- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 3248/QĐ-BYT năm 2020 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
- 8Quyết định 3931/QĐ-BYT năm 2020 công bố thủ tục hành chính được bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế được quy định tại Thông tư 14/2015/TTBYT do Bộ Y tế ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 236/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 27 tháng 01 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/06/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính, Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3248/QĐ-BYT ngày 22/7/2020 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định ố 3694/QĐ-BYT ngày 24/8/2020 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tổ chức cán bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Thông tư 06/2019/TT-BYT ngày 28/3/2019 và Thông tư số 02/2014/TT-BYT ngày 15/01/2014 của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 3931/QĐ-BYT ngày 11/9/2020 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế được quy định tại Thông tư số 14/2015/TT-BYT ngày 25/6/2015 của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 156/TTr-SYT ngày 19/01/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long, cụ thể như sau:
- Danh mục 02 (Hai) thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Tổ chức cán bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long đã được công bố tại Quyết định số 1507/QĐ-UBND ngày 17/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long.
- Danh mục 11 (Mười một) thủ tục hành chính bị bãi bỏ, trong đó 10 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Dược phẩm đã được công bố tại Quyết định số 1507/QĐ-UBND ngày 17/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long và 01 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Y tế dự phòng đã được công bố tại Quyết định 2967/QĐ-UBND ngày 29/11/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Y tế phối hợp với Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh:
- Niêm yết, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và Cổng Dịch vụ công của tỉnh.
- Căn cứ cách thức thực hiện của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này bổ sung vào Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính; Danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4.
- Xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt.
- Tổ chức thực hiện đúng nội dung các thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 27/01/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. Danh mục thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế1
T T | Mã TTHC | Tên TTHC được thay thế | Tên TTHC thay thế | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
| Lĩnh vực Tổ chức cán bộ |
|
|
| |||
1 | 1.001523. 000.00.00 .H61 | Đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Bổ nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 15 ngày làm việc | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc đến trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc nộp trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long tại địa chỉ https://dichvucong.v inhlong.gov.vn | Không | - Luật Giám định tư pháp số 13/2012/QH13 ngày 20/6/2012; - Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Giám định tư pháp; - Thông tư số 02/2014/TT-BYT ngày 15/01/2014 của Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn, hồ sơ, thủ tục bổ, miễn nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần; - Thông tư số 06/2019/TT-BYT ngày 28/3/2019 của Bộ Y tế quy định cơ quan, tổ chức thực hiện nội dung, thời gian đào tạo để cấp chứng chỉ đào tạo nghiệp vụ giám định pháp y, pháp y tâm thần. |
2 | 1.001514. 000.00.00 .H61 | Đề nghị miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Miễn nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 10 ngày làm việc | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc đến trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc nộp trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long tại địa chỉ https://dichvucong.v inhlong.gov.vn | Không | - Luật Giám định tư pháp số 13/2012/QH13 ngày 20/6/2012; - Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Giám định tư pháp; - Thông tư số 02/2014/TT-BYT ngày 15/01/2014 của Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn, hồ sơ, thủ tục bổ, miễn nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần. |
II. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế:
T T | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên văn bản pháp luật quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
|
| Lĩnh vực Dược phẩm |
|
1 | 1.002967. 000.00.00 .H61 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán lẻ có kinh doanh thuốc chất gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất | Quyết định 3248/QĐ-BYT ngày 22/07/2020 của Bộ Y tế |
2 | 1.002958. 000.00.00 .H61 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán lẻ thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực | Quyết định 3248/QĐ-BYT ngày 22/07/2020 của Bộ Y tế |
3 | 1.002946. 000.00.00 .H61 | Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc chứa tiền chất | Quyết định 3248/QĐ-BYT ngày 22/07/2020 của Bộ Y tế |
4 | 1.002938. 000.00.00 .H61 | Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực | Quyết định 3248/QĐ-BYT ngày 22/07/2020 của Bộ Y tế |
5 | 1.002313. 000.00.00 .H61 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực không vì mục đích thương mại | Quyết định 3248/QĐ-BYT ngày 22/07/2020 của Bộ Y tế |
6 | 1.002250. 000.00.00 .H61 | Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực | Quyết định 3248/QĐ-BYT ngày 22/07/2020 của Bộ Y tế |
7 | 1.002353. 000.00.00 .H61 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực | Quyết định 3248/QĐ-BYT ngày 22/07/2020 của Bộ Y tế |
8 | 1.002327. 000.00.00 .H61 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, có chứa tiền chất không vì mục đích thương mại | Quyết định 3248/QĐ-BYT ngày 22/07/2020 của Bộ Y tế |
9 | 1.002414. 000.00.00 .H61 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất | Quyết định 3248/QĐ-BYT ngày 22/07/2020 của Bộ Y tế |
10 | 1.002276. 000.00.00 .H61 | Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối có kinh doanh thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc chứa tiền chất; | Quyết định 3248/QĐ-BYT ngày 22/07/2020 của Bộ Y tế |
|
| Lĩnh vực Y tế dự phòng |
|
11 | 1.002265. 000.00.00 .H61 | Duyệt dự trù và phân phối thuốc Methadone thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | Quyết định 3931/QĐ-BYT ngày 11/9/2020 của Bộ Y tế |
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(1) Trình tự thực hiện
Bước 1: Công an cấp tỉnh, Trung tâm pháp y tỉnh, Bệnh viện Tâm thần tỉnh hoặc Bệnh viện Đa khoa tỉnh có Khoa Tâm thần đối với tỉnh chưa có Bệnh viện Tâm thần hoặc Trung tâm phòng chống bệnh xã hội xem xét, hoàn thiện hồ sơ để tổng hợp gửi về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (số 12C Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, TP Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long ) bằng cách nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long (https://dichvucong.gov.vn).
Bước 2: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long có trách nhiệm tiếp nhận và kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ và chuyển về Sở Y tế Vĩnh Long để xử lý.
Bước 3: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp pháp, Sở Y tế chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp thẩm định hồ sơ đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y, giám định viên pháp y tâm thần, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét quyết định bổ nhiệm giám định viên pháp y, giám định viên pháp y tâm thần. Trường hợp không bổ nhiệm thì Sở Y tế phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
Bước 4: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày bổ nhiệm giám định viên, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm lập, đăng tải danh sách giám định viên pháp y, giám định viên pháp y tâm thần đã được bổ nhiệm trên cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, đồng thời gửi Bộ Tư pháp để lập danh sách chung về giám định viên tư pháp.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp: Từ 07 giờ đến 11 giờ và 13 giờ đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ các ngày nghỉ theo quy định).
(2) Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến.
(3) Thành phần và số lượng hồ sơ
- Thành phần hồ sơ bao gồm:
1. Văn bản đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y, giám định viên pháp y tâm thần và danh sách trích ngang theo mẫu quy định tại Phụ lục số 1 ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BYT;
2. Bản sao chứng thực các văn bằng, chứng chỉ theo tiêu chuẩn bổ nhiệm giám định viên pháp y, giám định viên pháp y tâm thần;
3. Bản sơ yếu lý lịch tự thuật theo mẫu quy định tại Phụ lục số 2 ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BYT, có dán ảnh màu 4cm x 6cm chụp trước thời gian nộp hồ sơ không quá 06 tháng, đóng dấu giáp lai và xác nhận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền;
4. Phiếu lý lịch tư pháp;
5. Giấy xác nhận về thời gian thực tế hoạt động chuyên môn của cơ quan, tổ chức nơi người được đề nghị bổ nhiệm làm việc theo mẫu quy định tại Phụ lục số 3 ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BYT.
- Số lượng hồ sơ: 02 bộ
(4) Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc
(5) Đối tượng thực hiện: Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, hợp tác xã)
(6) Cơ quan thực hiện: Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long
Cơ quan phối hợp: Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
Cơ quan có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
(7) Kết quả thực hiện: Quyết định bổ nhiệm giám định viên pháp y/pháp y tâm thần
(8) Phí thẩm định: Không
(9) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
- Phụ lục 1: Mẫu danh sách đề nghị bổ nhiệm giám định viên tư pháp.
- Phục lục 2: Mẫu sơ yếu lý lịch đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y, pháp y tâm thần.
- Phụ lục 3. Mẫu xác nhận thời gian thực tế hoạt động chuyên môn trong lĩnh vực pháp y, pháp y tâm thần.
- Phụ lục 4. Mẫu báo cáo danh sách bổ nhiệm giám định viên pháp y/pháp y tâm thần.
(10) Yêu cầu, điều kiện thủ tục hành chính
1. Công dân Việt Nam thường trú tại Việt Nam có đủ tiêu chuẩn quy định tại Khoản 1 Điều 7 Luật giám định tư pháp, không thuộc trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 7 Luật giám định tư pháp và có đủ tiêu chuẩn cụ thể dưới đây được bổ nhiệm giám định viên pháp y, giám định viên pháp y tâm thần:
a) Tiêu chuẩn “có trình độ đại học trở lên” quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 7 Luật giám định tư pháp cụ thể như sau: Đối với giám định viên pháp y phải là bác sỹ, dược sỹ đại học hoặc tốt nghiệp đại học trở lên các chuyên ngành khác phù hợp với lĩnh vực giám định pháp y; đối với giám định viên pháp y tâm thần phải là bác sỹ đã qua đào tạo định hướng chuyên khoa tâm thần trở lên;
b) Tiêu chuẩn “đã qua thực tế hoạt động chuyên môn ở lĩnh vực được đào tạo” quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 7 Luật giám định tư pháp là thời gian làm việc theo đúng chuyên ngành được đào tạo tại cơ sở y tế từ đủ 05 năm trở lên. Trường hợp người được đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y, giám định viên pháp y tâm thần là người trực tiếp giúp việc trong hoạt động giám định ở tổ chức giám định pháp y, pháp y tâm thần thì thời gian hoạt động thực tế chuyên môn phải từ đủ 03 năm trở lên;
c) Có chứng chỉ đào tạo nghiệp vụ giám định pháp y, pháp y tâm thần. (Người đã có văn bằng đúng chuyên ngành về pháp y, pháp y tâm thần đối với các loại hình đào tạo, bồi dưỡng: chuyên khoa sau đại học; định hướng chuyên khoa hoặc chứng chỉ đào tạo ngắn hạn đúng chuyên ngành về pháp y, pháp y tâm thần với thời gian tối thiểu từ đủ 03 tháng trở lên trước ngày 01/6/2019 mà chưa được bổ nhiệm giám định viên Pháp y hoặc Pháp y tâm thần thì không phải qua đào tạo để cấp chứng chỉ nghiệp vụ giám định pháp y, pháp y tâm thần).
2. Bằng tốt nghiệp đại học trở lên, chứng chỉ đã qua đào tạo hoặc bồi dưỡng nghiệp vụ giám định pháp y, giám định pháp y tâm thần do cơ sở giáo dục của nước ngoài cấp phải được công nhận tại Việt Nam theo quy định của pháp luật về giáo dục hoặc theo Điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên.
(11) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
- Luật Giám định tư pháp số 13/2012/QH13 ngày 20/6/2012;
- Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Giám định tư pháp;
- Thông tư số 02/2014/TT-BYT ngày 15/01/2014 của Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn, hồ sơ, thủ tục bổ, miễn nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần;
- Thông tư số 06/2019/TT-BYT ngày 28/3/2019 của Bộ Y tế quy định cơ quan, tổ chức thực hiện nội dung, thời gian đào tạo để cấp chứng chỉ đào tạo nghiệp vụ giám định pháp y, pháp y tâm thần.
MẪU DANH SÁCH ĐỀ NGHỊ BỔ NHIỆM GIÁM ĐỊNH VIÊN TƯ PHÁP
(Kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BYT ngày 15/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
ĐƠN VỊ……………..
DANH SÁCH ĐỀ NGHỊ BỔ NHIỆM GIÁM ĐỊNH VIÊN PHÁP Y, GIÁM ĐỊNH VIÊN PHÁP Y TÂM THẦN
(Kèm theo Công văn số: / ngày tháng năm 20... của………. )
Số TT | Họ và tên | Ngày tháng năm sinh | Trình độ chuyên môn | Cấp bậc Mã số ngạch CC, VC | Chức vụ | Đơn vị công tác | Chứng chỉ ĐT, BD | Ghi chú | |
Pháp y | Pháp y tâm thần | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ……….., ngày...tháng...năm 20.... |
Ghi chú: Cột số 5 đối với công chức, viên chức thuộc Bộ Công an, Bộ Quốc phòng ghi rõ cấp bậc quân hàm (Trung úy, Đại úy...)
MẪU SƠ YẾU LÝ LỊCH ĐỀ NGHỊ BỔ NHIỆM GIÁM ĐỊNH VIÊN PHÁP Y, PHÁP Y TÂM THẦN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BYT ngày 15/01/2014)
Ảnh
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM SƠ YẾU LÝ LỊCH Đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y, giám định viên pháp y tâm thần |
- Họ và tên khai sinh (chữ in):………………………………Nam, nữ…………………
- Tên khác (nếu có) .................................................................................................
- Ngày, tháng, năm sinh ..........................................................................................
- Cấp bậc: (dành cho đối tượng công tác ở Bộ Công an và Bộ Quốc phòng).........
- Chức vụ: ...............................................................................................................
- Đơn vị công tác: ...................................................................................................
- Quê quán: ............................................................................................................
- Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ........................................................................
- Nơi ở hiện nay: ...................................................................................................
- Thành phần gia đình ……………………………………bản thân...........................
- Dân tộc ………………………………………………….Quốc tịch...........................
- Tôn giáo ..............................................................................................................
- Đảng viên, Đoàn viên .........................................................................................
- Trình độ:
Chuyên môn (đại học, trên đại học) ...................................................................
Trường học ...........................................................................................................
Ngành học: ...........................................................................................................
Hình thức đào tạo (chính quy, tại chức, đào tạo từ xa...) .....................................
Năm tốt nghiệp .....................................................................................................
Trình độ lý luận chính trị (cao cấp, cử nhân, trung cấp, sơ cấp) ......................
Trình độ ngoại ngữ (Ngoại ngữ nào, trình độ A,B,C...) ....................................
Chứng chỉ đào tạo, bồi dưỡng pháp y, pháp y tâm thần .................................
- Ngày và nơi vào làm việc lĩnh vực pháp y, pháp y tâm thần .............................
I - QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
(Ghi rõ thời kỳ học trường, lớp văn hóa, chính trị, ngoại ngữ, chuyên môn, kỹ thuật..,)
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
II - TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
(Ghi rõ từng thời kỳ làm việc ở đâu)
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
III - KHEN THƯỞNG, KỶ LUẬT
(Hình thức cao nhất)
1. Khen thưởng:....................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
2. Kỷ luật:..............................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
IV - LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan về những điều khai trên là đúng sự thật và xin chịu trách nhiệm về lời khai của mình trước cơ quan quản lý và trước pháp luật./.
| ……..Ngày.... tháng.... năm…….
|
| Xác nhận của cơ quan chủ quản |
MẪU GIẤY XÁC NHẬN THỜI GIAN THỰC TẾ HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN TRONG LĨNH VỰC PHÁP Y, PHÁP Y TÂM THẦN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BYT ngày 15/01/2014 của Bộ Y tế)
…………….1………….. …………….2………….. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /GXN | …3……., ngày tháng năm 20…. |
GIẤY XÁC NHẬN THỜI GIAN THỰC TẾ HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN TRONG LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH PHÁP Y, PHÁP Y TÂM THẦN
…….....4……………………………………………………… xác nhận:
Ông/Bà: ...................................................................................................................
Ngày, tháng, năm sinh: ............................................................................................
Chỗ ở hiện nay:5 .....................................................................................................
Đơn vị công tác:6 .....................................................................................................
Lĩnh vực hoạt động chuyên môn:7 .........................................................................
1. Thời gian hoạt động chuyên môn trong lĩnh vực giám định pháp y, pháp y tâm thần:8 ........
2. Năng lực chuyên môn:9 ......................................................................................
3. Đạo đức nghề nghiệp:10 .....................................................................................
| THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
1 Tên cơ quan chủ quản của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
2 Tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
3 Địa danh.
4 Đại diện cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
5 Ghi rõ địa chỉ theo nơi đăng ký thường trú hoặc tạm trú.
6 Tên cơ quan nơi người đề nghị xác nhận thời gian hoạt động chuyên môn đang công tác.
7 Ghi theo đơn của người đề nghị xác nhận thời gian hoạt động chuyên môn.
8 Ghi cụ thể thời gian hoạt động chuyên môn trong lĩnh vực giám định pháp y, pháp y tâm thần từ ngày .... tháng ... năm.... đến ngày.... tháng .... năm...
9 Nhận xét cụ thể về khả năng chuyên môn trong lĩnh vực pháp y, pháp y tâm thần.
10 Nhận xét cụ thể về giao tiếp, ứng xử của người đề nghị bổ nhiệm đối với đồng nghiệp.
MẪU BÁO CÁO DANH SÁCH BỔ NHIỆM GIÁM ĐỊNH VIÊN TƯ PHÁP
(Kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BYT ngày 15/01/2014 của Bộ Y tế)
ĐƠN VỊ ……………..
Kính gửi:…………….......................................
BÁO CÁO DANH SÁCH GIÁM ĐỊNH VIÊN PHÁP Y VÀ GIÁM ĐỊNH VIÊN PHÁP Y TÂM THẦN ĐƯỢC BỔ NHIỆM NĂM 20......
Số TT | Họ và tên | Ngày năm sinh | Trình độ chuyên môn | Chức vụ | Đơn vị công tác | Lĩnh vực | Ngày, tháng năm bổ nhiệm GĐV | Ghi chú | |
Pháp y | Pháp y tâm thần | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ……….., ngày...tháng...năm 20.... |
2. Miễn nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
(1) Trình tự thực hiện
Bước 1: Công an cấp tỉnh, Trung tâm pháp y tỉnh, Bệnh viện Tâm thần tỉnh hoặc Bệnh viện Đa khoa tỉnh có Khoa Tâm thần đối với tỉnh chưa có Bệnh viện Tâm thần hoặc Trung tâm phòng chống bệnh xã hội xem xét, hoàn thiện hồ sơ để tổng hợp gửi về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (số 12C Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, TP Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long ) bằng cách nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long (https://dichvucong.gov.vn).
Bước 2: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long có trách nhiệm tiếp nhận và kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ và chuyển về Sở Y tế Vĩnh Long để xử lý.
Bước 3: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp pháp, Sở Y tế chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp thẩm định hồ sơ đề nghị miễn nhiệm giám định viên pháp y, giám định viên pháp y tâm thần, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét quyết định miễn nhiệm giám định viên pháp y, giám định viên pháp y tâm thần. Trường hợp không miễn nhiệm thì Sở Y tế phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
Bước 4: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm lập, đăng tải danh sách giám định viên pháp y, giám định viên pháp y tâm thần bị miễn nhiệm trên Cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đồng thời gửi Bộ Tư pháp để điều chỉnh danh sách chung về giám định viên tư pháp.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp: Từ 07 giờ đến 11 giờ và 13 giờ đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ các ngày nghỉ theo quy định).
(2) Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến.
(3) Thành phần và số lượng hồ sơ
- Thành phần hồ sơ bao gồm:
Văn bản đề nghị miễn nhiệm giám định viên tư pháp của cơ quan tổ chức đã đề nghị bổ nhiệm người đó;
Văn bản giấy tờ chứng minh giám định viên tư pháp thuộc một trong các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 10 Luật Giám định Tư pháp.
- Số lượng hồ sơ: 02 bộ
(4) Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc
(5) Đối tượng thực hiện: Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, hợp tác xã)
(6) Cơ quan thực hiện: Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long
Cơ quan phối hợp: Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
Cơ quan có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
(7) Kết quả thực hiện: Quyết định miễn nhiệm giám định viên pháp y/pháp y tâm thần
(8) Phí thẩm định: Không
(9) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không
(10) Yêu cầu, điều kiện thủ tục hành chính
Các trường hợp miễn nhiệm giám định viên pháp y, pháp y tâm thần thuộc một trong các trường hợp quy định tại khoản 1, Điều 10 Luật Giám định tư pháp, cụ thể như sau:
(1) Không còn đủ tiêu chuẩn quy định tại khoản 1 Điều 7 của Luật này;
(2) Thuộc một trong các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 7 của Luật này:
a) Mất năng lực hành vi dân sự hoặc bị hạn chế năng lực hành vi dân sự;
b) Đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự; đã bị kết án mà chưa được xóa án tích về tội phạm do vô ý hoặc tội phạm ít nghiêm trọng do cố ý; đã bị kết án về tội phạm nghiêm trọng, tội phạm rất nghiêm trọng, tội phạm đặc biệt nghiêm trọng do cố ý;
c) Đang bị áp dụng biện pháp xử lý hành chính giáo dục tại xã, phường, thị trấn, đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc hoặc đưa vào cơ sở giáo dục bắt buộc”.
(3) Bị xử lý kỷ luật từ hình thức cảnh cáo trở lên hoặc bị xử phạt hành chính do cố ý vi phạm quy định của pháp luật về giám định tư pháp;
(4) Thực hiện một trong các hành vi bị nghiêm cấm quy định tại Điều 6 của Luật này: “Điều 6. Các hành vi bị nghiêm cấm:
1. Từ chối đưa ra kết luận giám định tư pháp mà không có lý do chính đáng.
2. Cố ý đưa ra kết luận giám định tư pháp sai sự thật.
3. Cố ý kéo dài thời gian thực hiện giám định tư pháp.
4. Lợi dụng việc thực hiện giám định tư pháp để trục lợi.
5. Tiết lộ bí mật thông tin mà mình biết được khi tiến hành giám định tư pháp.
6. Xúi giục, ép buộc người giám định tư pháp đưa ra kết luận giám định tư pháp sai sự thật.
7. Can thiệp, cản trở việc thực hiện giám định của người giám định tư pháp”.
(5) Theo đề nghị của giám định viên tư pháp là công chức, viên chức, sĩ quan quân đội, sĩ quan công an nhân dân, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân quốc phòng có quyết định nghỉ việc để hưởng chế độ hưu trí hoặc thôi việc.
(11) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
- Luật Giám định tư pháp số 13/2012/QH13 ngày 20/6/2012;
- Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Giám định tư pháp;
- Thông tư số 02/2014/TT-BYT ngày 15/01/2014 của Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn, hồ sơ, thủ tục bổ, miễn nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần.
- 1Quyết định 1546/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế thành phố Hồ Chí Minh
- 2Quyết định 2280/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế thành phố Hồ Chí Minh
- 3Quyết định 743/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long
- 4Quyết định 341/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Ninh Bình
- 5Quyết định 1839/QĐ-UBND công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2021 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Thái Nguyên
- 6Quyết định 2811/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Hải Dương
- 1Quyết định 2967/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long
- 2Quyết định 1507/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long
- 3Quyết định 42/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tổ chức cán bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 1546/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế thành phố Hồ Chí Minh
- 8Quyết định 2280/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế thành phố Hồ Chí Minh
- 9Quyết định 3248/QĐ-BYT năm 2020 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
- 10Quyết định 3931/QĐ-BYT năm 2020 công bố thủ tục hành chính được bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế được quy định tại Thông tư 14/2015/TTBYT do Bộ Y tế ban hành
- 11Quyết định 743/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long
- 12Quyết định 341/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Ninh Bình
- 13Quyết định 1839/QĐ-UBND công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2021 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Thái Nguyên
- 14Quyết định 2811/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Hải Dương
Quyết định 236/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long
- Số hiệu: 236/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/01/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Nguyễn Thị Quyên Thanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/01/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực