Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 412/QĐ-UBND | Bình Dương, ngày 22 tháng 02 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN BẮC TÂN UYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Dương;
Căn cứ Quyết định số 11/QĐ-UBND ngày 05/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Bắc Tân Uyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 22/TTr-STNMT ngày 19/01/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Diện tích phân bổ các loại đất trong năm 2023 (Đính kèm phụ lục 1).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023.
a) Diện tích thu hồi đất năm 2023 (Đính kèm phụ lục 2).
b) Danh mục công trình thu hồi đất năm 2023 (Đính kèm phụ lục 2a).
c) Vị trí các khu thu hồi đất được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Bắc Tân Uyên tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Bắc Tân Uyên.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023.
a) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Đính kèm phụ lục 2).
b) Danh mục công trình chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 (Đính kèm phụ lục 3a).
c) Vị trí các khu đất chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Bắc Tân Uyên tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Bắc Tân Uyên.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Bắc Tân Uyên chịu trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; thực hiện các biện pháp nhằm nâng cao hiệu lực về tổ chức, quản lý nhà nước về đất đai; quy định cụ thể trách nhiệm của từng ngành trong tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất; giám sát môi trường trong quá trình triển khai kế hoạch sử dụng đất, đảm bảo cho sử dụng đất bền vững.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải, Công thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Bắc Tân Uyên; Thủ trưởng các ban ngành, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 1: DIỆN TÍCH PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẮC TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số 412/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của UBND tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: ha
Số TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Tân Định | Bình Mỹ | Tân Bình | Tân Lập | Tân Thành | Đất Cuốc | Hiếu Liêm | Lạc An | Tân Mỹ | Thường Tân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) +...+ (16) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
I | LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 32.011,07 | 7.517,92 | 5.105,79 | 1.906,11 | 1.680,79 | 2.271,79 | 2.151,03 | 4.042,52 | 3.048,93 | 3.096,16 | 1.190,00 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 760,00 |
|
|
|
|
|
|
| 280,00 | 130,00 | 350,00 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 254,15 | 13,95 | 2,90 | 1,83 | 14,43 |
| 24,65 | 12,55 | 26,24 | 124,92 | 32,68 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 29.879,49 | 7.427,15 | 5.081,03 | 1.900,74 | 1.661,31 | 2.261,30 | 2.027,68 | 3.602,34 | 2.486,16 | 2.652,65 | 779,12 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 809,68 |
|
|
|
|
| 64,10 | 355,90 | 227,33 | 162,35 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 61,19 | 4,12 | 0,47 | 1,54 | 0,15 |
| 3,29 | 2,21 | 7,23 | 17,52 | 24,66 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 246,53 | 72,70 | 21,39 | 2,00 | 4,90 | 10,49 | 31,30 | 69,52 | 21,97 | 8,72 | 3,54 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 8.019,68 | 1.039,02 | 537,34 | 987,29 | 1.101,69 | 416,42 | 973,17 | 507,10 | 459,83 | 954,30 | 1.043,53 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 285,10 |
|
|
|
| 7,02 |
| 165,79 | 78,63 | 32,59 | 1.07 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 227,59 | 206,37 | 0,21 |
| 0,17 | 2,31 | 6,15 | 11,90 |
|
| 0,47 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 1.695,26 |
|
| 394,88 | 804,00 |
| 496,38 |
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 94,51 |
|
|
|
|
|
|
|
| 94,51 |
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 209,92 | 42,02 | 33,38 | 38,05 | 10,41 | 32,88 | 13,50 | 6,05 | 5,13 | 21,00 | 7,50 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 554,45 | 25,60 | 79,26 | 21,16 | 55,58 | 6,67 | 134,62 | 14,99 | 0,59 | 183,68 | 32,30 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 40,22 |
|
| 13,18 | 20,51 |
| 6,53 |
|
|
|
|
2.9 | Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm | SKX | 940,18 |
|
| 24,15 |
|
| 11,41 |
|
| 261,48 | 643,14 |
2.10 | Đất PTHT cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.144,75 | 451,74 | 195,08 | 203,62 | 108,24 | 269,26 | 214,18 | 125,59 | 161,27 | 253,24 | 162,53 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1.381,33 | 223,91 | 170,15 | 166,48 | 93,94 | 155,01 | 80,77 | 109,68 | 69,61 | 200,81 | 110.98 |
- | Đất thuỷ lợi | DTL | 318,45 | 0,74 | 1,64 | 0,95 | 1,80 | 89,73 | 85,06 | 7,36 | 67,95 | 36,00 | 27,21 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 26,74 | 3,17 | 2,26 | 2,53 | 0,01 | 3,76 | 4,44 | 2,08 | 3,44 | 1,69 | 3,36 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 5,99 | 0,42 | 0,33 | 0,42 | 0,36 | 3,02 | 0,30 | 0,59 | 0,15 | 0,16 | 0,24 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 51,01 | 8,79 | 5,45 | 9,48 | 3,40 | 7,42 | 3,07 | 2,28 | 3,32 | 3,60 | 4,20 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 5,16 | 0,88 |
|
| 0,97 | 2,46 | 0,13 |
| 0,72 |
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 23,76 | 1,51 | 6,82 | 7,62 | 1,50 | 0,93 | 1,34 | 0,11 | 1,09 | 2,50 | 0,35 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,69 | 0,13 | 0,04 | 0,03 | 0,18 | 0,09 |
| 0,06 | 0,06 | 0,04 | 0,06 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 37,41 |
| 0,75 |
|
|
| 35,58 |
|
| 1,08 |
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 13,78 | 0,58 |
| 0,22 | 2,07 |
| 1,21 | 1.95 | 7,13 | 0,62 |
|
- | Đất làm NTNĐ, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 97,19 | 32,02 | 7,18 | 15,47 | 3,43 | 6,19 | 2,17 | 1,49 | 7,52 | 6,74 | 14,98 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 180,51 | 179,43 |
|
|
|
|
|
| 0,17 |
| 0,91 |
- | Đất chợ | DCH | 2,73 | 0,16 | 0,46 | 0,42 | 0,58 | 0,65 | 0,11 |
| 0,11 |
| 0,24 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 8,26 | 0,89 | 0,47 | 0,37 | 3,31 | 0,37 | 0,66 | 0,18 | 1,29 | 0,49 | 0,23 |
2.13 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 15,95 |
| 0,10 | 7,36 | 0,62 | 5,81 | 0,17 |
| 0,24 | 0,15 | 1,50 |
2.14 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 572,94 | 55,85 | 186,06 | 2,35 | 94,90 |
| 61,36 | 16,84 | 89,68 | 31,38 | 34,52 |
2.15 | Đất ở tại đô thị | ODT | 302,69 | 0,03 | 0,05 | 235,44 |
| 67,17 |
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 12,68 | 0,64 | 0,85 | 1,29 | 0,70 | 2,31 | 4,33 | 1,21 | 0,42 | 0,54 | 0,39 |
2.17 | Đất xây dựng trụ sở của TCSN | DTS | 13,41 |
|
|
|
| 13,41 |
|
|
|
|
|
2.18 | Đất xây dựng cư sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 5,79 |
| 0,58 | 0,31 | 0,56 | 0,12 | 0,19 | 0,14 | 0,63 | 0,76 | 2,50 |
2.20 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 895,91 | 255,83 | 41,30 | 45,13 | 2,69 | 9,08 | 23,65 | 164,40 | 121,95 | 74,50 | 157,38 |
2.21 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,08 | 0,04 |
|
|
|
| 0,04 |
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẮC TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số 412/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của UBND tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: ha
Số TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Tân Định | Bình Mỹ | Tân Bình | Tân Lập | Tân Thành | Đất Cuốc | Hiếu Liêm | Lạc An | Tân Mỹ | Thường Tân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5) +...+ (16) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 811,10 | 25,22 | 29,20 | 13,86 | 333,90 | 48,71 | 236,56 | 11,31 | 77,18 | 17,63 | 17,52 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,07 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 810,03 | 25,22 | 29,20 | 13,86 | 333,90 | 48,71 | 236,56 | 11,31 | 77,18 | 17,63 | 16,45 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2,32 | 1,10 |
|
| 0,13 |
|
| 1,10 |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 2,19 | 1,10 |
|
|
|
|
| 1,10 |
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất PTHT cấp quốc gia, cấp tỉnh, Cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,13 |
|
|
|
| 0,13 |
|
|
|
|
|
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,13 |
|
|
|
| 0,13 |
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của TCSN | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 412/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của UBND tỉnh Bình Dương)
STT | HẠNG MỤC | Quy hoạch (ha) | Hiện trạng (ha) | Tăng thêm (ha) | Xã, phường | Vị trí, Số tờ, Số thửa |
I | Công trình thu hồi đất quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
1 | Dự án bồi thường và giải phóng mặt bằng để xây dựng Khu Căn cứ hậu cần - kỹ thuật tại huyện Bắc Tân Uyên | 60,00 |
| 60,00 | Lạc An | Tờ bản đồ số 37 |
2 | Xây dựng Đội chữa cháy chuyên nghiệp khu vực Tân Thành (Trụ sở làm việc Phòng Cảnh sát PC&CC huyện Bắc Tân Uyên) | 2,31 |
| 2,31 | Tân Thành | Một phần thửa đất số 52, tờ bản đồ số 31 |
2 | Xây dựng mới Trụ sở Ban chỉ huy quân sự xã Thường Tân | 1,07 |
| 1,07 | Thường Tân | Các thửa đất số 43, 44, 62, 63, 64, 65, 89, 90, 215; tờ bản đồ số 29 |
3 | Trụ sở Công an xã Bình Mỹ | 0,21 |
| 0,21 | Bình Mỹ | Một phần thửa đất số 174, tờ bản đồ số 53 (Tách thành 1 phần thửa đất số 230) |
II | Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
| ||||
1 | Dự án mở rộng KCN Đất Cuốc | 342,00 | 122,60 | 219,40 | Đất Cuốc | Tờ bản đồ số 37, 38, 39 |
2 | Dự án KCN Việt Nam - Singapore III thuộc xã Tân Lập | 804,00 | 493,50 | 310,50 | Tân Lập | Tờ bản đồ số 17, 18, 19 |
3 | Công ty CP khu công nghiệp Tân Bình | 0,48 |
| 0,48 | Tân Bình | KCN Tân Bình |
II | Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
a | Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng mới đường ĐH.429 | 20,05 |
| 20,05 | Đầu tuyến: giao với đường ĐT.747a (đường Bình Mỹ 56); Cuối tuyến: giao với đường ĐT.746 (Đường Tân Thành 58) | Bình Mỹ, Tân Lập, Tân Thành |
2 | Tuyến đường dọc Sông Bé huyện Bắc Tân Uyên | 25,30 | 0,6251 | 24,67 | - Đầu tuyến: giáp với đường Hiếu Liêm 03, cuối tuyến: giáp đường ĐH.416 (đường Tân Định 72) | Hiếu Liêm, Tân Định |
3 | Nâng cấp BTXM đường Bình Mỹ 10, 27, 33 | 0,05 |
| 0,05 | Bình Mỹ 10: đầu tuyến giáp đường ĐT747, Cuối tuyến giáp đường Bình Mỹ 6.1; Bình Mỹ 27: đầu tuyến giáp đường ĐT747, Cuối tuyến giáp đường Bình Mỹ 29; Bình Mỹ 33: đầu tuyến giáp đường ĐT747, Cuối tuyến lý trình Km0 + 259 | Bình Mỹ |
4 | Nâng cấp BTXM đường Tân Mỹ 01 | 0,60 |
| 0,60 | Đầu tuyến: Giáp đường ĐT.746 (bên hông trường THCS Tân Mỹ) Cuối tuyến: Ngã 3 tại Km1+300 (công ty gạch Lam Nhi) | Tân Mỹ |
5 | Nâng cấp BTXM đường Thường Tân 29 (giai đoạn 1), Thường Tân 32 | 0,60 |
| 0,60 | Đầu tuyến: Thường Tân 29 (gđ1): giáp đường Thường Tân 25. Thường Tân 32: giáp đường Thường Tân 08 Cuối tuyến: Thường Tân 29 (gđ1): giáp đường Thường Tân 28. Thường Tân 32: đường cụt, giáp ruộng | Thường Tân |
6 | Nâng cấp, mở rộng sỏi đỏ đường Bình Mỹ 12 | 3,20 |
| 3,20 | công trình dạng tuyến: đầu tuyến giáp đường ĐT 742, cuối tuyến đường ĐT 747A | Bình Mỹ |
7 | TBA 110kV Tân Thành và đường dây 110kV Đất Cuốc - Tân Thành | 1,06 |
| 1,06 |
| Đất Cuốc, Tân Thành, Tân Lập |
8 | Đường dây 110kV VSIP II MR1- VSIPII MR2 | 0,54 |
| 0,54 |
| Tân Bình |
9 | Lộ ra 110kV trạm 220kV Tân Định 2 | 0,28 |
| 0,28 |
| Tân Bình |
10 | Trạm cấp nước huyện Bắc Tân Uyên | 2,05 |
| 2,05 | Thửa đất số 04, tờ bản đồ số 30 | Tân Thành |
11 | Trường THPT Tân Bình | 1,96 |
| 1,96 | Một phần thửa đất số 14, 15 tờ bản đồ số 42 | Tân Bình |
12 | Văn phòng ấp Vườn Ươm | 0,30 |
| 0,30 | Một phần thửa đất số 406, tờ bản đồ số 38 | Tân Định |
13 | Văn phòng ấp 1 | 0,75 |
| 0,75 | Thửa đất số 824, 790, 791, tờ bản đồ số 33 | Lạc An |
14 | Nâng cấp BTXM đường Tân Thành 15, Tân Thành 22, Tân Thành 44, Tân Thành 13 | 0,20 |
| 0,20 | Tân Thành 13: Điểm đầu giáp ĐT.746, điểm cuối giáp đường Tân Thành 23 nối dài; Tân Thành 15: Điểm đầu giáp ĐT.746, điểm cuối giáp đường Tân Thành 23 nối dài; Tân Thành 22: Điểm đầu giáp ĐH.411, điểm cuối đường cụt tại Km0+184; Tân Thành 44: Điểm đầu giáp ĐH.411, điểm cuối tại Km0+223. | Tân Thành |
15 | Nâng cấp BTXM đường Tân Lập 07, Tân Lập 14, Tân Lập 28 | 0,30 |
| 0,30 | Tân Lập 07: Điểm đầu giáp ĐT.746, điểm cuối tại Km0+210; Tân Lập 14: Điềm đầu giáp ĐT.746, điểm cuối tại Km0+213; Tân Lập 28: Điểm đầu giáp ĐT.746, điểm cuối tại Km0+341 | Tân Lập |
16 | 79,27 |
| 79,27 | Tờ bản đồ số …, 28, 29, … thị trấn Tân Thành; tờ bản đồ số 29, 36, 01 xã Đất Cuốc và tại các trạm hiện hữu + dọc theo các tuyến kênh tưới ở địa bàn các xã Thường Tân, Tân Mỹ, Lạc An | Tân Thành, Đất Cuốc, Lạc An, Thường Tân, Tân Mỹ | |
17 | Hạng mục mương thoát nước thuộc công trình Nâng cấp, mở rộng đường ĐH.415 (đoạn từ giáp ĐH.411 đến hồ Đá Bàn) | 0,01 |
| 0,01 | Một phần thửa đất số 59, tờ bản đồ số 36 | Đất Cuốc |
18 | Trường mầm non Sơn Ca | 1,66 |
| 1,66 | Một phần thửa đất số 88, tờ bản đồ số 47 | Tân Định |
19 | Trường mầm non Bông Trang | 1,30 |
| 1,30 | Một phần thửa đất số 65, tờ bản đồ số 12 | Tân Bình |
20 | Trạm 110kV Bình Mỹ và đường dây đấu nối | 0,53 |
| 0,53 | Công trình dạng tuyến | Bình Mỹ |
21 | Lộ ra 110kV trạm 220kV Bình Mỹ | 0,20 |
| 0,20 | Công trình dạng tuyến | Bình Mỹ |
22 | Đường dây 500kV Bình Dương 1 - rẽ Sông Mây - Tân Định | 2,88 |
| 2,88 | Công trình dạng tuyến | Tân Mỹ, Tân Thành, Tân Định, Đất Cuốc, Lạc An |
23 | Đường dây đấu nối 220kV Trạm biến áp 500kV Bình Dương 1 - rẽ Uyên Hưng -Sông Mây | 2,60 |
| 2,60 | Công trình dạng tuyến | Tân Định, Bình Mỹ, Tân Lập |
24 | Trạm biến áp 220kV Tân Định 2 và đấu nối | 6,40 |
| 6,40 | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 24, 25 | Tân Bình |
25 | Trạm biến áp 220kV Bình Mỹ và đường dây đấu nối | 4,74 |
| 4,74 | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 75 | Bình Mỹ |
26 | Xây dựng công viên Thị trấn Tân Thành (trường Hoa Phong Lan cũ) | 0,13 |
| 0,13 | Một phần thửa đất 170, tờ bản đồ số 7 | Tân Thành |
27 | Nâng cấp, mở rộng sỏi đỏ đường Tân Thành 64, Tân Thành 65 | 4,03 |
| 4,03 | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 2, 5, 14, 6, 13 | Tân Thành |
28 | Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu Tái định cư huyện Bắc Tân Uyên (phần phát sinh) | 0,37 |
| 0,37 | Phần xây dựng mới cống tròn D1500 theo đường ĐH 415 điểm đầu từ khoảng Km 0+733,49 đến điểm cuối Km 0+886. Phần xây dựng mới mương 2,5mxH theo suối và mương hiện hữu, điểm đầu từ Km 0+886 của đường ĐH 415 kéo dài 335m, tờ 36 | Đất Cuốc |
29 | Bồi thường, hỗ trợ xây dựng Trường THCS Bình Mỹ | 3,00 |
| 3,00 | Một phần thửa đất số 116, tờ bản đồ 52 | Bình Mỹ |
30 | Nâng cấp mở rộng đường ĐT747a đoạn từ dốc Bà Nghĩa đến ngã ba Cổng Xanh (Nút giao đường ĐT742 và ĐT 747a) (đầu tư cải tạo nút giao thông tại giao lộ giữa đường ĐT. 747, ĐT 742, đường Tân Bình 39 và Tân Bình 41) | 2,50 |
| 2,50 | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 14, 18 | Tân Bình |
31 | Bồi thường, hỗ trợ di dời các hộ dân thuộc khu vực có nguy cơ sạt lở ven sông Đồng Nai | 1,47 |
| 1,47 | Đoạn sông qua xã Tân Mỹ, Lạc An | Lạc An, Tân Mỹ |
32 | Nâng cấp BTN đường Tân Thành 28 | 0,64 |
| 0,64 | Đầu tuyến: giáp đường ĐH.411 Cuối tuyến: tiếp giáp Công trình Trường THPH Lê Lợi (Km0+363) | Tân Thành |
33 | Nâng cấp BTN tuyến đường giao thông từ giáp đường Tân Thành 62 đến đường Tân Thành 01 | 0,74 |
| 0,74 | Điểm đầu giáp ĐT 746 - Điểm cuối giáp đường Tân Thành 01 | Tân Thành |
34 | Đường Đất Cuốc - Tân Mỹ | 1,70 |
| 1,70 | Điểm đầu giáp đường Thủ Biên Đất Cuốc- Điểm cuối tại đường Đất Cuốc 09 | Đất Cuốc, Tân Mỹ |
35 | Trạm biến áp 110kV Thường Tân và đường dây 110kV Uyên Hưng - Thường Tân | 0,60 |
| 0,60 | Thửa đất số 278 đến thửa đất số 288 tờ bản đồ số 4; thửa đất số 256, 257, 258 tờ bản đồ số 5; thửa đất số 655 đến thửa đất số 665 tờ bản đồ số 09 | Tân Mỹ |
36 | Trạm biến áp 110kV VSIP2-MR2 và đường dây đấu nối | 0,40 |
| 0,40 | Tờ bản đồ số 45; 46; 54; 53; 52; 51; 75; 74 xã Bình Mỹ; tờ bản đồ số 15 Tân Lập | Bình Mỹ, Tân Lập |
37 | Phân pha dây dẫn đường dây 110kV Trị An - Phú Giáo | 0,20 |
| 0,20 | Công trình dạng tuyến | Hiếu Liêm, Tân Định, Bình Mỹ |
38 | Đầu tư xây dựng mới đường và cầu Vàm Tư | 18,70 |
| 18,70 | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 6, 7, 8, 9, 10, 16, 17 xã Bình Mỹ; Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 6, 7, 40, 41 xã Tân Định | Tân Định, Bình Mỹ |
39 | Nâng cấp mở rộng đường ĐT 746 đoạn từ ngã 3 Tân Thành đến ngã 3 Hội Nghĩa | 29,91 |
| 29,91 | Đoạn từ Tân Thành - Tân Lập | Tân Thành, Tân Lập |
40 | TBA 110kV Cổng Xanh và đường dây đấu nối | 0,40 |
| 0,40 | KCN Tân Bình (thửa đất số 130, 131, 132, một phần thửa đất số 59, 70 tờ bản đồ số 39) | Tân Bình |
41 | Nâng cấp BTXM đường Tân Định 52 - nhánh 1 | 1,16 |
| 1,16 | Đầu tuyến: giáp đường Tân Định 52; Cuối tuyến: giáp đường Tân Định 27 | Tân Định |
b | Công trình đăng ký mới |
|
|
|
|
|
1 | Trạm Y tế thị trấn Tân Thành (xây dựng mới) | 0,32 |
| 0,32 | Một phần thửa đất số 60, tờ bản đồ số 31 | Tân Thành |
PHỤ LỤC 3: DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẮC TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số 412/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của UBND tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: ha
Số TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Tân Định | Bình Mỹ | Tân Bình | Tân Lập | Tân Thành | Đất Cuốc | Hiếu Liêm | Lạc An | Tân Mỹ | Thường Tân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...-+(14) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1.679,58 | 72,23 | 164,03 | 81,59 | 422,09 | 96,05 | 306,86 | 18,36 | 85,91 | 183,41 | 249,06 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 1,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,36 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,09 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 1.678,13 | 72,23 | 164,03 | 81,59 | 422,09 | 96,05 | 306,86 | 18,36 | 85,91 | 183,41 | 247,61 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 283,60 | 20,00 | 20,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 2,65 | 30,87 | 177,58 | 4,85 | 24,65 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 50,20 |
|
|
|
|
|
|
| 22,70 | 3,85 | 23,65 |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác | CLN/NKH | 86,00 | 20,00 | 20,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 20,00 | 20,00 | 1,00 | 1,00 |
2.8 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 147,40 |
|
|
|
|
| 1,65 | 10,87 | 134,88 |
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển | PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 3A: DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẮC TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số 412/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của UBND tỉnh Bình Dương)
STT | HẠNG MỤC | Diện tích QH (ha) | Hiện trạng (ha) | Tăng thêm (ha) | Xã, phường | Vị trí, Số tờ, Số thửa |
I | Công trình dự án giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất |
|
|
|
|
|
a | Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
1 | Nhà máy sản xuất các sản phẩm bằng nhôm (Công ty TNHH Nhôm Tiến Đạt) | 4,84 |
| 4,84 | Đất Cuốc | Thửa 14 tờ 5 |
2 | Khu khai thác sét gạch ngói Tân Bình 1 (Công ty TNHH Hoàng Gia Trung) | 13,18 |
| 13,18 | Tân Bình | Tờ bản đồ số 4 |
3 | Khu chế biến, bãi thải phục vụ khai thác đá xây dựng Thường Tân III của Công ty CP xây dựng Bình Dương | 8,10 |
| 8,10 | Thường Tân | Thửa đất số 146 đến 153, 165 đến 177, 191, 192; 450, 484, 461 đến 466, 632, 121, 120, 455 tờ bản đồ số 30 |
4 | Khu khai thác đá của Công ty TNHH sản xuất thương mại dịch vụ Hồng Đạt | 16,00 |
| 16,00 | Thường Tân |
|
5 | Khai thác khoáng sản (đá xây dựng) của Công ty sản xuất vật liệu xây dựng Hưng Thịnh | 15,22 |
| 15,22 | Tân Mỹ | Tờ bản đồ số 50, 59 |
6 | Dự án Khu nhà ở Quang Phúc 3 do Công ty TNHH phát triển nhà Quang Phúc làm chủ đầu tư | 13,78 |
| 13,78 | Bình Mỹ | Tờ bản đồ số 29, 43, 44 |
7 | Khu nhà ở Tân Thành (Công ty TNHH Đầu tư BĐS Tân Hiệp) | 1,62 |
| 1,62 | Tân Thành | Thửa 699, 670, 671, 672 tờ bản đồ số 07 |
8 | Dự án đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Công ty TNHH Lan Anh Foods) | 1,50 |
| 1,50 | Đất Cuốc | Thửa 662 tờ 38 |
9 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Công ty TNHH TM DV XD SX Triệu Phú Lộc) | 11,45 |
| 11,45 | Tân Lập | Thửa đất số 116, 113, 95, 110, 111, 2, 3, 5 94, 117 tờ 17 |
10 | Dự án trạm đăng kiểm của Công ty TNHH ĐT PT DV KT Thái Hòa | 0,73 |
| 0,73 | Tân Bình | Thửa 262 tờ 28 |
11 | Cửa hàng bán lẻ xăng dầu (Công ty TNHH TM DV Xăng Dầu Mai Anh) | 0,18 |
| 0,18 | Tân Định | Thửa đất số 555, tờ 25 |
12 | Khai thác vật liệu xây dựng của Công ty CP XD Bình Dương | 0,56 |
| 0,56 | Thường Tân | Thửa 585, 21, 22 tờ 24, 30 |
13 | Chợ Tân Lập của HTX cao su Nhật Hưng | 0,26 |
| 0,26 | Tân Lập | Thửa đất số 102, 103, 459, tờ bản đồ số 9 |
14 | Dự án khu nhà ở Tân Mỹ (Công ty TNHH ĐT BDS Tân Mỹ) | 5,76 |
| 5,76 | Đất Cuốc | Thửa 501 tờ 5 |
15 | Khu nhà ở Thái Bình (Công ty CP ĐT Địa ốc Đất Thủ) | 2,07 |
| 2,07 | Tân Bình | Thửa 188, 189, 196, 392 tờ 19 |
16 | Khu nhà ở Bình Mỹ 3 (Công ty CP BĐS Bắc Bình Dương) | 32,62 |
| 32,62 | Bình Mỹ | Tờ bản đồ số 44, 46 |
17 | Dự án sản xuất kinh doanh (Công ty CP Đầu tư Thương mại Dịch vụ Đại Đông Hồ) | 1,10 |
| 1,10 | Tân Bình | Thửa 82 tờ 22 |
18 | Dự án sản xuất kinh doanh (Công ty TNHH bao bì Tấn Trường Phát) | 1,67 |
| 1,67 | Tân Định | Thửa 122 tờ 17 |
19 | Dự án sản xuất kinh doanh (Công ty TNHH MTV TMSX Thịnh Phú Phát Furniture) | 2,90 |
| 2,90 | Tân Mỹ | Thửa 33, 528, 589 tờ 50 |
20 | Dự án khu nhà xưởng (Công ty TNHH Cát Tường Bình Dương (khu nhà xưởng Thành Lợi - Tân Mỹ 2)) | 15,78 |
| 15,78 | Tân Mỹ | Thửa 186 tờ 49; thửa 138, 139, 140, 141, 144, 145 146 184 tờ 9 |
21 | Dự án cửa hàng xăng dầu (Công ty TNHH Đang Phát Lộc) | 1,00 |
| 1,00 | Hiếu Liêm | Thửa 162 tờ 9 |
22 | Dự án khu nhà ở (Công ty CP Đầu tư và Phát triển BĐS Hồng Phúc) | 5,33 |
| 5,33 | Tân Lập | Thửa số 29, 106 tờ 17 |
23 | Dự án khu nhà ở Quang Phúc 4 (Công ty CP ĐT PT BĐS Bắc Tân Uyên) | 24,81 |
| 24,81 | Bình Mỹ | Tờ bản đồ số 42,43 |
24 | Dự án khu nhà ở (Công ty CP Bất động sản Phú Gia Uy) | 4,90 |
| 4,90 | Tân Lập | Thửa 41 tờ 17 |
25 | Dự án khu nhà ở (Công ty CP Đầu tư và Phát triển BĐS Hồng Phúc) | 7,80 |
| 7,80 | Tân Lập | Thửa 48 tờ 18 |
26 | Dự án khu nhà ở (Công ty TNHH Tân Lập Villa) | 11,28 |
| 11,28 | Tân Lập | Tờ bản đồ số 5,6, 7, 8 |
27 | Dự án khu nhà ở (Công ty TNHH Đầu tư Kinh doanh Bất động sản Phú Gia Hưng) | 7,97 |
| 7,97 | Đất Cuốc | Thửa 163, 162, 55 ,57, 164, 177, 447, 158, 184, 185, 181, 174, 178, 195, 173, 189, 678 tờ 5; thửa 102, 103 tờ 39 |
28 | Dự án khu nhà ở (Công ty CP VANILUX - khu dân cư VANILUX) | 5,56 |
| 5,56 | Bình Mỹ | Tờ 64; 65 |
b | Công trình đăng ký mới |
|
|
|
|
|
1 | Công ty TNHH Dịch vụ Lộc Hồng Phúc | 1,54 |
| 1,54 | Tân Mỹ | Thửa 105, 132 tờ 9 |
2 | Dự án Sân phơi gạch của Công ty CP gạch VINA | 3,72 |
| 3,72 | Tân Mỹ | Tờ 37,47, 9 |
3 | Công ty TNHH Lam Nhi | 5,44 |
| 5,44 | Tân Mỹ | Tờ 8; 37 |
4 | Công ty TNHH Nguyễn Đắc Long | 1,11 |
| 1,11 | Tân Định | Thửa 389 tờ 5 |
5 | Công ty TNHH Nguyễn Đắc Tài | 1,87 |
| 1,87 | Tân Định | Thửa 317 tờ 17 |
6 | Dự án băng chuyền vượt đường tại Mỏ đá Thường Tân III (Công ty Cổ phần Xây dựng Bình Dương) | 0,09 |
| 0,09 | Thường Tân | Thửa 189,194 tờ 29 |
7 | Bến thủy nội địa Thường Tân III (Công ty CP XD Bình Dương) | 0,29 |
| 0,29 | Thường Tân | Thửa 303 tờ 29 |
8 | Bến thủy nội địa Bảo Thy 2 (Công ty Bảo Thy) | 0,17 |
| 0,17 | Thường Tân | Thửa 138 tờ 32 |
9 | Bến thủy nội địa Bảo Thy 1 (Công ty Bảo Thy) | 0,40 |
| 0,40 | Thường Tân | Thửa 276, 277, 278, 141 tờ 29 |
10 | Công ty TNHH Thương mại - Dịch vụ Bảo Thy | 0,16 |
| 0,16 | Thường Tân | Thửa 621 tờ 21 |
11 | DNTN Trạm xăng dầu Cổng Xanh | 0,07 |
| 0,07 | Tân Bình | Thửa 719 tờ 18 |
12 | Doanh nghiệp tư nhân Thiên Phước (Trạm dừng nghỉ đường bộ loại IV) | 0,25 |
| 0,25 | Bình Mỹ | Thửa 420 tờ 61 |
13 | Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dịch vụ Liên Hiệp | 0,86 |
| 0,86 | Thường Tân | Thửa 45; 385, 386; 43, 101 tờ 33; 31; 32 |
14 | Doanh nghiệp tư nhân xăng dầu Bình Mỹ | 0,05 |
| 0,05 | Bình Mỹ | Thửa 276 tờ 52 |
15 | Công ty TNHH Nguyễn Đắc Hải | 0,29 |
| 0,29 | Tân Định | Thửa 316 tờ 17 |
16 | Dự án mở rộng Cửa hàng bán lẻ xăng dầu của DNTN Trạm xăng dầu Bảo Yến | 0,07 | 0,04 | 0,03 | Tân Định | Thửa 820 tờ 21 |
17 | Cửa hàng bán lẻ xăng dầu Công ty TNHH MTV Gia Phước - chi nhánh 2 | 0,09 |
| 0,09 | Tân Mỹ | Thửa 847, Tờ 47 |
18 | Cửa hàng bán lẻ xăng dầu tại xã Đất Cuốc (Công ty cổ phần Gốm Việt) | 2,26 |
| 2,26 | Đất Cuốc | Thửa 120, Tờ 39 |
19 | Công ty TNHH TMDV Xây dựng sản xuất Triệu Phú Lộc | 0,15 |
| 0,15 | Tân Lập | Thửa 217 tờ 8 |
20 | Trạm xăng dầu Khôi Nguyên (Công ty Khôi Nguyên) | 0,10 |
| 0,10 | Tân Thành | Thửa 132 tờ 26 |
21 | Công ty CP Khoáng sản Thái Bình | 9,66 |
| 9,66 | Thường Tân | Tờ bản đồ số 24 |
22 | Công ty CP Khoáng sản và Xây dựng Bình Dương | 3,00 |
| 3,00 | Tân Mỹ | Tờ bản đồ số 58 |
23 | Khu khai thác đá của Công ty TNHH SX TM DV Long Sơn | 48,05 |
| 48,05 | Thường Tân | Tờ 18; 26 |
24 | Công ty CP VLXD BICONSI | 11,41 |
| 11,41 | Đất Cuốc | Thửa 101; 43, 57, 76, 44, 45, 79 tờ 5; 21 |
25 | Công ty TNHH Phan Thanh | 3,94 |
| 3,94 | Thường Tân | Thửa 68, 865, 863, 1 pt 139, 1 pt 67, 889 tờ 25; 26; 31 |
26 | Công ty CP Khoáng sản XD Tân Uyên FICO | 12,54 |
| 12,54 | Thường Tân | Tờ 9, 8, 18, 19 32 |
27 | Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dịch vụ Liên Hiệp | 3,99 |
| 3,99 | Thường Tân | Tờ 26 32 |
28 | Công ty TNHH Hóa An Tân Uyên | 8,10 |
| 8,10 | Thường Tân | Tờ 15, 16, 23 |
29 | Công ty TNHH SX VL XD Hưng Thịnh | 29,22 |
| 29,22 | Thường Tân | Tờ 16, 24 |
30 | Công ty TNHH SX VL XD Hưng Thịnh | 37,12 |
| 37,12 | Tân Mỹ | Tờ 50, 51, 59 |
31 | 18,80 |
| 18,80 | Tân Mỹ | Tờ 59, 60, 50, 51, 6, 7, 15 | |
32 | Công ty CP XD Bình Dương | 14,01 |
| 14,01 | Thường Tân | Tờ 24; 30; 29 |
33 | HTX Phước Lộc | 1,26 |
| 1,26 | Tân Bình | Thửa 537, 513, 512, 511, 458, 457, 418, 419, 420, 421, 443, tờ 4 |
34 | Công ty TNHH SX TM DV Tân Tân Mỹ | 2,49 |
| 2,49 | Tân Mỹ | Thửa 1142; 169; 454, 237, 500, 502, 253, 254 tờ 58; 64; 49 |
35 | Công ty CP đá Hoa Tân An | 10,16 |
| 10,16 | Thường Tân | Tờ 24; 25; 30; 31 |
36 | Công ty TNHH Đá xây dựng Bình Dương | 1,90 |
| 1,90 | Thường Tân | Thửa 491, 492; 881 tờ 17; 25 |
37 | Công ty Cổ phần Miền Đông | 16,86 |
| 16,86 | Thường Tân | Tờ 17, 16, 18, 26 |
38 | Công ty CP Khoáng sản Thái Bình | 1,29 |
| 1,29 | Thường Tân | Thửa 701, 755, 748 tờ 24 |
39 | Công ty CP Khoáng sản và Xây dựng Bình Dương | 8,33 |
| 8,33 | Tân Mỹ | Tờ 58, 59, 68 |
40 | Khu nhà ở công nhân Thành Lợi - Tân Mỹ 2 (Công ty TNHH Cát Tường Bình Dương) | 0,30 |
| 0,30 | Tân Mỹ | Thửa 440, 441, 442, 443, 917 tờ 48 |
41 | Cửa hàng bán lẻ xăng dầu Gia Phước | 0,14 |
| 0,14 | Tân Mỹ | Thửa đất số 380 tờ bản đồ số 35 |
42 | Trạm xăng dầu Bảo Yến | 0,02 |
| 0,02 | Tân Định | Thửa đất số 838 tờ bản đồ số 21 |
43 | Trạm xăng dầu Phát Đại Lộc | 0,07 |
| 0,07 | Tân Lập | Thửa đất số 496 tờ bản đồ số 9 |
44 | Cửa hàng bán lẻ xăng dầu của Chi nhánh DNTN Đại Thống Nhất | 0,06 |
| 0,06 | Thường Tân | Thửa đất số 487, tờ bản đồ số 22 |
45 | Trạm xăng dầu Hai Nơi | 0,02 |
| 0,02 | Tân Định | Thửa đất số 458 tờ bản đồ số 19 |
46 | Doanh nghiệp tư nhân Hiệp Vân | 0,17 |
| 0,17 | Lạc An | Thửa đất số 825, 826 và 827 tờ bản đồ số 33 |
47 | Trạm xăng dầu Huyền Linh - DNTN XD Huyền Linh | 0,06 |
| 0,06 | Tân Thành | Thửa đất số 103 tờ bản đồ số 10 |
48 | Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Luân Long - Công ty TNHH Luân Long | 0,03 |
| 0,03 | Thường Tân | Thửa đất số 266, 195 tờ bản đồ số 12 |
49 | Trạm xăng dầu của Công ty TNHH MTV Trạm Xăng dầu Đức Chung | 0,04 |
| 0,04 | Bình Mỹ | Thửa đất số 535 tờ bản đồ số 42 |
50 | Cửa hàng bán lẻ xăng dầu Thùy Duyên | 0,03 |
| 0,03 | Thường Tân | Thửa đất số 578 tờ bản đồ số 28 |
51 | Cửa hàng bán lẻ xăng dầu Trí Minh Phát | 0,03 |
| 0,03 | Thường Tân | Thửa đất số 155 tờ bản đồ số 32 |
52 | Trạm xăng dầu Tân Lập - Công ty TNHH MTV xăng dầu Tân Lập | 0,05 |
| 0,05 | Tân Lập | Thửa đất số 341 tờ bản đồ số 11 |
II | Công trình chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa |
|
|
|
|
|
a | Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
1 | Khu khai thác đá xây dựng (Công ty CP đá Hoa Tân An) | 0,29 |
| 0,29 | Thường Tân | Tờ bản đồ số 30 |
b | Công trình đăng ký mới |
|
|
|
|
|
1 | Khu khai thác đá xây dựng (Công ty TNHH Phan Thanh) | 21,00 | 18,50 | 2,50 | Thường Tân | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 25, 26, 31 |
2 | Khu khai thác đá xây dựng (Công ty CP Khoáng sản XD Tân Uyên FICO) | 30,23 | 27,63 | 2,60 | Thường Tân | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 9, 8, 18 |
3 | Khu khai thác đá xây dựng (Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dịch vụ Liên Hiệp) | 24,64 | 24,59 | 0,05 | Thường Tân | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 26 |
4 | Khu khai thác đá xây dựng (Công ty TNHH Hóa An Tân Uyên) | 32,40 | 27,84 | 4,56 | Thường Tân | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 15, 16, 23 |
5 | Khu khai thác đá xây dựng (Công ty TNHH SX VL XD Hưng Thịnh) | 26,80 | 17,73 | 9,07 | Tân Mỹ | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 50, 59, 16, 51 |
6 | Khu xử lý rác thải (Tổng Công ty TM XNK Thanh Lễ) | 78,55 | 73,68 | 4,87 | Tân Mỹ | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 43 |
7 | Khu khai thác đá xây dựng (Công ty CP Miền Đông) | 17,96 | 8 01 | 9,95 | Tân Mỹ | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 59, 60, 50, 51, 6, 7 |
8 | Khu khai thác đá xây dựng (Công ty TNHH Bảo Thành) | 33,68 | 24,38 | 9,30 | Thường Tân | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 10 |
9 | Khu khai thác đá xây dựng (Công ty CP XD Bình Dương) | 46,30 | 38,20 | 8,10 | xã Thường Tân | Tờ bản đồ số 24, 29, 30 |
10 | Khu khai thác đá xây dựng (Công ty CP đá Hoa Tân An) | 69,30 | 5950 | 9,80 | Thường Tân | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 24, 25, 30, 31 |
11 | Mỏ sét gạch ngói (HTX Phước Lộc) | 12,00 | 11,96 | 0,04 | Tân Bình | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 4 |
III | Công trình, dự án thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
1 | Đấu giá quyền sử dụng đất lô DV2 trong khu TTHC và TĐC huyện nhằm bố trí Ngân hàng Thương mại | 0,40 |
| 0,40 | Tân Thành | Lô DV2 trong khu TTHC và TĐC huyện |
2 | Đấu giá quyền sử dụng đất lô C5 trong khu TTHC và TĐC huyện nhằm bố trí Bưu điện Huyện | 0,34 |
| 0,34 | Tân Thành | Lô C5 trong khu TTHC và TĐC huyện |
IV | Công trình, dự án để lập thủ tục giao, thuê đất |
|
|
|
|
|
1 | Công an xã Tân Mỹ | 0,18 |
| 0,18 | Tân Mỹ | Tờ 36 |
2 | Công an xã Đất Cuốc | 0,30 |
| 0,30 | Đất Cuốc | Một phần thửa 29 tờ số 1 |
3 | Công an xã Lạc An | 0,37 |
| 0,37 | Lạc An | Tờ 27 |
4 | Công an xã Tân Lập (mở rộng) | 0,07 |
| 0,07 | Tân Lập | Thửa 169 tờ 10 |
5 | Công an thị trấn Tân Thành | 0,25 |
| 0,25 | Tân Thành | Thửa đất số một phần thửa 61, tờ bản đồ số 12 |
6 | Công an xã Tân Bình | 0,19 |
| 0,19 | Tân Bình | Thửa 818 tờ 21 |
7 | Công an xã Tân Định | 0,27 |
| 0,27 | Tân Định | Tờ 19, thửa 693 |
8 | Công an xã Bình Mỹ | 0,16 |
| 0,16 | Bình Mỹ | Một phần thửa 70 tờ 41 |
9 | Trạm y tế xã Tân Bình | 0,22 |
| 0,22 | Tân Bình | Thửa 70 tờ bản đồ số 20 |
10 | Trường mầm non Hoa Phong Lan | 0,99 |
| 0,99 | Tân Thành | Thửa 57, 58, 208, 1 phần thửa 59 tờ 12; thửa 223, tờ 11 |
11 | Trường Tiểu học Tân Định | 1,50 |
| 1,50 | Tân Định | Thửa 7, tờ bản đồ số 48 |
12 | Trường THPT Tân Bình | 1,96 |
| 1,96 | Tân Bình | Một phần thửa số 14, 15 tờ bản đồ 42 |
13 | Chợ Lạc An | 0,20 |
| 0,20 | Lạc An | Thửa 863 tờ 33 |
14 | Trung tâm hành chính huyện | 40,73 |
| 40,73 | Tân Thành | Tờ bản đồ số 27, 28 |
15 | Khu dân cư, tái định cư xã Lạc An | 7,96 |
| 7,96 | Lạc An | Thửa 168, 169, 137, 1464, 1463, 1864, 1462, 1605, 1606, 1607, 1608, 1610, 1611, 1612, 1609, 1622, 1623, 1620, 1619, 1615, 1876 tờ 10, 25 |
16 | Khu tái định cư TTHC huyện | 10,00 |
| 10,00 | Tân Thành | Tờ 27 |
17 | Khu tái định cư Tân Mỹ | 1,48 |
| 1,48 | Tân Mỹ |
|
18 | Khu tái định cư Thường Tân | 3,00 |
| 3,00 | Thường Tân |
|
19 | Khu công viên vườn ươm huyện Bắc Tân Uyên | 9,49 |
| 9,49 | Tân Thành | Thửa 45, 65, 77 tờ bản đồ số 03, xã Tân Thành |
20 | Trường MN Tân Mỹ | 1,62 |
| 1,62 | Tân Mỹ | Thửa 624, tờ bản đồ số 36 |
21 | Xây dựng Đài tưởng niệm liệt sỹ huyện Bắc Tân Uyên | 1,51 |
| 1,51 | Đất Cuốc | Một phần thửa đất số 66 tờ bản đồ số 37 |
22 | Khu tái định cư và nhà ở cho công nhân thuộc khu công nghiệp Tân Bình | 36,00 |
| 36,00 | Tân Bình | Tờ số 42 |
23 | Văn phòng Khu phố 3 | 0,10 |
| 0,10 | Tân Thành | Một phần thửa 61 tờ 12 |
24 | Mở rộng công an huyện (Khu tạm giữ tang vật, phương tiện vi phạm hành chính cho Công an huyện Bắc Tân Uyên) | 1,50 |
| 1,50 | Đất Cuốc | Thửa đất số 39, 1 phần thửa số 38 tờ bản đồ số 30 |
25 | Lữ đoàn 550- Quân đoàn 4 | 8,80 |
| 8,80 | Hiếu Liêm | Thửa đất số 446, tờ bản đồ số 5 |
26 | Trung tâm VH xã Lạc An | 3,69 |
| 3,69 | Lạc An | Thửa 303, 340 tờ 32 |
27 | Trung Tâm VH xã Đất Cuốc | 2,69 |
| 2,69 | Đất Cuốc | Thửa 55 tờ bản đồ 01 |
28 | Trung Tâm VH xã Tân Định (giai đoạn 1) và phần đất dự trữ xây dựng trường THCS Tân Định | 5,00 |
| 5,00 | Tân Định | Một phần thửa đất số 66, tờ bản đồ số 47 |
29 | Trung Tâm VH xã Tân Lập | 3,00 |
| 3,00 | Tân Lập | Một phần thửa 88 tờ bản đồ 16 |
30 | Trung Tâm VH xã Hiếu Liêm | 1,99 |
| 1,99 | Hiếu Liêm | Thửa 1136 tờ 50 |
31 | Mở rộng Trường Mầm non Hoa Cúc (xây dựng bổ sung mới 06 phòng học) | 0,15 |
| 0,15 | Bình Mỹ | Một phần thửa 46, tờ bản đồ 41 |
32 | Trường MN Sơn Ca | 1,66 |
| 1,66 | Tân Định | Một phần thửa 88 tờ 47 |
33 | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt cộng đồng xã Lạc An | 0,15 |
| 0,15 | Lạc An | Thửa 50, 43, tờ 33 |
34 | Khu tái định cư huyện Bắc Tân Uyên | 24,90 |
| 24,90 | Đất Cuốc | Thửa đất số 31, 32, 33, 34, 35, 36, 44, 45, 46, 47,48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, tờ bản đồ số 30 |
35 | Khu di tích lịch sử Chiến khu Đ | 34,07 |
| 34,07 | Đất Cuốc |
|
V | Chuyển mục đích của hộ gia đình cá nhân |
|
|
|
|
|
1 | Nhu cầu chuyển đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất ở | 80,00 |
| 80,00 |
|
|
2 | Nhu cầu chuyển đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác | 86,00 |
| 86,00 |
|
|
3 | Nhu cầu chuyển sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 52,25 |
| 52,25 |
|
|
4 | Nhu cầu chuyển sang đất thương mại - dịch vụ | 150,00 |
| 150,00 |
|
|
- 1Quyết định 776/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh
- 2Quyết định 724/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng
- 3Quyết định 661/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Quy hoạch 2017
- 5Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 6Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 9Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10Quyết định 11/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
- 11Nghị quyết 61/2022/QH15 về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030 do Quốc hội ban hành
- 12Nghị quyết 41/NQ-HĐND năm 2022 về Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 13Quyết định 776/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh
- 14Quyết định 724/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng
- 15Quyết định 661/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
Quyết định 412/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
- Số hiệu: 412/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/02/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương
- Người ký: Mai Hùng Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra