- 1Quyết định 119/2006/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch chi tiết Khu Đô thị mới Tây Nam Kim Giang 1, tỷ lệ 1/500 - Địa điểm: Phường Hạ Đình, quận Thanh Xuân, phường Đại Kim, quận Hoàng Mai và xã Tân Triều, huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội
- 2Luật đất đai 2013
- 3Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 4Quyết định 3791/QĐ-UBND năm 2012 điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết, tỷ lệ 1/500 tại các ô đất quy hoạch có ký hiệu: CCTP, P1, CCKV, CT2, CT3, CT6A thuộc Khu đô thị mới Tây Nam Kim Giang I, Hà Nội
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 1535/QĐ-UBND năm 2016 Phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 tại các ô đất nhà ở thấp tầng ký hiệu TT1, TT2, TT3, TT4, TT5, một phần TT7 và ô đất nhà ở cao tầng ký hiệu CT3 thuộc Khu đô thị mới Tây Nam Kim Giang I do thành phố Hà Nội ban hành
- 7Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 8Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 9Quyết định 141/QĐ-TTg năm 2020 về phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường kết nối đường Pháp Vân - Cầu Giẽ với đường Vành đai 3 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Nghị quyết 21/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2020; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2020 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội
- 11Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 12Nghị quyết 24/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh, bổ sung: Danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2021, dự án chuyển mục đích đất trồng lúa trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2021 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4453/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 15 tháng 10 năm 2021 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 QUẬN HOÀNG MAI
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2021; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2021 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội; Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 của HĐND Thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2021; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2021 trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 1448/QĐ-UBND ngày 26/3/2021 của UBND Thành phố về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 quận Hoàng Mai;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 7557/TTr-STNMT-CCQLĐĐ ngày 12 tháng 10 năm 2021,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. 1. Bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 quận Hoàng Mai là: 16 dự án (gồm: 09 dự án trong Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 của HĐND Thành phố và 07 dự án không thuộc trường hợp trình HĐNĐ Thành phố thông qua), với diện tích 47,01 ha (Phụ lục kèm theo).
2. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2021, cụ thể:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích (ha) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 4.019,20 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 836,99 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 76,11 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 59,84 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 482,11 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 11,10 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 255,22 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 12,45 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.182,21 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 34,35 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 6,37 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 14,50 |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 63,33 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 152,44 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 837,32 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 9,85 |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1.089,49 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 7,06 |
2.16 | Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 3,20 |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 10,58 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 33,64 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm | SKX | 66,05 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 4,85 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 223,98 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 8,15 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 283,55 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 219,41 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 114,11 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
3. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 1448/QĐ-UBND ngày 26/3/2021 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Hoàng Mai và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH GIẢM VÀ BỔ SUNG TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 QUẬN HOÀNG MAI
(Kèm theo Quyết định số 4453/QĐ-UBND ngày 15/10/2021 của UBND thành phố Hà Nội)
STT | Danh mục công trình, dự án | Mục đích SDĐ (Mã loại đất) | Cơ quan, tổ chức, người đăng ký | Diện tích (ha) | Trong đó diện tích (ha) | Vị trí | Căn cứ pháp lý của dự án | Ghi chú | ||
Đất trồng lúa | Thu hồi đất | Địa danh quận | Địa danh phường | |||||||
|
| |||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
II.1 | Các dự án phải báo cáo HĐND Thành phố thông qua theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 và điểm b Khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai 2013 | |||||||||
1 | Dự án xây dựng trường THCS Mai Động | DGD | UBND quận Hoàng Mai | 0,59 |
| 0,59 | Hoàng Mai | Mai Động | - Thông báo số 668/TB-UBND ngày 13/11/2012 của UBND huyện Hoàng Mai về việc chủ trương thu hồi đất để thực hiện dự án. - Quyết định số 3847/QĐ-UBND ngày 29/07/2013 của UBND quận Hoàng Mai về việc phê duyệt dự án. |
|
2 | Dự án xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở giãn dân (102 suất giãn dân) | ODT | Công ty TNHH Thiết kế và Xây dựng nhà | 1,41 |
| 1,41 | Hoàng Mai | Vĩnh Hưng | - Quyết định số 640/QĐ-UBND ngày 02/02/2010 về việc thu hồi 14.121m2 đất tại phường Vĩnh Hưng, quận Hoàng Mai do UBND phường Vĩnh Hưng đang quản lý; giao cho Công ty TNHH Thiết kế và Xây dựng nhà để thực hiện dự án xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở giãn dân. |
|
3 | Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường kết nối đường Pháp Vân-Cầu Giẽ với đường Vành đai 3 | DGT | UBND quận Hoàng Mai | 14,84 |
| 14,84 | Hoàng Mai | Yên Sở | - Quyết định số 141/QĐ-TTg ngày 21/01/2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng tuyến đường kết nối đường Pháp Vân - Cầu Giẽ với đường Vành đai 3. |
|
4 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đô thị Tây nam Kim Giang 1 | ODT | UBND quận Hoàng Mai (thực hiện công tác GPMB), Ban QLDA ĐTXD công trình Dân dụng và Công nghiệp Thành phố (thực hiện công tác xây dựng HTKT) | 12,73 |
| 0,20 | Hoàng Mai | Đại Kim | - Quyết định số 3571/QĐ-UBND ngày 08/8/2012 của UBND Thành phố phê duyệt dự án. - Quyết định số 1216/QĐ-UBND ngày 20/2/2017 của UBND Thành phố chuyển chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật từ Sở Xây dựng sàn Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp Thành phố. - Quyết định số 119/2006/QĐ-UBND ngày 20/7/2006 phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500; Quyết định số 139/QĐ-UBND ngày 11/1/2008, số 3129/QĐ-UBND ngày 23/6/2009, số 3791/QĐ-UBND ngày 23/8/2012, số 1535/QĐ-UBND ngày 31/3/2016, số 8843/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500. |
|
5 | Dự án Cải tạo xây dựng lại khu tập thể Dịch vụ vận tải đường sắt tại số 01 phố Định Công, phường Thịnh Liệt, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội | ODT | Liên danh: Công ty cổ phần dịch vụ vận tải đường sắt - Công ty cổ phần đầu tư xây dựng phát triển kiến trúc Hà Nội | 0,15 |
| 0,15 | Hoàng Mai | Thịnh Liệt | - Quyết định số 1556/QĐ-UBND ngày 02/4/2021 của UBND Thành phố về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án. - Văn bản số 974/UBND-SXD ngày 02/4/2021 của UBND Thành phố về việc chấp thuận chủ đầu tư và chấp thuận nguyên tắc phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư dự án. |
|
6 | Dự án GPMB, xây dựng HTKT và đấu giá QSDĐ ô đất C3/ODK3 và C3/ODK4 phường Yên Sở theo quy hoạch H24 | ODT | UBND quận Hoàng Mai | 3,03 |
| 3,03 | Hoàng Mai | Yên Sở | - Thông báo số 848/TB-VP ngày 05/09/2018 của Văn phòng UBND Thành phố thông báo chỉ đạo của UBND Thành phố giao UBND quận Hoàng Mai tổ chức quản lý và triển khai thủ tục dự án đấu giá QSD đất |
|
7 | Dự án GPMB và xây dựng HTKT các ô đất để đấu giá QSD đất trong khu đô thị Nam hồ Linh Đàm giai đoạn II | ODT | UBND quận Hoàng Mai | 6,08 |
| 6,08 | Hoàng Mai | Hoàng Liệt | - Nghị quyết 17/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của HĐND quận Hoàng Mai phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công ngân sách quận (trong đó có dự án GPMB và xây dựng HTKT các ô đất để đấu giá QSD đất trong khu đô thị Nam hồ Linh Đàm giai đoạn II) |
|
8 | GPMB và xây dựng hạ tầng ô đất đấu giá G1/ODK2, phường Thanh Trì | ODT | UBND quận Hoàng Mai | 1,44 |
| 1,44 | Hoàng Mai | Thanh Trì | - Nghị quyết 17/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của HĐND quận Hoàng Mai phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công ngân sách quận (trong đó có dự án GPMB và xây dựng hạ tầng ô đất đấu giá G1/ODK2, phường Thanh Trì) |
|
9 | Dự án xây dựng các tuyến đường vào trường THCS Tiểu Học, Mầm Non Định Công theo quy hoạch | DGT | UBND quận Hoàng Mai | 0,90 |
| 0,90 | Hoàng Mai | Định Công | NQ số 17/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của quận Hoàng Mai; Quyết định số 6446/QĐ-UBND ngày 26/11/2018 của UBND Thành phố phê duyệt đồ án Điều chỉnh tổng thể quy hoạch chi tiết mở rộng phía Bắc và Tây Bắc KĐT mới Đại Kim; Thông tin chỉ giới do Viện QH cấp ngày 8/6/2021 |
|
II.2 | Các dự án không phải báo cáo HĐND Thành phố thông qua | |||||||||
1 | Đấu giá QSD đất tại ô D1/P1 | ODT | UBND quận Hoàng Mai | 0,26 |
|
| Hoàng Mai | Hoàng Văn Thụ | - Văn bản số 4312/UBND-ĐT ngày 17/9/2018 của UBND Thành phố giao UBND quận Hoàng Mai tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất tại ô đất D1/P1 theo Quy hoạch phân khu đô thị H2-4 tỷ lệ 1/2000. - Quyết định số 1907/QĐ-UBND ngày 02/04/2021 của UBND quận Hoàng Mai về việc bố trí kinh phí thực hiện nhiệm vụ đấu giá QSDĐ tại ô D1/P1 |
|
2 | Đấu giá các ô đất xen kẹt còn lại chưa giao TĐC thuộc dự án vành đai 3 và cầu Thanh Trì | ODT | UBND quận Hoàng Mai | 1,57 |
|
| Hoàng Mai | Yên Sở, Trần Phú, Lĩnh Nam, Hoàng Liệt | - Thông báo số 121/TB-VP ngày 17/06/2016 của Văn phòng UBND Thành phố thông báo chỉ đạo của UBND Thành phố đồng ý về chủ trương thu hồi đất giao UBND quận tổ chức đấu giá QSD đất ở |
|
3 | GPMB và xây dựng hạ tầng ô đất đấu giá F1/ODK5, phường Vĩnh Hưng | ODT | UBND quận Hoàng Mai | 0,24 |
|
| Hoàng Mai | Vĩnh Hưng | - Quyết định 2490/QĐ-UBND ngày 16/05/2019 của UBND Thành phố về việc thu hồi diện tích 2,387m2 đất tại phường Vĩnh Hưng, quận Hoàng Mai do Công ty cổ phần Cơ khí xây dựng giao thông Thăng Long quản lý, sử dụng nhưng vi phạm Luật Đất đai; trong đó giao UBND quận Hoàng Mai thực hiện GPMB và quản lý, lập kế hoạch sử dụng đất trình UBND Thành phố phê duyệt theo quy định. - Nghị quyết 17/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của HĐND quận Hoàng Mai phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công ngân sách quận (trong đó có dự án GPMB và xây dựng hạ tầng ô đất đấu giá F1/ODK5, phường Vĩnh Hưng) |
|
4 | Tòa nhà văn phòng và giới thiệu sản phẩm Cầu Tiên | TMD | Tổng Công ty rau quả, nông sản | 0,10 |
|
| Hoàng Mai | Thịnh Liệt | - Quyết định số 1800/QĐ-UBND ngày 23/04/2021 của UBND Thành phố về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án. |
|
5 | Dự án xây dựng Khu chung cư và dịch vụ công cộng TDC | ODT | Công ty cổ phần phát triển kỹ thuật xây dựng | 2,69 |
|
| Hoàng Mai | Yên Sở | - Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh số 01121000998 ngày 13/10/2014 của UBND Thành phố. - Biên bản xác định mốc giới ngày 31/3/2017. |
|
6 | Dự án đấu giá quyền sử dụng đất khu X2 phường Đại Kim | ODT | Trung tâm Phát triển quỹ đất Hà Nội | 0,90 |
|
|
| Đại Kim | Quyết định số 3739/QĐ-UBND ngày 28/7/2021 của UBND Thành phố v/v thu hồi 16.633m2 đất tại khu X2, phường Đại Kim, quận Hoàng Mai; giao cho Trung tâm Phát triển quỹ đất Hà Nội quản lý chống lấn chiếm và đề xuất phương án sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai |
|
7 | 05 trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất từ đất vườn, ao liền kề đất ở và đất vườn, ao và đất nông nghiệp xen kẹt trong khu dân cư sang đất ở. | ODT |
| 0,07 |
|
| Hoàng Mai | Thanh Trì, Thịnh Liệt, Hoàng Văn Thụ, Vĩnh Hưng, Đại Kim | Văn bản đề nghị của UBND phường; Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; Đơn đề nghị chuyển mục đích sử dụng đất. |
|
| Tổng | 16 |
| 47,01 |
| 28,65 |
|
|
|
|
- 1Quyết định 4450/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 4455/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 4454/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
- 1Quyết định 119/2006/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch chi tiết Khu Đô thị mới Tây Nam Kim Giang 1, tỷ lệ 1/500 - Địa điểm: Phường Hạ Đình, quận Thanh Xuân, phường Đại Kim, quận Hoàng Mai và xã Tân Triều, huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội
- 2Luật đất đai 2013
- 3Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 4Quyết định 3791/QĐ-UBND năm 2012 điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết, tỷ lệ 1/500 tại các ô đất quy hoạch có ký hiệu: CCTP, P1, CCKV, CT2, CT3, CT6A thuộc Khu đô thị mới Tây Nam Kim Giang I, Hà Nội
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 1535/QĐ-UBND năm 2016 Phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 tại các ô đất nhà ở thấp tầng ký hiệu TT1, TT2, TT3, TT4, TT5, một phần TT7 và ô đất nhà ở cao tầng ký hiệu CT3 thuộc Khu đô thị mới Tây Nam Kim Giang I do thành phố Hà Nội ban hành
- 7Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 8Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 9Quyết định 141/QĐ-TTg năm 2020 về phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường kết nối đường Pháp Vân - Cầu Giẽ với đường Vành đai 3 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Nghị quyết 21/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2020; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2020 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội
- 11Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 12Nghị quyết 24/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh, bổ sung: Danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2021, dự án chuyển mục đích đất trồng lúa trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2021 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội
- 13Quyết định 4450/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội
- 14Quyết định 4455/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
- 15Quyết định 4454/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
Quyết định 4453/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội
- Số hiệu: 4453/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/10/2021
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Nguyễn Trọng Đông
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/10/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực