- 1Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí
- 2Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 3Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
- 4Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 5Nghị quyết 131/2009/NQ-HĐND điều chỉnh mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh do Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương khóa XIV, kỳ họp thứ 16 ban hành
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 43/2009/QĐ-UBND | Hải Dương, ngày 20 tháng 12 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH MỨC THU PHÍ CHỢ TẠI SIÊU THỊ CHỢ CUỐI THỊ TRẤN GIA LỘC, HUYỆN GIA LỘC
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí số 38/2001/PL - UBTVQH10 ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ - CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ - CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ “V/v sửa đổi, bổ sung Nghị định số 57/2002/NĐ - CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí”;
Căn cứ Nghị quyết số 131/2009/NQ - HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá XIV, kỳ họp thứ 16 “Quy định điều chỉnh, bổ sung mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh”;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy định mức thu phí chợ tại Siêu thị Chợ Cuối, thị trấn Gia Lộc, huyện Gia Lộc như sau:
1. Mức thu:
STT | Loại kiốt | Diện tích (m2) | Mức thu | ||
Thuê 1 năm, trả tiền 1 lần (đ/m2/năm) | Thuê 3 năm, trả tiền 1 lần (đ/m2/3năm) | Thuê 45 năm, trả tiền 1 lần (đ/m2/45năm) | |||
| Tầng 1 | 1.147,5 |
|
|
|
1 | Loại kiốt A1 | 367,5 | 280.000 | 1.540.000 | 5.880.000 |
2 | Loại kiốt A2 | 556,4 | 245.000 | 1.330.000 | 5.512.000 |
3 | Loại kiốt A3 | 223,6 | 210.000 | 1.120.000 | 4.987.000 |
| Tầng 2 | 1.362,5 |
|
|
|
4 | Loại kiốt B1 | 181,8 | 245.000 | 1.050.000 | 4.252.000 |
5 | Loại kiốt B2 | 648,4 | 210.000 | 840.000 | 3.990.000 |
6 | Loại kiốt B3 | 532,3 | 175.000 | 700.000 | 3.517.000 |
- Miễn thu cho các hộ trong thời gian 2 năm kể từ khi quyết định phê duyệt mức thu có hiệu lực.
Mức thu phí trên (chưa bao gồm các khoản chi phí khác do các hộ sử dụng riêng như: điện, nước, vệ sinh môi trường…người thuê phải chi trả thêm trên cơ sở thực tế sử dụng) chỉ áp dụng đối với các hộ đang kinh doanh tại chợ Cuối cũ, các hộ kinh doanh khác ngoài đối tượng trên phải thuê theo mức thu phí bằng 1,25 lần mức thu phí trên và chỉ được ký hợp đồng thuê theo thời hạn 45 năm trả tiền một lần.
2. Chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng: Thực hiện theo quy định hiện hành.
Điều 2. Yêu cầu việc thực hiện phải theo đúng các quy định hiện hành của Nhà nước. Sở Tài chính có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2010 và thay thế Quyết định số 37/2009/QĐ - UBND ngày 04 ngày 12 năm 2009. Chánh Văn phòng UBND Tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Công Thương, Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh, Cục trưởng Cục thuế tỉnh, Thủ trưởng các ngành, đơn vị, cá nhân liên quan, Chủ tịch UBND Huyện Gia Lộc, Chủ tịch UBND Thị trấn Gia Lộc, Tổng Giám đốc Công ty CP Đầu tư Tây Bắc căn cứ quyết định thi hành./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
- 1Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí
- 2Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 3Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
- 4Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 5Nghị quyết 131/2009/NQ-HĐND điều chỉnh mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh do Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương khóa XIV, kỳ họp thứ 16 ban hành
- 6Nghị quyết148/2006/NQ-HĐND về thu phí chợ trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Quyết định 43/2009/QĐ-UBND quy định mức thu phí chợ tại Siêu thị Chợ Cuối, thị trấn Gia Lộc, huyện Gia Lộc do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành
- Số hiệu: 43/2009/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/12/2009
- Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương
- Người ký: Nguyễn Thị Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2010
- Ngày hết hiệu lực: 01/07/2018
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực