ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4237/QĐ-UBND | Cần Thơ, ngày 10 tháng 12 năm 2013 |
VỀ VIỆC PHÂN LOẠI ẤP, KHU VỰC THUỘC THÀNH PHỐ CẦN THƠ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;
Căn cứ Quyết định số 12/2013/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quy định tiêu chí phân loại ấp, khu vực;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân loại ấp, khu vực thuộc thành phố Cần Thơ, cụ thể như sau:
1. Ấp, khu vực loại 1: 502 (248 ấp, 254 khu vực).
2. Ấp, khu vực loại 2: 128 (74 ấp, 54 khu vực).
(Kèm theo Danh sách phân loại ấp, khu vực năm 2013)
Điều 2. Việc điều chỉnh phân loại ấp, khu vực thực hiện theo quy định tại
Điều 8 Quy định tiêu chí phân loại ấp, khu vực (ban hành kèm theo Quyết định số 12/2013/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố).
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, xã, phường, thị trấn có trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHÂN LOẠI ẤP, KHU VỰC NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4237/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT | Tên đơn vị hành chính | Tổng số ấp, khu vực | Tổng số điểm | Phân loại |
71 |
|
| ||
| 1. Phường Tân An | 3 |
|
|
1 | Khu vực 1 |
| 161 | 1 |
2 | Khu vực 2 |
| 172 | 1 |
3 | Khu vực 3 |
| 168 | 1 |
| 2. Phường An Cư | 6 |
|
|
1 | Khu vực 1 |
| 143 | 2 |
2 | Khu vực 2 |
| 155 | 1 |
3 | Khu vực 3 |
| 147 | 2 |
4 | Khu vực 4 |
| 146 | 2 |
5 | Khu vực 5 |
| 148 | 2 |
6 | Khu vực 6 |
| 158 | 1 |
| 3. Phường Hưng Lợi | 6 |
|
|
1 | Khu vực 1 |
| 208 | 1 |
2 | Khu vực 2 |
| 213 | 1 |
3 | Khu vực 3 |
| 170 | 1 |
4 | Khu vực 4 |
| 153 | 1 |
5 | Khu vực 5 |
| 168 | 1 |
6 | Khu vực 6 |
| 180 | 1 |
| 4. Phường An Hòa | 5 |
|
|
1 | Khu vực 1 |
| 167 | 1 |
2 | Khu vực 2 |
| 153 | 1 |
3 | Khu vực 3 |
| 151 | 1 |
4 | Khu vực 4 |
| 188 | 1 |
5 | Khu vực 5 |
| 210 | 1 |
| 5. Phường An Khánh | 6 |
|
|
1 | Khu vực 1 |
| 183 | 1 |
2 | Khu vực 2 |
| 201 | 1 |
3 | Khu vực 3 |
| 188 | 1 |
4 | Khu vực 4 |
| 194 | 1 |
5 | Khu vực 5 |
| 148 | 2 |
6 | Khu vực 6 |
| 198 | 1 |
| 6. Phường An Lạc | 6 |
|
|
1 | Khu vực 1 |
| 137 | 2 |
2 | Khu vực 2 |
| 145 | 2 |
3 | Khu vực 3 |
| 140 | 2 |
4 | Khu vực 4 |
| 162 | 1 |
5 | Khu vực 5 |
| 139 | 2 |
6 | Khu vực 6 |
| 138 | 2 |
| 7. Phường Thới Bình | 4 |
|
|
1 | Khu vực 1 |
| 140 | 2 |
2 | Khu vực 2 |
| 145 | 2 |
3 | Khu vực 3 |
| 169 | 1 |
4 | Khu vực 4 |
| 154 | 1 |
| 8. Phường An nghiệp | 3 |
|
|
1 | Khu vực 1 |
| 145 | 2 |
2 | Khu vực 2 |
| 149 | 2 |
3 | Khu vực 3 |
| 139 | 2 |
| 9. Phường An Bình | 8 |
|
|
1 | Khu vực 1 |
| 153 | 1 |
2 | Khu vực 2 |
| 194 | 1 |
3 | Khu vực 3 |
| 141 | 2 |
4 | Khu vực 4 |
| 213 | 1 |
5 | Khu vực 5 |
| 164 | 1 |
6 | Khu vực 6 |
| 168 | 1 |
7 | Khu vực 7 |
| 200 | 1 |
8 | Khu vực 8 |
| 225 | 1 |
| 10. Phường Cái Khế | 8 |
|
|
1 | Khu vực 1 |
| 236 | 1 |
2 | Khu vực 2 |
| 153 | 1 |
3 | Khu vực 3 |
| 152 | 1 |
4 | Khu vực 4 |
| 144 | 2 |
5 | Khu vực 5 |
| 138 | 2 |
6 | Khu vực 6 |
| 142 | 2 |
7 | Khu vực 7 |
| 136 | 2 |
8 | Khu vực 3 SH |
| 220 | 1 |
| 11. Phường Xuân Khánh | 8 |
|
|
1 | Khu vực 1 |
| 149 | 2 |
2 | Khu vực 2 |
| 130 | 2 |
3 | Khu vực 3 |
| 136 | 2 |
4 | Khu vực 4 |
| 139 | 2 |
5 | Khu vực 5 |
| 145 | 2 |
6 | Khu vực 6 |
| 158 | 1 |
7 | Khu vực 7 |
| 193 | 1 |
8 | Khu vực 8 |
| 143 | 2 |
| 12. Phường An Hội | 4 |
|
|
1 | Khu vực 1 |
| 135 | 2 |
2 | Khu vực 2 |
| 137 | 2 |
3 | Khu vực 3 |
| 138 | 2 |
4 | Khu vực 4 |
| 141 | 2 |
| 13. Phường An Phú | 4 |
|
|
1 | Khu vực 1 |
| 142 | 2 |
2 | Khu vực 2 |
| 144 | 2 |
3 | Khu vực 3 |
| 140 | 2 |
4 | Khu vực 4 |
| 144 | 2 |
63 |
|
| ||
| 1. Phường Lê Bình | 8 |
|
|
1 | Khu vực Yên Trung |
| 144 | 2 |
2 | Khu vực Yên Hạ |
| 151 | 1 |
3 | Khu vực Yên Thượng |
| 137 | 2 |
4 | Khu vực Yên Thuận |
| 144 | 2 |
5 | Khu vực Yên Bình |
| 138 | 2 |
6 | Khu vực Yên Hòa |
| 128 | 2 |
7 | Khu vực Thị Trấn |
| 151 | 1 |
8 | Khu vực Thạnh Mỹ |
| 167 | 1 |
| 2. Phường Ba Láng | 5 |
|
|
1 | Khu vực 1 |
| 183 | 1 |
2 | Khu vực 2 |
| 192 | 1 |
3 | Khu vực 3 |
| 160 | 1 |
4 | Khu vực 4 |
| 167 | 1 |
5 | Khu vực 5 |
| 176 | 1 |
| 3. Phường Hưng Thạnh | 6 |
|
|
1 | Khu vực 1 |
| 197 | 1 |
2 | Khu vực 2 |
| 215 | 1 |
3 | Khu vực 3 |
| 212 | 1 |
4 | Khu vực 4 |
| 219 | 1 |
5 | Khu vực 5 |
| 181 | 1 |
6 | Khu vực 6 |
| 196 | 1 |
| 4. Phường Hưng Phú | 11 |
|
|
1 | Khu vực 1 |
| 240 | 1 |
2 | Khu vực 2 |
| 138 | 2 |
3 | Khu vực 3 |
| 130 | 2 |
4 | Khu vực 4 |
| 138 | 2 |
5 | Khu vực 5 |
| 136 | 2 |
6 | Khu vực 6 |
| 141 | 2 |
7 | Khu vực 7 |
| 155 | 1 |
8 | Khu vực 8 |
| 136 | 2 |
9 | Khu vực 9 |
| 145 | 2 |
10 | Khu vực 10 |
| 147 | 2 |
11 | Khu vực 11 |
| 184 | 1 |
| 5. Phường Thường Thạnh | 11 |
|
|
1 | Khu vực Phú Mỹ |
| 198 | 1 |
2 | Khu vực Thạnh Mỹ |
| 197 | 1 |
3 | Khu vực Thạnh Huề |
| 190 | 1 |
4 | Khu vực Thạnh Hòa |
| 197 | 1 |
5 | Khu vực Thạnh Thắng |
| 169 | 1 |
6 | Khu vực Thạnh Lợi |
| 159 | 1 |
7 | Khu vực Phú Qưới |
| 154 | 1 |
8 | Khu vực Thạnh Phú |
| 174 | 1 |
9 | Khu vực Thạnh Hưng |
| 172 | 1 |
10 | Khu vực Yên Hạ |
| 171 | 1 |
11 | Khu vực Yên Thạnh |
| 172 | 1 |
| 6. Phường Phú Thứ | 14 |
|
|
1 | Khu vực Thạnh Hòa |
| 194 | 1 |
2 | Khu vực Thạnh Thới |
| 190 | 1 |
3 | Khu vực Thạnh Thuận |
| 206 | 1 |
4 | Khu vực Thạnh Lợi |
| 167 | 1 |
5 | Khu vực Thạnh Hưng |
| 210 | 1 |
6 | Khu vực Thạnh Thắng |
| 182 | 1 |
7 | Khu vực Thạnh Phú |
| 213 | 1 |
8 | Khu vực Phú Hưng |
| 190 | 1 |
9 | Khu vực Phú Xuân |
| 174 | 1 |
10 | Khu vực Phú Khánh |
| 208 | 1 |
11 | Khu vực Khánh Bình |
| 200 | 1 |
12 | Khu vực Khánh Hưng |
| 200 | 1 |
13 | Khu vực An Hưng |
| 186 | 1 |
14 | Khu vực An Phú |
| 180 | 1 |
| 7. Phường Tân Phú | 8 |
|
|
1 | Khu vực Phú Lễ |
| 157 | 1 |
2 | Khu vực Phú Thạnh |
| 208 | 1 |
3 | Khu vực Phú Thành |
| 169 | 1 |
4 | Khu vực Phú Thuận A |
| 192 | 1 |
5 | Khu vực Phú Thuận |
| 215 | 1 |
6 | Khu vực Phú Lợi |
| 162 | 1 |
7 | Khu vực Phú Thắng |
| 162 | 1 |
8 | Khu vực Phú Tân |
| 168 | 1 |
83 |
|
| ||
| 1. Phường Châu Văn Liêm | 12 |
|
|
1 | Khu vực 1 |
| 125 | 2 |
2 | Khu vực 2 |
| 168 | 1 |
3 | Khu vực 3 |
| 156 | 1 |
4 | Khu vực 4 |
| 167 | 1 |
5 | Khu vực 5 |
| 192 | 1 |
6 | Khu vực 9 |
| 187 | 1 |
7 | Khu vực 10 |
| 147 | 2 |
8 | Khu vực 11 |
| 158 | 1 |
9 | Khu vực 12 |
| 224 | 1 |
10 | Khu vực 13 |
| 183 | 1 |
11 | Khu vực 14 |
| 149 | 2 |
12 | Khu vực 15 |
| 164 | 1 |
| 2. Phường Thới Hòa | 8 |
|
|
1 | Khu vực Hòa An |
| 138 | 2 |
2 | Khu vực Hòa An B |
| 179 | 1 |
3 | Khu vực Hòa Long A |
| 192 | 1 |
4 | Khu vực Hòa Long |
| 172 | 1 |
5 | Khu vực Hòa Thạnh A |
| 156 | 1 |
6 | Khu vực Hòa An A |
| 186 | 1 |
7 | Khu vực Hòa Thạnh |
| 140 | 2 |
8 | Khu vực Hòa Thạnh B |
| 184 | 1 |
| 3. Phường Thới An | 18 |
|
|
1 | Khu vực Thới Trinh |
| 224 | 1 |
2 | Khu vực Thới Trinh A |
| 203 | 1 |
3 | Khu vực Thới Trinh B |
| 158 | 1 |
4 | Khu vực Thới Trinh C |
| 176 | 1 |
5 | Khu vực Thới Hòa |
| 231 | 1 |
6 | Khu vực Thới Hòa A |
| 211 | 1 |
7 | Khu vực Thới Hòa B |
| 208 | 1 |
8 | Khu vực Thới Hòa C |
| 172 | 1 |
9 | Khu vực Thới Bình |
| 229 | 1 |
10 | Khu vực Thới Bình A |
| 171 | 1 |
11 | Khu vực Thới Lợi |
| 212 | 1 |
12 | Khu vực Thới Lợi A |
| 179 | 1 |
13 | Khu vực Thới Phong |
| 193 | 1 |
14 | Khu vực Thới Phong A |
| 194 | 1 |
15 | Khu vực Thới Thuận |
| 178 | 1 |
16 | Khu vực Thới Thuận A |
| 208 | 1 |
17 | Khu vực Thới Thạnh |
| 179 | 1 |
18 | Khu vực Thới Thạnh A |
| 218 | 1 |
| 4. Phường Long Hưng | 7 |
|
|
1 | Khu vực Long Định |
| 242 | 1 |
2 | Khu vực Long Thành |
| 235 | 1 |
3 | Khu vực Phú Luông |
| 238 | 1 |
4 | Khu vực Long Hòa |
| 220 | 1 |
5 | Khu vực Thới Hưng |
| 233 | 1 |
6 | Khu vực Thới Hòa B |
| 235 | 1 |
7 | Khu vực Thới Hòa C |
| 230 | 1 |
| 5. Phường Thới Long | 11 |
|
|
1 | Khu vực Thới Mỹ |
| 189 | 1 |
2 | Khu vực Rạch Sung |
| 231 | 1 |
3 | Khu vực Thới Hòa 1 |
| 235 | 1 |
4 | Khu vực Thới Hòa 2 |
| 229 | 1 |
5 | Khu vực Cái Sơn |
| 231 | 1 |
6 | Khu vực Thới Thạnh |
| 228 | 1 |
7 | Khu vực Thới Thạnh Đông |
| 229 | 1 |
8 | Khu vực Rạch Chanh |
| 235 | 1 |
9 | Khu vực Thới Xương 1 |
| 231 | 1 |
10 | Khu vực Thới Xương 2 |
| 242 | 1 |
11 | Khu vực Bắc Vàng |
| 238 | 1 |
| 6. Phường Phước Thới | 15 |
|
|
1 | Khu vực Thới Lợi |
| 231 | 1 |
2 | Khu vực Thới Trinh |
| 221 | 1 |
3 | Khu vực Thới Bình |
| 207 | 1 |
4 | Khu vực Thới Ngươn A |
| 197 | 1 |
5 | Khu vực Thới Ngươn B |
| 229 | 1 |
6 | Khu vực Thới Hòa |
| 217 | 1 |
7 | Khu vực Thới Thuận |
| 218 | 1 |
8 | Khu vực Thới Đông |
| 160 | 1 |
9 | Khu vực Bình Hưng |
| 215 | 1 |
10 | Khu vực Bình Phước |
| 197 | 1 |
11 | Khu vực Bình Hòa A |
| 207 | 1 |
12 | Khu vực Bình Hòa B |
| 175 | 1 |
13 | Khu vực Bình An |
| 206 | 1 |
14 | Khu vực Bình Khánh |
| 191 | 1 |
15 | Khu vực Bình Lập |
| 186 | 1 |
| 7. Phường Trường Lạc | 12 |
|
|
1 | Khu vực Bình Hòa |
| 185 | 1 |
2 | Khu vực Bình Thuận |
| 195 | 1 |
3 | Khu vực Bình Lợi |
| 236 | 1 |
4 | Khu vực Bình Yên |
| 219 | 1 |
5 | Khu vực Tân Qui |
| 210 | 1 |
6 | Khu vực Tân Xuân |
| 220 | 1 |
7 | Khu vực Tân Bình |
| 201 | 1 |
8 | Khu vực Tân Thạnh |
| 199 | 1 |
9 | Khu vực Tân Hưng |
| 213 | 1 |
10 | Khu vực Trường Hòa |
| 219 | 1 |
11 | Khu vực Trường Hưng |
| 177 | 1 |
12 | Khu vực Trường Trung |
| 219 | 1 |
46 |
|
| ||
| 1. Phường An Thới | 5 |
|
|
1 | Khu vực 1 |
| 197 | 1 |
2 | Khu vực 2 |
| 200 | 1 |
3 | Khu vực 3 |
| 173 | 1 |
4 | Khu vực 4 |
| 237 | 1 |
5 | Khu vực 5 |
| 176 | 1 |
| 2. Phường Bình Thủy | 7 |
|
|
1 | Khu vực 1 |
| 156 | 1 |
2 | Khu vực 2 |
| 140 | 2 |
3 | Khu vực 3 |
| 160 | 1 |
4 | Khu vực 4 |
| 166 | 1 |
5 | Khu vực 5 |
| 231 | 1 |
6 | Khu vực 6 |
| 226 | 1 |
7 | Khu vực 7 |
| 194 | 1 |
| 3. Phường Bùi Hữu Nghĩa | 5 |
|
|
1 | Khu vực 1 |
| 220 | 1 |
2 | Khu vực 2 |
| 225 | 1 |
3 | Khu vực 3 |
| 208 | 1 |
4 | Khu vực 4 |
| 164 | 1 |
5 | Khu vực 5 |
| 138 | 2 |
| 4. Phường Long Hòa | 7 |
|
|
1 | Khu vực Bình Yên A |
| 248 | 1 |
2 | Khu vực Bình Yên B |
| 211 | 1 |
3 | Khu vực Bình Dương |
| 223 | 1 |
4 | Khu vực Bình Chánh |
| 223 | 1 |
5 | Khu vực Bình Trung |
| 217 | 1 |
6 | Khu vực Bình Nhựt |
| 211 | 1 |
7 | Khu vực Bình An |
| 203 | 1 |
| 5. Phường Long Tuyền | 6 |
|
|
1 | Khu vực Bình Dương A |
| 249 | 1 |
2 | Khu vực Bình Dương B |
| 233 | 1 |
3 | Khu vực Bình Thường A |
| 241 | 1 |
4 | Khu vực Bình Thường B |
| 238 | 1 |
5 | Khu vực Bình Phó A |
| 227 | 1 |
6 | Khu vực Bình Phó B |
| 227 | 1 |
| 6. Phường Thới An Đông | 8 |
|
|
1 | Khu vực Thới Thuận |
| 210 | 1 |
2 | Khu vực Thới Hưng |
| 212 | 1 |
3 | Khu vực Thới Bình |
| 199 | 1 |
4 | Khu vực Thới Ninh |
| 194 | 1 |
5 | Khu vực Thới Long |
| 190 | 1 |
6 | Khu vực Thới Hòa |
| 177 | 1 |
7 | Khu vực Thới An |
| 195 | 1 |
8 | Khu vực Thới Thạnh |
| 220 | 1 |
| 7. Phường Trà An | 4 |
|
|
1 | Khu vực 1 |
| 157 | 1 |
2 | Khu vực 2 |
| 237 | 1 |
3 | Khu vực 3 |
| 238 | 1 |
4 | Khu vực 4 |
| 188 | 1 |
| 8. Phường Trà Nóc | 4 |
|
|
1 | Khu vực 1 |
| 235 | 1 |
2 | Khu vực 2 |
| 255 | 1 |
3 | Khu vực 4 |
| 207 | 1 |
4 | Khu vực 6 |
| 174 | 1 |
45 |
|
| ||
| 1. Phường Thốt Nốt | 5 |
|
|
1 | Khu vực Long Thạnh A |
| 180 | 1 |
2 | Khu vực Long Thạnh 1 |
| 160 | 1 |
3 | Khu vực Long Thạnh 2 |
| 249 | 1 |
4 | Khu vực Tràng Thọ 1 |
| 227 | 1 |
5 | Khu vực Phụng Thạnh 1 |
| 223 | 1 |
| 2. Phường Thới Thuận | 5 |
|
|
1 | Khu vực Thới Hòa 1 |
| 263 | 1 |
2 | Khu vực Thới Hòa 2 |
| 220 | 1 |
3 | Khu vực Thới Thạnh 1 |
| 266 | 1 |
4 | Khu vực Thới Thạnh 2 |
| 259 | 1 |
5 | Khu vực Thới Bình |
| 256 | 1 |
| 3. Phường Thuận An | 6 |
|
|
1 | Khu vực Thới An 1 |
| 203 | 1 |
2 | Khu vực Thới An 2 |
| 214 | 1 |
3 | Khu vực Thới An 3 |
| 197 | 1 |
4 | Khu vực Thới An 4 |
| 184 | 1 |
5 | Khu vực Thới Bình 1 |
| 233 | 1 |
6 | Khu vực Thới Bình 2 |
| 245 | 1 |
| 4. Phường Trung Kiên | 5 |
|
|
1 | Khu vực Lân Thạnh 1 |
| 273 | 1 |
2 | Khu vực Lân Thạnh 2 |
| 267 | 1 |
3 | Khu vực Qui Thạnh 1 |
| 267 | 1 |
4 | Khu vực Qui Thạnh 2 |
| 274 | 1 |
5 | Khu vực Phụng Thạnh 2 |
| 249 | 1 |
| 5. Phường Thạnh Hòa | 3 |
|
|
1 | Khu vực Thạnh Phước 1 |
| 249 | 1 |
2 | Khu vực Phúc Lộc 2 |
| 251 | 1 |
3 | Khu vực Phúc Lộc 3 |
| 258 | 1 |
| 6. Phường Trung Nhứt | 3 |
|
|
1 | Khu vực Tràng Thọ A |
| 238 | 1 |
2 | Khu vực Tràng Thọ B |
| 256 | 1 |
3 | Khu vực Phúc Lộc 1 |
| 257 | 1 |
| 7. Phường Thuận Hưng | 4 |
|
|
1 | Khu vực Tân Phú |
| 265 | 1 |
2 | Khu vực Tân Thạnh |
| 259 | 1 |
3 | Khu vực Tân Phước 1 |
| 268 | 1 |
4 | Khu vực Tân An |
| 268 | 1 |
| 8. Phường Tân Hưng | 4 |
|
|
1 | Khu vực Tân Phước |
| 240 | 1 |
2 | Khu vực Tân Quới |
| 249 | 1 |
3 | Khu vực Tân Lợi 1 |
| 243 | 1 |
4 | Khu vực Tân Lợi 2 |
| 243 | 1 |
| 9. Phường Tân Lộc | 10 |
|
|
1 | Khu vực Long Châu |
| 271 | 1 |
2 | Khu vực Lân Thạnh 1 |
| 257 | 1 |
3 | Khu vực Lân Thạnh 2 |
| 251 | 1 |
4 | Khu vực Trường Thọ 1 |
| 245 | 1 |
5 | Khu vực Trường Thọ 2 |
| 240 | 1 |
6 | Khu vực Phước Lộc |
| 241 | 1 |
7 | Khu vực Tân An |
| 234 | 1 |
8 | Khu vực Đông Bình |
| 256 | 1 |
9 | Khu vực Tân Mỹ 1 |
| 237 | 1 |
10 | Khu vực Tân Mỹ 2 |
| 243 | 1 |
108 |
|
| ||
| 1. Thị trấn Thới Lai | 7 |
|
|
1 | Ấp Thới Thuận A |
| 192 | 1 |
2 | Ấp Thới Thuận B |
| 211 | 1 |
3 | Ấp Thới Phong A |
| 178 | 1 |
4 | Ấp Thới Hiệp A |
| 158 | 1 |
5 | Ấp Thới Hòa A |
| 144 | 2 |
6 | Ấp Thới Quan |
| 129 | 2 |
7 | Ấp Thới Phước |
| 155 | 1 |
| 2. Xã Trường Thắng | 12 |
|
|
1 | Ấp Trường Bình |
| 177 | 1 |
2 | Ấp Trường Hòa |
| 157 | 1 |
3 | Ấp Trường Thuận |
| 170 | 1 |
4 | Ấp Trường Phú |
| 156 | 1 |
5 | Ấp Thới Tân A |
| 148 | 2 |
6 | Ấp Trường Hưng |
| 162 | 1 |
7 | Ấp Trường Khánh |
| 128 | 2 |
8 | Ấp Trường Lợi |
| 122 | 2 |
9 | Ấp Trường Phú A |
| 112 | 2 |
10 | Ấp Thới Tân B |
| 140 | 2 |
11 | Ấp Thới Quan |
| 119 | 2 |
12 | Ấp Thới Xuân |
| 126 | 2 |
| 3. Xã Đông Thuận | 9 |
|
|
1 | Ấp Đông Hiển A |
| 161 | 1 |
2 | Ấp Đông Thắng |
| 179 | 1 |
3 | Ấp Đông Thắng A |
| 166 | 1 |
4 | Ấp Đông Hòa |
| 205 | 1 |
5 | Ấp Đông Hòa A |
| 176 | 1 |
6 | Ấp Đông Mỹ |
| 182 | 1 |
7 | Ấp Đông Thạnh |
| 185 | 1 |
8 | Ấp Đông Thành |
| 180 | 1 |
9 | Ấp Đông Hiển |
| 178 | 1 |
| 4. Xã Xuân Thắng | 7 |
|
|
1 | Ấp Thới Phong B |
| 125 | 2 |
2 | Ấp Thới Hòa B |
| 153 | 1 |
3 | Ấp Thới Bình |
| 173 | 1 |
4 | Ấp Thới Hiệp B |
| 184 | 1 |
5 | Ấp Thới Lộc |
| 149 | 2 |
6 | Ấp Thới Xuân |
| 155 | 1 |
7 | Ấp Thới Trung |
| 133 | 2 |
| 5. Xã Trường Xuân B | 8 |
|
|
1 | Ấp Trường Ninh |
| 170 | 1 |
2 | Ấp Trường Ninh A |
| 147 | 2 |
3 | Ấp Trường Khương A |
| 199 | 1 |
4 | Ấp Trường Khương B |
| 174 | 1 |
5 | Ấp Thới Thanh A |
| 151 | 1 |
6 | Ấp Thới Thanh B |
| 159 | 1 |
7 | Ấp Thanh Bình |
| 153 | 1 |
8 | Ấp Trường Thuận |
| 159 | 1 |
| 6. Xã Thới Thạnh | 11 |
|
|
1 | Ấp Thới Bình A1 |
| 181 | 1 |
2 | Ấp Thới Bình A2 |
| 129 | 2 |
3 | Ấp Thới Bình A3 |
| 148 | 2 |
4 | Ấp Thới Bình A |
| 163 | 1 |
5 | Ấp Thới Bình |
| 129 | 2 |
6 | Ấp Thới Bình B |
| 169 | 1 |
7 | Ấp Thới Thuận |
| 167 | 1 |
8 | Ấp Thới Hòa |
| 140 | 2 |
9 | Ấp Thới Hòa A |
| 141 | 2 |
10 | Ấp Thới Hòa B |
| 142 | 2 |
11 | Ấp Thới Hòa C |
| 149 | 2 |
| 7. Xã Định Môn | 8 |
|
|
1 | Ấp Định Phước |
| 181 | 1 |
2 | Ấp Định Hòa A |
| 207 | 1 |
3 | Ấp Định Hòa B |
| 192 | 1 |
4 | Ấp Định Khánh A |
| 187 | 1 |
5 | Ấp Định Khánh B |
| 170 | 1 |
6 | Ấp Định Mỹ |
| 198 | 1 |
7 | Ấp Định Yên |
| 199 | 1 |
8 | Ấp Định Thành |
| 186 | 1 |
| 8. Xã Đông Bình | 8 |
|
|
1 | Ấp Đông Hiển |
| 177 | 1 |
2 | Ấp Đông Thắng A |
| 176 | 1 |
3 | Ấp Đông Thắng |
| 162 | 1 |
4 | Ấp Đông Giang |
| 176 | 1 |
5 | Ấp Đông Giang A |
| 180 | 1 |
6 | Ấp Đông Lợi |
| 175 | 1 |
7 | Ấp Đông Thới |
| 169 | 1 |
8 | Ấp Đông Phước |
| 154 | 1 |
| 9. Xã Trường Xuân | 8 |
|
|
1 | Ấp Thanh Di |
| 167 | 1 |
2 | Ấp Phú Thọ |
| 250 | 1 |
3 | Ấp Thanh Nhung |
| 185 | 1 |
4 | Ấp Trường Thọ |
| 203 | 1 |
5 | Ấp Trường Thọ 1 |
| 195 | 1 |
6 | Ấp Thới Ninh |
| 199 | 1 |
7 | Ấp Thới Thanh |
| 188 | 1 |
8 | Ấp Trường Khương |
| 186 | 1 |
| 10. Xã Trường Thành | 10 |
|
|
1 | Ấp Trường Trung |
| 154 | 1 |
2 | Ấp Trường Đông |
| 149 | 2 |
3 | Ấp Trường Tây |
| 185 | 1 |
4 | Ấp Trường Tây A |
| 173 | 1 |
5 | Ấp Trường Thạnh |
| 167 | 1 |
6 | Ấp Trường Thanh A |
| 190 | 1 |
7 | Ấp Trường Thắng |
| 159 | 1 |
8 | Ấp Trường Khánh |
| 129 | 2 |
9 | Ấp Trường Bình |
| 127 | 2 |
10 | Ấp Trường Lợi |
| 161 | 1 |
| 11. Xã Thới Tân | 8 |
|
|
1 | Ấp Điền Hòa |
| 129 | 2 |
2 | Ấp Thới Phước |
| 142 | 2 |
3 | Ấp Thới Phước A |
| 139 | 2 |
4 | Ấp Thới Phước B |
| 157 | 1 |
5 | Ấp Đông Hòa A |
| 156 | 1 |
6 | Ấp Đông Hòa B |
| 159 | 1 |
7 | Ấp Thới Quan B |
| 157 | 1 |
8 | Ấp Trường Phú B |
| 186 | 1 |
| 12. Xã Tân Thạnh | 6 |
|
|
1 | Ấp Thới Khánh |
| 128 | 2 |
2 | Ấp Thới Khánh A |
| 144 | 2 |
3 | Ấp Thới Phước 1 |
| 178 | 1 |
4 | Ấp Thới Phước 2 |
| 174 | 1 |
5 | Ấp Thới Thuận A |
| 138 | 2 |
6 | Ấp Thới Thuận B |
| 165 | 1 |
| 13. Xã Trường Xuân A | 6 |
|
|
1 | Ấp Trung Thành |
| 184 | 1 |
2 | Ấp Trung Hóa |
| 193 | 1 |
3 | Ấp Trường Ninh 1 |
| 167 | 1 |
4 | Ấp Trường Ninh 2 |
| 173 | 1 |
5 | Ấp Trường Ninh 3 |
| 135 | 2 |
6 | Ấp Trường Ninh 4 |
| 177 | 1 |
79 |
|
| ||
| 1. Thị trấn Cờ Đỏ | 9 |
|
|
1 | Ấp Thới Hòa |
| 135 | 2 |
2 | Ấp Thới Hòa A |
| 131 | 2 |
3 | Ấp Thới Hòa B |
| 209 | 1 |
4 | Ấp Thới Bình |
| 177 | 1 |
5 | Ấp Thới Trung |
| 145 | 2 |
6 | Ấp Thới Hiệp |
| 150 | 2 |
7 | Ấp Thạnh Hòa |
| 146 | 2 |
8 | Ấp Thạnh Hưng |
| 154 | 1 |
9 | Ấp Thới Thuận |
| 129 | 2 |
| 2. Xã Thới Hưng | 8 |
|
|
1 | Ấp 1 |
| 189 | 1 |
2 | Ấp 2 |
| 186 | 1 |
3 | Ấp 3 |
| 183 | 1 |
4 | Ấp 4 |
| 199 | 1 |
5 | Ấp 5 |
| 171 | 1 |
6 | Ấp 6 |
| 195 | 1 |
7 | Ấp 7 |
| 165 | 1 |
8 | Ấp 8 |
| 201 | 1 |
| 3. Xã Trung Thạnh | 6 |
|
|
1 | Ấp Thạnh Phước |
| 242 | 1 |
2 | Ấp Thạnh Phước 2 |
| 254 | 1 |
3 | Ấp Thạnh Lộc |
| 246 | 1 |
4 | Ấp Thạnh Lộc 1 |
| 222 | 1 |
5 | Ấp Thạnh Lợi |
| 253 | 1 |
6 | Ấp Thạnh Phú |
| 152 | 1 |
| 4. Xã Trung An | 5 |
|
|
1 | Ấp Thạnh Lộc 1 |
| 217 | 1 |
2 | Ấp Thạnh Lộc 2 |
| 247 | 1 |
3 | Ấp Thạnh Lợi |
| 210 | 1 |
4 | Ấp Thạnh Lợi 1 |
| 210 | 1 |
5 | Ấp Thạnh Lợi 2 |
| 168 | 1 |
| 5. Xã Trung Hưng | 7 |
|
|
1 | Ấp Thạnh Quới 1 |
| 264 | 1 |
2 | Ấp Thạnh Hưng 1 |
| 235 | 1 |
3 | Ấp Thạnh Hưng 2 |
| 248 | 1 |
4 | Ấp Thạnh Lợi 2 |
| 229 | 1 |
5 | Ấp Thạnh Trung |
| 250 | 1 |
6 | Ấp Thạnh Phú 1 |
| 220 | 1 |
7 | Ấp Thạnh Phú 2 |
| 241 | 1 |
| 6. Xã Thạnh Phú | 16 |
|
|
1 | Ấp 1 |
| 203 | 1 |
2 | Ấp 2 |
| 170 | 1 |
3 | Ấp 3 |
| 168 | 1 |
4 | Ấp 4 |
| 168 | 1 |
5 | Ấp 5 |
| 165 | 1 |
6 | Ấp 6 |
| 167 | 1 |
7 | Ấp 7 |
| 175 | 1 |
8 | Ấp An Lợi |
| 192 | 1 |
9 | Ấp An Thạnh |
| 182 | 1 |
10 | Ấp Phước Lộc |
| 223 | 1 |
11 | Ấp Phước Thạnh |
| 193 | 1 |
12 | Ấp Phước Trung |
| 187 | 1 |
13 | Ấp Thạnh Hòa |
| 197 | 1 |
14 | Ấp Thạnh Hưng |
| 197 | 1 |
15 | Ấp Thạnh Phước |
| 210 | 1 |
16 | Ấp Thạnh Xuân |
| 197 | 1 |
| 7. Xã Thới Đông | 8 |
|
|
1 | Ấp Thới Xuyên |
| 195 | 1 |
2 | Ấp Thới Trung |
| 154 | 1 |
3 | Ấp Thới Hòa |
| 151 | 1 |
4 | Ấp Thới Hưng |
| 188 | 1 |
5 | Ấp Thới Xuân |
| 137 | 2 |
6 | Ấp Thới Thạnh |
| 164 | 1 |
7 | Ấp Thới Hữu |
| 165 | 1 |
8 | Ấp Thới Phong |
| 173 | 1 |
| 8. Xã Thới Xuân | 8 |
|
|
1 | Ấp Thới Thuận |
| 137 | 2 |
2 | Ấp Thới Hòa C |
| 164 | 1 |
3 | Ấp Thới Bình 1 |
| 147 | 2 |
4 | Ấp Thới Bình 2 |
| 122 | 2 |
5 | Ấp Thới Trung A |
| 112 | 2 |
6 | Ấp Thới Phước |
| 180 | 1 |
7 | Ấp Thới Trường 1 |
| 212 | 1 |
8 | Ấp Thới Trường 2 |
| 166 | 1 |
| 9. Xã Đông Hiệp | 6 |
|
|
1 | Ấp Thới Hữu |
| 221 | 1 |
2 | Ấp Đông Phước |
| 174 | 1 |
3 | Ấp Đông Hòa |
| 150 | 2 |
4 | Ấp Đông Lợi |
| 165 | 1 |
5 | Ấp Đông Mỹ |
| 156 | 1 |
6 | Ấp Đông Thạnh |
| 142 | 2 |
| 10. Xã Đông Thắng | 6 |
|
|
1 | Ấp Đông Thắng |
| 203 | 1 |
2 | Ấp Thới Hiệp |
| 157 | 1 |
3 | Ấp Thới Hiệp 2 |
| 172 | 1 |
4 | Ấp Thới Hiệp 1 |
| 161 | 1 |
5 | Ấp Thới Trung |
| 131 | 2 |
6 | Ấp Đông Mỹ |
| 158 | 1 |
56 |
|
| ||
| 1. Xã Thạnh Tiến | 3 |
|
|
1 | Ấp Phụng Phụng |
| 262 | 1 |
2 | Ấp Phụng Thạnh |
| 256 | 1 |
3 | Ấp Bờ Bao |
| 169 | 1 |
| 2. Xã Thạnh Lộc | 7 |
|
|
1 | Ấp Thắng Lợi |
| 238 | 1 |
2 | Ấp Tân Lợi |
| 232 | 1 |
3 | Ấp Tân An |
| 200 | 1 |
4 | Ấp Tân Lập |
| 220 | 1 |
5 | Ấp Tân Thạnh |
| 208 | 1 |
6 | Ấp Tân Hưng |
| 227 | 1 |
7 | Ấp Thạnh Quới 2 |
| 235 | 1 |
| 3. Xã Thạnh Lợi | 4 |
|
|
1 | Ấp B2 |
| 223 | 1 |
2 | Ấp C2 |
| 228 | 1 |
3 | Ấp D2 |
| 227 | 1 |
4 | Ấp E2 |
| 224 | 1 |
| 4. Thị trấn Thạnh An | 6 |
|
|
1 | Ấp Phụng Quới A |
| 213 | 1 |
2 | Ấp Phụng Quới B |
| 222 | 1 |
3 | Ấp Phụng Lợi |
| 215 | 1 |
4 | Ấp Phụng Hưng |
| 203 | 1 |
5 | Ấp Thầy Ký |
| 218 | 1 |
6 | Ấp Bờ Bao |
| 195 | 1 |
| 5. Xã Vĩnh Trinh | 6 |
|
|
1 | Ấp Vĩnh Lân |
| 265 | 1 |
2 | Ấp Vĩnh Long |
| 175 | 1 |
3 | Ấp Vĩnh Qui |
| 262 | 1 |
4 | Ấp Vĩnh Phụng |
| 227 | 1 |
5 | Ấp Vĩnh Thành |
| 257 | 1 |
6 | Ấp Vĩnh Lợi |
| 208 | 1 |
| 6. Xã Thạnh Quới | 7 |
|
|
1 | Ấp Qui Lân 1 |
| 227 | 1 |
2 | Ấp Qui Lân 2 |
| 206 | 1 |
3 | Ấp Qui Lân 3 |
| 223 | 1 |
4 | Ấp Qui Lân 5 |
| 219 | 1 |
5 | Ấp Qui Lân 6 |
| 240 | 1 |
6 | Ấp Qui Lân 7 |
| 198 | 1 |
7 | Ấp Lân Quới 2 |
| 211 | 1 |
| 7. Xã Vĩnh Bình | 4 |
|
|
1 | Ấp Vĩnh Nhuận |
| 250 | 1 |
2 | Ấp Vĩnh Thọ |
| 214 | 1 |
3 | Ấp Vĩnh Lộc |
| 205 | 1 |
4 | Ấp Vĩnh Hưng |
| 188 | 1 |
| 8. Xã Thạnh An | 7 |
|
|
1 | Ấp E1 |
| 233 | 1 |
2 | Ấp F1 |
| 212 | 1 |
3 | Ấp F2 |
| 210 | 1 |
4 | Ấp G1 |
| 200 | 1 |
5 | Ấp G2 |
| 208 | 1 |
6 | Ấp H1 |
| 191 | 1 |
7 | Ấp H2 |
| 187 | 1 |
| 9. Xã Thạnh Thắng | 3 |
|
|
1 | Ấp D1 |
| 217 | 1 |
2 | Ấp C1 |
| 224 | 1 |
3 | Ấp B1 |
| 235 | 1 |
| 10. Thị trấn Vĩnh Thạnh | 4 |
|
|
1 | ấp Vĩnh Quới |
| 232 | 1 |
2 | ấp Vĩnh Lộc |
| 166 | 1 |
3 | ấp Vĩnh Mỹ |
| 156 | 1 |
4 | ấp Vĩnh Tiến |
| 195 | 1 |
| 11. Xã Thạnh Mỹ | 5 |
|
|
1 | Ấp Qui Long |
| 244 | 1 |
2 | Ấp Lân Quới 1 |
| 220 | 1 |
3 | Ấp Qui Lân 4 |
| 182 | 1 |
4 | Ấp Long Thạnh |
| 194 | 1 |
5 | Ấp Đất Mới |
| 202 | 1 |
79 |
|
| ||
| 1. Thị trấn Phong Điền | 5 |
|
|
1 | Ấp Nhơn Lộc 1 |
| 231 | 1 |
2 | Ấp Nhơn Lộc 1A |
| 173 | 1 |
3 | Ấp Nhơn Lộc 2 |
| 181 | 1 |
4 | Ấp Nhơn Lộc 2A |
| 168 | 1 |
5 | Ấp Thị Tứ |
| 151 | 1 |
| 2. Xã Nhơn Ái | 7 |
|
|
1 | Ấp Nhơn Thọ 1 |
| 172 | 1 |
2 | Ấp Nhơn Thọ 1A |
| 182 | 1 |
3 | Ấp Nhơn Thọ 2 |
| 223 | 1 |
4 | Ấp Nhơn Thọ 2A |
| 216 | 1 |
5 | Ấp Nhơn Bình |
| 191 | 1 |
6 | Ấp Nhơn Bình A |
| 174 | 1 |
7 | Ấp Nhơn Phú |
| 187 | 1 |
| 3. Xã Tân Thới | 11 |
|
|
1 | Ấp Tân Long |
| 143 | 2 |
2 | Ấp Tân Long A |
| 137 | 2 |
3 | Ấp Tân Long B |
| 176 | 1 |
4 | Ấp Tân Lợi |
| 175 | 1 |
5 | Ấp Tân Nhơn |
| 167 | 1 |
6 | Ấp Trường Đông |
| 131 | 2 |
7 | Ấp Trường Đông A |
| 157 | 1 |
8 | Ấp Trường Đông B |
| 138 | 2 |
9 | Ấp Trường Trung A |
| 161 | 1 |
10 | Ấp Trường Trung B |
| 167 | 1 |
11 | Ấp Trường Tây |
| 174 | 1 |
| 4. Xã Giai Xuân | 14 |
|
|
1 | Ấp Thới An |
| 146 | 2 |
2 | Ấp Thới An A |
| 145 | 2 |
3 | Ấp An Thạnh |
| 142 | 2 |
4 | Ấp Thới An B |
| 158 | 1 |
5 | Ấp Tân Hòa |
| 147 | 2 |
6 | Ấp Bình Xuân |
| 141 | 2 |
7 | Ấp Thới Giai |
| 160 | 1 |
8 | Ấp Thới Hưng |
| 156 | 1 |
9 | Ấp Tân Hưng |
| 141 | 2 |
10 | Ấp Thới Thạnh |
| 165 | 1 |
11 | Ấp Bình Thạnh |
| 170 | 1 |
12 | Ấp Thới Bình |
| 155 | 1 |
13 | Ấp Tân Bình |
| 170 | 1 |
14 | Ấp Ba Cao |
| 139 | 2 |
| 5. Xã Trường Long | 20 |
|
|
1 | Ấp Trường Thuận |
| 167 | 1 |
2 | Ấp Trường Thọ A |
| 160 | 1 |
3 | Ấp Trường Ninh |
| 155 | 1 |
4 | Ấp Trường Ninh A |
| 137 | 2 |
5 | Ấp Trường Hòa |
| 162 | 1 |
6 | Ấp Trường Thọ |
| 182 | 1 |
7 | Ấp Trường Thọ I |
| 170 | 1 |
8 | Ấp Trường Thọ II |
| 146 | 2 |
9 | Ấp Trường Khương |
| 146 | 2 |
10 | Ấp Trường Khương A |
| 167 | 1 |
11 | Ấp Trường Thuận A |
| 135 | 2 |
12 | Ấp Trường Thọ B |
| 144 | 2 |
13 | Ấp Trường Thọ 2 A |
| 142 | 2 |
14 | Ấp Trường Hòa A |
| 126 | 2 |
15 | Ấp Trường Phú A |
| 158 | 1 |
16 | Ấp Trường Phú 1 |
| 160 | 1 |
17 | Ấp Trường Phú |
| 141 | 2 |
18 | Ấp Trường Phú 2 |
| 138 | 2 |
19 | Ấp Trường Phú B |
| 139 | 2 |
20 | Ấp Trường Phú 1B |
| 133 | 2 |
| 6. Xã Mỹ Khánh | 8 |
|
|
1 | Ấp Mỹ Hòa |
| 144 | 2 |
2 | Ấp Mỹ Thuận |
| 138 | 2 |
3 | Ấp Mỹ Long |
| 149 | 2 |
4 | Ấp Mỹ Phụng |
| 157 | 1 |
5 | Ấp Mỹ Ái |
| 152 | 1 |
6 | Ấp Mỹ Nhơn |
| 177 | 1 |
7 | Ấp Mỹ Lộc |
| 153 | 1 |
8 | Ấp Mỹ Phước |
| 177 | 1 |
| 7. Xã Nhơn Nghĩa | 14 |
|
|
1 | Ấp Nhơn Hưng |
| 145 | 2 |
2 | Ấp Nhơn Hưng A |
| 201 | 1 |
3 | Ấp Nhơn Khánh |
| 151 | 1 |
4 | Ấp Nhơn Khánh A |
| 162 | 1 |
5 | Ấp Tân Thành |
| 148 | 2 |
6 | Ấp Nhơn Thành |
| 168 | 1 |
7 | Ấp Nhơn Phú |
| 145 | 2 |
8 | Ấp Nhơn Phú A |
| 156 | 1 |
9 | Ấp Thị Tứ - Vàm Xáng |
| 162 | 1 |
10 | Ấp Nhơn Phú I |
| 153 | 1 |
11 | Ấp Nhơn Thuận |
| 143 | 2 |
12 | Ấp Tân Thuận |
| 153 | 1 |
13 | Ấp Nhơn Thuận 1 |
| 164 | 1 |
14 | Ấp Nhơn Thuận 2 |
| 149 | 2 |
- 1Quyết định 1729/QĐ-UBND năm 2011 phân loại, đặt số hiệu và phân cấp quản lý đường bộ trên địa bàn tỉnh Đắk Nông do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành
- 2Quyết định 28/2012/QĐ-UBND về Quy định Tiêu chí phân loại ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 3Quyết định số 420/QĐ-UBND về phân loại đơn vị hành chính cấp xã thuộc huyện Hiệp Hòa, Tỉnh Bắc Giang
- 4Quyết định 10/2015/QĐ-UBND quy định tiêu chí phân loại ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 5Quyết định 1811/QĐ-UBND năm 2017 về phân loại ấp, khu vực thuộc thành phố Cần Thơ
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Quyết định 1729/QĐ-UBND năm 2011 phân loại, đặt số hiệu và phân cấp quản lý đường bộ trên địa bàn tỉnh Đắk Nông do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành
- 3Thông tư 04/2012/TT-BNV hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 4Quyết định 28/2012/QĐ-UBND về Quy định Tiêu chí phân loại ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 5Quyết định số 420/QĐ-UBND về phân loại đơn vị hành chính cấp xã thuộc huyện Hiệp Hòa, Tỉnh Bắc Giang
- 6Quyết định 12/2013/QĐ-UBND ban hành Quy định tiêu chí phân loại ấp, khu vực trên địa bàn Thành phố Cần Thơ
- 7Quyết định 10/2015/QĐ-UBND quy định tiêu chí phân loại ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
Quyết định 4237/QĐ-UBND năm 2013 phân loại ấp, khu vực thuộc thành phố Cần Thơ
- Số hiệu: 4237/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/12/2013
- Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ
- Người ký: Lê Hùng Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/12/2013
- Ngày hết hiệu lực: 18/07/2017
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực