Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 43/2022/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 30 tháng 12 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

XÁC ĐỊNH PHẠM VI VÀNH ĐAI BIÊN GIỚI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 34/2014/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm 2014 của Chính phủ về Quy chế khu vực biên giới đất liền nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

Căn cứ Thông tư số 43/2015/TT-BQP ngày 28 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 34/2014/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm 2014 của Chính phủ về Quy chế khu vực biên giới đất liền nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

Căn cứ Nghị quyết số 73/2022/NQ-HĐND ngày 02 tháng 11 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc xác định phạm vi vành đai biên giới trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;

Theo đề nghị của Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Xác định phạm vi vành đai biên giới trên địa bàn tỉnh Cao Bằng, tính từ đường biên giới vào nội địa: nơi hẹp nhất không dưới 100m, nơi rộng nhất không quá 1.000m; được giới hạn bởi hệ thống biển báo vành đai biên giới (theo Phụ lục I).

Điều 2. Xác định số lượng, vị trí cắm biển báo “khu vực biên giới”, “vành đai biên giới”, “vùng cấm” trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.

1. Số lượng biển báo “khu vực biên giới” và “nội quy khu vực biên giới” là 44 biển. Vị trí cắm biển báo cụ thể theo Phụ lục II.

2. Số lượng biển báo “vành đai biên giới” là 228 biển. Vị trí cắm biển báo cụ thể theo Phụ lục III.

3. Số lượng biển báo “vùng cấm” là 37 biển. Vị trí cắm biển báo cụ thể theo Phụ lục IV.

Điều 3. Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh chủ trì, phối hợp với các Sở, Ban ngành, tổ chức có liên quan và Ủy ban nhân dân các huyện biên giới tổ chức thi hành cắm các loại biển báo trên thực địa; đồng thời duy trì quy chế khu vực biên giới, vành đai biên giới theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 4. Các Sở, Ban ngành, tổ chức có liên quan và Ủy ban nhân dân các huyện biên giới căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao phối hợp với Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh triển khai thực hiện đảm bảo đúng quy định.

Điều 5. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1220/2004/QĐ-UB, ngày 11/6/2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc xác lập phạm vi vành đai, vùng cấm, khu vực biên giới của tỉnh Cao Bằng.

Điều 6. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban ngành, tổ chức, cá nhân liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện biên giới chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 6;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: Quốc phòng, Công an, Ngoại giao;
- Bộ Tư lệnh BĐBP;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL, Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Các Sở, Ban ngành đoàn thể tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- LĐVP UBND tỉnh, các CV, TTTT;
- Lưu: VT, NC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Hoàng Xuân Ánh

 

PHỤ LỤC I

MÔ TẢ PHẠM VI VÀNH ĐAI BIÊN GIỚI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 43/2022/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

Đường giới hạn vành đai biên giới (VĐBG) là đường nối liền các điểm chuẩn (vị trí cắm 228 biển VĐBG và các điểm đặc trưng); tính từ đường biên giới vào nội địa nơi hẹp nhất là 100m, nơi rộng nhất là 1.000m; được xác định bằng tọa độ chính xác trên bản đồ VN 2000, tỷ lệ 1/50.000 do Bộ Tổng Tham mưu, Bộ Quốc phòng ban hành.

Phạm vi VĐBG trên địa bàn tỉnh Cao Bằng chạy theo hướng từ Tây sang Đông, điểm đầu xuất phát từ điểm tiếp giáp địa giới hành chính giữa xóm Lũng Mần, xã Đức Hạnh, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng với xóm Trù Sán, xã Sơn Vỹ, huyện Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang, tọa độ (5688356988), đi qua địa phận 37 xã, 03 thị trấn biên giới/07 huyện biên giới: Bảo Lâm, Bảo Lạc, Hà Quảng, Trùng Khánh, Hạ Lang, Quảng Hòa, Thạch An, đến điểm cuối tiếp giáp địa giới hành chính giữa xã Đức Long, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng với xã Quốc Khánh, huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn, tọa độ (8033459591). Cụ thể được mô tả khái lược như sau:

1. Địa bàn huyện Bảo Lâm

Điểm đầu từ điểm tiếp giáp địa giới hành chính giữa xóm Lũng Mần, xã Đức Hạnh, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng với xóm Trù Sán, xã Sơn Vỹ, huyện Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang đến điểm cuối là điểm tiếp giáp địa giới hành chính giữa xóm Chè Lỳ B, xã Đức Hạnh, huyện Bảo Lâm với xóm Cốc Pàng, xã Cốc Pàng, huyện Bảo Lạc. Chiều dài đoạn VĐBG này là 4.213m, được xác định qua 03 vị trí cắm biển báo VĐBG và các điểm đặc trưng; tính từ đường biên giới vào nội địa nơi hẹp nhất là 170m, nơi rộng nhất là 800m, cụ thể:

- Từ điểm tiếp giáp địa giới hành chính giữa xóm Lũng Mần, xã Đức Hạnh, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng với xã Sơn Vỹ, huyện Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang, tọa độ (5688356988) cách đường biên giới 582m, đường VĐBG đi theo đường thẳng, hướng chung Đông - Đông Nam, sau đó cắt qua đường tuần tra, đến vị trí biển VĐBG số 01, tọa độ (5614357166) cách đường biên giới 518m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 722m.

- Từ biển VĐBG số 01, đường VĐBG theo đường thẳng, đến điểm cao 1.399,7 cách đường biên giới 395m, sau đó theo đường thẳng, hướng Đông - Đông Nam đến điểm cao không tên, tọa độ (5540757189) cách đường biên giới 379m, tiếp tục theo đường thẳng đến vị trí biển VĐBG số 2, tọa độ (5508057387) cách đường biên giới 170m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.131m.

- Từ biển VĐBG số 2, đường VĐBG theo đường thẳng, hướng Tây - Tây Nam đến điểm cao 1.437,7 cách đường biên giới 427m; sau đó theo đường thẳng đến vị trí biển VĐBG số 3, tọa độ (5415157188) cách đường biên giới 320m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.068m.

- Từ biển VĐBG số 3, đường VĐBG theo đường thẳng, hướng chung Tây - Tây Nam đến điểm cao, tọa độ (5400657125) cách đường biên giới 295m, sau đó theo đường thẳng, hướng chung Tây - Tây Nam đến điểm cao có tọa độ (5367956918) cách đường biên giới 314m; tiếp tục theo đường thẳng, hướng chung Tây - Tây Nam đến điểm cao có tọa độ (5357356775) cách đường biên giới 445m; tiếp tục theo đường thắng, hướng chung Đông - Đông Nam đến điểm cao có tọa độ (531 1957036) cách đường biên giới 510m; tiếp tục theo đường thẳng, hướng chung Đông - Đông Nam đến điểm cao 1.449,7 cách đường biên giới 202m; tiếp tục theo đường thẳng, hướng chung Đông - Đông Nam đến điểm cao có tọa độ (5250557209) cách đường biên giới 310m, sau đó theo đường thẳng đến điểm cao 1.439,1 cách đường biên giới 800m, là điểm tiếp giáp địa giới hành chính giữa xóm Chè Lỳ B, xã Đức Hạnh, huyện Bảo Lâm với xóm Cốc Pàng, xã Cốc Pàng, huyện Bảo Lạc. Chiều dài đoạn VĐBG này là 2.360m.

2. Địa bàn huyện Bảo Lạc

Điểm đầu là điểm tiếp giáp địa giới hành chính giữa xóm Cốc Pàng, xã Cốc Pàng, huyện Bảo Lạc với xóm Chè Lỳ B, xã Đức Hạnh, huyện Bảo Lâm đến điểm cuối là điểm tiếp giáp địa giới hành chính giữa xóm Lũng Mật, xã Xuân Trường, huyện Bảo Lạc với xóm Tềnh Quốc, xã Cần Nông, huyện Hà Quảng. Chiều dài đoạn VĐBG này là 45.988m, được xác định qua 28 vị trí cắm biển báo VĐBG và các điểm đặc trưng; tính từ đường biên giới vào nội địa nơi hẹp nhất là 148m, rộng nhất là 919m, cụ thể:

- Từ điểm tiếp giáp địa giới hành chính giữa xóm Cốc Pàng, xã Cốc Pàng, huyện Bảo Lạc với xóm Chè Lỳ B, xã Đức Hạnh, huyện Bảo Lâm, tọa độ (5220057300) cách đường biên giới 800m, đường VĐBG theo đường thẳng, hướng Đông Nam đến vị trí biển VĐBG số 01, tọa độ (5210057450) cách đường biên giới 665m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 300m.

- Từ biển VĐBG số 01, đường VĐBG theo đường thẳng, hướng Đông Nam, đến điểm cao không tên, có tọa độ (5152557925) cách đường biên giới 536m, sau đó theo đường thẳng, hướng Đông Nam, đến vị trí biển VĐBG số 02, tọa độ (5111658795) cách đường biên giới 376m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.550m.

- Từ biển VĐBG số 02, đường VĐBG theo đường thẳng, hướng Đông, đến điểm có tọa độ (5098059125) cách đường biên giới 515m, sau đó theo đường sống núi sau đó cắt suối Cốc Pàng, cách đường biên giới 493m, hướng Đông Nam, đến ngã 3 giao điểm giữa đường Tỉnh 217 với đường tuần tra là vị trí biển VĐBG số 03, tọa độ (5079059961) cách đường biên giới 733m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.150m.

- Từ biển VĐBG số 03, đường VĐBG theo hướng chung Bắc - Đông Bắc theo sườn đồi cắt qua đường mòn rồi đi theo suối đến tọa độ (5164160946) cách đường biên giới 564m, sau đó đi thẳng đến vị trí biển VĐBG số 04, tọa độ (5195061115) cách đường biên giới 266m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.750m.

- Từ biển VĐBG số 04, đường VĐBG theo đường thẳng cắt qua đường mòn cách đường biên giới 505m, hướng Đông Nam, đến vị trí biển VĐBG số 05, tọa độ (5056763113) cách đường biên giới 525m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 2.430m.

- Từ biển VĐBG số 05, đường VĐBG theo đường thẳng, hướng Đông Nam, đến vị trí biển VĐBG số 06, tọa độ (5086563438) cách đường biên giới 560m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 625m.

- Từ biển VĐBG số 06, đường VĐBG theo đường thẳng, hướng Đông - Đông Bắc, đến vị trí biển VĐBG số 07, tọa độ (5117164513) cách đường biên giới 665m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.145m.

- Từ biển VĐBG số 07, đường VĐBG theo đường thẳng, hướng chung Bắc - Đông Bắc đến điểm có tọa độ (5235065100) cách đường biên giới 396m, sau đó theo đường thẳng, hướng Đông đến vị trí biển VĐBG số 08, tọa độ (5231665722) cách đường biên giới 459m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.825m.

- Từ biển VĐBG số 08, đường VĐBG theo đường thẳng, hướng chung Nam - Đông Nam đến vị trí biển VĐBG số 09, tọa độ (5191466822) cách đường biên giới 148m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.172m.

- Từ biển VĐBG số 09, đường VĐBG theo đường thẳng, hướng chung Đông - Đông Nam đến vị trí biển VĐBG số 10, tọa độ (5112267840) cách đường biên giới 255m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.300m.

- Từ biển VĐBG số 10, đường VĐBG theo đường thẳng, hướng chung Đông - Đông Nam đến điểm ranh giới tiếp giáp địa giới hành chính giữa xóm Nà Nhùng, xã Cốc Pàng và xóm Cốc Thốc, xã Thượng Hà, là vị trí biển VĐBG số 11, tọa độ (5009769337) cách đường biên giới 716m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.825m.

- Từ biển VĐBG số 11, đường VĐBG theo đường thẳng đến điểm có tọa độ (5050060950) cách đường biên giới 312m, sau đó theo đường thẳng hướng Đông Nam đến vị trí biển VĐBG số 12, tọa độ (5040170810) cách đường biên giới 335m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.605m.

- Từ biển VĐBG số 12, đường VĐBG theo đường thẳng, hướng Đông đến điểm có tọa độ (5045072600) cách đường biên giới 312m, sau đó theo đường thẳng hướng Đông Nam đến vị trí biển VĐBG số 13, tọa độ (5023872482) cách đường biên giới 550m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.700m.

- Từ biển VĐBG số 13, đường VĐBG theo đường thẳng, hướng Đông Nam đến điểm có tọa độ (50225072874) cách đường biên giới 483m, sau đó theo đường thẳng hướng Đông Bắc đến vị trí biển VĐBG số 14, tọa độ (5026573590) cách đường biên giới 235m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.150m.

- Từ biển VĐBG số 14, đường VĐBG theo đường thẳng, hướng Nam đến điểm cao có tọa độ (4970073565) cách đường biên giới 505m, sau đó theo đường thẳng, hướng Đông Nam đến điểm cao có tọa độ (4935073925) cách đường biên giới 580m, tiếp tục theo sống núi hướng Đông Nam đến điểm cao có tọa độ (4891574155) cách đường biên giới 512m, tiếp tục theo sống núi hướng Tây Nam đến điểm cao có tọa độ (4896574193), tiếp tục theo hướng Tây Nam đến điểm cao 1508 cách đường biên giới 352m, sau đó theo đường thẳng hướng Đông Nam đến vị trí biển VĐBG số 15, tọa độ (4837674240) cách đường biên giới 265m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 2.412m.

- Từ biển VĐBG số 15, đường VĐBG theo đường thẳng, hướng Đông Nam đến điểm cao có tọa độ (4759274393) cách đường biên giới 440m, sau đó theo đường thẳng hướng Đông Nam đến điểm cao có tọa độ (4687774968) cách đường biên giới 792m, sau đó theo đường thẳng đường thăng hướng Đông Nam đến vị trí biển VĐBG số 16, tọa độ (4646375615) cách đường biên giới 919m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 2.483m.

- Từ biển VĐBG số 16, đường VĐBG theo đường thẳng, hướng Đông Bắc đến vị trí biển VĐBG số 17, tọa độ (4672276247) cách đường biên giới 876m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 682m.

- Từ biển VĐBG số 17, đường VĐBG theo đường thẳng, hướng Đông Nam đến vị trí biển VĐBG số 18, tọa độ (4656877247) cách đường biên giới 520m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.050m.

- Từ biển VĐBG số 18, đường VĐBG theo đường thẳng, hướng Đông Nam đến vị trí biển VĐBG số 19, tọa độ (4615377768) cách đường biên giới 747m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 450m.

- Từ biển VĐBG số 19, đường VĐBG theo đường thẳng, hướng Đông Nam đến điểm cao có tọa độ (4596278340) cách đường biên giới 810m, sau đó theo đường thẳng hướng Đông Nam đến điểm cao có tọa độ (4580779223) cách đường biên giới 778m; tiếp tục theo đường thẳng hướng Đông Nam đến điểm tiếp giáp địa giới hành chính giữa xóm Nà Rào, xã Cô Ba với xóm Lũng Piao, xã Khánh Xuân là vị trí biển VĐBG số 20, có tọa độ (4448280650) cách đường biên giới 803m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 3.305m.

- Từ biển VĐBG số 20, đường VĐBG theo đường thẳng hướng Nam - Đông Nam đến điểm có tọa độ (4410080350) cách đường biên giới 810m, sau đó theo đường sống núi hướng chung Đông - Đông Nam đến vị trí biển VĐBG số 21, tọa độ (4408280782) cách đường biên giới 426m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 959m.

- Từ biển VĐBG số 21, đường VĐBG theo đường thẳng, hướng Đông Nam đến vị trí biển VĐBG số 22, tọa độ (4359581376) cách đường biên giới 150m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 770m.

- Từ biển VĐBG số 22, đường VĐBG theo đường thẳng, hướng Đông Nam đến điểm cao có tọa độ (4266182058) cách đường biên giới 235m, sau đó theo đường thẳng đến điểm cao 1579 cách đường biên giới 589m, sau đó theo đường thẳng hướng Đông Bắc đến vị trí biển VĐBG số 23, tọa độ (4220082810) cách đường biên giới 570m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 2.079m.

- Từ biển VĐBG số 23, đường VĐBG theo đường sống núi, hướng Đông Bắc đến điểm cao có tọa độ (4228783052) cách đường biên giới 377m, sau đó theo đường sống núi qua điểm cao 1480 cách đường biên giới 446m, sau đó theo đường sống núi hướng Đông - Đông Bắc đến thung lũng có điểm 1235 cách đường biên giới 787m, sau đó theo đường thẳng đến điểm cao có tọa độ (4213984833) cách đường biên giới 811m; tiếp tục theo đường thẳng, hướng Đông Nam đến vị trí biển VĐBG số 24, tọa độ (4174885506) cách đường biên giới 170m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 3.098m.

- Từ biển VĐBG số 24, đường VĐBG theo đường thẳng, hướng chung Nam - Tây Nam đến vị trí biển VĐBG số 25, tọa độ (4061385334) cách đường biên giới 452m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.148m.

- Từ biển VĐBG số 25, đường VĐBG theo đường thẳng, hướng Đông Nam đến điểm cao có tọa độ (4029085819) cách đường biên giới 515m, sau đó theo đường thẳng hướng Đông Nam đến điểm cao có tọa độ (4010086374) cách đường biên giới 395m, sau đó theo đường thẳng hướng Đông Bắc đến điểm cao có tọa độ (4013886821) cách đường biên giới 410m, sau đó theo đường thẳng hướng Tây Nam đến điểm cao có tọa độ (4001486669) cách đường biên giới 345m, sau đó theo sống núi hướng Tây Nam đến điểm cao có tọa độ (3986886368) cách đường biên giới 360m, sau đó theo đường thẳng hướng Tây Nam đến điểm cao có tọa độ (3948486213) cách đường biên giới 322m, sau đó theo đường thẳng hướng Đông Bắc đến điểm cao 1307 cách đường biên giới 421m, sau đó theo đường thẳng hướng Đông Nam đến vị trí biển VĐBG số 26, tọa độ (3914986125) cách đường biên giới 405m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 3.297m.

- Từ biển VĐBG số 26, đường VĐBG theo đường thẳng hướng Đông Nam đến vị trí biển VĐBG số 27, tọa độ (3773186769) cách đường biên giới 741m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.393m.

- Từ biển VĐBG số 27, đường VĐBG theo đường thẳng hướng Đông Nam đến điểm cao có tọa độ (3738886975) cách đường biên giới 522m, sau đó theo đường thẳng, hướng Đông Nam đến điểm cao có tọa độ (3684087812) cách đường biên giới 586m, sau đó theo đường thẳng hướng Đông Nam đến vị trí biển VĐBG số 28, tọa độ (3608588613) cách đường biên giới 726m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 2.498m.

- Từ biển VĐBG số 28, đường VĐBG theo đường thẳng hướng chung Nam - Đông Nam đến điểm tiếp giáp địa giới hành chính giữa xóm Lũng Mật, xã Xuân Trường, huyện Bảo Lạc với xóm Tềnh Quốc, xã Cần Nông, huyện Hà Quảng, tọa độ (3536588531) cách đường biên giới 556m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 837m.

3. Địa bàn huyện Hà Quảng

Điểm đầu là điểm tiếp giáp địa giới hành chính giữa xóm Lũng Mật, xã Xuân Trường, huyện Bảo Lạc với xóm Tềnh Quốc, xã Cần Nông, huyện Hà Quảng đến điểm cuối là điểm tiếp giáp địa giới hành chính giữa xóm Kéo Sỹ, xã Tổng Cọt, huyện Hà Quảng với xóm Cô Tó, xã Quang Hán, huyện Trùng Khánh. Chiều dài đoạn VĐBG này là 63.292m, được xác định qua vị trí cắm 56 biển VĐBG và các điểm đặc trưng, tính từ đường biên giới vào nội địa nơi hẹp nhất là 116m, nơi rộng nhất là 896m, cụ thể:

- Từ điểm tiếp giáp địa giới hành chính giữa xóm Lũng Mật, xã Xuân Trường, huyện Bảo Lạc với xóm Tềnh Quốc, xã Cần Nông, huyện Hà Quảng, tọa độ (3536588531) cách đường biên giới 556m; đường VĐBG theo Quốc lộ 4A, hướng Đông Nam sau đó đi theo đường thẳng đến vị trí biển VĐBG số 1, tọa độ (3455689196) cách đường biên giới 469m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.049m.

- Từ biển VĐBG số 1, đường VĐBG đi theo đường thẳng đến tọa độ (3435689388) cách đường biên giới 530m, sau đó xuôi theo Suối Nặm Đông, hướng Đông Nam đến vị trí biển VĐBG số 2, tọa độ (3422490315) cách đường biên giới 642m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.438m.

- Từ biển VĐBG số 2, đường VĐBG đi theo đường thẳng, hướng chung Đông Bắc đến điểm cao có tọa độ (3464291062) cách đường biên giới 480m, sau đó đi theo đường thẳng, hướng Bắc đến vị trí biển VĐBG số 3, tọa độ (3525591039) cách đường biên giới 232m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.478m.

- Từ biển VĐBG số 3, đường VĐBG đi theo đường thẳng, hướng Bắc đến điểm cao có tọa độ (3599691042) cách đường biên giới 482m, sau đó đi thăng theo hướng Bắc - Đông Bắc đến điểm cao có tọa độ (3644791104) cách đường biên giới 290m, sau đó đi thẳng hướng Đông Bắc đến vị trí biển VĐBG số 4, tọa độ (3692291341) cách đường biên giới 295m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.723m.

- Từ biển VĐBG số 4, đường VĐBG theo đường thẳng hướng Đông Nam, đến vị trí biển VĐBG số 5, tọa độ (3640792182) cách đường biên giới 896m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 988m.

- Từ biển VĐBG số 5, đường VĐBG theo đường sống núi, hướng chung Đông Bắc đến điểm có tọa độ (3707893450) cách đường biên giới 366m, sau đó theo đường thẳng hướng Đông đến vị trí cắm biển VĐBG số 6, tọa độ (3607594662) cách đường biên giới 745m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 2.679m.

- Từ biển VĐBG số 6, đường VĐBG theo đường thẳng, hướng Đông Nam đến vị trí cắm biển VĐBG số 7, tọa độ (3683595327) cách đường biên giới 534m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 742m.

- Từ biển VĐBG số 7, đường VĐBG theo đường thẳng, hướng Đông Nam đến vị trí cắm biển VĐBG số 8, tọa độ (3625996169) cách đường biên giới 866m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.024m.

- Từ biển VĐBG số 8, đường VĐBG đi theo đường giao thông liên xóm (Đồng Tâm - Biên Cương), hướng chung Bắc - Đông Bắc đến vị trí cắm biển VĐBG số 9, tọa độ (3677596925) cách đường biên giới 355m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.454m.

- Từ biển VĐBG số 9, đường VĐBG đi theo đường giao thông liên xóm (Đồng Tâm - Biên Cương), hướng chung Bắc - Đông Bắc đến vị trí biển VĐBG số 10, tọa độ (3709497300) cách đường biên giới 181m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 885m.

- Từ biển VĐBG số 10, đường VĐBG đi theo đường tuần tra biên giới, hướng chung Bắc - Đông Bắc đến vị trí biển VĐBG số 11, tọa độ (3692297967) cách đường biên giới 484m (tiếp giáp giữa xóm Biên Cương, xã Cần Yên với xóm Lũng Pươi, xã Sóc Hà). Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.294m.

- Từ biển VĐBG số 11, đường VĐBG đi theo đường thẳng, hướng Bắc đến vị trí biển VĐBG số 12, tọa độ (3838298038) cách đường biên giới 116m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.463m.

- Từ biển VĐBG số 12, đường VĐBG đi theo đường thẳng, hướng Đông Nam đến vị trí biển VĐBG số 13, tọa độ (3900700007) cách đường biên giới 141m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 2006m.

- Từ biển VĐBG số 13, đường VĐBG đi theo đường thẳng, hướng chung Đông Nam đến vị trí biển VĐBG số 14, tọa độ (3761000445) cách đường biên giới 264m, (tiếp giáp bên trái khu vực Cửa khẩu Sóc Giang). Chiều dài đoạn VĐBG này là 590m.

- Biển VĐBG số 15 đặt tại điểm tiếp giáp bên phải khu vực Cửa khẩu Sóc Giang, tọa độ (3661202277) cách đường biên giới 141m.

- Từ biển VĐBG số 15, đường VĐBG theo đường đường thẳng, hướng chung Bắc - Đông Bắc đến điểm cao 724 cách đường biên giới 230m, sau đó theo đường thẳng hướng Bắc đến vị trí biển VĐBG số 16, tọa độ (3841602725) cách đường biên giới 213m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.943m.

- Từ biển VĐBG số 16, đường VĐBG đi theo đường thẳng, hướng chung Đông Bắc đến vị trí có tọa độ (3870402963) cách đường biên giới 196m, sau đó đi theo đường thẳng đến vị trí biển VĐBG số 17, tọa độ (3899902970) cách đường biên giới 133m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 671m.

- Từ biển VĐBG số 17, đường VĐBG theo đường thẳng, hướng Bắc đến vị trí biển VĐBG số 18, tọa độ (3986503708) cách đường biên giới 789m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.141m.

- Từ biển VĐBG số 18, đường VĐBG đi theo đường thẳng, hướng chung Tây Bắc đến điểm cao có tọa độ (4089403517) cách đường biên giới 567m, sau đó đi theo đường thắng hướng Tây - Tây Bắc theo đường thẳng đến vị trí biển VĐBG số 19, tọa độ (4113203156) cách đường biên giới 122m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.478m.

- Từ biển VĐBG số 19, đường VĐBG theo đường thẳng, hướng Đông Bắc đến điểm cao 664 cách đường biên giới 502m, sau đó theo đường thẳng hướng Tây Bắc đến vị trí biển VĐBG số 20, tọa độ (4202502663) cách đường biên giới 214m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.276m.

- Từ biển VĐBG số 20, đường VĐBG đi theo đường thẳng, hướng Đông Bắc đến vị trí biển VĐBG số 21, tọa độ (4301902810) cách đường biên giới 141m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.009m.

- Từ biển VĐBG số 21, đường VĐBG đi theo đường thẳng, hướng Đông Nam đến vị trí biển VĐBG số 22, tọa độ (4281004145) cách đường biên giới 130m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.331m.

- Từ biển VĐBG số 22, đường VĐBG theo đường thẳng, hướng Đông đến vị trí biển VĐBG số 23, tọa độ (4284105838) cách đường biên giới 304m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.711m.

- Từ biển VĐBG số 23, đường VĐBG đi theo đường thẳng, hướng Đông Nam đến vị trí biển VĐBG số 24, tọa độ (4231070760) cách đường biên giới 752m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.374m.

- Từ biển VĐBG số 24, đường VĐBG đi theo sườn núi, hướng chung Bắc - Đông Bắc đến vị trí biển VĐBG số 25, tọa độ (4270807327) cách đường biên giới 344m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 608m.

- Từ biển VĐBG số 25, đường VĐBG theo chân núi hang Pác Bó, hướng Đông, sau chuyển hướng Tây Nam đến vị trí biển VĐBG số 26, tọa độ (4254307465) cách đường biên giới 554m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 269m.

- Từ biển VĐBG số 26, đường VĐBG đi theo đường thẳng, hướng Đông đến điểm có tọa độ (4260908431) cách đường biên giới 523m, tiếp giáp giữa xóm Pác Bó, xã Trường Hà với xóm Cáy Tắc, xã Lũng Nặm. Chiều dài đoạn VĐBG này là 961m.

- Từ điểm tiếp giáp giữa xóm Pác Bó, xã Trường Hà với xóm Cáy Tắc, xã Lũng Nặm, đường VĐBG theo đường thẳng, hướng chung Đông - Đông Nam đến vị trí biển VĐBG số 27, tọa độ (4251509065) cách đường biên giới 644m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 628m.

- Từ biển VĐBG số 27, đường VĐBG đi theo đường thẳng, hướng Đông Bắc đến vị trí biển VĐBG số 28, tọa độ (4327609754) cách đường biên giới 263m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.022m.

- Từ biển VĐBG số 28, đường VĐBG đi theo đường thẳng, hướng Đông Bắc đến vị trí biển VĐBG số 29, tọa độ (4347210385) cách đường biên giới 472m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 660m.

- Từ biển VĐBG số 29, đường VĐBG theo đường thẳng đến điểm cao 1.063 cách đường biên giới 378m; sau đó đi theo đường thẳng, hướng Đông đến vị trí biển VĐBG số 30, tọa độ (4288511880) cách đường biên giới 503m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.631m.

- Từ biển VĐBG số 30, đường VĐBG theo đường xóm Nậm Sấn, hướng Đông Nam đến vị trí biển VĐBG số 31, tọa độ (4234511930) cách đường biên giới 656m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 580m.

- Từ biển VĐBG số 31, đường VĐBG đi theo đường thẳng, hướng Đông Nam đến điểm cao có tọa độ (4219912749) cách đường biên giới 369m, sau đó đi theo đường thẳng đến vị trí biển VĐBG số 32, tọa độ (4201014165) cách đường biên giới 470m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 2.266m.

- Từ biển VĐBG số 32, đường VĐBG đi theo đường thẳng, hướng Đông Bắc đến điểm cao 1.029 cách đường biên giới 130m, sau đó theo đường thẳng, hướng Đông đến vị trí biển VĐBG số 33, tọa độ (4255015860) cách đường biên giới 532m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.793m.

- Từ biển VĐBG số 33, đường VĐBG đi theo đường thẳng, hướng Đông Bắc đến vị trí biển VĐBG số 34, tọa độ (4332516445) cách đường biên giới 348m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.024m.

- Từ biển VĐBG số 34, đường VĐBG đi theo đường thẳng đến điểm cao có tọa độ (4313316983) cách đường biên giới 499m, sau đi theo đường thẳng, hướng Đông Nam đến vị trí biển VĐBG số 35, tọa độ (4303517550) cách đường biên giới 340m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.147m.

- Từ biển VĐBG số 35, đường VĐBG đi theo đường thẳng, hướng Đông đến vị trí biển VĐBG số 36, tọa độ (4302018045) cách đường biên giới 180m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 495m.

- Từ biển VĐBG số 36, đường VĐBG đi theo đường thẳng, hướng chung Nam - Đông Nam đến điểm cao có tọa độ (4263018108) cách đường biên giới 288m, sau đó đi theo đường thẳng đến vị trí biển VĐBG số 37, tọa độ (4236819050) cách đường biên giới 167m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.374m.

- Từ biển VĐBG số 37, đường VĐBG đi theo đường thẳng, hướng chung Đông - Đông Nam đến vị trí biển VĐBG số 38, tọa độ (4179019280) cách đường biên giới 548m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 620m.

- Từ biển VĐBG số 38, đường VĐBG đi theo đường thẳng, hướng Đông đến điểm cao 1.110 cách đường biên giới 462m, sau đó đi theo đường thẳng, hướng Đông Nam đến vị trí biển VĐBG số 39, tọa độ (4171021225) cách đường biên giới 836m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.978m.

- Từ biển VĐBG số 39, đường VĐBG đi theo đường thẳng, hướng Đông Bắc đến vị trí biển VĐBG số 40, tọa độ (4206421842) cách đường biên giới 474m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 710m.

- Từ biển VĐBG số 40, đường VĐBG đi theo đường thẳng, hướng Đông đến vị trí biển VĐBG số 41, tọa độ (4218022720) cách đường biên giới 299m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 882m.

- Từ biển VĐBG số 41, đường VĐBG đi theo đường thẳng, hướng Đông Nam đến vị trí biển VĐBG số 42, tọa độ (4152523075) cách đường biên giới 451m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 741m.

- Từ biển VĐBG số 42, đường VĐBG đi theo đường thẳng, hướng Đông Nam đến vị trí biển VĐBG số 43, tọa độ (4090523285) cách đường biên giới 656m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 659m.

- Từ biển VĐBG số 43, đường VĐBG đi theo đường thẳng, hướng Đông Nam đến vị trí biển VĐBG số 44, tọa độ (4043523766) cách đường biên giới 534m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 673m.

- Từ biển VĐBG số 44, đường VĐBG đi theo hướng chung Đông Nam đến điểm tiếp giáp địa giới hành chính giữa xóm Lũng Giỏong, xã Tổng Cọt với xóm Đông Có, xã Cải Viên, tọa độ (4022524055) cách đường biên giới 628m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 358m.

- Từ điểm tiếp giáp địa giới hành chính giữa xóm Lũng Giỏong, xã Tổng Cọt với xóm Đông Có, xã Cải Viên, đường VĐBG đi theo đường thẳng, hướng Đông Nam đến vị trí biển VĐBG số 45, tọa độ (3979624784) cách đường biên giới 423m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.206m.

- Từ biển VĐBG số 45, đường VĐBG theo chân núi, hướng Đông Bắc, sau đó chuyển hướng Tây Nam đến vị trí biển VĐBG số 46, tọa độ (3922625008) cách đường biên giới 448m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.348m.

- Từ biển VĐBG số 46, đường VĐBG đi theo sống núi, hướng chung Đông Nam đến điểm cao có tọa độ (3905425575) cách đường biên giới 432m, sau đó theo đường thẳng hướng Nam đến vị trí biển VĐBG số 47, tọa độ (3875925635) cách đường biên giới 729m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 915m.

- Từ biển VĐBG số 47, đường VĐBG đi thẳng đến điểm cao 1.057, hướng Đông Nam, sau đó đi thẳng đến vị trí biển VĐBG số 48, tọa độ (3815625960) cách đường biên giới 440m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 687m.

- Từ biển VĐBG số 48, đường VĐBG đi theo đường thẳng, hướng Đông Nam qua đỉnh núi Lũng Tý, sau đó đến vị trí biển VĐBG số 49, tọa độ (3782526080) cách đường biên giới 196m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 393m.

- Từ biển VĐBG số 49, đường VĐBG đi theo đường thẳng, hướng chung Đông Nam đến vị trí biển VĐBG số 50, tọa độ (3743826762) cách đường biên giới 275m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 712m.

- Từ biển VĐBG số 50, đường VĐBG theo đường liên xóm, hướng chung Đông Nam đến vị trí biển VĐBG số 51, tọa độ (3672627259) cách đường biên giới 260m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 935m.

- Từ biển VĐBG số 51, đường VĐBG theo đường thẳng, hướng Đông Nam đến vị trí điểm cao có tọa độ (3603427377) cách đường biên giới 460m, sau đó đi theo đường thẳng đến biển VĐBG số 52, tọa độ (3577527996) cách đường biên giới 140m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.375m.

- Từ biển VĐBG số 52, đường VĐBG đi theo đường thẳng, hướng Đông Nam đến vị trí biển VĐBG số 53, tọa độ (3514928440) cách đường biên giới 411m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 766m.

- Từ biển VĐBG số 53, đường VĐBG đi theo đường thẳng, hướng Nam đến vị trí biển VĐBG sổ 54, tọa độ (3438228508) cách đường biên giới 880m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 766m.

- Từ biển VĐBG số 54, đường VĐBG theo đường thẳng, hướng Nam đến điểm cao 956 cách đường biên giới 737m; sau đó chuyển hướng Tây Nam đi theo đường thẳng đến vị trí biển VĐBG số 55, tọa độ (3334628216) cách đường biên giới 698m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.118m.

- Từ biển VĐBG số 55, đường VĐBG theo đường thẳng, hướng Tây Nam đến điểm cao có tọa độ (3302127808) cách đường biên giới 571m; sau đó đi thẳng đến vị trí biển báo VĐBG số 56, tọa độ (3243627380) cách đường biên giới 562m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.245m.

- Từ biển VĐBG số 56, đường VĐBG theo đường thẳng, hướng Đông Nam đến điểm tiếp giáp địa giới hành chính giữa xóm Kéo Sỹ, xã Tổng Cọt, huyện Hà Quảng với xóm Cô Tó, xã Quang Hán, huyện Trùng Khánh, tọa độ (3210927611) cách đường biên giới 448m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 405m.

4. Địa bàn huyện Trùng Khánh

Điểm đầu từ điểm tiếp giáp địa giới hành chính giữa xóm Kéo Sỹ, xã Tổng Cọt, huyện Hà Quảng với xóm Cô Tó, xã Quang Hán, huyện Trùng Khánh đến điểm cuối là điểm tiếp giáp địa giới hành chính giữa xóm Bản Giốc, xã Đàm Thủy, huyện Trùng Khánh với xóm Bản Thang, xã Minh Long, huyện Hạ Lang. Chiều dài đoạn VĐBG này là 78.938,35m, được xác định qua vị trí cắm 58 biển báo VĐBG và các điểm đặc trưng, tính từ đường biên giới vào nội địa nơi hẹp nhất là 115m, nơi rộng nhất là 973m, cụ thể:

- Từ điểm tiếp giáp địa giới hành chính giữa xóm Kéo Sỹ, xã Tổng Cọt, huyện Hà Quảng với xóm Cô Tó, xã Quang Hán, huyện Trùng Khánh, tọa độ (3210927611) cách đường biên giới 448m, đường VĐBG theo đường phân thủy xuống chân núi Lũng Gieo, hướng chung Tây - Tây Nam, đến vị trí biển VĐBG số 01, tọa độ (3185927162) cách đường biên giới 968m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 645,4m.

- Từ biển VĐBG số 01, đường VĐBG theo chân núi Thống Lý, hướng chung Đông - Đông Nam, đến vị trí biển VĐBG số 02, tọa độ (3119728295) cách đường biên giới 590m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.469,64m.

- Từ biển VĐBG số 02, đường VĐBG theo đường mòn, hướng chung Đông Nam, đến vị trí biển VĐBG số 03, tọa độ (3031329327) cách đường biên giới 152m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.683,75m.

- Từ biển VĐBG số 03, đường VĐBG theo đường thẳng đến điểm cao có tọa độ (3015129745) cách đường biên giới 208m, sau đó đi thẳng hướng Đông, đến vị trí biển VĐBG số 04, tọa độ (3015630207) cách đường biên giới 340m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 911m.

- Từ biển VĐBG số 04, đường VĐBG theo đi thẳng đến chân núi đến điểm có tọa độ (3002030462) cách đường biên giới 187m; sau đó theo đường phân thủy, hướng Đông Nam đến yên ngựa, cuối xóm Lũng Táo; tiếp tục theo đường phân thủy xuống sườn núi bên đối diện, hướng chung Đông - Đông Nam, đến vị trí biển VĐBG số 05, tọa độ (2991630697) cách đường biên giới 191m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 565,09m.

- Từ biển VĐBG số 05, đường VĐBG theo chân núi, cắt qua bãi nương, hướng chung Đông Nam, đến vị trí biển VĐBG số 06, tọa độ (2936631348) cách đường biên giới 439m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.022,40m.

- Từ biển VĐBG số 06, đường VĐBG theo đường thẳng hướng Đông, đến vị trí biển VĐBG số 07, tọa độ (2933831948) cách đường biên giới 266m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 600m.

- Từ biển VĐBG số 07, đường VĐBG theo đường phân thủy lên sườn núi Sam Sậu, cắt qua đường mòn ra biên giới, hướng Đông, đến vị trí biển VĐBG số 08, tọa độ (2937632192) cách đường biên giới 338m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 246m.

- Từ biển VĐBG số 08, đường VĐBG theo đường thẳng sườn núi Sam Sậu tọa độ (2941332717) cách đường biên giới 678m, cắt vào theo suối Khuổi Luông, qua điểm tiếp giáp xã Quang Hán với thị trấn Trà Lĩnh, tọa độ (2909633112) cách đường biên giới 470m, sau đó theo suối Khuổi Luông, hướng chung Đông - Đông Nam, đến vị trí biển VĐBG số 09, tọa độ (2870334480) cách đường biên giới 510m, đồng thời cũng là điểm tiếp giáp bên trái khu vực Cửa khẩu Trà Lĩnh. Chiều dài đoạn VĐBG này là 3.059,45m.

- Biển VĐBG số 10, tọa độ (2912836494) cách đường biên giới 375m, đồng thời cũng là điểm tiếp giáp bên phải khu vực Cửa khẩu Trà Lĩnh.

- Từ biển VĐBG số 10, đường VĐBG theo dọc chân núi Pài Nhũng, cắt qua đường tuần tra biên giới vào mốc giới số 746, qua điểm tiếp giáp địa giới hành chính giữa thị trấn Trà Lĩnh với xã Xuân Nội, tọa độ (2903736695) cách đường biên giới 300m, hướng chung Đông Nam, đến biển VĐBG số 11, tọa độ (2814338021) cách đường biên giới 160m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 2.051,74m.

- Từ biển VĐBG số 11, đường VĐBG theo đường thẳng, hướng Đông Nam đến điểm cao 876 cách đường biên giới 464m, qua điểm tiếp giáp địa giới hành chính giữa xã Xuân Nội và xã Tri Phương, tọa độ (2814239307), sau đó theo đường sống núi, hướng Đông - Đông Bắc qua các đỉnh núi, đến điểm cao 896 cách đường biên giới 678m, sau đó theo đường thẳng hướng Tây Bắc đến vị trí biển VĐBG số 12, tọa độ (2866239627) cách đường biên giới 528m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.905,57m.

- Từ biển VĐBG số 12, đường VĐBG theo đường thẳng, hướng Đông Bắc đến điểm cao có tọa độ (2955040005) cách đường biên giới 326m, sau đó theo đường thẳng đến điểm cao có tọa độ (3052540000) cách đường biên giới 231m, theo đường thẳng hướng Đông Bắc, đến biển VĐBG số 13, tọa độ (2860440165) cách đường biên giới 211m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 724,50m.

- Từ biển VĐBG số 13, đường VĐBG theo dọc đường tuần tra biên giới hướng chung Bắc - Đông Bắc, đến biển VĐBG số 14, tọa độ (3120241051) cách đường biên giới 276m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 3.567,67m.

- Từ biển VĐBG số 14, đường VĐBG theo dọc đường tuần tra biên giới, hướng chung Đông Nam, đến biển VĐBG số 15, tọa độ (3091141298) cách đường biên giới 435m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 389,23m.

- Từ biển VĐBG số 15, đường VĐBG theo đường cấp phối cắt ngang thung lũng Pắc Sào, hướng Đông - Đông Bắc, đến biển VĐBG số 16, tọa độ (3118541891) cách đường biên giới 132m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 802,74m.

- Từ biển VĐBG số 16, đường VĐBG theo đường tuần tra biên giới ra mốc giới 758, sau đó theo sống núi, hướng Nam - Đông Nam, đến biển VĐBG số 17, tọa độ (3085942051) cách đường biên giới 476m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 598,41m.

- Từ biển VĐBG số 17, đường VĐBG theo dọc giữa hai chân núi Nà Giốc và dãy núi có đường biên giới, hướng chung Đông - Đông Nam, đến biển VĐBG số 18, tọa độ (3024844220) cách đường biên giới 225m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 2.550,54m.

- Từ biển VĐBG số 18, đường VĐBG theo chân dãy núi có đường biên giới, hướng Đông - Đông Bắc đến điểm tiếp giáp địa giới hành chính giữa xã Tri Phương và xã Lăng Hiếu, tọa độ (3018945760) cách đường biên giới 867m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.031,22m.

- Từ khu vực điểm tiếp giáp địa giới hành chính giữa xã Tri Phương và xã Lăng Hiếu, tọa độ (3018945760) cách đường biên giới 867m, đường VĐBG đi theo hướng Đông, đến ngã ba trục đường tuần tra biên giới, chuyển hướng Tây Bắc đến vị trí biển VĐBG số 19, tọa độ (3066045672) cách đường biên giới 648m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 882m.

- Từ biển VĐBG số 19, đường VĐBG theo đường tuần tra biên giới hướng Tây Bắc sau chuyển hướng Đông Bắc, đến điểm cao 916 cách đường biên giới 622m, sau đó đi theo đường thẳng đến điểm cao có tọa độ (3200545814) cách đường biên giới 354m, sau đó đổi hướng Đông Nam đi theo đường thẳng đến điểm cao có tọa độ (3101246596) cách đường biên giới 349m, sau đó chuyển hướng Đông Bắc theo đường thẳng đến điểm cao có tọa độ (3121747433) cách đường biên giới 620m, sau đi tiếp đến điểm cao 876 cách đường biên giới 510m, đến vị trí cắm biển báo VĐBG số 20, tọa độ (3232448082) cách đường biên giới 268m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 6.910m.

- Từ biển VĐBG số 20, đường VĐBG theo đường thẳng, hướng Đông Bắc, qua đỉnh núi cao thuộc Lũng Chát đến khu vực đường mòn ra biên giới đến vị trí biển báo VĐBG số 21, tọa độ (3336748840) cách đường biên giới 292m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.291m.

- Từ biển VĐBG số 21, đường VĐBG theo đường thẳng hướng Đông Nam đến biển VĐBG số 22, tọa độ (3218949800) cách đường biên giới 545m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.314m.

- Từ biển VĐBG số 22, đường VĐBG theo đường thẳng hướng Đông Bắc đến vị trí biển báo VĐBG số 23, tọa độ (3317951335) cách đường biên giới 647m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.942m.

- Từ biển VĐBG số 23, đường VĐBG theo đường thẳng, hướng Đông - Đông Bắc, đến điểm cao có tọa độ (3327852384) cách đường biên giới 355m, sau đó theo đường thẳng hướng Đông Bắc đến biển báo VĐBG số 24, tọa độ (3368353408) cách đường biên giới 241m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 2.030m.

- Từ biển VĐBG số 24, đường VĐBG theo suối hướng Đông Bắc đến biển VĐBG số 25, tọa độ (3401053998) cách đường biên giới 381m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 825m.

- Từ biển VĐBG số 25, đường VĐBG theo hướng Đông Bắc cắt qua suối đến điểm cao 701 cách đường biên giới 352m, sau đó đi theo đường thang đến điểm cao 663 cách đường biên giới 654m, sau đó chuyển hướng Tây Bắc theo đường thẳng đến điểm cao 612 cách đường biên giới 748m, sau đó chuyển hướng Đông Bắc theo đường thẳng đến điểm cao có tọa độ (3745555433) cách đường biên giới 876m, sau đó đi thẳng đến biển báo VĐBG số 26, tọa độ (3839555618) cách đường biên giới 155m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 4.924m.

- Từ biển VĐBG số 26, đường VĐBG theo đường tuần tra, hướng chung Nam - Đông Nam đến biển VĐBG số 27, tọa độ (3789556175) cách đường biên giới 442m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 600m.

- Từ biển VĐBG số 27, đường VĐBG đường bê tông xóm Pò Peo - Phia Muông, hướng chung Nam - Đông Nam đến biển VĐBG số 28, tọa độ (3757557040) cách đường biên giới 283m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.500m.

- Từ biển VĐBG số 28, đường VĐBG đi theo đường bê tông xóm Pò Peo - Phia Muông ra trục đường tỉnh lộ 213 hướng về cửa khẩu Pò Peo đến khu vực bãi Nam Thăng Long, đến biển VĐBG số 29, tọa độ (3780457294) cách đường biên giới 220m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 700m.

- Từ biển VĐBG số 29, đường VĐBG đi theo đường chân núi, hướng chung Nam - Đông Nam đến biển VĐBG số 30, tọa độ (3751957523) cách đường biên giới 230m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 500m.

- Từ biển VĐBG số 30, đường VĐBG theo đường chân núi, hướng chung Nam - Đông Nam đến biển VĐBG số 31, tọa độ (3676257800) cách đường biên giới 225m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.000m.

- Từ biển VĐBG số 31, đường VĐBG theo đường tỉnh lộ 213, hướng chung Nam - Đông Nam đến biển VĐBG số 32, tọa độ (3643957989) cách đường biên giới 137m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 350m.

- Từ biển VĐBG số 32, đường VĐBG theo đường chân núi, hướng chung Nam - Đông Nam đến biển VĐBG số 33, tọa độ (3593658665) cách đường biên giới 290m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 850m.

- Từ biển VĐBG số 33, đường VĐBG theo đường chân núi, hướng Đông đến biển VĐBG số 34, tọa độ (3564759548) cách đường biên giới 229m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.200m.

- Từ biển VĐBG số 34, đường VĐBG theo đường thẳng hướng Đông Nam, đến đường tuần tra ra M796, theo hướng Đông đến biển VĐBG số 35, tọa độ (3535460546) cách đường biên giới 217m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.100m.

- Từ biển VĐBG số 35, đường VĐBG theo đường tuần tra biên giới ra mốc 797, hướng Đông Bắc đến biển VĐBG số 36, tọa độ (3588361178) cách đường biên giới 330m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 950m.

- Từ biển VĐBG số 36, đường VĐBG theo đường tuần tra ra khu vực M799, hướng chung Đông - Đông Bắc đến biển VĐBG số 37, tọa độ (3606062200) cách đường biên giới 384m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 850m.

- Từ biển VĐBG số 37, đường VĐBG theo đường thẳng, hướng Bắc - Đông Bắc, đến điểm tọa độ (3631562375) cách đường biên giới 198m, sau đó theo đường thẳng hướng Đông - Đông Nam đến biển VĐBG số 38, tọa độ (3623862980) cách đường biên giới 648m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.150m.

- Từ biển VĐBG số 38, đường VĐBG theo đường thẳng, hướng Đông - Đông Nam đến điểm cao 754 cách đường biên giới 495m, sau đó theo đường thẳng hướng Đông Nam đến biển VĐBG số 39, tọa độ (3560763775) cách đường biên giới 634m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.200m.

- Từ biển VĐBG số 39, đường VĐBG theo sống núi, hướng Đông - Đông Bắc đến điểm có tọa độ (3575264164) cách đường biên giới 218m, sau đó theo đường sống núi cắt qua đường mòn, hướng Đông Nam đến biển VĐBG số 40, tọa độ (3491864460) cách đường biên giới 370m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.400m.

- Từ biển VĐBG số 40, đường VĐBG theo chân núi hướng Nam - Đông Nam, cắt qua đường tuần tra ra M804, sau đó theo đường sống núi đến biển VĐBG số 41, tọa độ (3331265146) cách đường biên giới 410m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.600m.

- Từ biển VĐBG số 41, đường VĐBG theo đường liên xóm Đỏng Luông - Chi Choi, xã Đình Phong ra xóm Ta Nang - Giảng Gà, xã Đình Phong, hướng Đông Nam đến biển VĐBG số 42, tại vị trí có tọa độ (3219165680) cách đường biên giới 973m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.800m.

- Từ biển VĐBG số 42, đường VĐBG theo đường thẳng, hướng Đông Bắc đến điểm cao, tọa độ (3267566225) cách đường biên giới 335m, sau đó theo đường thẳng hướng Đông - Đông Nam đến biển VĐBG số 43, tọa độ (3253666552) cách đường biên giới 267m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.125m.

- Từ biển VĐBG số 43, đường VĐBG theo đường thẳng hướng Nam - Đông Nam đến biển VĐBG số 44, tọa độ (3157266636) cách đường biên giới 541m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.050m.

- Từ biển VĐBG số 44, đường VĐBG theo đường thẳng, hướng Đông Nam đến biển VĐBG số 45, tọa độ (3096566863) cách đường biên giới 818m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 650m.

- Từ biển VĐBG số 45, đường VĐBG theo đường thẳng, hướng Đông Nam đến điểm cao 830 cách đường biên giới 895m, sau đó theo đường thẳng hướng Đông Nam đến vị trí biển báo VĐBG số 46, tọa độ (2957968445) cách đường biên giới 579m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.251m.

- Từ biển VĐBG số 46, đường VĐBG theo đường thẳng hướng Đông Nam đến biển báo VĐBG số 47, tọa độ (2925668855) cách đường biên giới 723m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 560m.

- Từ biển VĐBG số 47, đường VĐBG theo đường mòn theo chân núi, sau đó qua cánh đồng, hướng Đông Bắc, theo đường thẳng đến vị trí biển báo VĐBG số 48 có tọa độ (2962870368) cách đường biên giới 774m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.565m.

- Từ biển VĐBG số 48, đường VĐBG theo đường thẳng hướng Đông Bắc cắt qua cánh đồng đến điểm cao, tọa độ (3069671025) cách đường biên giới 320m, sau đó theo đường thẳng hướng Bắc đến vị trí biển báo VĐBG số 49, tọa độ (3185071060) cách đường biên giới 275m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 2.355m.

- Từ biển VĐBG số 49, đường VĐBG theo đường thẳng, hướng Bắc đến vị trí biển báo VĐBG số 50, tọa độ (3233671089) cách đường biên giới 339m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 450m.

- Từ biển VĐBG số 50, đường VĐBG theo đường chân núi, hướng Đông - Đông Nam đến vị trí biển báo VĐBG số 51, tọa độ (3211071525) cách đường biên giới 306m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 500m.

- Từ biển VĐBG số 51, đường VĐBG theo đường thẳng cắt qua cánh đồng, hướng Đông Nam, đến chân núi không tên, sau đó theo đường chân núi hướng Đông - Đông Nam đến vị trí cắm biển báo VĐBG số 52, tọa độ (3158972472) cách đường biên giới 680m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.100m.

- Từ biển VĐBG số 52, đường VĐBG theo đường thẳng, hướng Đông - Đông Bắc, đến điểm cao, tọa độ (3200073525) cách đường biên giới 537m, sau đó theo đường thẳng hướng Đông - Đông Nam đến điểm cao 804 cách đường biên giới 480m; tiếp tục theo đường thẳng, hướng Đông Nam đến vị trí biển báo VĐBG số 53, tọa độ (3130374862) cách đường biên giới 418m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 2.750m.

- Từ biển VĐBG số 53, đường VĐBG theo đường thẳng, hướng Tây Nam đến vị trí cắm biển báo VĐBG số 54, tọa độ (3005374669) cách đường biên giới 215m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.200m.

- Từ biển VĐBG số 54, đường VĐBG đi theo đường thẳng theo sông Quây Sơn, hướng Đông - Đông Nam đến vị trí có tọa độ (2966175010) cách đường biên giới 196m, sau đó đi theo đường thẳng đến vị trí cắm biển báo VĐBG số 55, tọa độ (2945875435) cách đường biên giới 148m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 990m.

- Từ biển VĐBG số 55, đường VĐBG theo đường thẳng, hướng Đông Nam đến vị trí cắm biển báo VĐBG số 56, tọa độ (2898975715) cách đường biên giới 329m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 700m.

- Từ biển VĐBG số 56, đường VĐBG theo đường thẳng hướng Đông Nam đến vị trí cắm biển báo VĐBG số 57, tọa độ (2837276103) cách đường biên giới 477m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 750m.

- Từ biển VĐBG số 57, đường VĐBG theo đường tỉnh lộ 206, hướng chung Nam - Đông Nam đến vị trí biển VĐBG số 58, tọa độ (2814677106) cách đường biên giới 115m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.250m.

- Từ biển VĐBG số 58, đường VĐBG theo đường thẳng, hướng chung Đông - Đông Nam đến điểm tiếp giáp địa giới hành chính giữa xóm Bản Giốc, xã Đàm Thủy, huyện Trùng Khánh với xóm Bản Thang, xã Minh Long, huyện Hạ Lang, tọa độ (2787877303) cách đường biên giới 272m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 332m.

5. Địa bàn huyện Hạ Lang

Điểm đầu từ điểm tiếp giáp địa giới hành chính giữa xóm Bản Giốc, xã Đàm Thủy, huyện Trùng Khánh với xóm Bản Thang, xã Minh Long, huyện Hạ Lang đến điểm cuối là điểm tiếp giáp hành chính giữa xóm Bản Rạ - Nà Thúng xã Cô Ngân, Huyện Hạ Lang với xóm Khuổi Rung, xã Bế Văn Đàn, huyện Quảng Hòa. Chiều dài đoạn VĐBG này là 62.125m, được xác định qua vị trí cắm 56 biển báo VĐBG và các điểm đặc trưng, tính từ đường biên giới vào nội địa nơi hẹp nhất là 110m, nơi rộng nhất là 976m, cụ thể:

- Từ điểm tiếp giáp địa giới hành chính giữa xóm Bản Giốc, xã Đàm Thủy, huyện Trùng Khánh với xóm Bản Thang, xã Minh Long, huyện Hạ Lang, tọa độ (2787877303) cách đường biên giới 272m, đường VĐBG đi theo đường thẳng, hướng chung Đông Nam đến vị trí biển VĐBG số 01, tọa độ (2773377970) cách đường biên giới 110m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 679m.

- Từ biển VĐBG số 01, đường VĐBG đi theo đường thẳng đến điểm cao có tọa độ (2696578339) cách đường biên giới 294m, hướng Đông Nam, sau đó đi theo đường thẳng đến vị trí biển VĐBG số 02, tọa độ (2620579517) cách đường biên giới 178m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 2.469m.

- Từ biển VĐBG số 02, đường VĐBG đi theo đường thẳng đến điểm cao có tọa độ (2565679775) cách đường biên giới 386m, hướng Đông Nam, sau đó đi theo đường thẳng đến điểm cao có tọa độ (2519880985) cách đường biên giới 273m, hướng Đông Nam, sau đó chuyển hướng Tây Nam đi theo đường thẳng đến điểm cao 422 cách đường biên giới 332m, sau đó đi theo đường thẳng, hướng Đông Nam đến vị trí biển VĐBG số 03, tọa độ (2363080850) cách đường biên giới 214m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 3.661m.

- Từ biển VĐBG số 03, đường VĐBG theo quốc lộ 4A, qua cầu Lũng Đa, theo đường Lũng Đa - Lý Vạn, song song với đường biên giới trên sông Quây Sơn, hướng chung Đông - Đông Bắc đến vị trí biển VĐBG số 04, tọa độ (2379081315) cách đường biên giới 135m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 600m.

- Từ biển VĐBG số 04, đường VĐBG theo đường Lũng Đa - Lý Vạn, hướng chung Đông - Đông Bắc đến vị trí biển VĐBG số 05, tọa độ (2433082365) cách đường biên giới 128m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.230m.

- Từ biển VĐBG số 05, đường VĐBG theo đường Lũng Đa - Lý Vạn, hướng chung Đông - Đông Nam đến vị trí biển VĐBG số 06, tọa độ (2406082625) cách đường biên giới 218m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 400m.

- Từ biển VĐBG số 06, đường VĐBG theo đường Lũng Đa - Lý Vạn, hướng chung Đông - Đông Nam đến vị trí biển VĐBG số 07, tọa độ (2396083185) cách đường biên giới 237m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 900m.

- Từ biển VĐBG số 07, đường VĐBG theo đường Lũng Đa - Lý Vạn, hướng chung Đông - Đông Bắc đến vị trí biển VĐBG số 08, tọa độ (2432584300) cách đường biên giới 221m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.200m.

- Từ biển VĐBG số 08, đường VĐBG theo đường Lũng Đa - Lý Vạn, hướng chung Đông - Đông Bắc đến vị trí biển VĐBG số 09, tọa độ (2477085150) cách đường biên giới 169m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.200m.

- Từ biển VĐBG số 09, đường VĐBG theo đường Lũng Đa - Lý Vạn, hướng Đông đến điểm tiếp giáp bên trái khu vực Cửa khẩu Lý Vạn, tọa độ (2483985275) cách đường biên giới 110m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 90m.

- Từ điểm tiếp giáp bên phải khu vực Cửa khẩu Lý Vạn, tọa độ (2098086630) cách đường biên giới 247m, đường VĐBG theo đường mòn (tuần tra), hướng Nam đến vị trí biển VĐBG số 10, tọa độ (2088586615) cách đường biên giới 215m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 80m.

- Từ biển VĐBG số 10, đường VĐBG theo đường mòn (tuần tra), hướng chung Tây Nam đến vị trí biển VĐBG số 11, tọa độ (2049586325) cách đường biên giới 550m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 600m.

- Từ biển VĐBG số 11, đường VĐBG theo đường thẳng qua cánh đồng xóm Khưa Thoang, đến chân núi không tên, tiếp tục theo đường sống núi, hướng chung Tây Nam đến điểm cao có tọa độ (2000086085) cách đường biên giới 512m, sau đó theo đường sống núi, hướng Tây đến vị trí biển VĐBG số 12 (đặt trên yên ngựa), tọa độ (2003085590) cách đường biên giới 595m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.043m.

- Từ biển VĐBG số 12, đường VĐBG theo đường sống núi, hướng chung Tây - Tây Nam, qua điểm cao 604 cách đường biên giới 563m, tiếp tục đi theo sống núi đến vị trí biển VĐBG số 13, tọa độ (1975284815) cách đường biên giới 452m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 765m.

- Từ biển VĐBG số 13, đường VĐBG theo đường thẳng, hướng Tây Bắc đến vị trí biển VĐBG số 14, tọa độ (1954584250) cách đường biên giới 185m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 900m.

- Từ biển VĐBG số 14, đường VĐBG theo đường tuần tra, hướng chung Tây - Tây Nam đến điểm cao, tọa độ (1951983765) cách đường biên giới 342m, sau đó chạy theo hướng Tây Nam đến vị trí biển VĐBG số 15, tọa độ (1940083590) cách đường biên giới 374m, chiều dài đoạn VĐBG này là 680m.

- Từ biển VĐBG số 15, đường VĐBG theo đường thẳng hướng chung Tây - Tây Nam đến điểm cao có tọa độ (1935983187) cách đường biên giới 425m, sau đó theo đường thẳng đến điểm cao có tọa độ (1925882743) cách đường biên giới 505m, hướng Tây Nam đến vị trí biển VĐBG số 16, tọa độ (1927582200) cách đường biên giới 951m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.500m.

- Từ biển VĐBG số 16, đường VĐBG theo đường thẳng, hướng chung Đông Nam đến điểm cao 321 cách đường biên giới 328m, tiếp tục theo sống núi, hướng Nam - Tây Nam đến vị trí biển VĐBG số 17, tọa độ (1786082740) cách đường biên giới 659m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.600m.

- Từ biển VĐBG số 17, đường VĐBG đi theo đường thẳng, hướng Tây Nam qua điểm cao 612 cách đường biên giới 530m, sau đó tiếp tục chạy thẳng đến vị trí biển VĐBG số 18, tọa độ (1773281846) cách đường biên giới 807m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 915m.

- Từ biển VĐBG số 18, đường VĐBG theo đường thẳng hướng chung Nam - Tây Nam đến vị trí biển VĐBG số 19, tọa độ (1692581075) cách đường biên giới 511m. Chiều dài đoạn VĐBG là 1.116m.

- Từ biển VĐBG số 19, đường VĐBG theo trục đường liên xã Đồng Loan - Quang Long hướng chung Nam - Tây Nam đến vị trí biển VĐBG số 20, tọa độ (1590080675) cách đường biên giới 370m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.100m.

- Từ biển VĐBG số 20, đường VĐBG đi theo chân núi, hướng Nam - Tây Nam đến điểm cao có tọa độ (1508580214) cách đường biên giới 438m, thẳng, sau đó theo đường thẳng, hướng chung Nam - Đông Nam đến vị trí điểm cao 682 cách đường biên giới 412m, tiếp tục theo đường thẳng đến đường tuần tra biên giới đến vị trí biển VĐBG số 21, tọa độ (1295181212) cách đường biên giới 466m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 2.100m.

- Từ biển VĐBG số 21, đường VĐBG theo đường tuần tra biên giới, hướng chung Đông Nam, đến vị trí biển VĐBG số 22, tọa độ (1255481747) cách đường biên giới 410m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 950m.

- Từ biển VĐBG số 22, đường VĐBG theo đường tuần tra biên giới, hướng chung Tây - Tây Nam, đến vị trí biển VĐBG số 23 (ngã ba đi bản Kiểng), tọa độ (1180380388) cách đường biên giới 582m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.650m.

- Từ biển VĐBG số 23, đường VĐBG theo đường thẳng, hướng Tây - Tây Nam đi qua điểm cao 723 cách đường biên giới 945m, sau đó theo đường thẳng hướng Đông Nam đến đường tuần tra biên giới, tiếp tục theo đường tuần tra biên giới đến vị trí biển báo VĐBG số 24, tọa độ (1011280181) cách đường biên giới 110m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 3.150m.

- Từ biển VĐBG số 24, đường VĐBG theo đường tuần tra biên giới, hướng chung Tây Nam, đến vị trí biển báo VĐBG số 25, tọa độ (0932279759) cách đường biên giới 683m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 900m.

- Từ biển VĐBG số 25, đường VĐBG theo đường tuần tra biên giới, sau đó theo sườn núi hướng chung Nam - Đông Nam, đến vị trí biên báo VĐBG số 26, tọa độ (0883380071) cách đường biên giới 322m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 520m.

- Từ biển VĐBG số 26 đường VĐBG theo chân núi, sau đó đi theo đường tuần tra biên giới, theo sườn núi hướng chung Đông - Đông Nam, đến vị trí biển VĐBG số 27 (ngã ba Lũng Lạc - Khỵ Sộc), tọa độ (0821078530) cách đường biên giới 128m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.600m.

- Từ biển VĐBG số 27, đường VĐBG theo đường tuần tra biên giới, hướng Nam, đến vị trí biển VĐBG số 28, tọa độ (0792878513) cách đường biên giới 186m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 350m.

- Từ biển VĐBG số 28, đường VĐBG theo đường tuần tra biên giới dưới chân núi, hướng chung Tây Nam đến vị trí biển VĐBG số 29, tọa độ (0729677740) cách đường biên giới 525m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.500m.

- Từ biển VĐBG số 29, đường VĐBG theo đường đường thẳng đến điểm cao có tọa độ (0669277327) cách đường biên giới 392m, sau đó đi thẳng hướng chung Tây Nam đến vị trí biển VĐBG số 30 (ngã ba Pác Ty - Bản Các), tọa độ (0590677508) cách đường biên giới 312m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.300m.

- Từ biển VĐBG số 30, đường VĐBG theo đường đường thẳng, hướng Tây Nam, đến vị trí biển báo VĐBG số 31, tọa độ (0584077483) cách đường biên giới 275m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 500m.

- Từ biển VĐBG số 31, đường VĐBG theo chân núi, hướng Tây Nam, đến ngã ba Pác Ty đến vị trí biển VĐBG số 32, tọa độ (0598376953) cách đường biên giới 638m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 100m.

- Từ biển VĐBG số 32, đường VĐBG theo đường tuần tra biên giới dưới chân núi, hướng chung Đông Nam, đến vị trí biển báo số 33, tọa độ (0505476067) cách đường biên giới 877m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.350m.

- Từ biển VĐBG số 33, đường VĐBG theo đường tuần tra biên giới, hướng chung Nam - Đông Nam, đến vị trí biển báo số 34 (đường đi mốc 899), tọa độ (0385176517) cách đường biên giới 976m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.300m.

- Từ biển VĐBG số 34, đường VĐBG theo đường tuần tra biên giới, hướng chung Nam - Đông Nam, đến vị trí biển VĐBG số 35, tọa độ (0333476535) cách đường biên giới 686m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 550m.

- Từ biển VĐBG số 35, đường VĐBG theo đường tuần tra biên giới, hướng chung Nam - Đông Nam, đến vị trí biển VĐBG số 36, tọa độ (0269576149) cách đường biên giới 524m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 650m.

- Từ biển VĐBG số 36, đường VĐBG theo đường tuần tra biên giới dưới chân núi từ xã Thống Nhất đến xã Thị Hoa, hướng chung Nam - Đông Nam đến biển VĐBG số 37, tọa độ (0149875772) cách đường biên giới 383m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.720m.

- Từ biển VĐBG số 37, đường VĐBG theo đường bê tông tuần tra biên giới dưới chân núi đến ngã ba, sau đó theo đường mòn hướng lên mốc 902-903, hướng chung Tây - Tây Nam đến biển VĐBG số 38, tọa độ (0132775905) cách đường biên giới 335m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 920m.

- Từ biển VĐBG số 38, đường VĐBG theo đường chân núi, hướng chung Nam - Đông Nam, qua yên ngựa giữa điểm cao 613 cách đường biên giới 365m và điểm cao 340 (xóm Pò Măn) cách đường biên giới 695m, sau đó chạy theo đường chân núi, hướng chung Nam - Đông Nam đến biển VĐBG số 39, tọa độ (0035277119) cách đường biên giới 355m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.640m.

- Từ biển VĐBG số 39, đường VĐBG theo đường bê tông đến ngã ba, sau đó theo đường mòn hướng đi mốc 908-909, hướng chung Nam - Tây Nam đến biển VĐBG số 40, tọa độ (0018476963) cách đường biên giới 521m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 220m.

- Từ biển VĐBG số 40, đường VĐBG theo đường chân núi, hướng chung Đông - Đông Nam, đến biển VĐBG số 41, tọa độ (9923676617) cách đường biên giới 225m, đồng thời là điểm tiếp giáp bên trái khu vực Cửa khẩu Hạ Lang. Chiều dài đoạn VĐBG này là 215m.

- Từ điểm tiếp giáp bên phải khu vực Cửa khẩu Hạ Lang tại ngã 3 suối Mo là vị trí biển VĐBG số 42, tọa độ (9901276333) cách đường biên giới 352m, đường VĐBG chạy theo Suối Mo, hướng chung Nam - Tây Nam đến chân điểm cao 410 tọa độ (9845975935) cách đường biên giới 286m, sau đó theo đường chân núi, hướng chung Bắc - Tây Bắc đến biển VĐBG số 43, tọa độ (9875375412) cách đường biên giới 596m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.115m.

- Từ biển VĐBG số 43, đường VĐBG theo đường mòn trong xóm Đông Cầu, hướng chung Tây Bắc đến ngã ba, sau đó theo đường bê tông, hướng chung Nam - Tây Nam đến biển VĐBG số 44, tọa độ (9857475019) cách đường biên giới 390m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 580m.

- Từ biển VĐBG số 44, đường VĐBG theo đường liên xóm Đông Cầu - Cốc Nhan, hướng chung Tây - Tây Bắc qua cầu Cốc Nhan đến ngã ba giữa làng Cốc Nhan, sau đó theo đường bê tông, hướng chung Tây - Tây Nam đến biển VĐBG số 45, tọa độ (9875074155) cách đường biên giới 230m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 960m.

- Từ biển VĐBG số 45, đường VĐBG theo đường mòn chân điểm cao 563 cách đường biên giới 308m, hướng chung Bắc - Tây Bắc đến biển VĐBG số 46, tọa độ (9889573311) cách đường biên giới 471m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.290m.

- Từ biển VĐBG số 46, đường VĐBG theo đường trục đường Thị Hoa - Cô Ngân, sau theo đường mòn, hướng chung Tây - Tây Nam đến biển VĐBG số 47, tọa độ (9876872790) cách đường biên giới 498m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 603m.

- Từ biển VĐBG số 47, đường VĐBG theo chân núi, hướng chung Bắc - Tây Bắc đến biển VĐBG số 48, tọa độ (9911772107) cách đường biên giới 758m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.340m.

- Từ biển VĐBG số 48, đường VĐBG theo trục đường Thị Hoa - Cô Ngân, hướng chung Tây - Tây Bắc đến biển VĐBG số 49, tọa độ (9906471643) cách đường biên giới 943m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 470m.

- Từ biển VĐBG số 49, đường VĐBG chạy theo suối, hướng chung Tây - Tây Nam đến ngã ba suối, sau đó theo đường bờ suối phía Tây đến biển VĐBG số 50, tọa độ (9814970857) cách đường biên giới 517m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.410m.

- Từ biển VĐBG số 50, đường VĐBG theo đường theo trục đường Thị Hoa - Cô Ngân, hướng chung Bắc - Tây Bắc đến biển VĐBG số 51, tọa độ (9854169915) cách đường biên giới 832m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 520m.

- Từ biển VĐBG số 51, đường VĐBG theo trục đường Thị Hoa - Cô Ngân, hướng chung Bắc - Tây Bắc đến biển VĐBG số 52, tọa độ (9851469652) cách đường biên giới 772m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 420m.

- Từ biển VĐBG số 52, đường VĐBG theo trục đường Thị Hoa - Cô Ngân, hướng chung Bắc - Tây Bắc đến vị trí biển VĐBG số 53, tọa độ (9896768818) cách đường biên giới 390m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 810m.

- Từ biển VĐBG số 53, đường VĐBG theo trục đường Thị Hoa - Cô Ngân, hướng chung Bắc - Tây Bắc, sau đó đi theo suối Canh Hưn đến vị trí biển VĐBG số 54, tọa độ (9992968105) cách đường biên giới 430m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.340m.

- Từ biển VĐBG số 54, đường VĐBG theo Suối Canh Him hướng chung Bắc - Tây Bắc đến ngã ba suối, sau đó chạy theo đường bờ suối hướng chung Bắc - Tây Bắc đến vị trí biển VĐBG số 55, tọa độ (0105767665) cách đường biên giới 324m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.290m.

- Từ biển VĐBG số 55 đường VĐBG theo suối Canh Hưn đến điểm có tọa độ (0129567741) cách đường biên giới 566m, sau đó đi theo đường thẳng, hướng Tây, đến điểm cao có tọa độ (0130373329) cách đường biên giới 458m, sau đó theo đường thẳng đến điểm cao có tọa độ (0143566608) cách đường biên giới 404m, sau đó theo đường thẳng đến điểm cao có tọa độ (0111165809) cách đường biên giới 376m; tiếp tục đi theo đường thang, hướng Tây Nam đến vị trí biển VĐBG số 56, tọa độ (0097264788) cách đường biên giới 620m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 3.304m.

- Từ biển VĐBG số 56, đường VĐBG theo đường bê tông, hướng chung Nam - Tây Nam đến điểm tiếp giáp địa giới hành chính giữa xóm Bản Rạ - Nà Thúng, xã Cô Ngân, Huyện Hạ Lang với xóm Khuổi Rung, xã Bế Văn Đàn, huyện Quảng Hoà, tọa độ (0027664518) cách đường biên giới 491m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 760m.

6. Địa bàn huyện Quảng Hòa

Điểm đầu từ điểm tiếp giáp địa giới hành chính giữa xóm Bản Rạ - Nà Thúng, xã Cô Ngân, Huyện Hạ Lang với xóm Khuổi Rung, xã Bế Văn Đàn, huyện Quảng Hoà đến điểm cuối là điểm tiếp giáp địa giới hành chính giữa xóm Nà Thắm, xã Mỹ Hưng, huyện Quảng Hòa với xóm Bản Pò, xã Đức Long, huyện Thạch An. Chiều dài đoạn VĐBG này là 21.060m, được xác định qua vị trí cắm 20 biển báo VĐBG và các điểm đặc trưng, tính từ đường biên giới vào nội địa nơi hẹp nhất là 120m, nơi rộng nhất là 880m, cụ thể:

- Tại điểm tiếp giáp địa giới hành chính giữa xóm Bản Rạ - Nà Thúng, xã Cô Ngân, Huyện Hạ Lang với xóm Khuổi Rung, xã Bế Văn Đàn, huyện Quảng Hoà là biển VĐBG số 01, tọa độ (0027664518) cách đường biên giới 491m; từ biển VĐBG số 01, đường VĐBG theo đường đất lớn, hướng chung Nam - Đông Nam đến biển VĐBG số 02, tọa độ (9983764666) cách đường biên giới 205m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 500m.

- Từ biển VĐBG số 02, đường VĐBG theo đường thẳng, hướng chung Nam - Tây Nam, đến vị trí biển VĐBG số 03, tọa độ (9974764632) cách đường biên giới 200m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 100m.

- Từ biển VĐBG số 03, đường VĐBG theo sống đồi, hướng chung Nam - Tây Nam đến điểm cao 287 cách đường biên giới 250m, sau đó đi theo sườn Đông Bắc rồi chuyển hướng theo sườn Đông Nam của núi Chọc Sước, tiếp tục chuyển hướng theo sống núi qua điểm cao 288 cách đường biên giới 252m, đến vị trí biển VĐBG số 04 (ngã ba đi Bản Riềng), tọa độ (9553164253) cách đường biên giới 141m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 5.750m.

- Từ biển VĐBG số 04, đường VĐBG theo đường thẳng, hướng Tây đi qua điểm cao 357 cách đường biên giới 420m, sau đó chuyển hướng Nam theo sống núi Lăng Rườn, tọa độ (9502964064) cách đường biên giới 282m, chuyển theo hướng Tây đến vị trí biển VĐBG số 05, tọa độ (9500063675) cách đường biên giới 230m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.300m.

- Từ biển VĐBG số 05, đường VĐBG theo đường sống núi lên đỉnh núi Pác Liêng, sau đó theo đường sông núi, hướng chung Tây Nam đến vị trí biển VĐBG số 06 (Ngã ba đường đi Bản Mầy), tọa độ (9436663292) cách đường biên giới 161m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.200m.

- Từ biển VĐBG số 06, đường VĐBG đi qua cánh đồng đến chân điểm cao có tọa độ (9407862903) cách đường biên giới 508m, sau đó theo đường sống núi, qua các đỉnh điểm cao dãy núi Kéo Hích và núi Lũng Mầy, hướng chung Nam - Tây Nam đến vị trí biển VĐBG số 07, tọa độ (9156262510) cách đường biên giới 130m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 3.300m.

- Từ biển VĐBG số 07, đường VĐBG cắt qua cánh đồng đến chân dãy núi Lũng Mầy, sau đó theo đường chân núi, hướng chung Tây Nam đến vị trí biển VĐBG số 08, tọa độ (9060162400) cách đường biên giới 168m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.055m.

- Từ biển VĐBG số 08, đường VĐBG theo đường tuần tra biên giới dưới chân núi Phia Cáy, hướng Nam đến vị trí biển báo VĐBG số 09, tọa độ (9011462395) cách đường biên giới 120m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 500m.

- Từ biển VĐBG số 09, đường VĐBG theo chân dãy núi Ngườm Khoa, hướng Nam, đến vị trí biển VĐBG số 10, tọa độ (8947462329) cách đường biên giới 139m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 690m.

- Từ biển VĐBG số 10, đường VĐBG theo đường tuần tra biên giới, hướng Nam, đến vị trí biển VĐBG số 11, tọa độ (8892162296) cách đường biên giới 239m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 615m.

- Từ biển VĐBG số 11, đường VĐBG theo đường thẳng qua điểm cao 306 núi Kỳ Lân cách đường biên giới 235m, hướng chung Tây Nam đến vị trí biển VĐBG số 12, tọa độ (8839362204) cách đường biên giới 450m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 450m.

- Từ biển VĐBG số 12, đường VĐBG theo đường thẳng qua đỉnh núi Phia Khoang (8805062100) cách đường biên giới 542m, hướng Tây Nam, sau đó theo đường thẳng, chuyển hướng Đông Nam đến vị trí biển VĐBG số 13, tọa độ (8737962420) cách đường biên giới 176m (điểm tiếp giáp bên trái phạm vi khu vực Cửa khẩu Tà Lùng). Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.130m.

- Biển VĐBG số 14, tọa độ (8627761050) cách đường biên giới 148m là điểm tiếp giáp bên phải phạm vi khu vực Cửa khẩu Tà Lùng.

- Từ biển VĐBG số 14, đường VĐBG theo chân núi không tên, hướng chung Bắc - Tây Bắc, đến vị trí biển VĐBG số 15, tọa độ (8659061296) cách đường biên giới 251m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 550m.

- Từ biển VĐBG số 15, đường VĐBG theo đường tuần tra biên giới, hướng chung Tây - Tây Bắc đến ngã ba đường đi Nà Thắm (phía Đông điểm cao 295), sau đó chuyển hướng Nam, theo đường tuần tra biên giới đến vị trí biển VĐBG số 16, tọa độ (8665560575) cách đường biên giới 748m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 950m.

- Từ biển VĐBG số 16, đường VĐBG theo chân núi, hướng chung Tây Nam qua đường tuần tra biên giới đến vị trí biển VĐBG số 17, tọa độ (8650960490) cách đường biên giới 725m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 200m.

- Từ biển VĐBG số 17, đường VĐBG theo đường tuần tra biên giới, hướng chung Tây Nam đến vị trí biển VĐBG số 18, tọa độ (8590860075) cách đường biên giới 880m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.000m.

- Từ biển VĐBG số 18, đường VĐBG theo đường tuần tra biên giới, hướng chung Nam - Đông Nam đến vị trí biển VĐBG số 19, tọa độ (8500060035) cách đường biên giới 173m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.000m.

- Từ biển VĐBG số 19, đường VĐBG theo đường tuần tra biên giới, hướng chung Nam - Đông Nam đến vị trí biển VĐBG số 20, tọa độ (8442559759) cách đường biên giới 296m, đồng thời là điểm tiếp giáp địa giới hành chính giữa xóm Nà Thắm, xã Mỹ Hưng, huyện Quảng Hòa với xóm Bản Pò, xã Đức Long, huyện Thạch An. Chiều dài đoạn VĐBG này là 770m.

7. Địa bàn huyện Thạch An

Điểm đầu từ điểm tiếp giáp địa giới hành chính giữa xóm Nà Thắm, xã Mỹ Hưng, huyện Quảng Hòa với xóm Bản Pò, xã Đức Long, huyện Thạch An đến điểm cuối là điểm tiếp giáp địa giới hành chính giữa xóm Bản Mới, xã Đức Long, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng với xóm Bản Dỉ, xã Quốc Khánh, huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn. Chiều dài đoạn VĐBG này là 4.585m, được xác định qua vị trí cắm 07 biển báo VĐBG và các điểm đặc trưng, tính từ đường biên giới vào nội địa nơi hẹp nhất là 198m, nơi rộng nhất là 874m, cụ thể:

- Từ điểm tiếp giáp địa giới hành chính giữa xóm Nà Thắm, xã Mỹ Hưng, huyện Quảng Hòa với xóm Bản Pò, xã Đức Long, huyện Thạch An, tọa độ (8442559759) cách đường biên giới 296m, đường VĐBG theo đường Tỉnh lộ 210, hướng Đông Nam đến vị trí biển VĐBG số 1, tọa độ (8396959829) cách đường biên giới 583m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 400m.

- Từ biển VĐBG số 1, đường VĐBG theo đường liên huyện, hướng Nam - Đông Nam đến vị trí biển VĐBG số 2, tọa độ (8374760121) cách đường biên giới 198m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 380m.

- Từ biển VĐBG số 2, đường VĐBG theo đường liên huyện, hướng Nam đến vị trí biển VĐBG số 3, tọa độ (8286560149) cách đường biên giới 407m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 854m.

- Từ biển VĐBG số 3, đường VĐBG theo đường liên huyện, hướng Nam; sau đó chuyển hướng Nam - Đông Nam, theo chân điểm cao không tên đến vị trí biển VĐBG số 4, tọa độ (8239660557) cách đường biên giới 365m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 618m.

- Từ biển VĐBG số 4, đường VĐBG theo chân điểm cao 399,6 hướng Nam - Tây Nam, đến vị trí biển VĐBG số 5, tọa độ (8197960317) cách đường biên giới 573m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 483m.

- Từ biển VĐBG số 5, đường VĐBG theo chân núi điểm cao 373,6 hướng Nam - Tây Nam đến chân núi điểm cao không tên, tiếp tục theo chân núi điểm cao không tên đến giao điểm với Quốc lộ 34B đến vị trí biển VĐBG số 6, tọa độ (8134060120) cách đường biên giới 803m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 661m.

- Từ biển VĐBG số 6, đường VĐBG đi theo khe núi, hướng Nam - Tây Nam lên đỉnh điểm cao có tọa độ (8092459873) cách đường biên giới 699m, hướng Tây Nam, đường VĐBG theo đường sống núi đến vị trí biển VĐBG số 7, tọa độ (8062459568) cách đường biên giới 874m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 934m.

- Từ biển VĐBG số 7, đường VĐBG theo đường liên huyện, hướng Nam

- Đông Nam đến vị trí điểm tiếp giáp địa giới hành chính giữa xóm Bản Mới, xã Đức Long, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng với xóm Bản Dỉ, xã Quốc Khánh, huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn, tọa độ (8033459591) cách đường biên giới 871m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 255m.

 

PHỤ LỤC II

VỊ TRÍ CẮM BIỂN BÁO KHU VỰC BIÊN GIỚI, NỘI QUY KHU VỰC BIÊN GIỚI
(Kèm theo Quyết định số 43/QĐ-UBND, ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

STT

TỌA ĐỘ

ĐỊA DANH

GHI CHÚ

1

4415058400

Xóm Cốc Lỳ, xã Đức Hạnh, huyện Bảo Lâm

 

2

4165766111

Xóm Nà Đứa, xã Thượng Hà, huyện Bảo Lạc

 

3

3994769103

Xóm Phiêng Sỉnh - Pác Riệu, xã Thượng Hà, huyện Bảo Lạc

 

4

3842370141

Xóm Nà Ngàm, xã Thượng Hà, huyện Bảo Lạc

 

5

3797770941

Xóm Pác Đín - Nà Tao, xã Cô Ba, huyện Bảo Lạc

 

6

3772572060

Xóm Cốc Pục, xã Khánh Xuân, huyện Bảo Lạc

 

7

3048684001

Xóm Lũng Rạc, xã Xuân Trường, huyện Bảo Lạc

 

8

3060495792

Xóm Bản Ái - Dẻ Coóc, xã Cần Yên, huyện Hà Quảng

 

9

3068397355

Xóm Tự Do, xã Cần Yên, huyện Hà Quảng

 

10

3197104172

Xóm Nà Cháo, xã Sóc Hà, huyện Hà Quảng

 

11

3515007061

Xóm Hòa Mục, xã Trường Hà, huyện Hà Quảng

 

12

3581007349

Xóm Nà Mạ, xã Trường Hà, huyện Hà Quảng

 

13

3538508580

Xóm Lũng Sốc, xã Lũng Nặm, huyện Hà Quảng

 

14

3662410243

Xóm Lũng Luông, xã Lũng Nặm, huyện Hà Quảng

 

15

3642513945

Xóm Tổng Pỏ, xã Lũng Nặm, huyện Hà Quảng

 

16

3602919178

Xóm Lũng Mạo, xã Nội Thôn, huyện Hà Quảng

 

17

3210424095

Xóm Cọt Nưa, xã Tổng Cọt, huyện Hà Quảng

 

18

2413735891

Xóm Thâm Sa, TT. Trà Lĩnh, huyện Trùng Khánh.

 

19

2501341322

Xóm Làn Hoài, xã Xuân Nội, huyện Trùng Khánh

 

20

2639643954

Xóm Đồng Soa, xã Tri Phương, huyện Trùng Khánh

 

21

2768241950

Xóm Hợp Thành, xã Tri Phương, huyện Trùng Khánh

 

22

2588948421

Xóm Bản Chiên - Lũng Gia, xã Lăng Hiếu, huyện Trùng Khánh

 

23

2585454143

Xóm Hiếu Lễ, xã Lăng Hiếu, huyện Trùng Khánh

 

24

2689855638

Xóm Nà Gọn, xã Khâm Thành, huyện Trùng Khánh

 

25

2725856546

Xóm Bản Mới, xã Khâm Thành, huyện Trùng Khánh

 

26

2721856951

27

2737863058

Xóm Pác Gọn, xã Đình Phong, huyện Trùng Khánh

 

28

2461363701

Xóm Pác Mác, xã Chí Viễn, huyện Trùng Khánh

 

29

1775075350

Xóm Đồng Tiến, xã Đồng Loan, huyện Hạ Lang

 

30

1199972310

Xóm Bó Chỉa, xã Quang Long, huyện Hạ Lang

 

31

1078672821

32

1029272806

Xóm Nà Đắng - Tính, xã Quang Long, huyện Hạ Lang

 

33

0497067137

Xóm Bản Nha, xã Cô Ngân, huyện Hạ Lang

 

34

0821661742

Xóm Nà Lòa, xã Bế Văn Đàn, huyện Quảng Hòa

 

35

0476454456

Xóm Liên Hồng, xã Cách Linh, huyện Quảng Hòa

 

36

0036655142

Xóm Nam Hồng, xã Bế Văn Đàn, huyện Quảng Hòa

 

37

9780353656

Xóm Cốc Trang, xã Đại Sơn, huyện Quảng Hòa

 

38

9831551457

Xóm Lũng Cọ, Thị trấn Hòa Thuận, huyện Quảng Hòa

 

39

9766049725

Xóm Nà Dạ, Thị trấn Hòa Thuận, huyện Quảng Hòa

 

40

8948352231

Xóm Bó Phường, xã Mỹ Hưng, huyện Quảng Hòa

 

41

8489055641

Xóm Kéo Lầm - Thành Công, xã Đức Long, huyện Thạch An

 

42

8530851504

Xóm Bản Nghèn, xã Đức Long, huyện Thạch An

 

43

8401250384

 

44

8147753764

Xóm Đoàn Kết, xã Đức Long, huyện Thạch An

 

Tổng

44 biển báo khu vực biên giới

 

 

PHỤ LỤC III

VỊ TRÍ CẮM BIỂN BÁO VÀNH ĐAI BIÊN GIỚI
(Kèm theo Quyết định số 43/QĐ-UBND, ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

STT

TỌA ĐỘ

ĐỊA DANH

KHOẢNG CÁCH ĐẾN ĐƯỜNG BIÊN GIỚI

GHI CHÚ

1

5614357166

Xóm Lũng Mần, xã Đức Hạnh, huyện Bảo Lâm

518

 

2

5508057387

170

 

3

5415157188

320

 

4

5210057450

Xóm Cốc Pàng, xã Cốc Pàng, huyện Bảo Lạc

665

 

5

5111658795

376

 

6

5079059961

733

 

7

5195061115

Xóm Khuổi Sá, xã Cốc Pàng, huyện Bảo Lạc

266

 

8

5056763113

525

 

9

5086563438

Xóm Nà Mìa, xã Cốc Pàng, huyện Bảo Lạc

560

 

10

5117164513

Xóm Nà Luông, xã Cốc Pàng, huyện Bảo Lạc

665

 

11

5231665722

459

 

12

5191466822

148

 

13

5112267840

Xóm Nà Nhùng, xã Cốc Pàng, huyện Bảo Lạc

255

 

14

5009769337

716

 

15

5040170810

Xóm Bó Vài, xã Thượng Hà, huyện Bảo Lạc

335

 

16

5023872482

Xóm Cốc Thốc, xã Thượng Hà, huyện Bảo Lạc

550

 

17

5026573590

Xóm Lũng Nà, xã Thượng Hà, huyện Bảo Lạc

235

 

18

4837674240

265

 

19

4646375615

Xóm Phiêng Mòn, xã Cô Ba, huyện Bảo Lạc

919

 

20

4672276247

876

 

21

4656877247

520

 

22

4615377768

747

 

23

4448280650

Xóm Nà Rào, xã Cô Ba, huyện Bảo Lạc

803

 

24

4408280782

Xóm Lũng Piao, xã Khánh Xuân, huyện Bảo Lạc

426

 

25

4359581376

Xóm Mắc Nẻng, xã Khánh Xuân, huyện Bảo Lạc

150

 

26

4220082810

Xóm Cà Lò, xã Khánh Xuân, huyện Bảo Lạc

570

 

27

4174885506

170

 

28

4061385334

452

 

29

3914986125

405

 

30

3773186769

Xóm Xà Phìn, xã Xuân Trường, huyện Bảo Lạc

741

 

31

3608588613

Xóm Cáp Cán, xã Xuân Trường, huyện Bảo Lạc

726

 

32

3455689196

Xóm Tềnh Quốc, xã Cần Nông, huyện Hà Quảng

469

 

33

3422490315

Xóm Nặm Đông, xã Cần Nông, huyện Hà Quảng

642

 

34

3525591039

Xóm Nà Hoài, xã Cần Nông, huyện Hà Quảng

232

 

35

3692291341

Xóm Lũng Rì, xã Cần Nông, huyện Hà Quảng

295

 

36

3640792182

Xóm Hưng Đạo, xã Cần Yên, huyện Hà Quảng

896

 

37

3607594662

Xóm Khuổi Vài, xã Cần Yên, huyện Hà Quảng

745

 

38

3683595327

Xóm Đồng Tâm, xã Cần Yên, huyện Hà Quảng

534

 

39

3625996169

Xóm Biên Cương, xã Cần Yên, huyện Hà Quảng

866

 

40

3677596925

355

 

41

3709497300

181

 

42

3692297967

Xóm Lũng Pươi, xã Sóc Hà, huyện Hà Quảng

484

 

43

3838298038

Xóm Địa Long, xã Sóc Hà, huyện Hà Quảng

116

 

44

3900700007

141

 

45

3761000445

Xóm Nà Sác, xã Sóc Hà, huyện Hà Quảng

264

 

46

3661202277

Xóm Cốc Nghịu, xã Sóc Hà, huyện Hà Quảng

141

 

47

3841602725

Xóm Mã Lịp, xã Trường Hà, huyện Hà Quảng

213

 

48

3899902970

133

 

49

3986503708

Xóm Lũng Cát, xã Trường Hà, huyện Hà Quảng

789

 

50

4113203156

Xóm Nà Lẹng, xã Trường Hà, huyện Hà Quảng

122

 

51

4202502663

214

 

52

4301902810

141

 

53

4281004145

130

 

54

4284105838

Xóm Pác Bó, xã Trường Hà, huyện Hà Quảng

304

 

55

4231070760

752

 

56

4270807327

344

 

57

4254307465

554

 

58

4251509065

Xóm Cáy Tắc, xã Lũng Nặm, huyện Hà Quảng

644

 

59

4327609754

Xóm Nặm Rằng, xã Lũng Nặm, huyện Hà Quảng

263

 

60

4347210385

Xóm Thiêng Hoài, xã Lũng Nặm, huyện Hà Quảng

472

 

61

4288511880

Xóm Nặm Sấn, xã Lũng Nặm, huyện Hà Quảng

503

 

62

4234511930

656

 

63

4201014165

Xóm Kéo Quyển, xã Lũng Nặm, huyện Hà Quảng

470

 

64

4255015860

Xóm Cô Mười, xã Cải Viên, huyện Hà Quảng

532

 

65

4332516445

Xóm Lũng Rẩu B, xã Cải Viên, huyện Hà Quảng

348

 

66

4303517550

340

 

67

4302018045

Xóm Pác Có, xã Cải Viên, huyện Hà Quảng

180

 

68

4236819050

167

 

69

4179019280

Xóm Co Phầy, xã Cải Viên, huyện Hà Quảng

548

 

70

4171021225

Xóm Tả Piểu, xã Cải Viên, huyện Hà Quảng

836

 

71

4206421842

Xóm Nậm Niệc, xã Cải Viên, huyện Hà Quảng

474

 

72

4218022720

299

 

73

4152523075

Xóm Đông Có, xã Cải Viên, huyện Hà Quảng

451

 

74

4090523285

656

 

75

4043523766

Xóm Cà Giáng, xã Cải Viên, huyện Hà Quảng

534

 

76

3979624784

Xóm Ngườm Vài, xã Nội Thôn, huyện Hà Quảng

423

 

77

3922625008

448

 

78

3875925635

Xóm Lũng Keng Lạng, xã Tổng Cọt, huyện Hà Quảng

729

 

79

3815625960

Xóm Tả Cán, xã Tổng Cọt, huyện Hà Quảng

440

 

80

3782526080

196

 

81

3743826762

Xóm Pác Có, xã Tổng Cọt, huyện Hà Quảng

275

 

82

3672627259

260

 

83

3577527996

Xóm Lũng Mò Tốc, xã Tổng Cọt, huyện Hà Quảng

140

 

84

3514928440

Xóm Kéo Sỹ, xã Tổng Cọt, huyện Hà Quảng

411

 

85

3438228508

880

 

86

3334628216

Xóm Lũng Cáo, xã Tổng Cọt, huyện Hà Quảng

698

 

87

3243627380

Xóm Kéo Sỹ, xã Tổng Cọt, huyện Hà Quảng

562

 

88

3185927162

Xóm Cô Tó B, xã Quang Hán, huyện Trùng Khánh

968

 

89

3119728295

590

 

90

3031329327

Xóm Lũng Po, xã Quang Hán, huyện Trùng Khánh

152

 

91

3015630207

Xóm Lũng Táo, xã Quang Hán, huyện Trùng Khánh

340

 

92

2991630697

191

 

93

2936631348

439

 

94

2933831948

Xóm Thin Phong, xã Quang Hán, huyện Trùng Khánh

266

 

95

2937632192

338

 

96

2870334480

Xóm Pò Rẫy, TT. Trà Lĩnh, huyện Trùng Khánh

510

 

97

2912836494

Xóm Bản Hía, TT. Trà Lĩnh, huyện Trùng Khánh

375

 

98

2814338021

Xóm Lũng Mười, xã Xuân Nội, huyện Trùng Khánh

160

 

99

2866239627

Xóm Đồng Biên, xã Tri Phương, huyện Trùng Khánh

528

 

100

2860440165

Xóm Bảo Biên, xã Tri Phương, huyện Trùng Khánh

211

 

101

3120241051

276

 

102

3091141298

435

 

103

3118541891

132

 

104

3085942051

476

 

105

3024844220

Xóm Bình Chỉnh Trên, xã Tri Phương, huyện Trùng Khánh

225

 

106

3066045672

Xóm Rằng Rang, xã Lăng Hiếu, huyện Trùng Khánh

648

 

107

3232448082

Xóm Lũng Chung, xã Khâm Thành, huyện Trùng Khánh

268

 

108

3336748840

Xóm Giộc Vung, xã Khâm Thành, huyện Trùng Khánh

292

 

109

3218949800

545

 

110

3317951335

647

 

111

3368353408

Xóm Đà Bè, xã Phong Nặm, huyện Trùng Khánh

241

 

112

3401053998

381

 

113

3839555618

Xóm Pò Peo - Phia Muông, xã Ngọc Côn, huyện Trùng Khánh

155

 

114

3789556175

442

 

115

3757557040

283

 

116

3780457294

220

 

117

3751957523

230

 

118

3676257800

225

 

119

3643957989

Xóm Phia Mạ, xã Ngọc Côn, huyện Trùng Khánh

137

 

120

3593658665

290

 

121

3564759548

Xóm Khưa Hoi, xã Ngọc Côn, huyện Trùng Khánh

229

 

122

3535460546

217

 

123

3588361178

330

 

124

3606062200

384

 

125

3623862980

Xóm Lũng Lầu, xã Ngọc Khê, huyện Trùng Khánh

648

 

126

3560763775

634

 

127

3491864460

370

 

128

3331265146

Xóm Đỏng Luông-Chi Choi, xã Đình Phong, huyện Trùng Khánh

410

 

129

3219165680

Xóm Ta Nang - Giảng Gà, xã Đình Phong, huyện Trùng Khánh

973

 

130

3253666552

267

 

131

3157266636

541

 

132

3096566863

Xóm Bản Chang - Bản Giang, xã Đình Phong, huyện Trùng Khánh

818

 

133

2957968445

Xóm Long Giang, xã Chí Viễn, huyện Trùng Khánh

579

 

134

2925668855

723

 

135

2962870368

Xóm Háng Thoang, xã Đàm Thủy, huyện Trùng Khánh

774

 

136

3185071060

Xóm Lũng Phjắc, xã Đàm Thủy, huyện Trùng Khánh

275

 

137

3233671089

339

 

138

3211071525

306

 

139

3158972472

680

 

140

3130374862

418

 

141

3005374669

Xóm Bản Mom, xã Đàm Thủy, huyện Trùng Khánh

215

 

142

2945875435

Xóm Bản Giốc, xã Đàm Thủy, huyện Trùng Khánh

148

 

143

2898975715

329

 

144

2837276103

477

 

145

2814677106

115

 

146

2773377970

Xóm Bản Thang, xã Minh Long, huyện Hạ Lang

110

 

147

2620579517

178

 

148

2363080850

Xóm Lũng Đa, xã Minh Long, huyện Hạ Lang

214

 

149

2379081315

135

 

150

2433082365

128

 

151

2406082625

218

 

152

2396083185

237

 

153

2432584300

Xóm Bản Sao, xã Lý Quốc, huyện Hạ Lang

221

 

154

2477085150

Xóm Lý Vạn, xã Lý Quốc, huyện Hạ Lang

169

 

155

2088586615

Xóm Bản Khoòng, xã Lý Quốc, huyện Hạ Lang

215

 

156

2049586325

550

 

157

2003085590

Xóm Khưa Thoang, xã Lý Quốc, huyện Hạ Lang

595

 

158

1975284815

Xóm Khưa Thoang, xã Lý Quốc, huyện Hạ Lang

452

 

159

1954584250

185

 

160

1940083590

Xóm Khưa Thoang, xã Lý Quốc, huyện Hạ Lang

374

 

161

1927582200

Xóm Hợp Nhất, xã Lý Quốc, huyện Hạ Lang

951

 

162

1786082740

659

 

163

1773281846

Xóm Hợp Nhất, xã Lý Quốc, huyện Hạ Lang

807

 

164

1692581075

Xóm Đồng Biên, xã Đồng Loan, huyện Hạ Lang

511

 

165

1590080675

Xóm Đồng Biên, xã Đồng Loan, huyện Hạ Lang

370

 

166

1295181212

Xóm Kiểng Phặc, xã Quang Long, huyện Hạ Lang

466

 

167

1255481747

410

 

168

1180380388

Xóm Kiểng Phặc, xã Quang Long, huyện Hạ Lang

582

 

169

1011280181

Xóm Kỳ Lạc, xã Quang Long, huyện Hạ Lang

110

 

170

0932279759

Xóm Kỳ Lạc, xã Quang Long, huyện Hạ Lang

683

 

171

0883380071

322

 

172

0821078530

128

 

173

0792878513

186

 

174

0729677740

Xóm Đồng Nhất, xã Quang Long, huyện Hạ Lang

525

 

175

0590677508

Xóm Hợp Nhất, xã Thống Nhất, huyện Hạ Lang

312

 

176

0584077483

275

 

177

0598376953

638

 

178

0505476067

877

 

179

0385176517

Xóm Bản Đâu, xã Thống Nhất, huyện Hạ Lang

976

 

180

0333476535

686

 

181

0269576149

524

 

182

0149875772

Xóm Tổng Nưa, xã Thị Hoa, huyện Hạ Lang

383

 

183

0132775905

335

 

184

0035277119

Xóm Pò Măn, xã Thị Hoa, huyện Hạ Lang

355

 

185

0018476963

521

 

186

9923676617

Xóm Phia Đán, xã Thị Hoa, huyện Hạ Lang

225

 

187

9901276333

352

 

188

9875375412

Xóm Đông Cầu, xã Thị Hoa, huyện Hạ Lang

596

 

189

9857475019

Xóm Đông Cầu, xã Thị Hoa, huyện Hạ Lang

390

 

190

9875074155

Xóm Cốc Nhan, xã Thị Hoa, huyện Hạ Lang

230

 

191

9889573311

Xóm Thôm Quỷnh, xã Thị Hoa, huyện Hạ Lang

471

 

192

9876872790

498

 

193

9911772107

758

 

194

9906471643

943

 

195

9814970857

Xóm Ngườm Già, xã Thị Hoa, huyện Hạ Lang

517

 

196

9854169915

832

 

197

9851469652

Xóm Bản Thưn, xã Cô Ngân, huyện Hạ Lang

772

 

198

9896768818

390

 

199

9992968105

430

 

200

0105767665

Xóm Bản Khúa, xã Cô Ngân, huyện Hạ Lang

324

 

201

0097264788

Xóm Nà Thúng, Xã Cô Ngân, huyện Hạ Lang

620

 

202

0027664518

Xóm Khuổi Rung, xã Bế Văn Đàn, huyện Quảng Hòa

491

 

203

9983764666

205

 

204

9974764632

Xóm Hát Pắt, xã Cách Linh, huyện Quảng Hòa

200

 

205

9553164253

Xóm Biên Hòa, xã Đại Sơn, huyện Quảng Hòa

141

 

206

9500063675

230

 

207

9436663292

161

 

208

9156262510

Xóm Lũng Om, xã Đại Sơn, huyện Quảng Hòa

130

 

209

9060162400

Tổ dân phố 1, TT Hòa Thuận, huyện Quảng Hòa

168

 

210

9011462395

120

 

211

8947462329

Xóm Bó Pu, Thị trấn Tà Lùng, huyện Quảng Hòa

139

 

212

8892162296

239

 

213

8839362204

450

 

214

8737962420

Xóm Phia Khoang, TT Tà Lùng, huyện Quảng Hòa

176

 

215

8627761050

Xóm Nà Chào, xã Mỹ Hưng, huyện Quảng Hòa

148

 

216

8659061296

251

 

217

8665560575

Xóm Nà Thắm, xã Mỹ Hưng, huyện Quảng Hòa

748

 

218

8650960490

725

 

219

8590860075

880

 

220

8500060035

173

 

221

8442559759

296

 

222

8396959829

Xóm Bản Pò, xã Đức Long, huyện Thạch An

583

 

223

8374760121

198

 

224

8286560149

407

 

225

8239660557

365

 

226

8197960317

573

 

227

8134060120

Xóm Bản Mới, xã Đức Long, huyện Thạch An

803

 

228

8062459568

874

 

Tổng

228 biển báo vành đai biên giới

 

PHỤ LỤC IV

VỊ TRÍ CẮM BIỂN BÁO VÙNG CẤM
(Kèm theo Quyết định số 43/QĐ-UBND, ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

STT

TỌA ĐỘ

ĐỊA DANH

GHI CHÚ

1

3662602241

Xóm Nà Sác, xã Sóc Hà, huyện Hà Quảng

 

2

4093307084

Xóm Bản Hoàng, xã Trường Hà, huyện Hà Quảng

 

3

4068106829

Xóm Bản Hoàng, xã Trường Hà, huyện Hà Quảng

 

4

2756732722

Xóm Thin Phong, xã Quang Hán, huyện Trùng Khánh

 

5

2825433311

Xóm Khau Phải, xã Quang Hán, huyện Trùng Khánh

 

6

2572635103

Xóm Bản Lòa, xã Quang Hán, huyện Trùng Khánh

 

7

2832336560

Xóm Cốc Cáng, thị trấn Trà Lĩnh, huyện Trùng Khánh

 

8

2785336669

9

2869636417

10

2681935054

Xóm Tổng Moòng, thị trấn Trà Lĩnh, huyện Trùng Khánh

 

11

2777437516

Xóm Cốc Cáng, thị trấn Trà Lĩnh, huyện Trùng Khánh

 

12

2623137723

Xóm Cốc Cáng, thị trấn Trà Lĩnh, huyện Trùng Khánh

 

13

2869334509

Xóm Pò Ray, thị trấn Trà Lĩnh, huyện Trùng Khánh

 

14

3365864968

Xóm Đoỏng Luông - Chi Choi, xã Đình Phong, huyện Trùng Khánh

 

15

3332465097

16

2543635712

Tổ 02, thị trấn Trà Lĩnh, huyện Trùng Khánh

 

17

2445635489

Xóm Nà Thấu, thị trấn Trà Lĩnh, huyện Trùng Khánh

 

18

9767861945

Xóm Trường An, xã Cách Linh huyện Quảng Hòa

 

19

9731562755

20

9621056790

Xóm Bản Riềng, xã cách Linh, huyện Quảng Hòa

 

21

9605056560

22

9227460131

Xóm Nam Hà, xã Đại Sơn, huyện Quảng Hòa

 

23

9226559442

Tổ 1 thị trấn Hòa Thuận (Bãi Rác), huyện Quảng Hòa

 

24

9089859737

Tổ 1 thị trấn Hòa Thuận (Bản Cải), huyện Quảng Hòa

 

25

9713351839

Xóm Lũng Cọ (Chân giốc Khau Chỉa), huyện Quảng Hòa

 

26

9507452450

Tổ 10 thị trấn Hòa Thuận (Bản sầm), huyện Quảng Hòa

 

27

9368654031

Tổ 8 thị trấn Hòa Thuận, huyện Quảng Hòa

 

28

9345054470

Tổ 10 thị trấn Hòa Thuận, huyện Quảng Hòa

 

29

9321854394

TDP 8 - TT. Hòa Thuận, huyện Quảng Hòa

 

30

9331654558

TDP 8 - TT. Hòa Thuận, huyện Quảng Hòa

 

31

9504553487

Tổ 10 thị trấn Hòa Thuận (Bản Chàm), huyện Quảng Hòa

 

32

8935659245

Tổ 1, thị trấn Hòa Thuận, huyện Quảng Hòa

 

33

8826761515

Tổ dân phố Hưng Long, thị trấn Tà Lùng, huyện Quảng Hòa

 

34

8675660992

Xóm Nà Chào, xã Mỹ Hưng, huyện Quảng Hòa

 

35

8642061160

Xóm Nà Chào, xã Mỹ Hưng, huyện Quảng Hòa

 

36

9065855789

Xóm Bó Phường, xã Mỹ Hưng, huyện Quảng Hòa

 

37

8950056502

Xóm Nà Quang, xã Mỹ Hưng, huyện Quảng Hòa

 

Tổng

37 biển báo vùng cấm

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 43/2022/QĐ-UBND về xác định phạm vi vành đai biên giới trên địa bàn tỉnh Cao Bằng

  • Số hiệu: 43/2022/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 30/12/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
  • Người ký: Hoàng Xuân Ánh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản