Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 433/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 14 tháng 8 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHƯA THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TẠI CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 29/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 613/STP-KSTTHC ngày 28/7/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục các thủ tục hành chính chưa thực hiện tiếp nhận và trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích tại cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
- Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và Bưu điện tỉnh Kon Tum có trách nhiệm tổ chức niêm yết Danh mục này tại nơi tiếp nhận, giải quyết TTHC và trên Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị theo đúng quy định.
- Trên cơ sở Danh mục TTHC đã được công bố tại
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TẠI CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 433/QĐ-UBND ngày 14/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Kon Tum)
STT | Tên thủ tục hành chính |
A | CẤP TỈNH |
I | SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN: 64 TTHC |
I.1 | I. Lĩnh vực Lâm nghiệp |
1 | Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu lâm sản ngoài gỗ thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ |
2 | Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ, rừng đặc dụng của các tổ chức |
3 | Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền hàng năm nay giải thể, phá sản |
4 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống cây trồng lâm nghiệp |
5 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận nguồn gốc của lô cây con |
6 | Thủ tục hủy bỏ chứng chỉ công nhận nguồn giống lâm nghiệp (do chủ nguồn giống tự nguyện đề nghị) |
7 | Thủ tục công nhận vườn cây đầu dòng đối với cây trồng lâm nghiệp |
8 | Cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự nhiên |
9 | Thủ tục giao rừng gắn với đất lâm nghiệp đối với tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
10 | Thủ tục cho thuê rừng gắn với đất lâm nghiệp đối với tổ chức trong và ngoài nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân người nước ngoài |
11 | Chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do UBND tỉnh Kon Tum xác lập |
12 | Thủ tục thu hồi rừng gắn với đất lâm nghiệp đối với các trường hợp Nhà nước sử dụng rừng và đất để phát triển rừng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, phát triển kinh tế |
13 | Thủ tục thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng: chủ rừng tự nguyện trả lại rừng. |
14 | Thủ tục thu hồi rừng gắn với đất lâm nghiệp đối với chủ rừng được Nhà nước giao, cho thuê có thời hạn mà không được gia hạn khi hết hạn |
15 | Thu hồi rừng gắn với đất lâm nghiệp thuộc trường hợp quy định tại điểm e, g. h và i khoản 1 Điều 26 Luật Bảo vệ và Phát triển rừng năm 2004 (cụ thể là: Sau 12 tháng liền kể từ ngày được giao, được thuê rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất để bảo vệ và phát triển rừng mà chủ rừng không tiến hành các hoạt động bảo vệ và phát triển rừng; sau 24 tháng liền kể từ ngày được giao, được thuê đất để phát triển rừng mà chủ rừng không tiến hành các hoạt động phát triển rừng theo kế hoạch, phương án đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt; chủ rừng sử dụng rừng không đúng mục đích, cố ý không thực hiện nghĩa vụ đối với Nhà nước hoặc vi phạm nghiêm trọng quy định của pháp luật về bảo vệ và phát triển rừng; rừng được giao, cho thuê không đúng thẩm quyền hoặc không đúng đối tượng) |
I.2 | Lĩnh vực Kiểm lâm |
1 | Xác nhận lâm sản lưu thông |
2 | Đóng dấu búa Kiểm lâm |
3 | Cấp Giấy phép vận chuyển đặc biệt đối với thực vật rừng (trừ gỗ) và sản phẩm chưa hoàn chỉnh của chúng; động vật rừng và sản phẩm của chúng (kể cả động vật gây nuôi) thuộc loài nguy cấp, quý hiếm |
I.3 | Lĩnh vực Thú y |
1 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y |
2 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
3 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký) |
4 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
5 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản |
6 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại. |
7 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
8 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở toàn dịch bệnh động vật thủy sản |
9 | Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) |
10 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
11 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
12 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận |
13 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
14 | Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm |
15 | Cấp giấy xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm |
16 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
17 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
18 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh tham gia hội chợ triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật trên cạn tham gia hội chợ triển lãm |
I.4 | Lĩnh vực Bảo vệ thực vật |
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
3 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, quá cảnh và vận chuyển nội địa |
4 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật trên các phương tiện của địa phương |
5 | Cấp Giấy chứng nhận bồi dưỡng kiến thức chuyên môn, tập huấn an toàn hóa chất về thuốc bảo vệ thực vật |
I.5 | Lĩnh vực Thủy lợi |
1 | Thẩm định, phê duyệt Quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Kon Tum |
2 | Thủ tục cấp Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh Kon Tum |
3 | Thủ tục gia hạn sử dụng (hoặc điều chỉnh nội dung) Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi |
4 | Thủ tục cấp Giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh Kon Tum |
5 | Gia hạn sử dụng (hoặc điều chỉnh nội dung) Giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi |
I.6 | Lĩnh vực tiếp công dân, xử lý đơn thư và giải quyết khiếu nại, tố cáo |
1 | Tiếp công dân |
2 | Xử lý đơn thư |
I.7 | Lĩnh vực trồng trọt |
1 | Chỉ định lại Tổ chức chứng nhận sản phẩm cây trồng đối với Tổ chức đăng ký hoạt động trên phạm vi tỉnh Kon Tum |
2 | Đăng ký mở rộng phạm vi chỉ định tổ chức chứng nhận chất lượng sản phẩm cây trồng hoạt động trên phạm vi tỉnh Kon Tum |
3 | Miễn giám sát đối với tổ chức chứng nhận chất lượng sản phẩm cây trồng hoạt động trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
4 | Phê duyệt chủ trương xây dựng cánh đồng lớn |
5 | Phê duyệt Dự án hoặc Phương án cánh đồng lớn (Áp dụng cho phê duyệt lần đầu và điều chỉnh, bổ sung, kéo dài thời gian thực hiện Dự án hoặc phương án cánh đồng lớn) |
6 | Công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
7 | Cấp mã số cho tổ chức, cá nhân sản xuất giống cây trồng |
8 | Nhận xét, đánh giá kết quả khảo nghiệm và khả năng sử dụng phân bón mới được khảo nghiệm trên địa bàn tỉnh |
9 | Đăng ký và công nhận tiến bộ kỹ thuật và công nghệ mới trên địa bàn tỉnh (gọi là tiến bộ kỹ thuật) trong lĩnh vực trồng trọt, bảo vệ thực vật, chăn nuôi, thú y và một số lĩnh vực khác thuộc thẩm quyền quản lý của ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn |
10 | Thủ tục đăng ký công nhận nguồn giống là cây đầu dòng đối với cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm |
11 | Thủ tục đăng ký công nhận nguồn giống là vườn cây đầu dòng đối với cây công nghiệp và cây ân quả lâu năm |
12 | Thủ tục đăng ký công nhận lại nguồn giống đối với cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng của cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm |
13 | Thủ tục nhận xét kết quả khảo nghiệm giống cây trồng nông nghiệp mới |
14 | Thủ tục đăng ký chỉ định là Tổ chức chứng nhận chất lượng phù hợp tiêu chuẩn giống cây trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
15 | Thẩm định nội dung và cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo khuyến nông, trình diễn, khuyến cáo sử dụng phân bón hữu cơ và phân bón khác thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và PTNT |
16 | Thủ tục đăng ký được chỉ định là Tổ chức chứng nhận Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) cho rau, quả an toàn |
II | SỞ NGOẠI VỤ: 01 TTHC |
1 | Hướng dẫn lập thủ tục đề nghị cấp mới; sửa đổi, bổ sung; gia hạn hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ cho cán bộ, công chức, viên chức xuất cảnh |
III | SỞ XÂY DỰNG: 24 TTHC |
III.1 | Lĩnh vực xây dựng: |
1 | Thẩm định thiết kế cơ sở thuộc thẩm quyền của Sở Xây dựng. |
2 | Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán công trình thuộc báo cáo kinh tế kỹ thuật thuộc thẩm quyền của Sở Xây dựng. |
3 | Thẩm định thiết kế xây dựng và dự toán công trình triển khai sau thiết kế cơ sở thuộc thẩm quyền của Sở Xây dựng. |
4 | Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng. |
III.2 | Lĩnh vực quy hoạch xây dựng: |
1 | Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch xây dựng vùng |
2 | Thẩm định đồ án quy hoạch xây dựng vùng |
3 | Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch đô thị. |
4 | Thẩm định đồ án quy hoạch đô thị. |
5 | Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch khu chức năng đặc thù. |
6 | Thẩm định đồ án quy hoạch khu chức năng đặc thù. |
III.3 | Lĩnh vực kinh doanh bất động sản: |
1 | Cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản. |
2 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản. |
3 | Thủ tục chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án khu đô thị mới, dự án phát triển nhà ở. |
III.4 | Lĩnh vực Quản lý giá xây dựng: |
1 | Thẩm định và phê duyệt dự toán chi phí lập đồ án quy hoạch. |
III.5 | Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật: |
1 | Cấp Giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh đô thị đối với các loại cây cổ thụ, cây bảo tồn. |
III.6 | Lĩnh vực Nhà ở: |
1 | Thủ tục thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước. |
2 | Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua. |
3 | Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh. |
4 | Thủ tục lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại. |
5 | Thủ tục cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước. |
6 | Thủ tục cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước. |
7 | Thủ tục cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước (đối với trường hợp không nhận chuyển quyền thuê nhà ở). |
8 | Thủ tục cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước (đối với trường hợp nhận chuyển quyền thuê nhà ở). |
9 | Thủ tục bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước. |
IV | SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ: 30 TTHC |
IV.1 | Lĩnh vực Kinh tế đối ngoại: |
1 | Thẩm định chủ trương đầu tư các chương trình, dự án, khoản phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại |
2 | Thẩm định chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ |
3 | Thẩm định chương trình, dự án sử dụng vốn viện trợ PCPNN |
4 | Thẩm định các khoản viện trợ PCPNN dưới hình thức phi dự án |
IV.2 | Lĩnh vực Đấu thầu, thẩm định và giám sát đánh giá đầu tư |
1 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi, Báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật (gọi chung là Dự án đầu tư) có sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
2 | Trình, phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình có sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
3 | Thẩm định, phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng công trình |
4 | Thẩm định Hồ sơ mời thầu xây lắp |
5 | Thẩm định Hồ sơ mời thầu dịch vụ tư vấn |
6 | Thẩm định Hồ sơ mời thầu xây lắp quy mô nhỏ |
7 | Phê duyệt Hồ sơ mời thầu |
8 | Phát hành hồ sơ mời thầu |
9 | Làm rõ hồ sơ mời thầu |
10 | Sửa đổi hồ sơ mời thầu |
11 | Sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp |
12 | Sơ tuyển đối với gói thầu mua sắm hàng hóa |
13 | Lựa chọn danh sách nhà thầu mời tham gia đấu thầu dịch vụ tư vấn |
14 | Lựa chọn danh sách nhà thầu mời tham gia đấu thầu hạn chế gói thầu xây lắp, mua sắm hàng hóa |
15 | Gửi thư mời thầu gói thầu dịch vụ tư vấn, đấu thầu gói thầu mua sắm hàng hóa, xây lắp |
16 | Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu |
17 | Phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu |
18 | Cung cấp và đăng tải trên Báo đấu thầu và Trang thông tin điện tử về đấu thầu các thông tin trong quá trình lựa chọn nhà thầu |
19 | Cung cấp và đăng tải trên Báo đấu thầu và Trang thông tin điện tử về đấu thầu các thông tin xử lý vi phạm pháp luật về đấu thầu |
20 | Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu |
21 | Xử lý tình huống trong đấu thầu |
22 | Thẩm định Hồ sơ yêu cầu chỉ định thầu |
23 | Thẩm định Hồ sơ yêu cầu chào hàng cạnh tranh rút gọn |
24 | Trình phê duyệt Hồ sơ yêu cầu chào hàng cạnh tranh |
25 | Công tác giám sát đánh giá đầu tư |
26 | Thẩm định dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) |
V | SỞ CÔNG THƯƠNG: 106 TTHC |
V.1 | Lĩnh vực Cạnh tranh: |
1 | Thủ tục Đăng ký lại Hợp đồng theo mẫu/điều kiện giao dịch chung |
V.2 | Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng: |
1 | Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô sản xuất dưới 3 triệu lít/năm) |
2 | Thủ tục cấp Giấy giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
3 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
4 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
5 | Thủ tục cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá. |
6 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá. |
7 | Thủ tục cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá. |
V.3 | Lĩnh vực Giám định thương mại: |
1 | Thủ tục Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại. |
2 | Thủ tục Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại. |
V.4 | Lĩnh vực Xuất nhập khẩu: |
1 | Thủ tục Xác nhận Bản cam kết của thương nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công |
2 | Thủ tục Đăng ký thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới |
V.5 | Lĩnh vực Dầu khí: |
1 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG/LNG/CNG phương tiện vận chuyển |
2 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG/LNG/CNG |
3 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
4 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG/LNG/CNG phương tiện vận chuyển, nạp LPG vào chai, cấp LPG/LNG/CNG |
5 | Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG/LNG/CNG phương tiện vận chuyển, nạp LPG vào chai, cấp LPG/LNG/CNG |
6 | Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG/LNG/CNG phương tiện vận chuyển, nạp LPG vào chai, cấp LPG/LNG/CNG |
7 | Thủ tục Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3 |
8 | Thủ tục Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3 |
9 | Thủ tục Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3 |
V.6 | Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa |
1 | Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
2 | Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu. |
3 | Thủ tục Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
4 | Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm thuốc lá. |
5 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm thuốc lá |
6 | Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm thuốc lá. |
7 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu. |
8 | Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu. |
9 | Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu. |
10 | Thủ tục Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu. |
11 | Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu. |
12 | Thủ tục Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu. |
13 | Thủ tục Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp Sở Công Thương. |
14 | Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp Sở Công Thương. |
15 | Thủ tục Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp Sở Công Thương. |
V.7 | Lĩnh vực Thương mại quốc tế |
1 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. |
V.8 | Lĩnh vực Khí dầu mỏ hóa lỏng: |
1 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
2 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
3 | Thủ tục Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
4 | Thủ tục cấp Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
5 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
6 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
7 | Thủ tục Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
8 | Thủ tục Cấp Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
9 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
10 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
11 | Thủ tục Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
12 | Thủ tục Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
V.9 | Lĩnh vực Điện |
1 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương |
2 | Thủ tục Cấp giấy phép Hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương |
3 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
4 | Thủ tục Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
5 | Thủ tục Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ |
6 | Thủ tục Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện |
7 | Thủ tục Cấp lại thẻ an toàn điện |
8 | Thủ tục Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện |
9 | Thủ tục Thủ tục giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện |
10 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa các công trình thủy điện có dung tích dưới ≤ 1.000.000m3 trên địa bàn tỉnh |
11 | Thủ tục thỏa thuận vị trí cột/trạm điện và hành lang lưới điện đối với lưới điện trung áp trên không và trung áp ngầm nằm ngoài phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của các tuyến đường do Sở Giao thông Vận tải quản lý |
V.10 | Lĩnh vực Năng lượng |
1 | Thủ tục Điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh Hợp phần Quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV) |
V.11 | Lĩnh vực Công nghiệp |
1 | Thủ tục thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh |
2 | Thủ tục thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) |
3 | Thủ tục thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh |
4 | Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành |
5 | Thủ tục xác nhận phân loại máy chính theo mã số hàng hóa của dây chuyền thiết bị đồng bộ nhập khẩu |
6 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt Đề án xin hỗ trợ kinh phí khuyến công quốc gia (thẩm định cấp cơ sở) |
7 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt Đề án xin hỗ trợ kinh phí khuyến công địa phương |
8 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt Đề án hỗ trợ kinh phí tham gia hội chợ triển lãm |
V.12 | Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp: |
1 | Thủ tục Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
2 | Thủ tục Cấp điều chỉnh Giấy phép sử dụng VLNCN |
3 | Thủ tục Cấp lại Giấy phép sử dụng VLNCN |
4 | Thủ tục đăng ký sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
5 | Thủ tục phê duyệt thiết kế hoặc phương án nổ mìn |
V.13 | Lĩnh vực An toàn thực phẩm: |
1 | Thủ tục Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
2 | Thủ tục Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
3 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
4 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
5 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
6 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
V.14 | Lĩnh vực Hóa chất |
1 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
2 | Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
3 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
4 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
5 | Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
6 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
7 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
8 | Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
9 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
10 | Thủ tục Cấp Giấy xác nhận biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp |
11 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm |
12 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất |
13 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất |
V.15 | Lĩnh vực Khoa học và Công nghệ |
1 | Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng |
V.16 | Lĩnh vực Công nghiệp địa phương |
1 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp Tỉnh |
V.17 | Lĩnh vực Quản lý thị trường |
1 | Thủ tục giải quyết khiếu nại thuộc thẩm quyền giải quyết Chi cục quản lý thị trường tỉnh Kon Tum |
2 | Thủ tục giải quyết tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Chi cục Quản lý thị trường tỉnh Kon Tum |
3 | Thủ tục giải quyết đơn yêu cầu xử lý vi phạm hành chính về sở hữu trí tuệ |
4 | Thủ tục kiểm tra, kiểm soát và xử lý vi phạm hành chính của lực lượng quản lý thị trường tỉnh Kon Tum |
V.18 | Lĩnh vực khác |
1 | Thủ tục tiếp công dân của Sở Công Thương |
2 | Thủ tục giải quyết tố cáo trong lĩnh vực Công thương |
3 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu trong lĩnh vực Công thương |
4 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai trong lĩnh vực Công thương |
5 | Thủ tục thanh tra, kiểm tra trong lĩnh vực công thương |
6 | Thủ tục xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực Công thương |
7 | Thủ tục xử lý đơn, thư của Sở Công Thương tỉnh Kon Tum |
VI | SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI: 40 TTHC |
VI.1 | Lĩnh vực Lao động- Tiền lương và Bảo hiểm xã hội: |
1 | Thủ tục báo cáo công tác An toàn - vệ sinh lao động |
2 | Thủ tục Thông báo về việc tuyển dụng lần đầu người dưới 15 tuổi vào làm việc |
3 | Thủ tục gửi báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động. |
4 | Thủ tục xác nhận doanh nghiệp sử dụng nhiều lao động nữ |
5 | Thủ tục thông báo về việc chuyển địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại lao động |
6 | Thủ tục báo cáo tình hình hoạt động cho thuê lại lao động |
7 | Thủ tục báo cáo về việc thay đổi người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
8 | Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Kon Tum. |
9 | Thủ tục cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Kon Tum. |
10 | Thủ tục xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động (làm việc tại tỉnh Kon Tum) |
11 | Thủ tục báo cáo nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
12 | Thủ tục báo cáo thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
13 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm cho doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
14 | Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm cho doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
15 | Thủ tục gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm cho doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
16 | Thủ tục giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động |
17 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Cămpuchia. |
18 | Thủ tục giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp |
19 | Thủ tục tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp |
20 | Thủ tục tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp |
21 | Thủ tục chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp |
22 | Thủ tục chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) |
23 | Thủ tục chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) |
24 | Thủ tục tư vấn giới thiệu việc làm |
25 | Thủ tục hỗ trợ học nghề |
VI.2 | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
1 | Thủ tục tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em |
2 | Thủ tục tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội |
3 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật, cơ sở chăm sóc người cao tuổi đối với cơ sở thuộc cấp tỉnh quản lý |
4 | Thủ tục cấp lại, điều chỉnh giấy phép cơ sở chăm sóc người khuyết tật, cơ sở chăm sóc người cao tuổi do cấp tỉnh quản lý |
VI.3 | Lĩnh vực Dạy nghề |
1 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp |
2 | Thủ tục cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
3 | Thủ tục cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (tại các tỉnh, thành phố khác với tỉnh, thành phố nơi đặt trụ sở chính của trường trung cấp) |
4 | Thủ tục cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (trong cùng một tỉnh, thành phố với trụ sở chính của trường trung cấp). |
5 | Thủ tục sáp nhập, chia, tách trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
6 | Thủ tục thành lập hội đồng trường trung cấp công lập thực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
7 | Thủ tục thủ tục miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Kon Tum. |
8 | Thủ tục cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Kon Tum. |
9 | Thủ tục thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục. |
VI.4 | Lĩnh vực Người có công |
1 | Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ |
VI.5 | Lĩnh vực Tổ chức, cán bộ |
1 | Thủ tục xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội |
VII | SỞ TƯ PHÁP: 94 TTHC |
VII.1 | Lĩnh vực công chứng: |
1 | Thủ tục cấp bản sao văn bản công chứng |
2 | Thủ tục công chứng hợp đồng bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất. |
3 | Thủ tục công chứng hợp đồng bán đấu giá quyền sử dụng đất |
4 | Thủ tục công chứng hợp đồng cho ở nhờ nhà |
5 | Thủ tục công chứng hợp đồng đổi nhà |
6 | Thủ tục công chứng hợp đồng mua bán tài sản gắn liền với đất |
7 | Thủ tục công chứng hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
8 | Thủ tục công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất. |
9 | Thủ tục công chứng hợp đồng thuê lại quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
10 | Thủ tục công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
11 | Thủ tục công chứng hợp đồng ủy quyền quản lý nhà |
12 | Thủ tục công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
13 | Thủ tục công chứng văn bản từ chối nhận di sản |
14 | Thủ tục công chứng di chúc |
15 | Thủ tục công chứng hợp đồng bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất |
16 | Thủ tục công chứng hợp đồng cầm cố |
17 | Thủ tục công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
18 | Thủ tục công chứng hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
19 | Thủ tục công chứng hợp đồng mua bán tài sản |
20 | Thủ tục công chứng hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất |
21 | Thủ tục công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất |
22 | Thủ tục công chứng hợp đồng thuê lại quyền sử dụng đất |
23 | Thủ tục công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất |
24 | Thủ tục công chứng hợp đồng ủy quyền |
25 | Thủ tục công chứng văn bản khai nhận di sản |
26 | Thủ tục nhận lưu giữ di chúc |
27 | Thủ tục công chứng giấy ủy quyền |
28 | Thủ tục công chứng hợp đồng bán đấu giá quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
29 | Thủ tục công chứng hợp đồng cho mượn nhà |
30 | Thủ tục công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
31 | Thủ tục công chứng hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
32 | Thủ tục công chứng hợp đồng tặng cho nhà |
33 | Thủ tục công chứng hợp đồng thế chấp nhà ở |
34 | Thủ tục công chứng hợp đồng thuê khoán tài sản |
35 | Thủ tục công chứng hợp đồng thuê nhà ở |
36 | Thủ tục công chứng hợp đồng thuê tài sản |
37 | Thủ tục công chứng hợp đồng vay tài sản |
38 | Thủ tục công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản |
VII.2 | Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật |
1 | Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật |
2 | Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật cấp huyện |
3 | Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh |
4 | Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
5 | Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật cấp huyện |
6 | Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh |
VII.3 | Lĩnh vực bán đấu giá tài sản |
1 | Ký hợp đồng bán đấu giá tài sản |
2 | Đăng ký mua tài sản bán đấu giá |
3 | Thủ tục bán đấu giá tài sản |
4 | Hợp đồng mua bán tài sản bán đấu giá |
VII.4 | Lĩnh vực Bổ trợ tư pháp |
1 | Thủ tục miễn nhiệm Giám định viên tư pháp (cấp tỉnh) |
2 | Thủ tục bổ nhiệm Giám định viên tư pháp (cấp tỉnh). |
3 | Thủ tục cấp lại Thẻ Tư vấn viên pháp luật trong trường hợp Thẻ tư vấn viên pháp luật bị mất hoặc bị hư hỏng không thể tiếp tục sử dụng được |
4 | Thủ tục đề nghị đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên |
5 | Thủ tục đề nghị cấp lại thẻ công chứng viên |
6 | Thủ tục tạm đình chỉ hành nghề công chứng |
7 | Thủ tục đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
8 | Thủ tục thu hồi quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng |
9 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
10 | Thủ tục Chấm dứt hoạt động của Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) |
11 | Thủ tục bổ nhiệm Công chứng viên |
12 | Thủ tục Miễn nhiệm Công chứng viên (trường hợp bị miễn nhiệm) |
13 | Thủ tục miễn nhiệm Công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm). |
14 | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
15 | Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
16 | Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
17 | Thủ tục cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
18 | Thủ tục cấp Giấy đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
19 | Thủ tục chuyển đổi Công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh. |
20 | Báo cáo tạm ngừng hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
21 | Thủ tục yêu cầu tạm ngừng hoạt động đối với tổ chức hành nghề luật sư do không đủ điều kiện hành nghề |
22 | Thủ tục thông báo tiếp tục hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
23 | Thủ tục cho phép tiếp tục hoạt động đối với tổ chức hành nghề luật sư sau thời gian bị Sở Tư pháp yêu cầu tạm ngừng hoạt động. |
24 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
25 | Thủ tục cho phép thành lập Đoàn luật sư tỉnh |
26 | Thủ tục giải thể Đoàn luật sư tỉnh |
27 | Thủ tục thay đổi người đại diện theo pháp luật của tổ chức hành nghề luật sư |
28 | Thủ tục thành lập Văn phòng giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư |
29 | Thủ tục phê duyệt điều lệ Đoàn luật sư |
30 | Thủ tục công nhận và cấp thẻ Cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
31 | Thủ tục cấp lại Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
32 | Thủ tục thu hồi Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
33 | Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của Văn phòng luật sư, Công ty luật, Trung tâm tư vấn pháp luật |
34 | Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của Văn phòng luật sư, Công ty luật, Trung tâm tư vấn pháp luật |
35 | Thủ tục thu hồi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
36 | Thủ tục đăng ký hoạt động của Trung tâm Tư vấn pháp luật |
37 | Thủ tục đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Tư vấn pháp luật |
38 | Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm Tư vấn pháp luật, Chi nhánh Trung tâm Tư vấn pháp luật (trường hợp thay đổi trụ sở, Giám đốc Trung tâm, Trưởng Chi nhánh, tư vấn viên pháp luật, luật sư). |
39 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động của Trung tâm Tư vấn pháp luật, Chi nhánh Trung tâm Tư vấn pháp luật (Theo Quyết định của tổ chức chủ quản) |
40 | Thủ tục thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Tư vấn pháp luật, Chi nhánh Trung tâm Tư vấn pháp luật. |
41 | Thủ tục cấp Thẻ Tư vấn viên pháp luật |
42 | Thủ tục thu hồi Thẻ Tư vấn viên pháp luật |
VII.5 | Lĩnh vực Hành chính tư pháp |
1 | Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi |
VII.6 | Lĩnh vực Chứng thực: |
1 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận. |
2 | Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được. |
3 | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc (trừ bản sao giấy tờ về hộ tịch). |
V | SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO: 26 TTHC |
1 | Giải thể trung tâm ngoại ngữ-Tin học |
2 | Liên kết đào tạo trình độ chuyên nghiệp |
3 | Công nhận trường Mầm non đạt chuẩn quốc gia |
4 | Công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
5 | Công nhận trường trung học cơ sở đạt chuẩn quốc gia |
6 | Công nhận trường trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia |
7 | Công nhận trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia |
8 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
9 | Xin học lại trường khác đối với học sinh trung học |
10 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường tiểu học |
11 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường trung học (bao gồm trường trung học cơ sở; trường trung học phổ thông; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện: trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh; trường phổ thông dân tộc nội trú trực thuộc Bộ: trường phổ thông dân tộc bán trú: trường chuyên thuộc các loại hình trong hệ thống giáo dục quốc dân) |
12 | Cấp giấy chứng nhận giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên |
13 | Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam |
14 | Cấp giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục mầm non |
15 | Hỗ trợ tiền ăn, tiền nhà ở cho học sinh trung học phổ thông ở vùng có điều kiện kinh tế -xã hội đặc biệt khó khăn |
16 | Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
17 | Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học phổ thông |
18 | Đề nghị miễn, giảm học phí cho học sinh, sinh viên |
19 | Thành lập trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập |
20 | Cho phép hoạt động trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập |
21 | Tổ chức lại, giải thể trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập |
22 | Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
23 | Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia |
24 | Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia |
25 | Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia |
26 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
VI | SỞ TÀI CHÍNH: 15 TTHC |
VI.1 | Lĩnh vực Quản lý Ngân sách |
1 | Hoàn trả các khoản thu đã nộp ngân sách nhà nước |
VI.2 | Lĩnh vực Công sản-Giá |
1 | Thẩm định Phương án xác định giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt |
2 | Trình tự, thủ tục điều chuyển tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị trực thuộc UBND tỉnh |
3 | Trình tự, thủ tục bán tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị trực thuộc UBND tỉnh. |
4 | Trình tự, thủ tục thanh lý tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị trực thuộc UBND tỉnh |
5 | Trình tự xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của các tổ chức được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất |
VI.3 | Lĩnh vực Khiếu nại tố cáo tài chính |
1 | Tiếp công dân trong lĩnh vực Tài chính |
2 | Chuyển đơn thư khiếu nại, tố cáo của tổ chức, công dân không thuộc thẩm quyền giải quyết |
3 | Giải quyết đơn thư khiếu nại của tổ chức, công dân trong lĩnh vực tài chính (lần 1) |
4 | Giải quyết đơn thư tố cáo của tổ chức, công dân trong lĩnh vực tài chính (lần 1) |
VI.4 | Lĩnh vực Đầu tư |
1 | Thủ tục Quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước |
VI.5 | Lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp: |
1 | Quá trình đề xuất xử lý vốn và tài sản của các công ty TNHH Một thành viên do UBND tỉnh làm đại diện chủ sở hữu vượt quá thẩm quyền của doanh nghiệp. |
2 | Thẩm định và trình phê duyệt việc trích lập và sử dụng các quỹ của Công ty TNHH Một thành viên do UBND tỉnh làm đại diện chủ sở hữu |
3 | Tổ chức đánh giá hiệu quả hoạt động của các Công ty TNHH một thành viên do UBND tỉnh làm đại diện chủ sở hữu |
4 | Thẩm định giao chỉ tiêu đánh giá để làm căn cứ đánh giá và xếp loại doanh nghiệp hàng năm cho các Công ty TNHH MTV do UBND tỉnh làm đại diện chủ sở hữu |
VI | SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI: 33 TTHC |
VI.1 | Lĩnh vực Đường bộ: |
1 | Thủ tục xác nhận về việc đề nghị tạm dừng lưu hành đối với xe kinh doanh vận tải thuộc các hợp tác xã, doanh nghiệp kinh doanh vận tải. |
2 | Thủ tục đề nghị trả lại phù hiệu, biển hiệu đối với xe bị tạm giữ phù hiệu, biển hiệu. |
3 | Thủ tục đề nghị xác nhận xe ô tô không tham gia giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông đường bộ, chỉ sử dụng trong phạm vi đất thuộc quản lý của doanh nghiệp, hợp tác xã như: nhà ga, cảng, khu khai thác khoáng sản, nông, lâm nghiệp và xe ô tô dùng để sát hạch của tổ chức đào tạo dạy nghề lái xe. |
4 | Thủ tục đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài đối với người đăng ký cư trú, lưu trú, tạm trú hoặc định cư lâu dài tại Kon Tum. |
5 | Thủ tục đổi giấy phép lái xe ô tô do quá thời hạn sử dụng từ 3 tháng trở lên. |
6 | Thủ tục cấp lại giấy phép lái xe do bị mất. |
7 | Thủ tục đề nghị công bố đưa bến xe hàng vào khai thác. |
8 | Thủ tục tiếp nhận thông báo của đại lý bán vé. |
9 | Thủ tục tiếp nhận thông báo của đại lý vận tải hàng hóa. |
10 | Thủ tục tiếp nhận thông báo của dịch vụ thu gom hàng, dịch vụ chuyển tải, dịch vụ kho hàng. |
11 | Thủ tục tiếp nhận thông báo của dịch vụ cứu hộ vận tải đường bộ. |
12 | Thủ tục đăng ký giảm tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách bằng xe ô tô theo tuyến cố định. |
13 | Thủ tục công bố đưa trạm dừng, nghỉ vào khai thác (Trừ trạm dừng, nghỉ trên quốc lộ). |
14 | Thủ tục đề nghị công bố lại trạm dừng nghỉ (Trừ trạm dừng, nghỉ trên quốc lộ). |
15 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng. |
16 | Thủ tục đăng ký sang tên chủ sở hữu tại Sở Giao thông vận tải nơi xe máy chuyên dụng chuyển đến. |
17 | Thủ tục cấp đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng không có chứng từ nguồn gốc. |
VI.2 | Lĩnh vực Đường thủy nội địa: |
1 | Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật. |
2 | Thủ tục chấp thuận vận tải hành khách ngang sông. |
3 | Thủ tục chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam |
4 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa. |
5 | Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa. |
VI.3 | Lĩnh vực Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông: |
1 | Thủ tục chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường bộ đang khai thác (Đối với các dự án công trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Kon Tum) |
2 | Thủ tục gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường bộ đang khai thác (Đối với các dự án công trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Kon Tum) |
3 | Thủ tục gia hạn chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ (Đối với các nút giao đấu nối liên quan đến đường cấp IV trở xuống mà Sở Giao thông vận tải Kon Tum được giao quản lý) |
4 | Thủ tục cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ, tỉnh lộ (Đối với tuyến Sở Giao thông vận tải Kon Tum được giao quản lý) |
5 | Thủ tục chấp thuận xây dựng đấu nối tạm có thời hạn vào quốc lộ đang khai thác |
6 | Thủ tục cấp phép lưu hành cho xe bánh xích, xe quá tải, quá khổ trên đường bộ |
VI.4 | Lĩnh vực Đăng kiểm: |
1 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận thiết bị xếp dỡ, nồi hơi, thiết bị áp lực sử dụng trong giao thông vận tải. |
2 | Thủ tục cấp Tem nộp phí sử dụng đường bộ xe cơ giới. |
3 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo. |
4 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ. |
5 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận kiểm định, tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới. |
VII | SỞ THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG: 31 TTHC |
VII.1 | Lĩnh vực Báo chí |
1 | Cấp Giấy phép Xuất bản bản tin (trong nước) |
2 | Đề nghị cấp thẻ nhà báo |
3 | Cấp lại Thẻ nhà báo (trường hợp mất, hỏng thẻ) |
4 | Đổi thẻ nhà báo trước thời hạn ghi trên Thẻ |
VII.2 | Lĩnh vực Xuất bản |
1 | Cấp Giấy xác nhận đăng ký in vàng mã |
2 | Cấp Giấy phép in gia công cho nước ngoài sản phẩm không phải là xuất bản phẩm đối với cơ sở in của cơ quan, tổ chức, cá nhân |
3 | Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
4 | Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
5 | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
6 | Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
7 | Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
8 | Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
9 | Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
10 | Đăng ký hoạt động cơ sở in |
11 | Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
12 | Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
VII.3 | Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử |
1 | Báo cáo tình hình thực hiện giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng |
2 | Thẩm định và đề nghị cấp phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (Thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Thông tin và Truyền thông) |
3 | Thông báo thời gian chính thức cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
4 | Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính nhưng vẫn trong cùng một tỉnh, thành phố, văn phòng giao dịch, địa chỉ cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
5 | Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
6 | Thông báo thời gian chính thức cung cấp trò chơi điện tử trên mạng |
7 | Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt |
8 | Thông báo thời gian chính thức bắt đầu cung cấp trò chơi G2, G3, G4 trên mạng cho công cộng |
9 | Thông báo thay đổi tên miền trang thông tin điện tử (trên internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động), thể loại trò chơi (G2, G3, G4) |
10 | Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
VII.4 | Lĩnh vực Bưu chính và Chuyển phát |
1 | Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ bưu chính nội tỉnh |
2 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh dịch vụ bưu chính nội tỉnh |
3 | Cấp lại giấy phép bưu chính nội tỉnh bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
4 | Cấp lại giấy phép bưu chính nội tỉnh khi hết hạn |
VII.5 | Lĩnh vực Tần số Vô tuyến điện |
11 | Đăng ký phát lại chương trình phát thanh, phát lại chương trình truyền hình của địa phương cho tổ chức không phải là cơ quan báo chí |
VII | SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ: 09 TTHC |
VII.1 | Lĩnh vực Khoa học Công nghệ |
1 | Đăng ký tham gia tuyển chọn, xét chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện đề tài, dự án khoa học và công nghệ cấp tỉnh |
2 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ KH&CN) |
3 | Cấp lại Giấy chứng nhận đối với Văn phòng đại diện, Chi nhánh tổ chức khoa học và công nghệ (trường hợp bị mất) |
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận đối với tổ chức khoa học và công nghệ (trường hợp bị thất lạc) |
5 | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện, Chi nhánh tổ chức khoa học công nghệ |
6 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu đối với Văn phòng đại diện, Chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
7 | Giải quyết khiếu nại trong lĩnh vực tiêu chuẩn Đo lường chất lượng |
8 | Giải quyết tố cáo trong lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường Chất lượng |
9 | Kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu |
VIII | SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH: 97 TTHC |
VIII.1 | Lĩnh vực Văn hóa |
VIII.1.1 | Lĩnh vực Di sản văn hóa |
1 | Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
2 | Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
3 | Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập |
4 | Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
5 | Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp |
6 | Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
7 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích |
8 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật |
9 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
10 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
11 | Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
12 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
13 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
14 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
VIII.1.2 | Lĩnh vực Điện ảnh |
| Cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) |
2 | Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) |
VIII.1.3 | Lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
1 | Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
2 | Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
3 | Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
4 | Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
5 | Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
6 | Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
7 | Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
VIII.1.4 | Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn |
1 | Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang |
2 | Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương |
3 | Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương |
4 | Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương |
5 | Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang: thi người đẹp, người mẫu |
6 | Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu |
VIII.1.5 | Lĩnh vực Văn hóa cơ sở |
1 | Cấp giấy phép kinh doanh karaoke (do Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp) |
2 | Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường |
3 | Cấp giấy phép tổ chức lễ hội |
4 | Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
5 | Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
6 | Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
7 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
8 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
9 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
VIII.1.6 | Lĩnh vực Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh |
1 | Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2 | Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương |
VIII.1.7 | Lĩnh vực Nhập khẩu văn hóa phẩm nhằm mục đích kinh doanh |
1 | Phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu |
2 | Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu |
3 | Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu |
VIII.1.8 | Lĩnh vực Thư viện |
1 | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên |
VIII.1.9 | Lĩnh vực Gia đình |
1 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
3 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
4 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
6 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
7 | Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
8 | Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn vế phòng, chống bạo lực gia đình |
9 | Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
10 | Cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
11 | Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
12 | Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
VIII.1.10 | Lĩnh vực Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ |
1 | Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ |
VIII.2 | Lĩnh vực Thể dục thể thao |
1 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
2 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao |
3 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận |
4 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
5 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động billards & snooker |
6 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thể hình |
7 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động mô tô nước trên biển |
8 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động vũ đạo giải trí |
9 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bơi, lặn |
10 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động khiêu vũ thể thao |
11 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn võ cổ truyền và vovinam |
12 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quần vợt |
13 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thẩm mỹ |
14 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động dù lượn và diều bay động cơ |
15 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động tập luyện quyền anh |
16 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo |
17 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bắn súng thể thao |
18 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karatedo |
19 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng |
20 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động judo |
21 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá |
22 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn |
23 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông |
24 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin |
25 | Đăng cai tổ chức Giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
VIII.3 | Lĩnh vực Du lịch |
VIII.3.1 | Lĩnh vực Lữ hành |
1 | Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
2 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
3 | Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các trường hợp: a) thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước sang một nước khác; b) Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác; c) Thay đổi nội dung hoạt động của doanh nghiệp du lịch nước ngoài d) Thay đổi địa điểm của doanh nghiệp du lịch nước ngoài trong phạm vi nước nơi doanh nghiệp thành lập |
4 | Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu hủy |
5 | Gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
6 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
7 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
8 | Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch |
VIII.3.2 | Lĩnh vực Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
1 | Cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên du lịch |
VIII.3.3 | Lĩnh vực Khách sạn |
1 | Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch |
2 | Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch |
3 | Cấp lại biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch |
4 | Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch |
5 | Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, cán bộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác |
6 | Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác |
IX | SỞ Y TẾ: 125 TTHC |
IX.1 | Lĩnh vực An toàn thực phẩm: |
1 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm (không bao gồm hình thức hội nghị, hội thảo, tổ chức sự kiện) |
2 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
3 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp hết hiệu lực nhưng không có thay đổi về nội dung quảng cáo |
4 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
5 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm (Thực phẩm chức năng; Thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng; Nước khoáng thiên nhiên; Nước uống đóng chai; Phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biếsn thực phẩm) trên địa bàn tỉnh |
6 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
7 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm trong trường hợp hết hiệu lực |
8 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
9 | Cấp Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm đối với các sản phẩm sản xuất trong nước. |
IX.2 | Lĩnh vực kiểm dịch y tế: |
1 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế thi hài, hài cốt, tro cốt |
2 | Cấp giấy chứng nhận kiểm tra và xử lý y tế hàng hóa, phương tiện vận tải đường bộ |
IX.3 | Lĩnh vực Giám định Y khoa: |
1 | Khám giám định thương tật lần đầu |
2 | Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời |
3 | Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương |
4 | Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót |
5 | Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát |
6 | Giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
7 | Giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
8 | Giám định để thực hiện chế độ hưu trí trước tuổi quy định đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
9 | Giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
10 | Giám định tai nạn lao động tái phát đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
11 | Giám định bệnh nghề nghiệp tái phát đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
12 | Khám giám định chất độc hóa học |
13 | Khám giám định con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm chất độc hóa học |
IX.4 | Lĩnh vực Nghiệp vụ Y: |
1 | Công bố cơ sở xét nghiệm đủ điều kiện thực hiện xét nghiệm nồng độ cồn trong máu |
2 | Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
3 | Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
4 | Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
5 | Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
6 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở hiến máu chữ thập đỏ |
7 | Cấp mới Giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra tại nhà hoặc tại nơi khác mà không phải là cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. |
8 | Cấp lại Giấy chứng sinh |
9 | Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện dang cư trú tại cộng đồng |
10 | Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người có tiền sử nghiện chất dạng thuốc phiện trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng |
11 | Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng |
12 | Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở quản lý |
13 | Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng từ cơ sở quản lý |
14 | Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự |
15 | Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất |
16 | Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ |
IX.5 | Lĩnh vực quản lý thuốc gây nghiện, hướng tâm thần, tiền chất và methadone: |
IX.5.1 | Nghiệp vụ Dược: |
1 | Duyệt dự trù thuốc thành phẩm gây nghiện, thuốc thành phẩm hướng tâm thần, thuốc thành phẩm tiền chất cho công ty bán buôn, cơ sở bán lẻ thuốc, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong và ngoài ngành (trừ các đơn vị trực thuộc Bộ Quốc phòng và Bộ Giao thông vận tải), cơ sở nghiên cứu, cơ sở đào tạo chuyên ngành Y - dược. |
2 | Duyệt dự trù và phân phối thuốc Methadone thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
IX.5.2 | Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS: |
1 | Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại cơ sở khám, chữa bệnh |
2 | Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại nhà |
IX.6 | Lĩnh vực Quản lý hành nghề Y, Dược tư nhân: |
IX.6.1 | Lĩnh vực Y: |
1 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở hiến máu chữ thập đỏ |
2 | Cho phép người hành nghề dược tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
3 | Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
4 | Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trước ngày 01/01/2016 |
5 | Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế từ ngày 01/01/2016 |
6 | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình tư nhân độc lập |
7 | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc phòng khám đa khoa tư nhân hoặc khoa khám bệnh của bệnh viện đa khoa |
8 | Cấp bổ sung lồng ghép, nhiệm vụ của phòng khám bác sỹ gia đình đối với trạm y tế cấp xã |
9 | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
10 | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
11 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
12 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
13 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
14 | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1 Điều 1 Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
15 | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4 Điều 1 Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
16 | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5 Điều 1 Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
17 | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6 Điều 1 Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
18 | Cấp lại giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
19 | Bổ nhiệm giám định viên pháp y |
20 | Miễn nhiệm giám định viên pháp y |
21 | Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
22 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
23 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
24 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
25 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
26 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
27 | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
28 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
29 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
30 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
31 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
32 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
33 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
34 | Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
35 | Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm y tế cấp xã, trạm xá thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
36 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
37 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
IX.6.2 | Lĩnh vực Dược và Mỹ phẩm: 44 TTHC |
1 | Cấp phép nhập khẩu thuốc viện trợ, viện trợ nhân đạo đối với cơ sở tiếp nhận viện trợ thuộc tỉnh và thuốc nhận viện trợ là các thuốc Generic |
2 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu đã được thẩm định điều kiện sản xuất thuốc theo Quyết định số 15/2008/QĐ-BYT ngày 21/4/2008 của Bộ Y tế và được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc có hiệu lực đến ngày 31/12/2010 thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
3 | Thẩm định điều kiện sản xuất thuốc từ dược liệu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
4 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu đối với trường hợp bổ sung phạm vi kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
5 | Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt bảo quản thuốc” (GSP) (trừ những cơ sở làm dịch vụ bảo quản thuốc thuộc thẩm quyền của Cục Quản lý dược) |
6 | Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt bảo quản thuốc” (GSP) (trừ những cơ sở làm dịch vụ bảo quản thuốc thuộc thẩm quyền của Cục Quản lý dược) |
7 | Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) |
8 | Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) |
9 | Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) đối với trường hợp thay đổi/bổ sung phạm vi kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh, kho bảo quản |
10 | Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP) |
11 | Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP) |
12 | Kê khai lại giá thuốc sản xuất tại Việt Nam đối với cơ sở có trụ sở sản xuất thuốc đóng trên địa bàn tỉnh, thành phố |
13 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc (Cấp liên thông với cấp giấy GPs) |
14 | Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc (Cấp liên thông với cấp giấy GPs) |
15 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc (Cấp liên thông với cấp giấy GPs) |
16 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc (Đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận thực hành tốt (GPs) phù hợp với địa điểm và phạm vi kinh doanh, còn hiệu lực) |
17 | Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc (Cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận thực hành tốt phù hợp, còn hiệu lực) |
18 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc (Cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận thực hành tốt phù hợp) |
19 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc do bị mất, hỏng, rách nát; thay đổi người quản lý chuyên môn về dược; thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không thay đổi địa điểm kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh trong trường hợp trụ sở đăng ký kinh doanh không phải là địa điểm hoạt động kinh doanh đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc |
20 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân là công dân Việt Nam đăng ký hành nghề dược |
21 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài đăng ký hành nghề dược |
22 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược (do bị mất, rách nát, thay đổi thông tin cá nhân, hết hạn hiệu lực) cho cá nhân đăng ký hành nghề dược |
23 | Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề dược trường hợp cơ sở kinh doanh đề nghị |
24 | Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề dược trường hợp cá nhân đơn phương đề nghị |
25 | Đăng ký lần đầu, đăng ký lại, đăng ký gia hạn đối với các thuốc dùng ngoài sản xuất trong nước quy định tại Phụ lục số V ban hành kèm theo Thông tư số 44/2014/TT-BYT |
26 | Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước |
27 | Đăng ký hội thảo giới thiệu thuốc |
28 | Cấp thẻ người giới thiệu thuốc |
29 | Cấp Giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền |
30 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu |
31 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu |
32 | Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu |
33 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu |
34 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu |
35 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu |
36 | Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu |
37 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu |
38 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
39 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
40 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
41 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm |
42 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
43 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực |
44 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
X | SỞ NỘI VỤ: 76 TTHC |
X.1 | Lĩnh vực Công chức, viên chức |
1 | Thủ tục chuyển ngạch công chức từ loại A1 trở xuống (trừ các chức danh thuộc thẩm quyền trực tiếp quản lý của Ban Thường vụ Tỉnh ủy và Ủy ban nhân dân tỉnh) |
2 | Thủ tục xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức cấp huyện trở lên |
3 | Thủ tục điều động cán bộ, công chức, viên chức (không thuộc diện Ban Thường vụ và Ủy ban nhân dân tỉnh trực tiếp quản lý) |
4 | Thủ tục thuyên chuyển cán bộ, công chức |
5 | Thủ tục nâng bậc tương thường xuyên đối với cán bộ, công chức, viên chức loại A2 và nâng bậc lương trước hạn đối với công chức (trừ các chức danh do Ban Thường vụ Tỉnh ủy và Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý), bao gồm: nâng bậc lương thường xuyên và nâng bậc lương trước thời hạn |
6 | Thủ tục bổ nhiệm, bổ nhiệm lại đối với cán bộ thuộc UBND tỉnh quản lý |
X.2 | Lĩnh vực Tổ chức biên chế và tổ chức phi Chính phủ |
1 | Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
2 | Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
3 | Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
4 | Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ |
5 | Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh |
6 | Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh |
7 | Thủ tục quỹ tự giải thể |
8 | Thủ tục đổi tên quỹ |
9 | Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ |
10 | Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
11 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
12 | Thủ tục cấp đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
13 | Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
14 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
15 | Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện |
16 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường |
17 | Thủ tục Hội tự giải thể |
18 | Thủ tục đổi tên hội |
19 | Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội |
20 | Thủ tục phê duyệt điều lệ hội |
21 | Thủ tục thành lập hội |
22 | Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
23 | Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
X.3 | Lĩnh vực Xây dựng chính quyền |
1 | Thủ tục thành lập thôn mới, tổ dân phố mới |
2 | Thủ tục thi tuyển công chức cấp xã |
X.4 | Lĩnh vực Thanh tra |
1 | Xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo |
X.5 | Lĩnh vực công tác thanh niên |
1 | Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
X.6 | Lĩnh vực Tôn giáo |
1 | Thủ tục về việc đăng ký tổ chức lễ hội tín ngưỡng (đối với những lễ hội tín ngưỡng được tổ chức lần đầu, lễ hội được khôi phục lại sau nhiều năm gián đoạn hoặc được tổ chức định kỳ nhưng có thay đổi về nội dung, thời gian, địa điểm so với trước đây) |
2 | Thủ tục đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có phạm vi hoạt động chủ yếu ở một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
3 | Thủ tục công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động chủ yếu trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
4 | Thủ tục thành lập tổ chức tôn giáo cơ sở đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 17 Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo |
5 | Thủ tục chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo cơ sở đối với trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 17 Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo. |
6 | Thủ tục đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
7 | Thủ tục đăng ký dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
8 | Thủ tục chấp thuận việc mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo |
9 | Thủ tục đăng ký người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử theo quy định tại khoản 2 Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
10 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc trong tôn giáo thuộc trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
11 | Thủ tục đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo |
12 | Thủ tục chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ ngoài huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh. |
13 | Thủ tục chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo không thuộc quy định tại Điều 29 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
14 | Thủ tục đăng ký hiến chương, điều lệ sửa đổi của tổ chức tôn giáo quy định tại Khoản 1 Điều 29 Nghị định 92/2012/NĐ-CP |
15 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
16 | Thủ tục chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một huyện |
17 | Thủ tục chấp thuận sinh hoạt tôn giáo của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam |
18 | Thủ tục quản lý hành chính đối với trường đào tạo những người chuyên hoạt động tôn giáo |
19 | Thủ tục đi học, thọ giới của chức sắc, nhà tu hành các tôn giáo |
20 | Thủ tục cho chủ trương xây dựng tượng, tượng đài có liên quan đến tôn giáo |
X.7 | Lĩnh vực thi đua, khen thưởng |
1 | Thủ tục tặng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
2 | Thủ tục tặng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đột xuất |
3 | Thủ tục tặng Bằng khen của Chủ lịch UBND tỉnh theo công trạng và thành tích đạt được |
4 | Thủ tục công nhận Tập thể Lao động xuất sắc |
5 | Thủ tục tăng Cờ thi đua xuất sắc của UBND tỉnh |
6 | Thủ tục công nhận danh hiệu “Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh” |
7 | Thủ tục tặng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh cho gia đình gương mẫu |
8 | Thủ tục Công nhận danh hiệu doanh nghiệp, doanh nhân tiêu biểu |
9 | Thủ tục tặng Cờ thi đua của Chính phủ |
10 | Thủ tục phong tặng danh hiệu Anh hùng Lao động |
11 | Thủ tục khen thưởng Huân chương Độc lập hạng nhất |
12 | Thủ tục khen thưởng Huân chương Độc lập hạng nhì |
13 | Thủ tục khen thưởng Huân chương Độc lập hạng ba |
14 | Thủ tục khen thưởng Huân chương Lao động hạng nhất |
15 | Thủ tục khen thưởng Huân chương Lao động hạng nhì |
16 | Thủ tục khen thưởng Huân chương Lao động hạng ba |
17 | Thủ tục khen thưởng Huân chương Lao động hạng nhất (cống hiến) |
18 | Thủ tục khen thưởng Huân chương Lao động hạng nhì (cống hiến) |
19 | Thủ tục khen thưởng Huân chương Lao động hạng ba (cống hiến) |
20 | Thủ tục Cấp đổi hiện vật khen thưởng bị mất, hư hỏng |
21 | Thủ tục phong tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua toàn quốc |
22 | Thủ tục tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ |
X.8 | Lĩnh vực Văn thư, lưu trữ |
1 | Thủ tục cấp, cấp lại, bổ sung lĩnh vực hành nghề của chứng chỉ hành nghề lưu trữ |
B | CẤP HUYỆN |
I | UBND THÀNH PHỐ KON TUM: 276 TTHC |
* | Cấp huyện: 193 TTHC |
I.1 | Lĩnh vực Nội vụ-Tổ chức bộ máy |
1 | Thủ tục Công nhận Ban vận động thành lập hội (có phạm vi hoạt động trong xã). |
2 | Thủ tục cho phép thành lập Hội (có phạm vi hoạt động trong xã) |
3 | Thủ tục phê duyệt điều lệ Hội (có phạm vi hoạt động trong xã) |
4 | Thủ tục cho phép chia, tách; sáp nhập; hợp nhất Hội (có phạm vi hoạt động trong xã). |
5 | Thủ tục Đổi tên Hội (có phạm vi hoạt động trong xã). |
6 | Thủ tục tự giải thể hội (có phạm vi hoạt động trong xã) |
7 | Thủ tục cho phép đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của Hội (có phạm vi hoạt động trong xã). |
8 | Thủ tục thành lập tổ chức hành chính (thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện, thành phố) |
9 | Thủ tục tổ chức lại - Giải thể tổ chức hành chính (thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện, thành phố). |
10 | Thủ tục thành lập đơn vị sự nghiệp công lập (thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện, thành phố). |
11 | Thủ tục tổ chức lại. Giải thể đơn vị sự nghiệp công lập (thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện, thành phố) |
12 | Thủ tục bổ nhiệm trưởng, phó phòng và tương đương thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện, thành phố. |
13 | Thủ tục bổ nhiệm lại đối với chức danh Trưởng phòng, Phó trưởng phòng cơ quan chuyên môn cấp huyện. |
14 | Thủ tục nâng bậc tương thường xuyên, nâng bậc lương trước thời hạn cho với cán bộ, công chức, viên chức loại A1 trở xuống (thuộc quyền quản lý). |
15 | Thủ tục hưởng và nâng phụ cấp thâm niên vượt khung cho cán bộ, công chức, viên chức loại A1 trở xuống (thuộc quyền quản lý) |
16 | Thủ tục xếp lương cho cán bộ, công chức cấp xã |
17 | Thủ tục nâng bậc lương thường xuyên cho cán bộ, công chức cấp xã |
18 | Thủ tục phê chuẩn thành viên UBND cấp xã đầu nhiệm kỳ |
19 | Thủ tục phê chuẩn kết quả bầu cử bổ sung, miễn nhiệm, bãi nhiệm thành viên UBND cấp xã. |
20 | Thủ tục tham mưu thành lập, chia tách, sáp nhập, đổi tên thôn, tổ dân phố |
21 | Thủ tục ghép cụm dân cư vào thôn |
22 | Thủ tục đăng ký hoạt động hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trong phạm vi một huyện, thành phố thuộc tỉnh. |
23 | Thủ tục tiếp nhận thông báo về việc thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành |
24 | Thủ tục đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành. |
25 | Thủ tục về việc tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở |
26 | Thủ tục về việc tổ chức các cuộc lễ của tổ chức tôn giáo diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo (đối với cuộc lễ có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi một huyện, thành phố thuộc tỉnh) |
27 | Thủ tục việc giảng đạo, truyền đạo của chức sắc, tu hành ngoài cơ sở tôn giáo |
28 | Thủ tục tiếp nhận thông báo việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trong phạm vi một huyện. |
29 | Thủ tục về việc đăng ký hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở (đối với hoạt động tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong huyện, thành phố thuộc tỉnh) |
30 | Thủ tục về việc đăng ký dòng tu, tu viện và tổ chức tu hành tập thể khác (có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh) |
31 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị. |
32 | Thủ tục tặng Bằng khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề. |
33 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện, thành phố cho tập thể, cá nhân (khen thưởng đột xuất). |
34 | Thủ tục công nhận danh hiệu Lao động tiên tiến. |
35 | Thủ tục công nhận danh Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở. |
36 | Thủ tục công nhận danh hiệu “Tập thể lao động tiên tiến” |
I.2 | Lĩnh vực Thanh tra |
1 | Giải quyết khiếu nại lần 1 |
2 | Giải quyết khiếu nại lần 2 |
3 | Giải quyết tố cáo |
I.3 | Lĩnh vực Giáo dục |
1 | HS chuyển trường |
2 | Tiếp nhận HS |
3 | Cấp bản sao văn bằng THCS |
4 | Chỉnh sửa văn bằng THCS |
5 | Cấp GP.DTHT |
6 | Thành lập trường, nhóm trẻ TT |
7 | Xin phép hoạt động GD |
8 | Thành lập trường mầm non |
9 | Sát nhập, chia tách trường MN |
10 | Đình chỉ hoạt động trường MN |
11 | Giải thể trường MN |
12 | Thành lập trường TH |
13 | Sát nhập, chia tách trường TH |
14 | Đình chỉ hoạt động trường TH |
15 | Giải thể trường TH |
16 | Thành lập TT HTCĐ xã, thị trấn |
17 | Thành lập trường TI ICS |
18 | Sát nhập, chia tách trường THCS |
19 | Đình chỉ hoạt động trường THCS |
20 | Giải thể trường THCS |
21 | Tuyển dụng viên chức ngạch giáo viên mầm non |
22 | Tuyển dụng viên chức ngạch giáo viên tiểu học |
23 | Tuyển dụng viên chức ngạch giáo viên THCS |
24 | Thẩm định Đề án thành lập trường THCS |
25 | Thẩm định Đề án thành lập trường tiểu học |
26 | Thẩm định Đề án thành lập trường mầm non |
27 | Thuyên chuyển Giáo viên |
28 | Thành lập trường mầm non TT |
29 | Sát nhập, chia tách trường MN TT |
30 | Đình chỉ hoạt động trường MNTT |
31 | Giải thể trường MNTT |
32 | Đình chỉ hoạt động TTHTCĐ |
33 | Giải thể TTHTCĐ |
34 | Cấp bằng tốt nghiệp THCS |
35 | Cấp bằng tốt nghiệp bổ túc THCS |
36 | Tiếp nhận HS người nước ngoài cấp THCS |
37 | Tiếp nhận HS Việt Nam về nước ngoài cấp THCS |
38 | Cấp bản sao văn bằng bổ túc THCS |
39 | Chỉnh sửa văn bằng bổ túc THCS |
40 | Cấp bản sao văn bằng bổ túc THCS đồng thời với bản chính khi TN |
41 | Cấp bản sao văn bằng THCS đồng thời với bản chính khi TN |
42 | Tuyển dụng nhân viên trong các đơn vị sự nghiệp nhà nước |
I.4 | Lĩnh vực Lao động-Thương binh và Xã hội |
1 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội |
2 | Tiếp nhận đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội |
3 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật; người khuyết tật mang thai, nuôi con dưới 36 tháng tuổi) |
4 | Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
5 | Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
6 | Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
7 | Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt nặng) |
8 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng |
9 | Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc |
10 | Thực hiện hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng |
11 | Thủ tục xác nhận liệt sĩ |
12 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945 |
13 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến trước ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 |
14 | Thủ tục xác nhận liệt sĩ đối với người không thuộc lực lượng quân đội, công an hy sinh trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ |
15 | Thủ tục đổi hoặc cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công |
16 | Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ |
17 | Thủ tục hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng |
I.5 | Lĩnh vực Quản lý đô thị-Xây dựng |
1 | Cấp GPXD nhà ở riêng lẻ đô thị |
2 | Cấp GPXD có thời hạn nhà ở riêng lẻ đô thị |
3 | Cấp GPXD sửa chữa, cải tạo nhà ở riêng lẻ đô thị |
4 | Điều chỉnh GPXD nhà ở riêng lẻ đô thị |
5 | Gia hạn GPXD nhà ở riêng lẻ đô thị |
6 | Cấp lại GPXD nhà ở riêng lẻ đô thị |
7 | Cấp GPXD di dời nhà ở riêng lẻ đô thị |
8 | Cấp GPXD công trình không theo tuyến |
9 | Cấp GPXD công trình theo giai đoạn không theo tuyến |
10 | Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị |
11 | Thẩm định đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị |
12 | Thẩm định đồ án quy hoạch chi tiết trung tâm xã, điểm dân cư nông thôn |
13 | Cung cấp thông tin và cấp chứng chỉ quy hoạch xây dựng |
14 | Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng Nông thôn mới |
15 | Thỏa thuận tuyến hạ tầng kỹ thuật |
16 | Giới thiệu địa điểm xây dựng công trình |
17 | Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh đô thị |
I.6 | Lĩnh vực Thương mại-Nông nghiệp |
1 | Cấp giấy phép bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) rượu |
2 | Cấp giấy phép bán lò (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá |
3 | Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
4 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
5 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh bán lẻ rượu |
6 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
7 | Cấp lại giấy phép kinh doanh bán lẻ rượu |
8 | Cấp lại giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
9 | Cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
10 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
11 | Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
12 | Thủ tục di dân (nơi đi) |
13 | Thủ tục tiếp nhận hộ di dân (đối với các hộ di dân tự do đang sinh sống tại các khu rừng tự nhiên, rừng đặc dụng, rừng phòng hộ cần phải chuyển đến vùng quy hoạch dân cư hoặc đưa trở về nơi cũ) |
14 | Thủ tục tiếp nhận hộ di dân (đối với các hộ tự nguyện di dân đến các vùng kinh tế mới để phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản và phát triển ngành nghề khác |
15 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
I.7 | Lĩnh vực Tài chính |
1 | Đăng ký kinh doanh Hộ kinh doanh cá thể |
2 | Đăng ký thành lập HTX |
3 | Giải quyết hồ sơ thẩm định, phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
4 | Giải quyết hồ sơ thẩm định, phê duyệt kết quả đấu thầu, kết quả lựa chọn nhà thầu |
5 | Giải quyết hồ sơ thẩm định, phê duyệt hồ sơ yêu cầu đối với chỉ định thầu, chào hàng cạnh tranh và hồ sơ mời thầu xây lắp đối với đấu thầu |
6 | Giải quyết hồ sơ thẩm định, phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật |
I.8 | Lĩnh vực Văn hóa |
1 | Công nhận lần đầu “xã đạt chuẩn nông thôn mới” |
2 | Công nhận lại “xã đạt chuẩn nông thôn mới” |
3 | Công nhận “Tổ dân phố văn hóa” và tương đương |
4 | Công nhận “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa” và tương đương |
5 | Báo cáo về tổ chức lễ hội do cấp xã tổ chức |
6 | Đăng ký hoạt động thư viện của tổ chức cấp thành phố, cấp xã có trụ sở đóng trên địa bàn |
7 | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2000 bản |
8 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
9 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
10 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
11 | Gia hạn giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
12 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
13 | Cấp lại chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
14 | Cấp đổi Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
15 | Gia hạn cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
I.9 | Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường |
1 | Xác nhận đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trường |
2 | Xác nhận đăng ký Đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
3 | Giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất |
4 | Cho thuê đất đối với trường hợp mua tài sản gắn liền với đất đã được nhà nước cho thuê đất trả tiền hàng năm để thực hiện phương án sản xuất, kinh doanh |
5 | Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của UBND cấp huyện |
6 | Thu hồi đất do cá nhân sử dụng đất chết mà không có người thừa kế theo quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 65 Luật đất đai |
7 | Thu hồi đất do nguy cơ đe dọa tính mạng con người theo quy định tại Điểm d Khoản 1 Điều 65 Luật đất đai |
8 | Thu hồi đất do vi phạm về pháp luật đất đai |
9 | Thu hồi đất do người sử dụng đất tự nguyện trả lại đất được quy định tại Điểm c Khoản 1 Điều 65 Luật đất đai |
10 | Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
11 | Ban hành quyết định kiểm đếm bắt buộc |
12 | Ban hành quyết định cưỡng chế thực hiện quyết định kiểm đếm bắt buộc |
13 | Ban hành thông báo thu hồi đất |
14 | Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
15 | Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất; Đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận |
16 | Đăng ký đất đai đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
17 | Đăng ký xác lập hoặc thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
18 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thừa” |
19 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp mà không thuộc trường hợp “dồn điền đổi thửa”; chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng |
20 | Đăng ký biến động do Chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang cho thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
I.10 | Lĩnh vực Tư pháp - Chứng thực - Hộ tịch |
1 | Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
2 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
3 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận. |
4 | Thủ tục Chứng thực chữ ký của người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
5 | Thủ tục Chứng thực chữ ký của người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp. |
6 | Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, điểm chỉ được). |
7 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
8 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
9 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
10 | Đăng ký nhận cha mẹ con có yếu tố nước ngoài |
11 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha mẹ con có yếu tố nước ngoài |
12 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
13 | Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
14 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
15 | Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan thẩm quyền của nước ngoài |
16 | Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan thẩm quyền của nước ngoài |
17 | Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ: nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
18 | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
19 | Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
20 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
21 | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
22 | Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch |
* | Cấp xã: 83 TTHC |
I.1 | Lĩnh vực Tư pháp-Hộ tịch |
1 | Thủ tục đăng ký khai sinh |
2 | Thủ tục đăng ký kết hôn |
3 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con |
4 | Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con |
5 | Thủ tục đăng ký khai tử |
6 | Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động |
7 | Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động |
8 | Thủ tục đăng ký khai tử lưu động |
9 | Thủ tục đăng ký giám hộ |
10 | Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ |
11 | Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch |
12 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
13 | Thủ tục đăng ký lại khai sinh |
14 | Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
15 | Thủ tục đăng ký lại kết hôn |
16 | Thủ tục đăng ký lại khai tử |
17 | Thủ tục đăng ký nuôi con nuôi |
18 | Thủ tục đăng ký lại việc nhận nuôi con nuôi |
19 | Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
20 | Thủ tục đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
21 | Thủ tục chứng thực bản sao đúng với bản chính văn bản bằng tiếng việt |
22 | Thủ tục chứng thực chữ ký điểm chỉ |
23 | Thủ tục chứng thực hợp đồng giao dịch |
24 | Thủ tục chứng thực văn bản nhận, phân chia di sản |
25 | Thủ tục bầu hòa giải viên |
26 | Thủ tục bầu tổ trưởng tổ hòa giải |
27 | Thủ tục thôi làm hòa giải viên |
28 | Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
I.2 | Lĩnh vực Đất đai |
1 | Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất lần đầu |
2 | Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất; Đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận |
3 | Đăng ký đất đai đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
4 | Đăng ký xác lập hoặc thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
5 | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
6 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
7 | Cấp đổi Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng |
8 | Cấp lại Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng do bị mất |
9 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn thửa, đổi thửa” |
10 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp mà không thuộc trường hợp “dồn thửa, đổi thửa”; chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung của vợ hoặc chồng |
11 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
12 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trước ngày 01/07/2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
13 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
14 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất đối với các trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
15 | Đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp trúng đấu giá quyền sử dụng đất: giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, nhóm người sử dụng đất |
16 | Đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp giấy chứng nhận: giảm diện tích thửa đất do sạc lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp giấy chứng nhận; chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
17 | Đăng ký biến động do Chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
18 | Đính chính Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đã cấp |
19 | Thu hồi Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đã cấp |
20 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc thế chấp tài sản gắn liền với đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thức trong tương lai |
21 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đồng thời là người sử dụng đất |
22 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời là người sử dụng đất |
23 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai |
24 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trong trường hợp hồ sơ đăng ký có một trong các loại giấy tờ quy định tại các Điều 100 Luật đất đai năm 2013 |
25 | Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký |
26 | Yêu cầu sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện |
27 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp |
28 | Đăng ký xóa đăng ký thế chấp |
29 | Luân chuyển hồ sơ để thực hiện nghĩa vụ tài chính |
30 | Đăng ký thế chấp nhà ở hình thức trong tương lai do nhận chuyển nhượng của doanh nghiệp kinh doanh bất động sản trong dự án đầu tư xây dựng nhà ở |
31 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai |
32 | Yêu cầu sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai do lỗi của cơ quan đăng ký |
33 | Đăng ký xóa đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai |
34 | Đăng ký văn bản thông báo về xử lý tài sản thế chấp là nhà ở hình thành trong tương lai |
35 | Chuyển tiếp Đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai |
36 | Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp xã |
37 | Thủ tục giải quyết hồ sơ lĩnh vực đất đai |
38 | Thủ tục xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
I.3 | Lĩnh vực Lao động, Thương binh và Xã hội |
1 | Thủ tục xác nhận hồ sơ đưa đối tượng cứu trợ vào cơ sở bảo trợ xã hội |
2 | Thủ tục xét trợ cấp thường xuyên cho đối tượng bảo trợ xã hội |
3 | Thủ tục hỗ trợ mai táng phí cho đối tượng bảo trợ xã hội |
4 | Thủ tục giải quyết hồ sơ lĩnh vực bảo trợ xã hội |
5 | Thủ tục cấp lại, cấp đổi bằng “Tổ quốc ghi công” |
6 | Thủ tục cấp thẻ BHYT lần đầu cho người có công với cách mạng |
7 | Thủ tục giải quyết hồ sơ chế độ mai táng phí cho người có công giúp đỡ cách mạng |
8 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày |
9 | Thủ tục xác nhận và lập thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với các đối tượng theo Quyết định 62/2011/QĐ-TTg |
10 | Thủ tục giải quyết hồ sơ lĩnh vực người có công |
11 | Thủ tục xác nhận xây dựng nhà ở hoàn thành theo giai đoạn |
12 | Thủ tục xác nhận xây dựng nhà ở hoàn thành đưa vào sử dụng |
13 | Thủ tục đề nghị khen tặng, truy tặng danh hiệu “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” |
14 | Thủ tục giải quyết hồ sơ trợ cấp tuất hàng tháng |
15 | Thủ tục cho người nghiện ma túy được cai nghiện tại gia đình, cộng đồng |
I.4 | Lĩnh vực Xây dựng |
1 | Thủ tục tiếp nhận báo cáo nhanh sự cố công trình xây dựng |
I.5 | Lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư |
1 | Thủ tục thành lập tổ hợp tác |
II | UBND HUYỆN ĐĂK GLEI: 213 TTHC |
* | Cấp huyện: 148 TTHC |
II.1 | Lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở |
1 | Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải (cấp huyện) |
II.2 | Lĩnh vực Hộ tịch |
1 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
2 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
3 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
4 | Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
II.3 | Lĩnh vực Chứng Thực |
1 | Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
2 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận. |
3 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận. |
4 | Thủ tục chứng thực chữ ký của người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp. |
5 | Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp. |
6 | Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không điểm chỉ được). |
7 | Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản. |
8 | Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản. |
9 | Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản. |
10 | Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch. |
11 | Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực. |
II.4 | Lĩnh vực Tài chính - Kế hoạch |
1 | Đăng ký thành lập hợp tác xã. |
2 | Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã chia. |
3 | Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã tách. |
4 | Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã sáp nhập. |
5 | Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã hợp nhất. |
6 | Đăng ký thay đổi tên hợp tác xã |
7 | Đăng ký thay đổi điều lệ hợp tác xã |
8 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ hợp tác xã |
9 | Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành nghề kinh doanh của hợp tác xã |
10 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của HTX, danh sách Ban quản trị, Ban kiểm soát HTX |
11 | Đăng ký thay đổi số lượng xã viên hợp tác xã |
12 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã phạm vi trong tỉnh |
13 | Đăng ký thay đổi nơi đăng ký kinh doanh của hợp tác xã phạm vi trong tỉnh. |
14 | Đăng ký thay đổi nơi đăng ký kinh doanh của hợp tác xã phạm vi ngoài tỉnh. |
15 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc hợp tác xã. |
16 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh chi nhánh, văn phòng đại diện (bị hư hỏng) |
17 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh chi nhánh, văn phòng đại diện (bị mất) |
18 | Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (đối với trường hợp HTX giải thể bắt buộc) |
19 | Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (đối với trường hợp HTX giải thể tự nguyện) |
20 | Thông báo tạm ngừng hoạt động kinh doanh |
21 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện (bị hư hỏng) |
22 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện (bị mất) |
23 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh cá thể |
24 | Đăng ký thay đổi nội dung kinh doanh hộ cá thể |
25 | Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hộ cá thể theo yêu cầu |
26 | Thẩm định các dự án đầu tư sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước thuộc UBND huyện, thị xã phê duyệt |
27 | Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình |
28 | Phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình |
29 | Thẩm định kế hoạch đấu thầu |
30 | Phê duyệt kế hoạch đấu thầu |
31 | Thẩm định hồ sơ mời thầu mua sắm hàng hóa |
32 | Thẩm định hồ sơ mời thầu xây lấp |
33 | Thẩm định hồ sơ mời thầu dịch vụ tư vấn |
34 | Thẩm định hồ sơ mời thầu xây lắp quy mô nhỏ |
35 | Phê duyệt hồ sơ mời thầu |
36 | Thẩm định kết quả đấu thầu |
37 | Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu |
38 | Phê duyệt kết quả đấu thầu, kết quả lựa chọn nhà thầu |
II.5 | Lĩnh vực Đăng ký đất đai |
1 | Giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất |
2 | Cho thuê đất đối với trường hợp mua tài sản gắn liền với đất đã được nhà nước cho thuê đất trả tiền hàng năm để thực hiện phương án sản xuất, kinh doanh |
3 | Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của UBND cấp huyện |
4 | Thu hồi đất do cá nhân sử dụng đất chết mà không có người thừa kế theo quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 65 Luật đất đai |
5 | Thu hồi đất do có nguy cơ đe dọa tính mạng con người theo quy định tại Điểm d Khoản 1 Điều 65 Luật Đất đai |
6 | Thu hồi đất do vi phạm pháp luật về đất đai. |
7 | Thu hồi đất do người sử dụng đất tự nguyện trả lại đất được quy định tại Điểm c Khoản 1 Điều 65 Luật đất đai. |
8 | Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh: phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
9 | Ban hành quyết định kiểm điểm bắt buộc |
10 | Ban hành quyết định cưỡng chế thực hiện quyết định kiểm đếm bắt buộc |
11 | Ban hành thông báo thu hồi đất |
12 | Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
13 | Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất; Đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận |
14 | Đăng ký đất đai đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
15 | Đăng ký xác lập hoặc thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
16 | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
17 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
18 | Cấp đổi Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng |
19 | Cấp lại Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng do bị mất |
20 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” |
21 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp mà không thuộc trường hợp “dồn điền đổi thửa”: chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng |
22 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
23 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trước ngày 01/07/2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
24 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
25 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
26 | Đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp trúng đấu giá quyền sử dụng đất; giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, nhóm người sử dụng đất |
27 | Đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận; chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
28 | Đăng ký biến động do Chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
29 | Đính chính Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đã cấp |
30 | Thu hồi Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đã cấp |
31 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai |
32 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đồng thời là người sử dụng đất |
33 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời là người sử dụng đất |
34 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai |
35 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trong trường hợp hồ sơ đăng ký có một trong các loại giấy tờ quy định tại các Điều 100 Luật đất đai năm 2013 |
36 | Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký |
37 | Yêu cầu sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký |
38 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp |
39 | Đăng ký xóa đăng ký thế chấp |
40 | Luân chuyển hồ sơ để thực hiện nghĩa vụ tài chính |
41 | Đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai do nhận chuyển nhượng của doanh nghiệp kinh doanh bất động sản trong dự án đầu tư xây dựng nhà ở |
42 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai |
43 | Yêu cầu sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai do lỗi của cơ quan đăng ký |
44 | Đăng ký xóa đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai |
45 | Đăng ký văn bản thông báo về xử lý tài sản thế chấp là nhà ở hình thành trong tương lai |
46 | Chuyển tiếp Đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai |
II.6 | Lĩnh vực Xây dựng: |
1 | Cấp Giấy phép xây dựng đối với công trình không theo tuyến. |
2 | Cấp Giấy phép xây dựng đối với công trình theo tuyến. |
3 | Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ. |
4 | Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình, nhà ở riêng lẻ. |
5 | Cấp giấy phép di dời công trình, nhà ở riêng lẻ. |
6 | Cấp lại giấy phép xây dựng. |
7 | Gia hạn giấy phép xây dựng. |
8 | Điều chỉnh giấy phép xây dựng. |
9 | Cấp giấy phép xây dựng có thời hạn đối với nhà ở riêng lẻ đô thị |
II.7 | Lĩnh vực Nhà ở: |
1 | Phê duyệt danh sách hộ gia đình có công được hỗ trợ về nhà ở. |
II.8 | Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật: |
1 | Cấp Giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh đô thị. |
II.9 | Lĩnh vực quy hoạch xây dựng |
1 | Thủ tục thẩm định nhiệm vụ quy hoạch đô thị. |
2 | Thủ tục thẩm định đồ án quy hoạch đô thị. |
3 | Thủ tục thẩm định nhiệm vụ quy hoạch khu chức năng đặc thù. |
4 | Thủ tục thẩm định đồ án quy hoạch khu chức năng đặc thù. |
5 | Thủ tục thẩm định nhiệm vụ quy hoạch xây dựng nông thôn. |
6 | Thủ tục thẩm định đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn. |
7 | Thủ tục cấp Giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện. |
II.10 | Lĩnh vực Người có công |
1 | Giải quyết hồ sơ người hưởng chính sách như Thương binh |
2 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần cho thanh niên xung phong hưởng lương, công nhân viên chức trực tiếp tham gia chống mỹ chưa hưởng chế độ chính sách. |
3 | Chế độ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
4 | Chế độ người hoạt động kháng chiến bị địch bắt, tù đày. |
5 | Chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học. |
6 | Giải quyết chế độ thương binh đồng thời là bệnh binh. |
7 | Giải quyết chế độ thương binh đồng thời là người hưởng mất sức lao động. |
8 | Giải quyết giám định thương tật |
9 | Chế độ mai táng phí, trợ cấp 01 lần. |
10 | Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi người có công từ trần. |
11 | Giải quyết hồ sơ liệt sỹ và thân nhân liệt sỹ |
12 | Giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng hoặc vợ khác (tái giá). |
13 | Cấp tiền mua phương tiện trợ giúp dụng cụ chỉnh hình và phục hồi chức năng cho đối tượng chính sách. |
14 | Cấp lại bằng tổ quốc ghi công |
15 | Giải quyết hồ sơ Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
16 | Giải quyết hồ sơ Anh hùng LLVTND, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến. |
17 | Giải quyết chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với NCC với cách mạng và con của họ. |
18 | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế. |
19 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân công nhân viên chức trực tiếp tham gia chống Mỹ chưa hưởng chế độ chính sách. |
20 | Quy trình mua bảo hiểm y tế |
21 | Quy trình giải quyết hồ sơ hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
22 | Quy trình cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ hoặc di chuyển mộ liệt sĩ |
II.11 | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
1 | Giải quyết hồ sơ trợ cấp hàng tháng đối với gia đình nhận nuôi trẻ mồ côi, cá nhân nhận nuôi trẻ mồ côi |
2 | Giải quyết trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người bị nhiễm HIV/AIDS. |
3 | Giải quyết hồ sơ trợ cấp kinh phí mai táng cho đối tượng BTXH. |
4 | Hồ sơ trợ cấp hàng tháng đối với người cao tuổi |
5 | Hồ sơ trợ cấp hàng tháng đối với người nhận nuôi dưỡng, chăm sóc người khuyết tật đặc biệt nặng. |
6 | Hồ sơ đơn thân nuôi con thuộc diện hộ nghèo |
7 | Hồ sơ đối với người khuyết tật |
8 | Hồ sơ trẻ mồ côi |
9 | Hồ sơ điều chỉnh mức trợ cấp, thôi hưởng trợ cấp các đối tượng BTXH |
* | Cấp xã: 65 TTHC |
II.1 | Lĩnh vực Đăng ký đất đai |
1 | Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
2 | Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất; Đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận |
3 | Đăng ký đất đai đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
4 | Đăng ký xác lập hoặc thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
5 | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
6 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
7 | Cấp đổi Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng |
8 | Cấp lại Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng do bị mất |
9 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” |
10 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp mà không thuộc trường hợp “dồn điền đổi thửa”; chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng |
11 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
12 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trước ngày 01/07/2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
13 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
14 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
15 | Đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp trúng đấu giá quyền sử dụng đất; giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, nhóm người sử dụng đất |
16 | Đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận; chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
17 | Đăng ký biến động do Chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
18 | Đính chính Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đã cấp |
19 | Thu hồi Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đã cấp |
20 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai |
21 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đồng thời là người sử dụng đất |
22 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời là người sử dụng đất |
23 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai |
24 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trong trường hợp hồ sơ đăng ký có một trong các loại giấy tờ quy định tại các Điều 100 Luật đất đai năm 2013 |
25 | Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký |
26 | Yêu cầu sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký |
27 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp |
28 | Đăng ký xóa đăng ký thế chấp |
29 | Luân chuyển hồ sơ để thực hiện nghĩa vụ tài chính |
30 | Đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai do nhận chuyển nhượng của doanh nghiệp kinh doanh bất động sản trong dự án đầu tư xây dựng nhà ở |
31 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai |
32 | Yêu cầu sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai do lỗi của cơ quan đăng ký |
33 | Đăng ký xóa đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai |
34 | Đăng ký văn bản thông báo về xử lý tài sản thế chấp là nhà ở hình thành trong tương lai |
35 | Chuyển tiếp Đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai |
II.2 | Lĩnh vực Hộ tịch |
1 | Đăng ký kết hôn |
2 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
3 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con |
4 | Đăng ký khai sinh lưu động |
5 | Đăng ký kết hôn lưu động |
6 | Đăng ký khai tử lưu động |
7 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
8 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
9 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
10 | Đăng ký chấm dứt giám hộ |
11 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
12 | Đăng ký lại kết hôn |
13 | Đăng ký nuôi con nuôi trong nước |
14 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
15 | Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
II.3 | Lĩnh vực Chứng Thực |
1 | Chứng thực di chúc |
2 | Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
3 | Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở. |
4 | Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở. |
5 | Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
6 | Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch. |
7 | Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
8 | Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản, trừ việc chứng thực chữ ký người dịch (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được). |
9 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận. |
10 | Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở. |
11 | Cấp bản sao từ số gốc (trừ bản sao các giấy tờ về hộ tịch) |
II.4 | Lĩnh vực Hòa Giải |
1 | Thủ tục bầu hòa giải viên |
2 | Thủ tục bầu tổ trưởng tổ hòa giải |
3 | Thủ tục thôi làm hòa giải viên |
4 | Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
III | UBND HUYỆN KON RẪY: 419 TTHC |
* | Cấp huyện: 293 TTHC |
III.1 | Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo |
1 | Thành lập Nhà trường, nhà trẻ. |
2 | Cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ. |
3 | Sát nhập, chia tách nhà trường, nhà trẻ. |
4 | Giải thể hoạt động nhà trường, nhà trẻ. |
5 | Thành lập, cho phép thành lập trường tiểu học |
6 | Cho phép hoạt động giáo dục trường tiểu học |
7 | Sát nhập, chia tách trường tiểu học |
8 | Giải thể trường tiểu học |
9 | Thành lập Trung tâm học tập cộng đồng (TTHTCĐ) tại xã, phường, thị trấn. |
10 | Giải thể Trung tâm học tập cộng đồng (TTHTCĐ) tại xã, phường, thị trấn. |
11 | Thành lập cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục Tiểu học |
12 | Thành lập, cho phép thành lập trường Trung học cơ sở |
13 | Cho phép hoạt động giáo dục trường Trung học cơ sở |
14 | Sát nhập, chia tách trường Trung học cơ sở |
15 | Giải thể trường trung học cơ sở |
16 | Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập |
17 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
18 | Thành lập nhà trường, nhà trẻ tư thục |
19 | Cho phép hoạt động nhà trường, nhà trẻ tư thục |
20 | Sát nhập, chia tách nhà trường, nhà trẻ tư thục |
21 | Giải thể nhà trường, nhà trẻ tư thục |
22 | Tiếp nhận đối tượng học bổ túc THCS |
23 | Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc THCS |
24 | Cho phép thành lập nhà trường, nhà trẻ dân lập |
25 | Cho phép nhà trường, nhà trẻ dân lập hoạt động giáo dục |
26 | Sát nhập, chia tách nhà trường, nhà trẻ dân lập |
27 | Giải thể nhà trường, nhà trẻ dân lập |
28 | Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập, xóa mù chữ |
29 | Công nhận trường tiểu học đạt chất lượng tối thiểu |
30 | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
31 | Quy trình đánh giá, xếp loại “cộng đồng học tập” cấp xã |
32 | Công nhận phổ cập mầm non năm tuổi đối với đơn vị cấp cơ sở |
33 | Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học cơ sở |
34 | Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em trong độ tuổi 5 tuổi |
35 | Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
III.2 | Lĩnh vực Tài chính - Kế hoạch |
1 | Đăng ký thành lập hợp tác xã. |
2 | Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã chia. |
3 | Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã tách. |
4 | Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã sáp nhập. |
5 | Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã hợp nhất. |
6 | Đăng ký thay đổi tên hợp tác xã |
7 | Đăng ký thay đổi điều lệ hợp tác xã |
8 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ hợp tác xã |
9 | Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành nghề kinh doanh của hợp tác xã |
10 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của HTX, danh sách Ban quản trị, ban kiểm soát HTX |
11 | Đăng ký thay đổi số tượng xã viên hợp tác xã |
12 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã phạm vi trong tỉnh |
13 | Đăng ký thay đổi nơi đăng ký kinh doanh của hợp tác xã phạm vi trong tỉnh. |
14 | Đăng ký thay đổi nơi đăng ký kinh doanh của hợp tác xã phạm vi ngoài tỉnh. |
15 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc hợp tác xã. |
16 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh chi nhánh, văn phòng đại diện (bị hư hỏng) |
17 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh chi nhánh, văn phòng đại diện (bị mất) |
18 | Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (đối với trường hợp HTX giải thể bắt buộc) |
19 | Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (đối với trường hợp HTX giải thể tự nguyện) |
20 | Thông báo tạm ngừng hoạt động kinh doanh |
21 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện (bị hư hỏng) |
22 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện (bị mất) |
23 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh cá thể |
24 | Đăng ký thay đổi nội dung kinh doanh hộ cá thể |
25 | Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hộ cá thể theo yêu cầu |
26 | Thẩm định các dự án đầu tư sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước thuộc UBND huyện, thị xã phê duyệt |
27 | Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình |
28 | Phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình |
29 | Thẩm định kế hoạch đấu thầu |
30 | Phê duyệt kế hoạch đấu thầu |
31 | Thẩm định hồ sơ mời thầu mua sắm hàng hóa |
32 | Thẩm định hồ sơ mời thầu xây lắp |
33 | Thẩm định hồ sơ mời thầu dịch vụ tư vấn |
34 | Thẩm định hồ sơ mời thầu xây lắp quy mô nhỏ |
35 | Phê duyệt hồ sơ mời thầu |
36 | Thẩm định kết quả đấu thầu |
37 | Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu |
38 | Phê duyệt kết quả đấu thầu, kết quả lựa chọn nhà thầu |
III.3 | Lĩnh vực Khiếu nại - tố cáo |
1 | Tiếp công dân. |
2 | Xử lý đơn thư |
3 | Giải quyết khiếu nại lần 1 |
III.4 | Lĩnh vực Lao động, Thương binh và xã hội |
1 | Đổi lại các giấy tờ kháng chiến của đối tượng bị hư hỏng. |
2 | Giải quyết chế độ giám định thương tật |
3 | Cấp giấy xác nhận là con thương binh, liệt sĩ, bệnh binh người hưởng chính sách như thương binh đi học. |
4 | Xác nhận hồ sơ đề nghị miễn giảm thuế sử dụng đất cho đối tượng chính sách lần đầu. |
5 | Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi giáo dục, đào tạo cho con đẻ đối tượng chính sách. |
6 | Xác nhận ưu đãi trong giáo dục cho học sinh là người tàn tật, mồ côi. |
7 | Cấp giấy giới thiệu di chuyển chế độ đối với người có công với cách mạng. |
8 | Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng hoặc di dời mộ liệt sỹ |
9 | Cấp tiền mua phương tiện trợ giúp dụng cụ chỉnh hình và phục hồi chức năng cho đối tượng chính sách |
10 | Cấp lại các giấy chứng nhận thương binh, bệnh binh, gia đình liệt sỹ. |
11 | Cấp lại bằng tổ quốc ghi công. |
12 | Cấp giấy xác nhận người có công giúp đỡ cách mạng. |
13 | Trợ cấp cứu trợ xã hội thường xuyên, tại cộng đồng (đối tượng trẻ mồ côi, người tàn tật, già cô đơn, người đơn thân). |
14 | Cấp lại sổ ưu đãi giáo dục, đào tạo cho con đẻ đối tượng chính sách |
15 | Xét duyệt các đối tượng là người già cô đơn, trẻ em mồ côi không nơi nương tựa, người tàn tật, người tâm thần mãn tính, người nhiễm HIV/AIDS vào nuôi dưỡng tại cơ sở bảo trợ xã hội. |
16 | Cấp giấy chứng nhận bệnh tật đối với bệnh binh |
17 | Cấp giấy chứng nhận bị thương đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh. |
18 | Xác nhận người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
19 | Cấp lại giấy chứng nhận bị thương đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh. |
20 | Cấp lại sổ lĩnh tiền trợ cấp ưu đãi hàng tháng |
21 | Cấp sổ ưu đãi giáo dục, đào tạo cho con đẻ đối tượng chính sách |
22 | Trợ cấp tuất liệt sỹ đối với thân nhân liệt sỹ |
23 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với đối tượng chính sách. |
24 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, công an nhân dân, công nhân viên chức trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ chưa hưởng chế độ, chính sách |
25 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân quân nhân, công an nhân dân, công nhân viên chức trực tiếp tham gia kháng chiến chống mỹ chưa hưởng chế độ, chính sách |
26 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội, công an, thanh niên xung phong hưởng lương, cán bộ dân chính đảng tham gia chiến đấu, hoạt động ở các chiến trường B, C, K đã nghỉ hưu. |
27 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân của hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội, công an, thanh niên xung phong hưởng lương, cán bộ dân chính đảng tham gia chiến đấu, hoạt động ở các chiến trường B, C, K đã nghỉ hưu. |
28 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với du kích tập trung ở miền Nam (bao gồm cả lực lượng mật) đã về gia đình. |
29 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân của du kích tập trung ở miền Nam (bao gồm cả lực lượng mật) đã về gia đình. |
30 | Giải quyết chế độ đối với đối tượng thương binh, người hưởng chính sách như thương binh. |
31 | Trợ cấp tuất liệt sỹ đối với vợ hoặc chồng liệt sỹ tái giá. |
32 | Giải quyết chế độ cho người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ bị nhiễm chất độc hóa học. |
33 | Xác nhận hồ sơ đề nghị miễn giảm thuế sử dụng đất cho đối tượng chính sách lần đầu. |
34 | Giải quyết chế độ đối với người có công giúp đỡ cách mạng. |
35 | Giải quyết chế độ đối với bệnh binh. |
36 | Giải quyết chế độ BHYT cho đối tượng chính sách. |
37 | Trợ cấp cứu trợ xã hội thường xuyên, tại cộng đồng (đối tượng người già trên 85 tuổi). |
38 | Trợ cấp cứu trợ xã hội thường xuyên, tại cộng đồng (đối tượng người tâm thần, nhiễm HIV/AIDS). |
39 | Giải quyết chế độ một lần đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc. |
40 | Trợ cấp cứu trợ xã hội thường xuyên, tại cộng đồng (đối tượng người nhận nuôi trẻ mồ côi, bị bỏ rơi). |
41 | Trợ cấp đột xuất tại cộng đồng |
42 | Giải quyết chế độ một lần đối với thân nhân người có công với Cách mạng chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995. |
43 | Đổi lại giấy chứng nhận hộ nghèo. |
44 | Cấp lại, đổi lại thẻ BHYT cho người nghèo. |
45 | Xác lập hồ sơ công nhận liệt sĩ. |
46 | Bảo vệ quyền lợi trẻ em bị xâm hại tình dục, trẻ em lang thang, trẻ em phải lao động nặng nhọc trong điều kiện độc hại, nguy hiểm. |
III.5 | Lĩnh vực Tôn giáo |
1 | Thủ tục tiếp nhận đăng ký hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trong huyện, thị xã. |
2 | Thủ tục Cấp đăng ký cho dòng tu, tu viện và các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một huyện, thành phố thuộc tỉnh |
3 | Thủ tục tiếp nhận thông báo thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành |
4 | Thủ tục tiếp nhận Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành |
5 | Thủ tục chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký của tổ chức tôn giáo cơ sở |
6 | Thủ tục chấp thuận hội nghị, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở |
7 | Thủ tục chấp thuận các cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo |
8 | Thủ tục chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo ngoài cơ sở tôn giáo |
9 | Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo. |
III.6 | Lĩnh vực Thi đua - khen thưởng |
1 | Thủ tục giải quyết các hình thức khen thưởng đột xuất. |
2 | Thủ tục đề nghị tặng “Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh” khen thưởng thành tích thực hiện chuyên đề, chương trình công tác, các cuộc vận động |
3 | Thủ tục đề nghị tặng “Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh” khen thưởng thành tích thực hiện nhiệm vụ năm công tác |
4 | Thủ tục đề nghị công nhận danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh |
5 | Thủ tục đề nghị xét tặng “Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh” đã có thành tích kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ đối với cán bộ, chiến sĩ lực lượng vũ trang; cán bộ, công nhân viên thoát ly hoặc cán bộ, nhân viên ở xã, phường, thị trấn. |
6 | Thủ tục đề nghị xét tặng “Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh” đã có thành tích kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ đối với nhân dân ở xã, phường, thị trấn. |
7 | Thủ tục đề nghị tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh cho tập thể có thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ chính trị |
8 | Thủ tục đề nghị tặng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh khen thưởng thành tích xuất sắc đột xuất |
9 | Thủ tục đề nghị công nhận danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ chính trị |
10 | Thủ tục đề nghị tặng (hoặc truy tặng) danh hiệu “Bà mẹ Việt Nam Anh hùng” |
11 | Thủ tục đề nghị phong tặng (truy tặng) danh hiệu Anh hùng lao động cho cá nhân có thành tích đặc biệt xuất sắc trong thời kỳ đổi mới |
12 | Thủ tục đề nghị phong tặng danh hiệu Anh hùng lao động cho tập thể có thành tích đặc biệt xuất sắc trong thời kỳ đổi mới |
13 | Thủ tục đề nghị xét tặng danh hiệu “Nhà giáo nhân dân”, “Nhà giáo ưu tú” |
14 | Thủ tục đề nghị xét tặng danh hiệu “Thầy thuốc nhân dân”, “Thầy thuốc ưu tú” |
15 | Thủ tục đề nghị xét tặng Cờ thi đua của Chính phủ cho tập thể có thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ Chính trị |
16 | Thủ tục đề nghị tặng “Huân chương Độc lập” các hạng khen thưởng cho các cá nhân, tập thể có thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ chính trị |
17 | Thủ tục đề nghị tặng thưởng (hoặc truy tặng) “Huân chương” cho cán bộ có quá trình cống hiến qua các giai đoạn cách mạng. |
18 | Thủ tục đề nghị tặng thưởng “Huân chương Dũng cảm” cho cá nhân có thành tích hành động dũng cảm |
19 | Thủ tục đề nghị khen thưởng “Huân chương Hữu nghị”, “Huy chương Hữu nghị” cho cá nhân người nước ngoài có thành tích đồng góp vào công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam |
20 | Thủ tục đề nghị phong tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua toàn quốc |
21 | Thủ tục xét tặng “Huân chương lao động” các hạng khen thưởng cho các cá nhân, tập thể có thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ chính trị |
22 | Thủ tục đề nghị tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ cho tổ chức, cá nhân có thành tích xuất sắc trong nhiệm vụ thực hiện chính trị |
23 | Thủ tục đề nghị tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ cho tập thể, cá nhân có thành tích xuất sắc đột xuất. |
III.7 | Lĩnh vực Nông nghiệp |
1 | Thủ tục Kiểm dịch động vật vận chuyển trong tỉnh. |
2 | Thủ tục Kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển trong tỉnh |
3 | Thủ tục xác nhận gỗ tròn, gỗ xẻ nhập khẩu. |
4 | Thủ tục Xác nhận thực vật rừng và sản phẩm chưa hoàn chỉnh của chúng (trừ gỗ) thuộc loài nguy cấp quý hiếm |
5 | Thủ tục Xác nhận động vật rừng và sản phẩm của chúng có nguồn gốc trong nước. |
6 | Thủ tục Xác nhận động vật rừng và sản phẩm của chúng có nguồn gốc nhập khẩu, quá cảnh. |
7 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
8 | Thủ tục Cấp đổi Giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
9 | Thủ tục di dân (nơi đi) |
10 | Thủ tục tiếp nhận hộ di dân (Đối với các hộ di dân tự do đang sinh sống tại các khu rừng tự nhiên, rừng đặc dụng, rừng phòng hộ cần phải chuyển đến vùng qui hoạch dân cư hoặc đưa trở về nơi cũ) |
11 | Thủ tục tiếp nhận hộ di dân (Đối với hộ tự nguyện di dân đến các vùng kinh tế mới để phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản và phát triển ngành nghề khác) |
III.8 | Lĩnh vực Tài chính - Ngân sách |
1 | Giải quyết kinh phí đào tạo cho cán bộ công chức. |
2 | Lập dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm... |
3 | Phân bổ dự toán ngân sách nhà nước năm... |
4 | Quyết toán ngân sách nhà nước năm... |
5 | Thoái thu ngân sách |
6 | Tài sản được xác lập quyền sở hữu nhà nước theo quy định của pháp luật |
7 | Điều chuyển tài sản (đối với tài sản có nguyên giá theo sổ sách dưới 500 triệu đồng cho 1 đ.vị tài sản). |
8 | Thanh lý tài sản (đối với tài sản có nguyên giá theo 10 sổ sách kế toán dưới 500 triệu đồng tính cho 1 đơn vị tài sản) |
9 | Thu hồi tài sản (đối với tài sản có nguyên giá theo sổ sách kế toán dưới 500 triệu đồng tính cho 1 đơn vị tài sản) |
10 | Thẩm định phương án tổng thể bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất (được phân cấp) |
11 | Phê duyệt phương án tổng thể bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất (được phân cấp) |
12 | Đấu giá tang vật, phương tiện bị tịch thu do vi phạm hành chính |
13 | Thẩm tra, phê duyệt quyết toán vốn đầu tư công trình hoàn thành |
14 | Phê duyệt quyết toán công trình theo phân cấp |
15 | Phê duyệt quyết toán vốn đầu tư công trình hoàn thành. |
16 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình các dự án đầu tư bằng nguồn vốn NSNN. |
17 | Tổ chức chi trả tiền bồi thường - GPMB cho hộ gia đình. |
18 | Duyệt quyết toán kinh phí ngân sách |
19 | Bán đấu giá tài sản hàng hóa tịch thu sung công quỹ nhà nước |
20 | Thẩm định mua sắm, sửa chữa tài sản |
III.9 | Lĩnh vực Giao dịch bảo đảm |
1 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất |
2 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất |
3 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận |
4 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở: đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở |
5 | Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai |
6 | Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký |
7 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã dùng ký thế chấp |
8 | Xóa đăng ký thế chấp |
9 | Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký |
10 | Hồ sơ chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở |
III.10 | Lĩnh vực môi trường |
1 | Xác nhận cam kết bảo vệ môi trường |
2 | Xác nhận cam kết bảo vệ môi trường bổ sung. |
III.11 | Lĩnh vực Đất đai |
1 | Giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất |
2 | Cho thuê đất đối với trường hợp mua tài sản gắn gắn liền với đất đã được nhà nước cho thuê đất trả tiền hàng năm để thực hiện phương án sản xuất, kinh doanh |
3 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của UBND cấp huyện |
4 | Thu hồi đất do cá nhân sử dụng đất chết mà không có người thừa kế theo quy định tại Điểm h Khoản 1 Điều 65 Luật Đất đai |
5 | Thu hồi đất do có nguy cơ đe dọa tính mạng con người theo quy định tại Điểm d Khoản 1 Điều 65 Luật Đất đai |
6 | Thu hồi đất do vi phạm pháp luật về đất đai |
7 | Thu hồi đất do người sử dụng đất tự nguyện trả lại đất được quy định tại Điểm c Khoản 1 Điều 65 Luật Đất đai |
8 | Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh: phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
9 | Ban hành quyết định kiểm đếm bắt buộc |
10 | Ban hành quyết định cưỡng chế thực hiện quyết định kiểm đếm bắt buộc |
11 | Ban hành thông báo thu hồi đất |
12 | Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
13 | Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất; Đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận |
14 | Đăng ký đất đai đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
15 | Đăng ký xác lập hoặc thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
16 | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
17 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
18 | Cấp đổi Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng |
19 | Cấp lại Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng do bị mất (thực hiện cho cả thủ tục cấp lại trang bổ sung của giấy chứng nhận bị mất). |
20 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” |
21 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp mà không thuộc trường hợp “dồn điền đổi thửa”; chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng |
22 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
23 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trước ngày 01/07/2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
24 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
25 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
26 | Đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp trúng đấu giá quyền sử dụng đất; giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, nhóm người sử dụng đất |
27 | Đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận; chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
28 | Đăng ký biến động do Chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
29 | Đính chính Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đã cấp |
30 | Thu hồi Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đã cấp |
31 | Luân chuyển hồ sơ để thực hiện nghĩa vụ tài chính |
32 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép UBND cấp huyện |
33 | Ban hành quyết định cưỡng chế thu hồi đất |
III.12 | Lĩnh vực Thương mại |
1 | Cấp giấy phép bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) rượu |
2 | Cấp giấy phép kinh doanh thuốc lá đối với hộ kinh doanh cá thể |
3 | Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công cho làng nghề |
4 | Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công cho cá nhân, tổ chức |
III.13 | Lĩnh vực Chứng thực |
1 | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc (trữ bản sao các giấy tờ hộ tịch) |
2 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài, chủ yếu bằng tiếng nước ngoài, có tính chất song ngữ hoặc một tập hồ sơ, tài liệu mà trong đó vừa có giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt vừa có giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài |
3 | Thủ tục chứng thực chữ ký của người dịch trong các giấy tờ, văn bản được dịch từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt hoặc từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài |
4 | Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài |
5 | Thủ tục chứng thực việc điểm chỉ trong các giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài |
6 | Thủ tục ký hợp đồng Cộng tác viên dịch thuật |
7 | Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản |
8 | Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản |
9 | Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch có liên quan đến bất động sản |
10 | Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến động sản có giá trị dưới 50 triệu đồng |
11 | Thủ tục chứng thực Hợp đồng ủy quyền |
12 | Thủ tục chứng thực Giấy ủy quyền |
13 | Thủ tục chứng thực Hợp đồng sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ Hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
14 | Thủ tục sửa lỗi kỹ thuật hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
III.14 | Lĩnh vực Hộ tịch |
1 | Thủ tục cấp lại bản chính giấy khai sinh |
2 | Thủ tục cấp bản sao các giấy tờ hộ tịch từ sổ gốc |
3 | Thủ tục thay đổi họ, tên, chữ đệm cho người từ đủ 14 tuổi trở lên |
4 | Thủ tục cải chính nội dung Giấy khai sinh cho người từ đủ 14 tuổi trở lên |
5 | Thủ tục xác định lại dân tộc |
6 | Thủ tục xác định lại giới tính |
7 | Thủ tục bổ sung nội dung bản chính Giấy khai sinh |
8 | Thủ tục điều chỉnh nội dung các giấy tờ hộ tịch (trừ bản chính Giấy khai sinh) |
III.15 | Lĩnh vực Văn hóa |
1 | Cấp Giấy công nhận danh hiệu Làng Văn hóa. |
2 | Cấp Giấy công nhận danh hiệu Tổ dân phố Văn hóa. |
3 | Cấp giấy phép hoạt động vui chơi giải trí, có ca nhạc (lotto) |
4 | Cấp Giấy phép hoạt động kinh doanh karaoke |
5 | Cấp đổi Giấy phép hoạt động kinh doanh karaoke |
6 | Cấp Giấy phép biểu diễn nghệ thuật (chuyên nghiệp) |
III.16 | Lĩnh vực y tế |
01 | Cấp giấy chứng nhận cho các cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm do huyện, thành phố cấp giấy phép kinh doanh, các cửa hàng ăn, căng tin, nhà hàng ăn uống, bếp ăn tập thể, khách sạn không thuộc tỉnh cấp giấy phép công nhận, trường PTCS, các lễ hội, Hội nghị, các khu du lịch chợ và bệnh viện do cấp huyện, thành phố tổ chức và quản lý |
III.17 | Thủ tục Xây dựng |
1 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ đô thị. |
2 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng sửa chữa nhà ở đô thị. |
3 | Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng |
4 | Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng |
5 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tạm |
6 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình. |
7 | Thủ tục Cấp giấy cải tạo, sửa chữa công trình. |
8 | Thủ tục Cấp Giấy phép xây dựng tạm công trình. |
9 | Thủ tục cấp giấy phép chặt hạ cây xanh. |
10 | Thủ tục cấp giấy phép đào đường, đào vỉa hè. |
11 | Thủ tục cấp giấy phép sử dụng tạm thời đường đô thị ngoài mục đích giao thông. |
12 | Thủ tục thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng dân dụng |
13 | Thủ tục Thẩm định Dự toán công trình giao thông. |
14 | Thủ tục Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công công trình giao thông. |
15 | Thủ tục thẩm định nhiệm vụ đồ án quy hoạch |
16 | Thủ tục thẩm định đồ án quy hoạch. |
17 | Thủ tục thẩm định đồ án quy hoạch xây dựng điểm dân cư nông thôn. |
18 | Thủ tục cung cấp thông tin và cấp chứng chỉ quy hoạch xây dựng (trong khu vực đã có quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500) |
19 | Thủ tục thỏa thuận, giới thiệu địa điểm xây dựng công trình. |
20 | Thủ tục thỏa thuận tuyến hạ tầng kỹ thuật đô thị. |
21 | Thủ tục cấp mới giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đối với cá nhân |
22 | Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đối với cá nhân |
23 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đối với cá nhân |
24 | Thủ tục cấp mới quyền sở hữu nhà ở đối với cá nhân |
25 | Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở đối với cá nhân |
26 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở đối với cá nhân |
27 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở trường hợp chuyển nhượng nhà ở đã có giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở đối với cá nhân. |
28 | Thủ tục cấp chứng chỉ quy hoạch. |
29 | Thủ tục xác nhận thay đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đối với cá nhân. |
30 | Cấp giấy chứng nhận phương tiện thủy nội địa thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 01 tấn hoặc có sức chở dưới 05 người hoặc bè. |
* | Cấp xã: 126 TTHC |
III.1 | Lĩnh vực hộ khẩu (Công an) |
1 | Thủ tục khai báo tạm vắng |
2 | Thủ tục Đăng ký tạm trú đối với cá nhân |
3 | Thủ tục Đăng ký tạm trú đối với hộ gia đình (tổ chức) |
4 | Thủ tục cấp đổi, cấp lại sổ tạm trú |
5 | Thủ tục Điều chỉnh những thay đổi trong sổ tạm trú |
6 | Thủ tục lưu trú và tiếp nhận lưu trú |
7 | Thủ tục xác nhận việc công dân trước đây đã đăng ký thường trú tại địa phương (đã cắt chuyển khẩu hoặc bị xóa tên trong sổ hộ khẩu). |
8 | Thủ tục xác nhận việc công dân trước đây đã đăng ký thường trú tại địa phương (vẫn còn hộ khẩu thường trú ở địa phương) |
9 | Thủ tục đăng ký thường trú |
10 | Thủ tục thay đổi nơi đăng ký thường trú |
11 | Thủ tục cấp giấy chuyển hộ khẩu |
12 | Thủ tục cấp đổi, cấp lại sổ hộ khẩu. |
13 | Thủ tục tách sổ hộ khẩu |
14 | Điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu |
III.2 | Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo |
1 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục |
2 | Sát nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục |
3 | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục |
4 | Đăng ký hoạt động nhóm trẻ đối với những nơi mạng lưới cơ sở giáo dục mầm non chưa đáp ứng đủ nhu cầu đưa trẻ tới trường |
III.3 | Lĩnh vực Khiếu nại - Tố cáo |
1 | Thủ tục tiếp dân |
2 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần 2 |
III.4 | Lĩnh vực Bảo hiểm xã hội |
1 | Thủ tục xác nhận giấy lãnh thay lương hưu trợ cấp bảo hiểm xã hội |
2 | Thủ tục xác nhận đơn đề nghị chuyển nơi lĩnh lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng cho công dân chuyển từ địa phương khác đến. |
3 | Thủ tục xác nhận đối với đối tượng hưởng chế độ trợ cấp mai táng phí đối với người tham gia BHXH bắt buộc |
4 | Thủ tục xác nhận đơn đề nghị hưởng trợ cấp bảo hiểm xã hội một lần |
III.5 | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
1 | Thủ tục lập hồ sơ đề nghị hưởng trợ cấp xã hội cho đối tượng: trẻ em mồ côi, người già từ 85 tuổi trở lên không có lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội, người cao tuổi cô đơn, thuộc hộ gia đình nghèo... |
2 | Thủ tục lập hồ sơ đề nghị hưởng trợ cấp xã hội cho người tàn tật, người bị tâm thần mãn tính |
3 | Thủ tục lập hồ sơ đề nghị cấp lại thẻ Bảo hiểm y tế cho người nghèo. |
4 | Thủ tục xác nhận cấp lại Sổ ưu đãi cho học sinh, sinh viên |
5 | Thủ tục lập hồ sơ Đề nghị trợ cấp xã hội thường xuyên cho đối tượng nhận nuôi dưỡng trẻ em mồ côi, trẻ em bị bỏ rơi |
6 | Thủ tục lập hồ sơ đề nghị trợ cấp đột xuất cho đối tượng là những người, hộ gia đình gặp khó khăn do bệnh tật, thiên tai hoặc những lý do bất khả kháng khác dẫn đến bị thiệt hại về người, tài sản, lâm vào hoàn cảnh thiếu đói |
7 | Thủ tục lập hồ sơ đề nghị trợ cấp mai táng phí cho đối tượng bảo trợ xã hội |
8 | Đề nghị đưa đối tượng cứu trợ xã hội vào Trung tâm bảo trợ xã hội (Trẻ mồ côi, người già cô đơn, người tâm thần, người tàn tật) |
9 | Thủ tục lập hồ sơ đề nghị trợ cấp thường xuyên tại cộng đồng cho đối tượng bảo trợ xã hội |
III.6 | Lĩnh vực Người có công |
1 | Thủ tục xác lập hồ sơ công nhận liệt sỹ |
2 | Thủ tục xác nhận cấp lại, đổi Bằng Tổ quốc ghi công |
3 | Thủ tục xác nhận cấp lại Sổ ưu đãi cho học sinh, sinh viên |
4 | Thủ tục xác nhận đề nghị giải quyết trợ giúp dụng cụ chỉnh hình và phục hồi chức năng |
5 | Thủ tục xác lập hồ sơ công nhận tù đày |
6 | Thủ tục xác lập hồ sơ người hoạt động kháng chiến và con đẻ bị nhiễm chất độc hóa học |
7 | Thủ tục xác lập hồ sơ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc |
8 | Thủ tục xác lập hồ sơ có công giúp đỡ cách mạng |
9 | Thủ tục xác lập hồ sơ công nhận thương binh |
10 | Thủ tục xác lập hồ sơ người hoạt động kháng chiến, hoạt động cách mạng giải phóng dân tộc, bị địch bắt tù đày chết trước ngày 01/01/1995 |
11 | Thủ tục xác lập hồ sơ người có công cách mạng từ trần |
12 | Thủ tục lập hồ sơ đề nghị di chuyển hài cốt liệt sỹ |
13 | Thủ tục xác nhận giấy đề nghị đi thăm viếng mộ liệt sỹ |
14 | Thủ tục lập hồ sơ đề nghị hỗ trợ người có công với cách mạng cải thiện nhà ở |
15 | Thủ tục lập hồ sơ đề nghị xét cấp sổ ưu đãi trong Giáo dục - Đào tạo cho học sinh sinh viên là con người có công với cách mạng |
16 | Thủ tục xác nhận đơn đề nghị xét cấp lại sổ ưu đãi trong giáo dục đào tạo cho học sinh sinh viên là con người có công với cách mạng |
17 | Thủ tục xác nhận đơn cấp lại sổ lĩnh tiền ưu đãi hàng tháng đối với thương binh, thân nhân liệt sĩ, người có công với cách mạng do mất, rách, hư hỏng |
18 | Xác nhận và lập thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, công an nhân dân, công nhân viên chức trực tiếp tham gia kháng chiến chống mỹ chưa hưởng chế độ, chính sách |
19 | Xác nhận và lập thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với thân nhân quân nhân, công an nhân dân, công nhân viên chức trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ chưa hưởng chế độ, chính sách |
20 | Xác nhận và lập thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội, công an, thanh niên xung phong hưởng lương, cán bộ dân chính đảng tham gia chiến đấu, hoạt động ở các chiến trường B, C, K đã nghỉ hưu. |
21 | Xác nhận và lập thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với thân nhân của hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội, công an, thanh niên xung phong hưởng lương, cán bộ dân chính đảng tham gia chiến đấu, hoạt động ở các chiến trường B, C, K, đã nghỉ hưu. |
22 | Xác nhận và lập thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với du kích tập trung ở miền nam (bao gồm cả lực lượng mật) đã về gia đình. |
23 | Xác nhận và lập thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với thân nhân của du kích tập trung ở miền nam (bao gồm cả lực lượng mật) đã về gia đình. |
III.7 | Lĩnh vực Quân sự |
1 | Đăng ký nghĩa vụ quân sự lần đầu |
2 | Đăng ký bổ sung đối với người sẵn sàng nhập ngũ |
3 | Đăng ký di chuyển nghĩa vụ quân sự |
4 | Đăng ký vắng mặt đối với người sẵn sàng nhập ngũ |
5 | Đăng ký vắng mặt đối với quân nhân dự bị |
6 | Đăng ký bổ sung đối với quân nhân dự bị |
7 | Đăng ký di chuyển đối với quân nhân dự bị |
III.8 | Lĩnh vực Tài chính ngân sách |
1 | Lập dự toán ngân sách nhà nước |
2 | Lập quyết toán ngân sách nhà nước |
3 | Phân bổ dự toán ngân sách nhà nước |
III.9 | Lĩnh vực Tài nguyên môi trường |
1 | Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
2 | Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất; Đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận |
3 | Đăng ký đất đai đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
4 | Đăng ký xác lập hoặc thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
5 | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
6 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
7 | Cấp đổi Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng |
8 | Cấp lại Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng do bị mất (thực hiện cho cả thủ tục cấp lại trang bổ sung của giấy chứng nhận bị mất). |
9 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” |
10 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp mà không thuộc trường hợp “dồn điền đổi thửa”; chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng |
11 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
12 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trước ngày 01/07/2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
13 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
14 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
15 | Đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp trúng đấu giá quyền sử dụng đất; giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý hợp đồng thế chấp, góp vốn: kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, nhóm người sử dụng đất |
16 | Đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận: giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận; chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
17 | Đăng ký biến động do Chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
18 | Đính chính Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đã cấp |
19 | Thu hồi Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đã cấp |
20 | Luân chuyển hồ sơ để thực hiện nghĩa vụ tài chính |
21 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép UBND cấp huyện |
III.10 | Lĩnh vực Thi đua - khen thưởng |
1 | Giải quyết các hình thức khen thưởng đột xuất |
III.11 | Lĩnh vực Chứng thực |
1 | Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt hoặc giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp bằng tiếng Việt có xen một số từ bằng tiếng nước ngoài |
2 | Chứng thực di chúc |
3 | Chứng thực hợp đồng bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất |
4 | Chứng thực hợp đồng cho mượn nhà ở nông thôn |
5 | Chứng thực hợp đồng cho thuê nhà ở nông thôn |
6 | Chứng thực hợp đồng cho thuê quyền sử dụng đất. |
7 | Chứng thực hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất |
8 | Chứng thực hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
9 | Chứng thực hợp đồng đổi nhà ở nông thôn |
10 | Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất. |
11 | Chứng thực hợp đồng mua bán nhà ở nông thôn |
12 | Chứng thực hợp đồng tặng cho nhà ở nông thôn |
13 | Chứng thực hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất |
14 | Chứng thực hợp đồng thế chấp nhà ở nông thôn |
15 | Chứng thực hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất |
16 | Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
17 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng đã được chứng thực |
18 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản |
19 | Sửa lỗi kỹ thuật đối với hợp đồng đã được chứng thực |
20 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản |
III.12 | Lĩnh vực Hộ tịch |
1 | Đăng ký kết hôn |
2 | Đăng ký lại việc kết hôn |
3 | Đăng ký điều chỉnh nội dung Giấy khai sinh |
4 | Đăng ký bổ sung nội dung Giấy khai sinh |
5 | Đăng ký nhận nuôi con nuôi |
6 | Đăng ký lại việc nhận nuôi con nuôi |
7 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
8 | Đăng ký điều chỉnh nội dung giấy tờ hộ tịch khác (không phải Giấy khai sinh) |
III.13 | Lĩnh vực Văn hóa |
1 | Cấp Giấy công nhận danh hiệu gia đình văn hóa. |
III.14 | Lĩnh vực Xây dựng |
1 | Cấp Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại những điểm dân cư nông thôn đã có quy hoạch xây dựng được duyệt. |
2 | Điều chỉnh Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ lại những điểm dân cư nông thôn đã có quy hoạch xây dựng được duyệt. |
3 | Gia hạn Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại những điểm dân cư nông thôn đã có quy hoạch xây dựng được duyệt. |
4 | Cấp Giấy phép xây dựng tạm nhà ở nông thôn. |
5 | Cấp Giấy phép cải tạo, sửa chữa nhà ở nông thôn |
6 | Hòa giải, giải quyết tranh chấp đối với các hoạt động xây dựng |
III.15 | Lĩnh vực Tài chính kế hoạch |
1 | Thành lập tổ hợp tác |
2 | Chấm dứt tổ hợp tác |
3 | Thay đổi tổ trưởng tổ hợp tác |
IV | UBND HUYỆN ĐẮK HÀ: 316 TTHC |
* | Cấp huyện: 181 TTHC |
IV.1 | Lĩnh vực Hộ tịch |
1 | Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
2 | Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
3 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
4 | Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
5 | Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
IV.2 | Lĩnh vực chứng thực |
6 | Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
7 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận. |
8 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận. |
9 | Thủ tục chứng thực chữ ký của người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
10 | Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp. |
11 | Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không điểm chỉ được). |
12 | Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản. |
13 | Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản. |
14 | Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản |
15 | Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch. |
16 | Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực. |
IV.3 | Lĩnh vực khiếu nại tố cáo |
17 | Thủ tục tiếp công dân |
18 | Thủ tục giải quyết tố cáo |
IV.4 | Phát triển nông thôn |
19 | Thủ tục giải quyết hồ sơ di dân |
20 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 3 |
IV.5 | Lĩnh vực kinh tế hợp tác |
21 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
22 | Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
23 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
IV.6 | Lĩnh vực tổ chức bộ máy |
24 | Thủ tục thành lập tổ chức hành chính (thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện, thành phố) |
25 | Thủ tục tổ chức lại - Giải thể tổ chức hành chính (thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện, thành phố). |
26 | Thủ tục thành lập đơn vị sự nghiệp công lập (thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện, thành phố). |
27 | Thủ tục tổ chức lại - Giải thể đơn vị sự nghiệp công lập (thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện, thành phố) |
IV.7 | Lĩnh vực công chức - viên chức |
28 | Thủ tục bổ nhiệm trưởng, phó phòng và tương đương thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện, thành phố. |
29 | Thủ tục bổ nhiệm lại đối với chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng cơ quan chuyên môn cấp huyện. |
30 | Thủ tục nâng bậc lương thường xuyên, nâng bậc lương trước thời hạn cho với cán bộ, công chức, viên chức loại A1 trở xuống (thuộc quyền quản lý). |
31 | Thủ tục hướng và nâng phụ cấp thâm niên vượt khung cho cán bộ, công chức, viên chức loại A1 trở xuống (thuộc quyền quản lý). |
IV.8 | Lĩnh vực xây dựng chính quyền |
32 | Thủ tục phê chuẩn thành viên UBND cấp xã đầu nhiệm kỳ |
33 | Thủ tục phê chuẩn kết quả bầu cử bổ sung, miễn nhiệm, bãi nhiệm thành viên UBND cấp xã. |
34 | Thủ tục tham mưu thành lập, chia tách, sáp nhập, đổi tên thôn, tổ dân phố |
35 | Thủ tục ghép cụm dân cư vào thôn |
IV.9 | Lĩnh vực lễ hội |
36 | Thủ tục báo cáo về tổ chức lễ hội do cấp xã tổ chức |
IV.10 | Lĩnh vực thư viện |
37 | Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện của tổ chức cấp huyện, cấp xã có trụ sở đóng trên địa bàn |
38 | Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1000 bản đến dưới 2000 bản |
IV.11 | Lĩnh vực văn hóa |
39 | Thủ tục công nhận “thôn văn hóa”, “làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Ban văn hóa” và tương đương. |
40 | Thủ tục công nhận “Tổ dân phố văn hóa” và tương đương |
41 | Thủ tục công nhận lần đầu “xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
42 | Thủ tục công nhận lại “xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
IV.12 | Lĩnh vực gia đình |
43 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
44 | Thủ tục gia hạn giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
45 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
46 | Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
47 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
48 | Thủ tục gia hạn giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
49 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
50 | Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
IV.13 | Lĩnh vực xây dựng |
51 | Thủ tục cấp Giấy phép xây dựng đối với công trình không theo tuyến. |
52 | Thủ tục cấp Giấy phép xây dựng đối với công trình theo tuyến. |
53 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ. |
54 | Thủ tục cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình, nhà ở riêng lẻ. |
55 | Thủ tục cấp giấy phép di dời công trình, nhà ở riêng lẻ. |
56 | Thủ tục cấp lại giấy phép xây dựng. |
57 | Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng. |
58 | Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng. |
59 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng có thời hạn đối với nhà ở riêng lẻ đô thị |
IV.14 | Lĩnh vực Nhà ở |
60 | Thủ tục phê duyệt danh sách hộ gia đình có công được hỗ trợ về nhà ở. |
IV.15 | Lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật |
61 | Thủ tục cấp Giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh đô thị. |
IV.16 | Lĩnh vực quy hoạch xây dựng |
62 | Thủ tục thẩm định nhiệm vụ quy hoạch đô thị. |
63 | Thủ tục thẩm định đồ án quy hoạch đô thị. |
64 | Thủ tục thẩm định nhiệm vụ quy hoạch khu chức năng đặc thù. |
65 | Thủ tục thẩm định đồ án quy hoạch khu chức năng đặc thù. |
66 | Thủ tục thẩm định nhiệm vụ quy hoạch xây dựng nông thôn. |
67 | Thủ tục thẩm định đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn. |
68 | Thủ tục cấp Giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện. |
69 | Thủ tục cấp Giấy phép quy hoạch xây dựng cho dự án đầu tư xây dựng trong khu chức năng đặc thù thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện. |
IV.17 | Lĩnh vực thương mại |
70 | Thủ tục cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
71 | Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
IV.I8 | Lĩnh vực đường thủy nội địa |
72 | Thủ tục cấp mới Giấy chứng nhận phương tiện thủy nội địa thô sơ đủ điều kiện hoạt động |
73 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận phương tiện thủy nội địa thô sơ đủ điều kiện hoạt động do bị mất |
74 | Thủ tục đổi giấy chứng nhận phương tiện thủy nội địa thô sơ đủ điều kiện hoạt động do (bị cũ, nát) |
IV.19 | Lĩnh vực cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh cá thể |
75 | Thủ tục đăng ký hộ kinh doanh |
76 | Thủ tục đăng ký hợp tác xã |
IV.20 | Lĩnh vực Môi trường |
77 | Xác nhận cam kết bảo vệ môi trường |
78 | Xác nhận cam kết bảo vệ môi trường bổ sung. |
IV.21 | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo |
79 | Thủ tục thành lập trường mầm non. |
80 | Thủ tục sáp nhập, chia tách trường mầm non |
81 | Thủ tục đình chỉ hoạt động trường mầm non. |
82 | Thủ tục giải thể trường mầm non. |
83 | Thủ tục thành lập trường tiểu học |
84 | Thủ tục sáp nhập, chia tách trường tiểu học |
85 | Thủ tục đình chỉ hoạt động trường tiểu học. |
86 | Thủ tục giải thể trường tiểu học |
87 | Thủ tục thành lập Trung tâm học tập cộng đồng (TTHTCĐ) xã, thị trấn. |
88 | Thủ tục thành lập trường Trung học cơ sở. |
89 | Thủ tục sáp nhập, chia tách trường trung học cơ sở |
90 | Thủ tục đình chỉ hoạt động trường trung học cơ sở |
91 | Thủ tục giải thể trường trung học cơ sở |
92 | Thủ tục tuyển dụng viên chức ngạch giáo viên Mầm non |
93 | Thủ tục tuyển dụng viên chức ngạch giáo viên Tiểu học |
94 | Thủ tục tuyển dụng viên chức ngạch Giáo viên THCS |
95 | Thủ tục cấp phép dạy thêm cấp Trung học cơ sở và Tiểu học ngoài nhà trường. |
96 | Thủ tục thẩm định Đề án thành lập trường trung học cơ sở. |
97 | Thủ tục thẩm định Đề án thành lập trường tiểu học |
98 | Thủ tục thẩm định Đề án thành lập trường mầm non |
99 | Thủ tục chuyển trường đối với học sinh THCS. |
100 | Thủ tục thuyên chuyển giáo viên |
101 | Thủ tục thành lập trường mầm non Tư thục |
102 | Thủ tục sáp nhập, chia tách trường mầm non Tư thục |
103 | Thủ tục đình chỉ hoạt động trường mầm non Tư thục |
104 | Thủ tục giải thể trường mầm non Tư thục |
105 | Thủ tục cấp phép dạy thêm cấp Trung học cơ sở và Tiểu học trong nhà trường. |
106 | Thủ tục đình chỉ hoạt động Trung tâm học tập cộng đồng. |
107 | Thủ tục giải thể Trung tâm học tập cộng đồng (TTHTCĐ). |
108 | Thủ tục cấp bằng tốt nghiệp THCS |
109 | Thủ tục cấp bằng tốt nghiệp Bổ túc THCS. |
110 | Thủ tục tiếp nhận học sinh người nước ngoài cấp trung học cơ sở. |
111 | Thủ tục tiếp nhận học sinh Việt Nam về nước cấp trung học cơ sở. |
112 | Thủ tục cấp bản sao bằng tốt nghiệp THCS (Bị thất lạc hoặc bị hư hỏng văn bằng do cá nhân bảo quản) |
113 | Thủ tục cấp bản sao bằng tốt nghiệp Bổ túc THCS (Bị thất lạc hoặc bị hư hỏng văn bằng do cá nhân bảo quản) |
114 | Thủ tục điều chỉnh bằng tốt nghiệp THCS (điều chỉnh về hộ tịch trên bằng tốt nghiệp do không khớp về hộ tịch so với khai sinh, học bạ). |
115 | Thủ tục điều chỉnh bằng tốt nghiệp Bổ túc THCS (điều chỉnh về hộ tịch trên bằng tốt nghiệp do không khớp về hộ tịch so với khai sinh, học bạ) |
116 | Thủ tục cấp bản sao bằng tốt nghiệp THCS đồng thời với bản chính khi tốt nghiệp. |
117 | Thủ tục cấp bản sao bằng tốt nghiệp Bổ túc THCS đồng thời với bản chính khi tốt nghiệp. |
118 | Thủ tục chỉnh sửa nội dung trên bằng tốt nghiệp THCS |
119 | Thủ tục chỉnh sửa nội dung trên bằng tốt nghiệp Bổ túc THCS. |
120 | Thủ tục tuyển dụng nhân viên trong các đơn vị sự nghiệp Nhà nước (ngành Giáo dục) |
121 | Thủ tục công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu |
IV.22 | Lĩnh vực Lao động thương binh và xã hội |
| Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng một liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ |
122 | Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo |
123 | Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
124 | Thủ tục mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân |
125 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân |
126 | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
127 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
128 | Thủ tục phê duyệt danh sách hộ gia đình có công được hỗ trợ về nhà ở |
129 | Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần |
130 | Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần |
131 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ |
132 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với AHLLVT, AHLĐ trong thời kỳ kháng chiến |
133 | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
134 | Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày |
135 | Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
136 | Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
137 | Thủ tục xét trợ cấp thường xuyên cho đối tượng bảo trợ xã hội |
138 | Thủ tục hỗ trợ kinh phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội |
IV.23 | Lĩnh vực Đất đai |
139 | Giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất |
140 | Cho thuê đất đối với trường hợp mua tài sản gắn liền với đất đã được nhà nước cho thuê đất trả tiền hàng năm để thực hiện phương án sản xuất, kinh doanh |
141 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của UBND cấp huyện |
142 | Thu hồi đất do cá nhân sử dụng đất chết mà không có người thừa kế theo quy định lại Điểm b Khoản 1 Điều 65 Luật Đất đai |
143 | Thu hồi đất do có nguy cơ đe dọa tính mạng con người theo quy định tại Điểm d Khoản 1 Điều 65 Luật Đất đai |
144 | Thu hồi đất do vi phạm pháp luật về đất đai |
145 | Thu hồi đất do người sử dụng đất tự nguyện trả lại đất được quy định tại Điểm c Khoản 1 Điều 65 Luật Đất đai |
146 | Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
147 | Ban hành quyết định kiểm đếm bắt buộc |
148 | Ban hành quyết định cưỡng chế thực hiện quyết định kiểm đếm bắt buộc |
149 | Ban hành thông báo thu hồi đất |
150 | Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
151 | Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất; Đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận |
152 | Đăng ký đất đai đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
153 | Đăng ký xác lập hoặc thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
154 | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
155 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
156 | Cấp đổi Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng |
157 | Cấp lại Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng do bị mất (thực hiện cho cả thủ tục cấp lại trang bổ sung của giấy chứng nhận bị mất). |
158 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” |
159 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp mà không thuộc trường hợp “dồn điền đổi thửa”: chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng |
160 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
161 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trước ngày 01/07/2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
162 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
163 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
164 | Đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp trúng đấu giá quyền sử dụng đất; giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án: thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, nhóm người sử dụng đất |
165 | Đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận; chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
166 | Đăng ký biến động do Chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
167 | Đính chính Giấy chứng nhận, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đã cấp |
168 | Thu hồi Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đã cấp |
169 | Luân chuyển hồ sơ để thực hiện nghĩa vụ tài chính |
170 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép UBND cấp huyện |
171 | Ban hành quyết định cưỡng chế thu hồi đất |
IV.24 | Lĩnh vực Giao dịch bảo đảm |
172 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất |
173 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất |
174 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận |
175 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở; đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở |
176 | Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai |
177 | Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký |
178 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp |
179 | Xóa đăng ký thế chấp |
180 | Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký |
181 | Hồ sơ chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua hán nhà ở |
* | Cấp xã: 135 TTHC |
IV.1 | Lĩnh vực hộ tịch |
1 | Thủ tục đăng ký khai sinh |
2 | Thủ tục đăng ký kết hôn |
3 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con |
4 | Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con |
5 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
6 | Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động |
7 | Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động |
8 | Thủ tục đăng ký khai tử lưu động |
9 | Thủ tục đăng ký nhận nuôi con nuôi |
10 | Thủ tục đăng ký lại việc nhận nuôi con nuôi |
11 | Thủ tục đăng ký nhận nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới |
12 | Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
13 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
14 | Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
15 | Thủ tục đăng ký lại kết hôn |
IV.2 | Lĩnh vực chứng thực |
16 | Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản, trừ việc chứng thực chữ ký người dịch (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được). |
17 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận. |
18 | Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở. |
19 | Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch. |
20 | Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
21 | Chứng thực di chúc |
22 | Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
23 | Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở. |
24 | Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở. |
IV.3 | Lĩnh vực hộ khẩu |
25 | Thủ tục khai báo tạm vắng |
26 | Thủ tục đăng ký tạm trú đối với cá nhân |
27 | Thủ tục đăng ký tạm trú đối với hộ gia đình (tổ chức) |
28 | Thủ tục cấp đổi, cấp lại sổ đăng ký tạm trú |
29 | Thủ tục điều chỉnh những thay đổi trong sổ đăng ký tạm trú |
30 | Thủ tục khai báo tạm vắng |
31 | Thủ tục xác nhận việc công dân trước đây đã đăng ký thường trú tại địa phương (Đã cắt chuyển khẩu hoặc bị xóa tên trong sổ hộ khẩu) |
32 | Thủ tục xác nhận việc công dân trước đây đã đăng ký thường trú tại địa phương (vẫn còn hộ khẩu thường trú ở địa phương) |
33 | Thủ tục đăng ký thường trú |
34 | Thủ tục thay đổi nơi đăng ký thường trú |
35 | Thủ tục cấp giấy chuyển hộ khẩu |
36 | Thủ tục cấp đổi, cấp lại sổ hộ khẩu. |
37 | Thủ tục tách sổ hộ khẩu |
38 | Thủ tục Điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu |
IV.4 | Lĩnh vực tài nguyên môi trường |
39 | Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
40 | Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất; Đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận |
41 | Đăng ký đất đai đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
42 | Đăng ký xác lập hoặc thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
43 | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
44 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
45 | Cấp đổi Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng |
46 | Cấp lại Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng do bị mất (thực hiện cho cả thủ tục cấp lại trang bổ sung của giấy chứng nhận bị mất). |
47 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” |
48 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp mà không thuộc trường hợp “dồn điền đổi thửa”; chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng |
49 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
50 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trước ngày 01/07/2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
51 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
52 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
53 | Đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp trúng đấu giá quyền sử dụng đất; giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, nhóm người sử dụng đất |
54 | Đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận; chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
55 | Đăng ký biến động do Chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
56 | Đính chính Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đã cấp |
57 | Thu hồi Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đã cấp |
58 | Luân chuyển hồ sơ để thực hiện nghĩa vụ tài chính |
59 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép UBND cấp huyện |
IV.5 | Lĩnh vực tài chính |
60 | Thủ tục lập dự toán ngân sách nhà nước |
61 | Thủ tục lập quyết toán ngân sách nhà nước |
62 | Thủ tục phân bổ dự toán ngân sách nhà nước |
IV.6 | Lĩnh vực quân sự |
63 | Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự lần đầu |
64 | Thủ tục đăng ký bổ sung đối với người sẵn sàng nhập ngũ |
65 | Thủ tục đăng ký di chuyển nghĩa vụ quân sự |
66 | Thủ tục đăng ký vắng mặt đối với người sẵn sàng nhập ngũ |
67 | Thủ tục đăng ký vắng mặt đối với quân nhân dự bị |
68 | Thủ tục đăng ký bổ sung đối với quân nhân dự bị |
69 | Thủ tục đăng ký di chuyển đối với quân nhân dự bị |
IV.7 | Lĩnh vực xây dựng |
70 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại nông thôn |
71 | Thủ tục cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo nhà ở riêng lẻ tại nông thôn |
72 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tạm nhà ở riêng lẻ tại nông thôn |
73 | Thủ tục cấp Giấy phép di dời nhà ở riêng lẻ tại nông thôn |
74 | Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại nông thôn |
75 | Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại nông thôn |
76 | Thủ tục cấp lại Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại nông thôn |
IV.8 | Lĩnh vực người có công |
77 | Thủ tục xác lập hồ sơ công nhận liệt sỹ |
78 | Thủ tục xác nhận cấp lại, đổi Bằng Tổ quốc ghi công |
79 | Thủ tục xác nhận cấp lại Sổ ưu đãi cho học sinh, sinh viên |
80 | Thủ tục xác nhận đề nghị giải quyết trợ giúp dụng cụ chỉnh hình và phục hồi chức năng |
81 | Thủ tục xác lập hồ sơ công nhận tù đày |
82 | Thủ tục xác lập hồ sơ người hoạt động kháng chiến và con đẻ bị nhiễm chất độc hóa học |
83 | Thủ tục xác lập hồ sơ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc |
84 | Thủ tục xác lập hồ sơ có công giúp đỡ cách mạng |
85 | Thủ tục xác lập hồ sơ công nhận thương binh |
86 | Thủ tục xác lập hồ sơ người hoạt động kháng chiến, hoạt động cách mạng giải phóng dân tộc, bị địch bắt tù đày chết trước ngày 01/01/1995 |
87 | Thủ tục xác lập hồ sơ người có công cách mạng từ trần |
88 | Thủ tục lập hồ sơ đề nghị di chuyển hài cốt liệt sỹ |
89 | Thủ tục xác nhận giấy đề nghị đi thăm viếng mộ liệt sỹ |
90 | Thủ tục lập hồ sơ đề nghị hỗ trợ người có công với cách mạng cải thiện nhà ở |
91 | Thủ tục lập hồ sơ đề nghị xét cấp sổ ưu đãi trong Giáo dục - Đào tạo cho học sinh sinh viên là con người có công với cách mạng |
92 | Thủ tục xác nhận đơn đề nghị xét cấp lại sổ ưu đãi trong giáo dục đào tạo cho học sinh sinh viên là con người có công với cách mạng |
93 | Thủ tục xác nhận đơn cấp lại sổ lĩnh tiền ưu đãi hàng tháng đối với thương binh, thân nhân liệt sĩ, người có công với cách mạng do mất, rách, hư hỏng |
94 | Thủ tục xác nhận và lập thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, công an nhân dân, công nhân viên chức trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ chưa hưởng chế độ, chính sách |
95 | Thủ tục xác nhận và lập thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với thân nhân quân nhân, công an nhân dân, công nhân viên chức trực tiếp tham gia kháng chiến chống mỹ chưa hưởng chế độ, chính sách |
96 | Thủ tục xác nhận và lập thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội, công an, thanh niên xung phong hưởng lương, cán bộ dân chính đảng tham gia chiến đấu, hoạt động ở các chiến trường B, C, K đã nghỉ hưu |
97 | Thủ tục xác nhận và lập thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với thân nhân của hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội, công an, thanh niên xung phong hưởng lương, cán bộ dân chính đảng tham gia chiến đấu, hoạt động ở các chiến trường B, C, K đã nghỉ hưu. |
98 | Thủ tục xác nhận và lập thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với du kích tập trung ở miền nam (bao gồm cả lực lượng mật) đã về gia đình. |
99 | Thủ tục xác nhận và lập thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với thân nhân của du kích tập trung ở miền nam (bao gồm cả lực lượng mật) đã về gia đình. |
100 | Thủ tục xác nhận và lập thủ tục thực hiện chế độ bảo hiểm y tế đối với các đối tượng quy định tại Quyết định 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ. |
111 | Thủ tục xác nhận và lập thủ tục thực hiện chế độ mai táng phí đối với các đối tượng quy định tại Quyết định 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ. |
IV.9 | Lĩnh vực bảo hiểm xã hội |
112 | Thủ tục xác nhận giấy lãnh thay lương hưu trợ cấp bảo hiểm xã hội |
113 | Thủ tục xác nhận đơn đề nghị chuyển nơi lĩnh lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng cho công dân chuyển từ địa phương khác đến |
114 | Thủ tục xác nhận đối với đối tượng hưởng chế độ trợ cấp mai táng phí đối với người tham gia BHXH bắt buộc |
115 | Thủ tục xác nhận đơn đề nghị hưởng trợ cấp bảo hiểm xã hội một lần |
IV.10 | Lĩnh vực văn hóa |
116 | Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản |
117 | Thủ tục công nhận “Gia đình Văn hóa” |
IV.11 | Lĩnh vực thể dục thể thao |
118 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Câu lạc bộ thể dục thể thao cơ sở. |
IV.12 | Lĩnh vực giáo dục đào tạo |
119 | Thủ tục đăng ký thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục |
120 | Thủ tục sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục |
121 | Thủ tục đăng ký thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
122 | Thủ tục sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
IV.13 | Lĩnh vực kế hoạch đầu tư |
123 | Thủ tục thành lập tổ đầu tư |
124 | Thủ tục thay đổi tổ trưởng tổ hợp tác |
125 | Thủ tục chấm dứt tổ hợp tác |
IV.14 | Lĩnh vực Giao dịch bảo đảm |
126 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất |
127 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất |
128 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận |
129 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở; đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở |
130 | Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai |
131 | Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký |
132 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp |
133 | Xóa đăng ký thế chấp |
134 | Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký |
135 | Hồ sơ chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở |
V | UBND HUYỆN IA H’DRAI: 242 TTHC |
* | Cấp huyện: 167 TTHC |
V.I | Lĩnh vực trợ giúp pháp lý |
1 | Đề nghị thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý |
V.2 | Lĩnh vực Hòa giải cơ sở |
2 | Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải |
V.3 | Lĩnh vực chứng thực |
3 | Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
4 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
5 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
6 | Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của phòng Tư pháp |
7 | Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của phòng Tư pháp |
8 | Thủ tục chứng thực chữ ký trong các văn bản giấy tờ (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp yêu cầu chứng thực không thể ký, không điểm chỉ được) |
9 | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc |
10 | Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
11 | Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản |
12 | Thủ tục chứng thực văn bảo thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản |
13 | Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
14 | Thủ tục sửa lỗi sai sót trong bỏ hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
V.4 | Lĩnh vực Hộ tịch |
15 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
16 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
17 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
18 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
19 | Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
20 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
21 | Đăng ký khai sinh cho người nước ngoài đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
V.5 | Lĩnh vực Đất đai, môi trường |
22 | Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân |
23 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất vùng đệm của rừng đặc dụng, đất nuôi trồng thủy sản, đất nông nghiệp khác đối với hộ gia đình, cá nhân |
24 | Thủ tục hộ gia đình, cá nhân đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép |
25 | Thủ tục giao đất ở đối với hộ gia đình, cá nhân |
26 | Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp đối với hộ gia đình, cá nhân |
27 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
28 | Thủ tục chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân |
29 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân trúng đấu giá quyền sử dụng đất, trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất |
30 | Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
31 | Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai đối với hộ gia đình, cá nhân |
32 | Thủ tục tặng cho quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân |
V.6 | Lĩnh vực xây dựng nhà ở |
33 | Cấp giấy phép đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo công trình, nhà ở riêng lẻ |
34 | Cấp giấy phép xây dựng tạm công trình, nhà ở riêng lẻ |
35 | Gia hạn giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ |
36 | Thủ tục thẩm định đồ án quy hoạch (đối với quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/2000) |
37 | Thủ tục Cấp Giấy phép xây dựng tạm công trình. |
38 | Thủ tục xác nhận thay đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đối với cá nhân. |
39 | Thủ tục thẩm định nhiệm vụ đồ án quy hoạch. |
40 | Thủ tục cung cấp thông tin và cấp chứng chỉ quy hoạch xây dựng (trong khu vực đã có quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500). |
41 | Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng |
42 | Thủ tục thỏa thuận, giới thiệu địa điểm xây dựng công trình. |
43 | Thủ tục thẩm định phương án phá dỡ công trình |
44 | Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng |
45 | Thủ tục thẩm định đồ án quy hoạch xây dựng điểm dân cư nông thôn. |
V.7 | Lĩnh vực tổ chức bộ máy |
46 | Thủ tục Công nhận Ban vận động thành lập hội (có phạm vi hoạt động trong xã). |
47 | Thủ tục cho phép thành lập Hội (có phạm vi hoạt động trong xã) |
48 | Thủ tục phê duyệt điều lệ Hội (có phạm vi hoạt động trong xã) |
49 | Thủ tục cho phép chia, tách; sáp nhập: hợp nhất Hội (có phạm vi hoạt động trong xã). |
50 | Thủ tục Đổi tên Hội (có phạm vi hoạt động trong xã). |
51 | Thủ tục tự giải thể hội (có phạm vi hoạt động trong xã) |
51 | Thủ tục cho phép đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của Hội (có phạm vi hoạt động trong xã). |
53 | Thủ tục thành lập tổ chức hành chính (thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện, thành phố) |
54 | Thủ tục tổ chức lại - Giải thể tổ chức hành chính (thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện, thành phố). |
55 | Thủ tục thành lập đơn vị sự nghiệp công lập (thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện, thành phố). |
56 | Thủ tục tổ chức lại - Giải thể đơn vị sự nghiệp công lập (thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện, thành phố) |
V.8 | Lĩnh vực công chức-viên chức |
57 | Thủ tục bổ nhiệm trưởng, phó phòng và tương đương thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện, thành phố. |
58 | Thủ tục bổ nhiệm lại đối với chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng cơ quan chuyên môn cấp huyện. |
59 | Thủ tục nâng bậc lương thường xuyên, nâng bậc lương trước thời hạn cho với cán bộ, công chức, viên chức loại A1 trở xuống (thuộc quyền quản lý). |
60 | Thủ tục hưởng và nâng phụ cấp thâm niên vượt khung cho cán bộ, công chức, viên chức loại A1 trở xuống (thuộc quyền quản lý). |
V.9 | Lĩnh vực xây dựng chính quyền |
61 | Thủ tục xếp lương cho cán bộ, công chức cấp xã |
62 | Thủ tục nâng bậc lương thường xuyên cho cán bộ, công chức cấp xã |
63 | Thủ tục phê chuẩn thành viên UBND cấp xã đầu nhiệm kỳ |
64 | Thủ tục phê chuẩn kết quả bầu cử bổ sung, miễn nhiệm, bãi nhiệm thành viên UBND cấp xã. |
65 | Thủ tục tham mưu thành lập, chia tách, sáp nhập, đổi tên thôn, tổ dân phố |
66 | Thủ tục ghép cụm dân cư vào thôn |
V.10 | Lĩnh vực tôn giáo |
67 | Thủ tục đăng ký hoạt động hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trong phạm vi một huyện, thành phố thuộc tỉnh. |
68 | Thủ tục tiếp nhận thông báo về việc thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành |
69 | Thủ tục đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành. |
70 | Thủ tục về việc tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở |
71 | Thủ tục về việc tổ chức các cuộc lễ của tổ chức tôn giáo diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo (đối với cuộc lễ có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi một huyện, thành phố thuộc tỉnh) |
72 | Thủ tục việc giảng đạo, truyền đạo của chức sắc, tu hành ngoài cơ sở tôn giáo |
73 | Thủ tục tiếp nhận thông báo việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trong phạm vi một huyện. |
74 | Thủ tục về việc đăng ký hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở (đối với hoạt động tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong huyện, thành phố thuộc tỉnh) |
75 | Thủ tục về việc đăng ký dòng tu, tu viện và tổ chức tu hành tập thể khác (có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh) |
V.11 | Lĩnh vực thi đua khen thưởng |
76 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị. |
77 | Thủ tục tặng Bằng khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề. |
78 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện, thành phố cho tập thể, cá nhân (khen thưởng đột xuất). |
04 | Thủ tục công nhận danh hiệu Lao động tiên tiến. |
79 | Thủ tục công nhận danh Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở. |
80 | Thủ tục công nhận danh hiệu “Tập thể lao động tiên tiến” |
V.12 | Lĩnh vực Thương binh-Xã hội |
81 | Xác nhận ưu đãi trong giáo dục cho học sinh là người tàn tật, mồ côi. |
82 | Xác nhận ưu đãi trong giáo dục cho học sinh là người tàn tật, mồ côi. |
83 | Giải quyết chế độ giám định thương tật |
84 | Cấp lại sổ ưu đãi giáo dục, đào tạo cho con đẻ đối tượng chính sách |
85 | Giải quyết chế độ một lần đối với thân nhân người có công với Cách mạng chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 |
86 | Cấp tiền mua phương tiện trợ giúp dụng cụ chỉnh hình và phục hồi chức năng cho đối tượng chính sách |
87 | Trợ cấp tuất liệt sỹ đối với thân nhân liệt sỹ |
88 | Xác nhận hồ sơ đề nghị miễn giảm thuế sử dụng đất cho đối tượng chính sách lần đầu. |
89 | Giải quyết chế độ đối với bệnh binh |
90 | Cấp giấy xác nhận là con thương binh, liệt sĩ, bệnh binh người hưởng chính sách như thương binh đi học. |
91 | Thủ tục tiếp nhận người nghiện ma túy, người bán dâm tự nguyện vào cai nghiện, chữa trị tại Trung tâm chữa bệnh - giáo dục - lao động xã hội. |
92 | Xét duyệt các đối tượng là người già cô đơn, trẻ em mồ côi không nơi nương tựa, người tàn tật, người tâm thần mãn tính, người nhiễm HIV/AIDS vào nuôi dưỡng tại cơ sở bảo trợ xã hội. |
93 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với du kích tập trung ở miền nam (bao gồm cả lực lượng mật) đã về gia đình. |
94 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân quân nhân, công an nhân dân, công nhân viên chức trực tiếp tham gia kháng chiến chống mỹ chưa hưởng chế độ, chính sách |
95 | Cấp giấy chứng nhận bị thương đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh. |
96 | Cấp giấy giới thiệu di chuyển chế độ đối với người có công với cách mạng. |
97 | Cấp giấy xác nhận người có công giúp đỡ cách mạng. |
98 | Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi giáo dục, đào tạo cho con đẻ đối tượng chính sách. |
99 | Đổi lại giấy chứng nhận hộ nghèo. |
100 | Trợ cấp cứu trợ xã hội thường xuyên, tại cộng đồng (đối tượng trẻ mồ côi, người tàn tật, già cô đơn, người đơn thân). |
101 | Cấp lại các giấy chứng nhận thương binh, bệnh binh, gia đình liệt sỹ. |
102 | Cấp lại sổ lĩnh tiền trợ cấp ưu đãi hàng tháng |
103 | Trợ cấp cứu trợ xã hội thường xuyên, tại cộng đồng (đối tượng người già trên 85 tuổi). |
104 | Cấp giấy giới thiệu di chuyển đối tượng bảo trợ xã hội. |
105 | Giải quyết chế độ BHYT cho đối tượng chính sách |
106 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội, công an, thanh niên xung phong hưởng lương, cán bộ dân chính đảng tham gia chiến đấu, hoạt động ở các chiến trường B, C, K, đã nghỉ hưu. |
107 | Cấp lại giấy chứng nhận bị thương đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh. |
V.13 | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
108 | Đình chỉ hoạt động Trung tâm học tập cộng đồng. |
109 | Thành lập trường Trung học cơ sở. |
110 | Thành lập trường mầm non Tư thục |
111 | Giải thể trường mầm non Tư thục |
112 | Tuyển dụng viên chức ngạch giáo viên THCS |
113 | Tuyển dụng nhân viên trong các đơn vị sự nghiệp Nhà nước (ngành Giáo dục) |
114 | Sáp nhập, chia tách trường tiểu học |
115 | Tuyển dụng viên chức ngạch giáo viên Mầm non |
116 | Sáp nhập, chia tách trường trung học cơ sở |
V.14 | Lĩnh vực văn hóa-thông tin |
117 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
118 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
119 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
120 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
121 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
122 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
123 | Công nhận lần đầu xã đạt chuẩn nông thôn mới |
124 | Công nhận thôn văn hóa, làng văn hóa và tương đương |
V.15 | Lĩnh vực Khiếu nại, tố cáo |
125 | Giải quyết khiếu nại lần 1 |
126 | Giải quyết khiếu nại lần 2 |
127 | Tiếp công dân |
128 | Giải quyết tố cáo |
V.16 | Lĩnh vực kế hoạch, đầu tư |
129 | Thủ tục Đăng ký thành lập Hợp tác xã |
130 | Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh Hợp tác xã (đối với trường hợp HTX giải thể bắt buộc) |
131 | Đăng ký thay đổi nơi đăng ký kinh doanh của hợp tác xã phạm vi trong tỉnh. |
132 | Phê duyệt hồ sơ mời thầu |
133 | Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hộ cá thể theo yêu cầu |
134 | Phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình |
135 | Thẩm định hồ sơ mời thầu mua sắm hàng hóa |
136 | Đăng ký thay đổi nội dung kinh doanh hộ cá thể |
137 | Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành nghề kinh doanh của Hợp tác xã |
138 | Thông báo tạm ngừng hoạt động kinh doanh |
139 | Thẩm định hồ sơ mời thầu dịch vụ tư vấn |
140 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh cá thể |
141 | Thẩm định các dự án đầu tư sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước thuộc UBND huyện, thị xã phê duyệt |
142 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh chi nhánh, văn phòng đại diện (bị mất) |
143 | Thẩm định hồ sơ mời thầu xây lắp |
444 | Phê duyệt kết quả đấu thầu, kết quả lựa chọn nhà thầu |
145 | Thẩm định hồ sơ mời thầu xây lắp quy mô nhỏ |
146 | Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình |
147 | Thẩm định kết quả đấu thầu |
148 | Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu |
V.17 | Lĩnh vực Tài chính-Ngân sách |
149 | Thẩm định phương án tổng thể bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất (được phân cấp) |
150 | Lập dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm... |
151 | Đấu giá tang vật, phương tiện bị tịch thu do vi phạm hành chính |
152 | Thu hồi tài sản (đối với tài sản có nguyên giá theo sổ sách kế toán dưới 500 triệu đồng tính cho 1 đơn vị tài sản) |
153 | Phê duyệt quyết toán công trình theo phân cấp |
154 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình các dự án đầu tư bằng nguồn vốn NSNN. |
155 | Thẩm định mua sắm, sửa chữa tài sản |
156 | Thẩm tra, phê duyệt quyết toán vốn đầu tư công trình hoàn thành |
157 | Bán đấu giá tài sản hàng hóa tịch thu sung công quỹ nhà nước |
158 | Phê duyệt quyết toán vốn đầu tư công trình hoàn thành. |
159 | Phân bổ dự toán ngân sách nhà nước |
160 | Giải quyết kinh phí đào tạo cho cán bộ công chức |
161 | Quyết toán ngân sách nhà nước |
162 | Phê duyệt chỉ định thầu đối với các gói thầu có giá trị dưới 150 triệu đồng |
163 | Tổ chức chi trả tiền bồi thường - GPMB cho hộ gia đình. |
164 | Thanh lý tài sản (Đối với tài sản có nguyên giá theo sổ sách kế toán dưới 500 triệu đồng tính cho 1 đơn vị tài sản) |
165 | Điều chuyển tài sản (Đối với tài sản có nguyên giá theo sổ sách dưới 500 triệu đồng cho 1 đơn vị tài sản). |
166 | Duyệt quyết toán kinh phí ngân sách |
167 | Phê duyệt phương án tổng thể bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất (được phân cấp) |
* | Cấp xã: 75 THỦ TỤC |
V.1 | Lĩnh vực Hộ tịch |
1 | Đăng ký kết hôn |
2 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
3 | Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con |
4 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
5 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
6 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
7 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
8 | Đăng ký giám hộ |
9 | Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
10 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
11 | Đăng ký lại kết hôn |
12 | Đăng ký lại khai tử |
13 | Thủ tục cấp bản sao trích lục lưu động |
V.2 | Lĩnh vực Hòa giải cơ sở |
14 | Thủ tục bầu hòa giải viên |
15 | Thủ tục thôi làm hòa giải viên |
16 | Thủ tục bầu tổ trưởng tổ hòa giải |
17 | Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
V.3 | Lĩnh vực nuôi con nuôi |
18 | Đăng ký nuôi con nuôi trong nước |
19 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
20 | Ghi chú nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan thẩm quyền của nước láng giềng |
V.4 | Lĩnh vực chứng thực |
21 | Thủ tục cấp bản sao cớ chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
22 | Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản, trừ việc chứng thực chữ ký người dịch |
23 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan có thẩm quyền Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
24 | Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở |
25 | Cấp bản sao từ sổ gốc (trừ bản sao giấy tờ về hộ tịch) |
V.5 | Lĩnh vực đất đai, môi trường |
26 | Chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
27 | Thừa kế quyền sử dụng đất |
28 | Tặng cho quyền sử dụng đất |
29 | Cấp lại giấy Chứng nhận quyền sử dụng đất |
30 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
31 | Thủ tục hộ gia đình, cá nhân đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép |
32 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất vùng đệm của rừng đặc dụng, đất nuôi trồng thủy sản, đất nông nghiệp khác đối với hộ gia đình, cá nhân |
33 | Thủ tục thừa kế quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân |
34 | Thủ tục gia hạn sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất phi nông nghiệp; hộ gia đình, cá nhân không trực tiếp sản xuất nông nghiệp được Nhà nước cho thuê đất nông nghiệp |
V.6 | Lĩnh vực thương hình - xã hội |
35 | Trợ cấp xã hội cho người khuyết tật |
36 | Điều chỉnh thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với đối tượng bảo trợ xã hội |
37 | Liên thông đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm cho trẻ em dưới 6 tuổi |
38 | Xác nhận diện khó khăn, đói nghèo, tai nạn, bệnh tật |
39 | Cấp giấy xác nhận khuyết tật cho người khuyết tật |
40 | Hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở đối với đối tượng trợ giúp đột xuất theo Nghị định 136/2013/NĐ-CP |
41 | Xác nhận cấp thẻ bảo hiểm cho trở em dưới 06 tuổi (cấp mới và cấp đổi do sai lệch thông tin về trẻ em như; họ, chữ đệm, tên...so với Giấy khai sinh) |
42 | Xác nhận đối tượng hộ nghèo để miễn, giảm học phí cho học sinh, sinh viên |
43 | Giải quyết trợ cấp cho người tham gia kháng chiến hoặc con đẻ của họ bị nhiễm chất độc hóa học do Mỹ sử dụng trong chiến tranh |
44 | Xét công nhận hưởng chế độ, chính sách như thương binh |
45 | Giải quyết hồ sơ cấp ưu đãi giáo dục và đào tạo |
46 | Giải quyết chế độ trợ cấp 01 lần đối với người có công với cách mạng từ trần |
47 | Giải quyết hồ sơ xét công nhận chế độ liệt sỹ |
48 | Giải quyết hồ sơ mới công nhận người đảm nhận thờ cúng liệt sỹ |
49 | Xác nhận hồ sơ hưởng chế độ trợ cấp phương tiện trợ giúp và dụng cụ chỉnh hình |
V.7 | Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo |
50 | Thủ tục đăng ký thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
51 | Thủ tục sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục |
52 | Thủ tục đăng ký thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục |
53 | Thủ tục sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
V.8 | Lĩnh vực Khiếu nại, tố cáo |
54 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần 1 |
55 | Thủ tục xử lý đơn thư |
56 | Thủ tục giải quyết tố cáo |
57 | Thủ tục tiếp dân |
V.9 | Lĩnh vực Văn hóa xã hội |
58 | Thủ tục cấp giấy công nhận danh hiệu gia đình văn hóa |
V.10 | Lĩnh vực Nghĩa vụ quân sự |
59 | Đăng ký nghĩa vụ quân sự lần đầu |
60 | Đăng ký di chuyển đối với quân nhân dự bị |
61 | Đăng ký vắng mặt đối với người sẵn sàng nhập ngũ |
62 | Đăng ký di chuyển nghĩa vụ quân sự |
63 | Đăng ký bổ sung đối với người sẵn sàng nhập ngũ |
64 | Đăng ký vắng mặt đối với quân nhân dự bị |
65 | Đăng ký bổ sung đối với quân nhân dự bị |
V.11 | Lĩnh vực tài chính-ngân sách |
66 | Phân bổ dự toán ngân sách nhà nước |
67 | Lập quyết toán ngân sách nhà nước |
68 | Lập dự toán ngân sách nhà nước |
V.12 | Lĩnh vực thi đua khen thưởng |
69 | Thủ tục Giải quyết các hình thức khen thưởng đột xuất |
V.13 | Lĩnh vực trợ giúp pháp lý |
70 | Thủ tục thành lập Câu lạc bộ trợ giúp pháp lý xã |
71 | Thủ tục phê duyệt Điều lệ Câu lạc bộ trợ giúp pháp lý xã |
V.14 | Lĩnh vực Bảo hiểm xã hội |
72 | Thủ tục xác nhận đơn đề nghị hưởng trợ cấp bảo hiểm xã hội một lần |
73 | Thủ tục xác nhận đối với đối tượng hưởng chế độ trợ cấp mai táng phi đối với người tham gia BHXH bắt buộc |
74 | Thủ tục xác nhận giấy lãnh thay lương hưu trợ cấp bảo hiểm xã hội |
75 | Thủ tục xác nhận đơn đề nghị chuyển nơi lĩnh lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng cho công dân chuyển từ địa phương khác đến |
VI | UBND HUYỆN NGỌC HỒI: 41 TTHC |
* | Cấp huyện: 41 TTHC |
VI.1 | Lĩnh vực Nội vụ: |
1 | Thủ tục thành lập tổ chức hành chính (thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện, thành phố) |
2 | Thủ tục tổ chức lại - Giải thể tổ chức hành chính (thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện, thành phố). |
3 | Thủ tục thành lập đơn vị sự nghiệp công lập (thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện, thành phố). |
4 | Thủ tục tổ chức lại - Giải thể đơn vị sự nghiệp công lập (thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện, thành phố) |
5 | Thủ tục bổ nhiệm trưởng, phó phòng và tương đương thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện, thành phố. |
6 | Thủ tục bổ nhiệm lại đối với chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng cơ quan chuyên môn cấp huyện. |
7 | Thủ tục nâng bậc lương thường xuyên, nâng bậc tương trước thời hạn cho với cán bộ, công chức, viên chức loại A1 trở xuống (thuộc quyền quản lý). |
8 | Thủ tục hưởng và nâng phụ cấp thâm niên vượt khung cho cán bộ, công chức, viên chức loại A1 trở xuống (thuộc quyền quản lý). |
9 | Thủ tục tham mưu thành lập, chia tách, sáp nhập, đổi tên thôn, tổ dân phố |
10 | Thủ tục ghép cụm dân cư vào thôn |
11 | Thủ tục đăng ký hoạt động hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trong phạm vi một huyện, thành phố thuộc tỉnh. |
12 | Thủ tục tiếp nhận thông báo về việc thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành |
13 | Thủ tục đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành. |
14 | Thủ tục về việc tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở |
15 | Thủ tục về việc tổ chức các cuộc lễ của tổ chức tôn giáo diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo (đối với cuộc lễ có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi một huyện, thành phố thuộc tỉnh) |
16 | Thủ tục việc giảng đạo, truyền đạo của chức sắc, tu hành ngoài cơ sở tôn giáo |
17 | Thủ tục tiếp nhận thông báo việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trong phạm vi một huyện. |
18 | Thủ tục về việc đăng ký hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở (đối với hoạt động tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong huyện, thành phố thuộc tỉnh) |
19 | Thủ tục về việc đăng ký dòng tu, tu viện và tổ chức tu hành tập thể khác (có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh) |
20 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị. |
21 | Thủ tục tặng Bằng khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề. |
22 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện, thành phố cho tập thể, cá nhân (khen thưởng đột xuất). |
23 | Thủ tục công nhận danh hiệu Lao động tiên tiến. |
24 | Thủ tục công nhận danh Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở. |
25 | Thủ tục công nhận danh hiệu “Tập thể lao động tiên tiến” |
VI.2 | Lĩnh vực hộ tịch |
1 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
2 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
3 | Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
4 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
VI.3 | Lĩnh vực chứng thực |
1 | Cấp bản sao từ sổ gốc (trừ các giấy tờ về hộ tịch) |
2 | Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
3 | Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản |
4 | Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản |
5 | Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
6 | Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
7 | Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
8 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
9 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
10 | Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
11 | Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
12 | Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không điểm chỉ được) |
VII | UBND HUYỆN SA THẦY: 62 TTHC |
* | Cấp huyện: 34 TTHC |
VII.1 | Lĩnh vực Hộ tịch |
1 | ĐK kết hôn có yếu tố nước ngoài |
2 | ĐK nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
3 | ĐK khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
4 | ĐK, lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
VII.2 | Lĩnh vực Chứng thực |
5 | Chứng thực hợp đồng giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
6 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản |
7 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản |
8 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy hợp đồng, giao dịch |
9 | ĐK sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
VII.3 | Lĩnh vực Khiếu nại, tố cáo |
10 | Thủ tục xử lý đơn |
11 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu |
12 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai |
13 | Thủ tục giải quyết tố cáo |
VII.4 | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo |
14 | Cấp bằng tốt nghiệp Trung học phổ thông |
15 | Cấp bằng tốt nghiệp Bổ túc Trung học cơ sở |
VII.5 | Lĩnh vực Hạ tầng Kỹ thuật |
16 | Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh đô thị |
VII.5 | Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng |
17 | Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch đô thị |
18 | Thẩm định đồ án quy hoạch đô thị |
19 | Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch xây dựng nông thôn |
20 | Thẩm định đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn |
VII.6 | Lĩnh vực Nội vụ |
21 | Thủ tục nâng bậc lương thường xuyên, nâng bậc lương trước thời hạn cho với cán bộ, công chức, viên chức loại A1 trở xuống (thuộc quyền quản lý). |
22 | Thủ tục hưởng và nâng phụ cấp thâm niên vượt khung cho cán bộ, công chức, viên chức loại A1 trở xuống (thuộc quyền quản lý). |
VII.7 | Lĩnh vực Lao động, thương binh và xã hội |
23 | Thủ tục giải quyết Trợ cấp tuất liệt sĩ tái giá |
24 | Thủ tục giải quyết chế độ giám định thương tật |
25 | Thủ tục Di chuyển hồ sơ người có công hoặc thờ cúng liệt sĩ |
26 | Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
27 | Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1994 trở về trước không còn giấy tờ |
28 | Thủ tục lập sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp dụng cụ chỉnh hình |
29 | Thủ tục hỗ trợ di chuyển hài cốt liệt sĩ |
30 | Thủ tục hỗ trợ Người có công đi làm phương tiện trợ giúp dụng cụ chỉnh hình, đi điều trị phục hồi chức năng |
31 | Thủ tục đổi hoặc cấp lại bằng Tổ quốc ghi công |
VII.8 | Tài nguyên - Môi trường |
32 | Giao đất, cho thuê đất |
33 | Đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường |
34 | Đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường (áp dụng trường hợp Ủy quyền theo Khoản 4, Điều 32 Thông tư 27/2015/TT-BTNMT) |
* | Cấp xã: 28 TTHC |
VII.1 | Lĩnh vực Hộ tịch |
1 | Đăng ký kết hôn |
2 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
3 | Đăng ký khai sinh kết hợp Đk nhận, cha, mẹ |
4 | Đăng ký khai sinh lưu động |
5 | Đăng ký kết hôn lưu động |
6 | Đăng ký khai tử lưu động |
7 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
8 | Đăng ký nhận cha, mẹ con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
9 | Đăng ký lại kết hôn |
10 | Đăng ký khai sinh lưu động |
11 | Đăng ký kết hôn lưu động |
12 | Đăng ký khai tử lưu động |
13 | Đăng ký nuôi con nuôi trong nước |
14 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
15 | Giải quyết việc người nước ngoài thường trú tại khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
VII.2 | Lĩnh vực Chứng thực |
16 | Chứng thực di chúc |
17 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
18 | Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản, trừ việc chứng thực chữ ký người dịch (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được). |
19 | Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở |
20 | Cấp bản sao từ sổ gốc (trừ bản sao các giấy tờ về hộ tịch) |
21 | Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
22 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở. |
23 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở. |
24 | Đăng ký sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
25 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch. |
VII.3 | Lĩnh vực Lao động, thương binh và xã hội |
26 | Chế độ, chính sách cho người có công |
27 | Mai táng phi |
28 | Trợ cấp, bảo trợ xã hội |
- 1Quyết định 2157/QĐ-UBND năm 2017 về công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 2Quyết định 1357/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 25/2017/QĐ-UBND về Quy chế Phối hợp giữa cơ quan có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính với tổ chức cung ứng dịch vụ bưu chính trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long trong việc thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích
- 4Quyết định 1829/QĐ-UBND năm 2017 về công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích do thành phố Hải Phòng ban hành
- 5Quyết định 1127/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Bình Dương
- 6Quyết định 381/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 7Quyết định 407/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Bộ Tài chính, thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 8Quyết định 363/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính liên thông giữa Cơ quan Nhà nước và Công ty Điện lực Kon Tum trong giải quyết các thủ tục cấp điện qua lưới điện trung áp (cấp điện áp ≤ 35kV) áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 1Quyết định 540/QĐ-UBND năm 2017 về điều chỉnh danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 626a/QĐ-UBND năm 2017 về điều chỉnh danh mục thủ tục hành chính thực hiện và chưa thực hiện việc tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 2157/QĐ-UBND năm 2017 về công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 6Quyết định 1357/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
- 7Quyết định 25/2017/QĐ-UBND về Quy chế Phối hợp giữa cơ quan có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính với tổ chức cung ứng dịch vụ bưu chính trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long trong việc thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích
- 8Quyết định 1829/QĐ-UBND năm 2017 về công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích do thành phố Hải Phòng ban hành
- 9Quyết định 1127/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Bình Dương
- 10Quyết định 381/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 11Quyết định 407/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Bộ Tài chính, thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 12Quyết định 363/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính liên thông giữa Cơ quan Nhà nước và Công ty Điện lực Kon Tum trong giải quyết các thủ tục cấp điện qua lưới điện trung áp (cấp điện áp ≤ 35kV) áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Quyết định 433/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính chưa thực hiện tiếp nhận và trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích tại cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- Số hiệu: 433/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/08/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Lại Xuân Lâm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra