soGiayPhep | Chuỗi ký tự | String | Số giấy phép kinh doanh của đơn vị | 
| Tên đơn vị | tenDonVi | Chuỗi ký tự | String | Tên của cơ quan, tổ chức có liên quan đến dữ liệu trồng trọt và bảo vệ thực vật | 
| Thông tin liên hệ | thongTinLienHe | Chuỗi ký tự | String | Địa chỉ chi tiết trang web, địa chỉ tỉnh, huyện, xã nơi đặt trụ sở của cơ quan, tổ chức có liên quan đến dữ liệu trồng trọt và bảo vệ thực vật | 
2.2. Nhóm thông mô tả hệ quy chiếu
Tên bảng dữ liệu: DM_HeToaDo
| Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Mô tả | ||
| Thông tin | Tên trường thông tin | Tiếng Việt | Tiếng Anh | |
| Mã đối tượng | maDoiTuongID | Chuỗi ký tự | String | Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ | 
| Kinh tuyến trục | kinhTuyenTruc | Chuỗi ký tự | String | Là kinh tuyến trục được áp dụng để xây dựng dữ liệu trồng trọt và bảo vệ thực vật | 
| Kích thước múi chiếu | muiChieu | Số thực | Double | Là kích thước múi chiếu được áp dụng để xây dựng dữ liệu trồng trọt và bảo vệ thực vật (6 độ, 3 độ, 1,5 độ). | 
| Tên hệ quy chiếu | tenHeQuyChieu | Chuỗi ký tự | String | Tên đầy đủ của Hệ quy chiếu tọa độ (nếu khác Hệ tọa độ quốc gia VN- 2000). | 
2.3. Nhóm thông tin mô tả dữ liệu trồng trọt và bảo vệ thực vật
2.3.1. Thông tin mô tả về dữ liệu thuộc tính trồng trọt và bảo vệ thực vật
Tên bảng dữ liệu: DM_ThuocTinh
| Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Mô tả | ||
| Thông tin | Tên trường thông tin | Tiếng Việt | Tiếng Anh | |
| Mã đối tượng | maDoiTuongID | Chuỗi ký tự | String | Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ | 
| Đinh dạng dữ liệu | dinhDangDuLieu | Chuỗi ký tự | String | Là tên định dạng của loại dữ liệu được miêu tả | 
| Mô tả | moTa | Chuỗi ký tự | String | Là mô tả bổ sung của tài liệu | 
| Nguồn gốc dữ liệu | nguonGocDuLieu | Chuỗi ký tự | String | Là nguồn gốc để xây dựng dữ liệu | 
| Mã siêu dữ liệu | sieuDuLieuID | Chuỗi ký tự | String | Là khóa ngoại liên kết đến dữ liệu thông tin chung về siêu dữ liệu | 
| Số lượng đối tượng | soLuongDoiTuong | Số nguyên | Integer | Là số lượng đối tượng được xây dựng siêu dữ liệu | 
| Thời điểm hình thành | thoiDiemHinhThanh | Ngày, tháng | Date | Là thời điểm xây dựng dữ liệu (dd/mm/yyyy) | 
2.3.2. Thông tin mô tả về dữ liệu không gian trồng trọt và bảo vệ thực vật
Tên bảng dữ liệu: DM_KhongGian
| Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Mô tả | ||
| Thông tin | Ký hiệu trường thông tin | Tiếng Việt | Tiếng Anh | |
| Mã đối tượng | maDoiTuongID | Chuỗi ký tự | String | Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ | 
| Định dạng dữ liệu | dinhDangDuLieu | Chuỗi ký tự | String | Là định dạng dữ liệu được mô tả | 
| Mã Hệ quy chiếu | heQuyChieuID | Chuỗi ký tự | String | Là khóa ngoại liên kết đến dữ liệu hệ quy chiếu | 
| Kiểu dữ liệu không gian | kieuDuLieuKhongGian | Chuỗi ký tự | String | Là kiểu dữ liệu không gian dạng điểm, đường hoặc vùng | 
| Mô tả | moTa | Chuỗi ký tự | String | Là thông tin mô tả bổ sung cho dữ liệu không gian | 
| Nguồn gốc dữ liệu | nguonGocDuLieu | Chuỗi ký tự | String | Là nguồn gốc của dữ liệu được mô tả | 
| Phương pháp tạo lập | phuongPhapTaoLap | Chuỗi ký tự | String | Là phương pháp tạo lập cho dữ liệu được mô tả | 
| Mã siêu dữ liệu | sieuDuLieuID | Chuỗi ký tự | String | Là khóa ngoại liên kết đến dữ liệu thông tin chung về siêu dữ liệu | 
| Số lượng đối tượng | soLuongDoiTuong | Số nguyên | Integer | Là số lượng đối tượng được mô tả | 
| Thời điểm hình thành | thoiDiemHinhThanh | Ngày, tháng | Date | Là thời điểm hình thành dữ liệu (dd/mm/yyyy) | 
| Tọa độ giới hạn X max | toaDoGioiHanXMax | Số thực | Double | Là giới hạn tọa dộ theo trục không gian X | 
| Tọa độ giới hạn X min | toaDoGioiHanXMin | Số thực | Double | Là giới hạn tọa dộ theo trục không gian X | 
| Tọa độ giới hạn Y max | toaDoGioiHanYMax | Số thực | Double | Là giới hạn tọa dộ theo trục không gian Y | 
| Tọa độ giới hạn Y min | toaDoGioiHanYMin | Số thực | Double | Là giới hạn tọa dộ theo trục không gian Y | 
| Tỷ lệ bản đồ | tyLeBanDo | Chuỗi ký tự | String | Là tỷ lệ bản đồ được xây dựng dữ liệu | 
2.3.2. Thông tin mô tả về dữ liệu phi cấu trúc trồng trọt và bảo vệ thực vật
Tên bảng dữ liệu: DM_PhiCauTruc
| Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Mô tả | ||
| Thông tin | Tên trường thông tin | Tiếng Việt | Tiếng Anh | |
| Mã đối tượng | maDoiTuongID | Chuỗi ký tự | String | Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ | 
| Định dạng dữ liệu | dinhDangDuLieu | Chuỗi ký tự | String | Là định dạng dữ liệu (ví dụ: PDF,TIF,DOC..) | 
| Mô tả | moTa | Chuỗi ký tự | String | Là mô tả bổ sung cho tài liệu | 
| Nguồn gốc dữ liệu | nguonGocDuLieu | Chuỗi ký tự | String | Là nguồn gốc để xây dựng dữ liệu | 
| Mã siêu dữ liệu | sieuDuLieuID | Chuỗi ký tự | String | Là khóa ngoại liên kết đến dữ liệu thông tin chung về siêu dữ liệu | 
| Số lượng đối tượng | soLuongDoiTuong | Số nguyên | Integer | Là số lượng đối tượng được mô tả | 
| Thời điểm hình thành | thoiDiemHinhThanh | Ngày, tháng | Date | Là thời điểm hình thành dữ liệu (dd/mm/yyyy) | 
2.4. Nhóm thông mô tả chất lượng dữ liệu
Tên bảng dữ liệu: DM_ChatLuongDuLieu
| Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Mô tả | ||
| Thông tin | Tên trường thông tin | Tiếng Việt | Tiếng Anh | |
| Mã đối tượng | maDoiTuongID | Chuỗi ký tự | String | Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ | 
| Ghi chú | ghiChu | Chuỗi ký tự | String | Mô tả bổ sung về kết qủa chất lượng, phạm vi sản phẩm về dữ liệu trồng trọt và bảo vệ thực vật được đánh giá chất lượng theo không gian và thời gian | 
| Kết quả đánh giá | ketQuaDanhGia | Chuỗi ký tự | String | Là kết quả đánh giá của chất lượng dữ liệu | 
| Loại dữ liệu | loaiDuLieu | Chuỗi ký tự | String | Loại dữ liệu được đánh giá trong bảng danh mục về siêu dữ liệu | 
| Mức độ đánh giá | mucDoDanhGia | Chuỗi ký tự | String | Đánh giá chất lượng dữ liệu theo danh mục mức đánh giá chất lượng dữ liệu. (ví dụ: 30%) | 
| Mức độ đầy đủ thông tin | muaDoDayDuTT | Chuỗi ký tự | String | Đánh giá chất lượng dữ liệu theo mức độ đầy đủ của thông tin | 
| Phương pháp đánh giá chất lượng | phuongPhapDGCL | Chuỗi ký tự | String | Là Loại phương pháp được sử dụng để đánh giá một chỉ tiêu chất lượng nhất định, ví dụ: theo phương pháp đánh giá mức độ đầy đủ thông tin | 
| Mã siêu dữ liệu | sieuDuLieuID | Chuỗi ký tự | String | Là khóa ngoại liên kết đến dữ liệu thông tin về siêu dữ liệu | 
| Số lượng đánh giá | soLuongDanhGia | Số nguyên | Integer | Số lượng được đánh giá | 
| Thời điểm đánh giá | thoiDiemDanhGia | Ngày, tháng | Date | Là thời điểm đánh giá dữ liệu (dd/mm/yyyy) | 
2.5. Nhóm thông mô tả phương thức chia sẻ dữ liệu trồng trọt và bảo vệ thực vật
Tên bảng dữ liệu: DM_PhuongThucChiaSe
| Trường thông tin | Kiểu dữ liệu | Mô tả | ||
| Thông tin | Tên trường thông tin | Tiếng Việt | Tiếng Anh | |
| Mã đối tượng | maDoiTuongID | 
 | String | Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ | 
| Chi tiết phân phối | chiTietPhanPhoi | 
 | String | Địa chỉ liên kết trực tuyến hoặc phi trực tuyến | 
| Dạng phân phối | dinhDangPhanPhoi | Chuỗi ký tự | String | Định dạng file phân phối, trao đổi | 
| Ghi chú | ghiChu | Chuỗi ký tự | String | Bổ sung về đường liên kết trực tuyến hoặc Các ghi chú bổ sung về phương pháp lưu trữ (nếu có) | 
| Hình thức phân phối | hinhThucPhanPhoi | Chuỗi ký tự | String | Cách thức phân phối trực tuyến hoặc phi trực tuyến | 
| Loại dữ liệu | loaiDuLieuID | Chuỗi ký tự | String | Là mã hoặc giá trị của trong bảng danh mục loại dữ liệu | 
| Phiên bản | phienBan | Chuỗi ký tự | String | Loại phiên bản định dạng lưu trữ dữ liệu trồng trọt và bảo vệ thực vật | 
| Mã siêu dữ liệu | sieuDuLieuID | Chuỗi ký tự | String | Là khóa ngoại liên kết đến dữ liệu thông tin chung về siêu dữ liệu | 
| Tên tài liệu | tenTaiLieu | Chuỗi ký tự | String | Tên của định dạng lưu trữ dữ liệu trồng trọt và bảo vệ thực vật | 
- 1Thông tư 24/2024/TT-BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy trình thành lập bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000, 1:10.000 từ cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 2Thông tư 27/2024/TT-BTNMT về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia quy trình xây dựng cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000, 1:10.000 do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 3Quyết định 4092/QĐ-BNNMT năm 2025 về Quy định kỹ thuật Cơ sở dữ liệu hộ nghèo, hộ cận nghèo do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường ban hành
Quyết định 4461/QĐ-BNNMT năm 2025 về Quy định kỹ thuật Cơ sở dữ liệu lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường ban hành
- Số hiệu: 4461/QĐ-BNNMT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/10/2025
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Môi trường
- Người ký: Hoàng Trung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/10/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
 
              