Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4380/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 31 tháng 12 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN CẨM MỸ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét Tờ trình số 151/TTr-UBND ngày 27/12/2019 của UBND huyện Cẩm Mỹ, Tờ trình số 1444/TTr-STNMT ngày 30/12/2019 của Sở Tài nguyên và Môi trường,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Cẩm Mỹ với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Số lượng dự án thực hiện trong năm 2020

Thứ tự

Mục đích sử dụng đất

Tổng số dự án

Tổng diện tích (ha)

1

Đất quốc phòng

3

61,00

2

Đất an ninh

1

5,00

3

Đất khu công nghiệp

1

300,00

4

Đất cụm công nghiệp

1

57,35

5

Đất thương mại, dịch vụ

6

1,94

6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

4

12,90

7

Đất phát triển hạ tầng

32

331,48

 

Trong đó:

 

 

 

- Đất cơ sở văn hóa

3

1,80

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

4

3,91

 

- Đất cơ sở khoa học và công nghệ

1

4,25

 

- Đất cơ sở dịch vụ xã hội

1

2,98

 

- Đất giao thông

19

315,77

 

- Đất thủy lợi

3

1,14

 

- Đất công trình năng lượng

1

1,63

8

Đất ở tại nông thôn

9

51,75

9

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

2

0,40

10

Đất cơ sở tôn giáo

17

9,94

11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

1

0,30

12

Đất cơ sở tín ngưỡng

1

0,10

13

Đất có mặt nước chuyên dùng

2

54,73

 

Tổng

80

886,89

(Chi tiết các dự án, công trình được thể hiện trong Phụ lục 01; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Cẩm Mỹ được UBND huyện ký xác nhận ngày 27 tháng 12 năm 2019)

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 của hộ gia đình, cá nhân

- Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn, phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh trong năm của các xã là 18,74 ha, trong đó: chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở là 2,00 ha;

- Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất nông nghiệp khác (trong vùng phát triển chăn nuôi của các xã) là 80,00 ha, trong đó: chuyển từ đất trồng lúa sang đất nông nghiệp khác là 20,00 ha;

- Chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm là 40,84 ha;

- Chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa sang đất trồng nuôi trồng thủy sản là 2,00 ha;

- Chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng cây hàng năm khác sang đất nuôi trồng thủy sản là 1,00 ha;

- Chuyển mục đích sử dụng từ đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp không phải là đất ở là 1,70 ha, trong đó: Chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa là 1,00 ha.

3. Số lượng dự án cần thu hồi đất năm 2020

Thứ tự

Mục đích sử dụng đất

Số lượng dự án

Diện tích dự án (ha)

Diện tích thu hồi (ha)

1

Đất quốc phòng

3

61,00

61,00

2

Đất an ninh

1

5,00

5,00

3

Đất cụm công nghiệp

1

57,35

57,35

4

Đất phát triển hạ tầng

24

310,34

274,84

 

Trong đó

 

 

 

 

- Đất cơ sở văn hóa

1

0,40

0,40

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

1

0,70

0,70

 

- Đất cơ sở khoa học và công nghệ

1

4,25

4,25

 

- Đất giao thông

17

302,22

266,72

 

- Đất thủy lợi

3

1,14

1,14

 

- Đất công trình năng lượng

1

1,63

1,63

5

Đất ở tại nông thôn

1

18,63

18,63

6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

1

0,20

0,20

7

Đất cơ sở tôn giáo

6

1,82

1,82

8

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

1

0,30

0,30

9

Đất cơ sở tín ngưỡng

1

0,10

0,10

10

Đất có mặt nước chuyên dùng

2

54,73

54,73

Tổng

41

509,47

473,97

4. Số lượng dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2020

Thứ tự

Mục đích sử dụng đất

Số lượng dự án

Diện tích dự án (ha)

Trong đó sử dụng vào:

Đất trồng lúa (ha)

Đất rừng phòng hộ (ha)

1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

2

3,82

0,69

-

2

Đất phát triển hạ tầng

5

161,38

8,24

-

 

Trong đó

 

 

 

 

 

- Đất giao thông

4

159,75

7,51

-

 

- Đất công trình năng lượng

1

1,63

0,73

-

 

Tổng

7

165,20

8,93

-

5. Số lượng dự án hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất

Thứ tự

Mục đích sử dụng đất

Số lượng dự án

Tổng diện tích (ha)

1

Đất thương mại, dịch vụ

5

5,48

2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

4

3,80

3

Đất sinh hoạt cộng đồng

2

0,16

4

Đất cơ sở tín ngưỡng

2

0,73

 

Tổng

13

10,17

(Chi tiết các dự án thể hiện tại Phụ lục 02 kèm theo)

6. Chỉ tiêu các loại đất năm 2020

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

40.375,76

1.1

Đất trồng lúa

1.039,96

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

583,27

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

4.847,11

1.3

Đất trồng cây lâu năm

33.707,52

1.4

Đất rừng sản xuất

37,66

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

345,35

1.6

Đất nông nghiệp khác

398,16

2

Đất phi nông nghiệp

6.066,65

2.1

Đất quốc phòng

425,98

2.2

Đất an ninh

44,44

2.3

Đất khu công nghiệp

300,00

2.4

Đất cụm công nghiệp

57,35

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

19,69

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

46,56

2.7

Đất phát triển hạ tầng

2.571,60

 

Trong đó:

 

 

- Đất cơ sở văn hóa

23,59

 

- Đất cơ sở y tế

7,08

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

68,54

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

12,34

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

0,05

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

19,76

2.10

Đất ở tại nông thôn

1.228,40

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

17,63

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0,49

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

34,90

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

66,47

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

4,34

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

8,85

2.17

Đất cơ sở tín ngưỡng

3,67

2.18

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

487,14

2.19

Đất có mặt nước chuyên dùng

729,33

3

Đất chưa sử dụng

2,66

7. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

462,54

1.1

Đất trồng lúa

8,24

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

0,50

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

67,19

1.3

Đất trồng cây lâu năm

385,59

14

Đất nuôi trồng thuỷ sản

1,52

2

Đất phi nông nghiệp

11,43

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,70

2.2

Đất phát triển hạ tầng

8,11

 

Trong đó:

 

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

0,75

 

- Đất giao thông

7,10

 

- Đất thủy lợi

0,18

 

- Đất chợ

0,08

2.3

Đất ở tại nông thôn

0,33

2.4

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

2,29

 

Tổng

473,97

8. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

846,24

1.1

Đất trồng lúa

11,24

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

0,55

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

76,64

1.3

Đất trồng cây lâu năm

756,31

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

2,05

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

123,84

 

Trong đó:

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

40,84

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

2,00

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

20,00

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

1,00

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

28,50

2.6

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

31,50

Điều 2. Căn cứ Quyết định này, UBND huyện Cẩm Mỹ thực hiện:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất để cộng đồng thực hiện và giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;

2. Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo thẩm quyền đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân hiểu rõ các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích;

4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra, kịp thời xử lý nghiêm các vi phạm trong quản lý và sử dụng đất đai nhằm đảm bảo việc sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường; Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Xây dựng; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giao thông Vận tải; Công Thương; Y tế; Giáo dục và Đào tạo; Khoa học và Công nghệ; Thông tin và Truyền Thông; Văn hóa Thể thao và Du lịch; Tư pháp; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Công an tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Cẩm Mỹ; Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Cẩm Mỹ; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (báo cáo);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (báo cáo);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân huyện Cẩm Mỹ;
- Chánh, Phó Văn phòng CNN;
- Lưu: VT, CNN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Văn Chánh

 

PHỤ LỤC 01

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN CẨM MỸ
(Kèm theo Quyết định số 4380/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai)

TT

Tên công trình, dự án

Địa điểm (xã)

Diện tích kế hoạch (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

A. CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019

 

 

 

1. Đất Quốc phòng

 

 

1

Công trình phòng thủ địa phương

Long Giao

10,00

2

Thao trường Huấn luyện và trường bắn cho lực lượng vũ trang

Nhân Nghĩa

15,00

3

Bãi xử lý vật liệu nổ kho 862

Xuân Mỹ

36,00

 

2. Đất an ninh

 

 

4

Nhà tạm giữ Công an huyện

Long Giao

5,00

 

3. Đất khu công nghiệp

 

 

5

Khu công nghiệp huyện Cẩm Mỹ

Thừa Đức

300,00

 

4. Đất cụm công nghiệp

 

 

6

Cụm Công nghiệp Long Giao

Long Giao, Xuân Đường

57,35

 

5. Đất thương mại, dịch vụ

 

 

7

Trạm xăng dầu (Công ty xăng dầu Đồng Nai)

Sông Nhạn

0,16

8

Trạm kinh doanh Xăng dầu Định Hường (ĐT-765 km 17 + 700m)

Sông Ray

0,19

 

6. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

9

Cơ sở giết mổ tập trung

Lâm San

1,13

10

Công ty TNHH Huy Minh

Xuân Tây

4,10

11

Công ty TNHH Lê Hòe

Xuân Tây

2,69

 

7. Đất phát triển hạ tầng

 

 

 

7.1. Đất cơ sở văn hoá

 

 

12

Trung tâm văn hóa - học tập cộng đồng

Sông Nhạn

0,64

13

Trung tâm văn hóa - học tập cộng đồng

Xuân Mỹ

0,40

14

Công viên văn hóa Sông Ray

Xuân Tây

0,76

 

7.2. Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

 

 

15

Trường MN Long Giao

Long Giao

0,54

16

Trường THPT Cẩm Mỹ

Long Giao

2,05

17

Trường MN Sông Nhạn

Sông Nhạn

0,62

18

Trường MN Sông Ray (ấp 9)

Sông Ray

0,70

 

7.3. Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

 

 

19

Trung tâm nhân đạo Làng Tre

Xuân Quế

2,98

 

7.4. Đất giao thông

 

 

20

Đường Cao tốc Phan Thiết - Dầu Giây

Các xã

152,88

21

Đường ĐT.773 ((Long Thành - Cẩm Mỹ - Xuân Lộc) - đoạn từ TTHC huyện Cẩm Mỹ đi huyện Xuân Lộc))

Các xã

94,81

22

Đường Long Giao - Bảo Bình

Long Giao, Bảo Bình

11,00

23

Nâng cấp đường Tân Mỹ - Nhân Nghĩa

Nhân Nghĩa, Xuân Bảo

7,20

24

Hành lang đường Xuân Định - Lâm San (Hành lang đường ĐT-765B phía trước chợ Bảo Bình)

Bảo Bình

0,08

25

Đường dân sinh (dọc đường cao tốc)

Sông Nhạn

2,55

26

Cầu Xuân Tây (đường Nhân Nghĩa - Xuân Đông)

Xuân Tây

0,28

27

Đường Tỉnh lộ 764 di Suối Lức (mở mới)

Xuân Đông

3,84

28

Đường vào Cụm Công nghiệp Long Giao

Xuân Đường

3,51

 

7.5. Đất công trình thuỷ lợi

 

 

29

Hệ thống cấp nước khu vực Đồi 57

Long Giao

0,01

 

7.6. Đất truyền dẫn năng lượng

 

 

30

Trạm 110kV Xuân Đông và đường dây đấu nối

Xuân Đông

1,63

 

8. Đất ở tại nông thôn

 

 

31

Giao đất ở cho hộ gia đình cá nhân

Sông Ray

0,20

32

Khu tái định cư xã Xuân Quế

Xuân Quế

1,00

 

9. Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

33

Trụ sở công an xã Xuân Bảo

Xuân Bảo

0,20

 

10. Đất cơ sở tôn giáo

 

 

34

Giáo xứ Xuân Bảo

Bảo Bình

0,80

35

Tịnh xá Ngọc Bình

Bảo Bình

0,79

36

Giáo xứ Gia Vinh

Lâm San

2,00

37

Chùa Hoàng Mai

Long Giao

0,08

38

Ban trị sự giáo hội phật giáo huyện Cẩm Mỹ

Nhân Nghĩa

0,25

39

Giáo xứ Xuân Triệu (điểm Suối Râm)

Sông Nhạn

0,77

40

Chùa Thiên Ân

Sông Ray

0,21

41

Giáo xứ Thừa Ân

Thừa Đức

0,30

42

Giáo xứ Thiên Đức

Thừa Đức

1,55

43

Tịnh thất Viên An

Xuân Bảo

0,59

44

Chi hội Tin Lành Xuân Đông

Xuân Đông

0,20

45

Giáo xứ Suối Cả

Xuân Đường

0,71

46

Giáo xứ Xuân Quế

Xuân Quế

0,35

47

Giáo xứ Xuân Tây

Xuân Tây

1,03

48

Chùa Đa Bảo

Xuân Tây

0,06

 

11. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

 

 

49

Nghĩa địa ấp Lò Than

Bảo Bình

0,30

 

12. Đất cơ sở tín ngưỡng

 

 

50

Đình làng 2

Sông Nhạn

0,10

 

13. Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

51

Hồ Sông Ray (mở rộng)

Sông Ray, Lâm San

4,73

52

Hồ chứa nước Thoại Hương

Xuân Đông

50,00

 

14. Các khu đất đấu giá

 

 

53

Khu sản xuất phi nông nghiệp

Nhân Nghĩa

4,98

54

Khu đất thương mại dịch vụ (1 phần thửa 253 tờ 48 xã Long Giao)

Long Giao

0,08

55

Khu đất thương mại dịch vụ (đối diện TT văn hóa)

Long Giao

0,80

56

Khu thương mại dịch vụ Hương lộ 10 (Khu dịch vụ ngành viễn thông)

Long Giao

0,41

57

Khu đất thương mại dịch vụ (giáp Bến xe huyện)

Long Giao

0,30

58

Khu dân cư Hương lộ 10

Long Giao

0,87

59

Khu dân cư phía Nam khu nhà ở xã hội

Long Giao

1,17

60

Khu dân cư số 1 (khu phía Nam)

Long Giao

0,85

61

Khu dân cư số 3 (Khu TT huyện)

Long Giao

6,29

62

Một phần khu dân cư số 1 (Khu TT huyện)

Long Giao

0,44

 

B. CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BỔ SUNG MỚI VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020

 

 

 

1. Đất phát triển hạ tầng

 

 

 

1.1. Đất cơ sở khoa học và công nghệ

 

 

63

Hạ tầng kỹ thuật Trung tâm ứng dụng Công nghệ sinh học Đồng Nai

Xuân Đường

4,25

 

1.2. Đất giao thông

 

 

64

Nâng cấp đường Hoàn Quân - Xuân Mỹ

Long Giao, Xuân Mỹ

0,80

65

Đường Xuân Mỹ - Bảo Bình

Bảo Bình, Xuân Mỹ

7,20

66

Đường Thừa Đức đi Tp. Long Khánh

Các xã

14,00

67

Đường Nội đồng ấp 3 xã Xuân Tây đi Bảo Bình

Bảo Bình, Xuân Tây

3,80

68

Đường ấp 9, ấp 11 xã Xuân Tây đi ấp Tân Xuân xã Bảo Bình

Bảo Bình, Xuân Tây

5,40

69

Đường tổ 10, tổ 11 ấp Tân Hòa

Bảo Bình

1,80

70

Đường khu 5 ấp Suối Cả, xã Long Giao

Long Giao

0,40

71

Đường tổ 26 ấp Tân Hạnh, xã Xuân Bảo

Xuân Bảo

1,87

72

Nâng cấp đường Cọ Dầu 2 - Suối Lức

Xuân Đông

2,75

73

Đường tổ 8, ấp 5, xã Xuân Tây

Xuân Tây

1,60

 

1.3. Đất thủy lợi

 

 

74

Hệ thống cấp nước tập trung liên xã Lâm San, Sông Ray, Xuân Đông, Xuân Tây

Lâm San, Sông Ray

0,37

75

Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Suối Sao

Lâm San

0,76

 

2. Đất ở tại nông thôn

 

 

76

Khu dân cư và tái định cư Nhân Nghĩa

Nhân Nghĩa

18,63

 

3. Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

77

Xây dựng nhà lực lượng Công an xã Lâm San

Lâm San

0,20

 

4. Đất cơ sở tôn giáo

 

 

78

Cộng đoàn Đaminh Thánh Thể Xuân Lộc - Xuân Đường

Xuân Đường

0,05

79

Chùa Hoằng Độ

Xuân Quế

0,20

 

5. Đăng ký đấu giá

 

 

80

Khu dân cư số 1 còn lại

Long Giao

22,30

 

C. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH NĂM 2020

 

 

1

Chuyển từ các loại đất nông nghiệp sang đất ở phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh trong năm

Các xã

18,74

 

Trong đó:

 

 

 

Chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh trong năm

Các xã

2,00

2

Chuyển từ các loại đất nông nghiệp sang đất nông nghiệp khác (trong vùng khuyến khích chăn nuôi của các xã) cho toàn huyện

Các xã

80,00

 

Trong đó:

 

 

 

Chuyển từ đất trồng lúa sang đất nông nghiệp khác (trong vùng khuyến khích chăn nuôi của các xã)

Các xã

20,00

3

Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm

Các xã

40,84

4

Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng nuôi trồng thủy sản

Các xã

2,00

5

Chuyển từ đất trồng cây hàng năm khác sang nuôi trồng thủy sản

Các xã

1,00

6

Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

Các xã

1,70

 

Trong đó:

 

 

 

Chuyển từ đất trồng lúa sang đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

Các xã

1,00

 

PHỤ LỤC 02

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN HỦY KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN CẨM MỸ
(Kèm theo Quyết định số 4380/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Đồng Nai)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm (xã)

Diện tích kế hoạch (ha)

Năm đăng ký kế hoạch

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

Điểm giết mổ gia súc tập trung

Nhân Nghĩa

0,38

2015

Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện

2

Cơ sở sản xuất phân vi sinh Bảo Ngọc

Bảo Bình

0,30

2017

Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện

3

Nhà văn hóa ấp 2

Sông Nhạn

0,08

2017

Không còn nhu cầu, chuyển sang sinh hoạt chung tại Trung tâm văn hóa - học tập cộng đồng xã

4

Nhà văn hóa ấp 61

Sông Nhạn

0,08

2017

Không thỏa thuận được vị trí xây dựng nhà văn hóa với giáo xứ Xuân Triệu

5

Khu Sinh thái nghỉ dưỡng Năm Hồng

Bảo Bình

3,00

2018

Hủy do chưa có chấp thuận chủ trương đầu tư

6

Đất thương mại - Dịch vụ phát sinh

Các xã

1,00

2018

Hủy do chưa có chấp thuận chủ trương đầu tư

7

Khu dịch vụ - nhà hàng

Sông Ray

0,88

2018

Hủy do chưa có chấp thuận chủ trương đầu tư

8

Văn phòng hợp tác xã Xuân Bảo

Xuân Bảo

0,10

2018

Hủy do chưa có chấp thuận chủ trương đầu tư

9

Điểm kinh doanh xăng dầu (Ấp 5)

Xuân Tây

0,50

2018

Hủy do chưa có chấp thuận chủ trương đầu tư

10

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp phát sinh (10 cơ sở)

Các xã

2,40

2018

Hủy do chưa có chấp thuận chủ trương đầu tư

11

Cơ sở giết mổ tập trung (Điểm giết mổ vệ tinh ấp Suối Râm)

Xuân Quế

0,72

2018

Hủy do chưa có chấp thuận chủ trương đầu tư

12

Miếu quan âm ấp Lò Than

Bảo Bình

0,43

2018

Hủy do không còn nhu cầu

13

Nhà thờ họ Hồ (Vạn Phước Đàn)

Bảo Bình

0,30

2018

Hủy do không còn nhu cầu