Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4445/QĐ-UBND

Cần Thơ, ngày 30 tháng 12 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN THỚI LAI

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Căn cứ Luật T chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đt;

Căn cứ Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân Thành phố Cần Thơ về việc thông qua danh mục các dự án cn thu hồi đất năm 2023;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4262/TTr-STNMT ngày 19 tháng 12 năm 2022; căn cứ kết luận tại Phiên họp Ủy ban nhân dân thành phố ngày 27 tháng 12 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Thới Lai với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Thới Lai có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Xác định cụ thể diện tích, ranh giới đất trồng lúa ngoài thực địa.

4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thới Lai, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Thới Lai, Thủ trưởng cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT. Thành ủy - TT. HĐND thành phố (để b/c);
- CT, các PCT UBND thành phố;
- Cổng Thông tin điện tử thành phố;
- VP UBND thành phố (3B);
- Lưu VT. LTT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Dương Tấn Hiển


1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

STT

Ch tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT. Thi Lai

Xã Thi Thạnh

Xã Tân Thạnh

Xã Xuân Thắng

Xã Đông Bình

Đông Thuận

Xã Thi Tân

Xã Trường Thắng

Xã Định Môn

Trường Thành

Xã Trường Xuân

Xã Trường Xuân A

Trường Xuân B

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... ( 17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

I

Tổng diện tích t nhiên (1 2 3)

 

26.700,31

968,64

1.466,97

1.734,54

1.363,82

2.960,17

3.128,64

1.813,22

2.296,10

2.227,13

1.947,04

2.899,38

1.867,88

2.026,78

1

Đất nông nghiệp

NNP

23.377,38

737,42

1.226,41

1.460,81

1.203,44

2.682,94

2.794,04

1.621,32

2.035,91

1.980,86

1.700,85

2.486,84

1.647,14

1.799,40

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

18.775,41

440,21

827,00

1.177,16

904,98

2.420,12

2.563,11

1.384,87

1.576,29

1.490,04

954,95

2.064,33

1.454.85

1.517,50

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

18.775,41

440,21

827,00

1.177,16

904,98

2.420,12

2.563.11

1.384,87

1.576,29

1.490,04

954,95

2.064,33

1.454,85

1.517,50

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

201,38

14,47

27,57

1,02

11,46

4,43

1,37

16,82

40,59

7,80

15,08

5,44

2,66

52,67

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.150,45

267,31

295,04

259,64

263,91

224,38

209,51

216,26

413,93

477,84

730,82

410,64

181,70

199,47

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

227,85

15,43

62,10

22,99

23,09

26,42

20,05

3,37

5,10

5,18

 

6,43

7,93

29,76

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

22,29

 

14,70

 

 

7,59

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.322,93

231,22

240,56

273,73

160,38

277,23

334,60

191,90

260,19

246,27

246,19

412,54

220,74

227,38

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

3,15

2,58

0,34

 

 

0,23

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

4,23

2,48

0,50

0,74

0,12

0,05

0,05

0,08

 

0,05

0,05

0,06

0,05

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

9,64

2,10

0,39

0,09

0,57

0,33

0,50

 

1,00

 

0,73

3,73

0,07

0,13

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

72,35

14,23

6,84

23,79

8,13

0,94

0,12

2,42

10,50

0,58

 

4,62

0,18

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.029,54

114,79

81,75

132,78

75,80

195,68

252,88

121,28

113,50

137,47

135,11

297,71

182,85

187,94

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

562,91

49,60

26,73

43,12

20,65

51,60

73,92

17,71

37,06

37,07

37,27

89,85

36,04

42,29

-

Đất thủy lợi

DTL

1.310,91

46,62

35,00

84,57

50,32

135,38

170,12

96,99

65,91

82,36

84,58

181,42

140,63

137,01

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

6,05

0,91

0,87

0,39

0,10

0,31

0,39

0,49

0,33

0,84

0,41

0,39

0,30

0,32

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4,68

2,38

0,08

0,11

0,20

0,10

0,26

0,23

0,32

0,10

0,17

0,23

0,19

0,31

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

45,43

10,31

2,95

1,81

1,85

4,52

2,66

2,04

2,37

3,85

4,00

3,37

1,59

4,11

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,29

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

43,93

3,49

3,90

0,95

 

3,30

3,30

3,30

5,54

8,66

2,81

2,95

3,01

2,72

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,15

0,04

 

 

0,02

0,02

 

 

 

 

 

 

0,07

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

16,48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16,48

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

12,58

0,70

3,19

1,45

1,05

0,25

1,31

 

 

3,97

0,64

 

 

0,02

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

22,26

0,27

9,03

0,38

1,61

 

0,70

0,21

1,97

0,62

4,76

0,83

0,72

1,16

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

3,87

0,47

 

 

 

0,20

0,22

0,31

 

 

0,47

1,90

0,30

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2,62

 

0,41

 

0,22

0,07

 

 

0,45

 

0,12

0,29

0,16

0,90

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,48

1,48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

654,46

 

76,72

45,77

34,27

44,31

80,72

38,80

40,46

61,40

68,47

89,06

36,89

37,59

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

53,31

53,31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

13,10

7,49

0,40

0,48

0,84

0,32

0,33

0,53

0,48

0,22

0,20

0,45

0,54

0,82

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

18,73

 

0,67

18,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0,70

0,31

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

0,23

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

459,62

32,45

72,38

52,02

40,43

35,30

 

28,79

93,80

46,55

41,51

16,39

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

968,64

968,64

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

17.650,0 0

550,00

870,00

1.110,00

900,00

2.020,00

2.120,00

1.230,00

1.540,00

1.520,00

1.320,00

1.900,00

1.250,00

1.320,00

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

6.374,51

 

418,39

485,55

334,88

666,26

739,74

426,99

555,40

533,49

492,81

773,13

459,58

488,29

13

Khu , làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

STT

Ch tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Thi Lai

Xã Thi Thạnh

Xã Tân Thạnh

Xã Xuân Thắng

Xã Đông Bình

Đông Thuận

Xã Thi Tân

Xã Trường Thắng

Xã Định Môn

Trường Thành

Xã Trường Xuân

Xã Trường Xuân A

Trường Xuân B

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(19)

1

Đất nông nghiệp

NNP

96,73

2,87

3,24

0,38

 

2,90

28,65

2,90

2,90

3,28

 

36,64

 

12,97

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

80,58

2,77

3,06

0,33

 

2,80

22,85

2,80

2,80

3,13

 

29,44

 

10,60

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

80,58

2,77

3,06

0,33

 

2,80

22,85

2,80

2,80

3,13

 

29,44

 

10,60

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

0,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

13,79

0,09

0,15

0,05

 

0,09

5,59

0,09

0,09

0,14

 

6,50

 

1,00

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,36

0,01

0,03

 

 

0,01

0,21

0,01

0,01

0,01

 

0,20

 

0,87

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

15,81

0,43

0,44

 

 

0,40

5,20

0,40

0,40

0,40

 

5,20

 

2,94

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

13,26

0,34

0,38

 

 

0,34

4,34

0,34

0,34

0,34

 

4,50

 

2,34

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

8,06

0,03

0,04

 

 

0,03

2,53

0,03

0,03

0,03

 

3,00

 

2,34

-

Đất thủy lợi

DTL

5,20

0,31

0,34

 

 

0,31

1,81

0,31

0,31

0,31

 

1,50

 

 

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,46

 

0,06

 

 

0,06

0,86

0,06

0,06

0,06

 

0,70

 

0,60

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

0,09

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Thi Lai

Xã Thi Thạnh

Xã Tân Thạnh

Xã Xuân Thắng

Xã Đông Bình

Đông Thuận

Xã Thi Tân

Xã Trường Thắng

Xã Định Môn

Trường Thành

Xã Trường Xuân

Xã Trường Xuân A

Trường Xuân B

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(19)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

117,96

8,37

3,94

5,20

2,00

4,03

28,85

3,50

4,65

3,94

0,73

39,04

0,56

13,15

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

90,21

5,62

3,18

1,58

1,34

3,47

22,99

3,24

3,86

3,50

0,21

30,23

0,30

10,69

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

90,21

5,62

3,18

1,58

1,34

3,47

22,99

3,24

3,86

3,50

0,21

30,23

0,30

10,69

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

1,76

 

0,03

0,03

0,18

0,06

 

 

0,08

0,02

 

0,79

0,07

0,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

24,63

2,74

0,70

3,59

0,48

0,49

5,65

0,25

0,70

0,41

0,52

7,82

0,19

1,09

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,36

0,01

0,03

 

 

0,01

0,21

0,01

0,01

0,01

 

0,20

 

0,87

2

Chuyển đổi cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

114,54

9,17

4,40

10,19

 

1,34

0,69

0,34

3,58

27,71

37,92

13,62

4,04

1,54

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

114,54

9,17

4,40

10,19

 

1,34

0,69

0,34

3,58

27,71

37,92

13,62

4,04

1,54