Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 436/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 03 tháng 11 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ NƯỚC SẠCH CÁC CÔNG TRÌNH CẤP NƯỚC SINH HOẠT NÔNG THÔN DO TRUNG TÂM NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG NÔNG THÔN QUẢN LÝ, KHAI THÁC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 117/2007/NĐ-CP 11/7/2007 của Chính phủ về sản xuất cung cấp và tiêu thụ nước sạch; Nghị định số 124/2011/NĐ-CP ngày 28/12/2011 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 117/2007/NĐ-CP 11/7/2007 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 75/2012/TTLT-BTC-BXD-BNN ngày 15/5/2012 của liên Bộ Tài chính - Xây dựng - Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn nguyên tắc, phương pháp xác định và thẩm quyền quyết định giá tiêu thụ nước sạch tại các đô thị, khu công nghiệp và khu vực nông thôn;
Căn cứ Thông tư số 01/2008/TT-BXD ngày 02/01/2008 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11/7/2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch;
Căn cứ Thông tư số 88/2012/TT-BTC ngày 28/5/2012 của Bộ Tài chính về việc ban hành khung giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 101/TTr-SNN ngày 17/7/2020 về việc phê duyệt giá nước sạch các công trình cấp nước sinh hoạt nông thôn do Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn quản lý, khai thác.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá nước sạch các công trình cấp nước sinh hoạt nông thôn do Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn Tuyên Quang quản lý, khai thác.
Giá bán nước sạch quy định tại Quyết định này là giá đã bao gồm thuế Giá trị gia tăng, thuế tài nguyên và tiền dịch vụ môi trường rừng, chưa bao gồm phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt theo quy định hiện hành.
Điều 2. Giao trách nhiệm:
1. Giám đốc Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn thực hiện thu tiền sử dụng nước sạch đối với các đối tượng ký hợp đồng tiêu thụ nước sạch với Trung tâm theo đúng bảng giá được quy định tại
Hàng năm Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn căn cứ các văn bản chế độ, chính sách về hỗ trợ bù giá nước sạch nông thôn, lập phương án giá nước sạch nông thôn và dự toán kinh phí chênh lệch giữa giá thành được tính đúng, tính đủ theo quy định và giá bán do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định, gửi Sở Tài chính thẩm định.
2. Sở Tài chính chủ trì phối hợp với Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các sở, ban, ngành có liên quan kiểm tra Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn trong việc chấp hành thực hiện giá nước sạch áp dụng cho các đối tượng sử dụng trên địa bàn tỉnh theo quyết định này; thẩm định kinh phí đề nghị cấp bù giá nước sạch nông thôn (nếu có) của đơn vị cấp nước, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực áp dụng kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, Trưởng các ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Giám đốc Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân, hộ gia đình có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ NƯỚC SẠCH
CÁC CÔNG TRÌNH CẤP NƯỚC SINH HOẠT NÔNG THÔN DO TRUNG TÂM NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG NÔNG THÔN QUẢN LÝ, KHAI THÁC
(Kèm theo Quyết định số 436/QĐ-UBND ngày 03/11/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT | Tên công trình | Đơn vị tính | Mục đích sử dụng nước | |||
Sinh hoạt các hộ dân cư | Cơ quan hành chính, ĐVSN | Hoạt động SX vật chất | Kinh doanh dịch vụ | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Cấp nước sinh hoạt tập trung xã Lăng Can, huyện Lâm Bình | đ/m3 | 4.500 | 7.000 | 8.000 | 10.000 |
2 | Cấp nước tập trung thôn Ao Xanh, xã Đức Ninh, huyện Hàm Yên | đ/m3 | 4.500 | 7.000 | 8.000 | 10.000 |
3 | Cấp nước sinh hoạt thôn Cây Chanh 1, Cây Chanh 2, xã Đức Ninh, huyện Hàm Yên | đ/m3 | 4.500 | 7.000 | 8.000 | 10.000 |
4 | Cấp nước tập trung thôn Khánh An, Tân An, xã Thái Hòa, huyện Hàm Yên | đ/m3 | 4.500 | 7.000 | 8.000 | 10.000 |
5 | Cấp nước sinh hoạt tập trung thôn 10 Minh Tiến (nay là thôn 7 Minh Tiến), xã Minh Hương, huyện Hàm Yên | đ/m3 | 4.500 | 7.000 | 8.000 | 10.000 |
6 | Cấp nước sinh hoạt tập trung thôn 1, 2, 3 Đoàn Kết, xã Thành Long, huyện Hàm Yên | đ/m3 | 4.500 | 7.000 | 8.000 | 10.000 |
7 | Cấp nước sinh hoạt tập trung thôn 1, 2 Yên Lập, xã Yên Phú, huyện Hàm Yên | đ/m3 | 4.500 | 7.000 | 8.000 | 10.000 |
8 | Cấp nước sinh hoạt tập trung thôn Bản Biến, xã Phúc Sơn, huyện Chiêm Hóa | đ/m3 | 4.500 | 7.000 | 8.000 | 10.000 |
9 | Cấp nước tập trung thôn Lăng Quậy, xã Hòa Phú, huyện Chiêm Hóa | đ/m3 | 4.500 | 7.000 | 8.000 | 10.000 |
10 | Cấp nước sinh hoạt thôn Khuổi Hỏi, xã Trung Hà, huyện Chiêm Hóa | đ/m3 | 4.500 | 7.000 | 8.000 | 10.000 |
11 | Cấp nước sinh hoạt thôn Bản Ba 1, 2, xã Trung Hà, huyện Chiêm Hóa | đ/m3 | 4.500 | 7.000 | 8.000 | 10.000 |
12 | Cấp nước sinh hoạt thôn Bản Túm, xã Trung Hà, huyện Chiêm Hóa | đ/m3 | 4.500 | 7.000 | 8.000 | 10.000 |
13 | Cấp nước sinh hoạt thôn Nà Lừa và khu trung tâm xã Trung Hà, huyện Chiêm Hóa | đ/m3 | 4.500 | 7.000 | 8.000 | 10.000 |
14 | Cấp nước sinh hoạt thôn Khuôn Pồng, xã Trung Hà, huyện Chiêm Hóa | đ/m3 | 4.500 | 7.000 | 8.000 | 10.000 |
15 | Cấp nước sinh hoạt thôn Tân Quang, Yên Khánh, xã Hoàng Khai, huyện Yên Sơn | đ/m3 | 4.500 | 7.000 | 8.000 | 10.000 |
16 | Cấp nước sinh hoạt thôn Đồng Cả, xã Nhữ Khê, huyện Yên Sơn | đ/m3 | 4.500 | 7.000 | 8.000 | 10.000 |
17 | Cấp nước sinh hoạt thôn 10, xã Nhữ Khê, huyện Yên Sơn | đ/m3 | 4.500 | 7.000 | 8.000 | 10.000 |
18 | Cấp nước sinh hoạt thôn Cây Thị, xã Nhữ Khê, huyện Yên Sơn | đ/m3 | 4.500 | 7.000 | 8.000 | 10.000 |
19 | Cấp nước sinh hoạt tập trung trường THCS Thái Bình, huyện Yên Sơn | đ/m3 | 4.500 | 7.000 | 8.000 | 10.000 |
- 1Quyết định 29/2020/QĐ-UBND quy định về giá nước sạch sinh hoạt tại khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 2Quyết định 21/2020/QĐ-UBND quy định về giá nước sạch sinh hoạt đô thị trên địa bàn huyện Đức Cơ, tỉnh Gia Lai
- 3Quyết định 35/2020/QĐ-UBND quy định về giá tiêu thụ nước sạch của Công ty trách nhiệm hữu hạn Cấp thoát nước sinh hoạt Hoàng Tâm do tỉnh Bến Tre ban hành
- 4Quyết định 27/2020/QĐ-UBND quy định về giá nước sạch sinh hoạt trên địa bàn huyện Phú Thiện và huyện la Pa, do Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên khai thác công trình thủy lợi sản xuất và cung cấp trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 5Quyết định 30/2020/QĐ-UBND về biểu giá nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 6Quyết định 888/QĐ-UBND năm 2021 Kế hoạch thực hiện công tác truyền thông nâng cao nhận thức về nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn, tập huấn, thống kê hiện trạng sử dụng nước sinh hoạt nông thôn trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2021-2025
- 7Quyết định 654/QĐ-UBND năm 2022 về Bảng giá nước sạch các công trình cấp nước sinh hoạt nông thôn do Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn quản lý, khai thác do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 8Quyết định 655/QĐ-UBND năm 2022 về Bảng giá nước sạch của Công ty cổ phần Cấp thoát nước Tuyên Quang do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 9Quyết định 38/2022/QĐ-UBND về giá nước sạch sinh hoạt nông thôn năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 1Nghị định 117/2007/NĐ-CP về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch
- 2Thông tư 01/2008/TT-BXD hướng dẫn thực hiện Nghị định 117/2007/NĐ-CP về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch do Bộ Xây dựng ban hành
- 3Nghị định 124/2011/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 117/2007/NĐ-CP về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch
- 4Thông tư liên tịch 75/2012/TTLT-BTC-BXD-BNNPTNT hướng dẫn nguyên tắc, phương pháp xác định và thẩm quyền quyết định giá tiêu thụ nước sạch tại đô thị, khu công nghiệp và khu vực nông thôn do Bộ Tài chính - Bộ Xây dựng - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Thông tư 88/2012/TT-BTC về khung giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Luật giá 2012
- 7Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8Quyết định 29/2020/QĐ-UBND quy định về giá nước sạch sinh hoạt tại khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 9Quyết định 21/2020/QĐ-UBND quy định về giá nước sạch sinh hoạt đô thị trên địa bàn huyện Đức Cơ, tỉnh Gia Lai
- 10Quyết định 35/2020/QĐ-UBND quy định về giá tiêu thụ nước sạch của Công ty trách nhiệm hữu hạn Cấp thoát nước sinh hoạt Hoàng Tâm do tỉnh Bến Tre ban hành
- 11Quyết định 27/2020/QĐ-UBND quy định về giá nước sạch sinh hoạt trên địa bàn huyện Phú Thiện và huyện la Pa, do Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên khai thác công trình thủy lợi sản xuất và cung cấp trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 12Quyết định 30/2020/QĐ-UBND về biểu giá nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 13Quyết định 888/QĐ-UBND năm 2021 Kế hoạch thực hiện công tác truyền thông nâng cao nhận thức về nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn, tập huấn, thống kê hiện trạng sử dụng nước sinh hoạt nông thôn trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2021-2025
- 14Quyết định 655/QĐ-UBND năm 2022 về Bảng giá nước sạch của Công ty cổ phần Cấp thoát nước Tuyên Quang do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 15Quyết định 38/2022/QĐ-UBND về giá nước sạch sinh hoạt nông thôn năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
Quyết định 436/QĐ-UBND năm 2020 về Bảng giá nước sạch công trình cấp nước sinh hoạt nông thôn do Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn quản lý, khai thác do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- Số hiệu: 436/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/11/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Nguyễn Thế Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra