Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3346/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 09 tháng 8 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH THANH HÓA

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1998/QĐ-BVHTTDL ngày 22/7/2024 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Quyết định số 2023/QĐ-BVHTTDL ngày 24/7/2024 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 3904/TTr-SVHTTDL ngày 07/8/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 16 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hóa (có danh mục kèm theo)[1].

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20/8/2024.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2 QĐ;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP (bản điện tử);
- Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh (để đăng tải);
- Lưu: VT, KSTTHCNC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Thi

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 3346/QĐ-UBND ngày 09/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI

- Sửa đổi, bổ sung 08 TTHC tại Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 23/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, chuẩn hóa, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Giao thông vận tải/UBND cấp huyện/UBND cấp xã, tỉnh Thanh Hóa.

- Sửa đổi 08/08 TTHC tại Quyết định số 440/QĐ-UBND ngày 25/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực Du lịch, Văn hoá cơ sở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Thanh Hóa.

TT

Tên thủ tục hành chính (Mã TTHC)

Thời hạn giải quyết[2]

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

Nội dung được sửa đổi , bổ sung

1.

Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

(2.001628.000.00.00.H56)

Trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành ph Thanh Hóa, tnh Thanh Hóa)

- Địa ch trc tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (toàn trình)

Phí thẩm định: 3.000.000 đồng/ giấy phép

(từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 áp dụng Phí thẩm định: 1.500.000 đồng/ giấy phép)

- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.

- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.

- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 ca Btrưng B Văn hóa, Ththao và Du lch quy đnh chi tiết mt sđiều ca Lut Du lch.

- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 ca Btrưng B Văn hóa, Ththao và Du lch sa đi bsun mt sđiu ca Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 ca B trưng BVăn hóa, Th thao và Du lch quy đnh chi tiết mt s điều ca Lut Du lch.

- Thông s 43/2024/TT- BTC ngày 28/6/2024 ca B trưng B Tài chính quy đnh mc thu, mt skhon phí, l phí nhm tiếp tc tháo g khó khăn, h trợ cho hot động sản xut kinh doanh. Có hiu lc k tngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024.

- Thông s 04/2024/TT- BVHTTDL ngày 26/6/2024 ca B trưng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch và Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 20/8/2024.

- Thành phần hồ sơ

- Phí, lệ phí

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai

- Căn cứ pháp lý của TTHC

2.

Th tc cp li giy phép kinh doanh dch v lhành ni đa

(2.001616.000.00.00.H56)

Trong thời hn 04 ngày làm vic  ktngày nhn đh sơ hợp lệ

- B phn tiếp nhn và trả kết qu ca SVăn hóa, Ththao và Du lch ti Trung tâm Phc vhành chính công tnh Thanh Hóa (s28 Đi l Lê Li, phưng Đin Biên, thành ph Thanh Hóa, tnh Thanh Hóa)

- Địa ch trc tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (toàn trình)

Phí thm đnh: 1.500.000 đồng/ giy phép

(tngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 áp dụng Phí thm đnh: 750.000 đồng/ giy phép)

- Thành phn h sơ

- Phí, l phí

- Tên mẫu đơn, mu tkhai

- Căn c pháp lý ca TTHC

3.

Th tc cp đi giy phép kinh doanh dch v lhành ni đa

(2.001622.000.00.00.H56)

Trong thời hn 04 ngày làm vic  ktngày nhn được hồ sơ hợp lệ.

- B phn tiếp nhn và trả kết qu ca S Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)

- Địa chỉ trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (toàn trình)

Phí thm đnh: 2.000.000đng/ giy phép

(từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 áp dụng Phí thẩm định: 1.000.000 đồng/ giấy phép)

- Thành phn h sơ

- Phí, l phí

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai

- Căn cứ pháp lý của TTHC

4.

Thủ tục Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành

(2.001611.000.00.00.H56)

- Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch ra quyết định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa.

- Sau 30 ngày, kể từ ngày đăng quyết định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa, trường hợp không có khiếu nại, tố cáo liên quan đến nghĩa vụ đối với khách du lịch, cơ sở cung cấp dịch vụ du lịch thì cơ quan cấp phép có văn bản gửi ngân hàng để doanh nghiệp được rút tiền ký quỹ.

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)

- Địa chỉ trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (toàn trình)

Không

- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.

- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.

- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.

- Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch và Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 20/8/2024.

- Thành phần hồ sơ

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai

- Căn cứ pháp lý của TTHC

5.

Thủ tục Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể

(2.001589.000.00.00.H56)

- Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch ra quyết định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành; - Sau 30 ngày, kể từ ngày đăng quyết định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành, trường hợp không có khiếu nại, tố cáo liên quan đến nghĩa vụ đối với khách du lịch, cơ sở cung cấp dịch vụ du lịch thì Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có văn bản gửi ngân hàng để doanh nghiệp được rút tiền ký quỹ.

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)

- Địa chỉ trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (toàn trình)

Không

- Thành phần hồ sơ

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai

- Căn cứ pháp lý của TTHC

6.

Thủ tục Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm

(1.001440.000.00.00.H56)

10 ngày kể từ ngày có kết quả kiểm tra

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)

- Địa chỉ trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (toàn trình)

Phí thẩm định: 200.000 đồng/ thẻ

(từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 áp dụng Phí thẩm định: 100.000 đồng/ thẻ)

- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.

- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.

- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.

- Thông tư số 43/2024/TT- BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, một số khoản phí, lệ phí nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ cho hoạt động sản xuất kinh doanh. Có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2024 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2024.

- Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch và Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 20/8/2024.

- Thành phần hồ sơ

- Phí, lệ phí

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai

- Căn cứ pháp lý của TTHC

7.

Thủ tục Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế

(1.004628.000.00.00.H56)

15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)

- Địa chỉ trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (toàn trình)

Phí thẩm định: 650.000 đồng/ thẻ

(từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 áp dụng Phí thẩm định: 325.000 đồng/ thẻ)

- Thành phần hồ sơ

- Phí, lệ phí

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính

- Căn cứ pháp lý của TTHC

8.

Thủ tục Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

(1.004623.000.00.00.H56)

15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)

- Địa chỉ trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (toàn trình)

Phí thẩm định: 650.000 đồng/ thẻ

(từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 áp dụng Phí thẩm định: 325.000 đồng/ thẻ)

- Thành phần hồ sơ

- Phí, lệ phí

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai

- Căn cứ pháp lý của TTHC

9.

Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

(1.001432.000.00.00.H56)

10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)

- Địa chỉ trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (toàn trình)

Phí thẩm định: 650.000 đồng/ thẻ

(từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 áp dụng Phí thẩm định: 325.000 đồng/ thẻ)

- Thành phần hồ sơ

- Phí, lệ phí

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính

- Căn cứ pháp lý của TTHC

10.

Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch

(1.004614.000.00.00.H56)

10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)

- Địa chỉ trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (toàn trình)

Phí: 200.000 đồng/thẻ (đối với HDV du lịch tại điểm)

Phí 650.000 đồng/thẻ (Đối với HDV du lịch quốc tế và nội địa

(từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 áp dụng Phí: 100.000 đồng/thẻ (đối với HDV du lịch tại điểm)

Phí 325.000 đồng/thẻ (Đối với HDV du lịch quốc tế và nội địa))

- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.

- Thông tư số

06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.

- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.

- Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, một số khoản phí, lệ phí nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ cho hoạt động sản xuất kinh doanh. Có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2024 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2024.

- Thông tư số 04/2024/TT- BVHTTDL ngày 26/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch và Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 20/8/2024.

- Thành phần hồ sơ

- Phí, lệ phí

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính

- Căn cứ pháp lý của TTHC

11.

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

(1.004551.000.00.00.H56)

- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Làm trực tiếp/bưu chính)

- Trong thời hạn 13 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Làm trực tuyến)

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)

- Địa chỉ trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (toàn trình)

Phí: 1.000.000 đồng/hồ sơ

- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.

- Thông tư số

06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.

- Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch, cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch khác đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch.

- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

- Thông tư số 04/2024/TT- BVHTTDL ngày 26/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch và Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 20 tháng 8 năm 2024

- Thành phần hồ sơ

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai

- Căn cứ pháp lý của TTHC

12.

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

(1.004503.000.00.00.H56)

13.

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

(1.001455.000.00.00.H56)

14.

Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

(1.004580.000.00.00.H56)

15.

Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

(1.004572.000.00.00.H56)

16.

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế

(1.004605.000.00.00.H56)

Trong thời hạn 07 ngày, kể từ ngày kết thúc khóa cập nhật kiến thức.

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)

- Địa chỉ trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (toàn trình)

Không

- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.

- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.

- Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch và Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 20 tháng 8 năm 2024

- Thành phần hồ sơ

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai

- Căn cứ pháp lý của TTHC

 

 



[1] Tra cứu toàn bộ nội dung thủ tục hành chính tại Cổng Dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn

[2] Thời hạn giải quyết của TTHC có số thứ tự 11,12,13,14,15 thực hiện cắt giảm thời gian theo Quyết định số 1810/QĐ-UBND ngày 05/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh; TTHC có số th ứ tự 1,2,3,4,5 thực hiện cắt giảm thời gian theo Thông báo số 551/TB-SVHTTDL ngày 17/02/2022 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3346/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hóa

  • Số hiệu: 3346/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 09/08/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
  • Người ký: Nguyễn Văn Thi
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 20/08/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản