- 1Nghị định 117/2007/NĐ-CP về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch
- 2Nghị định 124/2011/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 117/2007/NĐ-CP về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch
- 3Quyết định 590/QĐ-BXD năm 2014 công bố định mức dự toán sản xuất nước sạch và quản lý, vận hành mạng cấp nước do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4169/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 28 tháng 11 năm 2017 |
PHÊ DUYỆT ĐỊNH MỨC SẢN XUẤT NƯỚC SẠCH TỪ NGUỒN NƯỚC MẶT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11/7/2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch;
Căn cứ Nghị định số 124/2011/NĐ-CP ngày 28/12/2011 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11/7/2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch;
Căn cứ Quyết định số 590/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ Xây dựng Công bố định mức dự toán sản xuất nước sạch và quản lý, vận hành mạng cấp nước;
Theo Công văn số 1203/SXD-QLHT ngày 03/11/2017 của Sở Xây dựng về việc thẩm định định mức và đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 162/TTr-SXD ngày 03/11/2017 về việc phê duyệt định mức sản xuất nước sạch từ nguồn nước mặt trên địa bàn tỉnh Quảng Nam,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt định mức sản xuất nước sạch từ nguồn nước mặt đối với 13 Nhà máy sản xuất nước sạch trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, gồm: Tam Kỳ, Hội An, Núi Thành, Điện Bàn, Thăng Bình, Duy Xuyên, Khâm Đức, Nam Giang, Phú Ninh, Tân An, Ái Nghĩa, Đông Phú, Tiên Phước.
(Chi tiết định mức theo Phụ lục đính kèm)
Định mức này là cơ sở xây dựng phương án, thẩm định, phê duyệt và phê duyệt điều chỉnh đơn giá nước sạch trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.
Điều 2. Giao Sở Xây dựng, Sở Tài chính tổ chức áp dụng định mức trong quá trình xây dựng phương án, thẩm định đơn giá nước sạch trên địa bàn tỉnh. Trư¬ờng hợp công tác vận hành của các Nhà máy sản xuất nước sạch có yêu cầu kỹ thuật và điều kiện thực hiện khác với quy định trong định mức, giao Sở Xây dựng chủ trì xây dựng định mức điều chỉnh, trình UBND tỉnh phê duyệt làm cơ sở áp dụng.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố: Tam Kỳ, Hội An, Núi Thành, Điện Bàn, Thăng Bình, Duy Xuyên, Phước Sơn, Nam Giang, Phú Ninh, Hiệp Đức, Đại Lộc, Quế Sơn, Tiên Phước và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐỊNH MỨC SẢN XUẤT NƯỚC SẠCH TỪ NGUỒN NƯỚC MẶT ĐỐI VỚI 13 NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC SẠCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4169/QĐ-UBND ngày 28/11/2017 của UBND tỉnh Quảng Nam)
I. Sơ đồ công nghệ sản xuất nước sạch từ nguồn nước mặt:
II. Thành phần công việc, yêu cầu kỹ thuật
1. Thành phần công việc:
a) Vận hành trạm bơm bờ sông (trạm bơm I)
b) Vận hành bể phân phối, bể trộn, bể phản ứng
c) Vận hành bể lắng (bao gồm các loại lắng đứng, lắng ngang, radian...)
d) Vận hành bể lọc
đ) Vận hành bể chứa
e) Vận hành trạm bơm II
g) Vận hành nhà hóa chất (gồm pha vôi, pha phèn)
h) Vận hành trạm Clo
i) Vận hành phòng thí nghiệm
k) Vận hành hệ thống lắng bùn
l) Vệ sinh trạm xử lý
2. Yêu cầu kỹ thuật:
a) Nước sạch đảm bảo các tiêu chuẩn theo quy định
b) Áp lực nước sau đồng hồ tổng đảm bảo theo quy định
III. Bảng mức công tác sản xuất nước sạch của 13 Nhà máy nước:
Đơn vị: 1 m3
Tên công việc | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
Sản xuất nước sạch từ nguồn nước mặt tại Nhà máy nước Tam Kỳ công suất 25.000m3/ngđ | Nguyên vật liệu: |
|
|
- Phèn Polime | kg | 0,00002 | |
- Clo | kg | 0,0006 | |
- Vật liệu khác | % | 7 | |
Nhân công: |
|
| |
- Bậc thợ 4/7 | công | 0,0009 | |
Điện năng: |
|
| |
- Điện năng | KWh | 0,141 |
Đơn vị: 1 m3
Tên công việc | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
Sản xuất nước sạch từ nguồn nước mặt tại Nhà máy nước Hội An công suất 15.000m3/ngđ | Nguyên vật liệu: |
|
|
- Vôi | kg | 0,0006 | |
- Phèn Polime | kg | 0,0067 | |
- Clo | kg | 0,0018 | |
- Vật liệu khác | % | 7 | |
Nhân công: |
|
| |
- Bậc thợ 4/7 | công | 0,0015 | |
Điện năng: |
|
| |
- Điện năng | KWh | 0,302 |
Đơn vị: 1 m3
Tên công việc | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
Sản xuất nước sạch từ nguồn nước mặt tại Nhà máy nước Núi Thành công suất 8.000m3/ngđ | Nguyên vật liệu: |
|
|
- Vôi | kg | 0,0076 | |
- Phèn Polime | kg | 0,0118 | |
- Clo | kg | 0,0012 | |
- Vật liệu khác | % | 7 | |
Nhân công: |
|
| |
- Bậc thợ 4/7 | công | 0,0013 | |
Điện năng: |
|
| |
- Điện năng | KWh | 0,296 |
Đơn vị: 1 m3
Tên công việc | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
Sản xuất nước sạch từ nguồn nước mặt tại Nhà máy nước Điện Bàn công suất 3.000m3/ngđ | Nguyên vật liệu: |
|
|
- Vôi | kg | 0,0034 | |
- Phèn Polime | kg | 0,0073 | |
- Clo | kg | 0,0011 | |
- Vật liệu khác | % | 7 | |
Nhân công: |
|
| |
- Bậc thợ 4/7 | công | 0,0024 | |
Điện năng: |
|
| |
- Điện năng | KWh | 0,263 |
Đơn vị: 1 m3
Tên công việc | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
Sản xuất nước sạch từ nguồn nước mặt tại Nhà máy nước Thăng Bình công suất 2.500m3/ngđ | Nguyên vật liệu: |
|
|
- Vôi | kg | 0,0022 | |
- Phèn nhôm | kg | 0,0172 | |
- Clo | kg | 0,0020 | |
- Vật liệu khác | % | 7 | |
Nhân công: |
|
| |
- Bậc thợ 4/7 | công | 0,003 | |
Điện năng: |
|
| |
- Điện năng | KWh | 0,190 |
Đơn vị: 1 m3
Tên công việc | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
Sản xuất nước sạch từ nguồn nước mặt tại Nhà máy nước Duy Xuyên công suất 3.000m3/ngđ | Nguyên vật liệu: |
|
|
- Phèn Polime | kg | 0,0117 | |
- Clo | kg | 0,0014 | |
- Vật liệu khác | % | 7 | |
Nhân công: |
|
| |
- Bậc thợ 4/7 | công | 0,004 | |
Điện năng: |
|
| |
- Điện năng | KWh | 0,299 |
Đơn vị: 1 m3
Tên công việc | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
Sản xuất nước sạch từ nguồn nước mặt tại Nhà máy nước Khâm Đức công suất 2.000m3/ngđ | Nguyên vật liệu: |
|
|
- Clo | kg | 0,0014 | |
- Vật liệu khác | % | 7 | |
Nhân công: |
|
| |
- Bậc thợ 4/7 | công | 0,0021 | |
Điện năng: |
|
| |
- Điện năng | KWh | 0,683 |
Đơn vị: 1 m3
Tên công việc | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
Sản xuất nước sạch từ nguồn nước mặt tại Nhà máy nước Nam Giang công suất 1.000m3/ngđ | Nguyên vật liệu: |
|
|
- Phèn nhôm | kg | 0,0547 | |
- Clo | kg | 0,0014 | |
- Vật liệu khác | % | 7 | |
Nhân công: |
|
| |
- Bậc thợ 4/7 | công | 0,005 | |
Điện năng: |
|
| |
- Điện năng | KWh | 0,643 |
Đơn vị: 1 m3
Tên công việc | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
Sản xuất nước sạch từ nguồn nước mặt tại Nhà máy nước Phú Ninh công suất 1.000m3/ngđ | Nguyên vật liệu: |
|
|
- Vôi | kg | 0,0006 | |
- Phèn Polime | kg | 0,0095 | |
- Clo | kg | 0,0019 | |
- Vật liệu khác | % | 7 | |
Nhân công: |
|
| |
- Bậc thợ 4/7 | công | 0,025 | |
Điện năng: |
|
| |
- Điện năng | KWh | 0,890 |
Đơn vị: 1 m3
Tên công việc | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
Sản xuất nước sạch từ nguồn nước mặt tại Nhà máy nước Tân An công suất 1.000m3/ngđ | Nguyên vật liệu: |
|
|
- Phèn nhôm | kg | 0,035 | |
- Phèn Polime | kg | 0,009 | |
- Clo | kg | 0,0042 | |
- Vật liệu khác | % | 7 | |
Nhân công: |
|
| |
- Bậc thợ 4/7 | công | 0,0091 | |
Điện năng: |
|
| |
- Điện năng | KWh | 0,599 |
Đơn vị: 1 m3
Tên công việc | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
Sản xuất nước sạch từ nguồn nước mặt tại Nhà máy nước Ái Nghĩa công suất 5.000m3/ngđ | Nguyên vật liệu: |
|
|
- Phèn nhôm | kg | 0,033 | |
- Phèn Polime | kg | 0,009 | |
- Clo | kg | 0,0044 | |
- Vật liệu khác | % | 7 | |
Nhân công: |
|
| |
- Bậc thợ 4/7 | công | 0,0073 | |
Điện năng: |
|
| |
- Điện năng | KWh | 0,600 |
Đơn vị: 1 m3
Tên công việc | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
Sản xuất nước sạch từ nguồn nước mặt tại Nhà máy nước Đông Phú công suất 1.500m3/ngđ | Nguyên vật liệu: |
|
|
- Phèn Polime | kg | 0,009 | |
- Clo | kg | 0,0043 | |
- Vật liệu khác | % | 7 | |
Nhân công: |
|
| |
- Bậc thợ 4/7 | công | 0,0092 | |
Điện năng: |
|
| |
- Điện năng | KWh | 0,550 |
Đơn vị: 1 m3
Tên công việc | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
Sản xuất nước sạch từ nguồn nước mặt tại Nhà máy nước Tiên Phước công suất 5.000m3/ngđ | Nguyên vật liệu: |
|
|
- Phèn nhôm | kg | 0,035 | |
- Clo | kg | 0,0043 | |
- Vật liệu khác | % | 7 | |
Nhân công: |
|
| |
- Bậc thợ 4/7 | công | 0,0075 | |
Điện năng: |
|
| |
- Điện năng | KWh | 0,550 |
Ghi chú: Định mức quy định tại các Bảng trên tương ứng với chất lượng nguồn nước mặt để xử lý và nước sạch sau xử lý theo quy định.
- 1Quyết định 40/2015/QĐ-UBND Quy định phân cấp quản lý về sản xuất, cung cấp, tiêu thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 2Quyết định 31/2015/QĐ-UBND Quy định phân công, phân cấp quản lý sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 3Quyết định 49/2016/QĐ-UBND Quy định phân công, phân cấp quản lý về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 2932/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục nguồn nước mặt nội tỉnh Hòa Bình
- 1Nghị định 117/2007/NĐ-CP về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch
- 2Nghị định 124/2011/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 117/2007/NĐ-CP về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch
- 3Quyết định 590/QĐ-BXD năm 2014 công bố định mức dự toán sản xuất nước sạch và quản lý, vận hành mạng cấp nước do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 40/2015/QĐ-UBND Quy định phân cấp quản lý về sản xuất, cung cấp, tiêu thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 6Quyết định 31/2015/QĐ-UBND Quy định phân công, phân cấp quản lý sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 7Quyết định 49/2016/QĐ-UBND Quy định phân công, phân cấp quản lý về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 2932/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục nguồn nước mặt nội tỉnh Hòa Bình
Quyết định 4169/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt định mức sản xuất nước sạch từ nguồn nước mặt trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- Số hiệu: 4169/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/11/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Huỳnh Khánh Toàn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/11/2017
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết