Hệ thống pháp luật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 43/2015/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 22 tháng 12 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 48/2014/QĐ-UBND NGÀY 25/12/2014 CỦA UBND TỈNH

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị quyết số 130/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam khoá VIII, kỳ họp thứ 12 về giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam;

Căn cứ Quyết định số 48/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 của UBND tỉnh Ban hành quy định về giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2015-2019 trên địa bàn tỉnh;

Theo thống nhất của Thường trực HĐND tỉnh tại Công văn số 284/HĐND-TTHĐ ngày 21/12/2015 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 648/TTr-STNMT ngày 02/12/2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại quy định về giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2015-2019 trên địa bàn tỉnh và các phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 48/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 của UBND tỉnh, cụ thể như sau:

1. Sửa đổi, bổ sung quy định về giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2015-2019:

a) Bổ sung vào Điều 3 nội dung sau:

“4. Giá đất nông nghiệp quy định tại Quyết định này áp dụng đối với trường hợp thuê đất có thu tiền sử dụng đất là giá đất của thời hạn 50 năm.”

b) Bổ sung vào Điều 5 nội dung sau:

“7. Đối với các kiệt, hẻm thuộc đất ở đô thị không quy định mức giá đất cụ thể theo từng tuyến, đoạn đường nêu tại Bảng giá đất của từng địa phương thì giá đất được xác định theo quy định tại khoản 3, khoản 4 và khoản 5 Điều này”.

c) Bổ sung vào Điều 6 và Điều 7 nội dung sau:

“5. Thửa đất mang tên đường, phố, kiệt, hẻm nào thì vị trí và giá đất tính theo đường, phố, kiệt, hẻm đó. Cơ sở để xác định tên đường, phố, kiệt, hẻm, vị trí đất thực hiện theo quy định tại khoản 5 Điều 5 quy định này”.

d) Sửa đổi khoản 4 Điều 7 lại như sau:

“4. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ quy định tại Quyết định này là giá đất đã bao gồm cơ sở hạ tầng, có thời hạn 50 năm và không áp dụng các hệ số quy định tại khoản 2 Điều 4 và khoản 3 Điều 5 của quy định này.”

e) Bổ sung vào Điều 9 những nội dung sau:

“7. Giá của các loại đất sử dụng vào mục đích tôn giáo, tín ngưỡng được xác định bằng giá đất ở tại vị trí đó (trường hợp tại vị trí đó không có giá đất ở thì xác định bằng giá đất ở tại khu vực lân cận gần nhất).

8. Giá của các loại đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng được xác định bằng giá đất liền kề thấp nhất; trường hợp sử dụng đất quốc phòng, an ninh và công trình công cộng nêu trên (nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng) vào mục đích kinh doanh thì giá đất được xác định bằng giá đất sản xuất, kinh doanh tại vị trí đó (trường hợp tại vị trí đó không có giá đất sản xuất, kinh doanh thì xác định bằng giá đất sản xuất, kinh doanh tại khu vực lân cận gần nhất).

9. Đối với những dự án đang thực hiện dở dang thì giá đất được áp dụng theo giá đất đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt cho dự án đó.”

2. Sửa đổi, bổ sung các phụ lục bảng giá đất thời kỳ 2015-2019 (đính kèm theo Quyết định), cụ thể:

- Phụ lục số 01: Thành phố Tam kỳ

- Phụ lục số 02: Thành phố Hội An

- Phụ lục số 03: Thị xã Điện Bàn

- Phụ lục số 04: Huyện Đại Lộc

- Phụ lục số 05: Huyện Duy Xuyên

- Phụ lục số 06: Huyện Thăng Bình

- Phụ lục số 07: Huyện Phú Ninh

- Phụ lục số 08: Huyện Núi Thành

- Phụ lục số 09: Huyện Quế Sơn

- Phụ lục số 10: Huyện Nông Sơn

- Phụ lục số 11: Huyện Tiên Phước

- Phụ lục số 12: Huyện Hiệp Đức

- Phụ lục số 13: Huyện Bắc Trà My

- Phụ lục số 15: Huyện Phước Sơn

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký; những nội dung không sửa đổi tại Quyết định này vẫn thực hiện theo Quyết định số 48/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 của UBND tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Tư pháp, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Giao thông Vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Lao động Thương binh và Xã hội; Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế mở Chu Lai, Trưởng Ban Quản lý Phát triển đô thị mới Điện Nam - Điện Ngọc, Cục trưởng Cục Thuế, Cục trưởng Cục Thống kê; thủ trưởng các Sở, Ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./. 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- VPCP (b/c);
- Website Chính phủ;
- Bộ TC, Bộ TN và MT (b/c);
- TTTU, TTHĐND, UBND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Cục KT văn bản QPPL Bộ Tư pháp;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- VPTU, VP UBND, VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Trung tâm Tin học và Công báo tỉnh;
- Báo Quảng Nam, Đài PTTH QNam;
- Lưu VT, TH, VX, NC, KTN, KTTH.

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đinh Văn Thu

 

Phụ lục số 01. THÀNH PHỐ TAM KỲ

I. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN

STT

Đơn vị hành chính/Ranh giới đất

Vị trí

Đơn giá (đ/m2)

III

Xã Tam Phú

 

 

...

...

 

 

8

Từ nhà ông Nay đến dốc ông Đệ

1

130.000

...

...

 

 

11

Đường Lê Thánh Tông (đoạn từ giáp ranh phường An Phú đến giáp đường Thanh Hóa)

1

800.000

II-

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ

 

STT

Tên đường phố/Ranh giới các đoạn đường phố

Vị trí

Đơn giá (đ/m2)

...

...

 

 

9

Đường Đinh Công Trứ (phía Bắc chợ Tam Kỳ: đoạn từ đường Phan Đình Phùng đến đường Bạch Đằng)

1

6.000.000

 

Đường Lương Đình Thự (phía Nam chợ Tam Kỳ: đoạn từ đường Phan Đình Phùng đến đường Bạch Đằng)

1

6.000.000

...

...

 

 

34

Đường Ngô Chân Lưu

1

4.000.000

35

Đường Lê Phụng Hiểu

1

4.000.000

...

...

 

 

60

Khu dân cư số 7

 

 

 

Đường Phan Bá Phiến

1

1.200.000

...

...

 

 

62

Đường Trương Công Hy

1

1.600.000

...

...

 

 

72

KDC Đông Hùng Vương

 

 

...

...

 

 

 

Đường Trương Quang Giao

1

2.200.000

...

...

 

 

80

Đường ĐT 616

 

 

 

- Đường Lê Tấn Trung

1

1.400.000

...

...

 

 

84

Các khu TĐC đường Nguyễn Hoàng

 

 

 

 - Đường Nguyên Phi Ỷ Lan

1

1.200.000

 

- ....

 

 

85

Khu dân cư Sở xây dựng

 

 

 

- Đường Đặng Thai Mai

1

2.000.000

...

...

 

 

110

Đường Trần Nguyên Hãn

 

 

...

...

 

 

111

Đường Tam Kỳ - Phú Ninh: đoạn qua phường Trường Xuân - ranh giới xã Tam Ngọc (ngã tư Trường Xuân (nhà ông Đinh Mẫn) đến giáp ranh đường Nam Quảng Nam

1

1.000.000

...

...

 

 

116

KDC Sở Nông nghiệp và PTNN Qnam

 

 

-

Đường Cầm Bá Thước

1

1.600.000

-

Đường Đinh Công Tráng

1

1.600.000

-

Đường QH rộng 20,5m

1

2.000.000

-

Đường QH rộng 12,5m

1

1.600.000

 

CÁC KHU VỰC CÒN LẠI CỦA CÁC PHƯỜNG

 

 

120

Phường Trường Xuân

 

 

 

Đường Lê Tấn Trung

 

600.000 

...

...

 

 

III-

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ

TT

Vị trí đất

Đơn giá (đ/m2)

...

...

...

3

Khu du lịch sinh thái và bãi tắm Hạ Thanh

 

 

- Trên trục đường 27m

700.000

 

- Các vị trí còn lại

300.000

...

 

...

 

 

 

 

 

IV. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ

TT

Vị trí đất

Đơn giá (đ/m2)

1

Khu công nghiệp Thuận Yên (Hai bên đường trục chính)

336.000

...

...

 

3

Cụm CN-TTCN Trường Xuân 2

125.000

4

Cụm CN-TTCN dọc 2 bên đường Duy Tân-KCN Thuận Yên

125.000

 

Phụ lục số 02. THÀNH PHỐ HỘI AN

I. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ

STT

Đường/đoạn đường

Vị trí

Đơn giá (đ/m2)

 

...

...

 

 

 

B

CÁC ĐƯỜNG CÒN LẠI (NGOÀI CÁC TRỤC ĐƯỜNG ĐÃ CÓ TÊN NÊU TRÊN)

 

 

 

...

...

 

 

 

IV

PHƯỜNG CẨM CHÂU

 

 

 

1

Các tuyến đường trong khu TĐC Sơn Phô 1

 

 

 

 

Có mặt cắt rộng 12,5m

1

2.500.000

 

 

Có mặt cắt rộng 15,5m

1

3.700.000

 

...

...

 

 

 

V

PHƯỜNG CỬA ĐẠI

 

 

 

...

...

 

 

 

2

Khu đô thị Phước Trạch-Phước Hải (giai đoạn 1)

 

 

 

...

...

 

 

 

 

Đường nhựa rộng 17,5m

1

3.000.000

 

 

Đường nhựa rộng 12,5m

1

2.000.000

 

3

Khu dân cư Phước Hải

 

 

 

 

Đường nhựa rộng 10,5m

1

810.000

 

...

...

 

 

 

4

Khu đô thị Phước Trạch-Phước Hải (giai đoạn 2)

 

 

 

 

Đường nhựa rộng 10 m

1

1.700.000

 

 

Đường nhựa rộng 10,5m

1

1.700.000

 

 

Đường nhựa rộng 12,0m

1

1.800.000

 

 

Đường nhựa rộng 12,5m

1

2.000.000

 

 

Đường nhựa rộng 14,0m

1

2.500.000

 

 

Đường nhựa rộng 15,5m

1

2.700.000

 

 

Đường nhựa rộng 17,5m

1

3.000.000

 

 

Đường nhựa rộng 25,0m

1

3.500.000

 

II-

BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ

TT

Vị trí đất

Đơn giá (đ/m2)

1

Tuyến đường Âu Cơ

1.750.000

2

Tuyến đường Lạc Long Quân

1.610.000

 

 

 

 

 

 

 

Phụ lục số 03. THỊ XÃ ĐIỆN BÀN

I. Sửa đổi tên gọi đơn vị hành chính từ “Huyện Điện Bàn” thành “thị xã Điện Bàn”; từ “Xã Điện Dương”, “Xã Điện Nam Đông”, “Xã Điện Nam Trung”, “Xã Điện Nam Bắc”, “Xã Điện Ngọc” thành “Phường Điện Dương”, “Phường Điện Nam Đông”, “Phường Điện Nam Trung”, “Phường Điện Nam Bắc”, “Phường Điện Ngọc”.

II. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRONG KHU ĐÔ THỊ MỚI ĐIỆN NAM-ĐIỆN NGỌC

Tên khu đô thị

Mặt cắt đường/Đơn giá (đ/m2)

5m-7,5m

10-15,5m

17,5m

20,5-23,5m

27m

33-40m

Khu đô thị số 1A

-

-

2.200.000

2.400.000

2.500.000

2.600.000

Khu đô thị số 1B

-

-

2.200.000

2.400.000

2.500.000

2.600.000

Khu đô thị số 03

-

-

2.000.000

2.200.000

2.300.000

2.400.000

Khu đô thị số 04

-

-

1.800.000

2.000.000

2.100.000

2.400.000

Khu đô thị số 09

-

1.500.000

2.000.000

2.200.000

2.400.000

2.600.000

Khu đô thị số 11

-

-

1.600.000

1.800.000

1.800.000

2.000.000

Khu đô thị số 7B

 

1.500.000

1.600.000

1.800.000

1.900.000

2.100.000

Khu phố chợ Điện Nam Trung

-

2.250.000

2.300.000

2.400.000

2.450.000

2.650.000

Khu dân cư phố chợ Điện Ngọc

1.500.000

1.700.000

-

2.200.000

-

-

Khu đô thị Ngân Câu-Ngân Giang

1.500.000

1.750.000

2.000.000

2.200.000

2.450.000

2.450.000

Khu đô thị Đất Quảng Green city

 

1.850.000

 

2.100.000

2.300.000

2.400.000

Khu đô thị An Phú Quý

 

1.500.000

 

 

 

 

Khu dân cư và chợ Điện Dương

 

1.550.000

 

 

 

 

III. BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ HAI BÊN TUYẾN ĐƯỜNG DU LỊCH VEN BIỂN (ĐT 603A)

TT

Vị trí đất

Đơn giá (đ/m2)

 

Từ ranh giới phía Nam xã Điện Dương đến ranh giới phường Hòa Hải, quận Ngũ Hành Sơn, thành phố Đà Nẵng

 

 

- Phía Đông đường

1.610.000

 

- Phía Tây đường

1.400.000

 

Phụ lục số 04. HUYỆN ĐẠI LỘC

I. SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

STT

Tên đơn vị hành chính/
Loại đất nông nghiệp

 Vị trí/Đơn giá (đ/m2)

1

2

3

4

5

6

Xã Đại Cường (đồng bằng)

 

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa nước và cây hằng năm

32.000

28.000

-

-

-

II.

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN

STT

Tên đơn vị hành chính/ranh giới đất

Vị trí

Đơn giá (đ/m2)

1

XÃ ĐẠI HIỆP

 

 

...

...

 

 

C

TUYẾN ĐƯỜNG LIÊN THÔN

 

 

...

...

 

 

 

Từ đường ĐT609 - hết nhà ông Nguyễn Văn Trung

1

550.000

...

...

 

 

4

XÃ ĐẠI AN

 

 

A

ĐƯỜNG ĐT 609B

 

 

...

...

 

 

 

Đường xuống trường Lê Thị Xuyến - Ngã tư Quảng Huế đi Đại Cường.

1

1.200.000

 

Ngã tư Quảng Huế đi Đại Cường - Hết cà phê Quang

1

1.200.000

...

...

 

 

11

XÃ ĐẠI LÃNH

 

 

...

...

 

 

 

ĐƯỜNG ĐH 14

 

 

 

Cổng nghĩa trang Liệt sỹ xã Đại Lãnh đến giáp ranh giới thôn Chấn Sơn, xã Đại Hưng

1

100.000

...

...

 

 

13

XÃ ĐẠI SƠN

 

 

...

...

 

 

B

CÁC ĐƯỜNG CÒN LẠI

 

 

 

Giáp đường bê tông 3m Tân Đợi – Đồng Chàm đến hết thôn Tam Hiệp

1

75.000

...

...

 

 

III.

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ

STT

Tên đường phố/Ranh giới các đoạn đường phố

Vị trí

Đơn giá (đồng/m2)

...

...

 

 

C

ĐƯỜNG ĐH1.ĐL

 

 

1

Kênh thủy lợi nhà ông Lê Xuân Vinh đối diện nhà ông Đoàn Tín - Đi hết nhà ông Huỳnh Đang đối diện nhà ông Lê Hiểu

1

1.300.000

2

Từ nhà ông Nguyễn Cấp đối diện nhà ông Nguyễn Văn Ánh - Đi cống ngoại thương

1

1.100.000

3

Từ nam cầu ngoại thương - Đi kiệt nhà ông Phan Tâm đối diện hết nhà ông Khánh

1

1.700.000

4

Kiệt nhà ông Nguyễn Đức đối diện nhà xe Việt Tuyết - Đi kiệt xăng dầu đối diện nhà ông Trần Hòa

1

2.240.000

5

Kiệt nhà ông Phạm Giang đối diện cây xăng dầu – ngã ba Ái Nghĩa – hết nhà ông Trương Đình Hoàng (Hạnh) đối diện cây xăng dầu (cả 2 bên)

1

3.860.000

...

...

 

 

E

CÁC ĐƯỜNG CÒN LẠI

 

 

...

...

 

 

4

Đường Bê tông rộng >=3m

 

 

4.1

Đường bê tông rộng >=3m của các khu 2, khu 3, khu 7, khu 8.

1

360.000

4.2

Đường bê tông rộng >=3m của các khu 1, khu 4, khu 5, khu 6, khu Nghĩa Nam, khu Hoán Mỹ, khu Ái Mỹ, khu Giáo Đông, khu Trung An, khu Hòa An

1

300.000

5

Đường Bê tông rộng từ 2m - < 3m

 

 

5.1

Đường bê tông rộng từ 2m - < 3m của các khu 2, khu 3, khu 7, khu 8.

1

300.000

5.2

Đường bê tông rộng từ 2m - < 3m của các khu 1, khu 4, khu 5, khu 6, khu Nghĩa Nam, khu Hoán Mỹ, khu Ái Mỹ, khu Giáo Đông, khu Trung An, khu Hòa An

1

250.000

6

Đường bê tông còn lại của các khu2, khu 3, khu 7, khu 8.

1

205.000

7

Đường bê tông còn lại của các khu 1, khu 4, khu 5, khu 6, khu Nghĩa Nam, khu Hoán Mỹ, khu Ái Mỹ, khu Giáo Đông, khu Trung An, khu Hòa An

1

180.000

8

Đường đất >=4m

 

 

8.1

Đường đất >=4m của các khu2, khu 3, khu 7, khu 8.

1

205.000

8.2

Đường đất >=4m của các khu 1, khu 4, khu 5, khu 6, khu Nghĩa Nam, khu Hoán Mỹ, khu Ái Mỹ, khu Giáo Đông, khu Trung An, khu Hòa An

1

205.000

9

Đường đường đất còn lại của các khu2, khu 3, khu 7, khu 8.

1

180.000

10

Đường đất còn lại của các khu 1, khu 4, khu 5, khu 6, khu Nghĩa Nam, khu Hoán Mỹ, khu Ái Mỹ, khu Giáo Đông, khu Trung An, khu Hòa An

1

144.000

...

...

 

 

K

ĐƯỜNG NỘI THỊ KHU DÂN CƯ KHU 3
 (lô đấu giá - sân vận động cũ)

 

 

1

Đường bê tông rộng 5,5 m

1

1.400.000

III.

BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ

TT

Tên cụm công nghiệp

Giá đất đường chính CCN

Giá đất đường nội bộ CCN

 

1

Đồng Mặn, xã Đại Hiệp

360.000

252.000

 

2

Đại Hiệp, xã Đại Hiệp

350.000

245.000

 

3

Khu 5, thị trấn Ái Nghĩa

500.000

350.000

 

4

Đại An, thị trấn Ái Nghĩa

400.000

280.000

 

5

Đại Nghĩa 1, xã Đại Nghĩa

250.000

175.000

 

6

Đại Nghĩa 2 (giai đoạn 1), xã Đại Nghĩa

250.000

175.000

 

7

Đại Nghĩa 2 (giai đoạn 2), xã Đại Nghĩa

210.000

150.000

 

8

Ấp 5, xã Đại Nghĩa và Đại Quang

150.000

105.000

 

9

Mỹ An 2, xã Đại Quang

150.000

105.000

 

10

Mỹ An giai đoạn 1, xã Đại Quang

180.000

126.000

 

11

Mỹ An giai đoạn 2, xã Đại Quang

230.000

161.000

 

12

Đại Quang 2

180.000

126.000

 

13

Đại Đồng 1

150.000

105.000

 

14

Đại Đồng 2

160.000

112.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ lục số 05. HUYỆN DUY XUYÊN

I. SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ

STT

Tên đường phố/ranh giới các đoạn đường phố

Vị trí

 Đơn giá (đ/m2)

1

Đường Điện Biên Phủ (Mặt tiền quốc lộ 1)

 

 

 

- Từ cầu Câu Lâu mới đến phía Bắc nút giao thông giữa đường Nguyễn Hoàng với đường Điện Biên Phủ (kể cả đường gom hai bên đường dẫn vào cầu Câu Lâu mới)

11

580.000

 

- Phía Nam nút giao thông giữa đường Nguyễn Hoàng với đường Điện Biên Phủ đến cầu Bàu Vân

7

2.750.000

 

- Từ cầu bà Vân đến ngã ba vào chợ mới và phía Đông giáp cạnh vườn ông Kiếm (trừ các lô đất trong Khu dân cư phố chợ Nam Phước)

 

 

 

+ Từ cầu Bà Vân đến Café Duy Nhất (Phía Đông đường)

4

3.600.000

 

+ Từ cầu bà Vân đến ngã đường Lê Quang Sung (Phía Tây đường)

2

4.000.000

 

+ Đoạn tuyến từ phía Nam cafe Duy Nhất đến giáp ranh giới phía Bắc vườn ông Kiếm (đất trũng thấp)

10

900.000

 

- Từ ngã ba đường vào chợ mới đến vườn ông Huỳnh Nhì và phía Đông đường hết ngã ba đường Hoàng Sa (ĐH 3 Nam Phước - Bàn Thạch)

 

 

 

+ Phía Đông đường

2

4.000.000

 

+ Phía Tây đường

1

4.200.000

 

- Từ cạnh vườn ông Huỳnh Nhì và phía Đông từ ngã ba đường Điện Biên Phủ với đường Hoàng Sa đến cống thủy lợi Xuyên Đông:

 

 

 

 + Phía Đông đường

4

3.600.000

 

 + Phía Tây đường

3

3.900.000

 

- Từ cống thuỷ lợi Trạm bơm Xuyên Đông đến hết cống Hai:

 

 

+ Phía Đông (đất Duy Phước)

 

 

 + Phía Tây đường

5

3.150.000

 

- Phía Đông đường Điện Biên Phủ (QL1):

 

 

+ Từ cống Hai đến hết cửa hàng xăng dầu Tuyết Mai

8

2.100.000

+ Từ cạnh cửa hàng xăng dầu Tuyết Mai đến cống Trị Yên

10

900.000

 

- Phía Tây đường Điện biên Phủ (QL1):

 

 

+ Từ cống Hai đến hết đồn Công an thị trấn Nam Phước

6

3.000.000

+ Từ cạnh đồn Công an thị trấn Nam Phước đến phía Bắc Chi Nhánh Điện:

10

900.000

 

+ Từ phía Bắc Chi nhánh điện đến cầu Trị Yên

9

2.000.000

2

Đường Võ Chí Công (từ cầu Trị Yên đến cầu Bà Rén - tuyến QL 1A cũ)

 

 

 

- Phía Đông

1

1.900.000

 

- Phía Tây

2

2.000.000

3

Đường Nguyễn Hoàng (tuyến Quốc lộ 1A cũ)

 

 

 

- Từ cầu Câu Lâu (cũ) đến hết ngã ba giữa đường Nguyễn Hoàng với đường Võ Thị Sáu

1

1.700.000

 

- Từ ngã ba đường Võ Thị Sáu đến phía Bắc nút giao thông giữa đường Nguyễn Hoàng với đường Điện Biên Phủ

2

2.750.000

4

Mặt tiền đường Hùng Vương (ĐT610 đi khu Tây):

 

 

 

- Từ ngã ba Nam Phước đến ngã ba đường Nguyễn Thành Hãn (đường vào chợ Nam Phước)

1

 3.900.000

 

- Từ ngã ba đường Nguyễn Thành Hãn đến ngã tư đường Lê Thiện Trị

2

 3.700.000

 

- Từ ngã tư đường Lê Thiện Trị đến ngã tư đường Trần Thị Lý

4

 3.300.000

 

- Từ ngã tư đường Trần Thị Lý đến ngã ba đường Huỳnh Thúc Kháng

7

 2.700.000

 

- Từ ngã ba đường Huỳnh Thúc Kháng (cạnh trạm điện Nam Phước1) đến hết nhà ông Khôi (phía Đông), hết nhà ông Sắt (phía Tây)

9

 2.100.000

 

- Từ hết nhà ông Sắt đến mương thủy lợi Xuyên Đông

11

 900.000

 

- Từ nhà ông Khôi (phía Đông) và phía tây mương thủy lợi Xuyên Đông (phía Tây) đến hết kho xăng dầu Cống Định

10

 1.700.000

 

- Từ cạnh kho xăng Cống Định đến hết đường vào lò gạch cũ (cạnh nhà ông Ngọc, phía Nam đường) và đến ngã ba đường Huyền Trân Công Chúa (phía Bắc đường)

11

 900.000

 

 - Từ hết đường vào lò gạch cũ (phía Nam đường) và từ ngã ba đường Huyền Trân Công Chúa (phía Bắc đường) đến ngã tư đường Đoàn Quý Phi

8

 2.300.000

 

- Từ ngã tư đường Đoàn Quý Phi đến ngã ba đường Nguyễn Văn Trỗi phía Nam đường hết Phòng Tài Chính cũ (giáp cạnh vườn ông Thống)

6

 2.750.000

 

- Từ ngã ba đường Nguyễn Văn Trỗi (phía Tây trụ sở UBND huyện) đến hết bệnh viện Duy Xuyên và từ nhà ông Thống, cạnh Phòng Tài chính đến ngã ba đường Hồ Nghinh

5

 3.150.000

 

- Từ hết bệnh viện Duy Xuyên đến hết vườn ông Phạm Thanh và từ ngã ba đường Hồ Nghinh đến ngã ba đường Hòn Tàu (kể cả hết quầy Trịnh Thị Sáu)

3

 3.450.000

 

- Từ hết quầy Bà Trịnh Thị Sáu đến hết cửa hàng ăn uống (cũ)

10

 1.700.000

 

 Đường dân sinh dọc hai bên đường lên cầu Chìm mới: cạnh vườn ông Phạm Thanh và cạnh cửa hàng ăn uống đến sông

13

 580.000

5

 Mặt tiền đường Hoàng Sa (Mặt tiền đường ĐH3):

 

 

 

- Từ QL1 đến hết vườn ông Dương Văn Hương

1

 1.700.000

 

- Từ cạnh vườn ông Dương Văn Hương đến giáp ranh Duy Phước (phía Nam và phía Bắc đường)

2

 1.500.000

6

Mặt tiền đường Trương Chí Cương ( ĐT610D)

 

 

 

- Từ đường Hòn Tàu đến hết vườn ông Sáu Giao

1

 2.100.000

 

- Từ cạnh vườn ông Sáu Giao đến giáp đường Hùng Vương

2

 1.700.000

7

Mặt tiền đường Hòn Tàu

 

 

 

- Từ đường Hùng Vương đến giáp đường Trương Chí Cương (không tính mặt tiền chợ Huyện)

1

2.100.000

 

- Từ ngã ba Trương Chí Cương đến Bờ Coi

2

600.000

8

Mặt tiền đường Hoàng Diệu (đường mới cầu Gò Nổi)

 320.000

9

Mặt tiền đường ĐT 610B đi Điện Phong (đường cũ)

 

 

 

- Từ đường Nguyễn Hoàng đến hết vườn ông Trần Phước Châu

1

 400.000

 

- Từ cạnh vườn ông Trần Phước Châu đến phía Đông cầu Đen cũ

2

 350.000

 

- Tuyến phía Bắc cầu Đen cũ (từ mố cầu phía Tây cầu Đen cũ) đến đoạn giáp ngã ba tuyến đường Hoàng Diệu và tuyến đường ĐT 610B cũ

3

 250.000

10

Mặt tiền đường Nguyễn Văn Trổi (WB; từ ĐT 610 cạnh UBND huyện đến giáp chợ Đình Xuyên Đông)

 

 

 

- Từ đường Hùng Vương đến cống Tự ( khối phố Mỹ Hoà)

1

 800.000

 

- Từ cống Tự đến giáp Chợ Đình, Xuyên Đông (thôn Xuyên Tây 3 và Xuyên Tây 1)

2

 400.000

11

Mặt tiền đường WB

 

 

 

- Từ chợ Đình đi đến cống Liêu (thôn Xuyên Đông, trừ mặt tiền Chợ Đình)

1

 350.000

 

 - Từ cống Liêu đến giáp đường ĐT 610B cũ (thôn Đình An)

2

 300.000

12

Mặt tiền tuyến đường Trường Sa (QL1 đi Duy Thành)

1

 700.000

13

Mặt tiền các tuyến đường

 

 

 

- Tuyến T1(Mỹ Hạt)

1

 800.000

 

- Tuyến T5 (Bình An)

1

 350.000

 

- Tuyến Dọc kè (Bình An)

1

 480.000

14

 Mặt tiền đường Nông Cống (đường làng nghề Châu Hiệp từ ĐT 610 đến Bờ Coi):

 

 

 

* Từ đường Hùng Vương đến ngã tư đường Trương Chí Cương

1

 1.700.000

 

* Từ ngã tư đường Trương Chí Cương đến vườn bà Chín và hết vườn bà Huỳnh Thị Hửu

2

 1.250.000

 

- Từ cạnh vườn bà Chín và đông đường cạnh vườn Bà Huỳnh Thị Hửu đến Bờ Coi

3

 800.000

 

- Từ Bờ Coi đến hết đường ra nghĩa địa

4

 525.000

 

- Từ ngã tư đường ra nghĩa địa đến cạnh vườn ông Hồ Quyền

5

 380.000

 

- Từ cạnh vườn ông Hồ Quyền đến trạm bơm Châu Hiệp

6

 300.000

15

Mặt tiền đường Hồ Nghinh: từ đường Hùng Vương (Chùa Ân Triêm) đến Bờ Coi Châu Hiệp

 

 

 

- Từ đường Hùng Vương (chùa Ân Triêm) đến đường ngã tư đường Trương Chí Cương

1

 1.700.000

 

- Từ đường ngã tư Trương Chí Cương đến hết đường của giai đoạn 1 (nhà ông Tám)

2

 1.250.000

 

- Từ nhà ông Tám đến giáp đường Hòn Tàu

3

300.000

16

Mặt tiền đường Đoàn Quý Phi (tuyến T1 KDC khai thác quỹ đất Xuyên Tây 1)

1

 1.700.000

17

Mặt tiền đường Trần Cao Vân (T2), đường Huyền Trân Công Chúa (T3) và các đường còn lại khu dân cư khai thác quỹ đất Xuyên Tây 1

1

 1.500.000

18

 Mặt tiền từ đường Chu Văn An (chợ Chùa đi chợ Đình):

 

 

 

- Từ đường Hùng Vương đến cống chợ Chùa (Phước Mỹ 2)

1

 800.000

 

- Từ cống chợ Chùa đến chợ Đình, thôn Xuyên Đông (trừ mặt tiền chợ Đình)

2

 575.000

19

 Mặt tiền các chợ:

 

 

 

-Mặt tiền chợ Nam Phước cũ hiện nay (trừ mặt tiền QL1)

1

 1.050.000

 

-Mặt tiền chợ Huyện ( trừ mặt tiền đường nhựa)

1

 800.000

 

-Mặt tiền khu vực chợ Đình (từ khu vực trung tâm: đến cống kênh thủy lợi cấp I; đến cống thủy lợi cấp II; đến phía Tây nhà ông Văn Phú Lai)

1

 575.000

20

Mặt tiền đường Lê Thiện Trị

 

 

a)

Khu dân cư thuộc Khối phố Long Xuyên 3

1

 600.000

b)

Khu dân cư thuộc Khối phố Phước Mỹ 1

1

 300.000

21

Mặt tiền Đường Trần Thị Lý (KP Long Xuyên 2,3)

1

600.000

22

Mặt tiền Đường Thu Bồn ( KP Bình An)

1

400.000

23

Mặt tiền Đường Huỳnh Thúc Kháng ( KP Long xuyên 2)

1

600.000

24

Mặt tiền Đường 3 Tháng 2

 

 

 

- Địa bàn KP Phước Mỹ 1 và Phước Mỹ 2

1

400.000

 

- Địa bàn KP Châu Hiệp

1

600.000

25

Mặt tiền Đường Lê Quang Sung ( KP Long Xuyên 2)

1

600.000

26

Mặt tiền Đường Võ Thị Sáu (khối phố Mỹ Hạt, Xuyên Đông 1)

1

 300.000

27

Mặt tiền đường Văn Thị Thừa

 

 

 

- Địa bàn khối phố Xuyên Tây 2

1

300.000

 

- Địa bàn thôn Phước Mỹ 3

1

250.000

28

 Mặt tiền các đường còn lại trong khu dân cư các thôn, khối phố:

 

 

a)

Các khối phố: Long Xuyên 1; Long Xuyên 2; Long Xuyên 3; Mỹ Hoà và phía Bắc thôn Châu Hiệp (tính từ dọc đường Bờ Coi) trở ra:

 

 

 

 * Đường rộng > = 6m

1

 600.000

 

 * Đường rộng trên 4m đến < 6m

1

 450.000

 

 * Đường rộng từ 2,5 m đến 4m

1

 300.000

 

 * Đường dưới 2,5m và còn lại

1

 200.000

b)

 Các thôn, khối phố: Xuyên Tây 3; Bình An; Phước Mỹ 2; Châu Hiệp (phía Nam của thôn Châu Hiệp, tính từ dọc đường Bờ Coi trở vào); Phước Mỹ 1 (trừ xóm Di Ninh):

 

 

 

 * Đường rộng > = 6m

1

 400.000

 

 * Đường rộng trên 4m đến < 6m

1

 300.000

 

 * Đường rộng từ 2,5 m đến 4m

1

 200.000

 

 * Đường dưới 2,5m và còn lại

1

 120.000

c)

 Các thôn: Xuyên Đông 1; Xuyên Đông 2; Xuyên Tây 1; Xuyên Tây 2; Mỹ Hạt:

 

 

 

 * Đường rộng > = 6m

1

 300.000

 

 * Đường rộng trên 4m đến < 6m

1

 250.000

 

 * Đường rộng từ 2,5 m đến 4m

1

 200.000

 

 * Đường dưới 2,5m và còn lại )

1

 120.000

d)

 Các thôn: Đình An; Phước Mỹ 3; xóm Mỹ Luân (Xuyên Tây 3); xóm Di Ninh (Phước Mỹ 1)

 

 

 

 * Đường rộng > = 6m

1

 250.000

 

 * Đường rộng trên 4m đến < 6m

1

 200.000

 

 * Đường rộng từ 2,5 m đến 4m

1

 150.000

 

 * Đường dưới 2,5m và còn lại

1

 100.000

II. BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ

STT

Tên cụm công nghiệp

Đơn giá
(đ/m2)

1

Cụm công nghiệp Lang Châu Nam (xã Duy Phước)

 

 

Mặt tiền đường ĐH 5 (Nam Phước - Bàn Thạch)

470.000

2

Cụm công nghiệp Gò Dỗi, xã Duy Trung

 

 

- Mặt tiền đường ĐT 610

715.000

 

- Các khu vực nằm phía trong CCN (trừ mặt tiền đường ĐT 610)

500.000

3

Cụm công nghiệp Tây An, xã Duy Trung

 

 

- Mặt tiền đường ĐH7

400.000

 

- Các tuyến đường nhánh phía Đông đường ĐH 7

250.000

 

- Các tuyến đường nhánh phía Tây đường ĐH 7

250.000

4

Cụm công nghiệp Gò Nô - xã Duy Châu

85.000

5

Cụm công nghiệp Cồn Đu - xã Duy Châu

50.000

6

Cụm công nghiệp Gò Mỹ - xã Duy Tân

170.000

7

Cụm công nghiệp Đông Yên – xã Duy Trinh

 

 

- Mặt tiền các tuyến đường trong CCN (kể cả quy hoạch bổ sung)

195.000

 

Phụ lục số 06. HUYỆN THĂNG BÌNH

I. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN

STT

Đơn vị hành chính/Ranh giới

Vị trí

Đơn giá (đ/m2)

12

XÃ BÌNH HẢI

 

 

B

Các tuyến còn lại

 

 

 

....

 

 

 

Từ trạm y tế xã Bình Hải đền giáp đường Thanh niên ven biển.

1

150.000

 

Từ nhà ông Hồ Thanh Long đến giáp đường Thanh niên ven biển.

1

140.000

 

Từ đối diện nhà bà Hoàng Thị Khanh đến đối diện quán ông Trần Hữu Minh

1

160.000

 

Từ đối diện nhà bà Trần Thị Thạnh đến đối diện nhà bà Hà Thị Dịnh

1

170.000

 

Từ đối diện nhà ông Nguyễn Xuân Lộc đến đối diện nhà bà Trần Thị Công

1

140.000

 

Từ đối diện nhà ông Hồ Văn Nam đến đối diện nhà ông Trần Văn Nam

1

140.000

 

Từ đối diện nhà ông Hồ Kim đến đường Thanh niên ven biển

1

140.000

 

Từ đối diện nhà ông Lê Bảy đến đối diện nhà ông Nguyễn Tự

1

130.000

 

Từ đối diện nhà ông Nguyễn Anh Sơn đến đối diện nhà ông Trịnh Minh Công

1

140.000

...

...

 

 

13

XÃ BÌNH NAM

 

 

A

Đường huyện lộ, tỉnh lộ

 

 

I

Đường Thanh niên ven biển

 

 

 

Phía Đông đường Thanh niên: Từ nhà ông Trịnh Xuân Hiền đến hết vườn bà Phạm Thị Mận

1

250.000

 

Phía Tây đường Thanh niên: Từ nhà ông Trịnh Xuân Quý đến phía Tây nhà ông Lê Quang Phục

1

250.000

 

Các khu vực còn lại

1

220.000

II

Tuyến đường Quán Gò - Bình Nam

 

 

-

Phía Bắc đường: Từ phía Đông nhà ông Nguyễn Thanh Sang, tổ 1, Nghĩa Hòa đến phía Tây tường rào Nghĩa trang Liệt sỹ xã Bình Nam.

1

250.000

-

Phía Tây nhà bà Nguyễn Thị Loan tổ 1, Nghĩa Hòa đến phía Đông nhà ông Nguyễn Bá Loan.

1

250.000

-

Phía Tây nhà ông Hồ Hiệp tổ 4, Thái Đông đến hết vườn ông Nguyễn Tấn Trung.

1

250.000

-

Phía Nam đường: Từ phía Tây tường rào Hoàng Văn Thụ đến hết nhà ông Đà tổ 4, thôn Thái Đông.

1

250.000

-

Các khu vực còn lại tuyến Quán Gò - Bình Nam.

1

200.000

III

Tuyến đường Tây Trường Giang

 

 

 

Từ cống tổ 2 thôn Nghĩa Hòa đến phía Nam cầu mương làng

1

200.000

...

...

 

 

II. BÃI BỎ TUYẾN ĐƯỜNG: “Kiệt 137 Nguyễn Thuật (Nguyễn Thuật - Phan Tình), vị trí 1, đơn giá 750.000đ/m2” thuộc các kiệt của đường Nguyễn Thuật trong bảng giá đất ở đô thị.

III. BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ

Stt

Tên Cụm công nghiệp

Đơn giá (đ/m2)

1

Cụm công nghiệp Bình An

60.000

2

Cụm công nghiệp Hà Lam-Chợ Được

 

 

- Đường chính vào cụm công nghiệp

250.000

 

- Các đường còn lại

200.000

3

Cụm công nghiệp Kế Xuyên - Quán Gò

150.000

4

Cụm công nghiệp Dốc Tranh

90.000

5

Cụm công nghiệp Bình Hòa

75.000

6

Cụm công nghiệp Nam Hà Lam

150.000

 

Phụ lục số 07. HUYỆN PHÚ NINH

BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ

Stt

Vị trí đất

Đơn giá (đ/m2)

1

Điểm TTCN thôn Đàn Trung, xã Tam Dân (tại nhà máy giấy cũ, dọc QL 40B)

154.000

2

Cụm công nghiệp Chợ Lò

231.000

3

Điểm TTCN đồi 30

168.000

4

Cụm Công nghiệp Tam Đàn

210.000

5

Cụm công nghiệp Phú Mỹ

210.000

 

Phụ lục số 08. HUYỆN NÚI THÀNH

I. SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP        

STT

Đơn vị hành chính/Loại đất

Vị trí/Đơn giá (đồng/m2)

1

2

3

4

14

Xã Tam Mỹ Tây

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa nước

20.500

18.000

14.500

12.000

 

Đất trồng cây hằng năm

20.500

18.000

14.500

12.000

 

Đất trồng cây lâu năm

20.500

18.000

16.000

13.000

 

Đất rừng sản xuất

17.000

14.500

12.000

10.000

 

Đất nuôi trồng thủy sản

16.500

14.500

12.000

II. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN

STT

Tên đơn vị hành chính/ranh giới đất

Vị trí

Đơn giá (đ/m2)

I

Xã Tam Xuân 1

 

 

...

...

 

 

11

Tuyến Từ nhà ông Lê Văn Tùng (đường lên Nghĩa trang liệt sĩ) đến cống qua kênh N3.1

1

180.000

 

Tuyến Từ kênh N3.1 (QL 1) đến cống qua kênh (phía sau nhà ông Lê Ngọc Châu)

1

180.000

...

...

 

 

VII

Xã Tam Giang

 

 

...

....

 

 

 

Các tuyến đường khác

 

 

26

Tuyến từ nhà thờ ông Hoàng Minh Thống đến nhà ông Trần Quang Toản mặt đường bê tông rộng 3m

1

100.000

27

Tuyến từ nhà ông Phan Bá Định đến nhà ông Huỳnh Bá Vinh mặt đường bê tông rộng 3m

1

100.000

28

Tuyến từ nhà ông Phan Đình Phùng đến Đê ngăn mặt mặt đường bê tông rộng 3m

1

100.000

29

Khu dân cư không thuộc các tuyến trên gồm các thôn thuộc xã

 

65.000

III. BÃI BỎ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG SAU TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ:

- Các tuyến đường nằm trong khu CN-TTCN Nam Chu Lai của xã Tam Nghĩa.

- Các tuyến đường ngang nằm trong Cụm CN-TTCN khối 7 (Trảng Tôn) của bảng giá đất ở đô thị (Số thứ tự 36).

IV. BỔ SUNG VÀO BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ

STT

Tên đường phố/ranh giới các đoạn đường phố

Vị trí

Đơn giá (đ/m2)

1

- Đường Phạm Văn Đồng

 

 

 

+ ...

 

 

 

- Các kiệt của đường Phạm Văn Đồng

 

 

 

+ Đường nối Phạm Văn Đồng đến đường bao chợ An Tân (rộng > 2,5m)

1

1.350.000

 

+ Đường nối Phạm Văn Đồng đến đường bê tông 3,5m (rộng 2m)

1

1.123.000

 

+ Đường bê tông trục chính (3,5m) nối chợ đến đường Lê Đình Dương

1

1.123.000

V. BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH KHÔNG PHẢI LÀ THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ

TT

Vị trí đất

Đơn giá (đ/m2)

1

Các tuyến đường nằm trong Khu công nghiệp – tiểu thủ công nghiệp Nam Chu Lai

195.000

2

Cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp khối 7 (Trảng Tôn)

 

-

Các thửa đất thuộc tuyến đường từ Ngã 3 đường vào Cụm công nghiệp đến nhà ông Can, ông Nam

395.000

-

Các thửa đất thuộc các tuyến đường ngang nằm trong Cụm CN-TTCN khối 7 (Trảng Tôn)

215.000

 

Phụ lục số 09. HUYỆN QUẾ SƠN

I. SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ RỪNG SẢN XUẤT

STT

 Tên đơn vị hành chính

Vị trí/ Đơn giá (đồng/m2)

 

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

 

 

1

Xã Quế Xuân 1

14.000

11.000

9.000

-

 

2

Xã Quế Xuân 2

14.000

11.000

9.000

7.000

 

3

Xã Quế Phú

14.000

11.000

9.000

7.000

 

4

Xã Hương An

14.000

11.000

9.000

-

 

5

Xã Quế Cường

14.000

11.000

9.000

7.000

 

6

Xã Phú Thọ

14.000

11.000

9.000

7.000

 

7

Xã Quế Thuận

14.000

11.000

9.000

7.000

 

8

Xã Quế Châu

14.000

11.000

9.000

7.000

 

9

Xã Quế Hiệp

14.000

11.000

9.000

7.000

 

10

Xã Quế Minh

14.000

11.000

9.000

7.000

 

11

Xã Quế An

14.000

11.000

9.000

7.000

 

12

Xã Quế Long

14.000

11.000

9.000

7.000

 

13

Xã Quế Phong

14.000

11.000

9.000

7.000

 

14

TT Đông Phú

14.000

11.000

9.000

7.000

 

II. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN

TT

Tên đơn vị hành chính/ranh giới đất

Vị trí

Đơn giá (đ/m2)

I

XÃ QUẾ XUÂN 1 (xã đồng bằng)

 

 

1

Đường Quốc lộ 1A

 

 

...

...

 

 

 

Các vị trí còn lại không tiếp giáp trực tiếp với đường Quốc lộ 1A

 

 

 

- Đất còn lại nằm trong vạch 25m

1

880.000

 

- Đất còn lại nằm trong vạch 25m đến 50m

2

660.000

...

...

 

 

II

XÃ QUẾ XUÂN 2 (xã đồng bằng)

 

 

1

Đường Quốc lộ 1A

 

 

...

...

 

 

 

Các vị trí còn lại không tiếp giáp trực tiếp với đường Quốc lộ 1A

 

 

 

- Đất còn lại nằm trong vạch 25m

1

880.000

 

- Đất còn lại nằm trong vạch 25m đến 50m

2

660.000

...

...

 

 

III

XÃ PHÚ THỌ (xã Trung du)

 

 

...

...

 

 

 13

Các tuyến đường tiếp giáp với Đường ĐT 611 ngoài qui định trên (tính cho 100 m đầu từ đường ĐT)

 

 

-

Tính cho 100 m đầu từ ĐT 611 đi vào

1

200.000

-

Tính cho trên 100 m

2

150.000

14

Các Khu dân cư còn lại

 

 

 

- Tiếp giáp với đường >= 2,5m

 

60.000

 

- Tiếp giáp với đường >= 2 - dưới 2,5m

 

50.000

 

- Các tuyến còn lại

 

40.000

IV

XÃ QUẾ THUẬN (xã Trung du)

 

 

...

...

 

 

 4

Các tuyến đường tiếp giáp với Đường ĐT 611 ngoài qui định trên (tính cho 100 m đầu từ đường ĐT)

 

 

-

Tính cho 100 m đầu từ ĐT 611 đi vào

1

176.000

-

Tính cho trên 100 m

2

145.000

5

Các Khu dân cư còn lại

 

 

 

- Tiếp giáp với đường >= 2,5m

 

60.000

 

- Tiếp giáp với đường >= 2 - dưới 2,5m

 

50.000

 

- Các tuyến còn lại

 

40.000

III. BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ

TT

Tên Khu, Cụm Công nghiệp

Đơn giá (đ/m2)

I

Cụm Công nghiệp Đông Phú 1

 

 

Các lô có mặt tiền tiếp giáp với đường ĐT 611A

150.000

 

Các lô có mặt tiền tiếp giáp với đường trục chính Cụm Công nghiệp đã xây dựng

110.000

 

Các lô còn lại

90.000

II

Cụm Công nghiệp Đông Phú 2

 

 

Công ty may mặc Minh Hải

110.000

III

Cụm Công nghiệp Quế Cường

 

 

Các lô có mặt tiền tiếp giáp với đường ĐT 611

150.000

 

Các lô có mặt tiền tiếp giáp với đường trục chính Cụm Công nghiệp đã xây dựng

110.000

 

Các lô còn lại

90.000

IV

Khu Công nghiệp Đông Quế Sơn

 

*

LÔ B1

 

 

Các lô có mặt tiền tiếp giáp với đường Đông Tây (Nút 1-8)

187.000

 

Lô đất có mặt tiền tiếp giáp với đường quy hoạch (Nút 2-7)

171.000

*

LÔ B3

 

 

Các lô có mặt tiền tiếp giáp với đường Đông Tây (Nút 8-12)

187.000

 

Lô đất có mặt tiền tiếp giáp với đường quy hoạch (Nút 7-13-15)

171.000

 

Các lô đất tiếp giáp với đường ven bao (Nút 7-8)

187.000

 

Các lô đất tiếp giáp với đường ven bao (Nút 8-9)

187.000

 

Các lô đất còn lại

27.000

V

Cụm Công nghiệp Hương An 1 (10 ha)

 

 

Khu liên hợp Sợi - Dệt - Nhuộm – May

300.000

VI

Cụm Công nghiệp Hương An 2 (14 ha)

 

 

Từ Khu liên hợp Sợi - Dệt - Nhuộm - May đến giáp cầu Hương An (cũ) (Công ty Tấn Minh)

230.000

 

Phụ lục số 10. HUYỆN NÔNG SƠN

I. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN

STT

Tên đơn vị hành chính/ranh giới đất

Vị trí

Đơn giá (đ/m2)

II

XÃ SƠN VIÊN

 

 

...

...

 

 

2

Đường xã

 

 

2.1

Tuyến từ ĐT611 (cổng Phước Bình) đi đập Phước Bình

 

 

-

 

 

-

Đoạn từ cầu Bến Đình đến hết thửa đất ở ông Nguyễn Vịnh (tính cho cả hai bên đường)

1

120.000

-

Đoạn từ hết thửa đất ở ông Nguyễn Vịnh đến hết thửa đất ở ông Dương Thanh Lâm

3

60.000

...

...

 

 

III

XÃ QUẾ TRUNG

 

 

4

Đường Trục chính

 

 

...

...

 

 

-

Đoạn từ hết trụ sở làm việc Chi cục Thống kê huyện (Tây đường), hết trụ sở làm việc Chi cục Thuế huyện (Đông đường) đến cuối tuyến (tính cho cả hai bên đường).

2

1.300.000

 

Phụ lục số 11. HUYỆN TIÊN PHƯỚC

BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ

TT

Vị trí đất

Đơn giá (đ/m2)

1

Cụm công nghiệp Tài Đa, xã Tiên Phong

120.000

2

Cụm Công nghiệp thôn 7b, xã Tiên Cảnh

375.000

 

Phụ lục số 12. HUYỆN HIỆP ĐỨC

BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ

TT

Vị trí đất

Đơn giá (đ/m2)

1

Cụm công nghiệp Quế Thọ (Nam An Sơn)

350.000

2

Cụm công nghiệp Quế Thọ 2

40.000

3

Cụm công nghiệp Quế Thọ 3

25.000

4

Cụm công nghiệp Tân An

250.000

5

Cụm công nghiệp Bà Huỳnh

130.000

6

Cụm công nghiệp Sông Trà

100.000

7

Cụm công nghiệp Gò Hoang

40.000

8

Cụm công nghiệp Việt An

225.000

9

Cụm công nghiệp An Tráng

60.000

 

Phụ lục số 13. HUYỆN BẮC TRÀ MY

I. SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN

TT

Tên đơn vị hành chính/ranh giới đất

Vị trí

Đơn giá (đ/m2)

X

Xã Trà Giác

 

 

 

Theo đường QL 40B

 

 

...

...

 

 

2

Từ ranh giới trạm bảo vệ rừng qua ngã ba đến ranh giới đất nhà ông Trần Văn Nam

1

120.000

...

...

 

 

 

Theo đường ĐH

 

 

...

...

 

 

4

Từ ranh giới đất nhà ông Trần Văn Nam qua trường mẫu giáo Trà Giác đến ranh giới đất nhà ông Nguyễn Thanh Ánh

2

130.000

5

Từ ranh giới đất nhà ông Nguyễn Thanh Ánh qua UBND xã đến hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Ngọc Châu

1

140.000

...

...

 

 

II. BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ

TT

Vị trí đất

Đơn giá (đ/m2)

1

Cụm công nghiệp tinh dầu quế (đoạn từ hết ranh giới đất nhà ông Hùng-ông Lực đến ngã 3 giáp đường QL 40B)

269.500

 

Phụ lục số 15. HUYỆN PHƯỚC SƠN

I. SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN

TT

Tên đơn vị hành chính/Ranh giới đất

Vị trí

Giá đất (đ/m2)

1

XÃ PHƯỚC HIỆP

 

 

1.1

Đất có mặt tiền đường 14E:

 

 

A

Đoạn từ giáp Cầu Mò O đến giáp thửa đất nhà bà Liễu

5

70.000

B

Đoạn từ nhà Bà Liễu đến giáp ranh giới thửa đất ở nhà ông Quý Xanh

4

100.000

C

Đoạn từ giáp thửa đất nhà ông Quý Xanh đến giáp cầu Xà Lùng

3

150.000

D

Đoạn từ cầu Xà Lùng đến giáp ngã ba đường vào Trung tâm xã Phước Hiệp

2

120.000

E

Đoạn từ ngã ba đường vào Trung tâm xã Phước Hiệp (nhà ông Hợi) đến giáp cầu Xà Meng

1

200.000

1.2

Đất có mặt tiền các đường khu vực Trung tâm xã.

 

 

A

Đoạn từ  giáp ngã 3 đường 14E đi qua trung tâm xã đến giáp lại đường 14E (sau nhà ông Hợi)

1

150.000

B

Đoạn từ Nhà ông Nam giáp đường 14E đến giáp đường Trung tâm cụm xã (trước nhà ông Hội).

1

120.000

C

Đoạn từ nhà ông Xuân Tài giáp đường 14 E đến giáp đường trung tâm cụm xã (cạnh nhà ông Cơ bà Quýt)

1

120.000

D

Đoạn từ nhà ông Thể(thôn 11) giáp đường 14E đến giáp đường Trung tâm cụm xã (cạnh nhà ông Thắng)

1

120.000

Đ

Đoạn bê tông từ nhà bà Hồ Thị Ý đến giáp Nhà ông Hùng.

1

120.000

E

Đoạn đường bê tông từ giáp thửa đất nhà bà Đào đến hết ranh giới thửa đất nhà Bà Nghiêm

1

120.000

1.3

Đất có mặt tiền các tuyến đường khác

 

 

A

Đường vào thôn 8 đoạn từ giáp thửa đất nhà ông Phòng đến hết nhà ông Khanh

1

150.000

B

Các tuyến đường bê tông thuộc khu vực thôn 1,3,4,8,7 và các khu vực đất ở còn lại trong khu dân cư

1

70.000

2.

XÃ PHƯỚC HÒA

 

 

2.1

Đất có mặt tiền đường 14E.

 

 

A

Đoạn từ cầu Xà Meng đến giáp đập xả nước Nhà máy ĐăkMi 4B

2

100.000

B

Đoạn từ đập xả nước Nhà máy ĐăkMi 4B đến giáp cửa ra hầm dẫn nước ĐăkMi 4A

1

120.000

C

Đoạn từ giáp cửa ra hầm dẫn nước ĐăkMi 4A đến giáp đập chính Nhà máy thủy điện ĐăkMi 4

2

100.000

2.2

Đất ở các khu vực khác còn lại của xã:

 

70.000

3.

XÃ PHƯỚC XUÂN

 

 

3.1

Đất có mặt tiền đường Hồ Chí Minh.

 

 

A

Đoạn từ cầu 31 (giáp huyện Nam Giang) đến giáp ranh giới thửa đất nhà ông Dương Đình Hùng

2

70.000

B

Đoạn từ thửa đất nhà ông Dương Đình Hùng đến hết ranh giới thửa đất nhà bà Sở

1

180.000

C

Đoạn từ hết ranh giới thửa đất nhà Bà Sở đến giáp ranh giới thị trấn Khâm Đức

2

70.000

3.2

Đất có mặt tiền đường 14E.

 

 

A

Đoạn từ giáp đường Hồ Chí Minh đến hết ranh thửa đất trường Mẫu Giáo Sơn Ca

1

180.000

B

Đoạn từ hết thửa đất Trường Mẫu Giáo Sơn Ca đến giáp đập chính Nhà máy thủy điện ĐăkMi 4

2

70.000

3.3

Các đường bê tông ở các thôn trên địa bàn xã và các vị trí còn lại.

 

70.000

4

XÃ PHƯỚC ĐỨC

 

 

4.1

Đất có mặt tiền đường Hồ Chí Minh.

 

 

A

Đoạn từ giáp thị trấn Khâm Đức đến giáp ngã 3 đi vùng cao

3

180.000

B

Đoạn từ ngã 3 đi vùng cao đến giáp Trụ sở UBND xã

1

300.000

C

Đoạn từ Trụ sở UBND xã đến giáp Trạm y tế xã

2

230.000

D

Đoạn từ giáp Trạm y tế xã Phước Đức đến giáp ranh giới xã Phước Năng

4

120.000

4.2

Đất có mặt tiền đường Huyện (ĐH1): đi vùng cao

 

 

 

Đoạn từ giáp đường Hồ Chí Minh đến giáp ranh giới xã Phước Chánh

1

120.000

4.3

Đất có mặt tiền đường thôn

 

 

A

Đường qua cầu ĐăkSa cũ: Đoạn từ thửa đất nhà bà Nguyễn Thị Hương (giáp đường HCM) đến giáp ranh giới thửa đất nhà bà Phan Thị Huệ

1

180.000

B

Đường vào Công ty TNHH Vàng Phước Sơn: Đoạn từ giáp ranh giới thửa đất có mặt tiền đường Hồ Chí Minh đến hết ranh giới thửa đất nhà ông Du

1

180.000

C

Đoạn từ hết ranh giới thửa đất nhà ông Du đến hết ranh giới khu dân cư thôn 4

1

100.000

4.4

Đất các vị trí còn lại.

 

70.000

5

XÃ PHƯỚC NĂNG

 

 

5.1

Đất có mặt tiền đường Hồ Chí Minh.

 

 

 

Toàn tuyến đường Hồ Chí Minh từ giáp ranh giới xã Phước Đức đến giáp ranh giới xã Phước Mỹ

1

90.000

5.2

Đất có mặt tiền các đường khu vực Trung tâm xã.

 

 

A

Đoạn từ đầu khu dân cư thôn 2 (giáp đường HCM) đến hết ranh giới khu dân cư thôn 2 (giáp với khu dân cư thôn 1)

1

70.000

B

Đoạn từ trường THCS Phước Năng (giáp đường HCM) đến giáp đường vào khu dân cư thôn 2

1

70.000

C

Đất có mặt tiền các đường bê tông nhựa khu vực trung tâm xã

1

70.000

5.3

Đất các khu vực khác còn lại

 

50.000

6

XÃ PHƯỚC MỸ

 

 

6.1

Đất có mặt tiền đường Hồ Chí Minh.

 

 

A

Đoạn từ giáp ranh giới xã Phước Năng đến giáp cầu Xà Ê

1

80.000

B

Đoạn từ giáp cầu Xà Ê đến giáp ranh giới tỉnh Kon Tum

2

70.000

6.2

Đất các khu vực khác còn lại

 

50.000

7

XÃ PHƯỚC CHÁNH

 

 

7.1

Đất có mặt tiền đường Huyện (ĐH1):

 

 

A

Đoạn từ giáp ranh giới xã Phước Đức đến giáp Cầu Nước Non Nẻ (cây đa)

1

50.000

B

Đoạn từ cầu Nước Non Nẻ đến hết ranh giới thửa đất cuối cùng giáp với ngã ba đường đi xã Phước Công

1

70.000

C

Đoạn từ ngã ba đường đi xã Phước Công đến giáp ranh giới xã Phước Kim (Cầu Nước Mỹ)

1

50.000

7.2

Đất có mặt tiền đường Huyện (ĐH2): đi Phước Công

 

 

 

Đoạn từ thửa đất nhà ông Nguyễn Cái Huệ đến giáp ranh giới xã Phước Công

1

50.000

7.3

Đất có mặt tiền các đường Trung tâm xã:

 

 

A

Đoạn từ trường Mẫu Giáo xã Phước Chánh đến giáp Trường Bán Trú Vùng cao xã Phước Chánh

1

50.000

B

Đoạn đường nối sau lưng UBND xã Phước Chánh

1

50.000

C

Đường vào khu dân cư thôn 3, đoạn từ nhà ông Nguyễn Phước Ninh đến hết thửa đất nhà bà Lê Thị Khuê

1

50.000

7.4

Các đường bê tông thuộc khu trung tâm xã và các vị trí còn lại

 

40.000

8

XÃ PHƯỚC CÔNG

 

 

8.1

Đất có mặt tiền đường Huyện (ĐH 2): đi Phước Lộc

 

 

 

Đoạn từ giáp ranh giới xã Phước Chánh đến cầu Nước Mỹ trên (giáp xã Phước Lộc)

1

40.000

8.2

Đất có mặt tiền đường Phước Công - Phước Mỹ:

 

 

 

Đoạn từ giáp cầu Xà Ca đến giáp ranh giới xã Phước Mỹ

1

40.000

8.3

Đất có mặt tiền đường trung tâm xã:

 

 

A

Đoạn từ giáp cầu Xà Ca đến hết ranh giới trụ sở UBND xã Phước Công

1

50.000

B

Các đường bê tông còn lại

 

40.000

8.4

Các vị trí khác còn lại

 

40.000

9

XÃ PHƯỚC KIM

 

 

9.1

Đất có mặt tiền đường Huyện (ĐH 1):

 

 

 

Đoạn từ giáp cầu Nước Mỹ đến giáp ranh giới xã Phước Thành

1

50.000

9.2

Đất các khu vực còn lại

 

40.000

10

XÃ PHƯỚC THÀNH

 

 

10.1

Đất có mặt tiền đường Huyện (ĐH 1):

 

 

A

Đoạn từ ranh giới xã Phước Kim đến giáp ranh giới Bãi Ruộng của Công ty TNHH Phước Minh

1

40.000

B

Đoạn từ Bãi Ruộng của Công ty TNHH Phước Minh đến giáp Trường THCS Phước Thành

1

50.000

C

 Đoạn từ trường THCS Phước Thành đến giáp ranh giới xã Phước Lộc

1

40.000

10.2

Đất có mặt tiền đường trung tâm xã:

 

 

 

Đoạn từ giáp đường huyện (ĐH 1) đi qua trung tâm xã đến hết khu dân cư thôn 4

1

50.000

10.3

Đất các khu vực khác còn lại

 

35.000

11

XÃ PHƯỚC LỘC

 

 

11.1

Đất có mặt tiền đường Huyện (ĐH 1):

 

 

A

Đoạn từ giáp ranh giới xã Phước Thành đến giáp cầu Ván

1

40.000

B

Đoạn từ cầu Ván đến giáp Trạm Y tế xã Phước Lộc

1

50.000

11.2

Đất có mặt tiền đường Phước Công - Phước Lộc:

 

 

 

Đoạn từ ranh giới xã Phước Công đến giáp đường vào trung tâm xã Phước Lộc

1

35.000

11.3

Đất có mặt tiền đường trung tâm xã:

 

 

 

Đất ở trong ranh giới khu dân cư thôn 5B

1

40.000

11.4

Đất các khu vực khác còn lại

 

35.000

II. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ

STT

Tên đường phố/Ranh giới các đoạn đường phố

Vị trí

 Đơn giá (đ/m2

1

Đường Hồ Chí Minh.

 

 

...

...

 

 

 

- Đoạn từ giáp ranh giới xã Phước Xuân đến giáp Tượng đài chiến thắng Khâm Đức

3

100.000

...

...

 

 

24

Đường bao khu vực hồ C7 (đường bao thị trấn Khâm Đức giai đoạn 1)

 

 

 

- Đoạn từ giáp đường HCM đến đường Lê Quý Đôn

2

300.000

 

- Đoạn từ giáp đường Lê Quý Đôn đến giáp Đường vào cụm công nghiệp

1

450.000

 

- Đoạn từ ranh giới thửa đất thuê tại Cụm công nghiệp Tây - Nam của Công ty TNHH Hoàng Thắng đến giáp đường Phạm Văn Đồng

1

450.000

 

 

29

Đường vào cụm công nghiệp Tây - Nam

 

 

 

- Đoạn từ giáp Đường Quang Trung đến giáp đường Huỳnh Thúc Kháng

1

300.000

 

- Đoạn từ đường Huỳnh Thúc Kháng đến giáp ranh giới đất Cụm công nghiệp Tây - Nam

1

300.000

III. BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ

TT

Vị trí đất

Đơn giá
(đ/m2)

 

Đường bao khu vực hồ C7 (đường bao thị trấn Khâm Đức giai đoạn 1)

 

 

- Đoạn từ ngã ba Đường bao-Đường vào Cụm công nghiệp Tây Nam, đến hết thửa đất thuê của Công ty TNHH MTV Hoàng Thắng.

230.000

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 43/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam kèm theo Quyết định 48/2014/QĐ-UBND

  • Số hiệu: 43/2015/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 22/12/2015
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
  • Người ký: Đinh Văn Thu
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản