Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 43/2014/QĐ-UBND

Tây Ninh, ngày 08 tháng 9 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG TIỀN PHÍ THẨM ĐỊNH CẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng Nhân dân và Ủy ban Nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí năm 2001;

Căn cứ Nghị định 57/2002/NĐ-CP , ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí, lệ phí;

Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP , ngày 06/3/2006 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP , ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí, lệ phí;

Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC , ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí, lệ phí;

Căn cứ Thông tư số 45/2006/TT-BTC, ngày 15/5/2006 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC , ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về phí và lệ phí;

Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC , ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng Nhân dân tỉnh, thành phố thực thuộc Trung ương;

Căn cứ Nghị quyết số 15/2014/NQ-HĐND , ngày 16/7/2014 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Tây Ninh khóa VIII, kỳ họp thứ 12 về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng tiền phí, lệ phí thu được trên địa bàn tỉnh Tây Ninh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 174/TTr-STC, ngày 06 tháng 8 năm 2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng tiền phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.

Điều 2. Đối tượng chịu phí

Các đối tượng đăng ký nộp hồ sơ, giao đất, cho thuê đất cấp quyền sử dụng đất có nhu cầu hoặc cần phải thẩm định theo quy định.

Điều 3. Đối tượng được miễn phí

1. Miễn thu đối với các hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu cấp quyền sử dụng đất để ở, để sản xuất nông nghiệp có diện tích trong hạn điền, các cơ quan hành chính sự nghiệp, cơ quan Đảng, các tổ chức Đoàn thể dùng vào mục đích công (không nhằm vào mục đích để sản xuất kinh doanh).

2. Miễn thu đối với các hồ sơ cấp lại.

Điều 4. Mức thu phí

1. Thẩm định hồ sơ giao đất, cho thuê đất để sản xuất kinh doanh: Mức tính phí theo diện tích:

a) Dưới 10.000 m2: 3.000.000 đồng/hồ sơ.

b) Từ 10.000 m2 đến dưới 100.000 m2: 3.500.000 đồng/hồ sơ.

c) Trên 100.000 m2: 7.000.000 đồng/hồ sơ.

2. Thẩm định hồ sơ giao đất, cho thuê đất để ở: 300.000 đồng/hồ sơ.

Điều 5. Cơ quan thu phí

1. Đối với hồ sơ cấp tỉnh thẩm định giao đất, cho thuê đất, cấp giấy chứng nhận do Sở Tài nguyên và Môi trường quản lý thu.

2. Đối với hồ sơ cấp quyền thẩm định giao đất, cho thuê đất, cấp giấy chứng nhận do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện, thành phố quản lý thu.

Điều 6. Quản lý và sử dụng phí

1. Nhiệm vụ của cơ quan, đơn vị thu phí

a) Tổ chức thu, nộp phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất theo đúng quy định tại quyết định này. Thông báo (hoặc niêm yết công khai) mức thu phí tại trụ sở, cơ quan thu phí.

b) Mở số kế toán theo dõi số thu, nộp tiền phí theo đúng chế độ kế toán thống kê hiện hành.

2. Tỷ lệ phần trăm để lại đơn vị thu phí

a) Đối với Sở Tài nguyên và Môi trường, Phòng Tài nguyên và Môi trường được trích để lại 50% tổng số tiền thu được khi nộp vào ngân sách Nhà nước;

b) Cơ quan thu sử dụng số tiền phí thu được để lại theo quy định trên để chi tiền mua văn phòng phẩm, biểu mẫu, biên lai thu, chi bồi dưỡng bù đắp chi phí cho cán bộ tham gia công tác thu, quyết toán phí và cán bộ trực tiếp đi kiểm tra thẩm định hồ sơ;

c) Hàng năm, cơ quan thu phí phải lập dự toán và quyết toán thu, chi tiền thu phí gửi cơ quan quản lý ngành, cơ quan tài chính, cơ quan thuế cùng cấp. Sau khi quyết toán đúng chế độ, số tiền phí chưa chi trong năm được chuyển sang năm sau để tiếp tục chi theo chế độ quy định.

3. Tổng số tiền phí thu được sau khi trừ số được trích để lại theo tỷ lệ phần trăm cho đơn vị thu phí, số còn lại 50% cơ quan thu phải nộp vào ngân sách Nhà nước theo quy định hiện hành.

4. Việc thu, nộp, quản lý, sử dụng phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất không quy định tại Quyết định này được thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 63/2002/TT-BTC , ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí, lệ phí; Thông tư số 45/2006/TT-BTC , ngày 25/5/2006 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC , ngày 24/7/2002; Thông tư số 156/2013/TT-BTC , ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP , ngày 22/7/2013 của Chính phủ; Thông tư số 153/2012/TT-BTC , ngày 17/9/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc in, phát hành, quản lý và sử dụng các loại chứng từ thu tiền phí, lệ phí thuộc ngân sách Nhà nước và các văn bản sửa đổi, bổ sung (nếu có).

Điều 7. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số 1214/2004/QĐ-UB , ngày 20/8/2004 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Tây Ninh về việc ban hành mức thu và quản lý sử dụng tiền phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất.

Điều 8. Tổ chức thực hiện

Chánh Văn phòng Ủy ban Nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Cục trưởng Cục thuế; Thủ trưởng các sở, ngành có liên quan; Chủ tịch Ủy ban Nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban Nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Lưu Quang

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 43/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng tiền phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tây Ninh

  • Số hiệu: 43/2014/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 08/09/2014
  • Nơi ban hành: Tỉnh Tây Ninh
  • Người ký: Trần Lưu Quang
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản