Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 44/2023/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 08 tháng 8 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

ĐẶT TÊN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN CÁT TIẾN, HUYỆN PHÙ CÁT

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;

Căn cứ Thông tư số 36/2006/TT-BVHTT ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ Văn hóa - Thông tin (nay là Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ;

Căn cứ Nghị quyết số 25/2023/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của HĐND tỉnh khoá XIII, kỳ họp thứ 11 đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Cát Tiến, huyện Phù Cát năm 2023;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phù Cát.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Cát Tiến, huyện Phù Cát gồm 37 tuyến đường (Có Danh sách kèm theo).

Điều 2. Giao Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phù Cát phối hợp với Sở Văn hóa và Thể thao và các ngành liên quan tổ chức thực hiện theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 8 năm 2023.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phù Cát và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lâm Hải Giang

 

DANH SÁCH

TÊN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN CÁT TIẾN, HUYỆN PHÙ CÁT
(Kèm theo Quyết định số: 44/2023/QĐ-UBND ngày 08 tháng 8 năm 2023 của UBND tinh)

STT

Tuyến đường quy hoạch

Lý trình

Lộ giới (m)

Chiều dài (m)

Tên đường

Quy hoạch

Hiện trạng

1

Đường nội thị

Từ xã Cát Hải đến điểm nối đường trục Khu Kinh tế

30

30

1100

Hoàng Sa
(Địa danh)

2

Đường ĐT.640

Từ Ngã ba HTX nông nghiệp thị trấn Cát Tiến đến giáp xã Cát Chánh

30

9

1000

Nguyễn Diêu
(1822 - 1860)
Tuy Phước, Bình Định

3

Tuyến đường ĐT.639

Từ ranh giới Khu tâm linh chùa Linh Phong đến Ngã 3 Phương Phi (Cây xăng)

22,5

10

820

Lý Thường Kiệt
(1019 - 1105)
Hà Nội

4

Đường số 1

Từ đường trục Khu Kinh tế đến đường ĐT 639

16

16

500

Tố Hữu
(1920 - 2002)
Thừa Thiên Huế

5

Đường số 2

Từ đường bê tông Phương Phi đến Quốc lộ 19B

16

16

450

Phan Đình Giót
(1922 - 1954)
Hà Tĩnh

6

Đường số 3

Từ giáp nhà ông Trần Đình Trực đến đường A1 (Đô Đốc Bảo)

14

14

780

Lý Nhân Tông
(1065 - 1127) Bắc Ninh

7

Đường số 4

Từ đường số 3 (Lý Nhân Tông) đến đường số 1 (Tố Hữu)

14

14

150

Hoàng Diệu
(1828 - 1882)
Quảng Nam

8

Đường số 5

Từ đường số 3 (Lý Nhân Tông) đến đường số 1 (Tố Hữu), tiếp giáp đường ĐT 639

12,5

12,5

185

Hồng Lĩnh
(Địa danh)

9

Đường số 6

Từ đường Hoàng Sa đến đường số 2 (Phan Đình Giót)

12

12

170

Tô Ngọc Vân
(1908 - 1954)
Hưng Yên

10

Đường số 7

Từ đường số 9 (Nguyễn Trãi) đến giáp đường số 1 (Tố Hữu)

12

12

180

Nguyễn Mân
(1899 - 1968)
An Nhơn, Bình Định

11

Đường số 8

Từ đường số 9 (Nguyễn Trãi) đến giáp đường số 1 (Tố Hữu)

12

12

180

Lê Trọng Tấn
(1914 - 1986)
Hà Nội

12

Đường số 9

Từ đường Hoàng Sa đến đường số 3 (Lý Nhân Tông)

16

16

215

Nguyễn Trãi
(1380 - 1442)
Hà Nội

13

Đường số 10

Từ giáp đường Hoàng Sa đến đường số 2 (Phan Đình Giót)

12

12

175

Nguyễn Trân (1904 - 1933)
Hoài Nhơn, Bình Định

14

Đường bê tông

Từ đường ĐT639 (Lý Thường Kiệt) đến đường Hoàng Sa và nối tiếp về phía đông

7

7

200

Lưu Hữu Phước
(1921 - 1989)
Cần Thơ

15

Đường A1

Từ đường A16 (Nguyễn Bá Huân) đến đường số 3 (Lý Nhân Tông)

24

24

640

Đô Đốc Bảo
(Thế kỷ XVIII)

16

Đường A2

Từ đường A8 (Bế Văn Đàn) đến đường A1 (Đô Đốc Bảo)

14

14

450

Võ Văn Tần
( 1894 - 1941)
Long An

17

Đường A3

Từ đường A6 (Võ Mười) đến đường A1 (Đô Đốc Bảo)

14

14

295

Huỳnh Đăng Thơ
(1889 - 1982)
An Nhơn, Bình Định

18

Đường A5

Từ đường Nguyễn Thái Học đến đường số 3 (Lý Nhân Tông)

14

14

780

Võ Văn Dũng
(Thế kỷ XVIII)
Tây Sơn, Bình Định

19

Đường A6

Từ đường A5 (Hồng Lĩnh) đến đường số 3 (Lý Nhân Tông)

20

20

660

Võ Mười
(1928 - 1968)
Hoài Nhơn, Bình Định

20

Đường A7

Từ đường A2 (Võ Văn Tần) đến đường số 3 (Lý Nhân Tông)

14

14

150

Võ Liệu
Hoài Nhơn, Bình Định

21

Đường A8

Từ đường Hoàng Sa đến đường số 3 (Lý Nhân Tông)

14

14

220

Bế Văn Đàn
(1931 - 1954)
Cao Bằng

22

Quốc lộ 19B

Từ ngã ba Đông Dương đến giáp ranh xã Cát Chánh

22,5

10

1200

Nguyễn Thái Học
(1901 - 1930)
Vĩnh Phúc

23

Đường trục Khu kinh tế Nhơn Hội

Từ Nút T24 đến giáp ranh xã Cát Chánh

20,5

20,5

1200

Trường Sa
(Địa danh)

24

Đường bê tông

Từ đường bê tông Trung Lương đến giáp nhà ông Trần Bảy

16

16

1250

Lý Thái Tông
(1000 - 1054)
Bắc Ninh

25

Đường A9

Từ đường A6 (Võ Mười) đến đường A1 (Đô Đốc Bảo)

25

25

300

Tôn Thất Bách
(1946 - 2004)
Thừa Thiên Huế

26

Đường A10

Từ đường A16 (Nguyễn Bá Huân) đến đường A12 (Phạm Ngọc Thạch)

10

10

270

Nguyễn Trác
(1904 - 1986)
Điện Bàn, Quảng Nam

27

Đường A11

Từ đường A6 (Võ Mười) đến đường A1 (Đô Đốc Bảo)

10

10

300

Tạ Quang Bửu
(1910 - 1986)
Nam Đàn, Nghệ An

28

Đường A12

Từ đường A6 (Võ Mười) đến đường A1 (Đô Đốc Bảo)

10

10

300

Phạm Ngọc Thạch
(1909 - 1968)
Quảng Nam

29

Đường A13

Từ đường A6 (Võ Mười) đến đường A5 (Võ Văn Dũng)

10

10

150

Ngô Thì Nhậm
(1746 - 1803)
Thanh Oai, Hà Nội

30

Đường A14

Từ đường A6 (Võ Mười) đến đường A10 (Nguyễn Trác)

10

10

220

Cù Huy Cận
(1919 - 2005)
Hương Sơn, Hà Tĩnh

31

Đường A15

Từ đường A6 (Võ Mười) đến đường A5 (Võ Văn Dũng)

10

10

150

Chế Lan Viên
(1920 - 1989)
Cam Lộ, Quảng Trị

32

Đường A16

Từ đường A15 (Chế Lan Viên) đến giáp đường A1 (Đô Đốc Bảo)

10

10

275

Nguyễn Bá Huân
(1853 - 1915)
An Nhơn, Bình Định

33

Quốc lộ 19B

Từ Trạm biên phòng Cát Tiến - Cây xăng Cát Tiến

22,5

10

1200

Nguyễn Nhạc
(1743 - 1793)
Tây Sơn, Bình Định

34

Quốc lộ 19B

Từ Cây xăng Cát Tiến - Hợp tác xã Cát Tiến

22,5

10

1000

Nguyễn Lữ
(1754 - 1788)
Tây Sơn, Bình Định

35

Quốc lộ 19B

Từ Hợp tác xã Cát Tiến đến xã Cát Hưng

22,5

10

7000

Trần Quang Diệu
(Thế kỷ XVIII)
Bình Định

36

Đường bê tông Chánh Đạt

Từ Quốc lộ 19B đến đê Sông Kôn

24

6

1350

Nguyễn Hữu Cảnh
(1650 - 1700)
Thanh Hoá

37

Đường bê tông Đê sông Kôn

Từ khẩu Bờ Mỹ đến giáp ranh xã Cát Chánh

5

5

2550

Diên Hồng
(Địa danh)

Tổng cộng: 37 tuyến đường./.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 44/2023/QĐ-UBND về đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Cát Tiến, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định

  • Số hiệu: 44/2023/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 08/08/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
  • Người ký: Lâm Hải Giang
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản