Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 418/QĐ-UBND | Điện Biên, ngày 28 tháng 5 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 05/2014/BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành/ thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên (có danh mục và nội dung cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 418/QĐ-UBND ngày 28 /5/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Điện Biên)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
I. Lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm (đất đai) | |||
1 | Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | Đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường |
2 | Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | Đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường |
3 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | Đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường |
4 | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | Đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường |
5 | Thủ tục đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận | Đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường |
6 | Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý | Đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường |
7 | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở | Đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường |
8 | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | Đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường |
9 | Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất. | Đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường |
10 | Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | Đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường |
11 | Thủ tục xóa đăng ký thế chấp, cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | Đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường |
12 | Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của nhóm người sử dụng đất | Đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường |
13 | Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận | Đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường |
14 | Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | Đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường |
15 | Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | Đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường |
16 | Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | Đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường |
17 | Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất | Đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường |
18 | Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | Đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường |
19 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất | Đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường |
20 | Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | Đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường |
21 | Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện | Đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường |
II. Lĩnh vực đất đai | |||
22 | Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | Đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường |
23 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | Đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường |
24 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | Đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường |
25 | Thủ tục Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường |
26 | Thủ tục Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng | Đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường |
27 | Thủ tục Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường |
28 | Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường |
III. Lĩnh vực Tài nguyên nước | |||
29 | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm | Tài nguyên nước | Sở Tài nguyên và Môi trường |
30 | Cấp gia hạn/điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | Tài nguyên nước | Sở Tài nguyên và Môi trường |
31 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm. | Tài nguyên nước | Sở Tài nguyên và Môi trường |
32 | Cấp gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | Tài nguyên nước | Sở Tài nguyên và Môi trường |
33 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm | Tài nguyên nước | Sở Tài nguyên và Môi trường |
34 | Cấp gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm | Tài nguyên nước | Sở Tài nguyên và Môi trường |
35 | Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác | Tài nguyên nước | Sở Tài nguyên và Môi trường |
36 | Cấp gia hạn/điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác | Tài nguyên nước | Sở Tài nguyên và Môi trường |
37 | Cấp lại giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước | Tài nguyên nước | Sở Tài nguyên và Môi trường |
38 | Chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước | Tài nguyên nước | Sở Tài nguyên và Môi trường |
39 | Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | Tài nguyên nước | Sở Tài nguyên và Môi trường |
40 | Cấp gia hạn/điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | Tài nguyên nước | Sở Tài nguyên và Môi trường |
41 | Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | Tài nguyên nước | Sở Tài nguyên và Môi trường |
IV. Lĩnh vực Đo đạc và Bản đồ | |||
42 | Thủ tục Thẩm định hồ sơ nghiệm thu công trình, sản phẩm đo đạc và bản đồ | Đo đạc & bản đồ | Sở Tài nguyên và Môi trường |
43 | Thủ tục Thẩm định hồ sơ quyết toán công trình sản phẩm đo đạc và bản đồ | Đo đạc & bản đồ | Sở Tài nguyên và Môi trường |
II. Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường
STT | Mã hồ sơ trên cơ sở dữ liệu QG | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
A. Lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm (đất đai) | |||||
| T-DBI-193431-TT | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai cho đối tượng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài. | Luật đất đai số: 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013 | Đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| T-DBI-193435-TT | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đồng thời là người sử dụng đất (Trường hợp thế chấp tài sản gắn liền với đất mà tài sản đó đã được chứng nhận trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất) cho đối tượng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài. | Luật đất đai số: 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013 | Đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| T-DBI-193438-TT | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đồng thời là người sử dụng đất (Trường hợp thế chấp tài sản gắn liền với đất mà tài sản đó đã hình thành, nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất) cho đối tượng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài. | Luật đất đai số: 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013 | Đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| T-DBI-193441-TT | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời là người sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài (Trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất) | Luật đất đai số: 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013 | Đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| T-DBI-195129-TT | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai cho đối tượng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài (Trường hợp chưa được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất) | Luật đất đai số: 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013 | Đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| T-DBI-193550-TT | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai (Trường hợp đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở của tổ chức, cá nhân mua của doanh nghiệp có chức năng kinh doanh bất động sản theo quy định tại Điều 61 Nghị định số 71/2010/NĐ-CP), mà người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất) cho đối tượng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài. | Luật đất đai số: 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013 | Đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| T-DBI-193579-TT | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai (Trường hợp đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở của tổ chức, cá nhân mua của doanh nghiệp có chức năng kinh doanh bất động sản theo quy định tại Điều 61 Nghị định số 71/2010/NĐ-CP), mà người sử dụng đất không đồng thời là chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất) cho đối tượng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài. | Luật đất đai số: 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013 | Đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| T-DBI-193581-TT | Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký (Rút bớt, bổ sung hoặc thay thế bên thế chấp, bên nhận thế chấp; Thay đổi tên hoặc thay đổi loại hình doanh nghiệp của một bên hoặc các bên ký kết hợp đồng thế chấp; Rút bớt tài sản thế chấp là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; Bổ sung tài sản thế chấp là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; Khi tài sản gắn liền với đất là tài sản hình thành trong tương lai đã được hình thành) cho đối tượng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài. | Luật đất đai số: 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013 | Đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| T-DBI-193584-TT | Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký (Khi bên nhận thế chấp trong nhiều hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất có sự thay đổi loại hình doanh nghiệp) | Luật đất đai số: 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013 | Đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| T-DBI-193591-TT | Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký (Khi có sự thay đổi tên của bên nhận thế chấp mà không thuộc trường hợp thay đổi loại hình doanh nghiệp hoặc thay đổi bên nhận thế chấp trong nhiều hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất) cho đối tượng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài. | Luật đất đai số: 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013 | Đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| T-DBI-193607-TT | Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký (trường hợp có yêu cầu đăng ký thay đổi tên của bên thế chấp) cho đối tượng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài. | Luật đất đai số: 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013 | Đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| T-DBI-193612-TT | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp cho đối tượng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài. | Luật đất đai số: 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013 | Đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| T-DBI-193614-TT | Yêu cầu sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký (Trong trường hợp phát hiện nội dung chứng nhận đăng ký không chính xác, không đầy đủ hoặc không có nội dung chứng nhận trên Đơn yêu cầu đăng ký, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất) cho đối tượng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài. | Luật đất đai số: 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013 | Đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| T-DBI-193617-TT | Xoá đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài. | Luật đất đai số: 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013 | Đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường |
B. Lĩnh vực đất đai | |||||
| T-DBI-181880-TT | Gia hạn sử dụng đất đối với tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài sử dụng đất | Luật đất đai số: 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013 | Đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| T-DBI-181897-TT | Thu hồi đất, giao đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, phát triển kinh tế theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất | Luật đất đai số: 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013 | Đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| T-DBI-181917-TT | Thu hồi đất, giao đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, phát triển kinh tế không theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất | Luật đất đai số: 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013 | Đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| T-DBI-181922-TT | Giao đất, cho thuê đất đã được giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án đầu tư theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất cho tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài sử dụng đất | Luật đất đai số: 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013 | Đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| T-DBI-181926-TT | Giao đất, cho thuê đất đã được giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án đầu tư không theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất cho tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài sử dụng đất | Luật đất đai số: 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013 | Đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| T-DBI-181940-TT | Cấp đổi và xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận cho đối tượng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài | Luật đất đai số: 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013 | Đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| T-DBI-181958-TT | Cấp đổi Giấy chứng nhận cho đối tượng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài | Luật đất đai số: 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013 | Đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| T-DBI-181966-TT | Cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp không có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản nhưng không có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc quyền sở hữu của người khác cho tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài | Luật đất đai số: 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013 | Đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| T-DBI-182482-TT | Cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu tài sản không đồng thời là người sử dụng đất cho tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài | Luật đất đai số: 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013 | Đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| T-DBI-182493-TT | Cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp chủ sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu nhà ở, công trình xây dựng cho tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài | Luật đất đai số: 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013 | Đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| T-DBI-182502-TT | Cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp chủ sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu rừng sản xuất là rừng trồng cho tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài | Luật đất đai số: 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013 | Đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| T-DBI-182511-TT | Cấp lại giấy chứng nhận do bị mất cho đối tượng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài | Luật đất đai số: 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013 | Đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| T-DBI-182521-TT | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trong trường hợp tách thửa hoặc hợp thửa đất đối với tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài | Luật đất đai số: 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013 | Đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| T-DBI-182529-TT | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài trúng đấu giá quyền sử dụng đất, trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất | Luật đất đai số: 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013 | Đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| T-DBI-182569-TT | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho đơn vị vũ trang nhân dân đang sử dụng đất vào mục đích quốc phòng, an ninh | Luật đất đai số: 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013 | Đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| T-DBI-182571-TT | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho Tổ chức là pháp nhân mới được hình thành thông qua việc chia tách hoặc sáp nhập được nhận quyền sử dụng đất từ các tổ chức là pháp nhân bị chia tách hoặc sáp nhập | Luật đất đai số: 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013 | Đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| T-DBI-182573-TT | Chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư | Luật đất đai số: 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013 | Đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| T-DBI-182575-TT | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép với đối tượng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài | Luật đất đai số: 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013 | Đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| T-DBI-182580-TT | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép cho đối tượng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài | Luật đất đai số: 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013 | Đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| T-DBI-182584-TT | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do đổi tên; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi diện tích xây dựng, diện tích sử dụng, tầng cao, kết cấu chính, cấp (hạng) nhà, công trình; thay đổi thông tin về quyền sở hữu rừng cây cho đối tượng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài | Luật đất đai số: 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013 |
Đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| T-DBI-182592-TT | Đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài | Luật đất đai số: 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013 | Đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| T-DBI-182595-TT | Xoá đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài | Luật đất đai số: 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013 | Đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| T-DBI-182598-TT | Đăng ký chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài | Luật đất đai số: 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013 | Đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| T-DBI-182602-TT | Đăng ký nhận quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do xử lý hợp đồng thế chấp, góp vốn, kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài | Luật đất đai số: 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013 | Đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| T-DBI-182615-TT | Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài | Luật đất đai số: 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013 | Đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| T-DBI-182623-TT | Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài | Luật đất đai số: 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013 | Đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| T-DBI-164335-TT | Thu hồi Giấy chứng nhận do cấp tỉnh đã cấp trái pháp luật. | Luật đất đai số: 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013 | Đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| T-DBI-164348-TT | Thu hồi đất với tổ chức trong nước, người Việt nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài đuwọc nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất mà tiền sử dụng đất có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc cho thuê đất, thu tiền thuê đất hàng năm bị giải thể, phá sản, di chuyển đi nơi khác, giảm hoặc không còn nhu cầu sử dụng đất hoặc người sử dụng đất tự nguyện trả lại đất | Luật đất đai số: 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013 | Đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường |
C. Lĩnh vực Tài nguyên nước | |||||
| T-DBI-182629-TT | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất | Luật tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21 tháng 6 năm 2012; | Tài nguyên nước | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| T-DBI-182638-TT | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất | Luật tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21 tháng 6 năm 2012; | Tài nguyên nước | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| T-DBI-182683-TT | Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất | Luật tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21 tháng 6 năm 2012; | Tài nguyên nước | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| T-DBI-182699-TT | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất | Luật tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21 tháng 6 năm 2012; | Tài nguyên nước | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| T-DBI-096508-TT | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt | Luật tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21 tháng 6 năm 2012; | Tài nguyên nước | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| T-DBI-096245-TT | Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất. | Luật tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21 tháng 6 năm 2012; | Tài nguyên nước | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| T-DBI-096315-TT | Cấp gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử sụng nước mặt. | Luật tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21 tháng 6 năm 2012; |
|
|
| T-DBI-096342-TT | Cấp gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất | Luật tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21 tháng 6 năm 2012; | Tài nguyên nước | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| T-DBI-096363-TT | Cấp gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất | Luật tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21 tháng 6 năm 2012; | Tài nguyên nước | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| T-DBI-096383-TT | Cấp gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước | Luật tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21 tháng 6 năm 2012; | Tài nguyên nước | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| T-DBI-103644-TT | Quyết định phê duyệt các dự án điều tra, đánh giá tài nguyên nước dưới đất đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước | Luật tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21 tháng 6 năm 2012; | Tài nguyên nước | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| T-DBI-096556-TT | Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước | Luật tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21 tháng 6 năm 2012; | Tài nguyên nước | Sở Tài nguyên và Môi trường |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 93/QĐ-UBND năm 2018 về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực môi trường, tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên
- 2Quyết định 421/QĐ-UBND năm 2018 về công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 446/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
- 4Quyết định 1091/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận và Tiếp nhận kết quả các cấp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên
- 1Quyết định 639/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên
- 2Quyết định 1091/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận và Tiếp nhận kết quả các cấp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 5Quyết định 93/QĐ-UBND năm 2018 về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực môi trường, tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên
- 6Quyết định 421/QĐ-UBND năm 2018 về công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 446/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
Quyết định 418/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới ban hành/ thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên
- Số hiệu: 418/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/05/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
- Người ký: Mùa A Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra