Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 414/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 02 tháng 3 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÂN BỔ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TỪ NGUỒN NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2023 (ĐỢT 1)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14, ngày 13/6/2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP, ngày 06/4/2020 của Chính phủ về Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị quyết số 82/NQ-HĐND, ngày 14/12/2022 của Hội đồng nhân tỉnh Vĩnh Long thông qua Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 của tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 326/TTr-SKHĐT-KT, ngày 10/02/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công từ nguồn ngân sách tỉnh năm 2023 (đợt 1), cụ thể như sau:
Tổng số vốn phân bổ: 10.800 triệu đồng, trong đó:
- Bố trí thực hiện 01 dự án khởi công mới thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước từ nguồn cân đối ngân sách với số vốn bố trí là 5.000 triệu đồng.
- Bố trí thực hiện 04 dự án cải tạo, sửa chữa các công trình y tế, giáo dục, dạy nghề, văn hóa, thể dục - thể thao từ nguồn xổ số kiến thiết với số vốn bố trí là 5.800 triệu đồng.
(Chi tiết danh mục dự án có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo cụ thể đến các Chủ đầu tư để triển khai thực hiện, đẩy nhanh tiến độ triển khai thực hiện dự án và hoàn thành giải ngân kế hoạch vốn theo đúng thời hạn quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Vĩnh Long và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
PHÂN KHAI CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2023 (ĐỢT 1)
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày / /2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án/công trình | Dự án nhóm (A, B, C) | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế (quy mô đầu tư) | Thời gian KC - HT | Quyết định đầu tư hoặc Quyết định đầu tư điều chỉnh | Kế hoạch vốn NST trung hạn giai đoạn 2021-2025 | Kế hoạch năm 2023 | Ghi chú | ||
Số quyết định; ngày tháng, năm ban hành | Tổng mức đầu tư | ||||||||||
Tổng số | Trong đó NST: | ||||||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
| 24,616 | 16,928 | 15,800 | 10,800 |
|
A | NGUỒN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH |
|
|
|
|
| 18,588 | 10,900 | 10,000 | 5,000 |
|
I | Bố trí thực hiện dự án |
|
|
|
|
| 18,588 | 10,900 | 10,000 | 5,000 |
|
I.1 | Công trình khởi công mới |
|
|
|
|
| 18,588 | 10,900 | 10,000 | 5,000 |
|
a | Lĩnh vực Quản lý nhà nước |
|
|
|
|
| 18,588 | 10,900 | 10,000 | 5,000 |
|
1 | Trung tâm Hành chính xã Tân Long, huyện Mang Thít | C | Xã Tân Long, huyện Mang Thít | 32 CB-CC | 2023-2025 | 2872/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 | 18,588 | 10,900 | 10,000 | 5,000 |
|
B | NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
|
|
|
|
| 6,028 | 6,028 | 5,800 | 5,800 |
|
I | Cải tạo, sửa chữa các công trình y tế, giáo dục, dạy nghề, văn hóa, thể dục - thể thao,… |
|
|
|
|
| 6,028 | 6,028 | 5,800 | 5,800 |
|
a | Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo và Dạy nghề |
|
|
|
|
| 6,028 | 6,028 | 5,800 | 5,800 |
|
1 | Cải tạo, sửa chữa Trường Trung học phổ thông Vĩnh Xuân | C | Huyện Trà Ôn | Cải tạo | 2023-2025 | 24/QĐ-SKHĐT ngày 09/02/2023 | 1,800 | 1,800 | 1,700 | 1,700 |
|
2 | Cải tạo, sửa chữa Trường Trung học phổ thông Phan Văn Hòa | C | Huyện Tam Bình | Cải tạo | 2023-2025 | 23/QĐ-SKHĐT ngày 09/02/2023 | 1,647 | 1,647 | 1,600 | 1,600 |
|
3 | Cải tạo, sửa chữa Trường Trung học cơ sở - Trung học phổ thông Long Phú | C | Huyện Tam Bình | Cải tạo | 2023-2025 | 06/QĐ-SKHĐT ngày 11/01/2023 | 1,360 | 1,360 | 1,300 | 1,300 |
|
4 | Cải tạo, sửa chữa Trường Trung học phổ thông Hiếu Phụng | C | Huyện Vũng Liêm | Cải tạo | 2023-2025 | 25/QĐ-SKHĐT ngày 09/02/2023 | 1,221 | 1,221 | 1,200 | 1,200 |
|
- 1Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2022 phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 nguồn ngân sách trung ương và nguồn ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh An Giang
- 2Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2022 về phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 nguồn ngân sách trung ương và nguồn ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh An Giang
- 3Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2022 về phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 nguồn ngân sách trung ương và nguồn ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh An Giang giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025
- 4Nghị quyết 02/NQ-HĐND về phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023 (đợt 2) nguồn vốn ngân sách địa phương do tỉnh Sóc Trăng ban hành
- 5Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2023 về phương án phân bổ Kế hoạch đầu tư công năm 2024 tỉnh Kon Tum
- 6Nghị quyết 55/2023/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 11/2020/NQ-HĐND quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Tây Ninh ban hành
- 7Nghị quyết 43/NQ-HĐND năm 2023 phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 nguồn ngân sách trung ương và nguồn ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh An Giang
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Đầu tư công 2019
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Nghị định 40/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư công
- 5Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2022 phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 nguồn ngân sách trung ương và nguồn ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh An Giang
- 6Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2022 về phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 nguồn ngân sách trung ương và nguồn ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh An Giang
- 7Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2022 về phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 nguồn ngân sách trung ương và nguồn ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh An Giang giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025
- 8Nghị quyết 02/NQ-HĐND về phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023 (đợt 2) nguồn vốn ngân sách địa phương do tỉnh Sóc Trăng ban hành
- 9Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2023 về phương án phân bổ Kế hoạch đầu tư công năm 2024 tỉnh Kon Tum
- 10Nghị quyết 55/2023/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 11/2020/NQ-HĐND quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Tây Ninh ban hành
- 11Nghị quyết 43/NQ-HĐND năm 2023 phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 nguồn ngân sách trung ương và nguồn ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh An Giang
Quyết định 414/QĐ-UBND về phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công từ nguồn ngân sách tỉnh Vĩnh Long năm 2023 (Đợt 1)
- Số hiệu: 414/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/03/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Nguyễn Văn Liệt
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra