Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1811/QĐ-UBND

Cần Thơ, ngày 18 tháng 7 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÂN LOẠI ẤP, KHU VỰC THUỘC THÀNH PHỐ CẦN THƠ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13;

Căn cứ Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;

Căn cứ Quyết định số 12/2013/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quy định tiêu chí phân loại ấp, khu vực;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phân loại ấp, khu vực thuộc thành phố Cần Thơ, cụ thể như sau:

1. Ấp, khu vực loại 1: 517 (gồm 258 ấp và 259 khu vực).

2. Ấp, khu vực loại 2: 113 (gồm 64 ấp và 49 khu vực).

(Kèm theo danh sách phân loại ấp, khu vực năm 2017)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 4237/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc phân loại ấp, khu vực thuộc thành phố Cần Thơ.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Nội vụ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

CHỦ TỊCH




Võ Thành Thống

 

DANH SÁCH

PHÂN LOẠI ẤP, KHU VỰC NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 1811/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

STT

TÊN ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH

Tổng số ấp, khu vực

Tổng số điểm

Phân loại

I

QUẬN NINH KIỀU

71

 

 

 

1. Phường Tân An

3

 

 

1

Khu vực 1

 

153

1

2

Khu vực 2

 

162

1

3

Khu vực 3

 

163

1

 

2. Phường An Cư

6

 

 

1

Khu vực 1

 

158

1

2

Khu vực 2

 

148

2

3

Khu vực 3

 

150

2

4

Khu vực 4

 

142

2

5

Khu vực 5

 

146

2

6

Khu vực 6

 

153

1

 

3. Phường Hưng Lợi

6

 

 

1

Khu vực 1

 

208

1

2

Khu vực 2

 

218

1

3

Khu vực 3

 

168

1

4

Khu vực 4

 

154

1

5

Khu vực 5

 

163

1

6

Khu vực 6

 

191

1

 

4. Phường An Hòa

5

 

 

1

Khu vực 1

 

187

1

2

Khu vực 2

 

160

1

3

Khu vực 3

 

165

1

4

Khu vực 4

 

197

1

5

Khu vực 5

 

216

1

 

5. Phường An Khánh

6

 

 

1

Khu vực 1

 

197

1

2

Khu vực 2

 

206

1

3

Khu vực 3

 

202

1

4

Khu vực 4

 

209

1

5

Khu vực 5

 

153

1

6

Khu vực 6

 

202

1

 

6. Phường An Lạc

6

 

 

1

Khu vực 1

 

136

2

2

Khu vực 2

 

146

2

3

Khu vực 3

 

162

1

4

Khu vực 4

 

161

1

5

Khu vực 5

 

143

2

6

Khu vực 6

 

135

2

 

7. Phường Thới Bình

4

 

 

1

Khu vực 1

 

140

2

2

Khu vực 2

 

141

2

3

Khu vực 3

 

169

1

4

Khu vực 4

 

153

1

 

8. Phường An nghiệp

3

 

 

1

Khu vực 1

 

147

2

2

Khu vực 2

 

147

2

3

Khu vực 3

 

136

2

 

9. Phường An Bình

8

 

 

1

Khu vực 1

 

158

1

2

Khu vực 2

 

194

1

3

Khu vực 3

 

138

2

4

Khu vực 4

 

209

1

5

Khu vực 5

 

170

1

6

Khu vực 6

 

169

1

7

Khu vực 7

 

202

1

8

Khu vực 8

 

224

1

 

10. Phường Cái Khế

8

 

 

1

Khu vực 1

 

236

1

2

Khu vực 2

 

151

1

3

Khu vực 3

 

153

1

4

Khu vực 4

 

135

2

5

Khu vực 5

 

141

2

6

Khu vực 6

 

140

2

7

Khu vực 7

 

133

2

8

Khu vực 3 SH

 

243

1

 

11. Phường Xuân Khánh

8

 

 

1

Khu vực 1

 

144

2

2

Khu vực 2

 

129

2

3

Khu vực 3

 

127

2

4

Khu vực 4

 

146

2

5

Khu vực 5

 

148

2

6

Khu vực 6

 

165

1

7

Khu vực 7

 

199

1

8

Khu vực 8

 

135

2

 

12. Phường An Hội

4

 

 

1

Khu vực 1

 

135

2

2

Khu vực 2

 

139

2

3

Khu vực 3

 

133

2

4

Khu vực 4

 

135

2

 

13. Phường An Phú

4

 

 

1

Khu vực 1

 

142

2

2

Khu vực 2

 

145

2

3

Khu vực 3

 

141

2

4

Khu vực 4

 

143

2

II

QUẬN CÁI RĂNG

63

 

 

 

1. Phường Lê Bình

8

 

 

1

Khu vực Yên Trung

 

149

2

2

Khu vực Yên Hạ

 

151

1

3

Khu vực Yên Thượng

 

143

2

4

Khu vực Yên Thuận

 

153

1

5

Khu vực Yên Bình

 

138

2

6

Khu vực Yên Hòa

 

130

2

7

Khu vực Thị Trấn

 

187

1

8

Khu vực Thạnh Mỹ

 

163

1

 

2. Phường Ba Láng

5

 

 

1

Khu vực 1

 

164

1

2

Khu vực 2

 

184

1

3

Khu vực 3

 

151

1

4

Khu vực 4

 

172

1

5

Khu vực 5

 

159

1

 

3. Phường Hưng Thạnh

6

 

 

1

Khu vực 1

 

169

1

2

Khu vực 2

 

222

1

3

Khu vực 3

 

217

1

4

Khu vực 4

 

191

1

5

Khu vực 5

 

205

1

6

Khu vực 6

 

208

1

 

4. Phường Hưng Phú

11

 

 

1

Khu vực 1

 

232

1

2

Khu vực 2

 

139

2

3

Khu vực 3

 

138

2

4

Khu vực 4

 

135

2

5

Khu vực 5

 

135

2

6

Khu vực 6

 

141

2

7

Khu vực 7

 

143

2

8

Khu vực 8

 

136

2

9

Khu vực 9

 

135

2

10

Khu vực 10

 

149

2

11

Khu vực 11

 

217

1

 

5. Phường Thường Thạnh

11

 

 

1

Khu vực Phú Mỹ

 

193

1

2

Khu vực Thạnh Mỹ

 

197

1

3

Khu vực Thạnh Huề

 

173

1

4

Khu vực Thạnh Hòa

 

177

1

5

Khu vực Thạnh Thắng

 

167

1

6

Khu vực Thạnh Lợi

 

159

1

7

Khu vực Phú Quới

 

165

1

8

Khu vực Thạnh Phú

 

163

1

9

Khu vực Thạnh Hưng

 

158

1

10

Khu vực Yên Hạ

 

154

1

11

Khu vực Yên Thạnh

 

159

1

 

6. Phường Phú Thứ

14

 

 

1

Khu vực Thạnh Hòa

 

206

1

2

Khu vực Thạnh Thới

 

201

1

3

Khu vực Thạnh Thuận

 

213

1

4

Khu vực Thạnh Lợi

 

188

1

5

Khu vực Thạnh Hưng

 

210

1

6

Khu vực Thạnh Thắng

 

214

1

7

Khu vực Thạnh Phú

 

202

1

8

Khu vực Phú Hưng

 

208

1

9

Khu vực Phú Xuân

 

175

1

10

Khu vực Phú Khánh

 

203

1

11

Khu vực Khánh Bình

 

205

1

12

Khu vực Khánh Hưng

 

205

1

13

Khu vực An Hưng

 

192

1

14

Khu vực An Phú

 

189

1

 

7. Phường Tân Phú

8

 

 

1

Khu vực Phú Lễ

 

157

1

2

Khu vực Phú Thạnh

 

210

1

3

Khu vực Phú Thành

 

178

1

4

Khu vực Phú Thuận A

 

204

1

5

Khu vực Phú Thuận

 

183

1

6

Khu vực Phú Lợi

 

155

1

7

Khu vực Phú Thắng

 

144

2

8

Khu vực Phú Tân

 

180

1

III

QUẬN Ô MÔN

83

 

 

 

1. Phường Châu Văn Liêm

12

 

 

1

Khu vực 1

 

136

2

2

Khu vực 2

 

164

1

3

Khu vực 3

 

156

1

4

Khu vực 4

 

162

1

5

Khu vực 5

 

195

1

6

Khu vực 9

 

193

1

7

Khu vực 10

 

163

1

8

Khu vực 11

 

165

1

9

Khu vực 12

 

236

1

10

Khu vực 13

 

179

1

11

Khu vực 14

 

157

1

12

Khu vực 15

 

191

1

 

2. Phường Thới Hòa

8

 

 

1

Khu vực Hòa An

 

140

2

2

Khu vực Hòa An B

 

179

1

3

Khu vực Hòa Long A

 

191

1

4

Khu vực Hòa Long

 

188

1

5

Khu vực Hòa Thạnh A

 

156

1

6

Khu vực Hòa An A

 

177

1

7

Khu vực Hòa Thạnh

 

135

2

8

Khu vực Hòa Thạnh B

 

177

1

 

3. Phường Thới An

18

 

 

1

Khu vực Thới Trinh

 

216

1

2

Khu vực Thới Trinh A

 

204

1

3

Khu vực Thới Trinh B

 

166

1

4

Khu vực Thới Trinh C

 

170

1

5

Khu vực Thới Hòa

 

236

1

6

Khu vực Thới Hòa A

 

208

1

7

Khu vực Thới Hòa B

 

206

1

8

Khu vực Thới Hòa C

 

174

1

9

Khu vực Thới Bình

 

232

1

10

Khu vực Thới Bình A

 

185

1

11

Khu vực Thới Lợi

 

195

1

12

Khu vực Thới Lợi A

 

164

1

13

Khu vực Thới Phong

 

183

1

14

Khu vực Thới Phong A

 

196

1

15

Khu vực Thới Thuận

 

175

1

16

Khu vực Thới Thuận A

 

208

1

17

Khu vực Thới Thạnh

 

175

1

18

Khu vực Thới Thạnh A

 

219

1

 

4. Phường Long Hưng

7

 

 

1

Khu vực Long Định

 

241

1

2

Khu vực Long Thành

 

229

1

3

Khu vực Phú Luông

 

236

1

4

Khu vực Long Hòa

 

218

1

5

Khu vực Thới Hưng

 

237

1

6

Khu vực Thới Hòa B

 

230

1

7

Khu vực Thới Hòa C

 

234

1

 

5. Phường Thới Long

11

 

 

1

Khu vực Thới Mỹ

 

179

1

2

Khu vực Rạch Sung

 

227

1

3

Khu vực Thới Hòa 1

 

234

1

4

Khu vực Thới Hòa 2

 

230

1

5

Khu vực Cái Sơn

 

231

1

6

Khu vực Thới Thạnh

 

229

1

7

Khu vực Thới Thạnh Đông

 

229

1

8

Khu vực Rạch Chanh

 

236

1

9

Khu vực Thới Xương 1

 

231

1

10

Khu vực Thới Xương 2

 

227

1

11

Khu vực Bắc Vàng

 

236

1

 

6. Phường Phước Thới

15

 

 

1

Khu vực Thới Lợi

 

236

1

2

Khu vực Thới Trinh

 

228

1

3

Khu vực Thới Bình

 

212

1

4

Khu vực Thới Ngươn A

 

207

1

5

Khu vực Thới Ngươn B

 

227

1

6

Khu vực Thới Hòa

 

226

1

7

Khu vực Thới Thuận

 

220

1

8

Khu vực Thới Đông

 

179

1

9

Khu vực Bình Hưng

 

221

1

10

Khu vực Bình Phước

 

202

1

11

Khu vực Bình Hòa A

 

214

1

12

Khu vực Bình Hòa B

 

181

1

13

Khu vực Bình An

 

214

1

14

Khu vực Bình Khánh

 

200

1

15

Khu vực Bình Lập

 

194

1

 

7. Phường Trường Lạc

12

 

 

1

Khu vực Bình Hòa

 

185

1

2

Khu vực Bình Thuận

 

194

1

3

Khu vực Bình Lợi

 

223

1

4

Khu vực Bình Yên

 

220

1

5

Khu vực Tân Qui

 

208

1

6

Khu vực Tân Xuân

 

218

1

7

Khu vực Tân Bình

 

200

1

8

Khu vực Tân Thạnh

 

199

1

9

Khu vực Tân Hưng

 

214

1

10

Khu vực Trường Hòa

 

225

1

11

Khu vực Trường Hưng

 

178

1

12

Khu vực Trường Trung

 

219

1

IV

QUẬN BÌNH THỦY

46

 

 

 

1. Phường An Thới

5

 

 

1

Khu vực 1

 

197

1

2

Khu vực 2

 

201

1

3

Khu vực 3

 

173

1

4

Khu vực 4

 

239

1

5

Khu vực 5

 

170

1

 

2. Phường Bình Thủy

7

 

 

1

Khu vực 1

 

158

1

2

Khu vực 2

 

152

1

3

Khu vực 3

 

162

1

4

Khu vực 4

 

167

1

5

Khu vực 5

 

230

1

6

Khu vực 6

 

220

1

7

Khu vực 7

 

195

1

 

3. Phường Bùi Hữu Nghĩa

5

 

 

1

Khu vực 1

 

211

1

2

Khu vực 2

 

238

1

3

Khu vực 3

 

219

1

4

Khu vực 4

 

198

1

5

Khu vực 5

 

167

1

 

4. Phường Long Hòa

7

 

 

1

Khu vực Bình Yên A

 

250

1

2

Khu vực Bình Yên B

 

227

1

3

Khu vực Bình Dương

 

225

1

4

Khu vực Bình Chánh

 

229

1

5

Khu vực Bình Trung

 

214

1

6

Khu vực Bình Nhựt

 

210

1

7

Khu vực Bình An

 

208

1

 

5. Phường Long Tuyền

6

 

 

1

Khu vực Bình Dương A

 

230

1

2

Khu vực Bình Dương B

 

231

1

3

Khu vực Bình Thường A

 

236

1

4

Khu vực Bình Thường B

 

222

1

5

Khu vực Bình Phó A

 

236

1

6

Khu vực Bình Phó B

 

226

1

 

6. Phường Thới An Đông

8

 

 

1

Khu vực Thới Thuận

 

214

1

2

Khu vực Thới Hưng

 

204

1

3

Khu vực Thới Bình

 

196

1

4

Khu vực Thới Ninh

 

179

1

5

Khu vực Thới Long

 

196

1

6

Khu vực Thới Hòa

 

176

1

7

Khu vực Thới An

 

207

1

8

Khu vực Thới Thạnh

 

208

1

 

7. Phường Trà An

4

 

 

1

Khu vực 1

 

159

1

2

Khu vực 2

 

219

1

3

Khu vực 3

 

241

1

4

Khu vực 4

 

158

1

 

8. Phường Trà Nóc

4

 

 

1

Khu vực 1

 

250

1

2

Khu vực 2

 

208

1

3

Khu vực 4

 

177

1

4

Khu vực 6

 

168

1

V

QUẬN THỐT NỐT

45

 

 

 

1. Phường Thốt Nốt

5

 

 

1

Khu vực Long Thạnh A

 

198

1

2

Khu vực Long Thạnh 1

 

178

1

3

Khu vực Long Thạnh 2

 

265

1

4

Khu vực Tràng Thọ 1

 

242

1

5

Khu vực Phụng Thạnh 1

 

221

1

 

2. Phường Thới Thuận

5

 

 

1

Khu vực Thới Hòa 1

 

264

1

2

Khu vực Thới Hòa 2

 

220

1

3

Khu vực Thới Thạnh 1

 

263

1

4

Khu vực Thới Thạnh 2

 

261

1

5

Khu vực Thới Bình

 

258

1

 

3. Phường Thuận An

6

 

 

1

Khu vực Thới An 1

 

201

1

2

Khu vực Thới An 2

 

206

1

3

Khu vực Thới An 3

 

199

1

4

Khu vực Thới An 4

 

188

1

5

Khu vực Thới Bình 1

 

237

1

6

Khu vực Thới Bình 2

 

248

1

 

4. Phường Trung Kiên

5

 

 

1

Khu vực Lân Thạnh 1

 

272

1

2

Khu vực Lân Thạnh 2

 

269

1

3

Khu vực Qui Thạnh 1

 

268

1

4

Khu vực Qui Thạnh 2

 

274

1

5

Khu vực Phụng Thạnh 2

 

261

1

 

5. Phường Thạnh Hòa

3

 

 

1

Khu vực Thạnh Phước 1

 

258

1

2

Khu vực Phúc Lộc 2

 

252

1

3

Khu vực Phúc Lộc 3

 

257

1

 

6. Phường Trung Nhứt

3

 

 

1

Khu vực Tràng Thọ A

 

242

1

2

Khu vực Tràng Thọ B

 

267

1

3

Khu vực Phúc Lộc 1

 

273

1

 

7. Phường Thuận Hưng

4

 

 

1

Khu vực Tân Phú

 

273

1

2

Khu vực Tân Thạnh

 

264

1

3

Khu vực Tân Phước 1

 

273

1

4

Khu vực Tân An

 

272

1

 

8. Phường Tân Hưng

4

 

 

1

Khu vực Tân Phước

 

241

1

2

Khu vực Tân Quới

 

252

1

3

Khu vực Tân Lợi 1

 

244

1

4

Khu vực Tân Lợi 2

 

241

1

 

9. Phường Tân Lộc

10

 

 

1

Khu vực Long Châu

 

266

1

2

Khu vực Lân Thạnh 1

 

258

1

3

Khu vực Lân Thạnh 2

 

245

1

4

Khu vực Trường Thọ 1

 

257

1

5

Khu vực Trường Thọ 2

 

242

1

6

Khu vực Phước Lộc

 

241

1

7

Khu vực Tân An

 

238

1

8

Khu vực Đông Bình

 

260

1

9

Khu vực Tân Mỹ 1

 

246

1

10

Khu vực Tân Mỹ 2

 

241

1

VI

HUYỆN THỚI LAI

108

 

 

 

1. Thị trấn Thới Lai

7

 

 

1

Ấp Thới Thuận A

 

201

1

2

Ấp Thới Thuận B

 

220

1

3

Ấp Thới Phong A

 

181

1

4

Ấp Thới Hiệp A

 

163

1

5

Ấp Thới Hòa A

 

152

1

6

Ấp Thới Quan

 

132

2

7

Ấp Thới Phước

 

148

2

 

2. Xã Trường Thắng

12

 

 

1

Ấp Trường Bình

 

188

1

2

Ấp Trường Hòa

 

165

1

3

Ấp Trường Thuận

 

176

1

4

Ấp Trường Phú

 

163

1

5

Ấp Thới Tân A

 

156

1

6

Ấp Trường Hưng

 

157

1

7

Ấp Trường Khánh

 

131

2

8

Ấp Trường Lợi

 

130

2

9

Ấp Trường Phú A

 

141

2

10

Ấp Thới Tân B

 

139

2

11

Ấp Thới Quan

 

111

2

12

Ấp Thới Xuân

 

146

2

 

3. Xã Đông Thuận

9

 

 

1

Ấp Đông Hiển A

 

162

1

2

Ấp Đông Thắng

 

181

1

3

Ấp Đông Thắng A

 

169

1

4

Ấp Đông Hòa

 

195

1

5

Ấp Đông Hòa A

 

164

1

6

Ấp Đông Mỹ

 

179

1

7

Ấp Đông Thạnh

 

189

1

8

Ấp Đông Thành

 

179

1

9

Ấp Đông Hiển

 

165

1

 

4. Xã Xuân Thắng

7

 

 

1

Ấp Thới Phong B

 

129

2

2

Ấp Thới Hòa B

 

180

1

3

Ấp Thới Bình

 

190

1

4

Ấp Thới Hiệp B

 

165

1

5

Ấp Thới Lộc

 

164

1

6

Ấp Thới Xuân

 

155

1

7

Ấp Thới Trung

 

136

2

 

5. Xã Trường Xuân B

8

 

 

1

Ấp Trường Ninh

 

180

1

2

Ấp Trường Ninh A

 

135

2

3

Ấp Trường Khương A

 

177

1

4

Ấp Trường Khương B

 

176

1

5

Ấp Thới Thanh A

 

174

1

6

Ấp Thới Thanh B

 

152

1

7

Ấp Thanh Bình

 

166

1

8

Ấp Trường Thuận

 

160

1

 

6. Xã Thới Thạnh

11

 

 

1

Ấp Thới Bình A1

 

176

1

2

Ấp Thới Bình A2

 

135

2

3

Ấp Thới Bình A3

 

158

1

4

Ấp Thới Bình A

 

156

1

5

Ấp Thới Bình

 

131

2

6

Ấp Thới Bình B

 

155

1

7

Ấp Thới Thuận

 

170

1

8

Ấp Thới Hòa

 

143

2

9

Ấp Thới Hòa A

 

144

2

10

Ấp Thới Hòa B

 

147

2

11

Ấp Thới Hòa C

 

153

1

 

7. Xã Định Môn

8

 

 

1

Ấp Định Phước

 

184

1

2

Ấp Định Hòa A

 

234

1

3

Ấp Định Hòa B

 

192

1

4

Ấp Định Khánh A

 

184

1

5

Ấp Định Khánh B

 

175

1

6

Ấp Định Mỹ

 

201

1

7

Ấp Định Yên

 

186

1

8

Ấp Định Thành

 

185

1

 

8. Xã Đông Bình

8

 

 

1

Ấp Đông Hiển

 

171

1

2

Ấp Đông Thắng A

 

159

1

3

Ấp Đông Thắng

 

176

1

4

Ấp Đông Giang

 

191

1

5

Ấp Đông Giang A

 

173

1

6

Ấp Đông Lợi

 

199

1

7

Ấp Đông Thới

 

191

1

8

Ấp Đông Phước

 

176

1

 

9. Xã Trường Xuân

8

 

 

1

Ấp Thanh Di

 

168

1

2

Ấp Phú Thọ

 

245

1

3

Ấp Thanh Nhung

 

183

1

4

Ấp Trường Thọ

 

191

1

5

Ấp Trường Thọ1

 

189

1

6

Ấp Thới Ninh

 

194

1

7

Ấp Thới Thanh

 

185

1

8

Ấp Trường Khương

 

179

1

 

10. Xã Trường Thành

10

 

 

1

Ấp Trường Trung

 

160

1

2

Ấp Trường Đông

 

152

1

3

Ấp Trường Tây

 

191

1

4

Ấp Trường Tây A

 

181

1

5

Ấp Trường Thạnh

 

164

1

6

Ấp Trường Thạnh A

 

186

1

7

Ấp Trường Thắng

 

186

1

8

Ấp Trường Khánh

 

129

2

9

Ấp Trường Bình

 

129

2

10

Ấp Trường Lợi

 

149

2

 

11. Xã Thới Tân

8

 

 

1

Ấp Điền Hòa

 

132

2

2

Ấp Thới Phước

 

141

2

3

Ấp Thới Phước A

 

137

2

4

Ấp Thới Phước B

 

163

1

5

Ấp Đông Hòa A

 

161

1

6

Ấp Đông Hòa B

 

164

1

7

Ấp Thới Quan B

 

152

1

8

Ấp Trường Phú B

 

187

1

 

12. Xã Tân Thạnh

6

 

 

1

Ấp Thới Khánh

 

149

2

2

Ấp Thới Khánh A

 

152

1

3

Ấp Thới Phước 1

 

180

1

4

Ấp Thới Phước 2

 

178

1

5

Ấp Thới Thuận A

 

144

2

6

Ấp Thới Thuận B

 

163

1

 

13. Xã Trường Xuân A

6

 

 

1

Ấp Trung Thành

 

185

1

2

Ấp Trung Hóa

 

192

1

3

Ấp Trường Ninh 1

 

170

1

4

Ấp Trường Ninh 2

 

173

1

5

Ấp Trường Ninh 3

 

142

2

6

Ấp Trường Ninh 4

 

176

1

VII

HUYỆN CỜ ĐỎ

79

 

 

 

1. Thị trấn Cờ Đỏ

9

 

 

1

Ấp Thới Hòa

 

174

1

2

Ấp Thới Hòa A

 

144

2

3

Ấp Thới Hòa B

 

215

1

4

Ấp Thới Bình

 

180

1

5

Ấp Thới Trung

 

141

2

6

Ấp Thới Hiệp

 

164

1

7

Ấp Thạnh Hòa

 

150

2

8

Ấp Thạnh Hưng

 

172

1

9

Ấp Thới Thuận

 

123

2

 

2. Xã Thới Hưng

8

 

 

1

Ấp 1

 

207

1

2

Ấp 2

 

225

1

3

Ấp 3

 

214

1

4

Ấp 4

 

208

1

5

Ấp 5

 

206

1

6

Ấp 6

 

205

1

7

Ấp 7

 

201

1

8

Ấp 8

 

220

1

 

3. Xã Trung Thạnh

6

 

 

1

Ấp Thạnh Phước

 

243

1

2

Ấp Thạnh Phước 2

 

258

1

3

Ấp Thạnh Lộc

 

249

1

4

Ấp Thạnh Lộc 1

 

240

1

5

Ấp Thạnh Lợi

 

260

1

6

Ấp Thạnh Phú

 

180

1

 

4. Xã Trung An

5

 

 

1

Ấp Thạnh Lộc 1

 

219

1

2

Ấp Thạnh Lộc 2

 

254

1

3

Ấp Thạnh Lợi

 

208

1

4

Ấp Thạnh Lợi 1

 

215

1

5

Ấp Thạnh Lợi 2

 

167

1

 

5. Xã Trung Hưng

7

 

 

1

Ấp Thạnh Quới 1

 

265

1

2

Ấp Thạnh Hưng 1

 

235

1

3

Ấp Thạnh Hưng 2

 

253

1

4

Ấp Thạnh Lợi 2

 

234

1

5

Ấp Thạnh Trung

 

264

1

6

Ấp Thạnh Phú 1

 

231

1

7

Ấp Thạnh Phú 2

 

252

1

 

6. Xã Thạnh Phú

16

 

 

1

Ấp 1

 

220

1

2

Ấp 2

 

163

1

3

Ấp 3

 

171

1

4

Ấp 4

 

194

1

5

Ấp 5

 

185

1

6

Ấp 6

 

166

1

7

Ấp 7

 

181

1

8

Ấp An Lợi

 

196

1

9

Ấp An Thạnh

 

214

1

10

Ấp Phước Lộc

 

223

1

11

Ấp Phước Thạnh

 

193

1

12

Ấp Phước Trung

 

191

1

13

Ấp Thạnh Hòa

 

202

1

14

Ấp Thạnh Hưng

 

204

1

15

Ấp Thạnh Phước

 

215

1

16

Ấp Thạnh Xuân

 

195

1

 

7. Xã Thới Đông

8

 

 

1

Ấp Thới Xuyên

 

195

1

2

Ấp Thới Trung

 

150

2

3

Ấp Thới Hòa

 

151

1

4

Ấp Thới Hưng

 

188

1

5

Ấp Thới Xuân

 

149

2

6

Ấp Thới Thạnh

 

165

1

7

Ấp Thới Hữu

 

170

1

8

Ấp Thới Phong

 

182

1

 

8. Xã Thới Xuân

8

 

 

1

Ấp Thới Thuận

 

152

1

2

Ấp Thới Hòa C

 

172

1

3

Ấp Thới Bình 1

 

173

1

4

Ấp Thới Bình 2

 

128

2

5

Ấp Thới Trung A

 

141

2

6

Ấp Thới Phước

 

181

1

7

Ấp Thới Trường 1

 

207

1

8

Ấp Thới Trường 2

 

143

2

 

9. Xã Đông Hiệp

6

 

 

1

Ấp Thới Hữu

 

222

1

2

Ấp Đông Phước

 

190

1

3

Ấp Đông Hòa

 

161

1

4

Ấp Đông Lợi

 

180

1

5

Ấp Đông Mỹ

 

176

1

6

Ấp Đông Thạnh

 

165

1

 

10. Xã Đông Thắng

6

 

 

1

Ấp Đông Thắng

 

205

1

2

Ấp Thới Hiệp

 

179

1

3

Ấp Thới Hiệp 2

 

173

1

4

Ấp Thới Hiệp 1

 

165

1

5

Ấp Thới Trung

 

162

1

6

Ấp Đông Mỹ

 

182

1

VIII

HUYỆN VĨNH THẠNH

56

 

 

 

1. Xã Thạnh Tiến

3

 

 

1

Ấp Phụng Phụng

 

264

1

2

Ấp Phụng Thạnh

 

261

1

3

Ấp Bờ Bao

 

209

1

 

2. Xã Thạnh Lộc

7

 

 

1

Ấp Thắng Lợi

 

238

1

2

Ấp Tân Lợi

 

224

1

3

Ấp Tân An

 

205

1

4

Ấp Tân Lập

 

226

1

5

Ấp Tân Thạnh

 

214

1

6

Ấp Tân Hưng

 

234

1

7

Ấp Thạnh Quới 2

 

234

1

 

3. Xã Thạnh Lợi

4

 

 

1

Ấp B2

 

226

1

2

Ấp C2

 

230

1

3

Ấp D2

 

224

1

4

Ấp E2

 

226

1

 

4. Thị trấn Thạnh An

6

 

 

1

Ấp Phụng Quới A

 

224

1

2

Ấp Phụng Quới B

 

218

1

3

Ấp Phụng Lợi

 

220

1

4

Ấp Phụng Hưng

 

197

1

5

Ấp Thầy Ký

 

222

1

6

Ấp Bờ Bao

 

202

1

 

5. Xã Vĩnh Trinh

6

 

 

1

Ấp Vĩnh Lân

 

265

1

2

Ấp Vĩnh Long

 

182

1

3

Ấp Vĩnh Qui

 

262

1

4

Ấp Vĩnh Phụng

 

227

1

5

Ấp Vĩnh Thành

 

257

1

6

Ấp Vĩnh Lợi

 

207

1

 

6. Xã Thạnh Quới

7

 

 

1

Ấp Qui Lân 1

 

230

1

2

Ấp Qui Lân 2

 

208

1

3

Ấp Qui Lân 3

 

226

1

4

Ấp Qui Lân 5

 

236

1

5

Ấp Qui Lân 6

 

249

1

6

Ấp Qui Lân 7

 

199

1

7

Ấp Lân Quới 2

 

211

1

 

7. Xã Vĩnh Bình

4

 

 

1

Ấp Vĩnh Nhuận

 

255

1

2

Ấp Vĩnh Thọ

 

215

1

3

Ấp Vĩnh Lộc

 

211

1

4

Ấp Vĩnh Hưng

 

181

1

 

8. Xã Thạnh An

7

 

 

1

Ấp E1

 

234

1

2

Ấp F1

 

216

1

3

Ấp F2

 

212

1

4

Ấp G1

 

204

1

5

Ấp G2

 

209

1

6

Ấp H1

 

193

1

7

Ấp H2

 

188

1

 

9. Xã Thạnh Thắng

3

 

 

1

Ấp D1

 

218

1

2

Ấp C1

 

224

1

3

Ấp B1

 

236

1

 

10. Thị trấn Vĩnh Thạnh

4

 

 

1

Ấp Vĩnh Quới

 

220

1

2

Ấp Vĩnh Lộc

 

140

2

3

Ấp Vĩnh Mỹ

 

155

1

4

Ấp Vĩnh Tiến

 

181

1

 

11. Xã Thạnh Mỹ

5

 

 

1

Ấp Qui Long

 

253

1

2

Ấp Lân Quới 1

 

221

1

3

Ấp Qui Lân 4

 

192

1

4

Ấp Long Thạnh

 

202

1

5

Ấp Đất Mới

 

213

1

IX

HUYỆN PHONG ĐIỀN

79

 

 

 

1. Thị trấn Phong Điền

5

 

 

1

Ấp Nhơn Lộc 1

 

237

1

2

Ấp Nhơn Lộc1A

 

173

1

3

Ấp Nhơn Lộc 2

 

187

1

4

Ấp Nhơn Lộc 2A

 

169

1

5

Ấp Thị Tứ

 

163

1

 

2. Xã Nhơn Ái

7

 

 

1

Ấp Nhơn Thọ 1

 

163

1

2

Ấp Nhơn Thọ 1A

 

187

1

3

Ấp Nhơn Thọ 2

 

231

1

4

Ấp Nhơn Thọ 2A

 

207

1

5

Ấp Nhơn Bình

 

195

1

6

Ấp Nhơn Bình A

 

177

1

7

Ấp Nhơn Phú

 

192

1

 

3. Xã Tân Thới

11

 

 

1

Ấp Tân Long

 

144

2

2

Ấp Tân Long A

 

139

2

3

Ấp Tân Long B

 

177

1

4

Ấp Tân Lợi

 

178

1

5

Ấp Tân Nhơn

 

172

1

6

Ấp Trường Đông

 

130

2

7

Ấp Trường Đông A

 

161

1

8

Ấp Trường Đông B

 

147

2

9

Ấp Trường Trung A

 

161

1

10

Ấp Trường Trung B

 

170

1

11

Ấp Trường Tây

 

179

1

 

4. Xã Giai Xuân

14

 

 

1

Ấp Thới An

 

148

2

2

Ấp Thới An A

 

146

2

3

Ấp An Thạnh

 

138

2

4

Ấp Thới An B

 

155

1

5

Ấp Tân Hòa

 

143

2

6

Ấp Bình Xuân

 

138

2

7

Ấp Thới Giai

 

161

1

8

Ấp Thới Hưng

 

158

1

9

Ấp Tân Hưng

 

142

2

10

Ấp Thới Thạnh

 

161

1

11

Ấp Bình Thạnh

 

167

1

12

Ấp Thới Bình

 

157

1

13

Ấp Tân Bình

 

172

1

14

Ấp Ba Cao

 

135

2

 

5. Xã Trường Long

20

 

 

1

Ấp Trường Thuận

 

179

1

2

Ấp Trường Thọ A

 

163

1

3

Ấp Trường Ninh

 

155

1

4

Ấp Trường Ninh A

 

138

2

5

Ấp Trường Hòa

 

161

1

6

Ấp Trường Thọ

 

174

1

7

Ấp Trường Thọ 1

 

171

1

8

Ấp Trường Thọ 2

 

148

2

9

Ấp Trường Khương

 

145

2

10

Ấp Trường Khương A

 

167

1

11

Ấp Trường Thuận A

 

135

2

12

Ấp Trường Thọ B

 

143

2

13

Ấp Trường Thọ 2A

 

144

2

14

Ấp Trường Hòa A

 

126

2

15

Ấp Trường Phú A

 

157

1

16

Ấp Trường Phú 1

 

159

1

17

Ấp Trường Phú

 

143

2

18

Ấp Trường Phú 2

 

139

2

19

Ấp Trường Phú B

 

137

2

20

Ấp Trường Phú 1B

 

133

2

 

6. Xã Mỹ Khánh

8

 

 

1

Ấp Mỹ Hòa

 

140

2

2

Ấp Mỹ Thuận

 

140

2

3

Ấp Mỹ Long

 

154

1

4

Ấp Mỹ Phụng

 

159

1

5

Ấp Mỹ Ái

 

154

1

6

Ấp Mỹ Nhơn

 

183

1

7

Ấp Mỹ Lộc

 

167

1

8

Ấp Mỹ Phước

 

196

1

 

7. Xã Nhơn Nghĩa

14

 

 

1

Ấp Nhơn Hưng

 

146

2

2

Ấp Nhơn Hưng A

 

197

1

3

Ấp Nhơn Khánh

 

149

2

4

Ấp Nhơn Khánh A

 

163

1

5

Ấp Tân Thành

 

148

2

6

Ấp Nhơn Thành

 

166

1

7

Ấp Nhơn Phú

 

152

1

8

Ấp Nhơn Phú A

 

155

1

9

Ấp Thị Tứ - Vàm Xáng

 

160

1

10

Ấp Nhơn Phú I

 

151

1

11

Ấp Nhơn Thuận

 

142

2

12

Ấp Tân Thuận

 

148

2

13

Ấp Nhơn Thuận 1

 

165

1

14

Ấp Nhơn Thuận 2

 

151

1

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1811/QĐ-UBND năm 2017 về phân loại ấp, khu vực thuộc thành phố Cần Thơ

  • Số hiệu: 1811/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 18/07/2017
  • Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ
  • Người ký: Võ Thành Thống
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 18/07/2017
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản