Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 44/2007/QĐ-UBND | Rạch Giá, ngày 21 tháng 12 năm 2007 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 78/2007/NĐ-CP ngày 11 tháng 5 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về đầu tư theo hình thức hợp đồng - xây dựng - kinh doanh - chuyển giao; hợp đồng xây dựng - chuyển giao - kinh doanh; hợp đồng xây dựng - chuyển giao;
Căn cứ Nghị quyết số 63/2007/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc ban hành chủ trương hình thức đầu tư của các dự án trên địa bàn tỉnh Kiên Giang, giai đoạn 2007 - 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Danh mục các dự án đầu tư bằng hình thức đổi đất lấy cơ sở hạ tầng, BOT, BTO, BT, trái phiếu công trình trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì phối hợp với Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các sở, ban, ngành của tỉnh tổ chức triển khai công tác xúc tiến kêu gọi đầu tư vào các dự án trên từ các nguồn vốn trong và ngoài nước.
Điều 3. Ông Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ BẰNG HÌNH THỨC:
ĐỔI ĐẤT LẤY CSHT, BOT, BTO, BT, TRÁI PHIẾU CÔNG TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG GIAI ĐOẠN 2007 ĐẾN 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 44/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh Kiên Giang)
Đvt: tỷ đồng
STT | TÊN DỰ ÁN | ĐỊA ĐIỂM | NĂNG LỰC, CÔNG SUẤT | KHÁI TOÁN VỐN ĐẦU TƯ | PHÂN KỲ ĐẦU TƯ | Nguồn vốn |
| ||
2007 -2010 | 2011 -2015 | 2016 -2020 | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
|
I | CÁC DỰ ÁN CSHT NGÀNH GIAO THÔNG |
|
| 545 | 263 | 222 | 60 |
|
|
1 | Quốc lộ 80 |
| 37,4km | 665 | 245 | 420 |
|
|
|
2 | Quốc lộ 63 (giai đoạn 2) |
| 15,4km | 600 |
|
|
|
|
|
3 | Quốc lộ 61 (đoạn từ phà Cái Tư đến Bến Nhứt) |
| 26,6km, 4 cầu | 135 | 135 |
|
|
|
|
4 | Tỉnh lộ 99 (An Biên - Vĩnh Thuận) |
| 53km | 25 | 25 |
|
|
|
|
5 | Tỉnh lộ U Minh Thượng (An Minh - Vĩnh Thuận) |
| 73km | 15 |
| 15 |
|
|
|
6 | Tỉnh lộ kênh Chống Mỹ (An Minh - An Biên) |
| 60km | 103 | 43 | 60 |
|
|
|
7 | Đường kênh T3 | Kiên Lương | 27km | 68 | 8 | 60 |
|
|
|
8 | Đường kênh Ba Thê | Kiên Lương | 25km | 15 | 5 | 10 |
|
|
|
9 | Đường Đê quốc phòng ven biển (RG-KL 68 km; sông Cái Lớn - Tiểu Dừa 58 km) |
| 126km | 80 | 10 | 30 | 40 |
|
|
10 | Cầu Số 1 (vượt kênh xáng Xẻo Rô) | AB-AM | 105m | 20 |
| 20 |
|
|
|
11 | Cầu Số 2 (vượt kênh xáng Xẻo Rô) | AB-AM | 105m | 20 | 5 | 15 |
|
|
|
12 | Đường Vĩnh Thông - Phi Thông - Tân Hội | Rạch Giá | 22km | 52 | 52 |
|
|
|
|
13 | Đường Minh Lương- Tắc Cậu | Châu Thành |
| 32 |
| 12 | 20 |
|
|
14 | Đường Võ Trường Toản | Rạch Giá |
|
|
|
|
|
|
|
15 | Cầu Chín Rưỡi - Xẻo Nhàu | An Minh |
|
|
|
|
|
|
|
16 | Cầu Sông Kiên | Rạch Giá |
|
|
|
|
|
|
|
17 | Cầu Lạc Hồng | Rạch Giá |
|
|
|
|
|
|
|
18 | Cầu Nguyễn Văn Cừ | Rạch Giá |
|
|
|
|
|
|
|
19 | Đường Hành Tấu - Bãi Nò | Hà Tiên |
|
|
|
|
|
|
|
20 | Đường Nam Đông Hồ | Hà Tiên |
|
|
|
|
|
|
|
21 | Đường Bình An - Rạch Đùng - Hòn Trẹm | Kiên Lương |
|
|
|
|
|
|
|
22 | Đường Suối Tranh - Hàm Ninh | Phú Quốc | 2,9km | 35 | 35 |
|
|
|
|
23 | Đường Cầu Sấu - Bãi Sao | Phú Quốc | 2km | 16 | 16 |
|
|
|
|
24 | Đường Dương Đông - Suối Đá Bàn | Phú Quốc | 5km | 40 | 40 |
|
|
|
|
25 | Đường Số 6 (khu QH Đường Bào - Tỉnh lộ 46) | Phú Quốc | 3km | 24 | 24 |
|
|
|
|
II | CÁC DỰ ÁN CSHT KHU CN, TTTM, KHU DÂN CƯ, KHU ĐÔ THỊ |
|
| 9.487 | 6.760 | 0 | 0 |
|
|
1 | Dự án lấn biển Bình An | Kiên Lương | 26,9ha |
|
|
|
|
|
|
2 | Trung tâm thương mại Xẻo Nhàu | An Minh | 4.500ha | 3.200 |
|
|
|
|
|
3 | Dự án khu dân cư - TM khu vực IV, V khu lấn biển Rạch Giá |
| 400ha |
|
|
|
|
|
|
4 | Dự án lấn biển xây dựng khu đô thị mới Vĩnh Quang | Rạch Giá | 100ha |
|
|
|
|
|
|
5 | Dự án lấn biển xây dựng khu đô thị mới Rạch Vàm Trư | Rạch Giá | 100ha |
|
|
|
|
|
|
6 | Dự án lấn biển xây dựng khu đô thị mới Nam Rạch Sỏi | Rạch Giá | 100ha |
|
|
|
|
|
|
7 | Dự án khu dân cư phường Vĩnh Hiệp | Rạch Giá | 92ha |
|
|
|
|
|
|
8 | Dự án lấn biển mở rộng khu hoa biển | Rạch Giá | 6ha |
|
|
|
|
|
|
9 | Dự án lấn biển Hòn Tre - Kiên Hải | Kiên Hải | 30ha |
|
|
|
|
|
|
10 | Bắc Gành Gió - Dương Đông | Phú Quốc | 67.5ha | 236 | 236 |
|
|
|
|
11 | Gành Gió - Dương Đông | Phú Quốc | 73.21ha | 256 | 256 |
|
|
|
|
12 | Trung tâm đô thị Cửa Cạn | Phú Quốc | 120ha | 420 | 420 |
|
|
|
|
13 | Trung tâm đô thị Gành Dầu | Phú Quốc | 100ha | 350 | 350 |
|
|
|
|
14 | Trung tâm đô thị Hàm Ninh | Phú Quốc | 150ha | 525 | 525 |
|
|
|
|
15 | Đô thị Suối Lớn (Dương Tơ) | Phú Quốc | 400ha | 1400 | 1400 |
|
|
|
|
16 | Đô thị Đường Bào (Dương Tơ) | Phú Quốc | 150ha | 52 | 525 |
|
|
|
|
17 | Đô thị An Thới | Phú Quốc | 600ha | 2100 | 2100 |
|
|
|
|
18 | Đô thị Gành Dầu | Phú Quốc | 100ha | 350 | 350 |
|
|
|
|
19 | Trung tâm thương mại Dương Đông | Phú Quốc | 27ha | 108 | 108 |
|
|
|
|
20 | Trung tâm xã Bãi Thơm | Phú Quốc | 80ha | 160 | 160 |
|
|
|
|
21 | Trung tâm xã Cửa Dương | Phú Quốc | 60ha | 120 | 120 |
|
|
|
|
22 | Trung tâm xã Dương Tơ | Phú Quốc | 60ha | 120 | 120 |
|
|
|
|
23 | Điểm dân cư ấp Cây Thông Trong (Cửa Dương) | Phú Quốc | 20ha | 30 | 30 |
|
|
|
|
24 | Điểm dân cư ấp Bãi Bổn (Bãi Thơm) | Phú Quốc | 40ha | 60 | 60 |
|
|
|
|
25 | Chợ đầu mối nông sản (Thạnh Lộc) | Châu Thành | 75ha | 150 | 150 |
|
|
|
|
26 | Chợ đầu mối thủy sản Tắc Cậu | Châu Thành | 24ha | 60 | 60 |
|
|
|
|
27 | Chợ trung tâm nông sản | Tân Hiệp | 3ha | 5 | 5 |
|
|
|
|
28 | Trung tâm thương mại Rạch Sỏi | Rạch Giá | 2ha | 20 | 20 |
|
|
|
|
29 | Chợ Thứ Bảy | An Biên | 3ha | 10 |
| 10 |
|
|
|
30 | Chợ cá trên biển | Kiên Hải | 2ha | 10 | 10 |
|
|
|
|
31 | Chợ cửa khẩu Hà Tiên | Hà Tiên | 3ha | 1,48 | 1,48 |
|
|
|
|
32 | Chợ cửa khẩu Đầm Chích | Kiên Lương | 3,5ha | 2 | 2 |
|
|
|
|
33 | Chợ Ba Hòn | Hòn Đất | 2ha | 10 | 10 |
|
|
|
|
34 | Siêu thị nông nghiệp | Rạch Giá | 0,8ha | 9 | 9 |
|
|
|
|
35 | Khu kinh tế Cửa khẩu Hà Tiên | Hà Tiên |
| 3.200 |
|
|
|
|
|
III | CÁC DỰ ÁN CSHT NGÀNH THỦY SẢN |
|
| 679 | 367 | 312 | 0 |
|
|
1 | Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá tại đảo Hòn Tre | Kiên Hải | Cầu tàu dài 150m | 120 | 60 | 60 |
|
|
|
2 | Mở rộng Cảng cá Tắc Cậu giai đoạn 2 | Châu Thành | Cầu tàu dài 500m | 490 | 250 | 240 |
|
|
|
3 | Cảng cá Lình Huỳnh | Hòn Đất | Cầu tàu dài 55,8m | 12 |
| 12 |
|
|
|
4 | Cảng cá Ba Hòn | Kiên Lương | Cầu tàu dài 70m | 20 | 20 |
|
|
|
|
5 | Cảng cá Hòn Ngang | Kiên Hải |
| 15 | 15 |
|
|
|
|
6 | Chợ cá trên biển Lại Sơn | Kiên Hải | Cầu tàu dài 130m | 14 | 14 |
|
|
|
|
7 | Chợ nông sản Cửa Dương | Phú Quốc | 3ha |
|
|
|
|
|
|
8 | Cầu tàu Tiên Hải | Hà Tiên |
| 8 | 8 |
|
|
|
|
IV | CẢNG GIAO THÔNG |
|
| 170 | 130 | 40 | 0 |
|
|
1 | Cảng Vịnh Đầm | Phú Quốc |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Cảng Dương Đông | Phú Quốc |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Cảng Bãi Đất Đỏ | Phú Quốc |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Cảng Bãi Nò | Hà Tiên |
| 55 | 45 | 10 |
|
|
|
5 | Cảng Hòn Chông | Kiên Lương | 5.000T | 70 | 50 | 20 |
|
|
|
6 | Cảng Tắc Cậu | Châu Thành | 300T | 45 | 35 | 10 |
|
|
|
V | CÁC DỰ ÁN NGÀNH CẤP NƯỚC |
|
| 65,87 | 65,87 | 0 | 0 |
|
|
1 | Hồ Cửa Cạn | Phú Quốc | 35 triệu m3 |
|
|
|
|
|
|
2 | Hồ Rạch Cá | Phú Quốc | 1 triệu m3 |
|
|
|
|
|
|
3 | Hồ Suối Lớn | Phú Quốc | 3.5 triệu m3 |
|
|
|
|
|
|
5 | Xử lý nước thải toàn đảo Phú Quốc | Phú Quốc | 40.000m3 |
|
|
|
|
|
|
3 | Hệ thống cấp nước U Minh Thượng | U Minh Thượng |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Hệ thống cấp nước Hòn Đất | Hòn Đất | 6.000m3/ngày | 36,29 | 36,29 |
|
|
|
|
5 | Hệ thống cấp nước Nam An Minh | An Minh | 8.000m3/ngày | 29,58 | 29,58 |
|
|
|
|
VI | CÁC DỰ ÁN SẢN XUẤT NGÀNH CÔNG NGHIỆP |
|
| 370 | 370 | 0 | 0 |
|
|
1 | Đầu tư nhà máy xử lý rác | Rạch Giá | 150-200 tấn/ngày | 120 | 120 |
|
|
|
|
2 | Xử lý rác thải Hàm Ninh | Phú Quốc | 25 ha |
|
|
|
|
|
|
3 | Xử lý rác thải Cửa Cạn | Phú Quốc | 25 ha |
|
|
|
|
|
|
4 | Đầu tư nhà máy xử lý rác | Hà Tiên | 150-200 tấn/ngày | 250 | 250 |
|
|
|
|
VII | CƠ SỞ HẠ TẦNG KHU CÔNG NGHIỆP |
|
| 5.000 | 4.710 | 290 | 0 |
|
|
1 | Khu công nghiệp Thạnh Lộc | Châu Thành | 249,42 ha | 590 | 390 | 200 |
| Ng.sách + Khác |
|
2 | Khu công nghiệp Rạch Vượt | Hà Tiên | 140,73 ha | 290 | 200 | 90 |
| Khác |
|
3 | Khu công nghiệp Kiên Lương | Kiên Lương | 3.200ha | 4.000 | 4.000 |
|
|
|
|
4 | Khu công nghiệp xã Vĩnh Hòa Hưng Nam | Gò Quao |
| 120 | 120 |
|
| Khác |
|
VIII | CÔNG NGHIỆP ĐIỆN |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án cáp ngầm xuyên biển Phú Quốc | Phú Quốc | 46km | 736 | 736 |
|
|
|
|
IX | CÁC DỰ ÁN NGÀNH VĂN HÓA TT- TD THỂ THAO |
|
| 50 | 40 | 10 | 0 |
|
|
1 | Sân vận động 12 huyện | Kiên Giang |
| 40 | 40 |
|
|
|
|
2 | Sân vận động và Trung tâm văn hóa huyện mới Giang Thành | Giang Thành |
| 10 |
| 10 |
|
|
|
X | DỰ ÁN KHÁC |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nghĩa địa phía Bắc, xã Cửa Dương | Phú Quốc | 10 ha |
|
|
|
|
|
|
2 | Nghĩa địa Suối Mây - Dương Tơ | Phú Quốc | 25 ha |
|
|
|
|
|
|
3 | Bệnh viện sinh thái | Phú Quốc | 500 giường | 800 | 800 |
|
|
|
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRÊN ĐẢO PHÚ QUỐC
GIAI ĐOẠN 2007 ĐẾN 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 44/2007/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh Kiên Giang)
Đvt: tỷ đồng
STT | TÊN DỰ ÁN | QUY MÔ | KHÁI TOÁN VỐN ĐẦU TƯ | PHÂN KỲ ĐẦU TƯ | Nguồn vốn |
| ||
2007-2010 | 2011-2015 | 2016-2020 | ||||||
| DỰ ÁN ĐẦU TƯ THEO HÌNH THỨC ĐỔI ĐẤT LẤY CSHT |
|
|
|
|
|
|
|
I | KHU ĐÔ THỊ | ha | 5.689 | 6.162 | 0 | 0 |
|
|
1 | Bắc Gành Gió - Dương Đông | 67,5 | 236 | 236 |
|
|
|
|
2 | Gành Gió - Dương Đông | 73,21 | 256 | 256 |
|
|
|
|
3 | Trung tâm đô thị Cửa Cạn | 120 | 420 | 420 |
|
|
|
|
4 | Trung tâm đô thị Gành Dầu | 100 | 350 | 350 |
|
|
|
|
5 | Trung tâm đô thị Hàm Ninh | 150 | 525 | 525 |
|
|
|
|
6 | Đô thị Suối Lớn (Dương Tơ) | 400 | 1.400 | 1.400 |
|
|
|
|
7 | Đô thị Đường Bào (Dương Tơ) | 150 | 52 | 525 |
|
|
|
|
8 | Đô thị An Thới | 600 | 2.100 | 2.100 |
|
|
|
|
9 | Đô thị Gành Dầu | 100 | 350 | 350 |
|
|
|
|
II | KHU THƯƠNG MẠI |
| 108 | 108 |
|
|
|
|
1 | Trung tâm thương mại Dương Đông | 27 | 108 | 108 |
|
|
|
|
III | KHU TRUNG TÂM XÃ VÀ CÁC ĐIỂM DÂN CƯ |
| 490 | 490 |
|
|
|
|
1 | Trung tâm xã Bãi Thơm | 80 | 160 | 160 |
|
|
|
|
2 | Trung tâm xã Cửa Dương | 60 | 120 | 120 |
|
|
|
|
3 | Trung tâm xã Dương Tơ | 60 | 120 | 120 |
|
|
|
|
4 | Điểm dân cư ấp Cây Thông Trong (Cửa Dương) | 20 | 30 | 30 |
|
|
|
|
5 | Điểm dân cư ấp Bãi Bổn (Bãi Thơm) | 40 | 60 | 60 |
|
|
|
|
IV | CÁC CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG | km | 115 | 115 |
|
|
|
|
1 | Đường Suối Tranh - Hàm Ninh | 2,9 | 35 | 35 |
|
|
|
|
2 | Đường Cầu Sấu - Bãi Sao | 2 | 16 | 16 |
|
|
|
|
3 | Đường Dương Đông - Suối Đá Bàn | 5 | 40 | 40 |
|
|
|
|
4 | Đường số 6 (khu QH Đường Bào – Tỉnh lộ 46) | 3 | 24 | 24 |
|
|
|
|
V | DỰ ÁN ĐẦU TƯ THEO HÌNH THỨC BOT, BTO, BT, TRÁI PHIẾU CÔNG TRÌNH |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hồ Cửa Cạn | 35 triệu m3 |
|
|
|
|
|
|
2 | Hồ Rạch Cá | 1 triệu m3 |
|
|
|
|
|
|
3 | Hồ Suối Lớn | 3,5 triệu m3 |
|
|
|
|
|
|
4 | Điện cáp ngầm từ đất liền ra đảo | 46km | 736 | 736 |
|
|
|
|
5 | Xử lý nước thải toàn đảo | 40.000m3 |
|
|
|
|
|
|
6 | Xử lý rác thải Hàm Ninh | 25ha |
|
|
|
|
|
|
7 | Xử lý rác thải Cửa Cạn | 25ha |
|
|
|
|
|
|
8 | Nghĩa địa phía Bắc xã Cửa Dương | 10ha |
|
|
|
|
|
|
9 | Nghĩa địa Suối Mây - Dương Tơ | 25ha |
|
|
|
|
|
|
10 | Chợ nông sản - Cửa Dương | 3ha |
|
|
|
|
|
|
11 | Bệnh viện sinh thái | 500 giường | 800 | 800 |
|
|
|
|
12 | Cảng Vịnh Đầm |
|
|
|
|
|
|
|
13 | Cảng Dương Đông |
|
|
|
|
|
|
|
14 | Cảng bãi Đất Đỏ |
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 13/2008/QĐ-UBND về quy chế quản lý đầu tư xây dựng các công trình cơ sở hạ tầng các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo tỉnh Quảng Ngãi do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 2Quyết định 55/2008/QĐ-UBND quy định về hỗ trợ vốn đầu tư cơ sở hạ tầng cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp - làng nghề trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 3Nghị quyết 126/2013/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 71/2012/NQ-HĐND điều chỉnh danh mục dự án đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng được sử dụng quỹ đất để tạo vốn trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 1Nghị định 78/2007/NĐ-CP về đầu tư theo hình thức hợp đồng xây dựng - kinh doanh - chuyển giao, hợp đồng xây dựng - chuyển giao - kinh doanh, hợp đồng xây dựng - chuyển giao
- 2Luật Đất đai 2003
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai
- 5Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 6Quyết định 13/2008/QĐ-UBND về quy chế quản lý đầu tư xây dựng các công trình cơ sở hạ tầng các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo tỉnh Quảng Ngãi do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 7Quyết định 55/2008/QĐ-UBND quy định về hỗ trợ vốn đầu tư cơ sở hạ tầng cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp - làng nghề trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 8Nghị quyết 63/2007/NQ-HĐND về chủ trương hình thức đầu tư của dự án trên địa bàn tỉnh Kiên Giang, giai đoạn 2007-2020
- 9Nghị quyết 126/2013/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 71/2012/NQ-HĐND điều chỉnh danh mục dự án đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng được sử dụng quỹ đất để tạo vốn trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Quyết định 44/2007/QĐ-UBND ban hành Danh mục các dự án đầu tư theo các hình thức đổi đất lấy cơ sở hạ tầng; hợp đồng xây dựng - kinh doanh - chuyển giao (BOT); hợp đồng xây dựng - chuyển giao - kinh doanh (BTO); hợp đồng xây dựng - chuyển giao (BT); trái phiếu công trình trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- Số hiệu: 44/2007/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/12/2007
- Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang
- Người ký: Bùi Ngọc Sương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra