- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Nghị định 104/2014/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 5Nghị quyết 130/2014/NQ-HĐND về giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1Quyết định 24/2019/QĐ-UBND quy định về giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 2Quyết định 15/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2020
- 3Quyết định 386/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam, kỳ 2019-2023
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 30/2016/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 20 tháng 12 năm 2016 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14/11/2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 130/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam khóa VIII, kỳ họp thứ 12 về giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam;
Theo thống nhất của Thường trực HĐND tỉnh tại Công văn số 189/HĐND-TTHĐ ngày 23/9/2016 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại các Tờ trình: số 390/TTr- STNMT ngày 11/8/2016, số 596/TTr-STNMT ngày 05/12/2016.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại quy định về giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2015-2019 trên địa bàn tỉnh và các phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 48/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 và Quyết định số 43/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 của UBND tỉnh, cụ thể như sau:
1. Sửa đổi quy định về giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2015-2019:
a) Sửa đổi điểm c, khoản 2, Điều 4, Quyết định số 48/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 của UBND tỉnh:
“c) Trường hợp thửa đất do một chủ quản lý, sử dụng có mặt tiền liền kề đường giao thông nhưng có một phần diện tích đất bị che khuất mặt tiền bởi phần đất của chủ sử dụng khác (thửa đất có hình chữ L, T) thì phần diện tích bị che khuất được tính bằng 70% giá đất mặt tiền nhân với các hệ số tương ứng được quy định tại điểm b, khoản 2 Điều này.”
b) Sửa đổi điểm b, khoản 3, Điều 5, Quyết định số 48/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 của UBND tỉnh:
“b) Trường hợp thửa đất do một chủ quản lý, sử dụng có mặt tiền liền kề đường phố, nhưng có một phần diện tích đất bị che khuất mặt tiền bởi phần đất của chủ sử dụng khác (thửa đất có hình chữ L, T) thì phần diện tích bị che khuất được tính bằng 70% giá đất mặt tiền nhân với các hệ số tương ứng được quy định tại điểm a, khoản 3 Điều này”.
c) Sửa đổi khoản 4, Điều 6, Quyết định số 48/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 của UBND tỉnh:
“4. Giá đất thương mại, dịch vụ quy định tại Quyết định này là giá đất của thời hạn 50 năm và không áp dụng các hệ số quy định tại điểm b, điểm c, điểm d, khoản 2, Điều 4 và điểm a, điểm b, điểm c, khoản 3, Điều 5 của quy định này.”
d) Sửa đổi điểm d, khoản 1, Điều 1, Quyết định số 43/2015
/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 của UBND tỉnh:
“4. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ quy định tại Quyết định này là giá đất đã bao gồm cơ sở hạ tầng, có thời hạn 50 năm và không áp dụng các hệ số quy định tại điểm b, điểm c, điểm d, khoản 2 Điều 4 và điểm a, điểm b, điểm c, khoản 3, Điều 5 của quy định này.”
- Phụ lục số 01: Thành phố Tam Kỳ;
- Phụ lục số 02: Thành phố Hội An;
- Phụ lục số 03: Thị xã Điện Bàn;
- Phụ lục số 04: Huyện Đại Lộc;
- Phụ lục số 06: Huyện Thăng Bình;
- Phụ lục số 08: Huyện Núi Thành;
- Phụ lục số 09: Huyện Quế Sơn;
- Phụ lục số 11: Huyện Tiên Phước;
- Phụ lục số 17: Huyện Đông Giang;
- Phụ lục số 18: Huyện Tây Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký; những nội dung không sửa đổi, bãi bỏ tại Quyết định này vẫn thực hiện theo Quyết định số 48/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 và Quyết định số 43/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 của UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Tư pháp, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Lao động Thương binh và Xã hội; Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế mở Chu Lai, Trưởng Ban Quản lý Phát triển đô thị mới Điện Nam - Điện Ngọc, Cục trưởng Cục Thuế, Cục trưởng Cục Thống kê; thủ trưởng các Sở, Ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
I. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 48/2014/QĐ-UBND NGÀY 25/12/2014 CỦA UBND TỈNH:
TT | Tên đơn vị hành chính/ranh giới đất | Vị trí | Đơn giá |
... | ... |
|
|
47 | KDC trước Trung tâm giáo dục thường xuyên |
|
|
| - Đường quy hoạch rộng 8,5m |
| 1.400.000 |
| - Đường quy hoạch rộng 12m |
| 1.600.000 |
... | ... |
|
|
125 | Phường Hòa Thuận |
|
|
... | ... |
|
|
| - KDC Thuận Trà |
|
|
| + Đường QH rộng 9m |
| 350.000 |
| + Đường QH rộng 13,5m |
| 400.000 |
II. BỔ SUNG VÀO BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 48/2014/QĐ-UBND NGÀY 25/12/2014 CỦA UBND TỈNH:
TT | Tên Khu công nghiệp | Đơn giá (đồng/m2) |
5 | Khu công nghiệp Tam Thăng | 110.000 |
6 | Khu công nghiệp Thuận Yên |
|
| Dọc theo tuyến đường Trần Phú nối dài | 560.000 |
7 | CCN-TTCN Trường Xuân |
|
| Các tuyến đường quy hoạch rộng 16m | 250.000 |
III. SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 43/2015/QĐ-UBND NGÀY 22/12/2015 CỦA UBND TỈNH:
TT | Vị trí đất | Đơn giá (đồng/m2) |
... | ... | ... |
3 | Khu du lịch sinh thái và bãi tắm Hạ Thanh |
|
... | ... | ... |
| - Các vị trí còn lại (đường QH 13,5m) | 560.000 |
I. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀO BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 48/2014/QĐ-UBND NGÀY 25/12/2014 CỦA UBND TỈNH:
TT | Tên đơn vị hành chính/ranh giới đất | Vị trí | Đơn giá |
B | CÁC ĐƯỜNG CÒN LẠI (NGOÀI CÁC TRỤC ĐƯỜNG ĐÃ CÓ TÊN NÊU TRÊN) |
|
|
I | Các tuyến đường trong khu dân cư Bắc Sơn Phong - Trường Lệ chưa có tên đường |
|
|
1 | Đường có mặt cắt rộng 13,5m | 1 | 1.200.000 |
2 | Đường có mặt cắt rộng 29,0m | 1 | 3.000.000 |
... | ... |
|
|
V | PHƯỜNG CỬA ĐẠI |
|
|
... | ... |
|
|
5 | Đường từ Cửa Đại đến Lạc Long Quân | 1 | 5.000.000 |
VI | PHƯỜNG CẨM AN |
|
|
... | ... |
|
|
4 | Khu TĐC Làng Chài |
|
|
| Đường có mặt cắt ngang rộng từ 8,5m - 13,5m | 1 | 1.000.000 |
II. BÃI BỎ TUYẾN ĐƯỜNG “ĐOẠN TỪ CỐNG TRÀ QUẾ ĐẾN HẾT CẦU AN BÀNG” THUỘC ĐƯỜNG HAI BÀ TRƯNG CỦA BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 48/2014/QĐ-UBND NGÀY 25/12/2014 CỦA UBND TỈNH.
III. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀO BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 48/2014/QĐ-UBND NGÀY 25/12/2014 CỦA UBND TỈNH:
TT | Ranh giới đất | Vị trí | Đơn giá |
I | XÃ CẨM HÀ |
|
|
... | ... |
|
|
12 | Các tuyến đường khu Bức xúc, rải dân tái định cư Bến Trễ | 1 | 400.000 |
13 | Đường Hai Bà Trưng (Đoạn từ Cống Trà Quế đến hết cầu An Bàng) | 4 | 1.600.000 |
14 | Đường Phan Trọng Nhân (áp dụng như phường Tân An) | 1 | 900.000 |
... | ... |
|
|
I. SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 48/2014/QĐ-UBND NGÀY 25/12/2014 CỦA UBND TỈNH:
TT | Tên đường/Ranh giới đất | Vị trí | Đơn giá |
I | Xã Điện Thắng Bắc |
|
|
1 | Đường Quốc lộ 1A: Đoạn từ giáp xã Hòa Phước (TP Đà Nẵng) đến hết địa phận xã Điện Thắng Bắc | 1 | 2.000.000 |
2 | Đường ĐH 01: Đoạn từ ngã ba Lầu Sập đến tiếp giáp đường vào HTX II Điện Hòa (đoạn qua địa phận xã Điện Thắng Bắc) | 1 | 835.000 |
3 | Đường từ ngã ba bưu điện đi Bồ Mưng 2 Điện Thắng Bắc | 1 | 600.000 |
4 | Đường Thôn Bồ Mưng 1 đi Viêm Tây 3 Điện Thắng Bắc | 1 | 500.000 |
5 | Đường UBND xã Điện Thắng Trung đi Phong Lục Tây Điện Thắng Nam | 1 | 500.000 |
6 | Đường từ QL 1A đến nhà máy Pepsi (Điện Thắng Bắc) | 1 | 1.000.000 |
7 | Đường 27m vào Cụm Công nghiệp Trảng Nhật 1 (Đoạn giáp Quốc lộ 1A đến hết ranh giới xã Điện Thắng Bắc) | 1 | 2.200.000 |
8 | Các tuyến đường còn lại trong xã |
|
|
a | Đường nhựa | 1 | 400.000 |
b | Đường bê tông |
|
|
| Đường có bề rộng từ 3m trở lên | 1 | 400.000 |
| Đường có bề rộng từ 2m đến dưới 3m | 1 | 330.000 |
| Đường có bề rộng đến dưới 2m | 1 | 300.000 |
c | Đường cấp phối đất đồi hoặc đá dăm |
|
|
| Đường có bề rộng từ 3m trở lên | 1 | 330.000 |
| Đường có bề rộng đến dưới 3m | 1 | 300.000 |
d | Đường đất |
|
|
| Đường có bề rộng từ 3m trở lên | 1 | 300.000 |
| Đường có bề rộng từ 2m đến dưới 3m | 1 | 230.000 |
| Đường có bề rộng đến dưới 2m | 1 | 200.000 |
II | Xã Điện Thắng Trung |
|
|
1 | Đường Quốc lộ 1A: Đoạn từ giáp xã Điện Thắng Bắc đến hết địa phận xã Điện Thắng Trung | 1 | 1.750.000 |
2 | Đường ĐH 01: Đoạn từ ngã ba Lầu Sập đến tiếp giáp đường vào HTX II Điện Hòa (đoạn qua địa phận xã Điện Thắng Trung) | 1 | 735.000 |
3 | Đường UBND xã Điện Thắng Trung đi Phong Lục Tây Điện Thắng Nam | 1 | 400.000 |
4 | Đường 27m vào Cụm Công nghiệp Trảng Nhật 1 |
|
|
| Đoạn từ ranh giới xã Điện Thắng Bắc đến giáp nút ngã ba (gần mộ ông Trương Công Hy) | 1 | 2.200.000 |
| Đoạn từ nút ngã ba (gần mộ ông Trương Công Hy) đến nút ngã tư giáp Cụm công nghiệp Trảng Nhật 1 | 3 | 1.400.000 |
| Đoạn từ giáp nút ngã tư Cụm công nghiệp Trảng Nhật 1 đến giáp kênh thủy lợi KN5 | 2 | 1.800.000 |
5 | Đoạn từ cổng chào Thanh Quýt 2 (Nhà ông Lê Tự Phải) đến nhà văn hóa thôn Thanh Quýt 2 | 1 | 560.000 |
6 | Đoạn từ nhà ông Nguyễn Đức Xâm đến Trường mẫu giáo Thanh Quýt 2 | 1 | 560.000 |
7 | Các tuyến đường còn lại trong xã |
|
|
a | Đường nhựa | 1 | 300.000 |
b | Đường bê tông |
|
|
| Đường có bề rộng từ 3m trở lên | 1 | 300.000 |
| Đường có bề rộng từ 2m đến dưới 3m | 1 | 250.000 |
| Đường có bề rộng đến dưới 2m | 1 | 212.500 |
c | Đường cấp phối đất đồi hoặc đá dăm |
|
|
| Đường có bề rộng từ 3m trở lên | 1 | 250.000 |
| Đường có bề rộng đến dưới 3m | 1 | 212.500 |
d | Đường đất |
|
|
| Đường có bề rộng từ 3m trở lên | 1 | 212.500 |
| Đường có bề rộng từ 2m đến dưới 3m | 1 | 175.000 |
| Đường có bề rộng đến dưới 2m | 1 | 162.500 |
III | Xã Điện Thắng Nam |
|
|
1 | Đường Quốc lộ 1A: Đoạn từ giáp xã Điện Thắng Trung đến hết địa phận xã Điện Thắng Nam | 1 | 1.335.000 |
2 | Đường UBND xã Điện Thắng Trung đi Phong Lục Tây Điện Thắng Nam | 1 | 400.000 |
3 | Đường ĐH 01: Đoạn từ ngã ba Lầu Sập đến giáp đường vào HTX II Điện Hòa (đoạn qua địa phận xã Điện Thắng Nam) | 1 | 665.000 |
4 | Đường Phong Ngũ đi Phong Lục Đông Điện Thắng Nam | 1 | 435.000 |
5 | Đường từ Quốc lộ IA đến chùa Châu Phong Điện Thắng Nam | 1 | 365.000 |
6 | Các tuyến đường còn lại trong xã |
|
|
a | Đường nhựa | 1 | 300.000 |
b | Đường bê tông |
|
|
| Đường có bề rộng từ 3m trở lên | 1 | 300.000 |
| Đường có bề rộng từ 2m đến dưới 3m | 1 | 250.000 |
| Đường có bề rộng đến dưới 2m | 1 | 212.500 |
c | Đường cấp phối đất đồi hoặc đá dăm |
|
|
| Đường có bề rộng từ 3m trở lên | 1 | 250.000 |
| Đường có bề rộng đến dưới 3m | 1 | 212.500 |
d | Đường đất |
|
|
| Đường có bề rộng từ 3m trở lên | 1 | 212.500 |
| Đường có bề rộng từ 2m đến dưới 3m | 1 | 175.000 |
| Đường có bề rộng đến dưới 2m | 1 | 162.500 |
IV | Xã Điện Minh |
|
|
1 | Đường Quốc lộ 1A cũ |
|
|
a | Đoạn từ giáp thị trấn Vĩnh Điện đến giáp đường xuống HTX NN I Điện Minh | 1 | 1.750.000 |
b | Đoạn từ đường xuống HTX NN I Đ. Minh đến Giáp xã Điện Phương | 2 | 1.500.000 |
2 | Đường QL 1A (mới) |
|
|
a | Đoạn từ đường tránh Vĩnh Điện-QL1A(Đoạn thuộc địa phận xã Điện Minh) | 1 | 300.000 |
3 | Đường ĐT 608 |
|
|
a | Đường ĐT 608 (Từ quốc lộ 1A mới đến giáp thị trấn Vĩnh Điện) | 2 | 400.000 |
b | Đoạn từ Điện Minh - đến giáp TT Vĩnh Điện | 1 | 500.000 |
4 | Các khu vực đường khác |
|
|
a | Đường từ QL1A (cũ) đến hết kênh HTX 2 Điện Minh | 3 | 375.000 |
b | Đường từ QL1A (cũ) đến giáp Trường Lý Thường Kiệt | 3 | 375.000 |
c | Đường dẫn vào Cầu Câu Lâu mới (thuộc địa phận xã Điện Minh) | 2 | 400.000 |
d | Đường từ Quốc lộ IA (cũ) vào Khu tái định cư xã Điện Minh và đường trong Khu TĐC xã Điện Minh | 3 | 300.000 |
e | Đường ĐH 09: Đoạn từ giáp xã Điện Nam Đông đến giáp TT Vĩnh Điện | 1 | 500.000 |
g | Đoạn từ giáp Bến Đá (thị trấn Vĩnh Điện) đến hết Đồng Hạnh (giáp Cẩm Đồng) | 4 | 250.000 |
5 | Các tuyến đường còn lại trong xã |
|
|
a | Đường nhựa | 1 | 320.000 |
b | Đường bê tông |
|
|
| Đường có bề rộng từ 3m trở lên | 1 | 320.000 |
| Đường có bề rộng từ 2m đến dưới 3m | 1 | 270.000 |
| Đường có bề rộng đến dưới 2m | 1 | 240.000 |
c | Đường cấp phối đất đồi hoặc đá dăm |
|
|
| Đường có bề rộng từ 3m trở lên | 1 | 270.000 |
| Đường có bề rộng đến dưới 3m | 1 | 240.000 |
d | Đường đất |
|
|
| Đường có bề rộng từ 3m trở lên | 1 | 240.000 |
| Đường có bề rộng từ 2m đến dưới 3m | 1 | 225.000 |
| Đường có bề rộng đến dưới 2m | 1 | 210.000 |
V | Xã Điện Phương |
|
|
1 | Đường QL 1A (mới) |
|
|
| Đoạn từ đường tránh Vĩnh Điện-QL1A (Đoạn thuộc địa phận xã Điện Phương) | 1 | 300.000 |
2 | Đường Quốc lộ 1A(cũ): Đoạn từ giáp xã Điện Minh đến giáp cầu Câu Lâu cũ | 1 | 1.750.000 |
3 | Đường ĐH 02: Đoạn từ QL1A (cũ) ( Nhà hàng Thanh Đông) đến giáp đường ĐT 608 | 1 | 500.000 |
4 | Đường ĐT 608 |
|
|
| Đoạn từ giáp xã Điện Nam Đông đến giáp xã Điện Minh | 1 | 400.000 |
5 | Đường dẫn vào Cầu Câu Lâu mới (thuộc địa phận xã Điện Phương) | 1 | 240.000 |
6 | Đường liên xã Điện Minh-Điện Phương: Từ gò Uất Lũy đến nhà thờ tộc Đỗ | 1 | 225.000 |
7 | Các tuyến đường còn lại trong xã |
|
|
a | Đường bê tông |
|
|
| Đường có bề rộng từ 3m trở lên | 1 | 300.000 |
| Đường có bề rộng từ 2m đến dưới 3m | 1 | 240.000 |
| Đường có bề rộng đến dưới 2m | 1 | 210.000 |
b | Đường đất |
|
|
| Đường có bề rộng từ 3m trở lên | 1 | 210.000 |
| Đường có bề rộng từ 2m đến dưới 3m | 1 | 195.000 |
| Đường có bề rộng đến dưới 2m | 1 | 180.000 |
VI | Xã Điện Phong |
|
|
1 | Đường ĐT 610B: Đoạn từ TT Nam Phước (Duy Xuyên) đến giáp xã Điện Trung | 1 | 500.000 |
2 | Các tuyến đường còn lại trong xã |
|
|
a | Đường nhựa | 1 | 150.000 |
b | Đường bê tông |
|
|
| Đường có bề rộng từ 3m trở lên | 1 | 150.000 |
| Đường có bề rộng từ 2m đến dưới 3m | 1 | 136.500 |
| Đường có bề rộng đến dưới 2m | 1 | 116.000 |
c | Đường cấp phối đất đồi hoặc đá dăm |
|
|
| Đường có bề rộng từ 3m trở lên | 1 | 116.000 |
| Đường có bề rộng đến dưới 3m | 1 | 109.000 |
d | Đường đất |
|
|
| Đường có bề rộng từ 3m trở lên | 1 | 109.000 |
| Đường có bề rộng từ 2m đến dưới 3m | 1 | 102.500 |
| Đường có bề rộng đến dưới 2m | 1 | 95.500 |
VII | Xã Điện Trung |
|
|
1 | Đường ĐT 610B: Đoạn từ giáp xã Điện Phong đến giáp xã Điện Quang | 1 | 375.000 |
2 | Các tuyến đường còn lại trong xã |
|
|
a | Đường nhựa | 1 | 132.500 |
b | Đường bê tông |
|
|
| Đường có bề rộng từ 3m trở lên | 1 | 132.500 |
| Đường có bề rộng từ 2m đến dưới 3m | 1 | 120.000 |
| Đường có bề rộng đến dưới 2m | 1 | 102.000 |
c | Đường cấp phối đất đồi hoặc đá dăm |
|
|
| Đường có bề rộng từ 3m trở lên | 1 | 120.000 |
| Đường có bề rộng đến dưới 3m | 1 | 102.000 |
d | Đường đất |
|
|
| Đường có bề rộng từ 3m trở lên | 1 | 96.000 |
| Đường có bề rộng từ 2m đến dưới 3m | 1 | 90.000 |
| Đường có bề rộng đến dưới 2m | 1 | 84.000 |
VIII | Xã Điện Quang |
|
|
1 | Đường ĐT 610B: Đoạn từ giáp xã Điện Trung đến hết đường ĐT 610B | 1 | 425.000 |
2 | Các tuyến đường còn lại trong xã |
|
|
a | Đường bê tông |
|
|
| Đường có bề rộng từ 3m trở lên | 1 | 151.000 |
| Đường có bề rộng từ 2m đến dưới 3m | 1 | 137.000 |
| Đường có bề rộng đến dưới 2m | 1 | 130.000 |
b | Đường đất |
|
|
| Đường có bề rộng từ 3m trở lên | 1 | 130.000 |
| Đường có bề rộng từ 2m đến dưới 3m | 1 | 117.000 |
| Đường có bề rộng dưới 2m | 1 | 103.000 |
IX | Xã Điện Phước |
|
|
1 | Đường ĐT 609 |
|
|
| - Đoạn từ giáp nhà ông Ngô Minh Hiền (Điện Phước) về phía Đông (hết địa phận xã Điện Phước) | 5 | 475.000 |
| Đoạn từ nhà ông Ngô Minh Hiền (Điện Phước) đến hết trường Junko | 4 | 500.000 |
| - Đoạn từ hết trường Junko đến giáp cầu Bình Long | 1 | 1.000.000 |
| - Đoạn từ cầu Bình Long đến hết nhà ông Tư Phòng |
| 500.000 |
| - Đoạn từ hết nhà ông tư Phòng đến hết nhà thời Tộc Võ | 3 | 550.000 |
| - Đoạn từ hết nhà thờ Tộc võ đến hết nhà ông Mai Tấn Triển | 6 | 375.000 |
| - Đoạn từ hết nhà ông Mai Tấn Triển đến giáp đường sắt | 3 | 550.000 |
| - Đoạn từ giáp đường sắt đến giáp xã Điện Thọ (Tràn thoát lũ) | 2 | 850.000 |
2 | Đường ĐH 04 |
|
|
| - Đoạn từ ĐT609 đến giáp đường thủy lợi (cống ông Khuê) | 1 | 250.000 |
| - Đoạn từ đường thủy lợi (cống ông Khuê) đến giáp phường Điện An | 2 | 213.000 |
3 | Đường ĐH 03: |
|
|
| Đoạn ĐT609 Điện Phước đi Trạm bơm Hạ Nông Tây đến giáp xã Điện Hoà | 1 | 300.000 |
4 | Các đường trong khu vực dân cư nông thôn |
|
|
a | Đường nhựa | 1 | 200.000 |
b | Đường bê tông |
|
|
| Đường có bề rộng từ 3m trở lên | 1 | 200.000 |
| Đường có bề rộng từ 2m đến dưới 3m | 1 | 170.000 |
| Đường có bề rộng đến dưới 2m | 1 | 160.000 |
c | Đường cấp phối đất đồi hoặc đá dăm |
|
|
| Đường có bề rộng từ 3m trở lên | 1 | 170.000 |
| Đường có bề rộng đến dưới 3m | 1 | 160.000 |
d | Đường đất |
|
|
| Đường có bề rộng từ 3m trở lên | 1 | 160.000 |
| Đường có bề rộng từ 2m đến dưới 3m | 1 | 150.000 |
| Đường có bề rộng đến dưới 2m | 1 | 130.000 |
X | Xã Điện Thọ |
|
|
1 | Đường ĐT 609 |
|
|
| - Đoạn từ giáp Tràn thoát lũ đến giáp đường Võ Như Hưng | 2 | 1.200.000 |
| - Đoạn từ giáp đường Võ Như Hưng đến hết nhà thờ Tin Lành | 1 | 1.530.000 |
| - Đoạn từ nhà thờ Tin lành đến giáp xã Điện Hồng | 3 | 750.000 |
2 | Các đoạn đường trong chợ Điện Thọ | 1 | 780.000 |
3 | Đường ĐH 01-Võ Như Hưng |
|
|
| - Đoạn từ đường 609 đến nghĩa trang liệt sỹ Điện Thọ | 1 | 480.000 |
| - Đoạn từ Cống Sẻ đến Cầu Đông Hòa Điện Thọ | 1 | 480.000 |
| - Các đoạn còn lại | 2 | 400.000 |
4 | Km6 đường ĐT 609 đến Cầu Kỳ Lam |
|
|
| - Đoạn từ trường Ngô Quyền về phía Bắc(Trường mẫu giáo thôn Kỳ Lam) | 1 | 360.000 |
| - Các đoạn còn lại | 2 | 288.000 |
5 | Đường từ ĐT 609 đến Cống Rộc Nhành Điện Thọ |
|
|
| Đoạn từ ĐT605 đến giáp mương thủy lợi KN5 | 1 | 360.000 |
| Đoạn từ mương thủy lợi KN5 đến Cống Rộc Nhành | 2 | 288.000 |
6 | Các đường trong khu vực dân cư nông thôn |
|
|
a | Đường nhựa | 1 | 200.000 |
b | Đường bê tông |
|
|
| Đường có bề rộng từ 3m trở lên | 1 | 200.000 |
| Đường có bề rộng từ 2m đến dưới 3m | 1 | 170.000 |
| Đường có bề rộng đến dưới 2m | 1 | 160.000 |
c | Đường cấp phối đất đồi hoặc đá dăm |
|
|
| Đường có bề rộng từ 3m trở lên | 1 | 170.000 |
| Đường có bề rộng đến dưới 3m | 1 | 160.000 |
d | Đường đất |
|
|
| Đường có bề rộng từ 3m trở lên | 1 | 160.000 |
| Đường có bề rộng từ 2m đến dưới 3m | 1 | 150.000 |
| Đường có bề rộng đến dưới 2m | 1 | 130.000 |
XI | Xã Điện Hồng |
|
|
1 | Đường ĐT 609 |
|
|
| Đoạn từ Ngã ba Cẩm Lý: về phía Tây đến hết nhà ông Hoàng Bùi Khanh và về phía Đông đến hết nhà ông Phạm Dũng | 2 | 1.100.000 |
| Đoạn từ hết nhà ông Hoàng Bùi Khanh đến hết UBND xã Điện Hồng | 4 | 850.000 |
| Đoạn từ giáp UBND xã Điện Hồng đến giáp nhà ông Phạm Tiến | 4 | 850.000 |
| Đoạn từ hết nhà ông Phạm Tiến về phía Tây hết nhà bà Nguyễn Thị Chiến | 3 | 1.200.000 |
| Đoạn từ giáp nhà bà Nguyễn Thị Chiến đến giáp cổng chào(nhà ông Phạm Ngang) | 4 | 1.100.000 |
| Đoạn từ hết nhà ông Phạm Dũng về phía Đông đến giáp xã Điện Thọ | 4 | 700.000 |
| Đoạn từ hết cổng chào (nhà ông Phạm Ngang) đến giáp TT Ái Nghĩa, huyện Đại Lộc | 1 | 1.920.000 |
4 | Tỉnh lộ 605 |
|
|
| Đoạn Ngã ba Cẩm Lý đến hết nhà bà Phạm Thị Thiện ở phía Đông và hết nhà bà Trương Thị Bảng ở phía Tây | 1 | 1.000.000 |
| Đoạn từ phía Bắc nhà bà Phạm Thị Thiện và hết nhà bà Trương Thị Bảng đến giáp cầu Cẩm Lý | 2 | 850.000 |
5 | Đường từ ĐT609-chợ Lạc Thành đến hết nhà ông A- Điện Hồng |
|
|
| Đoạn ĐT 609- Chợ Lạc Thành đến hết nhà ông Hồ Cửu Điểu | 1 | 300.000 |
| Đoạn từ hết nhà ông Hồ Cửu Điểu đến hết nhà ông A- Điện Hồng | 2 | 240.000 |
6 | Đường ĐT 609 đến HTX NN 3 Điện Hồng | 1 | 300.000 |
7 | Các đường trong khu vực dân cư nông thôn |
|
|
a | Đường nhựa | 1 | 150.000 |
b | Đường bê tông |
|
|
| Đường có bề rộng từ 3m trở lên | 1 | 150.000 |
| Đường có bề rộng từ 2m đến dưới 3m | 1 | 135.500 |
| Đường có bề rộng đến dưới 2m | 1 | 125.000 |
c | Đường đất |
|
|
| Đường có bề rộng từ 3m trở lên | 1 | 125.000 |
| Đường có bề rộng từ 2m đến dưới 3m | 1 | 112.000 |
| Đường có bề rộng đến dưới 2m | 1 | 98.500 |
XII | Xã Điện Tiến |
|
|
1 | Tỉnh lộ 605 |
|
|
| - Đoạn từ cầu Cẩm Lý đến giáp XN vôi (cũ) | 1 | 700.000 |
| Đoạn từ giáp XN vôi (cũ) đến giáp mốc hướng Bắc đường cao tốc | 2 | 480.000 |
| Đoạn từ mốc hướng Bắc đường cao tốc đến giáp xã Điện Hoà | 3 | 560.000 |
2 | Đường từ ĐT 605 (Cây xăng dầu khu vực V) đến Dốc Sỏi - Hòa Tiến | 1 | 200.000 |
3 | Đường từ ĐT 605 (Cây xăng dầu Hoàng Thịnh) đến cầu Đá thôn 2 Diệm Sơn | 1 | 280.000 |
4 | Các đường trong khu vực dân cư nông thôn |
|
|
a | Đường nhựa | 1 | 150.000 |
b | Đường bê tông |
|
|
| Đường có bề rộng từ 3m trở lên | 1 | 150.000 |
| Đường có bề rộng từ 2m đến dưới 3m | 1 | 135.500 |
| Đường có bề rộng đến dưới 2m | 1 | 125.000 |
c | Đường cấp phối đất đồi hoặc đá dăm |
|
|
| Đường có bề rộng từ 3m trở lên | 1 | 135.500 |
| Đường có bề rộng đến dưới 3m | 1 | 125.000 |
d | Đường đất |
|
|
| Đường có bề rộng từ 3m trở lên | 1 | 125.000 |
| Đường có bề rộng từ 2m đến dưới 3m | 1 | 112.000 |
| Đường có bề rộng đến dưới 2m | 1 | 98.500 |
XIII | Xã Điện Hoà |
|
|
1 | Tỉnh lộ 605 |
|
|
| Đoạn từ giáp xã Hòa Tiến-TP Đà Nẵng đến hết đường rộng 20,5m | 1 | 835.000 |
| Đoạn còn lại |
| 500.000 |
2 | Đường ĐH 01 (Điện Thắng - Điện Hoà) |
|
|
| Đoạn từ ngã ba Lầu Sập đến giáp đường vào HTX II Điện Hòa (Đoạn qua địa phận xã Điện Hòa) | 1 | 665.000 |
| Đoạn từ đường vào HTX II Điện Hòa đến hết cửa hàng xăng dầu Điện Hòa và mặt tiền phía Nam trục đường giao thông đến kênh thủy lợi KN-3 | 2 | 500.000 |
| Đoạn từ đường sắt đến giáp Cầu Đông Hoà-Điện Thọ | 3 | 400.000 |
3 | Đường ĐH 03 (Điện Phước - Điện Hoà) |
|
|
| Đoạn từ ngã ba giáp đường Điện Thắng Trung - Điện Hòa đến hết chợ La Thọ | 1 | 500.000 |
| Đoạn hết chợ La Thọ đến Cầu Chánh Mười - Điện Hoà | 2 | 435.000 |
| Đoạn từ Cầu Chánh Mười - Điện Hòa đến giáp ĐT609 - Điện Phước | 3 | 365.000 |
4 | Đường Hà Tây -Bàu Nít đến giáp đường Lầu sập -Điện Hoà | 1 | 400.000 |
5 | Đường 409: Đoạn từ Đình Hà Thanh đến giáp xã Hoà Tiến (TP Đà Nẵng) | 1 | 500.000 |
6 | Đường từ ĐT 605 đến Đường 409 (Hà Đông-Bích Bắc) | 1 | 400.000 |
7 | Đường gom dân sinh cầu Bầu Sáu | 1 | 300.000 |
8 | Đường vào CCN Trảng Nhật 2 | 1 | 400.000 |
9 | Các đường trong khu vực dân cư nông thôn |
|
|
a | Đường nhựa | 1 | 200.000 |
b | Đường bê tông |
|
|
| Đường có bề rộng từ 3m trở lên | 1 | 200.000 |
| Đường có bề rộng từ 2m đến dưới 3m | 1 | 170.000 |
| Đường có bề rộng đến dưới 2m | 1 | 160.000 |
c | Đường cấp phối đất đồi hoặc đá dăm |
|
|
| Đường có bề rộng từ 3m trở lên | 1 | 170.000 |
| Đường có bề rộng đến dưới 3m | 1 | 160.000 |
d | Đường đất |
|
|
| Đường có bề rộng từ 3m trở lên | 1 | 160.000 |
| Đường có bề rộng từ 2m đến dưới 3m | 1 | 150.000 |
| Đường có bề rộng đến dưới 2m | 1 | 130.000 |
II. SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 48/2014/QĐ-UBND NGÀY 25/12/2014 CỦA UBND TỈNH:
TT | Tên đường/Ranh giới đất | Vị trí | Đơn giá |
I | Phường Vĩnh Điện |
|
|
1 | Quốc lộ 1A (cũ) |
|
|
| Từ Cầu Giáp Ba - Bắc cầu Vĩnh Điện | 2 | 4.000.000 |
| Từ Nam Cầu Vĩnh Điện - Bắc Cống Nhung | 1 | 5.000.000 |
| Từ Nam Cống Nhung đến giáp xã Điện Minh | 3 | 3.750.000 |
2 | Đường Trần Quý Cáp (ĐT 609) |
|
|
| Từ đường Trần Nhân Tông đến giáp phường Điện An | 1 | 2.000.000 |
3 | Đường Mẹ Thứ (ĐT 608) |
|
|
| Từ đường Trần Nhân Tông (Bưu điện) đến giáp đường Trần Cao Vân (Ngân hàng NN và PTNT) | 1 | 3.550.000 |
| Đoạn từ đường Trần Cao Vân (Ngân hàng NN và PTNT) đến giáp đường Lê Quý Đôn) | 2 | 3.000.000 |
4 | Đường Lê Quý Đôn |
|
|
| Từ đường mẹ Thứ đến giáp xã Điện Minh | 1 | 2.000.000 |
| Từ đường tránh Vĩnh Điện đến giáp đường mẹ Thứ (đường Công vụ cũ) | 2 | 1.050.000 |
5 | Đường Hoàng Diệu (đường Trung tâm hành chính) |
|
|
| Từ đường Trần Nhân Tông đến giáp đường Lê Quý Đôn | 1 | 3.750.000 |
6 | Đường Phan Thành Tài (đường từ Nam cầu Vĩnh Điện - mộ Phan Thanh) |
|
|
| Từ đường Trần Nhân Tông đến hết nhà ông Châu (bến đò cũ) | 1 | 1.050.000 |
| Từ hết Nhà ông Châu - đến giáp Trạm bơm Vĩnh Điện | 2 | 800.000 |
7 | Đường Nguyễn Văn Trỗi (đường liên xã Vĩnh Điện - Điện Minh - Điện Phong) |
|
|
| Từ đường Trần Nhân Tông đến hết Chùa Pháp Hoa | 1 | 1.050.000 |
| Từ giáp Chùa Pháp Hoa đến giáp đường Trần Thị Lý | 2 | 800.000 |
8 | Đường Phạm Phú Thứ (Đường ĐH 9) |
|
|
| Từ giáp đường Tuệ Tĩnh đến giáp xã Điện Minh (Khu C11, C12, C18, C24 của KDC khối 3) | 1 | 2.000.000 |
9 | Đường Trần Cao Vân (đường cổng hậu đến sân vận động) |
|
|
| Từ giáp đường Phan Thành Tài đến giáp đường Mẹ Thứ | 2 | 800.000 |
| Từ giáp đường Mẹ Thứ đến giáp đường Hoàng Diệu | 1 | 1.650.000 |
10 | Đường Lê Đình Dương (ngang KDC khối 5 cũ) |
|
|
| Từ giáp đường Trần Cao Vân đến giáp nhà bà Hai (bên cạnh UBND TTVĐ) | 1 | 1.050.000 |
11 | Đường Bùi Thị Xuân |
|
|
| Từ đường Trần Nhân Tông đến giáp đường Trần Cao Vân | 1 | 1.000.000 |
12 | Đường Huỳnh Ngọc Huệ |
|
|
| Từ đường Trần Nhân Tông đến giáp đường Bùi Thị Xuân | 1 | 1.000.000 |
13 | Đường Lê Hữu Trác |
|
|
| Từ đường Trần Nhân Tông đến Bệnh viện đa khoa khu vực Quảng Nam | 1 | 4.000.000 |
14 | Đường Cao Thắng (ĐH9 cũ) |
|
|
| Từ đường Phạm Phú Thứ đến giáp kênh thủy lợi | 1 | 1.500.000 |
15 | Đường Tuệ Tĩnh (Từ Bệnh viện Vĩnh Đức đến giáp nhà ông Lộc) |
|
|
| Từ đường Trần Nhân Tông đến giáp đường Trần Cao Vân | 1 | 1.500.000 |
16 | Đường Trần Thị Lý (đường lên Bến đá) |
|
|
| Từ đường Trần Nhân Tông đến giáp Điện Minh (đường liên xã TTVĐ-Điện Minh-Điện Phong) | 1 | 1.200.000 |
17 | Đường Phan Thúc Duyện (Khu phố chợ Vĩnh Điện) |
|
|
| Từ đường Trần Nhân Tông đến giáp đường Cao Sơn Pháo | 1 | 3.000.000 |
| Từ giáp đường Cao Sơn Pháo đến giáp đường Trần Quý Cáp | 2 | 2.750.000 |
18 | Đường Cao Sơn Pháo (Khu phố chợ Vĩnh Điện) |
|
|
| Từ giáp đường Phan Thúc Duyện đến giáp đường Nguyễn Phan Vinh | 1 | 3.000.000 |
| Từ giáp đường Nguyễn Phan Vinh đến giáp đường Phan Thúc Duyện | 2 | 2.750.000 |
19 | Đường Nguyễn Duy Hiệu (Khu phố chợ Vĩnh Điện) |
|
|
| Từ đường Trần Nhân Tông đến chợ Vĩnh Điện | 1 | 4.900.000 |
20 | Đường Nguyễn Phan Vinh (Khu phố chợ Vĩnh Điện) |
|
|
| Từ giáp đường Phan Thúc Duyện đến giáp đường Trần Quý Cáp | 1 | 4.200.000 |
21 | Đường Phạm Khôi (Khu phố chợ Vĩnh Điện) |
|
|
| Từ giáp đường Phan Thúc Duyện đến giáp đường Nguyễn Phan Vinh | 1 | 4.200.000 |
| Từ giáp đường Phan Thúc Duyện đến giáp trục đường 19,5m | 2 | 2.100.000 |
| Từ trục đường 13,5m đến giáp phường Điện An | 2 | 2.100.000 |
22 | Đường Duy Tân (Khu dân cư khối 3) |
|
|
| Từ giáp đường Hoàng Diệu đến giáp Khu C23 | 1 | 2.800.000 |
23 | Đường Hoàng Hữu Nam (Khu dân cư khối 3) |
|
|
| Từ giáp đường Phạm Phú Thứ đến giáp xã Điện Minh | 1 | 2.800.000 |
24 | Đường Phan Thanh (Khu dân cư khối 3) |
|
|
| Từ giáp đường Hoàng Hữu Nam đến giáp xã Điện Minh | 1 | 2.800.000 |
25 | Các tuyến đường còn lại |
|
|
| Đường QH 9,5m Khu dân cư khối 3 (Khu D6, D7) | 1 | 2.100.000 |
| Đường QH 10,5m Khu dân cư khối 3 (Khu C19, C20, C21, C22, C23, D5) | 1 | 2.100.000 |
| Đường QH 10,5m Khu dân cư khối 3 (Khu D3, D4) | 1 | 2.100.000 |
| Đoạn trục đường 19,5m đến giáp đường Phan Thúc Duyện (KPC Vĩnh Điện) | 1 | 1.960.000 |
| Từ giáp đường Phan Thúc Duyện đến giáp trục đường 19,5m (KPC Vĩnh Điện) | 1 | 2.100.000 |
| Đoạn từ giáp đường Cao Sơn Pháo đến giáp đường Phan Thúc Duyện (Khu phố chợ Vĩnh Điện) | 1 | 1.960.000 |
| Các trục đường 13,5m còn lại (KPC Vĩnh Điện) | 1 | 1.960.000 |
| Từ giáp đường Trần Nhân Tông đến khu đoàn kết (cũ) | 1 | 650.000 |
| Từ giáp đường Mẹ Thứ đến giáp đường Lê Đình Dương | 1 | 2.250.000 |
| Từ giáp đường Trần Nhân Tông đến giáp đường Phạm Phú Thứ | 1 | 880.000 |
| Từ giáp đường Phan Thành Tài đến giáp đường Bùi Thị Xuân | 1 | 750.000 |
| Từ đường Lê Quý Đôn (nhà ông Phương đến giáp kênh thủy lợi) | 1 | 750.000 |
| Từ đường Phạm Phú Thứ(trước UBND TT Vĩnh Điện) đến hết nhà bà Yến | 1 | 880.000 |
| Đường bê tông > = 3m | 1 | 500.000 |
| Đường bê tông >2m-3m | 1 | 450.000 |
| Đường bê tông < = 2m | 1 | 400.000 |
| Từ đường Trần Nhân Tông đến giáp đường Nguyễn Văn Trỗi (đoạn bên cạnh chùa Pháp Hoa) | 1 | 700.000 |
| Từ đường Trần Nhân Tông đến hết Nhà văn hóa khối phố 1 | 1 | 900.000 |
| Trục đường 13,5m trong khu dân cư Sơn Xuyên | 1 | 3.000.000 |
| Trục đường 9,5m trong khu dân cư Sơn Xuyên | 1 | 2.700.000 |
| Trục đường 5,5m trong khu dân cư Sơn Xuyên | 1 | 2.300.000 |
| Các vị trí còn lại |
| 400.000 |
26 | Các kiệt nối với đường Trần Nhân Tông |
|
|
| Cách QL< = 50m xe ô tô vào được | 1 | 845.000 |
| Cách QL > 50-100m xe ô tô vào được | 2 | 675.000 |
| Cách QL< = 50m ô tô không vào được | 3 | 655.000 |
| Cách QL > 50-100m ô tô không vào được | 4 | 525.000 |
II | Phường Điện An |
|
|
1 | Đường QL 1A |
|
|
| Đoạn giáp xã Điện Thắng Nam đến giáp Phường Điện Nam Trung(Quốc lộ 1A cũ) | 1 | 1.500.000 |
| Đường tránh Vĩnh Điện đến giáp cầu Vĩnh Điện mới (Đoạn thuộc địa phận phường Điện An) | 2 | 210.000 |
2 | Đường Quốc lộ 1A(cũ): Đoạn từ giáp Phường Điện Nam trung đến giáp cầu Giáp Ba | 1 | 2.000.000 |
3 | Đoạn từ giáp Quốc lộ 1A(cũ) đến đường TTHC phường Điện An | 1 | 1.000.000 |
4 | Đường ĐT 609 |
|
|
| Đoạn từ giáp TT Vĩnh Điện đến giáp nhà ông Ngô Minh Hiền (Điện Phước) | 1 | 600.000 |
5 | Đường giao thông liên xã |
|
|
| Đường Quốc lộ 1A (cũ)-khu TĐC-đến giáp sông Vĩnh Điện | 1 | 500.000 |
| Đường ĐH 04: Đoạn QL 1A (cũ) Điện An đến giáp xã Điện Phước (cổng chào thôn Hạ Nông Đông) | 2 | 400.000 |
6 | Các tuyến đường còn lại trong xã |
|
|
a | Đường nhựa | 1 | 300.000 |
b | Đường bê tông |
|
|
| Đường có bề rộng từ 3m trở lên | 1 | 300.000 |
| Đường có bề rộng từ 2m đến dưới 3m | 1 | 250.000 |
| Đường có bề rộng đến dưới 2m | 1 | 212.500 |
c | Đường cấp phối đất đồi hoặc đá dăm |
|
|
| Đường có bề rộng từ 3m trở lên | 1 | 250.000 |
| Đường có bề rộng đến dưới 3m | 1 | 212.500 |
d | Đường đất |
|
|
| Đường có bề rộng từ 3m trở lên | 1 | 212.500 |
| Đường có bề rộng từ 2m đến dưới 3m | 1 | 175.000 |
| Đường có bề rộng đến dưới 2m | 1 | 162.500 |
III | Phường Điện Dương |
|
|
1 | Đường ĐT 607B |
|
|
| Đoạn từ ngã ba Thống nhất đến hết nhà văn hóa khối phố Hà My Trung | 2 | 1.000.000 |
| Đoạn từ hết nhà văn hóa khối phố Hà My Trung đến giáp đường bê tông đi chùa Phổ Minh | 1 | 1.000.000 |
| Đoạn từ giáp đường bêtông đi chùa Phổ Minh đến giáp phường Điện Nam Đông | 3 | 750.000 |
2 | Đường ĐT 603A-Du lịch ven biển |
|
|
| Đoạn từ Cẩm An-Hội An đến giáp phường Điện Ngọc | 1 | 1.790.000 |
3 | Các đường khác phường Điện Dương |
|
|
| Các đường trong khu bãi tắm Hà My | 1 | 2.750.000 |
| Đoạn từ đường Du lịch ven biển đến giáp khu du lịch Nam Hải- Điện Dương | 2 | 1.000.000 |
4 | Các đường trong khu vực 6 khối phố ven biển (Hà My Đông A, Hà My Đông B, Hà Quảng Đông, Hà Quảng Tây, Quảng Gia, Hà Quảng Bắc) |
|
|
a | Đường bê tông |
|
|
| Đường bê tông có bề rộng từ 3m trở lên, thuộc 6 khối phố ven biển nằm ở phía Đông đường Du lịch ven biển | 1 | 910.000 |
| Đường bê tông có bề rộng từ 3m trở lên, thuộc 6 khối phố ven biển nằm ở phía Tây đường Du lịch ven biển | 2 | 770.000 |
| Đường bê tông có bề rộng từ 2m<3m thuộc 6 khối phố ven biển nằm ở phía Đông và Tây đường Du lịch ven biển | 3 | 620.000 |
| Đường bê tông có bề rộng từ <2m thuộc 6 khối phố ven biển nằm ở phía Đông và Tây đường Du lịch ven biển | 4 | 490.000 |
b | Đường cấp phối đá dăm hay đất đồi |
|
|
| Đường cấp phối có bề rộng từ 3m trở lên | 1 | 620.000 |
| Đường cấp phối có bề rộng từ 2m đến dưới 3m | 1 | 490.000 |
| Đường cấp phối có bề rộng dưới 2m | 1 | 420.000 |
c | Đường đất |
|
|
| Đường đất có bề rộng từ 3m trở lên | 1 | 490.000 |
| Đường đất có bề rộng từ 2m đến dưới 3m | 1 | 440.000 |
| Đường đất có bề rộng dưới 2m | 1 | 390.000 |
5 | Các khu vực còn lại của 4 khối phố (Hà My Trung, Hà My Tây, Tân Khai, Hà Bản) |
|
|
a | Đường bê tông |
|
|
| Đường có bề rộng từ 3m trở lên | 1 | 640.000 |
| Đường có bề rộng từ 2m đến dưới 3m | 1 | 550.000 |
| Đường có bề rộng dưới 2m | 1 | 410.000 |
b | Đường cấp phối đất đồi hoặc đá dăm |
|
|
| Đường có bề rộng từ 3m trở lên | 1 | 450.000 |
| Đường có bề rộng từ 2m đến dưới 3m | 1 | 410.000 |
| Đường có bề rộng dưới 2m | 1 | 360.000 |
c | Đường đất |
|
|
| Đường có bề rộng từ 3m trở lên | 1 | 450.000 |
| Đường có bề rộng từ 2m đến dưới 3m | 1 | 410.000 |
| Đường có bề rộng dưới 2m | 1 | 360.000 |
d | Đường từ Chợ Điện Dương đi về Điện Nam Trung đến giáp đường bê tông hai bên hết nhà ông Lê Văn Sỹ - Đàm Văn Nhiễu |
| 500.000 |
6 | Khu dân cư 1A Điện Dương |
|
|
| Đường rộng 25m | 1 | 1.600.000 |
| Đường rộng 21,5 | 1 | 1.550.000 |
| Đường rộng 16,5 | 1 | 1.450.000 |
| Đường rộng 13,5 | 1 | 1.300.000 |
| Đường rộng 11,5 | 1 | 1.200.000 |
IV | Phường Điện Nam Đông |
|
|
1 | Đường ĐT 607A |
|
|
| - Đoạn từ giáp Hội An đến cống bà Hương | 1 | 1.750.000 |
| - Đoạn từ cống bà Hương đến hết phường Điện Nam Đông | 2 | 1.400.000 |
2 | Đường ĐT 607B |
|
|
| - Đoạn từ ngã tư Thương Tín về phía Đông hết nhà Nguyễn Bè và về phía Tây đến giáp ngã ba Lai Nghi | 1 | 900.000 |
| - Các đoạn còn lại thuộc phường Điện Nam Đông | 2 | 750.000 |
3 | Đường ĐT 608 |
|
|
| - Đoạn từ ngã ba Lai Nghi đến giáp cổng chợ Lai Nghi | 1 | 900.000 |
| - Đoạn từ giáp cổng chợ Lai Nghi đến giáp xã Điện Minh (Đoạn thuộc địa phận phường Điện Nam Đông) | 2 | 400.000 |
4 | Đường từ ĐT 608 đến –Cầu Hưng Lai Nghi-ĐT 607A |
|
|
| Đoạn từ ĐT608 đi Cầu Hưng - đến giáp đường ĐT 607A | 1 | 400.000 |
5 | Đường từ ĐT 607B vào Xí nghiệp gạch Lai Nghi | 1 | 400.000 |
6 | Đường ĐH9 |
|
|
| Đoạn từ giáp xã Điện Minh đến giáp nhà ông Thân Mính | 2 | 400.000 |
| Đoạn từ nhà Thân Mính đến giáp phường Điện Nam Trung | 1 | 500.000 |
7 | Các đường trong khu vực dân cư thôn Cổ An 1 |
|
|
a | Đường nhựa | 1 | 300.000 |
b | Đường bê tông |
|
|
| Đường có bề rộng từ 3m trở lên | 1 | 300.000 |
| Đường có bề rộng từ 2m đến dưới 3m | 1 | 250.000 |
| Đường có bề rộng đến dưới 2m | 1 | 200.000 |
c | Đường cấp phối đất đồi hoặc đá dăm |
|
|
| Đường có bề rộng từ 3m trở lên | 1 | 250.000 |
| Đường có bề rộng đến dưới 3m | 1 | 200.000 |
d | Đường đất |
|
|
| Đường có bề rộng từ 3m trở lên | 1 | 200.000 |
| Đường có bề rộng từ 2m đến dưới 3m | 1 | 180.000 |
| Đường có bề rộng đến dưới 2m | 1 | 160.000 |
8 | Các đường trong khu vực dân cư khối phố 6, khối phố Cổ An 2, Cổ An 3, Cổ An 4, Cổ An 5, khối phố 7A và 7B |
|
|
a | Đường nhựa | 1 | 500.000 |
b | Đường bê tông |
|
|
| Đường có bề rộng từ 3m trở lên | 1 | 500.000 |
| Đường có bề rộng từ 2m đến dưới 3m | 1 | 400.000 |
| Đường có bề rộng đến dưới 2m | 1 | 300.000 |
c | Đường cấp phối đất đồi hoặc đá dăm |
|
|
| Đường có bề rộng từ 3m trở lên | 1 | 425.000 |
| Đường có bề rộng đến dưới 3m | 1 | 325.000 |
d | Đường đất |
|
|
| Đường có bề rộng từ 3m trở lên | 1 | 375.000 |
| Đường có bề rộng từ 2m đến dưới 3m | 1 | 325.000 |
| Đường có bề rộng đến dưới 2m | 1 | 280.000 |
V | Phường Điện Nam Trung |
|
|
1 | Đường Quốc lộ 1A: Đoạn qua địa phận phường Điện Nam Trung | 1 | 2.250.000 |
2 | Đường ĐT 607A |
|
|
| Đoạn từ giáp phường Điện Nam Bắc đến giáp cống ông Bổn | 2 | 1.750.000 |
| Đoạn từ giáp cống ông Bổn đến hết Nghĩa trang phường Điện Nam Trung | 1 | 1.500.000 |
| Đoạn từ hết Nghĩa trang phường Điện Nam Trung đến giáp phường Điện Nam Đông | 2 | 1.400.000 |
3 | Đường từ ĐT 607A (chợ Điện Nam Trung) về phía Đông-khoảng 150m đến hết nhà bà Tính và về phía Tây- khoảng 150m đến hết nhà bà Trích | 4 | 900.000 |
4 | Đường từ hết nhà bà Tính đến giáp Điện Dương | 5 | 500.000 |
5 | Đoạn từ hết nhà bà Trích đến hết nhà ông Võ Em (lò gạch cũ) | 6 | 700.000 |
6 | Đường ĐH8 |
|
|
| Đoạn từ giáp Quốc lộ 1A đến giáp Sông Quảng Hậu | 1 | 700.000 |
| Đoạn từ giáp Sông Quảng Hậu đến giáp nhà ông Võ Em (lò gạch cũ) | 2 | 350.000 |
7 | Đoạn từ ngã ba vườn đào đi Điện Dương về phía Đông đến giáp sông Trùm Lang | 1 | 500.000 |
8 | Các đường trong khu vực dân cư khối phố phía Tây và phía đông đường ĐT607A, trừ khối phố 8A và khối phố 8B |
|
|
a | Đường nhựa | 1 | 500.000 |
b | Đường bê tông |
|
|
| Đường có bề rộng từ 3m trở lên | 1 | 500.000 |
| Đường có bề rộng từ 2m đến dưới 3m | 1 | 400.000 |
| Đường có bề rộng đến dưới 2m | 1 | 300.000 |
c | Đường cấp phối đất đồi hoặc đá dăm |
|
|
| Đường có bề rộng từ 3m trở lên | 1 | 425.000 |
| Đường có bề rộng đến dưới 3m | 1 | 325.000 |
d | Đường đất |
|
|
| Đường có bề rộng từ 3m trở lên | 1 | 375.000 |
| Đường có bề rộng từ 2m đến dưới 3m | 1 | 325.000 |
| Đường có bề rộng đến dưới 2m | 1 | 280.000 |
9 | Các đường trong khu vực dân cư khối phố 8A và khối phố 8B |
|
|
a | Đường nhựa | 1 | 300.000 |
b | Đường bê tông |
|
|
| Đường có bề rộng từ 3m trở lên | 1 | 300.000 |
| Đường có bề rộng từ 2m đến dưới 3m | 1 | 250.000 |
| Đường có bề rộng đến dưới 2m | 1 | 200.000 |
c | Đường cấp phối đất đồi hoặc đá dăm |
|
|
| Đường có bề rộng từ 3m trở lên | 1 | 250.000 |
| Đường có bề rộng đến dưới 3m | 1 | 200.000 |
d | Đường đất |
|
|
| Đường có bề rộng từ 3m trở lên | 1 | 200.000 |
| Đường có bề rộng từ 2m đến dưới 3m | 1 | 180.000 |
| Đường có bề rộng đến dưới 2m | 1 | 160.000 |
VI | Phường Điện Nam Bắc |
|
|
1 | Đường ĐT 607A |
|
|
| Đoạn từ giáp phường Điện Ngọc đến giáp cống thủy lợi Điện Nam Bắc (Trạm bơm Cẩm Sa) | 1 | 1.850.000 |
| Đoạn từ giáp cống thủy lợi Điện Nam Bắc đến giáp cống ông Bổn phường Điện Nam Trung | 2 | 1.800.000 |
2 | Đường từ ĐT 607A vào đến cổng Khu công nghiệp Đ.Nam-Đ.Ngọc | 1 | 2.350.000 |
3 | Các đường bêtông trong Khu tái định cư phường Điện Nam Bắc | 2 | 1.500.000 |
4 | Các đường trong khu vực dân cư khối phố Cẩm Sa, 2A, Bình Ninh |
|
|
a | Đường nhựa | 1 | 500.000 |
b | Đường bê tông | 1 |
|
| Đường có bề rộng từ 3m trở lên | 1 | 500.000 |
| Đường có bề rộng từ 2m đến dưới 3m | 1 | 400.000 |
| Đường có bề rộng đến dưới 2m | 1 | 300.000 |
c | Đường cấp phối đất đồi hoặc đá dăm | 1 |
|
| Đường có bề rộng từ 3m trở lên | 1 | 425.000 |
| Đường có bề rộng đến dưới 3m | 1 | 325.000 |
d | Đường đất | 1 |
|
| Đường có bề rộng từ 3m trở lên | 1 | 375.000 |
| Đường có bề rộng từ 2m đến dưới 3m | 1 | 325.000 |
| Đường có bề rộng đến dưới 2m | 1 | 280.000 |
5 | Các đường trong khu vực dân cư khối phố Phong Hồ Tây |
|
|
a | Đường bê tông |
|
|
| Đường có bề rộng từ 3m trở lên | 1 | 182.000 |
| Đường có bề rộng từ 2m đến dưới 3m | 1 | 154.000 |
| Đường có bề rộng đến dưới 2m | 1 | 123.200 |
b | Đường cấp phối đất đồi hoặc đá dăm |
|
|
| Đường có bề rộng từ 3m trở lên | 1 | 154.000 |
| Đường có bề rộng đến dưới 3m | 1 | 123.200 |
c | Đường đất |
|
|
| Đường có bề rộng từ 3m trở lên | 1 | 123.200 |
| Đường có bề rộng từ 2m đến dưới 3m | 1 | 110.600 |
| Đường có bề rộng đến dưới 2m | 1 | 110.600 |
VII | Phường Điện Ngọc |
|
|
1 | Đường ĐT 607A |
|
|
| Đoạn từ ngã tư Điện Ngọc đến giáp phường Điện Nam Bắc | 1 | 1.900.000 |
2 | Đường từ ĐT 607A vào đến cổng Khu công nghiệp Đ.Nam-Đ.Ngọc | 1 | 2.350.000 |
3 | Đường ĐT 603 |
|
|
| - Đoạn từ giáp đường QL1A đến giáp kênh thủy lợi trạm bơm Tứ câu | 5 | 600.000 |
| - Đoạn từ giáp kênh thủy lợi trạm bơm Tứ câu đến đường bêtông 1/5 | 4 | 800.000 |
| - Đoạn từ hết đường bê tông 1/5 đến hết trường Phạm Như Xương | 3 | 1.250.000 |
| - Đoạn từ hết trường Phạm Như Xương đến ngã tư Điện Ngọc | 2 | 1.500.000 |
| - Đoạn từ ngã tư Điện Ngọc đến giáp thành phố Đà Nẵng | 1 | 2.200.000 |
4 | Đường ĐT 603A-Du lịch ven biển |
|
|
| Đoạn từ giáp phường Điện Dương đến giáp TP Đà Nẵng | 1 | 1.790.000 |
5 | Đường từ cây xăng Điện Ngọc I - đến giáp đường Du lịch ven biển (Điện Ngọc) | 1 | 900.000 |
6 | Đường ngã tư Điện Ngọc đến giáp thôn Giang Tắc xã Điện Ngọc (hết nhà ông Lựu) |
|
|
| - Đoạn ngã tư Điện Ngọc đến Ngã tư vào Chợ Điện Ngọc | 1 | 1.500.000 |
| Đoạn từ Ngã tư vào chợ Điện Ngọc đến Doanh trại Bộ đội tên lửa | 2 | 1.250.000 |
| - Các đoạn còn lại | 3 | 500.000 |
7 | Các đường khác |
|
|
| - Đường bê tông đoạn cổng Chào (ĐT603) đến hết nhà Lê Can | 2 | 500.000 |
| - Đường từ HTX 1/5 đến giáp phường Hòa Quý (TP Đà Nẵng) | 2 | 500.000 |
| - Đường từ giáp nhà bà Hý đến hết nhà ông Nhi Điện Ngọc | 2 | 500.000 |
| - Đường từ giáp nhà ông Doãn đến hết nhà ông Vọng Điện Ngọc | 2 | 500.000 |
| - Đường từ kênh thủy lợi đến giáp phường Hòa Quý (TP Đà Nẵng) | 1 | 890.000 |
8 | Các đường trong khu vực dân cư 11 khối phố của phường Điện Ngọc, trừ khối phố Tứ Câu và khối phố Ngân Hà |
|
|
a | Đường bê tông | 1 |
|
| Đường có bề rộng từ 3m trở lên | 1 | 500.000 |
| Đường có bề rộng từ 2m đến dưới 3m | 1 | 400.000 |
| Đường có bề rộng đến dưới 2m | 1 | 300.000 |
b | Đường cấp phối đất đồi hoặc đá dăm |
|
|
| Đường có bề rộng từ 3m trở lên | 1 | 425.000 |
| Đường có bề rộng đến dưới 3m | 1 | 325.000 |
c | Đường đất |
|
|
| Đường có bề rộng từ 3m trở lên | 1 | 375.000 |
| Đường có bề rộng từ 2m đến dưới 3m | 1 | 325.000 |
| Đường có bề rộng đến dưới 2m | 1 | 280.000 |
9 | Các đường trong khu vực dân cư 2 khối phố của phường Điện Ngọc là khối phố Tứ Câu và khối phố Ngân Hà |
|
|
a | Đường nhựa | 1 | 315.000 |
b | Đường bê tông |
|
|
| Đường có bề rộng từ 3m trở lên | 1 | 400.000 |
| Đường có bề rộng từ 2m đến dưới 3m | 1 | 300.000 |
| Đường có bề rộng đến dưới 2m | 1 | 200.000 |
c | Đường cấp phối đất đồi hoặc đá dăm |
|
|
| Đường có bề rộng từ 3m trở lên | 1 | 258.000 |
| Đường có bề rộng đến dưới 3m | 1 | 229.000 |
d | Đường đất |
|
|
| Đường có bề rộng từ 3m trở lên | 1 | 229.000 |
| Đường có bề rộng từ 2m đến dưới 3m | 1 | 200.500 |
| Đường có bề rộng đến dưới 2m | 1 | 172.000 |
10 | Khu dân cư 2A |
|
|
| Đường rộng 22,5m | 1 | 3.000.000 |
| Đường rộng 15,5m | 1 | 2.000.000 |
| Đường rộng 17,5m | 1 | 2.500.000 |
| Đường rộng 11,5m | 1 | 1.800.000 |
| Đường rộng 5,5m (không có lề đường) | 1 | 1.200.000 |
III. BÃI BỎ TUYẾN ĐƯỜNG CÓ MẶT CẮT TỪ 20,5-23,5M KHU PHỐ CHỢ ĐIỆN NAM TRUNG THUỘC KHU ĐÔ THỊ MỚI ĐIỆN NAM-ĐIỆN NGỌC KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 43/2015/QĐ-UBND NGÀY 22/12/2015 CỦA UBND TỈNH.
IV. BÃI BỎ GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ CỦA CỤM CÔNG NGHIỆP TỨ CẤU VÀ CỤM CÔNG NGHIỆP TRÀ KIỂM KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 48/2014/QĐ-UBND NGÀY 25/12/2014 CỦA UBND TỈNH.
BỔ SUNG VÀO BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 43/2015/QĐ-UBND NGÀY 22/12/2015 CỦA UBND TỈNH:
TT | Tên Cụm công nghiệp | Đơn giá (đồng/m2) | |
Đường chính CCN | Đường nội bộ CCN | ||
15 | CCN Đông Phú, xã Đại Hiệp | 210.000 | 147.000 |
16 | CCN Tích Phú, xã Đại Hiệp | 210.000 | 147.000 |
17 | CCN Đại Quang 1, xã Đại Quang | 180.000 | 126.000 |
18 | CCN Tân Chánh, xã Đại Chánh 2 | 105.000 | 74.000 |
19 | CCN Đại Tân 1 | 125.000 | 88.000 |
20 | CCN Đại Tân 2 | 115.000 | 81.000 |
21 | CCN Đại Phong 1 | 130.000 | 91.000 |
22 | CCN Đại Phong 2 | 115.000 | 81.000 |
BỔ SUNG VÀO BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 43/2015/QĐ-UBND NGÀY 22/12/2015 CỦA UBND TỈNH:
TT | Tên cụm công nghiệp | Đơn giá (đồng/m2) |
7 | Cụm Công nghiệp Phú Cang - Gò Dài | 120.000 |
8 | Cụm Công nghiệp Trường An | 200.000 |
9 | Cụm Công nghiệp Việt Sơn | 35.000 |
10 | Cụm Công nghiệp Rừng Lãm | 120.000 |
1. BÃI BỎ TUYẾN ĐƯỜNG NỐI CẢNG KỲ HÀ ĐẾN SÂN BAY CHU LAI ĐI DUNG QUẤT TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN XÃ TAM NGHĨA, HUYỆN NÚI THÀNH.
2. BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 48/2014/QĐ-UBND NGÀY 25/12/2014 CỦA UBND TỈNH:
TT | Tên tuyến đường | Địa điểm | Đơn giá |
1 | Tuyến đường nối cảng Kỳ Hà đến sân bay Chu Lai đi Dung Quất | Xã Tam Nghĩa | 270.000 |
3. BỔ SUNG VÀO BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 43/2015/QĐ-UBND NGÀY 22/12/2015 CỦA UBND TỈNH:
TT | Tên Khu công nghiệp | Đơn giá (đồng/m2) |
3 | Khu công nghiệp, hậu cần cảng Tam Hiệp giai đoạn 1 (đất công nghiệp) |
|
| - Mặt cắt đường 21,5m | 260.000 |
| - Mặt cắt đường 22,5m | 270.000 |
| - Mặt cắt đường 35,0m | 320.000 |
4 | Khu công nghiệp, hậu cần cảng Tam Hiệp giai đoạn 2 | 140.000 |
5 | Khu công nghiệp cảng, hậu cần cảng Chu Lai - Trường Hải | 140.000 |
6 | Khu công nghiệp Bắc Chu Lai | 110.000 |
7 | Khu công nghiệp cơ khí ô tô Chu Lai - Trường Hải | 150.000 |
8 | Khu công nghiệp Tam Anh I | 126.000 |
9 | Khu công nghiệp Tam Anh - Hàn Quốc | 72.000 |
I. SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN XÃ QUẾ XUÂN 1 KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 48/2014/QĐ-UBND NGÀY 25/12/2014 CỦA UBND TỈNH:
TT | Tên các tuyến đường | Vị trí | Đơn giá |
I | XÃ QUẾ XUÂN 1 |
|
|
... | ... |
|
|
2 | Đường liên xã (ĐX) |
|
|
2.1 | ... |
|
|
... | ... |
|
|
| Đoạn từ kênh thủy lợi (khu dân cư Bà Rén - Cây Kết) đến nhà thờ Tộc Trương (thôn Xuân Phú) | 1 | 385.000 |
... | ... |
|
|
2.8 | ... |
|
|
| Đoạn từ giáp Quốc lộ 1A (nhà đất ông Tuấn) đến hết cống chui đường cầu Bà Rén mới | 1 | 440.000 |
| Đoạn từ cống chui đường cầu Bà Rén mới đến nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Phù Sa | 2 | 385.000 |
... | ... |
|
|
4 | ... |
|
|
... | ... |
|
|
| Đoạn từ nhà đất ông Nguyễn Công Phô đến hết nhà ông Nguyễn Lọc | 2 | 83.000 |
... | ... |
|
|
7 | ... |
|
|
| Đoạn từ giáp Quốc lộ 1A đến cống chui đường cầu Bà Rén mới | 1 | 300.000 |
| Đoạn cống chui đường cầu Bà Rén mới đến nhà đất ông Niệm | 2 | 200.000 |
... | ... |
|
|
8.3 | Đoạn từ nhà đất bà Tám Nghé đến cầu Bà Rén mới | 1 | 363.000 |
| Đoạn từ cầu Bà Rén mới đến nhà đất ông Lưu Đức | 2 | 220.000 |
... | ... |
|
|
II. SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ ĐẤT Ở XÃ HƯƠNG AN KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 48/2014/QĐ-UBND NGÀY 25/12/2014 CỦA UBND TỈNH:
TT | Tên các tuyến đường | Vị trí | Đơn giá |
| ... |
|
|
8 | Các đoạn tiếp giáp với đường QL 1A |
|
|
| - Đoạn từ giáp Quốc lộ 1A đến hết đất ông Phát | 1 | 495.000 |
| - Đoạn từ giáp đất ông Phát đến hết đất ông Điệp | 2 | 462.000 |
| - Đoạn từ hết đất ông Điệp đến giáp đường ven bao | 3 | 450.000 |
| Các đoạn tiếp giáp với đường QL 1A tính cho 75m đầu |
|
|
... | ... | ... | ... |
III. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 48/2014/QĐ-UBND NGÀY 25/12/2014 CỦA UBND TỈNH:
TT | Tên các tuyến đường | Vị trí | Đơn giá |
... | ... |
|
|
31 | KHU DÂN CƯ SỐ 5 |
|
|
| Từ lô 36 đến lô 60 | 1 | 2.000.000 |
| Từ lô BT1 đến lô BT 10 | 1 | 3.500.000 |
| Từ lô 15 đến lô 21 (Đông đường) Từ lô 09 đến lô 14 (Tây đường) | 1 | 1.800.000 |
| Từ lô 29 đến lô 35 (Đông đường) Từ lô 22 đến lô 28 (Tây đường) | 1 | 1.800.000 |
... | ... | ... | ... |
33 | Các đoạn khác |
|
|
| Đoạn từ sân vận động Tổ dân phố Mỹ Đông đến giáp xã Quế Châu (đường đi suối Tiên) | 1 | 150.000 |
IV. BỔ SUNG VÀO BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 43/2015/QĐ-UBND NGÀY 22/12/2015 CỦA UBND TỈNH:
TT | Tên Cụm công nghiệp | Đơn giá |
VII | Cụm công nghiệp Quế Phú |
|
| Các lô có mặt tiền giáp với đường ĐX | 44.000 |
| Các lô còn lại | 25.000 |
VIII | Cụm công nghiệp Quế Thuận |
|
| Các lô có mặt tiền tiếp giáp với đường ĐH | 77.000 |
| Các lô còn lại | 30.000 |
I. BỔ SUNG VÀO BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 48/2014/QĐ-UBND NGÀY 25/12/2014 CỦA UBND TỈNH:
TT | Tên đơn vị hành chính/ranh giới đất | Vị trí | Đơn giá |
... | ... |
|
|
9 | Xã Tiên Hà |
|
|
a | Tuyến đường ĐH |
|
|
| Đoạn từ đất ở ông Ngọ, ông Nở đến hết đất ở ông Phạm Thông | 5 | 100.000 |
... | ... |
|
|
d | Các tuyến đường còn lại |
|
|
| Đoạn từ đất ở ông Tú đến đất ở bà Nguyễn Thị Tường | 1 | 100.000 |
| Đoạn từ cống Hói Cầu đến đất ở ông Trần Văn Hai | 2 | 80.000 |
... | ... | ... | ... |
13 | Xã Tiên Cảnh |
|
|
a | Tuyến đường 616 (cũ) |
|
|
| Đoạn từ Cầu trường Tiểu học Tiên Cảnh (thôn 5) đến cầu Vũng Dầu | 7 | 430.000 |
... | ... |
|
|
e | Các tuyến đường còn lại |
|
|
| Tuyến đường ĐH9 (từ đầu cầu Chìm đến cầu Suối Dí) | 1 | 100.000 |
... | ... |
|
|
14 | Xã Tiên Phong |
|
|
... | ... |
|
|
b | Các tuyến đường còn lại |
|
|
| Tuyến đường từ công ty Phú Hào đến giáp cầu Đập Phò | 1 | 100.000 |
... | ... |
|
|
2. BỔ SUNG VÀO BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 48/2014/QĐ-UBND NGÀY 25/12/2014 CỦA UBND TỈNH:
TT | Tên đường phố | Vị trí | Đơn giá |
5 | Các Khu dân cư khối phố Bình Phước |
|
|
| Từ đường 10/3 đến giáp đường kè Sông Tiên (từ giáp đất ở ông Huyên đến hết đất Trung tâm văn hóa thể thao huyện) | 1 | 1.055.000 |
... | ... |
|
|
7 | Hai bên tuyến tránh thị trấn Tiên Kỳ của đường Nam Quảng Nam | 1 | 400.000 |
3. BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 43/2015/QĐ-UBND NGÀY 22/12/2015 CỦA UBND TỈNH:
TT | Tên cụm công nghiệp | Địa điểm | Đơn giá |
3 | Cụm công nghiệp Bình Yên | Tiên Kỳ | 110.000 |
4 | Cụm công nghiệp Tiên Thọ | Tiên Thọ | 100.000 |
5 | Cụm công nghiệp thôn 3, Tiên Cẩm | Tiên Cẩm | 75.000 |
6 | Cụm công nghiệp Rừng Cấm | Tiên Hiệp | 40.000 |
BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 48/2014/QĐ-UBND NGÀY 25/12/2014 CỦA UBND TỈNH:
TT | Tên Khu công nghiệp | Đơn giá |
1 | Cụm công nghiệp thôn A Răm 1, xã Jơ Ngây (khu vực còn lại của xã Jơ Ngây) | 60.000 |
2 | Cụm công nghiệp thôn Phú Son, xã Ba (khu vực còn lại của xã Ba) | 75.000 |
3 | Cụm công nghiệp thôn Bốn, xã Ba (khu vực còn lại của xã Ba) | 75.000 |
BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 48/2014/QĐ-UBND NGÀY 25/12/2014 CỦA UBND TỈNH:
TT | Tên Cụm công nghiệp | Đơn giá |
1 | Cụm công nghiệp Cha’nốc, xã Ch’ơm | 35.000 |
2 | Cụm công nghiệp ATiêng, xã ATiêng | 40.000 |
3 | Cụm công nghiệp Aruung, xã Bhalêê | 50.000 |
- 1Quyết định 71/2016/QĐ-UBND bổ sung giá đất 03 Khu dân cư trên địa bàn thành phố Tuy Hòa vào Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
- 2Quyết định 75/2016/QĐ-UBND bổ sung hệ số điều chỉnh giá đất tuyến đường kè đầm Cù Mông thuộc thị xã Sông Cầu vào Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2016
- 3Quyết định 51/2016/QĐ-UBND bổ sung giá đất đoạn đường, tuyến đường vào Mục B - Bảng phân loại đường và giá đất ở đô thị kèm theo Quyết định 26/2014/QĐ-UBND về bảng giá đất trên địa bàn thị xã Ayun pa, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019)
- 4Quyết định 06/2016/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá đất đối với từng loại đất cụ thể kèm theo Quyết định 33/2014/QĐ-UBND và 16/2015/QĐ-UBND do tỉnh Hải Dương ban hành
- 5Quyết định 08/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2015-2019 kèm theo Quyết định 35/2014/QĐ-UBND
- 6Quyết định 24/2019/QĐ-UBND quy định về giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 7Quyết định 15/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2020
- 8Quyết định 386/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam, kỳ 2019-2023
- 1Quyết định 48/2014/QĐ-UBND về giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 2Quyết định 43/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam kèm theo Quyết định 48/2014/QĐ-UBND
- 3Quyết định 20/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 48/2014/QĐ-UBND, 43/2015/QĐ-UBND và 30/2016/QĐ-UBND do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 4Quyết định 24/2019/QĐ-UBND quy định về giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 5Quyết định 15/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2020
- 6Quyết định 386/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam, kỳ 2019-2023
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Nghị định 104/2014/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 5Nghị quyết 130/2014/NQ-HĐND về giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Quyết định 71/2016/QĐ-UBND bổ sung giá đất 03 Khu dân cư trên địa bàn thành phố Tuy Hòa vào Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
- 8Quyết định 75/2016/QĐ-UBND bổ sung hệ số điều chỉnh giá đất tuyến đường kè đầm Cù Mông thuộc thị xã Sông Cầu vào Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2016
- 9Quyết định 51/2016/QĐ-UBND bổ sung giá đất đoạn đường, tuyến đường vào Mục B - Bảng phân loại đường và giá đất ở đô thị kèm theo Quyết định 26/2014/QĐ-UBND về bảng giá đất trên địa bàn thị xã Ayun pa, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019)
- 10Quyết định 06/2016/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá đất đối với từng loại đất cụ thể kèm theo Quyết định 33/2014/QĐ-UBND và 16/2015/QĐ-UBND do tỉnh Hải Dương ban hành
- 11Quyết định 08/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2015-2019 kèm theo Quyết định 35/2014/QĐ-UBND
Quyết định 30/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 48/2014/QĐ-UBND và 43/2015/QĐ-UBND quy định về giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- Số hiệu: 30/2016/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/12/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Đinh Văn Thu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/12/2016
- Ngày hết hiệu lực: 01/01/2020
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực