- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 347/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 20 tháng 02 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN ĐAM RÔNG, TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của UBND huyện Đam Rông tại Tờ trình số 10/TTr-UBND ngày 13/01/2020, Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 51/TTr-STNMT ngày 11/02/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Đam Rông với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch theo Phụ lục 1.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất theo Phụ lục 2.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo Phụ lục 3.
(Chi tiết theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Đam Rông đã được Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đam Rông có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, Công an tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Đam Rông và Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2020
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Xã Đạ KNàng | Xã Phi Liêng | Xã Liêng S'Rônh | Xã Đạ Long | Xã Đạ Tông | Xã Đạ M'Rông | Xã Rô Men | Xã Đạ Rsal | |||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(6)+… +(13) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 87.209,97 | 6.254,07 | 10.909,64 | 23.674,27 | 4.741,92 | 14.539,99 | 5.712,86 | 12.839,31 | 8.537,91 | |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 83.170,65 | 5.674,49 | 10.208,20 | 22.726,90 | 4.634,44 | 13.860,30 | 5.466,85 | 12.472,63 | 8.126,83 | |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.354,69 | 86,90 | 34,32 | 142,01 | 87,25 | 388,46 | 423,63 | 124,36 | 67,76 | |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 860,65 | 28,23 | 0,73 | 4,85 | 87,35 | 388,87 | 265,29 | 36,52 | 48,81 | |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.711,46 | 348,93 | 142,63 | 495,08 | 25,29 | 247,94 | 67,31 | 172,41 | 211,87 | |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 13.171,40 | 2.687,97 | 1.128,54 | 1.680,66 | 304,64 | 743,01 | 1.121,41 | 2.615,10 | 2.890,08 | |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 27.797,90 | 1.571,30 | 4.001,40 | 7.771,40 | 182,70 | 8.429,40 | 1.750,20 | 4.091,50 |
| |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 1.082.40 |
|
|
|
| 1.082,40 |
|
|
| |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 37.983,67 | 979,40 | 4.878,00 | 12.636,34 | 4.032,73 | 2.968,10 | 2.103,90 | 5.458,80 | 4.926,40 | |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 69,13 |
| 23,31 | 1,41 | 1,83 | 1,00 | 0,40 | 10,46 | 30,72 | |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2.526,13 | 551,26 | 376,62 | 300,96 | 81,98 | 331,40 | 179,35 | 319,27 | 385,29 | |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 309,09 | 256,90 | 17,33 |
|
| 16,29 | 15,44 | 3,13 |
| |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 6,95 | 0,15 | 0,83 | 1,61 |
| 0,78 |
| 3,48 | 0,10 | |
2.3 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 2,17 | 1,97 | 0,10 |
|
|
|
|
| 0,10 | |
2.4 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 18,09 | 4,37 | 8,73 |
| 0,48 | 2,41 |
| 0,20 | 1,90 | |
2.5 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 8,77 |
|
| 8,77 |
|
|
|
|
| |
2.6 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 514,38 | 103,70 | 74,98 | 46,94 | 41,71 | 81,87 | 24,62 | 93,33 | 47,22 | |
2.7 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 8,25 |
|
|
| 4,63 |
|
| 3,62 |
| |
2.8 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,00 | 86,55 | 122,36 | 89,59 | 23,61 | 128,57 | 83,31 | 112,64 | 144,80 | |
2.9 | Đất ở tại đô thị | ODT | 791,44 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.10 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,00 | 0,78 | 0,62 | 0,69 | 0,48 | 1,41 | 0,26 | 3,09 | 0,94 | |
2.11 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 8,26 | 0,61 | 1,17 | 1,89 | 0,16 | 0,81 | 1,10 | 9,97 | 0,08 | |
2.12 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNO | 15,79 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.13 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 3,76 | 0,19 | 0,71 |
|
| 2,07 |
|
| 0,79 | |
2.14 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 19,84 | 2,51 | 3,12 |
| 1,27 | 6,00 | 2,73 | 2,08 | 2,13 | |
2.15 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 13,76 |
|
| 0,15 |
|
|
|
| 13,61 | |
2.16 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 4,65 | 0,59 | 0,66 | 0,43 | 0,02 | 0,17 | 0,23 | 0,38 | 2,17 | |
2.17 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 5,46 |
|
|
|
|
|
| 5,46 |
| |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 1,30 | 0,43 | 0,30 |
| 0,37 | 0,20 |
|
|
| |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh. rạch, suối | SON | 563,63 | 37,88 | 52,64 | 148,40 | 9,18 | 75,16 | 44,08 | 80,32 | 115,98 | |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 230,54 | 54,63 | 93,07 | 2,49 | 0,06 | 15,66 | 7,58 | 1,57 | 55,48 | |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1513,20 | 28,32 | 324,82 | 646,41 | 25,50 | 348,29 | 66,66 | 47,41 | 25,79 | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN ĐAM RÔNG
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||
Xã Đạ KNàng | Xã Phi Liêng | Xã Liêng S'Rônh | Xã Đạ Long | Xã Đạ Tông | Xã Rô Men | Xã Đạ Rsal | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+… +(11) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 112,51 | 45,43 | 8,06 | 2,47 | 23,25 | 20,10 | 12,00 | 1,20 |
1.1 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1,00 | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 99,51 | 44,43 | 6,06 | 2,47 | 17,75 | 19,60 | 8,00 | 1,20 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 0,50 |
|
|
|
| 0,50 |
|
|
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RSX | 11,50 |
| 2,00 |
| 5,50 |
| 4,00 |
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN ĐAM RÔNG
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Xã Đạ KNàng | Xã Phi Liêng | Xã Liêng S'Rônh | Xã Đạ Long | Xã Đạ Tông | Xã Đạ M'Rông | Xã Rô Men | Xã Đạ Rsal | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+… +(12) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sung phi nông nghiệp |
| 134,48 | 46,70 | 9,06 | 3,13 | 24,04 | 20,84 | 0,50 | 14,40 | 15,81 |
1.1 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 2,91 | 1,27 |
|
|
| 0,24 |
| 1,40 |
|
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 119,12 | 45,43 | 7,06 | 2,97 | 18,25 | 20,10 | 0,50 | 9,00 | 15,81 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 0,50 |
|
|
|
| 0,50 |
|
|
|
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 11,95 |
| 2,00 | 0,16 | 5,79 |
|
| 4,00 |
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 1,98 |
|
|
| 0,98 | 1,00 |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR (a) | 1,98 |
|
|
| 0,98 | 1,00 |
|
|
|
- 1Quyết định 16/QĐ-UBND-NĐ về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp
- 2Quyết định 17/QĐ-UBND-NĐ về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp
- 3Quyết định 18/QĐ-UBND-NĐ về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp
- 4Quyết định 4096/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương
- 5Quyết định 4377/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai
- 6Quyết định 413/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng
- 7Quyết định 4386/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai
- 8Quyết định 4378/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai
- 9Quyết định 4380/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai
- 10Quyết định 2800/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Yên Minh, tỉnh Hà Giang
- 11Quyết định 4382/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai
- 12Quyết định 4383/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai
- 13Quyết định 40/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
- 14Quyết định 45/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
- 15Quyết định 47/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Quyết định 16/QĐ-UBND-NĐ về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp
- 7Quyết định 17/QĐ-UBND-NĐ về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp
- 8Quyết định 18/QĐ-UBND-NĐ về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp
- 9Quyết định 4096/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương
- 10Quyết định 4377/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai
- 11Quyết định 413/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng
- 12Quyết định 4386/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai
- 13Quyết định 4378/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai
- 14Quyết định 4380/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai
- 15Quyết định 2800/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Yên Minh, tỉnh Hà Giang
- 16Quyết định 4382/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai
- 17Quyết định 4383/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai
- 18Quyết định 40/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
- 19Quyết định 45/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
- 20Quyết định 47/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang
Quyết định 347/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 347/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/02/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Đoàn Văn Việt
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/02/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực