- 1Quyết định 4131/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính các Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 2Quyết định 3316/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, lĩnh vực đầu tư theo đối tác công tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 357/QĐ-BKHĐT năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 8Quyết định 1323/QĐ-BKHĐT năm 2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 9Nghị quyết 14/2023/NQ-HĐND quy định về mức thu phí, lệ phí thực hiện thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Nghệ An
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4270/QĐ-UBND | Nghệ An, ngày 21 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính quyền và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1323/QĐ-BKHĐT ngày 26/7/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Quyết định số 357/QĐ-BKHĐT ngày 02/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư theo hình thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Nghị quyết số 14/2023/NQ-HĐND ngày 27 tháng 10 năm 2023 về Quy định mức thu phí, lệ phí thực hiện thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Nghệ An;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số: 5370/TTr-SKHĐT ngày 14/12/2023,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Nghệ An, cụ thể như sau:
1. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư có 06 thủ tục sửa đổi, bổ sung:
- Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp: 04 thủ tục;
- Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Quỹ tín dụng nhân dân và liên hiệp hợp tác xã: 01 thủ tục;
- Lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư: 01 thủ tục;
2. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Nghệ An có 22 thủ tục sửa đổi, bổ sung:
- Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh: 05 thủ tục;
- Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã: 17 thủ tục.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay đổi danh mục các thủ tục hành chính sau đây:
- Sửa đổi, bổ sung tên danh mục tại khoản II mục A thành “lĩnh vực thành lập và hoạt động của quỹ tín dụng nhân dân và liên hiệp hợp tác xã” và bãi bỏ danh mục hợp tác xã tại khoản II mục B các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết cấp huyện được công bố tại Quyết định số 2320/QĐ-UBND ngày 21/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Nghệ An.
- Sửa đổi, bổ sung thủ tục “lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp” thứ tự 42; 43; 44 tại mục A được công bố tại Quyết định số 4131/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Nghệ An.
- Bãi bỏ mục B danh mục các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết cấp huyện được công bố tại Quyết định số 3316/QĐ-UBND ngày 13/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Nghệ An.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP, QUỸ TÍN DỤNG NHÂN DÂN VÀ LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ, ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ; LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH VÀ HỢP TÁC XÃ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4270/QĐ-UBND ngày 21/12/2023 của UBND tỉnh Nghệ An)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (06 THỦ TỤC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG)
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm, cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
1 | Thông báo Giải thể doanh nghiệp và thu hồi doanh nghiệp theo quyết định của Tòa án | Trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16, đường Trường Thi, thành phố Vinh; - nộp hồ sơ qua mạng điện tử tại địa chỉ: https://dangkyquamang.dkkd.gov.vn | Không | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020 (Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14); - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 01/2021/NĐ-CP); - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/08/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp (Thông tư số 47/2019/TT-BTC); - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp (Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT); |
2 | Giải thể doanh nghiệp | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16, đường Trường Thi, thành phố Vinh; - nộp hồ sơ qua mạng điện tử tại địa chỉ: https://dangkyquamang.dkkd.gov.vn | Không | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT; |
3 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16, đường Trường Thi, thành phố Vinh; - nộp hồ sơ qua mạng điện tử tại địa chỉ: https://dangkyquamang.dkkd.gov.vn | Không | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT; |
4 | Đăng ký giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16, đường Trường Thi, thành phố Vinh; - nộp hồ sơ qua mạng điện tử tại địa chỉ: https://dangkyquamang.dkkd.gov.vn | Không | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT; |
II. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA QUỸ TÍN DỤNG NHÂN DÂN VÀ LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm, cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
1 | Cập nhật, bổ sung thông tin, hiệu đính thông tin về nội dung đăng ký Quỹ tín dụng nhân dân, Liên hiệp hợp tác xã | Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16, đường Trường Thi, thành phố Vinh; - Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: https://dangkyquamang.dkkd.gov.vn | Không | - Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã; - Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2022 của HĐND tỉnh Nghệ An quy định về lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Nghệ An; - Nghị quyết số 14/2023/NQ-HĐND ngày 27 tháng 10 năm 2023 về Quy định mức thu phí, lệ phí thực hiện thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
III. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm, cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
1 | Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư | - Thời hạn thẩm định: Không quá 30 ngày; - Thời hạn phê duyệt: không quá 10 ngày | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16, đường Trường Thi, thành phố Vinh; - Nộp qua dịch vụ công trực tuyến một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.nghean.gov.vn | Không | - Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2019; - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2019; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư: - Nghị định số 25/2020/NĐ-CP ngày 28/02/2020 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư; - Thông tư số 09/2021/TT-BKHĐT ngày 16/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư và dự án đầu tư có sử dụng đất; - Thông tư số 10/2022/TT-BKHĐT ngày 15/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định việc cung cấp, đăng tải thông tin và lựa chọn nhà đầu tư trên hệ thống mạng đấu thầu quốc gia; - Quyết định số 1373/QĐ-BKHĐT ngày 29/7/2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc đính chính Thông tư số 10/2022/TT-BKHĐT ngày 15/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (22 THỦ TỤC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG)
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
1 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ qua dịch vụ bưu chính đến bộ phận một cửa UBND cấp huyện - Nộp trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ: https:dichvucong.nghean.gov.vn | - 30.000 đồng/lần - Trường hợp nộp hồ sơ qua hình thức trực tuyến: 18.000 đồng/ lần. Đối với trường hợp hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng; đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn áp dụng lệ phí 0 đồng | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020 (Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14); - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 01/2021/NĐ-CP); - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (Thông tư số 85/2019/TT-BTC); - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp (Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT); - Thông tư số 02/2023/TT-BKHĐT ngày 18/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp (Thông tư số 02/2023/TT-BKHĐT); - Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 14/7/2022 của HĐND tỉnh Nghệ An quy định về lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Nghệ An (Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND); - Nghị quyết số 14/2023/NQ-HĐND ngày 27/10/2023 quy định mức thu phí, lệ phí thực hiện thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Nghệ An (Nghị quyết số 14/2023/NQ-HĐND ngày 27/10/2023). |
2 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ qua dịch vụ bưu chính đến bộ phận một cửa UBND cấp huyện - Nộp trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ: https:dichvucong.nghean.gov.vn | 20.000 đồng/lần - trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: 12.000 đồng/lần. Đối với trường hợp hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng; đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn; trường hợp đăng ký thay đổi thông tin trong giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do thay đổi địa giới hành chính, đổi tên đơn vị hành chính lệ phí áp dụng 0 đồng. | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT; - Thông tư số 02/2023/TT-BKHĐT; - Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND; - Nghị quyết số 14/2023/NQ-HĐND. |
3 | Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh | Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ qua dịch vụ bưu chính đến bộ phận một cửa UBND cấp huyện - Nộp trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ: https:dichvucong.nghean.gov.vn | Không | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT; - Thông tư số 02/2023/TT-BKHĐT; - Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND; - Nghị quyết số 14/2023/NQ-HĐND. |
4 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ qua dịch vụ bưu chính đến bộ phận một cửa UBND cấp huyện - Nộp trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ: https:dichvucong.nghean.gov.vn | Không | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT; - Thông tư số 02/2023/TT-BKHĐT; - Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND; - Nghị quyết số 14/2023/NQ-HĐND. |
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ qua dịch vụ bưu chính đến bộ phận một cửa UBND cấp huyện - Nộp trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ: https:dichvucong.nghean.gov.vn | - 20.000 đồng/lần - Trường hợp nộp hồ sơ qua hình thức trực tuyến: 12.000 đồng/ lần. Đối với trường hợp hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng; đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn áp dụng lệ phí 0 đồng | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT; - Thông tư số 02/2023/TT-BKHĐT; - Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND; - Nghị quyết số 14/2023/NQ-HĐND. |
II. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ (17 THỦ TỤC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
1 | Đăng ký thành lập hợp tác xã | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ qua dịch vụ bưu chính đến bộ phận một cửa UBND cấp huyện - Nộp trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ: https:dichvucong.nghean.gov.vn | - 30.000 đồng/lần Trường hợp nộp trực tuyến: 18.000 đồng/ lần. Đối với trường hợp hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng; đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn áp dụng lệ phí 0 đồng | - Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012 (Luật hợp tác xã số 23/2012/QH13); - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã (Nghị định số 193/2014/NĐ-CP); - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT); - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT); - Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2022 của HĐND tỉnh Nghệ An quy định về lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Nghệ An (Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND) - Nghị quyết số 14/2023/NQ-HĐND ngày 27 tháng 10 năm 2023 về Quy định mức thu phí, lệ phí thực hiện thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Nghệ An (Nghị quyết số 14/2023/NQ-HĐND). |
2 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ qua dịch vụ bưu chính đến bộ phận một cửa UBND cấp huyện - Nộp trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ: https:dichvucong.nghean.gov.vn | 30.000 đồng/lần. - Trường hợp nộp trực tuyến: 18.000 đồng/ lần. Đối với trường hợp hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng; đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn áp dụng lệ phí 0 đồng | - Luật hợp tác xã số 23/2012/QH13; - Nghị định số 193/2014/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT - Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND; - Nghị quyết số 14/2023/NQ-HĐND. |
3 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã; | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ qua dịch vụ bưu chính đến bộ phận một cửa UBND cấp huyện - Nộp trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ: https:dichvucong.nghean.gov.vn | 20.000 đồng/lần - Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: 12.000 đồng/lần. Đối với trường hợp hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng; đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn; trường hợp đăng ký thay đổi thông tin trong giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do thay đổi địa giới hành chính, đổi tên đơn vị hành chính lệ phí áp dụng 0 đồng. | - Luật hợp tác xã số 23/2012/QH13; - Nghị định số 193/2014/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT - Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND; - Nghị quyết số 14/2023/NQ-HĐND. |
4 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ qua dịch vụ bưu chính đến bộ phận một cửa UBND cấp huyện - Nộp trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ: https:dichvucong.nghean.gov.vn | 20.000 đồng/lần - Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: 12.000 đồng/lần. Đối với trường hợp hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng; đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn; trường hợp đăng ký thay đổi thông tin trong giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do thay đổi địa giới hành chính, đổi tên đơn vị hành chính lệ phí áp dụng 0 đồng. | - Luật hợp tác xã số 23/2012/QH13; - Nghị định số 193/2014/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT - Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND; - Nghị quyết số 14/2023/NQ-HĐND. |
5 | Đăng ký khi hợp tác xã chia | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ qua dịch vụ bưu chính đến bộ phận một cửa UBND cấp huyện - Nộp trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ: https:dichvucong.nghean.gov.vn | 20.000 đồng/lần - Trường hợp nộp trực tuyến: 12.000 đồng/ lần. Đối với trường hợp hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng; đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn áp dụng lệ phí 0 đồng | - Luật hợp tác xã số 23/2012/QH13; - Nghị định số 193/2014/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT - Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND; - Nghị quyết số 14/2023/NQ-HĐND. |
6 | Đăng ký khi hợp tác xã tách | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ qua dịch vụ bưu chính đến bộ phận một cửa UBND cấp huyện - Nộp trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ: https:dichvucong.nghean.gov.vn | 20.000 đồng/lần - Trường hợp nộp trực tuyến: 12.000 đồng/ lần. Đối với trường hợp hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng; đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn áp dụng lệ phí 0 đồng | - Luật hợp tác xã số 23/2012/QH13; - Nghị định số 193/2014/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT - Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND; - Nghị quyết số 14/2023/NQ-HĐND. |
7 | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ qua dịch vụ bưu chính đến bộ phận một cửa UBND cấp huyện - Nộp trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ: https:dichvucong.nghean.gov.vn | 20.000 đồng/lần - Trường hợp nộp trực tuyến: 12.000 đồng/ lần. Đối với trường hợp hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng; đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn áp dụng lệ phí 0 đồng | - Luật hợp tác xã số 23/2012/QH13; - Nghị định số 193/2014/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT - Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND; - Nghị quyết số 14/2023/NQ-HĐND. |
8 | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ qua dịch vụ bưu chính đến bộ phận một cửa UBND cấp huyện - Nộp trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ: https:dichvucong.nghean.gov.vn | 20.000 đồng/lần - Trường hợp nộp trực tuyến: 12.000 đồng/ lần. Đối với trường hợp hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng; đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn áp dụng lệ phí 0 đồng | - Luật hợp tác xã số 23/2012/QH13; - Nghị định số 193/2014/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT - Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND; - Nghị quyết số 14/2023/NQ-HĐND. |
9 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ qua dịch vụ bưu chính đến bộ phận một cửa UBND cấp huyện - Nộp trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ: https:dichvucong.nghean.gov.vn | 20.000 đồng/lần - Trường hợp nộp trực tuyến: 12.000 đồng/ lần. Đối với trường hợp hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng; đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn áp dụng lệ phí 0 đồng | - Luật hợp tác xã số 23/2012/QH13; - Nghị định số 193/2014/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT - Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND; - Nghị quyết số 14/2023/NQ-HĐND. |
10 | Giải thể tự nguyện hợp tác xã | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ qua dịch vụ bưu chính đến bộ phận một cửa UBND cấp huyện - Nộp trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ: https:dichvucong.nghean.gov.vn | Không | - Luật hợp tác xã số 23/2012/QH13; - Nghị định số 193/2014/NĐ-CP: - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT - Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND; - Nghị quyết số 14/2023/NQ-HĐND. |
11 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ qua dịch vụ bưu chính đến bộ phận một cửa UBND cấp huyện - Nộp trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ: https:dichvucong.nghean.gov.vn | 20.000 đồng/lần - Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: 12.000 đồng/lần. Đối với trường hợp hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng; đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn; trường hợp đăng ký thay đổi thông tin trong giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do thay đổi địa giới hành chính, đổi tên đơn vị hành chính lệ phí áp dụng 0 đồng. | - Luật hợp tác xã số 23/2012/QH13; - Nghị định số 193/2014/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT - Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND; - Nghị quyết số 14/2023/NQ-HĐND. |
12 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ qua dịch vụ bưu chính đến bộ phận một cửa UBND cấp huyện - Nộp trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ: https:dichvucong.nghean.gov.vn | 20.000 đồng/lần - Trường hợp nộp trực tuyến: 12.000 đồng/ lần. Đối với trường hợp hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng; đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn áp dụng lệ phí 0 đồng | - Luật hợp tác xã số 23/2012/QH13; - Nghị định số 193/2014/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT - Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND; - Nghị quyết số 14/2023/NQ-HĐND. |
13 | Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ qua dịch vụ bưu chính đến bộ phận một cửa UBND cấp huyện - Nộp trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ: https:dichvucong.nghean.gov.vn | Không | - Luật hợp tác xã số 23/2012/QH13; - Nghị định số 193/2014/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT - Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND; - Nghị quyết số 14/2023/NQ-HĐND. |
14 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ qua dịch vụ bưu chính đến bộ phận một cửa UBND cấp huyện - Nộp trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ: https:dichvucong.nghean.gov.vn | Không | - Luật hợp tác xã số 23/2012/QH13; - Nghị định số 193/2014/NĐ-CP: - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT - Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND; - Nghị quyết số 14/2023/NQ-HĐND. |
15 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ qua dịch vụ bưu chính đến bộ phận một cửa UBND cấp huyện - Nộp trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ: https:dichvucong.nghean.gov.vn | - Nộp hồ sơ trực tiếp: 20.000 đồng/lần - Nộp hồ sơ trực tuyến: 12.000 đồng/lần. Đối với trường hợp hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng; đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn; trường hợp đăng ký thay đổi thông tin trong giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do thay đổi địa giới hành chính, đổi tên đơn vị hành chính lệ phí áp dụng 0 đồng. | - Luật hợp tác xã số 23/2012/QH13; - Nghị định số 193/2014/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT - Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND; - Nghị quyết số 14/2023/NQ-HĐND. |
16 | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ qua dịch vụ bưu chính đến bộ phận một cửa UBND cấp huyện - Nộp trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ: https:dichvucong.nghean.gov.vn | 20.000 đồng/lần - Trường hợp nộp trực tuyến: 12.000 đồng/ lần. Đối với trường hợp hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng; đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn áp dụng lệ phí 0 đồng | - Luật hợp tác xã số 23/2012/QH13; - Nghị định số 193/2014/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT - Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND; - Nghị quyết số 14/2023/NQ-HĐND. |
17 | Chấm dứt tồn tại của hợp tác xã bị chia, hợp tác xã bị hợp nhất, hợp tác xã bị sáp nhập | 03 ngày làm việc, kể từ ngày các hợp tác xã được chia, hợp tác xã hợp nhất, hợp tác xã nhận sáp nhập được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ qua dịch vụ bưu chính đến bộ phận một cửa UBND cấp huyện - Nộp trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ: https:dichvucong.nghean.gov.vn | Không | - Luật hợp tác xã số 23/2012/QH13; - Nghị định số 193/2014/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT - Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND; - Nghị quyết số 14/2023/NQ-HĐND. |
- 1Quyết định 2577/QĐ-UBND năm 2023 về công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
- 2Quyết định 2576/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
- 3Quyết định 4518/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 109/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Dương
- 1Quyết định 4131/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính các Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 2Quyết định 3316/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, lĩnh vực đầu tư theo đối tác công tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 357/QĐ-BKHĐT năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 8Quyết định 1323/QĐ-BKHĐT năm 2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 9Nghị quyết 14/2023/NQ-HĐND quy định về mức thu phí, lệ phí thực hiện thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 10Quyết định 2577/QĐ-UBND năm 2023 về công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
- 11Quyết định 2576/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
- 12Quyết định 4518/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định
- 13Quyết định 109/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Dương
Quyết định 4270/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- Số hiệu: 4270/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/12/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
- Người ký: Lê Hồng Vinh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/12/2023
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết