- 1Quyết định 3346/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 1141/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- 3Quyết định 972/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biểu diễn nghệ thuật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Ninh Thuận
- 1Quyết định 3346/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 1141/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- 3Quyết định 972/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biểu diễn nghệ thuật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Ninh Thuận
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4231/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 15 tháng 8 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Điện ảnh ngày 15/6/2022;
Căn cứ Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn;
Căn cứ Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021-2030;
Căn cứ Thông tư số 17/2022/TT-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định các mẫu văn bản trong hoạt động điện ảnh;
Căn cứ Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 19/9/2022 của Hội đồng nhân dân Thành phố về việc thông qua Đề án phân cấp quản lý nhà nước, ủy quyền trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 3204/QĐ-UBND ngày 21/6/2024 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt phương án mới, sửa đổi bổ sung thay thế việc ủy quyền trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 3941/QĐ-UBND ngày 30/7/2024 của UBND thành phố Hà Nội về việc ủy quyền giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao Hà Nội tại Tờ trình số 572/TTr-SVHTT ngày 7/8/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 08 thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao, trong đó: 02 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao và 06 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội.
Bãi bỏ 08 thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao, trong đó: 01 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND thành phố Hà Nội và 07 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Thủ tục số 01 tại Mục I; Thủ tục số 35, 41, 56, 58, 59, 64, 73 tại Mục II kèm theo Quyết định số 1348/QĐ-UBND ngày 11/3/2024 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội hết hiệu lực.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 4231/QĐ-UBND ngày 15 tháng 08 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, Lệ phí | Căn cứ pháp lý |
A | Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao Thành phố Hà Nội (02 TTHC) | |||||
1 | Thủ tục cấp giấy phép phân loại phim | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Một cửa Sở Văn hóa và Thể thao, 47 Hàng Dầu, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Nộp hồ sơ trực tiếp qua cổng dịch vụ công quốc gia; hoặc qua đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến | Không | - Luật Điện ảnh ngày 15/6/2022. - Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (sau đây gọi là Quyết định số 3684/QĐ- BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch). - Quyết định số 3941/QĐ-UBND ngày 30/7/2024 của UBND thành phố Hà Nội về việc ủy quyền giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội (sau đây gọi là Quyết định số 3941/QĐ-UBND ngày 30/7/2024 của UBND thành phố Hà Nội) |
2 | Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Một cửa Sở Văn hóa và Thể thao, 47 Hàng Dầu, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến | Không | - Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định về hoạt động biểu diễn. - Công văn số 409/UBND-KGVX ngày 05/02/2021 của UBND Thành phố về việc triển khai thực hiện Nghị định 144/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn. - Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Quyết định số 3941/QĐ-UBND ngày 30/7/2024 của UBND thành phố Hà Nội. |
B | Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội (06 TTHC) | |||||
1 | Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa và Thể thao | 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ; Trường hợp phải giám định văn hóa phẩm nhập khẩu tối đa không quá 12 (mười hai) ngày. | Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến | Không | - Luật Hải quan ngày 23/6/2014. - Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12/04/2012 của Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh. - Nghị định số 22/2022/NĐ-CP ngày 25/3/2022 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh. -Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL ngày 16/7/2012 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc hướng dẫn Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12/04/2012 của Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh. -Thông tư số 22/2018/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL ngày 16/7/2012 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hướng dẫn Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh. -Thông tư số 09/2023/TT-BVHTTDL ngày 09/8/2023 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý chuyên ngành của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác định mã số hàng hóa theo danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam. - Văn bản hợp nhất số 4225/VBHN- BVHTTDL ngày 18/9/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về quy định quản lý hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Văn bản hợp nhất số 5751/VBHN-BVHTTDL ngày 27/12/2023 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về thông tu sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 22/2018/TT- BVHTTDL ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa, đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL ngày 16/7/2012 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hướng dẫn Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12/04/2012 của Chính phủ quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh. - Nghị định số 131/2022/NĐ-CP của Chính phủ ngày 31/12/2022 quy định chi tiết một số điều của Luật Điện ảnh. - Quyết định số 261/QĐ-BVHTTDL ngày 15/02/2023 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Quyết định số 735/QĐ-SVHTT ngày 23/7/2024 của Sở Văn hóa và Thể thao về việc ủy quyền cho UBND các quận, huyện, thị xã giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao (sau đây gọi là Quyết định số 735/QĐ-SVHTT ngày 23/7/2024 của Sở Văn hóa và Thể thao). |
2 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga | 5,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến | 1.000.000đ | - Luật Thể dục, thể thao và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018. - Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ. -Thông tư số 11/2016/TT-BVHTTDL ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định điều kiện chuyên môn tổ chức tập luyện và thi đấu môn Yoga. -Thông tư số 07/2021/TT-BVHTTDL ngày 08/9/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về tập huấn chuyên môn thể thao đối với người hướng dẫn tập luyện thể thao. - Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của Chủ tịch UBND Thành phố. - Quyết định số 3782/QĐ-UBND ngày 25/7/2023 của UBND thành phố Hà Nội. - Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 về việc ban hành một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND Thành phố. - Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND ngày 04/7/2023 của HĐND thành phố về Nghị quyết về việc thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND Thành phố trên địa bàn thành phố Hà Nội. - Quyết định số 735/QĐ-SVHTT ngày 23/7/2024 của Sở Văn hóa và Thể thao. |
3 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo | 5,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến | 1.000.000đ | - Luật Thể dục, thể thao và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018. - Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ. -Thông tư số 10/2017/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Taekwondo. -Thông tư số 07/2021/TT-BVHTTDL ngày 08/9/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về tập huấn chuyên môn thể thao đối với người hướng dẫn tập luyện thể thao. - Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Quyết định số 5500/QĐ-UBND ngày 03/10/2016 của UBND thành phố Hà Nội. - Quyết định số 3782/QĐ-UBND ngày 25/7/2023 của UBND thành phố Hà Nội. - Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 về việc ban hành một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND Thành phố. - Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND ngày 04/7/2023 của HĐND thành phố về Nghị quyết về việc thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND Thành phố trên địa bàn thành phố Hà Nội. - Quyết định số 735/QĐ-SVHTT ngày 23/7/2024 của Sở Văn hóa và Thể thao. |
4 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate | 5,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến | 1.000.000đ | - Luật Thể dục, thể thao và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018. - Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ. -Thông tư số 02/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Karate. -Thông tư số 07/2021/TT-BVHTTDL ngày 08/9/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về tập huấn chuyên môn thể thao đối với người hướng dẫn tập luyện thể thao. - Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Quyết định số 5500/QĐ-UBND ngày 03/10/2016 của UBND thành phố Hà Nội. - Quyết định số 3782/QĐ-UBND ngày 25/7/2023 của UBND thành phố Hà Nội. - Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 về việc ban hành một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND Thành phố. - Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND ngày 04/7/2023 của HĐND thành phố về Nghị quyết về việc thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND Thành phố trên địa bàn thành phố Hà Nội. - Quyết định số 735/QĐ-SVHTT ngày 23/7/2024 của Sở Văn hóa và Thể thao. |
5 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo | 5,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến | 1.000.000đ | - Luật Thể dục, thể thao và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018. - Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ. - Thông tư số 09/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Judo. -Thông tư số 07/2021/TT-BVHTTDL ngày 08/9/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về tập huấn chuyên môn thể thao đối với người hướng dẫn tập luyện thể thao. - Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Quyết định số 5500/QĐ-UBND ngày 03/10/2016 của UBND thành phố Hà Nội. - Quyết định số 3782/QĐ-UBND ngày 25/7/2023 của UBND thành phố Hà Nội. - Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 về việc ban hành một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND Thành phố. - Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND ngày 04/7/2023 của HĐND thành phố về Nghị quyết về việc thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND Thành phố trên địa bàn thành phố Hà Nội. - Quyết định số 735/QĐ-SVHTT ngày 23/7/2024 của Sở Văn hóa và Thể thao. |
6 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu | 5,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến | 1.000.000đ | - Luật Thể dục, thể thao và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018. - Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ. - Thông tư số 29/2018/TT-BVHTTDL ngày 28/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Wushu. - Thông tư số 07/2021/TT-BVHTTDL ngày 08/9/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về tập huấn chuyên môn thể thao đối với người hướng dẫn tập luyện thể thao. - Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Quyết định 1057/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của UBND Thành phố. - Quyết định số 3782/QĐ-UBND ngày 25/7/2023 của UBND thành phố Hà Nội. - Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 về việc ban hành một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND Thành phố. - Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND ngày 04/7/2023 của HĐND thành phố về Nghị quyết về việc thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND Thành phố trên địa bàn thành phố Hà Nội. - Quyết định số 735/QĐ-SVHTT ngày 23/7/2024 của Sở Văn hóa và Thể thao. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO (08 TTHC)
TT | Thứ tự TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND thành phố | Tên thủ tục hành chính | Tên văn bản QPPL quy định bãi bỏ |
1 | Số 01 mục I Phụ lục kèm theo Quyết định số 1348/QĐ-UBND ngày 11/03/2024 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Thủ tục cấp giấy phép phân loại phim | - Quyết định số 3941/QĐ-UBND ngày 30/7/2024 của UBND thành phố Hà Nội về việc ủy quyền cho Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội |
2 | Số 35 mục II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1348/QĐ-UBND ngày 11/03/2024 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) | |
3 | Số 41 mục II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1348/QĐ-UBND ngày 11/03/2024 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao | Quyết định số 735/QĐ-SVHTT ngày 23/7/2024 của Sở Văn hóa và Thể thao về việc ủy quyền cho UBND các quận, huyện, thị xã giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao (sau đây gọi là Quyết định số 735/QĐ-SVHTT ngày 23/7/2024 của Sở Văn hóa và Thể thao). |
4 | Số 56 mục II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1348/QĐ-UBND ngày 11/03/2024 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga | |
5 | Số 58 mục II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1348/QĐ-UBND ngày 11/03/2024 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo | |
6 | Số 59 mục II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1348/QĐ-UBND ngày 11/03/2024 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Karate | |
7 | Số 64 mục II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1348/QĐ-UBND ngày 11/03/2024 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo | |
8 | Số 73 mục II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1348/QĐ-UBND ngày 11/03/2024 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu |
- 1Quyết định 3346/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 1141/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- 3Quyết định 972/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biểu diễn nghệ thuật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Ninh Thuận
Quyết định 4231/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực văn hóa, thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa và Thể thao Thành phố Hà Nội
- Số hiệu: 4231/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/08/2024
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Lê Hồng Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/08/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết