- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 429/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 19 tháng 02 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 368/TTr-SGTVT ngày 04/02/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực du lịch khác thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải được công bố tại Quyết định số 253/QĐ-UBND ngày 29/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ các quy trình nội bộ số thứ tự 7, 8, 9 được ban hành tại Quyết định số 1347/QĐ-UBND ngày 11/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC DU LỊCH KHÁC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 429/QĐ-UBND ngày 19 tháng 02 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1.1 Cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch (Đối với phương tiện là xe ô tô), mã số: 1.008027.000.00.00.H32.01
Cơ quan đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/ Kết quả | Thời gian thực hiện (ngày) | Ghi chú |
Sở GTVT | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (BPMC) | Xem xét kiểm tra thành phần hồ sơ. 1.1/ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định: hướng dẫn tổ chức, công dân hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình 1.2/ Trường hợp hồ sơ không phù hợp quy định: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ, kết thúc quy trình. 1.3/ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, chuyên viên BPMC tiếp nhận hồ sơ, thực hiện: Nhập hồ sơ vào phần mềm Một cửa, quét và lưu hồ sơ điện tử theo quy định. In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp hồ sơ. Chuyển tiếp hồ sơ lên chuyên viên phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực. | - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Trường hợp 1.1: Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) - Trường hợp 1.2: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) - Trường hợp 1.3: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP). | 0,5 ngày |
|
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng chuyên môn | Thẩm định tính hợp lệ theo quy định của hồ sơ 1/ Trường hợp hồ sơ chưa đủ hoặc không đủ điều kiện giải quyết thì thông báo bằng văn bản cho tổ chức, công dân biết để sửa đổi, bổ sung hồ sơ hoặc từ chối giải quyết hồ sơ. 2/ Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì Dự Biển hiệu ô tô vận tải khách du lịch. | Hồ sơ của tổ chức, cá nhân Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP). Dự Biển hiệu ô tô vận tải khách du lịch, (mẫu 03A - Phụ lục kèm theo Nghị định số 168/2017/NĐ-CP). | 1 ngày |
|
| Bước 3 | Kiểm tra kết quả thẩm định, xét duyệt, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xem xét và có ý kiến về văn bản dự thảo của chuyên viên, ký nháy xác nhận nội dung văn bản dự thảo để chuyển trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | Hồ sơ của tổ chức, cá nhân Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP). Dự thảo Biển hiệu ô tô vận tải khách du lịch, (mẫu 03A - Phụ lục kèm theo Nghị định số 168/2017/NĐ-CP). | 0,25 ngày |
|
| Bước 4 | Ký duyệt các văn bản, chuyển Văn thư vào số, đóng dấu | Lãnh đạo Sở | Ký phê duyệt văn bản kết quả | Hồ sơ của tổ chức, cá nhân Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP). Biển hiệu ô tô vận tải khách du lịch. (mẫu 03A - Phụ lục kèm theo Nghị định số 168/2017/NĐ-CP). | 0,25 ngày |
|
| Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, công dân, vào sổ theo dõi | Sổ theo dõi kết quả thực hiện TTHC Phiếu Thông báo. Biển hiệu ô tô vận tải khách du lịch |
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày | |||||||
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái, kết thúc năm công việc, chuyên viên thụ lý hoàn chỉnh hồ sơ báo cáo trưởng phòng để tổng hợp và chuyển nộp kho lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo các quy định hiện hành | |||||||
Thành phần hồ sơ lưu: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Hồ sơ của tổ chức, cá nhân Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có). |
1.2 Cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch (Đối với phương tiện thủy nội địa), mã số: 1.008027.000.00.00.H32.02
Cơ quan đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/ Kết quả | Thời gian thực hiện (ngày) | Ghi chú |
Sở GTVT | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (BPMC) | Xem xét kiểm tra thành phần hồ sơ. 1.1/ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định: hướng dẫn tổ chức, công dân hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình 1.2/ Trường hợp hồ sơ không phù hợp quy định: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ, kết thúc quy trình. 1.3/ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, chuyên viên BPMC tiếp nhận hồ sơ, thực hiện: Nhập hồ sơ vào phần mềm Một cửa, quét và lưu hồ sơ điện tử theo quy định. In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp hồ sơ. Chuyển tiếp hồ sơ lên chuyên viên phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực. | - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Trường hợp 1.1: Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) - Trường hợp 1.2: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) - Trường hợp 1.3: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP). | 0,5 ngày |
|
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng chuyên môn | Thẩm định tính hợp lệ theo quy định của hồ sơ và thực hiện một trong các bước 2.1 hoặc 2.2 |
| 2 ngày/6 ngày |
|
| Bước 2.1 | Thẩm định hồ sơ chưa đủ hoặc không đủ điều kiện giải quyết (TH1) |
| Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, công dân biết để sửa đổi, bổ sung hồ sơ hoặc từ chối giải quyết hồ sơ. | Hồ sơ của tổ chức, cá nhân Dự thảo Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP). (TH1) | 2 ngày |
|
|
| Thẩm định hồ sơ đủ điều kiện giải quyết (TH2) |
| Dự thảo Biển hiệu tàu thủy vận tải khách du lịch. | Dự thảo Biển hiệu tàu thủy vận tải khách du lịch, (mẫu 03B - Phụ lục kèm theo Nghị định số 168/2017/NĐ-CP). | 6 ngày |
|
| Bước 3 | Kiểm tra kết quả thẩm định, xét duyệt, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xem xét và có ý kiến về văn bản dự thảo của chuyên viên, ký nháy xác nhận nội dung văn bản dự thảo để chuyển trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | Hồ sơ của tổ chức, cá nhân Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP). Dự thảo Biển hiệu tàu thủy vận tải khách du lịch, (mẫu 03B - Phụ lục kèm theo Nghị định số 168/2017/NĐ-CP). | 0,25 ngày |
|
| Bước 4 | Ký duyệt các văn bản, chuyển Văn thư vào số, đóng dấu | Lãnh đạo Sở | Ký phê duyệt văn bản kết quả | Hồ sơ của tổ chức, cá nhân Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP). Biển hiệu tàu thủy vận tải khách du lịch. | 0,25 ngày |
|
| Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, công dân, vào sổ theo dõi | Số theo dõi kết quả thực hiện TTHC Phiếu Thông báo. Biển hiệu tàu thủy vận tải khách du lịch. |
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày | |||||||
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái, kết thúc năm công việc, chuyên viên thụ lý hoàn chỉnh hồ sơ báo cáo trưởng phòng để tổng hợp và chuyển nộp kho lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo các quy định hiện hành | |||||||
Thành phần hồ sơ lưu: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Hồ sơ của tổ chức, cá nhân Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có). |
2.1. Cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch (Đối với phương tiện là xe ô tô), mã số: 1.008028.000.00.00.H32.01
Cơ quan đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/ Kết quả | Thời gian thực hiện (ngày) | Ghi chú |
Sở GTVT | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (BPMC) | Xem xét kiểm tra thành phần hồ sơ. 1.1/ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định: hướng dẫn tổ chức, công dân hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình 1.2/ Trường hợp hồ sơ không phù hợp quy định: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ, kết thúc quy trình. 1.3/ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, chuyên viên BPMC tiếp nhận hồ sơ, thực hiện: Nhập hồ sơ vào phần mềm Một cửa, quét và lưu hồ sơ điện tử theo quy định. In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp hồ sơ. Chuyển tiếp hồ sơ lên chuyên viên phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực. | - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Trường hợp 1.1: Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) - Trường hợp 1.2: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) - Trường hợp 1.3: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP). | 0,5 ngày |
|
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng chuyên môn | Thẩm định tính hợp lệ theo quy định của hồ sơ 1/ Trường hợp hồ sơ chưa đủ hoặc không đủ điều kiện giải quyết thì thông báo bằng văn bản cho tổ chức, công dân biết để sửa đổi, bổ sung hồ sơ hoặc từ chối giải quyết hồ sơ. 2/ Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì Dự thảo Biển hiệu ô tô vận tải khách du lịch. | Hồ sơ của tổ chức, cá nhân Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP). Dự thảo Biển hiệu ô tô vận tải khách du lịch, (mẫu 03A - Phụ lục kèm theo Nghị định số 168/2017/NĐ-CP). | 1 ngày |
|
| Bước 3 | Kiểm tra kết quả thẩm định, xét duyệt, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xem xét và có ý kiến về văn bản dự thảo của chuyên viên, ký nháy xác nhận nội dung văn bản dự thảo để chuyển trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | Hồ sơ của tổ chức, cá nhân Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP). Dự thảo Biển hiệu ô tô vận tải khách du lịch, (mẫu 03A - Phụ lục kèm theo Nghị định số 168/2017/NĐ-CP). | 0,25 ngày |
|
| Bước 4 | Ký duyệt các văn bản, chuyển Văn thư vào số, đóng dấu | Lãnh đạo Sở | Ký phê duyệt văn bản kết quả | Hồ sơ của tổ chức, cá nhân Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP). Biển hiệu ô tô vận tải khách du lịch, (mẫu 03A - Phụ lục kèm theo Nghị định số 168/2017/NĐ-CP).. | 0,25 ngày |
|
| Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, công dân, vào sổ theo dõi | Sổ theo dõi kết quả thực hiện TTHC Phiếu thông báo Biển hiệu ô tô vận tải khách du lịch |
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày | |||||||
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái, kết thúc năm công việc, chuyên viên thụ lý hoàn chỉnh hồ sơ báo cáo trưởng phòng để tổng hợp và chuyển nộp kho lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo các quy định hiện hành | |||||||
Thành phần hồ sơ lưu: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Hồ sơ của tổ chức, cá nhân Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có). |
2.2. Cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch (Đối với phương tiện thủy nội địa), mã số: 1.008028.000.00.00.H32.02
Cơ quan đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/ Kết quả | Thời gian thực hiện (ngày) | Ghi chú |
Sở GTVT | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (BPMC) | Xem xét kiểm tra thành phần hồ sơ. 1.1/ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định: hướng dẫn tổ chức, công dân hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình 1.2/ Trường hợp hồ sơ không phù hợp quy định: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ, kết thúc quy trình. 1.3/ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, chuyên viên BPMC tiếp nhận hồ sơ, thực hiện: Nhập hồ sơ vào phần mềm Một cửa, quét và lưu hồ sơ điện tử theo quy định. In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp hồ sơ. Chuyển tiếp hồ sơ lên chuyên viên phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực. | - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Trường hợp 1.1: Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) - Trường hợp 1.2: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) - Trường hợp 1.3: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP). | 0,5 ngày |
|
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng chuyên môn | Thẩm định tính hợp lệ theo quy định của hồ sơ và thực hiện một trong các bước 2.1 hoặc 2.2 |
| 2 ngày/6 ngày |
|
| Bước 2.1 | Thẩm định hồ sơ chưa đủ hoặc không đủ điều kiện giải quyết (TH1) |
| Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, công dân biết để sửa đổi, bổ sung hồ sơ hoặc từ chối giải quyết hồ sơ. | Hồ sơ của tổ chức, cá nhân Dự thảo Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP). (TH1) | 2 ngày |
|
| Bước 2.2 | Thẩm định hồ sơ đủ điều kiện giải quyết (TH2) |
| Dự thảo Biển hiệu tàu thủy vận tải khách du lịch. | Dự thảo Biển hiệu tàu thủy vận tải khách du lịch, (mẫu 03B - Phụ lục kèm theo Nghị định số 168/2017/NĐ-CP). | 6 ngày |
|
| Bước 3 | Kiểm tra kết quả thẩm định, xét duyệt, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xem xét và có ý kiến về văn bản dự thảo của chuyên viên, ký nháy xác nhận nội dung văn bản dự thảo để chuyển trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | Hồ sơ của tổ chức, cá nhân Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP). Dự thảo Biển hiệu tàu thủy vận tải khách du lịch, (mẫu 03B - Phụ lục kèm theo Nghị định số 168/2017/NĐ-CP). | 0,25 ngày |
|
| Bước 4 | Ký duyệt các văn bản, chuyển Văn thư vào số, đóng dấu | Lãnh đạo Sở | Ký phê duyệt văn bản kết quả | Hồ sơ của tổ chức, cá nhân Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP). Biển hiệu tàu thủy vận tải khách du lịch. | 0,25 ngày |
|
| Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, công dân, vào sổ theo dõi | Sổ theo dõi kết quả thực hiện TTHC Phiếu thông báo. Biển hiệu tàu thủy vận tải khách du lịch. |
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày | |||||||
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái, kết thúc năm công việc, chuyên viên thụ lý hoàn chỉnh hồ sơ báo cáo trưởng phòng để tổng hợp và chuyển nộp kho lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo các quy định hiện hành | |||||||
Thành phần hồ sơ lưu: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Hồ sơ của tổ chức, cá nhân Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có). |
Cơ quan đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/ Kết quả | Thời gian thực hiện (ngày) | Ghi chú |
Sở GTVT | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (BPMC) | Xem xét kiểm tra thành phần hồ sơ. 1.1/ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định: hướng dẫn tổ chức, công dân hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình 1.2/ Trường hợp hồ sơ không phù hợp quy định: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ, kết thúc quy trình. 1.3/ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, chuyên viên BPMC tiếp nhận hồ sơ, thực hiện: Nhập hồ sơ vào phần mềm Một cửa, quét và lưu hồ sơ điện tử theo quy định. In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp hồ sơ. Chuyển tiếp hồ sơ lên chuyên viên phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực. | - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Trường hợp 1.1: Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) - Trường hợp 1.2: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) - Trường hợp 1.3: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP). | 0,5 ngày |
|
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng chuyên môn | Thẩm định tính hợp lệ theo quy định của hồ sơ 1/ Trường hợp hồ sơ chưa đủ hoặc không đủ điều kiện giải quyết thì thông báo bằng văn bản cho tổ chức, công dân biết để sửa đổi, bổ sung hồ sơ hoặc từ chối giải quyết hồ sơ. 2/ Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì Dự thảo Biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch | Hồ sơ của tổ chức, cá nhân Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP). Dự thảo Biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch, (mẫu 03A - Phụ lục kèm theo Nghị định số 168/2017/NĐ-CP). | 1 ngày |
|
| Bước 3 | Kiểm tra kết quả thẩm định, xét duyệt, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xem xét và có ý kiến về văn bản dự thảo của chuyên viên, ký nháy xác nhận nội dung văn bản dự thảo để chuyển trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | Hồ sơ của tổ chức, cá nhân Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP). Dự thảo Biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch, (mẫu 03A - Phụ lục kèm theo Nghị định số 168/2017/NĐ-CP). | 0,25 ngày |
|
| Bước 4 | Ký duyệt các văn bản, chuyển Văn thư vào số, đóng dấu | Lãnh đạo Sở | Ký phê duyệt văn bản kết quả | Hồ sơ của tổ chức, cá nhân Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT- VPCP). Biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch, (mẫu 03 - Phụ lục kèm theo Nghị định số 168/2017/NĐ-CP) | 0,25 ngày |
|
| Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, công dân, vào sổ theo dõi | Sổ theo dõi kết quả thực hiện TTHC Phiếu thông báo. Biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày | |||||||
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái, kết thúc năm công việc, chuyên viên thụ lý hoàn chỉnh hồ sơ báo cáo trưởng phòng để tổng hợp và chuyển nộp kho lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo các quy định hiện hành | |||||||
Thành phần hồ sơ lưu: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Hồ sơ của tổ chức, cá nhân. Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có). |
- 1Quyết định 1935/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 2Quyết định 3757/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực Đường bộ, Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3Quyết định 975/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Khánh Hòa
- 4Quyết định 4940/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Du lịch thuộc trách nhiệm thực hiện của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 168/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Du lịch
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 1935/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 7Quyết định 3757/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực Đường bộ, Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 8Quyết định 253/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực dịch vụ du lịch khác thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Khánh Hòa
- 9Quyết định 975/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Khánh Hòa
- 10Quyết định 4940/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Du lịch thuộc trách nhiệm thực hiện của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
Quyết định 429/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực du lịch khác thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Khánh Hòa
- Số hiệu: 429/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/02/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Nguyễn Tấn Tuân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/02/2021
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết