Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 42/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 12 tháng 01 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định 3147/QĐ-BYT ngày 22 tháng 11 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tổ chức cán bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Thông tư số 11/2022/TT-BYT ngày 01 tháng 11 năm 2022 của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 27/TTr-SYT ngày 05 tháng 01 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 02 (Hai) thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tổ chức cán bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long đã được công bố tại Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long (chi tiết tại Phụ lục I kèm theo).
Điều 2. Phê duyệt sửa đổi 02 (Hai) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính công bố tại Điều 1 Quyết định này được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long phê duyệt tại Quyết định số 322/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2021 (chi tiết tại Phụ lục II kèm theo).
Điều 3. Giao Giám đốc Sở Y tế phối hợp với Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thực hiện các nội dung như sau:
- Niêm yết công khai đầy đủ danh mục, nội dung các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý tại Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và Cổng Dịch vụ công của tỉnh.
- Căn cứ cách thức thực hiện của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này bổ sung vào Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; Danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến.
- Giao Sở Y tế lập danh sách đăng ký tài khoản của công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập cấu hình điện tử trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
- Giao Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh cập nhật quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
- Tổ chức thực hiện đúng nội dung các thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Y tế; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số ………/QĐ-UBND ngày…tháng 01 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH VĨNH LONG1
STT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ |
Lĩnh vực Tổ chức cán bộ | |||||||
1 | 1.001523. 000.00.00 .H61 | Bổ nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ương | 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, Đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong. gov.vn/). | Không | - Luật Giám định tư pháp năm 2012 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp năm 2020; - Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết biện pháp thi hành Luật Giám định tư pháp; - Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ; - Thông tư số 11/2022/TT-BYT ngày 01 tháng 11 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn, hồ sơ, thủ tục bổ nhiệm, cấp thẻ, miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần. | Chi tiết tại Phụ lục II |
2 | 1.001514. 000.00.00 .H61 | Miễn nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ương | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, Đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong. gov.vn/). | Không | - Luật Giám định tư pháp năm 2012 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp năm 2020; - Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết biện pháp thi hành Luật Giám định tư pháp; - Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ; - Thông tư số 11/2022/TT-BYT ngày 01 tháng 11 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn, hồ sơ, thủ tục bổ nhiệm, cấp thẻ, miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần. | Chi tiết tại Phụ lục II |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Công an tỉnh, Trung tâm pháp y tỉnh, các cơ sở y tế thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế lựa chọn người có đủ tiêu chuẩn quy định tại Điều 3 Thông tư số 11/2022/TT-BYT ngày 01 tháng 11 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế, hướng dẫn cá nhân hoàn thiện hồ sơ bổ nhiệm giám định viên pháp y, giám định viên pháp y tâm thần theo quy định tại Điều 4 Thông tư số 11/2022/TT-BYT ngày 01 tháng 11 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế, nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, Đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) bằng hình thức nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn/).
Bước 2: Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công có trách nhiệm tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ công chức tiếp nhận ra Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ, hướng dẫn đơn vị hoặc cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ.
Bước 3: Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Y tế chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp thẩm định hồ sơ đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y, giám định viên pháp y tâm thần, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét quyết định bổ nhiệm giám định viên pháp y, giám định viên pháp y tâm thần.
Trường hợp không bổ nhiệm thì Sở Y tế phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
2. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến.
3. Thành phần, Số lượng hồ sơ:
*Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y, giám định viên pháp y tâm thần của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền và danh sách trích ngang theo mẫu quy định tại Phụ lục số 1 ban hành kèm theo Thông tư số 11/2022/TT-BYT ngày 01 tháng 11 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
- Bản sao chứng thực các văn bằng, chứng chỉ theo tiêu chuẩn bổ nhiệm giám định viên pháp y, giám định viên pháp y tâm thần quy định tại khoản 1 Điều 3 Thông tư số 11/2022/TT-BYT ngày 01 tháng 11 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
Đối với các văn bằng do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp phải được công nhận sử dụng tại Việt Nam theo hiệp định, thỏa thuận về tương đương văn bằng hoặc công nhận lẫn nhau về văn bằng hoặc theo Điều ước quốc tế có liên quan đến văn bằng mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam đã ký kết.
- Bản sơ yếu lý lịch tự thuật theo mẫu quy định tại Phụ lục số 2 ban hành kèm theo Thông tư số 11/2022/TT-BYT ngày 01 tháng 11 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế, có dán ảnh màu chân dung 4cm x 6cm chụp trước thời gian nộp hồ sơ không quá 06 tháng, đóng dấu giáp lai và xác nhận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
- Giấy xác nhận về thời gian thực tế hoạt động chuyên môn trong lĩnh vực đào tạo hoặc Giấy xác nhận thời gian trực tiếp giúp việc trong hoạt động giám định ở tổ chức giám định pháp y, giám định pháp y tâm thần phù hợp với trình độ chuyên môn ở lĩnh vực được đào tạo của cơ quan, tổ chức nơi người được đề nghị bổ nhiệm làm việc theo mẫu quy định tại Phụ lục số 3 ban hành kèm theo Thông tư số 11/2022/TT-BYT ngày 01 tháng 11 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
- Bản sao chứng chỉ đào tạo nghiệp vụ theo quy định tại khoản 2 Điều 3 Thông tư số 11/2022/TT-BYT ngày 01 tháng 11 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
- Hai ảnh màu chân dung cỡ 2cm x 3cm chụp trước thời gian nộp hồ sơ không quá 6 tháng (để làm ảnh thẻ giám định viên).
* Số lượng: 01 bộ
4. Thời gian giải quyết: 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện: Các tổ chức quy định tại điểm a, khoản 2, Điều 5 Thông tư số 11/2022/TT-BYT ngày 01 tháng 11 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
6. Cơ quan thực hiện:
- Cơ quan chủ trì: Sở Y tế;
- Cơ quan phối hợp: Sở Tư pháp;
- Cơ quan quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh.
7. Kết quả thực hiện: Quyết định bổ nhiệm
8. Phí, lệ phí: Không
9. Mẫu đơn, tờ khai
- Phụ lục 1: Mẫu danh sách đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y, pháp y tâm thần.
- Phụ lục 2: Mẫu sơ yếu lý lịch đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y, pháp y tâm thần.
- Phụ lục 3. Mẫu xác nhận thời gian thực tế hoạt động chuyên môn trong lĩnh vực pháp y, pháp y tâm thần.
10. Yêu cầu, điều kiện:
Đối tượng thực hiện phải đảm bảo quy định tại Điều 3 Thông tư số 11/2022/TT-BYT ngày 01 tháng 11 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
11. Căn cứ pháp lý:
- Luật Giám định tư pháp năm 2012 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp năm 2020;
- Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết biện pháp thi hành Luật Giám định tư pháp;
- Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 85/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 11/2022/TT-BYT ngày 01 tháng 11 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn, hồ sơ, thủ tục bổ nhiệm, cấp thẻ, miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần.
DANH SÁCH ĐỀ NGHỊ BỔ NHIỆM, CẤP THẺ GIÁM ĐỊNH VIÊN PHÁP Y, GIÁM ĐỊNH VIÊN PHÁP Y TÂM THẦN
Số TT | Họ và tên | Ngày tháng năm sinh | Trình độ chuyên môn | Cấp bậc/ Mã số ngạch CC, VC | Chức vụ | Đơn vị công tác | Thời gian hoạt động trong lĩnh vực chuyên môn được đào tạo | Chứng chỉ ĐT, nghiệp vụ giám định (nêu rõ lĩnh vực đào tạo pháp y/ pháp y tâm thần) | Tóm tắt nhận xét của đơn vị trình hồ sơ đề nghị Bộ Y tế/ UBND tỉnh bổ nhiệm | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu | ………….,ngày … tháng … năm 20… |
Ghi chú:
Cột số 4: Nêu rõ bằng cấp chuyên môn về trình độ đại học và sau đại học (nếu có).
Cột số 5: Đối với sĩ quan thuộc Bộ Công an, Bộ Quốc phòng ghi rõ cấp bậc quân hàm (Trung úy, Đại úy...).
Cột số 8: Ghi rõ thời gian công tác trong chuyên ngành được đào tạo (tổng số ...năm, ...tháng); từ ngày… tháng... năm..., đến ngày... tháng… năm...).
Cột số 10: Đơn vị trình hồ sơ bổ nhiệm tóm tắt nhận xét, khẳng định chịu trách nhiệm bảo đảm hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện để bổ nhiệm giám định viên.
Ảnh 4x6 (Đóng dấu giáp lai) | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Đề nghị bổ nhiệm, cấp thẻ giám định viên pháp y, giám định viên pháp y tâm thần |
- Họ và tên khai sinh (chữ in hoa): …………………………Giới tính (Nam, nữ) …………
- Tên khác (nếu có) ………………………………………………………………………………
- Ngày, tháng, năm sinh …………………………………………………………………………
- Cấp bậc: (dành cho đối tượng công tác ở Bộ Công an và Bộ Quốc phòng):
………………………………………………………………………………………………………
- Chức vụ: …………………………………………………………………………………………
- Đơn vị công tác: …………………………………………………………………………………
- Quê quán: ……………………………………………………………………………………….
- Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ……………………………………………………………...
- Nơi ở hiện nay: …………………………………………………………………………………
- Thành phần gia đình ………………………… bản thân …………………………………….
- Dân tộc …………………………………. Quốc tịch……………………………………………
- Tôn giáo ………………………………………………………………………………………….
- Đảng viên, Đoàn viên ……………………………………………………………………………
- Trình độ:
+ Chuyên môn (đại học, trên đại học) ………………………………………………………….
Đơn vị đào tạo: ……………………………………………………………………………………
Ngành học: …………………………………………………………………………………………
Hình thức đào tạo (chính quy, tại chức, đào tạo từ xa...)…………………………………...
Năm tốt nghiệp ……………………………………………………………………………………
+ Trình độ lý luận chính trị (cao cấp, cử nhân, trung cấp, sơ cấp) ………………………
+ Trình độ ngoại ngữ (Ngoại ngữ nào, trình độ A, B, C...) ………………………………..
+ Chứng chỉ đào tạo nghiệp vụ giám định pháp y, pháp y tâm thần (số chứng chỉ, nơi cấp, ngày cấp) ……………………………………………………. ………………………………
- Ngày và nơi vào làm việc theo đúng chuyên ngành được đào tạo ……………………..
- Ngày và nơi vào làm việc lĩnh vực pháp y, pháp y tâm thần …………………………….
I - QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
(Ghi rõ thời kỳ học trường, lớp văn hóa, chính trị, ngoại ngữ, chuyên môn, kỹ thuật…)
Tên trường | Ngành học hoặc tên lớp học | Thời gian học (từ tháng/năm đến tháng/năm) | Hình thức học | Văn bằng, chứng chỉ, trình độ |
………………… | ………………… | ………………… | ………………… | ………………… |
………………… | ………………… | ………………… | ………………… | ………………… |
II - TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
(Ghi rõ từng thời kỳ làm việc ở đâu, thời gian hoạt động chuyên môn trong lĩnh vực được đào tạo/thời gian trực tiếp trực tiếp giúp việc trong hoạt động giám định ở tổ chức giám định pháp y, pháp y tâm thần phù hợp với trình độ chuyên môn)
Từ tháng, năm - đến tháng, năm | Chức danh, chức vụ, đơn vị công tác (đảng, chính quyền, đoàn thể) |
………………………… | ………………………………………………………………………………… |
………………………… | ………………………………………………………………………………… |
III - KHEN THƯỞNG, KỶ LUẬT
(Hình thức cao nhất)
1. Khen thưởng: ………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………
2. Kỷ luật: …………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
IV - LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan về những điều khai trên là đúng sự thật và xin chịu trách nhiệm về lời khai của mình trước cơ quan quản lý và trước pháp luật./.
……… Ngày … tháng … năm …… | Xác nhận của cơ quan chủ quản |
| Thủ trưởng cơ quan chủ quản |
……………1…………… ……………2…………… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /GXN | ……3……, ngày tháng năm 20… |
THỜI GIAN THỰC TẾ HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN ĐƯỢC ĐÀO TẠO THEO LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH PHÁP Y/PHÁP Y TÂM THẦN
…………………………2………………………… xác nhận:
Ông/Bà: ……………………………………………………………………………………………
Ngày, tháng, năm sinh: ………………………………………………………………………….
Chỗ ở hiện nay4: …………………………………………………………………………………
Đơn vị công tác5: …………………………………………………………………………………
Lĩnh vực hoạt động chuyên môn6: ………………………………………………………………
1. Thời gian thực tế hoạt động chuyên môn trong chuyên ngành được đào tạo/thời gian trực tiếp giúp việc trong hoạt động giám định ở tổ chức giám định pháp y, pháp y tâm thần phù hợp với trình độ đào tạo chuyên môn: Tổng số7…… năm …… tháng, từ ngày …… năm ……… đến ngày …… tháng …… năm…….
2. Năng lực chuyên môn8: ………………………………………………………………………
3. Đạo đức nghề nghiệp9: ………………………………………………………………………
| THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
___________________
1. Tên cơ quan chủ quản của đơn vị xác nhận.
2. Tên cơ quan, đơn vị, tổ chức xác nhận (là cơ quan của người đề nghị bổ nhiệm giám định viên đang làm việc).
3. Địa danh.
4. Ghi rõ địa chỉ theo nơi đăng ký thường trú hoặc tạm trú.
5. Ghi rõ tên đơn vị, phòng, ban nơi cá nhân đề nghị bổ nhiệm giám định viên tư pháp làm việc.
6. Ghi theo đơn của người đề nghị xác nhận thời gian hoạt động chuyên môn.
7. Ghi cụ thể thời gian thực tế hoạt động chuyên môn trong chuyên ngành được đào tạo hoặc thời gian trực tiếp giúp việc trong hoạt động giám định ở tổ chức giám định pháp y, pháp y tâm thần phù hợp với trình độ đào tạo.
8. Nhận xét cụ thể về khả năng chuyên môn trong lĩnh vực chuyên ngành được đào tạo/lĩnh vực pháp y, pháp y tâm thần.
9. Nhận xét cụ thể về phẩm chất đạo đức, giao tiếp, ứng xử của người đề nghị bổ nhiệm đối với đồng nghiệp./.
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Cơ quan đề nghị miễn nhiệm giám định viên pháp y, giám định viên pháp y tâm thần lập hồ sơ đề nghị miễn nhiệm theo quy định tại khoản 1 Điều 6 Thông tư số 11/2022/TT-BYT ngày 01 tháng 11 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế, nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, Đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) bằng hình thức nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tuyến tại tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn/).
Bước 2: Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công có trách nhiệm tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ công chức tiếp nhận ra Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ, hướng dẫn đơn vị hoàn chỉnh hồ sơ.
Bước 3: Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Y tế chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp thẩm định hồ sơ đề nghị miễn nhiệm giám định viên pháp y, giám định viên pháp y tâm thần, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét quyết định miễn nhiệm.
Trường hợp không miễn nhiệm thì Sở Y tế phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
2. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến.
3. Thành phần, Số lượng hồ sơ:
*Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đề nghị miễn nhiệm giám định viên tư pháp của cơ quan, tổ chức đã đề nghị bổ nhiệm người đó;
- Văn bản, giấy tờ chứng minh giám định viên tư pháp thuộc một trong các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 10 Luật Giám định tư pháp năm 2012.
* Số lượng: 01 bộ.
4. Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện: Tổ chức.
6. Cơ quan thực hiện:
- Cơ quan chủ trì: Sở Y tế;
- Cơ quan phối hợp: Sở Tư pháp;
- Cơ quan quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh.
7. Kết quả thực hiện: Quyết định miễn nhiệm giám định viên pháp y, giám định viên pháp y tâm thần.
8. Phí, lệ phí: Không
9. Mẫu đơn, mẫu tờ khai: không
10. Yêu cầu, điều kiện:
Các trường hợp miễn nhiệm, hồ sơ đề nghị miễn nhiệm giám định viên pháp y, giám định viên pháp y tâm thần thực hiện theo quy định tại Điều 10 Luật Giám định tư pháp năm 2012 và khoản 6 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp năm 2020.
11. Căn cứ pháp lý:
- Luật Giám định tư pháp năm 2012 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp năm 2020;
- Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết biện pháp thi hành Luật Giám định tư pháp;
- Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 85/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 11/2022/TT-BYT ngày 01 tháng 11 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn, hồ sơ, thủ tục bổ nhiệm, cấp thẻ, miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần.
* Ghi chú: Phần in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung.
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số ………/QĐ-UBND ngày…tháng 01 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
1. Thủ tục: Bổ nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ương (Mã TTHC: 1.001523.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) |
Bước 1 | Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 2 giờ |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Tổ chức Hành chính phối hợp với Sở Tư pháp xử lý hồ sơ và chuyển kết quả lên Lãnh đạo Phòng | Sở Y tế | 12 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Tổ chức hành chính trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | 1 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở xem xét kết quả trình Ủy ban nhân dân tỉnh ra quyết định bổ nhiệm | 1 ngày | |
Bước 5 | Chuyên viên Ban Tiếp công dân - Nội chính xử lý hồ sơ | Ủy ban nhân dân tỉnh | 3 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Ban Tiếp công dân - Nội chính kiểm tra hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 1 ngày | |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định | 1,5 ngày | |
Bước 8 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 2 giờ |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 20 ngày |
2. Thủ tục: Miễn nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ương (Mã TTHC: 1.001514.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 2 giờ |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Tổ chức Hành chính phối hợp với Sở Tư pháp xử lý hồ sơ và chuyển kết quả lên Lãnh đạo Phòng | Sở Y tế | 4 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Tổ chức Hành chính trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | 6 giờ | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở xem xét kết quả trình Ủy ban nhân dân tỉnh ra quyết định miễn nhiệm | 6 giờ | |
Bước 5 | Chuyên viên Ban Tiếp công dân - Nội chính xử lý hồ sơ | Ủy ban nhân dân tỉnh | 2 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Ban Tiếp công dân - Nội chính kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 0,5 ngày | |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định | 1,5 ngày | |
Bước 8 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 2 giờ |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 10 ngày |
- 1Quyết định 4134/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực Tổ chức cán bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 2856/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực tổ chức cán bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 2356/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực tổ chức cán bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hà Nam
- 4Quyết định 611/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tổ chức cán bộ, Giám định y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế Thành phố Hồ Chí Minh
- 5Quyết định 398/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Tổ chức cán bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 6Quyết định 2170/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tổ chức cán bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thái Bình
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 3147/QĐ-BYT năm 2022 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tổ chức cán bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Thông tư 11/2022/TT-BYT
- 8Quyết định 4134/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực Tổ chức cán bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 2856/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực tổ chức cán bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bến Tre
- 10Quyết định 2356/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực tổ chức cán bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hà Nam
- 11Quyết định 611/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tổ chức cán bộ, Giám định y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế Thành phố Hồ Chí Minh
- 12Quyết định 398/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Tổ chức cán bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 13Quyết định 2170/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tổ chức cán bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thái Bình
Quyết định 42/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tổ chức cán bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long
- Số hiệu: 42/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/01/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Nguyễn Thị Quyên Thanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra