Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4380/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 10 tháng 11 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BỘ CHỈ TIÊU TỔNG HỢP BÁO CÁO ĐỊNH KỲ VỀ KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CỦA UBND THÀNH PHỐ

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015: Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Thống kê ngày 23/11/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều và phụ lục danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia của Luật Thống kê ngày 12/11/2021;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ; số 54/2016/QĐ-TTg ngày 19/12/2016 ban hành hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã; số 09/2019/NĐ-CP ngày 24/01/2019 quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 293/QĐ-TTg ngày 24/02/2020 của Thủ tướng Chính phủ ban hành bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê về kinh tế - xã hội phục vụ sự chỉ đạo, điều hành của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ;

Căn cứ các Thông tư của các bộ ngành: số 40/2016/TT-BCT ngày 30/12/2016 của Bộ Công Thương; số 05/2017/TT-BKHĐT ngày 30/11/2017 và số 13/2021/TT-BKHĐT ngày 31/12/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; số 48/2017/TT-BGTVT ngày 13/12/2017 của Bộ Giao thông vận tải; số 73/2017/TT-BTNMT ngày 29/12/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; số 01/2018/TT-LĐTBXH ngày 27/02/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; số 06/2018/TT-BXD ngày 08/8/2018 của Bộ Xây dựng; số 20/2019/TT-BYT ngày 31/7/2019 của Bộ Y tế; số 16/2020/TT-BNNPTNT ngày 28/12/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn; số 02/2021/TT-TTCP ngày 22/3/2021 của Thanh tra Chính phủ; số 11/2021/TT-BVHTTDL ngày 06/10/2021 của Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch.

Theo đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại các văn bản: số 3301/KHĐT-THQH ngày 21/7/2022 và số 4890/KHĐT-THQH ngày 14/10/2022,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo về kinh tế - xã hội phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành của UBND Thành phố.

Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo về kinh tế - xã hội phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành của UBND Thành phố và được điều chỉnh linh hoạt để bảo đảm phù hợp với tình hình thực tế và đáp ứng yêu cầu quản lý, chỉ đạo điều hành của UBND Thành phố.

Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan liên quan

1. Các sở, ban, ngành của Thành phố:

- Căn cứ Thông tư hướng dẫn của bộ ngành, xây dựng chỉ tiêu phát triển ngành, lĩnh vực phụ trách.

- Thực hiện báo cáo các chỉ tiêu quy định tại Quyết định này qua Hệ thống thông tin báo cáo của UBND Thành phố.

- Chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND Thành phố cập nhật định kỳ các chỉ tiêu kinh tế - xã hội thuộc ngành, lĩnh vực phụ trách để thực hiện báo cáo trên Hệ thống thông tin báo cáo UBND Thành phố.

- Trong trường hợp cần thiết, rà soát, đề xuất điều chỉnh các chỉ tiêu báo cáo về kinh tế - xã hội theo ngành, lĩnh vực phụ trách, gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp, báo cáo UBND Thành phố theo quy định.

2. Cục Thống kê thành phố Hà Nội:

- Tham mưu xây dựng hệ thống chỉ tiêu thống kê kinh tế - xã hội của thành phố Hà Nội. Định kỳ cập nhật hệ thống chỉ tiêu ngành thống kê.

- Hướng dẫn Chi cục Thống kê cấp huyện xây dựng, cập nhật và báo cáo chỉ tiêu thống kê cấp huyện.

- Báo cáo định kỳ các chỉ tiêu quy định tại Quyết định này qua Hệ thống thông tin báo cáo của UBND Thành phố.

3. Sở Kế hoạch và Đầu tư:

- Chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND Thành phố đôn đốc các sở, ban, ngành Thành phố thực hiện báo cáo các chỉ tiêu theo quy định tại Quyết định này trên Hệ thống thông tin báo cáo UBND Thành phố.

- Tham mưu cập nhật Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ về kinh tế - xã hội nhằm đáp ứng yêu cầu quản lý, chỉ đạo, điều hành của UBND Thành phố.

- Theo dõi, đôn đốc việc thực hiện Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban, ngành Thành phố và các cá nhân, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ; (để b/c)
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư; (để b/c)
- Chủ tịch UBND Thành phố; (để b/c)
- PCT TT UBND Thành phố Lê Hồng Sơn;
- Các Phó Chủ tịch UBND Thành phố;
- UBND quận, huyện, thị xã;
- UBND xã, phường, thị trấn;
- VPUBTP; các PCVP; các phòng chuyên môn, TTTHCB;
- Lưu: VT, KTTHLuật.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hà Minh Hải

 

BỘ CHỈ TIÊU TỔNG HỢP BÁO CÁO VỀ KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CỦA UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

(Kèm theo Quyết định số 4380/QĐ-UBND ngày 10/11/2022 của UBND thành phố Hà Nội)

TT

Tên chỉ tiêu

Đơn vị tính

Phân tổ chủ yếu

Mã số chỉ tiêu; Quy định chỉ tiêu

Kỳ báo cáo

Chủ trì báo cáo

I

LĨNH VỰC KINH TẾ

1.

Tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP):

- Theo giá so sánh

- Theo giá hiện hành

Tỷ đồng

a) Quý I, quý II và 6 tháng, quý III và 9 tháng:

- Ngành kinh tế

b) Kỳ năm:

- Ngành kinh tế

- Loại hình kinh tế

T0501;
54/2016/QĐ-TTg

Quý, năm

Cục Thống kê thành phố Hà Nội

2.

Cơ cấu tổng sản phẩm trên địa bàn

%

a) Quý I, quý II và 6 tháng, quý III và 9 tháng:

- Ngành kinh tế

b) Kỳ năm:

- Ngành kinh tế

- Loại hình kinh tế

T0502;
54/2016/QĐ-TTg

Quý, năm

Cục Thống kê thành phố Hà Nội

3.

Tốc độ tăng tổng sản phẩm trên địa bàn

%

a) Quý I, quý II và 6 tháng, quý III và 9 tháng:

- Ngành kinh tế

b) Kỳ năm:

- Ngành kinh tế

- Loại hình kinh tế

T0503;
54/2016/QĐ-TTg

Quý, năm

Cục Thống kê thành phố Hà Nội

4.

Tổng sản phẩm trên địa bàn bình quân đầu người

Triệu đồng; USD

 

T0505;
54/2016/QĐ-TTg

Năm

Cục Thống kê thành phố Hà Nội

5.

Năng suất lao động xã hội

Triệu đồng/ lao động

- Ngành kinh tế

- Loại hình kinh tế

0208;
01/2021/QH15

Năm

Cục Thống kê thành phố Hà Nội

6.

Tăng trưởng năng suất lao động xã hội

%

- Ngành kinh tế

- Loại hình kinh tế

08;
293/QĐ-TTg

Năm

Cục Thống kê thành phố Hà Nội

7.

Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn

Triệu đồng

a) Kỳ tháng: nguồn ngân sách Nhà nước do địa phương quản lý

b) Quý I, 6 tháng, 9 tháng phân tổ theo: Loại hình kinh tế

c) Kỳ năm phân tổ theo:

- Nguồn vốn đầu tư

- Ngành kinh tế

- Loại hình kinh tế

T0401;
54/2016/QĐ-TTg

Tháng, quý, năm

Cục Thống kê thành phố Hà Nội

8.

Tỷ lệ vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn so với tổng sản phẩm trên địa bàn

%

 

T0402;
54/2016/QĐ-TTg

Năm

Cục Thống kê thành phố Hà Nội

9.

Vốn đầu tư có yếu tố nước ngoài

Triệu đồng; USD quy đổi

Vốn đầu tư thực hiện; vốn đăng ký cấp mới; số dự án cấp mới; vốn đăng ký điều chỉnh; số lượt dự án điều chỉnh; góp vốn mua cổ phần

31;
293/QĐ-TTg

Tháng

Sở KH&ĐT

10.

Số dự án, số vốn đầu tư bằng nguồn vốn trong nước ngoài ngân sách nhà nước được cấp chủ trương đầu tư

Dự án; Tỷ đồng

- Ngành kinh tế

 

Tháng, quý, năm

Sở KH&ĐT

11.

Số doanh nghiệp đăng ký thành lập mới

Doanh nghiệp

- Ngành kinh tế

0303;
05/2017/TT-BKHĐT

Tháng

Sở KH&ĐT

12.

Tổng vốn đăng ký của doanh nghiệp thành lập mới

Tỷ đồng

- Ngành kinh tế

0305;
05/2017/TT-BKHĐT

Tháng

Sở KH&ĐT

13.

Số lượng doanh nghiệp đang hoạt động

Doanh nghiệp

- Ngành kinh tế

90;
293/QĐ-TTg

Quý, năm

Cục Thuế HN

14.

Số doanh nghiệp giải thể

Doanh nghiệp

- Ngành kinh tế

0304;
05/2017/TT-BKHĐT

Tháng

Sở KH&ĐT

15.

Số doanh nghiệp đang chờ làm thủ tục giải thể

Doanh nghiệp

- Ngành kinh tế

Phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành

Tháng

Sở KH&ĐT

16.

Số doanh nghiệp đăng ký tạm ngừng hoạt động

Doanh nghiệp

- Ngành kinh tế

Phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành

Tháng

Sở KH&ĐT

17.

Số doanh nghiệp quay trở lại hoạt động

Doanh nghiệp

- Ngành kinh tế

92;
293/QĐ-TTg

Tháng

Sở KH&ĐT

18.

Số hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

HTX, LH HTX

- Ngành kinh tế

0317;
05/2017/TT-BKHĐT

Năm

Sở KH&ĐT

19.

Số dư huy động vốn của tổ chức tín dụng

Triệu đồng

- Thời hạn (không kỳ hạn, có kỳ hạn)

78;
293/QĐ-TTg

Tháng

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam chi nhánh thành phố Hà Nội

20.

Dư nợ tín dụng của tổ chức tín dụng

Triệu đồng

- Ngành kinh tế

- Loại hình kinh tế

79;
293/QĐ-TTg

Tháng

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam chi nhánh thành phố Hà Nội

21.

Dư nợ cho vay của Quỹ đầu tư phát triển thành phố Hà Nội

Tỷ đồng

 

Phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành

Quý, năm

Quỹ đầu tư phát triển thành phố Hà Nội

22.

Thu ngân sách nhà nước và cơ cấu thu

Tỷ đồng, %

Theo lĩnh vực thu (thu nội địa, thu dầu thô, thu cân đối từ hoạt động xuất nhập khẩu, thu viện trợ và chi tiết cho từng khoản thu)

55;
293/QĐ-TTg

Tháng, quý, năm

Sở Tài chính

23.

Chi ngân sách nhà nước và cơ cấu chi

Tỷ đồng, %

- Các khoản chi chủ yếu (tổng chi ngân sách nhà nước, chi đầu tư phát triển, chi thường xuyên, chi trả nợ lãi,...)

- Chức năng

59;
293/QĐ-TTg

Tháng, quý, năm

Sở Tài chính

24.

Tốc độ tăng tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng

%

- Kỳ tháng, quý phân tổ theo: Nhóm hàng chủ yếu

20;
293/QĐ-TTg

Tháng, quý, năm

Cục Thống kê thành phố Hà Nội

25.

Doanh thu bán lẻ hàng hóa

Tỷ đồng

 

19;
293/QĐ-TTg

Tháng, quý, năm

Cục Thống kê thành phố Hà Nội

26.

Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống

Tỷ đồng

 

21;
293/QĐ-TTg

Tháng, quý, năm

Cục Thống kê thành phố Hà Nội

27.

Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải

Tỷ đồng

 

23;
293/QĐ-TTg

Tháng, quý, năm

Cục Thống kê thành phố Hà Nội

28.

Doanh thu dịch vụ du lịch lữ hành

Tỷ đồng

 

26;
293/QĐ-TTg

Tháng, quý, năm

Cục Thống kê thành phố Hà Nội

29.

Chỉ số giá tiêu dùng (CPI)

%

Danh mục hàng hóa tiêu dùng cá nhân theo Mục đích sử dụng

68;
293/QĐ-TTg

Tháng, quý, năm

Cục Thống kê thành phố Hà Nội

30.

Tổng trị giá hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu

Triệu USD

Loại hình kinh tế

Danh mục hàng hóa

Nước/vùng lãnh thổ cuối cùng hàng đến

Hàng tái xuất

Phương thức vận tải

37;
293/QĐ-TTg

Tháng, quý, năm

Cục Hải quan Thành phố

31.

Số lượt khách du lịch nội địa

Lượt

 

1706;
01/2021/QH15

Tháng, quý, năm

Sở Du lịch

32.

Chi tiêu của khách du lịch nội địa

Triệu đồng

 

1709;
01/2021/QH15

Năm

Sở Du lịch

33.

Số lượt khách du lịch quốc tế

Lượt

Quốc tịch

1707;
01/2021/QH15

Tháng, quý, năm

Sở Du lịch

34.

Chi tiêu của khách quốc tế đến Hà Nội

Triệu đồng

 

1708;
01/2021/QH15

Năm

Sở Du lịch

35.

Tổng thu từ khách du lịch

Tỷ đồng

Nhóm khách

5103;
11/2021/TT-BVHTTDL

Tháng, quý, năm

Sở Du lịch

36.

Công suất sử dụng phòng của cơ sở lưu trú du lịch

%

 

5201;
11/2021/TT-BVHTTDL

Quý, năm

Sở Du lịch

37.

Số lượt khách do doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành phục vụ

Lượt

Nhóm khách

5202;
11/2021/TT-BVHTTDL

Quý, năm

Sở Du lịch

38.

Số doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành

Doanh nghiệp

Phạm vi kinh doanh

5301;
11/2021/TT-BVHTTDL

Quý, năm

Sở Du lịch

39.

Số hướng dẫn viên du lịch

Người

- Phạm vi hành nghề hướng dẫn

- Ngôn ngữ

5302;
11/2021/TT-BVHTTDL

Năm

Sở Du lịch

40.

Số cơ sở lưu trú du lịch

Cơ sở

Loại, hạng, đủ điều kiện kinh doanh lưu trú du lịch

5303;
11/2021/TT-BVHTTDL

Năm

Sở Du lịch

41.

Số buồng của cơ sở lưu trú du lịch

Buồng

Loại, hạng, đủ điều kiện kinh doanh lưu trú du lịch

5304;
11/2021/TT-BVHTTDL

Năm

Sở Du lịch

42.

Số điểm du lịch

Điểm

 

5305;
11/2021/TT-BVHTTDL

Năm

Sở Du lịch

43.

Số khu du lịch

Khu

Quy mô khu du lịch

5306;
11/2021/TT-BVHTTDL

Năm

Sở Du lịch

44.

Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP)

 

Ngành kinh tế

T0901;
54/2016/QĐ-TTg

Tháng, quý, năm

Cục Thống kê thành phố Hà Nội

45.

Tỷ trọng công nghiệp chế biến, chế tạo trong tổng sản phẩm trong nước

%

Ngành kinh tế

14;
293/QĐ-TTg

Năm

Cục Thống kê thành phố Hà Nội

46.

Số lượng cụm công nghiệp

Cụm

Quy hoạch, đã thành lập, đang hoạt động

0112;
40/2016/TT-BCT

Năm

Sở Công Thương

47.

Tổng diện tích đất các cụm công nghiệp (quy hoạch, thành lập, hoạt động)

Ha

 

0113;
40/2016/TT-BCT

Năm

Sở Công Thương

48.

Tỷ lệ lấp đầy bình quân của các cụm công nghiệp

%

 

0115;
40/2016/TT-BCT

Năm

Sở Công Thương

49.

Số lượng Khu công nghiệp

Khu

Quy hoạch, đã thành lập, đang hoạt động

Phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành

Năm

Sở Công Thương

50.

Tổng diện tích đất các Khu công nghiệp (quy hoạch, thành lập, hoạt động)

Ha

 

Phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành

Năm

Sở Công Thương

51.

Tỷ lệ lấp đầy bình quân của các Khu công nghiệp

%

 

Phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành

Năm

Sở Công Thương

52.

Số lượng:

a) chợ,

b) siêu thị, trung tâm thương mại

 

a) chợ phân theo hạng, loại

b) siêu thị, trung tâm TM phân theo loại hình kinh tế; theo hạng, loại

0201;
40/2016/TT-BCT

Năm

Sở Công Thương

53.

Diện tích rừng trồng mới tập trung

Ha

 

0101;
16/2020/TT-BNNPTNT

Tháng, năm

Sở Nông nghiệp &PTNT

54.

Diện tích rừng hiện có

Ha

 

0301;
16/2020/TT-BNNPTNT

Năm

Sở Nông nghiệp &PTNT

55.

Diện tích rừng được bảo vệ

Ha

 

0302;
16/2020/TT-BNNPTNT

6 tháng, năm

Sở Nông nghiệp &PTNT

56.

Tỷ lệ che phủ rừng

%

 

0401;
16/2020/TT-BNNPTNT

Năm

Sở Nông nghiệp &PTNT

57.

Diện tích một số loại cây trồng

Ha

- Cây hàng năm; diện tích gieo trồng, thu hoạch; loại cây trồng; đơn vị hành chính cấp huyện

- Cây lâu năm; diện tích trồng mới; loại cây trồng: đơn vị hành chính cấp huyện

0601;
16/2020/TT-BNNPTNT

- Tháng, vụ, năm

- Quý, năm

Sở Nông nghiệp &PTNT

58.

Năng suất một số loại cây trồng

Tấn/Ha

 

0602;
16/2020/TT-BNNPTNT

Vụ, năm

Sở Nông nghiệp &PTNT

59.

Sản lượng một số loại cây trồng

Tấn

Cây hàng năm; loại cây trồng; đơn vị hành chính cấp huyện

Cây lâu năm; loại cây trồng; đơn vị hành chính cấp huyện

0603;
16/2020/TT-BNNPTNT

Tháng, vụ, năm

Sở Nông nghiệp &PTNT

60.

Cơ cấu diện tích giống của một số cây trồng chủ lực

%

Cây trồng chủ lực

0604;
16/2020/TT-BNNPTNT

5 năm

Sở Nông nghiệp &PTNT

61.

Diện tích chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa

Ha

Hình thức chuyển đổi; đơn vị hành chính cấp huyện

0608;
16/2020/TT-BNNPTNT

Năm

Sở Nông nghiệp &PTNT

62.

Số lượng gia súc, gia cầm và động vật khác trong chăn nuôi

Con

Loại vật nuôi; đơn vị hành chính cấp huyện

0801;
16/2020/TT-BNNPTNT

Quý, năm

Sở Nông nghiệp &PTNT

63.

Sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi

Tấn

Loại sản phẩm chăn nuôi; đơn vị hành chính cấp huyện

0802;
16/2020/TT-BNNPTNT

Quý, năm

Sở Nông nghiệp &PTNT

64.

Tỷ lệ cơ sở chăn nuôi được chứng nhận thực hành chăn nuôi tốt (VietGAHP) và tương đương

%

Loại vật nuôi; loại chứng nhận; loại hình chăn nuôi

0806;
16/2020/TT-BNNPTNT

5 năm

Sở Nông nghiệp &PTNT

65.

Diện tích nuôi trồng thủy sản

Ha

Môi trường nuôi; loài thủy sản; đơn vị hành chính cấp huyện

1101;
16/2020/TT-BNNPTNT

Tháng, quý, năm

Sở Nông nghiệp &PTNT

66.

Sản lượng thủy sản nuôi trồng

Tấn

Môi trường nuôi; loài thủy sản; đơn vị hành chính cấp huyện

1102;
16/2020/TT-BNNPTNT

Tháng, quý, năm

Sở Nông nghiệp &PTNT

67.

Diện tích nuôi trồng thủy sản được chứng nhận thực hành nuôi trồng thủy sản tốt (VietGAP) và tương đương.

Ha

Loại chứng nhận; loài thủy sản

1104;
16/2020/TT-BNNPTNT

5 năm

Sở Nông nghiệp &PTNT

68.

Tỷ trọng sản phẩm nông nghiệp ứng dụng CNC trên tổng sản phẩm nông nghiệp

%

 

Phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành

Năm

Sở Nông nghiệp &PTNT

69.

Tỷ lệ doanh nghiệp thực hiện đổi mới sáng tạo

%

- Loại hình kinh tế

- Loại hình đổi mới sáng tạo

- Ngành kinh tế

- Phương thức đổi mới sáng tạo

- Mức độ đổi mới sáng tạo

0601;
03/2018/TT-BKHCN

200;
293/QĐ-TTg

Năm

Sở KH&CN

70.

Chi cho nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

Tỷ đồng

- Nguồn cấp kinh phí

- Khoản chi

- Lĩnh vực KH&CN

- Khu vực thực hiện

0302;
03/2018/TT-BKHCN

T1407;
54/2016/QĐ-TTg

Năm

Sở KH&CN

II

LĨNH VỰC VĂN HÓA, XÃ HỘI

71.

Dân số

Người

- Giới tính

- Thành thị/nông thôn

102;
293/QĐ-TTg

Năm

Cục Thống kê thành phố Hà Nội

72.

Tỷ suất nhập cư, xuất cư, tỷ suất di cư thuần

- Giới tính

- Thành thị/nông thôn

105;
293/QĐ-TTg

Năm

Cục Thống kê thành phố Hà Nội

73

Số hộ gia đình

Hộ

 

3101;
11/2021/TT-BVHTTDL

 

Sở VH&TT

74.

Số hoạt động xây dựng đời sống văn hóa cơ sở:

- Tỷ lệ hộ gia đình được công nhận và giữ vững danh hiệu "Gia đình văn hóa"

- Tỷ lệ thôn (làng) được công nhận và giữ vững danh hiệu "Làng văn hóa"

- Tỷ lệ tổ dân phố được công nhận và giữ vững danh hiệu "Tổ dân phố văn hóa"

%

 

2204;
11/2021/TT-BVHTTDL

Năm

Sở VH&TT

75.

Số hoạt động nghệ thuật quần chúng

Hoạt động

- Loại hình nghệ thuật

- Quy mô

2205;
11/2021/TT-BVHTTDL

Năm

Sở VH&TT

76.

Số hoạt động lễ hội

Hoạt động

- Loại hình lễ hội

- Quy mô tổ chức

2207;
11/2021/TT-BVHTTDL

Năm

Sở VH&TT

77.

Số hoạt động nghệ thuật chuyên nghiệp

Hoạt động

- Loại hình (liên hoan, hội diễn, hội thi)

- Tính chất (có thu, phục vụ chính trị)

- Quy mô (quốc gia, thành phố)

Phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành

Tháng, quý, năm

Sở VH&TT

78.

Doanh thu của các đơn vị nghệ thuật Thành phố quản lý

Tỷ đồng

 

Phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành

Tháng, quý, năm

Sở VH&TT

79.

Số thiết chế văn hóa, thể thao

Thiết chế

- Loại hình (Trung tâm VHTT, Nhà văn hóa, Phòng văn hóa)

Phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành

Năm

Sở VH&TT

80.

Diện tích đất thiết chế văn hóa, thể thao

Ha

- Quy mô

- Cấp quản lý

1102;
11/2021/TT-BVHTTDL

Năm

Sở VH&TT

81.

Tỷ trọng các ngành công nghiệp văn hóa/GRDP

%

 

Phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành

Năm

Sở VH&TT

82.

Tỷ lệ người tập luyện thể dục, thể thao thường xuyên

%

 

4101;
11/2021/TT-BVHTTDL

Năm

Sở VH&TT

83.

Tỷ lệ gia đình thể thao

%

 

4102;
11/2021/TT-BVHTTDL

Năm

Sở VH&TT

84.

Tỷ lệ cộng tác viên thể dục, thể thao

%

 

4103;
11/2021/TT-BVHTTDL

Năm

Sở VH&TT

85.

Số câu lạc bộ thể thao

CLB

Loại hình

4104;
11/2021/TT-BVHTTDL

Năm

Sở VH&TT

86.

Số vận động viên, trọng tài, huấn luyện viên

VĐV, TT, HLV

- Môn thể thao

- Đẳng cấp

- Giới tính

4105;
11/2021/TT-BVHTTDL

Năm

Sở VH&TT

87.

Số giải thể thao được tổ chức tại Hà Nội

Giải

- Tính chất

- Quy mô giải đấu

4106;
11/2021/TT-BVHTTDL

Năm

Sở VH&TT

88.

Tỷ lệ cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có triển khai tư vấn khám, chữa bệnh từ xa

%

 

0319;
13/2021/TT-BKHĐT

Năm

Sở Y tế

89.

Tỷ lệ người dân sử dụng dịch vụ tư vấn sức khỏe trực tuyến, khám chữa bệnh từ xa

%

 

0404;
13/2021/TT-BKHĐT

Năm

Sở Y tế

90.

Tỷ lệ dân số được quản lý bằng hồ sơ sức khỏe điện tử

%

 

0601;
20/2019/TT-BYT

Năm

Sở Y tế

91.

Số giường bệnh trên 10.000 dân

Giường bệnh

 

0302;
20/2019/TT-BYT

Năm

Sở Y tế

92.

Số nhân lực y tế trên 10.000 dân (Bác sỹ, Dược sỹ ĐH, Điều dưỡng,...)

BS, DS, DD

- Trình độ chuyên môn

- Loại hình (công/tư)

0201;
20/2019/TT-BYT

Năm

Sở Y tế

93.

Số lượt khám bệnh trên 10.000 dân

Lượt khám

- Tuyến

- Loại cơ sở y tế

- Loại hình (công/ tư)

- Thẻ bảo hiểm y tế (có/ không)

0401;
20/2019/TT-BYT

Năm

Sở Y tế

94.

Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm y tế

%

 

Phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành

Quý, năm

Bảo hiểm xã hội TP Hà Nội

95.

Tỷ lệ lao động tham gia BHTN trên lực lượng lao động trong độ tuổi lao động

%

 

Phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành

Quý, năm

Bảo hiểm xã hội TP Hà Nội

96.

Tỷ lệ lao động tham gia BHXH trên lực lượng lao động trong độ tuổi lao động

%

- Tỷ lệ lao động tham gia BHXH bắt buộc

- Tỷ lệ lao động tham gia BHXH tự nguyện

116;
293/QĐ-TTg

Quý, năm

Bảo hiểm xã hội TP Hà Nội

97.

Thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp

Tỷ đồng

- Khối quản lý

- Hình thức tham gia (bắt buộc/tự nguyện)

133;
293/QĐ-TTg

Quý, năm

Bảo hiểm xã hội TP Hà Nội

98.

Chi bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp

Tỷ đồng

- Nguồn chi (NSNN, Quỹ)

134;
293/QĐ-TTg

Quý, năm

Bảo hiểm xã hội TP Hà Nội

99.

Số trường học

Trường

- MN, TH, THCS, THPT, Chuyên nghiệp

- Công lập

- Ngoài công lập và hiệp quản

24/2018/TT-BGDĐT;
28/9/2018

Năm

Sở GD&ĐT

100.

Số trường đạt chuẩn quốc gia

Trường

- MN, TH, THCS, THPT, Chuyên nghiệp

- Công lập

- Ngoài công lập và hiệp quản

17/2018/TT-BGDĐT;
18/2018/TT-BGDĐT;
19/2018/TT-BGDĐT;
22/8/2018

Năm

Sở GD&ĐT

101.

Số học sinh

Học sinh

- MN, TH, THCS, THPT, Chuyên nghiệp

- Công lập

- Ngoài công lập và hiệp quản

24/2018/TT-BGDĐT;
28/9/2018

Năm

Sở GD&ĐT

102.

Tỷ lệ trường học có Internet dùng cho mục đích giảng dạy, học tập

%

MN, TH, THCS, THPT, Chuyên nghiệp

0317;
13/2021/TT-BKHĐT

Năm

Sở GD&ĐT

103.

Lực lượng lao động

Người

- Giới tính

- Trình độ chuyên môn kỹ thuật

- Thành thị/nông thôn

107;
293/QĐ-TTg

Năm

Cục Thống kê thành phố Hà Nội

104.

Số người trong độ tuổi lao động

Người

- Thành thị/nông thôn

108;
293/QĐ-TTg

Năm

Cục Thống kê thành phố Hà Nội

105.

Số lao động có việc làm trong nền kinh tế

Người

a) Số liệu công bố hàng quý phân tổ theo:

- Giới tính

- Thành thị/nông thôn

b) Số liệu công bố hàng năm phân tổ theo:

- Giới tính

- Trình độ chuyên môn kỹ thuật

- Ngành kinh tế

- Nghề nghiệp

- Vị thế việc làm

- Thành thị/nông thôn

T0202;
54/2016/QĐ-TTg

Quý, năm

Cục Thống kê thành phố Hà Nội

106.

Cơ cấu lao động có việc làm

%

Khu vực kinh tế: Nông nghiệp, công nghiệp và dịch vụ

115;
293/QĐ-TTg

Năm

Cục Thống kê thành phố Hà Nội

107.

Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo

%

a) Số liệu công bố hàng quý phân tổ theo:

- Giới tính

- Thành thị/nông thôn

b) Số liệu công bố hàng năm phân tổ theo:

- Giới tính

- Trình độ chuyên môn kỹ thuật

- Thành thị/nông thôn

T0203;
54/2016/QĐ-TTg

Năm

Cục Thống kê thành phố Hà Nội

108.

Số người lao động có việc làm tăng thêm

Người

 

101;
01/2018/TT-LĐTBXH

Năm

Sở LĐTB&XH

109.

Tỷ lệ người lao động tìm được việc làm qua Trung tâm dịch vụ việc làm

%

 

105;
01/2018/TT-LĐTBXH

Năm

Sở LĐTB&XH

110.

Số người lao động được tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ Quốc gia về việc làm

%

 

106;
01/2018/TT-LĐTBXH

Năm

Sở LĐTB&XH

111.

Tỷ lệ thất nghiệp

%

a) Số liệu công bố hàng quý phân tổ theo: Thành thị/nông thôn

b) Số liệu công bố hàng năm phân tổ theo:

- Giới tính

- Thành thị/nông thôn

T0204;
54/2016/QĐ-TTg

Quý, năm

Cục Thống kê thành phố Hà Nội

112.

Số hộ nghèo

Hộ

Thành thị/nông thôn

407;
01/2018/TT- BLĐTBXH

Năm

Sở LĐTB&XH

113.

Tỷ lệ nghèo

%

Thành thị/nông thôn

117;
293/QĐ-TTg

Năm

Sở LĐTB&XH

114.

Tỷ lệ hộ gia đình có kết nối internet

%

- Thành thị/nông thôn

T1308;
54/2016/QĐ-TTg

0311;
13/2021/TT-BKHĐT

Năm

Sở TT&TT

115.

Tỷ lệ người dân có danh tính số

%

- Thành thị/nông thôn

34/2021/QĐ-TTg
0308;
13/2021/TT-BKHĐT

Năm

Công an Thành phố Hà Nội

116.

Tỷ trọng kinh tế số trong GRDP

%

 

Phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành

Năm

Sở TT&TT

Ill

LĨNH VỰC ĐÔ THỊ, NÔNG THÔN

117.

Diện tích và cơ cấu đất

Ha

 

0101;
73/2017/TT-BTNMT

Năm

Sở TN&MT

118.

Kết quả thu hồi đất; bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất

Ha

 

0107;
73/2017/TT-BTNMT

Năm

Sở TN&MT

119.

Kết quả tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất khi nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất

Ha

 

0108;
73/2017/TT-BTNMT

Năm

Sở TN&MT

120.

Tổng số giấy phép xây dựng được cấp

Giấy

 

0102;
06/2018/TT-BXD

Năm

Sở Xây dựng

121.

Số công trình vi phạm quy định trật tự xây dựng trên địa bàn

Công trình

 

0103;

06/2018/TT-BXD

Năm

Sở Xây dựng

122.

Tỷ lệ đô thị hóa

%

 

0202;
06/2018/TT-BXD

Năm

Sở Quy hoạch Kiến trúc

123.

Tỷ lệ phủ kín quy hoạch phân khu, chi tiết đô thị

%

 

0203;
06/2018/TT-BXD

Năm

Sở Quy hoạch Kiến trúc

124.

Tỷ lệ lập quy hoạch xây dựng nông thôn

%

 

0204;
06/2018/TT-BXD

Năm

Sở Quy hoạch Kiến trúc

125.

Tỷ lệ lập Quy chế quản lý quy hoạch kiến trúc đô thị

%

 

0206;
06/2018/TT-BXD

Năm

Sở Quy hoạch Kiến trúc

126.

Diện tích đất đô thị

Ha

 

0207;
06/2018/TT-BXD

Năm

Sở Quy hoạch Kiến trúc

127.

Tỷ lệ dân số được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung

%

Thành thị/Nông thôn

150;
293/QĐ-TTg

Năm

Sở Xây dựng

128.

Tổng công suất xử lý nước thải đô thị

M3

 

0211;
06/2018/TT-BXD

Năm

Sở Xây dựng

129.

Tỷ lệ nước thải đô thị được thu gom, xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn theo quy định

%

 

0212;
06/2018/TT-BXD

Năm

Sở Xây dựng

130.

Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp dịch vụ thu gom chất thải rắn sinh hoạt

%

 

0213;
06/2018/TT-BXD

Năm

Sở TN&MT

131.

Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt đô thị được thu gom, xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn theo quy định

%

 

0214;
06/2018/TT-BXD

Năm

Sở TN&MT

132.

Khối lượng chất thải rắn xây dựng được thu gom, tái chế hoặc tái sử dụng

Tấn

 

0215;
06/2018/TT-BXD

Năm

Sở TN&MT

133.

Số cụm công nghiệp có hệ thống xử lý nước thải tập trung

Cụm

 

0131;
40/2016/TT-BCT

Năm

Sở Công Thương

134.

Tổng chiều dài đường đô thị

Km

 

0216;
06/2018/TT-BXD

Năm

Sở GTVT

135.

Tổng số nhà ở hoàn thành trong năm

M2

 

0302;
06/2018/TT-BXD

Năm

Sở Xây dựng

136.

Tổng diện tích nhà ở theo dự án hoàn thành trong năm

M2

 

0303;
06/2018/TT-BXD

Năm

Sở Xây dựng

137.

Tổng số nhà ở và tổng diện tích nhà ở xã hội hoàn thành trong năm

M2

 

0304;
06/2018/TT-BXD

Năm

Sở Xây dựng

138.

Diện tích nhà ở bình quân đầu người

m2/người

- Sở hữu

- Loại nhà

- Thành thị/nông thôn

147;
293/QĐ-TTg

Năm

Sở Xây dựng

139.

Chiều dài đường bộ hiện có và năng lực tăng thêm đường bộ

Km

- Cấp kỹ thuật

- Kết cấu mặt đường

- Cấp quản lý

101;
48/2017/TT-BGTVT

Năm

Sở GTVT

140.

Số lượt hành khách vận chuyển và luân chuyển

Hành khách;

Hk.Km

Ngành vận tải

T1202;
54/2016/QĐ-TTg

Tháng, quý, năm

Cục Thống kê thành phố Hà Nội

141.

Khối lượng hàng hóa vận chuyển và luân chuyển

Tấn;

T.Km

Ngành vận tải

T1203;
54/2016/QĐ-TTg

Tháng, quý, năm

Cục Thống kê thành phố Hà Nội

142.

Vận tải hành khách bằng xe buýt công cộng

Lượt hành khách

 

502;
48/2017/TT-BGTVT

Quý, năm

Sở GTVT

143.

Vận tải hành khách trên tuyến đường sắt đô thị

Lượt hành khách

 

Phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành

Quý, năm

Sở GTVT

144.

Số lượng xe ô tô tham gia giao thông

Xe

- Loại phương tiện

- Công suất

301;
48/2017/TT-BGTVT

Năm

Sở GTVT

145.

Số lượng xe mô tô, xe gắn máy tham gia giao thông

Xe

- Loại phương tiện

- Công suất

301;
48/2017/TT-BGTVT

Theo Chương trình điều tra thống kê

Cục Thống kê thành phố Hà Nội

146.

Số xã Nông thôn mới nâng cao tăng thêm

 

Phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành

Năm

Sở Nông nghiệp &PTNT

147.

Số xã Nông thôn mới kiểu mẫu tăng thêm

 

Phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành

Năm

Sở Nông nghiệp &PTNT

IV

LĨNH VỰC NỘI CHÍNH

148.

Tỷ lệ dịch vụ công được áp dụng trực tuyến mức độ 4 được triển khai

%

 

01/2022/TT-VPCP
164;
293/QĐ-TTg

Quý, năm

Văn phòng UBND Thành phố

149.

Số dịch vụ hành chính công có phát sinh hồ sơ trực tuyến

Hồ sơ

 

01/2022/TT-VPCP
0402;
13/2021/TT-BKHĐT

Quý, năm

Văn phòng UBND Thành phố

150.

Tỷ lệ người dân có sử dụng dịch vụ công trực tuyến

%

 

01/2022/TT-VPCP
0403;
13/2021/TT-BKHĐT

Năm

Văn phòng UBND Thành phố

151.

Tỷ lệ giải quyết hồ sơ bằng hình thức dịch vụ công mức độ 4

%

 

01/2022/TT-VPCP
166;
293/QĐ-TTg

Quý, năm

Văn phòng UBND Thành phố

152.

Số đoàn ra của Thành phố

Đoàn

- Lĩnh vực đối ngoại

- Đoàn lãnh đạo Thành phố

- Đoàn các sở, ngành, quận, huyện, thị xã

Phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành

Tháng, quý, năm

Sở Ngoại vụ

153.

Số đoàn vào của Thành phố

Đoàn

- Lãnh đạo TP tiếp đoàn quốc tế

- Đoàn chính thức làm việc với lãnh đạo TP

- Đoàn làm việc với các sở, ngành, quận, huyện, thị xã

Phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành

Tháng, quý, năm

Sở Ngoại vụ

154.

Số thỏa thuận quốc tế đã ký kết

Văn bản

- Lĩnh vực đối ngoại

- Số thỏa thuận quốc tế Thành phố ký kết

Phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành

06 tháng, năm

Sở Ngoại vụ

155.

Số hội nghị, hội thảo quốc tế Thành phố cấp phép tổ chức

Cuộc

- Lĩnh vực đối ngoại

Phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành

06 tháng, năm

Sở Ngoại vụ

156.

Cấp phép hoạt động các tổ chức phi chính phủ nước ngoài

Hồ sơ

- Lĩnh vực đối ngoại

- Số giấy đăng ký (gia hạn,sửa đổi, bổ sung; cấp mới).

Phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành

06 tháng, năm

Sở Ngoại vụ

157.

Chỉ số PCI

/63

 

Phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành

Cập nhật theo BC VCCI

Sở KH&ĐT

158.

Chỉ số PAPI

/63

 

Phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành

Cập nhật theo BC UNDP tại VN

Sở Nội vụ

159.

Chỉ số SIPAS

/63

 

Phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành

Cập nhật theo BC Bộ Nội vụ

Sở Nội vụ

160.

Chỉ số PAR Index

/63

 

Phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành

Cập nhật theo báo cáo Bộ Nội vụ

Sở Nội vụ

161.

Thanh tra hành chính

Cuộc

Số đơn vị được thanh tra; Đã ban hành kết luận; Kiến nghị xử lý

Biểu 01/TTr;
02/2021/TT-TTCP

Tháng, quý, năm

Thanh tra Thành phố

162.

Thanh, kiểm tra chuyên ngành

Cuộc

Số đơn vị được thanh tra; Đã ban hành kết luận; Kiến nghị xử lý

Biểu 06/TTr;
02/2021/TT-TTCP

Tháng, quý, năm

Thanh tra Thành phố

163.

Tổng số đơn nhận được qua tiếp công dân

Đơn

Theo nội dung Theo thẩm quyền

Biểu 02/TCD;
02/2021/TT-TTCP

Tháng, quý, năm

Thanh tra Thành phố

164.

Kết quả xử lý đơn khiếu nại

Đơn

 

Biểu 02/XLĐ;
02/2021/TT-TTCP

Tháng, quý, năm

Thanh tra Thành phố

165.

Kết quả xử lý đơn tố cáo

Đơn

 

Biểu 03/XLĐ;
02/2021/TT-TTCP

Tháng, quý, năm

Thanh tra Thành phố

166.

Số vụ tai nạn giao thông, số người chết, bị thương do tai nạn giao thông

Vụ

Ngành vận tải

507;
48/2017/TT-BGTVT

6 tháng, năm

Sở GTVT

167.

Số vụ cháy, nổ và mức độ thiệt hại

Vu

Số người chết, bị thương; số thiệt hại vật chất

Phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành

Tháng, quý, năm

Công an thành phố Hà Nội

168.

Số vụ tội phạm về trật tự xã hội

Vụ

 

Phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành

Tháng, quý, năm

Công an thành phố Hà Nội

169.

Tỷ lệ điều tra khám phá án

%

 

Phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành

Tháng, quý, năm

Công an thành phố Hà Nội

170.

Số vụ án rất nghiêm trọng, đặc biệt nghiêm trọng

Vụ

 

Phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành

Tháng, quý, năm

Công an thành phố Hà Nội

171.

Tỷ lệ điều tra, khám phá vụ án rất nghiêm trọng, đặc biệt nghiêm trọng

%

 

Phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành

Tháng, quý, năm

Công an thành phố Hà Nội

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 4380/QĐ-UBND năm 2022 về Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo về kinh tế - xã hội phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội

  • Số hiệu: 4380/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 10/11/2022
  • Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
  • Người ký: Hà Minh Hải
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 10/11/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản