Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4438/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 29 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ GIỮA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN NĂM 2023

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Kế hoạch số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thng hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025;

Căn cứ Kế hoạch số 793/KH-UBND ngày 14/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Nghệ An giai đoạn 2022-2025;

Căn cứ Quyết định số 2219/QĐ-UBND ngày 25/7/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công b thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An năm 2023.

Điều 2. Trách nhiệm thực hiện

1. Các Sở: Nội vụ, Tài nguyên và Môi trường, Tư pháp, Du lịch, Ngoại vụ, Lao động, Thương binh và Xã hội tham mưu, triển khai thực hiện phương án đơn giản hoá được quy định tại Quyết định này.

2. Các Sở, Ban, Ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ban quản lý Khu kinh tế Đông Nam tiếp tục rà soát để công bố thủ tục hành chính nội bộ; rà soát, đơn giản hoá thủ tục hành chính nội bộ đã được công bố tại Quyết định số 2219/QĐ-UBND ngày 25/7/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh theo hướng dẫn của Kế hoạch số 793/KH-UBND ngày 14/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh. Thời hạn hoàn thành: trước ngày 15/10/2024.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC (VPCP);
- Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT(V).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Hồng Vinh

 

PHƯƠNG ÁN

ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ GIỮA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4438/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)

1. Thủ tục phê duyệt nhiệm vụ và kế hoạch tổ chức các hoạt động của hi

1.1. Nội dung đơn giản hoá

Bãi bỏ thủ tục này, lý do: Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội không quy định việc cơ quan nhà nước phê duyệt nhiệm vụ và kế hoạch tổ chức các hoạt động của hội.

1.2. Kiến nghị thực thi

- Ủy ban nhân dân tỉnh không tiếp nhận/từ chối hồ sơ đề nghị phê duyệt nhiệm vụ và kế hoạch tổ chức các hoạt động của hội.

- Lộ trình thực hiện: Thực hiện ngay khi Quyết định phê duyệt Phương án có hiệu lực.

- Cơ quan tham mưu thực hiện phương án: Sở Nội vụ có văn bản hướng dẫn các hội chủ động thực hiện đúng các quy định của pháp luật.

1.3. Lợi ích của phương án đơn giản hoá

- Chi phí tuân thủ thủ tục hành chính nội bộ trước khi đơn giản hóa: 14.673.600 đồng;

- Chi phí tuân thủ thủ tục hành chính nội bộ sau khi đơn giản hóa: 0 đồng;

- Chi phí tiết kiệm: 14.673.600 đồng;

- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 100%.

2. Thủ tục thẩm định cho ý kiến đối với công chức các cơ quan hành chính nhà nước thuộc tnh chuyển công tác đến các cơ quan ngoài hệ thng các cơ quan hành chính nhà nước của tỉnh (công chức chuyn công tác đến khối các cơ quan của Đảng, công chức chuyển công tác đến các tỉnh khác,...)

2.1. Nội dung đơn giản hoá

Quy định rõ Trình tự thực hiện, Thành phần hồ sơ, số lượng hồ sơ, Thời hạn giải quyết.

2.2. Kiến nghị thực thi

- Lộ trình thực hiện: Thực hiện từ Quý II/2024

- Cơ quan tham mưu thực hiện phương án: Sở Nội vụ tham mưu thực hiện phương án đơn giản hoá.

2.3. Li ích của phương án đơn giản hoá

- Thời gian tuân thủ thủ tục hành chính nội bộ trước khi đơn giản hóa: 360 giờ;

- Thời gian tuân thủ thủ tục hành chính nội bộ sau khi đơn giản hóa: 240 giờ;

- Thời gian tiết kiệm được: 120 giờ;

- Tỷ lệ cắt giảm: 33,33%.

3. Thủ tục quyết định tiếp nhận công chức từ các cơ quan ngoài hệ thống các cơ quan hành chính nhà nước của tnh (công chức khối các cơ quan của Đảng, công chức từ các tỉnh khác, ...) đến công tác tại các cơ quan hành chính nhà nước thuộc tỉnh Nghệ An hoặc quyết định thuyên chuyn công chức từ quan hành chính này thuyên chuyn đến cơ quan hành chính khác trong hệ thống các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Nghệ An

3.1. Nội dung đơn giản hoá

Quy định rõ Trình tự thực hiện, Thành phần hồ sơ, số lượng hồ sơ, Thời hạn giải quyết, thẩm quyền giải quyết.

3.2. Kiến nghị thực thi

- Lộ trình thực hiện: Thực hiện từ Quý II/2024

- Cơ quan tham mưu thực hiện phương án: Sở Nội vụ tham mưu thực hiện phương án đơn giản hoá.

3.3. Lợi ích của phương án đơn giản hoá

- Thời gian tuân thủ thủ tục hành chính nội bộ trước khi đơn giản hóa: 360 giờ;

- Thời gian tuân thủ thủ tục hành chính nội bộ sau khi đơn giản hóa: 240 giờ;

- Thời gian tiết kiệm được: 120 giờ;

- Tỷ lệ cắt giảm: 33,33%.

4. Cho ý kiến về đề án vị trí việc làm của đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên

4.1. Nội dung đơn giản hoá

Bãi bỏ thủ tục, lý do: nội dung này được thực hiện phân cấp theo Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An về việc ban hành quy định quản lý tổ chức bộ máy, biên chế và cán bộ, công chức, viên chức, người lao động trong các cơ quan, đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh.

4.2. Kiến nghị thực thi

- Lộ trình thực hiện: thực hiện ngay khi Quyết định phê duyệt phương án có hiệu lực.

- Cơ quan thực hiện phương án: Các cơ quan, đơn vị thực hiện phương án đơn giản hoá theo quy định.

4.3. Lợi ích của phương án đơn giản hoá

- Thời gian tuân thủ thủ tục hành chính nội bộ trước khi đơn giản hóa: thực tiễn 40 giờ;

- Thời gian tuân thủ thủ tục hành chính nội bộ sau khi đơn giản hóa: 0 giờ;

- Thời gian tiết kiệm được: 40 giờ;

- Tỷ lệ cắt giảm: 100%.

5. Cho ý kiến điều chnh đề án vị trí việc làm của đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên

5.1. Nội dung đơn giản hoá

Bãi bỏ thủ tục, lý do: nội dung này được thực hiện phân cấp theo Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An về việc ban hành quy định quản lý tổ chức bộ máy, biên chế và cán bộ, công chức, viên chức, người lao động trong các cơ quan, đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh.

5.2. Kiến nghị thực thi

- Lộ trình thực hiện: thực hiện ngay khi Quyết định phê duyệt phương án có hiệu lực.

- Cơ quan thực hiện phương án: Các cơ quan, đơn vị thực hiện phương án đơn giản hoá theo quy định.

5.3. Lợi ích của phương án đơn giản hoá

- Thời gian tuân thủ thủ tục hành chính nội bộ trước khi đơn giản hóa: thực tiễn 40 giờ;

- Thời gian tuân thủ thủ tục hành chính nội bộ sau khi đơn giản hóa: 0 giờ;

- Thời gian tiết kiệm được: 40 giờ;

- Tỷ lệ cắt giảm: 100%.

6. Thủ tục rà soát, kê khai hiện trạng sử dụng đất đối với các tổ chức là cơ quan nhà nước, đơn vị vũ trang nhân dân, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, tổ chức sự nghiệp công lập chưa tự chủ tài chính, các cơ sở tôn giáo

6.1. Nội dung đơn gin hoá

Bãi bỏ thủ tục này, lý do: rà soát, kê khai là nhiệm vụ của cơ quan nhà nước được giao và việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (quy định trong thủ tục) đối với các cơ quan này đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường công bố dưới hình thức thủ tục hành chính độc lập để áp dụng cho người sử dụng đất là các cơ quan nhà nước, đơn vị vũ trang nhân dân, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, tổ chức sự nghiệp công lập chưa tự chủ tài chính, các cơ sở tôn giáo.

6.2. Kiến nghị thực thi

- Lộ trình thực hiện: Thực hiện ngay khi Quyết định phê duyệt Phương án có hiệu lực.

- Cơ quan tham mưu thực hiện phương án: Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức nêu trên theo các thủ tục hành chính đã được Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường công bố.

6.3. Lợi ích của phương án đơn giản hoá

- Chi phí tuân thủ thủ tục hành chính nội bộ trước khi đơn giản hóa: 371.888.000 đồng;

- Chi phí tuân thủ thủ tục hành chính nội bộ sau khi đơn giản hóa: 0 đồng;

- Chi phí tiết kiệm: 371.888.000 đồng;

- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 100 %.

7. Thủ tục rà soát, kê khai hiện trạng sử dụng đất đối với tổ chức kinh tế và tổ chức sự nghiệp công lập tự chủ tài chính

7.1. Nội dung đơn giản hoá

Bãi bỏ thủ tục này, lý do: rà soát, kê khai là nhiệm vụ của cơ quan nhà nước được giao và việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (quy định trong thủ tục) đối với các cơ quan này đã được Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường công bố thủ tục hành chính để áp dụng cho người sử dụng đất là các cơ quan nhà nước, đơn vị vũ trang nhân dân, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, tổ chức sự nghiệp công lập chưa tự chủ tài chính, các cơ sở tôn giáo.

7.2. Kiến nghị thc thi

- Lộ trình thực hiện: Thực hiện ngay khi Quyết định phê duyệt Phương án có hiệu lực.

- Cơ quan tham mưu thực hiện phương án: Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức nêu trên theo các thủ tục hành chính đã được Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường công bố.

7.3. Lợi ích của phương án đơn giản hoá

- Chi phí tuân thủ thủ tục hành chính nội bộ trước khi đơn giản hóa: 396.070.080 đồng;

- Chi phí tuân thủ thủ tục hành chính nội bộ sau khi đơn giản hóa: 0 đồng;

- Chi phí tiết kiệm: 396.070.080 đồng;

- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 100 %.

8. Thủ tục hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật

8.1. Nội dung đơn giản hoá

Bãi bỏ thủ tục này, lý do: dự thảo văn bản quy phạm pháp luật được thông qua phiên họp Ủy ban nhân dân tỉnh đã đảm bảo các tính hợp hiến, hợp pháp, thống nhất và cơ bản hoàn thiện, mặt khác, theo quy định của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật, cơ quan chủ trì sẽ tiếp tục hoàn thiện văn bản theo các ý kiến tại phiên họp của Ủy ban nhân dân tỉnh.

8.2. Kiến nghị thực thi

- Lộ trình thực hiện: Thực hiện ngay khi Quyết định phê duyệt Phương án có hiệu lực.

- Cơ quan tham mưu thực hiện phương án: Sở Tư pháp hướng dẫn các cơ quan chủ trì soạn thảo văn bản quy phạm pháp luật thực hiện theo đúng quy định của pháp luật về ban hành văn bản quy phạm pháp luật.

8.3. Lợi ích của phương án đơn giản hoá

- Chi phí tuân thủ thủ tục hành chính nội bộ trước khi đơn giản hóa: 286.950.400 đồng;

- Chi phí tuân thủ thủ tục hành chính nội bộ sau khi đơn giản hóa: 0 đồng;

- Chi phí tiết kiệm: 286.950.400 đồng;

- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 100 %.

9. Thủ tục hỗ trợ phát triển du lịch cộng đồng trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2021-2025

9.1. Nội dung đơn giản hoá

Mu hóa một số thành phần hồ sơ, cụ thể: Bản tổng hợp danh sách hỗ trợ, Tờ trình của UBND cấp huyện, Biên bản thẩm định, Tờ trình của Sở Du lịch.

9.2. Kiến nghị thực thi

- Lộ trình thực hiện: Thực hiện từ Quý III/2024

- Cơ quan tham mưu thực hiện phương án: Sở Du lịch tham mưu thực hiện.

9.3. Lợi ích của phương án đơn giản hoá

- Chi phí tuân thủ thủ tục hành chính nội bộ trước khi đơn giản hóa: 53.477.120 đồng;

- Chi phí tuân thủ thủ tục hành chính nội bộ sau khi đơn giản hóa: 35.868.800 đồng;

- Chi phí tiết kiệm: 17.608.320 đồng;

- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 32,93%.

10. Thủ tục cho phép tình nguyện viên, chuyên gia nước ngoài vào làm việc tại tỉnh

10.1. Nội dung đơn giản hoá

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội, Sở Ngoại vụ không trình Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân tỉnh không ban hành văn bản cho phép tình nguyện viên, chuyên gia nước ngoài vào làm việc tại tỉnh, lý do:

a) Đối với tình nguyện viên: theo quy định tại khoản 7 Điều 7 Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam thì tình nguyện viên không phải thực hiện thủ tục xin cấp giấy phép lao động mà chỉ cần thực hiện thủ tục Xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động (Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội hoặc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội xác nhận).

- Đối với chuyên gia: được chia làm các trường hợp:

+ Theo quy định tại khoản 5 Điều 154 Bộ luật Lao động ngày 20/11/2019 chuyên gia người nước ngoài (vào Việt Nam với thời hạn dưới 03 tháng để xử lý sự cố, tình huống kỹ thuật, công nghệ phức tạp nảy sinh làm ảnh hưởng hoặc có nguy cơ ảnh hưởng tới sản xuất, kinh doanh mà các chuyên gia Việt Nam và các chuyên gia nước ngoài hiện đang ở Việt Nam không xử lý được) chỉ cần thực hiện thủ tục Xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động (Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội hoặc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội xác nhận).

+ Theo quy định tại khoản 8 Điều 7 Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ thì chuyên gia người nước ngoài (Vào Việt Nam làm việc tại vị trí nhà quản lý, giám đốc điều hành, chuyên gia hoặc lao động kỹ thuật có thời gian làm việc dưới 30 ngày và không quá 03 lần trong 01 năm) không phải làm thủ tục xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giy phép lao động nhưng phải báo cáo với Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hoặc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi người lao động nước ngoài dự kiến làm việc.

+ Chuyên gia nước ngoài không thuộc 2 trường hợp nêu trên phải thực hiện thủ tục cấp giấy phép lao động (gửi hồ sơ tới Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hoặc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội).

Do đó, Ủy ban nhân dân tỉnh không thực hiện thủ tục cho phép tình nguyện viên, chuyên gia nước ngoài vào làm việc tại tỉnh.

b) Đối với các đối tượng nêu trên, đề nghị Sở Lao động, Thương binh và Xã hội, Sở Ngoại vụ hướng dẫn đối tượng thực hiện thủ tục Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động (mã số 1.000459).

10.2. Kiến nghị thực thi

- Lộ trình thực hiện: Thực hiện từ Quý I/2024.

- Cơ quan tham mưu thực hiện phương án: Sở Lao động, Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp Sở Ngoại vụ tham mưu hoặc hướng dẫn các tổ chức, doanh nghiệp thực hiện.

10.3. Lợi ích của phương án đơn giản hoá

- Chi phí tuân thủ thủ tục hành chính nội bộ trước khi đơn giản hóa: 21.195.200 đong;

- Chi phí tuân thủ thủ tục hành chính nội bộ sau khi đơn giản hóa: 13.043.200 đồng;

- Chi phí tiết kiệm: 8.152.000 đồng;

- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 38,46 %.

11. Thủ tục lấy ý kiến tham gia về đồ án quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết khu công nghiệp

11.1. Nội dung đơn giản hoá

Bãi bỏ thủ tục hành chính nội bộ này, lý do: đây chỉ là 1 bước trong thủ tục ban hành Đồ án quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết khu công nghiệp (không xem là 1 thủ tục hành chính nội bộ độc lập; việc cơ quan có thẩm quyền lập quy hoạch, lấy ý kiến, tổng hợp, ban hành hoặc tham mưu ban hành Đồ án quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết khu công nghiệp vẫn thực hiện theo đúng quy định của pháp luật).

11.2. Kiến nghị thực thi

- Lộ trình thực hiện: Thực hiện ngay khi có Quyết định phê duyệt Phương án.

- Cơ quan thực hiện phương án: Ban quản lý Khu kinh tế Đông Nam thực hiện.

11.3. Lợi ích của phương án đơn giản hoá

- Thời gian thực hiện thủ tục hành chính nội bộ trước khi đơn giản hóa: 40 giờ đồng;

- Thời gian thực hiện thủ tục hành chính nội bộ trước khi đơn giản hóa: 0 giờ;

- Thời gian tiết kiệm: 0 giờ;

- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 100%./.


PHỤ LỤC 1

BIỂU TÍNH CHI PHÍ TUÂN THỦ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Thủ tục Phê duyt nhiệm v và kế hoạch tổ chức các hot động của hội

I. CHI PHÍ THỰC HIỆN TTHC HIỆN TẠI

STT

Các công việc khi thực hiện TTHC

Các hoạt động/ cách thức thực hiện cụ thể

Thời gian thực hiện (giờ)

Mức TNBQ/ 01 giờ làm việc (đồng)

Mức chi phí thuê tư vấn, dịch vụ (đồng)

Mức phí, lệ phí, chi phí khác (đồng)

Số lần thực hiện/1 năm

Số lượng đối tưng tuân thủ/01 năm

Chi phí thực hiện TTHC (đồng)

Tổng chi phí thực hiện TTHC/ 01 năm (đồng)

Ghi chú

1.1

Tìm hiu thông tin TTHC

Đọc yêu cầu, tra cứu quy định pháp luật

4,0

40.760

 

 

1

10

163.040

1.630.400

 

1.2

Chuẩn bị hồ sơ TTHC

Tổ chức Hội chuẩn bị các thành phần hồ sơ theo quy định

24,0

40.760

 

 

1

10

978.240

9.782.400

 

1.3

Nghiên cứu hồ sơ, tham mưu văn bản trả lời

Sở Nội vụ nghiên cứu văn bản để tham mưu trình UBND tỉnh

4,0

40.760

 

 

1

10

163.040

1.630.400

 

Văn phòng UBND tỉnh nghiên cứu văn bản đtham mưu trả lời

4,0

40.760

 

 

1

10

163.040

1.630.400

 

 

TỔNG

 

 

0

0

 

 

1.467.360

14.673.600

 

II. CHI PHÍ THỰC HIỆN TTHC SAU ĐƠN GIẢN HÓA

STT

Các công việc khi thực hiện TTHC

Các hoạt động/ cách thức thực hiện cụ thể

Thời gian thực hiện (giờ)

Mức TNBQ/ 01 giờ làm việc (đồng)

Mức chi phí thuê tư vấn, dịch vụ (đồng)

Mức phí, lệ phí, chi phí khác (đồng)

Số lần thực hiện/01 năm

Số lượng đối tưng tuân thủ/01 năm

Chi phí thực hiện TTHC (đồng)

Tổng chi phí thực hiện TTHC/ 01 năm (đồng)

Ghi chú

1.1

Tìm hiểu thông tin TTHC

Đọc yêu cầu, tra cứu quy định pháp luật

0,0

40.760

 

 

1

0

0

0

 

1.2

Chuẩn bị hồ sơ TTHC

Tổ chức Hội chuẩn bị các thành phần hồ sơ theo quy định

0,0

40.760

 

 

1

0

0

0

 

1.3

Nghiên cứu hồ sơ, tham mưu văn bản trả lời

SNV nghiên cứu văn bản để tham mưu trình UBND tỉnh

0,0

40.760

 

 

1

0

0

0

 

Văn phòng UBND tỉnh nghiên cứu văn bản để tham mưu trả lời

0,0

40.760

 

 

1

0

0

0

 

 

TNG

 

 

0

0

 

 

0

0

 

III. SO SÁNH CHI PHÍ

Chi phí tuân thủ TTHC hiện tại và sau đơn giản hóa

Chi phí tuân thủ TTHC còn lại (màu đỏ) và Chi phí tuân thủ TTHC cắt giảm được (màu xanh) sau đơn giản hóa

 

PHỤ LỤC 2

BIỂU TÍNH THỜI GIAN THỰC HIỆN, ĐƠN GIẢN HOÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Thủ tục thẩm định cho ý kiến đối với công chức các cơ quan hành chính nhà nước thuộc tỉnh chuyn công tác đến các cơ quan ngoài hệ thống các cơ quan hành chính nhà nước của tỉnh (công chức chuyển công tác đến khối các cơ quan của Đảng, công chức chuyn công tác đến các tnh khác,...)

1. Trước khi đơn giản hóa

STT

Các bước thực hiện TTHC

Các công việc c thể cần làm

Thời gian thực hiện

Đối tượng thực hiện TTHC

Cơ quan thực hiện TTHC

1

Tìm hiểu thông tin TTHC

Công chức tìm hiểu yêu cầu, tra cứu quy định pháp luật

80 giờ

 

2

Chuẩn bị hồ sơ TTHC

Công chức chuẩn bị các thành phần hồ sơ theo quy định

 

80 giờ

3

Nghiên cứu hồ sơ, tham mưu văn bản tr lời

Sở Nội vụ nghiên cứu, thẩm định hồ sơ của công chức

 

200 giờ

Tổng thời gian thực hiện

360 giờ

2. Sau khi đơn giản hóa

STT

Các bước thực hiện TTHC

Các công việc cụ thể cn làm

Thời gian thực hiện

Đối tượng thực hiện TTHC

Cơ quan thực hiện TTHC

1

Tìm hiểu thông tin TTHC

Công chức tìm hiểu yêu cầu, tra cứu quy định pháp luật

40 giờ

 

2

Chuẩn bị hồ sơ TTHC

Công chức chuẩn bị các thành phn hồ sơ theo quy định

 

40 giờ

3

Nghiên cứu hồ sơ, tham mưu văn bản trả lời

Sở Nội vụ nghiên cứu, thẩm định hồ sơ của công chức

 

160 giờ

Tổng thời gian thực hiện

Tổng: 240 giờ

3. Thời gian tiết kiệm được: 360-240 = 120 giờ, Tỷ lệ tiết kiệm thời gian giải quyết thủ tục hành chính tương ứng với tỷ lệ cắt giảm chi phí đơn giản hoá thủ tục hành chính (120/360): 33,33%

 

PHỤ LỤC 3

BIỂU TÍNH THỜI GIAN THỰC HIỆN, ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Thủ tục quyết định tiếp nhận công chức từ các cơ quan ngoài hệ thống các cơ quan hành chính nhà nước của tỉnh (công chức khối các cơ quan của Đảng, công chức từ các tỉnh khác,...) đến công tác tại các cơ quan hành chính nhà nước thuộc tỉnh Nghệ An hoặc quyết định thuyên chuyển công chức từ cơ quan hành chính này thuyên chuyển đến cơ quan hành chính khác trong hệ thống các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Nghệ An

1. Trước khi đơn giản hóa

STT

Các bước thực hiện TTHC

Các công việc cụ thể cần làm

Thời gian thực hiện

Đối tượng thực hiện TTHC

Cơ quan thực hiện TTHC

1

Tìm hiểu thông tin TTHC

Công chức tìm hiểu yêu cầu, tra cứu quy định pháp luật

80 giờ

 

2

Chuẩn bị hồ sơ TTHC

Công chức chuẩn bị các thành phần hồ sơ theo quy định

 

80 giờ

3

Nghiên cứu hồ sơ, tham mưu văn bản tr lời

Sở Nội vụ nghiên cứu, thẩm định hồ sơ của công chức

 

200 giờ

Tổng thời gian thực hiện

Tổng: 360 giờ

2. Sau khi đơn giản hóa

STT

Các bước thực hiện TTHC

Các công việc cụ thể cần làm

Thời gian thực hiện

Đối tượng thực hiện TTHC

Cơ quan thực hiện TTHC

1

Tìm hiểu thông tin TTHC

Công chức tìm hiểu yêu cầu, tra cứu quy định pháp luật

40 giờ

 

2

Chuẩn bị hồ sơ TTHC

Công chức chuẩn bị các thành phần hồ sơ theo quy định

 

40 giờ

3

Nghiên cứu hồ sơ, tham mưu văn bản trả lời

Sở Nội vụ nghiên cứu, thẩm định hồ sơ của công chức

 

160 giờ

Tng thời gian thực hiện

Tổng: 240 giờ

3. Thời gian tiết kiệm được: 360-240 = 120 giờ, Tỷ lệ tiết kiệm thời gian giải quyết thủ tục hành chính tương ứng với tỷ lệ cắt giảm chi phí đơn giản hoá thủ tục hành chính (120/360): 33,33%

 

PHỤ LỤC 4

BIẾU TÍNH THỜI GIAN THỰC HIỆN, ĐƠN GIẢN HOÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Cho ý kiến về đề án vị trí việc làm của đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên

1. Trước khi đơn giản hóa

STT

Các bước thực hiện TTHC

Các công việc cụ thể cần làm

Thời gian thực hiện

Đối tượng thực hiện TTHC

Cơ quan thực hiện TTHC

1

Tìm hiểu thông tin TTHC

Cơ quan, đơn vị tìm hiểu yêu cầu, tra cứu quy định pháp luật

80 giờ

 

2

Chuẩn bị hồ sơ TTHC

Cơ quan, đơn vị chuẩn bị các thành phần hồ sơ theo quy định

 

80 giờ

3

Nghiên cứu hồ sơ, tham mưu văn bản trả lời

Sở Nội vụ nghiên cứu, thẩm định hồ sơ của cơ quan, đơn vị

 

200 giờ

Tổng thời gian thực hiện

360 giờ

2. Sau khi đơn giản hóa

STT

Các bước thực hiện TTHC

Các công việc cụ thể cần làm

Thời gian thực hiện

Đối tượng thực hiện TTHC

Cơ quan thực hiện TTHC

1

Tìm hiểu thông tin TTHC

Cơ quan, đơn vị tìm hiểu yêu cầu, tra cứu quy định pháp luật

0 giờ

 

2

Chuẩn bị hồ sơ TTHC

Cơ quan, đơn vị chuẩn bị các thành phần hồ sơ theo quy định

 

0 giờ

3

Nghiên cứu hồ sơ, tham mưu văn bản trả lời

Sở Nội vụ nghiên cứu, thẩm định hồ sơ của cơ quan, đơn vị

 

0 giờ

Tổng thời gian thực hiện

Tổng: 0 giờ

3. Thời gian tiết kiệm được: 360 giờ, Tỷ lệ tiết kiệm thời gian giải quyết thủ tục hành chính tương ứng với tỷ lệ cắt giảm chi phí đơn giản hoá thủ tục hành chính (360/360): 100%

 

PHỤ LỤC 5

BIỂU TÍNH THỜI GIAN THỰC HIỆN, ĐƠN GIẢN HOÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Cho ý kiến điều chỉnh đề án vị trí việc làm của đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên

1. Trước khi đơn giản hóa

STT

Các bước thực hiện TTHC

Các công việc cụ thể cần làm

Thời gian thực hiện

Đối tượng thực hiện TTHC

Cơ quan thực hiện TTHC

1

Tìm hiểu thông tin TTHC

Cơ quan, đơn vị tìm hiểu yêu cầu, tra cứu quy định pháp luật

80 giờ

 

2

Chuẩn bị hồ sơ TTHC

Cơ quan, đơn vị chuẩn bị các thành phần hồ sơ theo quy định

 

80 giờ

3

Nghiên cứu hồ sơ, tham mưu văn bản trả lời

Sở Nội vụ nghiên cứu, thẩm định hồ sơ của cơ quan, đơn vị

 

200 giờ

Tổng thời gian thực hiện

360 giờ

2. Sau khi đơn gin hóa

STT

Các bước thực hiện TTHC

Các công việc cụ thể cần làm

Thời gian thực hiện

Đối tượng thực hiện TTHC

Cơ quan thực hiện TTHC

1

Tìm hiểu thông tin TTHC

Cơ quan, đơn vị tìm hiểu yêu cầu, tra cứu quy định pháp luật

0 giờ

 

2

Chuẩn bị hồ sơ TTHC

Cơ quan, đơn vị chuẩn bị các thành phần hồ sơ theo quy định

 

0 giờ

3

Nghiên cứu hồ sơ, tham mưu văn bản trả lời

Sở Nội vụ nghiên cứu, thẩm định hồ sơ của cơ quan, đơn vị

 

0 giờ

Tng thời gian thực hiện

Tổng: 0 giờ

3. Thời gian tiết kiệm được: 0 giờ, Tỷ lệ tiết kiệm thời gian giải quyết thủ tục hành chính tương ứng với tỷ lệ cắt giảm chi phí đơn giản hoá thủ tục hành chính (360/360): 100%

 

PHỤ LỤC 6

BIỂU TÍNH CHI PHÍ TUÂN THỦ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Thủ tục rà soát, kê khai hiện trạng sử dụng đất đối với các tổ chức là cơ quan nhà nước, đơn vị vũ trang nhân dân, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, tổ chức sự nghiệp công lập chưa tự chủ tài chính, các cơ sở tôn giáo

I. CHI PHÍ THỰC HIỆN TTHC HIỆN TẠI

STT

Các công việc khi thực hiện TTHC

Các hoạt động/ cách thức thực hiện cụ thể

Thời gian thực hiện (giờ)

Mức TNBQ/ 01 giờ làm việc (đồng)

Mức chi phí thuê tư vấn, dịch vụ (đồng)

Mức phí, lệ phí, chi phí khác (đồng)

Số lần thực hiện/01 năm

Số lượng đối tưng tuân thủ/01 năm

Chi phí thực hiện TTHC (đồng)

Tổng chi phí thực hiện TTHC/ 01 năm (đồng)

Ghi chú

1.1

Tìm hiểu thông tin TTHC

Cá nhân, tổ chức đọc yêu cầu, tra cứu quy định pháp luật

16,0

40.760

 

 

1

22

652.160

14.347.520

 

1.2

Chuẩn bị hồ sơ TTHC

Các tổ chức chuẩn bị các thành phần hồ sơ theo quy định

80,0

40.760

 

600.000

1

22

3.860.800

84.937.600

Phí, lệ phí cấp giấy trung bình khoảng 600.000 đồng/hồ sơ

1.3

Nghiên cứu hồ sơ, tham mưu văn bản trả lời

UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan liên quan thực hiện nghiên cứu, thẩm định, ra quyết định

304,0

40.760

 

 

1

22

12.391.040

272.602.880

 

 

TỔNG

 

 

0

600.000

 

 

16.904.000

371.888.000

 

II. CHI PHÍ THC HIỆN TTHC SAU ĐƠN GIẢN HÓA

STT

Các công việc khi thực hiện TTHC

Các hoạt động/ cách thức thực hiện cụ thể

Thời gian thực hiện (giờ)

Mức TNBQ/ 01 giờ làm việc (đồng)

Mức chi phí thuê tư vấn, dịch vụ (đồng)

Mức phí, lệ phí, chi phí khác (đồng)

Số lần thực hiện/01 năm

Số lượng đối tưng tuân thủ/01 năm

Chi phí thực hiện TTHC (đồng)

Tổng chi phí thực hiện TTHC/ 01 năm (đồng)

Ghi chú

1.1

Tìm hiểu thông tin TTHC

Cá nhân, tổ chức đọc yêu cầu, tra cứu quy định pháp luật

0,0

40.760

 

 

1

0

0

0

 

1.2

Chuẩn bị hồ sơ TTHC

Các tổ chức chuẩn bị các thành phần hồ sơ theo quy định

0,0

40.760

 

0

1

0

0

0

 

1.3

Nghiên cứu hồ sơ, tham mưu văn bản trả lời

UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan liên quan thực hiện nghiên cứu, thẩm định, ra quyết định

0,0

40.760

 

 

1

0

0

0

 

 

TNG

 

 

0

0

 

 

0

0

 

III. SO SÁNH CHI PHÍ

Chi phí tuân thủ TTHC hin tại và sau đơn giản hóa

Chi phí tuân thủ TTHC còn lại (màu đỏ) và Chi phí tuân thủ TTHC cắt giảm được (màu xanh) sau đơn giản hóa

 

PHỤ LỤC 7

BIỂU TÍNH CHI PHÍ TUÂN THỦ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Thủ tục rà soát, kê khai hiện trạng sử dụng đất đối với tổ chức kinh tế và tổ chức sự nghiệp công lập tự chủ tài chính

I. CHI PHÍ THỰC HIỆN TTHC HIỆN TẠI

STT

Các công việc khi thực hiện TTHC

Các hoạt động/ cách thức thực hiện cụ thể

Thời gian thực hiện (giờ)

Mức TNBQ/ 01 giờ làm việc (đồng)

Mức chi phí thuê tư vấn, dịch vụ (đồng)

Mức phí, lệ phí, chi phí khác (đồng)

Số lần thực hiện/01 năm

Số lượng đối tưng tuân thủ/01 năm

Chi phí thực hiện TTHC (đồng)

Tổng chi phí thực hiện TTHC/ 01 năm (đồng)

Ghi chú

1.1

Tìm hiểu thông tin TTHC

Cá nhân, tổ chức đọc yêu cầu, tra cứu quy định pháp luật

16,0

40.760

 

 

1

22

652.160

14.347.520

 

1.2

Chuẩn bị hồ sơ TTHC

Các tổ chức chuẩn bị các thành phần hồ sơ theo quy định

80,0

40.760

 

600.000

1

22

3.860.800

84.937.600

Phí, lệ phí cấp giấy trung bình khoảng 600.000 đồng/hồ sơ

1.3

Nghiên cứu hồ sơ, tham mưu văn bản trả lời

UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan liên quan thực hiện nghiên cứu, thẩm định, ra quyết định

304,0

40.760

 

 

1

22

12.391.040

272.602.880

 

 

TNG

 

 

0

600.000

 

 

16.904.000

371.888.000

 

II. CHI PHÍ THỰC HIỆN TTHC SAU ĐƠN GIẢN HÓA

STT

Các công việc khi thực hiện TTHC

Các hoạt động/ cách thức thực hiện cụ thể

Thời gian thực hiện (giờ)

Mức TNBQ/ 01 giờ làm việc (đồng)

Mức chi phí thuê tư vấn, dịch vụ (đồng)

Mức phí, lệ phí, chi phí khác (đồng)

Số lần thực hiện/01 năm

Số lượng đối tưng tuân thủ/01 năm

Chi phí thực hiện TTHC (đồng)

Tổng chi phí thực hiện TTHC/ 01 năm (đồng)

Ghi chú

1.1

Tìm hiểu thông tin TTHC

Cá nhân, tổ chức đọc yêu cầu, tra cứu quy định pháp luật

0,0

40.760

 

 

1

0

0

0

 

1.2

Chuẩn bị hồ sơ TTHC

Các tổ chức chuẩn bị các thành phần hồ sơ theo quy định

0,0

40.760

 

0

1

0

0

0

 

1.3

Nghiên cứu hồ sơ, tham mưu văn bản trả lời

UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan liên quan thực hiện nghiên cứu, thẩm định, ra quyết định

0,0

40.760

 

 

1

0

0

0

 

 

TNG

 

 

0

0

 

 

0

0

 

III. SO SÁNH CHI PHÍ

Chi phí tuân thủ TTHC hiện tại và sau đơn giản hóa

Chi phí tuân thủ TTHC còn lại (màu đỏ) và Chi phí tuân thủ TTHC cắt giảm được (màu xanh) sau đơn giản hóa

 

PHỤ LỤC 8

BIỂU TÍNH CHI PHÍ TUÂN THỦ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật

I. CHI PHÍ THỰC HIỆN TTHC HIỆN TẠI

STT

Các công việc khi thực hiện TTHC

Các hoạt động/ cách thức thực hiện cụ thể

Thời gian thực hiện (giờ)

Mức TNBQ/ 01 giờ làm việc (đồng)

Mức chi phí thuê tư vấn, dịch vụ (đồng)

Mức phí, lệ phí, chi phí khác (đồng)

Số lần thực hiện/01 năm

Số lượng đối tưng tuân thủ/01 năm

Chi phí thực hiện TTHC (đồng)

Tổng chi phí thực hiện TTHC/ 01 năm (đồng)

Ghi chú

1.1

Tìm hiểu thông tin TTHC

Cá nhân, tổ chức đọc yêu cầu, tra cứu quy định pháp luật

8,0

40.760

 

 

1

110

326.080

35.868.800

 

1.2

Chuẩn bị hồ sơ TTHC

Các tổ chức chuẩn bị các thành phần hồ sơ theo quy định

16,0

40.760

 

 

1

110

652.160

71.737.600

 

1.3

Nghiên cứu hồ sơ, tham mưu văn bản trả lời

Sở Tư pháp nghiên cứu, thực hiện

40,0

40.760

 

 

1

110

1.630.400

179.344.000

 

 

TNG

 

 

0

0

 

 

2.608.640

286.950.400

 

II. CHI PHÍ THỰC HIỆN TTHC SAU ĐƠN GIẢN HÓA

STT

Các công việc khi thực hiện TTHC

Các hoạt động/ cách thức thực hiện cụ thể

Thời gian thực hiện (giờ)

Mức TNBQ/ 01 giờ làm việc (đồng)

Mức chi phí thuê tư vấn, dịch vụ (đồng)

Mức phí, lệ phí, chi phí khác (đồng)

Số lần thực hiện/01 năm

Số lượng đối tưng tuân thủ/01 năm

Chi phí thực hiện TTHC (đồng)

Tổng chi phí thực hiện TTHC/ 01 năm (đồng)

Ghi chú

1.1

Tìm hiu thông tin TTHC

Cá nhân, tổ chức đọc yêu cầu, tra cứu quy định pháp luật

0,0

40.760

 

 

1

0

0

0

 

1.2

Chuẩn bị hồ sơ TTHC

Các tổ chức chuẩn bị các thành phần hồ sơ theo quy định

0,0

40.760

 

0

1

0

0

0

 

1.3

Nghiên cứu hồ sơ, tham mưu văn bản trả lời

Sở Tư pháp nghiên cứu, thực hiện

0,0

40.760

 

 

1

0

0

0

 

 

TNG

 

 

0

0

 

 

0

0

 

III. SO SÁNH CHI PHÍ

Chi phí tuân thủ TTHC hiện tại và sau đơn giản hóa

Chi phí tuân thủ TTHC còn lại (màu đỏ) và Chi phí tuân thủ TTHC cắt giảm được (màu xanh) sau đơn giản hóa

 

PHỤ LỤC 9

BIỂU TÍNH CHI PHÍ TUÂN THỦ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Thủ tục hỗ tr phát triển du lịch cộng đồng trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2021-2025

I. CHI PHÍ THỰC HIỆN TTHC HIỆN TẠI

STT

Các công việc khi thực hiện TTHC

Các hoạt động/ cách thức thực hiện cụ thể

Thời gian thực hiện (giờ)

Mức TNBQ/ 01 giờ làm việc (đồng)

Mức chi phí thuê tư vấn, dịch vụ (đồng)

Mức phí, lệ phí, chi phí khác (đồng)

Số lần thực hiện/01 năm

Số lượng đối tưng tuân thủ/01 năm

Chi phí thực hiện TTHC (đồng)

Tổng chi phí thực hiện TTHC/ 01 năm (đồng)

Ghi chú

1.1

Tìm hiểu thông tin TTHC

Cá nhân, tổ chức đọc yêu cầu, tra cứu quy định pháp luật

24,0

40.760

 

 

1

4

978.240

3.912.960

 

1.2

Chuẩn bị hồ sơ TTHC

Các khối, xóm, bản chuẩn bị các thành phần hồ sơ theo quy định

192,0

40.760

 

 

1

4

7.825.920

31.303.680

 

1.3

Nghiên cứu, tổng hợp hồ sơ, thẩm định, tham mưu văn bản trình UBND tỉnh

- UBND cấp xã, UBND cấp huyện tổng hợp;

- Sở Du lịch tổng hợp, thẩm định trước khi trình UBND tỉnh;

- UBND tỉnh xem xét, quyết định

112,0

40.760

 

 

1

4

4.565.120

18.260.480

 

 

TNG

 

 

0

0

 

 

13.369.280

53.477.120

 

II. CHI PHÍ THỰC HIỆN TTHC SAU ĐƠN GIẢN HÓA

STT

Các công việc khi thực hiện TTHC

Các hoạt động/ cách thức thực hiện cụ thể

Thời gian thực hiện (giờ)

Mức TNBQ/ 01 giờ làm việc (đồng)

Mức chi phí thuê tư vấn, dịch vụ (đồng)

Mức phí, lệ phí, chi phí khác (đồng)

Số lần thực hiện/01 năm

Số lượng đối tưng tuân thủ/01 năm

Chi phí thực hiện TTHC (đồng)

Tổng chi phí thực hiện TTHC/ 01 năm (đồng)

Ghi chú

1.1

Tìm hiểu thông tin TTHC

Cá nhân, tổ chức đọc yêu cầu, tra cu quy định pháp luật

12,0

40.760

 

 

1

4

489.120

1.956.480

 

1.2

Chuẩn bị hồ sơ TTHC

Các khối, xóm, bản chuẩn bị các thành phần hồ sơ theo quy định

96,0

40.760

 

0

1

4

3.912.960

15.651.840

 

1.3

Nghiên cứu, tổng hợp hồ sơ, thẩm định, tham mưu văn bản trình UBND tỉnh

- UBND cấp xã, UBND cấp huyện tổng hợp;

- Sở Du lịch tổng hợp, thẩm định trước khi trình UBND tỉnh;

- UBND tỉnh xem xét, quyết định

112,0

40.760

 

 

1

4

4.565.120

18.260.480

 

 

TNG

 

 

0

0

 

 

8.967.200

35.868.800

 

III. SO SÁNH CHI PHÍ

Chi phí tuân thủ TTHC hiện tại và sau đơn giản hóa

Chi phí tuân thủ TTHC còn lại (màu đỏ) và Chi phí tuân thủ TTHC cắt giảm được (màu xanh) sau đơn giản hóa

 

PHỤ LỤC 10

BIỂU TÍNH CHI PHÍ TUÂN THỦ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Th tục cho phép tình nguyện viên, chuyên gia nước ngoài vào làm việc tại tnh

I. CHI PHÍ THỰC HIỆN TTHC HIỆN TẠI

STT

Các công việc khi thực hiện TTHC

Các hoạt động/ cách thức thực hiện cụ thể

Thời gian thực hiện (giờ)

Mức TNBQ/ 01 giờ làm việc (đồng)

Mức chi phí thuê tư vấn, dịch vụ (đồng)

Mức phí, lệ phí, chi phí khác (đồng)

Số lần thực hiện/01 năm

Số lượng đối tưng tuân thủ/01 năm

Chi phí thực hiện TTHC (đồng)

Tổng chi phí thực hiện TTHC/ 01 năm (đồng)

Ghi chú

1.1

Tìm hiểu thông tin TTHC

Cá nhân, tổ chức đọc yêu cầu, tra cứu quy định pháp luật

24,0

40.760

 

 

1

5

978.240

4.891.200

 

1.2

Chuẩn bị hồ sơ TTHC

Cá nhân, tổ chức chuẩn bị các thành phần hồ sơ theo quy định

40,0

40.760

 

 

1

5

1.630.400

8.152.000

 

1.3

Nghiên cứu, tham mưu văn bản của cơ quan trình, UBND tỉnh

Cơ quan chuyên môn nghiên cứu văn bản để trình UBND tỉnh

40,0

40.760

 

 

1

5

1.630.400

8.152.000

 

- Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh nghiên cứu, tham mưu;

- UBND tỉnh xem xét, quyết định

40,0

40.760

 

 

1

5

1.630.400

8.152.000

 

 

TỔNG

 

 

0

0

 

 

4.239.040

21.195.200

 

II. CHI PHÍ THỰC HIỆN TTHC SAU ĐƠN GIẢN HÓA

STT

Các công việc khi thực hiện TTHC

Các hoạt động/ cách thức thực hiện cụ thể

Thời gian thực hiện (giờ)

Mức TNBQ/ 01 giờ làm việc (đồng)

Mức chi phí thuê tư vấn, dịch vụ (đồng)

Mức phí, lệ phí, chi phí khác (đồng)

Số lần thực hiện/01 năm

Số lượng đối tưng tuân thủ/01 năm

Chi phí thực hiện TTHC (đồng)

Tổng chi phí thực hiện TTHC/ 01 năm (đồng)

Ghi chú

1.1

Tìm hiểu thông tin TTHC

Cá nhân, tổ chức đọc yêu cầu, tra cứu quy định pháp luật

24,0

40.760

 

 

1

5

978.240

4.891.200

 

1.2

Chuẩn bị hồ sơ TTHC

Cá nhân, tổ chức chuẩn bị các thành phần hồ sơ theo quy định

40,0

40.760

 

 

1

5

1.630.400

8.152.000

 

1.3

Nghiên cứu, tham mưu văn bản của cơ quan trình, UBND tỉnh

Cơ quan chuyên môn ban hành văn bản theo thẩm quyền

40,0

40.760

 

 

1

5

1.630.400

8.152.000

 

 

TNG

 

 

0

0

 

 

2.608.640

13.043.200

 

III. SO SÁNH CHI PHÍ

Chi phí tuân thủ TTHC hiện tại và sau đơn giản hóa

Chi phí tuân thủ TTHC còn lại (màu đỏ) và Chi phí tuân thủ TTHC cắt giảm được (màu xanh) sau đơn giản hóa

 

PHỤ LỤC 11

BIẾU TÍNH THỜI GIAN THỰC HIỆN, ĐƠN GIẢN HOÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Thủ tục lấy ý kiến tham gia về đồ án quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết khu công nghiệp

1. Trước khi đơn giản hóa

STT

Các bước thực hiện TTHC

Các công việc cụ thể cần làm

Thời gian thực hiện

Đối tượng thực hiện TTHC

Cơ quan thực hiện TTHC

1

Tìm hiểu thông tin TTHC

Cơ quan, đơn vị tìm hiểu yêu cầu, tra cứu quy định pháp luật

80 giờ

 

2

Chuẩn bị hồ sơ TTHC

Cơ quan, đơn vị chuẩn bị các thành phần hồ sơ theo quy định

 

80 giờ

3

Nghiên cứu hồ sơ, tham mưu văn bản trả lời

Sở Nội vụ nghiên cứu, thẩm định hồ sơ của cơ quan, đơn vị

 

200 giờ

Tổng thời gian thực hiện

360 giờ

2. Sau khi đơn gin hóa

STT

Các bước thực hiện TTHC

Các công việc cụ thể cần làm

Thời gian thực hiện

Đối tượng thực hiện TTHC

Cơ quan thực hiện TTHC

1

Tìm hiểu thông tin TTHC

Cơ quan, đơn vị tìm hiểu yêu cầu, tra cứu quy định pháp luật

0 gi

 

2

Chuẩn bị hồ sơ TTHC

Cơ quan, đơn vị chuẩn bị các thành phần hồ sơ theo quy định

 

0 giờ

3

Nghiên cứu hồ sơ, tham mưu văn bản trả lời

Sở Nội vụ nghiên cứu, thẩm định hồ sơ của cơ quan, đơn vị

 

0 giờ

Tng thời gian thực hiện

Tổng: 0 giờ

3. Thời gian tiết kiệm được: 360 giờ, Tỷ lệ tiết kiệm thời gian giải quyết thủ tục hành chính tương ứng với tỷ lệ cắt giảm chi phí đơn giản hoá thủ tục hành chính (360/360): 100%

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 4438/QĐ-UBND phê duyệt Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan Nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An năm 2023

  • Số hiệu: 4438/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 29/12/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
  • Người ký: Lê Hồng Vinh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 29/12/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản