Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 44/2015/QĐ-UBND | Đắk Lắk, ngày 30 tháng 11 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI GIÁ TÍNH THUẾ ĐỐI VỚI MỘT SỐ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN GỖ, LÂM SẢN PHỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 28/2013/QĐ-UBND NGÀY 05/11/2013 CỦA UBND TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên số 45/2009/QH12 ngày 25/11/2009;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 105/2010/TT-BTC ngày 23/7/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên và hướng dẫn thi hành Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Thuế tài nguyên; Quyết định số 28/2013/QĐ-UBND ngày 05/11/2013 của UBND tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 2976/TTr-STC ngày 06/11/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi một số Quy định giá tính thuế tài nguyên đối với gỗ, lâm sản phụ trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk ban hành kèm theo Quyết định số 28/2013/QĐ-UBND ngày 05/11/2013 của UBND tỉnh như sau:
TT | Loại tài nguyên | Quy cách (đường kính) | Đơn vị tính | Giá tính thuế |
I | Gỗ thông thường |
|
|
|
| Nhóm II |
|
|
|
5 | Sao | Từ 35cm-49cm | đ/m3 | 6.500.000 |
Từ 50cm-64cm | đ/m3 | 7.500.000 | ||
Từ 65cm trở lên | đ/m3 | 8.500.000 | ||
6 | Căm xe | Từ 35cm-49cm | đ/m3 | 6.000.000 |
Từ 50cm-64cm | đ/m3 | 7.000.000 | ||
Từ 65cm trở lên | đ/m3 | 8.000.000 | ||
II | Gỗ quý hiếm (Nhóm IIA) |
|
|
|
1 | Trắc | Từ 35cm-49cm | đ/m3 | 100.000.000 |
Từ 50cm-64cm | đ/m3 | 150.000.000 | ||
Từ 65cm trở lên | đ/m3 | 200.000.000 | ||
2 | Cẩm lai, Cẩm thị | Từ 35cm-49cm | đ/m3 | 40.000.000 |
Từ 50cm-64cm | đ/m3 | 45.000.000 | ||
Từ 65cm trở lên | đ/m3 | 50.000.000 | ||
3 | Pơ mu, Du sam | Từ 35cm-49cm | đ/m3 | 22.000.000 |
Từ 50cm-64cm | đ/m3 | 25.000.000 | ||
Từ 65cm trở lên | đ/m3 | 30.000.000 | ||
4 | Hương, cà te | Từ 35cm-49cm | đ/m3 | 35.000.000 |
Từ 50cm-64cm | đ/m3 | 40.000.000 | ||
Từ 65cm trở lên | đ/m3 | 45.000.000 | ||
5 | Gõ mật (Gụ) | Từ 35cm-49cm | đ/m3 | 10.000.000 |
Từ 50cm-64cm | đ/m3 | 14.000.000 | ||
Từ 65cm trở lên | đ/m3 | 18.000.000 | ||
6 | Gỗ nhóm IIA khác | Từ 35cm-49cm | đ/m3 | 9.000.000 |
Từ 50cm-64cm | đ/m3 | 12.000.000 | ||
Từ 65cm trở lên | đ/m3 | 15.000.000 | ||
III | Gốc, rễ, cành |
|
|
|
1 | Trắc |
| đ/m3 | 50.000.000 |
2 | Cẩm lai, Cẩm thị, Pơ mu, Hương, Cà te, Du sam |
| đ/m3 | 20.000.000 |
3 | Gốc, rễ, cành nhóm IIA khác |
| đ/m3 | 8.000.000 |
Điều 2. Giao Sở Tài chính có trách nhiệm theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc triển khai thực hiện Quyết định này, định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện về UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi kể từ ngày 09/12/2015./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về quy định giá tính thuế tài nguyên áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 2Quyết định 02/2018/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 3Quyết định 03/2018/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 4Quyết định 07/2018/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 5Quyết định 88/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2018 (01/01/2018 - 31/12/2018)
- 1Quyết định 28/2013/QĐ-UBND về giá tính thuế tài nguyên đối với gỗ, lâm sản phụ, nước thiên nhiên, khoáng sản không kim loại trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 2Quyết định 03/2018/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 3Quyết định 88/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2018 (01/01/2018 - 31/12/2018)
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật thuế tài nguyên năm 2009
- 3Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009
- 4Thông tư 105/2010/TT-BTC hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên và Nghị định 50/2010/NĐ-CP do Bộ Tài chính ban hành
- 5Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về quy định giá tính thuế tài nguyên áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 6Quyết định 02/2018/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 7Quyết định 07/2018/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Quyết định 44/2015/QĐ-UBND sửa đổi giá tính thuế đối với một số tài nguyên thiên nhiên gỗ, lâm sản phụ trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk kèm theo Quyết định 28/2013/QĐ-UBND
- Số hiệu: 44/2015/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/11/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
- Người ký: Phạm Ngọc Nghị
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra