Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4268/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 01 tháng 11 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT PHÂN BỔ KINH PHÍ HỖ TRỢ TIỀN ĂN TRƯA CHO TRẺ EM MẪU GIÁO TỪ 3 - 5 TUỔI KỲ I NĂM HỌC 2016 - 2017 CỦA TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH UBND TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước (Sửa đổi) ngày 16 tháng 12 năm 2002; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về việc: “Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước”; Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính về việc: “Hướng dẫn Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước”;
Căn cứ Quyết định số 239/QĐ-TTg ngày 09/02/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc: “Phê duyệt Đề án Phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi giai đoạn 2010-2015”; Quyết định số 60/2011/QĐ-TTg ngày 26/10/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc: “Quy định một số chính sách phát triển giáo dục mầm non giai đoạn 2011-2015”; Thông tư liên tịch số 29/2011/TTLT:BGDĐT-BTC ngày 15/7/2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính về việc: “Hướng dẫn thực hiện chi hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em 5 tuổi ở các cơ sở giáo dục mầm non theo quy định tại Quyết định số 239/QĐ-TTg ngày 09/02/2010 của Thủ tướng Chính phủ”; Thông tư liên tịch số 09/2013/TTLT-BGDĐT-BTC-BNV ngày 11/3/2013 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính, Bộ Nội vụ về việc: “Hướng dẫn thực hiện chi hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non theo quy định tại Quyết định 60/2011/QĐ-TTg ngày 26/10/2011 của Thủ tướng Chính phủ”;
Căn cứ Công văn số 2417/TTg-KGVX ngày 31/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ và Công văn số 173/BGDĐT-GDMN ngày 14/01/2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc: “Triển khai thực hiện một số chính sách đối với trẻ em và giáo viên mầm non”;
Căn cứ Quyết định số 5256/2015/QĐ-UBND ngày 14/12/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa về: “Giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2016”; Quyết định số 960/QĐ-UBND ngày 18/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc: “Phê duyệt chuyển nguồn và nhiệm vụ chi năm 2015 sang thực hiện năm 2016”;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tỉnh Thanh Hóa tại Công văn số 4579/STC- QLNSHX ngày 27/10/2016 về việc: “Đề nghị phê duyệt phân bổ kinh phí hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ từ 3-5 tuổi kỳ I năm học 2016-2017”,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt phân bổ kinh phí hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo từ 3-5 tuổi kỳ I năm học 2016-2017 (Từ tháng 9 đến tháng 12 năm 2016) của tỉnh Thanh Hóa để các ngành, các đơn vị có liên quan thực hiện; với các nội dung chính như sau:
1. Số đối tượng trẻ em mẫu giáo từ 3-5 tuổi được hưởng chế độ ăn trưa (Theo số liệu báo cáo của các huyện và thẩm tra của Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Tài chính) là: 75.871 cháu (Bảy mươi lăm nghìn, tám trăm bảy mươi mốt cháu).
2. Thời gian hưởng và mức chi hỗ trợ theo quy định tại Thông tư liên tịch số 29/2011/TTLT và Thông tư 09/2013/TTLT của liên Bộ: Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính.
2.1. Số tháng được hưởng: 04 tháng (Bốn tháng).
2.2. Mức chi hỗ trợ: 120.000,0 đồng/cháu/tháng (Một trăm hai mươi nghìn đồng cho một cháu, cho một tháng).
3. Nhu cầu kinh phí kỳ I năm học 2016-2017 là: 39.680.000.000,0 đồng (Ba mươi chín tỷ, sáu trăm tám mươi triệu đồng).
4. Kinh phí còn dư tại các huyện là: 7.462.000.000,0 đồng (Bảy tỷ, bốn trăm sáu mươi hai triệu đồng).
5. Kinh phí cấp bổ sung đợt này là:
5.1. Tổng số: 32.217.637.000,0 đồng (Ba mươi hai tỷ, hai trăm mười bảy triệu, sáu trăm ba mươi bảy nghìn đồng).
(Có phụ biểu chi tiết kèm theo)
5.2. Nguồn kinh phí: Từ nguồn kinh phí hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo từ 3-5 tuổi năm 2015 chuyển sang năm 2016 thực hiện tại Quyết định số 960/QĐ-UBND ngày 18/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa.
6. Tổ chức quản lý thực hiện:
6.1. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Kho bạc Nhà nước Thanh Hóa thực hiện các thủ tục nghiệp vụ để thông báo và cấp bổ sung có mục tiêu kinh phí hỗ trợ cho ngân sách huyện, thị, thành phố, đảm bảo theo đúng các quy định hiện hành của Nhà nước.
6.2. Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện, đảm bảo theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước; Quản lý, sử dụng kinh phí đúng mục đích, nội dung, đối tượng và thanh quyết toán theo quy định hiện hành.
Điều 2. Sở Tài chính, Sở Giáo dục và Đào tạo, Kho bạc Nhà nước Thanh Hóa; UBND các huyện, thị xã, thành phố; các ngành, các đơn vị có liên quan căn cứ vào nội dung đã được phê duyệt tại
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Giáo dục và Đào tạo; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hóa; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các ngành và đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ BIỂU
PHÂN BỔ KINH PHÍ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ TIỀN ĂN TRƯA CHO TRẺ EM 3-5 TUỔI KỲ I NĂM HỌC 2016-2017
(Kèm theo Quyết định số: 4268/QĐ-UBND ngày 01/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Nghìn đồng
STT | Tên huyện | Đối tượng hỗ trợ kỳ I năm học 2016-2017 | Trong đó | Kinh phí | Trong đó | Kinh phí còn lại tại đơn vị | Kinh phí cấp bổ sung đợt này | ||
Trẻ em 5 tuổi | Trẻ em 3-4 tuổi | Trẻ em 5 tuổi | Trẻ em 3-4 tuổi | ||||||
A | B | 1=2+3 | 2 | 3 | 4=5+6 | 5 | 6 | 7 | (8)=(4)-(7) |
| Tổng cộng: | 75.871 | 26.816 | 49.055 | 39.680.240 | 12.871.680 | 23.546.400 | 7.462.603 | 32.217.637 |
1 | TP. Thanh Hóa | 213 | 102 | 111 | 102.240 | 48.960 | 53.280 | 35.400 | 66.840 |
2 | TX. Sầm Sơn | 1.276 | 371 | 905 | 612.480 | 178.080 | 434.400 | (0) | 612.480 |
3 | TX. Bỉm Sơn | 90 | 50 | 40 | 43.200 | 24.000 | 19.200 | (37.520) | 80.720 |
4 | H. Hà Trung | 649 | 207 | 442 | 311.520 | 99.360 | 212.160 | 311.520 | - |
5 | H. Nga Sơn | 935 | 320 | 615 | 448.800 | 153.600 | 295.200 | 448.800 | - |
6 | H. Hậu Lộc | 3.430 | 1.106 | 2.324 | 1.646.400 | 530.880 | 1.115.520 | 45.000 | 1.601.400 |
7 | H. Hoằng Hóa | 3.071 | 1.012 | 2.059 | 1.474.080 | 485.760 | 988.320 | 30.880 | 1.443.200 |
8 | H. Quảng Xương | 2.921 | 1.736 | 1.185 | 1.402.080 | 833.280 | 568.800 | 139.740 | 1.262.340 |
9 | H. Tĩnh Gia | 10.380 | 4.023 | 6.357 | 4.982.400 | 1.931.040 | 3.051.360 | 196.200 | 4.786.200 |
10 | H. Nông Cống | 1.061 | 929 | 132 | 509.280 | 445.920 | 63.360 | 49.800 | 459.480 |
11 | H. Đông Sơn | 899 | 323 | 576 | 431.520 | 155.040 | 276.480 | 431.520 |
|
12 | H. Triệu Sơn | 1.932 | 697 | 1.235 | 927.360 | 334.560 | 592.800 | 927.360 |
|
13 | H. Thọ Xuân | 1.286 | 438 | 848 | 617.280 | 210.240 | 407.040 | 196.800 | 420.480 |
14 | H. Yên Định | 1.027 | 374 | 653 | 3.755.120 | 179.520 | 313.440 | 3.755.120 |
|
15 | H. Thiệu Hóa | 937 | 321 | 616 | 449.760 | 154.080 | 295.680 | 449.760 |
|
16 | H. Vĩnh Lộc | 1.094 | 373 | 721 | 525.120 | 179.040 | 346.080 | 13.160 | 511.960 |
17 | Thạch Thành | 3.794 | 1.177 | 2.617 | 1.821.120 | 564.960 | 1.256.160 | 23.440 | 1.797.680 |
18 | H. Cẩm Thủy | 3.420 | 1.052 | 2.368 | 1.641.600 | 504.960 | 1.136.640 | 11.520 | 1.630.080 |
19 | H. Ngọc Lặc | 4.666 | 1.456 | 3.210 | 2.239.680 | 698.880 | 1.540.800 | 42.120 | 2.197.560 |
20 | H. Như Thanh | 3.806 | 1.092 | 2.714 | 1.826.880 | 524.160 | 1.302.720 | 154.840 | 1.672.040 |
21 | H. Lang Chánh | 2.431 | 727 | 1.704 | 1.166.880 | 348.960 | 817.920 | (13.661) | 1.180.541 |
22 | H. Bá Thước | 5.978 | 1.829 | 4.149 | 2.869.440 | 877.920 | 1.991.520 | 7.440 | 2.862.000 |
23 | H. Quan Hóa | 2.552 | 799 | 1.753 | 1.224.960 | 383.520 | 841.440 | 4.200 | 1.220.760 |
24 | Thường Xuân | 6.225 | 1.857 | 4.368 | 2.988.000 | 891.360 | 2.096.640 | 9.000 | 2.979.000 |
25 | H. Như Xuân | 5.965 | 2.581 | 3.384 | 2.863.200 | 1.238.880 | 1.624.320 | 156.360 | 2.706.840 |
26 | H. Mường Lát | 3.067 | 998 | 2.069 | 1.472.160 | 479.040 | 993.120 |
| 1.472.160 |
27 | H. Quan Sơn | 2.766 | 866 | 1.900 | 1.327.680 | 415.680 | 912.000 | 73.800 | 1.253.880 |
- 1Quyết định 998/QĐ-UBND năm 2013 cấp bổ sung kinh phí hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ em 3, 4, 5 tuổi theo Quyết định 60/2011/QĐ-TTg và 239/QĐ-TTg do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 2Quyết định 2261/QĐ-UBND phân bổ kinh phí thực hiện hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ em 3, 4 và 5 tuổi ở cơ sở giáo dục mầm non năm 2013 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 3Quyết định 1256/QĐ-UBND năm 2013 phân bổ kinh phí thực hiện hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ em 5 tuổi ở cơ sở giáo dục mầm non năm 2012 từ nguồn vốn ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu năm 2013 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 4Nghị quyết 57/2016/NQ-HĐND chính sách hỗ trợ ăn trưa đối với học sinh trường phổ thông dân tộc bán trú, hỗ trợ kinh phí phục vụ thuê khoán lao động nấu ăn cho học sinh bán trú ngoài quy định tại Nghị định 116/2016/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2017-2020
- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 3Thông tư 59/2003/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 60/2003/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước do Bộ Tài chính ban hành
- 4Quyết định 239/QĐ-TTg năm 2010 phê duyệt Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi giai đoạn 2010 – 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư liên tịch 29/2011/TTLT-BGDĐT-BTC hướng dẫn chi hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em năm tuổi ở cơ sở giáo dục mầm non theo quy định tại Quyết định 239/QĐ-TTg phê duyệt Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi giai đoạn 2010 - 2015 do Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Tài chính ban hành
- 6Quyết định 60/2011/QĐ-TTg quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non giai đoạn 2011 - 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư liên tịch 09/2013/TTLT-BGDĐT-BTC-BNV hướng dẫn thực hiện chi hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non tại Quyết định 60/2011/QĐ-TTg quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non giai đoạn 2011-2015 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Tài chính - Bộ Nội vụ ban hành
- 8Quyết định 998/QĐ-UBND năm 2013 cấp bổ sung kinh phí hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ em 3, 4, 5 tuổi theo Quyết định 60/2011/QĐ-TTg và 239/QĐ-TTg do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 9Quyết định 2261/QĐ-UBND phân bổ kinh phí thực hiện hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ em 3, 4 và 5 tuổi ở cơ sở giáo dục mầm non năm 2013 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 10Quyết định 1256/QĐ-UBND năm 2013 phân bổ kinh phí thực hiện hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ em 5 tuổi ở cơ sở giáo dục mầm non năm 2012 từ nguồn vốn ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu năm 2013 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 11Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 12Công văn 2417/TTg-KGVX năm 2015 về kéo dài việc thực hiện chính sách đối với trẻ em và giáo viên mầm non do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 13Công văn 173/BGDĐT-GDMN năm 2016 thực hiện chính sách đối với trẻ em và giáo viên mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 14Quyết định 5256/2015/QĐ-UBND về giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2016 của tỉnh Thanh Hóa
- 15Nghị quyết 57/2016/NQ-HĐND chính sách hỗ trợ ăn trưa đối với học sinh trường phổ thông dân tộc bán trú, hỗ trợ kinh phí phục vụ thuê khoán lao động nấu ăn cho học sinh bán trú ngoài quy định tại Nghị định 116/2016/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2017-2020
Quyết định 4268/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt phân bổ kinh phí hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo từ 3-5 tuổi kỳ I năm học 2016-2017 của tỉnh Thanh Hóa
- Số hiệu: 4268/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/11/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Phạm Đăng Quyền
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra