- 1Nghị quyết 26/2014/NQ-HĐND về Bảng giá đất năm 2015 (định kỳ 5 năm) trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 2Nghị quyết 32/2015/NQ-HĐND điều chỉnh tỷ lệ (%) xác định giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại Bảng giá các loại đất năm 2015 (định kỳ 5 năm) trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 3Nghị quyết 66/2017/NQ-HĐND quy định thời hạn sử dụng đất đối với đất sử dụng có thời hạn trong Bảng giá đất năm 2015 (định kỳ 5 năm) trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 1Nghị quyết 47/2019/NQ-HĐND về Bảng giá đất định kỳ 5 năm (năm 2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 202/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần năm 2019
- 3Quyết định 468/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/2018/NQ-HĐND | Bình Định, ngày 19 tháng 7 năm 2018 |
BAN HÀNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2015 (ĐỊNH KỲ 5 NĂM) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XII KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 05 năm 2014 của Chính phủ Quy định về giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Xét Tờ trình số 65/TTr-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định điều chỉnh, bổ sung Bảng giá các loại đất năm 2015 (định kỳ 5 năm) trên địa bàn tỉnh Bình Định; Báo cáo thẩm tra số 28/BCTT- KTNS ngày 10 tháng 7 năm 2018 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất năm 2015 (định kỳ 5 năm) trên địa bàn tỉnh Bình Định, gồm:
1. Sửa đổi, bổ sung quy định giá đất nông nghiệp khác (theo quy định tại điểm h, khoản 1, Điều 10, Luật Đất đai năm 2013) tại Mục II của Bảng giá số 6, với các nội dung sau:
Giá đất nông nghiệp khác tính bằng giá đất nông nghiệp của thửa đất nhân 1,2 lần. Trường hợp tại vị trí khu đất dự án không có giá đất nông nghiệp thì áp dụng giá đất nông nghiệp của thửa đất liền kề hoặc khu vực lân cận được quy định trong bảng giá đất nhân 1,2 lần.
Đối với khu đất dự án có nhiều loại đất, vị trí, hạng đất nông nghiệp khác nhau thì giá đất nông nghiệp khác được tính trên cơ sở đơn giá đất bình quân số học của các mức giá đất nông nghiệp nhân 1,2 lần.
Đối với khu đất dự án không có giá đất nông nghiệp nhưng tiếp giáp với nhiều thửa đất nông nghiệp có mức giá khác nhau thì giá đất nông nghiệp khác tính bằng cách bình quân số học của các mức giá đất nông nghiệp nhân 1,2 lần.
(Có Bảng giá số 6 kèm theo)
2. Sửa đổi, bổ sung giá đất trong Bảng giá đất ở tại phường, thị trấn và ven trục đường giao thông các huyện, thị xã An Nhơn.
(Có các Phụ lục giá đất chi tiết kèm theo Bảng giá số 8)
3. Sửa đổi, bổ sung giá đất ở tại thành phố Quy Nhơn.
(Có Bảng giá đất số 9 kèm theo)
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 4. Nghị quyết này sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất năm 2015 (định kỳ 5 năm) trên địa bàn tỉnh Bình Định tại Nghị quyết số 26/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh; Nghị quyết số 32/2015/NQ-HĐND ngày 25 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh tỷ lệ (%) xác định giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại Bảng giá các loại đất năm 2015 (định kỳ 5 năm) trên địa bàn tỉnh Bình Định; Nghị quyết số 38/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành điều chỉnh, bổ sung Bảng giá các loại đất năm 2015 (định kỳ 5 năm) trên địa bàn tỉnh Bình Định và Nghị quyết số 66/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định thời hạn sử dụng đất đối với đất sử dụng có thời hạn trong Bảng giá các loại đất năm 2015 (định kỳ 5 năm) trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Những quy định trong Bảng giá các loại đất năm 2015 (định kỳ 5 năm) trên địa bàn tỉnh không sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết này, giá đất vẫn giữ nguyên theo quy định của Nghị quyết số 26/2014/NQ-HĐND; Nghị quyết số 32/2015/NQ-HĐND; Nghị quyết số 38/2016/NQ-HĐND và Nghị quyết số 66/2017/NQ-HĐND nêu trên.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định Khóa XII Kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 19 tháng 7 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 8 năm 2018./.
| CHỦ TỊCH |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2015 (ĐỊNH KỲ 5 NĂM) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh Bình Định)
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2015 (ĐỊNH KỲ 5 NĂM) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
I. BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
1. Bảng giá số 6: Giá đất nông nghiệp trong khu dân cư; giá đất vườn, ao nằm cùng thửa đất ở trong khu dân cư và giá đất nông nghiệp khác
II. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
1. BẢNG GIÁ SỐ 8: SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC PHƯỜNG, THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CÁC HUYỆN, THỊ XÃ
- Phụ lục số 1: Sửa đổi, bổ sung giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện An Lão
- Phụ lục số 2: Sửa đổi, bổ sung giá đất ở tại các phường và ven trục đường giao thông thị xã An Nhơn
- Phụ lục số 3: Sửa đổi, bổ sung giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Hoài Ân
- Phụ lục số 4: Sửa đổi, bổ sung giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Hoài Nhơn
- Phụ lục số 6: Sửa đổi, bổ sung giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Phù Cát
- Phụ lục số 7: Sửa đổi, bổ sung giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Tuy Phước
- Phụ lục số 8: Sửa đổi, bổ sung giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Tây Sơn
- Phụ lục số 10: Sửa đổi, bổ sung giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Vĩnh Thạnh
2. BẢNG GIÁ SỐ 9: SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THÀNH PHỐ QUY NHƠN
GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRONG KHU VỰC DÂN CƯ; GIÁ ĐẤT VƯỜN, AO NẰM CÙNG THỬA ĐẤT Ở TRONG KHU DÂN CƯ VÀ GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP KHÁC
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh Bình Định)
I. Giá đất nông nghiệp trong khu vực dân cư và giá đất vườn, ao nằm cùng thửa đất ở trong khu dân cư
(Nội dung quy định tại Mục I này giữ nguyên theo Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 và Quyết định số 66/2016/QĐ-UBND ngày 13/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định)
II. Giá đất nông nghiệp khác
Đất nông nghiệp khác theo quy định tại Điểm h, Khoản 1, Điều 10, Luật Đất đai năm 2013 (bao gồm: đất sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép; đất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây cảnh):
Giá đất nông nghiệp khác tính bằng giá đất nông nghiệp của thửa đất nhân 1,2 lần. Trường hợp tại vị trí khu đất dự án không có giá đất nông nghiệp thì áp dụng giá đất nông nghiệp của thửa đất liền kề hoặc khu vực lân cận được quy định trong bảng giá đất nhân 1,2 lần.
Đối với khu đất dự án có nhiều loại đất, vị trí, hạng đất nông nghiệp khác nhau thì giá đất nông nghiệp khác được tính trên cơ sở đơn giá đất bình quân số học của các mức giá đất nông nghiệp nhân 1,2 lần.
Đối với khu đất dự án không có giá đất nông nghiệp nhưng tiếp giáp với nhiều thửa đất nông nghiệp có mức giá khác nhau thì giá đất nông nghiệp khác tính bằng cách bình quân số học của các mức giá đất nông nghiệp nhân 1,2 lần.
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN AN LÃO
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh Bình Định)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường, khu vực | Từ đoạn…. đến đoạn | Giá đất trong Bảng giá đất | Giá đất sửa đổi, bổ sung | |
NQ số 26/2014/NQ- HĐND ngày 10/12/2014 của HĐND tỉnh | NQ số 38/2016/NQ- HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh | ||||
I | GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN AN LÃO |
|
|
| |
1 | Các đường thị trấn huyện | Tuyến từ ngã ba nhà ông Lê Phước Long đến đường 5B |
|
| 100 |
II | GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
| |
1 | Tuyến tỉnh lộ 629 | Từ ngã ba chợ (đường 629, nhà ông Đạt) đến giáp nhà ông Trương Minh Châu | 300 |
| 650 |
2 | Khu Thương mại Dịch vụ và Dân cư Đồng Bàu xã An Hòa |
|
|
| |
| Tuyến ĐS14 (Điểm đầu từ ĐS6 đến điểm cuối ĐS9) |
|
| 500 | |
Tuyến ĐS15 (Điểm đầu từ ĐS6 đến điểm cuối ĐS19) |
|
| 500 | ||
Tuyến ĐS9 (Điểm đầu từ ĐS14 đến điểm cuối ĐS15) |
|
| 300 | ||
Các khu vực còn lại trong Khu Thương mại Dịch vụ và Dân cư Đồng Bàu |
|
| 200 |
BẢNG GIÁ SỐ 8
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở CÁC PHƯỜNG VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG THỊ XÃ AN NHƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh Bình Định)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường, khu vực | Từ đoạn….đến đoạn | Giá đất trong Bảng giá đất | Giá đất sửa đổi, bổ sung | |
NQ số 26/2014/NQ- HĐND ngày 10/12/2014 của HĐND tỉnh | NQ số 38/2016/NQ- HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh | ||||
A | GIÁ ĐẤT Ở CÁC TUYẾN ĐƯỜNG PHỐ THỊ XÃ |
|
|
| |
I | GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH |
|
|
| |
1 | Đường nội bộ trong khu QHDC Tổ 5-khu vực Kim Châu | - Đường Lê Hồng Phong nối dài (đoạn từ đường Thanh Niên đến giáp đường Cần Vương) |
|
| 3.000 |
- Trọn đường ĐS1 lộ giới 16m |
|
| 2.500 | ||
- Trọn đường ĐS2 lộ giới 14m |
|
| 2.200 | ||
- Trọn đường ĐS3 lộ giới 14m |
|
| 2.200 | ||
- Trọn đường ĐS4 lộ giới 14m |
|
| 1.800 | ||
- Trọn đường ĐS5 lộ giới 14m |
|
| 1.800 | ||
- Trọn đường ĐS6 lộ giới 14m |
|
| 2.000 | ||
- Trọn đường ĐS7 lộ giới 14m |
|
| 2.000 | ||
2 | Trần Phú | - Đoạn từ Bắc Cầu Tân An đến Nam Cầu Liêm Trực |
| 3.000 | 4.000 |
3 | Đường nội bộ trong khu đất dự kiến phát triển tại tổ 4 Khu vực Kim Châu (Lầu Chuông) | - Đường ĐS1, lộ giới 7m |
|
| 1.100 |
- Đường ĐS2, lộ giới 10m |
|
| 1.400 | ||
II | GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ |
|
|
| |
1 | Khu quy hoạch dân cư Lò Gạch, Bằng Châu | - Đường DS1 lộ giới 16m |
|
| 800 |
- Đường DS2 lộ giới 9m |
|
| 600 | ||
2 | Đào Duy Từ | - Từ cua Bả Canh đến nghĩa trang | 800 |
| 1.000 |
III | GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG NHƠN HÒA |
|
|
| |
1 | Nguyễn Văn Linh | - Từ cầu Gành đến Nam cầu Tân An (Quốc lộ 1A) |
| 4.100 | 4.100 |
2 | Đường vào Tháp Bánh Ít (Quốc lộ 1A) | - Từ giáp đường Nguyễn Văn Linh đến tháp Bánh Ít (ranh giới Tuy Phước) |
| 1.000 | 1.000 |
3 | Võ Nguyên Giáp (Quốc lộ 19) | - Từ đường sắt (ngã 3 cầu gành) đến giáp Km17 (nhà thờ Huỳnh Kim) |
| 3.800 | 3.800 |
-Từ Km17 đến giáp Km19 (đường vào bãi rác) |
| 2.250 | 2.250 | ||
- Từ Km19 đến giáp Km21 (trước lữ đoàn 573) |
| 3.200 | 3.200 | ||
- Từ Km21 đến hết ranh giới phường Nhơn Hòa |
| 2.400 | 2.400 | ||
4 | Lê Quý Đôn | - Trọn đường: từ Quốc lộ 19 đến hết nhà ông Huỳnh Ngọc Trị (giáp đường Trường Thi) |
| 600 | 800 |
5 | Trường Thi | - Trọn đường (Từ Quốc lộ 19 đến cầu Trường Thi, phường Nhơn Hòa) |
| 600 | 800 |
6 | Trần Nguyên Hãn | - Tuyến đường từ Quốc lộ 19 (phía tây Cầu trắng, phường Nhơn Hòa) đến giáp đường bê tông Phụ Quang đi Trường Cửu |
| 400 | 400 |
7 | Nguyễn Trung Trực | - Ngã ba nhà 6 Hường đến giáp Trường Cửu Phụ Quang |
| 400 | 400 |
8 | Trần Khánh Dư | - Tuyến đường lộ giới ≥5m từ cầu ngoài Long Quang, phường Nhơn Hòa) đến giáp đường bê tông Phụ Quang đi Trường Cửu | 300 |
| 300 |
9 | Yết Kiêu | - Tuyến đường lộ giới ≥5m từ Nhà ông Nhuận An Lộc đến hết nhà ông Tâm | 300 |
| 300 |
10 | Tú Xương | - Tuyến đường lộ giới ≥5m từ ngã ba nhà mười Mấm đến hết nhà ông Minh | 300 |
| 300 |
11 | Biên Cương | - Trọn đường Ngã ba Quốc lộ 19 đi vào Cụm CN Nhơn Hòa |
|
| 1.800 |
IV | GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG NHƠN THÀNH |
|
|
| |
1 | Phạm Văn Đồng (Quốc lộ 1A) | -Từ cầu Chùa đến giáp nam cầu Tiên Hội (Trụ sở phường Nhơn Thành) |
| 2.900 | 2.900 |
- Từ Bắc cầu Tiên Hội (Trụ sở phường Nhơn Thành) đến giáp ranh giới huyện Phù Cát |
| 3.050 | 3.050 | ||
2 | Phạm Hùng (Tuyến Quốc lộ 19B Gò Găng đi Cát Tiến) | - Đoạn từ km 0 đến km 0 + 450 | 1.500 |
| 1.500 |
- Đoạn từ km 0 + 450 đến giáp cầu Bờ Kịnh | 900 |
| 900 | ||
3 | Trương Định | - Nhánh rẽ đường ĐT 636 cũ đến giáp đường sắt (trước đây thuộc khu vực Gò Găng) |
| 600 | 600 |
4 | Võ Văn Kiệt (Tuyến QL19B Gò Găng đi Kiên Mỹ) | - Từ Quốc lộ 1A đến giáp đường sắt |
| 1.500 | 1.600 |
- Từ ngã 3 (đường 635 với rẽ nhánh ĐT636 cũ) đến giáp địa phận Tây Sơn |
| 500 | 500 | ||
5 | Nguyễn Văn Trỗi | - Đường vào chợ và xung quanh Chợ Gò Găng mới (trước đây thuộc khu vực Gò Găng) |
| 1.000 | 1.000 |
- Từ đường Phạm Văn Đồng đến ngã ba Đình Tiên Hội (trước đây là 1 đoạn của tuyến QL19B Gò Găng đi Kiên Mỹ) |
| 900 | 900 | ||
- Từ Đình Tiên Hội đến chợ Gò Găng |
|
| 300 | ||
- Từ nhà bà Sương đến hết nhà ông Đặng Văn Cho (Tiên Hội) (trước đây thuộc khu vực Gò Găng) |
| 350 | 350 | ||
6 | Khu vực Gò Găng | - Xung quanh bãi đậu xe (khu vực Tiên Hội), rẽ nhánh đường Phạm Văn Đồng |
| 500 | 500 |
- Từ ngã ba Gò Găng đến chùa Long Hưng (phường Nhơn Thành), rẽ nhánh đường Ngô Tất Tố (trước đây thuộc khu vực Gò Găng) |
| 350 | 350 | ||
7 | Nguyễn Tri Phương | - Từ đường Phạm Hùng đến nhà bà Oanh (Chợ cũ Gò Găng) (trước đây thuộc khu vực Gò Găng) |
| 650 | 650 |
- Từ nhà ông Phan Tuấn Kiệt (cũ) đến nhà ông Trưng (chợ cũ Gò Găng) (trước đây thuộc khu vực Gò Găng) |
| 350 | 350 | ||
- Nhánh rẽ đường Nguyễn Tri Phương (số nhà 42/1 đến số nhà 42/5) (trước đây thuộc đoạn đường chợ cũ khu vực Gò Găng) |
| 350 | 350 | ||
8 | Ngô Tất Tố | - Trọn đường |
|
| 300 |
9 | Trương Hán Siêu | - Từ đường Quốc lộ 19B đến hết Nghĩa trang Liệt sĩ phường Nhơn Thành (trước đây thuộc khu vực Gò Găng) |
| 550 | 550 |
10 | Trương Văn Đa | - Trọn đường |
|
| 300 |
11 | Võ Trứ | - Trọn đường |
|
| 300 |
12 | Đỗ Nhuận | - Trọn đường |
|
| 300 |
13 | Lê Văn Hưng | - Trọn đường |
|
| 300 |
V | GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG NHƠN HƯNG |
|
|
| |
1 | Trường Chinh (Quốc lộ 1A) | - Từ giáp ranh phường Bình Định đến Nam Cầu An Ngãi |
| 3.000 | 3.000 |
- Từ cầu An Ngãi đến cầu Xita |
| 2.700 | 2.700 | ||
- Từ Bắc cầu Xita đến phía Nam doanh nghiệp Lương Sang, Khu quy hoạch dân cư Nhơn Hưng |
| 2.000 | 2.000 | ||
- Từ Doanh nghiệp Lương Sang đến Nam Cầu Cẩm Văn |
| 2.200 | 2.200 | ||
- Từ Bắc cầu Cẩm Văn đến giáp cầu Đập Đá mới |
| 2.700 | 2.700 | ||
2 | Cao Bá Quát (Tuyến Quốc lộ 1A cũ) | - Từ trường tiểu học số 1 Nhơn Hưng đến giáp cầu Đập Đá cũ |
| 1.100 | 1.100 |
3 | Nguyễn Du (Tuyến Tân Dân - Bình Thạnh) | - Từ đường Sắt đến giáp đến giáp dường Trường Chinh | 400 |
| 400 |
4 | Lương Định Của (Tuyến Tân Dân - Bình Thạnh) | - Từ đường Trường Chinh đến giáp ranh giới xã Nhơn An | 450 |
| 450 |
5 | Lê Lai (thuộc Khu QHDC Khu vực Cẩm Văn) | - Từ đường Trường Chinh đến giáp nhà ông Nguyễn Hữu Chí | 600 |
| 600 |
- Đoạn còn lại |
|
| 400 | ||
6 | Ngô Đức Đệ (Tỉnh lộ 636B) | - Đường sắt (giáp đường Ngô Đức Đệ, phường Bình Định) đến hết nhà bà Nguyễn Thị Thanh (Hòa Cư) | 500 |
| 500 |
7 | Khu vực phường Nhơn Hưng (đường đê bao) | - Từ đường Trường Chinh đến giáp đường Chu Văn An | 400 |
| 400 |
- Từ đường Chu Văn An đến giáp đường Ngô Đức Đệ | 300 |
| 300 | ||
8 | Tuyến bê tông khu vực Chánh Thạnh | - Từ đường Trường Chinh đến bờ lũy |
|
| 350 |
9 | Chu Văn An | - Trọn đường |
|
| 400 |
10 | Tôn Thất Tùng | - Trọn đường |
|
| 400 |
11 | Hoàng Hoa Thám | - Trọn đường |
|
| 400 |
12 | Tuyến bê tông khu vực An Ngãi | - Từ đường Trường Chinh đến hết nhà bà Lương Thị Đào |
|
| 400 |
13 | Khu dân cư khu vực Phò An (giai đoạn 1) | - Các lô đất quay mặt đường DS2 và DS3 |
|
| 600 |
- Các lô đất quay mặt đường DS1, DS4, DS9 |
|
| 500 | ||
- Các lô đất quay mặt đường DS10 và DS11 |
|
| 400 | ||
- Các lô đất quay mặt đường DS12 |
|
| 350 | ||
14 | Khu dân cư khu vực Hòa Cư | - Các lô đất quay mặt đường Đ2 và Đ3, Đ6 và Đ8 |
|
| 600 |
B | GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
| |
1 | Quốc lộ 19 | - Từ giáp ranh phường Nhơn Hòa đến giáp Km 25 (nhà ông Tân, xã Nhơn Thọ) |
| 2.400 | 2.400 |
- Từ Km 25 đến giáp Km 28 (Hợp tác xã nông nghiệp Nhơn Tân) (xã Nhơn Tân, Nhơn Thọ) |
| 2.400 | 2.400 | ||
- Từ Km 28 đến giáp Tây Sơn (xã Nhơn Tân, Nhơn Thọ) |
| 2.250 | 2.250 | ||
2 | Khu vực xã Nhơn Hạnh | Đường nội bộ trong khu dân cư Nhơn Thiện năm 2010, 2013, 2015 |
|
| 350 |
3 | Tuyến Tân Dân - Bình Thạnh | - Từ giáp ranh giới phường Nhơn Hưng đến hết UBND xã Nhơn An | 450 |
| 450 |
- Từ UBND xã Nhơn An đến giáp cầu Phú Đa | 350 |
| 350 | ||
- Từ đường sắt đến giáp bến đò đầu chùa Hòa Quang (thôn Hòa Phong, xã Nhơn Mỹ) | 250 |
| 250 | ||
4 | Khu vực xã Nhơn Mỹ | - Đường trung tâm xã (đoạn từ Quốc lộ 19B đến giáp đường An Tràng đi Tây Vinh |
|
| 500 |
5 | Đường ĐT636B (Tuyến Bình Định - Lai Nghi) | - Từ đường Ngô Đức Đệ (phường Nhơn Hưng đến giáp đường 639B (đường Tây tỉnh) | 500 |
| 500 |
6 | Khu vực xã Nhơn Thọ |
|
|
|
|
Khu tái định cư KCN Nhơn Hòa | - Đoạn giáp Quốc lộ 19 đến hết nhà ông Nguyễn Thanh Mỹ (lộ giới 18m) |
|
| 720 | |
- Đường nội bộ có lộ giới 14m |
|
| 480 | ||
Khu tái định cư Cụm công nghiệp An Mơ gắn với quy hoạch dân cư tại xóm Thọ Thạnh Nam | - Các lô đất quay mặt đường gồm Quốc lộ 19 (có lộ giới 14m) |
|
| 2.400 | |
- Các lô đất quay mặt đường nội bộ (có lộ giới 12m) |
|
| 1.100 | ||
7 | Khu vực xã Nhơn Phong |
|
|
|
|
Khu quy hoạch dân cư dưới trường Hòa Bình, thôn Trung Lý | - Đường 01 |
|
| 350 | |
- Đường 2, 3, 4 |
|
| 300 | ||
Khu quy hoạch dân cư thôn Liêm Lợi (trước nhà ông Lê Minh Châu) | - Đường 01 |
|
| 350 | |
- Đường 2 |
|
| 300 | ||
8 | Khu vực xã Nhơn Lộc |
|
|
|
|
Đường Tân Lập 1 | - Đoạn từ nhà ông Nguyễn Thành Lâm đến hết nhà ông Nguyễn Văn Anh |
|
| 250 | |
Đường Tân Lập 2 | - Đoạn từ nhà ông Hồ Xuân Thinh đến hết nhà ông Võ Đình Long |
|
| 250 | |
Đường Tân Lập 5 | - Đoạn từ nhà ông Hồ Văn Nhơn đến hết nhà bà Hồ Thị Ánh |
|
| 250 | |
9 | Khu vực Chợ Nhơn Phúc |
|
|
|
|
Đường An Thái 3 | - Từ đường Bình Định - Lai Nghi đến giáp cống bà Long (đoạn trước UBND xã) |
| 400 | 400 | |
Đường An Thái 5 | - Đường nội bộ khu vực chợ An Thái (từ nhà bà Oanh đến nhà ông Cường) |
| 400 | 400 | |
Đường An Thái 6 | - Đường nội bộ khu vực chợ An Thái (từ nhà ông Đồng đến nhà bà Bình) |
| 400 | 400 | |
10 | Khu vực xã Nhơn Phúc |
|
|
|
|
Đường An Thái 1 | -Từ đường ĐT638 đến dốc bà 5 Phổ |
|
| 250 | |
Đường An Thái 2 | - Đoạn từ cống nhà ông Lân đến ngã tư An Thái (trước đây thuộc đường nội bộ KV chợ An Thái, đoạn từ cống bà Long đến Ngã tư An Thái) |
| 400 | 400 | |
- Đoạn từ ngã 4 đến nhà Phạm Đắc An |
|
| 300 | ||
- Đoạn từ nhà ông Lân đến nhà ông Nam |
|
| 250 | ||
Đường An Thái 4 | - Đoạn từ nhà ông Văn Trọng Lãng đến cống bà Long (trước đây thuộc đường nội bộ KV chợ An Thái) |
| 400 | 400 | |
- Đoạn từ cống bà Long đến ngã 3 đường Tây tỉnh ĐT638 |
|
| 400 |
BẢNG GIÁ SỐ 8
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN HOÀI ÂN
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh Bình Định)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường, Khu vực | Từ đoạn...đến đoạn | Giá đất trong Bảng giá đất | Giá đất sửa đổi, bổ sung | |
NQ số 26/2014/NQ- HĐND ngày 10/12/2014 của HĐND tỉnh | NQ số 38/2016/NQ- HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh | ||||
I | GIÁ ĐẤT Ở CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TẠI THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ |
|
|
| |
1 | Bùi Thị Xuân | - Trọn đường | 800 |
| 1000 |
2 | Hùng Vương (thuộc tuyến ĐT630) | - Từ giáp địa phận Hoài Nhơn đến ngã 3 Du Tự | 400 |
| 600 |
- Từ nhà số 10 đến giáp nhà số 35 (đội thuế thị trấn) | 700 |
| 1.000 | ||
- Từ số nhà 35 (Đội Thuế thị trấn) đến số nhà 217 | 1.200 |
| 1.800 | ||
3 | Lê Quý Đôn | - Trọn đường | 250 |
| 500 |
II | GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
| |
1 | Tuyến đường liên xã |
|
|
|
|
1.1 | Xã miền núi |
|
|
|
|
| Xã Ân Hảo Tây | Các đoạn còn lại tuyến từ Suối Le đến giáp huyện An Lão |
|
| 250 |
1.2 | Các xã đồng bằng |
|
|
|
|
a | Xã Ân Tín |
|
|
|
|
| Đường liên xã | - Từ Cầu bà Cương đến nhà Văn hóa thôn | 350 |
| 400 |
- Từ nhà Văn hóa thôn đến giáp trường Mẫu giáo Thanh Lương | 250 |
| 400 | ||
b | Xã Ân Tường Đông | - Từ hết nhà bà Đào (phía không thuộc ĐT 631) đến giáp thôn An Hậu, xã Ân Phong |
|
| 250 |
c | Xã Ân Tường Tây | - Từ hết nhà ông Đạt đến nhà ông Trực (đường vào Hồ Suối Rùn) |
| 300 | 300 |
d | Xã Ân Thạnh | - Từ cổng làng An Thường 1 đến giáp đường ĐT639B (hướng đi Vạn Hội) | 250 |
| 250 |
BẢNG GIÁ SỐ 8
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN HOÀI NHƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh Bình Đinh)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường, khu vực | Từ đoạn ... đến đoạn ... | Giá đất trong Bảng giá đất | Giá đất sửa đổi, bổ sung | |
NQ số 26/2014/NQ- HĐND ngày 10/12/2014 của HĐND tỉnh | NQ số 38/2016/NQ- HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh | ||||
A | GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC THỊ TRẤN |
|
|
| |
l | GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN BỒNG SƠN |
|
|
| |
1 | Đường BTXM khối Thiết Đính Nam từ đường Trần Hưng Đạo đến hết nhà máy dăm gỗ Hoài Nhơn |
|
| 800 | |
2 | Đường khối Liêm Bình lô A6 đến hết đường số 3 Cụm công nghiệp Bồng Sơn (giai đoạn 2) |
|
| 1.200 | |
3 | Đường BTXM khối Thiết Đính Bắc từ nhà ông Sơn đến giáp bản tin Hải Sơn |
|
| 500 | |
4 | Đường BTXM khối 1 từ đường Quang Trung đến giáp Ga Bồng Son |
|
| 1.600 | |
II | GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN TAM QUAN |
|
|
| |
1 | Đường vào Cụm công nghiệp Tam Quan | - Từ giáp đường Trần Phú đến giáp Cụm công nghiệp Tam Quan | 2.450 |
| 3.000 |
B | GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
| |
1 | GIÁ ĐẤT Ở THUỘC TUYẾN QUỐC Lộ 1A |
|
|
| |
1 | Địa phận xã Hoài Hảo | - Từ ngã ba Chất Đốt (nhà ông Đào Duy Lợi) đến hết nhà bà Nga thuộc đường Trần Phú | 3.600 |
| 3.600 |
II | GIÁ ĐẤT Ở CÁC TUYẾN ĐƯỜNG LIÊN XÃ |
|
|
| |
1 | Tuyến từ nhà ông Thinh (chất đốt - Hoài Hảo) - Tam Quan Nam | - Từ ngã 3 Quốc lộ 1A đến ngã 4 nhà ông Hiến | 600 |
| 600 |
2 | Tuyến đường xã Tam Quan Bắc |
|
|
| |
| - Đoạn từ giáp xã Hoài Châu Bắc đến quán ông Trân, thôn Trường Xuân Đông đến cuối đường bê tông (giáp xã Phổ Châu, Quảng Ngãi) | 350 |
| 350 | |
3 | Tuyến đường xã Hoài Hảo |
|
|
| |
- Đường Cụm công nghiệp Tam Quan (đoạn từ nhà ông Quang đến hết địa phận xã Hoài Hảo) |
|
| 3.000 | ||
- Từ giáp đường tàu lửa Phụng Du 2 đến nhà Thẩn | 210 |
| 210 | ||
- Từ giáp đường Tây tỉnh (nhà ông Tâm) đến giáp đường Tây tỉnh (Cầu ông Hoạnh) thuộc thôn Cự Lễ | 240 |
| 240 | ||
- Từ đường cơ khí đi đường Cụm công nghiệp Tam Quan | 430 |
| 1.500 | ||
- Từ nhà bà Hóa đến nhà bà Xuân (Chợ Cát) thôn Tấn Thạnh 1 |
|
| 350 | ||
- Từ nhà bà Nguyễn Thị Liêu đến nhà bà Hồ Thị Niệm thôn Tấn Thạnh 2 |
|
| 300 | ||
- Từ giáp đường 3 (nhà ông Quân) đến hết nhà bà Điệu thuộc thôn Tấn Thạnh 2 |
|
| 300 | ||
- Từ giáp đường 3 (nhà ông Lẫm) đến nhà bà Hoa thuộc thôn Phụng Du 1 |
|
| 250 | ||
- Từ nhà ông Lê Tiên (thôn Tấn Thạnh 1) đến nhà ông Lê Nhạt (thôn Tấn Thạnh 1) |
|
| 350 | ||
- Từ giáp đường 3 (nhà ông Nguyễn Văn Ánh) đến nhà ông Lê Dũ thuộc thôn Tấn Thạnh 1 |
|
| 300 | ||
- Khu tập thể nhà máy thủy tinh từ giáp đường 3 (nhà ông Huỳnh Tiến) đến nhà ông Trí thuộc thôn Tấn Thạnh 1 |
|
| 300 | ||
- Từ nhà ông Nguyễn Khôi (thôn Tấn Thạnh 1) đến nhà ông Sáng (thôn Tấn Thạnh 1) |
|
| 300 | ||
- Từ giáp đường 3 (nhà ông Võ Khắc Đê) đến nhà bà Phạm Thị Cự thuộc thôn Tấn Thạnh 2 |
|
| 250 | ||
- Từ nhà bà Thái Thị Quy đến nhà bà Bành Thị Liên thôn Tấn Thạnh 2 |
|
| 300 | ||
-Từ giáp đường cơ khí (đất bà Kỷ) đến giáp đường cơ khí (nhà ông Trần Thành) thuộc thôn Tấn Thạnh 2 |
|
| 300 | ||
- Từ trường xóm An Thạnh Bắc đến nhà ông Thái Văn Cường thôn Tấn Thạnh 2 |
|
| 300 | ||
- Từ nhà bà Ngô Thị Ngọc đến nhà bà Đào Thị Tửu thôn Tấn Thạnh 2 |
|
| 300 | ||
- Từ đường cơ khí (đất bà Phan Thị Hạng) đến nhà bà Phạm Thị Đạo thuộc thôn Tấn Thạnh 2 |
|
| 300 | ||
- Từ giáp đường Cụm công nghiệp Tam Quan (đất ông Trần Xuân Quang) đến đất ở bà Hoa thuộc thôn Tấn Thạnh 2 |
|
| 300 | ||
- Từ giáp đường Cụm công nghiệp Tam Quan (đất ông Nguyễn Văn Minh) đến đất ở ông Chính thuộc thôn Tấn Thạnh 2 |
|
| 300 | ||
- Từ giáp đường Cụm công nghiệp Tam Quan (đất ông Ánh) đến đất ở ông Ngô Anh Bảy thuộc thôn Tấn Thạnh 2 |
|
| 500 | ||
- Từ giáp đường cơ khí (đất bà Minh) đến giáp đường Cụm công nghiệp Tam Quan (đất ông Đức) thuộc thôn Tấn Thạnh 2 |
|
| 500 | ||
- Từ nhà ông Lê Duông đến nhà ông Võ Hồng Phong thôn Phụng Du 2 |
|
| 300 | ||
- Từ nhà ông Ngô Xuân Vinh đến nhà ông Đặng Nhựt thôn Phụng Du 2 |
|
| 300 | ||
4 | Tuyến đường xã Hoài Thanh Tây |
|
|
| |
- Từ giáp Quốc lộ 1A đến giáp ngã 3 đường liên thôn (nhà ông Đào Duy Thủy) |
|
| 500 |
BẢNG GIÁ SỐ 8
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN PHÙ CÁT
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh Bình Định)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường, khu vực | Từ đoạn…. đến đoạn | Giá đất trong Bảng giá đất | Giá đất sửa đổi, bổ sung | |
NQ số 26/2014/NQ- HĐND ngày 10/12/2014 của HĐND tỉnh | NQ số 38/2016/NQ- HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh | ||||
I | GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN NGÔ MÂY |
|
|
| |
1 | Lê Thánh Tông | - Trọn đường | 900 |
| 1.200 |
II | GIÁ ĐẤT DÂN CƯ VEN TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ, LIÊN THÔN |
|
|
| |
1 | Xã Cát Trình |
|
|
|
|
| Đường bê tông | - Từ giáp đường Bà Triệu, thị trấn Ngô Mây đến giáp đường Bắc Nam |
|
| 400 |
Đường bê tông công viên Nguyễn Trung Trực | - Trọn đường |
|
| 1.200 | |
2 | Xã Cát Tiến |
|
|
|
|
| Đường Bê tông (Chánh Đạt rộng 3m) | - Đoạn từ đường Quốc lộ 19B đến sông Đại An |
|
| 300 |
Đường Bê tông (rộng 5m) | - Đoạn từ đường Quốc lộ 19B đến Trường tiểu học Cát Tiến (Phân hiệu Lương Hậu) |
|
| 1.000 | |
Đường Bê tông (rộng 5m) | - Đoạn từ Quốc lộ 19B đến Trạm Biên Phòng |
|
| 1.000 | |
Đường Bê tông (rộng 3 mét dọc theo đê sông Đại An) | - Trọn đường |
|
| 300 | |
Đường bê tông Phương Phi + Trung Lương | - Từ đường ĐT 639 đến giáp cầu Trung Lương (Khu tái định cư vùng sạt lở ven biển Trung Lương) |
| 1.000 | 1.000 | |
- Từ cầu Trung Lương đến hết nhà ông Trần Văn Dũng |
|
| 700 | ||
Đường bê tông (rộng 3m) | - Trường tiểu học Cát Tiến đến hết Lăng ông (thôn Trung Lương) |
|
| 800 | |
3 | Xã Cát Chánh |
|
|
|
|
| Đường nội bộ Khu dân cư - chợ năm 2016 |
|
|
| |
Đường D3 và D5 | - Trọn đường |
|
| 1.200 | |
Đường D2 và D6 | - Trọn đường |
|
| 800 | |
4 | Xã Cát Hải |
|
|
|
|
| Đường ĐS4 (Đường sau cây xăng dầu) | - Đoạn từ nhà bà Võ Thị Kim Mao đến móng nhà ông Võ Kế Sanh |
|
| 300 |
Đường ĐS1B, ĐS1C (Đường phía Bắc cây xăng) | - Đoạn từ ĐT 639 đến giáp rừng phòng hộ (biển) |
|
| 350 | |
Đường ĐS1A | - Đoạn từ ĐT 639 đến giáp Trường mẫu giáo khu trung tâm xã |
|
| 300 | |
Đường Đ5B | - Đoạn từ ĐT 639 đến nhà ông Đặng Văn Tài |
|
| 1 300 | |
Đường ĐS5B | - Đoạn từ ĐT 639 đến giáp rừng phòng hộ (biển) |
|
| 300 | |
Đường ĐS2 (Đường phía Tây sau Trụ sở UBND xã Cát Hải) | - Đoạn từ nhà ông Phạm Tấn Thành đến giáp mương thoát nước |
|
| 300 | |
5 | Xã Cát Thành |
|
|
|
|
| Đường bê tông từ ngõ 10 Diệp đến giáp nhà ông Huỳnh Diệu | - Từ ngõ 10 Diệp đến giáp Trường THCS Cát Thành | 250 |
| 500 |
- Đoạn còn lai | 250 |
| 250 | ||
Khu dân cư Trường THPT Cát Thành |
|
|
| ||
Đường bê tông số 2 và số 5 | - Trọn đường |
|
| 500 | |
Đường bê tông số 3 | - Trọn đường |
|
| 350 | |
Đường bê tông số 4 | - Trọn đường |
|
| 300 | |
Đường bê tông số 9 | - Trọn đường |
|
| 250 | |
6 | Xã Cát Khánh |
|
|
|
|
| Khu quy hoạch dân cư nam Ngãi An |
|
|
| |
Đường bê tông (BN4) |
|
|
| 700 | |
Đường bê tông (DT4, DT3) |
|
|
| 600 | |
Đường bê tông (BN2, BN1) |
|
|
| 800 | |
Đường bê tông (DT5) |
|
|
| 900 | |
7 | Xã Cát Minh |
|
|
|
|
| Đường nội bộ Khu QHDC chợ Muối |
|
|
| 900 |
Đường nội bộ Khu QHDC năm 2016 (Gò Kho thôn Xuân An) |
|
|
| 400 | |
8 | Xã Cát Tài |
|
|
|
|
| Đường bê tông | - Từ ĐT 633 đến giáp nhà bà Hà Thị Mến |
|
| 200 |
Đường bê tông Chợ Tam Thuộc | - Từ ĐT 633 đến giáp đường Cạnh tranh nông nghiệp |
|
| 200 | |
Đường bê tông | - Từ ĐT 633 (cổng chào thôn Chánh Danh) đến giáp đường bê tông Cảnh An đi Cầu Ông Tờ |
|
| 250 | |
9 | Xã Cát Hanh |
|
|
|
|
| Đường bê tông cống chui Khánh Phước | - Từ Quốc lộ 1A đến giáp xã Cát Lâm |
|
| 250 |
Đường bê tông phía Tây chợ Gồm | - Từ ĐT 633 đến nhà ông Võ Tạo |
|
| 500 | |
Đường bê tông phía Đông chợ Gồm | - Từ ĐT 633 đến hết nhà ông Trần Văn Nhơn |
|
| 500 | |
Đường bê tông | - Từ Quốc lộ 1A đến giáp chợ Gồm (nhà cô Phôi) |
|
| 500 | |
Đường bê tông trước Trường THCS Cát Hanh | - Trọn đường |
|
| 500 | |
Đường bê tông ga Mỹ Hóa (cũ) | - Đoạn từ Quốc lộ 1A đến giáp đường sắt |
|
| 350 | |
- Đoạn còn lại |
|
| 250 | ||
Đường bê tông | - Từ Quốc lộ 1A đến cổng trường Quân đoàn 3 |
|
| 800 | |
Đường bê tông | - Từ ĐT 634 đến hết nhà ông Võ Trường Chinh |
|
| 350 | |
Đường bê tông | - Từ ĐT 634 đến hết nhà ông Nguyễn Xuân Thành |
|
| 350 | |
Đường bê tông | - Từ nhà ông Ngô Cự Diệp đến hết nhà ông Nguyễn Đức Thắng |
|
| 300 | |
Đường bê tông | - Từ cổng làng thôn Tân Hóa Bắc đến hết nhà ông Nguyễn Hiệp |
|
| 250 | |
Đường bê tông | - Từ Quốc lộ 1A đến cổng Cây Da |
|
| 350 |
BẢNG GIÁ SỐ 8
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN TUY PHƯỚC
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh Bình Định)
ĐVT: 1000đồng/m2
STT | Tên đường, khu vực | Từ đoạn...đến đoạn... | Giá đất trong Bảng giá đất | Giá đất sửa đổi, bổ sung | |
NQ số 26/2014/NQ- HĐND ngày 10/12/2014 của HĐND tỉnh | NQ số 38/2016/NQ- HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh | ||||
I | GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
| |
1 | Quốc lộ 19 (xã Phước Lộc) | -Từ ranh giới thị trấn Tuy Phước đến hết nhà ông Trịnh Đình Tố | 1.400 |
| 1.400 |
- Từ hết nhà ông Trịnh Đình Tố đến Cầu Bà Di 2 | 1.800 & 1.400 |
| 2.000 | ||
- Từ cầu Bà Di 2 đến trụ đèn đỏ | 3.550 |
| 3.550 | ||
- Từ trụ đèn đỏ đến giáp ranh giới An Nhơn (ngã tư) | 4.000 |
| 4.000 | ||
2 | Tuyến tránh Quốc lộ 1A | - Đoạn từ nút giao ĐT 636 đến giáp phường Nhơn Hưng, thị xã An Nhơn |
|
| 2.000 |
3 | Khu quy hoạch dân cư mới thôn Kim Tây, xã Phước Hòa |
|
|
| |
| - Đường ĐS4 | - Lộ giới 12m |
|
| 700 |
- Đường ĐS6 | - Lộ giới 12m |
|
| 700 | |
- Đường ĐS9 | - Lộ giới 5m |
|
| 550 | |
4 | Điểm tái định cư (4,7ha) phục vụ dự án Tuyến Quốc lộ 19 mới (đoạn từ Cảng Quy Nhơn đến giao Quốc lộ 1A), thôn Phong Tấn, xã Phước Lộc |
|
|
| |
| - Đường, ĐS1 | - Lộ giới 15m |
|
| 1.600 |
- Đường ĐS2 | - Lộ giới 14m |
|
| 1.500 | |
- Đường ĐS4 | - Lộ giới 16m |
|
| 1.800 | |
- Đường DH1 và DH2 | - Lộ giới 7m |
|
| 800 |
BẢNG GIÁ SỐ 8
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN TÂY SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh Bình Định)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường, khu vực | Từ đoạn…. đến đoạn…. | Giá đất trong Bảng giá đất | Giá đất sửa đổi, bổ sung | |
NQ số 26/2014/NQ- HĐND ngày 10/12/2014 của HĐND tỉnh | NQ số 38/2016/NQ- HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh | ||||
A | GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN PHÚ PHONG |
|
|
| |
1 | GIÁ ĐẤT Ở CÁC TUYẾN ĐƯỜNG |
|
|
| |
1 | Nguyễn Sinh Sắc | - Đoạn từ giáp đường Quang Trung đến giáp đường Đống Đa | 500 |
| 1.000 |
II | CÁC KHU VỰC QUY HOẠCH DÂN CƯ |
|
|
| |
1 | Khu QHDC ngã 3 Quốc lộ 19 - Đường Nguyễn Huệ |
|
|
| |
| Đường ngang 8 (ĐN8) | - Trọn đường |
|
| 300 |
Đường dọc 2 (ĐD2) | - Từ đường Hùng Vương đến hết quán cà phê Xuân Hạnh | 1.800 |
| 1.800 | |
Đường dọc 3 (ĐD3) | - Từ đường Hùng Vương đến đường Đô Đốc Bảo | 1.600 |
| 1.600 | |
2 | Các tuyến đường hẻm thuộc thị trấn Phú Phong |
|
|
| |
| Hẻm đường Đống Đa (thường gọi là đường Thanh Niên) | - Từ giáp đường Đống Đa đến giáp đường Bùi Thị Xuân nối dài |
|
| 700 |
BẢNG GIÁ SỐ 8
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN VĨNH THẠNH
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh Bình Định)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường, khu vực | Từ đoạn...đến đoạn… | Giá đất trong Bảng giá đất | Giá đất sửa đổi, bổ sung | |
NQ số 26/2014/NQ- HĐND ngày 10/12/2014 của HĐND tỉnh | NQ số 38/2016/NQ- HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh | ||||
I | GIÁ ĐẤT Ở CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TẠI THỊ TRẤN VĨNH THẠNH |
|
|
| |
1 | Các tuyến đường khác trong thị trấn | - Đường đôi từ Phân đội huyện Vĩnh Thạnh trực thuộc Phòng Cảnh sát Phòng cháy và Chữa cháy số 5 đến Ngã ba Bưu điện huyện | 750 |
| 750 |
- Đoạn từ làng KlotPok (ngã tư đường ĐT 637) đến hết nhà ông Hồ Đức Thảo | 340 |
| 340 | ||
- Đoạn từ Bưu Điện Định Bình đến hết nhà ông Phan Xuân Chiểu | 400 |
| 400 | ||
- Đoạn từ cầu Rộc Mưu đến cầu Suối Nước Mó |
| 250 | 250 | ||
- Đoạn đường chữ U từ Ngân hàng nông nghiệp đến hết nhà ông Trần Văn Phê | 350 |
| 350 | ||
- Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Ninh đến hết nhà ông Nguyễn Công Chánh | 350 |
| 350 | ||
- Đoạn từ nhà ông Trần Văn Thành đến giáp sân vận động | 500 |
| 500 | ||
- Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Địch đến giáp nhà bà Nguyễn Thị Tám |
| 400 | 400 | ||
- Đoạn từ nhà ông Đinh Thanh đến hết nhà ông Đặng Viết Hành |
| 300 | 300 | ||
- Đoạn từ nhà ông Hồ Văn Loan đến hết nhà ông Đoàn Thanh Bình |
| 300 | 300 | ||
- Đoạn từ nhà bà Nguyễn Thị Ngọc đến hết nhà ông Hà Ngọc Anh |
| 250 | 250 | ||
- Đoạn từ nhà ông Đặng Ngọc Thành đến Dốc Tum |
| 200 | 200 | ||
- Đoạn đường từ ngã tư nhà bà Võ Thị Điều đến hết nhà ông Đặng Đăng Khoa |
| 500 | 500 | ||
- Đoạn đường từ Trạm Thú y huyện đến hết trường Mẫu giáo thị trấn Vĩnh Thạnh | 350 |
| 350 | ||
- Đoạn từ nhà ông Lương Lê Pin đến giáp ngã tư hết nhà bà Võ Thị Điều |
| 350 | 350 | ||
- Đoạn từ nhà ông Trần Công Sý đến hết nhà ông Trần Văn Thái |
| 350 | 350 | ||
- Đoạn từ nhà ông Đinh Xuân Tó đến hết Trung tâm Y tế huyện |
| 350 | 350 | ||
- Đoạn từ nhà ông Bùi Thế Chiểu đến nhà bà Huỳnh Thị Liên |
| 350 | 350 | ||
- Đoạn từ nhà ông Đàm Văn Thành đến hết nhà ông Hoàn |
| 350 | 350 | ||
- Các đoạn đường trong khu dân cư làng KlotPok và làng Hà Rơn |
| 350 | 350 | ||
- Đoạn đường phía Nam UBND thị trấn đến giáp nhà ông Trần Trọng Toàn |
| 350 | 350 | ||
- Đường từ nhà ông Lê Văn Ninh đến nhà bà Nguyễn Thị Tuyết | 340 |
| 340 | ||
- Đoạn đường chữ U (Định Tố 3) từ nhà ông Lê Văn Hậu đến hết lô đất của ông Trần Xuân Thanh) |
| 250 | 250 | ||
- Đoạn từ ngã tư cầu Vĩnh Hiệp đến hết nhà ông Trần Văn Diệm |
| 350 | 350 | ||
- Đoạn đường từ nhà bà Nguyễn Thị Liên đến hết lô đất ông Nguyễn Cẩm Trà | 250 |
| 250 | ||
- Đoạn đường từ nhà ông Lê Văn Tám đến giáp đường phía Bắc Trung tâm y tế huyện | 250 |
| 250 | ||
- Đoạn đường từ nhà bà Nguyễn Thị Tám đến giáp đường phía Bắc Trung tâm y tế huyện | 250 |
| 250 | ||
- Đoạn đường từ nhà ông Nguyễn Văn Anh đến hết lô đất ông Nguyễn Ngọc Diệp | 250 |
| 250 | ||
- Đoạn đường từ giáp nhà bà Võ Thị Điểu đến giáp đường làng Hà Rơn đi L7 | 250 |
| 250 | ||
- Đoạn từ Nhà Văn hóa thông Định An đến hết nhà ông Huỳnh Văn Minh | 240 |
| 240 | ||
2 | Các tuyến đường mới bổ sung | - Đoạn từ Trung tâm Y tế Huyện đến hết nhà bà Trần Ngọc Tuyền |
|
| 350 |
- Đoạn đường từ nhà ông Thái - Huệ đến cầu Vĩnh Hiệp |
|
| 500 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THÀNH PHỐ QUY NHƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh Bình Định)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường, khu vực | Từ đoạn ... đến đoạn ... | Giá đất trong Bảng giá đất | Giá đất sửa đổi, bổ sung | |
NQ số 26/2014/NQ- HĐND ngày 10/12/2014 của HĐND tỉnh | NQ số 38/2016/NQ- HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh | ||||
A | GIÁ ĐẤT Ở TẠI THÀNH PHỐ QUY NHƠN |
|
|
| |
I | GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC TUYẾN ĐƯỜNG PHỐ |
|
|
| |
1 | Hoa Lư | - Từ đường Võ Nguyên Giáp đến giáp đường Tháp Đôi |
| 9.100 | 9.100 |
- Từ đường Tháp Đôi đến giáp cầu Hoa Lư |
| 5.000 | 6.800 | ||
- Từ giáp Cầu Hoa Lư đến giáp đường Điện Biên Phủ |
| 6.800 | 6.800 | ||
2 | Nguyễn Trọng Trì | - Từ giáp đường Hùng Vương đến giáp đường Hoa Lư | 1.600 |
| 1.600 |
- Từ giáp đường Hoa Lư đến giáp đường Nguyễn Mân |
|
| 4.550 | ||
- Đoạn còn lại |
|
| 3.400 | ||
3 | Thanh Niên | - Từ hẻm 358 Nguyễn Thái Học đến đường Ngô Mây | 3.400 |
| 5.000 |
- Từ đường Ngô Mây đến đường Lý Thái Tổ | 3.400 |
| 3.400 | ||
4 | Xuân Diệu | - Từ giáp đường Kim Đồng đến giáp đường Nguyễn Thiếp |
| 14.500 | 22.000 |
- Đoạn còn lại |
| 22.000 | 22.000 | ||
5 | Đại Lộ Khoa học | - Đường quy hoạch ĐS3 - Thung lũng Sáng tạo Quy Nhơn |
|
| 1.000 |
6 | - Đoạn đường nhựa nối dài tuyến đường Thanh Niên (từ đường Lý Thái Tổ đến đường Quốc lộ 1D) |
|
| 4.000 | |
II | CÁC KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ |
|
|
| |
1 | Khu dân cư khu vực 3 phường Ghềnh Ráng |
|
|
| |
- Đường số 4 | - Lộ giới 3m |
| 1.300 | 460 | |
2 | Khu tái định cư phục vụ dự án Khu dân cư Hưng Thịnh |
|
|
| |
- Đường D13 | - Lộ giới 9m |
|
| 2.500 | |
- Đường D10 | - Lộ giới 10m |
|
| 2.500 | |
- Đường D8, D9 | - Lộ giới 10m |
|
| 2.400 | |
- Đường D11 | - Lộ giới 9m |
|
| 2.300 | |
- Đường D12 | - Lộ giới 9,5m |
|
| 2.100 | |
- Lộ giới 7m |
|
| 1.900 | ||
3 | Khu CX4 - Đảo 1B Bắc sông Hà Thanh, phường Đống Đa |
|
|
| |
- Các đường nội bộ lộ giới 9m |
|
| 2.300 | ||
4 | Khu C5 - Đảo 1B Bắc sông Hà Thanh, phường Đống Đa |
|
|
| |
- Đường nội bộ lộ giới 14m |
|
| 3.000 | ||
- Đường nội bộ lộ giới 8m |
|
| 2.000 | ||
5 | Khu QHDC khu vực 1 Đống Đa, phường Đống Đa |
|
|
| |
- Đường ĐS1 | - Lộ giới 22m |
|
| 3.800 | |
- Lộ giới 12m |
|
| 2.900 | ||
- Đường ĐS2 | - Lộ giới 12m |
|
| 2.700 | |
- Đường ĐS3 | - Lộ giới 9m |
|
| 2.100 | |
- Đường ĐS4 | - Lộ giới 9m |
|
| 2.100 | |
- Đường ĐS5 | - Lộ giới 12m |
|
| 2.700 | |
- Đường ĐS6 | - Lộ giới 18m |
|
| 2.900 | |
- Đường ĐS7 | - Lộ giới 12m |
|
| 2.700 | |
6 | Khu QHDC phía Đông đường Nguyễn Trọng Trì, phường Nhơn Bình |
|
|
| |
| - Đường ĐS3 | - Lộ giới 12m |
|
| 2.700 |
- Đường ĐS3' | - Lộ giới 9m |
|
| 2.100 | |
- Đường ĐS4 | - Lộ giới 14m |
|
| 5.000 | |
- Đường ĐS6 | - Lộ giới 14m |
|
| 4.500 | |
- Đường ĐS7 | - Lộ giới 12m |
|
| 3.500 | |
7 | Khu vực dân cư tuyến đường Đê khu Đông: |
|
|
| |
| - Đoạn từ hết đường Nguyễn Trọng Trì đến hết Khu dân cư Đông đường Điện Biên Phủ (giai đoạn 2) |
| 3.400 | Bãi bỏ quy định giá đất đối với đoạn đường này | |
8 | Khu HTKT khu vực phía Bắc khu tái định cư tiểu dự án Vệ sinh môi trường, phường Nhơn Bình |
|
|
| |
| - Đường ĐS1 | - Lộ giới 12m |
|
| 2.000 |
- Đường ĐS2 | - Lộ giới 16m |
|
| 2.200 | |
- Đường ĐS3 | - Lộ giới 12m |
|
| 2.000 | |
9 | Khu quy hoạch tái định cư phường Trần Quang Diệu |
|
|
| |
- Các lô mặt tiền đường có lộ giới 12m còn lại trong khu quy hoạch dân cư |
|
| 1.900 | ||
10 | Khu tái định cư HH1 - HH2, phường Trần Quang Diệu |
|
|
| |
- Đường ĐS11, ĐS11a lộ giới 22m |
|
| 4.600 | ||
- Đường quy hoạch lộ giới 14m |
|
| 3.000 | ||
11 | Khu tái định cư đa phương thức, phường Trần Quang Diệu |
|
|
| |
- Đường quy hoạch lộ giới 16m |
|
| 3.000 | ||
- Đường quy hoạch lộ giới 12m |
|
| 2.400 | ||
12 | Khu quy hoạch dân cư Công ty 508, phường Bùi Thị Xuân |
|
|
| |
- Đường có lộ giới 20m |
|
| 2.000 | ||
- Đường có lộ giới 14m |
|
| 1.600 | ||
- Đường có lộ giới 12m |
|
| 1.300 | ||
13 | Giá đất ở tại một số tuyến đường tại phường Bùi Thị Xuân |
|
|
| |
- Đoạn rẽ nhánh từ đường quốc lộ 1A (đường Âu Cơ) vào hết Công ty TNHH Minh Tiên |
| 1.700 | 1.700 | ||
14 | Đất ở Khu dân cư xã Nhơn Hội |
|
|
| |
- Tuyến đường liên xã Nhơn Hội | + Đoạn từ km 0 (đường Quy Nhơn - Nhơn Hội) đến giáp ngã tư Bến Đò Hội Lợi |
| 250 | Bãi bỏ quy định giá đất đối với tuyến đường này | |
+ Đoạn từ giáp ngã tư Bến Đò Hội Lợi đến giáp Cầu Bản, xóm Hội (giáp xã Nhơn Hải) |
| 220 |
| ||
15 | Khu dịch vụ hậu cần nghề cá, phường Đống Đa |
|
|
| |
- Đường có lộ giới 5m |
|
| 2.800 | ||
- Đường có lộ giới 9m |
|
| 3.700 | ||
- Đường có lộ giới 15m |
|
| 4.500 |
- 1Quyết định 17/2018/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND
- 2Quyết định 34/2018/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 60/2014/QĐ-UBND
- 3Quyết định 16/2018/QĐ-UBND bổ sung giá đất vào bảng giá đất 5 năm 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc đã được phê duyệt tại Quyết định 61/2014/QĐ-UBND (bổ sung lần 4)
- 4Quyết định 35/2018/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND
- 5Quyết định 36/2018/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND do tỉnh Phú Yên ban hành
- 6Quyết định 44/2018/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND
- 7Nghị quyết 47/2019/NQ-HĐND về Bảng giá đất định kỳ 5 năm (năm 2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 202/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần năm 2019
- 9Quyết định 468/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
- 1Nghị quyết 26/2014/NQ-HĐND về Bảng giá đất năm 2015 (định kỳ 5 năm) trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 2Nghị quyết 32/2015/NQ-HĐND điều chỉnh tỷ lệ (%) xác định giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại Bảng giá các loại đất năm 2015 (định kỳ 5 năm) trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 3Nghị quyết 66/2017/NQ-HĐND quy định thời hạn sử dụng đất đối với đất sử dụng có thời hạn trong Bảng giá đất năm 2015 (định kỳ 5 năm) trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 4Nghị quyết 47/2019/NQ-HĐND về Bảng giá đất định kỳ 5 năm (năm 2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 202/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần năm 2019
- 6Quyết định 468/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất năm 2015 (định kỳ 5 năm) trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 7Quyết định 66/2016/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất năm 2015 (định kỳ 5 năm) trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 17/2018/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND
- 9Quyết định 34/2018/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 60/2014/QĐ-UBND
- 10Quyết định 16/2018/QĐ-UBND bổ sung giá đất vào bảng giá đất 5 năm 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc đã được phê duyệt tại Quyết định 61/2014/QĐ-UBND (bổ sung lần 4)
- 11Quyết định 35/2018/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND
- 12Quyết định 36/2018/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND do tỉnh Phú Yên ban hành
- 13Quyết định 44/2018/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND
Nghị quyết 20/2018/NQ-HĐND sửa đổi Bảng giá đất năm 2015 (định kỳ 5 năm) trên địa bàn tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 20/2018/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 19/07/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Nguyễn Thanh Tùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/08/2018
- Ngày hết hiệu lực: 01/01/2020
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực