Hệ thống pháp luật

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 442/QĐ-QLD

Hà Nội, ngày 10 tháng 8 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC RÚT SỐ ĐĂNG KÝ, ĐÌNH CHỈ LƯU HÀNH VÀ THU HỒI THUỐC CHỨA HOẠT CHẤT BIPHENYL DIMETHYL DICARBOXYLAT VÀ THUỐC CHỨA HOẠT CHẤT CEFETAMET ĐANG LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

Căn cứ Luật Dược ngày 14 tháng 6 năm 2005;

Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Quyết định số 3861/QĐ-BYT ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 44/2014/TT-BYT ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc;

Căn cứ thông tin, khuyến cáo của Cơ quan quản lý Dược một số nước trên thế giới và kết luận của Hội Đồng Tư vấn cấp số đăng ký thuốc - Bộ Y tế về việc thuốc chứa hoạt chất Biphenyl dimethyl dicarboxylat hoặc Bifendat và thuốc chứa hoạt chất Cefetamet chưa đáp ứng được hiệu quả theo quy định hiện hành;

Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Trưởng phòng Quản lý chất lượng thuốc - Cục Quản lý Dược,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Rút số đăng ký các thuốc chứa hoạt chất Biphenyl dimethyl dicarboxylat, thuốc chứa hoạt chất Cefetamet có tên trong Danh mục các thuốc rút số đăng ký ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Đình chỉ lưu hành trên toàn quốc và thu hồi toàn bộ các thuốc chứa hoạt chất Biphenyl dimethyl dicarboxylat, thuốc chứa hoạt chất Cefetamet có tên trong Danh mục các thuốc đình chỉ lưu hành và thu hồi ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 3. Giao công ty đăng ký phối hợp với nhà sản xuất, nhà nhập khẩu, nhà phân phối thuốc thực hiện thu hồi và hủy toàn bộ thuốc chứa hoạt chất Biphenyl dimethyl dicarboxylat, thuốc chứa hoạt chất Cefetamet và báo cáo kết quả về Cục Quản lý Dược theo đúng quy định tại Thông tư số 09/2010/TT-BYT ngày 28/4/2010 của Bộ Y tế hướng dẫn việc quản lý chất lượng thuốc.

Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm chỉ đạo giám sát việc thực hiện công tác thu hồi và hủy các thuốc nêu trên.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 423/QĐ-QLD ngày 29/7/2015 của Cục Quản lý Dược.

Điều 5. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Giám đốc các đơn vị kinh doanh thuốc, Giám đốc cơ sở đăng ký và/hoặc nhà sản xuất các thuốc nêu tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ trưởng Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
- Các Đồng chí Thứ trưởng (để b/c);
- Cục Quân Y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế Giao thông vận tải - Bộ Giao thông vận tải;
- Tổng cục Hải quan - Bộ Tài chính, Bảo hiểm Xã hội Việt Nam;
- Vụ Pháp chế, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền, Cục Quản lý Khám chữa bệnh, Thanh tra Bộ Y tế , Viện KN thuốc TW, Viện KT thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược Việt Nam, Các Công ty XNK Dược phẩm;
- Các Bệnh viện & Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
- Website Cục QLD, Tạp chí Dược & Mỹ phẩm-Cục QLD;
- Lưu: VT, các Phòng thuộc Cục QLD, ĐKT(20).

CỤC TRƯỞNG




Trương Quốc Cường

 

DANH MỤC

CÁC THUỐC RÚT SỐ ĐĂNG KÝ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 442/QĐ-QLD ngày 10 tháng 8 năm 2015)

I. Thuốc chứa hoạt chất Biphenyl dimethyl dicarboxylat:

1. Công ty đăng ký: Công ty CPTM và Dược phẩm Ngọc Thiện (đ/c: Số 10, Ngõ 3, Đường Lý Bôn, Phường Ngô Quyền, TP. Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc)

1.1. Nhà sản xuất: Boram Pharm. Co., Ltd. (đ/c: 471 Moknae-Dong, Danwon-gu, Ansan-Si, Kyungki-Do, Korea).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

1

Decaxy

Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg

Viên nén

VN-10013-10

2. Công ty đăng ký: Hanbul Pharm. Co., Ltd. (đ/c: #40-8, Banje-Ri, Wongok, Anseung-Si, Gyeonggi-Do, Korea).

2.1. Nhà sản xuất: Korea Arlico Pharm Co., Ltd. (đ/c: 160-17, Hoijuk-ri, Kwanghyewon-myun, Jinchun-gun, Chungcheongbuk-do, Korea).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

2

Acterox

Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg

Viên nén bao phim

VN-11822-11

3. Công ty đăng ký: Daewon Pharmaceutical Co., Ltd. (đ/c: 467-24, Kunja-dong, Kwangjin-gu, Seoul, Korea).

3.1. Nhà sản xuất: Daewon Pharmaceutical Co., Ltd. (đ/c: 903-1, Sangshin-ri, Hyangnam-myun, Hwaseong-kun, Kyunggi-do, Korea).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

3

Liveko

Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg

Viên nén bao phim

VN-13107-11

4. Công ty đăng ký: Dong Kwang Pharmaceutical Co., Ltd. (đ/c: Coryo DaeyoUngak Tower, 25-5, 1-Ka, Chungmuro, Chung-gu, Seoul, Korea).

4.1. Nhà sản xuất: Dong Kwang Pharmaceutical Co., Ltd. (đ/c: 439-1, Mogok-dong, Pyongtaek City, kyungki-do, Korea).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

4

Talpax Tablet

Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg

Viên nén

VN-11018-10

5. Công ty đăng ký: Hana Pharm. Co., Ltd. (đ/c: 301 Bando B/D, 946-18, Doguk-Dong, Kangnam-Ku, Seoul, Korea).

5.1. Nhà sản xuất: Dae Han New Pharm Co., Ltd. (đ/c: #904-3, Sangshin-Ri, Hyangnam-Myun, Hwasung-Si, Kyunggi-Do, Korea).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

5

Bindicel

Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg

Viên nén

VN-11068-10

5.2. Nhà sản xuất: Hankook Korus Pharm. Co., Ltd. (đ/c: 253-12, Kangje-Dong, Jecheon-si, Chungbuk, Korea).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

6

Kodicel Capsule

Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 7,5mg

Viên nang cứng

VN-15918-12

7

Viên nén Novomin

Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg

Viên nén

VN-12488-11

6. Công ty đăng ký: II Hwa Co., Ltd. (đ/c: 437 Sutaek-dong, Guri-shi, Kyonggi-do, Korea).

6.1. Nhà sản xuất: Huons. Co., Ltd. (đ/c: 907-6, Sangshin-ri, Hyangnam-myun, Hwaseong-kun, Kyunggi-do, Korea).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

8

Huparan tab.

Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg

Viên nén

VN-14703-12

6.2. Nhà sản xuất: Kyung Dong Pharm. Co., Ltd. (đ/c: 535-3, Daeyang-li, Yanggam- myun, Hwasung-city, Kyunggi-do, Korea).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

9

Mactagen Tab.

Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg

Viên nén

VN-10304-10

6.3. Nhà sản xuất: Etex Pharm Inc. (đ/c: #649-1, Choji-Dong, Danwon-Gu, Ansan-Si, Gyeonggi- Do, Korea).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

10

Hucona Tab.

Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg

Viên nén

VN-11905-11

11

Kommakid tab.

Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg

Viên nén

VN-11907-11

7. Công ty đăng ký: Kolon I Networks Corporation (đ/c: 533- 2 Gasan-dong, Geumcheon- gu, Seoul, Korea).

7.1. Nhà sản xuất: Samjin Pharm Co., Ltd. (đ/c: 904-2, Sangsin-ri, Hyangnam-myun, HwaSung- Si, Kyungki-do, Korea).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

12

Peaceliva

Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25 mg

Viên nén

VN-12525-11

8. Công ty đăng ký: Kukje Pharma Ind. Co., Ltd. (đ/c: 513- 2, Yatab-dong, Bundang-gu, Seongnam-City, Gyeonggi-Do, Korea).

8.1. Nhà sản xuất: Hutecs Korea Pharmaceutical Co., Ltd. (đ/c: 552-2 Young Cheun Ri, Dong tan Myen, Hwa Sung Shi, Kyeng Ki Do, Korea).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

13

Kei-hepa

Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 7,5mg

Viên nang

VN-11928-11

9. Công ty đăng ký: Kyongbo Pharmaceutical Co., Ltd. (đ/c: 345-6 Silok-Dong, Asan-si, Chungcheongnam-do 336- 020, Korea).

9.1. Nhà sản xuất: Theragen Etex Co. Ltd. (đ/c: #649-1, Choji-Dong, Danwon-Gu, Ansan-Si, Gyeonggi-Do, Korea).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

14

Hepasilyn capsule

Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 7,5mg

Viên nang cứng

VN-12540-11

10. Công ty đăng ký: Pharmix Corporation (đ/c: 1304, Garak ID Tower, 99-7, Garak-dong, Songpa-gu, Seoul, Korea).

10.1. Nhà sản xuất: Theragen Etex Co. Ltd. (đ/c: #649-1, Choji-Dong, Danwon-Gu, Ansan-Si, Gyeonggi-Do, Korea).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

15

Fomintab Tab.

Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg

Viên nén

VN-13305-11

10.2. Nhà sản xuất: Kyung Dong Pharm. Co., Ltd. (đ/c: 535-3, Daeyang-li, Yanggam- myun, Hwasung-city, Kyunggi-do, Korea).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

16

Hebidy

Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg

Viên nén

VN-11244-10

10.3. Nhà sản xuất: Sky New Pharm. Co., Ltd. (đ/c: 1234-3 Jeongwang-dong, Siheung-si, Gyeonggi-do, Korea).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

17

Gadilat

Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25 mg

Viên nén

VN-15571-12

10.4. Nhà sản xuất: Union Korea Pharm. Co., Ltd. (đ/c: 5-9, Bangye-ri, Moonmak-eup, Wonju-si, Gangwondo, Korea).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

18

Bidalic

Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg

Viên nén

VN-13825-11

11. Công ty đăng ký: Phil International Co., Ltd. (đ/c: 629-4 Yeoksam-Dong, Kangnam-Ku, Seoul, Korea).

11.1. Nhà sản xuất: Samchundang Pharmaceutical Co., Ltd. (đ/c: 904-1 Sangshin-Ri, Hyangnam - Myun, Hwaseong-Gyeonggi-Do, Korea).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

19

Philkanema Tab

Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg

Viên nén bao phim

VN-13835-11

12. Công ty đăng ký: Schnell Korea Pharma Co., Ltd. (đ/c: 4F, Haesung Bldg #747-2 Yeoksam- dong, Kangnam-ku, Seoul, Korea).

12.1. Nhà sản xuất: Sky New Pharm. Co., Ltd. (đ/c: 418-21 Daeya-dong, Siheung-si, Gyeonggi- do, Korea).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

20

Skadia

Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg

Viên nén

VN-10567-10

13. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Danapha (đ/c: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, TP. Đà Nẵng).

13.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Danapha (đ/c: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, TP. Đà Nẵng).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

21

Hexyltab

Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg

Viên nén

VD-15331-11

14. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Bos Ton Việt Nam (đ/c: Số 43, Đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam).

14.1. Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Bos Ton Việt Nam (đ/c: Số 43, Đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

22

Timihepatic

Biphenyl dimethyl dicarboxylat 25mg

Viên nén bao phim

VD-14259-11

15. Công ty đăng ký: Công ty TNHH US Pharma USA (đ/c: Lô B1-10, đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh).

15.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH US Pharma USA (đ/c: Lô B1-10, đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

23

Cadimetyl

Biphenyl dimethyl dicarboxylat 25mg

Viên nén

VD-14948-11

16. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông (đ/c: Lô số 7, đường số 2, KCN. Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh).

16.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông (đ/c: Lô số 7, đường số 2, KCN. Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

24

Fumethy 25mg

Biphenyl dimethyl dicarboxylat 25mg

Viên nén dài bao phim

VD-11671-10

17. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (đ/c: Số 777 đường Mê Linh- P.Khai Quang- TP. Vĩnh Yên- Tỉnh Vĩnh Phúc).

17.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (đ/c: Số 777 đường Mê Linh- P.Khai Quang- TP. Vĩnh Yên- Tỉnh Vĩnh Phúc).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

25

Siganex

Biphenyl dimethyl dicarboxylat 25mg

Viên nén bao phim

VD-15665-11

18. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần sản xuất - thương mại Dược phẩm Đông Nam (đ/c: Lô 2A, Đường số 1A, KCK. Tân Tạo, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh).

18.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần sản xuất - thương mại Dược phẩm Đông Nam (đ/c: Lô 2A, Đường số 1A, KCN. Tân Tạo, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

26

Dothoprim 7,5 mg

Biphenyl Dimethyl Dicarboxylat 7,5 mg

Viên nang cứng

VD-19123-13

19. Công ty đăng ký: Công ty Dược Trung ương 3 (đ/c: 115 - Ngô Gia Tự - Đà Nẵng).

19.1. Nhà sản xuất: Công ty Dược Trung ương 3 (đ/c: 115 - Ngô Gia Tự - Đà Nẵng).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

27

Ceteco Foratec

Biphenyl Dimethyl Dicarboxylat 7,5 mg

Viên nang cứng

VD-12593-10

20. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Đạt Vi Phú (đ/c: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương).

20.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm Đạt Vi Phú (đ/c: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

28

Esseil

Biphenyl dimethyl dicarboxylat 25mg

Viên nén dài bao phim

VD-13650-10

29

Maxkei

Biphenyl dimethyl dicarboxylat 25mg

Viên nén dài bao phim

VD-14586-11

21. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (đ/c: Số 25, Đường số 8, Khu CN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương).

21.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (đ/c: Số 25, Đường số 8, Khu CN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

30

Philcell

Biphenyl dimethyl dicarboxylat 3mg

Viên nang mềm

VD-19216-13

22. Công ty đăng ký: Công ty TNHH sản xuất thương mại dược phẩm NIC (NIC Pharma) (đ/c: Lô 11D đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, quận Bình Tân, tp. Hồ Chí Minh).

22.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH sản xuất thương mại dược phẩm NIC (NIC Pharma) (đ/c: Lô 11D đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, quận Bình Tân, tp. Hồ Chí Minh).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

31

Fortdex

Biphenyl dimethyl dicarboxylate 25mg

Viên nén

VD-12671-10

23. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần công nghệ sinh học dược phẩm ICA (đ/c: Lô 10, Đường số 5, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, tỉnh Bình Dương).

23.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần công nghệ sinh học dược phẩm ICA (đ/c: Lô 10, Đường số 5, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, tỉnh Bình Dương).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

32

Fortec

Biphenyl dimethyl dicarboxylat 25mg

Viên nén

VD-15314-11

33

Forgentec

Biphenyl dimethyl dicarboxylat 25mg

Viên nén

VD-16471-12

24. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (đ/c: Số 25, Đường số 8, Khu CN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương).

24.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (đ/c: Số 25, Đường số 8, Khu CN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

34

Omitan

Biphenyl dimethyl dicarboxylat 3mg

Viên nang mềm

VD-16445-12

25. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương (đ/c: 102 Chi Lăng, thành phố Hải Dương).

25.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương (đ/c: 102 Chi Lăng, thành phố Hải Dương).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

35

Civacell

Biphenyl dimethyl dicarboxylat 3mg

Viên nang mềm

VD-17079-12

II. Thuốc chứa hoạt chất Cefetamet:

26. Công ty đăng ký: Alembic Ltd. (đ/c: Alembic Road Vadodara 390003, Gujarat State, India).

26.1. Nhà sản xuất: Alembic Ltd. (đ/c: Alembic Road Vadodara 390003, Gujarat State, India).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

36

Altamet 250

Cefetamet Pivoxil Hydrochloride 250mg

Viên nén bao phim

VN-15191-12

27. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Nhân Sinh (đ/c: DB 29 Bàu Cát, P.14, Q. Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh).

27.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH US Pharma USA (đ/c: Lô B1-10, đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

37

Areplex

Cefetamet Pivoxil Hydrochlorid 500mg

Viên nén bao phim

VD-15733-11

38

Areplex 250

Cefetamet Pivoxil Hydrochlorid 250mg

Viên nén bao phim

VD-16222-12

28. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco (đ/c: 66-Quốc lộ 30-P. Mỹ Phú-Thị xã Cao Lãnh-Tỉnh Đồng Tháp).

28.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco (đ/c: 66-Quốc lộ 30-P. Mỹ Phú-Thị xã Cao Lãnh-Tỉnh Đồng Tháp).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

39

Cetamet 250mg

Cefetamet pivoxil hydroclorid 250mg

Viên nén dài bao phim

VD-11903-10

40

Cetamet 500mg

Cefetamet pivoxil hydroclorid 500mg

Viên nén dài bao phim

VD-11904-10

 

DANH MỤC

CÁC THUỐC ĐÌNH CHỈ LƯU HÀNH VÀ THU HỒI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 442/QĐ-QLD ngày 10 tháng 8 năm 2015)

I. Thuốc đã được cấp số đăng ký lưu hành:

I.A. Thuốc chứa hoạt chất Biphenyl dimethyl dicarboxylat:

1. Công ty đăng ký: Công ty CPTM và Dược phẩm Ngọc Thiện (đ/c: Số 10, Ngõ 3, Đường Lý Bôn, Phường Ngô Quyền, TP. Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc).

1.1. Nhà sản xuất: Boram Pharm. Co., Ltd. (đ/c: 471 Moknae-Dong, Danwon-gu, Ansan-Si, Kyungki-Do, Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

1

Decaxy

Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg

Viên nén

VN-10013-10

2. Công ty đăng ký: Hanbul Pharm. Co., Ltd. (đ/c: #40-8, Banje-Ri, Wongok, Anseung-Si, Gyeonggi-Do, Korea).

2.1. Nhà sản xuất: Korea Arlico Pharm Co., Ltd. (đ/c: 160-17, Hoijuk-ri, Kwanghyewon-myun, Jinchun-gun, Chungcheongbuk-do, Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

2

Acterox

Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg

Viên nén bao phim

VN-11822-11

3. Công ty đăng ký: Daewon Pharmaceutical Co., Ltd. (đ/c: 467-24, Kunja-dong, Kwangjin-gu, Seoul, Korea).

3.1. Nhà sản xuất: Daewon Pharmaceutical Co., Ltd. (đ/c: 903-1, Sangshin-ri, Hyangnam-myun, Hwaseong-kun, Kyunggi-do, Korea).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

3

Liveko

Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg

Viên nén bao phim

VN-13107-11

4. Công ty đăng ký: Dong Kwang Pharmaceutical Co., Ltd. (đ/c: Coryo DaeyoUngak Tower, 25-5, 1-Ka, Chungmuro, Chung-gu, Seoul, Korea).

4.1. Nhà sản xuất: Dong Kwang Pharmaceutical Co., Ltd. (đ/c: 439-1, Mogok-dong, Pyongtaek City, kyungki-do, Korea).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

4

Talpax Tablet

Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg

Viên nén

VN-11018-10

5. Công ty đăng ký: Hana Pharm. Co., Ltd. (đ/c: 301 Bando B/D, 946-18, Doguk-Dong, Kangnam-Ku, Seoul, Korea).

5.1. Nhà sản xuất: Dae Han New Pharm Co., Ltd. (đ/c: #904-3, Sangshin-Ri, Hyangnam-Myun, Hwasung-Si, Kyunggi-Do, Korea).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

5

Bindicel

Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg

Viên nén

VN-11068-10

5.2. Nhà sản xuất: Hankook Korus Pharm. Co., Ltd. (đ/c: 253-12, Kangje-Dong, Jecheon-si, Chungbuk, Korea).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

6

Kodicel Capsule

Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 7,5mg

Viên nang cứng

VN-15918-12

7

Viên nén Novomin

Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg

Viên nén

VN-12488-11

6. Công ty đăng ký: II Hwa Co., Ltd. (đ/c: 437 Sutaek-dong, Guri-shi, Kyonggi-do, Korea).

6.1. Nhà sản xuất: Huons. Co., Ltd. (đ/c: 907-6, Sangshin-ri, Hyangnam-myun, Hwaseong-kun, Kyunggi-do, Korea).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

8

Huparan tab.

Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg

Viên nén

VN-14703-12

6.2. Nhà sản xuất: Kyung Dong Pharm. Co., Ltd. (đ/c: 535-3, Daeyang-li, Yanggam- myun, Hwasung-city, Kyunggi-do, Korea).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

9

Mactagen Tab.

Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg

Viên nén

VN-10304-10

6.3. Nhà sản xuất: Etex Pharm Inc. (đ/c: #649-1, Choji-Dong, Danwon-Gu, Ansan-Si, Gyeonggi- Do, Korea).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

10

Hucona Tab.

Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg

Viên nén

VN-11905-11

11

Kommakid tab.

Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg

Viên nén

VN-11907-11

7. Công ty đăng ký: Kolon I Networks Corporation (đ/c: 533- 2 Gasan-dong, Geumcheon- gu, Seoul, Korea).

7.1. Nhà sản xuất: Samjin Pharm Co., Ltd. (đ/c: 904-2, Sangsin-ri, Hyangnam-myun, HwaSung- Si, Kyungki-do, Korea).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

12

Peaceliva

Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg

Viên nén

VN-12525-11

8. Công ty đăng ký: Kukje Pharma Ind. Co., Ltd. (đ/c: 513- 2, Yatab-dong, Bundang-gu, Seongnam-City, Gyeonggi-Do, Korea).

8.1. Nhà sản xuất: Hutecs Korea Pharmaceutical Co., Ltd. (đ/c: 552-2 Young Cheun Ri, Dong tan Myen, Hwa Sung Shi, Kyeng Ki Do, Korea).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

13

Kei-hepa

Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 7,5mg

Viên nang

VN-11928-11

9. Công ty đăng ký: Kyongbo Pharmaceutical Co., Ltd. (đ/c: 345-6 Silok-Dong, Asan-si, Chungcheongnam-do 336- 020, Korea).

9.1. Nhà sản xuất: Theragen Etex Co. Ltd. (đ/c: #649-1, Choji-Dong, Danwon-Gu, Ansan-Si, Gyeonggi-Do, Korea).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

14

Hepasilyn capsule

Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 7,5mg

Viên nang cứng

VN-12540-11

10. Công ty đăng ký: Pharmix Corporation (đ/c: 1304, Garak ID Tower, 99-7, Garak-dong, Songpa-gu, Seoul, Korea).

10.1. Nhà sản xuất: Theragen Etex Co. Ltd. (đ/c: #649-1, Choji-Dong, Danwon-Gu, Ansan-Si, Gyeonggi-Do, Korea).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

15

Fomintab Tab.

Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg

Viên nén

VN-13305-11

10.2. Nhà sản xuất: Kyung Dong Pharm. Co., Ltd. (đ/c: 535-3, Daeyang-li, Yanggam- myun, Hwasung-city, Kyunggi-do, Korea).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

16

Hebidy

Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg

Viên nén

VN-11244-10

10.3. Nhà sản xuất: Sky New Pharm. Co., Ltd. (đ/c: 1234-3 Jeongwang-dong, Siheung-si, Gyeonggi-do, Korea).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

17

Gadilat

Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg

Viên nén

VN-15571-12

10.4. Nhà sản xuất: Union Korea Pharm. Co., Ltd. (đ/c: 5-9, Bangye-ri, Moonmak-eup, Wonju- si, Gangwondo, Korea).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

18

Bidalic

Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg

Viên nén

VN-13825-11

11. Công ty đăng ký: Pha International Co., Ltd. (đ/c: 629-4 Yeoksam-Dong, Kangnam-Ku, Seoul, Korea).

11.1. Nhà sản xuất: Samchundang Pharmaceutical Co., Ltd. (đ/c: 904-1 Sangshin-Ri, Hyangnam - Myun, Hwaseong-Gyeonggi-Do, Korea).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

19

Philkanema Tab

Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg

Viên nén bao phim

VN-13835-11

12. Công ty đăng ký: Schnell Korea Pharma Co., Ltd. (đ/c: 4F, Haesung Bldg #747-2 Yeoksam-dong, Kangnam-ku, Seoul, Korea).

12.1. Nhà sản xuất: Sky New Pharm. Co., Ltd. (đ/c: 418-21 Daeya-dong, Siheung-si, Gyeonggi- do, Korea).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

20

Skadia

Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg

Viên nén

VN-10567-10

13. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Danapha (đ/c: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, TP. Đà Nẵng).

13.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Danapha (đ/c: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, TP. Đà Nẵng).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

21

Hexyltab

Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg

Viên nén

VD-15331-11

14. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Bos Ton Việt Nam (đ/c: Số 43, Đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam).

14.1. Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Bos Ton Việt Nam (đ/c: Số 43, Đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

22

Timihepatic

Biphenyl dimethyl dicarboxylat 25mg

Viên nén bao phim

VD-14259-11

15. Công ty đăng ký: Công ty TNHH US Pharma USA (đ/c: Lô B1-10, đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh).

15.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH US Pharma USA (đ/c: Lô B1-10, đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

23

Cadimetyl

Biphenyl dimethyl dicarboxylat 25mg

Viên nén

VD-14948-11

16. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông (đ/c: Lô số 7, đường số 2, KCN. Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh).

16.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông (đ/c: Lô số 7, đường số 2, KCN. Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

24

Fumethy 25mg

Biphenyl dimethyl dicarboxylat 25mg

Viên nén dài bao phim

VD-11671-10

17. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (đ/c: Số 777 đường Mê Linh- P.Khai Quang- TP. Vĩnh Yên- Tỉnh Vĩnh Phúc).

17.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (đ/c: Số 777 đường Mê Linh- P.Khai Quang- TP. Vĩnh Yên- Tỉnh Vĩnh Phúc).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

25

Siganex

Biphenyl dimethyl dicarboxylat 25mg

Viên nén bao phim

VD-15665-11

18. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần sản xuất – thương mại Dược phẩm Đông Nam (đ/c: Lô 2A, Đường số 1A, KCN. Tân Tạo, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh).

18.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần sản xuất – thương mại Dược phẩm Đông Nam (đ/c: Lô 2A, Đường số 1A, KCN. Tân Tạo, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

26

Dothoprim 7,5 mg

Biphenyl Dimethyl Dicarboxylat 7,5 mg

Viên nang cứng

VD-19123-13

19. Công ty đăng ký: Công ty Dược Trung ương 3 (đ/c: 115 - Ngô Gia Tự - Đà Nẵng).

19.1. Nhà sản xuất: Công ty Dược Trung ương 3 (đ/c: 115 - Ngô Gia Tự - Đà Nẵng).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

27

Ceteco Foratec

Biphenyl Dimethyl Dicarboxylat 7,5 mg

Viên nang cứng

VD-12593-10

20. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Đạt Vi Phú (đ/c: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương).

20 1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm Đạt Vi Phú (đ/c: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

28

Esseil

Biphenyl dimethyl dicarboxylat 25mg

Viên nén dài bao phim

VD-13650-10

29

Maxkei

Biphenyl dimethyl dicarboxylat 25mg

Viên nén dài bao phim

VD-14586-11

21. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (đ/c: Số 25, Đường số 8, Khu CN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương).

21.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (đ/c: Số 25, Đường số 8, Khu CN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

30

Philcell

Biphenyl dimethyl dicarboxylat 3mg

Viên nang mềm

VD-19216-13

22. Công ty đăng ký: Công ty TNHH sản xuất thương mại dược phẩm NIC (NIC Pharma) (đ/c: Lô 11D đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, quận Bình Tân, tp. Hồ Chí Minh).

22.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH sản xuất thương mại dược phẩm NIC (NIC Pharma) (đ/c: Lô 11D đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, quận Bình Tân, tp. Hồ Chí Minh).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

31

Fortdex

Biphenyl dimethyl dicarboxylate 25mg

Viên nén

VD-12671-10

23. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần công nghệ sinh học dược phẩm ICA (đ/c: Lô 10, Đường số 5, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, tỉnh Bình Dương).

23.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần công nghệ sinh học dược phẩm ICA (đ/c: Lô 10, Đường số 5, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, tỉnh Bình Dương).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

32

Fortec

Biphenyl dimethyl dicarboxylat 25mg

Viên nén

VD-15314-11

33

Forgentec

Biphenyl dimethyl dicarboxylat 25mg

Viên nén

VD-16471-12

24. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (đ/c: Số 25, Đường số 8, Khu CN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương).

24.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (đ/c: Số 25, Đường số 8, Khu CN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

34

Omitan

Biphenyl dimethyl dicarboxylat 3mg

Viên nang mềm

VD-16445-12

25. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương (đ/c: 102 Chi Lăng, thành phố Hải Dương).

25.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương (đ/c: 102 Chi Lăng, thành phố Hải Dương).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

35

Civacell

Biphenyl dimethyl dicarboxylat 3mg

Viên nang mềm

VD-17079-12

26. Công ty đăng ký: Boram Pharma Co., Ltd. (đ/c: 471 Moknae-Dong, Danwon-gu, Ansan-Si, Kyungki-Do, Korea).

26.1. Nhà sản xuất: Korea Prime Pharm. Co., Ltd. (đ/c: 616-3, Eungyo-ri, Iso-Myon, Wanju- gun, Chonbuk, Korea).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

36

Hepahele

Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg

Viên nén bao phim

VN-5866-08

26.2. Nhà sản xuất: Korea Arlico Pharm. Co., Ltd. (đ/c: 160-17, Whoijuk-ri, Gwanghyewon- myeon, Jincheon-gun, Chung cheongbuk-do, Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

37

Lefodine Tablet

Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg

Viên nén bao phim

VN-7994-09

27. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Đồng Tâm (đ/c: 47 đường số 2, cư xá Lữ Gia, Ph. 15, Q. 11, TP. Hồ Chí Minh).

27.1. Nhà sản xuất: Korea Arlico Pharm. Co., Ltd. (đ/c: 160-17, Whoijuk-ri, Gwanghyewon- myeon, Jincheon-gun, Chung cheongbuk-do, Korea).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

38

Activer

Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg

Viên nén

VN-6521-08

28. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Tiến Minh (đ/c: 136 Sư Vạn Hạnh (nối dài), Quận 10, TP. Hồ Chí Minh).

28.1. Nhà sản xuất: Young Poong Pharma. Co., Ltd. (đ/c: 621-9, Namchon-Dong, Namdong-Ku, Inchon City, Korea).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

39

Timihepatic

Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg

Viên nén bao phim

VN-7040-08

29. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thiên Thành (đ/c: Số 1 - E4, Khu Bãi than Vọng, Phường Đồng Tâm, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội).

29.1. Nhà sản xuất: Hutecs Korea Pharmaceutical Co., Ltd. (đ/c: 555-2 Youngcheun ri, Dong tan myen, HnasungShi, Kyeungki-do, Korea).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

40

Bipheran capsule

Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 75mg

Viên nang

VN-4871-07

30. Công ty đăng ký: Dae Hwa Pharm Co., Ltd. (đ/c: 308-Masan-Ri, Hoengseong-Eup, Hoengseong-Gun, Gangwon-Do, Korea).

30.1. Nhà sản xuất: Dae Hwa Pharm Co., Ltd. (đ/c: 308-Masan-Ri, Hoengseong-Eup, Hoengseong-Gun, Gangwon-Do, Korea).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

41

Daehwabidica

Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg

Viên nén

VN-8144-09

31. Công ty đăng ký: Daewoo Pharm. Co., Ltd. (đ/c: 579, Shinpyung-Dong, Pusan-City, Korea).

31.1. Nhà sản xuất: Daewoo Pharm. Co., Ltd. (đ/c: 579, Shinpyung-Dong, Pusan-City, Korea).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

42

Dimeka

Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg

Viên nén

VN-7637-09

32. Công ty đăng ký: Daewoong Pharmaceutical Co., Ltd. (đ/c: 223-23 Sangdaewon-Dong, Chungwon-Ku, Sungnam-City, Kyunggi-Do, Korea).

32.1. Nhà sản xuất: Daewoong Pharmaceutical Co., Ltd. (đ/c: 906-10, Sangsin-ri, Hyang nam- myun, Hwasung City; Kyunggi-Do, Korea).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

43

Didcartus

Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 7,5mg

Viên nang cứng

VN-5497-08

33. Công ty đăng ký: Dasan Medichem Co., Ltd. (đ/c: #10, Wasan-ri, Dogo-myeon, Asan-si, Chungcheongam-do, Korea).

33.1. Nhà sản xuất: Hanbul Pharm. Co., Ltd. (đ/c: # 40-8, Banje-Ri, Wongok-Myeon, Anseung- Si, Gyeonggi-Do, Korea).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

44

BDDE Tablet

Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg

Viên nén

VN-9176-09

33.2. Nhà sản xuất: Myungmoon Pharmaceutical Co., Ltd. (đ/c: 901-1, Sangshin-Ri, Hyangnam-myun, Hwasung-city, Kyunggi-Do, Korea).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

45

BDCell

Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg

Viên nén

VN-5334-10

33.3. Nhà sản xuất: Medica Korea Co., Ltd. (đ/c: 904-6 Sangsin-Ri, Hyangnam-Myeon, Hwaseong-City, Gyeonggi-Do, Korea).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

46

Riverurso Tab

Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg

Viên nén

VN-5333-10

34. Công ty đăng ký: Hana Pharm. Co., Ltd. (đ/c: 301, Bando B/D, 946-18, Doguk-Dong, Kangnam-Ku, Seoul, Korea).

34.1. Nhà sản xuất: Chunggei Pharm. Co., Ltd. (đ/c: 1106-4. Daeyang-ri, Yanggam-myeon, Hwaseoung-si, Gyeonggi-do, Korea).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

47

USDIBI

Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 7,5mg

Viên nang cứng

VN-8399-09

35. Công ty đăng ký: Kolon I Networks Corporation (đ/c: 161-17, Samsung-dong, Kangnam-gu, Seoul, Korea).

35.1. Nhà sản xuất: Korea Pharma Co., Ltd. (đ/c: 907-8 Sangsin-Ri, Hyangnam-Myun, Hwasung-Kun, Kyunggi-Do, Korea).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

48

Kosoma

Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg

Viên nén

VN-6701-08

36. Công ty đăng ký: Kukje Pharma Ind. Co., Ltd. (đ/c: 513, Yatab-dong, Bundang-gu, Seongnam-City, Gyeonggi-do, Korea).

36.1. Nhà sản xuất: Hutecs Korea Pharmaceutical Co., Ltd. (đ/c: 555-2 Young Cheon Ri, Dong tan Myen, Hwa Sung Shi, Kyungki-Do, Korea).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

49

Beebipheran

Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 7,5mg

Viên nang

VN-8218-09

37. Công ty đăng ký: Ozia Pharmaceutical Pty. Ltd. (đ/c: Marina Quay, 1/1-3 Manly road, Seaforth, NSW 2092, Australia).

37.1. Nhà sản xuất: Boram Pharma Co., Ltd. (đ/c: 471 Moknae-Dong, Danwon-gu, Ansan-Si, Kyungki-Do, Korea).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

50

Biperide cap

Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg

Viên nang

VN-8246-09

37.2. Nhà sản xuất: Chunggei Pharm Co., Ltd. (đ/c: 1106-4, Daeyang-ri, Yanggam-myeon, Hwaseoung-si, Gyeonggi-do, Korea).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

51

Ozia-BDD Cap

Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 7,5mg

Viên nang

VN-9332-09

38. Công ty đăng ký: Pharmix Corporation (đ/c: 1304, Garak ID Tower, 99-7, Garak-dong, Songpa-gu, Seoul, Korea).

38.1. Nhà sản xuất: Korea Prime Pharm. Co., Ltd. (đ/c: 616-3, Eungyo-ri, Iseo-Myon, Wanju- gun, Chonbuk, Korea).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

52

Ganolat Tablets

Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg

Viên nén

VN-7793-09

39. Công ty đăng ký: Phil International Co., Ltd. (đ/c: R# 629-4 Yeoksam-dong, Kangnam-ku, Seoul, Korea).

39.1. Nhà sản xuất: Medica Korea Co., Ltd. (đ/c: 904-6 Sangshin-Ri, Hyangnam-Myun, Whasung-City, Kyunggi-Do, Korea).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

53

Medicakanema viên nén

Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg

Viên nén

VN-5052-07

39.2. Nhà sản xuất: Asia Pharm. Co., Ltd. (đ/c: 439 Mogok-dong, Pyungtaek-city, Kyungki-do, Korea).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

54

Omitan viên nén

Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg

Viên nén

VN-5046-07

40. Công ty đăng ký: Schnell Korea Pharma Co., Ltd. (đ/c: 4F, Haesung Bldg #747-2 Yeoksam- dong, Kangnam-ku, Seoul, Korea).

40.1. Nhà sản xuất: Il Hwa Co., Ltd. (đ/c: 437, Sutaek-Dong, Guri-city, Kyonggi-do, Korea).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

55

Hubopa Tab.

Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg

Viên nén

VN-7832-09

56

Ilselo Tab.

Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg

Viên nén

VN-7833-09

40.2. Nhà sản xuất: Kyung Dong Pharm Co., Ltd. (đ/c: 535-3, Daeyang-li, Yanggam- myun,Hwasung-city, Kyunggi-do, Korea).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

57

Seofotin

Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg

Viên nén

VN-7834-09

58

Livcility Tab.

Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg

Viên nén

VN-8905-09

40.3. Nhà sản xuất: Cellart Pharm. Korea Co., Ltd. (đ/c: 418-21 Daeya-dong, Siheung-Si, Gyeonggi-do, Korea).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

59

Litofil

Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg

Viên nén

VN-6311-08

41. Công ty đăng ký: TDS Pharm. Corporation (đ/c: 437-6, Pyunggok-Ri, Eumseong-Eup, Eumseong-Gun, Chungcheongbuk-do, Korea)

41.1. Nhà sản xuất: KMS Pharm. Co., Ltd. (đ/c: 492-1 Maetan-Dong, Yeongtong-GU, Suwon City, Gyeonggi, Korea).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

60

Hepaphil Soft Caps.

Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 3mg

Viên nang mềm

VN-6849-08

42. Công ty đăng ký: Unico Alliance Co., Ltd. (đ/c: Unit 1007 Tower B, Seaview Estate, 2-8 Watson Road, North Point, Hongkong).

42.1. Nhà sản xuất: Beijing Union Pharm Factory (đ/c: 1 Xian Nong Tan St., Beijing, China).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

61

Hepasel

Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 7,5mg

Viên nang

VN-4656-07

42.2. Nhà sản xuất: Pharmaking Co., Ltd. (đ/c: 826, Sinhung-Dong, Sung Nam-Si, Kyunggido, Korea).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

62

Nissel tablet

Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg

Viên nén

VN-4657-07

43. Công ty đăng ký: Unimed Pharmaceuticals Inc. (đ/c: 251, Sil Ok-Dong, Asan-City, Choong cheong nam-Do, Korea).

43.1. Nhà sản xuất: Unimed Pharmaceuticals Inc. (đ/c: 251, Sil Ok-Dong, Asan-City, Choong cheong nam-Do, Korea).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

63

Argi-B tablet

Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg

Viên nén

VN-5131-07

44. Công ty đăng ký: Young II Pharm Co., Ltd. (đ/c: 920-27, Bangbae-Dong, Seocho-Ku, Seoul, Korea).

44.1. Nhà sản xuất: Young II Pharm Co., Ltd. (đ/c: 521-15, Sinjong-ri, Jinchon-kun, Chungchong-Bukdo, Korea).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

64

Bedad Tablet

Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg

Viên nén bao phim

VN-5714-10

45. Công ty đăng ký: Kolon I Networks Corporation (đ/c: 161-17, Samsung-dong, Kangnam-gu, Seoul, Korea).

45.1. Nhà sản xuất: Sinil Pharm Co., Ltd. (đ/c: San 5-1, Bonpyeong Ri, Angsung myun Chungju Si Chungchongbuk-Do, Korea).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

65

RB-25

Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg

Viên nén

VN-5623-08

46. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần công nghệ sinh học dược phẩm ICA (đ/c: Lô 10, Đường số 5, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, tỉnh Bình Dương).

46.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần công nghệ sinh học dược phẩm ICA (đ/c: Lô 10, Đường số 5, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, tỉnh Bình Dương).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

66

Fortec

Biphenyl dimethyl dicarboxylat 25mg

Viên nén

VD-3713-07

67

BIDIDI

Biphenyl dimethyl dicarboxylat 25mg

Viên nén

VD-7392-09

47. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Danapha (đ/c: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, TP. Đà Nẵng).

47.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Danapha (đ/c: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, TP. Đà Nẵng).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

68

Livertis

Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg

Viên nén

VD-9977-10

48. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2 (đ/c: Số 930 C2, Đường C, KCN Cát Lái, P. Thạnh Mỹ Lợi, Q2, TP Hồ Chí Minh).

48.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2 (đ/c: Số 930 C2, Đường C, KCN Cát Lái, P. Thạnh Mỹ Lợi, Q2, TP Hồ Chí Minh).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

69

VI - BDD - 25 mg

Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg

Viên nén

VD-6171-08

49. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long (đ/c: 150 đường 14/9, thị xã Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long).

49.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long (đ/c: 150 đường 14/9, thị xã Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

70

Bifendate 25mg

Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg

Viên nén dài

VD-8571-09

50. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm OPV (đ/c: Số 27, đường 3A, Khu công nghiệp Biên Hoà 2, Đồng Nai).

50.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm OPV (đ/c: Số 27, đường 3A, Khu công nghiệp Biên Hoà 2, Đồng Nai).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

71

Livocal

Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg

Viên nén bao phim

VD-7245-09

72

Opelycid

Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg

Viên nén bao phim

VD-9475-09

51. Công ty đăng ký: GlaxoSmithKline Pte., Ltd. (đ/c: 150 Beach Road # 21-00 Gateway West, Singapore 189720, Singapore).

51.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm SAVI (SAVIPHARM) (đ/c: Lô Z01-02-03a KCN/KCX Tân Thuận, P. Tân Thuận Đông, Q7, Tp. Hồ Chí Minh).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

73

BDD GSK 25mg

Biphenyl Dimethyl Dicarboxylat 25mg

Viên nén tròn

VD-10384-10

52. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm trung ương I - Pharbaco (đ/c: 160 Tôn Đức Thắng, Hà Nội (SX: Thanh Xuân, Sóc Sơn, Hà Nội).

52.1. Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm trung ương I - Pharbaco (đ/c: 160 Tôn Đức Thắng, Hà Nội (SX: Thanh Xuân, Sóc Sơn, Hà Nội).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

74

Citava

Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg

Viên nén

VD-10432-10

53. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm (đ/c: 27 Điện Biên Phủ, thị xã Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh).

53.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm (đ/c: 27 Điện Biên Phủ, thị xã Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

75

Biphenyl dimethyl dicarboxylat 25mg

Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg

Viên nén

VD-7601-09

54. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex (đ/c: Thôn Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, Vĩnh Phúc).

54.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex (đ/c: Thôn Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, Vĩnh Phúc).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

76

Medfotec

Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg

Viên nén

VD-8866-09

55. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược và thiết bị y tế Hà Tĩnh (đ/c: 167 Hà Huy Tập, thị xã Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh).

55.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược và thiết bị y tế Hà Tĩnh (đ/c: 167 Hà Huy Tập, thị xã Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

77

Laditonic - 25 mg

Biphenyl Dimethyl Dicarboxylat 25mg

Viên nén dài bao phim

VD-7653-09

56. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược-vật tư y tế Thanh Hóa (đ/c: VP: 232 Trần Phú - TP. Thanh Hóa SX: số 4 Đường Quang Trung - TP. Thanh Hóa).

56.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược-vật tư y tế Thanh Hóa (đ/c: VP: 232 Trần Phú - TP. Thanh Hóa SX: số 4 Đường Quang Trung - TP. Thanh Hóa).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

78

HP-Argyl

Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg

Viên nén dài

VD-8184-09

57. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Pymepharco (đ/c: VP: 166 -170 Nguyễn Huệ, Tuy Hoà, Phú Yên).

57.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Pymepharco (đ/c: VP: 166 -170 Nguyễn Huệ, Tuy Hoà, Phú Yên).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

79

PymeReobil - 25 mg

Biphenyl Dimethyl Dicarboxylat 25mg

Viên nén

VD-6462-08

58. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần sản xuất - thương mại Dược phẩm Đông Nam (đ/c: Lô 2A, Đường số 1A, KCN. Tân Tạo, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh).

58.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần sản xuất - thương mại Dược phẩm Đông Nam (đ/c: Lô 2A, Đường số 1A, KCN. Tân Tạo, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

80

Doproca 25 mg

Biphenyl dimethyl dicarboxylat 25mg

Viên bao phim

VD-4038-07

81

Dotricla

Biphenyl dimethyl dicarboxylat, Vitamin E, C

Viên nang mềm

VD-4042-07

82

Dothoprim

Biphenyl dimethyl dicarboxylat

Viên nang

VD-4437-07

83

BDD 25 mg

Biphenyl dimethyl dicarboxylat 25mg

Viên nang mềm

VD-8222-09

84

BDD Orient 25 mg

Biphenyl dimethyl dicarboxylat 25mg

Viên bao phim

VD-8223-09

59. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần SPM (đ/c: Lô 51- Đường số 2- KCN Tân Tạo- Q. Bình Tân- TP. HCM).

59.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần SPM (đ/c: Lô 51- Đường số 2- KCN Tân Tạo- Q. Bình Tân- TP. HCM).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

85

BDD

Biphenyl dimethyl dicarboxylat 25mg

Viên nén

VD-7039-09

60. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco (đ/c: 66-Quốc lộ 30-P. Mỹ Phú-Thị xã Cao Lãnh-Tỉnh Đồng Tháp).

60.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco (đ/c: 66-Quốc lộ 30-P. Mỹ Phú-Thị xã Cao Lãnh-Tỉnh Đồng Tháp).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

86

Doliv 25 mg

Biphenyl dimethyl dicarboxylat 25mg

Viên bao phim

VD-4460-07

61. Công ty đăng ký: Công ty Dược Trung ương 3 (đ/c: 115 - Ngô Gia Tự - Đà Nẵng).

61.1. Nhà sản xuất: Công ty Dược Trung ương 3 (đ/c: 115 - Ngô Gia Tự - Đà Nẵng).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

87

Ceteco Foratec

Biphenyl dimethyl dicarboxylat 7,5mg

Viên nén bao phim

VD-11294-10

62. Công ty đăng ký: Công ty liên doanh Meyer - BPC (đ/c: 6A3-quốc lộ 60, phường Phú Khương - TX. Bến Tre, tỉnh Bến Tre).

62.1. Nhà sản xuất: Công ty liên doanh Meyer - BPC (đ/c: 6A3-quốc lộ 60, phường Phú Khương - TX. Bến Tre, tỉnh Bến Tre).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

88

Meyerbinyl

Biphenyl dimethyl dicarboxylat 25mg

Viên nén

VD-8292-09

63. Công ty đăng ký: Công ty Roussel Việt Nam (đ/c: SX tại: 01, Đường 03 VSIP-Thuận An-Bình Dương- Việt Nam).

63.1. Nhà sản xuất: Công ty Roussel Việt Nam (đ/c: SX tại: 01, Đường 03 VSIP-Thuận An-Bình Dương- Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

89

Tridisel

Biphenyl dimethyl dicarboxylat 25mg

Viên nén

VD-11325-10

64. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Đạt Vi Phú (đ/c: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương).

64.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm Đạt Vi Phú (đ/c: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

90

Maxkei - 25mg

Biphenyl dimethyl dicarboxylat 25mg

Viên bao phim

VD-6090-08

91

Esseil - 25mg

Biphenyl dimethyl dicarboxylat 25mg

Viên bao phim

VD-6559-08

92

Davi Activer

Biphenyl dimethyl dicarboxylat 25mg

Viên bao phim

VD-7784-09

93

Rebecca

Biphenyl dimethyl dicarboxylat 25mg

Viên nén bao phim

VD-11330-10

65. Công ty đăng ký: Công ty TNHH một thành viên dược phẩm và sinh học y tế (đ/c: Lô III - 18 đường số 13, Khu công nghiệp Tân Bình, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh).

65.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH một thành viên dược phẩm và sinh học y tế (đ/c: Lô III - 18 đường số 13, Khu công nghiệp Tân Bình, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

94

B.D.D - 25mg

Biphenyl dimethyl dicarboxylat 25mg

Viên nén dài

VD-5656-08

66. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (đ/c: Số 25, Đường số 8, Khu CN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương).

66.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (đ/c: Số 25, Đường số 8, Khu CN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

95

Philcell 3 mg (SXNQ của Deawon pharm. Co.Ltd)

Biphenyl dimethyl dicarboxylat 3mg

Viên nang mềm

VD-5035-08

96

ICA - BDD 3 mg

Biphenyl dimethyl dicarboxylat 3mg

Viên nang mềm

VD-5291-08

67. Công ty đăng ký: Công ty TNHH thương mại dược phẩm, bao bì y tế Quang Minh (đ/c: 194 D Trần Quang Khải, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh (SX: Số 4 Ich Thạnh, Quận 9, TP. Hồ Chí Minh).

67.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH thương mại dược phẩm, bao bì y tế Quang Minh (đ/c: 194 D Trần Quang Khải, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh (SX: Số 4 Ich Thạnh, Quận 9, TP. Hồ Chí Minh).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

97

Timi Hepatic - 25mg

Biphenyl dimethyl dicarboxylat 25mg

Viên nén bao phim

VD-5334-08

I.B. Thuốc chứa hoạt chất Cefetamet:

68. Công ty đăng ký: Alembic Ltd. (đ/c: Alembic Road Vadodara 390003, Gujarat State, lndia).

68.1. Nhà sản xuất: Alembic Ltd. (đ/c: Alembic Road Vadodara 390003, Gujarat State, lndia).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

98

Altamet 250

Cefetamet Pivoxil Hydrochloride 250mg

Viên nén bao phim

VN-15191-12

69. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Nhân Sinh (đ/c: DB 29 Bàu Cát, P.14, Q. Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh).

69.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH US Pharma USA (đ/c: Lô B1 -10, đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

99

Areplex

Cefetamet Pivoxil Hydrochlorid 500mg

Viên nén bao phim

VD-15733-11

100

Areplex 250

Cefetamet Pivoxil Hydrochlorid 250mg

Viên nén bao phim

VD-16222-12

70. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco (đ/c: 66-Quốc lộ 30-P. Mỹ Phú-Thị xã Cao Lãnh-Tỉnh Đồng Tháp).

70.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco (đ/c: 66-Quốc lộ 30-P. Mỹ Phú-Thị xã Cao Lãnh-Tỉnh Đồng Tháp).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

101

Cetamet 250mg

Cefetamet pivoxil hydroclorid 250mg

Viên nén dài bao phim

VD-11903-10

102

Cetamet 500mg

Cefetamet pivoxil hydroclorid 500mg

Viên nén dài bao phim

VD-11904-10

71. Công ty đăng ký: Alembic Ltd. (đ/c: Alembic Road Vadodara 390003, Gujarat State, India).

71.1. Nhà sản xuất: Alembic Ltd. (đ/c: GIDC Naroda Ahmedabad, India).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

103

Altamet 500

Cefetamet Pivoxil Hydrochloride 500mg

Viên nén bao phim

VN-5826-08

72. Công ty đăng ký: Alembic Chemical Works Co., Ltd. (đ/c: Alembic Road Vadodara 390 003, india).

72.1. Nhà sản xuất: Alembic Chemical Works Co., Ltd. (đ/c: Alembic Road Vadodara 390 003, india).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

104

Dazzidime

Cefetamet Pivoxil Hydrochloride 500mg

Viên nén bao phim

VN-4957-10

73. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Rồng Vàng (đ/c: Phòng 4A, tầng 4, Tòa nhà sông Đà 1, Ngõ 165 Cầu Giấy, Hà Nội).

73.1. Nhà sản xuất: Alembic Chemical Works Co., Ltd. (đ/c: Alembic Road Vadodara 390 003, India).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

105

Nitagol

Cefetamet Pivoxil Hydrochloride 500mg

Viên nén bao phim

VN-9553-10

II. Thuốc đã được cấp giấy phép nhập khẩu thuốc thành phẩm chưa có số đăng ký:

II.A. Thuốc chứa hoạt chất Biphenyl dimethyl dicarboxylat:

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Hàm lượng

Số công văn duyệt nhập

Ngày cấp GPNK

Dạng bào chế

Hạn dùng (tháng)

Nhà sản xuất- Nước sản xuất

Công ty nhập khẩu

1

Vohetin

Carnitine orotate, liver ext. antitoxic fraction, Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate, Adenin, Pyridoxine, Riboflavin, Cyanocobalamin

150mg/ 12,5mg/ 25 mg/ 2,5mg/ 25mg/ 0,5mg/ 0,125mg

1195/QLD-KD

24/1/2013

Viên nang

36

Celltrion Pharm.In c-Korea

Công ty TNHH MTV Dược phẩm Trung ương 2

2

Nissel

Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg

25 mg

5266/QLD-KD

09/4/2013

Viên nén

36

Pharma King Co., Ltd. - Korea

Công ty Cổ phần Dược phẩm - TBYT HN - Hapharco

3

Nissel

Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg

25mg

18702/QLD-KD

8/11/2013

Viên nén

36

Pharma King Co., Ltd. - Korea

Công ty Cổ phần Dược phẩm - TBYT HN - Hapharco

II.B. Thuốc chứa hoạt chất Cefetamet:

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Hàm lượng

Số công văn duyệt nhập

Ngày cấp GPNK

Dạng bào chế

Hạn dùng (tháng)

Nhà sản xuất- Nước sản xuất

Công ty nhập khẩu

4

Alfigold 250

Cefetamet Pivoxil HCl

250mg

9256/QLD-KD

13/6/2013

Viên nén bao phim

18

Bharat Parenter als Ltd. - India

Công ty Cổ phần Y Dược phẩm Vimedimex

5

Alfigold 500

Cefetamet Pivoxil HCl

500mg

5795/QLD-KD

16/4/2013

Viên nén

24

Bharat Parenter als Ltd. - India

Công ty TNHH MTV Dược phẩm TW 1

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 442/QĐ-QLD năm 2015 về rút số đăng ký, đình chỉ lưu hành và thu hồi thuốc chứa hoạt chất Biphenyl dimethyl dicarboxylat, thuốc chứa hoạt chất Cefetamet đang lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành

  • Số hiệu: 442/QĐ-QLD
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 10/08/2015
  • Nơi ban hành: Cục Quản lý dược
  • Người ký: Trương Quốc Cường
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 10/08/2015
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản