UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1829/QĐ-UBND | Hải Phòng, ngày 18 tháng 7 năm 2017 |
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 745/TTr-STP ngày 29/6/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích (có danh mục kèm theo).
Các sở, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tổ chức niêm yết danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích tại nơi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính và công khai trên trang thông tin điện tử của đơn vị.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân thành phố; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các quận, huyện, phường, xã, thị trấn trên địa bàn thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1829/QĐ-UBND ngày 18/7/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | GHI CHÚ |
I | Lĩnh vực Quốc tịch |
|
1 | Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam ở trong nước |
|
2 | Cấp Giấy xác nhận có Quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
|
3 | Thông báo có quốc tịch nước ngoài |
|
II | Lĩnh vực Hộ tịch |
|
1 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
|
III | Lĩnh vực Bồi thường nhà nước |
|
1 | Giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính | Gửi hồ sơ |
2 | Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu | Gửi hồ sơ |
3 | Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai | Gửi hồ sơ |
IV | Lĩnh vực Lý lịch tư pháp |
|
1 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
|
2 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
|
3 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
|
V | Lĩnh vực Bổ trợ tư pháp |
|
1 | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | Gửi hồ sơ |
2 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | Gửi hồ sơ |
3 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, Công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên | Gửi hồ sơ |
4 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, Công ty luật hợp danh | Gửi hồ sơ |
5 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | Gửi hồ sơ |
6 | Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
|
7 | Đăng ký hành nghề luât sư với tư cách cá nhân |
|
8 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh, Công ty luật nước ngoài | Gửi hồ sơ |
9 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, Công ty luật nước ngoài | Gửi hồ sơ |
10 | Hợp nhất Công ty luật | Gửi hồ sơ |
11 | Sáp nhập Công ty luật | Gửi hồ sơ |
12 | Chuyển đổi Công ty luật trách nhiệm hữu hạn và Công ty luật hợp danh | Gửi hồ sơ |
13 | Chuyển đổi Văn phòng luật sư thành Công ty luật | Gửi hồ sơ |
14 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
|
15 | Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ Công ty luật nước ngoài | Gửi hồ sơ |
16 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của Công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | Gửi hồ sơ |
17 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, Công ty luật nước ngoài | Gửi hồ sơ |
18 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
|
19 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
20 | Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
21 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
22 | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
|
23 | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
|
24 | Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) |
|
25 | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự |
|
26 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
|
27 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên | Gửi hồ sơ |
28 | Cấp lại Thẻ công chứng viên | Gửi hồ sơ |
29 | Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên |
|
30 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng | Gửi hồ sơ |
31 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng | Gửi hồ sơ |
32 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) |
|
33 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất | Gửi hồ sơ |
34 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập | Gửi hồ sơ |
35 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng | Gửi hồ sơ |
36 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập | Gửi hồ sơ |
37 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật | Gửi hồ sơ |
38 | Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật | Gửi hồ sơ |
39 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh | Gửi hồ sơ |
40 | Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản |
|
41 | Chấm dứt hoạt động Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động |
|
42 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật |
|
43 | Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
|
44 | Thu hồi Thẻ tư vấn viên pháp luật |
|
45 | Cấp Thẻ tư vấn viên pháp luật | Gửi hồ sơ |
46 | Cấp lại Thẻ tư vấn viên pháp luật | Gửi hồ sơ |
47 | Thủ tục đăng ký danh sách đấu giá viên | Gửi hồ sơ |
48 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài | Gửi hồ sơ |
49 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài | Gửi hồ sơ |
50 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài | Gửi hồ sơ |
51 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh Trung tâm trọng tài | Gửi hồ sơ |
52 | Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh Trung tâm trọng tài |
|
53 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh/văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài |
|
54 | Đăng ký hoạt động chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | Gửi hồ sơ |
55 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | Gửi hồ sơ |
56 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
|
57 | Thông báo về việc thành lập văn phòng đại diện của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
|
58 | Thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
59 | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
60 | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
|
61 | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, chi nhánh Trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
62 | Thông báo về việc thành lập chi nhánh/văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài |
|
63 | Thông báo về việc thành lập văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài |
|
64 | Thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài |
|
65 | Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên |
|
66 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | Gửi hồ sơ |
67 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
|
68 | Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
|
69 | Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
70 | Thay đổi thành viên hợp danh của Công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản | Gửi hồ sơ |
71 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | Gửi hồ sơ |
72 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của quản tài viên |
|
73 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
74 | Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với quản tài viên |
|
75 | Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
76 | Gia hạn việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
77 | Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với quản tài viên |
|
78 | Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
79 | Cấp phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp | Gửi hồ sơ |
80 | Đăng ký hoạt động Văn phòng giám định tư pháp | Gửi hồ sơ |
81 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp | Gửi hồ sơ |
82 | Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp | Gửi hồ sơ |
83 | Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp | Gửi hồ sơ |
84 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
|
85 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp |
|
86 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng | Gửi hồ sơ |
87 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất | Gửi hồ sơ |
88 | Thủ tục công nhận và cấp Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | Gửi hồ sơ |
89 | Thủ tục cấp lại Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | Gửi hồ sơ |
90 | Thủ tục thu hồi Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | Gửi hồ sơ |
91 | Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật | Gửi hồ sơ |
92 | Thủ tục thay đổi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật | Gửi hồ sơ |
93 | Thủ tục thu hồi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật | Gửi hồ sơ |
VI | Lĩnh vực Thanh tra |
|
1 | Tiếp công dân | Trả kết quả |
2 | Xử lý đơn |
|
3 | Giải quyết khiếu nại |
|
4 | Giải quyết tố cáo |
|
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | GHI CHÚ |
I | Lĩnh vực Công chức, viên chức |
|
1 | Tiếp nhận công chức về cơ quan hành chính nhà nước thuộc thành phố |
|
2 | Điều động công chức giữa các cơ quan hành chính nhà nước thuộc thành phố |
|
3 | Chuyển công chức đi khỏi cơ quan hành chính nhà nước thuộc thành phố |
|
4 | Bổ nhiệm vào ngạch đối với công chức và xếp lương đối với viên chức |
|
5 | Chuyển ngạch đối với công chức, chuyển chức danh nghề nghiệp đối với viên chức (không thuộc diện Ủy ban nhân dân thành phố quyết định) |
|
6 | Nâng bậc lương trước thời hạn để nghỉ hưu đối với cán bộ, công chức, viên chức (không thuộc diện Ủy ban nhân dân thành phố quyết định) |
|
7 | Nâng ngạch không qua thi đối với cán bộ, công chức, viên chức đã có thông báo nghỉ hưu thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố (không thuộc diện Ủy ban nhân dân thành phố quyết định) |
|
II | Lĩnh vực Thi đua khen thưởng |
|
1 | Xác nhận khen thưởng (những tập thể, cá nhân do Ủy ban nhân dân thành phố xét, trình) |
|
III | Lĩnh vực Tôn giáo |
|
1 | Cấp đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có phạm vi hoạt động chủ yếu ở một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
IV | Lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ |
|
1 | Thẩm định hồ sơ đề nghị tiêu hủy tài liệu hết giá trị của các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu |
|
2 | Phục vụ việc sử dụng tài liệu của cơ quan, tổ chức, cá nhân tại Phòng đọc |
|
3 | Cấp bản sao và chứng thực lưu trữ |
|
4 | Cấp chứng chỉ hành nghề lưu trữ |
|
5 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ |
|
3. Sở Giáo dục và Đào tạo (06 thủ tục)
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | GHI CHÚ |
1 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
|
2 | Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp |
|
3 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
|
4 | Đề nghị miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên |
|
5 | Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia |
|
6 | Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia |
|
4. Sở Văn hóa và Thể thao (59 thủ tục)
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | GHI CHÚ |
I | Lĩnh vực Thể dục thể thao |
|
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với Câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
|
2 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao |
|
3 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Billiards & Snooker |
|
4 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thể hình |
|
5 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động mô tô nước trên biển |
|
6 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động vũ đạo giải trí |
|
7 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bơi, lặn |
|
8 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động khiêu vũ thể thao |
|
9 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn võ cổ truyền và vovinam |
|
10 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quần vợt |
|
11 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thẩm mỹ |
|
12 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động dù lượn và diều bay động cơ |
|
13 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quyền anh |
|
14 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo |
|
15 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bắn sung thể thao |
|
16 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karatedo |
|
17 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng |
|
18 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo |
|
19 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá |
|
20 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông |
|
21 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin |
|
22 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn |
|
23 | Đăng cai tổ chức Giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
II | Lĩnh vực Di sản văn hóa |
|
1 | Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
|
2 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
|
3 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
|
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
|
5 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật |
|
6 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật |
|
7 | Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
|
8 | Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
|
9 | Xác nhận đủ điều kiện cấp Giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập |
|
10 | Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
|
11 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với Bảo tàng cấp tỉnh, Ban hoặc Trung tâm quản lý di tích |
|
12 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với Bảo tàng ngoài công lập, tổ chức cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật |
|
III | Lĩnh vực Gia đình |
|
1 | Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
|
2 | Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
|
3 | Cấp thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
|
4 | Cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
|
5 | Cấp thẻ nhân viên tư vấn nạn nhân bạo lực gia đình |
|
6 | Cấp lại thẻ nhân viên tư vấn nạn nhân bạo lực gia đình |
|
IV | Lĩnh vực Quản lý văn hóa |
|
1 | Cấp Giấy phép phổ biến phim |
|
2 | Cấp Giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim |
|
3 | Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật |
|
4 | Cấp Giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hung dân tộc, lãnh tụ |
|
5 | Cấp Giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam |
|
6 | Cấp Giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm |
|
7 | Cấp Giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương |
|
8 | Cấp Giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương |
|
9 | Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời tra; thi người đẹp, người mẫu |
|
10 | Cấp Giấy phép kinh doanh karaoke |
|
11 | Cấp Giấy phép kinh doanh vũ trường |
|
12 | Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn |
|
13 | Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
|
14 | Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh |
|
15 | Phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu |
|
16 | Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu |
|
17 | Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu |
|
18 | Cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ |
|
5. Sở Kế hoạch và Đầu tư (59 thủ tục)
6. Sở Giao thông vận tải (88 thủ tục)
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | GHI CHÚ |
I | Lĩnh vực Đăng kiểm |
|
1 | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo | Trả kết quả |
II | Lĩnh vực Đường bộ |
|
1 | Cấp chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng | Trả kết quả |
2 | Cấp đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng | Trả kết quả |
3 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu | Trả kết quả |
4 | Chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng | Trả kết quả |
5 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến | Trả kết quả |
6 | Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý | Trả kết quả |
7 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn | Trả kết quả |
8 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất | Trả kết quả |
9 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng | Trả kết quả |
10 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng | Trả kết quả |
11 | Xoá sổ đăng ký xe máy chuyên dùng | Trả kết quả |
12 | Cấp lại Giấy phép lái xe | Trả kết quả |
13 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
|
14 | Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp | Trả kết quả |
15 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp | Trả kết quả |
16 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp | Trả kết quả |
17 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương | Trả kết quả |
18 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ | Trả kết quả |
19 | Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba và chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề), chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải | Trả kết quả |
20 | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam- Lào - Campuchia |
|
21 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
|
22 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép |
|
23 | Cấp phù hiệu xe nội bộ |
|
24 | Cấp lại phù hiệu xe nội bộ |
|
25 | Cấp phù hiệu xe trung chuyển |
|
26 | Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển |
|
27 | Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác |
|
28 | Cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
|
29 | Cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
|
30 | Cấp đổi biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
|
31 | Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam |
|
32 | Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam |
|
33 | Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện |
|
34 | Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện |
|
35 | Thông báo giảm số chuyến xe chạy trên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh, nội tỉnh |
|
36 | Cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt |
|
37 | Cấp lại phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt |
|
38 | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định |
|
39 | Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia đối với phương tiện vận tải phi thương mại của các cơ quan, tổ chức, cá nhân trừ xe công vụ thuộc quyền sử dụng của các cơ quan Trung ương của Đảng, Quốc hội và Chính phủ, văn phòng các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, các cơ quan thuộc Bộ, thuộc cơ quan ngang Bộ, thuộc các cơ quan thuộc Chính phủ; xe của các cơ quan ngoại giao, các đại sứ quán, các tổ chức quốc tế, các tổ chức phi chính phủ có trụ sở tại Hà Nội; xe của các tổ chức chính trị, chính trị - xã hội, đoàn thể, các tổ chức sự nghiệp ở Trung ương |
|
40 | Công bố đưa bến xe khách vào khai thác |
|
41 | Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác |
|
42 | Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ | Trả kết quả |
43 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu (Dự án xây dựng mới nhóm C và chưa đến mức lập dự án có liên quan đến đường từ cấp IV trở xuống và trường hợp không thuộc thẩm quyền của Tổng cục Đường bộ Việt Nam. Dự án sửa chữa, cải tạo, nâng cấp liên quan đến đường từ cấp III trở xuống) trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý | Trả kết quả |
44 | Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý | Trả kết quả |
45 | Thỏa thuận thi công công trình đường bộ trên quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý | Trả kết quả |
46 | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào quốc lộ là đường từ cấp IV trở xuống ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý | Trả kết quả |
47 | Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý | Trả kết quả |
48 | Cấp phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý | Trả kết quả |
49 | Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý | Trả kết quả |
50 | Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác | Trả kết quả |
51 | Gia hạn chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào quốc lộ | Trả kết quả |
III | Lĩnh vực Đường thủy nội địa |
|
1 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
|
2 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
|
3 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
|
4 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
|
5 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
6 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
7 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
|
8 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
|
9 | Xóa đăng ký phương tiện |
|
10 | Kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện thủy nội địa |
|
11 | Chấp thuận vận tải hành khách ngang sông |
|
12 | Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam |
|
13 | Cấp giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện |
|
14 | Cấp biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch |
|
15 | Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu bị mất, hỏng không sử dụng được |
|
16 | Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu bị mất, hỏng không sử dụng được |
|
17 | Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa | Trả kết quả |
18 | Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa | Trả kết quả |
19 | Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa | Trả kết quả |
20 | Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | Trả kết quả |
21 | Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | Trả kết quả |
22 | Chấp thuận điều chỉnh phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | Trả kết quả |
23 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp thi công công trình (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa) | Trả kết quả |
24 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa) | Trả kết quả |
25 | Chấp thuận tiếp tục sử dụng đối với công trình đường thủy nội địa hết tuổi thọ thiết kế | Trả kết quả |
26 | Phê duyệt hồ sơ đề xuất dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa | Trả kết quả |
27 | Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa | Trả kết quả |
28 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa | Trả kết quả |
29 | Công bố lại cảng thủy nội địa | Trả kết quả |
30 | Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | Trả kết quả |
31 | Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | Trả kết quả |
32 | Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương | Trả kết quả |
33 | Chấp nhận nhà đầu tư thực hiện các dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa | Trả kết quả |
IV | Lĩnh vực Hàng hải |
|
1 | Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định bằng tàu khách cao tốc đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam |
|
2 | Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo hợp đồng chuyến |
|
3 | Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi không có mục đích kinh doanh |
|
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | GHI CHÚ |
I | Lĩnh vực Xây dựng |
|
1 | Đăng tải/thay đổi, bổ sung thông tin năng lực của tổ chức (chỉ áp dụng cho tổ chức không thuộc đối tượng cấp chứng chỉ năng lực) |
|
2 | Cấp/cấp lại (trường hợp chứng chỉ hành nghề hết hạn sử dụng)/cấp chuyển đổi/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng |
|
3 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ hành nghề rách nát/thất lạc) đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng |
|
II | Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản |
|
1 | Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
|
2 | Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng hoặc cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết hạn). |
|
III | Lĩnh vực Nhà ở và công sở |
|
1 | Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, thuê mua |
|
8. Sở Công Thương (12 thủ tục)
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | GHI CHÚ |
1 | Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
|
2 | Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương |
|
3 | Cấp Giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương |
|
4 | Cấp Giấy phép tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương |
|
5 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng LPG chai |
|
6 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương |
|
7 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
|
8 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
|
9 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá trong trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy |
|
10 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
|
11 | Đăng ký thực hiện khuyến mại |
|
12 | Đăng ký bổ sung, sửa đổi nội dung chương trình khuyến mại |
|
13 | Thông báo thực hiện khuyến mại |
|
14 | Thông báo bổ sung, sửa đổi nội dung chương trình khuyến mại |
|
9. Sở Tài nguyên và Môi trường (10 thủ tục)
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | GHI CHÚ |
I | Lĩnh vực Đất đai |
|
1 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
|
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất |
|
II | Lĩnh vực Môi trường |
|
1 | Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường |
|
2 | Xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
|
3 | Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản |
|
4 | Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
|
5 | Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
|
6 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu làm nguyên liệu sản xuất |
|
7 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết thời hạn). |
|
8 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng) |
|
10. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (22 thủ tục)
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | GHI CHÚ |
I | Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
|
1 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với Trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp |
|
2 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với Trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp |
|
II | Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội |
|
1 | Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
2 | Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
3 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
4 | Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
5 | Chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
III | Lĩnh vực An toàn lao động |
|
1 | Thông báo việc tổ chức làm thêm từ 200 giờ đến 300 giờ trong một năm |
|
2 | Gửi biên bản điều tra tai nạn lao động và biên bản cuộc họp công bố biên bản điều tra tai nạn lao động đến Thanh tra Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
|
3 | Gửi báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động |
|
4 | Đăng ký công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa (nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội) |
|
5 | Báo cáo công tác an toàn, vệ sinh lao động |
|
6 | Thông báo về việc tuyển dụng lần đầu người dưới 15 tuổi vào làm việc |
|
7 | Khai báo các máy, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động (thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội) |
|
8 | Thẩm định chương trình huấn luyện chi tiết về an toàn lao động, vệ sinh lao động của cơ sở |
|
IV | Lĩnh vực Việc làm |
|
1 | Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài |
|
V | Lĩnh vực Lao động – Tiền lương, quan hệ lao động |
|
1 | Thông báo về việc chuyển địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại lao động |
|
2 | Báo cáo tình hình hoạt động cho thuê lại lao động |
|
3 | Báo cáo về việc thay đổi người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
|
4 | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
|
5 | Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp |
|
VI | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
1 | Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật |
|
11. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (88 thủ tục)
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | GHI CHÚ |
1 | Cho phép chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xác lập |
|
2 | Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với tổ chức |
|
3 | Thẩm định, Phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ thành lập thuộc địa phương quản lý |
|
4 | Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích khu rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý |
|
5 | Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
|
6 | Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
|
7 | Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng tự tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân khác để kinh doanh dịch vụ nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải trí lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
|
8 | Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với các đối tác đầu tư để thực hiện các phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với khu rừng thuộc địa phương quản lý |
|
9 | Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh giảm diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
|
10 | Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý |
|
11 | Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý |
|
12 | Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch rừng đặc dụng cấp tỉnh |
|
13 | Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch khu rừng đặc dụng do địa phương quản lý |
|
14 | Thẩm định, phê duyệt đề án thành lập Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa quản lý) |
|
15 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo xác định vùng đệm khu rừng đặc dụng và khu bảo tồn biển thuộc địa phương quản lý |
|
16 | Thẩm định và phê duyệt dự án lâm sinh (đối với đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh quản lý) |
|
17 | Chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh |
|
18 | Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ môi trường rừng nằm trong phạm vi một tỉnh) |
|
19 | Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác |
|
20 | Giao rừng cho tổ chức |
|
21 | Cho thuê rừng cho tổ chức |
|
22 | Cấp Giấy phép cho các hoạt động cắt, xẻ, khoan đào, xây dựng, khai thác nước ngầm, neo đậu tàu thuyền, để vật liệu, khai thác cát sỏi, đất, đá, khoáng sản, nạo vét luồng lạch, cải tạo công trình giao thông trong phạm vi bảo vệ đê điều |
|
23 | Cấp Giấy phép xây dựng quốc phòng, an ninh, công trình giao thông, thủy lợi, công trình ngầm phục vụ phát triển kinh tế xã hội, hệ thống giếng khai thác nước ngầm, trạm bơm, âu thuyền; cấp giấy phép xây dựng công trình theo dự án đầu tư do Thủ tướng Chính phủ phê duyệt |
|
24 | Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tận dụng gỗ khi chuyển rừng sang trồng cao su của tổ chức (đối với rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách hoặc vốn viện trợ không hoàn lại) |
|
25 | Thẩm định, phê duyệt Phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức |
|
26 | Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của tổ chức |
|
27 | Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ |
|
28 | Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của các tổ chức |
|
29 | Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng đặc dụng |
|
30 | Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (Gồm công nhận: cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa; rừng giống; vườn cây đầu dòng) |
|
31 | Phê duyệt hồ sơ thiết kế chặt nuôi dưỡng đối với khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý |
|
32 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải tạo rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn) |
|
33 | Nghiên cứu khoa học trong rừng đặc dụng của các tổ chức, cá nhân trong nước (Phạm vi giải quyết của Ban quản lý rừng đặc dụng) |
|
34 | Cấp chứng nhận nguồn gốc lô giống |
|
35 | Cấp chứng nhận nguồn gốc lô cây con |
|
36 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
|
37 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
|
38 | Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật |
|
39 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật |
|
40 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật |
|
41 | Đăng ký Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đóng mới |
|
42 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá cải hoán |
|
43 | Đăng ký Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu |
|
44 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời |
|
45 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
|
46 | Đăng kiểm tàu cá trong đóng mới, sửa chữa, cải hoán |
|
47 | Đăng kiểm tàu cá trong quá trình hoạt động |
|
48 | Đăng ký thuyền viên và cấp Sổ danh bạ thuyền viên |
|
49 | Đăng kiểm bè cá |
|
50 | Đăng ký bè cá |
|
51 | Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá |
|
52 | Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán tàu cá |
|
53 | Cấp Giấy phép khai thác thủy sản |
|
54 | Gia hạn Giấy phép khai thác thủy sản |
|
55 | Đổi và cấp lại Giấy phép khai thác thủy sản |
|
56 | Chứng nhận thủy sản khai thác |
|
57 | Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác |
|
58 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y |
|
59 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
|
60 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký) |
|
61 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
|
62 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
|
63 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản |
|
64 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại |
|
65 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
|
66 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở toàn dịch bệnh động vật thủy sản |
|
67 | Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) |
|
68 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
|
69 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
|
70 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận |
|
71 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
|
72 | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
|
73 | Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
|
74 | Xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm lần đầu |
|
75 | Xác nhận lại nội dung quảng cáo thực phẩm |
|
76 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm |
|
77 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản |
|
78 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm hết hạn) |
|
79 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận) |
|
80 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam và Phụ lục II, III của CITES |
|
81 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam và Phụ lục II, III của CITES |
|
82 | Cấp Giấy phép khai thác động vật rừng từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng do địa phương quản lý |
|
83 | Cấp Giấy chứng nhận trại nuôi gấu |
|
84 | Giao nộp gấu cho nhà nước |
|
85 | Xác nhận mẫu vật khai thác là động vật rừng thông thường |
|
86 | Cấp Giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại (nuôi mới) |
|
87 | Đóng dấu búa kiểm lâm |
|
88 | Cấp Giấy phép vận chuyển gấu |
|
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | GHI CHÚ |
I | Lĩnh vực Mỹ phẩm |
|
1 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm |
|
2 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
|
3 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2, Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT |
|
4 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
|
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | GHI CHÚ |
I | Lĩnh vực Tài chính ngân hàng |
|
1 | Cấp mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách dùng cho các đơn vị dự toán (tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương) |
|
2 | Cấp mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách dùng cho các đơn vị dự toán (quận, huyện, thị xã; xã, phường) |
|
3 | Cấp mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách dùng cho các các dự án đầu tư xây dựng cơ bản giai đoạn chuẩn bị đầu tư (tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương) |
|
4 | Cấp mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách dùng cho các các dự án đầu tư xây dựng cơ bản giai đoạn chuẩn bị đầu tư (quận, huyện, thị xã; xã, phường) |
|
5 | Cấp mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách dùng cho các các dự án đầu tư xây dựng cơ bản giai đoạn chuẩn bị đầu tư (tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương) |
|
6 | Cấp mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách dùng cho các các dự án đầu tư xây dựng cơ bản giai đoạn thực hiện đầu tư (quận, huyện, thị xã; xã, phường) |
|
7 | Kê khai bổ sung thông tin chuyển giai đoạn dự án đầu tư xây dựng cơ bản (từ giai đoạn “chuẩn bị đầu tư” sang giai đoạn “thực hiện dự án”) đã đăng ký mã số sử dụng ngân sách (tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương) |
|
8 | Kê khai bổ sung thông tin chuyển giai đoạn dự án đầu tư xây dựng cơ bản (từ giai đoạn “chuẩn bị đầu tư” sang giai đoạn “thực hiện dự án”) đã đăng ký mã số sử dụng ngân sách (quận, huyện, thị xã; xã, phường) |
|
14. Sở Thông tin và Truyền thông (45 thủ tục)
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | GHI CHÚ |
I | Lĩnh vực Bưu chính |
|
1 | Cấp Giấy phép bưu chính |
|
2 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu chính |
|
3 | Cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết hạn |
|
4 | Cấp lại Giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
|
5 | Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
|
6 | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
|
II | Lĩnh vực Viễn thông và internet |
|
1 | Báo cáo tình hình cung cấp dịch vụ viễn thông internet |
|
III | Lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
|
1 | Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
|
2 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
|
3 | Cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
4 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
5 | Gia hạn Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
6 | Cấp lại Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
7 | Báo cáo tình hình thực hiện Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng |
|
8 | Thông báo thời gian chính thức cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
|
9 | Thông báo thay đổi trụ sở chính nhưng vẫn trong cùng một tỉnh, thành phố, văn phòng giao dịch, địa chỉ cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
|
10 | Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
|
11 | Thông báo thời gian chính thức cung cấp trò chơi điện tử trên mạng |
|
12 | Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
|
13 | Thông báo thời gian chính thức bắt đầu cung cấp trò chơi G2, G3, G4 trên mạng cho công cộng |
|
14 | Thông báo thay đổi tên miền trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động), thể loại trò chơi (G2, G3, G4) |
|
15 | Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
|
IV | Lĩnh vực Báo chí |
|
1 | Cho phép thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí |
|
2 | Cấp Giấy phép xuất bản bản tin |
|
3 | Thay đổi nội dung ghi trong Giấy phép xuất bản bản tin |
|
4 | Cho phép họp báo (trong nước) |
|
V | Lĩnh vực Xuất bản |
|
1 | Cấp Giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
|
2 | Cấp Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
|
3 | Cấp lại Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
|
4 | Cấp đổi Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
|
5 | Cấp Giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
|
6 | Cấp Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
|
7 | Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
|
8 | Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
|
9 | Cấp Giấy phép hoạt động in |
|
10 | Cấp lại Giấy phép hoạt động in |
|
11 | Đăng ký hoạt động cơ sở in |
|
12 | Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
|
13 | Cấp Giấy phép chế bản, in, gia công sau in cho nước ngoài |
|
14 | Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
|
15 | Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
|
VI | Lĩnh vực Thanh tra |
|
1 | Tiếp công dân | Trả kết quả |
2 | Xử lý đơn |
|
3 | Giải quyết khiếu nại |
|
4 | Giải quyết tố cáo |
|
15. Sở Khoa học và Công nghệ (51 thủ tục)
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | GHI CHÚ |
I | Lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ |
|
1 | Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
|
2 | Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người |
|
3 | Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người |
|
4 | Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước |
|
5 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở có sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
6 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
|
7 | Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
8 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ |
|
9 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ |
|
10 | Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
|
11 | Cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
|
12 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Sàn Giao dịch công nghệ vùng |
|
13 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm giao dịch công nghệ |
|
14 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm xúc tiến và hỗ trợ hoạt động chuyển giao công nghệ |
|
15 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ định giá tài sản trí tuệ |
|
16 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ đổi mới sáng tạo |
|
17 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Cơ sở ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
|
18 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ |
|
19 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
20 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập, cơ quan quản lý trực tiếp của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
21 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
22 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính (dẫn đến thay đổi cơ quan cấp giấy chứng nhận) của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
23 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi vốn của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
24 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
25 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
26 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị mất |
|
27 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị rách, nát |
|
28 | Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
29 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
30 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
31 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
32 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi thông tin của tổ chức khoa học công nghệ ghi trên giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh |
|
33 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của văn phòng đại diện, chi nhánh |
|
34 | Cấp Giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị mất |
|
35 | Cấp Giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị rách, nát |
|
II | Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ |
|
1 | Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
|
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
|
3 | Đăng ký chủ trì thực hiện dự án thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ |
|
III | Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
|
1 | Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
|
2 | Cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
|
3 | Gia hạn Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
|
4 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
|
5 | Cấp lại Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
|
6 | Cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) |
|
7 | Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang y tế) |
|
IV | Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
|
1 | Công bố sử dụng dấu định lượng |
|
2 | Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng |
|
V | Lĩnh vực Thanh tra |
|
1 | Xử lý đơn tại cấp thành phố |
|
2 | Giải quyết khiếu nại lần đầu cấp thành phố |
|
3 | Giải quyết khiếu nại lần hai cấp thành phố |
|
4 | Giải quyết tố cáo cấp thành phố |
|
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | GHI CHÚ |
1 | Chứng nhận lãnh sự và hợp pháp hóa lãnh sự |
|
2 | Cấp phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
|
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | GHI CHÚ |
I | Lĩnh vực Lữ hành |
|
1 | Cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
|
2 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
|
3 | Cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các trường hợp: a) Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước sang một nước khác; b) Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác; c) Thay đổi nội dung hoạt động của doanh nghiệp du lịch nước ngoài d) Thay đổi địa điểm của doanh nghiệp du lịch nước ngoài trong phạm vi nước nơi doanh nghiệp thành lập |
|
4 | Cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu hủy |
|
5 | Gia hạn Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
|
6 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
|
7 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
|
8 | Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch |
|
9 | Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
|
10 | Cấp Giấy chứng nhận thuyết minh viên du lịch |
|
II | Lĩnh vực Khách sạn |
|
1 | Cấp biển hiệu đạt tiểu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch |
|
2 | Cấp biển hiệu đạt tiểu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch |
|
3 | Cấp lại biển hiệu đạt tiểu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch |
|
4 | Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch |
|
5 | Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch |
|
6 | Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiểu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác |
|
7 | Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiểu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác |
|
18. Thanh tra thành phố (04 thủ tục)
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | GHI CHÚ |
1 | Tiếp công dân | Trả kết quả |
2 | Xử lý đơn |
|
3 | Giải quyết khiếu nại |
|
4 | Giải quyết tố cáo |
|
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | GHI CHÚ |
I | Lĩnh vực Tư pháp (19 thủ tục) |
|
1 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | Gửi hồ sơ |
2 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | Gửi hồ sơ |
3 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | Gửi hồ sơ |
4 | Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài | Gửi hồ sơ |
5 | Đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc | Gửi hồ sơ |
6 | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài | Gửi hồ sơ |
7 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | Gửi hồ sơ |
8 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | Gửi hồ sơ |
9 | Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | Trả kết quả |
10 | Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
11 | Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
|
12 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
|
13 | Cấp bản sao từ sổ gốc |
|
14 | Giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính | Gửi hồ sơ |
15 | Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu | Gửi hồ sơ |
16 | Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai | Gửi hồ sơ |
17 | Xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
|
18 | Công nhận Báo cáo viên pháp luật cấp huyện |
|
19 | Miễn nhiệm đối với Báo cáo viên pháp luật cấp huyện |
|
II | Lĩnh vực Nội vụ (09 thủ tục) |
|
1 | Cấp đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trong một quận |
|
2 | Cấp đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một quận |
|
3 | Tiếp nhận thông báo thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, tu hành |
|
4 | Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành |
|
5 | Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ trong một quận |
|
6 | Chấp thuận việc tổ chức Hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở |
|
7 | Chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi hoạt động một quận |
|
8 | Chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo |
|
9 | Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một phường nhưng trong phạm vi một quận |
|
III | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo (35 thủ tục) |
|
1 | Thành lập nhà trường, nhà trẻ |
|
2 | Cho phép hoạt động giáo dục nhà trẻ, nhà trường |
|
3 | Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ |
|
4 | Giải thể hoạt động nhà trường, nhà trẻ |
|
5 | Thành lập, cho phép thành lập trường tiểu học |
|
6 | Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường tiểu học |
|
7 | Sáp nhập, chia tách trường tiểu học |
|
8 | Giải thể trường tiểu học |
|
9 | Thành lập Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn |
|
10 | Giải thể Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn. |
|
11 | Thành lập cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
|
12 | Thành lập, cho phép thành lập trường trung học cơ sở |
|
13 | Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường trung học cơ sở |
|
14 | Sáp nhập, chia tách trường trung học cơ sở |
|
15 | Giải thể trường trung học cơ sở |
|
16 | Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập |
|
17 | Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập |
|
18 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
|
19 | Thành lập nhà trường, nhà trẻ tư thục |
|
20 | Cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ tư thục |
|
21 | Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ tư thục |
|
22 | Giải thể nhà trường, nhà trẻ tư thục |
|
23 | Tiếp nhận đối tượng học bổ túc THCS |
|
24 | Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc THCS |
|
25 | Cho phép thành lập nhà trường, nhà trẻ dân lập |
|
26 | Cho phép nhà trường, nhà trẻ dân lập hoạt động giáo dục |
|
27 | Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ dân lập |
|
28 | Giải thể nhà trường, nhà trẻ dân lập |
|
29 | Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xoá mù chữ |
|
30 | Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu |
|
31 | Học sinh tiểu học chuyển trường |
|
32 | Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã |
|
33 | Công nhận phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi đối với đơn vị cấp cơ sở |
|
34 | Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học cơ sở |
|
35 | Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em trong độ tuổi năm tuổi |
|
IV | Lĩnh vực Văn hóa, gia đình (02 thủ tục) |
|
1 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình. |
|
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình. |
|
V | Lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư (59 thủ tục) |
|
1 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
|
2 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
|
3 | Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh |
|
4 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
|
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
|
6 | Đăng ký hợp tác xã |
|
7 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
8 | Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã |
|
9 | Đăng ký khi hợp tác xã chia |
|
10 | Đăng ký khi hợp tác xã tách |
|
11 | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất |
|
12 | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập |
|
13 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất) |
|
14 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất) |
|
15 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
|
16 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
|
17 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện) |
|
18 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
19 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
|
20 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã |
|
21 | Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
22 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
23 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã) |
|
24 | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã |
|
25 | Cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu trong lựa chọn nhà đầu tư |
|
26 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển trong lựa chọn Nhà đầu tư |
|
27 | Phát hành hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư |
|
28 | Làm rõ hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư |
|
29 | Sửa đổi hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư |
|
30 | Làm rõ hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất trong lựa chọn nhà đầu tư |
|
31 | Mở thầu trong lựa chọn nhà đầu tư |
|
32 | Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư |
|
33 | Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư |
|
34 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư |
|
35 | Mời thầu, gửi thư mời thầu trong lựa chọn nhà đầu tư |
|
36 | Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn nhà đầu tư |
|
37 | Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư |
|
38 | Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư |
|
39 | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư |
|
40 | Lựa chọn nhà thầu là cộng đồng dân cư, tổ chức đoàn thể, tổ, nhóm thợ |
|
41 | Đăng ký tham gia Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia |
|
42 | Lựa chọn nhà thầu qua mạng |
|
43 | Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
|
44 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn |
|
45 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp |
|
46 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hoá |
|
47 | Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn |
|
48 | Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hoá |
|
49 | Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật |
|
50 | Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu |
|
51 | Phê duyệt Danh sách ngắn |
|
52 | Cung cấp, đăng tải thông tin về đấu thầu |
|
53 | Phát hành hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu |
|
54 | Làm rõ hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu |
|
55 | Sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu |
|
56 | Làm rõ hồ sơ dự thầu |
|
57 | Gửi thư mời thầu đến các nhà thầu có tên trong danh sách ngắn |
|
58 | Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà thầu |
|
59 | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu |
|
VI | Lĩnh vực Giao thông vận tải (09 thủ tục) |
|
1 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
|
2 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
|
3 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
|
4 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
|
5 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
6 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
7 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
|
8 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
|
9 | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
|
VII | Lĩnh vực Xây dựng (06 thủ tục) |
|
1 | Cấp Giấy phép xây dựng (Bao gồm: Giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, thành phố. |
|
2 | Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại Giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp Giấy phép xây dựng của cấp trung ương, thành phố |
|
3 | Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10, Điều 13 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Điều 11 và Điều 12 Thông tư số 18/2016/TT-BXD) |
|
4 | Cấp Giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện quản lý |
|
5 | Phê duyệt nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
6 | Phê duyệt đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
VIII | Lĩnh vực Công Thương (11 thủ tục) |
|
1 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
|
2 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách nát hoặc bị cháy |
|
3 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
|
4 | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện |
|
5 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
6 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
7 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
8 | Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
|
9 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
|
10 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
|
11 | Phê duyệt phương án chuyển đổi chợ hạng 2, hạng 3 |
|
IX | Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường (16 thủ tục) |
|
1 | Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
2 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất đối với hộ gia đình, cá nhân |
|
3 | Quyết định thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng (đối với trường hợp thu hồi đất của đối tượng quy định tại khoản 2, khoản 3, Điều 66 Luật Đất đai năm 2013) |
|
4 | Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất |
|
5 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân |
|
6 | Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
|
7 | Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
|
8 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
|
9 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng |
|
10 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
|
11 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
12 | Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất |
|
13 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
|
14 | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
|
15 | Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
|
16 | Thẩm định kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu |
|
X | Lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội (17 thủ tục) |
|
1 | Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp |
|
2 | Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền | Gửi hồ sơ |
3 | Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | Gửi hồ sơ |
4 | Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện | Gửi hồ sơ |
5 | Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện | Gửi hồ sơ |
6 | Cấp Giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ |
|
7 | Hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng |
|
8 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội |
|
9 | Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện |
|
10 | Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện |
|
11 | Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
|
12 | Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả đối tượng người khuyết tật đặc biệt nặng) |
|
13 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) |
|
14 | Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc |
|
15 | Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng |
|
16 | Cấp Giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật, người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý cấp huyện |
|
17 | Cấp lại, điều chỉnh Giấy phép chăm sóc người khuyết tật, người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý cấp huyện |
|
XI | Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (12 thủ tục) |
|
1 | Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với các chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn |
|
2 | Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tận dụng gỗ trên diện tích đất rừng tự nhiên chuyển sang trồng cao su của hộ gia đình, cá nhân, công đồng dân cư thôn |
|
3 | Cấp phép khai thác gỗ rừng tự nhiên phục vụ nhu cầu thiết yếu tại chỗ đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn |
|
4 | Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng |
|
5 | Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn |
|
6 | Thẩm định và phê duyệt dự án lâm sinh (đối với cá nhân, hộ gia đình, cộng đồng dân cư thôn) |
|
7 | Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân |
|
8 | Giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn |
|
9 | Cho thuê rừng cho hộ gia đình, cá nhân |
|
10 | Thu hồi rừng của hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư thôn được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
11 | Thẩm định, phê duyệt dự án hỗ trợ phát triển sản xuất |
|
12 | Đăng ký Hợp tác xã nông nghiệp |
|
XII | Lĩnh vực Y tế (02 thủ tục) |
|
1 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm |
|
2 | Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm |
|
XIII | Lĩnh vực Thông tin và Truyền thông (06 thủ tục) |
|
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
2 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
3 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
5 | Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
|
6 | Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
|
XIV | Lĩnh vực Thanh tra (04 thủ tục) |
|
1 | Tiếp công dân | Trả kết quả |
2 | Xử lý đơn |
|
3 | Giải quyết khiếu nại |
|
4 | Giải quyết tố cáo |
|
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | GHI CHÚ |
I | Lĩnh vực Tư pháp (15 thủ tục) |
|
1 | Đăng ký khai sinh | Gửi hồ sơ |
2 | Đăng ký khai tử | Gửi hồ sơ |
3 | Đăng ký giám hộ | Gửi hồ sơ |
4 | Đăng ký chấm dứt giám hộ | Gửi hồ sơ |
5 | Đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch | Gửi hồ sơ |
6 | Đăng ký lại khai sinh | Gửi hồ sơ |
7 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | Gửi hồ sơ |
8 | Đăng ký lại khai tử | Gửi hồ sơ |
9 | Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
|
10 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
|
11 | Cấp bản sao từ sổ gốc |
|
12 | Giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính | Gửi hồ sơ |
13 | Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu | Gửi hồ sơ |
14 | Công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
|
15 | Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật |
|
II | Lĩnh vực Nội vụ (09 thủ tục) |
|
1 | Tiếp nhận thông báo người đại diện hoặc ban quản lý cơ sở tín ngưỡng |
|
2 | Tiếp nhận thông báo dự kiến hoạt động tín ngưỡng diến ra vào năm sau tại cơ sở tín ngưỡng |
|
3 | Chấp thuận đăng ký sinh hoạt tôn giáo |
|
4 | Đăng ký chương trình hoạt động tôn giáo hằng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở |
|
5 | Tiếp nhận người đăng ký vào tu |
|
6 | Tiếp nhận thông báo về việc sửa chữa, cải tạo, nâng cấp công trình tín ngưỡng, công trình tôn giáo không phải xin cấp giấy phép xây dựng |
|
7 | Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trong phạm vi một xã, phường, thị trấn |
|
8 | Khen thưởng theo công trạng và thành tích đạt được, chuyên đề (hoặc theo đợt), đột xuất, về thực hiện nhiệm vụ chính trị, kinh tế-xã hội: Giấy khen, Lao động tiên tiến |
|
9 | Xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa |
|
III. | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo (04 thủ tục) |
|
1 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục |
|
2 | Sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục |
|
3 | Giải thể hoạt động nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục |
|
4 | Đăng ký hoạt động nhóm trẻ đối với những nơi mạng lưới cơ sở giáo dục mầm non chưa đáp ứng đủ nhu cầu đưa trẻ tới trường, lớp |
|
IV | Lĩnh vực Văn hóa (03 thủ tục) |
|
1 | Công nhận “Gia đình văn hóa” |
|
2 | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản |
|
3 | Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
|
V | Lĩnh vực Giao thông vận tải (08 thủ tục) |
|
1 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
|
2 | Đăng ký phương tiện lần dầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
|
3 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
|
4 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
|
5 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
6 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. |
|
7 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
|
8 | Cấp lại Giấy chứng nhận dăng ký phương tiện |
|
9 | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
|
VI | Lĩnh vực Công Thương (03 thủ tục) |
|
1 | Cấp Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại |
|
2 | Cấp lại Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại(trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát, hoặc bị cháy). |
|
3 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có giấy phép sản xuất rượu chế biến lại |
|
VII | Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường (01 thủ tục) |
|
1 | Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
VIII. | Lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội (09 thủ tục) |
|
1 | Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sỹ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sỹ |
|
2 | Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
|
3 | Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế |
|
4 | Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình |
|
5 | Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng |
|
6 | Hoãn chấp hành quyết dịnh cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng |
|
7 | Miễn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng |
|
8 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
|
9 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng |
|
IX | Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (03 thủ tục) |
|
1 | Đăng ký khai thác tận dụng gỗ rừng trồng bằng vốn tự đầu tư, khi chuyển sang trồng cao su của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn |
|
2 | Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên |
|
3 | Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn, trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức, cây có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây phân tán của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân |
|
X | Lĩnh vực Y tế (03 thủ tục) |
|
1 | Cấp Giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ được sinh ra tại nhà hoặc tại nơi khác mà không phải là cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
|
2 | Cấp lại Giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
|
3 | Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số |
|
VI. | Lĩnh vực Thanh tra (04 thủ tục) |
|
1 | Tiếp công dân | Trả kết quả |
2 | Xử lý đơn |
|
3 | Giải quyết khiếu nại |
|
4 | Giải quyết tố cáo |
|
- 1Quyết định 1529/QĐ-UBND năm 2017 bổ sung thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, số thủ tục không thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Xây dựng, tỉnh Ninh Thuận
- 2Quyết định 2297/QĐ-UBND năm 2017 công bố sửa đổi Danh mục thủ tục hành chính thực hiện, không thực hiện tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Sở Ngoại vụ, Thanh tra tỉnh và Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Tiền Giang
- 3Quyết định 433/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính chưa thực hiện tiếp nhận và trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích tại cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 4Quyết định 1340/QĐ-UBND-HC năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 1529/QĐ-UBND năm 2017 bổ sung thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, số thủ tục không thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Xây dựng, tỉnh Ninh Thuận
- 4Quyết định 2297/QĐ-UBND năm 2017 công bố sửa đổi Danh mục thủ tục hành chính thực hiện, không thực hiện tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Sở Ngoại vụ, Thanh tra tỉnh và Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Tiền Giang
- 5Quyết định 433/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính chưa thực hiện tiếp nhận và trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích tại cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 6Quyết định 1340/QĐ-UBND-HC năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Quyết định 1829/QĐ-UBND năm 2017 về công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích do thành phố Hải Phòng ban hành
- Số hiệu: 1829/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/07/2017
- Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng
- Người ký: Lê Khắc Nam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/07/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực