- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Nghị định 104/2014/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 44/2018/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 11 tháng 10 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH 5 NĂM (2015-2019) BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 56/2014/QĐ-UBND NGÀY 29/12/2014 CỦA UBND TỈNH PHÚ YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 459/TTr-STNMT ngày 03/10/2018).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung giá đất vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014, như sau:
STT | Đường, đoạn đường | Giá đất ở (đồng/m2) | |||
VT 1 | VT 2 | VT 3 | VT 4 | ||
- | Đường Điện Biên Phủ (đoạn từ đường N4-Nguyễn Trãi) | 6.000.000 |
|
|
|
- | Đường số 8A (đoạn từ Nguyễn Trãi-đường Điện Biên Phủ) | 5.000.000 |
|
|
|
- | Các đường nội bộ rộng 5m | 2.000.000 |
|
|
|
STT | Đường, đoạn đường | Giá đất ở (đồng/m2) | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
1 | Đường Nguyễn Văn Huyên tại phường 9 và xã Bình Kiến (rộng 16m): |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường An Dương Vương đến ranh giới Phường 9 và xã Bình Kiến | 3.000.000 |
|
|
|
- | Đoạn thuộc địa bàn xã Bình Kiến | 2.500.000 |
|
|
|
2 | Đường Lý Nam Đế (rộng 25m): Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Huyên | 2.500.000 |
|
|
|
3 | Đường Lê Đài (rộng 16m): Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Huyên | 2.500.000 |
|
|
|
4 | Đường Lương Định Của (rộng 16m): Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Huyên | 2.000.000 |
|
|
|
5 | Đường Trần Nhân Tông (rộng 25m): Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Huyên | 2.500.000 |
|
|
|
6 | Đường quy hoạch N rộng 12m | 1.500.000 |
|
|
|
STT | Đường, đoạn đường | Giá đất ở (đồng/m2) | |||
VT 1 | VT 2 | VT 3 | VT 4 | ||
- | Đường N2 rộng 42m (đoạn từ đường An Dương Vương đến đường Trần Nhân Tông) | 4.000.000 |
|
|
|
- | Đường An Dương Vương (đoạn từ đường số 01 đến đường N4) | 3.300.000 |
|
|
|
- | Đường Lý Nam Đế (Đoạn từ đường số 1 đến đường N4) | 2.500.000 |
|
|
|
- | Đường Trần Nhân Tông (đoạn từ đường Hà Huy Tập đến đường N2) | 2.500.000 |
|
|
|
- | Đường Lê Đài (đoạn từ đường số 1 đến đường N4) | 2.500.000 |
|
|
|
- | Đường Lương Định Của (đoạn từ đường số 1 đến đường N2) | 2.000.000 |
|
|
|
- | Đường Hà Huy Tập (đoạn từ đường Trần Nhân Tông đến đường D2) | 3.200.000 |
|
|
|
- | Đường số 01, đường D2, đường D4, đường N3, đường N4 và các đường quy hoạch rộng 16m | 2.000.000 |
|
|
|
- | Đường D5 và các đường quy hoạch rộng 12m | 1.700.000 |
|
|
|
- | Các đường quy hoạch rộng 10m | 1.500.000 |
|
|
|
STT | Đường, đoạn đường | Giá đất ở (đồng/m2) | |||
VT 1 | VT 2 | VT 3 | VT 4 | ||
- | Đường Lê Đài (đoạn từ đường Hà Huy Tập đến đường số 1) | 2.500.000 |
|
|
|
- | Đường số 01 và các đường quy hoạch rộng 16m | 2.000.000 |
|
|
|
STT | Đường, đoạn đường | Giá đất ở(đồng/m2) | |||
VT 1 | VT 2 | VT 3 | VT 4 | ||
- | Đường Lý Nam Đế rộng 25m (đoạn từ đường Hà Huy Tập đến đường số 1) | 2.500.000 |
|
|
|
- | Đường Hà Huy Tập (đoạn từ đường số D2 đến đường Lê Đài) | 3.200.000 |
|
|
|
- | Đường Lê Đài (đoạn từ đường Hà Huy Tập đến đường số 1) | 2.500.000 |
|
|
|
- | Đường Lương Định Của (đoạn từ đường Hà Huy Tập đến đường số 1) | 2.000.000 |
|
|
|
- | Đường Nơ Trang Long rộng 13,5m (đoạn từ đường Hà Huy Tập đến đường số 1) | 1.800.000 |
|
|
|
- | Đường số 01, đường D2 và các đường quy hoạch rộng 16m | 2.000.000 |
|
|
|
STT | Đường, đoạn đường | Giá đất ở (đồng/m2) | |||
VT 1 | VT 2 | VT 3 | VT 4 | ||
- | Đường Phan Chu Trinh rộng 42m | 3.000.000 |
|
|
|
- | Các đường quy hoạch rộng 25m | 2.000.000 |
|
|
|
- | Các đường quy hoạch rộng 20m | 1.800.000 |
|
|
|
- | Các đường quy hoạch rộng 16m | 1.500.000 |
|
|
|
STT | Đường, đoạn đường | Giá đất ở (đồng/m2) | |||
VT 1 | VT 2 | VT 3 | VT 4 | ||
- | Tuyến đường Hùng Vương nối dài rộng 42m | 3.000.000 |
|
|
|
- | Tuyến đường quy hoạch rộng 20m | 1.800.000 |
|
|
|
- | Tuyến đường quy hoạch rộng 12.5m | 1.000.000 |
|
|
|
8. Đường Phan Chu Trinh (đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến hết khu dự án Nhà ở xã hội Nam Hùng Vương):
STT | Đường, đoạn đường | Giá đất ở(đồng/m2) | |||
VT 1 | VT 2 | VT 3 | VT 4 | ||
1 | Tuyến đường Phan Chu Trinh rộng 42m: Đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến hết khu dự án Nhà ở Xã hội Nam Hùng Vương (sau khi được đầu tư xây dựng hạ tầng) | 3.000.000 |
|
|
|
STT | Đường, đoạn đường | Giá đất ở(đồng/m2) | |||
VT 1 | VT 2 | VT 3 | VT 4 | ||
| Tuyến đường quy hoạch rộng 25 m | 2.000.000 |
|
|
|
| Tuyến đường quy hoạch rộng 12m | 1.000.000 |
|
|
|
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Xây dựng, Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND thành phố Tuy Hòa; Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 21 tháng 10 năm 2018./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Nghị quyết 20/2018/NQ-HĐND sửa đổi Bảng giá đất năm 2015 (định kỳ 5 năm) trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 30/2018/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Bảng giá đất năm 2015 (định kỳ 5 năm) trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 31/2018/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung giá đất trong bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu kèm theo Quyết định 43/2014/QĐ-UBND
- 4Quyết định 53/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2020-2024)
- 5Quyết định 164/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên năm 2020
- 1Quyết định 56/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019)
- 2Quyết định 53/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2020-2024)
- 3Quyết định 164/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên năm 2020
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Nghị định 104/2014/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 7Nghị quyết 20/2018/NQ-HĐND sửa đổi Bảng giá đất năm 2015 (định kỳ 5 năm) trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 30/2018/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Bảng giá đất năm 2015 (định kỳ 5 năm) trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 31/2018/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung giá đất trong bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu kèm theo Quyết định 43/2014/QĐ-UBND
Quyết định 44/2018/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND
- Số hiệu: 44/2018/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/10/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên
- Người ký: Nguyễn Chí Hiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/10/2018
- Ngày hết hiệu lực: 01/01/2020
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực